Sách bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng chương có đề tham khảo và đáp án

Sách bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng chương có đề tham khảo và đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36782889
BÀITPTRCNGHIM
HÓAĐẠICƯƠNG
lOMoARcPSD|36782889
MCLC
LƠI NOI ĐÂU 3
Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOA HỌC 4
Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 8
Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUÂN HOÀN 16
Chương IV: LIÊN KẾT HOA HỌC 23
Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP 34
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG
CỦA QUÁ TRÌNH HOA HỌC 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC
53
Chương IX: CÂN BẰNG PHA 64
Chương X: ĐỘNG HOA HỌC 68
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG 75
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY 83
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE 88
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHO TAN 93
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG
TRUNG HÒA 96
Chương XVI: ĐIỆN HOA HỌC 100
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO 109
ĐỀ 1: 109
ĐỀ 2: 118
ĐỀ 3: 127
ĐỀ 4: 138
ĐỀ 5: 151
ĐỀ 6: 163
ĐỀ 7: 174
ĐỀ 8: 188
lOMoARcPSD|36782889
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 202
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO 206
PHỤ LỤC 209
TÀI LIỆU THAM KHẢO 214
LƠINÓIĐẦU
H 󰈨 󰉼󰉴 n h󰈨 󰉴󰈖 n d 󰉼 nh󰉙󰉗i h󰉭󰉢c bi󰉪t quan
tr󰉭󰉯i v󰉵i các sinh viên ngành Hóa h󰉭c nói chung và ngành K󰊄 thu󰉝t Hóa h󰉭󰉨
h󰉭c hi󰉪u qu󰉘, ngoài vi󰉪c sinh viên c󰉚n tham gia các ti󰉦t lý thuy󰉦t trên l󰉵p, còn r󰉙t c󰉚u
và n󰉞m k󰊄 nh󰊀ng ki󰉦n th󰉽c thông qua ph󰉚n bài t󰉝p, mà hình th󰉽c tr󰉞c nghi󰉪m r󰉙t h󰊀u ích vì
có th󰉨 bao quát toàn b󰉳 ki󰉦n th󰉽󰉴󰉘󰉼󰉝n r󰉳󰉴󰊁 h󰉭c
t󰉯󰉴󰉪n nay nhi󰉧u sách bài t󰉝p tr󰉞c nghi󰉪󰉗󰉼󰉴󰉼󰉹󰉼
󰉼󰉹c xem các tài li󰉪u tham kh󰉘o h󰊀u ích, tuy nhiên t󰉝p th󰉨 gi󰉘ng viên c󰉻a B󰉳 môn K󰊄 thu󰉝t
󰉴󰊄 thu󰉝t Hóa H󰉭󰉼󰉶󰉗i H󰉭c Bách Khoa 󰉗i h󰉭c Qu󰉯c gia TP. H󰉰 Chí
Minh v󰉜n biên so󰉗n thêm quy󰉨n sách bài t󰉝p tr󰉞c nghi󰉪m này nh󰉟m b󰉱 sung m󰉳t s󰉯 ki󰉦n th󰉽c
c󰉚n thi󰉦󰉼󰉧u bài t󰉝p phù h󰉹󰉴󰉵i ngành k󰊄 thu󰉝t Hóa h󰉭c, là n󰉧n t󰉘ng cho
sinh viên d󰉩 dàng ti󰉦p c󰉝n ki󰉦n th󰉽c nh󰊀ng môn chuyên ngành.
Quy󰉨󰉼󰉹c biên so󰉗n b󰉷i các tác gi󰉘: Hunh K 󰉼󰉴󰉗, Nguy󰉩󰉴󰉗ch, Tr󰉚n
󰉼󰉴󰉩n Th󰉬 B󰉗ch Tuy󰉦t, Nguy󰉩n Minh Kha, Nguy󰉩n L󰉪 Trúc. N󰉳i dung c󰉻a sách
cung c󰉙p các câu h󰉮i tr󰉞c nghi󰉪m g󰉰m 3 ph󰉚n; Ph󰉚n th󰉽 nh󰉙t: C󰉙u t󰉗o nguyên t󰉿, c󰉙u trúc
b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn, các ki󰉨u liên k󰉦t hóa h󰉭c. Ph󰉚n th󰉽 hai: cung c󰉙p ki󰉦n th󰉽󰉴󰉘n
v󰉧 nhi󰉪t 󰉳ng h󰉭c. Ph󰉚n th󰉽 ba: ki󰉦n th󰉽󰉴󰉘n v󰉧 các quá trình x󰉘y ra trong dung d󰉬ch
󰉼󰉵c m󰉳t s󰉯 v󰉙󰉧 v󰉧 󰉪n hóa h󰉭c. Câu h󰉮i tr󰉞c nghi󰉪
󰉼󰉹󰉼󰊁a trên các sách thuy󰉦t v󰉧 Hóa 󰉗󰉼󰉴󰉼󰉳ng rãi, theo
cách vi󰉦t và n󰉳i dung phù h󰉹p v󰉵i nhu c󰉚u c󰉻a sinh viên k󰊄 thu󰉝t.
Các tác gi󰉘 chân thành c󰉘󰉴󰊁 󰉦n c󰉻a quý th󰉚󰉼󰉗n sinh viên
󰉨 n󰉳󰉼󰉹c hoàn ch󰉫nh c󰉝p nh󰉝t. Trong quá trình biên so󰉗n không th󰉨 tránh kh󰉮i
nh󰊀ng thi󰉦u sót nh󰉙󰉬nh, chúng tôi luôn trân tr󰉭ng nh󰊀ng ý ki󰉦󰉻a quý b󰉗󰉭c
󰉨 hoàn thi󰉪󰉴
Các ý ki󰉦󰉿i v󰉧 󰉬a ch󰉫:
B󰉳 môn K󰊄 thu󰉝󰉴󰊄 thu󰉝t Hóa H󰉭󰉼󰉶󰉗i H󰉭c Bách Khoa 󰉗i h󰉭c
Qu󰉯c gia TP. H󰉰 Chí Minh, nhà B2, s󰉯 󰉼󰉶ng Ki󰉪t, Q. 10, TP. H󰉰 Chí Minh.
Email: hkpha@hcmut.edu.vn (TS. Hunh K 󰉼󰉴󰉗).
Tap th󰈖 t c gi󰈖 .
lOMoARcPSD|36782889
Chương I:
CÁC ĐỊNH LUẬTVÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓAHỌC
1.1. Từ ịnh nghĩa ương lượng của một nguyên tố. Hãy tính ương lượng gam của các nguyên tố kết
hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H
2
O; NH
3
. (Cho N = 14, O = 16, Br =
80).
a) Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g c) Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g
b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g d) Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
1.2. Khi cho 5,6g sắt kết hợp vừa với lưu huỳnh thu ược 8,8g sắt sunfua. Tính ương ợng gam
của sắt nếu biết ương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. (Cho Fe = 56).
a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g
1.3. Xác ịnh khối lượng natri hydrosunfat tối a có thể tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g
NaOH trung hòa hết bởi H
2
SO
4
.
a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g
1.4. Cho m gam kim loại M có ương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H
2
( ktc). Tính m?
a) m = 3,5g c) m = 14g
b) m = 7g d) m = 1,75g
1.5. Đốt cy 5g một kim loại thu ược 9,44g oxit kim loại. Tính ương lượng gam của kim loại
a) 18,02g b) 9,01g c) 25g d) 10g
1.6. Đương ợng gam của clor 35,5g khối lượng nguyên tử của ồng 64g. Đương ợng gam
của ồng clorua là 99,5g. Hỏi công thức của ồng clorua là gì?
a) CuCl b) CuCl
2
c) (CuCl)
2
d) CuCl
3
1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa y khí H
2
(0
0
C, 10 atm) ược dùng bơm c quả
bóng. Nhiệt lúc bơm giữ không ổi 0
0
C. Nếu mỗi quả bóng chứa ược 1 lít H
2
ktc thì thể
bơm ược bao nhiêu quả bóng?
a) 90 quả. c) 1000 quả.
b) 100 quả. d) 10 quả.
1.8. Một khí A khối lượng riêng d
1
= 1,12g/ℓ (ở 136,5
0
C 2 atm). nh khối lượng riêng d
2
của A ở 0
0
C và 4 atm.
a) d
2
= 2,24g/ℓ. c) d
2
= 3,36g/ℓ.
b) d
2
= 1,12g/ℓ. d) d
2
= 4,48g/ℓ.
1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chứa ầy không khí ở ktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không
khí ( ktc). Sau ó nung bình ến 273
0
C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu?
a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.
1.10. Một hệ thống gồm 2 bình cầu dung tích bằng nhau ược nối với nhau bằng một khóa K
(khóa K có dung tích không áng kể) ược giữ ở nhiệt không ổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp
suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì
áp suất cuối cùng là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36782889
a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1,5 atm. d) 1 atm.
1.11. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt ộ:
- Bình A ch󰉽󰉴󰉙t 860 mmHg.
- Bình B ch󰉽󰉴󰉙t 760 mmHg.
- Bình C r󰉲
Sau khi nén h󰉦t các k󰉷 bình A, B vào bình C thì áp su󰉙t trong bình C là bao nhiêu?
a) 552 mmHg. c) 560 mmHg.
b) 760 mmHg. d) 860 mmHg.
1.12. Làm bốc hơi 2,9g một chất hữu cơ X 136,5
0
C và 2 atm thì thu ược một thể tích 840 ml.
Tính tỉ khối hơi của X so với H
2
? (Cho H = 1)
a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
1.13. Nếu xem không khí chỉ gồm O
2
N
2
theo tỉ lệ thtích 1:4 thì khối lượng mol phân tử
trung bình của không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)
a) 29. b) 28. c) 30. d) 28,8.
1.14. Ở cùng nhiệt ộ không ổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO
2
(áp suất 96 kPa) với 4 lít khí O
2
(áp
suất 108 kPa) 6 lít khí N
2
(áp suất 90,6 kPa). Thể tích cuối cùng của hỗn hợp 10 lít. Tính áp
suất của hỗn hợp.
a) 148,5 kPa. c) 208,4 kPa.
b) 126,4 kPa. d) 294,6 kPa.
1.15. Trong một thí nghiệm, người ta thu ược 120 ml khí N
2
trong một ống nghiệm úp trên chậu
nước ở 20
0
C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu ưa về ktc thể tích của khí N
2
chiếm là bao nhiêu, biết áp
suất hơi nước bão hòa ở 20
0
C là 2,3 kPa.
a) 96 ml. c) 112 ml.
b) 108 ml. d) 132 ml.
1.16. Một hỗn hợp khí gồm O
2
và N
2
ược trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất
riêng phần giữa hai khí là như thế nào?
a) P(O
2
) = P(N
2
) c) P(O
2
) = 0,875 P(N
2
)
b) P(O
2
) = 1,14 P(N
2
) d) P(O
2
) = 0,75 P(N
2
)
1.17. Người ta thu khí H
2
thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước (2)
úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích o ược bằng nhau tại cùng nhiệt cùng áp suất. So sánh
lượng khí H
2
trong hai trường hợp, kết quả úng là:
a) Lượng khí H
2
trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.
b) Lượng khí H
2
trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.
c) Lượng khí H
2
trong cả 2 ống bằng nhau.
d) Không ủ dữ liệu ể so sánh.
lOMoARcPSD|36782889
1.18. Hòa tan hoàn toàn 0,350g kim loại X bằng acid thu ược 209 ml khí H
2
trong một ống nghiệm
úp trên chậu nước 20
0
C 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa nhiệt y 2,3 kPa. Xác
ịnh ương lượng gam của kim loại.
a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19. Một hỗn hợp ồng thể tích của SO
2
và O
2
ược dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90%
lượng khí SO
2
chuyển thành SO
3
. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp
xúc.
a) 80% SO
3
, 15% O
2
, 5% SO
2
. c) 58% SO
3
, 35,5% O
2
, 6,5% SO
2
.
b) 50% SO
3
, 30% O
2
, 20% SO
2
. d) 65% SO
3
, 25% O
2
, 10% SO
2
.
1.20. Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52)
a) CrO b) Cr
2
O
3
c) Cr
2
O
7
d) CrO
3
1.21. Tính thể tích khí H
2
cần thêm vào 8 lít khí N
2
(cùng nhiệt ộ và áp suất) ể thu ược hỗn hợp khí
G có tỉ khối hơi ối với H
2
bằng 5? (Cho N =14, H=1)
a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22. Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N
2
H
2
i qua tháp xúc tác tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng
thu ược 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng iều kiện t
0
, P). Hỏi thể tích khí NH
3
trong G là bao nhiêu?
a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ
1.23. Nhiệt ộ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 17
0
C. Áp suất tối a mà xy
lanh có thể chịu ựng ược là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt nào thì áp suất của Nitơ ạt ến giá trị tối a cho
phép?
a) 114,3
0
C b) 162,5
0
C c) 211,6
0
C d) 118,6
0
C
1.24. Làm bốc hơi 1,30g benzene 87
0
C 83,2kPa thu ược thể tích 600ml. Xác ịnh khối lượng
mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325 kPa)
a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25. Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan 3 thể tích oxi 120
0
C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong
bình sau khi cho hỗn hợp nổ và ưa về nhiệt ộ ban ầu?
a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26. Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H
2
3 thể tích Cl
2
trong một bình kín rồi ưa ra ánh sáng
khuếch tán ở nhiệt ộ không ổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl
2
giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình
sau phản ứng biến ổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng?
a) P tăng, (60% Cl
2
, 30% HCl, 10% H
2
).
b) P giảm, (60% Cl
2
, 30% HCl, 10% H
2
).
c) P không ổi, (60% Cl
2
, 30% HCl, 10% H
2
).
d) P không ổi, (70% Cl
2
, 20% HCl, 10% H
2
).
1.27. áp suất 0,06887 atm 0
0
C, 11g khí thực CO
2
sẽ chiếm thể tích bao nhiêu? (Cho các
hằng số khí thực của CO
2
là: a (atm.ℓ
2
/mol) = 3,592 và b (lit/mol) = 0,0426)
a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28. Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 xác ịnh tên kim loại, biết rằng
8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở ktc).
a) 65,4 g/mol. Zn. c) 137,4g/mol. Ba.
lOMoARcPSD|36782889
b) 56 g/mol. Fe. d) 24,4 g/mol. Mg.
1.29. Nguyên tố Arsen tạo ược hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác ịnh ương lượng
gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
a) 25g và 50g. c) 15g và 50g.
b) 15g và 25g. d) 37,5g và 75g.
1.30. Khử 1,80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro ( ktc).Tính ương lượng gam của oxit
và của kim loại?
a) 24,2g và 16,2g.
b) 18,6g và 12,2g.
c) 53,3g và 28g.
d) 60g và 24g.
lOMoARcPSD|36782889
Chương II: CẤU TO NGUYÊN T
2.1. Chọn câu úng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 10
23
của:
a) Nguyên tử. c) Phân tử.
b) Các hạt vi mô. d) Ion.
2.2. Chọn phương án úng theo Bohr:
1) Khi chuy󰉨󰉳ng trên qu󰊄 󰉗󰉼󰉹ng 󰉱n 󰉬nh b󰉧n.
2) B󰉽c x󰉗 phát ra khi electron chuy󰉨n t󰉾 qu󰊄 󰉗o g󰉚n nhân ra qu󰊄 󰉗o xa nhân.
3) B󰉽c x󰉗 󰉼󰉹ng c󰊁c ti󰉨u c󰉻a nguyên t󰉿 Hydrô phát ra khi electron chuy󰉨n t󰉾 qu󰊄
󰉗o 2 xu󰉯ng qu󰊄 󰉗o 1.
4) B󰉽c x󰉗 󰉼󰉵c sóng c󰊁c ti󰉨u c󰉻a nguyên t󰉿 Hydrô phát ra khi electron chuy󰉨n t󰉾 qu󰊄
󰉗o vô c󰊁c xu󰉯ng qu󰊄 󰉗o 1.
5) Các b󰉽c x󰉗 󰉼󰉹ng l󰉵n nh󰉙t c󰉻a nguyên t󰉿 Hydrô thu󰉳c dãy quang ph󰉱 Lyman.
a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5
2.3. Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg:
1
R n
112
n
122
. Nếu n1=1, n2=4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ:
a) M󰉽󰉼󰉹ng th󰉽 1 lên th󰉽 4 󰉽ng v󰉵i dãy Lyman.
b) M󰉽󰉼󰉹ng th󰉽 1 lên th󰉽 4 󰉽ng v󰉵i dãy Balmer.
c) M󰉽󰉼󰉹ng th󰉽 4 xu󰉯ng th󰉽 1 󰉽ng v󰉵i dãy Lyman.
d) M󰉽󰉼󰉹ng th󰉽 4 xu󰉯ng th󰉽 1 󰉽ng v󰉵i dãy Balmer.
2.4. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid
(ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron).
a) B󰉽c x󰉗 phát ra khi electron chuy󰉨n t󰉾 qu󰊄 󰉗o có m󰉽󰉼󰉹ng E

xu󰉯ng qu󰊄 󰉗o có
m󰉽󰉼󰉹ng E
c
󰉼󰉵󰉮a bi󰉨u th󰉽c:
󰆤

E
c
󰆤
b) Khi chuy󰉨󰉳ng trên các qu󰊄 󰉗󰉼󰉹ng c󰉻󰉱i.
c) Electron có kh󰉯󰉼󰉹ng m, chuy󰉨󰉳ng v󰉵i t󰉯󰉳 v trên qu󰊄 󰉗o Bohr 󰉳
l󰉵n c󰉻󰉳󰉼󰉹ng:
mvr
nh
lOMoARcPSD|36782889
2
d) Electron ch󰉫 thu vào hay phát ra b󰉽c x󰉗 khi chuy󰉨n t󰉾 qu󰊄 󰉗o b󰉧n này sang qu󰊄 󰉗o
b󰉧n khác.
2.5. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận iều nào trong các iều sau ây:
1) Có thể ồng thời xác ịnh chính xác vị trí và tốc ộ của electron.
2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt.
3) Electron luôn chuyển ộng trên một qu ạo xác ịnh trong nguyên tử
4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4
2.6. Nguyên tử nào sau ây có số electron = số proton = số nơtron:
24 He; 49 Be ; 126 C ; 168 O ; 11 H ; 115 B ; 1123 Na ; 147 N ; 1022 Ne ; 2040Ca
a) Be, H, B, Na, Ne. c) He, C, O, N, Ca.
b) He, C, O, N, Ca, H. d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.
2.7. Chọn câu phát biểu úng về hiện tượng ồng vị:
a) Các nguyên t󰉿 󰉰ng v󰉬 có cùng s󰉯 proton, s󰉯 electron, s󰉯 󰉴
b) Các nguyên t󰉿 󰉰ng v󰉬 có s󰉯 proton và electron gi󰉯ng nhau nên hóa tính gi󰉯ng nhau
󰉷 cùng v󰉬 trí trong b󰉘ng HTTH , s󰉯 󰉴
c) Các nguyên t󰉿 󰉰ng v󰉬 có tính ch󰉙t lý và hóa gi󰉯ng nhau.
d) Các nguyên t󰉿 󰉰ng v󰉬cùng kh󰉯󰉼󰉹ng nguyên t󰉿 nên 󰉷 cùng v󰉬 trí trong b󰉘ng HTTH.
2.8. Chọn câu úng:
a) Kh󰉯󰉼󰉹ng nguyên t󰉿 trung bình c󰉻a m󰉳t nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉼󰉚n b󰉟ng kh󰉯i
󰉼󰉹ng nguyên t󰉿 c󰉻󰉰ng v󰉬 chi󰉦m t󰉫 l󰉪 % hi󰉪n di󰉪n nhi󰉧u nh󰉙t.
b) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a các h󰉗󰉴󰉙p x󰉫 b󰉟ng nhau.
c) Trong m󰉳t nguyên t󰉿 hay m󰉳t ion b󰉙t k s󰉯 proton luôn luôn b󰉟ng s󰉯 electron.
d) H󰉗t nhân nguyên t󰉿 󰉼󰉵c r󰉙t bé so v󰉵󰉼󰉵c nguyên t󰉿 󰉼󰉗i có kh󰉯i
󰉼󰉹ng chi󰉦m g󰉚n tr󰉭n kh󰉯󰉼󰉹ng nguyên t󰉿.
2.9. Trong số các hệ cho sau ây , hnào: không electron ; không proton ; không nơtron?
(trả lời theo thứ tự và ầy ủ nhất): H ; H
+
; H
-
;
0
1
n.
lOMoARcPSD|36782889
a) [H
+
;
0
1
n ] ;[
0
1
n ] ;[H ; H
+
; H
-
]. c) [H
+
;
0
1
n ] ; [
0
1
n ; H
+
] ; [H].
b) [H
+
] ; [
0
1
n ] ; [H]. d) [H
+
] ; [
0
1
n] ; [H ; H
+
; H
-
]
2.10. Nguyên tố Clo có hai ồng vị bền là
17
35
Cl
37
17
Cl .Tính tỉ lệ % hiện diện của ồng vị
17
35
Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5.
a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%
2.11. Chọn câu úng: Dấu của hàm sóng ược biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
a) AO s chỉ mang dấu (+).
b) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
c) AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau
(cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-)).
d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
2.12. Chọn phát biểu úng:
1) Các orbital nguyên t󰉿 󰉯i x󰉽ng c󰉚u.
2) Các orbital nguyên t󰉿 p
i
m󰉢t ph󰉠ng ph󰉘󰉯i x󰉽ng 󰉵i tr󰉺c
t󰉭󰉳 i.
3) Các orbital nguyên t󰉿 p
i
có m󰉝󰉳 xác su󰉙t g󰉢p electron c󰊁󰉗i d󰉭c theo tr󰉺c t󰉭󰉳 i.
4) Các orbital nguyên t󰉿 d nh󰉝n tâm O c󰉻a h󰉪 t󰉭󰉳 󰉯i x󰉽ng.
a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
2.13. Chọn câu sai:
a) Các electron l󰉵p bên trong có tác d󰉺ng ch󰉞n m󰉗󰉯i v󰉵i các electron l󰉵p bên ngoài.
b) Các electron trong cùng m󰉳t l󰉵p ch󰉞n nhau y󰉦󰉴󰉵i khác l󰉵p.
c) Các electron l󰉵p bên ngoài hoàn toàn không tác d󰉺ng ch󰉞n v󰉵i các electron l󰉵p bên
trong.
d) Các electron trong cùng m󰉳t l󰉵p, theo chi󰉧󰉬 󰉥tác d󰉺ng ch󰉞n gi󰉘m d󰉚n.
2.14. Chọn phát biểu úng:
1) Hi󰉪u 󰉽ng xâm nh󰉝p càng nh󰉮 khi các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉻a electron càng nh󰉮.
2) M󰉳t phân l󰉵p bão hòa hay bán bão hòa có tác d󰉺ng ch󰉞n y󰉦u lên các l󰉵p bên ngoài. 3)
Hai electron thu󰉳c cùng m󰉳󰉼󰉹ng t󰉿 ch󰉞n nhau r󰉙t y󰉦󰉼󰉗󰉛y nhau r󰉙t m󰉗nh.
lOMoARcPSD|36782889
a) 2 b) 3 c) 1
2.15. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:
1) n = 3, ℓ = 3, m
= +3. 

= +2.
3) n = 3, ℓ = 1, m
= +2. 

= 0.
d)
1,2,3
a)
1,3. b) 2,3. c) 2,4.
d)
1,4.
2.16.
Chọn phát biểu úng về orbitan nguyên tử (AO):
a)
󰉙t g󰉢p electron 90%.
b)
Là qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a electron.
c)
󰉨󰉳ng.
d)
Là b󰉧 m󰉢t có m󰉝󰉳 electron b󰉟ng nhau c󰉻mây electron.
2.17.
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau ây ký hiệu nào úng?
a)
b)
1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
2.18.
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử
a electron:
a) 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính.
b) 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n, các electron chi󰉦m các m󰉽󰉼󰉹ng sao cho t󰉱󰉼󰉹ng
c󰉻a chúng là nh󰉮 nh󰉙t.
c) Các electron trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿 không th󰉨 có 4 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 gi󰉯ng nhau.
d) Trong m󰉲i phân l󰉵p, các electron s󰉞p x󰉦p sao cho s󰉯 󰉳c thân là t󰉯
2.19. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
4p
10
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
4p
6
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
7
2.20. Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
a) Fe
2+
(Z = 24): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
b) Fe
2+
(Z = 24): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
6
c) Fe
2+
(Z = 26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
6
.
d) Fe
2+
(Z = 26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
lOMoARcPSD|36782889
2.21. Giữa hai ion ơn giản Fe
2+
Fe
3+
, ion nào bền hơn? Giải thích?
a) Fe
2+
và Fe
3+
󰉳 b󰉧󰉼󰉴󰉼󰉴󰉻a cùng m󰉳t nguyên t󰉯.
b) Fe
3+
(3d
5
: bán bão hòa) b󰉧󰉴
2+
(3d
6
).
c) Fe
3+
b󰉧󰉴
2+
󰉪󰉼󰉴󰉵n thì càng b󰉧n.
d) Fe
2+
b󰉧󰉴n Fe
3+
󰉪󰉼󰉴󰉧n.
2.22. Chọn câu sai:
1) Khi phân b󰉯 electron vào m󰉳t nguyên t󰉿 󰉘i luôn luôn phân b󰉯 theo th󰉽
t󰊁 t󰉾 l󰉵󰉦n l󰉵p bên ngoài.
2) C󰉙u hình electron c󰉻a nguyên t󰉿 󰉼󰉴󰉽ng c󰉻a nó thì gi󰉯ng nhau.
3) C󰉙u hình electron c󰉻a các nguyên t󰉿 󰉰ng v󰉬 thì gi󰉯ng nhau.
4) Các orbitan s d󰉗ng kh󰉯i c󰉚󰉫 chuy󰉨󰉳ng bên trong kh󰉯i
c󰉚u 󰉙y.
5) Bán kính c󰉻a ion Fe
2+
l󰉵󰉴
3+
󰉪n tích h󰉗󰉼
Fe
3+
l󰉗i có s󰉯 󰉴
2+
.
a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.
2.23. Khối lượng của nguyên tử
1
2
H gồm:
a) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a 1p +1e. c) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a 1p +2n.
b) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a 1p +1e +2n. d) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a 1p +1n.
2.24. Orbital 1s của nguyên tử H có dạng nh cầu nghĩa là:
a) Kho󰉘ng cách c󰉻󰉦n h󰉗t nhân nguyên t󰉿 󰉱i.
b) Xác su󰉙t tìm th󰉙y electron này gi󰉯ng nhau 󰉷 m󰉭󰉼󰉵ng trong không gian.
c) Electron 1s ch󰉫 di chuy󰉨n bên trong kh󰉯i c󰉚u này.
d) Electron 1s ch󰉫 di chuy󰉨n trên b󰉧 m󰉢t kh󰉯i c󰉚u này.
2.25. Chọn câu úng:
1) 󰉼󰉵c l󰉵󰉴
2) Orbital 2p
x
có m󰉽󰉼󰉹ng th󰉙󰉴
y
.
3) Orbital 2p
z
có xác xu󰉙t phân b󰉯 e l󰉵n nh󰉙t trên tr󰉺c z.
lOMoARcPSD|36782889
4) Orbital 3d
xy
có xác su󰉙t phân b󰉯 e l󰉵n nh󰉙t trên tr󰉺c x và y.
5) Phân l󰉵p 4f có kh󰉘 󰉽a s󰉯 electron nhi󰉧u nh󰉙t trong l󰉵p e th󰉽 4.
a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.
2.26. Cấu hình e của ion Cu
2+
S
2-
lần lượt là (cho
29
Cu
16
S):
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
7
. 2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
8
.
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
9
. 4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
1
.
5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. 6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
a) (3) và (5). c) (2) và (6).
b) (1) và (5). d) (4) và (5).
2.27. Cho biết số e ộc thân trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái
sang phải):
1)
27
Co(4s
2
3d
7
). 2)
24
Cr(4s
1
3d
5
). 3)
44
Ru(5s
1
4d
7
). 4)
58
Ce(6s
2
5d
1
4f
1
).
a) 7,5,7,1. b) 9,1,8,4. c) 3,6,4,2. d) 2,1,1,1.
2.28. Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) Cu (Z = 29) trạng thái bản theo thứ tự
là:
1) Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
3) Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
5) Cu: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).
2.29. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang iện bằng nửa
số hạt mang iện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
.
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
2.30. Chọn câu sai:
1) 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 2p
x
󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 2p
z
󰉬󰉼󰉵ng trong
không gian khác nhau.
2) 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 1s ca oxy bng 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 1s ca flor.
3) 󰉼󰉹ng c󰉻a các phân lp trong cùng mt lp 󰉼󰉹ng t󰉿 c󰉻a nguyên t󰉿 Hydro thì
khác nhau.
lOMoARcPSD|36782889
4) 󰉼󰉹ng c󰉻a các orbital trong cùng mt phân lp thì khác nhau.
a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.
2.31. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3p
5
. 2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
.
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
14
. 4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
.
a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.
2.32. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối a của lớp lượng tử O Q?
a) L󰉵p O: n = 4 có 32e và l󰉵p Q: n = 6 có 72e.
b) L󰉵p O: n = 5 có 50e và l󰉵p Q: n = 7 có 98e.
c) L󰉵p O: n = 3 có 18e và l󰉵p Q: n = 5 có 50e.
d) L󰉵p O: n = 2 có 8e và l󰉵p Q: n = 4 có 32e.
2.33. Chọn trường hợp úng:
S󰉯 orbital t󰉯󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i các ký hi󰉪u sau: 3p; 4s; 3d
xy
; n = 4; n = 5.
a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25.
b) 3,4,5,9,16. d) 1,4,5,16,25.
2.34. Chọn selectron ộc thân úng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tửtrạng thái cơ bản
sau ây theo thứ tự:
1) 4f
7
5d
1
6s
2
. 2) 5f
2
6d
7
7s
2
. 3) 3d
5
4s
1
. 4) 4f
8
6s
2
.
a) 8,5,6,6. b) 1,8,1,2. c) 7,2,6,8. d) 2,7,5,10.
2.35. Chọn phát biểu úng trong các phát biểu sau:
1) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿, orbital np 󰉼󰉵c l󰉵󰉴(n-1)p.
2) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿, electron trên orbital ns m󰉽󰉼󰉹ng l󰉵󰉴
trên orbital (n-1)s.
3) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿, electron trên orbital 3d
xy
m󰉽  󰉼󰉹ng l󰉵 󰉴
electron trên orbital 3d
yz
.
4) Xác su󰉙t g󰉢p electron trên orbital 4f 󰉷 m󰉭󰉼󰉵󰉼
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.
lOMoARcPSD|36782889
2.36. Electron cuối ng của nguyên tử
15
P bộ 4 số lượng tử (qui ước electron phân bố vào
các orbitan trong phân lớp theo thứ tự m
từ -ℓ ến +ℓ):
a) 

= +1, m
s
= -½. c) 

= -1, m
s
= +½.
b) n =3, ℓ =1, m
= +1, m
s
= +½. d) 

=+1, m
s
= +½.
2.37. Electron ngoài cùng của nguyên tử
30
Zn bộ 4 số lượng tử (qui ước electron phân bố
vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự m
từ -ℓ ến +ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0, m
= 0, m
s
= ±½. c)  0, m

= 0, ms = -½.
b) 

= +2,m
s
=-½. d) 

= -2, ms =-½.
2.38. Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn 375.7
kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa ược nguyên tử Cs thành ion
Cs
+
. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ iện từ? (Cho h = 6.626 × 10
-34
J.s c = 3
×10
8
ms
-1
)
a) 318.4 nm, hồng ngoại. c) 318.4 nm, tử ngoại.
b) 516.8 nm, ánh sáng thấy ược. d) 815.4 nm, hồng ngoại xa.
2.39. Ion X
4+
có cấu hình e phân lớp cuối cùng 3p
6
. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử X là ( qui ước m
có giá trị từ -ℓ ến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, m
=+1, m
s
= +½ c) n = 3, ℓ = 2, m
=+1, m
s
=
b) n = 3, ℓ = 2, m
= -1, m
s
= +½ d) n = 4, ℓ = 1, m
= -1, m
s
=
2.40. Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund?
a)
24
Cr c)
36
Kr
b)
26
Fe d) Không có nguyên tố nào
Chương III:
BNG H THNG TUN HOÀN
3.1. Cho các nguyên tử:
13
Al;
14
Si;
19
K;
20
Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa c) RSi < RAl < RCa < RK
b) RSi < RAl < RK < RCa d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau:
7
N
3-
;
8
O
2-
;
9
F
-
;
11
Na
+
;
12
Mg
2+
;
13
Al
3+
. Chọn nhận xét sai:
a) 󰉚n t󰉾 trái sang ph󰉘i.
b) T󰉙t c󰉘 󰉧󰉠ng electron.
c) Ái l󰊁c electron c󰉻󰉚n t󰉾 trái sang ph󰉘i.
d) T󰉾 trái sang ph󰉘󰉚n, tính kh󰉿 gi󰉘m d󰉚n.
3.3. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. Chọn câu sai:
lOMoARcPSD|36782889
a) V󰉬 trí nguyên t󰉿 trong b󰉘ng HTTH là: chu k 4, PN IIIA, ô s󰉯 33.
b) 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n, nguyên t󰉿 󰉳c thân.
c) Nguyên t󰉿s󰉯 󰉼󰉴󰉙t là +5, s󰉯 oxy hóa âm th󰉙p nh󰉙t là -3.
d) Nguyên t󰉿 󰉼󰉵ng th󰉨 hi󰉪n tính phi kim nhi󰉧󰉴󰉗i.
3.4. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc iện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau:
KMnO
4
(theo thứ tự từ trái sang phải):
a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2. d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron ộc thân? Cho:
23
V;
24
Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
a) V, Fe, As. c) V, Co, As.
b) V, Co, As, Br. d) Co, As, Cr.
3.6. Cho các nguyên tử A
1
(Z=1), A
2
(Z=7), A
3
(Z=22), A
4
(Z=35), A
5
(Z=13), A
6
(Z=30). Tiểu phân
nào sau ây có cấu hình e không phải của khí trơ:
a) A32 ; A32 . c) A1 ; A 4 .
b) A32 ; A62 . d) A 4 ; A35 .
3.7. Cho các nguyên tử
20
Ca,
26
Fe,
33
As,
50
Sn,
53
I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-. c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-. d) Ca2+, As3-, I-.
3.8. Cho các nguyên tử:
51
Sb,
52
Te,
53
I,
55
Cs,
56
Ba. Các ion có cấu hình giống ion I
-
là:
a) Sb
3-
, Te
2-
, Cs
+
, Ba
2+
. c) Sb
3+
, Te
2+
, Cs
-
, Ba
2-
.
b) Sb
3-
, Te
2+
, Cs
+
, Ba
2+
. d) Sb
3+
, Te
2+
, Cs
+
, Ba
2+
.
3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s
2
3p
1
) Y(2s
2
2p
4
). Công thức
phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
a) XY
2
b) XY
3
c) X
2
Y
3
d) X
3
Y
3.10. Chọn trường hợp úng:
Cho c󰉙u hình electron c󰉻a các nguyên t󰉿 X , Y , Z , T 󰉼
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
lOMoARcPSD|36782889
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
a) X là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p f thu󰉳c phân nhóm IIIB.
b) Y là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p thu󰉳c phân nhóm VB.
c) Z là kim lo󰉗i ki󰉧m thu󰉳c phân nhóm IA.
d) T là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p thu󰉳c phân nhóm VIIIB.
3.11. Chọn phương án úng:
Nguyên t󰉿 c󰉻a nguyên t󰉯 X có 5 electron lp ngoài cùng và thu󰉳c chu k 4.
1) C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a X là 4s
2
3d
3
.
2) 󰉪n tích h󰉗t nhân Z = 33.
3) X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm chính VB trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn.
4) S󰉯 󰉼󰉴󰉙t c󰉻a X là +5.
a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3
3.12. Dựa trên quy tắc y dựng bảng HTTH, dự oán iện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm
(chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết
87
Fr là nguyên tố kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147
3.13. Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s
2
2p
6
.
a) X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở iều kiện khí quyển.
b) X là chất rắn ở iều kiện thường.
c) X ở chu k 2 và phân nhóm VIIIA.
d) Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
3.14. Ion X
2+
phân lớp e cuối cùng 3d
5
. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng bộ 4 số
lượng tử là gì? (Qui ước m
từ -ℓ ến +ℓ)
a) 

=+2, m
s
=-½.
b) 

= 0, m
s
= -½.
c) 

= -1, m
s
=-½.
d) n =3, ℓ =2, m
=+2, m
s
=+½.
3.15. Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản úng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA
VIB:
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
.
a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.
lOMoARcPSD|36782889
3.16. Xác ịnh vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết
chúng là kim loại hay phi kim:
X: 4s
2
3d
7
. Y: 4s
2
3d
10
4p
5
. T: 5s
1
.
a) X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
b) X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
c) X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
d) X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.17. Ion M
3+
ion X
2-
phân lớp cuối cùng lần lượt 2p
6
4p
6
. Hãy xác ịnh vị trí của các
nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim. a) M(CK2,
PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hi󰉦m).
b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
c) M(CK2, PN VIIIA, Khí hi󰉦m) ; X(CK2, PN IIA, KL).
d) M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18. Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên t󰉯 có c󰉙u hình electron phân lp ngoài cùng ns
1
:
1) ch󰉫 là kim lo󰉗i.
3) là nguyên t󰉯 h󰉭 s.
2) ch󰉫 có s󰉯 oxy hóa +1.
4) ch󰉫 có 1 e hóa tr󰉬.
a) 1,2. b)
1,3,4. c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
3.19. Chọn phát biểu úng:
a) Trong m󰉳t chu k t󰉾 trái sang ph󰉘i bán kính nguyên t󰉿 󰉚n.
b) Phân nhóm ph󰉺 b󰉞󰉚u có t󰉾 chu k 3.
c) Trong m󰉳t chu k, các nguyên t󰉯 󰉳 󰉪n l󰉵n nh󰉙t.
d) Trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn phân nhóm VIIIB có ch󰉽a nhi󰉧u nguyên t󰉯 nh󰉙t.
3.20. Chọn phát biểu sai:
1) Trong m󰉳t phân nhóm ph t󰉾 trên xu󰉯ng bán kính nguyên t󰉿 󰉧󰉢n.
2) Trong b󰉘ng HTTH, nguyên t󰉿 Flor có ái l󰊁c electron âm nh󰉙t.
lOMoARcPSD|36782889
3) Trong m󰉳t chu k các nguyên t󰉯 󰉼󰉹ng ion hóa I
1
l󰉵n nh󰉙t.
4) Trong b󰉘ng HTTH, phân nhóm IIIB có ch󰉽a nhi󰉧u nguyên t󰉯 nh󰉙t.
a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.
3.21. Tính năng lượng ion hóa (eV) tách electron trong nguyên tử Hydro mức n=3 ra xa
cùng:
a) 1.51 eV. c) 4.53 eV.
b) 13.6 eV. d) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 tính.
3.22. Chọn câu úng:
1) Trong ng chu k 󰉼󰉹ng ion hóa I
1
các nguyên t󰉯 phân nhóm IIA l󰉵󰉴
nhóm IIIA.
2) S󰉯 oxy hóa cao nh󰉙t c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm IB là +3.
3) Trong m󰉳t chu k t󰉾 trái sang ph󰉘i tính kh󰉿 gi󰉘m d󰉚󰉚n.
4) 󰉼󰉴󰉮 󰉴 t󰉿 󰉼󰉴󰉽ng.
a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.23. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau:
14
Si;
17
Cl;
20
Ca;
37
Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb. b) RCl < RSi < RCa < RRb.
c) RSi < RCl < RRb < RCa. d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24. Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau:
3
Li
+
;
11
Na
+
;
19
K
+
;
17
Cl
-
;
35
Br
-
;
53I
-
.
a) Li
+
<Na
+
< K
+
< Cl
-
< Br
-
< I
-
.
b) Cl
-
< Br
-
< I
-
< Li
+
< Na
+
< K
+
.
c) Li
+
< K
+
<Na
+
< Cl
-
<Br
-
< I
-
.
d) Na
+
< Li
+
< K
+
<Cl
-
< Br
-
< I
-
.
3.25. Cho các nguyên tố chu kỳ 3:
11
Na;
12
Mg;
13
Al;
15
P ;
16
S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion
hóa I
1
tăng dần:
a) Na < Mg < Al < P < S.
b) Al < Na < Mg < P < S.
c) Na < Al < Mg < S < P.
d) S < P < Al < Mg < Na.
3.26. Trường hợp nào sau ây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:
1) Cs và Cs
+
2)
37
Rb
+
36
Kr 3)
17
Cl
-
18
Ar
4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- 9F 6) 37Rb và 38Sr+
lOMoARcPSD|36782889
a) (3), (5) c) (1), (2), (4), (6)
b) (2), (3), (4), (5). d) (3), (4), (5).
3.27. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau:
19
K,
9
F,
9
F
+
,
37
Rb,
37Rb
-
,
35
Br.
a) F
+
< F < K < Br < Rb < Rb
-
b) F< F
+
< Br < K < Rb
-
< Rb
c) F
+
< F < Br < K < Rb
-
< Rb
d) F
+
< F < Br < K < Rb < Rb
-
3.28. Chọn câu úng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc
này:
a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
b) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm
VIIIA.
c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
d) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
3.29. Chọn phát biểu chưa chính xác:
1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn ều bắt ầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và
kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.
2) Tất cả các chu ktrong bảng hệ thống tuần hoàn ều bắt ầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng
nguyên tố p.
3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn VIIIB. 4) Ái lực
electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.
a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4
3.30. Chọn câu úng: Cho các nguyên tố
20
Ca,
26
Fe,
48
Cd,
57
La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron
giống khí trơ gần nó là:
a) Ca2+, La3+ c) Ca2+, La3+, Cd2+
b) Ca2+, Fe2+ d) Ca2+, Cd2+
3.31. Chọn câu úng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng HTTH, y dự oán số nguyên tố hóa học
tối a có ở chu kỳ 8 (nếu có)
a) 32 b) 18 c) 50 d) 64
3.32. Chọn câu úng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2:
3
Li,
4
Be,
5
B,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F và
10
Ne. Chọn các
nguyên tố có năng lượng ion hóa I
1
lớn nhất, I
2
lớn nhất (theo thứ tự)
a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.33. Chọn câu úng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau ây:
8O-(1) và 16S2-(2); 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ;
25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8)
a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,4,5,8 d) 2,4,6,7
3.34. Chọn câu úng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau ây:
54Xe và
55
Cs ;
20
Ca và
19
K ;
6
C và
7
N ;
56
Ba và
52
Te
lOMoARcPSD|36782889
a) Cs, K, C, Te c) Xe, Ca, N, Te
b) Cs, Ca, N, Te d) Xe, Ca, N, Ba
Chọn câu úng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion ược giải thích là do
có chứa electron ộc thân, càng nhiều electron ộc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở ó hãy chọn
trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti,
Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ
2
và TiCℓ
4
); (FeCℓ
2
và FeCℓ
3
)
a) TiCℓ
2
và FeCℓ
2
c) TiCℓ
4
và FeCℓ
2
b) TiCℓ
2
và FeCℓ
3
d) TiCℓ
4
và FeCℓ
3
3.36. Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n+ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:
a) Chu kỳ 4 và 5. c) Chu kỳ 4.
b) Chu kỳ 3. d) Chu kỳ 6.
3.37. Dựa trên ặc iểm nào của cấu tạo nguyên tử người ta xếp các nguyên tố sau ây vào cùng
một nhóm trong bảng HTTH:
16
S và
24
Cr ;
15
P và
33
V
a) Cùng số e ngoài cùng. c) Cùng số e hóa trị.
b) Cùng số AO hóa trị. d) Cùng số phân lớp ngoài cùng.
3.38. y so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ 4 và cùng
nhóm I nhưng khác phân nhóm.
a) K < Cu. c) Không so sánh ược.
b) K = Cu. d) K > Cu.
3.39. Chọn so sánh úng, năng lượng ion hóa thứ nhất I
1
của các nguyên tố cùng nhóm I: Li và
Cs; Cu và Ag
a) Li > Cs; Cu > Ag. c) Li < Cs; Cu < Ag.
b) Li > Cs; Cu < Ag. d) Li < Cs; Cu > Ag.
3.40. Chọn so sánh úng, năng lượng ion hóa thứ nhất I
1
của Be, Li và B (cùng chu kỳ 2).
a) Li < Be > B. c) Li > Be > B.
b) Li < Be < B. d) Li > Be < B.
3.35.
lOMoARcPSD|36782889
Chương IV:
LIÊN KT HÓA H C
4.1. Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa
trị.
1) 󰉼󰉴󰉚󰉨 gi󰉘i p󰉼󰉴󰟑󰉻a thuy󰉦t VB xem
hàm sóng phân t󰉿 tích s󰉯 các hàm sóng nguyên t󰉿, trong khi thuy󰉦t MO phép t󰉱 h󰉹p tuy󰉦n
tính (phép c󰉳ng và tr󰉾) các orbitan nguyên t󰉿 (LCAO).
2) Các electron tham gia t󰉗o liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬: theo thuy󰉦t VB tch󰉫 m󰉳t s󰉯 electron
󰉷 các phân l󰉵p ngoài cùng, thuy󰉦t MO là t󰉙t c󰉘 electron trong các nguyên t󰉿.
3) C󰉘 hai thuy󰉦󰉧u cho r󰉟ng phân t󰉿 là m󰉳t kh󰉯i h󰉗t th󰉯ng nh󰉙t, t󰉙t c󰉘 h󰉗t nhân cùng hút
lên t󰉙t c󰉘 electron.
4) C󰉘 hai thuy󰉦󰉧u cho r󰉟ng trong phân t󰉿 không còn các AO vì t󰉙t c󰉘 󰉧󰉨n
h󰉦t thành các MO.
5) C󰉘 hai thuy󰉦󰉧u cho r󰉟ng liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉧u có các lo󰉗i liên k󰉦
a) (3), (4), (5). c) (4), (5).
b) (2), (3), (4). d) (3), (4).
4.2. Dựa vào ộ âm iện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết
nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:
a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O
4.3. Chọn phương án úng: Số liên kết cộng hóa trị tối a của một nguyên tử có thể tạo ược:
a) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬
b) B󰉟ng s󰉯 electron hóa tr󰉬
c) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 có th󰉨 lai hóa
d) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 ch󰉽a electron
4.4. Chọn phát biểu úng:
1) M󰉭i h󰉹p ch󰉙t có liên k󰉦󰉧u b󰉧󰉴󰉹p ch󰉙t có liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
2) Không có h󰉹p ch󰉙t nào ch󰉽a 100% là liên k󰉦t ion.
3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn iện rất kém.
4) Liên k󰉦t gi󰊀a kim lo󰉗i và phi kim luôn là liên k󰉦t ion.
lOMoARcPSD|36782889
a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4
4.5. Chọn phương án úng:
Cho:
1
H,
4
Be,
6
C,
7
N,
8
O,
16
S,
17
Cl.
Trong các ti󰉨u phân sau, ti󰉨u phân nào có c󰉙u trúc dạng đường thng: CO
2
, BeCl
2
, H
2
S, NH
2
-
, COS (v󰉵i C là nguyên t󰉿 trung tâm), NO
2
.
a) CO
2
, H
2
S, NO
2
. c) CO
2
, BeCl
2
, COS.
b) BeCl
2
, H
2
S, NH
2
-
. d) NH
2
-
, COS, NO
2
.
4.6. Chọn phương án úng: Cho
5
B,
9
F. Phân tử BF
3
ặc iểm cấu tạo:
a) Dạng tam giác đu, bc liên kết 1.33; có liên kết π không định ch.
b) D󰉗󰉧u, b󰉝c liên k󰉦t 1; không có liên k󰉦
c) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1; không có liên k󰉦
d) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1.33; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
4.7. Cho
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Sắp xếp theo thứ tự ộ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ,
IBr, BrCℓ, FCℓ.
a) 
b) 
c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ <
IBr
d) 
4.8. Chọn phương án úng: Trong phân tử CO:
1) Hóa tr󰉬 c󰉻a O là 3 2) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -2
3) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -3 4) Phân t󰉿 CO có c󰊁c
a)
1,2,4 b) 2 c)
3,4
d) 2,4
4.9.
Hợp chất nào dưới ây có khả năng nhị hợp:
a)
CO
2
b) NO
2
c)
SO
2
d) H
2
S
4.10. Chọn phương án úng:
󰉉 tr󰉗ng thái tinh th󰉨, h󰉹p ch󰉙t CH
3
COONa có nh󰊀ng lo󰉗i liên k󰉦t nào:
a) Liên k󰉦t ion, liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t Van der Waals
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
c) Liên k󰉦t ion.
lOMoARcPSD|36782889
d) Liên k󰉦t ion và liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
4.11. Chọn phương án úng:
H󰉹p ch󰉙t nào có moment lưỡng cc phân t bng không:
1) trans- 2) CH
3
 3) CS
2
4) NO
2
a) 3,4 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,3
4.12. Chọn trường hợp úng:
G󰉭i trc liên nhân trc x. Liên k󰉦t π s󰉥 󰉼󰉹c t󰉗o thành do s󰊁 xen ph󰉻 gi󰊀a các AO hóa tr󰉬
󰉻a các nguyên t󰉿 󰉼󰉴
(1)
(2) 3d
xz
và 3d
xz
(3) 3d
yz
và 3d
yz
(4) 3d
xy
và 3d
xy
(5)
a) 2,3
b) 1, 5
c) 3,4,5
d) 1,2,4
4.13. Chọn câu chính xác nhất:
Trong ion NH
4
có 4 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 g󰉰m:
a) Ba liên k󰉦t ghép chung electron có c󰊁c và m󰉳t liên k󰉦t cho nh󰉝n có c󰊁c.
b) Ba liên k󰉦t cho nh󰉝n và 1 liên k󰉦t ghép chung electron.
c) Ba liên k󰉦t ghép chung electron không c󰊁c và m󰉳t liên k󰉦t cho nh󰉝n có c󰊁c.
d) B󰉯n liên k󰉦t ghép chung electron có c󰊁c.
4.14. So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
1) NH
3
; 2) NF
3
; 3) NI
3
; 4) CO
2
a) 3 < 1 < 2 < 4 c) 2 < 3 < 1 < 4
b) 4 < 1 < 3 < 2 d) 󰉼󰉹c
4.15. Chọn phương án úng:
S󰊁 lai hóa sp
3
c󰉻a các nguyên t󰉿 trung tâm trong dãy các ion:
gim dn t trái sang phi 󰉼󰉹c gi󰉘i thích là do:
a) M󰉝󰉳 electron trên các ocbitan nguyên t󰉿 tham gia lai hóa gi󰉘m d󰉚n.
b) S󰊁 chênh l󰉪󰉼󰉹ng gi󰊀a các phân l󰉵󰉚n.
lOMoARcPSD|36782889
c) Kích t󰉼󰉵c các nguyên t󰉿 󰉚n.
d) 󰉼󰉹ng các ocbitan nguyên t󰉿 󰉚n.
4.16. Chọn phát biểu sai:
a) M󰉭i lo󰉗i liên k󰉦t hóa h󰉭󰉧u có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
b) Liên k󰉦t kim lo󰉗i là liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
c) Liên k󰉦󰉨 󰉼󰉹c hình thành do s󰊁 che ph󰉻 c󰉻a ocbitan s và ocbitan p.
d) T󰉙t c󰉘 các lo󰉗i h󰉹p ch󰉙t hóa h󰉭󰉼󰉹c t󰉗o thành t󰉾 ít nh󰉙t m󰉳t trong ba lo󰉗i liên k󰉦t
m󰉗nh là ion, c󰉳ng hóa tr󰉬 và kim lo󰉗i.
4.17. Chọn câu úng
Liên k󰉦t có năng lượng nh nht trong s󰉯 các liên k󰉦t sa
a) HBr b)  c) HF d) HI
4.18. Chọn câu úng
C󰉙u hình không gian và c󰊁c tính c󰉻a các phân t󰉿 (v󰉵i
6
C là nguyên t󰉿 trung tâm)
1) CHCℓ
3
tứ diện, có cực 2) CF
2
O tháp tam giác, có cực
3) COCℓ
2
tam giác phẳng, có cực 4) COS góc, có cực
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4
4.19. Chọn câu úng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau:
1) NH
4
+
2) NH
3
3) NH
2
-
a) 1 < 2 < 3 c) 1 = 2 = 3
b) 3 < 2 < 1 d) 1 < 3 < 2
4.20. Chọn câu úng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?
a) NF
3
b) CH
4
c) CO
2
d) NH
3
4.21. Chọn câu úng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không?
1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2
4) BF
3
5) CCℓ
4
6) H
3
C─O─CH
3
a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6
4.22. Chọn nhóm các phân tử và ion ều có cấu hình không gian là tứ diện ều:
a) CH
4
, SiF
4
, CH
3
Cl, CH
2
Cl
2.
c) BF
3
, CO
2
, SO
2
, CH
2
O.
b) SF
4
, NH
3
, H
2
O, COCl
2
. d) CH
4
, SiH
4
, CCl
4
, NH
4
+
, SO
4
2-
.
4.23. Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống
nhau:
lOMoARcPSD|36782889
1) CH
4
, SiH
4
, CCl
4
, NH
4
+
, SO
4
2-
. 3) CH
4
, SiF
4
, CH
3
Cl, CH
2
Cl
2.
2) SO
2
, NO
2
, CO
2
, SiO
2
, ClO
2
. 4) CH
4
, NH
3
, PCl
3
, H
2
O, NF
3
.
a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.
4.24. Các phân tử hoặc ion nào sau ây không tồn tại: CF
4
, CF
6
2-
, SiF
6
2-
, OF
2
, OF
6
2-
.
a) CF4, SiF62-. c) CF62-, OF62-.
b) SiF
6
2-
, OF
2
. d) OF
2
, OF
6
2-
.
4.25. Chọn các chất cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO
2
, SO
2
, NH
3
, CCl
4
, CS
2
, NO
2
,
BF
3
, SiF
4
, SiO
2
, C
2
H
2.
a) CO
2
, BH
3
, CS
2
, NO
2
. c) SO
2
, NH
3
, NO
2
.
b) SO
2
, SiF
4
, SiO
2
, C
2
H
2
. d) CCl
4
, CS
2
, NO
2
.
4.26. Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO
2
, NH
3
, CCl
4
, CS
2
, NO
2
, HCl, SO
3
, N
2
.
a) CO
2
, N
2
, NO
2
, HCl. c) CO
2
, CCl
4
, CS
2
, NO
2.
b) NH
3
, NO
2
, HCl, SO
3
. d) NH
3
, SO
3
, CS
2
, HCl.
4.27. Xác ịnh trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải):
C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
, CCl
4
.
a) sp
3
, sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
. c) sp, sp
2
, sp
3
, sp, sp
3
.
b) sp, sp
2
, sp
3
, sp
2
, sp
3
. d) sp
3
, sp
2
, sp, sp, sp
3
.
4.28. Xác ịnh trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải):
CH
3
─CH═CH─C≡CH.
a) sp
3
, sp, sp, sp
2
, sp
3
.
b) sp, sp
2
, sp
3
, sp, sp
2
.
c) sp
2
, sp
3
, sp
2
, sp
2
, sp
3
.
d) sp
3
, sp
2
, sp
2
, sp, sp.
4.29. Chọn các phân tử hoặc ion có chứa ôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:
CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.
a) CO
2
, CCl
4
, CH
4
, SO
3
, SO
4
2-
.
b) SO
2
, NH
3
, H
2
O, SO
3
2-
, NH
2
-
.
4.30. Chọn so sánh úng về góc liên kết:
c) CS
2
, SO
3
, CH
4
, H
2
O, CO
3
2-
.
d) SO
2
, NH
3
, SO
3
, CS
2
, SO
3
2-
.
a) NF
3
> NCl
3
> NBr
3
> NI
3
.
b) CO
2
> SO
2
> NO
2
.
c) CH
4
> NH
3
> NF
3
.
d) C
2
H
6
>C
2
H
4
>C
2
H
2
(góc

lOMoARcPSD|36782889
4.31. Khi trộn lẫn hỗn hợp ồng mol của SbCl
3
và GaCl
3
trong dung môi SO
2
lỏng người ta thu ược
một hợp chất ion rắn công thức GaSbCl
6
. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng
góc. Vậy công thức ion nào sau ây là phù hợp nhất: (cho
31
Ga và
51
Sb)
a) (SbCl
2
+
)(GaCl
4
-
) c) (SbCl
2+
)(GaCl
5
2-
)
b) (GaCl
2
+
)(SbCl
4
-
) d) (GaCl
2+
)(SbCl
5
2-
)
4.32. Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:
a) Tất cả các electron trong phân tử ều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.
b) Chỉ các AO mức năng lượng gần bằng nhau cùng tính ối xứng của các nguyên
tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.
c) Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết
và bằng AO là MO không liên kết.
d) Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu ược hai loại MO là MO liên kết và MO phản liên kết.
4.33. Chọn phát biểu úng theo phương pháp MO:
1) Phân tử một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử electron. Trạng thái của
electron trong phân tử ược biểu diễn bằng hàm sóng phân tử.
2) Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử (AO), tất cả ều ã tổ hợp
tạo thành các orbitan phân tử (MO).
3) Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều
electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd.
4) Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tạo thành bằng s
AO tham gia tổ hợp tuyến tính.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
4.34. Chọn phương án úng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn ến hệ quả nào sau ây?
a) Tăng ộ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.
b) Tăng ộ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
c) Giảm ộ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
d) Giảm ộ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.
4.35. Chọn phương án úng: Xét các phân tử và ion sau: O ,O ,O ,O
2
2 2
2
2
1) Ion O
2
2
nghịch từ.
2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải.
3) Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải. 4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải.
a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3
4.36. Chọn phương án úng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết)
a) 2s 2 *2s 2 2pz
2 2px 2py 4
b) 2s 2 *2s 2 2px 2py
4 2pz 2
lOMoARcPSD|36782889
c) 2s 2 *2s 2 2px
2 2pz 2 2py 2
d) 2s 2 *2s 2 2px 2py
4 2pz 1 *2pz 1
4.37. Chọn phương án úng: Cấu hình e hóa trị của ion CN
-
là (chọn z là trục liên kết)
a) 2s 2 *2s 2 2pz 2 2px 2py 4 c) 2s 2 *2s 2 2px 2py 4
2pz 1 *2pz 1
b) 2s 2 *2s 2 2px 2 2pz 2 2py 2 d) 2s 2 *2s 2 2px 2py 4
2pz 2
4.38. Chọn câu úng: Theo thuyết MO:
1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H
2
, H
2
, H
2
tăng dần theo thứ tự H
2
< H
2
< H
2
.
2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O
2
.
3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng ến bậc liên kết.
4) Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ (1,3) electron.
5) Các phân tử hoặc ion có chứa electron ộc thân thì có tính thuận từ.
a) 1,2,4,5 b) 2,3,4,5 c) 2,3,5 d) 2,5
4.39. Chọn câu sai: Theo thuyết MO:
1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên.
2) Không tồn tại các phân tử sau: He
2
, Be
2
, Ne
2
.
3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết.
4) Các phân tử hoặc ion chỉ có electron ghép ôi thì nghịch từ.
5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ.
a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5
4.40. Chọn phương án úng:
Cho
6
C,
7
N,
8
O.Theo thuy󰉦t MO, b󰉝c liên k󰉦t c󰉻a các ti󰉨N
2
; CO ; CN
-
; NO
+
theo
th󰉽 t󰊁 là:
a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5. c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5.
b) 3 ; 2 ; 3 ; 3 d) Bằng nhau và ều bằng 3.
4.41. Cho:
1
H,
2
He,
4
Be,
9
F,
14
Si,
20
Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số
sau: BeF64 ,SiF62 ,He 2 ,H 2 , Ca2
lOMoARcPSD|36782889
b) BeF6 , He2 , Ca2
4.42. Chọn phương án úng:
Liên k󰉦󰉢󰉼󰉴󰉘n khác v󰉵i liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 là:
1) 󰉬n󰉼󰉵ng.
2) 󰉳 phân c󰊁󰉴
3) Có m󰉢󰉯 h󰉹p ch󰉙t hóa h󰉭c.
a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2
4.43. Cho:
3
Li,
4
Be,
9
F,
11
Na,
19
K. y sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân
cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF
2
(4).
a) 3 < 2 < 1 < 4 b) 4 < 1 < 2 < 3
c) 1 < 2 < 3 < 4 d) 4 < 3 < 2 < 1
4.44. Chọn phương án úng:
Cho:
3
Li,
4
Be,
5
B,
6
C,
7
N,
8
O,
12
Mg,
17
Cl,
20
Ca,
23
V. Các y s󰉞p x󰉦p theo tính cng hóa tr gim
dn (hay tính ion tăng dần):
1) BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
2) V
2
O
5
, VO
2
, V
2
O
3
, VO
3) Li
2
O , B
2
O
3
,CO
2
,N
2
O
5
a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2
4.45. Cho:
23
V,
17
Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết:
VCl
2
, VCl
3
, VCl
4
, VCl
5
a) VCl
5
< VCl
4
< VCl
3
< VCl
2
c) VCl
5
< VCl
3
< VCl
4
< VCl
2
b) VCl
2
< VCl
3
< VCl
4
< VCl
5
d) Cả bốn hợp chất tương ương
4.46. Cho
9
F,
11
Na,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Hãy sắp xếp các phân tử sau ây theo chiều tăng dần bị phân
cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaI < NaBr < NaCl < NaF c) NaF < NaCl < NaBr < NaI
b) NaCl < NaF < NaI < NaBr d) Cả bốn hợp chất tương ương
4.47. Cho:
5
B,
12
Mg,
13
Al,
17
Cl,
19
K. Trong các hợp chất sau: AlCl
3
, BCl
3
, KCl MgCl
2
, hợp
chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? (theo thứ tự)
a) BCl
3
, KCl c) MgCl
2
, BCl
3
b) AlCl
3
, KCl d) AlCl
3
, MgCl
2
4.48. Chọn phương án úng:
Cho:
12
Mg,
17
Cl,
20
Ca,
26
Fe
, 80
󰉳 ion c󰉻a m󰉲i c󰉢p h󰉹p ch󰉙t sau: (FeCl
2
và FeCl
3
) ;
(FeCl
2
và MgCl
2
) ; (CaCl
2
và HgCl
2
)
a) SiF62 ,H 2 , Ca2
4
c)
d)
BeF64 ,
Ca2
He 2 ,H 2
lOMoARcPSD|36782889
a) FeCl
2
> FeCl
3
; FeCl
2
< MgCl
2
; CaCl
2
> HgCl
2
b) FeCl
2
< FeCl
3
; FeCl
2
< MgCl
2
; CaCl
2
< HgCl
2
c) FeCl
2
> FeCl
3
; FeCl
2
< MgCl
2
; CaCl
2
< HgCl
2
d) FeCl
2
< FeCl
3
; FeCl
2
> MgCl
2
; CaCl
2
> HgCl
2
4.49. Cho:
5
B,
7
N,
9
F,
20
Ca,
53
I,
82
Pb. Xác ịnh xem trong các hợp chất sau chất nào hợp
chất ion: 1) CaF
2
2) PbI
2
3)BN
a) 1,2 c) 1,2,3
b) 1 d) Không có chất nào
4.50. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
a) Dẫn nhiệt kém.
b) Nhiệt ộ nóng chảy cao.
c) Phân ly thành ion khi tan trong nước.
d) Dẫn iện ở trạng thái tinh thể.
4.51. Chọn phát biểu úng:
a) H󰉹p ch󰉙t có ch󰉽a F, O, N thì luôn luôn cho liên k󰉦t hydro
b) H󰉹p ch󰉙t t󰉗󰉼󰉹c liên k󰉦t hydro v󰉵󰉼󰉵󰉼󰉵c theo b󰉙t
k t󰉫 l󰉪 nào.
c) Liên k󰉦t hydro liên phân t󰉿 󰉪󰉳 sôi c󰉻a h󰉹p ch󰉙t.
d) Liên k󰉦t hydro ch󰉫 có khi h󰉹p ch󰉙t 󰉷 th󰉨 r󰉞n.
4.52. Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na
2
SO
4
có những loại liên kết nào:
a) Liên k󰉦t ion và liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬, liên k󰉦t ion và liên k󰉦t hydro
c) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬, liên k󰉦t ion và liên k󰉦t Van Der Waals
d) Liên k󰉦t ion.
4.53. Chọn phương án úng: Lực tương tác giữa các phân tử CH
3
OH mạnh nhất là:
a) Van der Waals c) Ion 󰉼󰉸ng c󰊁c
b) Liên k󰉦t Hydrô d) 󰉼󰉸ng c󰊁c 󰉼󰉸ng c󰊁c
4.54. Chọn phương án úng:
lOMoARcPSD|36782889
Trong dãy h󰉹p ch󰉙t v󰉵i hydro c󰉻a các nguyên t󰉯 nhóm VIA: H
2
O, H
2
S, H
2
Se, H
2
Te, nhi󰉪󰉳 sôi
các ch󰉙t bi󰉦󰉼
a) 󰉚n t󰉾 H
2
󰉦n H
2
Te vì kh󰉯󰉼󰉹ng mol phân t󰉿 󰉚n.
b) Chúng có nhi󰉪󰉳 sôi x󰉙p x󰉫 nhau vì có c󰉙u trúc phân t󰉿 󰉼󰉴󰊁 nhau.
c) Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a H
2
S < H
2
Se < H
2
Te < H
2
O
d) 󰉼󰉹󰉳 phân c󰊁c c󰉻a chúng khác nhau.
4.55. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Liên k󰉦t Van der Waals là liên k󰉦t y󰉦u.
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hoá tr󰉬 và liên k󰉦t ion là các lo󰉗i liên k󰉦t m󰉗nh.
c) Liên k󰉦t kim lo󰉗i là liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
d) Liên k󰉦t hydro n󰉳i phân t󰉿 s󰉥 󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng.
4.56. Chọn phát biểu úng: CaCl
2
CdCl
2
ều các hợp chất ion. Các ion Ca
2+
Cd
2+
kích
thước xấp xỉ nhau. Cho
17
Cl,
20
Ca,
48
Cd.
a) Nhiệt ộ nóng chy của hai hợp chất xấp xỉ nhau chúng ược cấu tạo từ các ion iện tích
và kích thước xấp xỉ nhau.
b) Nhiệt ộ nóng chảy của CaCl
2
nhỏ hơn của CdCl
2
vì CaCl
2
nhẹ hơn CdCl
2
.
c) Nhiệt nóng chảy của CaCl
2
nhỏ hơn của CdCl
2
Ca
2+
khả năng phân cực ion khác mạnh
hơn Cd
2+
.
d) Nhiệt ộ nóng chảy của CaCl
2
lớn hơn của CdCl
2
vì CaCl
2
có tính ion lớn hơn.
4.57. Cho:
1
H,
2
He,
6
C,
7
N,
8
O,
16
S. Trong các khí CO
2
, SO
2
, NH
3
và He, khí khó hóa lỏng nhất
là:
a)
CO
2
b)
He
c)
NH
3
d)
SO
2
4.58. Chọn phương án úng:
Cho:
1
H,
2
He,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F,
11
Na,
17
Cl,
20
Ca,
23
V,
26
Fe,
35
Br,
37
Rb,
53
I,
80
Hg. Các dãy s󰉞p x󰉦p theo
nhiệt độ nóng chy ca các cht gim dn là:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl
2
> FeCl
2
> HgCl
2
3) VCl
2
> VCl
3
> VCl
4
> VCl
5
4) RbF > NH
3
> CO
2
> He
a) 1,4 b) 2,3 c) 3 d) 1,2,3,4
lOMoARcPSD|36782889
4.59. Chọn phát biểu úng:
a) Ch󰉫 có h󰉹p ch󰉙t ion m󰉵󰉼󰉵c.
b) Các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 phân t󰉿 nh󰉮 và t󰉗󰉼󰉹c liên k󰉦t hydro v󰉵󰉼󰉵c thì tan nhi󰉧u
󰉼󰉵c.
c) Các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉧󰉼󰉵c.
d) Các h󰉹p ch󰉙󰉼󰉹ng m󰉗ng tinh th󰉨 (U) nh󰉮 󰉼󰉵c.
4.60. Sắp các chất sau ây: C
6
H
14
, CH
3
-O-CH
3
và C
2
H
5
OH theo thứ tự tan trong nước tăng
dần:
a) C
6
H
14
<CH
3
-O-CH
3
<C
2
H
5
OH b) CH
3
-O-CH
3
<C
6
H
14
<C
2
H
5
OH
c) C
6
H
14
<C
2
H
5
OH<CH
3
-O-CH
3
d) C
2
H
5
OH<CH
3
-O-CH
3
<C
6
H
14
lOMoARcPSD|36782889
Chương V: TRẠNG THÁI TP HP
5.1. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:
a) Kh󰉘 󰉗o ion không ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t dung môi mà ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c b󰉘n
ch󰉙t h󰉹p ch󰉙t ion.
b) D󰉩 󰉼󰉵c.
c) Không d 󰉴󰈖 tr󰈨 ng th i tinh th󰈖 .
d) Da 󰉴󰈖 tr󰈨 ng th i n ng ch󰈖 y.
5.2. Chọn phát biểu sai:
1) Các ch󰉙t l󰉮ng s󰉥 tan nhi󰉧u trong các ch󰉙t l󰉮ng.
2) Các ch󰉙t r󰉞n có liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 không tan trong dung môi phân c󰊁c.
3) HCl l phân t󰉼󰈖 phân c󰉼󰈨 c nên tan nhi 󰉴
6
H
14
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3.
5.3. Chọn phát biểu úng về các trạng thái lỏng và rắn của nước ở áp suất khí quyển.
1) 󰉼󰉴 c c th󰈖 tch riêng l󰉴 n nh t 󰉴󰈖 tr󰈨 ng thái r n t󰈨 i 0
o
C.
2) 󰉼󰉴  c kh 󰉼󰉴󰈨 ng riêng l󰉴 󰉴󰉼󰉴 c l󰈖 ng.
3) 󰉼󰉴 c l󰈖 ng t󰈨 i m󰈨  u c th󰈖 tch riêng b ng nhau.
a)  c) 
b) T t c󰈖 󰉧u sai. d) 
5.4. Chọn phát biểu úng: Ở trạng thái khí, các phân tử của một hợp chất có ặc iểm:
1) Không b󰉬 gi󰉵i h󰉗n b󰉷i m󰉳t th󰉨 tích c󰉯 󰉬nh n󰉦󰉨 t󰊁 do trong khí quy󰉨n.
2) 󰉼󰉴󰉗󰉼󰉷ng.
3) Có th󰉨 hòa tan trong b󰉙t k dung môi nào vì kh󰉘 󰉦ch tán r󰉙t cao.
a) 1, 2 úng. c) 1 úng.
b) 3 úng. d) 1, 2, 3 úng.
5.5. Chọn phát hiểu úng: Các phân tử chất lỏng có ặc iểm:
󰉠󰉼󰉵ng. 2) Hình d󰉗ng không nh󰉙󰉬nh.
3) Có c󰉙󰉼󰉴󰊁 ch󰉙t r󰉞󰉬nh hình.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1 úng. c) 3 úng.
b) 2 úng. d) 1, 2, 3 úng.
5.6. Chọn phát biếu úng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các ặc iểm:
1) 󰉧u d󰉩 tan trong các dung môi phân c󰊁c.
2) Không có kh󰉘  3) D󰉩 󰉪󰉼󰉵c.
a) 1, 2 úng. c) 2, 3 úng.
b) Tất cả ều chưa chính xác. d) 1, 2, 3 úng.
5.7. Chọn phát biểu úng về các phân tử khí:
a) Phân tử NH
3
ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron.
b) Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100
0
C.
c) Phân tử NO
2
ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N
2
O
4
vì còn orbital chứa 1 elecron ộc
thân.
d) O
2
dễ kết hợp với nhau ể tạo thành O
3
.
5.8. Chọn phát biểu úng trong các phát biểu sau ây:
a) Hầu hết chất rắn có ộ tan tăng khi nhiệt ộ tăng.
b) Tất cả chất khí có ộ tan giảm trong dung môi phân cực.
c) Các chất lỏng ều dễ bay hơi ở nhiệt ộ thường.
d) Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng.
5.9. Chọn phát biểu úng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình):
1) 100 ml ch󰉙t l󰉮ng A cho vào 100 ml ch󰉙t l󰉮ng B s󰉥 󰉼󰉹c 200 ml s󰉘n ph󰉛m.
2) 100 g ch󰉙t A tác d󰉺ng v󰉵i 100g ch󰉙t B s󰉥 󰉼󰉹c 200 g s󰉘n ph󰉛m.
3) Khi cho ch󰉙t l󰉮ng hòa tan vào ch󰉙t l󰉮ng ch󰉞c ch󰉞n s󰉥 thu 󰉼󰉹c s󰉘n ph󰉛m tr󰉗ng thái l󰉮ng
󰉷 󰉧u ki󰉪n.
a) 1 úng. c) 3 úng.
b) 2 úng. d) Tất cả ều không chính xác.
5.10. Chọn phát biểu úng:
a) Ở cùng iều kiện khí SO
2
dễ ngưng tụ hơn H
2
O vì phân tử lượng lớn hơn.
b) Iod dễ thăng hoa vì có liên kết cộng hóa trị.
c) Ở cùng iều kiền khí CO
2
dễ ngưng tụ hơn H
2
vì phân tử lượng lớn hơn.
d) Thủy ngân ở thể lỏng vì có liên kết kim loại.
5.11. Chọn câu sai: Xăng và dầu hỏa dễ hòa tan vào nhau vì nguyên nhân:
a) ộ phân cực gần nhau.
b) Đều là hydro cacbon.
c) Đều là các sản phẩm ược lấy ra từ các phân oạn của dầu mỏ.
d) Đều ở trạng thái lỏng.
5.12. Chọn phát biểu úng:
lOMoARcPSD|36782889
1) Các ch󰉙t r󰉞󰉧u nhi󰉪󰉳 󰉴󰉴󰉙t l󰉮ng 󰉷 󰉧u ki󰉪n áp su󰉙t khí
quy󰉨n.
2) Ch󰉙t l󰉮ng phân c󰊁c s󰉥 có nhi󰉪󰉳 󰉴󰉙t l󰉮ng không phân c󰊁c.
3) Ch󰉙t liên k󰉦t hydro s󰉥 nhi󰉪󰉳 sôi cao nh󰉙t trong dãy h󰉹p ch󰉙t cùng lo󰉗i 󰉷 cùng
phân phóm.
a) 1, 2 úng. c) 1, 3 úng.
b) 2 úng. d) 1, 2, 3 ều không chính xác.
5.13. Chọn phát biểu úng:
1) 󰉦󰉼󰉶i ta m󰉵i ch󰉫 phát hi󰉪n 4 tr󰉗ng thái t󰉝p h󰉹p các ch󰉙t.
2) Các ch󰉙t 󰉷 tr󰉗ng thái khí luôn phân t󰉿 󰉼󰉹ng nh󰉮 󰉴󰉙t 󰉷 tr󰉗ng thái l󰉮ng 󰉷 cùng
󰉧u ki󰉪n.
3) Hai ch󰉙t A B khi k󰉦t h󰉹p v󰉵i nhau s󰉥 nhi󰉪󰉳 󰉢c n󰉟m trong kho󰉘ng nhi󰉪t
󰉳 󰉢c c󰉻a A và B.
a) 1, 2, 3 ều không chính xác. c) 2 úng.
b) 1 úng. d) 3 úng.
5.14. Chọn phát biểu chính xác với nước:
1) 󰉙t ngoài nhi󰉪󰉳 hóa l󰉮ng c󰉻󰉴󰉼󰉵󰉪󰉳 sôi c󰉻a
󰉼󰉵c l󰉮ng gi󰉘m xu󰉯ng.
2) Nhi󰉪󰉳 hóa l󰉮ng c󰉻󰉴󰉼󰉵c và nhi󰉪󰉳i c󰉻󰉼󰉵c l󰉮󰉧u gi󰉘m xu󰉯ng khi gi󰉘m
áp su󰉙t ngoài.
3) 󰉙t ngoài, nhi󰉪󰉳 hóa l󰉮ng c󰉻󰉴󰉼󰉵c gi󰉘m xu󰉯ng, còn nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a
󰉼󰉵c l󰉮
a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.
5.15. Chọn phát biểu chính xác:
1) Các ch󰉙t có liên k󰉦󰉼󰉶ng t󰉝p h󰉹p 󰉷 tr󰉗ng thái r󰉞n.
2) Các ch󰉙t có liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉼󰉶ng có nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y th󰉙p.
3) Các ch󰉙t l󰉮ng luôn có nhi󰉪󰉳 󰉴󰉙󰉴󰉙t r󰉞n.
a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3.
Chương VI:
HIU NG NHIT CA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H C
6.1. Chọn phương án sai. Các ại lượng dưới ây ều là hàm trạng thái:
a) Entanpi, nhi󰉪󰉠ng áp. c) Nhi󰉪t, công.
lOMoARcPSD|36782889
b) Nhi󰉪󰉳, áp su󰉙t. d) N󰉳󰉪󰉠ng tích.
6.2. Chọn trường hợp úng.
󰉗󰉼󰉹hàm trng thái có thuộc tính cường độ:
a) Nhi󰉪󰉳 T c) N󰉳
b) Công ch󰉯ng áp su󰉙t ngoài A d) Th󰉨 tích V
6.3. Chọn phương án úng:
Xét h󰉪 ph󰉘n 󰉽ng NO(k) + 1/2O
2
(k) NO 2(k) = -7,4 kcal. Ph󰉘n 󰉽󰉼󰉹c th󰊁c hi󰉪n
trong bình kín có th󰉨 󰉱i, sau ph󰉘n 󰉽󰉼󰉹󰉼󰉧 nhi󰉪󰉳 󰉚u. H󰉪 󰉼󰉦
là:
a) H󰉪 cô l󰉝p c) H󰉪 kín và d󰉬 th󰉨
b) H󰉪 󰉰ng th󰉨 d) H󰉪 cô l󰉝󰉰ng th󰉨
6.4. Chọn phương án sai:
a) H󰉪 󰉗n nhi󰉪t h󰉪 󰉱i ch󰉙t nhi󰉪t, song th󰉨 󰉱i công v󰉵i môi
󰉼󰉶ng.
b) H󰉪 h󰉷 là h󰉪 không b󰉬 ràng bu󰉳c b󰉷i h󰉗n ch󰉦 nào, có th󰉨 󰉱i ch󰉙󰉼󰉹ng v󰉵i
󰉼󰉶ng.
c) H󰉪 l󰉝p h󰉪 󰉱i ch󰉙󰉱i 󰉼󰉹󰉼󰉵i d󰉗ng nhi󰉪t
công v󰉵󰉼󰉶ng.
d) H󰉪 kín là h󰉪 󰉱i ch󰉙t và công, song có th󰉨 󰉱i nhi󰉪t v󰉵󰉼󰉶ng.
6.5. Chọn phát biểu sai:
1) Khí quy󰉨n là m󰉳t h󰉪 󰉰ng th󰉨 󰉰ng nh󰉙t.
2) Dung d󰉬ch NaCl 0,1M là h󰉪 󰉰ng th󰉨 󰉰ng nh󰉙t.
3)Tr󰉳n hai ch󰉙t l󰉮󰉼󰉵c t󰉗o thành h󰉪 d󰉬 th󰉨.
4) Quá trình nung vôi: CaCO
3
(r) → CaO(r) + CO 2󰉼󰉹c th󰊁c hi󰉪n 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao,
khí cacbonic theo 󰉯ng khói bay ra ngoài là h󰉪 h󰉷.
lOMoARcPSD|36782889
5) Th
c hi
n ph
n
ng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) +
H
2
O(l)
trong nhi󰉪󰉼󰉹ng k󰉦 (bình kín, cách nhi󰉪t) là h󰉪 cô l󰉝p.
a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4
6.6. Chọn phương án úng:
S󰊁 bi󰉦n thiên n󰉳󰉳t h󰉪 th󰉯󰉾 tr󰉗ng thái th󰉽 nh󰉙t (I) sang tr󰉗ng thái th󰉽
hai (II) b󰉟ng nh󰊀󰉼󰉶󰉙t sau:
a) Không th󰉨 󰉼󰉹c do không th󰉨 󰉬nh giá tr󰉬 tuy󰉪󰉯i n󰉳󰉻a h󰉪.
b) 󰉱i do nhi󰉪󰉱󰉼󰉶
c) Không th󰉨 󰉼󰉹c do m󰉲󰉼󰉶
d) 󰉱i và b󰉟ng Q - A theo nguyên lí b󰉘󰉼󰉹ng.
6.7. Chọn phát biểu chính xác và ầy của ịnh luật Hess:
a) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉠󰉠ng tích c󰉻a quá trình hóa h󰉭c ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t
và tr󰉗ng thái c󰉻a các ch󰉙󰉚u và s󰉘n ph󰉛m ch󰉽 không ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉶󰉻a quá trình.
b) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a quá trình hóa h󰉭c ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t tr󰉗ng thái c󰉻a các
ch󰉙󰉚u và s󰉘n ph󰉛m ch󰉽 không ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉶󰉻a quá trình.
c) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉠󰉠ng tích c󰉻a quá trình hóa h󰉭c ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t
c󰉻a các ch󰉙󰉚u và s󰉘n ph󰉛m ch󰉽 không ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉶󰉻a quá trình.
d) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉠ng áp c󰉻a quá trình hóa h󰉭c ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t và tr󰉗ng thái
c󰉻a các ch󰉙󰉚u và s󰉘n ph󰉛m ch󰉽 không ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉶󰉻a quá trình.
6.8. Chọn phương án úng:
󰉻a m󰉳t quá trình hóa h󰉭c khi h󰉪 chuy󰉨n t󰉾 tr󰉗ng thái th󰉽 nh󰉙t (I) sang tr󰉗ng thái th󰉽 hai
(II) b󰉟ng nh󰊀󰉢󰉨m:
a) Có th󰉨 cho ta bi󰉦t m󰉽󰉳 di󰉩n ra c󰉻a quá trình
b) 󰉱i theo cách ti󰉦n hành quá trình.
c) Có th󰉨 cho ta bi󰉦t chi󰉧u t󰊁 di󰉩n bi󰉦n c󰉻a quá trình 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao.
d) Có th󰉨 cho ta bi󰉦󰉳 h󰉲n lo󰉗n c󰉻a quá trình
lOMoARcPSD|36782889
6.9. Chọn phương án úng: của một phản ứng hoá học
a) Tùy thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 lúc di󰉩n ra ph󰉘n 󰉽ng.
b) Tùy thu󰉳󰉼󰉶󰉾 ch󰉙󰉚󰉦n s󰉘n ph󰉛m.
c) Tùy thu󰉳c vào cách vi󰉦t các h󰉪 s󰉯 t󰉫 󰉼󰉹ng c󰉻󰉼󰉴 ph󰉘n 󰉽ng.
d) Không ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t và tr󰉗ng thái c󰉻a các ch󰉙󰉚u và s󰉘n ph󰉛m ph󰉘n 󰉽ng.
6.10. Chọn phương án úng: Trong iều kiện ẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
a) A < 0 b)  c) H < 0 d) 
6.11. Chọn phương án úng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng: N
2
(k) + O
2
(k) = 2NO (k) có = +180,8 kJ.
󰉉 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n 󰉷 25
o
󰉼󰉹c 1 mol khí NO t󰉾 ph󰉘n 󰉽ng trên thì:
a) 󰉼󰉹ng nhi󰉪t thu vào là 180,8 kJ. c) 󰉼󰉹ng nhi󰉪t thu vào là 90,4 kJ.
b) 󰉼󰉹ng nhi󰉪t t󰉮a ra là 90,4 kJ. d) 󰉼󰉹ng nhi󰉪t t󰉮a ra là 180,8 kJ.
6.12. Chọn phương án úng:
H󰉪 th󰉯ng h󰉙p thu m󰉳t nhi󰉪󰉼󰉹ng b󰉟ng 300 kJ. N󰉳󰉻a h󰉪 󰉝y trong
bi󰉦󰉱i trên công c󰉻a h󰉪 th󰉯ng có giá tr󰉬:
a) -50 kJ, h󰉪 sinh công c) -50 kJ, h󰉪 nh󰉝n công
b) 50 kJ, h󰉪 sinh công d) 50 kJ, h󰉪 nh󰉝n công
6.13. Chọn phương án úng:
Trong m󰉳t chu trình, công h󰉪 nh󰉝n là 2 kcal. Tính nhi󰉪t mà h󰉪 󰉱i:
a) -2 kcal b) +4kcal c) +2 kcal d) 0
6.14. Chọn phương án úng:
M󰉳t h󰉪 có n󰉳󰉘< 󰉾 tr󰉗ng thái 1 sang tr󰉗󰉧u ki󰉪󰉠ng
áp. Bi󰉦t r󰉟ng trong quá trình bi󰉦󰉱i này h󰉪 t󰉮a nhi󰉪󰉝y h󰉪:
a) Sinh ra công c) 󰉱i công
b) Nh󰉝n công d) Không d󰊁 󰉼󰉹c d󰉙u c󰉻a công
6.15. Chọn phương án úng:
lOMoARcPSD|36782889
󰉧u ki󰉪󰉠ng áp, 󰉷 m󰉳t nhi󰉪󰉳 󰉬nh, ph󰉘n 󰉽ng:
A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhi󰉪t. V󰉝y:
a)  c) > 
b)  d) 󰉼󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 so sánh
6.16. Chọn phương án úng:
Tính s󰊁 chênh l󰉪ch gi󰊀a hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t ph󰉘n 󰉽󰉠󰉠ng tích c󰉻a ph󰉘n 󰉽
󰉷 25
o
C:
C
2
H
5

