lOMoARcPSD| 45469857
CHƯƠNG 1
Câu 1: Quá trình phân bổ vốn hiệu quả sẽ:
a. cung cấp một thị trường hiệu quả ể mua bán chứng khoán.
b. Khuyến khích sự cải tiến
c. Thúc ẩy năng suất
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 2: Nội dung nào dưới ây là một dạng công bố thông tin nhưng không phải là báo cáo tài chính? a.
Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt ộng
c. Thư của Chủ tịch hội ồng quản trị
d. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 3: Cấu trúc của cơ quan thiết lập chuẩn mực IASB không bao gồm:
a. Ban thụ ủy (Trustees)
b. Hội ồng tư vấn IFRS (IFRS Advisory Council)
c. Ban diễn giải IFRS (IFRS Interpretations Committee)
d. Ban So sánh IFRS (IFRS Comparison Committee)
Câu 4: Việc “ ánh giá triển vọng dòng tiền” là phần ược nhấn mạnh trong mục tiêu của báo cáo tài chính sử dụng
cho nhiều mục ích . Theo IFRS, iều này nghĩa là:
a. kế toán theo cơ sở tiền ược ưu tiên sử dụng hơn kế toán theo cơ sở dồn tích.
b. Thông tin về tác ộng tài chính của thu tiền và chi tiền nhìn chung ược xem như là dấu hiệu quan trọng nhất
của khả năng tạo ra và duy trì dòng tiền ược quan tâm
c. Trong dài hạn, xu hướng trong doanh thu và chi phí nhìn chung sẽ có ý nghĩa nhiều hơn xu hướng thu tiền
và chi tiền
d. Tất cả ều úng.
Câu 5: Nội dung nào dưới ây mô tả trình tự các bước trong quy trình thủ tục của IASB ?
a. Đưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn mực ược ề
xuất, ưa ra dự thảo
b. Thực hiện nghiên cứu và phân tích, ưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, ưa ra dự thảo
c. Thực hiện nghiên cứu và phân tích, ưa ra dự thảo, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn mực ược ề xuất.
d. Đưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, ưa ra dự thảo, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn
mực ược ề xuất
Câu 6: Các báo cáo tài chính chủ yếu bao gồm những báo cáo dưới ây, ngoại trừ
a. Báo cáo thay ổi vốn chủ sở hữu
b. Báo cáo tình hình tài chính
c. Báo cáo thay ổi tình hình tài chính
d. Báo cáo thu nhập toàn diện
Câu 7: Quy trình thủ tục úng khi thiết lập chuẩn mực tại IASB là gì?
a. IASB vận hành công khai dưới sự quan sát của công chúng.
b. lấy ý kiến công chúng cho các chuẩn mực kế toán ược ề xuất
c. Các bên quan tâm có thể thể hiện quan iểm của mình
d. Tất cả ều úng.
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 8: Mục tiêu chính của Báo cáo tài chính?
a. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà quản trị ể ra quyết ịnh.
b. Cung cấp thông tin giúp mô tả rõ ràng các giao dịch phi tài chính
c. Cung cấp tất cả thông tin, không bao gồm thông tin về quyền sở hữu các nguồn lực của ơn vị.
d. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà ầu tư, chủ nợ hiện tại và tiềm năng ể ra quyết ịnh
Câu 9: Kế toán dựa trên cơ sở dồn tích ược sử dụng bởi vì
a. các dòng tiền ược xem là ít quan trọng.
b. Cơ sở dồn tích giúp cung cấp các chỉ báo về khả năng tạo ra dòng tiền tốt hơn so với cơ sở tiền
c. Cơ sở dồn tích ghi nhận doanh thu khi thu tiền và ghi nhận chi phí khi trả tiền.
d. Không câu trả lời nào ở trên là úng.
Câu 10: Nội dung nào dưới ây là các yếu tố hình thành một bộ chuẩn mực kế toán thống nhất, chất lượng cao và
ược chấp nhận rộng rãi?
a. Nhất quán trong việc áp dụng và diễn giải chuẩn mực, và có chung hệ thống chuẩn mực kiểm toán chất
lượng cao
b. Sử dụng chung một hệ thống luật pháp
c. Sử dụng chung một cơ quan kiểm soát và thi hành
d. Sử dụng ồng tiền chung ối với tất cả các ối tượng tham gia thị trường.
Câu 11: Một công ty ng IFRS lập báo cáo tài chính sẽ áp dụng theo một thứ tự ưu tiên nào xác ịnh việc ghi
nhận, ịnh giá và công bố : (1) Văn bản hướng dẫn IFRS, IAS, IFRS (Interpretations). (2) Thông báo của các tổ chức
lập quy khác (3) Khung khái niệm trong việc lập Báo cáo tài chính (The Conceptual Framework for Financial
Reporting)
a. 3, 2, 1
b. 1, 3, 2.
c. 1, 2, 3.
d. 2, 3, 1.
Câu 12: Đối tượng nào dưới ây có khả năng sử dụng các công bố tài chính ược tạo ra từ quy trình kế toán tài
chính?
a. Chủ nợ
b. Cơ quan nhà nước
c. Công oàn
d. Tất cả ều úng
Câu 13: Quá trình xác ịnh, o lường, phân tích và truyền ạt thông tin tài chính cần thiết cho các nhà quản trị ể lên kế
hoạch, o lường và kiểm soát hoạt ộng của ơn vị ược gọi là a. kế toán quản trị
b. kế toán tài chính
c. kế toán thuế
d. kiểm toán
Câu 14: Báo cáo tài chính sử dụng cho nhiều mục ích là sản phẩm của a.
kế toán tài chính.
b. kế toán quản trị
c. Cả kế toán tài chính và kế toán quản trị
d. Không phải của kế toán tài chính lẫn kế toán quản trị.
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 15: Thông tin do kế toán quản trị cung cấp có ặc trưng nào sau ây?
a. Cơ quan nhà nước là ối tượng sử dụng thông tin chủ yếu
b. Nhà quản lý sử dụng thông tin ể lên kế hoạch và kiểm soát hoạt ộng của công ty
c. Trong số những người sử dụng thông tin, có các nhà ầu tư
d. Thông tin công bố ược sử dụng bởi ối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Câu 16: Làm cách nào kế toán giúp thu hút thêm vốn ầu tư?
a. Cung cấp thông tin thích hợp và kịp thời
b. Đẩy mạnh các thay ổi trong vốn chủ sở hữu
c. Khuyến khích các cải tiến kỹ thuật
d. Thúc ẩy năng suất lao ộng.
Câu 17: Một trong những mục tiêu của Báo cáo tài chính là cung cấp
a. thông tin về giá trị thanh lý của các nguồn lực mà doanh nghiệp ang nắm gi
b. thông tin về số lượng các nhà ầu tư của ơn vị kinh doanh
c. thông tin có lợi nhằm thu hút thêm các nhà ầu tư mới
d. thông tin hỗ trợ ể ra quyết ịnh về việc có cung cấp các nguồn lực cho doanh nghiệp hay không
Câu 18: Phát biểu nào dưới ây úng?
a. Canada là nước lớn nhất trì hoãn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
b. Gần 50% nhà ầu từ tại Mỹ sở hữu chứng khoán của công ty nước ngoài bằng cách sở hữu trực tiếp hoặc
thông qua các quỹ ầu tư
c. Để tạo iều kiện cho việc phân bổ vốn hiệu quả, nhà ầu tư cần các thông tin thích hợp ược trình bày theo một
ơn vị tiền tệ chung
d. Hơn 149 lãnh thổ yêu cầu hoặc cho phép sử dụng các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
Câu 19: Một công ty ược xem như là ộc lập và riêng biệt với chủ sở hữu của nó. Đây là nội dung của quan iểm gì ?
a. quan iểm chủ sở hữu
b. quan iểm giám ốc
c. quan iểm ơn vị kinh tế
d. quan iểm cơ quan giám sát
Câu 20: Trong số các báo cáo tài chính thường xuyên ược cung cấp nhất, không bao gồm báo cáo nào sau ây a.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
c. Báo cáo tình hình tài chính
d. Báo cáo kết quả hoạt ộng
CHƯƠNG 2
Câu 1: Giả ịnh nào sau ây không phải là giả ịnh cơ bản trong kế toán tài chính? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
c. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
d. Giả ịnh giá phí lịch sử.
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 2: Một yếu tố nói lên ặc iểm thích hợp của thông tin là
a. Tính kịp thời.
b. Khả năng dự oán.
c. Tính trung lập.
d. Khả năng kiểm chứng ược.
Câu 3: Chất lượng nào là chất lượng cơ bản của thông tin kế toán hữu ích? a.
Tính trọng yếu.
b. Khả năng so sánh ược.
c. Thích hợp.
d. Không thiên lệch.
Câu 4: Giả ịnh ơn vị kinh tế
a. ược áp dụng cho mọi hình thức tổ chức kinh doanh.
b. thừa nhận các khía cạnh pháp lý của các tổ chức kinh doanh.
c. yêu cầu o lường thu nhập ịnh kỳ.
d. không áp dụng ược ối với các doanh nghiệp chưa hợp nhất.
Câu 5: Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IASB) xác ịnh năm yếu tố liên quan ến nhau của báo cáo tài chính.
Yếu tố nào sau ây không phải là một trong những yếu tố ó?
a. Vốn chủ sở hữu.
b. Tất cả các lựa chọn ều là các yếu tố ược xác ịnh bởi IASB. c. Thu nhập.
d. Tài sản.
Câu 6: Tính trung lập là một yếu tố của chất lượng thông tin cơ bản nào? a.
Sự thích hợp.
b. Trình bày trung thực.
c. Khả năng hiểu ược.
d. Khả năng so sánh.
Câu 7: Theo IFRS hiện tại, lạm phát bị bỏ qua trong kế toán do:
a. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
b. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
c. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
d. Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
Câu 8: Giả ịnh cơ bản nào phản ánh việc một công ty báo cáo kết quả tài chính ịnh kỳ hàng năm? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
c. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
d. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
Câu 9: Một yếu tố nói lên sự trình bày trung thực là gì?
a. Tính trọng yếu.
b. Khả năng dự oán.
c. Tính trung lập.
lOMoARcPSD| 45469857
d. Khả năng xác nhận.
Câu 10: Yếu tố nào sau ây là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính liên quan ến báo cáo tình hình tài chính nhiều
hơn là liên quan ến báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh?
a. Thu nhập.
b. Lợi nhuận.
c. Chi phí.
d. Vốn chủ sở hữu.
Câu 11: Doanh thu ược ghi nhận trong kỳ kế toán khi nghĩa vụ thực hiện ược hoàn thành. Tuyên bố này mô tả: a.
Đặc tính thích hợp.
b. Đặc tính nhất quán
c. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
d. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
Câu 12: Đặc iểm thông tin nào thể hiện việc hai doanh nghiệp khác nhau lập và trình bày thông tin một cách tương
tự?
a. Khả năng so sánh.
b. Trình bày trung thực.
c. Khả năng kiểm chứng.
d. Khả năng xác nhận.
Câu 13: Mục ích của khuôn mẫu lý thuyết kế toán là gì?
a. Để tách biệt hoạt ộng kinh tế của các ối thủ cạnh tranh.
b. Để Hội nghề nghiệp giải quyết nhanh hơn các vấn ề thực tế phát sinh và cung cấp nền tảng ể xây dựng các
chuẩn mực kế toán hữu ích.
c. Để xác ịnh hoạt ộng kinh tế của một pháp nhân cụ thể.
d. Để cung cấp thông tin so sánh về các công ty khác nhau.
