-
Thông tin
-
Quiz
Review 2 lớp 7 Skills sách Global Success
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Review 2 lớp 7 Skills sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Tài liệu chung Tiếng Anh 7 67 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Review 2 lớp 7 Skills sách Global Success
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Review 2 lớp 7 Skills sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 7 67 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Review 2 lớp 7 Skills sách Global Success Reading
1. Choose one appropriate option (A, B, C) to fill in each gap of the paragraph.
(Chọn một đáp án thích hợp (A, B, C) để điển vào mỗi chỗ trống của đoạn văn.) Gợi ý đáp án 1. C 2. A 3. B 4. C 5. A Speaking
2. Work in pairs. Imagine you have just visited a lower secondary school. Ask and
answer the questions, using the following suggestions.
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thăm một trường trung học cơ sở. Hỏi
và trả lời các câu hỏi về chuyến thăm đó, sử dụng các gợi ý sau.) Gợi ý đáp án
Minh: Where is your school, Vy?
(Trường của bạn ở đâu vậy Vy?)
Vy: My school is in District 1, the center of Ho Chi Minh city. The school offers young
students quality education and one of the best views in town from its location.
(Trường mình ở Quận 1, trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Trường cung cấp cho các
sinh viên trẻ chất lượng giáo dục và một trong những nơi có tầm nhìn đẹp nhất trong thị trấn.)
Minh: How many teachers and students are in your school?
(Có bao nhiêu giáo viên và học sinh trong trường của bạn?)
Vy: My school has four hundred students and thirty-two teachers.
(Trường tôi có bốn trăm học sinh và ba mươi hai giáo viên.)
Minh: What are the facilities in your school?
(Cơ sở vật chất trong trường của bạn là gì?)
Vy: There are a modern library, a swimming pool, 3 buildings, a lot of classrooms, a
large cafeteria, a big schoolyard, a parking lot.
(Có một thư viện hiện đại, một hồ bơi, 3 tòa nhà, rất nhiều phòng học, một nhà ăn lớn,
một sân trường lớn, một bãi đậu xe.)
Minh: What are outdoor activities do your students do?
(Những hoạt động ngoài trời mà học sinh của bạn làm là gì?)
Vy: We plant trees in the garden. We also donate old books, old clothes for poor children.
(Chúng tôi trồng cây trong vườn. Chúng tôi cũng tặng sách cũ, quần áo cũ cho trẻ em nghèo.) Listening
3. Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick (✓) the adjectives you hear.
(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu (✓) vào
những tính từ mà bạn nghe được.) Gợi ý đáp án 1. fresh 2. tasty 4. delicious
3. Listen again and fill in each gap with ONE word.
(Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống MỘT từ.) Gợi ý đáp án 1. salad 2. fish 3. vegetables 4. juice Writing
Write a paragraph of about 60 words about a meal you had at a restaurant.
(Viết một đoạn văn khoảng 60 từ về bữa ăn của bạn tại một nhà hàng.)