2
(k) = 2CO
2
(k) + 3H
2
 (R = 8,314 J/mol.K)
a) 4539J b) 2478J c) 2270J d) 1085J
6.17. Chọn câu úng:
1) Công th󰉽c tính công dãn n󰉷 A = P∆V = ΔnRT 󰉭i h󰉪 khí.
2) Trongtrườnghptngquát, khi cung c󰉙p cho h󰉪 󰉠ng tích m󰉳󰉼󰉹ng nhi󰉪t Q thì toàn b󰉳
󰉼󰉹ng nhi󰉪t Q s󰉥 n󰉳󰉻a h󰉪.
3) Bi󰉦n thiên entanpi c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c chính là hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽
󰉧u ki󰉪󰉠ng áp.
a)  c) T󰉙t c󰉘 
b) 2 và 3 d) 3
6.18. Chọn phương án úng:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽󰊁a trên thông tin này có th󰉨 k󰉦t lu󰉝n ph󰉘n 󰉽ng t󰉗󰉧u ki󰉪n

1) thu nhi󰉪t.
2) x󰉘y ra nhanh.
3) không t󰊁 x󰉘󰉼󰉹c.
a) 2,3 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,3
6.19. Chọn phương án úng:
Hiu ng nhit to thành tiêu chun ca CO
2
là bi󰉦n thiên entanpi c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
a) C
graphit
+O
2
(k) = CO
2
(k) 󰉷 25
o
C, áp su󰉙t riêng c󰉻a O
2
và CO
2
󰉧u b󰉟ng 1 atm
lOMoARcPSD|36782889
b) C
󰉼󰉴
+ O
2
(k) = CO
2
(k) 󰉷 0
o
C, áp su󰉙t riêng c󰉻a O
2
và CO
2
󰉧u b󰉟ng 1 atm
c) C
graphit
+ O
2
(k) = CO
2
(k) 󰉷 0
o
C, áp su󰉙t chung b󰉟ng 1atm
d) C
graphit
+ O
2
(k) = CO
2
(k) 󰉷 25
o
C, áp su󰉙t chung b󰉟ng 1atm
6.20. Chọn trường hợp úng.
󰉉 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n, 25
0
C ph󰉘n 󰉽ng: H
2
(k) + ½ O
2
(k) = H
2
O() Phát
ra m󰉳󰉼󰉹ng nhi󰉪t 241,84 kJ. T󰉾 
1) Nhi󰉪󰉯t cháy tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C c󰉻a khí hydro là -241,84kJ/mol
2) Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C c󰉻󰉴󰉼󰉵c là -241,84kJ/mol
3) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên 󰉷 25
0
C là -241,84kJ
4) 󰉼󰉹ng liên k󰉦󰩌
a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4
6.21. Chọn trường hợp úng.
Bi󰉦t r󰉟ng nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a B
2
O
3
(r), H
2

4
(k) và C
2
H
2
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng:
-1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 ch󰉙t này, ch󰉙t d b phân hủy thành đơn
cht nh󰉙t là:
a)
H
2
O b)
CH
4
c)
B2O3
d)
C2H2
6.22.
Chọn trường hợp úng.
Trong các hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉻a các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉬 nào hi󰉪u 󰉽ng nhit
đốt cháy tiêu chun?
1) C(gr) + ½O
2
(k) = CO(k) = -110,55 kJ
2) H
2
(k) + ½O
2
(k) = H
2
O(k) = -237,84kJ
3) C(gr) + O
2
(k) = CO
2
(k) = -393,50kJ
a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3
6.23. Chọn câu sai.
a) Nhi󰉪t t󰉗o thành c󰉻a các h󰉹p ch󰉙t h󰊀󰉴󰉳󰉰󰉠ngtr󰉬 s󰉯 tuy󰉪t
󰉯i tăng khi kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 c󰉻a h󰉹p ch󰉙
lOMoARcPSD|36782889
b) Nhi󰉪󰉯t cháy c󰉻a các h󰉹p ch󰉙t h󰊀󰉴󰉳󰉰󰉠ng tr󰉬 s󰉯 tuy󰉪t
󰉯i gim khi kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 c󰉻a h󰉹p ch󰉙
c) Nhi󰉪󰉻a m󰉳t ch󰉙󰉼󰉶ng l󰉵󰉴󰉧u so v󰉵i nhi󰉪t nóng ch󰉘y c󰉻a ch󰉙.
d) Nhi󰉪t hòa tan c󰉻a m󰉳t ch󰉙t không nh󰊀ng ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t c󰉻a dung môi và ch󰉙t
tan mà còn ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉹ng dung môi.
6.24. Chọn áp án không chính xác. một nhiệt ộ xác ịnh:
1) Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a m󰉭󰉴󰉙t luôn b󰉟ng 0.
2) Nhi󰉪t cháy tiêu chu󰉛n c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i.
3) Nhi󰉪t hòa tan tiêu chu󰉛n c󰉻a m󰉳t ch󰉙t m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i không ph󰉺 thu󰉳c
󰉼󰉹ng dung môi.
4) Nhi󰉪t chuy󰉨n pha tiêu chu󰉛n c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i.
a) 1,2và4 b) 1,3và 4 c) 1, 3 d) 2,3 và 4
6.25. Chọn phương án úng:
Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 󰉧u ki󰉪󰉠ng áp b󰉟ng:
1) T󰉱ng nhi󰉪t t󰉗o thành s󰉘n ph󰉛m tr󰉾 t󰉱ng nhi󰉪t t󰉗o thành các ch󰉙󰉚u.
2) T󰉱ng nhi󰉪󰉯t cháy các ch󰉙󰉚u tr󰉾 t󰉱ng nhi󰉪󰉯t cháy các s󰉘n ph󰉛m.
3) T󰉱󰉼󰉹ng liên k󰉦t trong các ch󰉙󰉚u tr󰉾 t󰉱󰉼󰉹ng liên k󰉦t trong các s󰉘n
ph󰉛m.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
6.26. Chọn trường hợp úng.
Cho nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C c󰉻a các ch󰉙t NH
3
, NO, H
2
O l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: -46,3; +90,4
và -241,8 kJ/mol. Hãy tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
2NH
3
(k)+ 5/2O
2
(k) → 2NO(k) + 3H2O(k)
a) -452kJ b) +406.8 kJ c) 406,8 kJ d) +452 kJ
6.27. Chọn giá trúng.
󰉯t cháy than chì b󰉟󰉼󰉶󰉼󰉹c 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra
󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n, v󰉝y nhit to thành tiêu chun ca khí cacbonic có giá tr󰉬
(kcal/mol).
lOMoARcPSD|36782889
a) -70,9 b) 94,5 c) -94,5 d) 68,6
6.28. Chọn giá trúng.
󰉬nh nhi󰉪󰉯t cháy tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C c󰉻a khí metan theo ph󰉘n 󰉽ng:
CH
4
(k) + 2O
2
(k) = CO
2
(k) + 2H
2
O(ℓ)
N󰉦u bi󰉦t hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a các ch󰉙t CH
4
(k), CO
2
(k) và H
2
󰉚󰉼󰉹t
b󰉟ng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)
a) 604,5 kJ/mol c) 890,34 kJ/mol
b) 890,34 kJ/mol d) 604,5 kJ/mol
6.29. Chọn phương án úng:
Tính c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau: H
2
C = CH OH H
3
C CH = O
Cho bi󰉦󰉼󰉹ng liên k󰉦t (kJ/mol) 󰉷 25
0
C, 1atm:
E
C = C
= 612 kJ/mol
E
C C
= 348 kJ/mol
E
C O
= 351 kJ/mol
E
C = O
= 715 kJ/mol
E
O H
= 463kJ/mol
E
C H
= 412 kJ/mol
a) -49kJ
b) +49kJ
c)
+98kJ
d)
98kJ
6.30. Chọn phương án úng:
󰉼󰉹ng m󰉗󰉼󰉵i tinh th󰉨 c󰉻a Na
2
O(r) 󰉷 25
0
C. Cho bi󰉦t
Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a Na
2
O: ( H
o
298
)
tt
= - 415,9 kJ/mol
󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t c󰉻a Na: I
1
= 492kJ/mol
Nhi󰉪󰉛n c󰉻a Na: ( H
o
298
)
th
= 107,5 kJ/mol
Ái l󰊁c electron c󰉻a oxy: O + 2e → O
2
F
O
= 710kJ/mol
󰉼󰉹ng liên k󰉦t O = O:
a) 2223kJ/mol b) 1974 kJ/mol c) 2823 kJ/mol d) 2574 kJ/mol
6.31. Chọn phương án úng:
lOMoARcPSD|36782889
Tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪
0
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: B → A, bi󰉦t hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a các ph󰉘n 󰉽ng sau:
C
A
ΔΗ
1
D
C
ΔΗ
2
D
B
ΔΗ
3
a) 
0

3

2
- 
1
c) 
0

1

2
- 
3
b) 
0

1

2

3
d) 
0

1
- 
2
- 
3
6.32. Chọn giá trúng.
Tính nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a CH
3
OH lng, bi󰉦t r󰉟ng:
C (gr) + O
2
(k) = CO
2
(k) = -94 kcal/mol
H
2
(k) + ½ O
2
(k) = H
2

= -68,5 kcal/mol
CH
3
OH(ℓ) + 1,5O
2
(k) = CO
2
(k) + 2H
2

= -171 kcal/mol
a) 402 kcal/mol
b) +60 kcal/mol
c) - 60 kcal/mol
d) +402
kcal/mol
6.33. Chọn giá trúng.
T󰉾 các giá tr󰉬 󰉷 󰉧u ki󰉪n c󰉻a các ph󰉘n 󰉽ng:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k) = 2SO
3
(k) 
1
= -196 kJ (2)
2S(r) + 3O
2
(k) = 2SO
3
(k) 
2
= -790 kJ
tính giá tr󰉬 ΔΗ
3
󰉷 󰉧u ki󰉪󰉻a ph󰉘n 󰉽ng (3): S(r)+ O
2
(k) = SO
2
(k)
a) 
3
= -297 kJ c) 
3
= 594 kJ
b) 
3
= -594 kJ d) 
3
= 297 kJ
6.34. Từ hai phản ứng:
(1) A + B = C + D, ΔΗ
1
(2) E + F = C + D, ΔΗ
2
Thi󰉦t l󰉝󰉼󰉹c công th󰉽c tính ΔΗ
3
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng (3): A + B = E + F
a) 
3

1
- 
2
b) 
3

1

2
c) 
3

2
- 
1
d) 
3
= -
1
-
2
lOMoARcPSD|36782889
6.35. Lượng nhiệt tỏa ra khi ốt cháy 3g kim loại Mg bằng O
2
(k) tạo ra MgO(r) là 76kJ iều kiện
tiêu chuẩn.
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (M
Mg
= 24g).
a) +608 b) 608 c) +304 d) 304
6.36. Khí than ướt là hỗn hợp ồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính lượng nhiệt thoát
ra khi ốt cháy 112 lít ( ktc) khí than ướt.
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H
2
O(ℓ), CO(k), và CO
2
(k) lần lượt là:
-285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol)
a) -1422 kJ. b) - 679,3 kJ. c) -568,8 kJ. d)
6.37. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO
3
(r) từ các dữ kiện sau:
C(gr) + O
2
(k) → CO2(k) ; ∆H
0
298(1)
= -393,5 kJ.
2Mg(r) + O
2
(k) → 2MgO(r) ; ∆H
0
298(2)
= -1203,6 kJ.
MgO(r) + CO
2
(k) → MgCO
3
(r) ; ∆H
0
298(3)
= -117,7 kJ.
a) - 511,2 kJ/mol. c) - 1113 kJ/mol.
b) - 1624,2 kJ/mol. d) -1007,8 kJ/mol.
-2844 kJ.
6.38. Cho các dữ kiện: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H
2
O(k) là -241,8 kJ/mol và
FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ∆H0298(1) = -18,2 kJ.
2CO(k) + O
2
(k) 2CO2(k) ; ∆H
0
298(2)
= -566,0 kJ. Hãy nh
hiu ng nhit ∆H0298(3) c󰉻a ph󰉘n 󰉽
FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ∆H0298(3) = ?
a) - 23,0 kJ. b) 23,0 kJ. c) - 41,2 kJ. d) 41,2 kJ.
6.39. Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt ộ không ổi T
= 298K từ áp suất 10 atm ến 1 atm.
a) 28,5 kJ. b) - 285 kJ. c) - 12,38 kJ. d) - 28,5 kJ.
6.40. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl
2
F
2
(k) từ các dữ kiện cho sau: Nhiệt
thăng hoa của C(gr) là 716,7 kJ/mol.
󰉼󰉹ng liên k󰉦󰩌󰩌󰩌󰩌󰉚󰉼󰉹t là: 243,4 ; 158 ; 328 ; 441 (kJ/mol)
a) - 420 kJ/mol. c) - 560 kJ/mol.
b) - 477 kJ/mol. d) - 467 kJ/mol.
Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯNG T DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG
CA QUÁ TRÌNH HÓA H C
7.1. Chọn phương án úng:
lOMoARcPSD|36782889
Quá trình chuy󰉨n pha lng thành pha rn ca brom có:
a)  c) 
b) ΔH < 0, ΔS <0, ΔV < 0 d) 
7.2. Chọn câu úng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay ổi entropi
chuyển pha (ΔS
cp
) và entropi solvat hóa (ΔS
s
) như sau:
a) 
cp

s
> 0 c) 
cp

s
> 0
b) 
cp

s
< 0 d) ΔS
cp
< 0 , ΔS
s
< 0
7.3. Chọn phương án úng: Phản ứng: Mg(r) + ½ O
2
(k) MgO(r) ph󰉘n 󰉽ng
t󰉮a nhi󰉪t m󰉗nh. Xét d󰉙
o

o

o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này 󰉷 25
o
C:
a) 
o

o

o
< 0 c) 
o

o

o
> 0
b) 
o

o

o
> 0 d) 
o

o

o
< 0
7.4. Chọn so sánh úng về entropi các chất sau:
1) 2) 3)
4)
5)
6)
a) 1,2,3,4
b)
2,3,6 c)
1,2,3,5,6 d)
2,3,4,6
7.5. Chọn phát biểu sai:
a) Phân t󰉿 càng ph󰉽c t󰉗p thì entropi càng l󰉵n.
b) Entropi c󰉻a các ch󰉙󰉙
c) Entropi c󰉻a các ch󰉙󰉪󰉳 
d) 󰉼󰉵󰉙t tr󰉗ng thái c󰉻a h󰉪.
7.6. Chọn phương án úng: Xác ịnh quá trình nào sau ây có ΔS < 0.
a) N
2
(k, 25
o
C, 1atm)
→ N2 (k, 0
o
C, 1atm)
b)
O
2
(k) 2O (k)
c) 2CH
4
(k) + 3O
2
(k) → 2CO(k) + 4H2O(k)
d) NH
4
Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
lOMoARcPSD|36782889
7.7. Chọn câu úng. Phản ứng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:
a) = 0 b) ΔS ≈ 0 c)  d) 
7.8. Chọn phương án úng: Phản ứng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k) có:
a) ΔS < 0 c) 
b)  d) Không d󰊁 󰉼󰉹c d󰉙u c󰉻
7.9. Chọn phát biểu úng:
Bi󰉦󰉱󰉾 tr󰉗ng thái A sang tr󰉗ng thái B b󰉟󰉼󰉶ng khác nhau (xem
gi󰉘󰉰󰉢c tính sau:
a) M󰉲󰉼󰉶
b) 󰉯ng nhau cho c󰉘 󰉼󰉶ng.
c) 󰉼󰉹c.
d) 󰉻󰉼󰉶ng 3 nh󰉮 nh󰉙󰉼󰉶ng ng󰉞n nh󰉙t.
7.10. Chọn phương án úng:
Tính giá tr󰉬 bi󰉦󰉱i ΔS 󰉴󰉼󰉵c ngưng tụ t󰉼󰉵c l󰉮ng 󰉷 100
0
C,1 atm. Bi󰉦t
nhiệt bay hơi c󰉻󰉼󰉵c 󰉷 nhi󰉪󰉳 trên là 549 cal/g.
a)  c) 
b) -26,5 cal/mol.K d) -1,44 cal/mol.K
7.11. Chọn phương án úng:
1) Có th󰉨 k󰉦t lu󰉝n ngay ph󰉘n 󰉽ng không t󰊁 x󰉘G c󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉼󰉴󰉗󰉧u
ki󰉪
2) Có th󰉨 󰉽 vào hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉨 d󰊁 󰉘 󰊁 phát c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉼󰉶ng
3) 󰉉 󰉘 󰊁 phát c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c không ph󰉺 thu󰉳c vào giá tr󰉬 bi󰉦n
thiên enthanpy c󰉻a ph󰉘n 󰉽
4) Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a m󰉳t ch󰉙t hóa h󰉭c m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i 󰉷 giá tr󰉬
nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
a) 1,2,3 b) 1,2,3,4 c) 1,2,4 d) 2,4
7.12. Chọn câu úng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:
V
P
A
B
1
2
3
4
5
lOMoARcPSD|36782889
a) Không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳 n󰉦u bi󰉦n thiên entropi c󰉻󰉼󰉴
b) Có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p.
c) Có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao n󰉦u bi󰉦n thiên entropi c󰉻a nó âm.
d) Có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao n󰉦u bi󰉦n thiên entropi c󰉻󰉼󰉴
7.13. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng 3O
2
(k) 2O3(k) 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n có = 284,4 kJ, = -139,8
J/K. Bi󰉦t r󰉟ng bi󰉦n thiên entanpi và bi󰉦n thiên entropi c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng ít bi󰉦󰉱i theo nhi󰉪󰉳.
V󰉝y phát bi󰉨󰉼󰉵󰉹p v󰉵i quá trình ph󰉘n 󰉽ng:
a) Ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳.
b) 󰉉 nhi󰉪󰉳 cao, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra t󰊁 phát.
c) 󰉉 nhi󰉪󰉳 th󰉙p, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra t󰊁 phát.
d) Ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳.
7.14. Chọn câu phù hợp nhất.
Cho ph󰉘n 󰉽ng 2Mg (r) + CO
2
(k) = 2MgO (r) + C
graphit
. Ph󰉘n 󰉽ng này có hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t tiêu
chu󰉛n
=-822,7
kJ , ∆S
0
298
= -219,35J/K. V󰉧 󰉼󰉴󰉪n nhi󰉪󰉳ng hóa h󰉭c, ph󰉘n
󰉽ng trên có th󰉨:
(Cho bi󰉦t so v󰉵i các ch󰉙t trong ph󰉘n 󰉽ng, MgO là ch󰉙t có nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y cao nh󰉙t là
2800
0
C)
a) Không x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao. c) X󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p.
b) X󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao. d) X󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳.
7.15. Chọn áp án ầy ủ:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 t󰊁 x󰉘y ra khi:
1) 󰉙󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
2) 
3) 󰉙t l󰉵󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
4) 󰉪󰉳 cao.
lOMoARcPSD|36782889
a)  c) 
b)  d) 
7.16. Chọn phát biểu sai:
a) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗󰉼󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉼󰉶ng.
b) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t m󰉗nh có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
c) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗nh bi󰉦n thiên 󰉼󰉴󰉫 th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷
nhi󰉪󰉳 cao.
d) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng h󰉚󰉼󰉪󰉼󰉨 x󰉘y ra
t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
7.17. Chọn câu trả lời úng.
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 󰉧u ki󰉪
a) x󰉘y ra t󰊁 phát trong th󰊁c t󰉦. c) 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
b) có kh󰉘 󰉘y ra t󰊁 phát trong th󰊁c d) Không x󰉘y ra. t󰉦.
7.18. Chọn áp án ầy ủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:
a)



b)



c)



d)



7.19. Chọn trường hợp sai:
Tiêu chu󰉛n có th󰉨 cho bi󰉦t ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 󰉼󰉹c v󰉧 m󰉢t nhi󰉪󰉳ng là:
a) Công ch󰉯ng áp su󰉙t ngoài A > 0 c) 
0
< 0
b) 
o

o
> 0 d) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K l󰉵󰉴
7.20. Chọn phát biểu sai.
a) T󰉙t c󰉘 các quá trình b󰉙t thu󰉝n ngh󰉬ch trong t󰊁 nhiên là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
b) 󰉉 󰉧u ki󰉪󰉼󰉶ng, các quá trình to󰉘 nhi󰉧u nhi󰉪t là quá trình có kh󰉘 󰊁 x󰉘y
ra
c) T󰉙t c󰉘 các quá trình sinh công có ích là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
d) T󰉙t c󰉘 các quá trình kèm theo s󰊁 󰉳 h󰉲n lo󰉗n c󰉻a h󰉪 b󰉙t k là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
lOMoARcPSD|36782889
7.21. Chọn phát biểu úng và ầy ủ.
1) 󰉯 các ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao có bi󰉦n thiên entropi d󰉼󰉴
2) Ph󰉘n 󰉽ng không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭󰉧u ki󰉪n khi > 0.
3) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗󰉼󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉼󰉶ng.
4) th󰉨 k󰉦t lu󰉝n ngay ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này l󰉵󰉴
không t󰉗i󰉧u ki󰉪
a) 1 và 4 b) 1, 2, 3và 4 c) 1,2 và 4 d) 1, 3 và 4
7.22. Chọn phương án úng: Cho các phản ứng xảy ra ở iều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O
2
(k) 2O3
o
> 0, ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳.
2) C
4
H
8
(k) + 6O
2
(k) 4CO 2(k) + 4H
2

0
< 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪t
󰉳.
3) CaCO
3
(r) →CaO(r)+CO2
0
> 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao. 4) SO
2
(k)
+ ½ O
2
(k) → SO3
0
< 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p.
a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,3
7.23. Chọn phát biểu úng:

o
(J/K) 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: SO
2
(k) + ½ O
2
(k) = SO
3
(k)
Cho bi󰉦t entropi tiêu chu󰉛n 󰉷 25
o
C c󰉻a các ch󰉙t SO
2
(k), O
2
(k) và SO
3
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng : 248 ,
205 và 257 (J/mol.K)
a) 196 b) 93,5 c) 196 d) 93,5
7.24. Chọn áp án úng và ầy ủ nhất:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽
298
> 0. Nh󰊀ng bi󰉪n pháp nào khi áp d󰉺ng th󰉨 làm ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra
󰉼󰉹c:
1) Dùng xúc tác 󰉱i nhi󰉪󰉳
lOMoARcPSD|36782889
󰉰󰉳 tác ch󰉙t. 4) Nghi󰉧n nh󰉮 các tác ch󰉙t r󰉞n
a) 3,4 b) 1 , 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2, 3, 4
7.25. Chọn phương án úng:
󰉉 m󰉳t 󰉧u ki󰉪󰉬nh, ph󰉘n 󰉽ng A → B thu nhit mnh có th tiến hành đến cùng.
Có th󰉨t ra các k󰉦t lu󰉝n sau:
1) 
󰉼
> 0 và nhi󰉪󰉳 ti󰉦n hành ph󰉘n 󰉽ng ph󰉘󰉻 cao.
2) Ph󰉘n 󰉽󰉷 󰉧u ki󰉪
󰉼
> 0.
3) Ph󰉘n 󰉽󰉨 ti󰉦n hành 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p v
󰉼
< 0.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
7.26. Chọn trường hợp úng:
Bi󰉦t r󰉟ng 󰉷 0
o
C quá trình nóng ch󰉘y c󰉻󰉼󰉵󰉷 áp su󰉙t kquy󰉨󰉝y 󰉷 383K
quá trình nóng ch󰉘y c󰉻󰉼󰉵󰉷 áp su󰉙t này có d󰉙u c󰉻
a) 
b) ΔG < 0
7.27. Chọn phương án úng:
c) 
d) 󰉬󰉼󰉹c vì còn y󰉦u t󰉯
khác.
Ph󰉘n 󰉽ng CaCO
3
(r) CaO (r) 
o
,

o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này 󰉷 25
o
C:
+ CO 2 (k) là ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗nh. Xét d󰉙
o
,
a) ΔH
o
> 0; ΔS
o
> 0 ; ΔG
o
> 0
b) 
o

o

o
< 0
c) 
o

o

o
> 0
d) 
o
> 0; 
o

o
< 0
7.28. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng H
2
O
2
 H2
2
(k) t󰉮a nhi󰉪t, v󰉝y ph󰉘n 󰉽ng này có:
a)  có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
b)  không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
c)   có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
d)  không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
lOMoARcPSD|36782889
7.29. Chọn trường hợp úng. Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau:
PbO
2
(r) + Pb (r) = 2PbO (r) < 0 SnO
2
(r) +
Sn (r) = 2SnO (r) > 0
Tr󰉗󰉼󰉴bn hơn 󰉯i v󰉵i các kim lo󰉗i chì và thi󰉦c là:
a) Chì (+4), thi󰉦c (+2) c) Chì (+4), thi󰉦c (+4)
b) Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thi󰉦c (+2)
7.30. Chọn những câu úng: Về phương diện nhiệt ộng hóa học:
1) 󰉯 ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát hoàn toàn khi < -40 kJ.
2) Ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 phát trong th󰊁c t󰉦 khi > 40 kJ.
3) Ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 phát trong th󰊁c t󰉦 khi > 0.
4) 󰉯 các ph󰉘n 󰉽ng có th󰉦 󰉠ng áp tiêu chu󰉛n n󰉟m trong kho󰉘ng -40 kJ < < 40 kJ
x󰉘y ra t󰊁 phát thu󰉝n ngh󰉬ch trong th󰊁c t󰉦.
a) 1,3 b) 3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4
Chương VIII:
CÂN BNG HÓA H C VÀ MỨC ĐỘ DIN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H C
8.1. Chọn phát biểu úng:
󰉯i v󰉵i ph󰉘n 󰉽ng m󰉳t chi󰉧u, t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng s󰉥:
a) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng không.
b) 󰉱i theo th󰉶i gian.
c) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng m󰉳t h󰉟ng s󰉯 khác không.
d) 󰉚n theo th󰉶i gian.
8.2. Chọn phát biểu úng. Phản ứng thuận nghịch là:
1) Ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra theo chi󰉧u thu󰉝n hay theo chi󰉧u ngh󰉬󰉧u ki󰉪n ph󰉘n 󰉽ng.
2) Ph󰉘n 󰉽ng x󰉘󰉰ng th󰉶i theo hai chi󰉧󰉼󰉹c nhau trong cùng m󰉳󰉧u ki󰉪n.
lOMoARcPSD|36782889
3) Ph󰉘n 󰉽ng t󰊁 x󰉘󰉦n khi h󰉦t các ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 và 2
8.3. Chọn phát biểu úng về hệ cân bằng:
a) H󰉪 cân b󰉟ng h󰉪 󰉫 l󰉪 thành ph󰉚n các ch󰉙󰉱i khi ta 󰉱i
󰉧u ki󰉪n khác.
b) H󰉪 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng là h󰉪 có các giá tr󰉬 thông s󰉯 tr󰉗ng thái (nhi󰉪󰉳, áp su󰉙t,
n󰉰󰉳󰉱i theo th󰉶i gian.
c) H󰉪 cân b󰉟ng là h󰉪 có nhi󰉪󰉳 và áp su󰉙󰉬nh.
d) H󰉪 cân b󰉟ng là h󰉪 có n󰉰󰉳 t󰉙t c󰉘 các ch󰉙󰉧u b󰉟ng nhau.
8.4. Kết luận nào dưới ây là úng khi một phản ứng thuận nghịch có ΔG
o
< 0:
a) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng l󰉵󰉴
b) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nh󰉮 󰉴
c) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng l󰉵󰉴
d) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nh󰉮 󰉴
8.5. Cho phản ứng aA (ℓ) + bB (k) cC (k) + dD (ℓ), hằng số cân bằng K
c
. Chọn phát
biểu úng:
1) 
o
+ RTlnK
c

o
= -RTlnK
c
.
2) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
c
tính b󰉟ng bi󰉨u th󰉽c: C .C
C
c
d
D
, V󰉵i C
A
, C
B
, C
C
và C
D
là n󰉰󰉳 các Kc
a
C .CAbB
ch󰉙t t󰉗
3) Ph󰉘n 󰉽ng luôn có K
P
= K
C
(RT)
Δn
v󰉵
sp
-

c󰉻a t󰉙t c󰉘 các ch󰉙t không ph󰉺 thu󰉳c vào
tr󰉗ng thái t󰉰n t󰉗i c󰉻a chúng.
a) 1 c) 3
b) 2 d) Không có phát bi󰉨u nào chính xác
8.6. Giả sử hệ ang ở cân bằng, phản ứng nào sau ây ược coi là ã xảy ra hoàn toàn:
a) FeO (r) + CO (k)
Fe (r) + CO
2
(k) K
Cb
= 0,403
b) 2C (r) + O
2
(k)
2CO (k) K
Cb
= 1 ×10
16
lOMoARcPSD|36782889
c) 2 Cl
2
(k) + 2 H
2
O (k)
4 HCl (k) + O
2
(k) K
Cb
= 1,88 × 10
-15
d) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(k)
CH
3
CH(CH
3
)
2
(k) K
Cb
= 2,5
8.7. Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B C + D. Hằng số cân bằng K
c
iều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp nồng C
A
= C
B
= 10
-3
M, C
C
= C
D
= 0,01M. Trạng
thái của hệ ở iều kiện này:
a) H󰉪 󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
b) H󰉪 n󰉟m 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
c) H󰉪 󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u thu󰉝n.
d) Không th󰉨 d󰊁 󰉼󰉹c tr󰉗ng thái c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
8.8. Phản ứng CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) hằng số cân bằng K
p
= P
CO2
. Áp suất hơi của
CaCO
3
, CaO không có mặt trong biểu thức K
p
vì:
a) Có th󰉨 xem áp su󰉙󰉴󰉻a CaCO
3
và CaO b󰉟ng 1 atm.
b) Áp su󰉙󰉴󰉻a ch󰉙t r󰉞󰉨.
c) Áp su󰉙󰉴󰉻a CaCO
3
và CaO là h󰉟ng s󰉯 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
d) Áp su󰉙󰉴󰉙t r󰉞n không ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳.
8.9. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng C(gr) + CO
2
(k)
2CO(k) 󰉷 815
0
C h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
p
= 10. T󰉗i tr󰉗ng thái cân
b󰉟ng, áp su󰉙t chung c󰉻a h󰉪 là P = 1atm. Hãy tính áp su󰉙t riêng ph󰉚n c󰉻a CO t󰉗i cân b󰉟ng.
a) 0,85 atm c) 0,68atm
b) 0,72 atm d) 0,92 atm
8.10. Chọn phát biểu úng: cho phản ứng A (dd) + B (dd) C(dd) + D (dd)
N󰉰󰉳 󰉚u c󰉻a m󰉲i ch󰉙t A, B, C, D là 1,5 mol/l. Sau khi cân b󰉟󰉼󰉹c thi󰉦t l󰉝p, n󰉰󰉳
c󰉻a C là 2 mol/l. H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
c
c󰉻a h󰉪 này là:
a) 0,25 b) 1,5 c) 4 d) 2,0
8.11. Chọn phương án úng: Xác ịnh công thức úng tính hằng số cân bằng K
P
của phản ng:
Fe
3
O
4
(r) + 4CO(k) 3Fe(r) + 4CO
2
(k)
lOMoARcPSD|36782889
a) c)
b) d)
8.12. Xác ịnh công thức úng ể tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng:
SCl
2
(dd) + H
2

2HCl(dd) + SO(dd)
a) c)
b) d)
8.13. Chọn phát biểu úng:
Ph󰉘n 󰉽ng H
2
(k) + ½ O
2
(k) H
2
O (k) ΔG
o
298
= -54,64 kcal.
Tính K
p
󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n. Cho R = 1,987 cal/mol.K
a) K
p
= 40,1 c) K
p
= 10
92,3
b) K
p
= 10
40,1
d) K
p
= 92,3
8.14. Ở một nhiệt ộ xác ịnh, phản ứng:
S (r) + O
2
(k) SO
2
(k) có hằng số cân bằng K
C
= 4,2×10
52
. Tính hằng số cân bằng K’
C
của phản
ứng SO
2
(k) S (r) + O
2
(k) ở cùng nhiệt ộ.
a) 2,38 × 10
53
b) 4,2 × 10
-52
c) 4,2 × 10
-54
d) 2,38 × 10
-
53
8.15. Chọn phát biểu úng trong những phát biểu sau ây:
1) Vi󰉪󰉱i áp su󰉙󰉱i tr󰉗ng thái cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
t󰉱ng s󰉯 mol ch󰉙t khí c󰉻a các s󰉘n ph󰉛m b󰉟ng t󰉱ng s󰉯 mol ch󰉙t khí c󰉻a các ch󰉙󰉚u.
2) Khi 󰉪󰉳, cân b󰉟ng c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng b󰉙t k s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u thu
nhi󰉪t.
3) Khi gi󰉘m áp su󰉙t, cân b󰉟ng c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng b󰉙t k s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧󰉯
phân t󰉿 khí.
4) H󰉪 󰉗t tr󰉗ng thái cân b󰉟󰉼󰉹ng các ch󰉙t thêm vào không làm 󰉘nh h󰉼󰉷󰉦n
tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1
b) 2 và 3
c) 1, 2 và 3
d) 1, 3 và 4
8.16. Phản ứng: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k) = - 4,835 kJ
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
C
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K
a) K
C
= 172,03 c) K
C
= 17442,11
b) K
C
= 7,04 d) K
C
= 4168,57
8.17. Cho phản ứng: CuBr
2
(r) CuBr(r) + ½ Br
2
(k)
󰉉 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng, T = 550K, P
Br2
0.671 󰉼󰉶i ta cho 0,2 mol CuBr
2
(r) vào m󰉳t bình
chân không 󰉷 550K. H󰉮i th󰉨 tích bình ph󰉘i b󰉟󰉨 toàn b󰉳 CuBr
2
phân h󰉻y h󰉦t theo
ph󰉘n 󰉽ng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K
a) 3,35 lít c) 6,7 lít
b) 13,4 lít d) 8,3 lít
8.18. Cho phản ứng thuận nghịch: H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) hiệu suất của phản ứng bao nhiêu
nếu biết hằng số cân bằng K
P
của phản ứng ở nhiệt ộ này là 54,5.
a) 󰉻 d󰊀 ki󰉪󰉨 tính c) 65,3%
b) 78,7% d) 100%
8.19. Cho K
1
K
2
lần lượt là hằng số cân bằng của hai phản ứng sau:
(1) XeF
6
(k) + H
2
O (k) XeOF
4
(k) + 2HF (k) (K
1
)
(2) XeO
4
(k) + XeF
6
(k) XeOF
4
(k) + XeO
3
F
2
(k) (K
2
)
󰉬nh h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
3
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
(3) XeO
4
(k) + 2 HF (k) XeO
3
F
2
(k) + H
2
O (k)
a) K
3
= K
1
. K
2
c) K
3
= K
2
K
1
b) K3 = K1 + K2
d)
K
3
K
2
K
1
8.20. Chọn phát biểu úng:
Ph󰉘n 󰉽ng A(k) B(k) + C(k) 󰉷 300
o
C có K
p
= 11,5 và 󰉷 500
o
C có K
p
= 33.
V󰉝y ph󰉘n 󰉽ng trên là m󰉳t quá trình:
lOMoARcPSD|36782889
a) thu nhi󰉪t. b) 󰉗n nhi󰉪t. c) 󰉠ng nhi󰉪t. d) t󰉮a nhi󰉪t.
8.21. Một phản ứng tự xảy ra ΔG
0
< 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi biến thiên entropi
không phụ thuộc nhiệt ộ, khi tăng nhiệt ộ thì hằng số cân bằng K
p
sẽ:
a)  c) 󰉱i
b) gi󰉘m d) 󰉼󰉨 k󰉦t lu󰉝󰉼󰉹c
8.22. Cân bằng trong phản ứng H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu
tăng áp suất của hệ phản ứng?
a) Thu󰉝n c) Không d󰉬ch chuy󰉨n
b) Ngh󰉬ch d) Không th󰉨 d󰊁 
8.23. Chọn ý úng:
1) M󰉳t h󰉪 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng, n󰉦󰉱i m󰉳t y󰉦u t󰉯 (áp su󰉙t, nhi󰉪󰉳, n󰉰ng
󰉳) thì cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ch󰉯ng l󰉗i s󰊁 󰉱
2) 󰉪󰉳, cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t; khi gi󰉘m
nhi󰉪󰉳, cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t.
3) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
4) Khi thêm m󰉳t ch󰉙t (tác ch󰉙t hay s󰉘n ph󰉛m) vào h󰉪 cân b󰉟ng, cân b󰉟ng s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n
theo chi󰉧u làm gi󰉘󰉼󰉹ng ch󰉙
a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1 và 2 d) 1, 3 và 4
8.24. Cho cân bằng CO
2
(k) + H
2
(k) CO (k) + H
2
O (k)
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
c
bi󰉦t r󰉟󰉦n cân b󰉟ng ta có 0,4 mol CO
2
; 0,4 mol H
2
; 0,8 mol CO
0,8 mol H
2
O trong m󰉳t bình có dung tích là 1 lít. N󰉦u nén h󰉪 cho th󰉨 tích c󰉻a h󰉪 gi󰉘m xu󰉯ng,
cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬󰉼󰉦 nào?
a) K
c
= 8 ; theo chi󰉧u thu󰉝n c) K
c
= 4 ; theo chi󰉧u thu󰉝n
b) K
c
󰉱i d) K
c
= 8 ; theo chi󰉧u ngh󰉬ch
8.25. Xét phản ng: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O; K
c
= 4 Suy ra
h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng th󰉻y phân CH
3
COOC
2
H
5
là:
a) 
C
= ¼ b) 
C
= ½ c) 
C
= 4 d) 
C
= -4
8.26. Chọn giải pháp hợp lí nhất:
Cho ph󰉘n 󰉽ng: N
2
(k) + O
2
(k) 2NO (k) ; ΔH > 0.
lOMoARcPSD|36782889
󰉨 󰉼󰉹c nhi󰉧u NO ta có th󰉨 dùng các bi󰉪n pháp:
a) 󰉙t và gi󰉘m nhi󰉪󰉳.
b) Gi󰉘m nhi󰉪󰉳.
c) 󰉪󰉳.
d) Gi󰉘m áp su󰉙t.
8.27. Cho phản ứng: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
; ΔΗ < 0
󰉨 󰉼󰉹c nhi󰉧u SO
3
󰉴 ta nên ch󰉭n bi󰉪n pháp nào trong 3 bi󰉪n pháp sau:
1. Gi󰉘m nhi󰉪󰉳. 󰉙t. 3. Thêm O
2
.
a) Ch󰉫 có bi󰉪n pháp 1 c) Ch󰉫 có 2 và 3
b) Ch󰉫 có 2 d) C 3 bin pháp
8.28. Chọn ý úng: Tác ộng nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng:
CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ; ΔΗ > 0
a) 󰉨 tích c) 󰉙t
b) 󰉪󰉳 d) 󰉰󰉳 CO
2
8.29. Phản ứng N
2
(k) + O
2
(k) 2NO(k) , ΔΗ > 0 ang nằm ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản
ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt ộ. 4) Giảm áp suất hệ phản ứng.
a) 3 b) 1 và 2 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
8.30. Chọn câu úng:
Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k) , ΔΗ < 0
Sự thay ổi nào dưới ây dẫn ến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
a) 󰉪󰉳 c) Gi󰉘m áp su󰉙t
b) Gi󰉘m th󰉨 tích bình ph󰉘n 󰉽ng b󰉟ng d) 󰉰󰉳 COCl
2
cách nén h󰉪
8.31. Phản ứng thủy phân của ester: ester + nước acid + rượu
󰉨 󰉪u su󰉙t ph󰉘n 󰉽ng (cân b󰉟ng chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u thu󰉝n) ta có th󰉨 dùng các bi󰉪n
pháp nào trong 3 bi󰉪n pháp sau:
1) dùng nhi󰉧󰉼󰉵󰉴
2) b󰉟ng cách ti󰉦n hành th󰉻󰉼󰉶ng base
3) Lo󰉗i b󰉮 󰉼󰉹u
a) Ch󰉫 󰉼󰉹c bi󰉪n pháp 1 c) Ch󰉫 󰉼󰉹c bi󰉪n pháp 3
b) Ch󰉫 󰉼󰉹c bi󰉪n pháp 2 d) 󰉼󰉹c c󰉘 ba bi󰉪n pháp
8.32. Cho các phản ứng:
lOMoARcPSD|36782889
(1) N
2
(k) + O
2
(k) 2NO (k) 
o
> 0
(2) N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) 
o
< 0
(3) MgCO
3
(r) MgO (r) + CO
2
(k) 
o
> 0
V󰉵i ph󰉘n 󰉽ng nào ta nên dùng nhi󰉪󰉳 cao áp su󰉙t th󰉙󰉨 cân b󰉟ng chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u
thu󰉝n.
a) Ph󰉘n 󰉽ng (1)
b) Ph󰉘n 󰉽ng (3)
c) Ph󰉘n 󰉽ng (2)
d) Ph󰉘n 󰉽ng (1) và (2)
8.33. Các phản ứng dưới
ây ang ở trạng thái cân bằng ở 25
O
C.
(1) N
2
(k) + O
2
(k)
2 NO (k) 
0
> 0.
(2) N
2
(k) + 3H
2
(k)
2 NH
3
(k) 
0
< 0.
(3) MgCO
3
(r) CO
2
(k) + MgO (r) 
0
> 0.
(4) I
2
(k) + H
2
(k) 2HI (k) 
0
< 0
Cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nào d󰉬ch chuy󰉨n m󰉗nh nh󰉙t theo chi󰉧u thu󰉝󰉰ng th󰉶i h󰉗 nhi󰉪t
󰉳 󰉙t chung c󰉻a:
a) Ph󰉘n 󰉽ng 1
b) Ph󰉘n 󰉽ng 3
c) Ph󰉘n 󰉽ng 2
d) Ph󰉘n 󰉽ng 4
8.34. Chọn trường hợp úng:
Xét cân b󰉟ng: 2NO
2
(k N
2
O
4
(k) 
o
298
= -14kcal
)
(nâu) (không màu)
Trong b󰉯󰉼󰉶ng h󰉹󰉼󰉵i, màu nâu c󰉻a NO
2
s󰉥 󰉝m nh󰉙t khi:
a) Làm l󰉗󰉦n 273K c) 󰉙t
b) 󰉦n 373K d) Gi󰊀 󰉷 298K
8.35. Chọn biện pháp úng.
Ph󰉘n 󰉽ng ta nhit 󰉼󰉵󰉗t tr󰉗ng thái cân b󰉟ng:
2 A(k) + B(k) 4D (k)
󰉨 d󰉬ch chuy󰉨n cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng theo chi󰉧󰉼󰉵ng t󰉗o thêm s󰉘n ph󰉛m, m󰉳t s󰉯 bi󰉪n
󰉼󰉹c s󰉿 d󰉺ng:
󰉪󰉳 2) Thêm ch󰉙t D
3) Gi󰉘m th󰉨 tích bình ph󰉘n 󰉽ng
4) Gi󰉘m nhi󰉪󰉳 5) Thêm ch󰉙t A
󰉨 tích bình ph󰉘n 󰉽ng
a) 4,5,6 b) 1, 3, 5
8.36. Chọn phát biểu úng:
c) 2,3 d) 3
lOMoARcPSD|36782889
Cho ph󰉘n 󰉽ng: SnO
2
(r) + 2H
2
(k)
2H
2
O(k) + Sn(ℓ)
1) 2)
3) Ph󰉘n 󰉽ng có K
P
= K
C

a) 3 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3
8.37. Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO
2
(r) + 2H
2
(k) Sn(ℓ) + 2H
2
O(k) 󰉷 1100K có h󰉟ng
s󰉯 cân b󰉟ng K
p
= 10. 󰉉ng nhi󰉪󰉳 trên khi h󰉲n h󰉹p khí có 24% hydro theo th󰉨 tích thì:
a) 
1100
 h󰉪 󰉗t tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
b) 
1100
> 0, ph󰉘n 󰉽󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
c) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 k󰉦t lu󰉝n v󰉧 chi󰉧󰉼󰉵ng di󰉩n ra c󰉻a quá trình 󰉷 1100K.
d) 
1100
< 0, ph󰉘n 󰉽󰉩n ra theo chi󰉧u thu󰉝n.
8.38. Chọn câu sai. Chất xúc tác:
a) Không làm tha󰉱󰉢󰉼󰉪󰉳ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
b) 󰉱i h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
c) Ch󰉫 có tác d󰉺ng xúc tác v󰉵i m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng nh󰉙󰉬nh.
d) Làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
8.39. Cho phản ứng thuận nghịch sau: Co(H
2
O)
6
2+
+ 4Cl
-
CoCl
4
2-
+ 6H
2
O
Bi󰉦t r󰉟ng Co(H
2
O)
6
2+
u h󰉰ng, CoCl
4
2-
màu xanh. Khi làm l󰉗nh thì màu h󰉰󰉝m d󰉚n.
Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
1) Ph󰉘n 󰉽ng theo chi󰉧u thu󰉝n là thu nhi󰉪t.
2) Khi thêm m󰉳t ít NaCl r󰉞n tmàu h󰉰󰉝m d󰉚
màu xanh s󰉥 󰉝m d󰉚n.
a) 1, 2 c) 2, 3
b) T󰉙t c󰉘 󰉧u sai d) 1, 3
8.40. Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xảy ra phản ứng chuyển hóa như sau:
2 C
17
H
35
COOH (dd) (C
17
H
35
COOH)
2
(dd)
T󰉗i 28
o
C ph󰉘n 󰉽ng có K
c
= 2900 và t󰉗i 48
o
C có K
c
= 40. Tính ∆H
o
và ∆S
o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
,v󰉵i
lOMoARcPSD|36782889
a) Ho = -2,39 kJ và ∆So = -537,32 J
b) Ho = -172,05 kJ và ∆So = -505,32 J
c) Ho = -86,32 kJ và ∆So = -249,14 J
d) Ho = -55,07 kJ và ∆So = -80,31 J
8.41. Phản ứng tổng hợp amoniac: 3 H
2
(k) + N
2
(k) 2 NH
3
(k) hằng số cân bằng K
p
= 5,9
×105 ti 298 K, hiu ng nhit ca phn ng ∆Ho = - 92,2 kJ. Tính hằng số cân
bằng Kp ca phn ng ti 600K. Biết rng ∆Ho So của phản ứng thay ổi không áng
kể trong khoảng nhiệt ộ 298 ÷ 600 K.
a) 4,3 × 10
-3
c) 5,6 × 10
5
b) 8,2 × 10
6
d) 3,7 × 10
-2
8.42. Cho phản ứng: 2CO(k) + O
2
(k) 2CO
2
(k). Chọn phát biểu úng: Để thực hiện phản ứng
thuận nghịch:
(1) 󰉼󰉶i ta ph󰉘i n󰉗p vào bình ph󰉘n 󰉽󰉲i mol O
2
.
(2) B󰉙t k󰉨 󰉼󰉹ng n󰉗󰉚u c󰉻a hai ch󰉙t, ch󰉫 1 mol O
2
s󰉥 ph󰉘n 󰉽ng, s󰉥 ph󰉘n
󰉽ng v󰉵i 2 mol CO.
(3) B󰉙t k󰉨 󰉼󰉹ng n󰉗󰉚u c󰉻a hai ch󰉙t, khi chúng ph󰉘n 󰉽ng, CO s󰉥 ph󰉘n 󰉽ng v󰉵i O
2
theo t󰉫 l󰉪 mol 2:1.
(4) Khi n󰉗p vào bình 2 mol CO và 1 mol O
2
chúng s󰉥 ph󰉘n 󰉽ng sinh ra 2 mol CO
2
.
a) Chỉ (3) úng. c) Chỉ (4) úng.
b) Chỉ (2),(3) úng. d) Chỉ (1),(4) úng.
8.43. Ở một nhiệt ộ xác ịnh, cân bằng sau ây: N
2
(k) + 2O
2
(k) 2NO
2
(k) có hằng số cân bằng K =
100.
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K’ c󰉻a cân b󰉟ng: NO
2
(k) ½ N
2
(k) + O
2
(k).
a) K’ = 0,01. b) K’ = 0,0001 c) K’ = 0,1. d) K’ = 1,0.
8.44. Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta nạp vào 1,0 mol khí A, 1,4 mol khí B và 0,5 mol
khí C. Sau khi cân bằng A
k
+ B
k
2C
k
ược thiết lập, nồng cuối cùng của C 0,75 mol/l. Tính
hằng số cân bằng.
lOMoARcPSD|36782889
a) K = 12,5. b) K = 1,25. c) K = 0,15. d) K = 0,5.
8.45. 46
0
C, cân bằng N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) hằng số cân bằng K
p
= 0,66. Tính % phân ly của
N
2
O
4
ở 46
0
C và áp suất tổng bằng 0,5 atm.
a) 80%. b) 50%. c) 75%. d) 66,67%.
Chương IX: CÂN BNG PHA
9.1. Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
1) C
6
H
5
ONa(dd) + HCl(dd) = C
6
H
5