Câu 14: Điều nào sau ây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính? a.
Tài sản.
b. Báo cáo tình hình tài chính.
c. Thu nhập.
d. Chi phí.
Câu 15: Định giá tài sản theo giá trị thanh lý thay vì giá gốc là không phù hợp với a.
Nguyên tắc giá gốc.
b. Tính trọng yếu.
c. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
d. Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
Câu 16: ……….. là khi hai kiểm toán viên ộc lập ếm hàng tồn kho của một công ty và kết luận như nhau về số
lượng hàng tồn kho.
a. Khả năng hiểu ược
b. Khả năng kiểm chứng
c. Khả năng so sánh
d. Tính trung lập
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 17: Phát hành cổ phiếu phổ thông thu tiền ảnh hưởng ến yếu tố cơ bản nào của báo cáo tài chính? a.
Chi phí.
b. Vốn chủ sở hữu.
c. Doanh thu.
d. Nợ phải trả.
Câu 18: Tính nhất quán có nghĩa là gì khi thảo luận về thông tin kế toán tài chính?
a. Thông tin ược phân loại, mô tả và trình bày rõ ràng và súc tích.
b. Thông tin kịp thời.
c. Thông tin có thể kiểm chứng ược.
d. Thông tin trình bày cho một công ty ược áp dụng cách xử lý kế toán tương tự cho các sự kiện tương tự, từ
kỳ này qua kỳ khác.
Câu 19: Giả ịnh cơ bản nào có thể không ược tuân theo khi một công ty chuẩn bị phá sản? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
c. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
d. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
Câu 20: Đặc iểm nào sau ây của thông tin kế toán có thể thay ổi quyết ịnh của người sử dụng? a. Kịp
thời.
b. Thích hợp.
c. Tính trọng yếu.
d. Trình bày trung thực.
CHƯƠNG 4
Câu 1: Thông tin Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) sẽ giúp thực hiện nhiệm vụ nào sau ây?
a. Ước tính tính linh hoạt tài chính trong tương lai
b. Ước tính dòng tiền trong tương lai
c. Đánh giá khả năng thanh toán của một công ty
d. Đánh giá tính thanh khoản của một công ty
Câu 2: Đối với Công ty Rondelli, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán €270.000
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 2.00
Chi phí Thuế thu nhập 27.000
Chi phí hoạt ộng 105.000
Doanh thu bán hàng 450.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) ca Rondelli, lợi nhuận gộp:
lOMoARcPSD| 45469857
a. cần ược báo cáo ở mức € 168.000
b. không ược báo cáo
c. cần ược báo cáo ở mức €36.000
d. cần ược báo cáo ở mức € 180.000
Câu 3: Các yếu tố chính của Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) (the income statement) là
a. phần hoạt ộng, phần không hoạt ộng, phần hoạt ộng không tiếp tục và lợi ích cổ ông không kiểm soát
lOMoARcPSD| 45469857
b. tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
c. thu nhập và chi phí
d. lợi nhuận gộp, thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh, thu nhập trước thuế thu nhập và thu nhập ròng
Câu 4: Sử dụng thông tin sau (tính bằng nghìn):
Doanh thu bán hàng ¥300.000
Lãi bán thiết bị 90.000
Giá vốn hàng bán 164.000
Chi phí lãi vay 16.000
Chi phí bán hàng và quản lý 30.000
Thuế suất thuế thu nhập 30%
Xác ịnh thu nhập trước thuế:
a. ¥196.000
b. ¥76.000
c. ¥180.000
d. ¥60.000
Câu 5: Phần lợi ích cổ ông không kiểm soát trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) ược trình bày a.
dưới thu nhập ròng
b. trên các khoản thu nhập và chi phí khác
c. dưới thu nhập từ hoạt ộng
d. trên thuế thu nhập
Câu 6: Phương pháp bản chất chi phí (nature-of-expense method):
a. rất ơn giản ể áp dụng
b. xác ịnh các yếu tố chi phí chính của công ty
c. có thể tùy tiện và gây nhầm lẫn
d. ược xem là phù hợp hơn
Câu 7: Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) cung cấp thông tin cho nhà ầu tư và chủ nợ giúp họ dự oán a.
số dòng tiền trong tương lai
b. thời iểm của dòng tiền trong tương lai
c. Các câu trên ều úng
d. sự không chắc chắn của dòng tiền trong tương lai
Câu 8: Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) cho biết:
a. thu nhập ròng của một công ty tại một thời iểm
b. nguồn lực và vốn chủ sở hữu của một công ty tại một thời iểm.
c. thu nhập ròng của một công ty trong một khoảng thời gian
d. nguồn lực và vốn chủ sở hữu của một công ty trong một khoảng thời gian
lOMoARcPSD| 45469857
a.
b.
c.
d.
Câu 9: Khoản nào sau ây ược tính vào thu nhập toàn diện khác (other comprehensive income)?
Những thay ổi trong nguyên tắc kế toán
Phân phối cho chủ sở hữu Đầu
tư của chủ sở hữu
Lãi chưa thực hiện trên chứng khoán vốn ược xác ịnh theo giá trị hợp lý thông qua thu nhập toàn diện khác
Câu 10: Khoản nào sau ây ược báo cáo thành mục riêng giữa thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh (income from
operations) và thu nhập trước thuế thu nhập?
a. Thu nhập và chi phí khác
b. Chi phí bán hàng và quản lý
c. Hoạt ộng bị chấm dứt
d. Chi phí tài chính
Câu 11: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) liên quan ến
a. chỉ có cổ phiếu ưu ãi
b. chỉ có cổ phiếu phổ thông
c. cả cổ phiếu ưu ãi và cổ phiếu phổ thông
d. không phải cổ phiếu ưu ãi hay cổ phiếu phổ thông
Câu 12: Phương pháp ____________ thường ược sử dụng trong thực tế và sẽ bao gồm ________ như một khoản
chi phí
a. bản chất chi phí; chi phí quản lý
b. bản chất chi phí; Giá vốn hàng bán
c. chức năng chi phí; chi phí bán hàng
d. chức năng chi phí; chi phí khấu hao
Câu 13: Sử dụng thông tin sau (tính bằng nghìn)
Doanh thu ¥1.600.000 Thu
nhập từ hoạt ộng liên tục 200.000
Thu nhập ròng 180.000
Thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh 440.000
Chi phí bán hàng và quản lý 1.000.000 Thu
nhập trước thuế thu nhập 400.000 Xác
ịnh kết quả của hoạt ộng bị chấm dứt:
a. ¥160.000
b. ¥(40.000)
c. ¥200.000
lOMoARcPSD| 45469857
a.
b.
c.
d.
d. ¥(20.000)
Câu 14 : Thông tin trong báo cáo thu nhập giúp người sử dụng thông tin
a. ánh giá kết quả hoạt ộng trong quá khứ của doanh nghiệp
b. Cả 3 câu ều úng
c. giúp ánh giá rủi ro hoặc sự không chắc chắn trong việc ạt ược dòng tiền trong tương lai
d. cung cấp cơ sở ể dự oán kết quả hoạt ộng trong tương lai
Câu 15: Các hạn chế của Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) bao gồm tất cả những iều dưới ây, NGOẠI TRỪ
thu nhập bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán ược sử dụng chỉ có các nghiệp vụ liên
quan ến thu và chi tiền mới ược báo cáo khi xác ịnh thu nhập ròng các khoản mục không thể o
lường ược một cách áng tin cậy sẽ không ược báo cáo o lường thu nhập liên quan ến sự xét oán
Câu 16: Đối với Công ty Mortenson, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán ₤240.000
Chiết khấu bán hàng 8.000
Chi phí thuế thu nhập 24.000
Chi phí hoạt ộng 92.000
Doanh thu bán hàng 400.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) ca Mortenson, lợi nhuận gộp
a. nên ược báo cáo ở mức ₤ 152.000
b. nên ược báo cáo ở mức ₤ 36.000
c. không nên báo cáo
d. nên ược báo cáo ở mức ₤ 160.000
Câu 17: Điều nào sau ây KHÔNG bắt buộc phải trình bày trên Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) theo IFRS? a.
Chi phí tài chính
b. Chi phí thuế
c. Doanh thu
d. Các khoản lãi/lỗ khác
Câu 18. Thu nhập toàn diện bao gồm tất cả những iều sau ây NGOẠI TRỪ?
a. ầu tư của chủ sỡ hữu
b. doanh thu cổ tức
c. tổn thất khi thanh lý tài sản
d. lợi nhuận nắm giữ chưa thực hiện (unrealized holding gains)
Câu 19. Báo cáo thay ổi vốn chủ sở hữu
a. Các câu trên ều úng
b. báo cáo sự thay ổi trong từng tài khoản vốn chủ sở hữu và tổng vốn chủ sở hữu trong kỳ
lOMoARcPSD| 45469857
a.
b.
c.
d.
c. bao gồm một số tài sản nhất ịnh cũng ược báo cáo trên báo cáo tình hình tài chính
d. ược IASB khuyến khích nhưng không bắt buộc phải trình bày
Câu 20. Đối với Công ty Mortenson, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán ₤240.000
Chiết khấu bán hàng 8.000
Chi phí thuế thu nhập 24.000
Chi phí hoạt ộng 92.000
Doanh thu bán hàng 400.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) ca Mortenson, lợi nhuận gộp
nên ược báo cáo ở mức ₤ 152.000
nên ược báo cáo ở mức ₤ 36.000 nên
ược báo cáo ở mức ₤ 160.000 không
nên báo cáo
CHƯƠNG 5
Câu 1: Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc bán cổ phiếu quỹ với giá trị lớn hơn giá gốc sẽ ược phân loại là: a.
hoạt ộng kinh doanh.
b. hoạt ộng ầu tư.
c. hoạt ộng bất thường.
d. hoạt ộng tài chính.
Câu 2: Thông tin sau ược lấy từ bảng cân ối thử của Công ty Kohler: Các khoản phải thu từ nhân viên (thời hạn 4
năm) £ 60.000; Quảng cáo trả trước 45.000 (trả trước cho thời hạn 6 tháng); Chứng khoán kinh doanh (giá trị hợp
lý) 57.000. Kohler sẽ báo cáo tài sản ngắn hạn là:
a. £162.000.
b. £117.000.
c. £102.000.
d. £105.000.
Câu 3: Báo cáo tình hình tài chính rất hữu ích cho việc phân tích tất cả những iều sau ây, ngoại trừ: a.
khả năng thanh toán.
b. khả năng sinh lời.
c. tính thanh khoản.
d. tính linh hoạt về tài chính.
lOMoARcPSD| 45469857
a.
b.
c.
d.
Câu 4: Phần tài sản ngắn hạn của báo cáo tình hình tài chính nên bao gồm a.
hàng tồn kho.
b. lợi thế thương mại.
c. bằng sáng chế.
d. máy móc.
Câu 5: Công ty Olmsted có các khoản mục sau: vốn cổ phần-phổ thông €920.000; cổ phiếu quỹ €85.000; thuế
hoãn lại €100.000 và quỹ thặng dư do ánh giá lại tài sản €363.000. Công ty Olmsted nên báo cáo tổng vốn chủ sở
hữu là bao nhiêu?
a. €1.098.000.
b. €1.298.000.
c. €1.398.000.
d. €1.198.000.
