Sách bài tập Tiếng Anh 3 Global Success Unit 10 Break time activities

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Break time activities dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 10 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 10 Break time activities
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say
(Hoàn thành và nói)
Gợi ý đáp án
a. volleyball
b. football
2. Circle the odd one out
(Khoanh tròn từ khác loại)
Gợi ý đáp án
1. d 2. b 3. a 4. a
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. do word puzzles 2. play chess
3. play basketball 4. play volleyball
B. Sentence Patterns
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. d 2. c 3. a 4. b
2. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. I play basketball at break time.
2. I play table tennis at break time.
3. A: What do you do at break time?
B: I chat with my friends.
4. A: What do you do at break time?
B: I play football.
3. Make sentences
(Tạo các câu)
Gợi ý đáp án
1. I play chess at break time.
2. I play football at break time.
3. What do you do at break time?
4. I play badminton at break time.
C. Speaking
Ask and answer
(Hỏi và trả lời)
Gợi ý đáp án
a. I do word puzzles.
b. I play badminton.
c. I play table tennis.
d. I play volleyball.
D. Reading
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. b 2. d 3. a 4. c
2. Read and complete
(Đọc và hoàn thành)
Gợi ý đáp án
1. name 2. play 3. at 4. with 5. do
E. Writing
1. Look and write
(Nhìn và viết)
Gợi ý đáp án
1. football
2. badminton
3. chess
4. volleyball at break time
5. chat with my friends at break time.
2. Write about what you do at break time
(Viết về việc bạn làm vào thời gian rảnh rỗi)
| 1/6

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 10 Break time activities
A. Phonics and Vocabulary 1. Complete and say (Hoàn thành và nói) Gợi ý đáp án a. volleyball b. football
2. Circle the odd one out
(Khoanh tròn từ khác loại) Gợi ý đáp án 1. d 2. b 3. a 4. a
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án 1. do word puzzles 2. play chess 3. play basketball 4. play volleyball B. Sentence Patterns 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. d 2. c 3. a 4. b
2. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án
1. I play basketball at break time.
2. I play table tennis at break time.
3. A: What do you do at break time? B: I chat with my friends.
4. A: What do you do at break time? B: I play football. 3. Make sentences (Tạo các câu) Gợi ý đáp án 1. I play chess at break time.
2. I play football at break time.
3. What do you do at break time?
4. I play badminton at break time. C. Speaking Ask and answer (Hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án a. I do word puzzles. b. I play badminton. c. I play table tennis. d. I play volleyball. D. Reading 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. b 2. d 3. a 4. c 2. Read and complete (Đọc và hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. name 2. play 3. at 4. with 5. do E. Writing 1. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. football 2. badminton 3. chess 4. volleyball at break time
5. chat with my friends at break time.
2. Write about what you do at break time
(Viết về việc bạn làm vào thời gian rảnh rỗi)