2) 2NaOH(dd) + H
2
SO
4
(dd) = Na
2
SO
4
(dd) + 2H
2

3) CH
3
COOCH
3
(dd) + H
2

3
COOH(dd) + CH
3
OH(dd)
4) 2Al(r) + Fe
2
O
3
(r) = Al
2
O
3
(r) + 3Fe(r)
5) 󰉼󰉴
a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5
b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5
9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không ổi (P = const). Số
cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:
a) 2 và 1 b) 2 và 0 c) 3 và 2 d) 2 và 2
9.3. Nước nguyên chất có thể tồn tại ở 9 pha khác nhau là: khí, lỏng và 7 dạng thù hình của nước á
(rắn). Tính số pha tối a của nước có thể ồng thời nằm cân bằng với nhau.
a) 2 b) 4 c) 5 d) 3
9.4. Trong giản ồ trạng thái của một hợp chất ược biểu diễn theo nhiệt và áp suất có xuất hiện iểm
ba. Bậc tự do của hệ tại vị trí iểm ba này bằng:
a) 0 c) 2
b) 1 d) Không th󰉨 󰉬nh
9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi ang ở trạng thái cân bằng ở iều kiện áp suất không ổi:
CaO(r) + SiO
2
(r) CaSiO
3
(r)
a) 1 b) 0 c) 2 d) 3
9.6. Chọn phương án úng: Xét cân bằng: H
2
O(lỏng) H
2
O(hơi) S󰉯 b󰉝c t󰊁
do c󰉻a h󰉪 󰉴󰉼󰉵c cân b󰉟ng v󰉵󰉼󰉵c l󰉮ng là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 0
lOMoARcPSD|36782889
9.7. Số cấu tử của hệ phản ứng: BaSO
4(r)
= BaO
(r)
+ SO
2(k)
+ O
2(k)
là:
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4
9.8. Số bậc tự do của hệ phản ứng: Ca(OH)
2(r)
= CaO
(r)
+ H
2
O
(k)
là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 1
9.9. Chọn phát biểu úng về tính chất của iểm ơtecti ( iểm E) trong giản ồ nóng chy hệ
hai kim loại A – B.
1) H󰉪 t󰉗i E, tùy 󰉧u ch󰉫nh nhi󰉪󰉳 ta th󰉨 󰉼󰉹c A tinh khi󰉦t ho󰉢c B tinh
khi󰉦t.
2) H󰉪 t󰉗i E có b󰉝c t󰊁 do b󰉟ng 0 (h󰉪 vô bi󰉦n).
3) Quá trình t󰉗i E x󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉱󰉼󰉹ng nhi󰉪t phát ra khi k󰉦󰉾
󰉼󰉹ng nhi󰉪t c󰉻a h󰉪 m󰉙󰉗nh.
4) Nhi󰉪󰉳 t󰉗i E giá tr󰉬 cao nh󰉙t trong các nhi󰉪󰉳 b󰉞󰉚u k󰉦t tinh c󰉻a các h󰉲n h󰉹p A
B khác nhau.
a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4
9.10. Chọn áp án sai:
a) H󰉪 s󰉯 b󰉝c t󰊁 do b󰉟ng 0, t󰉝p h󰉹p các pha trong h󰉪 d󰉗ng hình h󰉭c m󰉳󰉼󰉶ng
th󰉠ng.
b) H󰉪 có s󰉯 b󰉝c t󰊁 do b󰉟ng 0, t󰉝p h󰉹p các pha trong h󰉪 có d󰉗ng hình h󰉭c là m󰉳󰉨m.
c) H󰉪 s󰉯 b󰉝c t󰊁 do b󰉟ng 1, t󰉝p h󰉹p các pha trong h󰉪 d󰉗ng hình h󰉭c m󰉳󰉼󰉶ng
th󰉠ng.
d) H󰉪s󰉯 b󰉝c t󰊁 do b󰉟ng 2, t󰉝p h󰉹p các pha trong h󰉪 có d󰉗ng hình h󰉭c là m󰉳t m󰉢t ph󰉠ng.
9.11. Trong giản ồ pha sau, có bao nhiêu iểm ơtecti:
lOMoARcPSD|36782889
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
9.12. Trong giản ồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác ịnh vùng kết tinh của rắn A.
a) Vùng III b) Vùng I c) Vùng IV d) Vùng II
9.13. Chọn phương án úng:
S󰉯 pha c󰉻a h󰉪 ph󰉘n 󰉽ng: BaSO
4(r)
BaO
(r)
+ SO
2(k)
+ O
2(k)
là: a) 3 b) 2 c) 1
d) 4
9.14. Chọn phương án úng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau:
CaCO
3
(r) CaO(r) + CO
2
(k)
a) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 2, s󰉯 pha là 2, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 2
b) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 2, s󰉯 pha là 3, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 1
c) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 3, s󰉯 pha là 3, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 2
d) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 3, s󰉯 pha là 3, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 1
lOMoARcPSD|36782889
9.15. Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau:
NH
4
Cl(r) HCl(k) + NH
3
(k)
1) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 3, s󰉯 pha là 2, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 2.
2) H󰉪 có s󰉯 c󰉙u t󰉿 là 2, s󰉯 pha là 2, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 2.
3) N󰉦u n󰉰󰉳 HCl và NH
3
b󰉟ng nhau thì s󰉯 c󰉙u t󰉿 c󰉻a h󰉪 là 1, s󰉯 pha là 2, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 1.
4) N󰉦u n󰉰󰉳 HCl và NH
3
b󰉟ng nhau thì s󰉯 c󰉙u t󰉿 c󰉻a h󰉪 là 2, s󰉯 pha là 2, s󰉯 b󰉝c t󰊁 do là 2.
a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
9.16. Chọn phương án úng: Đối với một hệ hơi nước:
1) Có th󰉨 󰉱i c󰉘 nhi󰉪󰉳 và áp su󰉙t c󰉻a h󰉪 trong ph󰉗󰉨 h󰉪 v󰉜n 󰉷 tr󰉗ng
󰉴
2) Ph󰉘i gi󰊀 nhi󰉪󰉳 c󰉻a h󰉪 trên 100
0
󰉨 h󰉪 v󰉜n 󰉷 tr󰉗󰉴
3) N󰉦u nhi󰉪󰉳 c󰉻a h󰉪 b󰉬 h󰉗 xu󰉯󰉼󰉵i 100
0
C, h󰉪 s󰉥 chuy󰉨n sang tr󰉗ng thái l󰉮ng.
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) Ch󰉫  d) 
9.17. Trong giản sau, ường biểu
diễn cânbằng Rắn
Khí là:
a) AC c) CD
b) AB d) AD
Chương X:
ĐỘNG HÓA H C
10.1. Chọn phát biểu úng: Đối với phản ứng một chiều, tốc ộ phản ứng sẽ:
a) 󰉱i theo th󰉶i gian.
b) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng không.
c) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng m󰉳t h󰉟ng s󰉯 khác không.
d) 󰉚n theo th󰉶i gian.
lOMoARcPSD|36782889
10.2. Chọn câu sai. Hằng số tốc ộ phản ứng:
a) Không ph󰉺 thu󰉳c ch󰉙t xúc tác.
b) Không ph󰉺 thu󰉳c n󰉰󰉳 ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
c) Ph󰉺 thu󰉳c nhi󰉪󰉳.
d) Ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
10.3. Chọn câu sai: Hằng số tốc ộ của phản ứng nA + mB = A
n
B
m
a) Ph󰉺 thu󰉳c vào n󰉰󰉳 C
A
và C
B
.
b) Bi󰉦󰉱i khi nhi󰉪󰉳 󰉱i. H󰉟ng s󰉯 t󰉯c
c) t󰉯󰉳 riêng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng khi C
A
= C
B
= 1 mol/l.
d) Bi󰉦󰉱i khi có m󰉢t ch󰉙t xúc tác.
10.4. Chọn áp án úng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) C(k). Biểu thức tốc ộ phản ứng phải là:
a) v = k.C
A
2
.C
B
b) v = k. C
c
c) v = k.C
A
m
.C
B
n
, v󰉵i m và n là nh󰊀ng giá tr󰉬 󰉼󰉹c t󰉾 th󰊁c nghi󰉪m.
d) v = k.C
A
m
.C
B
n
, v󰉵i m và n là nh󰊀ng giá tr󰉬 󰉼󰉹c t󰉾 󰉼󰉴󰉘n 󰉽ng
10.5. Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có ồ tổng quát: 2N
2
O(k) 2N
2
(k) + O
2
(k), với v
= k[N
2
O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp:
󰉼󰉵c 1: N
2
O → N2 + O 󰉼󰉵c 2: N
2
O + O → N2 + O
2
V󰉝y, phát bi󰉨󰉼󰉵󰉹p v󰉵i các d󰊀 li󰉪u trên:
a) Ph󰉘n 󰉽ng phân h󰉻󰉴󰉝󰉳ng h󰉭c b󰉟ng 2.
b) Oxi nguyên t󰉿 là xúc tác c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
c) 󰉼󰉵󰉼󰉵c quy󰉦󰉬nh t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng.
d) 󰉼󰉵c 1 có phân t󰉿 s󰉯 󰉴 t󰉿.
10.6. Chọn ý sai:
Cho ph󰉘n 󰉽ng aA + bB = cC + dD có v kC C
m
A
n
B
. B󰉝c c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
lOMoARcPSD|36782889
1) Luôn b󰉟ng (n + m)
2) Ít khi l󰉵󰉴
3) B󰉟ng (c+d) (a+b)
4) Có th󰉨 là phân s󰉯
5) B󰉟ng (a + b)
a) 3 và 5
b) 2 và 3 c)
3 và 4 d) 2, 3 và 5
10.7. Cho phản ứng: 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O (k)
Tốc ộ trung bình của phản ứng ược xác ịnh theo [O
2
] là [O
2
] . Chọn biểu thức úng
v
của v nếu biểu diễn theo [H
2
O].
a)
v [H O
2
]
c)
v 2 . [H O
2
]
b)
v 2 [ H O2 ] d) v [H O2 ]
2 .
10.8. Đại lượng nào sau ây của phản ứng sẽ thay ổi khi ược thêm xúc tác:
a) H b) G c) E
*
d) K
cb
10.9. Chọn áp án úng:
Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4,82 × 10
2
cal/mol. Nếu ở 275K phản ứng có hằng số tốc
ộ là 8,82 × 10
-5
, thì ở 567K hằng số tốc ộ là:
a) 6,25 b) 1,39 ×10
-4
c) 5,17 ×10
2
d) 36 ×10
-3
10.10. Chọn áp án úng:
Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác ịnh hằng số tốc của phản ứng
trên.
a) 2,54×10
-4
s
-1
b) 3,66×10
-4
s
-1
c) 1,89×10
3
s
-1
d) 1,78×10
2
s
-1
10.11. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng 2A + 2B + C → D + E 󰉢󰉨m sau:
* 󰉱󰉙󰉝n t󰉯󰉱i.
* 󰉱󰉙󰉝n t󰉯󰉙
* 󰉧󰉙󰉝n t󰉯󰉙p 8 l󰉚n.
C󰉘 ba thí nghi󰉪󰉧u 󰉷 cùng m󰉳t nhi󰉪󰉳
lOMoARcPSD|36782889
Bi󰉨u th󰉽c c󰉻a v󰉝n t󰉯c v theo các n󰉰󰉳 A, B, C là:
a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]
2
b) v = k[A]
2
[B] d) v = k[A]
2
[B][C]
10.12. Chọn phương án úng:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng A + 2B = C b󰉝󰉯i v󰉵i [A] b󰉝󰉯i v󰉵󰉼󰉹c th󰊁c hi󰉪n 󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉱i.
a) N󰉦u [A], [B] [󰉧u g󰉙󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽󰉙p 8 l󰉚n ph󰉘n 󰉽ng ph󰉘n
󰉽󰉴󰉘n.
b) N󰉦󰉧󰉙󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽󰉙p 4 l󰉚n ph󰉘n 󰉽ng này
là ph󰉘n 󰉽󰉴󰉘n.
c) N󰉦󰉙󰉙p ba, v󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽󰉙p 6 l󰉚n và ph󰉘n 󰉽ng
này là ph󰉘n 󰉽ng ph󰉽c t󰉗p.
d) N󰉦󰉧󰉙p ba, v󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽󰉙p 6 l󰉚n và ph󰉘n 󰉽ng này là
ph󰉘n 󰉽󰉴󰉘n.
10.13. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng CO(k) + Cl
2
(k) COCl2(k) ph󰉘n 󰉽ng đơn giản. N󰉦u n󰉰󰉳 t󰉾 0,1M
lên 0,4M; n󰉰󰉳 Cl
2
󰉾 0,3M lên 0,9M thì t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽󰉱󰉼󰉦 nào?
a) 󰉚n c) 󰉚n
b) 󰉚n d) 󰉚n
10.14. Chọn phương án úng:
󰉼󰉴󰉼󰉴chc chn không th biu th cho mt
tác dụng cơ bản (phn ứng sơ cp)?
1) N2 + 3H2 → 2NH3 2) 1 N2 3 H2 NH3
2 2
3) 8NO + 4O2 → 8NO2 4) H 2 1 O2 H O2
2
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,3 b) 2,4
10.15. Chọn áp án úng:
󰉯i v󰉵i ph󰉘n 󰉽ng: 4NH
3
+ 3O
2
→ 2N2 + 6H
2
O
T󰉯󰉳 t󰉗o ra N
2
là 0,270 mol/lít.s. Ta có:
1) T󰉯󰉳 t󰉗o thành H
2
O là 0,540 mol/lít.s.
2) T󰉯󰉳 m󰉙󰉻a NH
3
là 0,810 mol/lít.s.
3) T󰉯󰉳 m󰉙󰉻a O
2
là 0,405 mol/lít.s.
4) T󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng là 0,135 mol/lít.s.
c)
2,3,4
d)
1,2,3,4
a) 3 b) 3, 4
c)
1,4
d)
1,2
10.16. Chọn phát biểu úng:
T󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽󰉰ng th󰉨 󰉰󰉳 là do:
a) 󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
b) Gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
c) 󰉯 va ch󰉗m c󰉻a các ti󰉨u phân ho󰉗󰉳ng.
d) 󰉟ng s󰉯 t󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
10.17. Chọn phát biểu úng:
S󰊁 󰉪󰉳 󰉳󰉦n m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu󰉝n ngh󰉬ch:
a) 󰉝n t󰉯c c󰉘 chi󰉧u thu và t󰉮a nhi󰉪t, làm cho h󰉪 󰉗󰉦n tr󰉗ng thái cân b󰉟ng
m󰉵i.
b) Ch󰉫 󰉝n t󰉯c chi󰉧u thu nhi󰉪t.
c) Ch󰉫 󰉝n t󰉯c chi󰉧u t󰉮a nhi󰉪t.
d) 󰉰󰉧u v󰉝n t󰉯c c󰉘 chi󰉧u thu và t󰉮a nhi󰉪t nên cân b󰉟󰉱i.
10.18. Khi tăng nhiệt ộ, tốc ộ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt ó:
a) 
b) Làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa.
c) Ch󰉻 y󰉦󰉯 l󰉚n va ch󰉗m gi󰊀a các phân t󰉿.
lOMoARcPSD|36782889
d) 󰉯 phân t󰉿 󰉼󰉹ng l󰉵󰉴󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa.
10.19. Chọn phát biểu úng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào ến trạng thái cân bằng của
phản ứng tỏa nhiệt?
a) 󰉼󰉹ng c󰉻a các ti󰉨u phân.
b) Làm cho ph󰉘n 󰉽󰉗t t󰉵i cân b󰉟ng.
c) Làm cho ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra hoàn toàn.
d) 󰉪u su󰉙t c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng theo chi󰉧u thu󰉝n.
10.20. Chọn áp án úng: Khi có mặt chất xúc tác, ΔH
o
của phản ứng:
a) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác tham gia vào quá trình ph󰉘n 󰉽ng.
b) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác làm gi󰉘m nhi󰉪󰉳 c󰉚󰉨 ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra.
c) 󰉱i ch󰉙t xúc tác ch󰉫 󰉗n trung gian c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
󰉼󰉹c ph󰉺c h󰉰i sau ph󰉘n 󰉽ng. S󰉘n ph󰉛m tác ch󰉙t v󰉜n gi󰉯󰉼󰉙t xúc
tác.
d) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
10.21. Chọn các ặc tính úng của chất xúc tác.
Ch󰉙t xúc tác làm cho t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽󰉶 󰉢c tính sau:
1) 󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉴
2) 󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽ng nh󰉶 làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
3) 󰉝n t󰉯c c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nh󰉶 󰉝n t󰉯c chuy󰉨󰉳ng c󰉻a các ti󰉨u phân.
4) 󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉱i d󰉙u t󰉾 󰉼󰉴
a) 2 b) 1, 2 và 3 c) 1 và 2 d) 2 và 4
10.22. Chọn câu sai. Chất xúc tác:
a) 󰉱󰉢󰉼󰉪󰉳ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
b) Ch󰉫 có tác d󰉺ng xúc tác v󰉵i m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng nh󰉙󰉬nh.
c) 󰉱i h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
d) Làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
lOMoARcPSD|36782889
10.23. Chọn ý sai: Tốc ộ phản ứng càng lớn khi:
a) Entropi ho󰉗t hóa càng l󰉵n.
b) 󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng càng l󰉵n.
c) S󰉯 va ch󰉗m có hi󰉪u qu󰉘 gi󰊀a các ti󰉨u phân càng l󰉵n.
d) Nhi󰉪󰉳 càng cao.
10.24. Chọn câu úng: Tốc ộ của phản ứng dị thể:
a) C󰉻a b󰉙t k ph󰉘n 󰉽󰉙y tr󰉳n
b) Ch󰉫 󰉼󰉹c quy󰉦󰉬nh b󰉷󰉼󰉴󰉭c c󰉻a b󰉘n thân ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
c) Ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc pha mà không ph󰉺 thu󰉳c vào n󰉰󰉳 ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
d) 󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc pha
10.25. Chọn câu úng.
T󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng hòa tan kim lo󰉗i r󰉞n trong dung d󰉬ch acid s󰉥:
1) Gi󰉘m xu󰉯ng khi gi󰉘m nhi󰉪󰉳 ph󰉘n 󰉽ng
2) 󰉼󰉵c các h󰉗t kim lo󰉗i.
3) Gi󰉘m xu󰉯ng khi gi󰉘m áp su󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
4) 󰉰󰉳 acid.
a) 1 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1, 3 và 4 d) 1, 2 và 3
10.26. Chọn áp án úng và ầy ủ nhất:
Có m󰉳t s󰉯 ph󰉘n 󰉽< 0 song trong th󰊁c t󰉦 ph󰉘n 󰉽ng v󰉜n không x󰉘y ra. V󰉝y th󰉨
áp d󰉺ng nh󰊀ng bi󰉪󰉨 ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra:
1) Dùng xúc tác 󰉱i nhi󰉪t 󰉳
󰉰󰉳 tác ch󰉙t. 4) Nghi󰉧n nh󰉮 các tác ch󰉙t r󰉞n
a) 1 và 3 b) 1 và 2 c) 1, 2 và 4 d) 2, 3 và 4
10.27. Chọn phương án úng:
Ph󰉘n 󰉽ng N
2
(k) + O
2
󰉮a nhi󰉪t. T󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này s󰉥 tăng lên khi áp d󰉺ng
các bi󰉪n pháp sau:
lOMoARcPSD|36782889
1) Dùng xúc tác. 2) Nén h󰉪.
󰉪󰉳. 4) Gi󰉘m áp su󰉙t h󰉪 ph󰉘n 󰉽ng.
a) 1,3,4 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,2
10.28. Chọn áp án úng:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng k󰉦t thúc sau 3 gi󰉶 󰉷 20
o
C. 󰉉 nhi󰉪󰉳 nào ph󰉘n 󰉽ng s󰉥 k󰉦t thúc sau 20 phút, bi󰉦t
h󰉪 s󰉯 nhi󰉪󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng là 3.
a) 󰉷 30
o
C b) 󰉷 40
o
C c) 󰉷 50
o
C d) 󰉷 60
o
C
10.29. Chọn áp án úng: Phản ứng thuận nghịch A
2
(k) + B
2
(k) 2AB (k)
h󰉪 s󰉯 nhi󰉪󰉳 γ c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng thu󰉝n ph󰉘n 󰉽ng ngh󰉬ch l󰉚󰉼󰉹t 2 3. H󰉮
nhi󰉪󰉳 cân b󰉟ng d󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u nào t󰉾 󰉙u c󰉻
o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng thu󰉝n.
a) Ngh󰉬
0
> 0
b) Thu󰉝
0
< 0
c) Thu󰉝
0
> 0
d) Nghịch, ΔH
0
<
0
10.30. Chọn áp án úng:
Quá trình phân h󰉻y phóng x󰉗 Radi:
226
88
Ra
222
86
Ra
4
2
He 󰉼󰉹c xem ph󰉘n 󰉽ng b󰉝c nh󰉙󰉴
gi󰉘󰉬nh th󰉶󰉨 3g Radi gi󰉘m xu󰉯ng còn 0,375g. Bi󰉦t th󰉶i gian bán phân h󰉻y
c󰉻
a) 
b) 
c) 
d) 
khác
Chương XI: DUNG DCH LNG
11.1. Chọn áp án úng: Đương lượng của HNO
3
(Phân tử lượng M) bằng:
a) M/1 c) M/5
b) M/3 d) y thu󰉳c vào ph󰉘n 󰉽ng
11.2. Cho phản ứng: Al
2
(SO
4
)
3
+ 4NaOH = 2Na
2
SO
4
+ [Al(OH)
2
]
2
SO
4
󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a Al
2
(SO
4
)
3
và NaOH l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: (Cho bi󰉦t phân t󰉿 gam c󰉻a
Al
2
(SO
4
)
3
b󰉟ng 342g và c󰉻a NaOH b󰉟ng 40g)
a) 342g; 40g b) 171g; 40g c) 85,5g; 40g d) 114g; 40g
11.3. Chọn áp án úng: Cho phản ứng:
2KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O + 4NaOH = 2Na
2
SO
4
+ [Al(OH)
2
]
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ 24H
2
O
lOMoARcPSD|36782889
󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a KAl(SO
4
)
2
.24H
2
O và NaOH l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: (Cho bi󰉦t phân t󰉿 gam c󰉻a
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O b󰉟ng 474g và c󰉻a NaOH b󰉟ng 40g)
a) 474g; 40g b) 237g; 40g c) 118,5g; 20g d) 237g; 40g
11.4. Chọn áp án úng: Cho phản ứng:
MnO2 + 4HCl󰉢c, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a MnO
2
và HCl l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: (cho bi󰉦t phân t󰉿 gam c󰉻a MnO
2
b󰉟ng
87g và c󰉻a HCl b󰉟ng 36,5g)
a) 43,5g; 36,5g b) 21,75g; 18,25g c) 87g; 35,5g d) 21,75g; 35,5g
11.5. Tính nồng ộ mol của KMnO
4
trong phản ứng với acid citric trong môi trường H
+
, biết CNKMnO4
0.1N .
2KMnO
4
+ 5H
2
C
2
O
4
+ 3H
2
SO
4
= 2MnSO
4
+ 10CO
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
a) 0,1M c) 0,025M
b) 0,02M d) Không xác ịnh ược.
11.6. Chọn áp án úng:
Tính th󰉨 tích dung d󰉬ch HCl 4M c󰉚n thi󰉦󰉨 có th󰉨 pha thành 1 lít dung d󰉬ch HCl 0,5M.
a) 0,0125 lit b) 0,125 lit c) 0,875 lit d) 12,5 lit
11.7. Chọn phát biểu úng:
1) Ch󰉫 t󰉰n t󰉗i các dung d󰉬ch 󰉷 th󰉨 l󰉮ng và th󰉨 khí.
2) Các dung d󰉬ch là nh󰊀ng h󰉪 phân tán và t󰉙t c󰉘 các h󰉪 󰉧u là dung d󰉬ch.
3) Dung d󰉬ch phân t󰉿 - ion là nh󰊀ng dung d󰉬ch th󰊁c.
4) Dung d󰉬ch là nh󰊀ng h󰉪 󰉗󰉼󰉵c c󰉸 phân t󰉿
hay ion.
5) 󰉼󰉹c xem là dung d󰉬ch.
a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5
b) 1, 2, 5 d) Tất cả ều úng
11.8. Chọn phát biểu úng:
a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán.
b) Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt
phân tán trong hệ keo.
lOMoARcPSD|36782889
c) Hệ keo là hệ phân tán rất bền.
d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ.
11.9. Chọn phát biểu úng:
1) Dung d󰉬ch là nh󰊀ng h󰉪 󰉰ng th󰉨 g󰉰m hai hay nhi󰉧u ch󰉙t mà thành ph󰉚n c󰉻a chúng thay
󰉱i trong gi󰉵i h󰉗n r󰉳ng.
2) Trong dung d󰉬ch dung môi là ch󰉙󰉼󰉹ng nhi󰉧󰉴󰉼󰉶ng phân tán.
3) H󰉟ng s󰉯 󰉪󰉗󰉼󰉹ng quan tr󰉭ng trong vi󰉪c l󰊁a ch󰉭n dung môi, h󰉟ng s󰉯 󰉪n
môi ph󰉺 thu󰉳󰉳 có c󰊁c, c󰉙u t󰉗󰉼󰉵c phân t󰉿 dung môi.
a) Chỉ 2, 3 úng. c) Chỉ 1 úng.
b) 1, 2, 3 ều úng. d) Không có phát biểu nào úng.
11.10. Chọn phát biểu úng về dung dịch rắn:
a) Dung dịch rắn thay thế dung dịch rắn xen kẽ ược xác ịnh dựa vào cách bố trí các tiểu
phân trong mạng tinh thể.
b) Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế ều là các dung dịch rắn hạn chế.
c) Tất cả các chất ều tạo ược dung dịch rắn với nhau khi chúng kiểu mạng tinh thể gần nhau.
d) Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục.
11.11. Chọn phát biểu úng:
1) N󰉰󰉳 dung d󰉬󰉰ng nh󰉙t trong toàn b󰉳 dung d󰉬󰉼󰉹c gi󰉘i thích b󰉟ng s󰊁 khuy󰉦ch
tán các ti󰉨u phân ch󰉙t tan vào trong dung môi.
2) B󰉘n ch󰉙t c󰉻a l󰊁󰉼󰉴󰊀a các ti󰉨u phân ch󰉙󰉼󰉴󰉝t
lý. 3) Trong quá trình t󰉗o thành dung d󰉬ch, các quá trình v󰉝t lý bao g󰉰m s󰊁 phá v󰉸 m󰉗ng tinh
th󰉨, s󰊁 khuy󰉦ch tan ch󰉙󰉼󰉹c g󰉭i chung là s󰊁 chuy󰉨n pha.
4) S󰊁 󰉼󰉴󰊀a dung môi và các ti󰉨u phân ch󰉙t tan là y󰉦u t󰉯 quan tr󰉭󰉚u quy󰉦t
󰉬nh s󰊁 t󰉗o thành dung d󰉬ch.
a)
b)
1, 4
2, 3
úng
úng
c)
d)
Tất cả
1, 3, 4
ều
ú
ng úng
11.12. Chọn phát biểu úng:
a) Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng ộng, trạng thái cân bằng này là cố ịnh
trong mọi trường hợp.
b) Cân bằng hòa tan cân bằng ộng và dung dịch trạng thái y ược gọi dung dịch bão
hòa.
c) Cân bằng hòa tan ược thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.
d) Khi ã ạt ến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.
11.13. Chọn phát biểu úng:
1) Ph󰉚n l󰉵n quá trình hòa tan các h󰉹p ch󰉙󰉼󰉵c là quá trình thu nhi󰉪t.
lOMoARcPSD|36782889
2) Dung d󰉬󰉼󰉷ng là nh󰊀ng dung d󰉬󰉼󰉴󰊀a các phân t󰉿 ng lo󰉗i và khác
lo󰉗󰉼u.
3) Dung d󰉬󰉼󰉷ng không t󰉰n t󰉗i trong th󰊁c t󰉦.
4) Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆H
s
< 0 và ∆S
s
< 0.
5) Quá trình hòa tan ch
t r
n vào ch
t l
ng có ∆H
cp
< 0.
a) 1, 2, 3, 5 úng c) 1, 2, 4 úng
b) 2, 3, 4 úng d) Tất cả ều úng.
11.14. Chọn áp án sai:
Dung d󰉬ch o hòa A có n󰉰󰉳 ph󰉚󰉰󰉳 mol C
M
, kh󰉯󰉼󰉹ng riêng d (g/ml), phân
t󰉿 󰉼󰉹ng c󰉻󰉳 tan tính theo g/100g H
2
O:
a) c)
b) d)
11.15. Chọn các phát biểu sai:
1) Dung d󰉬ch loãng là dung d󰉬󰉼󰉰󰉳 ch󰉙t tan nh󰉮.
2) Dung d󰉬ch là m󰉳t h󰉪 󰉰ng th󰉨.
3) Thành ph󰉚n c󰉻a m󰉳t h󰉹p ch󰉙󰉬nh còn thành ph󰉚n c󰉻a dung d󰉬ch có th󰉨 󰉱i.
4) Dung d󰉬ch bão hòa là dung d󰉬󰉝󰉢c.
a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4
11.16. Chọn phát biểu úng.
a) Khi hòa tan m󰉳t ch󰉙t A trong dung môi B, áp su󰉙󰉴ão hòa c󰉻a dung môi B th󰉨
b󰉬 gi󰉘m.
b) M󰉳t ch󰉙t l󰉮ng luôn sôi 󰉷 nhi󰉪󰉳 mà áp su󰉙󰉴󰉻a nó b󰉟ng 1 atm.
c) 󰉼󰉵c luôn luôn sôi 󰉷 100
o
C.
d) 󰉼󰉵c mu󰉯i sôi 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙󰉴󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t.
11.17. Chọn phát biểu sai.
lOMoARcPSD|36782889
a) Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng là nhi󰉪t 󰉳 󰉷 󰉙󰉴󰉻a nó b󰉟ng v󰉵i áp su󰉙t
󰉼󰉶ng.
b) Nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung môi nguyên ch󰉙t luôn th󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung
môi trong dung d󰉬ch.
c) Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung d󰉬ch ch󰉽a ch󰉙󰉴󰉴󰉪󰉳 sôi
c󰉻a dung môi nguyên ch󰉙t 󰉷 󰉧u ki󰉪n áp su󰉙t ngoài.
d) 󰉉 cùng nhi󰉪󰉳, áp su󰉙󰉴󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch luôn nh󰉮 󰉴
su󰉙󰉴󰉻a dung môi tinh khi󰉦t.
11.18. Xác ịnh nồng ộ phần mol của các cấu tử ZnI
2
và H
2
O trong dung dịch ZnI
2
bão hòa ở 20
o
C,
biết ộ tan của ZnI
2
ở nhiệt ộ này là 432,0 g/100 ml H
2
O.
a) 0,743 và 0,257 c) 0,872 và 0,128
b) 0,128 và 0,872 d) 0,257 và 0,743
11.19. Xác ịnh nồng molan của các cấu tử C
6
H
12
O
6
H
2
O trong dung dịch C
6
H
12
O
6
bão hòa
20
o
C, biết ộ tan của C
6
H
12
O
6
ở nhiệt ộ này là 200,0 g/100 ml H
2
O.
a) 11,1 m b) 1,1 m c) 0,11 m d) 0,011 m
11.20. Xác ịnh tan của KOH 20
o
C biết nồng phần mol của KOH trong dung dịch KOH bão
hòa ở nhiệt ộ này là 0,265.
a) 11,2 g/100 ml H
2
O. c) 56 g/100 ml H
2
O.
b) 112 g/100 ml H
2
O. d) 5,6 g/100 ml H
2
O.
11.21. Xác ịnh tan của NaCl 20
o
C biết nồng molan của NaCl trong dung dịch NaCl o hòa
ở nhiệt ộ này là 5,98 m.
a) 350 g/100 ml H
2
O. c) 35 g/100 ml H
2
O.
b) 17,5 g/100 ml H
2
O. d) Không thể xác ịnh ược.
11.22. Chọn phát biểu úng:
1) 󰉉 nhi󰉪󰉳 󰉱󰉳 tan c󰉻a ch󰉙t khí t󰉫 l󰉪 thu󰉝n v󰉵i áp su󰉙t riêng ph󰉚n c󰉻a nó.
2) Th󰉨 tích ch󰉙t khí hòa tan trong m󰉳t th󰉨 󰉬nh ch󰉙t l󰉮ng ph󰉺 thu󰉳c vào áp su󰉙t.
3) T󰉙t c󰉘 các ch󰉙t l󰉮󰉧u có th󰉨 tan vô h󰉗n vào nhau.
4) 󰉉 m󰉭󰉧u ki󰉪n áp su󰉙t khác nhau, áp su󰉙t h󰉚󰉼󰉘󰉼󰉷󰉦󰉳 tan
󰉼󰉴󰉲 c󰉻a hai ch󰉙t l󰉮ng.
5) Nhi󰉪󰉳 không 󰉘󰉼󰉷󰉦n s󰊁 hòa tan ch󰉙t r󰉞n trong ch󰉙t l󰉮ng.
a) 1, 2, 3 úng c) 1, 2 úng
b) 1, 4, 5 d) Tất cả ều úng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là:
a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
lOMoARcPSD|36782889
b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tại một nhiệt ộ bất kỳ.
c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố ịnh ng với mọi g trị nhiệt
ộ.
d) Đại lượng ặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không ổi tại nhiệt nhất
ịnh.
11.24. Chọn phát biểu úng:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
d) Độ giảm tương ối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tlệ thuận với phần
mol của dung môi trong dung dịch.
11.25. Chọn phát biểu úng:
1) Hi󰉪󰉼󰉹ng khu󰉦ch tán x󰉘y ra khi cho hai dung d󰉬ch có n󰉰󰉳 ch󰉙t tan khác nhau ti󰉦p
xúc v󰉵i nhau.
2) Khi hi󰉪󰉼󰉹ng khu󰉦ch tán x󰉘y ra ch󰉫 có các phân t󰉿 dung môi khuy󰉦ch tán t󰉾 dung d󰉬ch
loãng sang dung d󰉬󰉢󰉴
3) Nguyên t󰉞󰉴󰉘n c󰉻a quá trình khu󰉦ch tán là s󰊁 di chuy󰉨n c󰉻a các ti󰉨u phân t󰉾 󰉴
n󰉰󰉳 󰉴 n󰉰󰉳 th󰉙p.
4) Màng bán th󰉛m là màng t󰉗o ra s󰊁 th󰉛m th󰉙u 1 chi󰉧u.
a) 1, 3, 4 úng
b) 1, 2, 4 úng
c) 2, 3 úng
d) Tất cả ều úng.
11.26. Xác ịnh giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch C
6
H
12
O
6
bão hòa 20
o
C, biết tan của
C
6
H
12
O
6
nhiệt này 200,0 g/100 ml H
2
O và ớc tinh khiết áp suất hơi bão hòa bằng
23,76mmHg.
a) 19,79 mm Hg c) 3,97 mm Hg
b) 3,79 mm Hg d) 1,73 mm Hg
11.27. Xác ịnh ộ tăng nhiệt ộ sôi của dung dịch C
6
H
12
O
6
bão hòa ở 20
o
C, biết ộ tan của C
6
H
12
O
6
nhiệt ộ này là 200,0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H
2
O là 0,51 ộ/mol.
a) 0,566
o
C b) 3,40
o
C c) 2,7
o
C d) 5,67
o
C
11.28. Xác ịnh ộ giảm nhiệt ộ ông của dung dịch C
6
H
12
O
6
bão hòa ở 20
o
C, biết ộ tan của C
6
H
12
O
6
ở nhiệt ộ này là 200,0 g. Biết hằng số nghiệm ông của H
2
O là 1,86 ộ/mol.
a) 2,56
o
C b) 20,67
o
C c) 5,45
o
C d) 8,465
o
C
11.29. Xác ịnh áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2g C
6
H
12
O
6
ở 20
o
C và thể tích dung
dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
a) 2,67 atm b) 0,267 atm c) 2,67 mmHg d) 26,7 mmHg
lOMoARcPSD|36782889
11.30. Xác ịnh khối ợng phân tử của chất A không iện ly biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
1000 ml H
2
O, áp suất thẩm thấu của dung dịch là 0,436 atm ở 25
0
C.
a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác ịnh khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan y vào 100 ml H
2
O,
nhiệt ộ sôi của dung dịch tăng lên 0,1275
o
C, hằng số nghiệm sôi của H
2
O là 0,51 ộ/mol.
a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Chọn áp án úng:
Trong quá trình sôi c󰉻a dung d󰉬ch loãng ch󰉽a ch󰉙󰉴󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung
d󰉬ch:
a) Kh󰉱i c) 󰉚n
b) Gi󰉘m xu󰉯ng d) 󰉘m
11.33. Với ại lượng k trong công thức ịnh luật Rault 2: ΔT = kC
m
, phát biểu nào sau ây chính
xác:
a) k là h󰉟ng s󰉯 ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t dung môi.
b) k là h󰉟ng s󰉯 ph󰉺 thu󰉳c vào n󰉰󰉳 ch󰉙t tan, nhi󰉪󰉳 và b󰉘n ch󰉙t dung môi.
c) k là h󰉟ng s󰉯 ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 và b󰉘n ch󰉙t dung môi.
d) k là h󰉟ng s󰉯 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t ch󰉙t tan và dung môi.
11.34. 25
o
C, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol
glyxerin vào 100mol H
2
O ở nhiệt ộ trên thì ộ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng:
a) 23,13mmHg b) 0,64mmHg c) 0,62mmHg d) 23,10mmHg
11.35. So sánh nhiệt ộ sôi của các dung dịch CH
3
OH (t
1
) , CH
3
CHO (t
2
) và C
2
H
5
OH (t
3
) cùng chứa
B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các chất này cũng bay hơi cùng với nước).
a) t
3
> t
2
> t
1
c) t
2
> t
1
> t
3
b) t
1
> t
2
> t
3
d) không ủ dữ liệu ể tính.
11.36. Trong 200g dung môi chứa A g ường glucôzơ khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm
ông của dung môi là K . Hỏi biểu thức nào úng ối với ΔT :
a) ΔT = 5k .(A/M) c) ΔT = 1/5k .(A/M)
b) ΔT = k .(A/M) d) ΔT = k .A
11.37. Chọn áp án úng:
Tính áp su󰉙󰉴󰉻󰉼󰉵c trong dung d󰉬ch ch󰉽a 5g ch󰉙󰉪n ly trong 100g
󰉼󰉵c 󰉷 nhi󰉪󰉳 25
o
C. Cho bi󰉦t 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉵c tinh khi󰉦t áp su󰉙󰉴ão hòa b󰉟ng
23,76mmHg và kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 ch󰉙t tan b󰉟ng 62,5g.
a) 23,4mmHg b) 0,34mmHg c) 22,6mmHg d) 19,0mmHg
lOMoARcPSD|36782889
11.38. Chọn áp án úng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không iện li sôi 105,2
o
C. Nồng
ộ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước K
s
= 0,52)
a) 10 c) 5
b) 1 d) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 tính
11.39. Chọn phương án úng:
󰉉 áp su󰉙󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t sôi 󰉷 100
0
C. H󰉮i khi áp su󰉙󰉼󰉶ng xung quanh b󰉟ng
󰉼󰉵c sôi 󰉷 nhi󰉪󰉳 bao nhiêu? Coi nhi󰉪󰉴󰉻󰉼󰉵c trong hai tr󰉼󰉶ng h󰉹p
󰉱i và b󰉟ng 40,65kJ/mol. (R = 8,314 J/mol.K)
a) 110,5
0
C b) 101,4
0
C c) 120,8
0
C d) 105
0
C
11.40. Chọn phương án úng:
1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không iện ly, không bay hơi áp suất thẩm thấu π = 0,2
atm 25
0
C. y tính khối lượng mol của chất ó (cho R =0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K=
1,987 cal/mol.K).
a) 244 g/mol b) 20,5 g/mol c) 208 g/mol d) 592 g/mol
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1. Chọn nhận xét chính xác. cùng các iều kiện, dung dịch iện li so với dung dịch phân tử
(chất tan không bay hơi) có:
a) Áp su󰉙󰉴󰉴󰉪󰉳 󰉴
b) Nhi󰉪󰉳 󰉢󰉴󰉙󰉴󰉴
c) Áp su󰉙󰉴󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉴
d) Áp su󰉙󰉴󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉢󰉴
a)  d󰉚n c) Gi󰉘m d󰉚n
b) B󰉟ng nhau d) Không có quy lu󰉝t
12.2. Chọn câu úng. Cho các dung dịch nước loãng của C
6
H
12
O
6
, NaCl, MgCl
2
, Na
3
PO
4
. Biết
chúng có cùng nồng molan và iện li của các muối NaCl, MgCl
2
và Na
3
PO
4
ều bằng 1. cùng
iều kiện áp suất ngoài, nhiệt ộ sôi của các dung dịch theo dãy trên có ặc iểm:
a) Tăng dần. c) Bằng nhau.
b) Giảm dần. d) Không so sánh ược
12.3. Chọn phương án úng:
Tr󰉝t t󰊁 s󰉞p x󰉦p nào c󰉻a các dung d󰉬ch 0,01M c󰉻a nh󰊀ng ch󰉙󰉼󰉵󰉹p v󰉵i s󰊁
gim dn áp sut thm thu (các mu󰉯󰉪n li hoàn toàn):
lOMoARcPSD|36782889
a) CH
3
COOH NaCl C
6
H
12
O
6
- CaCl
2
b) C
6
H
12
O
6
- CH
3
COOH NaCl - CaCl
2
c) CaCl
2
- CH
3
COOH C
6
H
12
O
6
NaCl
d) CaCl
2
NaCl CH
3
COOH C
6
H
12
O
6
12.4. Chọn phương án úng:
󰉼󰉵c thành 1 lít dung d󰉬ch. Áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a dung
d󰉬ch này 󰉷 25
o
C giá tr󰉬 là: (Cho bi󰉦t M
NaCl
= 58,5 R = 0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung
d󰉬󰉼󰉹󰉼󰉪n ly hoàn toàn)
a) 0,244 atm b) 0,488 atm c) 0,041 atm d) 0,0205 atm
12.5. Chọn phát biểu sai.
1) Kh󰉘 󰉪n ly c󰉻a ch󰉙󰉪n ly càng y󰉦u khi tính có c󰊁c c󰉻a dung môi càng l󰉵n.
2) 󰉳 󰉪󰉻a m󰉭i dung d󰉬ch ch󰉙󰉪n ly m󰉗nh luôn b󰉟ng 1 󰉷 m󰉭i n󰉰󰉳.
3) 󰉳 󰉪󰉻a các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 có c󰊁c y󰉦u và không phân c󰊁c g󰉚n b󰉟ng không.
4) 󰉳 󰉪󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 và n󰉰󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪n ly.
a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4
12.6. Chọn phương án úng: Khả năng iện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất
có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân
cực yếu (4) thay ổi theo chiều:
a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
12.7. Chọn phương án úng: Một chất iện ly trung bình ở 25
o
C có iện ly biểu kiến α
trong dung dịch nước là:
a) 󰉷 n󰉰n󰉳 dung d󰉬ch b󰉟ng 1 N
b) 󰉷 n󰉰󰉳 dung d󰉬ch b󰉟ng 0,1 N
c) 󰉷 n󰉰󰉳 dung d󰉬ch b󰉟ng 0,1M
d) 󰉷 n󰉰󰉳 dung d󰉬ch b󰉟ng 1M
12.8. Chọn phát biểu chính xác:
1) 󰉳 󰉪󰉰󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪
lOMoARcPSD|36782889
2) 󰉳 󰉪n li 󰉨 l󰉵󰉴
3) 󰉯 󰉼󰉶ng h󰉹󰉳 󰉪󰉪󰉳 
4) Ch󰉙󰉪n li y󰉦u là ch󰉙
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) T󰉙t c󰉘 󰉧 d) 3, 4
12.9. Chọn phát biểu úng:
1) 󰉼󰉵c, ch󰉫 các h󰉹p ch󰉙t ion m󰉵i b󰉬 󰉪n li.
2) H󰉟ng s󰉯 󰉪󰉱󰉱i n󰉰󰉳 dung d󰉬ch.
3) H󰉟ng s󰉯 󰉪󰉗󰉼󰉹ng ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t ch󰉙󰉪n li, b󰉘n ch󰉙t dung môi
nhi󰉪󰉳.
4) H󰉟ng s󰉯 󰉪n li h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟󰉬nh lu󰉝t tác d󰉺ng kh󰉯󰉼󰉹ng Guldberg
Waage.
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Chọn áp án úng:
Cho 1 mol ch󰉙󰉪n ly A
3
󰉼󰉵c thì có 0,3 mol b󰉬 󰉪n ly ra ion, v󰉝y h󰉪 s󰉯 󰉠󰉼󰉴
b󰉟ng:
a) 3,4 c) 2,1
b) 1,9 d) 󰉼󰉹c.
12.11. Chọn áp án úng:
Hoà tan 155 mg m󰉳t base h󰊀󰉴󰉴h󰉽󰉼󰉵c, dung d󰉬󰉼󰉹c
󰉳 phân li c󰉻a base này (gi󰉘 s󰉿 th󰉨 tích dung d󰉬󰉱i khi pha loãng):
a) 5% b) 1% c) 0,1% d) 0,5%
12.12. Chọn áp án úng:
Hòa tan 1 mol KNO
3
󰉼󰉵c, nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung d󰉬ch th󰉙󰉴󰉪󰉳 
󰉢c c󰉻󰉼󰉵c 3,01
o
C 󰉷 ng áp su󰉙t. H󰉟ng s󰉯 nghi󰉪󰉻󰉼󰉵󰉳/mol. V󰉝y
󰉳 󰉪n li bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a KNO
3
trong dung d󰉬ch trên là:
a) 61,8% b) 52,0% c) 5,2% d) 6,2%
12.13. Chọn áp số chính xác nhất.
lOMoARcPSD|36782889
Trong dung d󰉬ch HF 0,1M 󰉷 25
0
C 8% HF b󰉬 ion hóa. H󰉮i h󰉟ng s󰉯 󰉪n li c󰉻a HF 󰉷 nhi󰉪󰉳
này b󰉟ng bao nhiêu?
a) 7,0 . 10
-2
b) 6,4 .10
-2
c) 6,4 .10
-4
d) 7,0 .10
-4
12.14. Chọn phương án úng:
Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung d󰉬ch BaCl
2
có n󰉰󰉳 molan C
m
= 0,159m là 100,208
o
󰉳 󰉪n ly bi󰉨u
ki󰉦n c󰉻a BaCl
2
trong dung d󰉬󰉼󰉵c là: (cho h󰉟ng s󰉯 nghi󰉪m sôi c󰉻󰉼󰉵c là 0,52)
a) 2,5 b) 1 c) 0,76 d) k󰉦t qu󰉘 khác
12.15. Chọn phương án úng: Hằng số cân bằng của phản ứng:
2NaH
2
PO
4
(dd) + 3Ca(CH
3
COO)
2
(dd) Ca
3
(PO
4
)
2
(r) + 2NaCH
3
COO(dd) + 4CH
3
COOH(dd)
󰉼󰉹c tính theo công th󰉽c:
a) c)
b) d)
12.16. Chọn phương án úng: Cho
phản ứng trao ổi ion:
Na
2
[Ni(CN)
4
](dd) + H
2
S(dd) 
H󰉟ng s󰉯 không b󰉧n c󰉻a ion ph󰉽c [Ni(CN)
4
]
2-
b󰉟ng 1×10
-31
, tích s󰉯 tan c󰉻a NiS b󰉟ng 1×10
-19
,
h󰉟ng s󰉯 󰉪n li acid c󰉻a HCN b󰉟ng 10
-9,21
các h󰉟ng s󰉯 󰉪n li acid c󰉻a H
2
S l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng
1×10-7,2 và 1 ×10-14.
H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên b󰉟ng:
a) 1×1014,78 b) 1×10-14,78 c) 1×10-0,78 d) 1×100,78
12.17. Chọn phương án úng: Cho phản ứng trao ổi ion:
NH
4
Cl(dd) + Na
2
S(dd) + H
2
O = NH
4
OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
Bi󰉦t h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly th󰉽 hai c󰉻a H
2
S Ka
2
= 1×10
-12,89
, h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c󰉻a NH
4
OH K
B
= 1×10
4,76
và tích s󰉯 ion c󰉻󰉼󰉵c K
n
= 1×10
-14
.
H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên b󰉟ng:
a) 1×10
-3,65
b) 1×10
22,13
c) 1×10
3,65
d) 󰉯 khác
12.18. Chọn các câu sai:
lOMoARcPSD|36782889
1) Ch󰉫 các ch󰉙󰉪n li m󰉗nh m󰉵i c󰉚n s󰉿 d󰉺ng khái ni󰉪m ho󰉗󰉳 (a) thay cho n󰉰󰉳
trong bi󰉨u th󰉽󰉬nh lu󰉝t tác d󰉺ng kh󰉯󰉼󰉹ng.
2) Khi pha loãng dung d󰉬ch thì h󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 
3) Các dung d󰉬ch ch󰉙󰉪n li y󰉦u luôn có h󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 (f) b󰉟ng 1.
a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Chọn câu sai:
a) N󰉰󰉳 c󰉻a ion trong dung d󰉬󰉼󰉶ng nh󰉮 󰉴󰉗󰉳 c󰉻a nó.
b) Ho󰉗󰉳 c󰉻a ch󰉙t là n󰉰󰉳 bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a ch󰉙t trong dung d󰉬ch.
c) Ho󰉗󰉳 c󰉻a ion ph󰉺 thu󰉳c vào l󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬ch.
d) H󰉟ng s󰉯 󰉪n li không ph󰉺 thu󰉳c vào ho󰉗󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪n li và ion.
12.20. Chọn phương án úng:
Cho 3 dung d󰉬󰉼󰉵c BaCl
2
, Na
2
CO
3
󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t. BaCO
3
tan nhi󰉧󰉴󰉘
trong:
a) Dung d󰉬ch BaCl
2
b) Dung d󰉬ch NaCl
c) Dung d󰉬ch
Na
2
CO
3
d) H
2
O
lOMoARcPSD|36782889
4) Ho󰉗󰉳 󰉗󰉼󰉹ng
không có th󰉽 nguyên.
a) 1, 2, 4 úng
b) 3, 4 úng
c) 1, 2, 3 úng
d) 1, 2, 3, 4 úng
Chương XIII: CÂN BNG ION TRONG DUNG DCH ACID - BASE
13.1. Chọn phát biểu úng:
1) Base liên h󰉹p c󰉻a m󰉳t acid m󰉗nh là m󰉳t base y󰉦󰉼󰉹c l󰉗i.
2) 󰉯i v󰉵i c󰉢p acid-base liên h󰉹p HPO
2
4
/ PO
3
4
󰉼󰉵c ta có:
K
a
× K
b
= K
n
, tron
n
là tích s󰉯 ion c󰉻󰉼󰉵c.
3) H󰉟ng s󰉯 󰉪n li K
b
c󰉻a NH
3
trong dung d󰉬󰉼󰉵c là 1,8 × 10
-5
, suy ra K
a
c󰉻a NH
4
+
là 5,62 ×
12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO
3
0,05 M 0
o
C, githiết muối phân ly hoàn
toàn: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K)
a) 2,238 atm b) 0,2238 atm c) 1,119 atm d) 0,1119 atm
12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 22,1 g CaCl
2
trong 100g ớc 20
o
C 16,34
mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17,54 mmHg. Tính iện ly biểu kiến của
CaCl
2
:
a) 32,42% b) 36,24% c) 48,87% d) 31,25%
12.23. Xác ịnh áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB
2
ở 40
o
C, biết áp suất hơi o
hòa của nước ở nhiệt ộ này là 34,1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt ông ặc -
3,5
o
C, và AB
2
tạo hỗn hợp eutectic với nước.
a) 30,4 mm Hg c) 31,3 mm Hg
b) 32,1 mmHg d) Không ủ dự kiện ể tính
12.24. Chọn phát biểu úng về hệ số Vant’ Hoff:
1) H󰉪 s󰉯 󰉻a các h󰉹p ch󰉙t b󰉙t k luôn l󰉵󰉴󰉢c b󰉟ng
1.
2) H󰉪 s󰉯 󰉻a các h󰉹p ch󰉙t ion luôn l󰉵󰉴
3) H󰉪 s󰉯 󰉻a các h󰉹p ch󰉙t không phân ly b󰉟ng 1.
a) Chỉ 1, 3 úng c) Chỉ 1, 2 úng
b) Tất cả ều úng d) Chỉ 2, 3 úng
12.25. Chọn phát biểu úng:
1) Ho󰉗󰉳 bi󰉨u di󰉩n n󰉰󰉳 hi󰉪u d󰉺ng c󰉻a ti󰉨u phân th󰉨 hi󰉪n trong các
ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c.
2) H󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 ph󰉘󰉼󰉴󰊀a các ion.
3) H󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳󰉪n tích ion và l󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬ch.
lOMoARcPSD|36782889
10-10.
a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2. Chọn phát biểu úng:
D󰊁a vào ái l󰊁c proton c󰉻a các dung môi NH
3
và HCl cho bi󰉦󰉼󰉹u th󰉨 hi󰉪n tính ch󰉙t trong

a) Tính base trong c󰉘 2 dung môi.
b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH
3
.
c) Tính base trong NH
3
, tính acid trong HCl.
d) Tính acid trong c󰉘 2 dung môi.
13.3. Chọn phát biểu úng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước K
a
(HCN) = 6,2×10
-10
; K
a
(HNO
2
) = 4 ×10
-4
Trong s󰉯 các base Bronsted CN
-
; OH
-
; NO
2
-
base nào m󰉗nh nh󰉙t trong dung d󰉬󰉼󰉵c?
a) OH
-
c) NO
2
-
b) CN
-
d) 󰉬󰉼󰉹c
13.4. Chọn phát biểu úng:
1) Acid càng y󰉦u thì pK
a
càng l󰉵n.
2) Dung d󰉬ch m󰉳t base y󰉦u có pH càng nh󰉮 khi pK
b
c󰉻a nó càng l󰉵n.
3) Base càng m󰉗nh khi pK
b
càng l󰉵n
4) Gi󰊀a pK
a
và pK
b
c󰉻a các d󰉗ng acid và base c󰉻a H
2
PO
4
-
có pK
a
+ pK
b
= 14
a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
13.5. Chọn phát biểu úng ầy nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết bronsted)
trong các chất sau: NH , CO
4 3
2
, HCO , H O, CH COOH
3
2 3
là:
a) CO32 , HCO3 c) NH , H O4 2
b) HCO , H O
3
2
d) HCO , H O, CH COOH
3
2 3
13.6. Chọn áp án úng:
Cho các ch󰉙t sau: CH
3
COOH , H
2
PO
4
-
, NH
4
+
, theo thuy󰉦t proton, các c󰉢p acid base liên h󰉹p xu󰉙t
phát t󰉾 chúng là:
lOMoARcPSD|36782889
a) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COOH; CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
PO
4
/H
2
PO
4
-
; H
2
PO
4
-
/PO
4
3-
; NH
4
+
/NH
3
;
b) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COO
-
; CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
PO
4
/H
2
PO
4
-
; H
2
PO
4
-
/HPO
4
2-
; NH
4
+
/NH
3
;
c) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COOH; CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
PO
4
/H
2
PO
4
-
; H
2
PO
4
-
/HPO
4
2-
;
NH
4
+
/NH
3
;
d) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COOH; CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
PO
4
/H
2
PO
4
-
; H
2
PO
4
-
/HPO
4
2-
; NH52+/NH4+
13.7. Chọn trường hợp úng và ầy ủ nhất.
Theo thuy󰉦t proton (thuy󰉦t Bronsted) trong các ch󰉙t sau:
Na ,Mn
2
,Fe
2
(dd),NH ,CO
4
3
2
,HCO ,H O,HCl
3
2
a) Các ch󰉙󰉼󰉸ng tính:HCO ,H O
3
2
.
Các ch󰉙t trung tính: Na ,Mn
2
,Fe
2
(dd)
b) Các ch󰉙󰉼󰉸ng tính: NH ,H O,HCl
4
2
. Các ch󰉙t trung tính: Na
,Mn
2
,Fe
2
(dd) c) Các ch󰉙󰉼󰉸ng tính:HCO ,H O
3
2
.
Các ch󰉙t trung tính: Na ,Mn
2
d) Các ch󰉙󰉼󰉸ng tính:HCO ,H O,HCl
3
2
.
Các ch󰉙t trung tính: Na ,Mn
2
13.8. Chọn phương án úng: Khi hoà tan H
3
PO
4
vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu
phân H
3
PO
4
, H
+
; HPO
4
2-
; H
2
PO
4
-
; PO
4
3-
Các tiểu phân y ược sắp xếp theo thứ tự nồng ộ tăng dần
như sau:
a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
13.9. Chọn phương án úng:
Số lượng ion H
+
chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
a) 6,023×10
10
b) 6,023×10
22
c) 6,023×10
23
d) 6,023×10
13
13.10. Chọn phương án úng: Sắp các dung dịch có cùng nồng mol của các chất sau ây theo thứ
tự pH tăng dần: H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HClO
4
, NaHCO
3
. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).
lOMoARcPSD|36782889
a) H
2
SO
4
<HClO
4
<H
3
PO
4
<NaHCO
3
c) H
2
SO
4
=HClO
4
<H
3
PO
4
< NaHCO
3
b) NaHCO
3
<H
3
PO
4
<HClO
4
=H
2
SO
4
d) H
3
PO
4
<H
2
SO
4
<HClO
4
<NaHCO
3
13.11. Chọn phương án úng: Dung dịch CH
3
COOH 0,1N iện ly α = 0,01. Suy ra dung dịch
acid ã cho có ộ pH bằng:
a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Chọn phương án úng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N o ược 2,8. Tính pK
a
của
acid này.
a) 3,42 b) 4,58 c) 4,78 d) 2,33
13.13. Chọn phương án úng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pK
a1
, pK
a2
pK
a3
lần
lượt bằng 9,24; 12,74 và 13,80.
a) 5.00 b) 5,12 c) 5,08 d) 6,77
13.14. Chọn phát biểu úng: pH của nước sẽ thay ổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100
lít nước:
a) 󰉴󰉬 c) gi󰉘󰉴󰉬
b) 󰉴󰉬 d) gi󰉘󰉴󰉬
13.15. Chọn phương án úng: pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt ộ của ion H
+
bằng
nồng ộ của nó)
a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Chọn phát biểu úng:
1) Ch󰉙t ch󰉫 th󰉬 màu là nh󰊀ng acid hay base y󰉦u mà d󰉗ng trung hòa và d󰉗ng ion có màu s󰉞c
khác nhau tùy thu󰉳c vào pH c󰉻󰉼󰉶ng mà t󰉰n t󰉗i 󰉷 d󰉗ng này hay d󰉗ng kia
2) M󰉲i ch󰉙t ch󰉫 th󰉬 có m󰉳t kho󰉘ng chuy󰉨󰉬nh và g󰉚n b󰉟󰉴󰉬
3) M󰉲i ch󰉙t ch󰉫 th󰉬 ch󰉫ng trong nh󰊀ng kho󰉘󰉬nh và không tr󰉳n chung nh󰊀ng
ch󰉙t ch󰉫 th󰉬 này v󰉵i nhau.
a) 1, 2, 3 úng
b) 1, 2 úng
c) 1, 3 úng
d) 2, 3 úng
13.17. Xác ịnh pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0,01 M, 100 ml CH
3
COOH 0,02 M và
10 ml NaOH 0,015 M, biết pKa
CH COOH3
4.75
a) 4,75 b) 5,74 c) 6,5 d) 3,2
13.18. Xác ịnh pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml dung dịch
CH3COOH 1M, biết pKa
CH COOH3
4.75
a) 4,75 b) 5,25 c) 4,27 d) 3,5
13.19. Chọn phát biểu úng
lOMoARcPSD|36782889
1) pH c󰉻a dung d󰉬󰉪m g󰉚󰉼󰉱i khi pha thêm m󰉳󰉼󰉹ng nh󰉮 acid hay base
m󰉗nh.
2) 󰉨 t󰉗o thành dung d󰉬󰉪m, ta ch󰉫 c󰉚n ch󰉭n 1 acid mu󰉯i c󰉻a pha tr󰉳n v󰉵i t󰊃
l󰉪
1:1
3) Dung d󰉬ch NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
không ph󰉘i là dung d󰉬󰉪m
4) 󰉴󰉦 tác d󰉺ng c󰉻a dung d󰉬󰉪m tuân theo nguyên lý chuy󰉨n d󰉬ch cân b󰉟ng Le
Châtelier.
a) 1, 3 4 úng b)
2, 3 úng
c) 2, 4 úng d)
1, 4 úng
13.20. Xác ịnh pH của
KaC H COOH6 5 6.64.10 5
dung dịch
chứa 6,1 g/lit acid benzoic,
1 g/lit NaOH,
biết
a) 6,64 b)
4,5
c) 4,177 d)
2,19
13.21. Tính pH của dung dịch chứa NH
2
OH và [NH
3
OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết K
NH OH2
10
7.91
a) 6,09 b) 7,91 c) 7,06 d) 8,07
13.22. Tính pH của dung dịch chứa NH
2
OH và [NH
3
OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết K
NH OH2
10
7.91
a) 6,09 b) 5,79 c) 6,39 d) 6,93
13.23. Tính pH của dung dịch chứa NH
2
OH và [NH
3
OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết K
NH OH2
10
7.91
a) 6,09 b) 6,39 c) 5,79 d) 6,93
13.24. Tính pH của dung dịch chứa NH
2
OH và [NH
3
OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết K
NH OH2
10
7.91
a) 6,09 b) 6,39 c) 6,69 d) 6,93
13.25. Cho các chất CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HClO
4
, Al
3+
. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp
acid-base liên hợp là:
a) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COOH; H
2
SO
4
/HSO
4
-
; H
2
ClO
4
+
/HClO
4
; [Al(H
2
O)
3
]
3+
/[Al(H
2
O)
2
OH]
2+
.
b) CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
SO
4
+
/H
2
SO
4
; HClO
4
/ClO
4
-
; [Al(H
2
O)
3
]
3+
/[Al(H
2
O)
2
OH]
2+
.
c) CH
3
COOH
2
+
/CH
3
COOH; H
2
SO
4
/HSO
4
-
; H
2
ClO
4
+
/HClO
4
; [Al(H
2
O)
6
]
3+
/[Al(H
2
O)
5
OH]
2+
d) CH
3
COOH/CH
3
COO
-
; H
3
SO
4
+
/H
2
SO
4
; HClO
4
/ClO
4
-
; [Al(H
2
O)
6
]
3+
/[Al(H
2
O)
5
OH]
2+
.
13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới ây là acid-base-lưỡng tính: 1)
Al(OH)
3
+ NaOH = Na[Al(OH)]
4
2) FeCl
3
+ 6NaSCN = Na
3
[Fe(SCN)
6
] + 3NaCl
3) Na
2
[Co(SCN)
4
] + 6H
2
O = [Co(H
2
O]
6
](SCN)
2
+ 2NaSCN
a) Acid: OH
-
, SCN
-
, H
2
O, base: Al(OH)
3
, Fe
3+
, [Co(SCN)
4
]
2-
b) Acid: Al(OH)
3
, Fe
3+
, [Co(SCN)
4
]
2-
, base: OH
-
, SCN
-
, H
2
O
c) Acid: Al(OH)
3
, H
2
O, [Co(SCN)
4
]
2-
, base: Fe
3+
, SCN
-
, H
2
O
d) Acid: Fe
3+
, OH
-
, [Co(SCN)
4
]
2-
, base: Al(OH)
3
, H
2
O, SCN13.27. Chọn câu sai:
lOMoARcPSD|36782889
a) Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
b) Cặp acid/base liên hợp có K
a
.K
b
=K
s
(K
s
: hằng số tự proton hóa của dung môi).
c) Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation.
d) Tại một nhiệt ộ nhất ịnh, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
13.28. Chất nào sau ây có khả năng làm khô khí H
2
S ẩm
a) P
2
O
5
b) Na
2
O c) CaO d) H
2
SO
4
ậm ặc
13.29. Chọn câu úng về các cặp acid/base liên hợp của H
2
O, HCl và NH
3
a) H
3
O
+
/H
2
O và H
2
O/OH
-
, HCl/Cl
-
, NH
4
+
/NH
3
b) H
3
O
+
/H
2
O và H
2
O/OH
-
, HCl/Cl
-
, NH
4
+
/NH
3
và NH
3
/NH
2
-
c) H
3
O
+
/H
2
O và H
2
O/OH
-
, H
2
Cl
+
/HCl và HCl/Cl
-
, NH
4
+
/NH
3
và NH
3
/NH
2
-
d) H
3
O
+
/H
2
O và H
2
O/OH
-
, H
2
Cl
+
/HCl, NH
3
/NH
2
-
13.30. Cho các phản ng giữa các chất: K
2
Cr
2
O
7
H
2
S, FeCl
3
KSCN, Cr(NO
3
)
3
Cr. Chất
nào óng vai trò là acid:
a) H
2
S,KSCN, Cr(NO
3
)
3
b) H
2
S,FeCl
3
,Cr(NO
3
)
3
c) K
2
Cr
2
O
7
, KSCN, Cr
d) K
2
Cr
2
O
7,
FeCl
3
,Cr(NO
3
)
3
lOMoARcPSD|36782889
Chương XIV:
CÂN BNG ION CA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1. Chọn phương án úng và ầy ủ nhất.
󰉳 tan c󰉻a ch󰉙󰉪n li ít tan trong n󰉽󰉴󰉷 nhi󰉪󰉳 nh󰉙󰉬󰉗 có th󰉨
là do:
1) L󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬󰉘m h󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 2)
Ion l󰉗 t󰉗o k󰉦t t󰉻a v󰉵i m󰉳t lo󰉗i ion c󰉻a ch󰉙󰉪
3) Ion l󰉗 t󰉗o ch󰉙󰉪n li v󰉵i m󰉳t lo󰉗i ion c󰉻a ch󰉙󰉪
4) Ion l󰉗 t󰉗o ch󰉙󰉴󰉵i m󰉳t lo󰉗i ion c󰉻a ch󰉙󰉪n ly ít tan 
a) 3 và 4 c) 1, 2, 3 và 4
b) 2, 3 và 4 d) 1
14.2. Chọn phương án úng:
󰉳 󰉼󰉵c (S) c󰉻a Ag
2
CrO
4
v󰉵i CuI 󰉷 cùng nhi󰉪󰉳 , bi󰉦t chúng ch󰉙t ít tan
và có tích s󰉯 tan b󰉟ng nhau:
a) SAg CrO2 4 SCuI
b) SAg CrO2 4 SCuI
14.3. Chọn so sánh úng:
c) SAg CrO2 4 SCuI
d) SAg CrO2 4 SCuI
Cho biết tích số tan của Ag
2
CrO
4
và CuI bằng nhau (T = 1 ×10
-11,96
). So sánh nồng ộ các ion:
a) [Ag
+
]>[CrO
2
4
] > [Cu
+
] = [I
-
] c) [Ag
+
] >[CrO
4
2
] = [Cu
+
] = [I
-
]
b) [Ag
+
] =[CrO
2
4
] > [Cu
+
] = [I
-
] d) [Ag
+
]> [CrO
4
2
] < [Cu
+
]= [I
-
]
14.4. Chọn phương án úng: Cho biết ộ tan trong nước của Pb(IO
3
)
2
là 4×10
-5
mol/l ở 25
0
C.
Hãy tính tích số tan của Pb(IO
3
)
2
ở nhiệt ộ trên:
a) 1,6×10
-9
b) 3,2 ×10
-9
14.5. Chọn phương án úng:
c) 6,4 ×10
-14
d) 2,56 ×10
-13
Tr󰉳n 50 ml dung d󰉬ch Ca(NO
3
)
2
1×10
-4
M
[Ca
2+
]× [F
-
]
2
. CaF
2
có k󰉦t t󰉻a hay không?
Bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a CaF
2
là T = 1×10
-10,4
.
v󰉵i 50 ml dung d󰉬ch SbF
3
2×10
-4
M. Tính tích
a) 1×10
-11,34
, không có k󰉦t t󰉻a
b) 1×10
-10,74
, không có k󰉦t t󰉻a
c) 1×10
-9,84
, có k󰉦t t󰉻a.
d) 1×10
-80
, không có k󰉦t t󰉻a
lOMoARcPSD|36782889
14.6. Chọn áp án úng.
Cho bi󰉦t pT c󰉻a BaSO
4
và SrSO
4
l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng 9,97 và 6,49.
Nh󰉮 t󰉾ng gi󰉭t dung d󰉬ch (NH
4
)
2
SO
4
0,1M vào 1 lít dung d󰉬ch ch󰉽a 0,0001 ion gam Ba
2+
1
ion gam Sr
2+
thì:
a) K󰉦t t󰉻a BaSO
4
xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c. c) C󰉘 2 k󰉦t t󰉻a xu󰉙t hi󰉪󰉰ng th󰉶i.
b) K󰉦t t󰉻a SrSO
4
xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c. d) Không t󰉗o thành k󰉦t t󰉻a.
14.7. Chọn phương án úng:
Tích s󰉯 tan c󰉻a Cu(OH)
2
b󰉟ng 2×10
-20.
. Thêm d󰉚n NaOH vào dung d󰉬ch mu󰉯i Cu(NO
3
)
2
0,02M
cho t󰉵i khi k󰉦t t󰉻a Cu(OH)
2
xu󰉙t hi󰉪n. V󰉝y, giá tr󰉬 󰉼󰉹t quá thì k󰉦t t󰉻a b󰉞󰉚u
xu󰉙t hi󰉪n là:
a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8. Chọn phương án úng:
Tính n󰉰󰉳 Pb
2+
bão hòa trong dung d󰉬ch KI 0,1M. Bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a PbI
2
b󰉟ng 1,4 ×10
-8
a) 1,4 × 10
-5
b) 2,4 × 10
-3
c) 1,2 × 10
-4
d) 1,4 × 10
-6
14.9. Chọn trường hợp úng:
Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a AgI 󰉷 25
0
C là 10
16
.
1) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t là 10
8
mol/l.
2) 󰉳 tan c󰉻a AgI trong dung d󰉬ch KI 0.1M gi󰉘
7
l󰉚n so v󰉵󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t.
3) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c s󰉥 nhi󰉧󰉴󰉬ch NaCl 0,1M.
4) 󰉳 tan c󰉻a AgI trong dung môi benzen s󰉥 l󰉵󰉴󰉼󰉵c.
a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2
14.10. Chọn các câu sai:
1) M󰉳t ch󰉙t ít tan s󰉥 k󰉦t t󰉻a khi tích s󰉯 n󰉰󰉳 các ion c󰉻a nó (v󰉵i s󰉯 󰉟ng s󰉯 nguyên
t󰉿 trong công th󰉽c phân t󰉿 c󰉻a nó) b󰉟󰉯 tan.
2) Có th󰉨 làm tan m󰉳t ch󰉙t r󰉞n ít tan b󰉟󰉼󰉬ch m󰉳t lo󰉗i ion có th󰉨 t󰉗o
v󰉵i ion c󰉻a ch󰉙󰉳t ch󰉙t r󰉞n ít tan ho󰉢󰉪n ly khác.
3) Các base h󰉟ng s󰉯 󰉪n li nh󰉮 󰉴
-7
không th󰉨 t󰉰n t󰉗i v󰉵i m󰉳󰉼󰉹󰉨
󰉼󰉵i d󰉗ng phân t󰉿 trong dung d󰉬ch có m󰉢t acid m󰉗nh.
lOMoARcPSD|36782889
4) Dung d󰉬󰉼󰉵c c󰉻a các mu󰉯i t󰉗o thành t󰉾 󰉳 m󰉗󰉼󰉴󰉼󰉴
luôn trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Chọn phương án úng:
Cho 3 dung d󰉬󰉼󰉵c BaCl
2
, Na
2
CO
3
󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t. BaCO
3
tan nhi󰉧󰉴󰉘
trong:
a) Dung d󰉬ch NaCl
b) Dung d󰉬ch BaCl
2
c) Dung d󰉬ch
Na
2
CO
3
d) H
2
O
14.12. Chọn giá trị úng: Biết tích số tan25
o
C của Fe(OH)
3
là 1×10
-37,6
. Dung dịch FeCl
3
0,1M sẽ
bắt ầu xuất hiện kết tủa khi có ộ pH của dung dịch bằng:
a) 1,8 b) > 1,8 c) < 1,8 d) > 12,2
14.13. Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất iện li khó tan A
m
B
n
:
a) [An+]m × [Bm-]n < TAmBn c) [An+]m × [Bm-]n > TAmBn
b) [An+]m × [Bm-]n = TAmBn d) [An+] × [Bm-] > TAmBn
14.14. Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch HCl 10
-5
M
2) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch NaCl 10
-4
M
3) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch HCl 10
-6
M
󰉼󰉶ng h󰉹p nào có s󰊁 t󰉗o thành k󰉦t t󰉻a AgCl? Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a AgCl là T = 10
-
9,6.
a) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (1)
b) 󰉼󰉶ng h󰉹p (1), (2)
c) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (2)
d) C󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p.
14.15. Chọn phương án úng:
Cho bi󰉦t pT
BaSO4
9.96 ; pT
CaSO4
5.7 ; pT
PbSO4
7.8 ; pT
SrSO4
6.49 .Thêm d󰉚n d󰉚n dung d󰉬ch Na
2
SO
4
vào dung d󰉬ch ch󰉽a các ion kim lo󰉗i Ba
2+
, Ca
2+
, Pb
2+
, Sr
2+
có n󰉰󰉳 b󰉟ng nhau là 0,01M. Hãy
cho bi󰉦t ion kim lo󰉗i nào s󰉥 xu󰉙t hi󰉪n k󰉦t t󰉻a sau cùng?
a) Pb
2+
b) Ba
2+
c) Sr
2+
d) Ca
2+
Chương XV:
PHN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BNG THY PHÂN, CÂN BNG
lOMoARcPSD|36782889
TRUNG HÒA
15.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng ộ C
1
< C
2
< C
3
. Dung dịch có ộ thủy phân
h nhỏ nhất là:
a) C󰉘 ba dung d󰉬󰉳 th󰉻y phân.
b) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
2
.
c) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
3
.
d) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
1
.
15.2. Ba dung dịch của cùng một chất tan CH
3
COONH
4
nồng C
1
< C
2
< C
3
. Dung dịch
thủy phân h
t
lớn nhất là:
a) Dung dịch nồng ộ C
1
.
b) Dung dịch nồng ộ C
2
.
c) Dung dịch nồng ộ C
3
.
d) Cả ba dung dịch có cùng ộ thủy phân.
15.3. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:
a) Dung d󰉬ch càng loãng.
b) Mu󰉯󰉟ng s󰉯 th󰉻y phân càng l󰉵n.
c) Acid và base t󰉗o thành nó càng y󰉦u.
d) Nhi󰉪󰉳 càng cao.
15.4. Chọn phương án úng:
S󰊁 th󰉻y phân không x󰉘󰉯i v󰉵i các mu󰉯i t󰉗o thành t󰉾:
a) acid y󰉦u và base m󰉗nh c) acid y󰉦u và base y󰉦u
b) acid m󰉗nh và base y󰉦u d) acid m󰉗nh và base m󰉗nh
15.5. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:
a) Acid t󰉗o thành nó có h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly càng nh󰉮.
b) Dung d󰉬󰉢c.
c) H󰉟ng s󰉯 th󰉻y phân càng l󰉵n.
d) Base t󰉗o thành nó càng y󰉦u.
15.6. Chọn áp án úng:
lOMoARcPSD|36782889
Cho: Kb(NH )3 10 4.75 , Ka(HF) 10 3.17 , Ka(HCN) 10 9.21 , Ka(CH COOH)3 10 4.75 .Trong các dung d󰉬ch sau, dung
d󰉬ch nào có tính base:
1) Dung d󰉬ch NH
4
F 0,1M 2) Dung d󰉬ch NH
4
CN 0,1M
3) Dung d󰉬ch NaOH 10
9
M 4) Dung d󰉬ch Na
3
PO
4
0,1M
5) Dung d󰉬ch CH
3
COOH 0,1M
a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d)
15.7. Chọn phương án úng.
󰉼󰉶ng dung d󰉬ch và ion tham gia th󰉻y phân c󰉻a các mu󰉯i:
1) KNO
3
󰉼󰉶ng trung tính, không có ion b󰉬 th󰉻y phân.
2) NaClO
4
󰉼󰉶ng base, anion b󰉬 th󰉻y phân.
3) NH
4
CH
3
󰉼󰉶󰉧u b󰉬 th󰉻y phân.
4) Fe
2
(SO
4
)
3
󰉼󰉶ng trung tính, không có ion b󰉬 th󰉻y phân.
1,2,3,4,5
a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3 và 4 d)
1 , 3
15.8. Chọn trường hợp úng:
󰉼󰉶i ta tr󰉳n các dung d󰉬󰊃 l󰉪 󰉯i v󰉵i các c󰉢p acid
base nào du󰉵󰉬󰉼󰉹󰉼󰉶ng trung tính ho󰉢󰉼
1) KOH + HClO
4
2) NaOH + HF 3) NH
3
+ CH
3
COOH
4) NH
3
+ HCl 5) NaOH + NaHCO
3
6) Ba(OH)
2
+ HNO
3
a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9. Chọn câu úng. Những dung dịch muối nào sau ây bị thuỷ phân tạo môi trường base.
1) NaCN 2) NH
4
NO
3
3) FeCl
3
4) (NH
4
)
2
S 5) CH
3
COONH
4
Cho bi󰉦t: KHCN = 10-9.3; K NH OH4 10 4.76 ; KH S2 1.57x10 21 ; KCH COOH3 10 4.75
a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5
15.10. Chọn phương án úng:
Thêm thu󰉯c th󰉿 󰉼󰉵󰉬ch FeCl
3
s󰉥 󰉢c h󰉗n ch󰉦 s󰊁 th󰉻y phân c󰉻a
mu󰉯i:
lOMoARcPSD|36782889
1) Na
2
CO
3
2) HCl
3) NH
4
NO
3
4) Ca(CH
3
COO)
2
5)NaCl
6) BaCl
2
a) 
2
CO
3
; Ca(CH
3
COO)
2
; BaCl
2
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HCl
b) 
2
CO
3
; Ca(CH
3
COO)
2
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HCl
c) 
2
CO
3
; Ca(CH
3
COO)
2
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HCl ; BaCl
2
d)   
2
CO
3
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HCl ; BaCl
2
15.11. Chọn phương án úng:
Cho ph󰉘n 󰉽󰉱i ion:
NH
4
Cl(dd) + Na
2
S(dd) + H
2
O NH
3
.H
2
󰉼󰉴
trình ion-phân t󰉿 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên là:
a) NH
4
+
(dd) + S
2-
(dd) NH
3
.H
2
O(dd) + HS
-
(dd)
b) NH
4
+
(dd) + Na
2
S(dd) NH
3
.H
2
O(dd) + HS
-
(dd) + 2Na
+
c) NH
4
+
(dd) + S
2-
(dd) + H
2
O NH
3
.H
2
O(dd) + HS
-
(dd)
d) NH
4
+
(dd) + Na
2
S(dd) NH
3
.H
2
O(dd) + NaHS(dd) + Na
+
15.12. Chọn phương án úng:
Hãy cân b󰉟ng và vi󰉦󰉼󰉴󰉧 d󰉗󰉼󰉴 g󰉭n: La
2
(CO
3
)
3
(r)
+ HCl(dd) → LaCl3(dd) + CO
2
(k) + H
2
O(l)
a) La
2
(CO
3
)
3
+ 6H
+
→ 2La
3+
+ 3CO
2
+ 3H
2
O
b) CO
3
2
+ 2H
+
→ CO2 + H
2
O
c) La
3+
+ 3Cl
-
→ LaCl3
d) 2La
3+
+ 3CO
3
2
+ 6H
+
+6Cl
-
→ 2LaCl3 + 3CO
2
+ 3H
2
O
15.13. Chọn phương án úng:
Hãy cân b󰉟ng và vi󰉦󰉼󰉴󰉧 d󰉗󰉼󰉴󰉭n:
lOMoARcPSD|36782889
H
2
O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH
3
)
4
]Cl
2
(dd) K
2
[Cu(CN)
3
](dd) + NH
3
(k) + KCN(dd) + NH
4
Cl(dd)
+ KCl(dd)
a) 2K
+
+ 3CN
-
+ [Cu(NH
3
)
4
]Cl
2
K
2
[Cu(CN)
3
] + 4NH
3
+ 2Cl
-
b) H
2
O + 3K
+
+4CN
-
+[Cu(NH
3
)
4
]
2+
K
2
[Cu(CN)
3
] + 2NH
3
+ KCN +2NH
4
c) 2H
2
O + 2K
+
+ 2CN
-
+ Cu
2+
+ 4NH
3
+ 4Cl
-
Cu
+
+ 4NH
4
Cl + 2KCN
d) H
2
O + 7CN
-
+ 2[Cu(NH
3
)
4
]
2+
2[Cu(CN)
3
]
2-
+ 6NH
3
+ CN
-
+ 2NH
4
15.14. Chọn phát biểu sai:
1) Acid y󰉦u và base y󰉦u không th󰉨 cùng t󰉰n t󰉗i trong m󰉳t dung d󰉬ch.
2) Ph󰉘n 󰉽󰉱i ion x󰉘y ra khi t󰉗o thành ch󰉙󰉪n li ho󰉢c ch󰉙t ít tan.
3) Ph󰉘n 󰉽ng trung hòa là ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t.
4) Ph󰉘n 󰉽󰉱󰉼󰉶ng x󰉘y ra v󰉵i t󰉯󰉳 l󰉵n.
a) 1 b) 3 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
15.15. Chọn phương án úng:
Thêm thu󰉯c th󰉿 󰉼󰉵󰉬ch Al(NO
3
)
3
s󰉥 kìm hãm s󰊁 th󰉻y phân c󰉻a ion nhôm
(III):
a) Zn(NO
3
)
2
b) NaHCO
3
c) KCl d) NaCH
3
COO
Chương XVI:
ĐIỆN HÓA HỌC
16.1. Chọn câu úng:
Trong ph󰉘n 󰉽ng: 3Cl
2
+ I
-
+ 6OH
-
= 6Cl
-
+ IO
3
-
+ 3H
2
O
a) Ch󰉙t oxy hóa là Cl
2
, ch󰉙t b󰉬 oxy hóa là I
-
b) Ch󰉙t kh󰉿 là Cl
2
, ch󰉙t oxy hóa là I
-
.
c) Ch󰉙t b󰉬 oxy hóa là Cl
2
, ch󰉙t b󰉬 kh󰉿 là I
-
d) Cl
2
b󰉬 kh󰉿, I
-
là ch󰉙t oxy hóa.
16.2. Chọn phương án úng:
lOMoARcPSD|36782889
Trong ph󰉘n 󰉽ng: 3K
2
MnO
4
+ 2H
2
SO
4
= 2KMnO
4
+ MnO
2
+ 2K
2
SO
4
+ 2H
2
O K
2
MnO
4

a) Ch󰉙t kh󰉿 c) Ch󰉙t t󰊁 oxi hóa, t󰊁 kh󰉿
b) Ch󰉙t oxi hóa d) Ch󰉙t t󰉗󰉼󰉶ng.
16.3. Chọn phương án úng:
Trong ph󰉘n 󰉽ng: FeS + HNO
3
= NO
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O HNO
3

a) Ch󰉙t t󰊁 oxi hóa, t󰊁 kh󰉿
b) Ch󰉙t kh󰉿
c) Ch󰉙t oxi hóa
d) Ch󰉙t oxi hóa và t󰉗o môi
󰉼󰉶ng.
16.4. Chọn phương án úng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Cr2(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Cân b󰉟ng ph󰉘n 󰉽ng trên. N󰉦u h󰉪 s󰉯 󰉼󰉵c K
2
Cr
2
O
7
là 1 thì h󰉪 s󰉯 󰉽󰉼󰉵c H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
l󰉚󰉼󰉹t là:
a)
7, 6 b)
5, 3
c)
7, 3
d)
4, 5
16.5.
Chọn nhận xét sai.
Cho nguyên t󰉯 Ganvanic g󰉰󰉪n c󰊁c hidro tiêu chu󰉛n (1) 󰉪n c󰊁c H
2
( p
H2
1atm , Pt)
nhúng vào trong dung d󰉬ch HCl 0,1M (2). 󰉉 nhi󰉪󰉳 nh󰉙󰉬nh nguyên t󰉯 này có:
a) S󰉽󰉪󰉳ng gi󰉘m khi pha loãng dung d󰉬ch 󰉷 󰉪n c󰊁c (2).
b) Th󰉦 󰉪n c󰊁c c󰉻󰉪n c󰊁c (2) gi󰉘m khi n󰉰󰉳 c󰉻a dung d󰉬ch HCl gi󰉘m.
c) 󰉪n c󰊁i󰉪n c󰊁󰉼󰉴
d) Quá trình oxy hóa x󰉘󰉪n c󰊁c (2).
16.6. Chọn áp án úng.
Cho nguyên t󰉯 ganvanic t󰉗o b󰉷󰉪n c󰊁c (1) (g󰉰m m󰉳t thanh Ag nhúng trong dung d󰉬ch
AgNO
3
0,001N󰉪n c󰊁c (2) (g󰉰m thanh Ag nhúng trong dung d󰉬ch AgNO
3
0,1N󰉯i v󰉵i
nguyên t󰉯y có:
a) Quá trình kh󰉿 x󰉘y ra trên c󰊁c (1).
b) C󰊁󰉼󰉼󰉴
lOMoARcPSD|36782889
c) 󰉪n c󰊁c (2) b󰉬 tan ra.
d) 󰉉 m󰉗ch ngoài electron chuy󰉨n t󰉾 󰉪n c󰊁󰉪n c󰊁c (2).
16.7. Chọn phương án úng:
Nguyên t󰉯 Ganvanic Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag có s󰉽󰉪󰉳󰉱󰉼󰉦 nào khi
󰉰󰉳 Zn
2+
Ag
+
m󰉳t s󰉯 l󰉚󰉼󰉦t th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n c󰉻a các c󰉢p Zn
2+
/Zn
và Ag
+
/Ag l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng 0,763V và 0,799V.
a) 󰉱i c) 
b) Gi󰉘m xu󰉯ng d) 󰉬󰉼󰉹c
16.8. Chọn áp án sai.
Cho nguyên t󰉯 ganvanic t󰉗o b󰉷󰉪n c󰊁c hydro nhúng vào dung d󰉬󰉪n c󰊁c (1)
có áp su󰉙󰉪n c󰊁c (2) có áp su󰉙󰉯i v󰉵i nguyên t󰉯y có:
1) Quá trình kh󰉿 x󰉘y ra trên c󰊁c (1).
2) 󰉉 m󰉗ch ngoài electron chuy󰉨n t󰉾 󰉪n c󰊁󰉪n c󰊁c (2).
3) C󰊁󰉼
4) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin 󰉷 25
0
C là 0,059V.
5) T󰉗󰉪n c󰊁c (2) có khí hydro bay lên.
a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4
16.9. Chọn áp án úng. Cho nguyên tganvanic tạo bởi iện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO
3
0,001N) iện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,1N).
Đối với nguyên tố này có:
a) Quá trình oxy hóa x󰉘y ra trên c󰊁c (2).
b) C󰊁c (2) là anod.
c) 󰉪n c󰊁c (1) có k󰉦t t󰉻a b󰉗c.
d) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin 󰉷 25
0
C là E = 0,118V.
16.10. Chọn phương án úng:
Pin Sn | Sn
2+
1M Pb
2+
󰉼󰉹c thi󰉦t l󰉝p 󰉷 25
0
C. Cho bi󰉦t th󰉦 󰉪n c󰊁c tiêu chu󰉛n Sn0
2 /Sn 0.14V Pb / Pb 0.13V . 1) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin E = 0V
lOMoARcPSD|36782889
2) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin E = 0,01V
3) 󰉉 m󰉗ch ngoài, electron chuy󰉨n t󰉾 󰉪n c󰊁󰉪n c󰊁c Pb 4) 󰉉 󰉪n
c󰊁c Pb có Pb bám vào; 󰉷 󰉪n c󰊁c Sn, Sn b󰉬 tan ra.
a) 2,3,4.
b) 3,4.
16.11. Chọn phương án úng:
Cho các s󰉯 li󰉪u sau:
c) 1.
d) T󰉙t c󰉘 󰉧u sai.
1)
o
(Ca
2+
/Ca) = - 2,79 V
2)
o
(Zn
2+
/Zn) = - 0,764 V
3)
o
(Fe
2+
/Fe) = - 0,437 V
4)
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = + 0,771 V
Các ch󰉙󰉼󰉹c s󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 tính oxy hóa 󰉚󰉼
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Chọn phương án úng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:
Fe3+ + e = Fe2+
o
= +0,77V
Ti4+ + e = Ti3+
o
= -0,01V
Ce4+ + e = Ce3+
o
= +1,14V
Cho bi󰉦t ch󰉙t oxi hóa y󰉦u nh󰉙t và ch󰉙t kh󰉿 y󰉦u nh󰉙t trong s󰉯 các ion trên (theo th󰉽 t󰊁 󰉼󰉴
󰉽ng):
a) Ti4+ ; Ce3+ c) Ce4+ ; Fe2+
b) Fe3+ ; Ti3+ d) Ce4+ ; Ti3+
16.13. Chọn phương án úng:
Cho hai pin có ký hi󰉪u và s󰉽󰉪󰉳󰉼󰉴󰉽ng:
(-)Zn Zn
2+
Pb
2+
Pb(+) E1 = 0,63V
(-)Pb Pb2+ Cu2+ Cu(+) E2 = 0,47V
V󰉝y s󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin (-)Zn Zn
2+
Cu
2+
Cu(+) s là:
a) 1,1V b) 1,1V c) 1,16V d) 0,16V
16.14. Chọn trường hợp úng:
lOMoARcPSD|36782889
Tính th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n
0
Fe
3
/ Fe
2
󰉷 25
0
󰉼󰉶ng acid. Cho bi󰉦t th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n 󰉷 25
0
C
󰉼󰉶ng acid:
0
Fe
3
/ Fe O
3 4 0.353V
0
Fe O / Fe
3 4 2
0.980V
a) 0,771V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,627V
16.15. Tính thế iện cực tiêu chuẩn của Cu
2+
/Cu
+
khi có mặt ion I
-
. Cho biết Cu
0
2
/ Cu = 0,16V,
TCuI = 1 ×10-11,96
a) +0,430V b) -0,865V c) +0,865V
d) 󰉼󰉹c vì không bi󰉦t n󰉰󰉳 c󰉻a I
-
16.16. nh thế iện cực tiêu chuẩn của Fe
3+
/Fe
2+
khi mặt ion OH
-
. Cho biết thế iện cực tiêu chuẩn
của Fe
3+
/Fe
2+
bằng 0,77V, tích số tan của Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
lần lượt là: 1 ×10
-15,0
, 1 ×
10-37,5
a) -0,279V b) -0,558V c) +0,558V
d) 󰉼󰉹c vì không bi󰉦t n󰉰󰉳 c󰉻a OH
-
16.17. Chọn phương án úng:
M󰉳󰉪n c󰊁c Cu nhúng vào dung d󰉬ch CuSO
4
, th󰉦 c󰉻󰉪n c󰊁c này s󰉥 󰉱󰉼󰉦 nào
khi:
1) Thêm Na
2
S (có k󰉦t t󰉻a CuS) 2) Thêm NaOH (có k󰉦t t󰉻a Cu(OH)
2
)
󰉼󰉵c (pha loãng) 4) Thêm NaCN (tao ph󰉽c [Cu(CN)
4
]
2-
a) Ch󰉫 gi󰉘󰉼󰉶ng h󰉹󰉚u. c) Gi󰉘m cho c󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p.
b) 󰉱i cho c󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p. d) 󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p.
16.18. Chọn phương án úng:
Th󰉦 c󰉻󰉪n c󰊁󰉰󰉱󰉼󰉦 nào khi pha loãng dung d󰉬ch mu󰉯i Cu
2+
c󰉻󰉪n c󰊁c
xu󰉯ng 10 l󰉚n:
a) gi󰉘m 59 mV c) 
b)  d) gi󰉘m 29,5 mV
16.19. Chọn câu úng và ầy ủ nhất:
Th󰉦 󰉪n c󰊁c c󰉻󰉪n c󰊁c kim lo󰉗i có th󰉨 t󰉱i khi m󰉳t trong các y󰉦u t󰉯 󰉱i:
1) N󰉰󰉳 mu󰉯i c󰉻a kim lo󰉗󰉪n c󰊁c 2) nhi󰉪󰉳
lOMoARcPSD|36782889
3) B󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc gi󰊀a kim lo󰉗i v󰉵i dung d󰉬ch
4) n󰉰󰉳 mu󰉯i l󰉗 5) b󰉘n ch󰉙t dung môi
a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5
16.20. Chọn phương án úng:
󰉯i v󰉵i 󰉪n c󰊁󰉱i n󰉰󰉳 H
+
thì tính oxi hóa c󰉻󰉪n c󰊁󰉱i. V󰉝y khi
gi󰉘m n󰉰󰉳 H
+
thì:
a) Tính oxi hóa c󰉻a H
+
 
b) Tính oxi hóa c󰉻a H
+
 gi󰉘m.
c) Tính kh󰉿 c󰉻a H
2
 gi󰉘m.
d) Tính kh󰉿 c󰉻a H
2
 
16.21. Chọn áp án úng:
Cho th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n c󰉻a các bán ph󰉘n 󰉽ng sau:
Fe
3+
+ e = Fe
2+
o
= 0,77 V
I
2
+ 2e = 2I
-
o
= 0,54 V
Ph󰉘n 󰉽ng: 2 Fe
2+
+ I
2
= 2 Fe
3+
+ 2 I
-
󰉢󰉨m:
a) E
o
= -1,00 V; ph󰉘n 󰉽ng không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
b) E
o
= 1,00 V; ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
c) E
o
= 0,23 V; ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
d) E
o
= -0,23 V; ph󰉘n 󰉽ng không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
16.22. Chọn phương án úng:
Các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉨 x󰉘y ra 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n:
1) 2MnCl
2
(dd) + 2Cl
2
(k) + 8H
2
O = 2HMnO
4
(dd) + 14HCl(dd)
2) K
2
Cr
2
O
7
(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl
2
(k) + 2CrCl
3
(dd) + 2KCl(dd) + 7H
2
O
3) MnO
2
(r) + 4HCl(dd) = MnCl
2
(dd) + Cl
2
(k) + 2H
2
O
Cho các th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n:
MnO
4
+ 8H
+
+ 5e
-
= Mn
2+
+ 4H
2
O
0
= 1,51 V
lOMoARcPSD|36782889
Cl
2
(k) + 2e
-
= 2Cl
-
0
= 1,359 V
Cr O
2 7
2
+ 14H
+
+ 6e
-
= 2Cr
3+
+ 7H
2
O
0
= 1,33 V
MnO
2
(r) + 4H
+
+ 2e
-
= Mn
2+
+ 2H
2
O
0
= 1,23 V
a) 2, 3
b) 2
c) 1, 2, 3
d) không có ph󰉘n 󰉽ng nào x󰉘󰉼󰉹c
16.23. Chọn áp án ầy ủ nhất.
Th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n c󰉻a các c󰉢p Br
2
/2Br
-
, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu, MnO
4
-
/Mn
2+
, Sn
4+
/Sn
2+
l󰉚󰉼󰉹t
b󰉟ng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. 󰉉 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n, Brom có th󰉨 󰉼󰉹c:
a) Fe
2+
lên Fe
3+
b) Fe
2+
lên Fe
3+
và Sn
2+
lênSn
4+
c) Fe
2+
lên Fe
3+
, Sn
2+
lên Sn
4+
và Cu lên Cu
2+
d) Sn
2+
lên Sn
4+
16.24. Chọn câu úng:
1) Pin là thi󰉦t b󰉬 bi󰉦󰉻a ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa - kh󰉿 󰉪
2) 󰉪n phân là quá trình bi󰉦󰉪󰉻󰉪n m󰉳t chi󰉧
3) Pin là quá trình bi󰉦󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa - kh󰉿 󰉪
4) Các quá trình x󰉘󰉪󰉼󰉴
a) 2 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 2 và 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a) Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng iện ở iện cực, bản chất trạng thái bề
mặt của iện cực.
b) Kim lo󰉗󰉪n c󰊁c có th󰉦 󰉪n c󰊁c càng âm thì càng có tính kh󰉿 y󰉦u.
c) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin ph󰉺 thu󰉳c vào n󰉰󰉳 ch󰉙t oxy hóa và ch󰉙t kh󰉿.
d) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
16.26. Chọn phương án úng:
Hoà tan Fe vào dung d󰉬ch H
2
SO
4
loãng. Ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra mãnh li󰉪t nh󰉙t trong dung d󰉬ch:
lOMoARcPSD|36782889
a) Ch󰉫 có acid sunfuric tinh khi󰉦t. c) Có m󰉢t ion Al
3+
.
b) Có m󰉢t ion Mg
2+
. d) Có m󰉢t ion Ag
+
.
16.27. Chọn áp án úng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng: Sn
4+
+ Cd Sn
2+
+ Cd
2+
Th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n Sn0 4 /Sn2 0.15V Cd0 2 / Cd 0.40V
1) Ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n
2) Ký hi󰉪u c󰉻󰉼󰉴󰉽ng là: (-)Pt|Sn
2+
,Sn
4+
Cd
2+
|Cd(+)
3) S󰉽󰉪󰉳ng tiêu chu󰉛n c󰉻a pin E
0
= 0,25V
4) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 25
0
C là 4 x10
18
a) 4 b) 1,2 c) 2,4
d) 1,2,3
16.28. Chọn áp án úng:
Cho th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C và 󰉷 pH = 0 c󰉻a bán ph󰉘n 󰉽ng:
MnO4 8H 5e Mn 2 4H O2 MnO0 4 / Mn2 = 1,51V
1) Khi C
MnO
4 C
Mn
2
1M và pH = 5, 󰉷 25
0
C
MnO
4 / Mn2
1.04V
2) 󰉼󰉶ng thì tính oxi hóa c󰉻a MnO
4
gi󰉘m, tính kh󰉿 c󰉻a Mn
2+

3) MnO
4
là ch󰉙t oxi hóa m󰉗󰉼󰉶ng base.
4) Mn
2+
là ch󰉙t kh󰉿 m󰉗󰉼󰉶ng acid.
a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3
16.29. Chọn phương án úng:
󰉴󰉰 các pin ho󰉗󰉳󰉴󰉷 các ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
Sn(r) + Pb(NO
3
)
2
(dd) = Sn(NO
3
)
2
(dd) + Pb(r) 2HCl(dd)
+ Zn(r) = ZnCl
2
(dd) + H
2
(k) là:
a) (-) Sn Sn(NO)2 Pb(NO
3
)
2
Pb (+)
(-) H2(Pt) HCl ZnCl2 Zn (+)
lOMoARcPSD|36782889
b) (-) Pb Pb(NO3)2 Sn(NO3)2 Sn (+)
(-) H2(Pt) HCl ZnCl2 Zn (+)
c) (-) Sn Sn(NO3)2 Pb(NO3)2 Pb (+)
(-) Zn ZnCl2 HCl H2(Pt) (+)
d) (-) Pb Pb(NO3)2 Sn(NO3)2 Sn (+)
(-) Zn ZnCl2 HCl H2(Pt) (+)
16.30. Chọn phương án úng:
Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹
󰉪n c󰊁c: MnO
4
+ 8H
+
+ 5e = Mn
2+
+ 4H
2
O
󰉼󰉴󰉯i v󰉵󰉷 25
0
C có d󰉗ng:
a) 0 MnO 4 H 8 c) 0 0.059 MnO 4 H 8
0.059
lg
2
lg
Mn 5 Mn
2
b)
0
0.059 lg Mn 4
2
8
d)
0
0.059 lg MnO2
4
H2
8
5 MnO H 5 Mn H O
4
16.31. Chọn phương án úng:
Cho
o
(Sn
4+
/Sn
2+
󰉬nh giá tr󰉬 c󰉻a t󰉫 l󰉪 [Sn
4+
]/[Sn
2+
󰉨 th󰉦 c󰉻󰉪n c󰊁c này
b󰉟ng 0,169 V. L󰉙y (2,303 RT / F) = 0,059.
a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5
16.32. Chọn phương án úng: Máy o pH hoạt ộng dựa vào việc o hiệu iện thế giữa iện cực calomen
bão hoà KCl: Pt, Hg Hg
2
Cl
2
KCl bão hòa (có thế iện cực ổn ịnh ϕ = + 0,268V) iện cực
lOMoARcPSD|36782889
hydro: Pt H
2
(1atm) H
+
(dung dịch cần o pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 25
0
C nếu hiệu iện
thế của hai iện cực này là 0,564V.
a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0
16.33. Chọn phương án úng:
󰉪n phân m󰉳t dung d󰉬󰉼󰉵c ch󰉽󰉰ng th󰉶i các mu󰉯i NaCl Na
2
SO
4
b󰉟󰉪n c󰊁c
󰉪n phân 󰉷 anod x󰉘y ra l󰉚󰉼󰉹t theo th󰉽 t󰊁:
a) Cl
-
, H
2
O, SO
4
2-
c) H
2
O , Cl
-
, SO
4
2-
b) Cl
-
, SO
4
2-
, H
2
O d) Cl
-
, H
2
O , SO
4
2-
16.34. Chọn phương án úng:
󰉪n phân dung d󰉬ch CuSO
4
󰉼󰉵i󰉪n c󰊁󰉴
a) 󰉉 󰉰ng th󰉶i có Cu k󰉦t t󰉻a và H
2
bay ra; anod có O
2
bay ra.
b) 󰉉 󰉚u tiên Cu k󰉦t t󰉻a ra, khi n󰉰󰉳 Cu
2+
gi󰉘󰉦n m󰉳t n󰉰󰉳 
thêm H
2
bay ra; anod có O
2
bay ra do s󰊁 󰉪n c󰉻a SO
4
2-
.
c) 󰉉 catod Cu k󰉦t t󰉻a ra, khi h󰉦t Cu
2+
trong dung d󰉬ch thì H
2
bay ra; 󰉷 anod O
2
thoát ra.
d) 󰉉 󰉚u tiên Cu k󰉦t t󰉻a ra,khi n󰉰󰉳 Cu
2+
gi󰉘󰉦n m󰉳t n󰉰󰉳 
thêm H
2
bay ra; anod có O
2
bay ra.
16.35. Chọn phương án úng: Khi iện phân dung dịch NaCl, iện cực trơ, có màng ngăn, ở
catod tạo thành:
a) NaOCl và khí Cl
2
b) NaOH và khí H
2
c) NaOCl và khí H
2
d) NaOH và khí Cl
2
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1:
󰉧 thi có 40 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 45 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a ion H
2
là:
a)
1s
2
b)
1
*
s
2
c)
1*s
2
1s 1
d)
1s 2 1*s
1
lOMoARcPSD|36782889
Câu 2: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho bi󰉦t s󰉯 electron t󰉯󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính n c󰉻a các l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿 K và M:
a) l󰉵p K: 8e, n =2; l󰉵p M: 32e, n = 4
b) l󰉵p K: 2e, n =1; l󰉵p M: 32e, n = 4
Câu 3: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
c) l󰉵p K: 2e, n =2; l󰉵p M: 18e, n = 3
d) l󰉵p K: 2e, n =1; l󰉵p M: 18e, n = 3
a) 󰉼󰉴󰉬󰉼󰉵ng xu󰉙t hi󰉪n gi󰊀a các phân t󰉿 󰉰ng c󰊁c không có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
b) Liên k󰉦t hydro n󰉳i phân t󰉿 s󰉥 làm gi󰉘m nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng.
c) Liên k󰉦t Van der Waals là liên k󰉦t gi󰊀a các phân t󰉿.
d) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t ion là các lo󰉗i liên k󰉦t m󰉗nh.
Câu 4: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn:
1) S󰉯 󰉼󰉴󰉵n nh󰉙t c󰉻a t󰉙t c󰉘 các nguyên t󰉯 b󰉟ng v󰉵i s󰉯 th󰉽 t󰊁 phân nhóm c󰉻a
nguyên t󰉯 
2) S󰉯 oxy hóa âm nh󰉮 nh󰉙t c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm VIIA b󰉟ng 1.
3) S󰉯 oxy hóa 󰉼󰉴󰉵n nh󰉙t c󰉻a các nguyên t󰉯 nhóm III (A và B) b󰉟ng +3.
4) S󰉯 oxy hóa âm nh󰉮 nh󰉙t c󰉻a m󰉭i nguyên t󰉯 b󰉟ng 8 tr󰉾 s󰉯 th󰉽 t󰊁 nhóm.
a) 3 và 4 b) 2 và 3 c) 1, 2 d) 1, 3 và 4
Câu 5: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ion SO
3
2
󰉢󰉨m c󰉙u t󰉗o:
a) D󰉗ng tam giác ph󰉠ng, b󰉝c liên k󰉦t 1,33; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
b) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1,33; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
c) D󰉗ng tam giác ph󰉠ng, b󰉝c liên k󰉦t 1; không có liên k󰉦
d) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1; không có liên k󰉦
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴sai: S󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 t󰉾 m
:
a) 󰉢󰉼󰊁 󰉬󰉼󰉵ng c󰉻a các AO trong không gian.
b) Cho bi󰉦t s󰉯 󰉼󰉹ng AO trong m󰉳t l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿.
c) Có giá tr󰉬 bao g󰉰m 
d) S󰉯 giá tr󰉬 c󰉻a m

ph󰉺 thu󰉳c vào giá tr󰉬 c󰉻
lOMoARcPSD|36782889
Câu 7: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tr󰉗ng thái c󰉻a electron 󰉷 l󰉵p ngoài cùng trong nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉢󰉼󰉟ng các
s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉵󰉧n vào các ocbitan theo th󰉽 t󰊁 m

t󰉾 󰉦n 
a) 