Câu 6: Chứng khoán vốn hoặc chứng khoán nợ ược doanh nghiệp mua vào với mục ích nắm giữ tài trợ cho việc
xây dựng các nhà máy bổ sung trong tương lai phải ược phân loại trên Báo cáo tình hình tài chính (bảng cân ối kế
toán) là:
a. tài sản ngắn hạn.
b. tài sản vô hình.
c. ầu tư dài hạn.
d. bất ộng sản, nhà xưởng và thiết bị.
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 7: Mỗi tài sản sau ây ều là tài sản vô hình, ngoại trừ:
a. quỹ mở rộng nhà máy.
b. lợi thế thương mại.
c. nhãn hiệu.
d. bản quyền.
Câu 8: Vốn lưu ộng là
a. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
b. thu nhập giữ lại chưa ược phân bổ.
c. vốn ã ược tái ầu tư vào kinh doanh.
d. tiền và các khoản phải thu trừ i nợ ngắn hạn.
Câu 9: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các khoản thu từ việc bán bất ộng sản, nhà xưởng, thiết bị và các tài sản
sản xuất khác thường ược phân loại là dòng tiền vào từ
a. hoạt ộng tài chính.
b. hoạt ộng kinh doanh.
c. hoạt ộng ầu tư.
d. hoạt ộng bán hàng.
Câu 10: Nợ dài hạn bao gồm
a. nghĩa vụ dự kiến sẽ không ược thanh lý trong năm hoặc chu kỳ hoạt ộng tiếp theo.
b. nghĩa vụ phải trả vào một ngày nào ó ngoài năm hoặc chu kỳ hoạt ộng tiếp theo.
c. thuế thu nhập hoãn lại và hầu hết các nghĩa vụ i thuê
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 11: Việc cho vay và thu nợ cũng như thanh lý tài sản, nhà xưởng và thiết bị ược phân loại vào dòng tiền a.
hoạt ộng ầu tư.
b. hoạt ộng kinh doanh.
c. hoạt ộng tài chính.
d. hoạt ộng thanh khoản.
Câu 12: Khoản mục nào dưới ây không phải là khoản nợ ngắn hạn?
a. Phần nợ dài hạn ến hạn thanh toán
b. Cổ phiếu quỹ
c. Nợ phải trả thương mại
d. Doanh thu chưa thực hiện
Câu 13: Điều nào sau ây là hạn chế của báo cáo tình hình tài chính?
a. Nhiều chỉ tiêu có giá trị tài chính bị lược bỏ
b. Các phán oán và ước tính ược sử dụng.
c. Giá trị hợp lý hiện tại có thể không ược báo cáo.
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 14: Thông thường, khi áp dụng quy ịnh quốc tế, một công ty có thể trình bày tài sản ngắn hạn theo thứ tự sau:
a. tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước.
b. hàng tồn kho, khoản trả trước, khoản phải thu, tiền.
c. tiền, các khoản phải thu, các khoản trả trước, hàng tồn kho.
lOMoARcPSD| 45469857
d. hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước, tiền.
Câu 15: Điều nào sau ây cần ược báo cáo về vốn cổ phần?
a. Cổ phiếu ược cấp phép phát hành
b. Cổ phiếu ã phát hành
c. Số cổ phiếu ang lưu hành
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 16: Cơ sở ể phân loại tài sản ngắn hạn hay dài hạn là việc chuyển ổi thành tiền trong vòng
a. chu kỳ hoạt ộng hoặc một năm, tùy theo thời gian nào ngắn hơn.
b. chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo thời gian nào ngắn hơn.
c. chu kỳ hoạt ộng hoặc một năm, tùy theo thời gian nào dài hơn.
d. chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo thời gian nào dài hơn.
Câu 17: Vốn lưu ộng là
a. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
b. vốn ã ược tái ầu tư vào kinh doanh.
c. tiền và các khoản phải thu trừ i nợ ngắn hạn.
d. thu nhập giữ lại chưa ược phân bổ.
Câu 18: Sự kiện nào sau ây sẽ xuất hiện trong phần dòng tiền từ hoạt ộng tài chính của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Mua thiết bị bằng tiền.
b. Tiền mua trái phiếu do công ty khác phát hành.
c. Tiền nhận ược như một khoản hoàn trả cho khoản tiền ã cho vay.
d. Mua cổ phiếu quỹ bằng tiền.
Câu 19: Tài sản thuần của một doanh nghiệp bằng
a. tổng tài sản cộng với tổng nợ phải trả.
b. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
c. tổng tài sản trừ i tổng nợ phải trả.
d. tổng tài sản trừ i tổng vốn chủ sở hữu.
Câu 20: Thông thường, khi áp dụng quy ịnh quốc tế, một công ty có thể trình bày tài sản ngắn hạn theo thứ tự sau:
a. hàng tồn kho, khoản trả trước, khoản phải thu, tiền.
b. tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước.
c. hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước, tiền.
d. tiền, các khoản phải thu, các khoản trả trước, hàng tồn kho.
CHƯƠNG 7
Câu 1: Chuẩn mực quốc tế mới về ghi nhận doanh thu
a. Đơn giản hóa việc ghi nhận doanh thu giữa các ơn vị và ngành nghề
b. Ghi nhận và o lường doanh thu dựa trên những thay ổi của tài sản và nợ phải trả
c. Làm gia tăng tính phức tạp của việc lập Báo cáo tài chính
d. Làm giảm i việc công bố thông tin về doanh thu
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 2: Khi hợp ồng có nhiều nghĩa vụ cần thực hiện, công ty cần ghi nhận như một nghĩa vụ cần thực hiện khi:
a. Mỗi dịch vụ cung cấp ều phụ thuộc lẫn nhau và liên quan với nhau
b. Điều này là không thể thực hiện ược
c. Tất cả các nghĩa vụ ều có tính riêng biệt nhưng phụ thuộc lẫn nhau
d. Sản phẩm có tính riêng biệt trong hợp ồng
Câu 3: Doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp giá trị kỳ vọng ể ước tính khoản thanh toán thay ổi khi: a.
Hợp ồng chỉ có hai khả năng xảy ra
b. Doanh nghiệp có số lượng nhỏ các hợp ồng có ặc iểm tương tự
c. Doanh nghiệp có số lượng lớn các hợp ồng có ặc iểm tương tự
d. Doanh nghiệp có thể sử dụng số tiền có nhiều khả năng xảy ra nhất khi hợp ồng có nhiều kết quả có thể xảy
ra
Câu 4: Công ty thực hiện nghĩa vụ khi:
a. Doanh nghiệp có quyền thu về các khoản thanh toán
b. Công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ riêng biệt
c. Công ty cung cấp từng hàng hóa hoặc dịch vụ có sự phụ thuộc lẫn nhau
d. Hợp ồng ã ược các bên thông qua
Câu 5: Công ty hoàn thành nghĩa vụ khi:
a. Công ty ã chuyển giao quyền sở hữu vật chất ối với tài sản ó
b. Công ty ã nhận ược khoản thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ
c. Công ty còn nắm giữ phần lớn rủi ro và lợi ích của hàng hóa hoặc dịch vụ
d. Công ty có quyền sở hữu sở hữu hợp pháp ối với tài sản
Câu 6: Để giải quyết sự thiếu nhất quán và iểm yếu trong việc ghi nhận doanh thu, một chuẩn mực ghi nhận doanh
thu toàn diện ã ược ban hành mang tên:
a. Kế toán doanh thu dựa trên nguyên tắc
b. Kế toán doanh thu dựa trên quy tắc
c. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
d. Doanh thu từ hợp ồng với khách hàng
Câu 7: Theo IFRS 15, bước ầu tiên trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh giá giao dịch
b. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
c. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 8: Theo IFRS 15, bước thứ ba trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ược áp ứng
c. Xác ịnh giá giao dịch
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 9: Khi khách hàng có thể tự mình hoặc kết hợp với các nguồn lực sẵn có ể hưởng lợi ích từ hàng hóa hoặc
dịch vụ thì:
a. Hàng hóa hoặc dịch vụ này có giá giao dịch biến ổi
lOMoARcPSD| 45469857
b. Hàng hóa hoặc dịch vụ này là một hợp ồng
c. Hàng hóa hoặc dịch vụ này ược xem là riêng biệt
d. Hàng hóa hoặc dịch vụ này là phụ thuộc lẫn nhau
Câu 10: Meyer & Smith là một công ty công nghệ. Công ty cung cấp thiết bị máy tính, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào
tạo. Khách hàng có thể lựa chọn mua riêng bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào hoặc mua theo gói. Ngày
15/03/2021, tập oàn Container ã mua 1 gói gồm thiết bị máy tính, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào tạo với giá €144,000.
Biết giá bán riêng biệt ước tính của thiết bị, dịch vụ lắp ặt dịch vụ ào tạo lần lượt €90,000, €60,000, and €30,000.
Giá giao dịch phân bổ cho thiết bị, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào tạo lần lượt là: a. €72,000, €48,000, €24,000
b. €90,000, €60,000, €30,000
c. €48,000, €48,000, €48,000
d. €144,000 cho toàn bộ gói hàng
Câu 11: Ngày 01/06/2021, công ty Johnson & Sons bán thiết bị cho công ty James Landscaping ể ổi lấy một trái
phiếu không lãi suất có mệnh giá €110,000 với thời hạn thanh toán trong vòng 12 tháng. Biết giá trị hợp lý của
thiết bị tại ngày bán là €100,000. Doanh thu ược ghi nhận trong năm 2021 là bao nhiêu?
a. €100,000 doanh thu bán hàng và $5,833 doanh thu tiền lãi
b. €110,000
c. €100,000
d. €10,000
Câu 12: Phát biểu nào sau ây là úng về Giá giao dịch:
a. Không bao gồm các khoản chiết khấu, giảm giá, phiếu quà tặng, sản phẩm hoặc dịch vụ tặng kèm
b. Không cần xem xét các khoản thanh toán không bằng tiền như khoản quyên góp, quà tặng, thiết bị hoặc lao
ộng.
c. Không bao gồm giá trị thời gian của tiền khi hợp ồng có yếu tố tài trợ tài chính quan trọng
d. Là số tiền mà công ty mong ợi sẽ nhận ược từ khách hàng
Câu 13: Theo IFRS 15, Đặc iểm của hợp ồng với khách hàng là:
a. Phải luôn thể hiện dưới dạng văn bản
b. Không cần thiết phải mang bản chất thương mại
c. Có hiệu lực khi mỗi bên trong hợp ồng có thể ơn phương chấm dứt hợp ồng
d. Là một thỏa thuận tạo nên các nghĩa vụ và quyền lợi có hiệu lực
Câu 14: Giá giao dịch cho nhiều nghĩa vụ trong hợp ồng cần phải phân bổ dựa trên:
a. Tổng giá giao dịch trừ i giá trị có thể thu hồi ược
b. Giá bán từ các ối thủ cạnh tranh
c. Chi phí ước tính ể thực hiện nghĩa vụ
d. Giá bán riêng biệt của hàng hóa mà công ty có thể bán ược
Câu 15: Theo IFRS 15, bước cuối cùng trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Xác ịnh giá giao dịch
c. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ã hoàn thành
d. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
Câu 16: Nếu một hợp ồng có yếu tố tài trợ tài chính quan trọng thì:
lOMoARcPSD| 45469857
a. Không cần sử dụng giá trị thời gian của tiền ể xác ịnh giá giao dịch nếu khoản thanh toán ược thực hiện trên
một năm
b. Giá trị thời gian của tiền ược sử dụng ể xác ịnh giá trị hợp lý của giao dịch
c. Giá giao dịch ược dựa trên giá bán hiện tại của hàng hóa hoặc dịch vụ
d. Tiền lãi ược tính dựa trên giá bán hiện tại của hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 17: Công ty Roche Pharmaceuticals ã ký thỏa thuận với công ty Zenith Lab cho một loại thuốc mới ang trong
giai oạn phát triển. Roche sẽ nhận ược khoản thanh toán €8,100,000 nếu loại thuốc mới này ược FDA chấp nhận.
