Relative Clause - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Relative Clause - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
RELATIVE CLAUSE ( MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)
Các loại mệnh đề quan hệ
a. Mệnh đề xác định (Defining relative clauses)
-Làmệnhđềđượcdùngđểxácđịnhdanhtừđứngtrướcnó,cầnthiếtchoý
nghĩacủacâu;khôngcó nócâusẽkhôngđủnghĩa.Tấtcảcác đạitừquan
hệđượcsửdụngtrongmệnhđềxácđịnh. Eg:
Doyouknowthenameofthemanwhocamehereyesterday?
Theman(whom / that) you met yesterdayiscomingtomyhousefor dinner.
Mệnhđềxácđịnhkhôngcódấuphẩy. ➨
b. Mệnh đề không xác định (Non – defining clauses)
-Làmệnhđềcungcấpthêmthôngtinvềngườihoặcvật,khôngcónóthìcâu vẫnđủnghĩa.
Vídụ:MissHoa,whotaughtmeEnglish,hasjustgotmarried.
➨ Mệnh đề không xác định có dấu phẩy và Mệnh đề này không được dùng“That”
Các đại từ quan hệ trong tiếng Anh 1. WHO
-Làmchủtừtrongmệnhđềquanhệ.
-Thaythếchodanhtừchỉngười.
….. N (person) + WHO + V + O Eg:
-Thewomanwholivesnextdoorisadoctor. 2. WHOM
-làmtúctừchođộngtừtrongmệnhđềquanhệ
-thaythếchodanhtừchỉngười
…..N (person) + WHOM + S + V Eg:
-GeorgeisapersonwhomIadmireverymuch 3. WHICH
-làmchủtừhoặctúctừtrongmệnhđềquanhệ
-thaythếchodanhtừchỉvật
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
Themachinewhichbrokedownisworkingagainnow 4. THAT
Mệnh đề quan hệ xác định
Làmệnhđềcầnphảicótrongcâu,nếubỏđimệnhđềchínhsẽkhôngcónghĩa
rõràng.Đốivớiloạicâunày,đạitừquanhệlàmtânngữcóthểđượcbỏđi.Ta
cóthểdùngtừthatthaythếchowho, whom, which...
Mệnh đề quan hệ không xác định
Trướcvàsaumệnhđềnàyphảicódấu(,).TrườnghợpnàytaKHÔNGĐƯỢC
dùngtừ“that”thaythếchowho, whom, whichvàkhôngđượcbỏđạitừquan
hệtrongmệnhđềnày. Eg:
-Myfatherisadoctor.Heisfiftyyearsold.➨Myfather,whoisfiftyyears old,isadoctor.
-MrBrownisaveryniceteacher.WestudiedEnglishwithhim.➨MrBrown,
who(m)westudiedEnglishwith,isaveryniceteacher.
Trường hợp bắt buộc dùng that và không được dùng that
Trườnghợpphảidùngthat:saumộtdanhtừhỗnhợp(vừachỉngười,vừachỉ
vậthoặcđồvật).Vídụ:Wecanseealotofpeopleandcattlethataregoingto thefield
- Sau đại từ bất định Eg:
I’lltellyousomethingthatisveryinteresting.
- Sau các tính từ so sánh nhất, ALL, EVERY, VERY, ONLY Eg:
ThisisthemostbeautifuldressthatIhave.
Allthatismineisyours.
Youaretheonlypersonthatcanhelpus. -Trongcấutrúc
It + be + … + that … (chính là …) Eg:
Itismyfriendthatwrotethissentence.(Chínhlàbạntôiđãviếtcâunày.)
- Trường hợp không dùng that: mệnh đề có dấu (,), ĐTQH có giới từ đứng trước Lưu ý:
Giớitừchỉđứngtrướcwhomvàwhich,khôngđứngtrướcwhovàthat Eg:
-Peter,who/whomIplayedtenniswithonSunday,wasfitterthanme.
-Or:Peter,with whomIplayedtennisonSunday,wasfitterthanme.
Not:Peter,with whoIplayedtennisonSunday,wasfitterthanme. 5. WHOSE
Đạitừdùngđểchỉsởhữuchodanhtừchỉngườihoặcvật,thườngthaychocác
từ:her,his,their,hoặchìnhthức‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V …. Eg:
metsomeonewhosebrotherIwenttoschoolwith
Trạng từ quan hệ (Relative Adverb)
Trạngtừquanhệcóthểđượcsửdụngthaychomộtđạitừquanhệvàgiớitừ.
Cáchlàmnàysẽlàmchocâudễhiểuhơn. Eg:
Thisistheshopin whichIboughtmybike.➨ThisistheshopwhereIbought mybike.