= 0, m
s
= +1/2 và -1/2
b) 

= 2, m
s
= +1/2
c) 

= 0, m
s
= +1/2
d) n 

= +2, m
s
= 1/2
Câu 8: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai v󰉧 󰉼󰉴
a) MO liên k󰉦󰉼󰉹ng l󰉵󰉴󰉚u.
b) Các electron trong phân t󰉿 ch󰉬u 󰉘󰉼󰉷ng c󰉻a t󰉙t c󰉘 các h󰉗t nhân nguyên t󰉿 trong
phân t󰉿.
c) Vi󰉪c phân b󰉯 c󰉻a các electron trong phân t󰉿 tuân theo các quy t󰉞󰉼
t󰉿 󰉾 quy t󰉞c Kleshkovski).
d) Ngoài MO liên k󰉦t và ph󰉘n liên k󰉦t còn có MO không liên k󰉦t.
Câu 9: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
a) 󰉼󰉴󰉜󰉪n vì vùng c󰉙󰉼󰉹ng l󰉵󰉴
b) Tinh th󰉨 NaCl d󰉜󰉪n vì nó có ch󰉽a các ion.
c) Cacbon graphit không d󰉜󰉪n vì nó là m󰉳t phi kim lo󰉗i.
d) Ch󰉙t bán d󰉜n là ch󰉙t có mi󰉧n d󰉜n và mi󰉧n hóa tr󰉬 che ph󰉻 nhau.
Câu 10: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉯 có c󰉙u hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
5p
6
4f
12
6s
2
thu󰉳c:
a) chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim lo󰉗i.
b) chu kì 6, phân nhóm IIB, kim lo󰉗i.
c) chu kì 6, phân nhóm IIA, kim lo󰉗i.
d) chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim lo󰉗i.
Câu 11: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Ch󰉭n t󰉙t c󰉘 các b󰉳 ba s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉹c ch󰉙p nh󰉝n trong các b󰉳 sau:
3, m

= −3 2) n = 4, ℓ = 2, m= +3


= 2 

= 0
a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3
Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong h󰉹p ch󰉙t H
2
O
2
, s󰉯 oxy hóa và hoá tr󰉬 c󰉻a Oxy l󰉚󰉼󰉹t là:
d)
3,4
a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2
d)
-2 ; 1
Câu 13: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: S󰉯 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 t󰉯󰉳t nguyên t󰉯 có:
a) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬
b) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 ch󰉽a electron
c) B󰉟ng s󰉯 electron hóa tr󰉬
d) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 có th󰉨 lai hóa Câu 14: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Electron cu󰉯i c󰉻a nguyên t󰉿 A b󰉳 các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉵󰉧n vào các
ocbitan theo th󰉽 t󰊁 m

t󰉾 󰉦n 

= +1, m
s
= +½
󰉬nh s󰉯 th󰉽 t󰊁 trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn công th󰉽c electron nguyên t󰉿 c󰉻a A 󰉷
tr󰉗󰉴󰉘n:
a) Z = 21, A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
b) Z = 25, A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
c) Z = 24, A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
d) Z = 22, A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
Câu
15: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong các liên k󰉦t sau, liên k󰉦t th󰉨 t󰉰n t󰉗i b󰉧n v󰊀ng trong th󰊁c t󰉦 (coi tr󰉺c liên nhân
tr󰉺c x):
1) 1s 2 px 2) 1s s 1 3) 2 pz 2 pz 4)
2 py 2 pz 5) 3dxy 3dz2 6) 3py 3dxy
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,2,6 b) 4,5,6 c) 1,2,3,4,5,6
Câu 16: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong cùng m󰉳t chu k theo th󰉽 t󰊁 t󰉾 trái qua ph󰉘i, ta có:
1) S󰉯 l󰉵󰉚n.
2) 󰉼󰉵ng gi󰉘󰉼󰉹ng ion hóa.
3) 󰉼󰉵󰉚n tính kh󰉿.
4) 󰉼󰉵󰉚n tính phi kim lo󰉗i.
d)
1,2,3,5
a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3
d)
4
Câu 17: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Dãy nguyên t󰉿
6
O,
7
F,
14
Si,
16
󰉚n theo dãy:
a) RS < RSi < RF < RO c) RO < RF < RSi < RS
b) RF < RO < RS < RSi d) RSi < RS < RO < RF
Câu 18: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: B󰉯n orbital lai hóa sp
3
󰉢󰉨m:
a) Hình d󰉗ng gi󰉯󰉼󰉼󰉹󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau.
b) 󰉼󰉹ng b󰉟ng nhau, hình d󰉗󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau.
c) Hình d󰉗ng v󰉼󰉹ng gi󰉯󰉼󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau phân
b󰉯 󰉯i x󰉽ng trong không gian.
d) Hình d󰉗󰉼󰉹󰉬󰉼󰉵ng không gian hoàn toàn gi󰉯ng nhau v󰉵i góc lai hóa
là 109
o

Câu 19: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Chu k 3 và chu k 7 có t󰉯bao nhiêu nguyên t󰉯
a) CK3: 8; CK7: 32 c) CK3: 18; CK7: 98
b) CK3: 8; CK7: 18 d) CK3: 18; CK7: 32
Câu 20: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ocbital 1s c󰉻a nguyên t󰉿 H có d󰉗ng hình c󰉚
a) Xác su󰉙t g󰉢p electron 1s c󰉻a H gi󰉯ng nhau theo m󰉭󰉼󰉵ng trong không gian.
b) Qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a e là hình c󰉚u.
lOMoARcPSD|36782889
c) Kho󰉘ng cách c󰉻󰉦󰉱i.
d) electron 1s ch󰉫 di chuy󰉨n t󰉗i vùng không gian bên trong hình c󰉚u 󰉙y.
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) I
1
c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm chính trong cùng 1 chu k 󰉚n t󰉾 trái sang ph󰉘i.
2) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉯, có m󰉯i liên h󰉪 sau: I
3
= I
1
+ I
2
.
3) T󰉾 trên xu󰉯ng trong phân nhóm chính nhóm I có I
1
gi󰉘m d󰉚n.
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) T󰉙t c󰉘  d) Ch󰉫 
Câu 22: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho:
1
H,
5
B,
6
C,
9
F,
16
S,
54
Xe. Trong các ti󰉨u phân sau, ti󰉨u phân có c󰉙u trúc t diện đu là:
1) BF
4
2) SF
4
3) XeF
4
4) CH
4
a) CH
4
, SF
4
c) BF
4
, CH
4
b) CH4 , XeF4 d) CH
4
, BF
4
, XeF
4
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Orbital 5f có các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉯 electron t󰉯󰉚󰉼󰉹t là:
a) n =  c) 
b)  d) n = 5; = 3; 14
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ch󰉭n ái l󰊁c electron m󰉗󰉴󰉢p sau:
1)
8
O hay
9
F 2)
8
O hay
8
O
3)
11
Na hay
10
Ne
4)
19
K hay
20
Ca
a) O, O, Na, Ca
b) F, O, Na, K
c)
F, O, Ne, Ca
d) F, O, Na, K u
25: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho các nguyên t󰉿
20
Ca,
26
Fe,
33
As,
50
Sn,
53
I. Các ion có c󰉙󰉴󰉚n nó nh󰉙t là:
a) Ca
2+
, Fe
2+
, As
3-
, I. c) Ca
2+
, Fe
3+
, As
3-
, Sn
4+
, I.
lOMoARcPSD|36782889
b) Ca
2+
, As
3-
, I. d) Ca
2+
, As
3-
, Sn
4+
, I.
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉯 X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm ph󰉺 nhóm 4 có c󰉙u hình electron là:
a) [Ar]4s
2
3d
10
4p
2
c) [Ar]4s
2
3d
2
b) [Ar]4s
2
4p
2
d) [Ar]3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y c󰉻a dãy các h󰉹p ch󰉙t AH
4
c󰉻a các nguyên t󰉯 󰉾
trên xu󰉯ng:
a) 󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 
b) C󰉻a CH
4
l󰉵n nh󰉙t do t󰉗o liên k󰉦t hydro liên phân t󰉿.
c) X󰉙p x󰉫 󰉳 phân c󰊁c c󰉻a phân t󰉿 b󰉟ng nhau.
d) 󰉼󰉹ng liên k󰉦t A H gi󰉘m xu󰉯ng.
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn, các nguyên t󰉯 n󰉟m trong phân nhóm ph󰉺 󰉢󰉨m sau:
1) Ch󰉫 có s󰉯 󰉼󰉴
2) Có th󰉨 󰉢c nh󰉝n vào t󰉾ng electron m󰉳󰉦󰉗t c󰉙󰉴
3) T󰉾 chu k 4 tr󰉷 󰉙t hi󰉪n các nguyên t󰉯 f.
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) Ch󰉫  d) T󰉙t c󰉘 
Câu 29: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
H󰉹p ch󰉙󰉼󰉵󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬:
(1) HCl (2) NaH (3) BH
3
(4) CH
3
Cl
a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong ng chu k, n kính ion c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm VIA l󰉵󰉴󰉠ng
electron c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm VIIA, do các nguyên t󰉯 phân nhóm VIA có:
lOMoARcPSD|36782889
a) 󰉳 󰉪n nh󰉮 󰉴
b) Ái l󰊁c electron nh󰉮 󰉴
c) 󰉪n tích h󰉗t nhân nguyên t󰉿 nh󰉮 󰉴
d) Kh󰉯󰉼󰉹ng nguyên t󰉿 nh󰉮 󰉴
Câu 31: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
So sánh bán kính cation, anion và nguyên t󰉿 c󰉻a S:
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴sai theo thuy󰉦󰉴󰉭󰉼󰉹ng t󰉿:
a) Hai electron trong cùng m󰉳󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉹c bi󰉨u th󰉬 b󰉟ng hàm sóng (hàm orbital
nguyên t󰉿) khác nhau vì có s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 t󰉾 spin khác nhau.
b) Trong m󰉳t nguyên t󰉿 có th󰉨 có nhi󰉧󰉼󰉹ng b󰉟ng nhau.
c) 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n, các electron chi󰉦m các m󰉽󰉼󰉹󰉼󰉹ng c󰉻a
nguyên t󰉿 là nh󰉮 nh󰉙t.
d) Trong nguyên t󰉿 nhi󰉧󰉼󰉹ng c󰉻a ocbitan không ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯
󰉼󰉹ng t󰉿 chính n, còn ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 ph󰉺 Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ái l󰊁c electron c󰉻a nguyên t󰉯:
a) 󰉼󰉹ng phát ra () hay thu vào (+) khi k󰉦t h󰉹p m󰉳t electron vào nguyên t󰉿 󰉷 th󰉨
khí không b󰉬 kích thích.
b) 󰉧󰉢n trong m󰉳t chu kì t󰉾 trái qua ph󰉘i.
c) có tr󰉬 s󰉯 b󰉟󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t ( I
1
) c󰉻a nguyên t󰉯 
d) 󰉼󰉹ng c󰉚n tiêu t󰉯󰉨 k󰉦t h󰉹p thêm m󰉳t electron vào nguyên t󰉿 trung hòa.
Câu 34: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉬nh các nguyên t󰉯 công th󰉽c electron hóa tr󰉬 󰉼󰉵kim lo󰉗i (KL), phi kim lo󰉗i
󰉼󰉸ng tính (LT). Cho bi󰉦t m󰉽󰉼󰉴󰉙t và m󰉽c oxy hóa âm th󰉙p nh󰉙t
(n󰉦u có) c󰉻a chúng (s󰉞p theo th󰉽 t󰊁 yêu c󰉚u):
A) 3d
5
4s
1
B) 5s
2
5p
5
a)
b)
c)
d)
lOMoARcPSD|36782889
a)
A: KL; +6;
2 ; B: PK; +5; −3
c)
A: KL; +1 ; B: KL; +7 ;
b)
A: KL; +6 ; B: PK; +7; −1
1
d)
A: PK; +5; −1 ; B: LT; +5;
3
Câu 35: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉯 X 󰉷 chu k IV, phân nhóm VIIB. Nguyên t󰉯 X có:
a) Z = 25, là phi kim lo󰉗i c) Z = 25, là kim lo󰉗i
b) Z = 24, là kim lo󰉗i d) Z = 26, là phi kim lo󰉗i
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ocbital nguyên t󰉿 là:
a) Hàm sóng t󰉘 chuy󰉨󰉳ng spin c󰉻a electron trong nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉬nh b󰉷i 4
s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 

và m
s
.
b) Hàm sóng mô t󰉘 chuy󰉨󰉳ng không gian c󰉻a electron trong nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉬nh
b󰉷i 3 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 
.
c) Vùng không gian b󰉙t k ch󰉽a 90% xác su󰉙t có m󰉢t c󰉻a electron.
d) Qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a electron trong nguyên t󰉿.
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho các nguyên t󰉯:
15
P,
22
Ti,
24
Cr,
25
Mn,
47
Ag. 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n nguyên t󰉯 nhi󰉧u ít
󰉳c thân nh󰉙t l󰉚󰉼󰉹t là:
a) Mn, Ag b) Cr, Ag c) P, Mn d) Cr, Ti
Câu 38: Ch󰉭n chú gi󰉘i đúng c󰉻󰉼󰉴
2 2 2 2 2 2 8 22m E V 0
x y z h
󰉼󰉹ng toàn ph󰉚n V th󰉦 󰉻a h󰉗t vi ph󰉺 thu󰉳c vào t󰉭󰉳 x, y, z. 2)
󰉼󰉴󰉘 s󰊁 chuy󰉨󰉳ng c󰉻a h󰉗t vi mô c󰉻a h󰉪s󰊁 󰉱i theo th󰉶i
gian.
󰉯i v󰉵i các bi󰉦n x, y, z mô t󰉘 s󰊁 chuy󰉨󰉳ng c󰉻a h󰉗t vi 󰉷 󰉨m có to󰉗 󰉳
x, y và z ph󰉺 thu󰉳c vào th󰉶i gian.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,2 b) 1 c) 2,3 d) 1,3
Câu 39: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Phân t󰉿 SO
3
có:
a) c󰉙u hình tháp tam giác, có c󰊁c.
b) c󰉙u hình tháp tam giác, có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
c) c󰉙u hình tam giác ph󰉠ng, không c󰊁c.
d) c󰉙u hình tam giác ph󰉠ng, có liên k󰉦󰉳ng.
Câu 40: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
󰉳 dài liên k󰉦t kho󰉘ng cách gi󰊀a hai h󰉗t nhân nguyên t󰉿 trong liên k󰉦󰉴󰉬 
 󰉼󰉹ng liên k󰉦   󰉼󰉹ng c󰉚n tiêu t󰉯 󰉨 phá v󰉸 liên k󰉦 󰉴 󰉬 kJ/mol hay
kcal/mol)
3) Góc hóa tr󰉬 là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉢󰉼󰉙t c󰉘 các lo󰉗i phân t󰉿.
4) M󰉭i lo󰉗i liên k󰉦t hóa h󰉭󰉧u có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
5) 󰉳 phân c󰊁c m󰉳t phân t󰉿 b󰉟ng t󰉱󰉳 phân c󰊁c c󰉻a các liên k󰉦t có trong phân t󰉿 
a) 3, 4, 5 c) 1, 3, 5
b) 3,5 d) không có phát bi󰉨u nào sai.
--- H󰉦t ---
ĐỀ 2:
󰉧 thi có 40 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 45 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭n 1 trong 󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉿 c󰉻a nguyên t󰉯 X có 5 electron 󰉷 l󰉵p ngoài cùng và thu󰉳c chu k 4.
1) C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a X là 4s
2
3d
3
.
2) 󰉪n tích h󰉗t nhân Z = 33.
3) X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm chính VB trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn.
4) S󰉯 󰉼󰉴󰉙t c󰉻a X là +5.
a) 2,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,3
lOMoARcPSD|36782889
Câu 2: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tr󰉗ng thái c󰉻a electron 󰉷 l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿 ngoài cùng trong các nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉢c
󰉼󰉟ng các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿:


= 0, m
s
= +1/2 và -1/2 2)


= -2, m
s
= +1/2


= +2, m
s
= -1/2
a) T󰉙t c󰉘 󰉧u sai c) 1
b) 3 d) 2
Câu 3: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
G󰉭i tr󰉺c liên nhân tr󰉺c x. Liên k󰉦󰉥 󰉼󰉹c t󰉗o thành do s󰊁 xen ph󰉻 gi󰊀a các AO hóa tr󰉬
c󰉻a các nguyên t󰉿 󰉼󰉴
(1) (2) 3d
xz
và 3d
xz
(3) 3d
yz
và 3d
yz
(4) 3d
xy
và 3d
xy
(5)
a) 1, 5 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4,5
Câu 4: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
1) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿󰉼󰉵c l󰉵󰉴
2) Trong nguyên t󰉿 󰉼󰉹ng c󰉻a electron trên AO 2p l󰉵 󰉴󰉼󰉹ng c󰉻a
electron trên AO 2s.
3) Xác su󰉙t g󰉢p electron c󰉻a AO 3d
xy
l󰉵n nh󰉙t trên tr󰉺c x và tr󰉺c y.
4) 󰉼󰉹ng c󰉻a electron trên AO 2p
z
l󰉵󰉴󰉼󰉹ng electron trên AO 2p
x
.
a) 1,2 b) 3,4 c) 2,3 d) 1
Câu 5: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
D󰊁a vào các tính ch󰉙t c󰉻a liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉼󰉴󰊁 󰉿
không th󰉨 t󰉰n t󰉗i trong s󰉯 các phân t󰉿 sau: SF
6
, BrF
7
, IF
7
, ClF
3
, NCl
5
, I
7
F
a) SF
6
, BrF
7
b) NCl
5
, I
7
F c) ClF
3
, NCl
5
d) BrF
7
, IF
7
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Trong dãy h󰉹p ch󰉙t v󰉵i hydro c󰉻a các nguyên t󰉯 nhóm VIA: H
2
O, H
2
S, H
2
Se, H
2
Te, nhi󰉪󰉳 sôi
các ch󰉙t bi󰉦󰉼
a) d󰉚n t󰉾 H
2
󰉦n H
2
Te.
b) Chúng có nhi󰉪󰉳 sôi x󰉙p x󰉫 nhau vì có c󰉙u trúc phân t󰉿 󰉼󰉴󰊁 nhau.
c) 󰉼󰉹󰉳 phân c󰊁c c󰉻a chúng khác nhau.
d) Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a H
2
O > H
2
S < H
2
Se < H
2
Te (nhi󰉪󰉳i c󰉻a H
2
S th󰉙p nh󰉙t) Câu 7: Ch󰉭n
câu chính xác nht: Trong ion NH
4
có 4 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 g󰉰m:
a) Ba liên k󰉦t ghép chung electron có c󰊁c và m󰉳t liên k󰉦t cho nh󰉝n có c󰊁c.
b) Ba liên k󰉦t cho nh󰉝n và 1 liên k󰉦t ghép chung electron.
c) Ba liên k󰉦t ghép chung electron không c󰊁c và m󰉳t liên k󰉦t cho nh󰉝n có c󰊁c.
d) B󰉯n liên k󰉦t ghép chung electron có c󰊁c.
Câu 8: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
1) M󰉭i h󰉹p ch󰉙t có liên k󰉦󰉧u b󰉧󰉴󰉹p ch󰉙t có liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
2) Không có h󰉹p ch󰉙t nào ch󰉽a 100% là liên k󰉦t ion.
3) 󰉉 tr󰉗ng thái tinh th󰉨 NaCl d󰉜󰉪n r󰉙t kém.
4) Liên k󰉦t gi󰊀a kim lo󰉗i và phi kim luôn là liên k󰉦t ion.
a) 2, 3 b) 1, 4 c) 3, 4 d) 1, 2
Câu 9: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
S󰉯 orbital t󰉯󰉨 󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i ký hi󰉪u sau: 2p
x
, 3d
x
2
y
2 , 4d, n=2, n=5.
a) 3, 1, 5, 4, 16 c) 3, 5, 1, 11, 9
b) 1, 1, 5, 4, 25 d) 2, 3, 4, 2, 5
Câu 10: Ch󰉭n p󰉼󰉴đúng:
S󰉞p các ion sau:
3
Li
+
,
11
Na
+
,
17
Cl
-
,
19
K
+
,
35
Br
-
,
53
I
-
theo chi󰉧󰉚n bán kính.
a) Li
+
< Na
+
< Cl
-
< K
+
< Br
-
< I
-
b) Na
+
< K
+
< Cl
-
< Br
-
< I
-
< Li
+
Câu 11:
Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) K
+
< Cl
-
< Br
-
< I
-
< Na
+
< Li
+
d) Li
+
< Na
+
< K
+
< Cl
-
< Br
-
< I
-
lOMoARcPSD|36782889
󰉉 tr󰉗ng thái tinh th󰉨, h󰉹p ch󰉙t CH
3
COONa có nh󰊀ng lo󰉗i liên k󰉦t nào:
a) Liên k󰉦t ion.
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
c) Liên k󰉦t ion và liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
d) Liên k󰉦t ion, liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t Van Der Waals.
Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
1) Có th󰉨 󰉰ng th󰉶i x󰉬nh chính xác v󰉬 trí và t󰉯󰉳 c󰉻a electron.
2) Electron v󰉾a có tính ch󰉙t h󰉗t v󰉾a có tính ch󰉙t sóng.
3) Electron luôn chuy󰉨󰉳ng trên m󰉳t qu󰊄 󰉗󰉬nh trong nguyên t󰉿.
4) Không có hàm sóng nào có th󰉨 mô t󰉘 tr󰉗ng thái c󰉻a electron trong nguyên t󰉿.
a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 2,3
Câu 13: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ch󰉭n t󰉙t c󰉘 các b󰉳 ba s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉹c ch󰉙p nh󰉝n trong các b󰉳 sau:


= -3 

= +3


= 2 

= 0
a) 2,3,4 b) 1,4
Câu 14: Ch󰉭󰉼󰉴n đúng:
c)
1,3,4
d)
3,4
S󰊁 lai hóa sp
3
c󰉻a nguyên t󰉿 trung tâm trong dãy ion: gi󰉘m d󰉚n do:
a) M󰉝󰉳 electron trên các ocbitan nguyên t󰉿 tham gia lai hóa gi󰉘m d󰉚n.
b) 󰉼󰉹ng các ocbitan nguyên t󰉿 󰉚n.
c) S󰊁 chênh l󰉪󰉼󰉹ng gi󰊀a các phân l󰉵󰉚n.
d) 󰉼󰉵c các nguyên t󰉿 󰉚n.
Câu 15:
Ion X
4+
có c󰉙u hình e phân l󰉵p cu󰉯i ng 3p
6
. V󰉝y giá tr󰉬 c󰉻a 4 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 c󰉻a e cu󰉯i cùng
c󰉻a nguyên t󰉿 󰉼󰉵c m

có giá tr󰉬 t󰉾 -󰉦n 
lOMoARcPSD|36782889
a) 

= 1, m
s
= ½
b) 

= 1, m
s
= +½
c) 

= +1, m
s
= +½
d) 

= +1, m
s
= ½
Câu 16:
D󰊁 󰉪n tích h󰉗t nhân c󰉻a nguyên t󰉯 kim lo󰉗i ki󰉧󰉼󰉪n) 󰉷 chu k 8 c󰉻a b󰉘ng
HTTH, bi󰉦t nguyên t󰉯
87
Fr là kim lo󰉗i ki󰉧m thu󰉳c chu k 7.
a) 105 b) 137 c) 119 d) 147
Câu 17:
Cho hai nguyên t󰉿 v󰉵i các phân l󰉵p electron ngoài cùng là: X(3s
2
3p
1
) và Y(2s
2
2p
4
). Công th󰉽c
phân t󰉿 c󰉻a h󰉹p ch󰉙t gi󰊀a X và Y có d󰉗ng:
a) X
2
Y
3
b) XY
2
c) XY
3
d) X
3
Y
Câu 18: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) T󰉙t c󰉘 các lo󰉗i h󰉹p ch󰉙t hóa h󰉭󰉼󰉹c t󰉗o thành t󰉾 ít nh󰉙t m󰉳t trong ba lo󰉗i liên k󰉦t
m󰉗nh là ion, c󰉳ng hóa tr󰉬 và kim lo󰉗i.
b) M󰉭i lo󰉗i liên k󰉦t hóa h󰉭󰉧u có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
c) Liên k󰉦t kim lo󰉗i là liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
d) Liên k󰉦󰉨 󰉼󰉹c hình thành do s󰊁 che ph󰉻 c󰉻a ocbitan s và ocbitan p.
Câu 19: Cho
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I.
S󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 󰉳 dài liên k󰉦󰉚n trong s󰉯 các phân t󰉿 
a)  c) 
b)  d) 
Câu 20: Các phát bi󰉨không chính xác hoặc không đầy đủ 1)
󰉯 các nguyên t󰉯 kim lo󰉗󰉳 󰉪m nh󰉮 󰉴󰉯 phi kim.
2) Chênh l󰉪󰉳 󰉪n gi󰊀a A và B càng l󰉵n thì liên k󰉦t A B càng ít phân c󰊁c.
3) Trong t󰉙t c󰉘 các c󰉳 󰉪󰉧󰉢n t󰉾 trái qua ph󰉘i.
4) Trong m󰉳t chu kì, kim lo󰉗i ki󰉧󰉳 󰉪n nh󰉮 nh󰉙t.
a) 1, 4 b) 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2,3
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
S󰉯 󰉳c thân c󰉻a các nguyên t󰉿 󰉷 tr󰉗󰉴󰉘n c󰉙u hình electron hóa tr󰉬 󰉼
sau l󰉚󰉼󰉹t là:
1) 4f
7
5d
1
6s
2
2) 5f
14
6d
7
7s
2
3) 3d
5
4s
1
4) 4f
8
6s
2
a) 1) 4 ; 2) 5 ; 3) 6 ; 4) 5 c) 1) 8 ; 2) 3 ;
3) 6 ; 4) 6 b) 1) 4 ; 2) 4 ; 3) 2 ; 4) 5 d) 1) 8 ; 2) 7 ; 3) 6 ; 4) 6
Câu 22: So sánh góc liên k󰉦t trong các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 sau:
1) NH
3
; 2) NF
3
; 3) NI
3
; 4) CO
2
a) 4 < 1 < 3 < 2 c) 2 < 3 < 1 < 4
b) 3 < 1 < 2 < 4 d) 󰉼󰉹c
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho các nguyên t󰉯
11
Na,
12
Mg,
13
Al,
15
P,
16
S thu󰉳c chu k 󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t I
1
c󰉻a
các nguyên t󰉯 trên tuân theo tr󰉝t t󰊁 
a) Na < Al < Mg < S < P
b) Na < Mg < Al < P < S
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
c) Na < Al < Mg < P < S
d) S < P < Al < Mg < Na
a) AO p có d󰉙u 󰉷 󰉼󰉹c nhau.
b) AO s ch󰉫 mang d󰉙u (+).
c) AO s có th󰉨 mang d󰉙u (+) hay d󰉙u (-).
d) Trong AO d, các 󰉯i nhau thì cùng d󰉙u, các vùng không gian c󰉗nh nhau
󰉼󰉹c d󰉙u.
Câu 25: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰉯 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 t󰉯󰉳t nguyên t󰉯 có th󰉨 󰉗󰉼󰉹c:
a) B󰉟ng s󰉯 electron hóa tr󰉬
b) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬
c) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 có th󰉨 lai hóa
d) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 ch󰉽a electron Câu 26: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
Nguyên t󰉯 X có c󰉙u hình e l󰉵p cu󰉯i cùng là 2s
2
2p
6
.
a) X là ch󰉙t r󰉞n 󰉷 󰉧u ki󰉪󰉼󰉶ng.
b) Là nguyên t󰉯 cu󰉯i cùng c󰉻a chu k 2.
D󰉙uc󰉻󰉼󰉹cbi󰉨udi󰉩ntrênhìnhd󰉗ngc󰉻󰉼
lOMoARcPSD|36782889
c) X 󰉷 chu k 2 và phân nhóm VIIIA.
d) X là nguyên t󰉯 󰉴󰉧 m󰉢t hóa h󰉭c 󰉷 󰉧u ki󰉪n khí quy󰉨n.
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
Cho c󰉙u hình electron c󰉻a các nguyên t󰉿 󰉼
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
a) T là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p thu󰉳c phân nhóm VIIIB.
b) Y là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p thu󰉳c phân nhóm VB.
c) X là kim lo󰉗i chuy󰉨n ti󰉦p f thu󰉳c phân nhóm IIIB.
d) Z là kim lo󰉗i ki󰉧m thu󰉳c phân nhóm IA.
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong liên k󰉦t Van der Waals c󰉻a h󰉹p ch󰉙t CH
4
󰉼󰉴󰉨:
a) 󰉴󰉷 󰉨 󰉬nh. c) 󰉼󰉴󰉦ch tán.
b) 󰉼󰉴󰉬󰉼󰉵ng. d) 󰉼󰉴󰉘m 󰉽ng.
Câu 29: Các phát bi󰉨không chính xác
1) 󰉬󰊁󰉼󰉹ng c󰉚n tiêu t󰉯󰉨 k󰉦t h󰉹p thêm m󰉳t
electron vào nguyên t󰉿 trung hòa.
2) Ái l󰊁c electron c󰉻a m󰉳t nguyên t󰉯 b󰉟󰉼󰉹ng ion hóa c󰉻󰉼󰉼󰉹c d󰉙u.
3) Các nguyên t󰉯 c󰉙u hình electron ngoài cùng ns
2
, ns
2
np
3
, ns
2
np
6
có ái l󰊁c electron
r󰉙t y󰉦u.
a) 1, 2 b) 1, 2, 3 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong phân t󰉿 CO
1) Hóa tr󰉬 c󰉻a O là 3 2) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -2
3) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -3 4) Phân t󰉿 CO có c󰊁c
lOMoARcPSD|36782889
a) 3,4 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2
Câu 31:
Ch󰉭󰉼󰉴sai theo thuy󰉦󰉴󰉭󰉼󰉹ng t󰉿 áp d󰉺ng cho nguyên t󰉿 ectron:
a) 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n, các electron chi󰉦m các m󰉽󰉼󰉹ng sao cho t󰉱󰉼󰉹ng
c󰉻a chúng là nh󰉮 nh󰉙t.
b) Trong m󰉲i phân l󰉵p, các electron s󰉞p x󰉦p sao cho s󰉯 󰉳c thân là t󰉯
c) 󰉼󰉹ng c󰉻a electron ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính.
d) Các electron trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿 không th󰉨 có 4 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 gi󰉯ng nhau.
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉬nh tr󰉗ng thái lai hóa c󰉻a các nguyên t󰉿 cacbon trong phân t󰉿 sau (t󰉾 trái qua ph󰉘i):
CH
3
󰩌󰩌󰩌
a) sp
3
, sp
2
, sp
2
, sp, sp, sp
2
.
b) sp
3
, sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
,sp
2
.
Câu 33: Ch󰉭 󰉼󰉴 
đúng:
c) sp
3
, sp
2
, sp
2
, sp, sp, sp.
d) sp, sp
2
, sp
3
, sp, sp, sp
2
.
H󰉹p ch󰉙󰉼󰉸ng c󰊁c b󰉟ng không:
1) trans-ClHC=CHCl
2) CH
3
Cl
3) CS
2
4) NO
2
a) 1,4
b) 1,3
c) 3,4
d) 2,3
Câu 34: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
1) Tính ch󰉙t hóa h󰉭c c󰉻a m󰉳t nguyên t󰉯 hóa h󰉭c ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯 kh󰉯i.
2) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a nguyên t󰉿 ph󰉚n l󰉵n t󰉝p trung 󰉷 l󰉵p v󰉮 󰉪n t󰉿.
3) Không th󰉨 t󰉰n t󰉗i nguyên t󰉿 mà h󰉗t nhân nguyên t󰉿 không có neutron.
4) Nguyên t󰉿 c󰉻a các nguyên t󰉯 hóa h󰉭󰉪n tích h󰉗t nhân khác nhau. 5)
Các nguyên t󰉿 c󰉻a hai hay nhi󰉧u nguyên t󰉯th󰉨 k󰉦t h󰉹p theo m󰉳t t󰊃 l󰉪 󰉬󰉨 t󰉗o thành
h󰉹p ch󰉙t.
a) 1,4,5 b) 1,2,3 c) 3,5 d) 4,5
Câu 35:
Ch󰉭n nguyên t󰉿 trung tâm Z thích h󰉹p trong s󰉯 các nguyên t󰉿 sau
6
C,
7
N,
16
󰉨 các phân t󰉿
ho󰉢c io󰉰n t󰉗i th󰊁c và có d󰉗󰉼󰉴󰉽ng:
1) [OZO] th󰉠ng hàng. 2) [ZO
3
]
-
tam giác ph󰉠ng. 3) [ZO
3
]
2-
tháp tam giác.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1) S ; 2) N ; 3) C c) 1) N ; 2) S ; 3) C
b) 1) C ; 2) N ; 3) S d) 1) N ; 2) C ; 3) S
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho:
1
H,
4
Be,
6
C,
7
N,
8
O,
16
S,
17
Cl
Trong các ti󰉨u phân sau, ti󰉨u phân nào có c󰉙u trúc dạng đường thng: CO
2
, BeCl
2
, H
2
S, NH
2
-
,
COS (v󰉵i C là nguyên t󰉿 trung tâm), NO
2
a) CO
2
, H
2
S, NO
2
. c) NH
2
-
, COS, NO
2
.
b) BeCl
2
, H
2
S, NH
2
-
. d) CO
2
, BeCl
2
, COS.
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ion M
3+
và ion X
2-
có phân l󰉵p cu󰉯i cùng l󰉚󰉼󰉹t là 2p
6
và 4p
6
.
a) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIB, kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VA, phi
kim.
b) M thu󰉳c chu k 2, phân nhóm VIIIA, khí hi󰉦m; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VIA,
phi kim.
c) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIA, là kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VIA, là phi
kim.
d) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIA, là kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VIB, là kim
lo󰉗i.
Câu 38: Cho
5
B,
9
F. Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Phân t󰉿 BF
3
󰉢󰉨m c󰉙u t󰉗o:
a) D󰉗󰉧u, b󰉝c liên k󰉦t 1; không có liên k󰉦
b) D󰉗󰉧u, b󰉝c liên k󰉦t 1,33; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
c) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
d) D󰉗ng tháp tam giác, b󰉝c liên k󰉦t 1,33; có liên k󰉦󰉬nh ch󰉲. Câu 39: Ch󰉭n phát
bi󰉨u đúng v󰉧 h󰉹p ch󰉙t H
2
SO
4
1) Trong phân t󰉿 H
2
SO
4
t󰉰n t󰉗i liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t ion.
2) S là nguyên t󰉿 trung tâm trong h󰉹p ch󰉙t và có tr󰉗ng thái lai hóa là sp
3
.
3) S󰉯 oxi hóa c󰉻a các nguyên t󰉯 trong h󰉹p ch󰉙t l󰉚󰉼󰉹t là: H: +1; S: +6; O: -2.
a) 1, 2, 3 b) 1 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 40: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Các electron có cùng s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính ch󰉬u tác d󰉺ng ch󰉞n y󰉦u nh󰉙t là:
lOMoARcPSD|36782889
a) Các electron f c) Các electron s
b) Các electron p d) Các electron d
--- H󰉦t ---
ĐỀ 3:
󰉧 thi có 55 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
󰉬nh c󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a nguyên t󰉯 s󰉯 th󰉽 t󰊁 31 trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n
hoàn các nguyên t󰉯.
a) 4s
1
4p
2
b) 3d
10
4s
1
4p
2
c) 4s
2
4p
1
d) 3d
10
4s
2
4p
1
Câu 2: Ch󰈨 󰉼󰉴đúng:
Trong b󰉘ng he th ng tua ho n, ca nguyên t n m trong phân nh m ph󰈨 c c 󰈖 m
sau:
(1) Ch󰈖 c s oxy h 󰉼󰉴
(2) 󰉧u là nguyên t󰉯 d.
(3) 󰉼󰉴󰉽󰉧u có c󰉙󰉴
(4) 󰉧u là kim lo󰉗i.
a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4
Câu 3:
Tìm v󰉬 trí c󰉻a nguyên t󰉯 X trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn 4 l󰉵p electron t󰉱ng spin
theo qui t󰉞c Hund là +3.
a) Chu kỳ 4, phân nhóm VII
B
, ô 25
b) Chu kỳ 4, phân nhóm V
B
, ô 23
c) Chu k 4, phân nhóm VI
B
, ô 24
d) Chu kỳ 3, phân nhóm III
A
, ô 13
Câu 4: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t I
1
c󰉻a
11
Na(1);
12
Mg(2);
13
Al(3);
15
P(4) và
16
S(5):
a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2) c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)
b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1) d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 5: 󰉳 dài liên k󰉦t trong các ti󰉨u phân NO, NO
+
và NO
-
󰉚n theo th󰉽 t󰊁:
a) NO < NO
-
< NO
+
c) NO
-
< NO < NO
+
lOMoARcPSD|36782889
b) NO
+
< NO < NO
-
d) NO < NO
+
< NO
-
Câu 6: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
(1) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿󰉼󰉵c l󰉵󰉴-1)p.
(2) Trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿󰉼󰉹ng c󰉻a electron trên AO ns l󰉵󰉴󰉼󰉹ng c󰉻a
electron trên AO (n-1)s.
(3) Xác su󰉙t g󰉢p electron c󰉻a m󰉳t AO 4f 󰉷 m󰉭󰉼󰉵󰉼
(4) 󰉼󰉹ng c󰉻a electron trên AO 3d
zx
l󰉵󰉴󰉼󰉹ng c󰉻a electron trên AO 3d
xy
.
a) 1, 4 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2
Câu 7: Cho các ch󰉙t: BF
3
,CO
3
2-
, SO
2
, SO
3
, SO
3
2-
, SO
4
2-
, NO
2
, NO
2
-
. S󰉯 ch󰉙t có liên k󰉦󰉬nh
ch󰉲
a) 4 b) 6 c) 5 d) 3
Câu 8: Ch󰉭n câu sai trong các phát bi󰉨u sau v󰉧 h󰉹p ch󰉙t ion:
a) Dẫn iện ở trạng thái tinh thể. c) Dẫn iện ở trạng thái nóng chảy.
b) Phân ly thành ion khi tan trong nước. d) Nhiệt nóng chảy cao. Câu 9: Ch󰉭󰉼󰉴
án đúng:
󰉬nh tr󰉗ng thái lai hóa c󰉻a các nguyên t󰉿 cacbon trong phân t󰉿 sau (t󰉾 trái qua ph󰉘i):
CH
3
─CH═CH─C≡CH.
a) sp
3
, sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
.
b) sp, sp
2
, sp
3
, sp, sp.
c) sp
3
, sp
2
, sp
2
, sp, sp.
d) sp
3
, sp
2
, sp, sp
2
, sp
3
.
Câu 10: Ch󰉭n câu đúng.
S󰊁 thêm electron vào ocbitan phân t󰉿 ph󰉘n liên k󰉦t d󰉜󰉦n h󰉪 qu󰉘:
a) Gi󰉘󰉳 󰉼󰉹ng liên k󰉦t.
b) 󰉳 dài và gi󰉘󰉼󰉹ng liên k󰉦t.
c) Gi󰉘󰉳 dài và gi󰉘󰉼󰉹ng liên k󰉦t.
d) 󰉳 󰉼󰉹ng liên k󰉦t.
Câu 11: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong dãy các ch󰉙t sau: HF, HCl, HBr, HI, ch󰉙t b󰉬 ion hóa nhi󰉧u nh󰉙󰉼󰉵c là:
a) H F b) H Br c) H Cl d) H I
Câu 12: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) 󰉼󰉴󰉜󰉪n vì mi󰉧n c󰉙󰉼󰉹ng l󰉵󰉴
lOMoARcPSD|36782889
b) Ch󰉙t d󰉜󰉪n là ch󰉙t có mi󰉧n d󰉜n và mi󰉧n hóa tr󰉬 che ph󰉻 nhau ho󰉢c ti󰉦p xúc nhau.
c) Dung d󰉬ch NaCl d󰉜󰉪n vì nó có ch󰉽a các ion.
d) Cacbon graphit không d󰉜󰉪n m󰉳t phi kim lo󰉗i Câu 13: Ch󰉭n các orbital
hình d󰉗ng gi󰉯ng nhau:
(1) 2p
x
; 3p
y
; 4p
z
. (2) 3d
xy
; 3d
yz
; 3d
zx
; 4
d
x
2
y
2
(3) 1s ; 2s ; 3s. (4) 3d
z
2 ; 3p
z
.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.
Câu 14: Ch󰉭n phát biu sai:
(1) 󰉳 dài liên k󰉦t là kho󰉘ng cách gi󰊀a hai h󰉗t nhân nguyên t󰉿 liên k󰉦󰉴󰉬 angstrom ).
(2) Góc hóa tr󰉬 là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉢󰉼󰉙t c󰉘 các lo󰉗i phân t󰉿.
(3) Ch󰉫 có liên k󰉦t ion m󰉵i có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3
Câu 15: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰉯 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 t󰉯󰉳t nguyên t󰉯 có th󰉨 󰉗󰉼󰉹c:
a) B󰉟ng s󰉯 electron hóa tr󰉬
b) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬
c) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 có th󰉨 lai hóa
d) B󰉟ng s󰉯 orbitan hóa tr󰉬 ch󰉽a electron
Câu 16
Cho hai nguyên t󰉿 v󰉵i các phân l󰉵p e ngoài cùng là: X(3s
2
3p
1
) Y(2s
2
2p
4
). Công th󰉽c phân
t󰉿 c󰉻a h󰉹p ch󰉙t gi󰊀a X và Y có d󰉗ng:
a) XY
2
b) X
2
Y
3
c) XY
3
d) X
3
Y
Câu 17
S󰉞p x󰉦p các h󰉹p ch󰉙t VCl
3
, VCl
2
, VCl
4
và VCl
5
theo s󰊁 󰉚n tính c󰉳ng hóa tr󰉬 c󰉻a liên k󰉦t.
a) VCl
4
< VCl
2
< VCl
3
< VCl
5
b) VCl
3
< VCl
4
< VCl
2
< VCl
5
Câu 18: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) VCl
2
< VCl
3
< VCl
4
< VCl
5
d) VCl
5
< VCl
4
< VCl
3
< VCl
2
Ch󰉭n các phân t󰉿 và ion có c󰉙u hình không gian là t󰉽 di󰉪󰉧u:
a) CH
4
, SiH
4
, CCl
4
, NH
4
, SO
2
4
. b) SF
4
, NH
3
, H
2
O, COCl
2
.
lOMoARcPSD|36782889
c) BF
3
, CO
2
, SO
2
, CH
2
O. d) CH
4
, SiF
4
, CH
3
Cl, CH
2
Cl
2.
Câu 19: Ch󰉭n câu đúng. Cho:
3
Li,
12
Mg,
13
Al,
26
Fe,
27
Co,
29
Cu.
So sánh tác d󰉺ng phân c󰊁c c󰉻a các c󰉢p ion:
a) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+ c) Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
b) Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+ d) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+ Câu 20: Ch󰉭󰉼󰉶ng
h󰉹p đúng:
Nguyên t󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 c󰉻a electron cu󰉯

= -1 ; m
s
󰉼󰉵c
󰉼󰉹c s󰉞p x󰉦p m

theo th󰉽 t󰊁 t󰉾 -󰉦󰉯 A có:
a) Z = 23 và là phi kim
b) Z = 20 và là phi kim
c) Z = 21 và là kim loại
d) Z = 22 và là kim loại
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 tăng dần v bán kính c󰉻a các ion sau: O
2-
, Al
3+
, F
-
, Mg
2+
, Na
+
(bi󰉦t r󰉟ng 8O,
13
Al,
9
F,
12
Mg,
11
Na)
a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-
b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+
c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-
d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 22: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai trong các phát bi󰉨u sau:
a) Các liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và ion có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
b) Các liên k󰉦t Hidro và Van der Waals là liên k󰉦t y󰉦u, n󰉳i phân t󰉿.
c) Liên k󰉦t hidro liên phân t󰉿 s󰉥 󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng.
d) Liên k󰉦t kim lo󰉗i là liên k󰉦󰉬nh ch󰉲.
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉉 tr󰉗ng thái tinh th󰉨, h󰉹p ch󰉙t Na
2
SO
4
có nh󰊀ng lo󰉗i liên k󰉦t nào:
a) Liên k󰉦t ion , liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t Van Der Waals
b) Liên k󰉦t ion.
c) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬, liên k󰉦t ion và liên k󰉦t hydro
d) Liên k󰉦t ion và liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Liên k󰉦󰉢󰉼󰉴󰉘n là:
a) 󰉬󰉼󰉵ng m󰉗nh.
lOMoARcPSD|36782889
b) Ch󰉫 có tính ion.
c) Là lo󰉗i liên k󰉦t t󰉰n t󰉗i trong t󰉙t c󰉘 ch󰉙t r󰉞n.
d) 󰉬󰉼󰉵ng.
Câu 25: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng: So sánh nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y c󰉻a H
2
O và HF:
a) C󰉻a H
2
O th󰉙󰉴󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 c󰉻a H
2
O(18) nh󰉮 󰉴󰉻a HF(20)
b) Ch󰉫 có th󰉨 so sánh khi s󰉯 li󰉪u th󰊁c nghi󰉪m F và O n󰉟m 󰉷 hai phân nhóm khác nhau.
c) C󰉻a H
2
O th󰉙󰉴󰉼󰉸ng c󰊁c c󰉻a H
2
O (1.84D) nh󰉮 󰉴󰉻a HF (1.91D)
d) C󰉻a H
2
󰉴󰉲i mol H
2
O t󰉗󰉼󰉹c nhi󰉧u liên k󰉦󰉴󰉵i m󰉲i mol HF
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ion M
3+
ion X
2-
phân l󰉵p cu󰉯i cùng l󰉚󰉼󰉹t 2p
6
4p
6
󰉬nh v󰉬 trí c󰉻a các
nguyên t󰉿 M và X trong b󰉘ng phân lo󰉗i tu󰉚n hoàn và có tính kim lo󰉗i hay phi kim.
a) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIA, là kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VIA, là phi
kim;
b) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIB, là kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VIA, là phi
kim;
c) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIB, kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 4, phân nhóm VA, phi
kim;
d) M thu󰉳c chu k 3, phân nhóm IIIA, kim lo󰉗i; X thu󰉳c chu k 3, phân nhóm VA, phi
kim;
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴 án đúng: H󰉹p ch󰉙󰉼󰉵󰉫 có liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬:
(1) NH
4
Cl ; (2) H
2
S ; (3) NF
3
; (4) CCl
4
a) 1,3,4 b) 1,2,3 c) 1,2,4 d) 2,3,4
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
G󰉭i tr󰉺c liên nhân trc x .Liên k󰉦t t󰉗o thành gi󰊀a các AO hóa tr󰉬 c󰉻a các nguyên t󰉿 󰉼󰉴
tác:
(1) s󰉥 
(2) 3d
xz
và 3d
xz
s󰉥  (3) 3d
yz
và 3d
yz
s󰉥 
(4) 3d
xy
và 3d
xy
s󰉥 
(5) s󰉥 
a) 2,3,4 b) 3,4,5 c) 1,5 d) 1,2,3,4,5
lOMoARcPSD|36782889
Câu 29: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Chu󰉲󰉭i là hydrogenoid:
a) H ; He
+
; Li
2+
; Be
3+
. c) H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.
b) H ; F ; Cl ; Br ; I. d) H
+
; Li
+
; Na
+
; K
+
; Rb
+
; Cs
+
.
Câu 30
Bi󰉦t
8
O, áp d󰉺󰉼󰉴󰉨 󰉬nh c󰉙u hình electron c󰉻a ion O
2
(ch󰉭n z làm tr󰉺c
liên nhân)
a) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2pz 2
2px 2py 4 *2px 1
b) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2px 2py 4
2pz 1 *2px 2
c) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2pz 2
2px 2py 4 *2px *2py 2
d) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2px 2 2pz
2 *2px 1 2py 2
Câu 31: Ch󰉭n so sánh đúng v󰉧 góc liên k󰉦t:
a) CH
4
> NH
3
> H
2
O > NF
3
. c)
b) C
2
H
6
> C
2
H
4
> C
2
H
2
 d)
NF
3
> NCl
3
> NBr
3
> NI
3
.
CO
2
> SO
2
> NO
2
.
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong quang ph󰉱 phát x󰉗 c󰉻a nguyên t󰉿 hydro:
a) 󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i e chuy󰉨n t󰉾 m󰉽󰉼󰉹ng n >2 tr󰉷 v󰉧 n = 2, vùng ánh
sáng th󰉙󰉼󰉹c.
b) 󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i e chuy󰉨n t󰉾 m󰉽󰉼󰉹ng n >4 tr󰉷 v󰉧 n = 4, ng t󰉿 ngo󰉗i.
c) 󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i e chuy󰉨n t󰉾 m󰉽󰉼󰉹ng n >1 tr󰉷 v󰉧 n = 1, vùng h󰉰ng
ngo󰉗i.
d) 󰉼󰉴󰉽ng v󰉵i e chuy󰉨n t󰉾 m󰉽󰉼󰉹ng n >3 tr󰉷 v󰉧 n = 3, vùng h󰉰ng
ngo󰉗i.
lOMoARcPSD|36782889
Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰊁 lai hóa sp
3
c󰉻a nguyên t󰉿 trung tâm trong dãy ion: gi󰉘m d󰉚n do:
a) S󰊁 chênh l󰉪󰉼󰉹ng gi󰊀a các phân l󰉵󰉚n.
b) M󰉝󰉳 electron trên các ocbitan nguyên t󰉿 tham gia lai hóa gi󰉘m d󰉚n.
c) 󰉼󰉵c các nguyên t󰉿 󰉚n.
d) 󰉼󰉹ng các ocbitan nguyên t󰉿 󰉚n.
Câu 34: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) M󰉭i lo󰉗i liên k󰉦t hóa h󰉭󰉧u có b󰉘n ch󰉙󰉪n.
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 ki󰉨󰉨u liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 b󰉧n nh󰉙t.
c) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉼󰉹󰉴󰉦: Cho nh󰉝
d) Liên k󰉦󰉨 󰉼󰉹c hình thành do s󰊁 che ph󰉻 c󰉻a ocbitan s và ocbitan p.
Câu 35:
Ion X
3-
c󰉙u hình l󰉵p ngoài cùng 2p
6
.
V󰉝y nguyên t󰉯 X có v󰉬 ttrong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n
hoàn và các tính ch󰉙󰉢󰉼󰉼
a) Chu kì 2, phân nhóm VA , ô s󰉯 7, phi kim, s󰉯 󰉼󰉴󰉙t +5, s󰉯 oxy hóa âm
th󰉙p nh󰉙t -3.
b) Chu 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, s󰉯 󰉼󰉴󰉙t 6+, s󰉯 oxy hóa âm
th󰉙p nh󰉙t -3.
c) Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hi󰉦m.
d) Chu 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, s󰉯 󰉼󰉴󰉙t 4+, không s󰉯 oxy
hóa âm.
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉿 X t󰉱ng s󰉯 h󰉗󰉴󰉯 h󰉗󰉪n b󰉟ng n󰉿a
s󰉯 h󰉗󰉪n. C󰉙u hình e c󰉻a nguyên t󰉿 X là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
d) 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Ion X
2+
phân l󰉵p e cu󰉯i ng 3d
5
. Electron cu󰉯󰉼󰉹c x󰉦p vào nguyên t󰉿 X b󰉳 4
s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉵c m

t󰉾 -󰉦
a) 

= 0, m
s
= -½. b) 

= +2, m
s
= +½.
c) 

= -1, m
s
= -½. d) 

= +2, m
s
= -½.
Câu 38: Ch󰉭n câu sai:
󰉼󰉹c l󰉗i v󰉵i NaCl, LiI tan nhi󰉧󰉼󰉹󰉼󰉵c, nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y th󰉙p. Lí do
là vì:
a) Liên k󰉦t trong phân t󰉿 LiI mang nhi󰉧󰉢c tính c󰉳ng hóa tr󰉬, trái l󰉗i liên k󰉦t trong phân
t󰉿 NaCl mang nhi󰉧󰉢c tính ion.
b) LiI có kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 l󰉵󰉴
c) Ion Li
+
bán kính nh󰉮 󰉴
+
, trong khi ion I
-
có bán kính l󰉵󰉴
-
nên s󰊁
phân c󰊁c c󰉻a các ion trong LiI m󰉗󰉴
d) Liên k󰉦t LiI ít phân c󰊁󰉴󰉦t NaCl. Câu 39: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng v󰉧 orbitan
nguyên t󰉿:
a) là b󰉧 m󰉢t có m󰉝󰉳 electron b󰉟ng nhau c󰉻
b) là qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a electron.
c) 󰉨󰉳ng.
d) 󰉙t g󰉢Câu 40: Ch󰉭󰉼󰉴
án đúng: Trong phân t󰉿 CO
(1) Hóa tr󰉬 c󰉻a O là 3 (2) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -2
(3) S󰉯 oxi hóa c󰉻a O là -3 (4) Phân t󰉿 CO có c󰊁c
a) 2,4 b) 1,2,4 c) 3,4 d) 2
Câu 41: Ch󰉭n câu đúng:
a) Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid ều số oxy hóa dương lớn nhất là
+3
b) Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1
c) Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1
lOMoARcPSD|36782889
d) Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid Actinid ều nguyên tf Câu 42: Ch󰉭n câu
đúng.
(1) Ái l󰊁󰉼󰉹ng c󰉚n tiêu t󰉯󰉨 k󰉦t h󰉹p electron vào nguyên t󰉿 󰉷 th󰉨 khí
không b󰉬 kích thích.
(2) Trong m󰉳t chu k t󰉾 trái qua ph󰉘i, th󰉦 ion hóa th󰉽 nh󰉙t c󰉻a nguyên t󰉯 󰉽ng sau luôn
󰉴󰉦 ion hóa c󰉻a nguyên t󰉯 󰉽󰉼󰉵c.
(3) Trong m󰉳󰉳 󰉪n gi󰉘m d󰉚n t󰉾 trên xu󰉯ng.
(4) S󰊁 sai bi󰉪t gi󰊀󰉳 󰉪n c󰉻a A và B càng l󰉵n thì liên k󰉦t A B càng có c󰊁c.
a) 1, 3 và 4 b) 1 và 4 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 4
Câu 43
Electron cu󰉯i cùng c󰉻a nguyên t󰉿
17
Cl b󰉳 các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉼󰉵󰉧n vào
các ocbitan theo th󰉽 t󰊁 m

t󰉾 󰉦
a) 

= 1, m
s
= +1/2 c) 

= 0, m
s
= −1/2 b) 

= 1,
ms = −1/2 = −1/2 d) 

= 0, m
s
Câu 44: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai v󰉧 󰉼󰉴
a) Ngoài MO liên k󰉦t và ph󰉘n liên k󰉦t còn có MO không liên k󰉦t.
b) MO ph󰉘n liên k󰉦󰉼󰉹ng nh󰉮 󰉴󰉚u.
c) Các electron trong phân t󰉿 ch󰉬u 󰉘󰉼󰉷ng c󰉻a t󰉙t c󰉘 các h󰉗t nhân nguyên t󰉿 trong
phân t󰉿.
d) Các electron phân b󰉯 trong phân t󰉿 theo c quy t󰉞󰉼󰉿 
(tr󰉾 quy t󰉞c Cleskovxki).
Câu 45: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ch󰉭n các ch󰉙t có th󰉨 tan nhi󰉧󰉼󰉵c: CO
2
, SO
2
, NH
3
, CCl
4
, CS
2
, NO
2
, HCl, N
2
, CH
4
.
a) SO
2
, NH
3
, NO
2
, HCl. c) SO
2
, CCl
4
, CS
2
, NO
2
.
b) CO
2
, SO
2
, NH
3
, HCl
3
. d) NH
3
, NO
2
, HCl.
Câu 46: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
Các electron có cùng s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính b󰉬 ch󰉞n y󰉦u nh󰉙t là:
a) Các electron f c) Các electron d
b) Các electron p d) Các electron s
Câu 47:
lOMoARcPSD|36782889
Ion A
4+
có c󰉙u hình e phân l󰉵p cu󰉯i cùng là 3p
6
. V󰉬 trí c󰉻a A trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn là:
a) Chu kỳ 4, phân nhóm VII
B
, ô 25
b) Chu kỳ 4, phân nhóm IV
B
, ô 22
c) Chu k 3, phân nhóm IV
A
, ô 14
d) Chu kỳ 4, phân nhóm VI
B
, ô 24
Câu 48: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉿
15
P trong phân t󰉿 PCl
5
󰉷 tr󰉗ng thái lai hóa:
a) sp
3
d
2
b) sp
3
d c) sp
2
d) sp
3
Câu 49: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Ph󰉚n góc c󰉻a hàm sóng AO c󰉻a electron có giá tr󰉬 󰉳t h󰉟ng s󰉯.
b) Kh󰉘 󰉝󰉚n c󰉻a các electron s󰉞p theo th󰉽 t󰊁 ns < np < nd < nf.
c) 󰉼󰉹c xác 󰉬nh b󰉷i t󰉱 h󰉹p các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 
.
d) Tác d󰉺ng ch󰉞n c󰉻a các electron gi󰉘m d󰉚n s󰉞p theo th󰉽 t󰊁 ns > np > nd > nf.
Câu 50: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng.
󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t (I
1
) c󰉻a các nguyên t󰉯 c󰉙u trúc electron: 1s
2
2s
2
2p
4
(1) ,
1s
2
2s
2
2p
3
(2), 1s
2
2s
2
2p
6
(3) và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
󰉧u:
a)
4
→ 3 → 2 → 1
c)
3 → 2 → 1 → 4
b)
1 → 2 → 3 → 4
d)
4 → 1 → 2 → 3
Câu 51:
Ch󰉭󰉼󰉴sai theo thuy󰉦󰉴󰉭󰉼󰉹ng t󰉿 áp d󰉺ng cho nguyên t󰉿 
a) Các electron trong cùng m󰉳t nguyên t󰉿 không th󰉨 có 4 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 gi󰉯ng nhau.
b) 󰉉 tr󰉗󰉴󰉘n, các electron chi󰉦m các m󰉽󰉼󰉹ng sao cho t󰉱󰉼󰉹ng
c󰉻a chúng là nh󰉮 nh󰉙t.
c) Trong m󰉲i phân l󰉵p, các electron s󰉞p x󰉦p sao cho s󰉯 󰉳c thân là t󰉯
d) 󰉼󰉹ng c󰉻a ocbitan ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c vào s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính.
Câu 52: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Kh󰉯󰉼󰉹ng c󰉻a nguyên t󰉿 ch󰉻 y󰉦u t󰉝p trung 󰉷 h󰉗t nhân c󰉻a nó.
b) Nguyên t󰉿 gam c󰉻a m󰉳t ch󰉙t trong t󰊁 󰉼󰉶ng có giá tr󰉬 l󰉤 (không nguyên).
c) M󰉳t nguyên t󰉯 có th󰉨 có nhi󰉧󰉰ng v󰉬.
d) Trong m󰉳t h󰉗t nhân nguyên t󰉿 s󰉯 neutron không th󰉨 󰉼󰉹t quá s󰉯 proton.
lOMoARcPSD|36782889
Câu 53: Ch󰉭n dãy các ch󰉙t có cùng tr󰉗ng thái lai hóa c󰉻a nguyên t󰉿 trung tâm.
(1) CH
2
Cl
2
, NF
3
, ClOF, SO
4
2-
(2) SO
2
Cl
2
, H
2
O, NH
4
+
, O(C
2
H
5
)
2
(3) NO
2
,
NO
3
-
, SO
2
, O
3
(4) H
2
CO, OC(NH
2
)
2
, CO
3
2-
, CO(CH
3
)
2
a) 2,3 b) 4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
Câu 54: Bi󰉦t C (Z = 6), N (Z = 7).
󰉼󰉴󰉬nh b󰉝c liên k󰉦t và t󰉾 tính c󰉻a ion CN
:
a) B󰉝c liên k󰉦t b󰉟ng 2, ngh󰉬ch t󰉾 c) B󰉝c liên k󰉦t b󰉟ng 3, thu󰉝n t󰉾
b) B󰉝c liên k󰉦t b󰉟ng 3, ngh󰉬ch t󰉾 d) B󰉝c liên k󰉦t b󰉟ng 2, thu󰉝n t󰉾 Câu 55: Ch󰉭n
án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên t󰉿 và ion sau:
(1) Fe > Fe
2+
> Fe
3+
(2) N
3-
> O
2-
> F
-
(3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+
a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2
--- H󰉦t ---
lOMoARcPSD|36782889
ĐỀ 4:
󰉧 thi có 55 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong các phát bi󰉨 bi󰉨
1) Các nguyên t󰉿 󰉪n tích h󰉗t nhân Z s󰉯 kh󰉯󰉼󰉹c g󰉭i các
󰉰ng v󰉬.
2) 󰉰ng v󰉬 có cùng s󰉯 󰉼󰉯 󰉴
3) Nguyên t󰉿 󰉼󰉹ng c󰉻a m󰉳t nguyên t󰉯 trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn là nguyên t󰉿 󰉼󰉹ng
c󰉻󰉰ng v󰉬 󰉼󰉹ng cao nh󰉙t trong t󰊁 nhiên. 4) H󰉗t nhân nguyên t󰉿 c󰉻a
89
39
Y 39
notron và 50 proton.
a) 1,4 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3
Câu 2: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai theo thuy󰉦t MO:
a) 󰉢t ph󰉠ng ph󰉘󰉯i x󰉽ng ch󰉽a tr󰉺c liên k󰉦t.
b) Phân t󰉿 t󰉱 h󰉹p th󰉯ng nh󰉙t c󰉻a các h󰉗t nhân nguyên t󰉿 các electron, tr󰉗ng thái
󰉼󰉹󰉢󰉼󰉟ng hàm s󰉯 sóng phân t󰉿.
c) Trong phân t󰉿, các electron c󰉻a nguyên t󰉿 ch󰉬u l󰊁c tác d󰉺ng c󰉻a t󰉙t c󰉘 h󰉗t nhân nguyên
t󰉿 .
d) Các orbital phân t󰉿 󰉼󰉹c t󰉗o thành do s󰊁 t󰉱 h󰉹p tuy󰉦n tính các orbital nguyên t󰉿, s󰉯
MO t󰉗o thành có th󰉨 khác s󰉯 AO tham gia t󰉱 h󰉹p.
Câu 3: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Dãy nguyên t󰉿
4
Be,
7
N,
11
Na,
12
󰉚n theo dãy:
a) RN < RBe < RMg < RNa
b) RMg < RNa < RN < RBe
c) RBe < RN < RNa < RMg
d) RNa < RMg < RBe < RN
Câu 4: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉉 tr󰉗ng thái tinh th󰉨, h󰉹p ch󰉙t Na
2
SO
4
có nh󰊀ng lo󰉗i liên k󰉦t nào:
lOMoARcPSD|36782889
a) Liên k󰉦t ion.
b) Liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬, liên k󰉦t ion và liên k󰉦t hydro
c) Liên k󰉦t ion, liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 và liên k󰉦t Van Der Waals
d) Liên k󰉦t ion và liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬.
Câu 5: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Do có liên k󰉦󰉼󰉵󰉙󰉢c bi󰉪󰉼󰉴󰉯i x󰉯p nên t󰊃 kh󰉯i nh󰉮,
󰉼󰉵󰉱󰉼󰉵c l󰉮ng.
b) CsF có liên k󰉦t ion thu󰉚n túy (
55
Cs).
c) L󰊁󰉼󰉴󰊀a các phân t󰉿 󰉼󰉹c gi󰉘i thích b󰉟ng ba hi󰉪u
󰉽ng: Hi󰉪u 󰉽󰉬󰉼󰉵ng, hi󰉪u 󰉽ng c󰉘m 󰉽ng và hi󰉪u 󰉽ng khuy󰉦ch tán.
d) L󰊁c Van Der Walls trong các ch󰉙t: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
󰉼󰉹c quy󰉦󰉬nh b󰉷󰉼󰉴󰉦ch
tán.
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong ion ClO
2
, ki󰉨u lai hóa c󰉻a nguyên t󰉿 Cl và d󰉗ng hình h󰉭c c󰉻a ion ClO
2
là:
a) sp
2
và góc c) sp và th󰉠ng hàng
b) sp
3
và góc d) sp
3
d và th󰉠ng
Câu 7: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho:
3
Li,
4
Be,
9
F,
11
Na,
19
K. Hãy s󰉞p x󰉦p các phân t󰉿 󰉧󰉚n tác d󰉺ng phân
c󰊁c c󰉻󰉼󰉴
2
a) 3, 2, 1, 4 b) 4, 2, 3, 1 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4, 1
Câu 8: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) 󰉪n tích h󰉗t nhân nguyên t󰉿 c󰉻a b󰉙t nguyên t󰉯 o v󰉧 tr󰉬 s󰉯 b󰉟ng s󰉯 th󰉽 t󰊁 c󰉻a
nguyên t󰉯 󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn.
2) Tính ch󰉙t c󰉻󰉴󰉙t, thành ph󰉚n và tính ch󰉙t các h󰉹p ch󰉙t bi󰉦n thiên tu󰉚n hoàn theo
chi󰉧󰉻󰉪n tích h󰉗t nhân.
3) Trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn, phân nhóm IIIB phân nhóm ch󰉽a nhi󰉧u nguyên t󰉯
nh󰉙t.
4) Chu (ngo󰉗i tr󰉾 chu k 1) m󰉳t dãy các nguyên t󰉯, m󰉷 󰉚u m󰉳t kim lo󰉗i ki󰉧m
k󰉦t thúc là m󰉳t khí hi󰉦m.
lOMoARcPSD|36782889
a) Ch󰉫 
b) Ch󰉫 
Câu 9: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) T󰉙t c󰉘 
d) Ch󰉫 các câu 3,4

C󰉙u hình không gian và c󰊁c tính c󰉻a các phân t󰉿 và ion (
7
N là nguyên t󰉿 trung tâm):
1) NON th󰉠ng, có c󰊁c 2) NO
2
góc, không c󰊁c
3) NO
2
góc, có c󰊁c
4) NO
2
góc, có c󰊁c
a) 2,3
b)
1,4
c) 1,3
d)
2,4
Câu 10: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
D󰊁 󰉿 s󰉯 c󰉻a nguyên t󰉯 kim lo󰉗i ki󰉧󰉼󰉪n) 󰉷 chu k 8 c󰉻a b󰉘ng
HTTH.
a) 137 b) 119 c) 105 d) 147
Câu 11: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
1) 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 2p
x
󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 2p
z
󰉬󰉼󰉵ng trong
không gian khác nhau.
2) 󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 1s c󰉻a oxy b󰉟󰉼󰉹ng c󰉻a orbital 1s c󰉻a flor.
3) 󰉼󰉹ng c󰉻a các phân l󰉵p trong ng m󰉳t l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿 c󰉻a nguyên t󰉿 Hydro thì
khác nhau.
4) 󰉼󰉹ng c󰉻a các orbital trong cùng m󰉳t phân l󰉵p thì khác nhau.
a) T󰉙t c󰉘 cùng sai. c) Ch󰉫 3,4 sai.
b) Ch󰉫 2,4 sai. d) Ch󰉫 1,2 sai.
Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰉞p x󰉦p các nguyên t󰉯 sau theo th󰉽 t󰊁 󰉳 󰉪󰉚n:
9 F, 14Si, 16S, 17Cl, 20Ca, 25Mn, 88Ra
a) Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F
b) Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F
c) F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra
d) Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
Câu 13: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Khi tr󰉳n l󰉜n h󰉲n h
󰉹
󰉰ng mol c󰉻a SbCl
3
và GaCl
3
trong dung môi SO
2
l󰉮󰉼󰉶i ta thu
󰉼󰉹c m󰉳t h
󰉹
p ch󰉙t ion r󰉞n có công th󰉽c GaSbCl
6
. Kh󰉘o sát c󰉙󰉼󰉶i ta th󰉙y cation
có d󰉗ng góc. V󰉝y công th󰉽
󰉹
p nh󰉙t: (Cho
31
Ga,
51
Sb).
a) (GaCl
2
+
)(SbCl
4
-
) c) (SbCl
2
+
)(GaCl
4
-
)
b) (SbCl
2+
)(GaCl
5
2-
) d) (GaCl
2+
)(SbCl
5
2-
)
lOMoARcPSD|36782889
Câu 14: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong các hi󰉪󰉼󰉹ng k󰉨 󰉪󰉼󰉹ng nào là hi󰉪󰉼󰉹ng hóa h󰉭c:
1) 󰉰ng (II) sunfat khan màu tr󰉞󰉼󰉵c tao dung d󰉬ch màu lam và nóng lên.
2) 󰉨 󰉷 áp su󰉙󰉼󰉶ng.
3) nóng c󰉯󰉼󰉵c u󰉯ng Coca Cola.
4) Oxy thoát ra 󰉷 󰉪n ch󰉗y qua dung d󰉬󰉼󰉵c c󰉻󰉰ng (II) sunfat.
a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,4 d) 2,3,4
Câu 15: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
Liên k󰉦t Cl O trong dãy các ion ClO
, 󰉳 󰉼󰉴
󰉽ng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. T󰉾 
a) 󰉼󰉹ng liên k󰉦󰉚n.
b) B󰉝c liên k󰉦󰉚n.
Câu 16: Ch󰉭󰉼󰉴đúng.
c) 󰉳 b󰉧󰉚n
d) Tính b󰉧n c󰉻a các ion gi󰉘m
d󰉚n.
2O7.
Trong nguyên t󰉿 X có 4 l󰉵󰉬nh s󰉯 th󰉽 t󰊁 c󰉻a X trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n
hoàn:
a) 25 b) 35 c) 43 d) 17
Câu 17: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ái l󰊁c electron c󰉻a nguyên t󰉯:
a) Ái l󰊁c electron c󰉻a F m󰉗󰉴󰉻a Cl.
b) Ái l󰊁c electron c󰉻a nguyên t󰉯 󰉼󰉹ng phát ra () hay thu vào (+) khi k󰉦t h󰉹p m󰉳t
electron vào nguyên t󰉿 󰉷 th󰉨 khí không b󰉬 kích thích.
c) Ái l󰊁c electron c󰉻a O
-
m󰉗󰉴󰉻a O.
d) Ái l󰊁c electron c󰉻a m󰉳t nguyên t󰉯 tr󰉬 s󰉯 b󰉟󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t (I
1
) c󰉻a
nguyên t󰉯 
Câu 18: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) S󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 ph󰉺 󰉬nh s󰊁 󰉬󰉼󰉵ng trong không gian c󰉻a ocbitan nguyên t󰉿.
b) S󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 t󰉾 m

có các giá tr󰉬 t󰉾 󰉦
c) S󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉬󰉼󰉵c c󰉻a ocbitan nguyên t󰉿.
,
,
Nguyênt󰉯Xlàkimlo󰉗i,󰉷tr󰉗󰉼󰉴󰉙tnót󰉗󰉼󰉹coxitcód󰉗ngX
lOMoARcPSD|36782889
d) S󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 ph󰉺 󰉬 t󰉾 󰉦
Câu 19: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng: Ion X2− có phân l󰉵p electron ngoài cùng là 3p
6
.
1) C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a X là 3s
2
3p
4
.
2) X2− 󰉪n tích h󰉗t nhân Z = 18.
3) X thu󰉳c chu k 3, phân nhóm chính VIA trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn.
4) X có s
oxy hóa −2.
a) Các câu 1,3,4
b) Ch󰉫 
c) T󰉙t c󰉘 
d) Ch󰉫 các câu 2,4

Câu 20: Ch󰉭n chú gi󰉘i đúng c󰉻󰉼󰉴
2 2 2 2 2 2 8 22m E V 0
x y z h
1) 󰉼󰉹ng toàn ph󰉚n và V là th󰉦 󰉻a h󰉗t vi mô ph󰉺 thu󰉳c vào t󰉭󰉳 x, y, z.
2) 󰉼󰉴󰉘 s󰊁 chuy󰉨󰉳ng c󰉻a h󰉗t vi c󰉻a h󰉪 s󰊁 󰉱i
theo th󰉶i gian.
3) Khi gi󰉘󰉼󰉴󰉫 c󰉚󰉬󰊀ng
tính ch󰉙t th󰉮󰉼󰉴
a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho
7
N,
8
O. C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 c󰉻a phân t󰉿 NO
+
là (x là tr󰉺c liên k󰉦t ):
a) 2s 2 *2s 2 2py 2pz 4 2px 2
b) 2s 2 *2s 2 2py 2 2px 2 2pz
2
c) 2s 2 *2s 2 2py
2pz 4 2px 1 *2py 1
d) 2s 2 *2s 2 2px 2
2py 2pz 4
Câu 22: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
lOMoARcPSD|36782889
a) Các ion c󰉻a các nguyên t󰉯 n󰉟m trong cùng m󰉳󰉪n tích
󰉧󰉪n tích h󰉗t nhân.
b) Trong chu󰉲󰉠󰉪n t󰉿 (có s󰉯 electron b󰉟ng nhau), khi s󰉯 oxi hóa c󰉻
bán kính ion gi󰉘m.
c) Bán kính ion luôn nh󰉮 󰉴󰉿.
d) Trong m󰉳t chu k󰉾 trái sang ph󰉘i, bán kính c󰉻a nguyên t󰉯 󰉼󰉵ng gi󰉘m
d󰉚n.
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Orbital 5f có các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉯 electron t󰉯󰉚󰉼󰉹t là:
a)  c) 
b)  = 0; 18 d) 
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho bi󰉦t s󰉯 electron t󰉯󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 chính n c󰉻a các l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿 O và Q:
a) l󰉵p O: 72e, n=6; l󰉵p Q: 49e, n = 7 c) l󰉵p O: 32e, n=4; l󰉵p Q: 72e, n = 6
b) l󰉵p O: 50e, n=5; l󰉵p Q: 36e, n = 6 d) l󰉵p O: 50e, n=5; l󰉵p Q: 98e, n = 7 Câu 25:
Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉯 A có c󰉙u trúc electron phân l󰉵p ngoài cùng là 4s
1
.
a) A có s󰉯 󰉼󰉴󰊁󰉗i +1.
b) A có th󰉨 là kim lo󰉗i ho󰉢c phi kim lo󰉗i.
c) A là nguyên t󰉯 󰉷 chu k 4.
d) A ch󰉫 có m󰉳t electron hóa tr󰉬.
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Kh󰉘 󰉗o s󰉯 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 c󰊁󰉗i c󰉻a nguyên t󰉯 󰉼󰉹c quy󰉦󰉬nh b󰉷i:
a) Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.
b) Số electron hóa trị.
c) Số orbital nguyên tử hóa trị.
d) Số electron hóa trị ộc thân ở trạng thái kích thích.
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
26
Fe,
27
Co và
28
Ni thu󰉳c phân nhóm VIIIB nên có:
lOMoARcPSD|36782889
a) S󰉯 electron c󰉻a l󰉵p electron ngoài cùng gi󰉯ng nhau.
b) C󰉙u hình electron hóa tr󰉬 gi󰉯ng nhau.
c) S󰉯 electron hóa tr󰉬 gi󰉯ng nhau.
d) S󰉯 electron hóa tr󰉬 b󰉟ng s󰉯 th󰉽 t󰊁 nhóm.
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng󰉢󰉨m:
a) Hình d󰉗󰉼󰉹ng gi󰉯󰉼󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau và cùng
n󰉟m trên m󰉳󰉼󰉶ng th󰉠ng
b) Hình d󰉗󰉼󰉹󰉬󰉼󰉵ng không gian hoàn toàn gi󰉯ng nhau.
c) Hình d󰉗ng gi󰉯󰉼󰉼󰉹ng và 󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau.
d) 󰉼󰉹ng b󰉟ng nhau, hình d󰉗󰉬󰉼󰉵ng không gian khác nhau.
Câu 29: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Liên k󰉦󰉢󰉼󰉴󰉘n khác v󰉵i liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 là:
a) 󰉬󰉼󰉵ng.
b) 󰉳 phân c󰊁c th󰉙󰉴
c) 󰉼󰉶ng có nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y th󰉙󰉴
d) Có m󰉢󰉯 h󰉹p ch󰉙t hóa h󰉭c.
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Xét các h󰉹p ch󰉙t d󰉗ng H
2
X c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.
a) 󰉼󰉹󰉳 phân c󰊁c c󰉻a chúng khác nhau.
b) Chúng có nhi󰉪󰉳ng ch󰉘y x󰉙p x󰉫 nhau vì có c󰉙u trúc phân t󰉿 󰉼󰉴󰊁 nhau.
c) H
2
O có nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y cao nh󰉙t vì có liên k󰉦t hydrogen liên phân t󰉿.
d) H
2
Te có nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y cao nh󰉙t vì có kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 l󰉵n nh󰉙t.
Câu 31: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho:
3
Li,
4
Be,
5
B,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F,
12
Mg,
17
Cl,
20
Ca,
23
V,
35
Br,
53
I. Các dãy s󰉞p x󰉦p theo tính c󰉳ng hóa
tr󰉬 gim d󰉚n là:
1) BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
2) V
2
O
5
, VO
2
, V
2
O
3
, VO
lOMoARcPSD|36782889
3) Li
2
O , B
2
O
3
,CO
2
,N
2
O
5
4) BF
3
, BCl
3
, BBr
3
, BI
3
a) 1,2,3 và 4 b) 1 và 2 c) 2 và3 d) 3 và4
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn:
1) S󰉯 󰉼󰉴󰉵n nh󰉙t c󰉻a các nguyên t󰉯 phân nhóm VIA và VIB là +6 2)
S󰉯 󰉼󰉴󰉵n nh󰉙t c󰉻a F là +7.
3) S󰉯 󰉼󰉴󰉵n nh󰉙t c󰉻a các nguyên t󰉯 nhóm VIII (A và B) là +8.
4) S󰉯 oxy hóa âm nh󰉮 nh󰉙t c󰉻a m󰉭i nguyên t󰉯 b󰉟ng 8 tr󰉾 s󰉯 th󰉽 t󰊁 nhóm.
a) 1, 2 úng b) 2,4 úng c) 1,3,4 úng d) Chỉ 1 úng
Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ion X
4+
c󰉙u hình e phân l󰉵p cu󰉯i cùng 3p
6
. V󰉝y giá tr󰉬 c󰉻a 4 s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 c󰉻a e cu󰉯i cùng
c󰉻a nguyên t󰉿 󰉼󰉵c m

có giá tr󰉬 t󰉾 -󰉦
a) 