Dựa trên kinh nghiệm trước ây, Roche xác ịnh có 85% khả năng thuốc sẽ ược phê duyệt. Giá giao dịch của hợp ồng
này là:
a. €0 cho ến khi thuốc ược phê duyệt
b. €8,100,000
c. €1,215,000
d. €6,885,000
Câu 18: Theo IFRS 15, bước thứ tư trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ược áp ứng
b. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
c. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
d. Xác ịnh giá giao dịch
Câu 19: Theo IFRS 15, bước thứ hai trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Xác ịnh giá giao dịch
c. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 20: Công ty P&G Parts bán phụ tùng cho công ty AAA Car Repair trong năm 2021. Công ty P&G cung cấp
khoản giảm giá 2% tính trên giá giao dịch cho các giao dịch mua hàng giá trị tới £60,000 , 3% nh trên giá
giao dịch mua trên $60,000 nếu giao dịch mua hàng trong năm của khách hàng vượt quá £200,000. Trước ây, công
ty AA thường mua hàng công ty P&G với tổng trị giá £300,000 trong một năm. Ngày 25/03/2021, công ty AAA Car
Repair ã mua hàng trị giá £74,000. Bút toán ghi nhận giao dịch này là:
a. Nợ Phải thu khách hàng: £74,000
b. Nợ Phải thu khách hàng: £72,800
c. Có Doanh thu bán hàng: £72,380
d. Có Doanh thu bán hàng: £72,800
CHƯƠNG 8
Câu 1: Câu nào sau ây không úng về các khoản phải thu trên báo cáo tình hình tài chính?
a. Các khoản phải thu là một tài sản tài chính.
b. Các khoản phải thu phi thương mại thường ược trình bày thành các khoản mục riêng biệt trong báo cáo tình
hình tài chính
c. Các khoản phải thu là công cụ tài chính.
d. Các khoản phải thu thương mại liên quan ến việc người mua sẽ thanh toán hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 2: Tại sao doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thương mại?
a. Để dễ dàng thay ổi giá cho các khách hàng khác nhau
lOMoARcPSD| 45469857
b. Để thúc ẩy việc thanh toán nhanh
c. Chỉ ể tránh những thay ổi thường xuyên trong bảng giá
d. Để tránh thay ổi bảng giá thường xuyên mà vẫn có thể dễ dàng thay ổi giá
Câu 3: Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khoản phải thu khách hàng ược trình bày trên báo cáo tình hình tài chính?
a. Lãi phải thu
b. Dự phòng phải thu khó òi
c. Thương phiếu phải thu
d. Tạm ứng cho nhân viên hay các bên khác
Câu 4: Khoản nào sau ây ược coi là tiền?
a. Chứng chỉ tiền gửi (CD)
b. Séc trả sau (postdated check)
c. Giấy ảm bảo chi tiền (money orders)
d. Chứng chỉ tiền gởi thị trường tiền tệ (Money market savings certificates)
Câu 5: Chiết khấu thương mại:
a. ược áp dụng ể tránh những thay ổi thường xuyên trong bảng giá.
b. không ược ghi vào tài khoản; mà ược iều chỉnh trực tiếp vào giá bán c. Tất cả ều úng.
d. ược áp dụng ể báo giá khác nhau cho số lượng mua khác nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau ây liên quan ến việc sử dụng phương pháp dự phòng các khoản phải thu khó òi?
a. Chi phí nợ khó òi là ước tính dựa trên thông tin lịch sử và tương lai.
b. Chi phí nợ khó òi là ước tính chỉ dựa trên phân tích tuổi nợ các khoản phải thu.
c. Chi phí nợ khó òi là quyết ịnh của doanh nghiệp về việc số tiền nào sẽ ược gửi cho luật sư ể òi nợ.
d. Chi phí nợ khó òi ược tính trên số tiền không thu hồi ược.
Câu 7: Khoản mục nào sau ây không ược ưa vào khoản mục tiền trên báo cáo tình hình tài chính? a.
Séc từ các bên khác hiện có
b. Tiền xu và tiền giấy
c. Tem bưu chính (Postage stamps)
d. Số tiền gửi vào tài khoản séc tại ngân hàng
Câu 8: Tại sao phương pháp trích lập dự phòng ược ưa chuộng hơn phương pháp ghi xóa sổ trực tiếp nợ khó òi?
a. Phương pháp dự phòng ược áp dụng cho mục ích tính thuế
b. Phản ánh nguyên tắc phù hợp giữa chi phí nợ khó òi với doanh thu
c. Phương pháp xóa sổ trực tiếp gây khó xác ịnh giá trị nợ gốc
d. Trích lập dự phòng là một ước tính kế toán
Câu 9: Tất cả những nội dung sau ây có thể ược xếp vào khoản mục “tiền” ngoại trừ a.
Tiền giấy
b. Quỹ thị trường tiền tệ (money market fund)
c. Số dư tài khoản tiết kiệm (savings account balance)
d. Số dư tài khoản thanh toán (checking account balance)
Câu 10: Khoản Thấu chi ngân hàng thông thường sẽ:
a. ược trình bày số thuần sau khi cấn trừ với khoản mục Tiền
lOMoARcPSD| 45469857
b. ược trình là một khoản nợ ngắn hạn.
c. ược trình bày là khoản vay không lãi suất.
d. ược trình bày là một khoản giảm trừ trong tài sản ngắn hạn
Câu 11: Vòng quay các khoản phải thu ược tính bằng cách:
a. Tổng doanh thu chia cho các khoản phải thu thuần bình quân.
b. Doanh thu thuần chia cho các khoản phải thu thuần cuối kỳ
c. Tổng doanh thu chia cho các khoản phải thu thuần cuối kỳ.
d. Doanh thu thuần chia cho các khoản phải thu thuần bình quân.
Câu 12: Khi khách hàng mua hàng tồn kho từ một ơn vị, khách hàng có thể ược chiết khấu nếu thanh toán nhanh.
Khoản chiết khấu này ược gọi là:
a. chiết khấu tăng thêm (enhancement discount)
b. chiết khấu thương mại (trade discount)
c. chiết khấu thanh toán (cash discount)
d. chiết khấu danh nghĩa (nominal discount)
Câu 13: Nội dung nào sau ây cần ược ghi nhận vào Khoản phải thu thương mại?
a. Các khoản phải thu nhân viên
b. Tất cả ều sai
c. Cổ tức phải thu
d. Phải thu từ công ty con
Câu 14: Thông tin một số khoản mục như sau:
Tiền gởi ngân hàng – mục ích thanh toán €13.500
Tiền mặt € 500 Séc
trả sau (postdated check) €3.500 và
chứng chỉ tiền gửi € 124.000.
Khoản mực tiền trong báo cáo tình hình tài chính sẽ là bao nhiêu?
a. € 131.500 .
b. € 13.500 .
c. € 17.500
d. € 14.000 .
Câu 15: Công ty Kaniper cuối năm có những khoản sau:
Tiền gởi ngân hàng không kỳ hạn €20.000
Tiền mặt 300
Thương phiếu có kỳ hạn 2 tháng 5.500
Séc thu tiền trong tương lai (postdated check) 1.400.
Tiền và các khoản tương ương tiền trình bày trên BCTC là bao nhiêu? a.
€ 20.000.
b. € 27.200.
c. € 20.300.
lOMoARcPSD| 45469857
d. € 25.800.
Câu 16: Các khoản ứng trước công tác phí cho nhân viên (travel advances) ược trình bày trên BCTC ở khoản mục:
a. Các khoản ầu tư
b. Vật tư
c. Tất cả ều sai
d. Tiền
Câu 17: Số ngày thu hồi nợ phải thu ược xác ịnh như thế nào?
a. Doanh thu thuần chia cho 365
b. Doanh thu thuần chia cho bình quân khoản phải thu thương mại thuần
c. 365 ngày chia cho vòng quay các khoản phải thu
d. Vòng quay các khoản phải thu chia cho 365 ngày
Câu 18. Nếu một công ty sử dụng phương pháp tổng (gross method) các khoản phải thu từ khách hàng thì các
khoản chiết khấu bán hàng ã thực hiện phải ược trình bày là:
a. khoản giảm trừ doanh thu trong báo cáo kết quả hoạt ộng.
b. khoản giảm trừ các khoản phải thu khi xác ịnh giá trị thuần có thể thực hiện ược của các khoản phải thu.
c. khoản giảm trừ giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt ộng.
d. một khoản mục thuộc "thu nhập và chi phí khác" trong Báo cáo kết quả hoạt ộng.
Câu 19. Công ty Kennison tiền gởi ngân hàng £ 10.000, tiền bị phong tỏa trong một tài khoản riêng trị giá £ 3.000,
một khoản thấu chi ngân hàng trong tài khoản tại một ngân hàng khác £ 1.000. Kennison trình bày khoản mục
tiền là bao nhiêu trên BCTHTC?
a. £ 12.000
b. £ 10.000
c. £ 9.000
d. £ 13.000
CHƯƠNG 9
Câu 1: Công ty Culver mua phần lớn hàng tồn kho từ ba nhà cung cấp chính ể bán lại cho khách hàng trên toàn thế
giới. Báo cáo tình hình tài chính của Công ty Culver sẽ bao gồm:
a. Hàng hóa.
b. Thành phẩm.
c. Sản phẩm sản xuất dở dang.
d. Tất cả câu trên.
Câu 2: Công ty Mineral Makers (MM) kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Vào ngày 31
tháng 12 năm 2022, số trên sổ sách trước khi kiểm của tài khoản hàng tồn kho 64.000. Thông qua việc
kiểm kê thực tế vào ngày 31 tháng 12 năm 2022, MM xác ịnh rằng hàng tồn kho thực tế của mình vào cuối năm là €
62.500. Điều nào sau ây úng về báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của MM tại ngày
31 tháng 12 năm 2022?
a. "Hàng tồn kho" giảm và "Hàng tồn kho" thừa/thiếu giảm €1.500.
b. "Hàng tồn kho" tăng lên và "Hàng tồn kho thừa/thiếu" tăng €1.500.
c. "Hàng tồn kho" giảm và "Hàng tồn kho thừa/thiếu" tăng thêm €1.500.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 CHƯƠNG 1
Câu 1: Quá trình phân bổ vốn hiệu quả sẽ:
a. cung cấp một thị trường hiệu quả ể mua bán chứng khoán.
b. Khuyến khích sự cải tiến c. Thúc ẩy năng suất
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 2: Nội dung nào dưới ây là một dạng công bố thông tin nhưng không phải là báo cáo tài chính? a.
Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt ộng
c. Thư của Chủ tịch hội ồng quản trị
d. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 3: Cấu trúc của cơ quan thiết lập chuẩn mực IASB không bao gồm: a. Ban thụ ủy (Trustees)
b. Hội ồng tư vấn IFRS (IFRS Advisory Council)
c. Ban diễn giải IFRS (IFRS Interpretations Committee)
d. Ban So sánh IFRS (IFRS Comparison Committee)
Câu 4: Việc “ ánh giá triển vọng dòng tiền” là phần ược nhấn mạnh trong mục tiêu của báo cáo tài chính sử dụng
cho nhiều mục ích . Theo IFRS, iều này nghĩa là:
a. kế toán theo cơ sở tiền ược ưu tiên sử dụng hơn kế toán theo cơ sở dồn tích.
b. Thông tin về tác ộng tài chính của thu tiền và chi tiền nhìn chung ược xem như là dấu hiệu quan trọng nhất
của khả năng tạo ra và duy trì dòng tiền ược quan tâm
c. Trong dài hạn, xu hướng trong doanh thu và chi phí nhìn chung sẽ có ý nghĩa nhiều hơn xu hướng thu tiền và chi tiền d. Tất cả ều úng.
Câu 5: Nội dung nào dưới ây mô tả trình tự các bước trong quy trình thủ tục của IASB ?
a. Đưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn mực ược ề xuất, ưa ra dự thảo
b. Thực hiện nghiên cứu và phân tích, ưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, ưa ra dự thảo
c. Thực hiện nghiên cứu và phân tích, ưa ra dự thảo, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn mực ược ề xuất.
d. Đưa chủ ề lên chương trình họp thảo luận của Hội ồng, ưa ra dự thảo, lấy ý kiến từ công chúng ối với chuẩn mực ược ề xuất
Câu 6: Các báo cáo tài chính chủ yếu bao gồm những báo cáo dưới ây, ngoại trừ
a. Báo cáo thay ổi vốn chủ sở hữu
b. Báo cáo tình hình tài chính
c. Báo cáo thay ổi tình hình tài chính
d. Báo cáo thu nhập toàn diện
Câu 7: Quy trình thủ tục úng khi thiết lập chuẩn mực tại IASB là gì?
a. IASB vận hành công khai dưới sự quan sát của công chúng.
b. lấy ý kiến công chúng cho các chuẩn mực kế toán ược ề xuất
c. Các bên quan tâm có thể thể hiện quan iểm của mình d. Tất cả ều úng. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 8: Mục tiêu chính của Báo cáo tài chính?
a. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà quản trị ể ra quyết ịnh.
b. Cung cấp thông tin giúp mô tả rõ ràng các giao dịch phi tài chính
c. Cung cấp tất cả thông tin, không bao gồm thông tin về quyền sở hữu các nguồn lực của ơn vị.
d. Cung cấp thông tin hữu ích cho nhà ầu tư, chủ nợ hiện tại và tiềm năng ể ra quyết ịnh
Câu 9: Kế toán dựa trên cơ sở dồn tích ược sử dụng bởi vì
a. các dòng tiền ược xem là ít quan trọng.
b. Cơ sở dồn tích giúp cung cấp các chỉ báo về khả năng tạo ra dòng tiền tốt hơn so với cơ sở tiền
c. Cơ sở dồn tích ghi nhận doanh thu khi thu tiền và ghi nhận chi phí khi trả tiền.
d. Không câu trả lời nào ở trên là úng.
Câu 10: Nội dung nào dưới ây là các yếu tố hình thành một bộ chuẩn mực kế toán thống nhất, chất lượng cao và
ược chấp nhận rộng rãi?
a. Nhất quán trong việc áp dụng và diễn giải chuẩn mực, và có chung hệ thống chuẩn mực kiểm toán chất lượng cao
b. Sử dụng chung một hệ thống luật pháp
c. Sử dụng chung một cơ quan kiểm soát và thi hành
d. Sử dụng ồng tiền chung ối với tất cả các ối tượng tham gia thị trường.
Câu 11: Một công ty dùng IFRS ể lập báo cáo tài chính sẽ áp dụng theo một thứ tự ưu tiên nào ể xác ịnh việc ghi
nhận, ịnh giá và công bố : (1) Văn bản hướng dẫn IFRS, IAS, IFRS (Interpretations). (2) Thông báo của các tổ chức
lập quy khác (3) Khung khái niệm trong việc lập Báo cáo tài chính (The Conceptual Framework for Financial Reporting) a. 3, 2, 1 b. 1, 3, 2. c. 1, 2, 3. d. 2, 3, 1.
Câu 12: Đối tượng nào dưới ây có khả năng sử dụng các công bố tài chính ược tạo ra từ quy trình kế toán tài chính? a. Chủ nợ b. Cơ quan nhà nước c. Công oàn d. Tất cả ều úng
Câu 13: Quá trình xác ịnh, o lường, phân tích và truyền ạt thông tin tài chính cần thiết cho các nhà quản trị ể lên kế
hoạch, o lường và kiểm soát hoạt ộng của ơn vị ược gọi là a. kế toán quản trị b. kế toán tài chính c. kế toán thuế d. kiểm toán
Câu 14: Báo cáo tài chính sử dụng cho nhiều mục ích là sản phẩm của a. kế toán tài chính. b. kế toán quản trị
c. Cả kế toán tài chính và kế toán quản trị
d. Không phải của kế toán tài chính lẫn kế toán quản trị. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 15: Thông tin do kế toán quản trị cung cấp có ặc trưng nào sau ây?
a. Cơ quan nhà nước là ối tượng sử dụng thông tin chủ yếu
b. Nhà quản lý sử dụng thông tin ể lên kế hoạch và kiểm soát hoạt ộng của công ty
c. Trong số những người sử dụng thông tin, có các nhà ầu tư
d. Thông tin công bố ược sử dụng bởi ối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Câu 16: Làm cách nào kế toán giúp thu hút thêm vốn ầu tư?
a. Cung cấp thông tin thích hợp và kịp thời
b. Đẩy mạnh các thay ổi trong vốn chủ sở hữu
c. Khuyến khích các cải tiến kỹ thuật
d. Thúc ẩy năng suất lao ộng.
Câu 17: Một trong những mục tiêu của Báo cáo tài chính là cung cấp
a. thông tin về giá trị thanh lý của các nguồn lực mà doanh nghiệp ang nắm giữ
b. thông tin về số lượng các nhà ầu tư của ơn vị kinh doanh
c. thông tin có lợi nhằm thu hút thêm các nhà ầu tư mới
d. thông tin hỗ trợ ể ra quyết ịnh về việc có cung cấp các nguồn lực cho doanh nghiệp hay không
Câu 18: Phát biểu nào dưới ây úng?
a. Canada là nước lớn nhất trì hoãn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
b. Gần 50% nhà ầu từ tại Mỹ sở hữu chứng khoán của công ty nước ngoài bằng cách sở hữu trực tiếp hoặc
thông qua các quỹ ầu tư
c. Để tạo iều kiện cho việc phân bổ vốn hiệu quả, nhà ầu tư cần các thông tin thích hợp ược trình bày theo một ơn vị tiền tệ chung
d. Hơn 149 lãnh thổ yêu cầu hoặc cho phép sử dụng các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
Câu 19: Một công ty ược xem như là ộc lập và riêng biệt với chủ sở hữu của nó. Đây là nội dung của quan iểm gì ?
a. quan iểm chủ sở hữu b. quan iểm giám ốc
c. quan iểm ơn vị kinh tế
d. quan iểm cơ quan giám sát
Câu 20: Trong số các báo cáo tài chính thường xuyên ược cung cấp nhất, không bao gồm báo cáo nào sau ây a.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
c. Báo cáo tình hình tài chính
d. Báo cáo kết quả hoạt ộng CHƯƠNG 2
Câu 1: Giả ịnh nào sau ây không phải là giả ịnh cơ bản trong kế toán tài chính? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
c. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
d. Giả ịnh giá phí lịch sử. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 2: Một yếu tố nói lên ặc iểm thích hợp của thông tin là a. Tính kịp thời. b. Khả năng dự oán. c. Tính trung lập.
d. Khả năng kiểm chứng ược.
Câu 3: Chất lượng nào là chất lượng cơ bản của thông tin kế toán hữu ích? a. Tính trọng yếu.
b. Khả năng so sánh ược. c. Thích hợp. d. Không thiên lệch.
Câu 4: Giả ịnh ơn vị kinh tế
a. ược áp dụng cho mọi hình thức tổ chức kinh doanh.
b. thừa nhận các khía cạnh pháp lý của các tổ chức kinh doanh.
c. yêu cầu o lường thu nhập ịnh kỳ.
d. không áp dụng ược ối với các doanh nghiệp chưa hợp nhất.
Câu 5: Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IASB) xác ịnh năm yếu tố liên quan ến nhau của báo cáo tài chính.
Yếu tố nào sau ây không phải là một trong những yếu tố ó? a. Vốn chủ sở hữu.
b. Tất cả các lựa chọn ều là các yếu tố ược xác ịnh bởi IASB. c. Thu nhập. d. Tài sản.
Câu 6: Tính trung lập là một yếu tố của chất lượng thông tin cơ bản nào? a. Sự thích hợp. b. Trình bày trung thực. c. Khả năng hiểu ược. d. Khả năng so sánh.
Câu 7: Theo IFRS hiện tại, lạm phát bị bỏ qua trong kế toán do:
a. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
b. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
c. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
d. Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
Câu 8: Giả ịnh cơ bản nào phản ánh việc một công ty báo cáo kết quả tài chính ịnh kỳ hàng năm? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
c. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
d. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
Câu 9: Một yếu tố nói lên sự trình bày trung thực là gì? a. Tính trọng yếu. b. Khả năng dự oán. c. Tính trung lập. lOMoAR cPSD| 45469857 d. Khả năng xác nhận.
Câu 10: Yếu tố nào sau ây là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính liên quan ến báo cáo tình hình tài chính nhiều
hơn là liên quan ến báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh? a. Thu nhập. b. Lợi nhuận. c. Chi phí. d. Vốn chủ sở hữu.
Câu 11: Doanh thu ược ghi nhận trong kỳ kế toán khi nghĩa vụ thực hiện ược hoàn thành. Tuyên bố này mô tả: a. Đặc tính thích hợp. b. Đặc tính nhất quán
c. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
d. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
Câu 12: Đặc iểm thông tin nào thể hiện việc hai doanh nghiệp khác nhau lập và trình bày thông tin một cách tương tự? a. Khả năng so sánh. b. Trình bày trung thực.
c. Khả năng kiểm chứng. d. Khả năng xác nhận.
Câu 13: Mục ích của khuôn mẫu lý thuyết kế toán là gì?
a. Để tách biệt hoạt ộng kinh tế của các ối thủ cạnh tranh.
b. Để Hội nghề nghiệp giải quyết nhanh hơn các vấn ề thực tế phát sinh và cung cấp nền tảng ể xây dựng các
chuẩn mực kế toán hữu ích.
c. Để xác ịnh hoạt ộng kinh tế của một pháp nhân cụ thể.
d. Để cung cấp thông tin so sánh về các công ty khác nhau.
