Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 3

Giải sách bài tập Wonderful World 4 unit 2 lesson 3 My home hướng dẫn soạn chi tiết các phần bài tập trang 16 17 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Mời mọi người đón xem

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 3

Giải sách bài tập Wonderful World 4 unit 2 lesson 3 My home hướng dẫn soạn chi tiết các phần bài tập trang 16 17 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Mời mọi người đón xem

137 69 lượt tải Tải xuống
SBT TING ANH 4 WONDERFUL WORLD
UNIT 2 LESSON 3
1. Circle and write. Khoanh tròn và viết.
Đáp án
2 - tidy
3 - messy
4 - bookshelf
5 - floor
2. Look and tick. Nhìn và tích chn.
Đáp án
2 - tidy
3 - toybox
4 - floor
5 - messy
3. Write. Viết.
Đáp án
2 - How colourful are her toys?
Her toys are very colourful.
3 - How big is our classroom?
Our classroom is very big.
4 - How beautiful is their house?
Their house is very beautiful.
5 - How cute is my cat?
Your cat is very cute.
6 - How tidy is your bedroom?
My bedroom is very tidy.
4. Write. Viết.
1. How tidy is your bedroom?
2. How new is your bookshelf?
3. How big is your classroom?
4. How cute are your friends?
Gi ý
1 - My bedroom is not tidy.
2 - My bookshelf is very new.
3 - My classroom is very big.
4 - My friends are very cute.
5. Write and say. Viết và nói.
1. / books / good / We / got / have / .
________________________________
2. new / sofa / in front of / table / The / the / is / .
________________________________
3. fridge / Our / new / nice / and / is / .
________________________________
4. dinning room / our / tidy / is / How / ?
________________________________
Đáp án
1 - We have got good books.
2 - The new table is in front of the sofa.
3 - Our fridge is new and nice.
4 - How tidy is our dining room?
| 1/3

Preview text:

SBT TIẾNG ANH 4 WONDERFUL WORLD UNIT 2 LESSON 3
1. Circle and write. Khoanh tròn và viết. Đáp án 2 - tidy 3 - messy 4 - bookshelf 5 - floor
2. Look and tick. Nhìn và tích chọn. Đáp án 2 - tidy 3 - toybox 4 - floor 5 - messy 3. Write. Viết. Đáp án
2 - How colourful are her toys? Her toys are very colourful. 3 - How big is our classroom? Our classroom is very big.
4 - How beautiful is their house?
Their house is very beautiful. 5 - How cute is my cat? Your cat is very cute. 6 - How tidy is your bedroom? My bedroom is very tidy. 4. Write. Viết. 1. How tidy is your bedroom? 2. How new is your bookshelf? 3. How big is your classroom? 4. How cute are your friends? Gợi ý 1 - My bedroom is not tidy. 2 - My bookshelf is very new. 3 - My classroom is very big. 4 - My friends are very cute.
5. Write and say. Viết và nói.
1. / books / good / We / got / have / .
________________________________
2. new / sofa / in front of / table / The / the / is / .
________________________________
3. fridge / Our / new / nice / and / is / .
________________________________
4. dinning room / our / tidy / is / How / ?
________________________________ Đáp án 1 - We have got good books.
2 - The new table is in front of the sofa.
3 - Our fridge is new and nice.
4 - How tidy is our dining room?