=+1, m
s
= +½
b) 

=+1, m
s
= -½ Câu 34:
Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) 

=-1, m
s
= +½
d) 

=-1, m
s
=
󰉳 dài liên k󰉦t trong các ti󰉨u phân NO, NO
+
và NO
󰉚n theo th󰉽 t󰊁:
a) NO < NO
+
< NO
c) NO < NO
< NO
+
b) NO
< NO < NO
+
d) NO
+
< NO < NO
Câu 35: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
D󰊁a trên c󰉙u hình electron hóa tr󰉬 󰉼󰉵󰉦t v󰉬 trí (chu k, phân nhóm) c󰉻a nguyên
t󰉯 trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn: 1) 4d
10
5s
1
2) 4f
6
6s
2
3) 4s
1
a)
1: CK 5, PN: IB;
2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
b)
1: CK 5, PN: IB;
2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
c)
1: CK 5, PN: IA;
2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
d)
1: CK 5, PN: IA;
2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong các liên k󰉦t sau, liên k󰉦t th󰉨 t󰉰n t󰉗i b󰉧n v󰊀ng trong th󰊁c t󰉦 (coi tr󰉺c liên nhân
tr󰉺c x):
1) 1s 2 px 2) 2 px 2 px 3) 2 pz 2 pz
4) 2 py 2 pz 5) 4py 4py 6) 3py 3dxy
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,2,3,4,5,6 b) 1,2,5,6 c) 3,4,5,6 d) 1,2,6
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
S󰉞p các ch󰉙
2
, SO
2
và CH
3
OH theo th󰉽 t󰊁 󰉳 󰉼󰉵󰉚n:
a) SO
2
< CO
2
< CH
3
OH c) CO
2
< CH
3
OH < SO
2
b) CO
2
< SO
2
< CH
3
OH d) CH
3
OH < SO
2
< CO
2
Câu 38: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) 󰉼󰉹󰉼󰉹ng t󰉮a ra khi tách m󰉳t electron kh󰉮i nguyên t󰉿 󰉷 th󰉨 khí
không b󰉬 kích thích.
2) 󰉯i v󰉵󰉠󰉼󰉹ng ion hóa t󰊃 l󰉪 ngh󰉬ch v󰉵󰉪n tích h󰉗t nhân
nguyên t󰉿.
3) Các nguyên t󰉯 có c󰉙u hình electron s
2
, p
3
và p
6
có ái l󰊁c electron nh󰉮 nh󰉙t. 4) S󰊁 sai bi󰉪t
gi󰊀󰉳 󰉪n c󰉻a A và B càng l󰉵n thì liên k󰉦t A B càng có c󰊁c.
a) 1,2 b) 1,4 c) 2,3 d) 3,4
Câu 39: Ch󰉭n so sánh đúng v󰉧 󰉼󰉼󰉹󰉨m c󰉻a thuy󰉦t VB và MO:
1) 󰉎󰉨m n󰉱i b󰉝t c󰉻a thuy󰉦t VB là gi󰉘i thích th󰉮󰉙u hình không gian c󰉻a các phân
t󰉿 c󰉳ng hóa tr󰉬.
2) 󰉎󰉨m c󰉻a thuy󰉦t MO là gi󰉘󰉼󰉹c t󰉾 tính c󰉻a các phân t󰉿 c󰉳ng hóa tr󰉬.
3) 󰉎󰉨m c󰉻a thuy󰉦󰉼󰉹c m󰉽󰉼󰉹ng c󰉻a t󰉙t c󰉘 electron trong
phân t󰉿 c󰉳ng hóa tr󰉬.
4) 󰉼󰉹󰉨m c󰉻a thuy󰉦t VB không gi󰉘󰉼󰉹c m󰉳t s󰉯 liên k󰉦t c󰉳ng hóa tr󰉬 󰉼󰉹c
t󰉗o b󰉷i 1e và 3e, trong khi thuy󰉦t MO thì gi󰉘󰉼󰉹c.
5) 󰉼󰉹󰉨m c󰉻a thuy󰉦󰉦n d󰉗ng hình h󰉭c c󰉻a các phân t󰉿 c󰉳ng hóa
tr󰉬.
a) Ch󰉫 
b) T󰉙t c󰉘 
c) Ch󰉫 
d) Ch󰉫 
Câu 40: Nguyên t󰉯 X h󰉭 d 󰉷 chu k 6, phân nhóm IIIB. Nguyên t󰉯 X có:
a) Z = 71, là kim lo󰉗i
b) Z = 57, là phi kim lo󰉗i
Câu 41: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) Z = 57, là kim lo󰉗i
d) Z = 71, là phi kim
lo󰉗i
S󰉞p x󰉦p các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 sau theo chi󰉧󰉚n góc liên k󰉦t:
lOMoARcPSD|36782889
1) NO
2
2) NO
2
3) NO
3
a) 3, 1, 2 b) 2,3, 1 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1
Câu 42: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉼󰉶ng h󰉹󰉵󰉴󰉿:
1) Cs và Cs
+
2)
37
Rb
+
36
Kr 3)
17
Cl
-
18
Ar
4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- 9F
a) Ch󰉫 
b) 
Câu 43: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) 
d) 
Trong các nguyên t󰉯 hóa h󰉭c sau:
3
Li,
7
N,
17
Cl,
23
V,
35
Br,
37
Rb,
47
Ag,
57
La,
58
Ce và
60
Nd
1) Các nguyên t󰉯 s là: Li, Rb, V
2) Các nguyên t󰉯 p là: N, Cl, Br, Ce
3) Các nguyên t󰉯 h󰉭 f là: La, Ce, Nd
4) Các nguyên t󰉯 cùng chu k 4 là: Rb, Br, V
5) La, Ce và Nd thu󰉳c cùng chu k 6 và phân nhóm ph󰉺 IIIB
6) Các nguyên t󰉯 d là: V, La, Ag
a) 2,3,5 b) 1,4,6 c) 1,2,3,4 d) 5,6
Câu 44: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ocbital nguyên t󰉿 là:
1) hàm sóng mô t󰉘 tr󰉗ng thái c󰉻a electron trong nguyên t󰉿 󰉼󰉹󰉬nh b󰉷i ba s󰉯 󰉼󰉹ng
t󰉿 
.
2) b󰉧 m󰉢t có m󰉝󰉳 electron b󰉟ng nhau c󰉻
3) qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a electron trong nguyên t󰉿.
4) 󰉢󰉼󰉗󰉼󰉹ng c󰉻a electron trong nguyên t󰉿.
5) vùng không gian g󰉚n h󰉗t nhân󰉙t có m󰉢t c󰉻a electron là 100%.
a) Ch󰉫 󰉼󰉴
b) T󰉙t c󰉘 
c) 󰉼󰉴

d) 󰉼󰉴
Câu 45: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
󰉼󰉹ng ion hóa c󰉻a nguyên t󰉿 hydro b󰉟󰉼󰉹ng c󰉻a electron trong
nguyên t󰉿 hydro 󰉷 tr󰉗ng thái kích thích là:
a) < 0eV b) > 13,6eV c) > 0eV d) > 13,6eV
Câu 46: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Xét nh󰊀ng nguyên t󰉿 󰉪n tích h󰉗󰉷 tr󰉗󰉴󰉘n. Các nguyên t󰉿 ngh󰉬ch
t󰉾 󰉪n tích h󰉗t nhân b󰉟ng:
a) 2,4,10 b) 3,5,9 c) 4,7,10 d) 4,6,8
Câu 47: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉿 X t󰉱ng s󰉯 h󰉗󰉴󰉯 h󰉗󰉪n b󰉟ng n󰉿a
s󰉯 h󰉗󰉪n . C󰉙u hình e c󰉻a nguyên t󰉿 X là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
b) 1s
2
2s
2
2p
6
. d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 48: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho:
1
H,
2
He,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F,
11
Na,
17
Cl,
20
Ca,
23
V,
26
Fe
35
Br,
37
Rb,
53
I,
80
Hg. c dãy s󰉞p x󰉦p theo
nhi󰉪󰉳 nóng ch󰉘y c󰉻a các ch󰉙t gi󰉘m d󰉚n:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl
2
> FeCl
2
> HgCl
2
3) VCl
2
> VCl
3
> VCl
4
>
VCl
5
4) RbF > NH
3
> CO
2
> He
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) T󰉙t c󰉘  d) Ch󰉫 
Câu 49: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên t󰉿 󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t nh󰉮 nh󰉙t trong b󰉘ng h󰉪 th󰉯ng tu󰉚n hoàn 375,7
󰉼󰉵c sóng dài nh󰉙t c󰉻a b󰉽c x󰉗 th󰉨 󰉼󰉹c nguyên t󰉿 Cs thành ion Cs
+
.
B󰉽c x󰉗 này n󰉟m trong vùng nào c󰉻a quang ph󰉱 󰉪n t󰉾? ( Cho h = 6,626 × 10
-34
J.s và c = 3×10
8
ms
-1
)
a) 318,4 nm, h󰉰ng ngo󰉗i. c) 318,4 nm, g󰉚n t󰉿 ngo󰉗i.
b) 516,8 nm, ánh sáng th󰉙󰉼󰉹c. d) 815,4 nm, hồng ngoại xa. Câu 50: Ch󰉭n
󰉼󰉴đúng:
Trong các ký hi󰉪u phân l󰉵󰉼󰉹ng t󰉿 sau, ký hi󰉪
a) 1s, 7d, 2d c) 1s, 7d, 9s, 2d
lOMoARcPSD|36782889
b) 1p, 7d, 9s, 3f d) 1s, 7d, 9s, 4f
Câu 51: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ocbital 1s c󰉻a nguyên t󰉿 H có d󰉗ng hình c󰉚
a) Xác su󰉙t g󰉢p electron 1s c󰉻a H gi󰉯ng nhau theo m󰉭󰉼󰉵ng trong không gian.
b) Kho󰉘ng cách c󰉻󰉦󰉱i.
c) Qu󰊄 󰉗o chuy󰉨󰉳ng c󰉻a e là hình c󰉚u.
d) electron 1s ch󰉫 di chuy󰉨n t󰉗i vùng không gian bên trong hình c󰉚u 󰉙y.
Câu 52: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) Hi󰉪u 󰉽ng xâm nh󰉝p càng l󰉵n khi các s󰉯 󰉼󰉹ng t󰉿 󰉻a electron càng nh󰉮.
2) M󰉳t phân l󰉵p bão hòa hay bán bão hòa có tác d󰉺ng ch󰉞n y󰉦u các l󰉵p bên ngoài.
3) Hai electron thu󰉳c cùng m󰉳󰉼󰉹ng t󰉿 ch󰉞n nhau r󰉙t y󰉦󰉼󰉗󰉛y nhau r󰉙t m󰉗nh.
a) 1, 3 b) 2,3 c) 1,2 d) 1,2,3
Câu 53: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
D󰊁a vào các tính ch󰉙t c󰉻a liên k󰉦t c󰉳ng a tr󰉬 󰉼󰉴󰊁 󰉿
không th󰉨 t󰉰n t󰉗i trong s󰉯 các phân t󰉿 sau: SF
6
, BrF
7
, IF
7
, ClF
3
, OF
6
, I
7
F
a) OF
6
, I
7
F b) SF
6
, BrF
7
c) BrF
7
, IF
7
d) ClF
3
, OF
6
Câu 54: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: S󰉯 oxy hóa c󰉻a các nguyên t󰉯 trong HBrO
4
là:
a) H: +1 ; O: 2 ; Br: +6 c) H: +1 ; O: 2 ; Br: +7
b) H: +1 ; O: 1 ; Br: +6 d) H: +1 ; O: 1 ; Br: +7
Câu 55: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: H󰉹p ch󰉙󰉼󰉸ng c󰊁c l󰉵n nh󰉙t:
a) NH
3
b) CCl
4
c) CS
2
d) NF
3
--- H󰉦t ---
lOMoARcPSD|36782889
ĐỀ 5:
󰉧 thi có 50 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Tính ∆G
0
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
CH
4
(k) + 2O
2
(k) = 2H
2
O(l) + CO
2
(k)
Cho bi󰉦t th󰉦 󰉠ng áp t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a CH
4
(k); H
2
O(l) CO
2
(k) 󰉷 25
0
C có giá tr󰉬 l󰉚n
󰉼󰉹t là: 50,7; 237; 394,4 kJ/mol
a) +817,7 kJ b) 817,7 kJ c) 645 kJ d) +645kJ.
Câu 2: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Khi ghép m󰉳t t󰉙m b󰉗c trong dung d󰉬ch bão hòa AgBr m󰉳t t󰉙m b󰉗c khác trong dung d󰉬ch
AgNO
3
󰉼󰉹c pin n󰉰󰉳su󰉙󰉪󰉳ng 󰉷 25
0
C là 0,245V. Hãy tính tích s󰉯 tan c󰉻a
AgBr 󰉷 25
0
C.
a) 2 ×10
-12
c) 5 ×10
-13
b) 2 ×10
4
d) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 tính
Câu 3: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
Tính th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n
Fe O Fe
0
3 4 / 2
󰉷 25
0
󰉼󰉶ng acid. Cho bi󰉦t th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n 󰉷 25
0
C
󰉼󰉶ng acid: Fe0 3 / Fe O3 4 = 0,353V và Fe0 3 / Fe2 = 0,771V
a) 1,33V b) 0,667V c) 0,980V d) 0,627V
Câu 4: nh h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 25
0
C: NH
4
(dd) + NO
2
(dd) + H
2
 NH
4
OH(dd) + HNO
2
(dd)
Cho bi󰉦t 󰉷 25
0
C:
H
2
 H
+
(dd) + OH
-
(dd); K
n
= 10
-14
NH4 NH4 (dd) + OH-(dd); Kb,NH OH4 10 4.76
lOMoARcPSD|36782889
HNO2(dd) H+(dd) + NO2-(dd); Ka,HNO2 10 3.14
a) 10-5,9 b) 10-6,1 c) 10-7,3 d) 10-6,8
Câu 5: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng trong các phát bi󰉨u sau:
a) 󰉳 tan c󰉻a ch󰉙󰉼󰉵󰉪󰉳 dung d󰉬󰉦t quá
trình hòa tan c󰉻a ch󰉙t khí tron󰉼󰉵
ht
< 0.
b) 󰉳 tan c󰉻a ch󰉙t ít tan không ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t dung môi.
c) 󰉳 tan ch󰉙t r󰉞n ít tan s󰉥 󰉬ch ion cùng lo󰉗i v󰉵i m󰉳t trong các ion
c󰉻a ch󰉙
d) 󰉉 nhi󰉪󰉳 󰉱󰉳 tan c󰉻a ch󰉙t khí t󰉫 l󰉪 thu󰉝n v󰉵i áp su󰉙t riêng ph󰉚n c󰉻a nó.
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng: Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a AgI 󰉷 25
0
C là 10
16
.
1) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t là 10
8
mol/l.
2) 󰉳 tan c󰉻a AgI trong dung d󰉬ch KI 0,1M gi󰉘
7
l󰉚n so v󰉵󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t.
3) 󰉳 tan c󰉻a AgI trong n󰉼󰉵c s󰉥 nh󰉮 󰉴󰉬ch NaCl 0,1M.
4) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳.
a) T󰉙t c󰉘  c) Ch󰉫 
b) Ch󰉫  d) Ch󰉫 
Câu 7: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) 󰉳 gi󰉘m áp su󰉙󰉴󰉻a dung d󰉬ch t󰊃 l󰉪 thu󰉝n v󰉵i n󰉰󰉳 mol riêng ph󰉚n c󰉻a
ch󰉙t tan.
b) Nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung môi nguyên ch󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung
môi trong dung d󰉬ch.
c) 󰉉 󰉧u ki󰉪n áp su󰉙t ngoài, nhi󰉪󰉳i c󰉻a dung d󰉬ch ch󰉽a ch󰉙󰉴
󰉴󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung môi nguyên ch󰉙t.
d) 󰉉 ng nhi󰉪󰉳 T, áp su󰉙󰉴󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch luôn luôn l󰉵󰉴
áp su󰉙󰉴󰉻a dung môi nguyên ch󰉙t.
Câu 8: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 󰉧u ki󰉪
a) Có kh󰉘 󰊁 phát theo chi󰉧u thu󰉝n t󰉗󰉧u ki󰉪
b) 󰉉 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
lOMoARcPSD|36782889
c) Có kh󰉘 󰊁 phát theo chi󰉧u ngh󰉬ch t󰉗i 󰉧u ki󰉪.
d) Không th󰉨 d󰊁 󰉘 󰊁 phát c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng u 9: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho
0
Fe
3
/ Fe
2
0.77V
Sn
0
4
/Sn
2
0.15V . Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
2Fe
3+
(dd) + Sn
2+
(dd) 2Fe
2+
(dd) + Sn
4+
(dd)
a) 10
14
b) 10
18
c) 10
21
d) 10
27
Câu 10: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Hòa tan 1mol m󰉲i ch󰉙t C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
và C
3
H
5
(OH)
3
󰉼󰉵c. 󰉉 cùng áp su󰉙t
ngoài, theo tr󰉝t t󰊁 trên nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung d󰉬ch:
a) 󰉚n c) Gi󰉘m d󰉚n
b) B󰉟ng nhau d) 󰉴󰉼󰉹c.
Câu 11: Ch󰉭n câu đúng.
Cho các dung d󰉬󰉼󰉵c loãng c󰉻a C
6
H
12
O
6
, NaCl, MgCl
2
, Na
3
PO
4
. Bi󰉦t chúng cùng n󰉰󰉳
󰉳 󰉪n ly c󰉻a các mu󰉯i NaCl, MgCl
2
và Na
3
PO
4
󰉧u b󰉟ng 1. 󰉉 󰉧u ki󰉪n áp su󰉙t
ngoài, nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a các dung d󰉬󰉢󰉨m:
a) 󰉚n c) B󰉟ng nhau
b) Không có quy lu󰉝t d) Gi󰉘m d󰉚n
Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tích s󰉯 tan c󰉻a Cu(OH)
2
b󰉟ng 2 ×10
-20
. Thêm d󰉚n NaOH vào dung d󰉬ch mu󰉯i Cu(NO
3
)
2
0,02M
cho t󰉵i khi k󰉦t t󰉻a Cu(OH)
2
xu󰉙t hi󰉪n. V󰉝y, giá tr󰉬 󰉼󰉹t quá thì k󰉦t t󰉻a b󰉞󰉚u
xu󰉙t hi󰉪n là:
a) 9 b) 5 c) 6 d) 4
Câu 13: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai.
a) 󰉳 󰉪n ly c󰉻a ch󰉙󰉪n ly y󰉦u luôn nh󰉮 󰉴
b) Độ iện ly phụ thuộc vào bản chất chất iện ly, bản chất dung môi và nhiệt ộ.
c) Độ iện ly của chất iện ly tăng lên khi nồng ộ chất iện ly giảm.
d) 󰉳 󰉪n ly c󰉻a ch󰉙󰉪n ly m󰉗nh luôn b󰉟ng 1 󰉷 m󰉭i n󰉰󰉳.
Câu 14: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
lOMoARcPSD|36782889
1) 󰉉 󰉳 tuy󰉪󰉯i (0 K), bi󰉦n thiên entropi trong các quá trình bi󰉦󰉱i các ch󰉙t 󰉷
tr󰉗ng thái tinh th󰉨 hoàn ch󰉫󰉧u b󰉟ng không.
2) Trong h󰉪 h󰉷 t󰉙t c󰉘 các quá trình t󰊁 x󰉘y ra nh󰊀ng quá trình kèm theo s󰊁 
entropi.
3) 󰉠󰉠ng nhi󰉪t quá trình t󰊁 x󰉘y ra g󰉞n li󰉧n v󰉵i s󰊁 󰉦 󰉠ng
áp c󰉻a h󰉪.
a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2
Câu 15: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ph󰉘n 󰉽ng Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H
2
(k) là
ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t m󰉗nh. Xét d󰉙
o

o

o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này 󰉷 25
o
C:
a) 
o

o

o
> 0 c) 
o

o

o
< 0
b) 
o

o

o
< 0 d) 
o

o

o
< 0
Câu 16: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: T󰉾 hai ph󰉘n 󰉽ng
(1) 
1
(2) 2E + 2F = C + D; 
2
Thi󰉦t l󰉝󰉼󰉹c công th󰉽
3
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: A + B = E + F
a) 
3

1
- 
2
c) 
3

1

2
b) 
3

2

1
d) 
3
= -
1

2
Câu 17: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
H󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c󰉻a acid HA là K
a
= 10
5
󰉷 25
0
󰉳 󰉪󰉻a dung d󰉬ch acid HA 0,1M.
a) 0,10 b) 0,001 c) 0,01 d) 0,0001
Câu 18: Ch󰉭đúng:
Cho dung d󰉬ch base h󰊀󰉴󰉴󰉽󰉳 phân li c󰉻a base này:
a) 1% b) 0,5% c) 5% d) 0,1%
Câu 19: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Dung d󰉬ch ch󰉙󰉪n ly AB
2
h󰉪 s󰉯 󰉠󰉼󰉴󰉝󰉳 󰉪󰉻a ch󰉙t này trong
dung d󰉬ch là:
a) 0,44 b) 0,84 c) 0,28 d) 0,42
lOMoARcPSD|36782889
Câu 20: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) M󰉳t ch󰉙t l󰉮ng sôi 󰉷 m󰉳t nhi󰉪󰉳 t󰉗󰉙󰉴󰉻a ch󰉙t l󰉮ng b󰉟ng áp su󰉙t
󰉼󰉶ng.
2) 󰉉 áp su󰉙󰉱i, nhi󰉪󰉳 sôi nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung d󰉬ch l󰉮ng loãng
ch󰉽a ch󰉙󰉪󰉴󰉱i trong su󰉯t quá trình chuy󰉨n pha.
3) 󰉉 áp su󰉙󰉱i, nhi󰉪󰉳 sôi và nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng nguyên ch󰉙t
󰉱i trong su󰉯t quá trình chuy󰉨n pha.
4) Có th󰉨 gi󰉘m nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng b󰉟󰉙t ngoài.
5) Ch󰉙t l󰉮ng có áp su󰉙󰉴󰉮 thì kh󰉘  󰉴
a) Chỉ 2,4,5 úng c) Chỉ1, 2,3
b) Chỉ 1,3 úng d) Tất cả cùng úng
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Bi󰉦t r󰉟ng nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a B
2
O
3
(r), H
2

4
(k) và C
2
H
2
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: -
1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 ch󰉙t này, ch󰉙t khó b󰉬 phân h󰉻󰉴󰉙t
nh󰉙t là:
a) C
2
H
2
b) CH
4
c) B
2
O
3
d) H
2
O
Câu 22: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
a) H󰉪 󰉗n nhi󰉪t h󰉪 󰉱i ch󰉙t công, song th󰉨 󰉱i nhi󰉪t v󰉵i môi
󰉼󰉶ng.
b) H󰉪 kín là h󰉪 󰉱i ch󰉙t và nhi󰉪t, song có th󰉨 t󰉱i công v󰉵󰉼󰉶ng.
c) H󰉪 kín là h󰉪 󰉱i ch󰉙t và công, song có th󰉨 󰉱i nhi󰉪t v󰉵󰉼󰉶ng.
d) H󰉪 󰉗n nhi󰉪t h󰉪 󰉱i ch󰉙t nhi󰉪t, song th󰉨 󰉱i công v󰉵i môi
󰉼󰉶ng.
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho ph󰉘n 󰉽ng: SO
2
(k) + ½ O
2
(k) = SO
3
(k)

o
(J/K) 󰉷 25
o
C 󰉽ng v󰉵i 1 gam SO
2
tham gia ph󰉘n 󰉽ng v󰉵󰉼󰉹ng oxy v󰉾󰉻. Cho bi󰉦t
entropi tiêu chu󰉛n 󰉷 25
o
C c󰉻a các ch󰉙t SO
2
(k), O
2
(k) và SO
3
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: 248, 205 và
257 (J/mol.K) ( M
SO2
= 64g/mol)
a) 1,46 b) 93,5 c) 93,5 d) 1,46
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Tính nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a Br
-
.aq (1) và c󰉻a Na
+
󰉼󰉵c 󰉷 25
0
C.
Cho bi󰉦t:
H
2
(k) + Br
2
(l) + aq = 2H
+
.aq + 2Br.aq; H
298
0
= -241,8 kJ
󰉼󰉵c: H
0
298, tt
(H .aq ) 0kJ
2Na(r) + Br
2
(l) + aq = 2Na
+
.aq + 2Br
-
.aq; H
298
0
= -722,4 kJ
a) (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
b) (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
c) (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
d) (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol Câu 25: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Tr󰉗ng thái cân b󰉟ng là tr󰉗󰉳 󰉱i th󰉦 󰉠ng áp 󰉠ng nhi󰉪t b󰉟ng không.
b) 󰉉 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c không x󰉘y ra theo c󰉘 chi󰉧u thu󰉝n l󰉜n chi󰉧u
ngh󰉬ch.
c) Tr󰉗ng thái cân b󰉟ng là tr󰉗ng thái t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng thu󰉝n b󰉟ng t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng ngh󰉬ch
t󰊃 l󰉪 kh󰉯󰉼󰉹ng gi󰊀a các ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng và s󰉘n ph󰉛m ph󰉘n 󰉽󰉱i 󰉷 nh󰊀ng
󰉧u ki󰉪󰉬nh.
d) Tr󰉗ng thái cân b󰉟󰉱i theo th󰉶i gian n󰉦󰉧u ki󰉪n bên ngoài
󰉱i.
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿: HI + H
2
SO
4
= I
2
+ S + H
2
O
Cân b󰉟ng ph󰉘n 󰉽ng trên. N󰉦u h󰉪 s󰉯 󰉼󰉵c H
2
SO
4
là 1 thì h󰉪 s󰉯 󰉽󰉼󰉵c HI và I
2
l󰉚󰉼󰉹t là:
a) 8 và 4 b) 2 và 1 c) 6 và 3 d) 4 và 2
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho các s󰉯 li󰉪u sau:
1)
o
(Ca
2+
/Ca) = - 2,79 V 2)
o
(Zn
2+
/Zn) = - 0,764 V 3)
o
(Fe
2+
/Fe) = -
0,437 V 4)
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = + 0,771 V
Các ch󰉙󰉼󰉹c s󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 󰉚󰉼
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Các thông s󰉯 󰉧u có thu󰉳󰉼󰉶󰉳 là:
a) Th󰉦 󰉠ng áp, entanpi, th󰉨 tích c) Entropi, kh󰉯󰉼󰉹ng, s󰉯 mol
lOMoARcPSD|36782889
b) Th󰉦 kh󰉿, nhi󰉪󰉳, kh󰉯󰉼󰉹ng riêng d) Thế ẳng áp, nhiệt ộ, nội năng Câu 29
Etylen glycol (EG) ch󰉙t ch󰉯󰉳 t󰉘n nhi󰉪t c󰉻󰉳󰉴󰉗󰉳ng 󰉷 vùng
b󰉞c và nam c󰊁󰉙t. Tính th󰉨 tích EG c󰉚n thêm vào b󰉳 t󰉘n nhi󰉪󰉼󰉵󰉨 có th󰉨 làm
vi󰉪c 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p nh󰉙t -20
0
C. Cho bi󰉦t kh󰉯󰉼󰉹ng riêng c󰉻a EG 1,11g/cm
3
. H󰉟ng s󰉯
nghi󰉪󰉻󰉼󰉵c b󰉟󰉳/mol. Cho phân t󰉿 󰉼󰉹ng c󰉻a EG là 62.
a)  a)  b)  c) 
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Bi󰉦t
0
I / 2I2
= + 0,54 V
0
Fe
3
/ Fe
2
= +0,77 V. Trong các ph󰉘n 󰉽ng sau, ph󰉘n 󰉽ng nào x󰉘y ra 󰉷
󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n?
a) 2Fe
2+
(dd) + I
2
(r) → 2Fe
3+
(dd) + 2I
-
(dd)
b) 2Fe
3+
(dd) + I
2
(r) → 2Fe
2+
(dd) + 2I
-
(dd)
c) 2Fe
3+
(dd) + 2I
-
(dd) → 2Fe
2+
(dd) + I
2
(r)
d) Fe
2+
(dd) + I
-
(dd) → Fe
3+
(dd) + ½I
2
(r)
Câu 31: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ph󰉘n 󰉽ng c󰉻a khí NO
2
v󰉵󰉼󰉵c t󰉗o thành acid nitric góp ph󰉚n t󰉗󰉼
3NO
2
(k) + H
2
O(l) → 2HNO3(dd) + NO(k)
H
0
298,tt
33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol) S
0
298
240,0 69,91 146 210,65
(J/mol.K)
Tính G
0
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng. Nh󰉝n xét v󰉧 kh󰉘 󰊁 phát c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n,
25
0
C.
a) 62,05 kJ. Ph󰉘n 󰉽ng không có kh󰉘 󰉩n ra t󰊁 phát.
b) -41,82 kJ. Ph󰉘n 󰉽ng có kh󰉘 󰉘y ra t󰊁 phát.
c) 26,34 kJ. Ph󰉘n 󰉽ng không có kh󰉘 󰉩n ra t󰊁 phát.
d) -52,72 kJ. Ph󰉘n 󰉽ng có kh󰉘 󰉘y ra t󰊁 phát.
lOMoARcPSD|36782889
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
p
󰉷 25
0
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau:
½ N
2
(k) + 3/2H
2
(k) NH
3
(k) ; ( G
298
0
)
󰉼
= 16kJ, Cho bi󰉦t R = 8,314J/mol.K
a) 106,5 b) 103,5 c) 101,7 d) 102,8
Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉬nh nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n 󰉷 25
0
C c󰉻a CuO(r), cho bi󰉦t:
2Cu(r) + O
2
(k) → 2CuO(r); H
298
0
= 310,4 kJ
Cu(k) + ½ O
2
(k) → CuO(r); H
298
0
= 496,3 kJ
Cu
2
O(r) + ½ O
2
(k) →2 CuO(r); H
298
0
= 143,7 kJ
a) 310,4 kJ/mol c) 143,7 kJ/mol
b) 155,2 kJ/mol d) 496,3 kJ/mol
Câu 34: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho pin n󰉰󰉳 󰉷 25
0
C:
(1) Ag Ag
+

+
(dd) 0,100M Ag (2)
1) 󰉪n c󰊁c (1) là anod
2) 󰉪n c󰊁c (2) là catod
3) 󰉉 m󰉗ch ngoài electron di chuy󰉨n t󰉾 󰉪n c󰊁c (2) qua (1)
4) T󰉗󰉪n c󰊁c (1) xu󰉙t hi󰉪n k󰉦t t󰉻a Ag
5) T󰉗󰉪n c󰊁c (2) Ag b󰉬 tan ra
6) S󰉽󰉪󰉳ng c󰉻a pin 󰉷 25
0
C là 0,059V
7) Khi pin ng󰉾ng ho󰉗󰉳ng khi n󰉰󰉳 Ag
+
trong dung d󰉬ch 󰉷 󰉪n c󰊁c là 0,0505M
a) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7
Câu 35: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tính nhi󰉪󰉳 󰉻a dung d󰉬ch ch󰉽a 1573 gam mu󰉯󰉼󰉵c. Cho
bi󰉦t h󰉟ng s󰉯 nghi󰉪󰉻󰉼󰉵c k

󰉳/mol, xem NaCl trong dung d󰉬󰉪n ly hoàn
toàn. (M
NaCl
= 58,5g/mol)
a) +10
0
C b) 10
0
C c) 5
0
C d) + 5
0
C
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Tính H
298
0
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau:
C
2
H
5
OH(l ) + 3O
2
(k) = CH
3
COOH(l) + H
2
O (l)
lOMoARcPSD|36782889
Cho bi󰉦t nhi󰉪󰉯t cháy tiêu chu󰉛n 󰉷 298K c󰉻a C
2
H
5
OH(l)và CH
3
COOH(l) có giá tr󰉬 l󰉚󰉼󰉹t là:
-1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.
a) +495,5kJ/mol
b) 495,5 kJ/mol
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) -365,5 kJ/mol
d) +365,5kJ/mol
Các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng 󰉷 25
O
C.
N
2
(k) + O
2
(k) 2NO(k), 
0
> 0 (1)
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k), 
0
< 0 (2) MgCO
3
(r)
CO
2
(k) + MgO(r), 
0
> 0 (3)
I
2
(k) + H
2
(k) 2HI(k), 
0
< 0 (4)
Cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nào d󰉬ch chuy󰉨n m󰉗nh nh󰉙t theo chi󰉧u thun 󰉰ng th󰉶󰉪t
󰉳 và h󰉗 áp su󰉙t chung c󰉻a:
a) Ph󰉘n 󰉽ng 4 c) Ph󰉘n 󰉽ng 2
b) Ph󰉘n 󰉽ng 1 d) Ph󰉘n 󰉽ng 3
Câu 38: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
a) H󰉪 󰉗t tr󰉗ng thái cân b󰉟ng thì khi b󰉱 󰉼󰉹ng các ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng vào s󰉥 không làm
󰉘󰉼󰉷󰉦n tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
b) N󰉦u ta cho vào h󰉪 ph󰉘n 󰉽ng m󰉳t ch󰉙t xúc tác thì cân b󰉟ng c󰉻a h󰉪 s󰉥 b󰉬 󰉱i.
c) 󰉪󰉳, cân b󰉟ng s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u thu nhi󰉪t.
d) Khi gi󰉘m áp su󰉙t, cân b󰉟ng s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u gi󰉘m s󰉯 phân t󰉿 khí.
Câu 39: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
Ph󰉘n 󰉽ng A (k) B (k) + C (k) 󰉷 300
o
C có K
p
= 11,5, 󰉷 100
o
C có K
p
= 33. V󰉝y ph󰉘n 󰉽ng trên là
m󰉳t quá trình:
a) thu nhi󰉪t. c) 󰉗n nhi󰉪t.
b) 󰉠ng nhi󰉪t. d) t󰉮a nhi󰉪t.
Câu 40: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Th󰉦 󰉪n c󰊁c c󰉻󰉪n c󰊁c kim lo󰉗i có th󰉨 󰉱i khi m󰉳t trong các y󰉦u t󰉯 󰉱i:
1) N󰉰󰉳 mu󰉯i c󰉻a kim lo󰉗󰉪n c󰊁c
2) Nhi󰉪󰉳
3) B󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc gi󰊀a kim lo󰉗i v󰉵i dung d󰉬ch
4) N󰉰󰉳 mu󰉯i l󰉗
5) B󰉘n ch󰉙t dung môi
lOMoARcPSD|36782889
a) T󰉙t c󰉘 
b) Ch󰉫 
c) Ch󰉫 1,2,4,5

d) Ch󰉫 
Câu 41: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Xét ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 25
0
C: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Cho bi󰉦t 󰉷 25
0
󰉼󰉹ng liên k󰉦H l󰉚󰉼󰉹t là: 946; 436 và 388kJ/mol.
Tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t ph󰉘n 󰉽ng t󰉗o thành 1 mol NH
3
(k).
a) 74kJ b) 48kJ c) 37kJ d) 24kJ
Câu 42: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong ph󰉘n 󰉽ng:
3K
2
MnO
4
+ 2H
2
SO
4
= 2KMnO
4
+ MnO
2
+ 2K
2
SO
4
+ 2H
2
O H
2
SO
4

a) Ch󰉙t t󰉗󰉼󰉶ng.
b) Ch󰉙t oxi hóa
c) Ch󰉙t t󰊁 oxi hóa, t󰊁 kh󰉿
d) Ch󰉙t kh󰉿
Câu 43: Ch󰉭n giá tr󰉬 đúng.
Tính nhi󰉪󰉳 c󰉻a ng󰉭n l󰉿a CO cháy trong không khí (20% O
2
và 80% N
2
theo th󰉨 󰉼󰉹ng
oxy v󰉾󰉻 cho ph󰉘n 󰉽ng:
CO(k) +
1
2
O
2
(k) = CO
2
(k) H
0
298
283kJ
Nhi󰉪󰉳 󰉚u là 25
0
C. Nhi󰉪t dung mol c󰉻a các ch󰉙t (J/molK) C
p
(CO
2,k
) = 30 và C
p
(N
2,k
) =
27,2.
a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K
Câu 44: Ch󰉭n nh󰉝n xét đúng.
Cho nguyên t󰉯 Ganvanic g󰉰󰉪n c󰊁c clo tiêu chu󰉛n (P
Cl2
1atm 󰉪n c󰊁c H
2
(áp su󰉙t c󰉻a Cl
2
= 1 atm) nhúng vào trong dung d󰉬ch NaCl 0,1M (2). 󰉉 nhi󰉪󰉳 nh󰉙󰉬nh
nguyên t󰉯y có:
a) Su󰉙󰉪󰉳ng gi󰉘m khi pha loãng dung d󰉬ch 󰉷 󰉪n c󰊁c (1)
b) 󰉪n c󰊁󰉪n c󰊁c catod
c) 󰉉 m󰉗ch ngoài electron chuy󰉨n t󰉾 󰉪n c󰊁󰉪n c󰊁c (1)
d) Su󰉙󰉪󰉳ng c󰉻a pin 󰉷 25
0
C là 0,1V Câu 45: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho các ph󰉘n 󰉽ng sau th󰊁c hi󰉪n 󰉷 󰉧u ki󰉪󰉠󰉠ng nhi󰉪t:
N
2
(k) + O
2
(k) = 2NO (k) (1)
lOMoARcPSD|36782889
KClO
4
(r) = KCl (r) + 2O
2
(k) (2)
C
2
H
2
(k) + 2H
2
(k) = C
2
H
6
(k) (3)
Ch󰉭n ph󰉘n 󰉽ng có kh󰉘 󰉷 󰉼󰉷ng).
a) 
b) Ch󰉫 
c) Ch󰉫 
d) Ch󰉫 
Câu 46: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Bi󰉦t T
Ag CrO
2 4 T
CuI
1 10
11.96
󰉳 󰉼󰉵c S c󰉻a Ag
2
CrO
4
v󰉵i CuI 󰉷 cùng nhi󰉪t
󰉳:
a) SAg CrO2 4 SCuI
b) SAg CrO2 4 SCuI
c) SAg CrO2 4 SCuI
d) SAg CrO2 4 SCuI
Câu 47: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉴󰉰 các pin ho󰉗󰉳󰉴󰉷 các ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
H
2
(k) + Cl
2
(k) = 2HCl(dd)
2Fe
3+
(dd) + Zn(r) = Zn
2+
(dd) + 2Fe
2+
(dd) là:
a)
( ) Pt H (k) H (dd) Cl (dd)Cl (k) Pt
2
2
( )
( ) Pt Fe
3
(dd),Fe
2
(dd) Zn
2
(dd) Zn( )
b)
( ) Pt Cl (k)Cl (dd) H (dd) H (k) Pt
2
2
( )
( ) Pt Fe
3
(dd),Fe
2
(dd) Zn
2
(dd) Zn( )
c)
( ) Pt H (k) H (dd) Cl (dd)Cl (k) Pt
2
2
( )
( ) Zn Zn
2
(dd) Fe
3
(dd),Fe
2
(dd) Pt( )
d)
( ) Pt Cl (k)Cl (dd) H (dd) H (k) Pt
2 2
( )
( ) Zn Zn
2
(dd) Fe
3
(dd),Fe
2
(dd) Pt( )
Câu 48: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng󰉪n c󰊁c:
lOMoARcPSD|36782889
NO (dd)
3
2H (dd ) 2e NO (dd)
2
H O( )
2
󰉼󰉴󰉯i v󰉵󰉷 25
0
C có d󰉗ng:
a) NONO
2
3
H O
H2 2 b) 0
0.0592
ln NONO32 0 0.059lg
c) 0 0.059 NO3 H 2
lg
2 NO
2
d)
0
0.059 NO
2
lg
2 NO
3
H
2
Câu 49: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Bi󰉦t r󰉟ng 󰉷 37
0
C (thân nhi󰉪t) máu áp su󰉙t th󰉛m th󰉙󰉰󰉳 C c󰉻a các
ch󰉙t tan trong máu ( R= 0,082 atm.l/mol.K)
a) 2,47 mol/l b) 1,34 mol/l c) 0,295 mol/l d) 0,456 mol/l
Câu 50: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k) ; K
p
= 9,2 󰉷 25
0
C
1) Khi p
N O2 4
= 0,90atm; p
NO2
= 0,10atm, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
2) Khi p
N O2 4
= 0,72atm; p
NO2
= 0,28atm, ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 cân b󰉟ng.
3) Khi p
N O2 4
= 0,10atm; p
NO2
= 0,90atm, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n theo chi󰉧u thu󰉝n.
4) Khi p
N O2 4
= 0,90atm; p
NO2
= 0,10atm, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n theo chi󰉧u thu󰉝n.
5) Khi p
N O2 4
= 0,72atm; p
NO2
= 0,28atm, ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d)
--- H󰉦t ---
3,4,5
ĐỀ 6:
󰉧 thi có 50 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p có nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng 󰉷 25
O
C.
N
2
(k) + O
2
(k) 2NO(k),

0
> 0 (1)
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k),

0
< 0 (2)
MgCO
3
(r) CO
2
(k) + MgO(r),

0
> 0 (3)
I
2
(k) + H
2
(k) 2HI(k),

0
< 0
(4)
Cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng nào d󰉬ch chuy󰉨n m󰉗nh nh󰉙t theo chi󰉧u thun 󰉰ng th󰉶i h󰉗 nhi󰉪t
󰉳 󰉙t chung c󰉻a:
a) Ph󰉘n 󰉽ng 3 c) Ph󰉘n 󰉽ng 4
b) Ph󰉘n 󰉽ng 1 d) Ph󰉘n 󰉽ng 2
Câu 2: Ch󰉭n t󰉙t c󰉘 các phát biu sai:
1) Dung d󰉬ch loãng là dung d󰉬󰉼󰉰󰉳 ch󰉙t tan nh󰉮.
2) Khi nhi󰉪󰉳 󰉳 tan c󰉻a khí NO
2
󰉼󰉵
3) Thành ph󰉚n c󰉻a m󰉳t h󰉹p ch󰉙󰉬nh còn thành ph󰉚n c󰉻a dung d󰉬ch có th󰉨 󰉱i.
4) Quá trình hòa tan ch󰉙t r󰉞n không ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t c󰉻a dung môi.
a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4
Câu 3:
󰉷 25
o
C. Cho bi󰉦t 󰉷 25
o
C, th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n c󰉻a các c󰉢p oxi
hóa sau:
.
a) 0,15 V b) -0,15 V c) -0,135 V d) 0,135 V
Câu 4: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉴󰉰 các pin ho󰉗󰉳󰉴󰉷 các ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
3Ag
+
(dd) + Cr (r) = Cr
3+
(dd) + 3Ag(r)
2Fe
2+
(dd) + Cl
2
(k) = 2Fe
3+
(dd) + 2Cl
-
(dd) là:
a) (-)Cr Cr 3+(dd) Ag+(dd) Ag(+)
(-) Pt|Cl2(k) Cl-(dd) Fe2+(dd),Fe3+(dd) Pt (+)
b) (-)Ag Ag +(dd) Cr3+(dd) Cr(+)
Tínhth󰉦kh󰉿chu󰉛n
;
lOMoARcPSD|36782889
(-) Pt Fe
2+
(dd),Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl2 | Pt (+)
c) (-)Cr Cr 3+(dd) Ag+(dd) Ag(+)
(-) Pt Fe
2+
(dd), Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl2| Pt (+)
d) (-)Ag Ag +(dd) Cr3+(dd) Cr(+)
(-) Pt |Cl2(k) Cl-(dd) Fe2+(dd),Fe3+(dd) Pt (+)
Câu 5: Tính ∆G
o
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau: CO (k) + H
2
O (k) = CO
2
(k) + H
2
(k)
Cho bi󰉦t: 2CO(k) + O
2
(k) = 2CO
2
(k) ; ∆G
o
298
= -514,6 kJ
2H
2
(k) + O
2
(k) = 2H
2
O (k); ∆G
o
298
= -457,2 kJ
a) 37,8 kJ b) 28,7 kJ c) 57,4 kJ d) 43,6 kJ
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho 1 mol ch󰉙󰉪n ly AB
2
󰉼󰉵c t0,3 mol b󰉬 󰉪n ly ra ion, v󰉝y h󰉪 s󰉯 󰉠󰉼󰉴
b󰉟ng:
a) Không th󰉨 󰉼󰉹c c) 1,6
b) 1,9 d) 2,1
Câu 7: Tính ∆H
o
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽
2
(k) = 2H
2

2
(k)
Cho bi󰉦t nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a HCl(k), H
2
󰉷 25
o
C l󰉚󰉼󰉹t là: 92,30
285,8 kJ/mol.
a) 202,4 kJ/mol c) + 202,4 kJ/mol
b) 193,5 kJ/mol d) + 193,5 kJ/mol
Câu 8: Ch󰉭󰉼󰉴ng án đúng:
Dung d󰉬󰉼󰉵c c󰉻a m󰉳t ch󰉙󰉴󰉪n ly sôi 󰉷 105,2
o
C. N󰉰󰉳 molan c󰉻a
dung d󰉬ch này là: (h󰉟ng s󰉯 nghi󰉪m sôi c󰉻󰉼󰉵c K
s
= 0,52)
e) 10 g) 1
f) 5 h) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 tính
Câu 9: Tính ∆G
o
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: CH
4
(k) + 2O
2
(k) = 2H
2
 + CO
2
(k)
lOMoARcPSD|36782889
Cho bi󰉦t th󰉦 󰉠ng áp t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a CH
4
(k), H
2

2
(k) có giá tr󰉬 l󰉚󰉼󰉹t là:
-50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
a) -817,7 kJ/mol c) + 817,7 kJ/mol
b) + 580,7 kJ/mol d) -580,7 kJ/mol
Câu 10: Cho ph󰉘n 󰉽ng: 2Fe
2
O
3
(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO
2
(k)
Có ∆Ho = + 467,9 kJ và ∆So = + 560,3 J/K
Hãy cho bi󰉦t ph󰉘i th󰊁c hi󰉪n 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉨 ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát (gi󰉘 thi󰉦
o
S
o
󰉱i theo nhi󰉪󰉳).
a) t > 835
o
C b) t > 742
o
C c) t > 618
o
C d) t > 562
o
C
Câu 11:
Cho HgO (tinh th󰉨) 󰉨 phân ly 󰉷 nhi󰉪󰉳 500
o
C, x󰉘y ra cân b󰉟ng sau: 2
HgO (tinh th󰉨) 2 Hg (k) + O
2
(k)
Khi cân bng áp sut trong bình là 4,0 atm. Tính ∆G o c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 500oC.
Cho R = 8,314 J/mol.K
a) 14,5 kJ b) 8,4 kJ c) 31,8 kJ d) 23,7 kJ
u 12:
󰉬nh kh󰉯󰉼󰉹ng mol c󰉻a dinitrobenzen, bi󰉦t r󰉟ng n󰉦u hòa tan 1,00g ch󰉙t này trong 50,0
g benzen thì nhi󰉪󰉳 
o
C. Cho bi󰉦t k
s
(C
6
H
6
󰉳/mol.
a) 157 g/mol b) 174 g/mol c) 183 g/mol d) 168 g/mol
Câu 13: Tính ∆H
o
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau: C
2
H
2
(k) + 2H
2
(k) = C
2
H
6
(k)
Cho bi󰉦󰉼󰉹ng liên k󰉦t 󰉷 󰉧u ki󰉪n chu󰉛n, 25
o
C.
E (C-C) = 347,3 kJ/mol E (C-H) = 412,9 kJ/mol
E (H-H) = 435,5 kJ/mol E (C≡C) = 810,9 kJ/mol
a) 912 kJ b) 752,5 kJ c) 317 kJ d) 524,8 kJ
Câu 14: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho nguyên t󰉯 Ganvanic g󰉰󰉪n c󰊁c hidro tiêu chu󰉛󰉪n c󰊁c H
2
( , Pt)
nhúng vào trong dung d󰉬ch HCl 0,1M (2). 󰉉 nhi󰉪󰉳 nh󰉙󰉬nh nguyên t󰉯 này có:
a) th󰉦 󰉪n c󰊁c c󰉻󰉪n c󰊁󰉰󰉳 c󰉻a dung d󰉬ch HCl gi󰉘m
lOMoARcPSD|36782889
b) Quá trình oxy hóa x󰉘y 󰉪n c󰊁c (1)
c) S󰉽󰉪󰉳󰉬ch 󰉷 󰉪n c󰊁c (2)
d) 󰉪n c󰊁c (2) là catod
Câu 15
󰉬󰉳 󰉪n ly bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a HIO
3
trong dung d󰉬ch ch󰉽a 0,506g HIO
3
và 22,48g C
2
H
5
OH.
Dung d󰉬ch này b󰉞󰉚u sôi 󰉷 351,624K. Cho bi󰉦t C
2
H
5
OH sôi 󰉷 351,460K; h󰉟ng s󰉯 nghi󰉪m sôi
k
s
(C
2
H
5
󰉳/mol và M
HIO3
= 176,0 g/mol.
a) 17% b) 12,2% c) 7,8% d) 24%
Câu 16: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng. So sánh entropy c󰉻a các ch󰉙t sau 󰉷 󰉧u ki󰉪n chu󰉛n.
1) O(k) > O
2
(k) > O
3
(k)
2) NO(k) > NO
2
(k) > N
2
O
3
(k)
3)
3
Li (r) >
4
Be (r) >
4
B (r)
󰉼󰉴
5) I
2
(r) > I
2
(k)
6) N
2
(25
o
C, khí) > N
2
(100
o
C, khí)
7) O
2
(1atm, 25
o
C, khí) > O
2
(5atm, 25
o
C, khí)
a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7
Câu 17
Tính kh󰉯󰉼󰉹ng mol c󰉻a hemoglobin (là ch󰉙t tan không 󰉪󰉴󰉦t r󰉟ng áp
su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a dung d󰉬ch ch󰉽󰉬󰉼󰉵c)
là 10,0 mmHg 󰉷 25
o

a) 6,5 . 10
4
g/mol c) 8,1 . 10
4
g/mol
b) 7,3 . 10
4
g/mol d) 5,8 . 10
4
g/mol
Câu 18: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a AgIO
3
và PbF
2
b󰉟ng nhau (T = 1 × 10
-7,52
).
So sánh n󰉰󰉳 các ion:
a) [F
-
] > [Pb
2+
] > [IO
3
-
] = [Ag
+
]
b) [F
-
] > [Pb
2+
] < [IO
3
-
] = [Ag
+
]
c) [Ag
+
] = [IO
3
-
] > [F
-
] > [Pb
2+
]
d) [Ag
+
] = [IO
3
-
] = [F
-
] = [Pb
2+
]
Câu 19: Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau 󰉷 25
o
C:
3 Au
+
(dd) Au
3+
(dd) + 2 Au (r). Cho bi󰉦t 󰉷 25
o
C: ; F =
96500; R = 8,314 J/mol.K
a) 4,5 ×10
9
b) 2,5 ×10
9
c) 1,41 ×10
10
d) 3,1 ×10
12
Câu 20: Cho th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n c󰉻a các bán ph󰉘n 󰉽ng sau:
;
lOMoARcPSD|36782889
Fe
3+
(dd) + e = Fe
2+
(dd),
o
= 0,77 V; I
2
(r) + 2e = 2I
-
(dd),
o
= 0,54 V Ph󰉘n
󰉽ng: 2 Fe
2+
(dd) + I
2
(r) = 2 Fe
3+
(dd) + 2 I
-
󰉢󰉨m:
a) E
o
= -1,00 V; ph󰉘n 󰉽ng không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
b) E
o
= 1,00 V; ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
c) E
o
= 0,23 V; ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n.
d) E
o
= -0,23 V; ph󰉘n 󰉽ng không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n. Câu 21: Ch󰉭n
󰉼󰉴đúng: Ph󰉘n 󰉽ng
Mg(r) + 2HCl(dd) → MgCl2(dd) + H2(k)
là ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t m󰉗nh. Xét d󰉙
o

o

o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng này 󰉷 25
o
C:
a) 
o

o

o
< 0 c) 
o

o

o
< 0
b) 
o

o

o
> 0 d) 
o

o

o
< 0
Câu 22: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ph󰉘n 󰉽ng FeO(r) + CO(k) Fe(r) + CO
2
(k) có h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng . Áp su󰉙󰉴󰉻a
Fe và FeO không có m󰉢t trong bi󰉨u th󰉽c K
p
vì:
a) Có th󰉨 xem áp su󰉙󰉴󰉻a Fe và FeO b󰉟ng 1 atm.
b) Áp su󰉙󰉴󰉻a Fe và FeO là h󰉟ng s󰉯 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
c) Áp su󰉙󰉴󰉙t r󰉞n không ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳.
d) Áp su󰉙󰉴󰉻a ch󰉙t r󰉞󰉨.
Câu 23: Ch󰉭n p󰉼󰉴đúng:
Trong dung d󰉬ch HCN 0,1M 󰉷 25
0
C 8,5% HCN b󰉬 ion hóa. H󰉮i h󰉟ng s󰉯 󰉪n li c󰉻a HCN 󰉷
nhi󰉪󰉳 này b󰉟ng bao nhiêu?
a) 7,2 ×10
-2
b) 7,9 ×10
-2
c) 7,2 ×10
-4
d) 7,9 ×10
-4
Câu 24: Tính nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a anion Br
(k), v󰉵i ph󰉘n 󰉽ng c󰉺 th󰉨 là:
½ Br
2
(l) + 1e = Br
(k) Cho
bi󰉦t:
lOMoARcPSD|36782889
Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a Br
2
(k) là 31,0 kJ/mol.
Nhi󰉪󰉼󰉹ng phân ly liên k󰉦t c󰉻a Br
2
(k) là 190,0 kJ/mol.
Ph󰉘n 󰉽ng: Br(k) + 1e = Br
(k) có ∆H
o
󰉼
= 325,0 kJ/mol.
a) 460,0 kJ/mol c) 135,0 kJ/mol
b) 429,0 kJ/mol d) 214,5 kJ/mol
Câu 25: Ch󰉭n câu đúng.
󰉯i v󰉵i dung d󰉬ch loãng c󰉻a ch󰉙󰉪󰉴
a) Áp su󰉙󰉴󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch t󰊃 l󰉪 thu󰉝n v󰉵i ph󰉚n mol c󰉻a ch󰉙t
tan trong dung d󰉬ch.
b) 󰉳 gi󰉘󰉼󰉴󰉯i áp su󰉙󰉴 hòa c󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch b󰉟ng ph󰉚n mol
c󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch.
c) Áp su󰉙󰉴󰉻a dung môi trong dung d󰉬ch luôn nh󰉮 󰉴󰉙󰉴
c󰉻a dung môi tinh khi󰉦t 󰉷ng giá tr󰉬 nhi󰉪󰉳.
d) Áp su󰉙󰉴󰉻a dung d󰉬ch loãng phân t󰉿 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t c󰉻a ch󰉙t tan.
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉉 25
o
C, áp su󰉙󰉴󰉻󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin
vào 100mol H
2
O 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉳 gi󰉘󰉼󰉴󰉯i áp su󰉙󰉴󰉻a dung d󰉬ch so
v󰉵󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t b󰉟ng:
a) 0,026 b) 0,042 c) 0,974 d) 0,625
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho các s󰉯 li󰉪u sau:
1)
o
(Al
3+
/Al) = - 1,706 V 2)
o
(Zn
2+
/Zn) = - 0,764 V
3)
o
(Cu
2+
/Cu
+
) = + 0,15 V 4)
o
(Cu
+
/Cu) = + 0,522 V Các ch󰉙t
󰉼󰉹c s󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 tính oxy hóa 󰉚󰉼
a) Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu +
b) Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+
c) Al < Zn < Cu
+
< Cu
d) Cu < Cu
+
< Zn < Al
Câu 28:
lOMoARcPSD|36782889
󰉼󰉵󰉼󰉶i ta không không rõ ion th󰉻y ngân (I) t󰉰n t󰉗i trong dung d󰉬󰉼󰉵i d󰉗ng
v󰉵i giá tr󰉬 n b󰉟󰉨 󰉬nh n, có th󰉨 l󰉝p m󰉳󰉼󰉷 25
o
C.

1 lit dung d󰉬ch A ch󰉽a 0,263g Hg(I) nitrat 1 lit dung d󰉬ch B ch󰉽a 2,630g Hg(I) nitrat. S󰉽c
󰉪󰉳󰉼󰉹󰉬nh giá tr󰉬 c󰉻a n.
a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2
Câu 29: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng: Ph󰉘n 󰉽ng A (k) B (k) + C (k) 󰉷 300
o
C
K
p
= 11,5; 󰉷 500
o
C có K
p
= 23. Tính ∆H
o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên.
Cho R = 8,314 J/mol.K.
a) 
o
= + 4,32 kJ
b) 
o
= + 12,76 kJ
c) 
o
= -12,76 kJ
d) 
o
= - 4,32 kJ
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Bi󰉦t tích s󰉯 tan 󰉷 25
o
C c󰉻a Al(OH)
3
là 1×10
-32
. Dung d󰉬ch AlCl
3
0,1M s󰉥 xu󰉙t hi󰉪n k󰉦t t󰉻a khi có
󰉳 pH c󰉻a dung d󰉬ch:
a) < 3,7 b) 3,7 c) > 3,7 d) > 10,3
Câu 31:
󰉬󰉻a nhi󰉪t t󰉗o thành, trong các ph󰉘n 󰉽ng sau, ph󰉘n 󰉽󰉼󰉹c xem là ph󰉘n
󰉽ng t󰉗o thành 󰉷 298K
1) N (k) + 2O (k) = NO
2
(k) 2) ½ N
2
(k) + ½ O
2
(k) = NO (k)
3) CaO (r) + CO
2
(k) = CaCO
3
(r) 
2
(k) = NaCl (r)
5) ½ H
2
(k) + ½ I
2
(r) = HI (k)
a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Tr󰉳n các dung d󰉬ch:
1) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
2×10
4
M v󰉵i 50ml dung d󰉬ch K
2
CrO
4
6×10
3
M 2)
100ml dung d󰉬ch AgNO
3
2×10
4
M v󰉵i 50ml dung d󰉬ch K
2
CrO
4
6×10
4
M
3) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
2×10
4
M v󰉵i 50ml dung d󰉬ch K
2
CrO
4
6×10
5
M
󰉼󰉶ng h󰉹p nào s󰊁 t󰉗o thành k󰉦t t󰉻a Ag
2
CrO
4
? Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a Ag
2
CrO
4
T
= 2 × 10
12
.
lOMoARcPSD|36782889
a) C󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p. c) 󰉼󰉶ng h󰉹p (1) và (2)
b) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (1) d) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (2)
Câu 33: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng. Thiết lp biu thc ∆G ca phn ng sau 25oC.

2
(k) 2HgO (tinh th󰉨)
a) c)
b) d)
Câu 34: Ch󰉭n h󰉪 s󰉯 t󰉫 󰉼󰉹ng đúng. Cân b󰉟󰉼󰉴󰉘n 󰉽󰉼󰉵
NaClO
3
+ MnO
2
+ NaOH → Na2MnO
4
+ NaCl + H
2
O
N󰉦u h󰉪 s󰉯 󰉼󰉵c NaClO
3
là 1 thì h󰉪 s󰉯 󰉽󰉼󰉵c MnO
2
và NaOH l󰉚󰉼󰉹t là:
a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6
Câu 35: Ch󰉭󰉼󰉴ng án đúng:
Cho cân b󰉟ng CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k)
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
c
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng. Bi󰉦t r󰉟ng ph󰉘n 󰉽󰉼󰉹c th󰊁c hi󰉪n trong bình kín có
dung tích 1 lít ch󰉽a 0,3 mol CO
2
0,3 mol H
2
󰉚u. Khi ph󰉘n 󰉽ng cân b󰉟ng ta 0,2
mol CO t󰉗o thành. N󰉦u nén h󰉪 cho th󰉨 tích c󰉻a h󰉪 gi󰉘m xu󰉯ng, cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬󰉼
th󰉦 nào?
a) K
c
= 8 ; theo chi󰉧u ngh󰉬ch c) K
c
󰉱i
b) K
c
= 8 ; theo chi󰉧u thu󰉝n d) K
c
= 4 ; theo chi󰉧u thu󰉝n
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Các thông s󰉯 󰉧u có thu󰉳󰉼󰉶󰉳 là:
a) Th󰉦 󰉠ng áp, entanpi, th󰉨 tích c) Th󰉦 󰉠ng áp, nhi󰉪󰉳, n󰉳
b) Th󰉦 kh󰉿, nhi󰉪󰉳, kh󰉯󰉼󰉹ng riêng d) Entropi, kh󰉯󰉼󰉹ng, s󰉯 mol
Câu 37:
M󰉳󰉗n nhi󰉪󰉼󰉹󰉟󰉽 nh󰉙t ch󰉽a 2,0
mol hydro 󰉷 3,0 atm và 25
o
󰉽 hai ch󰉽a 3,0 mol argon 󰉷 4,5 atm và 25
o
C. Hai khí
󰉼󰉹󰉼󰉷󰉼󰉶i ta nh󰉙󰉳n l󰉜n vào nhau, không ph󰉘n 󰉽ng.
󰉻a h󰉲n h
󰉹
p. Cho R = 8,314 J/mol.K.
a) 15,3 kJ b) 18,7 kJ c) 24,6 kJ d) 8,59 kJ
Câu 38:
lOMoARcPSD|36782889
Tính công dãn n󰉷 khi cho 10mol CH
3
CHOHCH
3
vào bình chân không, phân ly 󰉷 177
o
C theo
ph󰉘n 󰉽ng sau: CH
3
CHOHCH
3
(k) CH
3
COCH
3
(k) + H
2
(k)
Cho bi󰉦t R = 8,314 J/mol.K, xem các khí trong ph󰉘n 󰉽󰉼󰉷ng.
a) 3,741 J b) 37,41 J c) 1,47 J d) 14,72 J
Câu 39: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho ph󰉘n 󰉽ng:
C
6
H
6
+ O
2
(k) → 6CO2(k) + 3H
2
O
󰉉 270 C phn ng có ∆H ∆U = 3741,3 J. Hi C 6H6 và H2O trong ph󰉘n 󰉽ng 󰉷
tr󰉗ng thái l󰉮ng hay khí? Cho bi󰉦t R = 8,314 J/mol.K.
a) C
6
H
6
(k) và H
2
 c) C
6
H
6

2
O(k)
b) C
6
H
6
(k) và H
2
O(k) d) C
6
H
6

2

Câu 40: Ch󰉭󰉼󰉴đúng󰉪n c󰊁c:
3Fe
3+
(dd) + 4H
2
O(ℓ) + 1e → Fe3O
4
(r) + 8H
+
(dd)
󰉼󰉴󰉯i v󰉵󰉷 25
0
C có d󰉗ng:
a) o [H ]8 c) o [Fe3 ]3
0.059lg[ Fe
3 ] [
3
H O
2
]
4 0.059lg
[H ]
8
b) o 0.059lg[[FeH3 ]]83 d) o 0.059lg[[FeFe O ][H33 ] [34 H O2 ]]84 Câu
41:
󰉬nh 󰉷 giá tr󰉬 nào c󰉻a pH thì ph󰉘n 󰉽ng sau b󰉞󰉚u x󰉘y ra theo chi󰉧u thu󰉝n 󰉷 25
o
C.
HAsO
2
(dd) + I
2
(r) + 2H
2
 H
3
AsO
4
(dd) + 2I
-
(dd) + 2H
+
(dd) Cho
bi󰉦t, 󰉷 25
o
C:
N󰉰󰉳 các ch󰉙t: [H
3
AsO
4
]=[I
-
]=[HAsO
2
] = 1M
a) pH > 0,4 b) pH > 3,0 c) pH > 1,0 d) pH > 2,0
Câu 42: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
;
lOMoARcPSD|36782889
Trong 200g dung môi ch󰉽󰉼󰉶ng glucô kh󰉯󰉼󰉹ng phân t󰉿 M; h󰉟ng s󰉯 nghi󰉪
c󰉻a dung môi là K
. H󰉮i bi󰉨u th󰉽c nà󰉯i v󰉵
:
a)
b) c) d)
Câu 43: Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau:
3ZnS(r) + 2NO
3
-
(dd) + 8H
+
(dd) 3Zn
2+
(dd) + 2NO(k) + 4H
2

Cho bi󰉦t 󰉷 25
o
C:
Tích s󰉯 tan c󰉻a ZnS là T
ZnS
= 2×10
-24
H󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c󰉻a H
2
S là K
a1
. K
a2
= 3×10
-20
Ph󰉘n 󰉽ng: 3H
2
S(dd) + 2NO
3
-
(dd) + 2H
+
(dd) 2NO(k) + 4H
2
󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng
K = 10
83
a) 4 × 10
54
b) 3 × 10
70
c) 2 × 10
61
d) 6 × 10
47
Câu 44: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho gi󰉘󰉰 󰉼
Hòa tan hoàn toàn 10g KClO
3
vào 100g 󰉼󰉵c 󰉷 40
o
C, gi󰉘 s󰉿 󰉼󰉵c không b󰉬 󰉴󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉬󰉼󰉹󰉼󰉧 nhi󰉪󰉳 30
o
C không có k󰉦t t󰉻a xu󰉙t hi󰉪n. V󰉝y tr󰉗ng
thái dung d󰉬󰉼󰉹c 󰉷 30
o

a) 󰉻 󰉴󰉷 󰉨 󰉬nh. c) Dung d󰉬ch bão hòa.
b) Dung d󰉬󰉼 d) Dung d󰉬ch quá bão hòa.
Câu 45: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
Xét ph󰉘n 󰉽󰉯t cháy metan 󰉷 󰉧u ki󰉪󰉠󰉠ng nhi󰉪t 󰉷 25
o
C: CH
4
(k)
+ 2O
2
(k) = CO
2
(k) + 2H
2
O(k) , ∆H
o
󰉼
= 758,23 kJ/mol.
lOMoARcPSD|36782889
(Coi các khí trong ph󰉘n 󰉽󰉼󰉷ng)
1) Nhi󰉪t ph󰉘n 󰉽ng chu󰉛󰉠ng tích 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên là 758,23 kJ.
2) Ph󰉘n 󰉽ng trên không sinh công dãn n󰉷.
3) 󰉳 bi󰉦n thiên entropy chu󰉛n c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 25
o
C g󰉚n b󰉟ng 0.
4) 󰉉 25
o
C, h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
P
> K
C
.
a) 3 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 46: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nh󰉮 t󰉾ng gi󰉭t dung d󰉬ch (NH
4
)
2
C
2
O
4
0,01M vào 1 lít dung d󰉬ch ch󰉽a 1 ion gam Ba
2+
0,005
ion gam Ca
2+
. H󰉮i k󰉦t t󰉻a nào xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c? (Cho tích s󰉯 tan c󰉻a BaC
2
O
4
và CaC
2
O
4
l󰉚n
󰉼󰉹t b󰉟ng 10-6,96 và 10-8,64).
a) C󰉘 2 k󰉦t t󰉻a xu󰉙t hi󰉪n cùng lúc c) CaC
2
O
4
b) BaC
2
O
4
d) 󰉬󰉼󰉹c
Câu 47: Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
C
󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng sau:
CuCl (r) + I
-
(dd) CuI (r) + Cl
-
(r)
Bi󰉦t t󰉗i nhi󰉪󰉳 này: T
CuCl
= 1,9 ×10
-7
; T
CuI
= 5,1 ×10
-12
a) 2,7 ×10
-5
b) 3,7 ×10
4
c) 9,7 ×10
-19
d) 4,4 ×10
17
Câu 48
Hãy cho bi󰉦t d󰉗ng (tinh th󰉨) d󰉗ng (tinh th󰉨), d󰉗ng o b󰉧󰉴󰉷 󰉧u ki󰉪n
chu󰉛n, 25
o
C.
Bi󰉦t ph󰉘n 󰉽ng: (tinh th󰉨) (tinh th󰉨)
H
o
298 = 1,55 ×10
3
J/mol và ∆S
o
298
= 0,545 J/mol.
a) (tinh th󰉨) c) C󰉘 2 d󰉗ng b󰉧󰉼
b) 󰉻 d󰊀 ki󰉪󰉨 so sánh d) (tinh th󰉨)
Câu 49:
So sánh áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a các dung d󰉬ch sau: CH
3
COOH (1), C
6
H
12
O
6
(2), NaCl (3), CaCl
2
(4) cùng có n󰉰󰉳 0,01M 󰉷 cùng m󰉳t nhi󰉪󰉳 (xem các mu󰉯i NaCl và CaCl
2
󰉪n ly hoàn
toàn).
a)
4