Câu 14: Điều nào sau ây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính? a. Tài sản.
b. Báo cáo tình hình tài chính. c. Thu nhập. d. Chi phí.
Câu 15: Định giá tài sản theo giá trị thanh lý thay vì giá gốc là không phù hợp với a. Nguyên tắc giá gốc. b. Tính trọng yếu.
c. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
d. Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
Câu 16: ……….. là khi hai kiểm toán viên ộc lập ếm hàng tồn kho của một công ty và kết luận như nhau về số lượng hàng tồn kho. a. Khả năng hiểu ược b. Khả năng kiểm chứng c. Khả năng so sánh d. Tính trung lập lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 17: Phát hành cổ phiếu phổ thông thu tiền ảnh hưởng ến yếu tố cơ bản nào của báo cáo tài chính? a. Chi phí. b. Vốn chủ sở hữu. c. Doanh thu. d. Nợ phải trả.
Câu 18: Tính nhất quán có nghĩa là gì khi thảo luận về thông tin kế toán tài chính?
a. Thông tin ược phân loại, mô tả và trình bày rõ ràng và súc tích. b. Thông tin kịp thời.
c. Thông tin có thể kiểm chứng ược.
d. Thông tin trình bày cho một công ty ược áp dụng cách xử lý kế toán tương tự cho các sự kiện tương tự, từ kỳ này qua kỳ khác.
Câu 19: Giả ịnh cơ bản nào có thể không ược tuân theo khi một công ty chuẩn bị phá sản? a.
Giả ịnh kỳ hoạt ộng.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục.
c. Giả ịnh ơn vị kinh tế.
d. Giả ịnh ơn vị tiền tệ.
Câu 20: Đặc iểm nào sau ây của thông tin kế toán có thể thay ổi quyết ịnh của người sử dụng? a. Kịp thời. b. Thích hợp. c. Tính trọng yếu. d. Trình bày trung thực. CHƯƠNG 4
Câu 1: Thông tin Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) sẽ giúp thực hiện nhiệm vụ nào sau ây?
a. Ước tính tính linh hoạt tài chính trong tương lai
b. Ước tính dòng tiền trong tương lai
c. Đánh giá khả năng thanh toán của một công ty
d. Đánh giá tính thanh khoản của một công ty
Câu 2: Đối với Công ty Rondelli, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán €270.000
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 2.00
Chi phí Thuế thu nhập 27.000 Chi phí hoạt ộng 105.000 Doanh thu bán hàng 450.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) của Rondelli, lợi nhuận gộp: lOMoAR cPSD| 45469857
a. cần ược báo cáo ở mức € 168.000 b. không ược báo cáo
c. cần ược báo cáo ở mức €36.000
d. cần ược báo cáo ở mức € 180.000
Câu 3: Các yếu tố chính của Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) (the income statement) là
a. phần hoạt ộng, phần không hoạt ộng, phần hoạt ộng không tiếp tục và lợi ích cổ ông không kiểm soát lOMoAR cPSD| 45469857
b. tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu c. thu nhập và chi phí
d. lợi nhuận gộp, thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh, thu nhập trước thuế thu nhập và thu nhập ròng
Câu 4: Sử dụng thông tin sau (tính bằng nghìn):
Doanh thu bán hàng ¥300.000 Lãi bán thiết bị 90.000 Giá vốn hàng bán 164.000 Chi phí lãi vay 16.000
Chi phí bán hàng và quản lý 30.000
Thuế suất thuế thu nhập 30%
Xác ịnh thu nhập trước thuế: a. ¥196.000 b. ¥76.000 c. ¥180.000 d. ¥60.000
Câu 5: Phần lợi ích cổ ông không kiểm soát trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) ược trình bày a. dưới thu nhập ròng
b. trên các khoản thu nhập và chi phí khác
c. dưới thu nhập từ hoạt ộng d. trên thuế thu nhập
Câu 6: Phương pháp bản chất chi phí (nature-of-expense method):
a. rất ơn giản ể áp dụng
b. xác ịnh các yếu tố chi phí chính của công ty
c. có thể tùy tiện và gây nhầm lẫn
d. ược xem là phù hợp hơn
Câu 7: Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) cung cấp thông tin cho nhà ầu tư và chủ nợ giúp họ dự oán a.
số dòng tiền trong tương lai
b. thời iểm của dòng tiền trong tương lai c. Các câu trên ều úng
d. sự không chắc chắn của dòng tiền trong tương lai
Câu 8: Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) cho biết:
a. thu nhập ròng của một công ty tại một thời iểm
b. nguồn lực và vốn chủ sở hữu của một công ty tại một thời iểm.
c. thu nhập ròng của một công ty trong một khoảng thời gian
d. nguồn lực và vốn chủ sở hữu của một công ty trong một khoảng thời gian lOMoAR cPSD| 45469857 a. b. c. d.
Câu 9: Khoản nào sau ây ược tính vào thu nhập toàn diện khác (other comprehensive income)?
Những thay ổi trong nguyên tắc kế toán
Phân phối cho chủ sở hữu Đầu tư của chủ sở hữu
Lãi chưa thực hiện trên chứng khoán vốn ược xác ịnh theo giá trị hợp lý thông qua thu nhập toàn diện khác
Câu 10: Khoản nào sau ây ược báo cáo thành mục riêng giữa thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh (income from
operations) và thu nhập trước thuế thu nhập?
a. Thu nhập và chi phí khác
b. Chi phí bán hàng và quản lý
c. Hoạt ộng bị chấm dứt d. Chi phí tài chính
Câu 11: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) liên quan ến
a. chỉ có cổ phiếu ưu ãi
b. chỉ có cổ phiếu phổ thông
c. cả cổ phiếu ưu ãi và cổ phiếu phổ thông
d. không phải cổ phiếu ưu ãi hay cổ phiếu phổ thông
Câu 12: Phương pháp ____________ thường ược sử dụng trong thực tế và sẽ bao gồm ________ như một khoản chi phí
a. bản chất chi phí; chi phí quản lý
b. bản chất chi phí; Giá vốn hàng bán
c. chức năng chi phí; chi phí bán hàng
d. chức năng chi phí; chi phí khấu hao
Câu 13: Sử dụng thông tin sau (tính bằng nghìn) Doanh thu ¥1.600.000 Thu
nhập từ hoạt ộng liên tục 200.000 Thu nhập ròng 180.000
Thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh 440.000
Chi phí bán hàng và quản lý 1.000.000 Thu
nhập trước thuế thu nhập 400.000 Xác
ịnh kết quả của hoạt ộng bị chấm dứt: a. ¥160.000 b. ¥(40.000) c. ¥200.000 lOMoAR cPSD| 45469857 a. b. c. d. d. ¥(20.000)
Câu 14 : Thông tin trong báo cáo thu nhập giúp người sử dụng thông tin
a. ánh giá kết quả hoạt ộng trong quá khứ của doanh nghiệp b. Cả 3 câu ều úng
c. giúp ánh giá rủi ro hoặc sự không chắc chắn trong việc ạt ược dòng tiền trong tương lai
d. cung cấp cơ sở ể dự oán kết quả hoạt ộng trong tương lai
Câu 15: Các hạn chế của Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) bao gồm tất cả những iều dưới ây, NGOẠI TRỪ
thu nhập bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán ược sử dụng chỉ có các nghiệp vụ liên
quan ến thu và chi tiền mới ược báo cáo khi xác ịnh thu nhập ròng các khoản mục không thể o
lường ược một cách áng tin cậy sẽ không ược báo cáo o lường thu nhập liên quan ến sự xét oán
Câu 16: Đối với Công ty Mortenson, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán ₤240.000
Chiết khấu bán hàng 8.000
Chi phí thuế thu nhập 24.000 Chi phí hoạt ộng 92.000 Doanh thu bán hàng 400.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) của Mortenson, lợi nhuận gộp
a. nên ược báo cáo ở mức ₤ 152.000
b. nên ược báo cáo ở mức ₤ 36.000 c. không nên báo cáo
d. nên ược báo cáo ở mức ₤ 160.000
Câu 17: Điều nào sau ây KHÔNG bắt buộc phải trình bày trên Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) theo IFRS? a. Chi phí tài chính b. Chi phí thuế c. Doanh thu
d. Các khoản lãi/lỗ khác
Câu 18. Thu nhập toàn diện bao gồm tất cả những iều sau ây NGOẠI TRỪ?
a. ầu tư của chủ sỡ hữu b. doanh thu cổ tức
c. tổn thất khi thanh lý tài sản
d. lợi nhuận nắm giữ chưa thực hiện (unrealized holding gains)
Câu 19. Báo cáo thay ổi vốn chủ sở hữu a. Các câu trên ều úng
b. báo cáo sự thay ổi trong từng tài khoản vốn chủ sở hữu và tổng vốn chủ sở hữu trong kỳ lOMoAR cPSD| 45469857 a. b. c. d.
c. bao gồm một số tài sản nhất ịnh cũng ược báo cáo trên báo cáo tình hình tài chính
d. ược IASB khuyến khích nhưng không bắt buộc phải trình bày
Câu 20. Đối với Công ty Mortenson, có thông tin như sau:
Giá vốn hàng bán ₤240.000
Chiết khấu bán hàng 8.000
Chi phí thuế thu nhập 24.000 Chi phí hoạt ộng 92.000 Doanh thu bán hàng 400.000
Trong Báo cáo thu nhập (BCKQHĐKD) của Mortenson, lợi nhuận gộp
nên ược báo cáo ở mức ₤ 152.000
nên ược báo cáo ở mức ₤ 36.000 nên
ược báo cáo ở mức ₤ 160.000 không nên báo cáo CHƯƠNG 5
Câu 1: Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc bán cổ phiếu quỹ với giá trị lớn hơn giá gốc sẽ ược phân loại là: a. hoạt ộng kinh doanh. b. hoạt ộng ầu tư.
c. hoạt ộng bất thường. d. hoạt ộng tài chính.
Câu 2: Thông tin sau ược lấy từ bảng cân ối thử của Công ty Kohler: Các khoản phải thu từ nhân viên (thời hạn 4
năm) £ 60.000; Quảng cáo trả trước 45.000 (trả trước cho thời hạn 6 tháng); Chứng khoán kinh doanh (giá trị hợp
lý) 57.000. Kohler sẽ báo cáo tài sản ngắn hạn là: a. £162.000. b. £117.000. c. £102.000. d. £105.000.
Câu 3: Báo cáo tình hình tài chính rất hữu ích cho việc phân tích tất cả những iều sau ây, ngoại trừ: a. khả năng thanh toán. b. khả năng sinh lời. c. tính thanh khoản.
d. tính linh hoạt về tài chính. lOMoAR cPSD| 45469857 a. b. c. d.
Câu 4: Phần tài sản ngắn hạn của báo cáo tình hình tài chính nên bao gồm a. hàng tồn kho.
b. lợi thế thương mại. c. bằng sáng chế. d. máy móc.
Câu 5: Công ty Olmsted có các khoản mục sau: vốn cổ phần-phổ thông €920.000; cổ phiếu quỹ €85.000; thuế
hoãn lại €100.000 và quỹ thặng dư do ánh giá lại tài sản €363.000. Công ty Olmsted nên báo cáo tổng vốn chủ sở hữu là bao nhiêu? a. €1.098.000. b. €1.298.000. c. €1.398.000. d. €1.198.000.