Trạng từ quan hệ Nghĩa Cách sử Ví dụ dụng when in/on Đạidiệncho thedaywhenwe which cụmthời methim gian where in/at Đạidiệncho the which nơichốn placewherewe methim why for
Đạidiệncho thereasonwhywe which lído methim 1. WHY
Trạngtừquanhệwhymởđầuchomệnhđềquanhệchỉlýdo,thườngthaycho
cụmforthereason,forthatreason.
…..N (reason) + WHY + S + V … Eg:
-Idon’tknowthereason.Youdidn’tgotoschoolforthatreason.→Idon’t
knowthereasonwhyyoudidn’tgotoschool.
-Idon'tknowthereason.Youdidn'tgotoschoolforthatreason.→Idon't
knowthereasonwhyyoudidn'tgotoschool. 2. WHERE
Trạngtừquanhệđểthaythếchocáctừ/cụmtừchỉđịađiểm,nơichốn.
….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) Eg:
-A/Thehotelwasn’tveryclean.Westayedtthathotel.→Thehotelwherewe
stayedwasn’tveryclean.
-Thisismyhometown.Iwasbornandgrewuphere.=>Thisismyhometown
whereIwasbornandgrewup.
-TherestaurantwherewehadLunchwasneartheairport. 3. WHEN
Làtrạngtừquanhệđểthaythếchocụmtừ/từchỉthờigian.
….N (time) + WHEN + S + V … (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) Eg:
-Doyoustillremembertheday?Wefirstmetonthatday.
➨Doyoustillrememberthedaywhenwefirstmet?
➨Doyoustillrememberthedayonwhichwefirstmet?
-Idon’tknowthetime.Shewillcomebackthen.
➨Idon’tknowthetimewhenshewillcomeback.
-Thatwastheday.Imetmywifeonthisday.
➨ThatwasthedaywhenImetmywife. Exercise:
1. Heworkedforawoman.Sheusedtobeanartist.
2. Theycalledadoctor.Helivednearby.
3. Iwroteanemailtomysister.ShelivesinItaly.
4. Linhlikedthewaiter.Hewasveryfriendly.
5. Webrokeacar.Itbelongedtomyuncle.
6. Badroppedacup.Itwasnew.
7. Namlovesbooks.Theyhavehappyendings.
8. Iliveinacity.ItisinthenorthofVietnam.
9. Themanisintheclass.Heiswearingabluehat.
10. Thewomanworksinahospital.SheisfromIndia.
11. Mysisterhasfoursons.ShelivesinJapan.
12. Themanwasrude.Hewaswearingaredshirt.
13. Thephoneisonthetable.ItbelongstoAn.
14. TheTVgotbroken.Itwasmygrandfather’s.
15. Theradiowasstolen.Itwasbought35yearsago.
16. ThegirlgaveBinhhisphone.Sheishisdaughter.
17. Thisisthelaptop.Mymotherhasjustboughtit.
18. That’stheman.HiscarisaFerrari.
19. Iknowthewoman.Shelivesupstairs.
20. It’sthedog.Ialwaystalktohimatnight.
21. Sheopenedthecupboard.Shekeptherbestglassesinthere.
22. Thisisthehouse.GeneralGiaplivedhere.
23. Theflightwascanceled.Weweregoingtotakeit.
24. Isawtheladyintheshop.ShewasVickiZhao.
25. Themanisadirector.Hisdogissick.
26. Myviolinismissing.Itwasmybirthdaypresent.
27. IfirstlearnEnglishfromabook.I’vejustrereadit.
28. Thepoliceofficerhasjustarrestedaman.Herobbedthebank.
29. Thesearetheshoes.IboughttheminHCMC.
30. .Sheboughtthecar.Herfatherhadrecommendedit.
31. Helostthepen.Ihadgivenittohim.
32. Wecalledthedeliverycompany.Ngaoftenusesit.
33. Lammetagirl.Iusedtoemployher.
34. Chicalledthelawyer.Mymotherknowshim.
35. Hebroughtawoman.Iworkedwithherlastyear.
36. Weemployedthepianist.Haiintroducedher.
37. Thecakeisonthetable.Iboughtit.
38. ThebookbelongstoLan.Anfounditunderthechair.
39. Thefoodwasdelicious.Huycookedthefood.
40. Thebikewasstolen.Myparentsgavemethebike.
41. Themanwasarrested.Ireportedhimtothepolice.
42. Theteacherwasright.Nganaskedhimaboutherproblem.
43. Thewriterwasverypretty.Mybrotherdatedher.
44. Thesecretaryisintheoffice.Dzunglikesher.
45. Weatethefood.Iboughtthefood.