3

1

2
b)
4

3

2

1
c)
2

1

3

4
d)
1

2

3

4
Câu 50: Ch󰉭n phát bi󰉨u chính xác:
1) 󰉳 󰉪󰉰󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪
lOMoARcPSD|36782889
2) 󰉳 󰉪󰉨 l󰉵󰉴
3) 󰉯 󰉼󰉶ng h󰉹󰉳 󰉪󰉪󰉳 
4) Ch󰉙󰉪n ly y󰉦u là ch󰉙
a) 2, 3 c) T󰉙t c󰉘 󰉧
b) 1, 2, 3 d) 3, 4
--- Hết ---
ĐỀ 7:
󰉧 thi có 60 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 80 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng: H
3
PO
4
+ 2NaOH = Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a H
3
PO
4
và NaOH l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: (Cho bi󰉦t phân t󰉿 gam c󰉻a H
3
PO
4
b󰉟ng
98g và c󰉻a NaOH b󰉟ng 40g)
a) 98g ; 40g b) 32,7g ; 40g c) 49g; 40g d) 98g ; 20g
Câu 2: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu󰉝n ngh󰉬ch trong dung d󰉬ch l󰉮ng: A + B 2C + D. H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
c
󰉷
󰉧u ki󰉪󰉼󰉵c b󰉟ng 50. M󰉳t h󰉲n h󰉹p có n󰉰󰉳 C
A
= C
B
= 10
-3
M, C
C
= C
D
= 0,01M. Tr󰉗ng
thái c󰉻a h󰉪 󰉷 󰉧u ki󰉪󰉼
a) H󰉪 󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u thu󰉝n.
b) H󰉪 󰉬ch chuy󰉨n theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
c) H󰉪 n󰉟m 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
d) Không th󰉨 d󰊁 󰉼󰉹c tr󰉗ng thái c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng u 3: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) Các acid và base không th󰉨 cùng t󰉰n t󰉗i trong m󰉳t dung d󰉬ch.
2) Ph󰉘n 󰉽󰉱i ion x󰉘y ra khi t󰉗o thành ch󰉙󰉪n ly, ch󰉙t ít tan ho󰉢c ch󰉙󰉴
3) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trung hòa gi󰊀a acid m󰉗nh và base y󰉦u ch󰉫 ph󰉺 thu󰉳c b󰉘n
ch󰉙t c󰉻a base
4) Ph󰉘n 󰉽󰉱󰉼󰉶ng x󰉘y ra v󰉵i t󰉯󰉳 l󰉵n.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 2,4
Câu 4: Ch󰉭n 󰉼󰉴đúng:
1 lít dung d󰉬󰉼󰉵c ch󰉽a 2g ch󰉙󰉪󰉴󰉙t th󰉛m th󰉙
0,2 atm 󰉷 25
0
C. Hãy tính kh󰉯󰉼󰉹ng mol c󰉻a ch󰉙
J/mol.K = 1,987 cal/mol.K)
a) 244 g/mol c) 208 g/mol
b) 20,5 g/mol d) 󰉻 d󰊀 li󰉪󰉨 tính
Câu 5: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng: Cho bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a AgCl 󰉷 25
0
C là 10
10
.
1) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t là 10
5
mol/l.
2) 󰉳 tan c󰉻a AgCl trong dung d󰉬ch KCl 0,1M gi󰉘
7
l󰉚n so v󰉵󰉼󰉵c nguyên ch󰉙t.
3) 󰉳 tan c󰉻󰉼󰉵c s󰉥 󰉴󰉬ch KI 0,1M.
4) 󰉳 tan c󰉻a AgCl trong dung môi benzen s󰉥 l󰉵󰉴󰉼󰉵c.
a) 1,2 b) 2,4 c) 1,3 d) 1,3,4
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong ph󰉘n 󰉽ng:
3Cl
2
+KI+ 6KOH = 6KCl + KIO
3
+ 3H
2
O KOH

a) Ch󰉙t oxi hóa c) Ch󰉙t t󰉗󰉼󰉶ng.
b) Ch󰉙t kh󰉿 d) Ch󰉙t t󰊁 oxi hóa, t󰊁 kh󰉿
Câu 7: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
D󰊁a vào ái l󰊁c proton c󰉻a các dung môi NH
3
và HClO
4
cho bi󰉦t CH
3
COOH th󰉨 hi󰉪n tính ch󰉙t

a) Tính base trong c󰉘 2 dung môi.
b) Tính base trong NH
3
, tính acid trong HClO
4
.
c) Tính acid trong c󰉘 2 dung môi.
d) Tính base trong HClO
4
, tính acid trong NH
3
.
Câu 8: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Ph󰉘n 󰉽ng 2HI(k) H
2
(k) + I
2
(k) có h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
P
= 9. 󰉉 cùng nhi󰉪󰉳, ph󰉘n 󰉽ng s󰉥 di󰉩n
ra theo chi󰉧u nào khi áp su󰉙t riêng ph󰉚n c󰉻a H
2
, I
2
và HI l󰉚󰉼󰉹t là 0,2; 0,45 và 0,1 atm.
a) Ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u thu󰉝n.
b) Ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch.
c) Không th󰉨 d󰊁 󰉼󰉹c tr󰉗ng thái c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
d) Ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng.
Câu 9: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Tr󰉳n các dung d󰉬ch:
1) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch HCl 10
-5
M
2) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch NaCl 10
-4
M
3) 100ml dung d󰉬ch AgNO
3
10
-4
M v󰉵i 100ml dung d󰉬ch HCl 10
-6
M
󰉼󰉶ng h󰉹p nào có s󰊁 t󰉗o thành k󰉦t t󰉻a AgCl? Cho tích s󰉯 tan c󰉻a AgCl là T = 10
-9,6
.
a) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (1)
b) C󰉘 󰉼󰉶ng h󰉹p.
Câu 10: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) Ch󰉫 󰉼󰉶ng h󰉹p (2)
d) 󰉼󰉶ng h󰉹p (1), (2)
󰉬nh pH c󰉻a dung d󰉬󰉘n 󰉽ng v󰉵i m󰉳t n󰉿󰉼󰉹ng NaOH c󰉚n thi󰉦t
󰉨 trung hòa hoàn toàn. Cho bi󰉦t pK
a
c󰉻a acid acetic b󰉟ng 4,76.
a) 4,76 c) 9,43
b) 7,24 d) 󰉻 d󰊀 ki󰉪󰉬nh
Câu 11: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿: HI + H
2
SO
4
= I
2
+ S + H
2
O
Cân b󰉟ng ph󰉘n 󰉽ng trên. N󰉦u h󰉪 s󰉯 󰉼󰉵c H
2
SO
4
là 1 thì h󰉪 s󰉯 󰉽󰉼󰉵c HI và I
2
l󰉚󰉼󰉹t là:
a) 2 và 1 b) 6 và 3 c) 8 và 4 d) 4 và 2
Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng.
Bi󰉦t r󰉟ng nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a AsH
3
(k), NH
3
(k), PH
3
(k) C
2
H
4
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng:
66,44 ; -46,11; 5,4 ; 52,26 (kJ/mol). Trong 4 ch󰉙t này, ch󰉙t d󰉩 b󰉬 phân h󰉻󰉴󰉙t
nh󰉙t là:
a) C
2
H
4
b) PH
3
c) AsH
3
d) NH
3
Câu 13: Ch󰉭n câu tr󰉘 l󰉶i đúng. Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪󰉠ng áp c󰉻a m󰉲i ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c:
lOMoARcPSD|36782889
a) Không ph󰉺 thu󰉳c vào tr󰉗ng thái t󰉝p h󰉹p c󰉻a các ch󰉙t s󰉘n ph󰉛m.
b) Không ph󰉺 thu󰉳c vào cách vi󰉦t các h󰉪 s󰉯 t󰉫 󰉼󰉹ng c󰉻󰉼󰉴󰉘n 󰉽ng.
c) Ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 ph󰉘n 󰉽ng
d) Ph󰉺 thu󰉳c vào cách ti󰉦n hành ph󰉘n 󰉽ng Câu 14: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
pH c󰉻a dung d󰉬ch nào s󰉥 h󰉚󰉼󰉱i khi pha loãng 2 l󰉚n b󰉟󰉼󰉵c:
1) NH
4
NO
2
0,2N 2) HClO
3
0,1N và NaClO
3
0,1N
3) NH
4
Cl 0,1N và NH
3
0,1N 4) NaNO
2
0,1N và HNO
2
0,1N
a) 2, 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 3
Câu 15: Ch󰉭󰉼󰉴đúng và đầy đủ:
󰉪n hóa: (1)Cr Cr (SO ) 1M Cr (SO ) 0.02MCr
2 4 32 4 3
(2)
1) 󰉪n c󰊁c (1) g󰉭i là cathode, có xu󰉙t hi󰉪n k󰉦t t󰉻a Crom
2) 󰉪n c󰊁c (2) g󰉭󰉪n c󰊁c Crom b󰉬 tan ra
3) Su󰉙󰉪󰉳ng c󰉻a pin là E = 0,0334V
4) Trong quá trình pin ho󰉗󰉳ng, n󰉰󰉳 Cr
3+
(dd) 󰉷 󰉪n c󰊁c (1) gi󰉘m d󰉚n và 󰉷 󰉪n c󰊁c
󰉚n. Khi n󰉰󰉳 Cr
3+
(dd) 󰉷 󰉪n c󰊁c b󰉟ng nhau thì pin ng󰉾ng ho󰉗󰉳ng.
a) 1,2,3,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,2,4
Câu 16: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng󰉢󰉼󰉵󰉷 -1
o
C và 1 atm có:
a) 
b) 
Câu 17: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) 
d) 
Xét chi󰉧u c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng 󰉷 25
0
C: Fe + Cd
2+
= Fe
2+
+Cd, Cho bi󰉦t:
E
0
=
0
(Cd
2+
/Cd) -
0
(Fe
2+
/Fe) = 0,04V
1) Khi [Fe
2+
] = 0,10M và [Cd
2+
] = 1,00M ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u thu󰉝n
2) Khi [Fe
2+
] = 0,10M và [Cd
2+
] = 1,00M ph󰉘n 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch
3) Khi [Fe
2+
] = 1,00M và [Cd
2+
] = 0,01M 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u thu󰉝n 4) Khi [Fe
2+
] = 1,00M
và [Cd
2+
] = 0,01M 󰉽ng di󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch
lOMoARcPSD|36782889
a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 18: Ch󰉭󰉼󰉴đúng󰉬nh kho󰉘ng pH c󰉻a dung d󰉬ch NaHCO
3
.
Cho bi󰉦t v󰉵i acid H
2
CO
3
, K
1
>> K
2
a) pH < 7 b) pH > 7 c) pH = 7
d) Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thu󰉳c vào n󰉰󰉳 mu󰉯i u
19: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉯 󰉼󰉶ng h󰉹󰉳 󰉪󰉻a ch󰉙󰉪n ly:
a) 󰉘m nhi󰉪󰉳 󰉰󰉳 dung d󰉬ch.
b) Là h󰉟ng s󰉯 󰉷 n󰉰󰉳 󰉬nh.
c) Là h󰉟ng s󰉯 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
d) 󰉪󰉳 và gi󰉘m n󰉰󰉳 dung d󰉬ch.
Câu 20: Ch󰉭đúng:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng k󰉦t thúc sau 160 phút 󰉷 40
o
C. 󰉉 nhi󰉪󰉳 nào ph󰉘n 󰉽ng s󰉥 k󰉦t thúc sau 20 phút,
bi󰉦t h󰉪 s󰉯 nhi󰉪󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng là 2.
a) 󰉷 70
o
C b) 󰉷 30
o
C c) 󰉷 50
o
C d) 󰉷 60
o
C
Câu 21: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ph󰉘n 󰉽󰉴󰉘n:
2HI = I
2
+ H
2
có bi󰉨u th󰉽c t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng là: v = k[HI]
2
. T󰉾 󰉟ng:
a) Hai phân t󰉿 HI tác d󰉺ng v󰉵󰉨 t󰉗o I
2
và H
2
.
b) M󰉳t phân t󰉿 HI t󰊁 phân h󰉻y thành các nguyên t󰉿 󰉿 I và H k󰉦t
h󰉹p l󰉗i t󰉗o I
2
và H
2
.
c) Bi󰉨u th󰉽c v = k[HI]
2
󰉼󰉹󰉬nh d󰊁󰉼󰉴󰉘n 󰉽ng.
d) Không th󰉨 vi󰉦󰉼󰉴󰉘n 󰉽ng 󰉷 d󰉗ng HI = ½ I
2
+ ½ H
2
Câu 22: Ch󰉭n
󰉼󰉴đúng: T󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng d󰉬 th󰉨:
a) ch󰉫 󰉼󰉹c quy󰉦󰉬nh b󰉷󰉼󰉴󰉭c c󰉻a b󰉘n thân ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
b) ng b󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc pha
c) ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉧 m󰉢t ti󰉦p xúc pha mà không ph󰉺 thu󰉳c vào n󰉰󰉳 ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
lOMoARcPSD|36782889
d) c󰉻a b󰉙t k ph󰉘n 󰉽󰉙y tr󰉳n
Câu 23: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Trong các ph󰉘n 󰉽ng:
N
2
(k) + O
2
(k) = 2NO (k) (1)
KClO
4
(r) = KCl (r) + 2O
2
(k) (2)
C
2
H
2
(k) + 2H
2
(k) = C
2
H
6
(k) (3)
Ch󰉭n ph󰉘n 󰉽󰉵n nh󰉙󰉮 nh󰉙t (cho k󰉦t qu󰉘 theo th󰉽 t󰊁 v󰉾a nêu)
a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
NH
4
Cl(dd) + Na
2
S(dd) + H
2
O = NH
4
OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
(Bi󰉦t h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c󰉻a H
2
S K
a1
= 1 ×10
6,99
, K
a2
= 1 ×10
12,89
, h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c󰉻a NH
4
OH K
b
=
1 ×10
4,76
và tích s󰉯 ion c󰉻󰉼󰉵c K
n
= 1 ×10
14
).
a) 1 ×102,25 b) 1 ×1010,64 c) 1 ×1010,64 d) 1 ×103,65
Câu 25: Ch󰉭󰉼󰉴n đúng và đầy đủ:
1) M󰉳t h󰉪 󰉷 tr󰉗ng thái cân b󰉟ng, n󰉦󰉱i m󰉳t trong các y󰉦u t󰉯p su󰉙t, nhi󰉪t
󰉳, n󰉰󰉳) thì cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ch󰉯ng l󰉗i s󰊁 󰉱
2) 󰉪󰉳, cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t; khi gi󰉘m nhi󰉪t
󰉳, cân b󰉟ng s󰉥 chuy󰉨n d󰉬ch theo chi󰉧u ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t.
3) H󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉬nh.
4) Khi thêm m󰉳t ch󰉙t (tác ch󰉙t hay s󰉘n ph󰉛m) vào h󰉪 cân b󰉟ng, cân b󰉟ng s󰉥 d󰉬ch chuy󰉨n
theo chi󰉧u làm gi󰉘󰉼󰉹ng ch󰉙
a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1 , 3 và 4 d) 1 và 2
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉨 tác d󰉺ng v󰉾󰉼󰉳t acid Bronsted, v󰉾󰉼󰉳t baz Bronsted?
1) HOOC COO
2) (CH
3
)
3
CH
+
3) CH NH
33
4) OH
a) 1,2,3 b) 1 c) 1,4 d) 2,3
Câu 27: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
󰉉 40
0
C và 60
0
C, KNO
3
󰉳 󰉼󰉵c l󰉚󰉼󰉹t C
1
󰉼󰉵c, C
2
= 109,9
g/100g n
ướ
c. Hãy tính nhi
t hòa tan trong n
ướ
c ∆H c
a KNO
3
trong
kho󰉘ng nhi󰉪󰉳 
a) -25,5 kJ/mol c) +51 kJ/mol
b) +25,5 kJ/mol d) -51 kJ/mol
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉪󰉳, v󰉝n t󰉯c ph󰉘n 󰉽󰊁 󰉪󰉳 
a) làm gi󰉘m h󰉟ng s󰉯 t󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
b) 
c) 󰉯 ti󰉨u phân ho󰉗󰉳ng trong h󰉪
d) ch󰉻 y󰉦󰉯 l󰉚n va ch󰉗m gi󰊀a các phân t󰉿.
Câu 29: Ch󰉭n câu sai󰉳 th󰉻y phân c󰉻a m󰉳t mu󰉯i b󰉙t k càng l󰉵n khi:
a) Acid t󰉗o thành nó có h󰉟ng s󰉯 󰉪n ly c) H󰉟ng s󰉯 th󰉻y phân càng nh󰉮. càng nh󰉮
d) Base t󰉗o thành nó càng y󰉦u.
b) Nhi󰉪󰉳 càng cao.
Câu 30: Ch󰉭n giá tr󰉬 đúng.
󰉼󰉹ng m󰉗󰉼󰉵i tinh th󰉨 BaCl
2
t󰉾 các d󰊀 li󰉪u sau 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n:
Nhi󰉪t t󰉗o thành BaCl
2
(r): H
0
298,tt
= -859,41 kJ/mol
󰉼󰉹ng liên k󰉦t c󰉻a Cl
2
(k): E
lk
= 238,26 kJ/mol
Nhi󰉪󰉻a Ba(r): H
0
298,th
= 192,28 kJ/mol
󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t và th󰉽 hai c󰉻a Ba: I
1
+ I
2
= 1462,16 kJ/mol
Ái l󰊁c electron c󰉻a Clo: F
Cl
= -363,66 kJ/mol
a) 2794 kJ/mol c) 2145 kJ/mol
b) 2389 kJ/mol d) 2025 kJ/mol
Câu 31: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉗󰉳ng d󰊁a o vi󰉪󰉪󰉪n th󰉦 gi󰊀󰉪n c󰊁c calomen o hKCl: Pt,
Hg | Hg
2
Cl
2
| KCl o hòa (có th󰉦 󰉪n c󰊁c 󰉱󰉬nh 󰉪n c󰊁c hydro: Pt | H
2
1
lOMoARcPSD|36782889
atm | H
+
(dung d󰉬ch c󰉚󰉻a dung d󰉬ch 󰉷 25
0
C n󰉦u hi󰉪󰉪n th󰉦 c󰉻a hai
󰉪n c󰊁c này là 0,327V.
a) 5,0 b) 1,0 c) 4,0 d)
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho bi󰉦t:
1)
o
(SO
2
4
,H
2
O/S) = 0,75V 2)
o
(Sn
2+
/Sn) = 0,140V
3)
o
(HClO/Cl
-
) = +1,64V 4)
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = + 0,771V Các ch󰉙󰉼󰉹c
s󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 󰉚󰉼
a) HClO < Fe
3+
< Sn
2+
< SO
2
4
c) S< Sn < Fe
2+
< Cl
b) SO
2
4
< Sn
2+
< Fe
3+
< HClO d) Cl
< Fe
2+
< Sn < S
Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
3,0
1) 󰉉 cùng áp su󰉙t ngoài, ch󰉙t l󰉮ng nguyên ch󰉙t nào áp su󰉙󰉴󰉵n thì
nhi󰉪󰉳 sôi càng th󰉙p.
2) Khi áp su󰉙󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng nguyên ch󰉙t s󰉥 
3) Khi áp su󰉙󰉱i, nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng nguyên ch󰉙t là h󰉟ng s󰉯.
4) Nhi󰉪󰉳 sôi c󰉻a ch󰉙t l󰉮ng nguyên ch󰉙t nhi󰉪󰉳 t󰉗󰉙󰉴󰉻a ch󰉙t
l󰉮ng b󰉟ng v󰉵i áp su󰉙t ngoài.
a) 1,2 b) 3,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2,4
Câu 34: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
M󰉳t lít dung d󰉬ch ch󰉽a 5g mu󰉯󰉬ch ch󰉽󰉼󰉶ng C
6
H
12
O
6
. Cho bi󰉦t
kh󰉯󰉼󰉹ng nguyên t󰉿 c󰉻a Na, Cl, C, O, H l󰉚󰉼󰉹t 23; 35,5; 12; 16; 1. Gi󰉘 s󰉿 󰉳 󰉪n ly c󰉻a
dung d󰉬ch mu󰉯i là 1. 󰉉 cùng nhi󰉪󰉳:
a) Dung d󰉬ch mu󰉯i có nhi󰉪󰉳 b󰉞󰉚󰉢󰉴
b) Không th󰉨 󰉼󰉹c vì khác nhau v󰉧 n󰉰󰉳 và b󰉘n ch󰉙t ch󰉙t tan.
c) Dung d󰉬󰉼󰉶ng có nhi󰉪󰉳 b󰉞󰉚󰉴
d) Dung d󰉬ch mu󰉯i có áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u l󰉵󰉴
Câu 35: Ch󰉭n quá trình đúng: Xét ph󰉘n 󰉽ng: NO(k) + ½O
2
(k) = NO
2
(k)
lOMoARcPSD|36782889
Ph󰉘n 󰉽󰉼󰉹c th󰊁c hi󰉪n trong xilanh v󰉵i pistong ch󰉬u m󰉳t áp su󰉙󰉱󰉘n
󰉽󰉼󰉹󰉼󰉧 nhi󰉪󰉳 󰉚󰉼󰉦 là quá trình:
a) 󰉠󰉠ng nhi󰉪t b) 󰉠ng tích, th󰉨 tích gi󰉘m
c) 󰉠󰉠ng nhi󰉪t d) 󰉠ng áp, th󰉨 
Câu 36: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉳 bi󰉦n thiên entropi c󰉻a s󰊁 hình thành 1 mol h󰉲n h󰉹󰉼󰉷ng g󰉰m 20% N
2
, 50%
H
2
30% NH
3
theo th󰉨 tích. H󰉲n h󰉹󰉼󰉹c hình thành do s󰊁 khuy󰉦ch tán ba khí vào
nhau 󰉷ng nhi󰉪󰉳 và áp su󰉙t. H󰉪 󰉼󰉹c xem là cô l󰉝p. Cho R = 8,314 J/molK.
a) 4,81 J/K b) 10,31 J/K c) 6,15 J/K d) 8,56 J/K
Câu 37: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t nhi󰉧󰉼󰉶ng có kh󰉘 󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
b) Ph󰉘n 󰉽
o
< 0 có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát.
c) Ph󰉘n 󰉽
o
> 0 không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭󰉧u ki󰉪n.
d) Ph󰉘n 󰉽ng có các bi󰉦󰉧󰉼󰉴󰉘 󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳
cao.
Câu 38: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉴󰉰 các pin ho󰉗󰉳󰉴󰉷 các ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
3Cl
2
+I
+ 6OH
= 6Cl
+ IO
3
+ 3H
2
O
ClO
3
+ 3MnO
2
+ 6OH
→ 3MnO
2
4
+ Cl
(dd) + 3H
2
O
a) ( ) Pt Cl 2Cl
2
I ,IO ,OH Pt( )
3
( ) Pt MnO
2
MnO
2
4
,OH
ClO ,Cl ,OH
3
Pt( )
b) ( ) Pt I ,IO ,OH
3
2Cl Cl Pt
2
( )
( ) Pt ClO ,Cl ,OH
3
MnO
2
4
,OH MnO Pt( )
2
lOMoARcPSD|36782889
c) ( ) Pt I ,IO ,OH
3
2Cl Cl Pt
2
( ) ( ) Pt MnO
2
MnO
2
4
,OH
ClO ,Cl ,OH
3
Pt( )
d) ( ) Pt Cl 2Cl
2
I ,IO ,OH Pt( )
3
( ) Pt ClO ,Cl ,OH
3
MnO
2
4
,OH MnO Pt( )
2
Câu 39: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng: Xét cân b󰉟ng:
Co(H O)
2 6
2
(dd) 4Cl
CoCl
2
4
(dd) 6H O, H
2
0
Màu h󰉰ng màu xanh
󰉼󰉶ng h󰉹p nào dung d󰉬ch có màu h󰉰ng?
a) Làm l󰉗nh dd b󰉟󰉼󰉵
b) 󰉪.
c) 󰉉 nhi󰉪󰉳 phòng.
d) Cho thêm NaCl vào
h󰉪.
Câu 40: Ch󰉭n câu sai:
a) N󰉰󰉳 c󰉻a ion trong dung d󰉬󰉼󰉶ng l󰉵󰉴󰉗󰉳 c󰉻a nó.
b) Ch󰉫 áp d󰉺ng khái ni󰉪m ho󰉗󰉳 cho dung d󰉬ch ch󰉙󰉪n li m󰉗nh.
c) Ho󰉗󰉳 c󰉻a ion ph󰉺 thu󰉳c vào l󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬ch.
d) Ho󰉗󰉳 c󰉻a ch󰉙t là n󰉰󰉳 bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a ch󰉙󰉬ch Câu 41: Ch󰉭󰉼󰉶ng
h󰉹p đúng.
Tính pH c󰉻a dung d󰉬ch bão hòa Mg(OH)
2
󰉷 25
0
C. Bi󰉦t T
Mg(OH)2
10
11
a) 10,13 b) 10,63 c) 10,43 d) 10,33
u 42: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong dung d󰉬ch HA 0,1M 󰉷 25
0
C có 10% HA b󰉬 ion hóa. H󰉮i h󰉟ng s󰉯 󰉪n li c󰉻a HA 󰉷 nhi󰉪󰉳
này b󰉟ng bao nhiêu?
a) 1,0 .10
-3
b) 1,1 .10
-3
c) 1,1 .10
-4
d) 1,0 .10
-4
Câu 43: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉉 nhi󰉪󰉳 cao, các quá trình có kh󰉘 󰉩 x󰉘󰉴󰉘 là:
lOMoARcPSD|36782889
a) Có bi󰉦
b) Có bi󰉦Câu
44: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) Có bi󰉦n thiên entanpi gi󰉘m
d) Có bi󰉦n thiên entropi gi󰉘m
Cho
0
Fe
3
/ Fe
2
0.77V
Sn
0
4
/Sn
2
0.15V . Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
2Fe
3+
(dd) + Sn
2+
(dd) 2Fe
2+
(dd) + Sn
4+
(dd)
a) 10
27
b) 10
14
c) 10
18
d) 10
21
Câu 45: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Cho 1 mol ch󰉙󰉪n ly AB
2
󰉼󰉵c t0,2 mol b󰉬 󰉪n ly ra ion, v󰉝y h󰉪 s󰉯 󰉠󰉼󰉴
b󰉟ng:
a) 1,4 c) 󰉼󰉹c.
b) 1,6 d) 1,9
Câu 46: Ch󰉭n 󰉼󰉴đúng:
Tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t 󰉷 25
0
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: CO(k) + H
2
O(k) = CO
2
(k) + H
2
(k) khi có 1g CO tham
gia ph󰉘n 󰉽ng. Cho bi󰉦t (kJ/mol) c󰉻a CO(k), H
2
O(k), CO
2
(k), l󰉚 󰉼󰉹t là: -110,52; -
241,82; -393,51.
a) 41,17 kJ b) 1,47 kJ c) +1,47 kJ
d) không 󰉼󰉹c vì không có giá tr󰉬 c󰉻a H
2
Câu 47: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉪n c󰊁c: Cr O
2 7
2
+ 14H
+
+ 6e 2Cr
3+
+ 7H
2
O
󰉼󰉴󰉯i v󰉵󰉷 25
0
C có d󰉗ng:
a) 0 Cr O2 72 H 14 c) 0 0.059 Cr O2
72 H 14
0.059lg 3 2 lg 3
Cr 5 Cr 2
b) 0 0.059 Cr3 2 d) 0 Cr3 2
lOMoARcPSD|36782889
lg 272
14
0.059lg 2 72
5 Cr O H Cr O H 14
Câu 48: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai.
a) T󰉙t c󰉘 các quá trình sinh công có ích là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
b) 󰉉 󰉧u ki󰉪󰉼󰉶ng, các quá trình to󰉘 nhi󰉧u nhi󰉪t quá trình có kh󰉘 󰊁 x󰉘y
ra
c) T󰉙t c󰉘 các quá trình b󰉙t thu󰉝n ngh󰉬ch trong t󰊁 nhiên là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
d) T󰉙t c󰉘 các quá trình kèm theo s󰊁 󰉳 h󰉲n lo󰉗n c󰉻a h󰉪 là quá trình t󰊁 x󰉘y ra.
Câu 49: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Hãy s󰉞p x󰉦p các dung d󰉬ch sau theo th󰉽 t󰊁 󰉚n: HCl 0,2M (1); HCl 0,1M (2); H
2
SO
4
0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10
-9
M (5); NH
4
OH 0,1M (6); NaOH 0,1M (7).
a) 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 b) 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6
c) 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7 d) 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7
Câu 50: Ch󰉭󰉼󰉴sai: H󰉟ng s󰉯 t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng:
a) không ph󰉺 thu󰉳c ch󰉙t xúc tác.
b) ph󰉺 thu󰉳󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
c) không ph󰉺 thu󰉳c n󰉰󰉳 ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
d) ph󰉺 thu󰉳c nhi󰉪󰉳.
Câu 51: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Thêm thu󰉯c th󰉿 󰉼󰉵 vào dung d󰉬ch CuCl
2
s󰉥 󰉢c h󰉗n ch󰉦 s󰊁 th󰉻y phân c󰉻a
mu󰉯i:
1) Na
2
CO
3
2) HClO
4
3) NH
4
NO
3
4) CaSO
3
5) KCl 6) MgCl
2
a) 
2
CO
3
; MgCl
2
c) 
2
CO
3
; CaSO
3
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HClO
4
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; MgCl
2
b) 
2
CO
3
; CaSO
3
d)  CaSO
3
; KCl
H󰉗n ch󰉦: NH
4
NO
3
; HClO
4
H󰉗n ch󰉦: HClO
4
; MgCl
2
Câu 52: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
󰉉 󰉧u ki󰉪n, dung d󰉬󰉪n ly so v󰉵i dung d󰉬ch phân t󰉿 (ch󰉙󰉴
a) Áp su󰉙󰉴󰉴󰉪󰉳 󰉴
b) Nhi󰉪󰉳 󰉢󰉴, áp su󰉙󰉴󰉴
c) Áp su󰉙󰉴󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉢󰉴
d) Áp su󰉙󰉴󰉙󰉴󰉪󰉳 󰉴
Câu 53: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tính S
0
298
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng: 2Mg(r) + CO
2
(k) = 2MgO(r) + C(gr).
Bi󰉦t S
0
298
(J/mol.K) c󰉻a các ch󰉙t: Mg(r), CO
2
(k), MgO(r) và C(gr) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: 33; 214; 27 và
6.
a) 208 J/K b) -187 J/K c) -220 J/K d) -214 J/K
Câu 54: Ch󰉭󰉼󰉴sai: Ch󰉙t xúc tác:
a) 󰉱󰉢󰉼󰉪󰉳ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
b) 󰉱i h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
c) Ch󰉫 có tác d󰉺ng xúc tác v󰉵i m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng nh󰉙󰉬nh.
d) Làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
Câu 55: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng:
Tính th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n
0
Fe
3
/ Fe
2
󰉷 25
0
󰉼󰉶ng acid. Cho bi󰉦t th󰉦 kh󰉿 chu󰉛n 󰉷 25
0
C
󰉼󰉶ng acid:
0
Fe
3
/ Fe O
3 4 0.353V
0
Fe O
3 4 / Fe2
0.980V
a) 0,627V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,771V
Câu 56: Ch󰉭n câu đúng:
1) Công th󰉽c tính công dãn n󰉷 󰉫 󰉪 󰉼󰉷ng.
2) 󰉼󰉶ng h󰉹p t󰉱ng quát, khi cung c󰉙p cho h󰉪 󰉠ng tích m󰉳󰉼󰉹ng nhi󰉪t Q ttoàn
b󰉳 󰉼󰉹ng nhi󰉪t Q s󰉥 ch󰉫 󰉳󰉻a h󰉪
3) Bi󰉦n thiên n󰉳󰉻a ph󰉘n 󰉽ng hóa h󰉭c chính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽
󰉧u ki󰉪󰉠ng tích.
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,3
b) 1,2
c) Không có câu

d) T󰉙t c󰉘 
Câu 57: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ph󰉘n 󰉽ng gi󰊀a b󰉳t MnO
2
dung d󰉬󰉼󰉶ng acid không x󰉘y ra. Mu󰉯n ph󰉘n
󰉽ng x󰉘y ra ph󰉘i dùng bi󰉪n pháp nào?
Cho:
0
MnO ,H
2
/ Mn
2
= 1,2V; =1,358V
a) 󰉝󰉢c. b) Thêm NaOH. c) 󰉰󰉳 NaCl.
d) Không có cách nào ngo󰉗i tr󰉾 thay th󰉦 MnO
2
b󰉟ng ch󰉙t oxi hóa khác.
Câu 58: Ch󰉭n câu đúng:
1) Entanpi là m󰉳t hàm tr󰉗ng thái và là m󰉳t thông s󰉯 󰉼󰉶󰉳.
2) Áp su󰉙t là m󰉳t hàm tr󰉗ng thái và là m󰉳t thông s󰉯 󰉼󰉶󰉳.
3) Nhi󰉪󰉳, kh󰉯󰉼󰉹ng, thành ph󰉚n là các thông s󰉯 󰉳.
a) 2 b) 1 và2 c) 2 và 3 d) 1
Câu 59: Ch󰉭n ph󰉼󰉴đúng:
L󰉝p công th󰉽c tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪
0
) ca phn ng 2A → B, thông qua hiu
ng
nhi
t c
a các ph
n
ng sau:
A → C , ΔΗ
1
A → D , ΔΗ
2
D + C→ E , ΔΗ
3
E → B , ΔΗ
4
a) 
0

1

2

3

4
c) 
0
= -
1

2
- 
3

4
b) 
0

3

2
- 
1

4
d) 
0
= -
1
- 
2

3

4
Câu 60: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Hãy ch󰉫 rõ ch󰉙t nào trong các ch󰉙󰉼󰉵󰉬 entropi tiêu chu󰉛󰉴
1)
20
Ca(r) và
12
Mg(r) 2) H
2
O(k) và H
2
S(k) 3) PCl
3
(k) và PCl
5
(k)
4) Cl
2
(k) và F
2
(k) 5) Br
2
(l) và I
2
(r)
a) Ca, H
2
S, PCl
5
, Cl
2
, I
2
c) Mg, H
2
O, PCl
3
, F
2
, Br
2
lOMoARcPSD|36782889
b) Mg, H
2
O, PCl
3
, F
2
, I
2
d) Ca, H
2
S, PCl
5
, Cl
2,
Br
2
--- H󰉦t ---
ĐỀ 8:
󰉧 thi có 60 câu. Th󰉶i gian làm bài thi: 80 phút
Thí sinh ch󰉫 󰉼󰉹c ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p nhi󰉧󰉹p v󰉵i yêu
c󰉚u thì ch chọn đáp án đúng và đầy đủ nht.
Thí sinh không đưc s dng tài liu k c bng h thng tun hoàn.
Câu 1: Ch󰉭đúng.
Cho bi󰉦t pT c󰉻a BaSO
4
và SrSO
4
l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng 9,97 và 6,49. Nh󰉮 t󰉾ng gi󰉭t dung d󰉬ch (NH
4
)
2
SO
4
0,1M vào 1 lít dung d󰉬ch ch󰉽a 0,001 ion gam Ba
2+
và 1 ion gam Sr
2+
thì:
a) K󰉦t t󰉻a BaSO
4
xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c. c) K󰉦t t󰉻a SrSO
4
xu󰉙t hi󰉪󰉼󰉵c.
b) C󰉘 2 k󰉦t t󰉻a xu󰉙t hi󰉪󰉰ng th󰉶i. d) Không t󰉗o thành k󰉦t t󰉻a. Câu 2: Ch󰉭n
󰉼󰉴đúng:
L󰉝p công th󰉽c tính hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪
0
) ca phn ng B → A, thông qua hiu
ng
nhi
t c
a các ph
n
ng sau:
A C , ΔΗ
1
; D C , ΔΗ
2
; B D , ΔΗ
3
a) 
0

1

2

3
c) 
0

1
- 
2

3
b) 
0

3

2
- 
1
d) 
0

2
- 
1
- 
3
Câu 3: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Nh󰊀
1) O
2
(k, 25
0
C, 1atm) → O2 (k, 25
0
C, 0,1atm) 2)
NH
4
Cl(r) →NH3(k) + HCl(k)
3) CH
4
(k) +2O
2
(k) → CO2(k) + 2H
2
O(l)
4) N
2
(k, 25
0
C, 1atm) → N2 (k, 0
0
C, 1atm)
5) 2H
2
(k) + O
2
(k) → 2H2O(k)
a) 4,5 b) 1,2 c) 3,4,5 d) 2,4
Câu 4: Ch󰉭n câu đúng.
Nh󰊀ng dung d󰉬ch mu󰉯󰉬 thu󰊃 phân t󰉗o 󰉼󰉶ng base.
lOMoARcPSD|36782889
1) NaCN 2) NH
4
NO
3
3) FeCl
3
4) (NH
4
)
2
S 5)CH
3
COONH
4
Cho bi󰉦t: KHCN = 10-9,3;
a)  b)  c)  d) 
Câu 5
Trong dung d󰉬ch HNO
2
0,1N có 6,5% HNO
2
b󰉬 ion hóa. H󰉟ng s󰉯 󰉪n li c󰉻a HNO
2
b󰉟ng:
a) 4,52 ×10
-4
b) 4,52 ×10
-2
c) 4,23 ×10
-4
d) 4,23 ×10
-2
Câu 6: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
a) H󰉪 󰉗n nhi󰉪t h󰉪 󰉱i ch󰉙t công, song th󰉨 󰉱i nhi󰉪t v󰉵i môi
󰉼󰉶ng.
b) H󰉪 󰉗n nhi󰉪t h󰉪 󰉱i ch󰉙t nhi󰉪t, song th󰉨 󰉱i công v󰉵i môi
󰉼󰉶ng.
c) H󰉪 kín là h󰉪 󰉱i ch󰉙t và công, song có th󰉨 󰉱i nhi󰉪t v󰉵󰉼󰉶ng.
d) H󰉪 kín là h󰉪 󰉱i ch󰉙t và nhi󰉪t, song có th󰉨 󰉱i công v󰉵󰉼󰉶ng.
Câu 7: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗nh ch󰉫 th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao n󰉦u bi󰉦n thiên
entropi c󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉼󰉴
b) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t m󰉗󰉼󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳
󰉼󰉶ng.
c) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng h󰉚󰉼󰉪󰉼󰉨 x󰉘y ra
t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
d) M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉪t m󰉗nh có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
Câu 8: Theo thuy󰉦t proton (thuy󰉦t Bronsted) trong các ch󰉙t sau:
, các ch󰉙t
a) 󰉼󰉸ng tính: . c) 󰉼󰉸ng tính: .
Trung tính: Trung tính:
b) 󰉼󰉸ng tính: . d) 󰉼󰉸ng tính: .
;
;
lOMoARcPSD|36782889
Trung tính: Trung tính:
Câu 9: Cho ph󰉘n 󰉽ng: CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k).
Khi ph󰉘n 󰉽󰉗󰉦n tr󰉗ng thái cân b󰉟󰉼󰉹ng các ch󰉙t là: 0,4 mol CO
2
; 0,4 mol H
2
; 0,8
mol CO và 0,8 mol H
2
O trong bình kín có dung tích là 1 lít. K
c
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng trên có giá tr󰉬:
a) 8 b) 6 c) 2 d) 4
Câu 10: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho pin n󰉰󰉳 󰉷 25
0
C:
. Tính n󰉰󰉳 Cu
2+
󰉷 󰉪n c󰊁c khi pin ng󰉾ng ho󰉗t
󰉳ng.
a) [Cu
2+
] = 0,055M 󰉷 c󰉘 󰉪n c󰊁c
b) 󰉉 catod [Cu
2+
] = 0,065M, 󰉷 anod [Cu
2+
] = 0,045M
c) 󰉉 catod [Cu
2+
] = 0,045M, 󰉷 anod [Cu
2+
] = 0,065M
d) [Cu
2+
] = 0,030M 󰉷 c󰉘 󰉪n c󰊁c Câu 11: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) Entropi c󰉻a các ch󰉙󰉙
b) Entropi c󰉻a các ch󰉙󰉪󰉳 
c) Phân t󰉿 càng ph󰉽c t󰉗p thì entropi càng l󰉵n
d) 󰉼󰉵󰉙t tr󰉗ng thái c󰉻a h󰉪 Câu 12: Ch󰉭󰉼󰉶ng h󰉹p đúng: Cho quá
󰉪n c󰊁c:
󰉼󰉴󰉯i v󰉵󰉷 25
0
C có d󰉗ng:
a)c)
d)
b)
Câu 13:
lOMoARcPSD|36782889
󰉼󰉵c thành 1l dung d󰉬ch. Áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a dung d󰉬ch
này 󰉷 25
o
C có giá tr󰉬 là: (Cho bi󰉦t M
NaCl
= 58,5; R = 0,082 lit.atm/mol.K; NaCl trong dung d󰉬ch

a) 0,0205 atm b) 0,041 atm c) 0,488 atm d) 0,244 atm
Câu 14:
Hòa tan 1 mol KNO
3
󰉼󰉵c, nhi󰉪󰉳 󰉢c c󰉻a dung d󰉬ch th󰉙󰉴󰉪󰉳 
󰉢c c󰉻󰉼󰉵c 3,01
o
C 󰉷 ng áp su󰉙t. H󰉟ng s󰉯 nghi󰉪󰉻󰉼󰉵󰉳/mol. V󰉝y
󰉳 󰉪n ly bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a KNO
3
trong dung d󰉬ch trên là:
a) 5,2% b) 61,8% c) 52,0% d) 6,2%
Câu 15: Ch󰉭󰉼󰉴sai: 󰉉 nhi󰉪󰉳 󰉬󰉯i v󰉵i 1mol ch󰉙t:
1) Nhi󰉪t t󰉗o thành c󰉻a m󰉭󰉴󰉙t luôn b󰉟ng 0.
2) Nhi󰉪t cháy c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i.
3) Nhi󰉪t hòa tan c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i.
4) Nhi󰉪t chuy󰉨n pha c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i.
a) 1,3,4 b) Ch󰉫 1,3 c) 2,3,4 d) 1,2,4
Câu 16: Ch󰉭n câu đúng.
󰉼󰉵c x󰉘y ra kèm theo s󰊁 󰉱i entropy chuy󰉨
cp
)

s
󰉼
a) 
cp

s
> 0
b) 
cp

s
< 0
c) 
cp

s
< 0
d) 
cp

s
> 0
Câu 17:
󰉨 󰉯󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng d󰉬 pha có s󰊁 tham gia c󰉻a ch󰉙t r󰉞n ta có th󰉨 dùng nh󰊀ng bi󰉪n:
󰉪󰉳. 2) Dùng xúc tác.
3) 󰉰󰉳 các ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng.
4) Gi󰉘m n󰉰󰉳 s󰉘n ph󰉛m ph󰉘n 󰉽ng trên b󰉧 m󰉢t ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng r󰉞n.
5) Nghi󰉧n nh󰉮 các ch󰉙t ph󰉘n 󰉽ng r󰉞n.
a) T󰉙t c󰉘 các bi󰉪n pháp trên. c) Ch󰉫 các bi󰉪n pháp 1, 2, 3, 4.
lOMoARcPSD|36782889
b) Ch󰉫 các bi󰉪n pháp 1, 2, 3, 5. d) Ch󰉫 các bi󰉪n pháp 1, 2, 3. Câu 18: Ch󰉭n
󰉼󰉴đúng:
󰉼󰉹ng m󰉗󰉼󰉵i tinh th󰉨 CaCl
2
󰉷 󰉧u ki󰉪n chu󰉛n, 25
0
C. Cho bi󰉦t:
Nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a CaCl
2
tinh th󰉨: = 795 kJ/mol
Nhi󰉪󰉻a Ca (tinh th󰉨) = 192 kJ/mol
󰉼󰉹ng liên k󰉦t c󰉻a Cl
2
(k) = 243kJ/mol
󰉼󰉹ng ion hóa th󰉽 nh󰉙t và th󰉽 hai c󰉻a Ca (k) (I
1
)
Ca
+ (I
2
)
Ca
= 1745kJ/mol
Ái l󰊁c electron c󰉻a Cl(k) (F)
Cl
= 364 kJ/mol
a) 2617 kJ/mol b) 2468 kJ/mol c) 3011 kJ/mol d) 2247 kJ/mol
Câu 19: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho ph󰉘n 󰉽ng sau 󰉷 25
0
C:
Fe
2+
(dd) + Ag
+
(dd) Fe
3+
(dd) + Ag(r)
Bi󰉦t: s󰉯 Faraday F = 96484(C);
0
(Fe
3+
/Fe
2+
) = +0,771V;
0
(Ag
+
/Ag) = 0,7991V. V󰉵i [Fe
3+
] =
0,1M; [Fe
2+
] = 0,01M; [Ag
+
] = 0,01M và Ag kim lo󰉗󰉼
1) (Fe
3+
/Fe
2+
) = +0,830V 2) (Ag
+
/Ag) = 0,681V
3) 298)ph󰉘n 󰉽ng = +14,376kJ
4) T󰉗i th󰉶󰉨󰉘n 󰉽󰉩n ra theo chi󰉧u thu󰉝n 5) T󰉗i th󰉶i
󰉨󰉘n 󰉽󰉩n ra theo chi󰉧u ngh󰉬ch
a) Ch󰉫  b) Ch󰉫  c)  d) 
Câu 20: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Tính th󰉦 󰉪n c󰊁c tiêu chu󰉛n c󰉻a 󰉷 25
0
C. Cho bi󰉦t 󰉷 25
0
C th󰉦 󰉪n c󰊁c tiêu chu󰉛n c󰉻a l󰉚n
󰉼󰉹t b󰉟ng 1,51V và 1,23V.
a) 0,28V b) 2,41V c) 2,74V d) 1,70V
Câu 21: Ch󰉭n phát bi󰉨u sai:
a) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng m󰉳󰉗󰉼󰉹󰉱i, không ph󰉺 thu󰉳c vào cách
vi󰉦t ph󰉘n 󰉽ng.
lOMoARcPSD|36782889
b) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng ph󰉺 thu󰉳󰉧u ki󰉪n (t
0
, áp su󰉙t), tr󰉗ng thái các
ch󰉙t tham gia ph󰉘n 󰉽󰉼󰉘n ph󰉛m c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
c) Không th󰉨 󰉬󰉼󰉹c giá tr󰉬 tuy󰉪󰉯i c󰉻a entanpi c󰉻a h󰉪.
d) Hi󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a m󰉳t ph󰉘n 󰉽󰉷 󰉧u ki󰉪󰉠ng áp b󰉟ng bi󰉦n thiên c󰉻a entanpi
󰉪u 󰉽ng nhi󰉪t c󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉷 󰉧u ki󰉪󰉠ng tích b󰉟ng bi󰉦n thiên n󰉳󰉻a
h󰉪.
Câu 22:
Tính nhi󰉪t t󰉗o thành tiêu chu󰉛n c󰉻a C
4
H
6
O
4
tinh th󰉨, bi󰉦t nhi󰉪󰉯t cháy tiêu chu󰉛n
(kJ/mol) c󰉻a C(gr), H
2
(k) và C
4
H
6
O
4
(tinh th󰉨) l󰉚󰉼󰉹t 393,51;
285,84 và 1487,00
a) 944,56 kJ/mol
b) -807,65 kJ/mol
c) -944,56 kJ/mol
d) 807,65 kJ/mol
Câu 23:
󰉬󰉳 󰉱󰉠ng nhi󰉪t thu󰉝n ngh󰉬ch 10 mol khí metal t󰉾
󰉦n 1atm.
a) 83,1 J/K b) +191,4 J/K c) 191,4 J/K d) +83,1 J/K
Câu 24: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ph󰉘n 󰉽ng:
2NO
2
(k) N
2
O
4
(k) có = 4,835kJ.
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
C
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng NO
2
(k) ½ N
2
O
4
(k) 󰉷 298K. (R = 8,314J/mol.K =
1,987cal/mol.K = 0,082l.atm/mol.K)
a) K
C
= 7,04 c) K
C
= 172,03
b) K
C
= 17442,11 d) K
C
= 13,11
Câu 25: Ch󰉭n câu sai:
a) Ho󰉗󰉳 c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là n󰉰󰉳 bi󰉨u ki󰉦n c󰉻a ch󰉙󰉬ch.
b) H󰉪 s󰉯 ho󰉗󰉳 ph󰉺 thu󰉳c vào b󰉘n ch󰉙t dung môi, nhi󰉪󰉳 và l󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬ch.
c) Ho󰉗󰉳 c󰉻a ion ph󰉺 thu󰉳c vào l󰊁c ion c󰉻a dung d󰉬ch.
d) H󰉟ng s󰉯 󰉪󰉱i khi ho󰉗󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪󰉱i.
Câu 26: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
lOMoARcPSD|36782889
1) Kh󰉘 󰉪n ly c󰉻a ch󰉙󰉪n ly càng y󰉦u khi tính có c󰊁c c󰉻a dung môi càng l󰉵n.
2) 󰉳 󰉪n ly c󰉻a m󰉭i dung d󰉬ch ch󰉙󰉪n ly m󰉗nh luôn b󰉟ng 1 󰉷 m󰉭i n󰉰󰉳.
3) 󰉳 󰉪n ly c󰉻a các h󰉹p ch󰉙t c󰉳ng hóa tr󰉬 có c󰊁c y󰉦u và không phân c󰊁c g󰉚n b󰉟ng không.
4) 󰉳 󰉪n ly không ph󰉺 thu󰉳c vào nhi󰉪󰉳 và n󰉰󰉳 c󰉻a ch󰉙󰉪n ly.
a) Ch󰉫 2,4 b) Ch󰉫 1,2,4 c) T󰉙t c󰉘 d) Ch󰉫 1,3
Câu 27:
Cho bi󰉦󰉳 󰉼󰉵c c󰉻a Pb(IO
3
)
2
4 ×10
5
mol/l 󰉷 25
0
C. Hãy tính tích s󰉯 tan c󰉻a
Pb(IO
3
)
2
󰉷 nhi󰉪󰉳 trên:
a) 2,56 ×10
13
b) 3,2 ×10
9
c) 1,6 ×10
9
d) 6,4 ×10
14
Câu 28: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Ph󰉘n 󰉽󰉢󰉨m:
* 󰉱󰉙󰉝n t󰉯󰉱i.
* [A], 󰉱󰉙󰉝n t󰉯󰉙
* 󰉙󰉝n t󰉯󰉙p 8 l󰉚n.
C󰉘 ba thí nghi󰉪󰉧u 󰉷 cùng m󰉳t nhi󰉪󰉳
Bi󰉨u th󰉽c c󰉻a v󰉝n t󰉯c theo các n󰉰󰉳 A, B, C là:
a) v = k[A]
2
[B][C] c) v = k[A][B]
2
b) v = k[A][B][C] d) v = k[A]
2
[B]
Câu 29: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho 4 dung d󰉬ch sau:
1) CH
3
COOH + CH
3
COONa pha theo t󰉫 l󰉪 mol 1:1
2) NH
4
Cl + NH
3
pha theo t󰉫 l󰉪 mol 1:1
3) NH
3
+ HCl pha theo t󰉫 l󰉪 mol 2:1
4) CH
3
COOH + NaOH pha theo t󰉫 l󰉪 mol 1:1
Trong 4 dung d󰉬ch này, dung d󰉬ch nào có th󰉨 󰉼󰉹c dùng làm dung d󰉬󰉪m?
a) Ch󰉫 dung d󰉬ch 1. c) Các dung d󰉬ch 1 và 2.
b) C󰉘 4 dung d󰉬ch. d) Các dung d󰉬ch 1, 2, và 3.
Câu 30: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho các s󰉯 li󰉪u sau:
lOMoARcPSD|36782889
1)
o
(Ca
2+
/Ca) = 2,79 V 2)
o
(Zn
2+
/Zn) = 0,764 V 3)
o
(Fe
2+
/Fe) =
0,437 V 4)
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = + 0,771 V
Các ch󰉙󰉼󰉹c s󰉞p x󰉦p theo th󰉽 t󰊁 tính oxy hóa gi󰉘m d󰉚󰉼
a) Fe
2+
< Fe < Zn < Ca
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
Câu 31: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
d) Ca < Zn < Fe< Fe
2+
Cho ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿: Cl
2
+ KOH = KCl + KClO
3
+ H
2
O
Cân b󰉟ng ph󰉘n 󰉽ng trên. N󰉦u h󰉪 s󰉯 󰉼󰉵c KClO
3
1 thì h󰉪 s󰉯 󰉽󰉼󰉵c Cl
2
và KOH l󰉚󰉼󰉹t
là:
a) 1,2 b) 2,4 c) 3,5 d) 3,6
Câu 32: Ch󰉭󰉼󰉴đúng.
Acid CH
3
COOH có pK
a
= 4,75. Mu󰉯󰉼󰉹c h󰉪 󰉪m acetat có pH = 4,75 c󰉚n ph󰉘i:
1) Tr󰉳n cm
3
CH
3
COOH 0,1M + V cm
3
CH
3
COONa 0,05M
2) Tr󰉳n V cm
3
CH
3
COOH 0,1M + V cm
3
CH
3
COONa 0,1M 3)
Tr󰉳n 2V cm
3
CH
3
COOH 0,1M + V cm
3
CH
3
COONa 0,2M
a) Ch󰉫 1,2 b) 1,2, 3 c) Ch󰉫 1, 3 d) Ch󰉫 2
Câu 33: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1 lít dung d󰉬ch ch󰉽a 6g NaCl và 1 lít dung d󰉬ch ch󰉽󰉼󰉶ng C
6
H
12
O
6
. Cho kh󰉯󰉼󰉹ng phân
t󰉿 c󰉻a mu󰉯󰉼󰉶ng l󰉚󰉼󰉹󰉳 󰉪n ly c󰉻a mu󰉯i =1.
a) Dung d󰉬󰉼󰉶ng có nhi󰉪󰉳 b󰉞󰉚󰉴
b) Dung d󰉬ch mu󰉯i có nhi󰉪󰉳 b󰉞󰉚󰉢󰉴
c) Dung d󰉬󰉼󰉶ng có áp su󰉙󰉴󰉴
d) Dung d󰉬ch mu󰉯i có áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u l󰉵󰉴Câu 34:
Trong quá trình sôi c󰉻a dung d󰉬ch loãng ch󰉽a ch󰉙󰉴󰉪󰉳 sôi c󰉻a dung
d󰉬ch:
a) 󰉢c gi󰉘m tu b󰉘n ch󰉙t t󰉾ng ch󰉙t tan
b) 󰉚n c) Gi󰉘m xu󰉯ng d) 󰉱i
lOMoARcPSD|36782889
Câu 35: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
󰉴󰉰 các pin ho󰉗󰉳󰉴󰉷 các ph󰉘n 󰉽ng oxy hóa kh󰉿:
3Ag
+
(dd) + Cr (r) = Cr
3+
(dd) + 3Ag(r)
2Fe
2+
(dd) + Cl
2
(k) = 2Fe
3+
(dd) + 2Cl
(dd) là: a) (-
) Cr Cr3++(dd) Ag (+) (-) Pt | Cl
2
(k)
Cl

2+
(dd), Fe
3+
(dd) Pt (+) b) (-) Ag
Ag+3+(dd) Cr (+)
(-) Pt | Cl
2
(k) Cl

2+
(dd), Fe
3+
(dd) Pt (+)
c) (-) Cr Cr3+(dd) Ag+(dd) Ag (+)
(-) Pt Fe
2+
(dd), Fe
3+
(dd) Cl
(dd) Cl2 | Pt (+) d)
(-) Ag Ag+3+(dd) Cr (+)
(-) Pt Fe
2+
(dd), Fe
3+

(dd) Cl2 | Pt (+)
Câu 36: Cho các ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n:
1) 3O
2
(k) 2O3 
o
> 0, ph󰉘n 󰉽ng không x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪󰉳.
2) C
4
H
8
(k) + 6O
2
(k) → 4CO2(k) + 4H
2

0
< 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 m󰉭i nhi󰉪t
󰉳.
3) CaCO
3
(r) → CaO(r) + CO2
0
> 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao.
4) SO
2
(k) + ½ O
2
(k) → SO3
0
< 0, ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 nhi󰉪󰉳 th󰉙p.
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) T󰉙t c󰉘  d) Ch󰉫 
Câu 37:
Tính n󰉰󰉳 Pb
2+
bão hòa trong dung d󰉬ch KI 0,1M. Bi󰉦t tích s󰉯 tan c󰉻a PbI
2
b󰉟ng 1,4 ×10
-8
lOMoARcPSD|36782889
a) 1,4 ×10
-6
M b) 1,4 ×10
-5
M c) 1,2 ×10
-4
M d) 2,4 ×10
-3
M
Câu 38: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
1) N󰉰󰉳 ph󰉚󰉦t t󰊃 s󰉯 gi󰊀a s󰉯 gam c󰉻a m󰉳t ch󰉙t trên t󰉱ng s󰉯 gam c󰉻a các
ch󰉙t t󰉗o thành dung d󰉬ch.
2) N󰉰󰉳 󰉼󰉴󰉼󰉹󰉼󰉹c bi󰉨u di󰉩n b󰉟ng s󰉯 mol ch󰉙t tan trong 1 lít dung d󰉬ch.
3) N󰉰󰉳 mol cho bi󰉦t s󰉯 mol ch󰉙t tan trong 1000g dung môi nguyên ch󰉙t.
4) C󰉚n bi󰉦t kh󰉯󰉼󰉹ng riêng c󰉻a dung d󰉬ch khi chuy󰉨n n󰉰󰉳 molan thành n󰉰󰉳 phân
t󰉿 gam ho󰉢c n󰉰󰉳 󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam.
5) Kh󰉯󰉼󰉹ng riêng c󰉻a m󰉳t ch󰉙t là kh󰉯󰉼󰉹ng (tính b󰉟ng gam) c󰉻a 1 cm
3
ch󰉙
a)  b)  c)  d) 
Câu 39: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Trong s󰉯 các ch󰉙󰉼󰉵󰉙t h󰉗n ch󰉦 s󰊁 th󰉻y phân c󰉻a Cr
2
(SO
4
)
3
:
1) HCl2) NaHCO
3
3) Na
2
HPO
4
4) Na
2
CO
3
5) NH
4
Cl 6) Al
2
(SO
4
)
3
a) Ch󰉫 1, 5 và 6 b) 1, 2,3,5 và 6 c) Ch󰉫 1, 2 và 6 d) Ch󰉫 2, 3 và 4
Câu 40:
󰉉 100
o
C, m󰉳t ph󰉘n 󰉽ng k󰉦t thúc sau 3 gi󰉶. H󰉪 s󰉯 nhi󰉪󰉳 c󰉻a ph󰉘n 󰉽󰉪󰉳
ph󰉘n 󰉽ng lên 120
o
C thì th󰉶i gian ph󰉘n 󰉽ng s󰉥 là:
a) 20 phút. c) 1 gi󰉶 30 phút.
b) 45 phút. d) 6 gi󰉶.
Câu 41: 󰉳ng nào s󰉥 󰉪u su󰉙t ph󰉘n 󰉽ng:
CaCO
3
(r) CaO(r) + CO
2
(k), 
a) Gi󰉘m nhi󰉪󰉳 c) 󰉪󰉳
b) 󰉙t d) 󰉰󰉳 CO
2
Câu 42: Thông s󰉯 󰉳󰉼󰉶󰉳:
a) Áp su󰉙t (P) c) N󰉳
b) Entanpy (H) d) Th󰉦 󰉠ng áp (G)
Câu 43: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho ph󰉘n 󰉽ng:
2NaBiO
3
+ 2Na
2
SO
3
+ 4H
2
SO
4
= Bi
2
(SO
4
)
3
+ 3Na
2
SO
4
+ 4H
2
O
lOMoARcPSD|36782889
Cho phân t󰉿 gam c󰉻a NaBiO
3
là 303; Na
2
SO
3
󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a chúng l󰉚󰉼󰉹t là:
a) 151,5 và 166 b) 151,5 và 83 c) 603 và 332 d) 303 và 83
Câu 44: Ch󰉭n phát bi󰉨u đúng:
1) Acid y󰉦u và base y󰉦u không th󰉨 cùng t󰉰n t󰉗i trong m󰉳t dung d󰉬ch.
2) Ph󰉘n 󰉽󰉱i ion ch󰉫 x󰉘y ra khi t󰉗o thành ch󰉙󰉪n li ho󰉢c ch󰉙t ít tan.
3) Ph󰉘n 󰉽ng th󰉻y phân là ph󰉘n 󰉽ng thu nhi󰉪t.
4) Ph󰉘n 󰉽󰉱i 󰉼󰉶ng x󰉘y ra v󰉵i t󰉯󰉳 l󰉵n.
a) Ch󰉫 
b) T󰉙t c󰉘 
c) Ch󰉫 
d) Ch󰉫 
Câu 45: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉨 x󰉘y ra 󰉷 󰉧u ki󰉪n tiêu chu󰉛n:
1) 2MnCl
2
(dd) + 2Cl
2
(k) + 8H
2
O = 2HMnO
4
(dd) + 14HCl(dd)
2) 3Cl
2
(k) + 2CrCl
3
(dd) + 2KCl(dd) + 7H
2
O = K
2
Cr
2
O
7
(dd) + 14HCl(dd)
3) MnO
2
(r) + 4HCl(dd) = MnCl
2
(dd) + Cl
2
(k) + 2H
2
O Cho các th󰉦 kh󰉿 tiêu chu󰉛n:
+ 8H
+
+ 5e
-
= Mn
2+
+ 4H
2
O
0
= 1,51 V
Cl
2
(k) + 2e
-
= 2Cl
0
= 1,359 V
+ 14H
+
+ 6e
-
= 2Cr
3+
+ 7H
2
O
0
= 1,33 V
MnO
2
(r) + 4H
+
+ 2e
-
= Mn
2+
+ 2H
2
O
0
= 1,23 V
a) C󰉘 3 ph󰉘n 󰉽󰉧u x󰉘y ra
b) Ch󰉫 ph󰉘n 󰉽ng 2 x󰉘y ra
Câu 46: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
c) Không ph󰉘n 󰉽ng nào x󰉘󰉼󰉹c
d) Ch󰉫 2, 3 x󰉘y ra

o
(J/K) 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
SO
2
(k) + ½ O
2
(k) = SO
3
(k)
Cho entropi tiêu chu󰉛n 󰉷 25
o
C c󰉻a SO
2
(k); O
2
(k) và SO
3
(k) l󰉚󰉼󰉹t b󰉟ng: 248; 205 và 257
(J/mol.K)
a) 93,5 b) 93,5 c) 196 d) 196
Câu 47:
Hãy d󰊁 󰉝t t󰊁 s󰉞p x󰉦p theo chi󰉧󰉚n c󰉻a các dung d󰉬ch acid: HCl 0,2M (1);
HCl 0,1M (2); H
2
SO
4
0,1M (3); H
3
PO
4
0,1M (4)
a) (1) < (2) = (3) < (4) c) (4) < (1) = (3) < (2)
lOMoARcPSD|36782889
b) (4) < (1) < (3) < (2) d) (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 48:
Bi󰉦t các h󰉟ng s󰉯 acid trong dung d󰉬󰉼󰉵c K
a
(HCN) = 6,2×10
-10
; K
a
(CH
3
COOH) = 1,76×10
5
,
(H
2
SO
3
) = 1,02×10
-7
󰉼󰉶󰉳 các base Bronsted trong dung d󰉬󰉼󰉵c?
a) CH
3
COO
-
< < CN
-
< OH
-
c) 󰉼󰉹c
b) CH
3
COO- < ≈ OH- < CN- d) OH
-
< CN
-
< < CH3COO
-
Câu 49: Ch󰉭󰉼󰉴đúng: Cho các ph󰉘n 󰉽ng sau:
CaSiO
3
(r) = CaO(r) + SiO
2
(r) 
0
> 0 (1)
MgCO
3
(r) = CO
2
(k) + MgO(r) 
0
> 0 (2)
I
2
(k) + H
2
(k) = 2HI(k) 
0
< 0 (3)
Ph󰉘n 󰉽ng có th󰉨 x󰉘y ra v󰉵i hi󰉪u su󰉙t cao 󰉷 nhi󰉪󰉳 cao:
a) Ch󰉫 2 b) Ch󰉫 1 c) 1,2
Câu 50: Cho .
Tính h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng 󰉷 25
o
C c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
2Fe
3+
(dd) + Sn
2+
(dd) 2Fe
2+
(dd) + Sn
4+
(dd)
d) Ch󰉫 3
a) 10
18
b) 10
27
c) 10
21
d) 10
14
Câu 51: 󰉯i v󰉵i ph󰉘n 󰉽ng m󰉳t chi󰉧u, t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽ng s󰉥:
a) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng không.
b) Gi󰉘m d󰉚n theo th󰉶󰉦n khi b󰉟ng m󰉳t h󰉟ng s󰉯 khác không.
c) 󰉚n theo th󰉶i gian.
d) 󰉱i theo th󰉶i gian.
Câu 52: Ch󰉭n câu đúng: Trong ph󰉘n 󰉽ng 3Br
2
+ I
+ 6OH
= 6Br
+ + 3H
2
O
a) Ch󰉙t oxy hóa là Br
2
, ch󰉙t b󰉬 oxy hóa là I
b) Ch󰉙t b󰉬 oxy hóa là Br
2
, ch󰉙t b󰉬 kh󰉿 là I
c) Br
2
b󰉬 kh󰉿, I
là ch󰉙t oxy hóa.
d) Ch󰉙t kh󰉿 là Br
2
, ch󰉙t oxy hóa là I
.
Câu 53: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
Th󰉦 c󰉻󰉪n c󰊁c k󰉥󰉱󰉼󰉦 nào khi pha loãng dung d󰉬ch mu󰉯i Zn
2+
c󰉻󰉪n c󰊁c
xu󰉯ng 10 l󰉚n:
a) gi󰉘m 59 mV
b) 
c) gi󰉘m 29,5 mV
d) 
Câu 54: Khi có m󰉢t ch󰉙
o
c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng:
a) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác tham gia vào quá trình ph󰉘n 󰉽ng.
b) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác làm gi󰉘m nhi󰉪󰉳 c󰉚󰉨 ph󰉘n 󰉽ng x󰉘y ra.
c) 󰉱i vì ch󰉙t xúc tác làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
d) 󰉱i ch󰉙t xúc tác ch󰉫 󰉗n trung gian c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng
󰉼󰉹c ph󰉺c h󰉰i sau ph󰉘n 󰉽ng. S󰉘n ph󰉛m tác ch󰉙t v󰉜n gi󰉯󰉼󰉙t
xúc tác.
Câu 55:
󰉧u ki󰉪󰉠󰉠ng nhi󰉪t, các ph󰉘n 󰉽󰉼󰉵󰉷:
1) H
2
SO
4
(dd) + Na
2
CO
3
(r) → Na2SO
4
(dd) + CO
2
(k) + H
2
O(l)
2) H
2
O(k) +C(r) → H2(k) + CO(k) 3) N
2
(k) + 3H
2
(k) → 2NH3(k) 4)Fe2O3(r)
+3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k)
a) T󰉙t c󰉘  c) Ch󰉫 
b) Ch󰉫  d) Ch󰉫 
Câu 56: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Ba dung d󰉬ch c󰉻a cùng m󰉳t ch󰉙t tan CH
3
COONH
4
có n󰉰󰉳 C
1
< C
2
< C
3
. Dung d󰉬󰉳 th󰉻y
phân h ln nht là:
a) C󰉘 󰉳 th󰉻y phân.
b) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
1
.
c) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
2
.
d) Dung d󰉬ch n󰉰󰉳 C
3
.
Câu 57: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
M󰉳t ph󰉘n 󰉽ng t󰊁 x󰉘
0
< 0. Gi󰉘 thi󰉦t r󰉟ng bi󰉦n thiên entanpi bi󰉦n thiên entropi
không ph󰉺 thu󰉳c nhi󰉪󰉳󰉪󰉳 thì h󰉟ng s󰉯 cân b󰉟ng K
p
s󰉥:
a) 󰉱i c) gi󰉘m
b) 󰉼󰉨 k󰉦t lu󰉝󰉼󰉹c d) 
Câu 58: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
lOMoARcPSD|36782889
1) Áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a dung d󰉬ch l󰉮ng loãng phân t󰉿 󰉳 l󰉵n b󰉟ng áp su󰉙t gây ra b󰉷i
ch󰉙t tan n󰉦u ch󰉙t này 󰉷 th󰉨 󰉼󰉷ng, chi󰉦m th󰉨 tích b󰉟ng th󰉨 tích c󰉻a dung d󰉬ch và 󰉷 cùng
nhi󰉪t 󰉳 v󰉵i nhi󰉪󰉳 c󰉻a dung d󰉬ch.
2) Áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u t󰊃 l󰉪 thu󰉝n v󰉵i nhi󰉪󰉳 c󰉻a dung d󰉬ch.
3) Áp su󰉙t th󰉛m th󰉙u c󰉻a m󰉭i dung d󰉬ch cùng n󰉰󰉳 mol 󰉷 cùng nhi󰉪󰉳 b󰉟ng
nhau.
4) 󰉬nh lu󰉝󰉧 áp su󰉙t th󰉛m th󰉙󰉭i dung d󰉬ch. 5) Áp su󰉙t th󰉛m
th󰉙u tính theo n󰉰󰉳 󰉼󰉴󰉼󰉹ng gam c󰉻a dung d󰉬ch.
a) Ch󰉫  c) Ch󰉫 
b) Ch󰉫  d) T󰉙t c󰉘 
Câu 59: Ch󰉭󰉼󰉴sai:
a) Ph󰉘n 󰉽ng t󰉮a nhi󰉧u nhi󰉪󰉼󰉶ng có kh󰉘 󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳 󰉼󰉶ng.
b) Ph󰉘n 󰉽
o
< 0 có th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát.
c) Ph󰉘n 󰉽ng có các bi󰉦󰉧󰉼󰉴󰉘 󰉘y ra 󰉷 nhi󰉪󰉳
cao.
d) Ph󰉘n 󰉽
o
> 0 không th󰉨 x󰉘y ra t󰊁 phát 󰉷 b󰉙t k 󰉧u ki󰉪n nào.
Câu 60: Ch󰉭󰉼󰉴đúng:
Nguyên nhân chính làm cho t󰉯󰉳 ph󰉘n 󰉽󰉪󰉳 là:
a) 󰉻a h󰉪.
b) T󰉚n su󰉙t va ch󰉗m gi󰊀a các ti󰉨
c) Làm gi󰉘󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa c󰉻a ph󰉘n 󰉽ng.
d) 󰉯 va ch󰉗m c󰉻a các ti󰉨󰉼󰉹ng l󰉵󰉴󰉼󰉹ng ho󰉗t hóa.
--- H󰉦t ---
lOMoARcPSD|36782889
ĐÁPÁN BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM
Chương I
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
Đáp án
a
c
b
d
b
a
a
c
d
c
Câu
1.11
1.12
1.13
1.14
1.15
1.16
1.17
1.18
1.19
1.20
Đáp án
a
a
d
b
b
c
a
d
c
b
Câu
1.21
1.22
1.23
1.24
1.25
1.26
1.27
1.28
1.29
1.30
Đáp án
a
c
a
b
d
c
b
c
b
a
Chương II
Câu
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
Đáp án
b
a
c
a
d
c
b
d
a
b
Câu
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
Đáp án
a
d
c
b
c
a
d
a
b
c
Câu
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
2.27
2.28
2.29
2.30
Đáp án
b
a
d
b
c
a
c
a
c
d
u
2.31
2.32
2.33
2.34
2.35
2.36
2.37
2.38
2.39
2.40
Đáp án
b
b
c
a
d
b
a
c
b
a
Chương III
Câu
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
Đáp án
c
a
a
d
c
b
d
a
c
a
Câu
3.11
3.12
3.13
3.14
3.15
3.16
3.17
3.18
3.19
3.20
Đáp án
b
a
b
d
c
d
b
d
c
b
Câu
3.21
3.22
3.23
3.24
3.25
3.26
3.27
3.28
3.29
3.30
Đáp án
a
d
b
a
c
a
d
b
d
a
Câu
3.31
3.32
3.33
3.34
3.35
3.36
3.37
3.38
3.39
3.40
Đáp án
c
d
c
a
b
a
c
d
b
a
lOMoARcPSD|36782889
Chương IV
Câu
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
Đáp án
d
b
a
b
c
a
c
a
b
d
Câu
4.11
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
Đáp án
c
d
a
c
b
c
d
a
b
d
Câu
4.21
4.22
4.23
4.24
4.25
4.26
4.27
4.28
4.29
4.30
Đáp án
a
d
b
c
c
b
a
d
b
c
Câu
4.31
4.32
4.33
4.34
4.35
4.36
4.37
4.38
4.39
4.40
Đáp án
a
d
c
a
c
b
d
c
a
d
Câu
4.41
4.42
4.43
4.44
4.45
4.46
4.47
4.48
4.49
4.50
Đáp án
c
b
a
d
b
c
a
a
b
d
Câu
4.51
4.52
4.53
4.54
4.55
4.56
4.57
4.58
4.59
4.60
Đáp án
c
a
b
c
d
d
b
d
b
a
Chương V
Câu
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
Đáp án
a
d
b
c
d
b
c
a
b
c
Câu
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
Đáp án
d
d
a
b
c
Chương VI
Câu
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
Đáp án
c
a
b
d
c
d
a
b
c
d
Câu
6.11
6.12
6.13
6.14
6.15
6.16
6.17
6.18
6.19
6.20
Đáp án
c
b
a
d
c
b
d
b
a
c
Câu
6.21
6.22
6.23
6.24
6.25
6.26
6.27
6.28
6.29
6.30
Đáp án
d
a
b
c
d
a
c
b
a
d
lOMoARcPSD|36782889
Câu
6.31
6.32
6.33
6.34
6.35
6.36
6.37
6.38
6.39
6.40
Đáp án
c
c
a
a
b
a
c
b
a
a
Chương VII
Câu
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9
7.10
Đáp án
b
d
a
d
b
a
b
a
b
b
Câu
7.11
7.12
7.13
7.14
7.15
7.16
7.17
7.18
7.19
7.20
Đáp án
c
d
a
d
c
a
b
c
a
d
Câu
7.21
7.22
7.23
7.24
7.25
7.26
7.27
7.28
7.29
7.30
Đáp án
a
c
b
c
d
b
a
c
b
c
Chương VIII
Câu
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
Đáp án
a
b
b
c
d
b
c
c
d
c
Câu
8.11
8.12
8.13
8.14
8.15
8.16
8.17
8.18
8.19
8.20
Đáp án
c
a
b
d
c
a
c
b
d
a
Câu
8.21
8.22
8.23
8.24
8.25
8.26
8.27
8.28
8.29
8.30
Đáp án
d
c
d
b
a
c
d
b
a
b
Câu
8.31
8.32
8.33
8.34
8.35
8.36
8.37
8.38
8.39
8.40
Đáp án
d
b
c
b
a
d
a
b
d
b
Câu
8.41
8.42
8.43
8.44
8.45
Đáp án
a
a
c
d
b
Chương IX
Câu
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
9.9
9.10
Đáp án
c
b
d
a
b
a
c
d
b
a
Câu
9.11
9.12
9.13
9.14
9.15
9.16
9.17
Đáp án
c
d
a
b
c
c
a
lOMoARcPSD|36782889
Chương X
Câu
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
10.10
Đáp án
b
a
a
c
d
a
d
c
b
a
Câu
10.11
10.12
10.13
10.14
10.15
10.16
10.17
10.18
10.19
10.20
Đáp án
b
c
d
d
b
c
a
d
b
c
Câu
10.21
10.22
10.23
10.24
10.25
10.26
10.27
10.28
10.29
10.30
Đáp án
a
c
b
d
a
b
c
b
d
a
Chương XI
Câu
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
11.10
Đáp án
d
c
b
a
b
b
c
a
b
a
Câu
11.11
11.12
11.13
11.14
11.15
11.16
11.17
11.18
11.19
11.20
Đáp án
d
b
c
a
d
a
b
d
a
b
Câu
11.21
11.22
11.23
11.24
11.25
11.26
11.27
11.28
11.29
11.30
Đáp án
c
c
d
b
a
c
d
b
a
d
Câu
11.31
11.32
11.33
11.34
11.35
11.36
11.37
11.38
11.39
11.40
Đáp án
c
c
a
c
d
a
a
d
c
a
Chương XII
Câu
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
12.9
12.10
Đáp án
c
a
d
b
c
a
b
a
c
b
Câu
12.11
12.12
12.13
12.14
12.15
12.16
12.17
12.18
12.19
12.20
Đáp án
c
a
d
c
b
b
c
d
a
b
Câu
12.21
12.22
12.23
12.24
12.25
Đáp án
a
c
d
b
c
Chương XIII
Câu
13.1
13.2
13.3
13.4
13.5
13.6
13.7
13.8
13.9
13.10
lOMoARcPSD|36782889
Đáp án
c
b
a
b
d
c
d
c
b
a
Câu
13.11
13.12
13.13
13.14
13.15
13.16
13.17
13.18
13.19
13.20
Đáp án
d
c
b
a
d
b
a
c
d
c
Câu
13.21
13.22
13.23
13.24
13.25
13.26
13.27
13.28
13.29
13.30
Đáp án
a
b
b
c
d
b
a
a
c
d
Chương XIV
Câu
14.1
14.2
14.3
14.4
14.5
14.6
14.7
14.8
14.9
14.10
Đáp án
c
b
a
d
a
b
c
d
d
b
Câu
14.11
14.12
14.13
14.14
14.15
Đáp án
a
b
a
c
d
Chương XV
Câu
15.1
15.2
15.3
15.4
15.5
15.6
15.7
15.8
15.9
15.10
Đáp án
c
d
a
d
b
c
d
a
c
b
Câu
15.11
15.12
15.13
15.14
15.15
Đáp án
c
a
d
c
a
Chương XVI
Câu
16.1
16.2
16.3
16.4
16.5
16.6
16.7
16.8
16.9
16.10
Đáp án
a
c
d
c
a
d
c
a
d
c
Câu
16.11
16.12
16.13
16.14
16.15
16.16
16.17
16.18
16.19
16.20
Đáp án
b
a
b
a
c
b
c
d
a
c
Câu
16.21
16.22
16.23
16.24
16.25
16.26
16.27
16.28
16.29
16.30
Đáp án
d
d
c
b
b
d
a
b
c
c
Câu
16.31
16.32
16.33
16.34
16.35
Đáp án
b
a
d
d
b
lOMoARcPSD|36782889
ĐÁPÁN ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
d
d
a
b
b
b
c
a
a
d
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
a
c
a
d
a
b
b
c
a
a
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
d
c
d
d
b
c
a
c
c
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
a
b
a
b
c
b
b
b
c
b
Đề 2
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
b
c
b
d
b
d
a
a
b
d
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
c
c
b
c
b
c
a
d
c
c
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
c
c
a
c
b
a
c
c
a
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
c
a
b
d
b
d
c
b
c
c
Đề 3
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
c
d
c
c
d
b
a
a
c
b
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
d
d
b
d
b
b
c
a
c
d
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
a
b
d
d
d
a
d
b
a
a
lOMoARcPSD|36782889
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
a
d
a
d
a
b
b
b
d
b
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Đáp án
a
c
c
b
d
d
b
b
b
d
Câu
51.
52.
53.
54.
55.
Đáp án
d
d
d
b
b
Đề 4
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
b
d
a
d
b
b
a
c
b
a
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
a
d
c
c
d
a
b
a
a
d
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
a
c
d
d
c
c
a
a
a
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
b
d
c
d
b
d
b
d
b
c
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Đáp án
b
c
d
a
b
a
d
b
c
d
Câu
51.
52.
53.
54.
55.
Đáp án
a
a
a
c
a
Đề 5
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
b
c
c
b
d
a
d
c
c
b
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
d
b
d
c
b
c
c
a
d
b
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
lOMoARcPSD|36782889
Đáp án
c
d
d
b
b
c
b
b
a
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
d
d
b
d
b
b
d
c
d
c
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Đáp án
c
a
d
a
c
b
c
c
c
c
Đề 6
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
d
d
a
c
b
c
a
d
a
d
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
a
d
c
c
c
a
a
a
c
d
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
d
b
d
d
c
a
a
d
b
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
a
c
b
d
c
b
d
b
c
c
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Đáp án
a
d
b
c
d
b
b
d
c
a
Đề 7
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
c
a
d
a
c
c
d
d
c
a
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
b
c
c
c
a
a
b
b
d
a
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
a
b
d
d
c
b
b
c
c
d
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
b
a
c
d
b
d
c
c
a
b
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
lOMoARcPSD|36782889
Đáp án
c
b
a
d
a
b
c
d
a
a
Câu
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
Đáp án
b
d
c
b
d
a
a
a
a
d
Đề 8
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
a
b
b
a
a
b
b
d
d
a
Câu
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án
a
a
c
b
b
c
a
d
c
d
Câu
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Đáp án
a
c
c
d
d
b
a
d
d
c
Câu
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Đáp án
d
b
d
b
c
b
a
a
a
b
Câu
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Đáp án
c
a
b
a
b
a
d
a
c
c
Câu
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
Đáp án
a
a
c
d
b
a
b
b
d
d
PHỤ LỤC
Ph lc 1. Cu hình electron ca nguyên t trong bng HTTH
Z
Nguyên t󰉯
C󰉙u hình e
Z
Nguyên
t󰉯
C󰉙u hình e
lOMoARcPSD|36782889
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
H
He
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
K
Ca
Sc
Ti
V
Cr
Mn
Fe
Co
Ni
Cu
Zn
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
Rb
Sr
Y
Zr
Nb
Mo
1s
1
1s
2
[He]2s
1
[He]2s
2
[He]2s
2
2p
1
[He]2s
2
2p
2
[He]2s
2
2p
3
[He]2s
2
2p
4
[He]2s
2
2p
5
[He]2s
2
2p
6
[Ne]3s
1
[Ne]3s
2
[Ne]3s
2
3p
1
[Ne]3s
2
3p
2
[Ne]3s
2
3p
3
[Ne]3s
2
3p
4
[Ne]3s
2
3p
5
[Ne]3s
2
3p
6
[Ar]4s
1
[Ar]4s
2
[Ar]3d
1
4s
2
[Ar]3d
2
4s
2
[Ar]3d
3
4s
2
[Ar]3d
5
4s
1
[Ar]3d
5
4s
2
[Ar]3d
6
4s
2
[Ar]3d
7
4s
2
[Ar]3d
8
4s
2
[Ar]3d
10
4s
1
[Ar]3d
10
4s
2
[Ar]3d
10
4s
2
4p
1
[Ar]3d
10
4s
2
4p
2
[Ar]3d
10
4s
2
4p
3
[Ar]3d
10
4s
2
4p
4
[Ar]3d
10
4s
2
4p
5
[Ar]3d
10
4s
2
4p
6
[Kr]5s
1
[Kr]5s
2
[Kr]4d
1
5s
2
[Kr]4d
2
5s
2
[Kr]4d
4
5s
1
[Kr]4d
5
5s
1
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
Ru
Rh
Pd
Ag
Cd
In
Sn
Sb
Te
I
Xe
Cs
Ba
La
Ce
Pr
Nd
Pm
Sm
Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Hf
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg
Tl
Pb
Bi
Po
At
[Kr]4d
7
5s
1
[Kr]4d
8
5s
1
[Kr]4d
10
[Kr]4d
10
5s
1
[Kr]4d
10
5s
2
[Kr]4d
10
5s
2
5p
1
[Kr]4d
10
5s
2
5p
2
[Kr]4d
10
5s
2
5p
3
[Kr]4d
10
5s
2
5p
4
[Kr]4d
10
5s
2
5p
5
[Kr]4d
10
5s
2
5p
6
[Xe]6s
1
[Xe]6s
2
[Xe]5d
1
6s
2
[Xe]4f
1
5d
1
6s
2
[Xe]4f
3
6s
2
[Xe]4f
4
6s
2
[Xe]4f
5
6s
2
[Xe]4f
6
6s
2
[Xe]4f
7
6s
2
[Xe]4f
8
6s
2
[Xe]4f
9
6s
2
[Xe]4f
10
6s
2
[Xe]4f
11
6s
2
[Xe]4f
12
6s
2
[Xe]4f
13
6s
2
[Xe]4f
14
6s
2
[Xe]4f
14
5d
1
6s
2
[Xe]4f
14
5d
2
6s
2
[Xe]4f
14
5d
3
6s
2
[Xe]4f
14
5d
4
6s
2
[Xe]4f
14
5d
5
6s
2
[Xe]4f
14
5d
6
6s
2
[Xe]4f
14
5d
7
6s
2
[Xe]4f
14
5d
9
6s
1
[Xe]4f
14
5d
10
6s
1
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
1
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
2
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
3
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
4
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
5
43
Tc
[Kr]4d
5
5s
2
86
Rn
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
6
lOMoARcPSD|36782889
Z
Nguyên t󰉯
C󰉙u hình e
Z
Nguyên
t󰉯
C󰉙u hình e
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
Fr
Ra
Ac
Th
Pa
U
Np
Pu
Am
Cm
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
[Rn]7s
1
[Rn]7s
2
[Rn]6d
1
7s
2
[Rn]6d
2
7s
2
[Rn]5f
2
6d
1
7s
2
[Rn]5f
3
6d
1
7s
2
[Rn]5f
4
6d
1
7s
2
[Rn]5f
6
7s
2
[Rn]5f
7
7s
2
[Rn]5f
7
6d
1
7s
2
[Rn]5f
9
7s
2
[Rn]5f
10
7s
2
[Rn]5f
11
7s
2
[Rn]5f
12
7s
2
[Rn]5f
13
7s
2
[Rn]5f
14
7s
2
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
118
Lr
Rf
Dd
Sg
Bh
Hs
Mt
Ds
Rg
Uub
Uut
Uuq
Uup
Uuh
Uuo
[Rn]5f
14
6d
1
7s
2
[Rn]5f
14
6d
2
7s
2
[Rn]5f
14
6d
3
7s
2
[Rn]5f
14
6d
4
7s
2
[Rn]5f
14
6d
5
7s
2
[Rn]5f
14
6d
6
7s
2
[Rn]5f
14
6d
7
7s
2
[Rn]5f
14
6d
8
7s
2
[Rn]5f
14
6d
9
7s
2
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
7p
1
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
7p
2
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
7p
3
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
7p
4
[Rn]5f
14
6d
10
7s
2
7p
6
Ph lc 2. Hng s đin ly ca mt s acid 25
o
C
Tên g󰉭i
Công th󰉽c phân t󰉿
K
a
Acid acetic
Acid arsenic
Acid benzoic
Acid boric
Acid carbonic
Acid cromic
Acid cyanic
Acid formic
Acid hydrocyanic
Acid flohydric
Ion hydro sulfat
Hydro sulfua
Acid sulfurous
CH
3
COOH
H
3
AsO
4
C
6
H
5
COOH
H3BO3
H2CO3
H
2
CrO
4
HOCN
HCOOH
HCN
HF
HSO4H
2
S
H2SO3
1,7 × 10
-5
6,5 × 10
-3
(K
a1
)
1,2 × 10
-7
(K
a2
)
3,2 × 10-12 (Ka3)
6,3 × 10
-5
5,9 × 10
-10
4,3 × 10
-7
(K
a1
)
4,8 × 10-11 (Ka2)
1,5 × 10
-1
(K
a1
)
3,2 × 10
-7
(K
a2
)
3,5 × 10
-4
1,7 × 10
-4
4,9 × 10
-10
6,8 × 10
-4
1,1 × 10
-2
8,9 × 10
-8
(K
a1
)
1,2 × 10-13 (Ka2)
1,3 × 10
-2
(K
a1
)
6,3 × 10
-8
(K
a2
)
Ph lc 3. Hng s đin ly ca mt s base 25
o
C
Tên g󰉭i
Công th󰉽c phân t󰉿
K
a
lOMoARcPSD|36782889
Amoniac
Anilin
Dimetylamin
Etylamin
Hydroxylamin
Metylamin
Pyridin
Trimetylamin
Ure
NH
3
C6H5NH2
(CH
3
)
2
NH
2
C2H5NH2
NH
2
OH
CH
3
NH
2
C5H5N
(CH
3
)
3
N
NH
2
CONH
2
1,8 × 10
-5
4,2 × 10
-10
5,1 × 10
-4
4,7 × 10
-4
1,1 × 10
-8
4,4 × 10
-4
1,4 × 10
-9
6,5 × 10
-5
1,5 × 10
-14
Ph lc 4. Tích s tan ca mt s cht 25
o
C
H󰉹p ch󰉙t
ch s󰉯 tan
H󰉹p ch󰉙t
Tích s󰉯 tan
H󰉹p ch󰉙t
Tích s󰉯 tan
Florua
BaF
2
CaF
2
MgF
2
PbF
2
SrF
2
Clorua
AgCl
CuCl
Hg
2
Cl
2
Bromua
AgBr
CuBr
Hg
2
Br
2
Iodua
AgI
CuI
PbI
2
Hg2I2
1,7 × 10
-6
3,9 × 10
-11
6,6 × 10
-9
3,6 × 10
-8
2,8 × 10
-9
1,6 × 10
-10
1,0 × 10
-6
2,0 × 10
-18
7,7 × 10
-13
4,2 × 10
-8
1,3 × 10
-21
1,5 × 10
-16
5,1 × 10
-12
1,4 × 10
-8
1,2 × 10
-28
Hydroxyt
AgOH
Al(OH)
3
Fe(OH)
3
Fe(OH)
2
Mg(OH)
2
Mn(OH)
2
Zn(OH)
2
Iodat
AgIO
3
CuIO
3
Pb(IO
3
)
2
Carbonat
Ag
2
CO
3
BaCO
3
CaCO
3
PbCO
3
MgCO
3
SrCO
3
1,5 × 10
-8
3,7 × 10
-15
1,1 × 10
-36
1,6 × 10
-14
1,2 × 10
-11
2,0 × 10
-13
4,5 × 10
-17
3,1 × 10
-8
1,4 × 10
-7
2,6× 10
-13
6,2 × 10
-12
8,1 × 10
-9
8,7 × 10
-9
3,3 × 10
-14
4,0 × 10
-5
1,6 × 10
-9
Cromat
Ag
2
CrO
4
BaCrO
4
PbCrO
4
Oxalat
CuC
2
O
4
FeC
2
O
4
MgC
2
O
4
PbC
2
O
4
SrC
2
O
4
Sulfat
BaSO
4
CaSO
4
PbSO
4
1,9 × 10
-12
2,1 × 10
-10
1,8 × 10
-14
2,9 × 10
-8
2,1 × 10
-7
8,6 × 10
-5
2,7 × 10
-11
5,6 × 10
-8
1,1 × 10
-27
2,4 × 10
-5
1,1 × 10
-8
Ph lc 5. Thế đin cc tiêu chun ca mt s quá trình đin cc trong dung dch
c 25
o
C
󰉪n c󰊁c
o
(V)
Li
+
(dd) + e Li (r)
- 3,04
K
+
(dd) + e K (r)
- 2,92
Ca
2+
(dd) + 2e Ca (r)
- 2,76
Na
2+
(dd) + e Na (r)
- 2,71
Mg
2+
(dd) + 2e Mg (r)
- 2,38
Al
3+
(dd) + 3e Al (r)
- 1,66
2H
2
O (l) + 2e H
2
(k) + 2OH
-
(dd)
- 0,83
Zn
2+
(dd) + 2e Zn (r)
- 0,76
lOMoARcPSD|36782889
Cr
3+
(dd) + 3e Cr (r)
- 0,74
Fe
2+
(dd) + 2e Fe (r)
- 0,41
Cd
2+
(dd) + 2e Cd (r)
- 0,40
Ni
2+
(dd) + 2e Ni (r)
- 0,23
Sn
2+
(dd) + 2e Sn (r)
- 0,14
Pb
2+
(dd) + 2e Pb (r)
- 0,13
Fe
3+
(dd) + 2e Fe (r)
- 0,04
2H
+
(dd) + 2e H
2
(k)
0,00
Sn
4+
(dd) + 2e Sn
2+
(dd)
0,15
Cu
2+
(dd) + e Cu
+
(dd)
0,16
ClO
4
-
(dd) + H
2
O (l) + 2e ClO
3
-
(dd) + 2OH
-
(dd)
0,17
AgCl (r) + e Ag (r) + Cl
-
(dd)
0,22
Cu
2+
(dd) + 2e Cu (r)
0,34
ClO
3
-
(dd) + H
2
O (l) + 2e ClO
2
-
(dd) + 2OH
-
(dd)
0,35
IO
-
(dd) + H
2
O (l) + 2e I
-
(dd) + 2OH
-
(dd)
0,49
Cu
+
(dd) + e Cu (r)
0,52
I
2
(r) + 2e 2I
-
(dd)
0,54
ClO
2
-
(dd) + H
2
O (l) + 2e ClO
-
(dd) + 2OH
-
(dd)
0,59
Fe
3+
(dd) + e Fe
2+
(dd)
0,77
Hg
2
2+
(dd) + 2e 2Hg (l)
0,80
Ag
+
(dd) + e Ag (r)
0,80
Hg
2+
(dd) + 2e Hg (l)
0,85
ClO
-
(dd) + H
2
O (l) + 2e Cl
-
(dd) + 2OH
-
(dd)
0,90
2Hg
2+
(dd) + 2e Hg
2
2+
(dd)
0,90
NO
3
-
(dd) + 4H
+
(dd) + 3e NO (k) + 2H
2
O (l)
0,96
Br
2
(l) + 2e 2Br
-
(dd)
1,07
O
2
(k) + 4H
+
(dd) + 4e 2H
2
O (l)
1,23
Cr
2
O
7
2-
(dd) + 14H
+
(dd) + 6e 2Cr
3+
(dd) + 7H
2
O (l)
1,33
Cl
2
(l) + 2e 2Cl
-
(dd)
1,36
Ce
3+
(dd) + e Ce
3+
(dd)
1,44
MnO
4
-
(dd) + 8H
+
(dd) + 5e Mn
2+
(dd) + 4H
2
O (l)
1,49
H
2
O
2
(dd) + 2H
+
(dd) + 2e 2H
2
O (l)
1,78
Co
3+
(dd) + e Co
2+
(dd)
1,82
S
2
O
8
2-
(dd) + 2e 2SO
4
2-
(dd)
2,01
O
3
(k) + 2H
+
(dd) + 2e O
2
(k) + H
2
O (l)
2,07
F
2
(k) + 2e F
-
(dd)
2,87
lOMoARcPSD|36782889
Ph lc 6. Mt s hng s vt lý cơ bản
󰉗󰉼󰉹ng
Giá tr󰉬
Gia t󰉯c tr󰉭ng l󰊁c
S󰉯 Avogadro
Bán kính Bohr
󰉪n tích electron
H󰉟ng s󰉯 Faraday
H󰉟ng s󰉯 󰉪n môi c󰉻a chân
không
H󰉟ng s󰉯 Planck
T󰉯󰉳 ánh sáng
H󰉟ng s󰉯 󰉼󰉷ng
Kh󰉯󰉼󰉹ng các h󰉗󰉴󰉙p:
Electron
Proton
Neutron
g = 9,80655 m.s
-1
N
A
= 6,022137 × 10
23
a
o
= 0,52917725 Å = 5,2917725 × 10
-11
m
e = 1,6021773 × 10
-19
C F = 96485,31
C.mol
-1
󰕂
o
= 8,8541878 × 10
12
C
2
.J
-1
.m
-1
h
= 6,626076 × 10
-34
J.s c = 2,99792458 ×
10
8
m.s
-1
R = 8,31451 J.mol
-1
.K
-1
= 0,0820578 l.atm. mol
-1
.K
-
1
m
e
= 9,109390 × 10
-31
kg
m
p
= 1,672623 × 10
-27
kg
m
n
= 1,764929 × 10
-27
kg
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguy󰉩Hóa đại cương󰉗i h󰉭c Qu󰉯c gia TP. H󰉰 Chí Minh, 2004.
2. Hoàng Nhâm, Hóa học vô cơ, T󰉝p 1, NXB Giáo d󰉺c, Hà N󰉳i, 1994.
3. Darrell D. Ebbing, Steven D. Gammon, General Chemistry, 9
th
edition, Houghton Mifflin
Company, New York, 2009.
4. David W.Oxtoby, H.P.Gillis, Norman H.Nachtrieb, Principles of Modern Chemistry, 4
th
edition, Harcourt College Publishers, 1998.
5. David W. Oxtoby, H.P. Gillis, Alan Campion, Principles of Modern Chemistry, 6
th
edition,
Thomson Brooks/Cole, 2008.
6. Martin S. Silberberg, Principles of General Chemistry, Mc Graw Hill Companies, Inc.,
2007.
7. Steven S. Zumdahl, Susan A. Zumdahl, Chemistry, Eighth Edition, Brooks Cole, 2010.
lOMoARcPSD|36782889
8. N.L.Glinka, Problems and Exercises in General Chemistry, Mir Publishers Moscow, 1981.
9. David E.Goldberg, Schaum’s 3000 solved problems in Chemistry, McGraw-Hill Book
Company, 1988.
10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6
th
edition,
McGraw Hill Book Company, 2010.
11. Martin S.Silberberg, Principles of General Chemistry, McGraw Hill. Higher Education,
2007.
12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry, ACS Chem
Ed Exams, 1998.
| 1/210