Câu 6: Chứng khoán vốn hoặc chứng khoán nợ ược doanh nghiệp mua vào với mục ích nắm giữ ể tài trợ cho việc
xây dựng các nhà máy bổ sung trong tương lai phải ược phân loại trên Báo cáo tình hình tài chính (bảng cân ối kế toán) là: a. tài sản ngắn hạn. b. tài sản vô hình. c. ầu tư dài hạn.
d. bất ộng sản, nhà xưởng và thiết bị. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 7: Mỗi tài sản sau ây ều là tài sản vô hình, ngoại trừ:
a. quỹ mở rộng nhà máy.
b. lợi thế thương mại. c. nhãn hiệu. d. bản quyền.
Câu 8: Vốn lưu ộng là
a. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
b. thu nhập giữ lại chưa ược phân bổ.
c. vốn ã ược tái ầu tư vào kinh doanh.
d. tiền và các khoản phải thu trừ i nợ ngắn hạn.
Câu 9: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các khoản thu từ việc bán bất ộng sản, nhà xưởng, thiết bị và các tài sản
sản xuất khác thường ược phân loại là dòng tiền vào từ a. hoạt ộng tài chính. b. hoạt ộng kinh doanh. c. hoạt ộng ầu tư. d. hoạt ộng bán hàng.
Câu 10: Nợ dài hạn bao gồm
a. nghĩa vụ dự kiến sẽ không ược thanh lý trong năm hoặc chu kỳ hoạt ộng tiếp theo.
b. nghĩa vụ phải trả vào một ngày nào ó ngoài năm hoặc chu kỳ hoạt ộng tiếp theo.
c. thuế thu nhập hoãn lại và hầu hết các nghĩa vụ i thuê
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 11: Việc cho vay và thu nợ cũng như thanh lý tài sản, nhà xưởng và thiết bị ược phân loại vào dòng tiền a. hoạt ộng ầu tư. b. hoạt ộng kinh doanh. c. hoạt ộng tài chính.
d. hoạt ộng thanh khoản.
Câu 12: Khoản mục nào dưới ây không phải là khoản nợ ngắn hạn?
a. Phần nợ dài hạn ến hạn thanh toán b. Cổ phiếu quỹ
c. Nợ phải trả thương mại
d. Doanh thu chưa thực hiện
Câu 13: Điều nào sau ây là hạn chế của báo cáo tình hình tài chính?
a. Nhiều chỉ tiêu có giá trị tài chính bị lược bỏ
b. Các phán oán và ước tính ược sử dụng.
c. Giá trị hợp lý hiện tại có thể không ược báo cáo.
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 14: Thông thường, khi áp dụng quy ịnh quốc tế, một công ty có thể trình bày tài sản ngắn hạn theo thứ tự sau:
a. tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước.
b. hàng tồn kho, khoản trả trước, khoản phải thu, tiền.
c. tiền, các khoản phải thu, các khoản trả trước, hàng tồn kho. lOMoAR cPSD| 45469857
d. hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước, tiền.
Câu 15: Điều nào sau ây cần ược báo cáo về vốn cổ phần?
a. Cổ phiếu ược cấp phép phát hành
b. Cổ phiếu ã phát hành
c. Số cổ phiếu ang lưu hành
d. Tất cả những lựa chọn này ều úng.
Câu 16: Cơ sở ể phân loại tài sản ngắn hạn hay dài hạn là việc chuyển ổi thành tiền trong vòng
a. chu kỳ hoạt ộng hoặc một năm, tùy theo thời gian nào ngắn hơn.
b. chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo thời gian nào ngắn hơn.
c. chu kỳ hoạt ộng hoặc một năm, tùy theo thời gian nào dài hơn.
d. chu kỳ kế toán hoặc một năm, tùy theo thời gian nào dài hơn.
Câu 17: Vốn lưu ộng là
a. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
b. vốn ã ược tái ầu tư vào kinh doanh.
c. tiền và các khoản phải thu trừ i nợ ngắn hạn.
d. thu nhập giữ lại chưa ược phân bổ.
Câu 18: Sự kiện nào sau ây sẽ xuất hiện trong phần dòng tiền từ hoạt ộng tài chính của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Mua thiết bị bằng tiền.
b. Tiền mua trái phiếu do công ty khác phát hành.
c. Tiền nhận ược như một khoản hoàn trả cho khoản tiền ã cho vay.
d. Mua cổ phiếu quỹ bằng tiền.
Câu 19: Tài sản thuần của một doanh nghiệp bằng
a. tổng tài sản cộng với tổng nợ phải trả.
b. tài sản ngắn hạn trừ i nợ ngắn hạn.
c. tổng tài sản trừ i tổng nợ phải trả.
d. tổng tài sản trừ i tổng vốn chủ sở hữu.
Câu 20: Thông thường, khi áp dụng quy ịnh quốc tế, một công ty có thể trình bày tài sản ngắn hạn theo thứ tự sau:
a. hàng tồn kho, khoản trả trước, khoản phải thu, tiền.
b. tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước.
c. hàng tồn kho, khoản phải thu, khoản trả trước, tiền.
d. tiền, các khoản phải thu, các khoản trả trước, hàng tồn kho. CHƯƠNG 7
Câu 1: Chuẩn mực quốc tế mới về ghi nhận doanh thu
a. Đơn giản hóa việc ghi nhận doanh thu giữa các ơn vị và ngành nghề
b. Ghi nhận và o lường doanh thu dựa trên những thay ổi của tài sản và nợ phải trả
c. Làm gia tăng tính phức tạp của việc lập Báo cáo tài chính
d. Làm giảm i việc công bố thông tin về doanh thu lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 2: Khi hợp ồng có nhiều nghĩa vụ cần thực hiện, công ty cần ghi nhận như một nghĩa vụ cần thực hiện khi:
a. Mỗi dịch vụ cung cấp ều phụ thuộc lẫn nhau và liên quan với nhau
b. Điều này là không thể thực hiện ược
c. Tất cả các nghĩa vụ ều có tính riêng biệt nhưng phụ thuộc lẫn nhau
d. Sản phẩm có tính riêng biệt trong hợp ồng
Câu 3: Doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp giá trị kỳ vọng ể ước tính khoản thanh toán thay ổi khi: a.
Hợp ồng chỉ có hai khả năng xảy ra
b. Doanh nghiệp có số lượng nhỏ các hợp ồng có ặc iểm tương tự
c. Doanh nghiệp có số lượng lớn các hợp ồng có ặc iểm tương tự
d. Doanh nghiệp có thể sử dụng số tiền có nhiều khả năng xảy ra nhất khi hợp ồng có nhiều kết quả có thể xảy ra
Câu 4: Công ty thực hiện nghĩa vụ khi:
a. Doanh nghiệp có quyền thu về các khoản thanh toán
b. Công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ riêng biệt
c. Công ty cung cấp từng hàng hóa hoặc dịch vụ có sự phụ thuộc lẫn nhau
d. Hợp ồng ã ược các bên thông qua
Câu 5: Công ty hoàn thành nghĩa vụ khi:
a. Công ty ã chuyển giao quyền sở hữu vật chất ối với tài sản ó
b. Công ty ã nhận ược khoản thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ
c. Công ty còn nắm giữ phần lớn rủi ro và lợi ích của hàng hóa hoặc dịch vụ
d. Công ty có quyền sở hữu sở hữu hợp pháp ối với tài sản
Câu 6: Để giải quyết sự thiếu nhất quán và iểm yếu trong việc ghi nhận doanh thu, một chuẩn mực ghi nhận doanh
thu toàn diện ã ược ban hành mang tên:
a. Kế toán doanh thu dựa trên nguyên tắc
b. Kế toán doanh thu dựa trên quy tắc
c. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
d. Doanh thu từ hợp ồng với khách hàng
Câu 7: Theo IFRS 15, bước ầu tiên trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh giá giao dịch
b. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
c. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 8: Theo IFRS 15, bước thứ ba trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ược áp ứng
c. Xác ịnh giá giao dịch
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 9: Khi khách hàng có thể tự mình hoặc kết hợp với các nguồn lực sẵn có ể hưởng lợi ích từ hàng hóa hoặc dịch vụ thì:
a. Hàng hóa hoặc dịch vụ này có giá giao dịch biến ổi lOMoAR cPSD| 45469857
b. Hàng hóa hoặc dịch vụ này là một hợp ồng
c. Hàng hóa hoặc dịch vụ này ược xem là riêng biệt
d. Hàng hóa hoặc dịch vụ này là phụ thuộc lẫn nhau
Câu 10: Meyer & Smith là một công ty công nghệ. Công ty cung cấp thiết bị máy tính, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào
tạo. Khách hàng có thể lựa chọn mua riêng bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào hoặc mua theo gói. Ngày
15/03/2021, tập oàn Container ã mua 1 gói gồm thiết bị máy tính, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào tạo với giá €144,000.
Biết giá bán riêng biệt ước tính của thiết bị, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào tạo lần lượt là €90,000, €60,000, and €30,000.
Giá giao dịch phân bổ cho thiết bị, dịch vụ lắp ặt và dịch vụ ào tạo lần lượt là: a. €72,000, €48,000, €24,000
b. €90,000, €60,000, €30,000
c. €48,000, €48,000, €48,000
d. €144,000 cho toàn bộ gói hàng
Câu 11: Ngày 01/06/2021, công ty Johnson & Sons bán thiết bị cho công ty James Landscaping ể ổi lấy một trái
phiếu không lãi suất có mệnh giá €110,000 với thời hạn thanh toán trong vòng 12 tháng. Biết giá trị hợp lý của
thiết bị tại ngày bán là €100,000. Doanh thu ược ghi nhận trong năm 2021 là bao nhiêu?
a. €100,000 doanh thu bán hàng và $5,833 doanh thu tiền lãi b. €110,000 c. €100,000 d. €10,000
Câu 12: Phát biểu nào sau ây là úng về Giá giao dịch:
a. Không bao gồm các khoản chiết khấu, giảm giá, phiếu quà tặng, sản phẩm hoặc dịch vụ tặng kèm
b. Không cần xem xét các khoản thanh toán không bằng tiền như khoản quyên góp, quà tặng, thiết bị hoặc lao ộng.
c. Không bao gồm giá trị thời gian của tiền khi hợp ồng có yếu tố tài trợ tài chính quan trọng
d. Là số tiền mà công ty mong ợi sẽ nhận ược từ khách hàng
Câu 13: Theo IFRS 15, Đặc iểm của hợp ồng với khách hàng là:
a. Phải luôn thể hiện dưới dạng văn bản
b. Không cần thiết phải mang bản chất thương mại
c. Có hiệu lực khi mỗi bên trong hợp ồng có thể ơn phương chấm dứt hợp ồng
d. Là một thỏa thuận tạo nên các nghĩa vụ và quyền lợi có hiệu lực
Câu 14: Giá giao dịch cho nhiều nghĩa vụ trong hợp ồng cần phải phân bổ dựa trên:
a. Tổng giá giao dịch trừ i giá trị có thể thu hồi ược
b. Giá bán từ các ối thủ cạnh tranh
c. Chi phí ước tính ể thực hiện nghĩa vụ
d. Giá bán riêng biệt của hàng hóa mà công ty có thể bán ược
Câu 15: Theo IFRS 15, bước cuối cùng trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Xác ịnh giá giao dịch
c. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ã hoàn thành
d. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
Câu 16: Nếu một hợp ồng có yếu tố tài trợ tài chính quan trọng thì: lOMoAR cPSD| 45469857
a. Không cần sử dụng giá trị thời gian của tiền ể xác ịnh giá giao dịch nếu khoản thanh toán ược thực hiện trên một năm
b. Giá trị thời gian của tiền ược sử dụng ể xác ịnh giá trị hợp lý của giao dịch
c. Giá giao dịch ược dựa trên giá bán hiện tại của hàng hóa hoặc dịch vụ
d. Tiền lãi ược tính dựa trên giá bán hiện tại của hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 17: Công ty Roche Pharmaceuticals ã ký thỏa thuận với công ty Zenith Lab cho một loại thuốc mới ang trong
giai oạn phát triển. Roche sẽ nhận ược khoản thanh toán €8,100,000 nếu loại thuốc mới này ược FDA chấp nhận.
