Review 1 lớp 6 Skills

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 6 Global Success theo từng lesson, Hướng dẫn giải Skills Review 1 lớp 6 Units 1 - 2 - 3 dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Lời giải tiếng anh lớp 6 tập 1 Review 1 Skills trang 37 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
REVIEW 1 UNITS 1 - 2 - 3 SKILLS
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the skills they have practiced since Unit 1.
2. Objectives:
- Vocabulary: revise the vocabulary they have learnt since Unit 1.
- Structures: The present simple and the present continuous tense.
There is / There isn’t There are / There aren’t.
Prepositions of place.
Verbs be and have for descriptions.
The Present Continuous for future.
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Review 1 Skills
Reading
1. Choose A,B, or C for each black in the e-mail below. Chn A, B hoc C đ
đin vào ch.
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - B;
ng dn dch
Chào Nick,
Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. mình bạn thân
nhất của mình. 68 tuổi. sống với gia đình mình. từng giáo viên toán của một trường
cấp hai. thích dậy sớm tưới hoa trong vườn. thường giúp mình làm bài tập vnhà. Buổi
tối, kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình
yêu bà lắm.
Còn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn?
Viết cho mình sớm.
Tạm biệt,
An
2. Read the text and answer the questions. Đ c văn bn và tr li câu hi dưi
đây.
Đáp án
1 - It’s not far from city center.
2 - They are hard-working and serious.
3 - They are friendly and helpful.
4 - 5 clubs.
5 - Because it is a good school.
ng dn dch
Trường tôi
Trường tôi nằm một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố lắm. 3 tòa nhà và 1 n
lớn. Năm nay có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh trong trường. Hầu hết các học sinh đều chăm chỉ và
nghiêm túc. Trường học khoảng 40 giáo viên. Họ hay giúp đhọc sinh thân thiện. Trường
tôi nhiều câu lạc bộ khác nhau: Múa, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá, Bóng rổ. Tôi thích
tiếng Anh, vì thế tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. Tôi yêu trường tôi bởi vì nó là một ngôi trường
tốt.
Speaking
3. Interview two classmates. Ask them what they like and dislike about your
school and the reasons why. Write their answers in the table and report them
to the class.
Phỏng vấn hai thành viên trong lớp. Hỏi họ thích gì, không thích về trường học. Tại sao? Viết
câu trả lời trong bảng và báo cáo trước lớp.
What he/she likes + reasons
What he/she dislikes +
reasons
Classmate A
Classmate B
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and circle the parts of the house
you hear. An và Mi đang nói qua đin thoi Nghe và khoanh tròn nhng phn
ca ngôi nhà mà em nghe đưc.
Bài nghe
Đáp án
kitchen, garden, living room, bedroom
5. Listen again and answer the questions. Nghe li và tr li câu hi.
Đáp án
1 - She is watering the plants in the garden.
2 - He is listening to the radio.
3 - He is in Mi’s bedroom.
4 - She is watching TV.
Ni dung bài nghe
An: Mi, are you at home alone?
Mi: No. Everybody is at home.
An: Where’s your mum? Is she cooking in the kitchen?
Mi: No. She’s watering the plants in the garden.
An: And where’s you dad?
Mi: He’s in the living room
An: What’s he doing?
Mi: He’s listening to the radio.
An: What about your younger brother? Is he with your mum?
Mi: No. He’s sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too.
An: What’s she doing?
Mi: She’s watching TV.
Writing
6. Write an e-mail to your friend. Tell him/her about a family member. Include
this information:
Who the person is.
How old he/she is.
What his/her job is/was.
What he/she likes doing.
What he/she does for you.
