Review 1 lớp 12 Languagee

Hướng dẫn giải SGK tiếng Anh unit 3 lớp 12 The green movement Communication and Culture bao gồm đáp án các phần bài tập trang 38 - 39 gúp các em học sinh lớp 12 ôn tập lesson Communication và Culture hiệu quả.

SON TING ANH LP 12 MI THEO UNIT
REVIEW 1 UNITS 1 - 2 - 3 LANGUAGE
Vocabulary - Từ vựng
1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. Sử dụng c
hình thức đúng của các từ trong khung để hoàn thành câu.
Đáp án
1 - preservation
2 - distinguished
3 - respectable
4 - urbanisation
5 - disposal
6 - industrialisation
Giải thích
1 - The + N + of
Việc bảo tồn các tài nguyên thiên nhiên rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế công
nghệ hiện nay.
2 - Adj + N
Thưa quý vị, tôi có thể giới thiệu khách mời đặc biệt của chúng ta không?
3 - adv + adj + N
Hiệu trưởng của trường chúng tôi là một người đàn ông đáng kính trọng / tôn trọng.
4 - Adj + N
Đô thị hóa nhanh chóng thể dẫn đến tình trạng thiếu nở, tắc nghẽn giao thông ô
nhiễm không khí ở khu vực thành thị.
5 - V + N (N bổ nghĩa cho động từ trước nó)
Chính phủ đã đề xuất các biện pháp mới để thúc đẩy công nghiệp hóa tại quốc gia
2. Match the words on the left with the words on the right to form compound
adjectives. Then use them to complete the sentences. Nối các từ trên trái với những từ
bên phải để tạo thành tính từ ghép. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành câu.
Đáp án
1 - thought - provoking
2 - off - peak
3 - well - planned
4 - long - term
5 - worldwide
Hướng dẫn dịch
1 - Bài thuyết trình kích thích duy của người thuyết trình đã dẫn tới một cuộc tranh luận
thú vị về đô thị hóa và phát triển bền vững.
2 - Chúng ta sẽ trả ít tiền hơn nếu sử dụng điện ngoài giờ cao điểm.
3 - Bố mẹ i thích sống một nơi sở hạ tầng được quy hoạch tốt nhiều không
gian xanh.
4 - Nếu chúng ta ththeo dõi lượng carbon của mình, cuộc sống xanh của chúng ta sẽ
đem lại những lợi ích lâu dài cho môi trường.
5 - Câu chuyện của Larry Stewart đã thu hút sự chú ý trên toàn cầu.
Pronunciation - Phát âm
3. Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the
sentences. Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu.
Click để nghe
Đáp án
1 - their - They're
2 - council - counsel
3 - Where - wear
4 - made - maid
5 - red - read
Grammar - Ngữ pháp
4. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. Hoàn thành
các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong khung.
Đáp án
1 - join
2 - complete
3 - come
4 - offer
5 - be provided
5. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous. Đặt động từ trong
ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
Đáp án
1 - was walking
2 - saw
3 - was standing
4 - came
5 - realised
6 - stopped
7 - helped
8 - led
9 - met
10 - was waiting
11 - said
12 - was worrying
13 - wondered
6. Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets.
Tạo câu phức hay câu ghép, sử dụng các hướng dẫn và các từ trong ngoặc.
Đáp án
1 - If students (can) keep their homes and schools green and clean, they will contribute to the
Go Green campaign.
2 -The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and
cooking.
3 - The city buses and taxis use noise reduction devices and run on environmentally friendly
fuels.
4 - Many residents use coal fires for cooking, which can seriously pollute the air of the city.
5 - They use corn to make bio-fuels, which may lead to food shortages.
| 1/5

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 12 MỚI THEO UNIT
REVIEW 1 UNITS 1 - 2 - 3 LANGUAGE
Vocabulary - Từ vựng
1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. Sử dụng các
hình thức đúng của các từ trong khung để hoàn thành câu. Đáp án 1 - preservation 2 - distinguished 3 - respectable 4 - urbanisation 5 - disposal 6 - industrialisation Giải thích 1 - The + N + of
Việc bảo tồn các tài nguyên thiên nhiên rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế và công nghệ hiện nay. 2 - Adj + N
Thưa quý vị, tôi có thể giới thiệu khách mời đặc biệt của chúng ta không? 3 - adv + adj + N
Hiệu trưởng của trường chúng tôi là một người đàn ông đáng kính trọng / tôn trọng. 4 - Adj + N
Đô thị hóa nhanh chóng có thể dẫn đến tình trạng thiếu nhà ở, tắc nghẽn giao thông và ô
nhiễm không khí ở khu vực thành thị.
5 - V + N (N bổ nghĩa cho động từ trước nó)
Chính phủ đã đề xuất các biện pháp mới để thúc đẩy công nghiệp hóa tại quốc gia
2. Match the words on the left with the words on the right to form compound
adjectives. Then use them to complete the sentences. Nối các từ trên trái với những từ ở
bên phải để tạo thành tính từ ghép. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành câu. Đáp án 1 - thought - provoking 2 - off - peak 3 - well - planned 4 - long - term 5 - worldwide Hướng dẫn dịch
1 - Bài thuyết trình kích thích tư duy của người thuyết trình đã dẫn tới một cuộc tranh luận
thú vị về đô thị hóa và phát triển bền vững.
2 - Chúng ta sẽ trả ít tiền hơn nếu sử dụng điện ngoài giờ cao điểm.
3 - Bố mẹ tôi thích sống ở một nơi có cơ sở hạ tầng được quy hoạch tốt và có nhiều không gian xanh.
4 - Nếu chúng ta có thể theo dõi lượng carbon của mình, cuộc sống xanh của chúng ta sẽ
đem lại những lợi ích lâu dài cho môi trường.
5 - Câu chuyện của Larry Stewart đã thu hút sự chú ý trên toàn cầu.
Pronunciation - Phát âm
3. Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the
sentences. Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu. Click để nghe Đáp án 1 - their - They're 2 - council - counsel 3 - Where - wear 4 - made - maid 5 - red - read Grammar - Ngữ pháp
4. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. Hoàn thành
các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong khung. Đáp án 1 - join 2 - complete 3 - come 4 - offer 5 - be provided
5. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous. Đặt động từ trong
ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - was walking 2 - saw 3 - was standing 4 - came 5 - realised 6 - stopped 7 - helped 8 - led 9 - met 10 - was waiting 11 - said 12 - was worrying 13 - wondered
6. Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets.
Tạo câu phức hay câu ghép, sử dụng các hướng dẫn và các từ trong ngoặc. Đáp án
1 - If students (can) keep their homes and schools green and clean, they will contribute to the Go Green campaign.
2 -The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and cooking.
3 - The city buses and taxis use noise reduction devices and run on environmentally friendly fuels.
4 - Many residents use coal fires for cooking, which can seriously pollute the air of the city.
5 - They use corn to make bio-fuels, which may lead to food shortages.