Dựa trên kinh nghiệm trước ây, Roche xác ịnh có 85% khả năng thuốc sẽ ược phê duyệt. Giá giao dịch của hợp ồng này là:
a. €0 cho ến khi thuốc ược phê duyệt b. €8,100,000 c. €1,215,000 d. €6,885,000
Câu 18: Theo IFRS 15, bước thứ tư trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Ghi nhận doanh thu khi từng nghĩa vụ thực hiện ược áp ứng
b. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
c. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
d. Xác ịnh giá giao dịch
Câu 19: Theo IFRS 15, bước thứ hai trong quy trình ghi nhận doanh thu là:
a. Xác ịnh các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
b. Xác ịnh giá giao dịch
c. Xác ịnh hợp ồng với khách hàng
d. Phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ riêng biệt trong hợp ồng
Câu 20: Công ty P&G Parts bán phụ tùng cho công ty AAA Car Repair trong năm 2021. Công ty P&G cung cấp
khoản giảm giá 2% tính trên giá giao dịch cho các giao dịch mua hàng có giá trị tới £60,000 , và 3% tính trên giá
giao dịch mua trên $60,000 nếu giao dịch mua hàng trong năm của khách hàng vượt quá £200,000. Trước ây, công
ty AA thường mua hàng công ty P&G với tổng trị giá £300,000 trong một năm. Ngày 25/03/2021, công ty AAA Car
Repair ã mua hàng trị giá £74,000. Bút toán ghi nhận giao dịch này là:
a. Nợ Phải thu khách hàng: £74,000
b. Nợ Phải thu khách hàng: £72,800
c. Có Doanh thu bán hàng: £72,380
d. Có Doanh thu bán hàng: £72,800 CHƯƠNG 8
Câu 1: Câu nào sau ây không úng về các khoản phải thu trên báo cáo tình hình tài chính?
a. Các khoản phải thu là một tài sản tài chính.
b. Các khoản phải thu phi thương mại thường ược trình bày thành các khoản mục riêng biệt trong báo cáo tình hình tài chính
c. Các khoản phải thu là công cụ tài chính.
d. Các khoản phải thu thương mại liên quan ến việc người mua sẽ thanh toán hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 2: Tại sao doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thương mại?
a. Để dễ dàng thay ổi giá cho các khách hàng khác nhau lOMoAR cPSD| 45469857
b. Để thúc ẩy việc thanh toán nhanh
c. Chỉ ể tránh những thay ổi thường xuyên trong bảng giá
d. Để tránh thay ổi bảng giá thường xuyên mà vẫn có thể dễ dàng thay ổi giá
Câu 3: Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khoản phải thu khách hàng ược trình bày trên báo cáo tình hình tài chính? a. Lãi phải thu
b. Dự phòng phải thu khó òi
c. Thương phiếu phải thu
d. Tạm ứng cho nhân viên hay các bên khác
Câu 4: Khoản nào sau ây ược coi là tiền?
a. Chứng chỉ tiền gửi (CD)
b. Séc trả sau (postdated check)
c. Giấy ảm bảo chi tiền (money orders)
d. Chứng chỉ tiền gởi thị trường tiền tệ (Money market savings certificates)
Câu 5: Chiết khấu thương mại:
a. ược áp dụng ể tránh những thay ổi thường xuyên trong bảng giá.
b. không ược ghi vào tài khoản; mà ược iều chỉnh trực tiếp vào giá bán c. Tất cả ều úng.
d. ược áp dụng ể báo giá khác nhau cho số lượng mua khác nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau ây liên quan ến việc sử dụng phương pháp dự phòng các khoản phải thu khó òi?
a. Chi phí nợ khó òi là ước tính dựa trên thông tin lịch sử và tương lai.
b. Chi phí nợ khó òi là ước tính chỉ dựa trên phân tích tuổi nợ các khoản phải thu.
c. Chi phí nợ khó òi là quyết ịnh của doanh nghiệp về việc số tiền nào sẽ ược gửi cho luật sư ể òi nợ.
d. Chi phí nợ khó òi ược tính trên số tiền không thu hồi ược.
Câu 7: Khoản mục nào sau ây không ược ưa vào khoản mục tiền trên báo cáo tình hình tài chính? a.
Séc từ các bên khác hiện có
b. Tiền xu và tiền giấy
c. Tem bưu chính (Postage stamps)
d. Số tiền gửi vào tài khoản séc tại ngân hàng
Câu 8: Tại sao phương pháp trích lập dự phòng ược ưa chuộng hơn phương pháp ghi xóa sổ trực tiếp nợ khó òi?
a. Phương pháp dự phòng ược áp dụng cho mục ích tính thuế
b. Phản ánh nguyên tắc phù hợp giữa chi phí nợ khó òi với doanh thu
c. Phương pháp xóa sổ trực tiếp gây khó xác ịnh giá trị nợ gốc
d. Trích lập dự phòng là một ước tính kế toán
Câu 9: Tất cả những nội dung sau ây có thể ược xếp vào khoản mục “tiền” ngoại trừ a. Tiền giấy
b. Quỹ thị trường tiền tệ (money market fund)
c. Số dư tài khoản tiết kiệm (savings account balance)
d. Số dư tài khoản thanh toán (checking account balance)
Câu 10: Khoản Thấu chi ngân hàng thông thường sẽ:
a. ược trình bày số thuần sau khi cấn trừ với khoản mục Tiền lOMoAR cPSD| 45469857
b. ược trình là một khoản nợ ngắn hạn.
c. ược trình bày là khoản vay không lãi suất.
d. ược trình bày là một khoản giảm trừ trong tài sản ngắn hạn
Câu 11: Vòng quay các khoản phải thu ược tính bằng cách:
a. Tổng doanh thu chia cho các khoản phải thu thuần bình quân.
b. Doanh thu thuần chia cho các khoản phải thu thuần cuối kỳ
c. Tổng doanh thu chia cho các khoản phải thu thuần cuối kỳ.
d. Doanh thu thuần chia cho các khoản phải thu thuần bình quân.
Câu 12: Khi khách hàng mua hàng tồn kho từ một ơn vị, khách hàng có thể ược chiết khấu nếu thanh toán nhanh.
Khoản chiết khấu này ược gọi là:
a. chiết khấu tăng thêm (enhancement discount)
b. chiết khấu thương mại (trade discount)
c. chiết khấu thanh toán (cash discount)
d. chiết khấu danh nghĩa (nominal discount)
Câu 13: Nội dung nào sau ây cần ược ghi nhận vào Khoản phải thu thương mại?
a. Các khoản phải thu nhân viên b. Tất cả ều sai c. Cổ tức phải thu
d. Phải thu từ công ty con
Câu 14: Thông tin một số khoản mục như sau:
Tiền gởi ngân hàng – mục ích thanh toán €13.500 Tiền mặt € 500 Séc
trả sau (postdated check) €3.500 và
chứng chỉ tiền gửi € 124.000.
Khoản mực tiền trong báo cáo tình hình tài chính sẽ là bao nhiêu? a. € 131.500 . b. € 13.500 . c. € 17.500 d. € 14.000 .
Câu 15: Công ty Kaniper cuối năm có những khoản sau:
Tiền gởi ngân hàng không kỳ hạn €20.000 Tiền mặt 300
Thương phiếu có kỳ hạn 2 tháng 5.500
Séc thu tiền trong tương lai (postdated check) 1.400.
Tiền và các khoản tương ương tiền trình bày trên BCTC là bao nhiêu? a. € 20.000. b. € 27.200. c. € 20.300. lOMoAR cPSD| 45469857 d. € 25.800.
Câu 16: Các khoản ứng trước công tác phí cho nhân viên (travel advances) ược trình bày trên BCTC ở khoản mục: a. Các khoản ầu tư b. Vật tư c. Tất cả ều sai d. Tiền
Câu 17: Số ngày thu hồi nợ phải thu ược xác ịnh như thế nào?
a. Doanh thu thuần chia cho 365
b. Doanh thu thuần chia cho bình quân khoản phải thu thương mại thuần
c. 365 ngày chia cho vòng quay các khoản phải thu
d. Vòng quay các khoản phải thu chia cho 365 ngày
Câu 18. Nếu một công ty sử dụng phương pháp tổng (gross method) các khoản phải thu từ khách hàng thì các
khoản chiết khấu bán hàng ã thực hiện phải ược trình bày là:
a. khoản giảm trừ doanh thu trong báo cáo kết quả hoạt ộng.
b. khoản giảm trừ các khoản phải thu khi xác ịnh giá trị thuần có thể thực hiện ược của các khoản phải thu.
c. khoản giảm trừ giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt ộng.
d. một khoản mục thuộc "thu nhập và chi phí khác" trong Báo cáo kết quả hoạt ộng.
Câu 19. Công ty Kennison có tiền gởi ngân hàng £ 10.000, tiền bị phong tỏa trong một tài khoản riêng trị giá £ 3.000,
và một khoản thấu chi ngân hàng trong tài khoản tại một ngân hàng khác £ 1.000. Kennison trình bày khoản mục
tiền là bao nhiêu trên BCTHTC? a. £ 12.000 b. £ 10.000 c. £ 9.000 d. £ 13.000 CHƯƠNG 9
Câu 1: Công ty Culver mua phần lớn hàng tồn kho từ ba nhà cung cấp chính ể bán lại cho khách hàng trên toàn thế
giới. Báo cáo tình hình tài chính của Công ty Culver sẽ bao gồm: a. Hàng hóa. b. Thành phẩm.
c. Sản phẩm sản xuất dở dang. d. Tất cả câu trên.
Câu 2: Công ty Mineral Makers (MM) kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Vào ngày 31
tháng 12 năm 2022, số dư trên sổ sách trước khi kiểm kê của tài khoản hàng tồn kho là € 64.000. Thông qua việc
kiểm kê thực tế vào ngày 31 tháng 12 năm 2022, MM xác ịnh rằng hàng tồn kho thực tế của mình vào cuối năm là €
62.500. Điều nào sau ây úng về báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của MM tại ngày 31 tháng 12 năm 2022?
a. "Hàng tồn kho" giảm và "Hàng tồn kho" thừa/thiếu giảm €1.500.
b. "Hàng tồn kho" tăng lên và "Hàng tồn kho thừa/thiếu" tăng €1.500.
c. "Hàng tồn kho" giảm và "Hàng tồn kho thừa/thiếu" tăng thêm €1.500.