Hướng dẫn dịch:
Viết một email cho bạn. Kể cho cậu ấy/cô ấy nghe về một thành viên gia đình em. Bao gồm thông
tin:
1. Who the person is (Người đó là ai)
2. How old he/she is (Cô ấy/cậu ấy bao nhiêu tuổi)
3. What his/her job is/was (Nghề nghiệp của cô ấy Icậu ấy là gì)
4. What he/she likes doing (Cô ấy/ cậu ấy thích làm gì)
5. What he/she does for you (Những gì cô ấyIcậu ấy làm cho bạn)
| 1/5

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
REVIEW 1 UNITS 1 - 2 - 3 SKILLS
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the skills they have practiced since Unit 1. 2. Objectives:
- Vocabulary: revise the vocabulary they have learnt since Unit 1.
- Structures: The present simple and the present continuous tense.
There is / There isn’t – There are / There aren’t. Prepositions of place.
Verbs be and have for descriptions.
The Present Continuous for future.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Review 1 Skills Reading
1. Choose A,B, or C for each black in the e -mail below. Ch ọn A, B hoặc C để điền vào chỗ. Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - B; Hướng dẫn dịch Chào Nick,
Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. Bà mình là bạn thân
nhất của mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán của một trường
cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi
tối, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.
Còn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn? Viết cho mình sớm. Tạm biệt, An
2. Read the text and answer the questions. Đ ọc văn bản và trả lời câu hỏi dưới đây. Đáp án
1 - It’s not far from city center.
2 - They are hard-working and serious.
3 - They are friendly and helpful. 4 - 5 clubs.
5 - Because it is a good school. Hướng dẫn dịch Trường tôi
Trường tôi nằm ở một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố lắm. Nó có 3 tòa nhà và 1 sân
lớn. Năm nay có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh trong trường. Hầu hết các học sinh đều chăm chỉ và
nghiêm túc. Trường học có khoảng 40 giáo viên. Họ hay giúp đỡ học sinh và thân thiện. Trường
tôi có nhiều câu lạc bộ khác nhau: Múa, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá, và Bóng rổ. Tôi thích
tiếng Anh, vì thế tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. Tôi yêu trường tôi bởi vì nó là một ngôi trường tốt. Speaking
3. Interview two classmates. Ask them what they like and dislike about your
school and the reasons why. Write t heir answers in the table and report them to the class.
Phỏng vấn hai thành viên trong lớp. Hỏi họ thích gì, không thích gì về trường học. Tại sao? Viết
câu trả lời trong bảng và báo cáo trước lớp. What he/she dislikes + What he/she likes + reasons reasons Classmate A Classmate B Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and circle the parts of the house
you hear. An và Mi đang nói qua điện thoại Nghe và khoanh tròn những phần
của ngôi nhà m à em nghe đư ợc. Bài nghe Đáp án
kitchen, garden, living room, bedroom
5. Listen again and answer the questions. Nghe l ại và trả lời câu h ỏi. Đáp án
1 - She is watering the plants in the garden.
2 - He is listening to the radio. 3 - He is in Mi’s bedroom. 4 - She is watching TV. Nội dung bài nghe
An: Mi, are you at home alone? Mi: No. Everybody is at home.
An: Where’s your mum? Is she cooking in the kitchen?
Mi: No. She’s watering the plants in the garden. An: And where’s you dad? Mi: He’s in the living room An: What’s he doing?
Mi: He’s listening to the radio.
An: What about your younger brother? Is he with your mum?
Mi: No. He’s sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too. An: What’s she doing? Mi: She’s watching TV. Writing
6. Write an e -mail to your friend. Tell him/her about a family mem ber. Include this information: Who the person is. How old he/she is.
What his/her job is/was.
What he/she likes doing.
What he/she does for you. Hướng dẫn dịch:
Viết một email cho bạn. Kể cho cậu ấy/cô ấy nghe về một thành viên gia đình em. Bao gồm thông tin:
1. Who the person is (Người đó là ai)
2. How old he/she is (Cô ấy/cậu ấy bao nhiêu tuổi)
3. What his/her job is/was (Nghề nghiệp của cô ấy Icậu ấy là gì)
4. What he/she likes doing (Cô ấy/ cậu ấy thích làm gì)
5. What he/she does for you (Những gì cô ấyIcậu ấy làm cho bạn)