Review 3 lớp 6 Language

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải Language - Review 3 lớp 6 trang 36 SGK tiếng Anh 6 Global Success dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh 6 Review 3 Units 7 8 9 giúp các em học sinh lớp 6 ôn luyện phần Language hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
REVIEW 3 - LANGUAGE
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students will able to
- review the pronunciation, vocabulary, and grammar that they have learnt among unit 7, 8, 9
2. Objectives:
- Vocabulary: All new words in Units 7 8 9
- Grammar: All structures in Units 7 8 9
II. Son gii Language Review 3 tiếng Anh lp 6
1. Odd one out. Which underlined sound is pronounced differently in each
group? Tìm t có phn gch dưi đưc phát âm khác bit so vi các t còn li
Bài nghe
Đáp án
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D;
2. Practise saying the sentences. Pay attention to the pronunciation of the
underlined words. Thc hành nói nhng câu sau. Chú ý đến cách phát âm ca
nhng t gch dưi.
1. What sport can you plav in the cold weather?
2. The bathroom door is closed tightly.
3. Her hair is shining brightly in the sun.
4. I know neither Stockholm nor Rio de Janeiro.
3. Choose A, B, or C to fill the gaps in the passage. A, B hoc c đ đin vào ch
trông trong đon văn sau.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C;
ng dn dch
Hầu hết trẻ em đều thích các hoạt động ngoài trời. Chúng chơi bóng đá, trượt ván hay đi bơi.
một số quốc gia có tuyết như Thụy Điển, trẻ con còn đi leo núi với bố mẹ để trượt tuyết. Chúng
thể làm người tuyết trong sân chơi trước nhà. Khi thời tiết xấu, họ trong nhà xem các chương
trình thú vị trên ti vi.
4. Choose one of the words/phrases in the box to complete sentences 1-6. Chn
mt trong nhng t/cm t trong khung d hoàn thành 6 câu dưi đây.
1. Paris; 2. football; 3. Local television;
4. country; 5. remote control; 6. Summer sports
5. Complete the sentences with the present simple, present perfect or past
simple fo of the verbs in brackets. Hoàn thành câu vi thì quá kh đơn, hin
ti đơn, hin ti hoàn thành cho nhng đng t trong ngoc đơn.
1. started; 2. play; 3. had
4. is; 5. bought; 6. has worked
6. Are the underlined question words correct? If not, correct them. Nhng t
đ hi gch dưi đúng không? Nếu không, sa li.
Câu đúng: 3, 5
Câu sai: 1, 2, 4
Câu 1: Who -> which
Câu 2:What time -> when
Câu 3:What -> How.
7. Use the superlatives in the box to comp the sentences. S dng hình thc so
sánh cao nht trong khung đ hoàn thành các câu sau.
1. The most expensive
2. the most popular
3. the most interesting
4. the most colorful
5. the most relaxing
8. Choose the best replies for the questions. Chn câu tr li tt nht cho câu
hi.
1 - e; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - d.
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT REVIEW 3 - LANGUAGE
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students will able to
- review the pronunciation, vocabulary, and grammar that they have learnt among unit 7, 8, 9 2. Objectives:
- Vocabulary: All new words in Units 7 8 9
- Grammar: All structures in Units 7 8 9
II. Soạn giải Language Review 3 tiếng Anh lớp 6
1. Odd one out. Which underlined sound is pronounced differently in each
group? Tìm từ có phần gạch dưới được phát âm khác biệt so với các từ còn lại Bài nghe Đáp án
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D;
2. Practise saying the sentences. Pay attention to the pronunciation of the
underlined words. Th ực hành nói nh ững câu sau. Chú ý đ ến cách phát âm của
những từ gạch dưới.
1. What sport can you plav in the cold weather?
2. The bathroom door is closed tightly.
3. Her hair is shining brightly in the sun.
4. I know neither Stockholm nor Rio de Janeiro.
3. Choose A, B, or C to fill the gaps in the passage. A, B ho ặc c để điền vào chỗ
trông trong đoạn văn sau.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C; Hướng dẫn dịch
Hầu hết trẻ em đều thích các hoạt động ngoài trời. Chúng chơi bóng đá, trượt ván hay đi bơi. Ở
một số quốc gia có tuyết như Thụy Điển, trẻ con còn đi leo núi với bố mẹ để trượt tuyết. Chúng có
thể làm người tuyết trong sân chơi trước nhà. Khi thời tiết xấu, họ ở trong nhà và xem các chương trình thú vị trên ti vi.
4. Choose one of the words/phrases in the box to complete sentences 1 -6. Chọ n
một trong những từ/cụm từ trong khung dể hoàn thành 6 câu dư ới đây.
1. Paris; 2. football; 3. Local television;
4. country; 5. remote control; 6. Summer sports
5. Complete the sentences with the present simple, present perfect or past
simple fo of the verbs in brackets. Hoàn thành câu v ới thì quá kh ứ đơn, hiện
tại đơn, hi ện tại hoàn thành cho nh ững động từ trong ngo ặc đơn. 1. started; 2. play; 3. had
4. is; 5. bought; 6. has worked
6. Are the underlined question words correct? If not, correct them. Nh ững từ
để hỏi gạch dưới đúng không? Nếu không, sửa lại. Câu đúng: 3, 5 Câu sai: 1, 2, 4 Câu 1: Who -> which Câu 2:What time -> when Câu 3:What -> How.
7. Use the superlatives in the box to comp the sentences. S ử dụng hình thức so
sánh cao nhất trong khung để hoàn thành các câu sau. 1. The most expensive 2. the most popular 3. the most interesting 4. the most colorful 5. the most relaxing
8. Choose the best replies for the questions. Ch ọn câu trả lời tốt nhất cho câu hỏi.
1 - e; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - d.