RC 1 - The purpose of this paper is to see whether and how G-10 banks have complied

RC 1 - The purpose of this paper is to see whether and how G-10 banks have complied  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

pART 5 : 30 CÂU : 10-15' : 30" ==> 3-5" ==> 550+
- i v i c m t phía sauđ
the day
- phrasal verb : k t h p v i m t V phía ế
trưc t o nên m t nét ngh a c nh đ ĩ đ
+ look at
+ look for
+ look after
: trên
: ngo i tr
lên trên
xuyên qua
thông qua
như là k t qu , do ó ế đ
thêm vào ó, ngoài ra đ
trưc
Bo trì thích h p
issue: phát hành, n ph m ( magazine )
V-ing/ N (N/ Np)
hàng hóa = merchandise
~ groceries
customer service
marketing campaign
large range of/ wide range of/ a variety of: nhi u, hàng lo t
V +
+ ( n/ NP/ me/ him/ himself)
hóa n n l cđơ đi
N
N
adj
like + V-ing: s thích
like to + V : thích trong m t tình
hung
would like to = wish to = want to + V0
u n
hun l i, thu n ti n
sáng s a
chung, t p th
có v trí
be
V3/ed
adv
: rõ ràng
đánh giá
+ V-ing + O
/ N
s s a i đ
ci thi n hi u qu
quy trình ã t n t i đ
existing (Adj): ã có s n, ã t n t i đ đ
V0 + adv/ O
N
Rút g n V trong câu có ch a liên t
V-ing: ch ôngj đ
V3/ed : b ng đ
ence/ ance
liên t c( persistently and
consistently )
n u ế
nhưng, tuy nhiên, ch a ư
cho n khi đế
==> neither ... nor
neither of the two candidates ...
hoàn ti n
do ó đ
cũng nh ư
vào phút cu i
phù h p
adj
adj
, and
chuyên v ...
thay th ế
make + O + adj: làm cho cái gì ó ntnđ
make a cake
s thay th ế
N: v t thay th , ng i thay th ế ư ế
(S)
khách hàng =
, adj
| 1/29

Preview text:

pART 5 : 30 CÂU : 10-15' : 30" ==> 3-5" ==> 550+
would like to = wish to = want to + V0 hàng hóa = merchandise V-ing/ N (N/ Np)~ groceries like + V-ing: sở thích customer service like to + V : thích trong m t ộ tình marketing campaign huống
large range of/ wide range of/ a variety of: nhiều, hàng loạt có vị trí
u nhuận lợi, thuận tiện sáng s a ủ chung, tập thể adj N N hóa đơn điện lực V + + ( n/ NP/ me/ him/ himself) Bảo trì thích hợp : trên - i đ với cụm từ phía sau : ngo tạhe i t da rừ y lên trê -
n phrasal verb : kết hợp với m t ộ V phía như là kết quả, do ó đ trước để tạo nên m t ộ nét nghĩa c ố định thêm vào ó, ngoài ra đ xuyên qua + look at
mặc dù = even though = though + S + Vtense thông qua + look for
despite = in spite of + N/ V-ing + look after
trước issue: phát hành, ấn phẩm ( magazine ) cải thiện hiệu quả sự sửa đ i ổ be V3/ed adv quy trình ã đ t n t ồ ại existing (Adj): ã đ có sẵn, ã đ tồn tại : rõ ràng V0 + adv/ O N + V-ing + O / N Rút g n V ọ
trong câu có chứa liên từ đánh giá ence/ ance V-ing: chủ ôngj đ V3/ed : bị đ ng ộ liên t c ụ ( persistently and consistently ) hoàn tiền nếu nhưng, tuy nhiên, chưa cho đến khi ==> neither ... nor
neither of the two candidates ... chuyên về ... khách hàng = thay thế đ adj
make + O + adj: làm cho cái gì ó ntnadj make a cake sự thay thế do ó đ
N: vật thay thế, người thay thế cũng như , and (S) , adj vào phút cu i ố phù hợp