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
BÀITẬPTRẮCNGHIỆM HÓAĐẠICƯƠNG lOMoARcPSD| 36782889 MỤCLỤC LƠI NOI ĐÂU 3
Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOA HỌC 4
Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 8
Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUÂN HOÀN 16
Chương IV: LIÊN KẾT HOA HỌC 23
Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP 34
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HOA HỌC 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC 53 Chương IX: CÂN BẰNG PHA 64 Chương X: ĐỘNG HOA HỌC 68
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG 75
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY 83
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE 88
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHO TAN 93
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG TRUNG HÒA 96
Chương XVI: ĐIỆN HOA HỌC 100 MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO 109 ĐỀ 1: 109 ĐỀ 2: 118 ĐỀ 3: 127 ĐỀ 4: 138 ĐỀ 5: 151 ĐỀ 6: 163 ĐỀ 7: 174 ĐỀ 8: 188 lOMoARcPSD| 36782889
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 202 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO 206 PHỤ LỤC 209 TÀI LIỆU THAM KHẢO 214 LƠINÓIĐẦU
Hóa Đại Cương là môn học cơ bản dành cho sinh viên năm thứ nhất Đại học, đặc biệt quan
trọng đối với các sinh viên ngành Hóa học nói chung và ngành Kỹ thuật Hóa học nói riêng. Để
học hiệu quả, ngoài việc sinh viên cần tham gia các tiết lý thuyết trên lớp, còn rất cần đào sâu
và nắm kỹ những kiến thức thông qua phần bài tập, mà hình thức trắc nghiệm rất hữu ích vì
có thể bao quát toàn bộ kiến thức cơ bản cũng như bàn luận rộng hơn, giúp sinh viên tự học
tốt hơn. Hiện nay có nhiều sách bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương được lưu hành và cũng
được xem là các tài liệu tham khảo hữu ích, tuy nhiên tập thể giảng viên của Bộ môn Kỹ thuật
Hóa Vô Cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh vẫn biên soạn thêm quyển sách bài tập trắc nghiệm này nhằm bổ sung một số kiến thức
cần thiết, cũng như có nhiều bài tập phù hợp hơn với ngành kỹ thuật Hóa học, là nền tảng cho
sinh viên dễ dàng tiếp cận kiến thức những môn chuyên ngành.
Quyển sách này được biên soạn bởi các tác giả: Huỳnh Kỳ Phương Hạ, Nguyễn Sơn Bạch, Trần
Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách
cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần; Phần thứ nhất: Cấu tạo nguyên tử, cấu trúc
bảng hệ thống tuần hoàn, các kiểu liên kết hóa học. Phần thứ hai: cung cấp kiến thức cơ bản
về nhiệt – động học. Phần thứ ba: kiến thức cơ bản về các quá trình xảy ra trong dung dịch
loãng mà dung môi là nước và một số vấn đề về điện hóa học. Câu hỏi trắc nghiệm (có đáp
án) được đưa ra dựa trên các sách lý thuyết về Hóa đại cương đang lưu hành rộng rãi, theo
cách viết và nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.
Các tác giả chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô cũng như các bạn sinh viên
để nội dung được hoàn chỉnh và cập nhật. Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi
những thiếu sót nhất định, chúng tôi luôn trân trọng những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để hoàn thiện hơn.
Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ:
Bộ môn Kỹ thuật Hóa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.
Email: hkpha@hcmut.edu.vn (TS. Huỳnh Kỳ Phương Hạ). Tap thẻ tác giả. lOMoARcPSD| 36782889 Chương I:
CÁC ĐỊNH LUẬTVÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓAHỌC
1.1. Từ ịnh nghĩa ương lượng của một nguyên tố. Hãy tính ương lượng gam của các nguyên tố kết
hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3. (Cho N = 14, O = 16, Br = 80). a) Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g c) Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g d) Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
1.2. Khi cho 5,6g sắt kết hợp vừa ủ với lưu huỳnh thu ược 8,8g sắt sunfua. Tính ương lượng gam
của sắt nếu biết ương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. (Cho Fe = 56). a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g
1.3. Xác ịnh khối lượng natri hydrosunfat tối a có thể tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g
NaOH trung hòa hết bởi H2SO4. a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g
1.4. Cho m gam kim loại M có ương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 ( ktc). Tính m? a) m = 3,5g c) m = 14g b) m = 7g d) m = 1,75g
1.5. Đốt cháy 5g một kim loại thu ược 9,44g oxit kim loại. Tính ương lượng gam của kim loại a) 18,02g b) 9,01g c) 25g d) 10g
1.6. Đương lượng gam của clor là 35,5g và khối lượng nguyên tử của ồng là 64g. Đương lượng gam
của ồng clorua là 99,5g. Hỏi công thức của ồng clorua là gì? a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3
1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa ầy khí H2 ở (00C, 10 atm) ược dùng ể bơm các quả
bóng. Nhiệt ộ lúc bơm giữ không ổi ở 00C. Nếu mỗi quả bóng chứa ược 1 lít H2 ở ktc thì có thể
bơm ược bao nhiêu quả bóng? a) 90 quả. c) 1000 quả. b) 100 quả. d) 10 quả. 1.8.
Một khí A có khối lượng riêng d1= 1,12g/ℓ (ở 136,50C và 2 atm). Tính khối lượng riêng d2 của A ở 00C và 4 atm. a) d2 = 2,24g/ℓ. c) d2 = 3,36g/ℓ. b) d2 = 1,12g/ℓ. d) d2 = 4,48g/ℓ.
1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chứa ầy không khí ở ktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không
khí ( ktc). Sau ó nung bình ến 2730C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu? a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.
1.10. Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau ược nối với nhau bằng một khóa K
(khóa K có dung tích không áng kể) và ược giữ ở nhiệt ộ không ổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp
suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì
áp suất cuối cùng là bao nhiêu? lOMoARcPSD| 36782889 a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1,5 atm. d) 1 atm.
1.11. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt ộ:
- Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.
- Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.
- Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.
Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu? a) 552 mmHg. c) 560 mmHg. b) 760 mmHg. d) 860 mmHg.
1.12. Làm bốc hơi 2,9g một chất hữu cơ X ở 136,50C và 2 atm thì thu ược một thể tích là 840 ml.
Tính tỉ khối hơi của X so với H2? (Cho H = 1) a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
1.13. Nếu xem không khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử
trung bình của không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14) a) 29. b) 28. c) 30. d) 28,8.
1.14. Ở cùng nhiệt ộ không ổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 (áp suất 96 kPa) với 4 lít khí O2 (áp
suất 108 kPa) và 6 lít khí N2 (áp suất 90,6 kPa). Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. a) 148,5 kPa. c) 208,4 kPa. b) 126,4 kPa. d) 294,6 kPa.
1.15. Trong một thí nghiệm, người ta thu ược 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm úp trên chậu
nước ở 200C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu ưa về ktc thể tích của khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp
suất hơi nước bão hòa ở 200C là 2,3 kPa. a) 96 ml. c) 112 ml. b) 108 ml. d) 132 ml.
1.16. Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 ược trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất
riêng phần giữa hai khí là như thế nào? a) P(O2) = P(N2) c) P(O2) = 0,875 P(N2) b) P(O2) = 1,14 P(N2) d) P(O2) = 0,75 P(N2)
1.17. Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước và (2)
úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích o ược bằng nhau tại cùng nhiệt ộ và cùng áp suất. So sánh
lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả úng là: a)
Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn. b)
Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn. c)
Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau. d) Không ủ dữ liệu ể so sánh. lOMoARcPSD| 36782889
1.18. Hòa tan hoàn toàn 0,350g kim loại X bằng acid thu ược 209 ml khí H2 trong một ống nghiệm
úp trên chậu nước ở 200C và 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt ộ này là 2,3 kPa. Xác
ịnh ương lượng gam của kim loại. a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19. Một hỗn hợp ồng thể tích của SO2 và O2 ược dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90%
lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc. a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2. c) 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2. b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2. d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20. Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52) a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3
1.21. Tính thể tích khí H2 cần thêm vào 8 lít khí N2 (cùng nhiệt ộ và áp suất) ể thu ược hỗn hợp khí
G có tỉ khối hơi ối với H2 bằng 5? (Cho N =14, H=1) a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22. Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 i qua tháp xúc tác ể tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng
thu ược 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng iều kiện t0, P). Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu? a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ
1.23. Nhiệt ộ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 170C. Áp suất tối a mà xy
lanh có thể chịu ựng ược là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt ộ nào thì áp suất của Nitơ ạt ến giá trị tối a cho phép? a) 114,30C b) 162,50C c) 211,60C d) 118,60C
1.24. Làm bốc hơi 1,30g benzene ở 870C và 83,2kPa thu ược thể tích 600ml. Xác ịnh khối lượng
mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325 kPa) a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25. Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 1200C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong
bình sau khi cho hỗn hợp nổ và ưa về nhiệt ộ ban ầu? a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26. Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi ưa ra ánh sáng
khuếch tán ở nhiệt ộ không ổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình
sau phản ứng biến ổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng? a)
P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2). b)
P giảm, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2). c) P không
ổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2). d) P không
ổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).
1.27. Ở áp suất 0,06887 atm và 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? (Cho các
hằng số khí thực của CO2 là: a (atm.ℓ2/mol) = 3,592 và b (lit/mol) = 0,0426) a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28. Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác ịnh tên kim loại, biết rằng
8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở ktc). a) 65,4 g/mol. Zn. c) 137,4g/mol. Ba. lOMoARcPSD| 36782889 b) 56 g/mol. Fe. d) 24,4 g/mol. Mg.
1.29. Nguyên tố Arsen tạo ược hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác ịnh ương lượng
gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75) a) 25g và 50g. c) 15g và 50g. b) 15g và 25g. d) 37,5g và 75g.
1.30. Khử 1,80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro ( ktc).Tính
ương lượng gam của oxit và của kim loại? a) 24,2g và 16,2g. b) 18,6g và 12,2g. c) 53,3g và 28g. d) 60g và 24g. lOMoARcPSD| 36782889
Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 2.1.
Chọn câu úng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của: a) Nguyên tử. c) Phân tử. b) Các hạt vi mô. d) Ion. 2.2.
Chọn phương án úng theo Bohr: 1)
Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. 2)
Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3)
Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ
đạo 2 xuống quỹ đạo 1. 4)
Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ
đạo vô cực xuống quỹ đạo 1. 5)
Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman. a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5 2.3.
Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg: 1 R n112 n122
. Nếu n1=1, n2=4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ: a)
Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman. b)
Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer. c)
Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman. d)
Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer.
2.4. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid
(ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron). a)
Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có
mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ. b)
Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi. c)
Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ
lớn của momen động lượng: mvr nh lOMoARcPSD| 36782889 2 d)
Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác. 2.5.
Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận iều nào trong các iều sau ây: 1) Có thể
ồng thời xác ịnh chính xác vị trí và tốc ộ của electron.
2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3) Electron luôn chuyển ộng trên một quỹ
ạo xác ịnh trong nguyên tử
4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4 2.6.
Nguyên tử nào sau ây có số electron = số proton = số nơtron:
24 He; 49 Be ; 126 C ; 168 O ; 11 H ; 115 B ; 1123 Na ; 147 N ; 1022 Ne ; 2040Ca a) Be, H, B, Na, Ne. c) He, C, O, N, Ca. b) He, C, O, N, Ca, H. d) C, O, N, Ca, H, B, Ne. 2.7.
Chọn câu phát biểu úng về hiện tượng ồng vị: a)
Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron. b)
Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và
ở cùng vị trí trong bảng HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau. c)
Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau. d)
Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH. 2.8. Chọn câu úng: a)
Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối
lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất. b)
Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau. c)
Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron. d)
Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối
lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
2.9. Trong số các hệ cho sau ây , hệ nào: không có electron ; không có proton ; không có nơtron?
(trả lời theo thứ tự và ầy ủ nhất): H ; H+ ; H- ; 10n. lOMoARcPSD| 36782889 a) [H+; 1 1 1 1
0 n ] ;[ 0 n ] ;[H ; H+ ; H-]. c)
[H+; 0 n ] ; [ 0 n ; H+] ; [H]. b) [H+] ; [ 1 1 0 n ] ; [H]. d)
[H+] ; [ 0 n] ; [H ; H+ ; H-]
2.10. Nguyên tố Clo có hai ồng vị bền là 35 17
Cl và 3717 Cl .Tính tỉ lệ % hiện diện của ồng vị 35 17
Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5. a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%
2.11. Chọn câu úng: Dấu của hàm sóng ược biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau: a) AO s chỉ mang dấu (+). b)
AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-). c)
AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau
(cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-)). d)
AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
2.12. Chọn phát biểu úng: 1)
Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2)
Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i. 3)
Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4)
Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
2.13. Chọn câu sai: a)
Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài. b)
Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp. c)
Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong. d)
Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần.
2.14. Chọn phát biểu úng: 1)
Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. 2)
Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài. 3)
Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. lOMoARcPSD| 36782889 a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
2.15. Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.
2.16. Chọn phát biểu úng về orbitan nguyên tử (AO): a)
Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron 90%. b)
Là quỹ đạo chuyển động của electron. c)
Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d)
Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
2.17. Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau ây ký hiệu nào úng? a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s. b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
2.18. Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử a electron: a)
Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính. b)
Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng
của chúng là nhỏ nhất. c)
Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau. d)
Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
2.19. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là: a)
1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 c)
1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6 b)
1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20. Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ là: a)
Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4. b)
Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6 c)
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6. d)
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5 lOMoARcPSD| 36782889
2.21. Giữa hai ion ơn giản Fe2+ Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích? a)
Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố. b)
Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6). c)
Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền. d)
Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền.
2.22. Chọn câu sai: 1)
Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ
tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. 2)
Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3)
Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. 4)
Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. 5)
Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion
Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+. a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.
2.23. Khối lượng của nguyên tử 2 1 H gồm: a)
Khối lượng của 1p +1e. c) Khối lượng của 1p +2n. b)
Khối lượng của 1p +1e +2n. d) Khối lượng của 1p +1n.
2.24. Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là: a)
Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi. b)
Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian. c)
Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. d)
Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này.
2.25. Chọn câu úng:
1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.
2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.
3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. lOMoARcPSD| 36782889
4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y.
5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4. a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.
2.26. Cấu hình e của ion Cu2+ S2- lần lượt là (cho 29Cu 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.
3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2. a) (3) và (5). c) (2) và (6). b) (1) và (5). d) (4) và (5).
2.27. Cho biết số e ộc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7).
2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1). a) 7,5,7,1. b) 9,1,8,4. c) 3,6,4,2. d) 2,1,1,1.
2.28. Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là:
1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1 a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).
2.29. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang iện bằng nửa
số hạt mang iện. Cấu hình e của nguyên tử X là: a) 1s2 2s2 2p6. c) 1s2 2s2 2p6 3s2. b) 1s2 2s2 2p6 3s1. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
2.30. Chọn câu sai: 1)
Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2)
Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3)
Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. lOMoARcPSD| 36782889 4)
Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.
2.31. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10. a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.
2.32. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối a của lớp lượng tử O Q? a)
Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e. b)
Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e. c)
Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e. d)
Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e.
2.33. Chọn trường hợp úng:
Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5. a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25. b) 3,4,5,9,16. d) 1,4,5,16,25.
2.34. Chọn số electron ộc thân úng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau ây theo thứ tự: 1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2. a) 8,5,6,6. b) 1,8,1,2. c) 7,2,6,8. d) 2,7,5,10.
2.35. Chọn phát biểu úng trong các phát biểu sau: 1)
Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p. 2)
Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s. 3)
Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn
electron trên orbital 3dyz. 4)
Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau. a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2. lOMoARcPSD| 36782889
2.36. Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào
các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ ến +ℓ): a)
n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½. c)
n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½. b)
n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½. d)
n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.
2.37. Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố
vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ ến +ℓ): a)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½. c)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½. d)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.
2.38. Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7
kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa ược nguyên tử Cs thành ion
Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ
iện từ? (Cho h = 6.626 × 10-34 J.s và c = 3 ×108 ms-1) a) 318.4 nm, hồng ngoại. c)
318.4 nm, tử ngoại. b)
516.8 nm, ánh sáng thấy ược. d) 815.4 nm, hồng ngoại xa.
2.39. Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử X là ( qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ ến +ℓ) a)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½ d)
n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
2.40. Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund? a) 24Cr c) 36Kr b) 26Fe d) Không có nguyên tố nào Chương III:
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 3.1.
Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: a)
RAl < RSi < RK < RCa c)
RSi < RAl < RCa < RK b)
RSi < RAl < RK < RCa d) RAl < RSi < RCa < RK 3.2.
Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai: a)
Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải. b)
Tất cả ion đều đẳng electron. c)
Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải. d)
Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần. 3.3.
Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s22s22p63s23p64s23d104p3. Chọn câu sai: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33. b)
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân. c)
Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3. d)
Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
3.4. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc iện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau:
KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải): a)
K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2. b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2. d)
K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2. 3.5.
Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron ộc thân? Cho: 23V;
24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br. a) V, Fe, As. c) V, Co, As. b) V, Co, As, Br. d) Co, As, Cr.
3.6. Cho các nguyên tử A1 (Z=1), A2 (Z=7), A3 (Z=22), A4 (Z=35), A5 (Z=13), A6 (Z=30). Tiểu phân
nào sau ây có cấu hình e không phải của khí trơ: a) A32 ; A32 . c) A1 ; A 4 . b) A32 ; A62 . d) A 4 ; A35 . 3.7.
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là: a)
Ca2+, As3-, Sn4+, I-. c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-. b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-. d) Ca2+, As3-, I-. 3.8.
Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là: a)
Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+. c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-. b)
Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+. d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) Y(2s22p4). Công thức
phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng: a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y
3.10. Chọn trường hợp úng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3 lOMoARcPSD| 36782889
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2 a)
X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB. b)
Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB. c)
Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA. d)
T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
3.11. Chọn phương án úng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5. a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3
3.12. Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự oán iện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm
(chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr là nguyên tố kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7. a) 119 b) 137 c) 105 d) 147
3.13. Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6. a)
X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở iều kiện khí quyển. b) X là chất rắn ở iều kiện thường. c)
X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA. d)
Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
3.14. Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số
lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ ến +ℓ) a)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½. c)
n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½. b)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. d)
n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.
3.15. Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản úng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA VIB: 1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5. a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4. lOMoARcPSD| 36782889
3.16. Xác ịnh vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết
chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1. a)
X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL). b)
X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL). c)
X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL). d)
X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.17. Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 4p6. Hãy xác ịnh vị trí của các
nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim. a) M(CK2,
PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm). b)
M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK). c)
M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL). d)
M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18. Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1: 1) chỉ là kim loại. 3) là nguyên tố họ s.
2) chỉ có số oxy hóa +1. 4) chỉ có 1 e hóa trị. a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.19. Chọn phát biểu úng: a)
Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần. b)
Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3. c)
Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất. d)
Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
3.20. Chọn phát biểu sai:
1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất. lOMoARcPSD| 36782889
3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất.
4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất. a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.
3.21. Tính năng lượng ion hóa (eV) ể tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n=3 ra xa vô cùng: a) 1.51 eV. c) 4.53 eV. b) 13.6 eV. d)
Không đủ dữ liệu để tính.
3.22. Chọn câu úng: 1)
Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA lớn hơn phân nhóm IIIA. 2)
Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3)
Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4)
Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng. a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4. 3.23.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb a)
RSi < RCl < RCa < RRb. b)
RCl < RSi < RCa < RRb. c)
RSi < RCl < RRb < RCa. d)
RSi < RCa < RCl < RRb. 3.24.
Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl-; 35Br-; 53I-. a) Li+ c) Li+ < K+ b)
Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+. d)
Na+< Li+ < K+ 3.25. Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần: a)
Na < Mg < Al < P < S. c)
Na < Al < Mg < S < P. b)
Al < Na < Mg < P < S. d)
S < P < Al < Mg < Na.
3.26. Trường hợp nào sau ây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: 1) Cs và Cs+ 2) 37Rb+ và 36Kr 3) 17Cl- và 18Ar 4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- và 9F 6) 37Rb và 38Sr+ lOMoARcPSD| 36782889 a) (3), (5) c) (1), (2), (4), (6) b) (2), (3), (4), (5). d) (3), (4), (5).
3.27. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br. a)
F+ < F < K < Br < Rb < Rb- c)
F+ < F < Br < K < Rb- < Rb b)
F< F+ < Br < K < Rb- < Rb d)
F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
3.28. Chọn câu úng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này: a)
Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính. b)
Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA. c)
Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB. d)
Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
3.29. Chọn phát biểu chưa chính xác: 1)
Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn ều bắt ầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và
kết thúc bằng nguyên tố khí trơ. 2)
Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn ều bắt ầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng nguyên tố p. 3)
Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là VIIIB. 4) Ái lực
electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor. a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4
3.30. Chọn câu úng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron
giống khí trơ gần nó là: a) Ca2+, La3+ c)
Ca2+, La3+, Cd2+ b) Ca2+, Fe2+ d) Ca2+, Cd2+
3.31. Chọn câu úng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng HTTH, hãy dự oán số nguyên tố hóa học
tối a có ở chu kỳ 8 (nếu có) a) 32 b) 18 c) 50 d) 64
3.32. Chọn câu úng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và 10Ne. Chọn các
nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự) a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.33. Chọn câu úng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau ây: 8O-(1) và 16S2-(2); 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ; 25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8) a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,4,5,8 d) 2,4,6,7 3.34.
Chọn câu úng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau ây:
54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te lOMoARcPSD| 36782889 a) Cs, K, C, Te c) Xe, Ca, N, Te b) Cs, Ca, N, Te d) Xe, Ca, N, Ba
3.35. Chọn câu úng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion ược giải thích là do
có chứa electron ộc thân, càng nhiều electron ộc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở ó hãy chọn
trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti,
Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4); (FeCℓ2 và FeCℓ3) a) TiCℓ2 và FeCℓ2 c) TiCℓ4 và FeCℓ2 b) TiCℓ2 và FeCℓ3 d) TiCℓ4 và FeCℓ3
3.36. Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n+ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ: a) Chu kỳ 4 và 5. c) Chu kỳ 4. b) Chu kỳ 3. d) Chu kỳ 6.
3.37. Dựa trên ặc iểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố sau ây vào cùng
một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 33V a) Cùng số e ngoài cùng. c)
Cùng số e hóa trị. b)
Cùng số AO hóa trị. d)
Cùng số phân lớp ngoài cùng.
3.38. Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ 4 và cùng
nhóm I nhưng khác phân nhóm. a) K < Cu. c) Không so sánh ược. b) K = Cu. d) K > Cu. 3.39.
Chọn so sánh úng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố cùng nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag a)
Li > Cs; Cu > Ag. c)
Li < Cs; Cu < Ag. b)
Li > Cs; Cu < Ag. d)
Li < Cs; Cu > Ag. 3.40.
Chọn so sánh úng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của Be, Li và B (cùng chu kỳ 2). a)
Li < Be > B. c)
Li > Be > B. b)
Li < Be < B. d)
Li > Be < B. lOMoARcPSD| 36782889 Chương IV: LIÊN KẾT HÓA H C
4.1. Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị. 1)
Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem
hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến
tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO). 2)
Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron
ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử. 3)
Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron. 4)
Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO. 5)
Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ… a) (3), (4), (5). c) (4), (5). b) (2), (3), (4). d) (3), (4).
4.2. Dựa vào ộ âm iện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết
nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau: a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O 4.3.
Chọn phương án úng: Số liên kết cộng hóa trị tối a của một nguyên tử có thể tạo ược: a)
Bằng số orbitan hóa trị b)
Bằng số electron hóa trị c)
Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa d)
Bằng số orbitan hóa trị chứa electron 4.4.
Chọn phát biểu úng:
1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.
3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn iện rất kém.
4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion. lOMoARcPSD| 36782889 a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4 4.5.
Chọn phương án úng:
Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-
, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2. a) CO2, H2S, NO2. c) CO2, BeCl2, COS. b) BeCl2, H2S, NH2-. d) NH2-, COS, NO2. 4.6.
Chọn phương án úng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có ặc iểm cấu tạo: a)
Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết π không định chỗ. b)
Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết π. c)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết π. d)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết π không định chỗ. 4.7.
Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự ộ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ. a)
BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c)
FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr b)
IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d)
ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ 4.8.
Chọn phương án úng: Trong phân tử CO: 1) Hóa trị của O là 3
2) Số oxi hóa của O là -2
3) Số oxi hóa của O là -3 4) Phân tử CO có cực a) 1,2,4 b) 2 c) 3,4 d) 2,4 4.9.
Hợp chất nào dưới ây có khả năng nhị hợp: a) CO2 b) NO2 c) SO2 d) H2S
4.10. Chọn phương án úng:
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào: a)
Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals b)
Liên kết cộng hóa trị. c) Liên kết ion. lOMoARcPSD| 36782889 d)
Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
4.11. Chọn phương án úng:
Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: 1) trans-CℓHC=CHCℓ 2) CH3Cℓ 3) CS2 4) NO2 a) 3,4 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,3
4.12. Chọn trường hợp úng:
Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết π sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị
nào sau đây của các nguyên tử tương tác: (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz (1) (4) 3dxy và 3dxy (5) a) 2,3 b) 1, 5 c) 3,4,5 d) 1,2,4
4.13. Chọn câu chính xác nhất:
Trong ion NH có 4 liên kết cộng hóa trị gồm: 4 a)
Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực. b)
Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron. c)
Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực. d)
Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
4.14. So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2
a) 3 < 1 < 2 < 4 c) 2 < 3 < 1 < 4
b) 4 < 1 < 3 < 2
d) Không so sánh được
4.15. Chọn phương án úng:
Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion:
giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do: a)
Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. b)
Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. lOMoARcPSD| 36782889 c)
Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. d)
Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
4.16. Chọn phát biểu sai: a)
Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. b)
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. c)
Liên kết π có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p. d)
Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết
mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.
4.17. Chọn câu úng
Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI. a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI
4.18. Chọn câu úng
Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm)
1) CHCℓ3 tứ diện, có cực
2) CF2O tháp tam giác, có cực
3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực 4) COS góc, có cực a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4
4.19. Chọn câu úng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1) NH4+ 2) NH3 3) NH2- a) 1 < 2 < 3 c) 1 = 2 = 3 b) 3 < 2 < 1 d) 1 < 3 < 2
4.20. Chọn câu úng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất? a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3
4.21. Chọn câu úng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? 1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2 4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3 a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6
4.22. Chọn nhóm các phân tử và ion ều có cấu hình không gian là tứ diện ều: a)
CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. c) BF3, CO2, SO2, CH2O. b) SF + 2- 4, NH3, H2O, COCl2. d) CH4, SiH4, CCl4, NH4 , SO4 .
4.23. Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: lOMoARcPSD| 36782889 1) CH + 2-
4 , SiH4, CCl4, NH4 , SO4 . 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3. a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.
4.24. Các phân tử hoặc ion nào sau ây không tồn tại: CF 2- 2- 2- 4, CF6 , SiF6 , OF2, OF6 . a) CF4, SiF62-. c) CF62-, OF62-. b) SiF62-, OF2. d) OF2, OF62-.
4.25. Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2. a) CO2, BH3, CS2, NO2. c) SO2, NH3, NO2. b) SO2, SiF4, SiO2 , C2H2. d) CCl4, CS2, NO2.
4.26. Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2. a) CO2, N2, NO2, HCl. c) CO2, CCl4, CS2, NO2. b) NH3, NO2, HCl, SO3. d) NH3, SO3, CS2, HCl.
4.27. Xác ịnh trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải):
C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4. a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp, sp2, sp3, sp, sp3. b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3. d) sp3, sp2, sp, sp, sp3.
4.28. Xác ịnh trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải):
CH3─CH═CH─C≡CH. a) sp3, sp, sp, sp2, sp3. c) sp2, sp3, sp2, sp2, sp3. b) sp, sp2, sp3, sp, sp2. d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
4.29. Chọn các phân tử hoặc ion có chứa
ôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:
CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-. a) CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-. c) CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-. b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-. d) SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.
4.30. Chọn so sánh úng về góc liên kết: c) CH4 > NH3 > NF3. a)
NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. d) C2H6>C2H4>C2H2(góc b) CO2 > SO2 > NO2. CĈH). lOMoARcPSD| 36782889
4.31. Khi trộn lẫn hỗn hợp ồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu ược
một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng
góc
. Vậy công thức ion nào sau ây là phù hợp nhất: (cho 31Ga và 51Sb) a) (SbCl2+)(GaCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl52-) b) (GaCl2+)(SbCl4-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)
4.32. Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị: a)
Tất cả các electron trong phân tử ều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử. b)
Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính ối xứng của các nguyên
tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả. c)
Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết
và bằng AO là MO không liên kết. d)
Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu ược hai loại MO là MO liên kết và MO phản liên kết.
4.33. Chọn phát biểu úng theo phương pháp MO: 1)
Phân tử là một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái của
electron trong phân tử ược biểu diễn bằng hàm sóng phân tử. 2)
Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử (AO), tất cả ều ã tổ hợp ể
tạo thành các orbitan phân tử (MO). 3)
Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều
electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd. 4)
Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tạo thành bằng số
AO tham gia tổ hợp tuyến tính. a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
4.34. Chọn phương án úng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn ến hệ quả nào sau ây? a)
Tăng ộ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết. b)
Tăng ộ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. c)
Giảm ộ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. d)
Giảm ộ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết. 4.35.
Chọn phương án úng: Xét các phân tử và ion sau: O ,O ,O ,O2 2 2 22 1) Ion O2 nghịch từ. 2
2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải.
3) Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải. 4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải. a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3
4.36. Chọn phương án úng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết) a) 2s 2 *2s 2 2pz b) 2s 2 *2s 2 2px 2py 2 2px 2py 4 4 2pz 2 lOMoARcPSD| 36782889 c) 2s 2 *2s 2 2px d) 2s 2 *2s 2 2px 2py 2 2pz 2 2py 2 4 2pz 1 *2pz 1
4.37. Chọn phương án úng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết) a) 2s 2 *2s 2 2pz 2 2px 2py 4 c) 2s 2 *2s 2 2px 2py 4 2pz 1 *2pz 1 b) 2s 2 *2s 2 2px 2 2pz 2 2py 2 d) 2s 2 *2s 2 2px 2py 4 2pz 2
4.38. Chọn câu úng: Theo thuyết MO:
1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H tăng dần 2 , H2, H 2
theo thứ tự H 2 < H2 < H2 .
2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.
3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng gì ến bậc liên kết.
4) Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ (1,3) electron.
5) Các phân tử hoặc ion có chứa electron ộc thân thì có tính thuận từ. a) 1,2,4,5 b) 2,3,4,5 c) 2,3,5 d) 2,5
4.39. Chọn câu sai: Theo thuyết MO:
1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên.
2) Không tồn tại các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.
3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết.
4) Các phân tử hoặc ion chỉ có electron ghép ôi thì nghịch từ.
5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ. a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5
4.40. Chọn phương án úng:
Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là: a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5. c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5. b) 3 ; 2 ; 3 ; 3 d)
Bằng nhau và ều bằng 3. 4.41.
Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số
sau: BeF64 ,SiF62 ,He 2 ,H 2 , Ca2 lOMoARcPSD| 36782889 a) SiF62 ,H 2 , Ca2 c) BeF64 , Ca2 d) 4 b) BeF6 , He2 , Ca2
He 2 ,H 2 4.42. Chọn phương án úng:
Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:
1) Tính không bão hòa và tính không định hướng.
2) Độ phân cực cao hơn.
3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học. a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2
4.43. Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân
cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4). a) 3 < 2 < 1 < 4 b)
4 < 1 < 2 < 3 c)
1 < 2 < 3 < 4 d)
4 < 3 < 2 < 1
4.44. Chọn phương án úng:
Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm
dần (hay tính ion tăng dần)
: 1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO 3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2
4.45. Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5 a)
VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 c)
VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2 b)
VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d)
Cả bốn hợp chất tương ương
4.46. Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau ây theo chiều tăng dần ộ bị phân
cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI a)
NaI < NaBr < NaCl < NaF c)
NaF < NaCl < NaBr < NaI b)
NaCl < NaF < NaI < NaBr d)
Cả bốn hợp chất tương ương
4.47. Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2, hợp
chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? (theo thứ tự) a) BCl3 , KCl c) MgCl2, BCl3 b) AlCl3, KCl d) AlCl3, MgCl2
4.48. Chọn phương án úng:
Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ;
(FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2) lOMoARcPSD| 36782889
a) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
b) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
c) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
4.49. Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác
ịnh xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN a) 1,2 c) 1,2,3 b) 1 d) Không có chất nào
4.50. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion: a) Dẫn nhiệt kém. b) Nhiệt ộ nóng chảy cao.
c) Phân ly thành ion khi tan trong nước. d) Dẫn
iện ở trạng thái tinh thể.
4.51. Chọn phát biểu úng: a)
Hợp chất có chứa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro b)
Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào. c)
Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất. d)
Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn.
4.52. Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: a)
Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. b)
Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro c)
Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals d) Liên kết ion.
4.53. Chọn phương án úng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là: a) Van der Waals c) Ion – lưỡng cực b) Liên kết Hydrô d)
Lưỡng cực – lưỡng cực
4.54. Chọn phương án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi
các chất biến thiên như sau: a)
Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần. b)
Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau. c)
Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O d)
Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
4.55. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: a)
Liên kết Van der Waals là liên kết yếu. b)
Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh. c)
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. d)
Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
4.56. Chọn phát biểu úng: CaCl2 và CdCl2 ều là các hợp chất ion. Các ion Ca2+ và Cd2+ có kích
thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd. a)
Nhiệt ộ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng ược cấu tạo từ các ion có iện tích
và kích thước xấp xỉ nhau. b)
Nhiệt ộ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2. c)
Nhiệt ộ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực ion khác mạnh hơn Cd2+. d)
Nhiệt ộ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.
4.57. Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là: a) CO2 b) He c) NH3 d) SO2
4.58. Chọn phương án úng:
Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo
nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần là:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI
2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2
3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5
4) RbF > NH3 > CO2 > He a) 1,4 b) 2,3 c) 3 d) 1,2,3,4 lOMoARcPSD| 36782889
4.59. Chọn phát biểu úng: a)
Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước. b)
Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước. c)
Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước. d)
Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước.
4.60. Sắp các chất sau
ây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự ộ tan trong nước tăng dần: a) C6H14b) CH3-O-CH3c) C6H14d) C2H5OH lOMoARcPSD| 36782889
Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP 5.1.
Chọn câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion: a)
Khả năng phân ly tạo ion không phụ thuộc vào bản chất dung môi mà chỉ phụ thuộc bản chất hợp chất ion. b)
Dễ phân ly thành ion trong nước. c)
Không dã n đien ở trạng thái tinh thẻ. d)
Dañ đien ở trạng thái nóng chảy. 5.2.
Chọn phát biểu sai:
1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng.
2) Các chất rắn có liên kết cộng hóa trị không tan trong dung môi phân cực.
3) HCl là phân tử phân cực nên tan nhièu hơn C6H14 a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3. 5.3.
Chọn phát biểu úng về các trạng thái lỏng và rắn của nước ở áp suất khí quyển.
1) Nước có thẻ tích riêng lớn nhát ở trạng thái rán tại 0oC.
2) Nước đá có khói lượng riêng lớn hơn nước lỏng.
3) Nước lỏng tại mọi nhiet đo đèu có thẻ tích riêng bàng nhau. a) 1 đúng. c) 3 đúng. b) Tát cả đều sai. d) 1, 2 đúng. 5.4.
Chọn phát biểu úng: Ở trạng thái khí, các phân tử của một hợp chất có ặc iểm:
1) Không bị giới hạn bởi một thể tích cố định nếu để tự do trong khí quyển.
2) Luôn tuân đúng theo phương trình trạng thái khí lý tưởng.
3) Có thể hòa tan trong bất kỳ dung môi nào vì khả năng khuếch tán rất cao. a) 1, 2 úng. c) 1 úng. b) 3 úng. d) 1, 2, 3 úng. 5.5.
Chọn phát hiểu úng: Các phân tử chất lỏng có ặc iểm:
1) Có tính đẳng hướng.
2) Hình dạng không nhất định.
3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1 úng. c) 3 úng. b) 2 úng. d) 1, 2, 3 úng. 5.6.
Chọn phát biếu úng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các ặc iểm:
1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực.
2) Không có khả năng thăng hoa.
3) Dễ dàng điện ly trong nước. a) 1, 2 úng. c) 2, 3 úng. b)
Tất cả ều chưa chính xác. d) 1, 2, 3 úng. 5.7.
Chọn phát biểu úng về các phân tử khí: a)
Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron. b)
Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 1000C. c)
Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron ộc thân. d)
O2 dễ kết hợp với nhau ể tạo thành O3. 5.8.
Chọn phát biểu úng trong các phát biểu sau ây: a)
Hầu hết chất rắn có ộ tan tăng khi nhiệt ộ tăng. b)
Tất cả chất khí có ộ tan giảm trong dung môi phân cực. c)
Các chất lỏng ều dễ bay hơi ở nhiệt ộ thường. d)
Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng. 5.9.
Chọn phát biểu úng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình): 1)
100 ml chất lỏng A cho vào 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml sản phẩm. 2)
100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g sản phẩm. 3)
Khi cho chất lỏng hòa tan vào chất lỏng chắc chắn sẽ thu được sản phẩm trạng thái lỏng ở cùng điều kiện. a) 1 úng. c) 3 úng. b) 2 úng. d)
Tất cả ều không chính xác.
5.10. Chọn phát biểu úng: a) Ở cùng
iều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn. b)
Iod dễ thăng hoa vì có liên kết cộng hóa trị. c) Ở cùng
iều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn. d)
Thủy ngân ở thể lỏng vì có liên kết kim loại.
5.11. Chọn câu sai: Xăng và dầu hỏa dễ hòa tan vào nhau vì nguyên nhân: a) Có ộ phân cực gần nhau. b) Đều là hydro cacbon. c)
Đều là các sản phẩm ược lấy ra từ các phân oạn của dầu mỏ. d)
Đều ở trạng thái lỏng.
5.12. Chọn phát biểu úng: lOMoARcPSD| 36782889 1)
Các chất rắn đều có nhiệt độ hóa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp suất khí quyển. 2)
Chất lỏng phân cực sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực. 3)
Chất có liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng loại ở cùng phân phóm. a) 1, 2 úng. c) 1, 3 úng. b) 2 úng. d)
1, 2, 3 ều không chính xác.
5.13. Chọn phát biểu úng: 1)
Cho đến nay người ta mới chỉ phát hiện 4 trạng thái tập hợp các chất. 2)
Các chất ở trạng thái khí luôn có phân tử lượng nhỏ hơn chất ở trạng thái lỏng ở cùng điều kiện. 3)
Hai chất A và B khi kết hợp với nhau sẽ có nhiệt độ đông đặc nằm trong khoảng nhiệt
độ đông đặc của A và B. a)
1, 2, 3 ều không chính xác. c) 2 úng. b) 1 úng. d) 3 úng.
5.14. Chọn phát biểu chính xác với nước: 1)
Khi tăng áp suất ngoài nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ sôi của
nước lỏng giảm xuống. 2)
Nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước và nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giảm xuống khi giảm áp suất ngoài. 3)
Khi tăng áp suất ngoài, nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước giảm xuống, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên. a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.
5.15. Chọn phát biểu chính xác:
1) Các chất có liên kết ion thường tập hợp ở trạng thái rắn.
2) Các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy thấp.
3) Các chất lỏng luôn có nhiệt độ hóa hơi thấp hơn chất rắn. a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3. Chương VI:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H C 6.1.
Chọn phương án sai. Các ại lượng dưới ây ều là hàm trạng thái: a)
Entanpi, nhiệt dung đẳng áp. c) Nhiệt, công. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Nhiệt độ, áp suất. d)
Nội năng, nhiệt dung đẳng tích. 6.2.
Chọn trường hợp úng.
Đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái có thuộc tính cường độ: a) Nhiệt độ T c) Nội năng U b)
Công chống áp suất ngoài A d) Thể tích V 6.3.
Chọn phương án úng:
Xét hệ phản ứng NO(k) + 1/2O2(k) → NO 2(k)
= -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện
trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là:
a) Hệ cô lập c) Hệ kín và dị thể
b) Hệ kín và đồng thể d)
Hệ cô lập và đồng thể 6.4.
Chọn phương án sai: a)
Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. b)
Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường. c)
Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và công với môi trường. d)
Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. 6.5.
Chọn phát biểu sai:
1) Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2) Dung dịch NaCl 0,1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3)Trộn hai chất lỏng benzen và nước tạo thành hệ dị thể. 4)
Quá trình nung vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO 2(k) được thực hiện ở nhiệt độ cao,
khí cacbonic theo ống khói bay ra ngoài là hệ hở. lOMoARcPSD| 36782889 5)
Thực hiện phản ứng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) là hệ cô lập. a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4 6.6.
Chọn phương án úng:
Sự biến thiên nội năng ΔU khi một hệ thống đi từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ
hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau: a)
Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ. b)
Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi. c)
Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau. d)
Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí bảo toàn năng lượng. 6.7.
Chọn phát biểu chính xác và ầy ủ của ịnh luật Hess: a)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất
và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. b)
Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các
chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. c)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất
của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. d)
Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái
của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. 6.8.
Chọn phương án úng:
ΔΗ của một quá trình hóa học khi hệ chuyển từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai
(II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm: a)
Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của quá trình b)
Không đổi theo cách tiến hành quá trình. c)
Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao. d)
Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình lOMoARcPSD| 36782889 6.9.
Chọn phương án úng:
của một phản ứng hoá học
a) Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng.
b) Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm.
c) Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
d) Không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm phản ứng.
6.10. Chọn phương án úng: Trong iều kiện ẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có: a) A < 0 b) ΔU > 0 c) ∆H < 0 d) ΔU < 0
6.11. Chọn phương án úng:
Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có = +180,8 kJ.
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì: a)
Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ. c)
Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ. b)
Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ. d)
Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ.
6.12. Chọn phương án úng:
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong
biến đổi trên công của hệ thống có giá trị: a)
-50 kJ, hệ sinh công c) -50 kJ, hệ nhận công b)
50 kJ, hệ sinh công d) 50 kJ, hệ nhận công
6.13. Chọn phương án úng:
Trong một chu trình, công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi: a) -2 kcal b) +4kcal c) +2 kcal d) 0
6.14. Chọn phương án úng:
Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện đẳng
áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt (ΔΗ < 0), vậy hệ: a) Sinh ra công c) Không trao đổi công b) Nhận công d)
Không dự đoán được dấu của công
6.15. Chọn phương án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phản ứng:
A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy: a) |ΔU| < |ΔH| c) |ΔU| > |ΔH| b) |ΔU| = |ΔH| d)
Chưa đủ dữ liệu để so sánh
6.16. Chọn phương án úng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở 25oC:
C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8,314 J/mol.K) a) 4539J b) 2478J c) 2270J d) 1085J
6.17. Chọn câu úng: 1)
Công thức tính công dãn nở A = P∆V = ΔnRT đúng cho mọi hệ khí. 2)
Trongtrườnghợptổngquát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ
lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ. 3)
Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều kiện đẳng áp. a)
Không có câu đúng c) Tất cả cùng đúng b) 2 và 3 d) 3
6.18. Chọn phương án úng:
Một phản ứng có ΔH = +200 kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện đang xét: 1) thu nhiệt. 2) xảy ra nhanh.
3) không tự xảy ra được. a) 2,3 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,3
6.19. Chọn phương án úng:
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng: a)
Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm lOMoARcPSD| 36782889 b)
Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm c)
Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm d)
Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
6.20. Chọn trường hợp úng.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phản ứng: H2(k) + ½ O2(k) = H2O() Phát
ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:
1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro là -241,84kJ/mol
2) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước là -241,84kJ/mol
3) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 250C là -241,84kJ
4) Năng lượng liên kết O─H là 120,92 kJ/mol a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4
6.21. Chọn trường hợp úng.
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng:
-1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là: a) H2O b) CH4 c) B2O3 d) C2H2
6.22. Chọn trường hợp úng.
Trong các hiệu ứng nhiệt (ΔH) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn
? 1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k) = -110,55 kJ 2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) = -237,84kJ 3) C(gr) + O2(k) = CO2(k) = -393,50kJ a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3
6.23. Chọn câu sai. a)
Nhiệt tạo thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt
đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt
đối giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên c)
Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng chảy của chất đó. d)
Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vào bản chất của dung môi và chất
tan mà còn phụ thuộc vào lượng dung môi.
6.24. Chọn áp án không chính xác. Ở một nhiệt ộ xác ịnh: 1)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của mọi đơn chất luôn bằng 0. 2)
Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi. 3)
Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi vì không phụ thuộc vào lượng dung môi. 4)
Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi. a) 1,2và4 b) 1,3và 4 c) 1, 3 d) 2,3 và 4
6.25. Chọn phương án úng:
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng: 1)
Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. 2)
Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm. 3)
Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm. a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
6.26. Chọn trường hợp úng.
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; +90,4
và -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
2NH3(k)+ 5/2O2(k) → 2NO(k) + 3H2O(k) a) -452kJ b) +406.8 kJ c) –406,8 kJ d) +452 kJ
6.27. Chọn giá trị úng.
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra
ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol). lOMoARcPSD| 36782889 a) -70,9 b) 94,5 c) -94,5 d) 68,6
6.28. Chọn giá trị úng.
Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phản ứng:
CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần lượt
bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol) a) –604,5 kJ/mol c) 890,34 kJ/mol b) –890,34 kJ/mol d) 604,5 kJ/mol
6.29. Chọn phương án úng: Tính
của phản ứng sau: H2C = CH – OH H3C – CH = O
Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 250C, 1atm: EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol – a) -49kJ b) +49kJ c) +98kJ d) 98kJ
6.30. Chọn phương án úng:
Tính năng lượng mạng lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Na2O: ( Ho = - 415,9 kJ/mol 298)tt
Năng lượng ion hóa thứ nhất của Na: I1 = 492kJ/mol
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: ( Ho = 107,5 kJ/mol 298 )th
Ái lực electron của oxy: O + 2e → O2– FO = 710kJ/mol
Năng lượng liên kết O = O: a) 2223kJ/mol b) 1974 kJ/mol c) 2823 kJ/mol d) 2574 kJ/mol
6.31. Chọn phương án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Tính hiệu ứng nhiệt ΔΗ0 của phản ứng: B → A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C → A ΔΗ1 D → C ΔΗ2 D → B ΔΗ3
a) ΔΗ0 = ΔΗ3 + ΔΗ2 - ΔΗ1 c) ΔΗ0 = ΔΗ1 + ΔΗ2 - ΔΗ3
b) ΔΗ0 = ΔΗ1 + ΔΗ2 + ΔΗ3 d) ΔΗ0 = ΔΗ1 - ΔΗ2 - ΔΗ3
6.32. Chọn giá trị úng.
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng: C (gr) + O2 (k) = CO2 (k) = -94 kcal/mol
H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) = -68,5 kcal/mol
CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) = -171 kcal/mol c) - 60 kcal/mol a) –402 kcal/mol d) +402 b) +60 kcal/mol kcal/mol
6.33. Chọn giá trị úng.
Từ các giá trị ΔΗ ở cùng điều kiện của các phản ứng:
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) ΔH1 = -196 kJ (2)
2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) ΔH2 = -790 kJ
tính giá trị ΔΗ3 ở cùng điều kiện đó của phản ứng (3): S(r)+ O2(k) = SO2(k) a) ΔH3 = -297 kJ c) ΔH3 = 594 kJ b) ΔH3 = -594 kJ d) ΔH3 = 297 kJ
6.34. Từ hai phản ứng:
(1) A + B = C + D, ΔΗ1
(2) E + F = C + D, ΔΗ2
Thiết lập được công thức tính ΔΗ3 của phản ứng (3): A + B = E + F a) ΔΗ3 = ΔΗ1 - ΔΗ2 b) ΔΗ3 = ΔΗ1 + ΔΗ2 c) ΔΗ3 = ΔΗ2 - ΔΗ1 d) ΔΗ3 = -ΔΗ1 -ΔΗ2 lOMoARcPSD| 36782889
6.35. Lượng nhiệt tỏa ra khi ốt cháy 3g kim loại Mg bằng O2(k) tạo ra MgO(r) là 76kJ ở iều kiện tiêu chuẩn.
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24g). a) +608 b) –608 c) +304 d) –304
6.36. Khí than ướt là hỗn hợp ồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính lượng nhiệt thoát
ra khi ốt cháy 112 lít ( ktc) khí than ướt.
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), và CO2(k) lần lượt là:
-285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol) a) -1422 kJ. b) - 679,3 kJ. c) -568,8 kJ. d) -2844 kJ.
6.37. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau: C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ∆H0298(1) = -393,5 kJ. 2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ∆H0298(2) = -1203,6 kJ.
MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ∆H0298(3) = -117,7 kJ. a) - 511,2 kJ/mol. c) - 1113 kJ/mol. b) - 1624,2 kJ/mol. d) -1007,8 kJ/mol.
6.38. Cho các dữ kiện: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(k) là -241,8 kJ/mol và
FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ∆H0298(1) = -18,2 kJ.
2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; ∆H0298(2) = -566,0 kJ. Hãy tính
hiệu ứng nhiệt ∆H0298(3) của phản ứng sau đây:
FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ∆H0298(3) = ? a) - 23,0 kJ. b) 23,0 kJ. c) - 41,2 kJ. d) 41,2 kJ.
6.39. Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt ộ không ổi T
= 298K từ áp suất 10 atm ến 1 atm. a) 28,5 kJ. b) - 285 kJ. c) - 12,38 kJ. d) - 28,5 kJ.
6.40. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl2F2(k) từ các dữ kiện cho sau: Nhiệt
thăng hoa của C(gr) là 716,7 kJ/mol.
Năng lượng liên kết Cl─Cl ; F─F ; C─Cl ; C─F lần lượt là: 243,4 ; 158 ; 328 ; 441 (kJ/mol) a)
- 420 kJ/mol. c) - 560 kJ/mol. b)
- 477 kJ/mol. d) - 467 kJ/mol. Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG
CỦA QUÁ TRÌNH HÓA H C 7.1.
Chọn phương án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có: a)
ΔH < 0, ΔS < 0, ΔV > 0 c)
ΔH > 0, ΔS < 0, ΔV < 0 b)
ΔH < 0, ΔS <0, ΔV < 0 d)
ΔH > 0, ΔS > 0, ΔV > 0
7.2. Chọn câu úng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay ổi entropi
chuyển pha (ΔScp) và entropi solvat hóa (ΔSs) như sau: a) ΔScp < 0 , ΔSs > 0 c) ΔScp > 0 , ΔSs > 0 b) ΔScp > 0 , ΔSs < 0 d)
ΔScp < 0 , ΔSs < 0
7.3. Chọn phương án úng: Phản ứng: Mg(r) + ½ O2(k) → MgO(r) là phản ứng
tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu ΔΗo, ΔSo, ΔGo của phản ứng này ở 25oC: a)
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0 c)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 b)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 d)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0 7.4.
Chọn so sánh úng về entropi các chất sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) a) 1,2,3,4 b) 2,3,6 c) 1,2,3,5,6 d) 2,3,4,6 7.5.
Chọn phát biểu sai: a)
Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn. b)
Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng. c)
Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng. d)
Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ. 7.6.
Chọn phương án úng: Xác ịnh quá trình nào sau ây có ΔS < 0. a)
N2(k, 25oC, 1atm) → N2 (k, 0oC, 1atm) b) O 2 (k) → 2O (k) c)
2CH4(k) + 3O2(k) → 2CO(k) + 4H2O(k) d) NH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k) lOMoARcPSD| 36782889 7.7.
Chọn câu úng. Phản ứng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có: a) ΔS = 0 b) ΔS ≈ 0 c) ΔS > 0 d) ΔS < 0 7.8.
Chọn phương án úng: Phản ứng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k) có: a) ΔS < 0 c) ΔS > 0 b) ΔS = 0 d)
Không dự đoán được dấu của ΔS 7.9.
Chọn phát biểu úng:
Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem
giản đồ) có đặc tính sau: P 5 B a)
Mỗi con đường có ΔS khác nhau. 4 3 b)
ΔS giống nhau cho cả 5 đường. 2 A 1 c) Không so sánh được. V d)
ΔS của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất.
7.10. Chọn phương án úng:
Tính giá trị biến đổi ΔS khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 1000C,1 atm. Biết
nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g. a) ΔS = 26,5 cal/mol.K c) ΔS = 1,44 cal/mol.K b) ΔS = -26,5 cal/mol.K d) ΔS = -1,44 cal/mol.K
7.11. Chọn phương án úng: 1)
Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi ΔG của phản ứng dương tại điều kiện đang xét. 2)
Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường 3)
Ở ≈ 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ thuộc vào giá trị biến
thiên enthanpy của phản ứng đó. 4)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định. a) 1,2,3 b) 1,2,3,4 c) 1,2,4 d) 2,4
7.12. Chọn câu úng. Phản ứng thu nhiệt mạnh: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Không thể xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của nó dương. b)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. c)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm. d)
Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
7.13. Chọn phương án úng:
Phản ứng 3O2(k) → 2O3(k)
ở điều kiện tiêu chuẩn có = 284,4 kJ, = -139,8
J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ.
Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng: a)
Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. b)
Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát. c)
Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát. d)
Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
7.14. Chọn câu phù hợp nhất.
Cho phản ứng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn
=-822,7kJ , ∆S0298 = -219,35J/K. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng trên có thể:
(Cho biết so với các chất trong phản ứng, MgO là chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 28000C) a)
Không xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. c)
Xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. b)
Xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. d)
Xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
7.15. Chọn áp án ầy ủ:
Một phản ứng có thể tự xảy ra khi:
1) ΔH < 0 rất âm, ΔS < 0, nhiệt độ thường. 2) ΔH < 0, ΔS > 0.
3) ΔH > 0 rất lớn, ΔS > 0, nhiệt độ thường.
4) ΔH > 0, ΔS > 0, nhiệt độ cao. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1 và 2 đúng c) 1, 2 và 4 đúng b) 1 và 3 đúng d) 2 và 4 đúng
7.16. Chọn phát biểu sai: a)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. b)
Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh và biến thiên entropi dương chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. d)
Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra
tự phát ở nhiệt độ thường.
7.17. Chọn câu trả lời úng.
Một phản ứng ở điều kiện đang xét có ΔG < 0 thì: a)
xảy ra tự phát trong thực tế. c)
ở trạng thái cân bằng. b)
có khả năng xảy ra tự phát trong thực d) Không xảy ra. tế.
7.18. Chọn áp án ầy
ủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau: a) ΔΗ < 0; ΔS < 0; ΔΗ > 0; ΔS > 0; ΔΗ > 0; ΔS < 0 b) ΔΗ > 0; ΔS < 0; ΔΗ < 0; ΔS > 0; ΔΗ < 0; ΔS < 0 c) ΔΗ > 0; ΔS > 0; ΔΗ < 0; ΔS < 0; ΔΗ < 0; ΔS > 0 d) ΔΗ < 0; ΔS > 0; ΔΗ > 0; ΔS > 0; ΔΗ > 0; ΔS < 0
7.19. Chọn trường hợp sai:
Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là: a)
Công chống áp suất ngoài A > 0 c) ΔG0 < 0 b) ΔHo < 0, ΔSo > 0 d)
Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.
7.20. Chọn phát biểu sai. a)
Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra. b)
Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra c)
Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra. d)
Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy ra. lOMoARcPSD| 36782889
7.21. Chọn phát biểu úng và ầy ủ. 1)
Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương. 2)
Phản ứng không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện khi > 0. 3)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. 4)
Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi ΔG của phản ứng này lớn hơn
không tại điều kiện đang xét. a) 1 và 4 b) 1, 2, 3và 4 c) 1,2 và 4 d) 1, 3 và 4
7.22. Chọn phương án úng: Cho các phản ứng xảy ra ở iều kiện tiêu chuẩn: 1)
3O2(k) → 2O3(k), ΔHo > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 2)
C4H8(k) + 6O2 (k) → 4CO 2(k) + 4H2O(k), ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 3)
CaCO3(r) →CaO(r)+CO2(k), ΔH0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. 4) SO2(k)
+ ½ O2(k) → SO3(k), ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,3
7.23. Chọn phát biểu úng:
Tính ΔSo (J/K) ở 25oC của phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng : 248 , 205 và 257 (J/mol.K) a) 196 b) – 93,5 c) – 196 d) 93,5
7.24. Chọn áp án úng và ầy ủ nhất:
Một phản ứng có ΔG298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được: 1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ lOMoARcPSD| 36782889
3) Tăng nồng độ tác chất.
4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn a) 3,4 b) 1 , 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2, 3, 4
7.25. Chọn phương án úng:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng.
Có thể rút ra các kết luận sau:
1) ΔSpư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔGpư > 0.
3) Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔSpư < 0. a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
7.26. Chọn trường hợp úng:
Biết rằng ở 0oC quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có ΔG=0. Vậy ở 383K
quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của ΔG là: a) ΔG > 0 c) ΔG = 0 b) ΔG < 0 d)
Không xác định được vì còn yếu tố khác.
7.27. Chọn phương án úng: Phản ứng CaCO
+ CO 2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu ΔΗo,
3 (r) → CaO (r) ΔSo,
ΔGo của phản ứng này ở 25oC: a)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 c)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 b)
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0 d)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0
7.28. Chọn phương án úng:
Phản ứng H2O2 (ℓ) → H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có: a)
ΔH > 0; ΔS < 0 ; ΔG < 0
có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. b)
ΔH > 0; ΔS > 0 ; ΔG > 0
không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c)
ΔH < 0; ΔS > 0 ; ΔG < 0
có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. d)
ΔH < 0; ΔS > 0 ; ΔG > 0
không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. lOMoARcPSD| 36782889 7.29.
Chọn trường hợp úng. Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau: PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) < 0 SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) > 0
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là: a)
Chì (+4), thiếc (+2) c) Chì (+4), thiếc (+4) b)
Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thiếc (+2)
7.30. Chọn những câu úng: Về phương diện nhiệt ộng hóa học: 1)
Đa số phản ứng có thể xảy ra tự phát hoàn toàn khi < -40 kJ. 2)
Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi > 40 kJ. 3)
Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi > 0. 4)
Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ < < 40 kJ
xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực tế. a) 1,3 b) 3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4 Chương VIII:
CÂN BẰNG HÓA H C VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H C 8.1.
Chọn phát biểu úng:
Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: a)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. b)
Không đổi theo thời gian. c)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. d) Tăng dần theo thời gian. 8.2.
Chọn phát biểu úng. Phản ứng thuận nghịch là:
1) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.
2) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. lOMoARcPSD| 36782889
3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng. a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 và 2 8.3.
Chọn phát biểu úng về hệ cân bằng: a)
Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều kiện khác. b)
Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất,
nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian. c)
Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định. d)
Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất cả các chất đều bằng nhau. 8.4.
Kết luận nào dưới ây là úng khi một phản ứng thuận nghịch có ΔGo < 0: a)
Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0. b)
Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1. c)
Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1. d)
Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0. 8.5. Cho phản ứng
aA (ℓ) + bB (k) cC (k) + dD (ℓ), có hằng số cân bằng Kc. Chọn phát biểu úng:
1) ΔG = ΔGo + RTlnKc , khi ΔG = 0 thì ΔGo = -RTlnKc.
2) Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu thức: C .CC d , Với C c D
A, CB , CC và CD là nồng độ các Kc a C .CAbB chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng luôn có KP = KC(RT)Δn với Δn =Σnsp-Σncđ của tất cả các chất không phụ thuộc vào
trạng thái tồn tại của chúng. a) 1 c) 3 b) 2 d)
Không có phát biểu nào chính xác 8.6.
Giả sử hệ ang ở cân bằng, phản ứng nào sau ây ược coi là ã xảy ra hoàn toàn: a)
FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0,403 b)
2C (r) + O2 (k) ⇌ 2CO (k) KCb = 1 ×1016 lOMoARcPSD| 36782889 c)
2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) ⇌ 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88 × 10-15 d)
CH3CH2CH2CH3 (k) ⇌ CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2,5
8.7. Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B C + D. Hằng số cân bằng Kc
iều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng ộ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trạng
thái của hệ ở iều kiện này: a)
Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch. b)
Hệ nằm ở trạng thái cân bằng. c)
Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận. d)
Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng.
8.8. Phản ứng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp suất hơi của
CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì: a)
Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm. b)
Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể. c)
Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định. d)
Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. 8.9.
Chọn phương án úng:
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) 2CO(k) ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. a) 0,85 atm c) 0,68atm b) 0,72 atm d) 0,92 atm 8.10.
Chọn phát biểu úng: cho phản ứng A (dd) + B (dd) C(dd) + D (dd)
Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1,5 mol/l. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ
của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ này là: a) 0,25 b) 1,5 c) 4 d) 2,0
8.11. Chọn phương án úng: Xác ịnh công thức úng
ể tính hằng số cân bằng KP của phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(k) 3Fe(r) + 4CO2(k) lOMoARcPSD| 36782889 a) c) b) d)
8.12. Xác ịnh công thức úng ể tính hằng số cân bằng KC của phản ứng:
SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇌ 2HCl(dd) + SO(dd) a) c) b) d)
8.13. Chọn phát biểu úng:
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) H2O (k) ΔGo298 = -54,64 kcal.
Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K a) Kp = 40,1 c) Kp = 1092,3 b) Kp = 1040,1 d) Kp = 92,3
8.14. Ở một nhiệt ộ xác ịnh, phản ứng:
S (r) + O2 (k) SO2 (k) có hằng số cân bằng KC = 4,2×1052. Tính hằng số cân bằng K’C của phản
ứng SO2 (k) S (r) + O2 (k) ở cùng nhiệt ộ. a) 2,38 × 1053 c) 4,2 × 10-54 b) 4,2 × 10-52 d) 2,38 × 10- 53
8.15. Chọn phát biểu úng trong những phát biểu sau ây: 1)
Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có
tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2)
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt. 3)
Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều tăng số phân tử khí. 4)
Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1 c) 1, 2 và 3 b) 2 và 3 d) 1, 3 và 4 8.16. Phản ứng:
2NO2 (k) N2O4 (k) = - 4,835 kJ
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K a) KC = 172,03 c) KC = 17442,11 b) KC = 7,04 d) KC = 4168,57
8.17. Cho phản ứng: CuBr2(r) CuBr(r) + ½ Br2(k)
Ở trạng thái cân bằng, T = 550K, P Br
0.671 atm. Người ta cho 0,2 mol CuBr 2 2(r) vào một bình
chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phải bằng bao nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo
phản ứng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K a) 3,35 lít c) 6,7 lít b) 13,4 lít d) 8,3 lít
8.18. Cho phản ứng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu
nếu biết hằng số cân bằng KP của phản ứng ở nhiệt ộ này là 54,5. a)
Không đủ dữ kiện để tính c) 65,3% b) 78,7% d) 100%
8.19. Cho K1 K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai phản ứng sau: (1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k) (K1)
(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k) (K2)
Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phản ứng:
(3) XeO4 (k) + 2 HF (k) XeO3F2 (k) + H2O (k) a) K3 = K1. K2 c) K3 = K2 – K1 b) d) K3 = K1 + K2 K3 K 2 K 1
8.20. Chọn phát biểu úng:
Phản ứng A(k) B(k) + C(k) ở 300oC có Kp = 11,5 và ở 500oC có Kp = 33.
Vậy phản ứng trên là một quá trình: lOMoARcPSD| 36782889 a) thu nhiệt. b) đoạn nhiệt. c) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.
8.21. Một phản ứng tự xảy ra có ΔG0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi
không phụ thuộc nhiệt ộ, khi tăng nhiệt ộ thì hằng số cân bằng Kp sẽ: a) tăng c) không đổi b) giảm d)
chưa thể kết luận được
8.22. Cân bằng trong phản ứng H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu
tăng áp suất của hệ phản ứng? a) Thuận c) Không dịch chuyển b) Nghịch d) Không thể dự đoán
8.23. Chọn ý úng: 1)
Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng
độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. 2)
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm
nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. 3)
Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. 4)
Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển
theo chiều làm giảm lượng chất đó. a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1 và 2 d) 1, 3 và 4 8.24.
Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol CO
và 0,8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống,
cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào? a)
Kc = 8 ; theo chiều thuận c) Kc = 4 ; theo chiều thuận b)
Kc = 4 ; không đổi d)
Kc = 8 ; theo chiều nghịch
8.25. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4 Suy ra
hằng số cân bằng của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 là: a) K’C = ¼ b) K’C = ½ c) K’C = 4 d) K’C = -4
8.26. Chọn giải pháp hợp lí nhất: Cho phản ứng:
N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) ; ΔH > 0. lOMoARcPSD| 36782889
Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp: a)
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. c) Tăng nhiệt độ. b) Giảm nhiệt độ. d) Giảm áp suất.
8.27. Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k)2SO3(k) ; ΔΗ < 0
Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: 1. Giảm nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2. a)
Chỉ có biện pháp 1 c) Chỉ có 2 và 3 b) Chỉ có 2 d) Cả 3 biện pháp 8.28.
Chọn ý úng: Tác ộng nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng:
CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ; ΔΗ > 0 a) Tăng thể tích c) Tăng áp suất b) Tăng nhiệt độ d) Tăng nồng độ CO2
8.29. Phản ứng N2(k) + O2(k) ⇌ 2NO(k) , ΔΗ > 0 ang nằm ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản
ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau: 1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ. 3) Tăng nhiệt ộ.
4) Giảm áp suất hệ phản ứng. a) 3 b) 1 và 2 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
8.30. Chọn câu úng: Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) , ΔΗ < 0
Sự thay ổi nào dưới ây dẫn ến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: a) Tăng nhiệt độ c) Giảm áp suất b)
Giảm thể tích bình phản ứng bằng d) Tăng nồng độ COCl2 cách nén hệ
8.31. Phản ứng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu
Để tăng hiệu suất phản ứng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể dùng các biện
pháp nào trong 3 biện pháp sau:
1) dùng nhiều nước hơn.
2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base 3) Loại bỏ rượu a)
Chỉ dùng được biện pháp 1 c)
Chỉ dùng được biện pháp 3 b)
Chỉ dùng được biện pháp 2 d)
Dùng được cả ba biện pháp
8.32. Cho các phản ứng: lOMoARcPSD| 36782889 (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) ΔΗo > 0 (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) ΔΗo < 0 (3) MgCO3 (r) ⇌
MgO (r) + CO2 (k) ΔΗo > 0
Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. a) Phản ứng (1) c) Phản ứng (2) b) Phản ứng (3) d) Phản ứng (1) và (2)
8.33. Các phản ứng dưới ây
ang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k) ΔH0 > 0. (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k) ΔH0 < 0. (3) MgCO3 (r) ⇌
CO2 (k) + MgO (r) ΔH0 > 0. (4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k) ΔH0 < 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt
độ và tăng áp suất chung của: a) Phản ứng 1 c) Phản ứng 2 b) Phản ứng 3 d) Phản ứng 4
8.34. Chọn trường hợp úng: Xét cân bằng: 2NO2(k ⇌ N2O4(k) ΔΗo298= -14kcal ) (nâu) (không màu)
Trong bốn trường hợp dưới, màu nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi: a) Làm lạnh đến 273K c) Tăng áp suất b) Đun nóng đến 373K d) Giữ ở 298K
8.35. Chọn biện pháp úng.
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện
pháp sau đây đã được sử dụng: 1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D
3) Giảm thể tích bình phản ứng 4) Giảm nhiệt độ 5) Thêm chất A
6) Tăng thể tích bình phản ứng a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3
8.36. Chọn phát biểu úng: lOMoARcPSD| 36782889 Cho phản ứng: SnO2(r) + 2H2(k) 2H2O(k) + Sn(ℓ) ,với 1) 2)
3) Phản ứng có KP = KC vì Δn = 0 a) 3 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3
8.37. Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng
số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích thì: a)
ΔG1100 ≈ 0, hệ đạt trạng thái cân bằng. b)
ΔG1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch. c)
Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K. d)
ΔG1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận.
8.38. Chọn câu sai. Chất xúc tác: a)
Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. b)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. c)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. d)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
8.39. Cho phản ứng thuận nghịch sau: Co(H 2+ 2- 2O)6 + 4Cl- ⇌ CoCl4 + 6H2O
Biết rằng Co(H2O)62+ có màu hồng, CoCl42- có màu xanh. Khi làm lạnh thì màu hồng đậm dần.
Chọn phát biểu đúng: 1)
Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt. 2)
Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần. 3) Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần. a) 1, 2 c) 2, 3 b) Tất cả đều sai d) 1, 3
8.40. Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xảy ra phản ứng chuyển hóa như sau:
2 C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd)
Tại 28oC phản ứng có Kc = 2900 và tại 48oC có Kc = 40. Tính ∆Ho và ∆So của phản ứng. lOMoARcPSD| 36782889 a)
∆Ho = -2,39 kJ và ∆So = -537,32 J b)
∆Ho = -172,05 kJ và ∆So = -505,32 J c)
∆Ho = -86,32 kJ và ∆So = -249,14 J d)
∆Ho = -55,07 kJ và ∆So = -80,31 J
8.41. Phản ứng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) có hằng số cân bằng là Kp = 5,9
×105 tại 298 K, và hiệu ứng nhiệt của phản ứng là ∆Ho = - 92,2 kJ. Tính hằng số cân
bằng Kp của phản ứng tại 600K. Biết rằng ∆Ho và ∆So của phản ứng thay ổi không áng
kể trong khoảng nhiệt ộ 298 ÷ 600 K. a) 4,3 × 10-3 c) 5,6 × 105 b) 8,2 × 106 d) 3,7 × 10-2
8.42. Cho phản ứng: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Chọn phát biểu úng: Để thực hiện phản ứng thuận nghịch:
(1) Người ta phải nạp vào bình phản ứng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.
(2) Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, chỉ có 1 mol O2 sẽ phản ứng, và nó sẽ phản ứng với 2 mol CO.
(3) Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, khi chúng phản ứng, CO sẽ phản ứng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.
(4) Khi nạp vào bình 2 mol CO và 1 mol O2 chúng sẽ phản ứng sinh ra 2 mol CO2. a) Chỉ (3) úng. c) Chỉ (4) úng. b) Chỉ (2),(3) úng. d) Chỉ (1),(4) úng.
8.43. Ở một nhiệt ộ xác ịnh, cân bằng sau ây: N2(k) + 2O2(k) 2NO2(k) có hằng số cân bằng K = 100.
Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ½ N2(k) + O2(k). a) K’ = 0,01. b) K’ = 0,0001 c) K’ = 0,1. d) K’ = 1,0.
8.44. Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta nạp vào 1,0 mol khí A, 1,4 mol khí B và 0,5 mol
khí C. Sau khi cân bằng Ak + Bk ⇌ 2Ck ược thiết lập, nồng ộ cuối cùng của C là 0,75 mol/l. Tính hằng số cân bằng. lOMoARcPSD| 36782889 a) K = 12,5. b) K = 1,25. c) K = 0,15. d) K = 0,5.
8.45. Ở 460C, cân bằng N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) có hằng số cân bằng Kp = 0,66. Tính % phân ly của
N2O4 ở 460C và áp suất tổng bằng 0,5 atm. a) 80%. b) 50%. c) 75%. d) 66,67%.
Chương IX: CÂN BẰNG PHA 9.1.
Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
1) C6H5ONa(dd) + HCl(dd) = C6H5OH(ℓ) + NaCl(dd)
2) 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) = Na2SO4(dd) + 2H2O(ℓ)
3) CH3COOCH3(dd) + H2O(ℓ) = CH3COOH(dd) + CH3OH(dd)
4) 2Al(r) + Fe2O3(r) = Al2O3(r) + 3Fe(r)
5) C (kim cương) = C (graphit) a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5 b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5
9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không ổi (P = const). Số
cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là: a) 2 và 1 b) 2 và 0 c) 3 và 2 d) 2 và 2
9.3. Nước nguyên chất có thể tồn tại ở 9 pha khác nhau là: khí, lỏng và 7 dạng thù hình của nước á
(rắn). Tính số pha tối a của nước có thể ồng thời nằm cân bằng với nhau. a) 2 b) 4 c) 5 d) 3
9.4. Trong giản ồ trạng thái của một hợp chất ược biểu diễn theo nhiệt ộ và áp suất có xuất hiện iểm
ba. Bậc tự do của hệ tại vị trí iểm ba này bằng: a) 0 c) 2 b) 1 d) Không thể xác định 9.5.
Tính bậc tự do của hệ sau khi ang ở trạng thái cân bằng ở iều kiện áp suất không ổi:
CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r) a) 1 b) 0 c) 2 d) 3
9.6. Chọn phương án úng: Xét cân bằng: H2O(lỏng) ⇌ H2O(hơi) Số bậc tự
do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 0 lOMoARcPSD| 36782889 9.7.
Số cấu tử của hệ phản ứng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là: a) 1 b) 3 c) 2 d) 4 9.8.
Số bậc tự do của hệ phản ứng: Ca(OH)2(r) = CaO(r) + H2O(k) là: a) 2 b) 3 c) 4 d) 1 9.9.
Chọn phát biểu úng về tính chất của
iểm ơtecti ( iểm E) trong giản ồ nóng chảy hệ hai kim loại A – B. 1)
Hệ tại E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta có thể thu được A tinh khiết hoặc B tinh khiết. 2)
Hệ tại E có bậc tự do bằng 0 (hệ vô biến). 3)
Quá trình tại E xảy ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết tinh đã bù trừ
cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi làm lạnh. 4)
Nhiệt độ tại E có giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các hỗn hợp A – B khác nhau. a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4
9.10. Chọn áp án sai: a)
Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. b)
Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một điểm. c)
Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. d)
Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một mặt phẳng.
9.11. Trong giản ồ pha sau, có bao nhiêu iểm ơtecti: lOMoARcPSD| 36782889 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
9.12. Trong giản ồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác ịnh vùng kết tinh của rắn A. a) Vùng III b) Vùng I c) Vùng IV d) Vùng II
9.13. Chọn phương án úng:
Số pha của hệ phản ứng: BaSO4(r) ⇌ BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là: a) 3 b) 2 c) 1 d) 4
9.14. Chọn phương án úng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) a)
Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2 b)
Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1 c)
Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2 d)
Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1 lOMoARcPSD| 36782889
9.15. Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: NH4Cl(r) ⇌ HCl(k) + NH3(k)
1) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 2, số bậc tự do là 2.
2) Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2.
3) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 1, số pha là 2, số bậc tự do là 1.
4) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2. a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
9.16. Chọn phương án úng: Đối với một hệ hơi nước: 1)
Có thể thay đổi cả nhiệt độ và áp suất của hệ trong phạm vi cho phép để hệ vẫn ở trạng thái hơi. 2)
Phải giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở trạng thái hơi. 3)
Nếu nhiệt độ của hệ bị hạ xuống dưới 1000C, hệ sẽ chuyển sang trạng thái lỏng. a) Chỉ 2 đúng c) Chỉ 1 đúng b) Chỉ 3 đúng d) 1, 2, 3 đúng 9.17. Trong giản ồ sau, ường biểu diễn cânbằng Rắn ⇌ Khí là: a) AC c) CD b) AB d) AD Chương X: ĐỘNG HÓA H C
10.1. Chọn phát biểu úng: Đối với phản ứng một chiều, tốc ộ phản ứng sẽ: a)
Không đổi theo thời gian. b)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. c)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. d) Tăng dần theo thời gian. lOMoARcPSD| 36782889
10.2. Chọn câu sai. Hằng số tốc ộ phản ứng: a)
Không phụ thuộc chất xúc tác. b)
Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng. c) Phụ thuộc nhiệt độ. d)
Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng
10.3. Chọn câu sai: Hằng số tốc ộ của phản ứng nA + mB = AnBm a)
Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB. b)
Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi. Hằng số tốc c)
Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l. d)
Biến đổi khi có mặt chất xúc tác.
10.4. Chọn áp án úng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) C(k). Biểu thức tốc ộ phản ứng phải là: a) v = k.CA2.CB b) v = k. Cc c)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm. d)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng
10.5. Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ ồ tổng quát: 2N2O(k) → 2N2(k) + O2(k), với v
= k[N2O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp: Bước 1: N2O → N2 + O
Bước 2: N2O + O → N2 + O2
Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên: a)
Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2. b)
Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng. c)
Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng. d)
Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.
10.6. Chọn ý sai:
Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v kC Cm n . Bậc của phản ứng: A B lOMoARcPSD| 36782889 1) Luôn bằng (n + m) 2) Ít khi lớn hơn 3 3) Bằng (c+d) – (a+b) 4) Có thể là phân số 5) Bằng (a + b) a) 3 và 5 b) 2 và 3 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 5
10.7. Cho phản ứng: 2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k)
Tốc ộ trung bình của phản ứng ược xác ịnh theo [O2] là
[O 2 ] . Chọn biểu thức úng v
của v nếu biểu diễn theo [H2O]. a) c) v [H O2 ] v 2 . [H O2 ] b) v 2 [ H O2 ] d) v [H O2 ] 2 .
10.8. Đại lượng nào sau ây của phản ứng sẽ thay ổi khi ược thêm xúc tác: a) ∆H b) ∆G c) E* d) Kcb
10.9. Chọn áp án úng:
Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4,82 × 102 cal/mol. Nếu ở 275K phản ứng có hằng số tốc
ộ là 8,82 × 10-5, thì ở 567K hằng số tốc ộ là: a) 6,25 b) 1,39 ×10-4 c) 5,17 ×102 d) 36 ×10-3
10.10. Chọn áp án úng:
Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác ịnh hằng số tốc ộ của phản ứng trên. a) 2,54×10-4s-1 b) 3,66×10-4s-1 c) 1,89×103s-1 d) 1,78×102s-1
10.11. Chọn phương án úng:
Phản ứng 2A + 2B + C → D + E có các đặc điểm sau:
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.
Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ lOMoARcPSD| 36782889
Biểu thức của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C là: a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]2 b) v = k[A]2[B] d) v = k[A]2[B][C]
10.12. Chọn phương án úng:
Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở nhiệt độ không đổi. a)
Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản. b)
Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng này
là phản ứng đơn giản. c)
Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng
này là phản ứng phức tạp. d)
Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản.
10.13. Chọn phương án úng:
Phản ứng CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k) là phản ứng đơn giản. Nếu nồng độ CO tăng từ 0,1M
lên 0,4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0,3M lên 0,9M thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? a) Tăng 3 lần c) tăng 7 lần b) Tăng 4 lần d) Tăng 12 lần
10.14. Chọn phương án úng:
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào chắc chắn không thể biểu thị cho một
tác dụng cơ bản (phản ứng sơ cấp)? 1) N2 + 3H2 → 2NH3 2) 1 N 2 3 H2 NH3 2 2 3) 8NO + 4O2 → 8NO2 4) H 2 1 O2 H O2 2 lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4
10.15. Chọn áp án úng:
Đối với phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Tốc độ tạo ra N2 là 0,270 mol/lít.s. Ta có:
1) Tốc độ tạo thành H2O là 0,540 mol/lít.s.
2) Tốc độ mất đi của NH3 là 0,810 mol/lít.s.
3) Tốc độ mất đi của O2 là 0,405 mol/lít.s.
4) Tốc độ của phản ứng là 0,135 mol/lít.s. a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2
10.16. Chọn phát biểu úng:
Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do: a)
Tăng entropi của phản ứng. b)
Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. c)
Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động. d)
Tăng hằng số tốc độ của phản ứng.
10.17. Chọn phát biểu úng:
Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch: a)
Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới. b)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt. c)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt. d)
Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.
10.18. Khi tăng nhiệt ộ, tốc ộ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt ộ ó: a) Làm cho ΔG < 0. b)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa. c)
Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử. lOMoARcPSD| 36782889 d)
Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.
10.19. Chọn phát biểu úng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào ến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa nhiệt? a)
Làm tăng năng lượng của các tiểu phân. b)
Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng. c)
Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. d)
Làm tăng hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận.
10.20. Chọn áp án úng: Khi có mặt chất xúc tác, ΔHo của phản ứng: a)
Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng. b)
Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra. c)
Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác. d)
Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
10.21. Chọn các ặc tính úng của chất xúc tác.
Chất xúc tác làm cho tốc độ phản ứng tăng lên nhờ các đặc tính sau:
1) Làm cho ΔG của phản ứng âm hơn.
2) Làm tăng vận tốc phản ứng nhờ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
3) Làm tăng vận tốc của phản ứng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân.
4) Làm cho ΔG của phản ứng đổi dấu từ dương sang âm. a) 2 b) 1, 2 và 3 c) 1 và 2 d) 2 và 4
10.22. Chọn câu sai. Chất xúc tác: a)
Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. b)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. c)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. d)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. lOMoARcPSD| 36782889
10.23. Chọn ý sai: Tốc ộ phản ứng càng lớn khi: a)
Entropi hoạt hóa càng lớn. b)
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn. c)
Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn. d) Nhiệt độ càng cao.
10.24. Chọn câu úng: Tốc
ộ của phản ứng dị thể: a)
Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn b)
Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng. c)
Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. d)
Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha
10.25. Chọn câu úng.
Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ:
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.
4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid. a) 1 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1, 3 và 4 d) 1, 2 và 3
10.26. Chọn áp án úng và ầy ủ nhất:
Có một số phản ứng tuy có ΔG < 0 song trong thực tế phản ứng vẫn không xảy ra. Vậy có thể
áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để phản ứng xảy ra: 1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ
3) Tăng nồng độ tác chất.
4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn a) 1 và 3 b) 1 và 2 c) 1, 2 và 4 d) 2, 3 và 4
10.27. Chọn phương án úng:
Phản ứng N2(k) + O2(k) → 2NO(k) tỏa nhiệt. Tốc độ của phản ứng này sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau: lOMoARcPSD| 36782889 1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ. 3) Tăng nhiệt độ.
4) Giảm áp suất hệ phản ứng. a) 1,3,4 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,2
10.28. Chọn áp án úng:
Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết
hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3. a) ở 30oC b) ở 40oC c) ở 50oC d) ở 60oC 10.29. Chọn
áp án úng: Phản ứng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) 2AB (k)
Có hệ số nhiệt độ γ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 3. Hỏi khi tăng
nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu của ΔHo của phản ứng thuận. a) Nghịch, ΔH0 > 0 c) Thuận, ΔH0 > 0 b) Thuận, ΔH0 < 0 d) Nghịch, ΔH0 < 0
10.30. Chọn áp án úng:
Quá trình phân hủy phóng xạ Radi: 22688 Ra 22286 Ra 42 He được xem là phản ứng bậc nhất, đơn
giản. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giảm xuống còn 0,375g. Biết thời gian bán phân hủy của Radi là 1260 năm. a) 3780 năm c) 4012 năm b) 3915 năm d) Đáp án khác
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG
11.1. Chọn áp án úng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng: a) M/1 c) M/5 b) M/3 d)
Tùy thuộc vào phản ứng
11.2. Cho phản ứng: Al2(SO4)3
+ 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4
Đương lượng gam của Al2(SO4)3
và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của
Al2(SO4)3 bằng 342g và của NaOH bằng 40g) a) 342g; 40g b) 171g; 40g c) 85,5g; 40g d) 114g; 40g
11.3. Chọn áp án úng: Cho phản ứng:
2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O lOMoARcPSD| 36782889
Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của
KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g) a) 474g; 40g b) 237g; 40g c) 118,5g; 20g d) 237g; 40g
11.4. Chọn áp án úng: Cho phản ứng:
MnO2 + 4HClđặc, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của MnO2 bằng
87g và của HCl bằng 36,5g) a) 43,5g; 36,5g b) 21,75g; 18,25g c) 87g; 35,5g d) 21,75g; 35,5g
11.5. Tính nồng ộ mol của KMnO4 trong phản ứng với acid citric trong môi trường H+, biết CNKMnO4 0.1N .
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O a) 0,1M c) 0,025M b) 0,02M d) Không xác ịnh ược.
11.6. Chọn áp án úng:
Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để có thể pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M. a) 0,0125 lit b) 0,125 lit c) 0,875 lit d) 12,5 lit
11.7. Chọn phát biểu úng: 1)
Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí. 2)
Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều là dung dịch. 3)
Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực. 4)
Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các hạt phân tán có kích thước cỡ phân tử hay ion. 5)
Không khí được xem là dung dịch. a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5 b) 1, 2, 5 d) Tất cả ều úng
11.8. Chọn phát biểu úng: a)
Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán. b)
Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt phân tán trong hệ keo. lOMoARcPSD| 36782889 c)
Hệ keo là hệ phân tán rất bền. d)
Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ.
11.9. Chọn phát biểu úng: 1)
Dung dịch là những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng thay
đổi trong giới hạn rộng. 2)
Trong dung dịch dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân tán. 3)
Hằng số điện môi là đại lượng quan trọng trong việc lựa chọn dung môi, hằng số điện
môi phụ thuộc vào độ có cực, cấu tạo và kích thước phân tử dung môi. a) Chỉ 2, 3 úng. c) Chỉ 1 úng. b) 1, 2, 3 ều úng. d) Không có phát biểu nào úng.
11.10. Chọn phát biểu úng về dung dịch rắn: a)
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ ược xác ịnh dựa vào cách bố trí các tiểu
phân trong mạng tinh thể. b)
Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế ều là các dung dịch rắn hạn chế. c)
Tất cả các chất ều tạo ược dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau. d)
Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục.
11.11. Chọn phát biểu úng: 1)
Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toàn bộ dung dịch được giải thích bằng sự khuyếch
tán các tiểu phân chất tan vào trong dung môi. 2)
Bản chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan và dung môi là các tương tác vật
lý. 3) Trong quá trình tạo thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ mạng tinh
thể, sự khuyếch tan chất tan vào dung môi được gọi chung là sự chuyển pha.
4) Sự tương tác giữa dung môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan trọng hàng đầu quyết
định sự tạo thành dung dịch. a) 1, 4 úng c) Tất cả ều b) 2, 3 úng d) 1, 3, 4 ú ng úng
11.12. Chọn phát biểu úng: a)
Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng
ộng, trạng thái cân bằng này là cố ịnh trong mọi trường hợp. b)
Cân bằng hòa tan là cân bằng ộng và dung dịch ở trạng thái này ược gọi là dung dịch bão hòa. c)
Cân bằng hòa tan ược thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào. d)
Khi ã ạt ến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.
11.13. Chọn phát biểu úng: 1)
Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào trong nước là quá trình thu nhiệt. lOMoARcPSD| 36782889 2)
Dung dịch lý tưởng là những dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như nhau. 3)
Dung dịch lý tưởng không tồn tại trong thực tế. 4)
Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0. 5)
Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆Hcp < 0. a) 1, 2, 3, 5 úng c) 1, 2, 4 úng b) 2, 3, 4 úng d) Tất cả ều úng.
11.14. Chọn áp án sai:
Dung dịch bão hòa A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng riêng d (g/ml), phân
tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O: a) c) b) d)
11.15. Chọn các phát biểu sai:
1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
2) Dung dịch là một hệ đồng thể.
3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi.
4) Dung dịch bão hòa là dung dịch đậm đặc. a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4
11.16. Chọn phát biểu úng. a)
Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B có thể bị giảm. b)
Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1 atm. c)
Nước luôn luôn sôi ở 100oC. d)
Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.
11.17. Chọn phát biểu sai. lOMoARcPSD| 36782889 a)
Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng với áp suất môi trường. b)
Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch. c)
Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi
của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài. d)
Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp
suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.
11.18. Xác ịnh nồng ộ phần mol của các cấu tử ZnI2 và H2O trong dung dịch ZnI2 bão hòa ở 20oC,
biết ộ tan của ZnI2 ở nhiệt ộ này là 432,0 g/100 ml H2O. a) 0,743 và 0,257 c) 0,872 và 0,128 b) 0,128 và 0,872 d) 0,257 và 0,743
11.19. Xác ịnh nồng ộ molan của các cấu tử C6H12O6 và H2O trong dung dịch C6H12O6 bão hòa ở
20oC, biết ộ tan của C6H12O6 ở nhiệt ộ này là 200,0 g/100 ml H2O. a) 11,1 m b) 1,1 m c) 0,11 m d) 0,011 m
11.20. Xác ịnh ộ tan của KOH ở 20oC biết nồng ộ phần mol của KOH trong dung dịch KOH bão
hòa ở nhiệt ộ này là 0,265. a) 11,2 g/100 ml H2O. c) 56 g/100 ml H2O. b) 112 g/100 ml H2O. d) 5,6 g/100 ml H2O.
11.21. Xác ịnh ộ tan của NaCl ở 20oC biết nồng ộ molan của NaCl trong dung dịch NaCl bão hòa
ở nhiệt ộ này là 5,98 m. a) 350 g/100 ml H2O. c) 35 g/100 ml H2O. b) 17,5 g/100 ml H2O. d) Không thể xác ịnh ược.
11.22. Chọn phát biểu úng: 1)
Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó. 2)
Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc vào áp suất. 3)
Tất cả các chất lỏng đều có thể tan vô hạn vào nhau. 4)
Ở mọi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có ảnh hưởng đến độ tan
tương hỗ của hai chất lỏng. 5)
Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng. a) 1, 2, 3 úng c) 1, 2 úng b) 1, 4, 5 d) Tất cả ều úng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là: a)
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tại một nhiệt ộ bất kỳ. c)
Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố ịnh ứng với mọi giá trị nhiệt ộ. d) Đại lượng
ặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không ổi tại nhiệt ộ nhất ịnh.
11.24. Chọn phát biểu úng: a)
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau. b)
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch. c)
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài. d)
Độ giảm tương ối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần
mol của dung môi trong dung dịch.
11.25. Chọn phát biểu úng: 1)
Hiện tượng khuếch tán xảy ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan khác nhau tiếp xúc với nhau. 2)
Khi hiện tượng khuếch tán xảy ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán từ dung dịch
loãng sang dung dịch đặc hơn. 3)
Nguyên tắc cơ bản của quá trình khuếch tán là sự di chuyển của các tiểu phân từ nơi có
nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp. 4)
Màng bán thẩm là màng tạo ra sự thẩm thấu 1 chiều. a) 1, 3, 4 úng c) 2, 3 úng b) 1, 2, 4 úng d) Tất cả ều úng.
11.26. Xác ịnh ộ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết ộ tan của
C6H12O6 ở nhiệt ộ này là 200,0 g/100 ml H2O và nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg. a) 19,79 mm Hg c) 3,97 mm Hg b) 3,79 mm Hg d) 1,73 mm Hg
11.27. Xác ịnh ộ tăng nhiệt ộ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết ộ tan của C6H12O6 ở
nhiệt ộ này là 200,0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,51 ộ/mol. a) 0,566oC b) 3,40oC c) 2,7oC d) 5,67oC
11.28. Xác ịnh ộ giảm nhiệt ộ ông của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết ộ tan của C6H12O6
ở nhiệt ộ này là 200,0 g. Biết hằng số nghiệm ông của H2O là 1,86 ộ/mol. a) 2,56oC b) 20,67oC c) 5,45oC d) 8,465oC
11.29. Xác ịnh áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2g C6H12O6 ở 20oC và thể tích dung
dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan. a) 2,67 atm b) 0,267 atm c) 2,67 mmHg d) 26,7 mmHg lOMoARcPSD| 36782889
11.30. Xác ịnh khối lượng phân tử của chất A không iện ly biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch là 0,436 atm ở 250C. a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác ịnh khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào 100 ml H2O,
nhiệt ộ sôi của dung dịch tăng lên 0,1275oC, hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,51 ộ/mol. a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Chọn áp án úng:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch: a) Không đổi c) Tăng dần b) Giảm xuống d) Lúc tăng lúc giảm
11.33. Với ại lượng k trong công thức ịnh luật Rault 2: ΔT = kCm , phát biểu nào sau ây là chính xác: a)
k là hằng số chỉ phụ thuộc vào bản chất dung môi. b)
k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và bản chất dung môi. c)
k là hằng số phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất dung môi. d)
k là hằng số phụ thuộc vào bản chất chất tan và dung môi.
11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol
glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt ộ trên thì ộ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng: a) 23,13mmHg b) 0,64mmHg c) 0,62mmHg d) 23,10mmHg
11.35. So sánh nhiệt ộ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) và C2H5OH (t3) cùng chứa
B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các chất này cũng bay hơi cùng với nước). a) t3 > t2 > t1 c) t2 > t1 > t3 b) t1 > t2 > t3 d) không ủ dữ liệu ể tính.
11.36. Trong 200g dung môi chứa A g ường glucôzơ có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm
ông của dung môi là K . Hỏi biểu thức nào úng ối với ΔT : a) ΔT = 5k .(A/M) c) ΔT = 1/5k .(A/M) b) ΔT = k .(A/M) d) ΔT = k .A
11.37. Chọn áp án úng:
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chứa 5g chất tan không điện ly trong 100g
nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng
23,76mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5g. a) 23,4mmHg b) 0,34mmHg c) 22,6mmHg d) 19,0mmHg lOMoARcPSD| 36782889
11.38. Chọn áp án úng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không iện li sôi ở 105,2oC. Nồng
ộ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52) a) 10 c) 5 b) 1 d)
không đủ dữ liệu để tính
11.39. Chọn phương án úng:
Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường xung quanh bằng
2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của nước trong hai trường hợp
trên là không đổi và bằng 40,65kJ/mol. (R = 8,314 J/mol.K) a) 110,50C b) 101,40C c) 120,80C d) 1050C
11.40. Chọn phương án úng:
1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không iện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu π = 0,2
atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất ó (cho R =0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K= 1,987 cal/mol.K). a) 244 g/mol b) 20,5 g/mol c) 208 g/mol d) 592 g/mol
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1. Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các iều kiện, dung dịch iện li so với dung dịch phân tử
(chất tan không bay hơi) có: a)
Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. b)
Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn. c)
Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. d)
Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn. a) Tăng dần c) Giảm dần b) Bằng nhau d) Không có quy luật
12.2. Chọn câu úng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết
chúng có cùng nồng ộ molan và ộ iện li của các muối NaCl, MgCl2 và Na3PO4 ều bằng 1. Ở cùng
iều kiện áp suất ngoài, nhiệt ộ sôi của các dung dịch theo dãy trên có ặc iểm: a) Tăng dần. c) Bằng nhau. b) Giảm dần. d) Không so sánh ược
12.3. Chọn phương án úng:
Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0,01M của những chất cho dưới đây là phù hợp với sự
giảm dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoàn toàn): lOMoARcPSD| 36782889 a)
CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2 b)
C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2 c)
CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl d)
CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
12.4. Chọn phương án úng:
Hoà tan 0,585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung
dịch này ở 25oC có giá trị là: (Cho biết MNaCl = 58,5 và R = 0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung
dịch được coi như điện ly hoàn toàn) a) 0,244 atm b) 0,488 atm c) 0,041 atm d) 0,0205 atm
12.5. Chọn phát biểu sai.
1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn.
2) Độ điện ly α của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ.
3) Độ điện ly α của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không.
4) Độ điện ly α không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly. a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4
12.6. Chọn phương án úng: Khả năng iện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất
có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân
cực yếu (4) thay ổi theo chiều: a)
(1) < (4) < (2) < (3) c)
(1) > (2) > (3) > (4) b)
(1) < (2) < (3) < (4) d)
(1) < (2) < (4) < (3)
12.7. Chọn phương án úng: Một chất
iện ly trung bình ở 25oC có ộ iện ly biểu kiến α
trong dung dịch nước là: a)
0,03 < α < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N b)
0,03 < α < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N c)
0,03 < α < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M d)
0,03 < α < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M
12.8. Chọn phát biểu chính xác:
1) Độ điện li (α) tăng khi nồng độ của chất điện li tăng. lOMoARcPSD| 36782889
2) Độ điện li (α) không thể lớn hơn 1.
3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.
4) Chất điện li yếu là chất có α < 0.03 a) 2, 3 c) 1, 2, 3 b) Tất cả đều đúng d) 3, 4
12.9. Chọn phát biểu úng: 1)
Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li. 2)
Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch. 3)
Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và nhiệt độ. 4)
Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage. a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Chọn áp án úng:
Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a) 3,4 c) 2,1 b) 1,9 d) Không tính được.
12.11. Chọn áp án úng:
Hoà tan 155 mg một base hữu cơ đơn chức (M = 31) vào 50ml nước, dung dịch thu được có
pH = 10. Tính độ phân li của base này (giả sử thể tích dung dịch không đổi khi pha loãng): a) 5% b) 1% c) 0,1% d) 0,5%
12.12. Chọn áp án úng:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của nước là 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86 độ/mol. Vậy
độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên là: a) 61,8% b) 52,0% c) 5,2% d) 6,2%
12.13. Chọn áp số chính xác nhất. lOMoARcPSD| 36782889
Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HF ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu? a) 7,0 . 10-2 b) 6,4 .10-2 c) 6,4 .10-4 d) 7,0 .10-4
12.14. Chọn phương án úng:
Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 có nồng độ molan Cm = 0,159m là 100,208oC. Độ điện ly biểu
kiến của BaCl2 trong dung dịch nước là: (cho hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52) a) 2,5 b) 1 c) 0,76 d) kết quả khác
12.15. Chọn phương án úng: Hằng số cân bằng của phản ứng:
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
được tính theo công thức: a) c) b) d) 12.16. Chọn phương án úng: Cho phản ứng trao ổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ)
Hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS bằng 1×10-19 ,
hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 và 1 ×10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1×1014,78 b) 1×10-14,78 c) 1×10-0,78 d) 1×100,78
12.17. Chọn phương án úng: Cho phản ứng trao ổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
Biết hằng số điện ly thứ hai của H2S Ka2 = 1×10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB = 1×104,76
và tích số ion của nước Kn = 1×10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1×10-3,65 b) 1×1022,13 c) 1×103,65 d) Đáp số khác
12.18. Chọn các câu sai: lOMoARcPSD| 36782889 1)
Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ
trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng. 2)
Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng. 3)
Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1. a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Chọn câu sai: a)
Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó. b)
Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch. c)
Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d)
Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
12.20. Chọn phương án úng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong: a) Dung dịch BaCl2 b) Dung dịch NaCl c) Dung dịch Na2CO3 d) H2O lOMoARcPSD| 36782889
12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0,05 M ở 0oC, giả thiết muối phân ly hoàn
toàn: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K) a) 2,238 atm b) 0,2238 atm c) 1,119 atm d) 0,1119 atm
12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 22,1 g CaCl2 trong 100g nước ở 20oC là 16,34
mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17,54 mmHg. Tính ộ iện ly biểu kiến của CaCl2: a) 32,42% b) 36,24% c) 48,87% d) 31,25% 12.23. Xác
ịnh áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp suất hơi bão
hòa của nước ở nhiệt
ộ này là 34,1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt ộ ông ặc là -
3,5oC, và AB2 tạo hỗn hợp eutectic với nước. a) 30,4 mm Hg c) 31,3 mm Hg b) 32,1 mmHg d) Không ủ dự kiện ể tính
12.24. Chọn phát biểu úng về hệ số Vant’ Hoff:
1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.
3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1. a) Chỉ 1, 3 úng c) Chỉ 1, 2 úng b) Tất cả ều úng d) Chỉ 2, 3 úng
12.25. Chọn phát biểu úng:
1) Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản ứng hóa học.
2) Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion.
3) Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch.
4) Hoạt độ là đại lượng b) 3, 4 úng không có thứ nguyên. c) 1, 2, 3 úng d) 1, 2, 3, 4 úng a) 1, 2, 4 úng
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
13.1. Chọn phát biểu úng:
1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO 2
trong dung môi nước ta có: 4 / PO34
K a × Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1,8 × 10-5, suy ra Ka của NH4+ là 5,62 × lOMoARcPSD| 36782889 10-10. a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2. Chọn phát biểu úng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó: a)
Tính base trong cả 2 dung môi. b)
Tính base trong HCl, tính acid trong NH3. c)
Tính base trong NH3, tính acid trong HCl. d)
Tính acid trong cả 2 dung môi.
13.3. Chọn phát biểu úng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,2×10-10 ; Ka (HNO2) = 4 ×10-4
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước? a) OH- c) NO2- b) CN- d) Không xác định được
13.4. Chọn phát biểu úng:
1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.
2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.
3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn
4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14 a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
13.5. Chọn phát biểu úng và ầy ủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết bronsted)
trong các chất sau: NH , CO 2 4 3
, HCO , H O, CH COOH3 2 3 là: a) CO32 , HCO3 c) NH , H O4 2 b) HCO , H O d) 3 2 HCO , H O, CH COOH3 2 3
13.6. Chọn áp án úng:
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là: lOMoARcPSD| 36782889 a)
CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3; b)
CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3; c)
CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4- /HPO42-; NH4+/NH3; d)
CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4- /HPO42- ; NH52+/NH4+
13.7. Chọn trường hợp úng và ầy ủ nhất.
Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: Na ,Mn 2 ,Fe2 (dd),NH ,CO 2 4 3 ,HCO ,H O,HCl3 2 a)
Các chất lưỡng tính:HCO ,H O . 3 2
Các chất trung tính: Na ,Mn 2 ,Fe2 (dd) b)
Các chất lưỡng tính: NH ,H O,HCl . Các chất trung tính: 4 2 Na
,Mn 2 ,Fe2 (dd) c) Các chất lưỡng tính:HCO ,H O . 3 2
Các chất trung tính: Na ,Mn 2 d)
Các chất lưỡng tính:HCO ,H O,HCl . 3 2
Các chất trung tính: Na ,Mn 2
13.8. Chọn phương án úng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H 2- - 3- 3PO4, H+; HPO4 ; H2PO4 ; PO4
Các tiểu phân này ược sắp xếp theo thứ tự nồng ộ tăng dần như sau: a) H3PO4 b) H3PO4 c)
PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4 d)
H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
13.9. Chọn phương án úng:
Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là: a) 6,023×1010 b) 6,023×1022 c) 6,023×1023 d) 6,023×1013
13.10. Chọn phương án úng: Sắp các dung dịch có cùng nồng ộ mol của các chất sau ây theo thứ
tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH). lOMoARcPSD| 36782889 a) H2SO4c)
H2SO4=HClO4b) NaHCO3d)
H3PO413.11. Chọn phương án úng: Dung dịch CH3COOH 0,1N có ộ iện ly α = 0,01. Suy ra dung dịch
acid ã cho có ộ pH bằng: a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Chọn phương án úng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N o ược là 2,8. Tính pKa của acid này. a) 3,42 b) 4,58 c) 4,78 d) 2,33
13.13. Chọn phương án úng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pKa1, pKa2 và pKa3 lần
lượt bằng 9,24; 12,74 và 13,80. a) 5.00 b) 5,12 c) 5,08 d) 6,77
13.14. Chọn phát biểu úng: pH của nước sẽ thay ổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước: a) tăng 3 đơn vị c) giảm 4 đơn vị b) tăng 4 đơn vị d) giảm 3 đơn vị
13.15. Chọn phương án úng: pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt ộ của ion H+ bằng nồng ộ của nó) a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Chọn phát biểu úng: 1)
Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có màu sắc
khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng kia 2)
Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị 3)
Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoảng pH xác định và không trộn chung những
chất chỉ thị này với nhau. b) 1, 2 úng c) 1, 3 úng a) 1, 2, 3 úng d) 2, 3 úng
13.17. Xác ịnh pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0,01 M, 100 ml CH3COOH 0,02 M và
10 ml NaOH 0,015 M, biết pKa CH COOH3 4.75 a) 4,75 b) 5,74 c) 6,5 d) 3,2 13.18. Xác
ịnh pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml dung dịch CH3COOH 1M, biết pKa CH COOH3 4.75 a) 4,75 b) 5,25 c) 4,27 d) 3,5
13.19. Chọn phát biểu úng lOMoARcPSD| 36782889 1)
pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid hay base mạnh. 2)
Để tạo thành dung dịch đệm, ta chỉ cần chọn 1 acid và muối của nó và pha trộn với tỷ lệ 1:1 3)
Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 không phải là dung dịch đệm 4)
Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Châtelier. a) 1, 3 4 úng b) 2, 3 úng c) 2, 4 úng d) 1, 4 úng 13.20. Xác ịnh
pH của dung dịch chứa 6,1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết Ka C H COOH6 5 6.64.10 5 a) 6,64 b) 4,5 c) 4,177 d) 2,19
13.21. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết KNH OH 10 7.91 2 a) 6,09 b) 7,91 c) 7,06 d) 8,07
13.22. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết KNH OH 10 7.91 2 a) 6,09 b) 5,79 c) 6,39 d) 6,93
13.23. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết KNH OH 10 7.91 2 a) 6,09 b) 6,39 c) 5,79 d) 6,93
13.24. Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết KNH OH 10 7.91 2 a) 6,09 b) 6,39 c) 6,69 d) 6,93
13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al3+. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp acid-base liên hợp là: a) CH + - +
3COOH2 /CH3COOH; H2SO4/HSO4 ; H2ClO4 /HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+. b) CH + -
3COOH/CH3COO-; H3SO4 /H2 SO4; HClO4/ClO4 ; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+. c) CH + - +
3COOH2 /CH3COOH; H2SO4/HSO4 ; H2ClO4 /HClO4; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+ d) CH + -
3COOH/CH3COO-; H3SO4 /H2SO4; HClO4/ClO4 ; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới ây là acid-base-lưỡng tính: 1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4
2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl
3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN a)
Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2- b)
Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2O c)
Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2O d)
Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN13.27. Chọn câu sai: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết. b)
Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb =Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung môi). c)
Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation. d)
Tại một nhiệt ộ nhất ịnh, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
13.28. Chất nào sau ây có khả năng làm khô khí H2S ẩm a) P2O5 b) Na2O c) CaO d) H2SO4 ậm ặc
13.29. Chọn câu úng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl và NH3 a) H +
3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4 /NH3 b) H + -
3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4 /NH3 và NH3/NH2 c) H + -
3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl và HCl/Cl-, NH4 /NH3 và NH3/NH2 d) H -
3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2
13.30. Cho các phản ứng giữa các chất: K2Cr2O7 và H2S, FeCl3 và KSCN, Cr(NO3)3 và Cr. Chất
nào óng vai trò là acid: a) H2S,KSCN, Cr(NO3)3 c) K2Cr2O7, KSCN, Cr b) H2S,FeCl3,Cr(NO3)3 d) K2Cr2O7, FeCl3,Cr(NO3)3 lOMoARcPSD| 36782889 Chương XIV:
CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1. Chọn phương án úng và ầy ủ nhất.
Độ tan của chất điện li ít tan trong nứơc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm ion lạ có thể là do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên làm giảm hệ số hoạt độ 2)
Ion lạ tạo kết tủa với một loại ion của chất điện li đó.
3) Ion lạ tạo chất ít điện li với một loại ion của chất điện li ít tan đó.
4) Ion lạ tạo chất bay hơi với một loại ion của chất điện ly ít tan đó. a) 3 và 4 c) 1, 2, 3 và 4 b) 2, 3 và 4 d) 1
14.2. Chọn phương án úng:
So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết chúng là chất ít tan
và có tích số tan bằng nhau: a) S Ag CrO c) 2 4 SCuI SAg CrO2 4 SCuI b) S d) Ag CrO 2 4 SCuI SAg CrO2 4 SCuI
14.3. Chọn so sánh úng:
Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 1 ×10-11,96). So sánh nồng ộ các ion: a)
[Ag+]>[CrO2 ] > [Cu+] = [I-] c) [Ag+] >[ 2 ] = [Cu+] = [I-] 4 CrO4 b)
[Ag+] =[CrO2 ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+]> [ 2 ] < [Cu+]= [I-] 4 CrO4 14.4.
Chọn phương án úng: Cho biết
ộ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4×10-5 mol/l ở 250C.
Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt ộ trên: a) 1,6×10-9 b) 3,2 ×10-9 c) 6,4 ×10-14 d) 2,56 ×10-13
14.5. Chọn phương án úng: Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO
với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M. Tính tích 3)2 1×10-4 M
[Ca2+]× [F-]2. CaF2 có kết tủa hay không?
Biết tích số tan của CaF2 là T = 1×10-10,4. a)
1×10-11,34, không có kết tủa c) 1×10-9,84 , có kết tủa. b)
1×10-10,74 , không có kết tủa d)
1×10-80, không có kết tủa lOMoARcPSD| 36782889
14.6. Chọn áp án úng.
Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9,97 và 6,49.
Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vào 1 lít dung dịch chứa 0,0001 ion gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì: a)
Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c)
Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời. b)
Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. d)
Không tạo thành kết tủa.
14.7. Chọn phương án úng:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2×10-20.. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M
cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là: a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8. Chọn phương án úng:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,4 ×10-8 a) 1,4 × 10-5 b) 2,4 × 10-3 c) 1,2 × 10-4 d) 1,4 × 10-6
14.9. Chọn trường hợp úng:
Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16.
1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l.
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.
4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước. a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2
14.10. Chọn các câu sai: 1)
Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó (với số mũ bằng số nguyên
tử trong công thức phân tử của nó) bằng đúng tích số tan. 2)
Có thể làm tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vào dung dịch một loại ion có thể tạo
với ion của chất ít tan đó một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác. 3)
Các base có hằng số điện li nhỏ hơn 1×10-7 không thể tồn tại với một lượng đáng kể
dưới dạng phân tử trong dung dịch có mặt acid mạnh. lOMoARcPSD| 36782889 4)
Dung dịch nước của các muối tạo thành từ acid và base có độ mạnh tương tương nhau luôn trung tính. a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Chọn phương án úng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong: a) Dung dịch NaCl c) Dung dịch Na b) 2CO3 Dung dịch BaCl2 d) H2O
14.12. Chọn giá trị úng: Biết tích số tan ở 25oC của Fe(OH)3 là 1×10-37,6. Dung dịch FeCl3 0,1M sẽ
bắt ầu xuất hiện kết tủa khi có ộ pH của dung dịch bằng: a) 1,8 b) > 1,8 c) < 1,8 d) > 12,2
14.13. Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất iện li khó tan AmBn: a)
[An+]m × [Bm-]n < TAmBn c)
[An+]m × [Bm-]n > TAmBn b)
[An+]m × [Bm-]n = TAmBn d)
[An+] × [Bm-] > TAmBn
14.14. Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của AgCl là T = 10 - 9,6. a) Chỉ có trường hợp (1) c) Chỉ có trường hợp (2) b) Các trường hợp (1), (2) d) Cả 3 trường hợp.
14.15. Chọn phương án úng: Cho biết pT BaSO 9.96 ; pT 5.7 ; pT 7.8 ; pT
6.49 .Thêm dần dần dung dịch Na 4 CaSO4 PbSO4 SrSO4 2SO4
vào dung dịch chứa các ion kim loại Ba2+, Ca2+, Pb2+, Sr2+ có nồng độ bằng nhau là 0,01M. Hãy
cho biết ion kim loại nào sẽ xuất hiện kết tủa sau cùng? a) Pb2+ b) Ba2+ c) Sr2+ d) Ca2+ Chương XV:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG lOMoARcPSD| 36782889 TRUNG HÒA
15.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng ộ C1 < C2 < C3. Dung dịch có ộ thủy phân h nhỏ nhất là: a)
Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. b) Dung dịch nồng độ C2. c) Dung dịch nồng độ C3. d) Dung dịch nồng độ C1.
15.2. Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng ộ C1 < C2 < C3 . Dung dịch có ộ
thủy phân ht lớn nhất là: a) Dung dịch nồng ộ C1. b) Dung dịch nồng ộ C2. c) Dung dịch nồng ộ C3. d)
Cả ba dung dịch có cùng ộ thủy phân.
15.3. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi: a) Dung dịch càng loãng. b)
Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn. c)
Acid và base tạo thành nó càng yếu. d) Nhiệt độ càng cao.
15.4. Chọn phương án úng:
Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ: a) acid yếu và base mạnh c) acid yếu và base yếu b) acid mạnh và base yếu d) acid mạnh và base mạnh
15.5. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi: a)
Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ. b) Dung dịch càng đặc. c)
Hằng số thủy phân càng lớn. d)
Base tạo thành nó càng yếu.
15.6. Chọn áp án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Cho: Kb(NH )3 10 4.75 , Ka(HF) 10 3.17 , Ka(HCN) 10 9.21 , Ka(CH COOH)3 10 4.75 .Trong các dung dịch sau, dung dịch nào có tính base: 1) Dung dịch NH4F 0,1M 2) Dung dịch NH4CN 0,1M 3) Dung dịch NaOH 10–9 M 4) Dung dịch Na3PO4 0,1M 5) Dung dịch CH3COOH 0,1M a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5
15.7. Chọn phương án úng.
Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:
1) KNO3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân.
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.
4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân. a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3 và 4 d) 1 , 3
15.8. Chọn trường hợp úng:
Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp acid và
base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính hoặc coi như trung tính 1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH 4) NH3 + HCl
5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3 a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9. Chọn câu úng. Những dung dịch muối nào sau ây bị thuỷ phân tạo môi trường base. 1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3 4) (NH4)2S 5) CH3COONH4
Cho biết: KHCN = 10-9.3; K NH OH4 10 4.76 ; KH S2 1.57x10 21 ; KCH COOH3 10 4.75 a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5
15.10. Chọn phương án úng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: lOMoARcPSD| 36782889 1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3 4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2 a)
Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl b)
Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl c)
Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2 d) Làm tăng: Na2CO3
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
15.11. Chọn phương án úng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd) Phương
trình ion-phân tử của phản ứng trên là: a)
NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) b)
NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+ c)
NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) d)
NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
15.12. Chọn phương án úng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn: La2(CO3)3(r)
+ HCl(dd) → LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) a)
La2(CO3)3 + 6H+ → 2La3+ + 3CO2 + 3H2O b) CO 2 + 2H+ → CO 3 2 + H2O c) La3+ + 3Cl- → LaCl3 d)
2La3+ + 3CO 2 + 6H+ +6Cl- → 2LaCl 3 3 + 3CO2 + 3H2O
15.13. Chọn phương án úng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn: lOMoARcPSD| 36782889
H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) + KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd) a)
2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl- b)
H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN +2NH 4 c)
2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN d)
H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2NH 4
15.14. Chọn phát biểu sai:
1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.
3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.
4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a) 1 b) 3 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
15.15. Chọn phương án úng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy phân của ion nhôm (III): a) Zn(NO3)2 b) NaHCO3 c) KCl d) NaCH3COO Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC
16.1. Chọn câu úng:
Trong phản ứng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O a)
Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I- b)
Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I-. c)
Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I- d)
Cl2 bị khử, I- là chất oxy hóa.
16.2. Chọn phương án úng: lOMoARcPSD| 36782889
Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O K2MnO4 đóng vai trò: a) Chất khử c)
Chất tự oxi hóa, tự khử b) Chất oxi hóa d) Chất tạo môi trường.
16.3. Chọn phương án úng:
Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O HNO3 đóng vai trò: a)
Chất tự oxi hóa, tự khử c) Chất oxi hóa b) Chất khử d)
Chất oxi hóa và tạo môi trường.
16.4. Chọn phương án úng:
Cho phản ứng oxy hóa khử:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H2SO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là: a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
16.5. Chọn nhận xét sai.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2( pH 1atm , Pt) 2
nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có: a)
Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2). b)
Thế điện cực của điện cực (2) giảm khi nồng độ của dung dịch HCl giảm. c)
Điện cực (1) làm điện cực dương. d)
Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2). 16.6. Chọn áp án úng.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch
AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố này có: a)
Quá trình khử xảy ra trên cực (1). b) Cực (1) là cưc dương. lOMoARcPSD| 36782889 c)
Điện cực (2) bị tan ra. d)
Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
16.7. Chọn phương án úng:
Nguyên tố Ganvanic Zn ⏐ Zn2+(1M) Ag+(1M) ⏐ Ag có sức điện động thay đổi như thế nào khi
tăng nồng độ Zn2+ và Ag+ một số lần như nhau. Cho biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp Zn2+/Zn
và Ag+/Ag lần lượt bằng –0,763V và 0,799V. a) Không đổi c) Tăng lên b) Giảm xuống d) Không xác định được
16.8. Chọn áp án sai.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi 2 điện cực hydro nhúng vào dung dịch HCl 1M. Điện cực (1)
có áp suất hydro là 0,1atm. Điện cực (2) có áp suất hydro là 1atm. Đối với nguyên tố này có:
1) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
2) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2). 3) Cực (2) là cưc âm.
4) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V.
5) Tại điện cực (2) có khí hydro bay lên. a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4
16.9. Chọn áp án úng. Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi iện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,001N) và iện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N).
Đối với nguyên tố này có: a)
Quá trình oxy hóa xảy ra trên cực (2). b) Cực (2) là anod. c)
Điện cực (1) có kết tủa bạc. d)
Sức điện động của pin ở 250C là E = 0,118V.
16.10. Chọn phương án úng:
Pin Sn | Sn2+ 1M Pb2+ 0,46M | Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện cực tiêu chuẩn Sn0 2 /Sn 0.14V Pb / Pb
0.13V . 1) Sức điện động của pin E = 0V lOMoARcPSD| 36782889 2)
Sức điện động của pin E = 0,01V 3)
Ở mạch ngoài, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb 4) Ở điện
cực Pb có Pb bám vào; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra. a) 2,3,4. c) 1. b) 3,4. d) Tất cả đều sai.
16.11. Chọn phương án úng: Cho các số liệu sau: 1) ϕo (Ca2+/Ca) = - 2,79 V 2) ϕo (Zn2+/Zn) = - 0,764 V 3) ϕo (Fe2+/Fe) = - 0,437 V
4) ϕo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a)
Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c)
Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+ b)
Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d)
Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Chọn phương án úng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn: Fe3+ + e = Fe2+ ϕo = +0,77V Ti4+ + e = Ti3+ ϕo = -0,01V Ce4+ + e = Ce3+ ϕo = +1,14V
Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo thứ tự tương ứng): a) Ti4+ ; Ce3+ c) Ce4+ ; Fe2+ b) Fe3+ ; Ti3+ d) Ce4+ ; Ti3+
16.13. Chọn phương án úng:
Cho hai pin có ký hiệu và sức điện động tương ứng: (-)Zn⏐ Zn2+ Pb2+⏐ Pb(+) E1 = 0,63V (-)Pb⏐ Pb2+ Cu2+⏐ Cu(+) E2 = 0,47V
Vậy sức điện động của pin (-)Zn⏐ Zn2+ Cu2+⏐ Cu(+) sẽ là: a) –1,1V b) 1,1V c) 1,16V d) –0,16V
16.14. Chọn trường hợp úng: lOMoARcPSD| 36782889
Tính thế khử chuẩn 0Fe3 / Fe2 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: 0 Fe3 / Fe O3 4 0.353V và 0Fe O / Fe3 4 2 0.980V a) 0,771V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,627V 16.15. Tính thế
iện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi có mặt ion I-. Cho biết 0 Cu 2 / Cu = 0,16V, TCuI = 1 ×10-11,96 a) +0,430V b) -0,865V c) +0,865V d)
Không tính được vì không biết nồng độ của I-
16.16. Tính thế iện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ khi có mặt ion OH-. Cho biết thế iện cực tiêu chuẩn
của Fe3+/Fe2+ bằng 0,77V, tích số tan của Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là: 1 ×10-15,0, 1 × 10-37,5 a) -0,279V b) -0,558V c) +0,558V d)
Không tính được vì không biết nồng độ của OH-
16.17. Chọn phương án úng:
Một điện cực Cu nhúng vào dung dịch CuSO4, thế của điện cực này sẽ thay đổi như thế nào khi:
1) Thêm Na2S (có kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (có kết tủa Cu(OH)2) 3) Thêm nước (pha loãng)
4) Thêm NaCN (tao phức [Cu(CN)4]2- a)
Chỉ giảm cho 3 trường hợp đầu. c)
Giảm cho cả 4 trường hợp. b)
Không đổi cho cả 4 trường hợp. d)
Tăng cho cả 4 trường hợp.
16.18. Chọn phương án úng:
Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Cu2+ của điện cực xuống 10 lần: a) giảm 59 mV c) tăng 59 mV b) Tăng 29,5 mV d) giảm 29,5 mV
16.19. Chọn câu úng và ầy ủ nhất:
Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi:
1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực 2) nhiệt độ lOMoARcPSD| 36782889
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch
4) nồng độ muối lạ 5) bản chất dung môi a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5
16.20. Chọn phương án úng:
Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực thay đổi. Vậy khi giảm nồng độ H+ thì: a)
Tính oxi hóa của H+ tăng do ϕ tăng. b)
Tính oxi hóa của H+ tăng do ϕ giảm. c)
Tính khử của H2 tăng do ϕ giảm. d)
Tính khử của H2 tăng do ϕ tăng.
16.21. Chọn áp án úng:
Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+ + e = Fe2+ ϕo = 0,77 V I2 + 2e = 2I- ϕo = 0,54 V
Phản ứng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- có đặc điểm: a)
Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. b)
Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. c)
Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. d)
Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
16.22. Chọn phương án úng:
Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn: MnO + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H 4 2O ϕ0 = 1,51 V lOMoARcPSD| 36782889 Cl2(k) + 2e- = 2Cl- ϕ0 = 1,359 V Cr O 2 + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H 2 7 2O ϕ0 = 1,33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O ϕ0 = 1,23 V a) 2, 3 c) 1, 2, 3 b) 2 d)
không có phản ứng nào xảy ra được
16.23. Chọn áp án ầy ủ nhất.
Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ , Sn4+/Sn2+ lần lượt
bằng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa được: a) Fe2+ lên Fe3+ b)
Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lênSn4+ c)
Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+ d) Sn2+ lên Sn4+
16.24. Chọn câu úng:
1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng.
2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng.
3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng .
4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau. a) 2 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 2 và 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: a)
Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng
iện ở iện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của iện cực. b)
Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu. c)
Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử. d)
Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
16.26. Chọn phương án úng:
Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Chỉ có acid sunfuric tinh khiết. c) Có mặt ion Al3+. b) Có mặt ion Mg2+. d) Có mặt ion Ag+.
16.27. Chọn áp án úng:
Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+
Thế khử chuẩn Sn0 4 /Sn2 0.15V Cd0 2 / Cd 0.40V
1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn
2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)Pt|Sn2+,Sn4+∥Cd2+|Cd(+)
3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V
4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 4 x1018 a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3
16.28. Chọn áp án úng:
Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C và ở pH = 0 của bán phản ứng:
MnO4 8H 5e Mn 2 4H O2 MnO0 4 / Mn2 = 1,51V 1) Khi C MnO 4 CMn2 1M và pH = 5, ở 250C MnO 4 / Mn2 1.04V
2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO giảm, tính khử của Mn2+ tăng. 4
3) MnO là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base. 4
4) Mn2+ là chất khử mạnh trong môi trường acid. a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3
16.29. Chọn phương án úng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r) 2HCl(dd)
+ Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là: a)
(-) Sn⏐ Sn(NO)2 Pb(NO3)2⏐ Pb (+)
(-) H2(Pt)⏐ HCl ZnCl2⏐ Zn (+) lOMoARcPSD| 36782889 b)
(-) Pb⏐ Pb(NO3)2 Sn(NO3)2⏐ Sn (+)
(-) H2(Pt)⏐ HCl ZnCl2⏐ Zn (+) c)
(-) Sn⏐ Sn(NO3)2 Pb(NO3)2⏐ Pb (+)
(-) Zn⏐ ZnCl2 HCl ⏐ H2(Pt) (+) d)
(-) Pb⏐ Pb(NO3)2 Sn(NO3)2⏐ Sn (+)
(-) Zn⏐ ZnCl2 HCl⏐ H2(Pt) (+)
16.30. Chọn phương án úng:
Chọn trường hợp đúng:
Cho quá trình điện cực: MnO + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H 4 2O
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a) 0 MnO 4 H 8 c) 0 0.059 MnO 4 H 8 lg 0.059 lg 2 Mn 5 Mn 2 b) d) 2 0 0.059 lg Mn 4 8 0 8 0.059 lg MnO2 4 H2 5 MnO H 5 Mn H O 4
16.31. Chọn phương án úng:
Cho ϕo (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này
bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059. a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5
16.32. Chọn phương án úng: Máy o pH hoạt ộng dựa vào việc o hiệu iện thế giữa iện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg Hg 2Cl2
KCl bão hòa (có thế iện cực ổn ịnh ϕ = + 0,268V) và iện cực lOMoARcPSD| 36782889
hydro: Pt H2 (1atm) H+ (dung dịch cần o pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu iện
thế của hai iện cực này là 0,564V. a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0
16.33. Chọn phương án úng:
Khi điện phân một dung dịch nước chứa đồng thời các muối NaCl và Na2SO4 bằng điện cực
không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xảy ra lần lượt theo thứ tự: a) Cl- , H2O, SO42- c) H2O , Cl- , SO42- b) Cl- , SO42-, H2O d) Cl- , H2O , SO42-
16.34. Chọn phương án úng:
Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ. a)
Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra. b)
Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có
thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-. c)
Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra. d)
Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có
thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
16.35. Chọn phương án úng: Khi iện phân dung dịch NaCl,
iện cực trơ, có màng ngăn, ở catod tạo thành: c) NaOCl và khí H2 a) NaOCl và khí Cl2 d) NaOH và khí Cl2 b) NaOH và khí H2
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1:
Đề thi có 40 câu. Thời gian làm bài thi: 45 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion H là: 2 a) c) d) 2 b) * 2 2 1 1s 1 s 1*s 1s 1 1s 2 1*s lOMoARcPSD| 36782889
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M: a)
lớp K: 8e, n =2; lớp M: 32e, n = 4
c) lớp K: 2e, n =2; lớp M: 18e, n = 3 b)
lớp K: 2e, n =1; lớp M: 32e, n = 4
d) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 18e, n = 3
Câu 3: Chọn phương án sai: a)
Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện. b)
Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng. c)
Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử. d)
Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
Câu 4: Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn: 1)
Số oxy hóa dương lớn nhất của tất cả các nguyên tố bằng với số thứ tự phân nhóm của nguyên tố đó. 2)
Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VIIA bằng –1. 3)
Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm III (A và B) bằng +3. 4)
Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm. a) 3 và 4 b) 2 và 3 c) 1, 2 d) 1, 3 và 4
Câu 5: Chọn phương án đúng: Ion SO 2 có đặc điểm cấu tạo: 3 a)
Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết π không định chỗ. b)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết π không định chỗ. c)
Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết π. d)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết π.
Câu 6: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ: a)
Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian. b)
Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử. c)
Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ. d)
Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 7: Chọn phương án đúng:
Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các
số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): a)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2 c)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 d)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
Câu 8: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO: a)
MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu. b)
Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử. c)
Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên
tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski). d)
Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.
Câu 9: Chọn phương án đúng: a)
Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV. b)
Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion. c)
Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại. d)
Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau.
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc: a)
chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại. b)
chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại. c)
chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại. d)
chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Câu 11: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:
1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0 a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4
Câu 12: Chọn phương án đúng:
Trong hợp chất H2O2, số oxy hóa và hoá trị của Oxy lần lượt là: a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2 d) -2 ; 1
Câu 13: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có: a)
Bằng số orbitan hóa trị b)
Bằng số orbitan hóa trị chứa electron c)
Bằng số electron hóa trị d)
Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa Câu 14: Chọn phương án đúng:
Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các
ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½
Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản: a) Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3 b)
Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5 c)
Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5 d)
Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2 Câu
15: Chọn phương án đúng:
Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): 1) 2) 4) 1s 2 px 1s s 1 3) 2 pz 2 pz 2 p 5) 6) y 2 pz 3dxy 3dz2 3py 3dxy lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,2,6 b) 4,5,6 c) 1,2,3,4,5,6 d) 1,2,3,5
Câu 16: Chọn phương án đúng:
Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có:
1) Số lớp electron tăng dần.
2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa.
3) Có xu hướng tăng dần tính khử.
4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại. a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3 d) 4
Câu 17: Chọn phương án đúng:
Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:
a) RS < RSi < RF < RO
c) RO < RF < RSi < RS
b) RF < RO < RS < RSi
d) RSi < RS < RO < RF
Câu 18: Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm: a)
Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau. b)
Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau. c)
Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân
bố đối xứng trong không gian. d)
Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109o28’.
Câu 19: Chọn phương án đúng:
Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố a) CK3: 8; CK7: 32 c) CK3: 18; CK7: 98 b) CK3: 8; CK7: 18 d) CK3: 18; CK7: 32
Câu 20: Chọn phương án đúng:
Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là: a)
Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian. b)
Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu. lOMoARcPSD| 36782889 c)
Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi. d)
electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
Câu 21: Chọn phương án đúng:
1) I1 của các nguyên tố phân nhóm chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái sang phải.
2) Trong cùng một nguyên tố, có mối liên hệ sau: I3 = I1 + I2.
3) Từ trên xuống trong phân nhóm chính nhóm I có I1 giảm dần. a) Chỉ 1,2 đúng c) Chỉ 2,3 đúng b)
Tất cả cùng đúng d) Chỉ 3 đúng
Câu 22: Chọn phương án đúng:
Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: 1) BF 2) SF 4 4 3) XeF4 4) CH4 a) CH 4 , SF4 c) BF4 , CH4 b) CH 4 , XeF4 d) CH4 , BF4 , XeF4
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là: a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 4; 18 b) n = 5; ℓ = 2; 10 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chọn phương án đúng: Chọn ái lực electron mạnh hơn trong các cặp sau: 1) 8O hay 9F 2) 8O hay 8O− 3) 11Na hay 10Ne 4) 19K hay 20Ca a) O, O, Na, Ca c) F, O−, Ne, Ca b) F, O−, Na, K
d) F, O, Na, K Câu
25: Chọn phương án đúng:
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là: a)
Ca2+, Fe2+, As3-, I−. c) Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−. lOMoARcPSD| 36782889 b) Ca2+, As3-, I−. d) Ca2+, As3-, Sn4+, I−.
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm 4 có cấu hình electron là: a) [Ar]4s23d104p2 c) [Ar]4s23d2 b) [Ar]4s24p2 d) [Ar]3s23p64s23d2
Câu 27: Chọn phương án đúng:
Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống: a)
Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên. b)
Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử. c)
Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau. d)
Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.
Câu 28: Chọn phương án đúng:
Trong hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau:
1) Chỉ có số oxy hóa dương.
2) Có thể cho đi hoặc nhận vào từng electron một cho đến khi đạt cấu hình khí trơ.
3) Từ chu kỳ 4 trở đi đã xuất hiện các nguyên tố f. a) Chỉ 1,2 đúng c) Chỉ 1 đúng b) Chỉ 2,3 đúng d) Tất cả cùng đúng
Câu 29: Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị: (1) HCl (2) NaH (3) BH3 (4) CH3Cl a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4
Câu 30: Chọn phương án đúng:
Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng
electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có: lOMoARcPSD| 36782889 a) Độ âm điện nhỏ hơn. b)
Ái lực electron nhỏ hơn. c)
Điện tích hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn. d)
Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.
Câu 31: Chọn phương án đúng:
So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S: a) c) b) d)
Câu 32: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử: a)
Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital
nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau. b)
Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau. c)
Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của
nguyên tử là nhỏ nhất. d)
Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số
lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ . Câu 33: Chọn phương án đúng:
Ái lực electron của nguyên tố: a)
là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể
khí không bị kích thích. b)
tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải. c)
có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó. d)
là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.
Câu 34: Chọn phương án đúng:
Xác định các nguyên tố có công thức electron hóa trị dưới đây là kim loại (KL), phi kim loại
(PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mức oxy hóa dương cao nhất và mức oxy hóa âm thấp nhất
(nếu có) của chúng (sắp theo thứ tự yêu cầu): A) 3d54s1 B) 5s25p5 lOMoARcPSD| 36782889
a) A: KL; +6; −2 ; B: PK; +5; −3 c) A: KL; +1 ; B: KL; +7 ; b) A: KL; +6 ; B: PK; +7; −1 −1 d) A: PK; +5; −1 ; B: LT; +5; −3
Câu 35: Chọn phương án đúng:
Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB. Nguyên tố X có: a) Z = 25, là phi kim loại
c) Z = 25, là kim loại b)
Z = 24, là kim loại d) Z = 26, là phi kim loại
Câu 36: Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là: a)
Hàm sóng mô tả chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4
số lượng tử n, ℓ, mℓ và ms. b)
Hàm sóng mô tả chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được xác định
bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ. c)
Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron. d)
Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 37: Chọn phương án đúng:
Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít
electron độc thân nhất lần lượt là: a) Mn, Ag b) Cr, Ag c) P, Mn d) Cr, Ti
Câu 38: Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrödinger: 2 2 2 2 2 2 8 22m E V 0 x y z h
1) E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z. 2)
Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo thời gian.
3) ψ là hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ độ
x, y và z phụ thuộc vào thời gian. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,2 b) 1 c) 2,3 d) 1,3
Câu 39: Chọn phương án đúng: Phân tử SO3 có: a)
cấu hình tháp tam giác, có cực. b)
cấu hình tháp tam giác, có liên kết π định chỗ. c)
cấu hình tam giác phẳng, không cực. d)
cấu hình tam giác phẳng, có liên kết π di động.
Câu 40: Chọn phương án sai:
1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử trong liên kết (đơn vị Ǻ). 2)
Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị kJ/mol hay kcal/mol)
3) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.
4) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết có trong phân tử đó. a) 3, 4, 5 c) 1, 3, 5 b) 3,5 d)
không có phát biểu nào sai. --- Hết --- ĐỀ 2:
Đề thi có 40 câu. Thời gian làm bài thi: 45 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5. a) 2,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,3 lOMoARcPSD| 36782889
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài cùng trong các nguyên tử có Z = 27 được đặc
trưng bằng các số lượng tử:
1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 2)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2
3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2 a) Tất cả đều sai c) 1 b) 3 d) 2
Câu 3: Chọn trường hợp đúng:
Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết π sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị
của các nguyên tử tương tác: (1) và (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz và (4) 3dxy và 3dxy (5) a) 1, 5 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4,5
Câu 4: Chọn phát biểu đúng: 1)
Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s có kích thước lớn hơn orbital 1s. 2)
Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s. 3)
Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x và trục y. 4)
Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO 2px. a) 1,2 b) 3,4 c) 2,3 d) 1
Câu 5: Chọn trường hợp đúng:
Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử
không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F a) SF6, BrF7 b) NCl5, I7F c) ClF3, NCl5 d) BrF7, IF7
Câu 6: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi
các chất biến thiên như sau: a)
Tăng dần từ H2O đến H2Te. b)
Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau. c)
Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau. d)
Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất) Câu 7: Chọn
câu chính xác nhất: Trong ion NH có 4 liên kết cộng hóa trị gồm: 4 a)
Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực. b)
Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron. c)
Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực. d)
Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.
3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.
4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion. a) 2, 3 b) 1, 4 c) 3, 4 d) 1, 2
Câu 9: Chọn trường hợp đúng:
Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 2px, 3d , 4d, n=2, n=5. x2 y2 a) 3, 1, 5, 4, 16 c) 3, 5, 1, 11, 9 b) 1, 1, 5, 4, 25 d) 2, 3, 4, 2, 5
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính. a)
Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I- c)
K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+ b)
Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+ Câu 11: d)
Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào: a) Liên kết ion. b)
Liên kết cộng hóa trị. c)
Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. d)
Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals.
Câu 12: Chọn phương án sai:
1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.
2) Electron vừa có tính chất hạt vừa có tính chất sóng.
3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử.
4) Không có hàm sóng nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử. a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 2,3
Câu 13: Chọn phương án đúng:
Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau: 1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0 a) 2,3,4 b) 1,4 c) 1,3,4 d) 3,4
Câu 14: Chọn phương án đúng:
Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: giảm dần do: a)
Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. b)
Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần. c)
Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. d)
Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. Câu 15:
Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ) lOMoARcPSD| 36782889 a)
n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½ c)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½ b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½ d)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½ Câu 16:
Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng
HTTH, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7. a) 105 b) 137 c) 119 d) 147 Câu 17:
Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức
phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng: a) X2Y3 b) XY2 c) XY3 d) X3Y
Câu 18: Chọn phát biểu sai: a)
Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết
mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại. b)
Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. c)
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. d)
Liên kết π có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
Câu 19: Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I.
Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ. a)
BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c)
FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr b)
IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d)
ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
Câu 20: Các phát biểu nào sau đây là không chính xác hoặc không đầy đủ 1)
Đa số các nguyên tố kim loại có độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.
2) Chênh lệch độ âm điện giữa A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.
3) Trong tất cả các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phải.
4) Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ nhất. a) 1, 4 b) 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2,3
Câu 21: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Số electron độc thân của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị như sau lần lượt là:
1) 4f75d16s2 2) 5f146d77s2 3) 3d54s1
4) 4f86s2 a) 1) 4 ; 2) 5 ; 3) 6 ; 4) 5 c) 1) 8 ; 2) 3 ;
3) 6 ; 4) 6 b) 1) 4 ; 2) 4 ; 3) 2 ; 4) 5 d) 1) 8 ; 2) 7 ; 3) 6 ; 4) 6
Câu 22: So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2
a) 4 < 1 < 3 < 2
c) 2 < 3 < 1 < 4
b) 3 < 1 < 2 < 4
d) Không so sánh được
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của
các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây: a)
Na < Al < Mg < S < P c)
Na < Al < Mg < P < S b)
Na < Mg < Al < P < S d)
S < P < Al < Mg < Na
Câu 24: Chọn phương án sai:
DấucủahàmsóngđượcbiểudiễntrênhìnhdạngcủacácAOnhưsau: a)
AO p có dấu ở hai vùng không gian ngược nhau. b) AO s chỉ mang dấu (+). c)
AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-). d)
Trong AO d, các vùng không gian đối nhau thì cùng dấu, các vùng không gian cạnh nhau thì ngược dấu.
Câu 25: Chọn phương án đúng:
Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được: a)
Bằng số electron hóa trị b)
Bằng số orbitan hóa trị c)
Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa d)
Bằng số orbitan hóa trị chứa electron Câu 26: Chọn phát biểu sai:
Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6 . a)
X là chất rắn ở điều kiện thường. b)
Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2. lOMoARcPSD| 36782889 c)
X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA. d)
X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
Câu 27: Chọn trường hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2 Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1 T: 1s22s22p63s23p63d104s2 a)
T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB. b)
Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB. c)
X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB. d)
Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
Câu 28: Chọn phương án đúng:
Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH4 thì tương tác nào là đáng kể: a)
Không có cơ sở để xác định. c) Tương tác khuếch tán. b)
Tương tác định hướng. d) Tương tác cảm ứng.
Câu 29: Các phát biểu nào sau đây là không chính xác 1)
Theo định nghĩa thì ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một
electron vào nguyên tử trung hòa. 2)
Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hóa của nó nhưng ngược dấu. 3)
Các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng là ns2, ns2np3, ns2np6 có ái lực electron rất yếu. a) 1, 2 b) 1, 2, 3 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 30: Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO 1) Hóa trị của O là 3
2) Số oxi hóa của O là -2
3) Số oxi hóa của O là -3 4) Phân tử CO có cực lOMoARcPSD| 36782889 a) 3,4 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2 Câu 31:
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron: a)
Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng
của chúng là nhỏ nhất. b)
Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa. c)
Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính. d)
Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.
Câu 32: Chọn phương án đúng:
Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH
Câu 33: Chọn phương án
3─CH═CH─CC─CHO đúng: a) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp. b) sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2. d) sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.
Hợp chất nào có moment lưỡng cực bằng không: 1) trans-ClHC=CHCl 2) CH3Cl 3) CS2 4) NO2 a) 1,4 b) 1,3 c) 3,4 d) 2,3
Câu 34: Chọn phát biểu đúng: 1)
Tính chất hóa học của một nguyên tố hóa học phụ thuộc vào số khối. 2)
Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử. 3)
Không thể tồn tại nguyên tử mà hạt nhân nguyên tử không có neutron. 4)
Nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau thì điện tích hạt nhân khác nhau. 5)
Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố có thể kết hợp theo một tỷ lệ xác định để tạo thành hợp chất. a) 1,4,5 b) 1,2,3 c) 3,5 d) 4,5 Câu 35:
Chọn nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để các phân tử
hoặc ion sau đây tồn tại thực và có dạng tương ứng: 1) [OZO] thẳng hàng.
2) [ZO3]- tam giác phẳng. 3) [ZO3]2- tháp tam giác. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1) S ; 2) N ; 3) C c) 1) N ; 2) S ; 3) C b) 1) C ; 2) N ; 3) S d) 1) N ; 2) C ; 3) S
Câu 36: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-,
COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2 a) CO2, H2S, NO2. c) NH2-, COS, NO2. b) BeCl2, H2S, NH2-. d) CO2, BeCl2, COS.
Câu 37: Chọn phương án đúng:
Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. a)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim. b)
M thuộc chu kỳ 2, phân nhóm VIIIA, là khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim. c)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim. d)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIB, là kim loại.
Câu 38: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo: a)
Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết π. b)
Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết π không định chỗ. c)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết π định chỗ. d)
Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết π không định chỗ. Câu 39: Chọn phát
biểu đúng về hợp chất H2SO4
1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3.
3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2. a) 1, 2, 3 b) 1 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 40: Chọn phương án đúng:
Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là: lOMoARcPSD| 36782889 a) Các electron f c) Các electron s b) Các electron p d) Các electron d --- Hết --- ĐỀ 3:
Đề thi có 55 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn trường hợp đúng:
Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. a) 4s14p2 b) 3d104s14p2 c) 4s24p1 d) 3d104s24p1
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Trong bảng he thóng tuaǹ hoàn, cać nguyên tó nàm trong phân nhóm phụ có các đac điẻm sau:
(1) Chỉ có só oxy hóa dương.
(2) Đều là nguyên tố d.
(3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ. (4) Đều là kim loại. a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4 Câu 3:
Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3. a)
Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25 c)
Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24 b)
Chu kỳ 4, phân nhóm VB , ô 23 d)
Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA , ô 13
Câu 4: Chọn trường hợp đúng:
So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và 16S(5): a)
(1) < (3) < (4) < (5) < (2) c)
(1) < (3) < (2) < (5) < (4) b)
(5) < (4) < (3) < (2) < (1) d)
(1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 5: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự: a) NO < NO- < NO+ c) NO- < NO < NO+ lOMoARcPSD| 36782889 b) NO+ < NO < NO- d) NO < NO+ < NO-
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
(1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.
(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s.
(3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau.
(4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy. a) 1, 4 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2
Câu 7: Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất có liên kết π không định chỗ là a) 4 b) 6 c) 5 d) 3
Câu 8: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion: a)
Dẫn iện ở trạng thái tinh thể. c)
Dẫn iện ở trạng thái nóng chảy. b)
Phân ly thành ion khi tan trong nước. d) Nhiệt ộ nóng chảy cao. Câu 9: Chọn phương án đúng:
Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH. a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp. b) sp, sp2, sp3, sp, sp. d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
Câu 10: Chọn câu đúng.
Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả: a)
Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết. b)
Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết. c)
Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết. d)
Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
Câu 11: Chọn phương án đúng:
Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là: a) H – F b) H – Br c) H – Cl d) H – I
Câu 12: Chọn phát biểu sai: a)
Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau. c)
Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion. d)
Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại Câu 13: Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2p d x ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; 4 x2 y2 (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) 3d ; 3p z2 z . a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.
Câu 14: Chọn phát biểu sai:
(1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom ).
(2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.
(3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện. a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3
Câu 15: Chọn phương án đúng:
Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được: a)
Bằng số electron hóa trị b)
Bằng số orbitan hóa trị c)
Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa d)
Bằng số orbitan hóa trị chứa electron Câu 16
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân
tử của hợp chất giữa X và Y có dạng: a) XY2 b) X2Y3 c) XY3 d) X3Y Câu 17
Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết. a)
VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5 c)
VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 b)
VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5 d)
VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
Câu 18: Chọn phương án đúng:
Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều: a) CH4 , SiH4, CCl4, NH , . b) SF 4 SO24 4, NH3, H2O, COCl2. lOMoARcPSD| 36782889 c) BF3, CO2, SO2, CH2O. d) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
Câu 19: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu.
So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion: a)
Cu+ Fe2+; Al3+ >Co3+ c)
Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+b)
Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+d) Cu+ Fe2+;Al3+Câu 20: Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy ước
các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có: a) Z = 23 và là phi kim c) Z = 21 và là kim loại b) Z = 20 và là phi kim d) Z = 22 và là kim loại
Câu 21: Chọn phương án đúng:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na) a)
Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2- c)
Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F- b)
Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+ d)
O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 22: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: a)
Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện. b)
Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử. c)
Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng. d)
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: a)
Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals b) Liên kết ion. c)
Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro d)
Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Câu 24: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là: a)
Có tính định hướng mạnh. lOMoARcPSD| 36782889 b) Chỉ có tính ion. c)
Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn. d)
Tính không bão hòa và không định hướng.
Câu 25: Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF: a)
Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20) b)
Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau. c)
Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D) d)
Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các
nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim. a)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim; b)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim; c)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim; d)
M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim;
Câu 27: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4 a) 1,3,4 b) 1,2,3 c) 1,2,4 d) 2,3,4
Câu 28: Chọn trường hợp đúng:
Gọi trục liên nhân là trục x .Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác: (1) và sẽ là σ (2) 3dxz và 3dxz sẽ là δ (3) 3dyz và 3dyz sẽ là δ (4) 3d và xy và 3dxy sẽ là π (5) sẽ là σ a) 2,3,4 b) 3,4,5 c) 1,5 d) 1,2,3,4,5 lOMoARcPSD| 36782889
Câu 29: Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid: a)
H ; He+ ; Li2+ ; Be3+. c) H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs. b) H ; F ; Cl ; Br ; I. d)
H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+. Câu 30
Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion O (chọn z làm trục 2 liên nhân) a) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2pz 2 2px 2py 4 *2px 1 b) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2px 2py 4 2pz 1 *2px 2 c) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2pz 2 2px 2py 4 *2px *2py 2 d) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2px 2 2pz 2 *2px 1 2py 2
Câu 31: Chọn so sánh đúng về góc liên kết: a)
CH4 > NH3 > H2O > NF3. c)
NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. b)
C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH) d) CO2 > SO2 > NO2.
Câu 32: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro: a)
Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được. b)
Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại. c)
Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại. d)
Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 33: Chọn phương án đúng:
Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: giảm dần do: a)
Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. b)
Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. c)
Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. d)
Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
Câu 34: Chọn phát biểu sai: a)
Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. b)
Liên kết cộng hóa trị kiểu σ là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất. c)
Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi. d)
Liên kết π có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p. Câu 35:
Ion X3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần
hoàn và các tính chất đặc trưng như sau: a)
Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3. b)
Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3. c)
Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm. d)
Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm.
Câu 36: Chọn phương án đúng:
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa
số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là: a) 1s2 2s2 2p6 3s1 c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b) 1s2 2s2 2p6 3s2 d) 1s2 2s2 2p6
Câu 37: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4
số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ) a)
n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½. c)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½. d)
n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
Câu 38: Chọn câu sai:
Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì: a)
Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân
tử NaCl mang nhiều đặc tính ion. b)
LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl. c)
Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự
phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn. d)
Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl. Câu 39: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử: a)
là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. b)
là quỹ đạo chuyển động của electron. c)
là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d)
là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%. Câu 40: Chọn phương
án đúng: Trong phân tử CO (1) Hóa trị của O là 3
(2) Số oxi hóa của O là -2
(3) Số oxi hóa của O là -3 (4) Phân tử CO có cực a) 2,4 b) 1,2,4 c) 3,4 d) 2
Câu 41: Chọn câu đúng: a)
Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid
ều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3 b)
Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1 c)
Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1 lOMoARcPSD| 36782889 d)
Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid ều là nguyên tố f Câu 42: Chọn câu đúng.
(1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.
(2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn
cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước.
(3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống.
(4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực. a) 1, 3 và 4 b) 1 và 4 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 4 Câu 43
Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào
các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = −1/2 b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = −1,
ms = −1/2 = −1/2 d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms
Câu 44: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO: a)
Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết. b)
MO phản liên kết có năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu. c)
Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử. d)
Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Cleskovxki).
Câu 45: Chọn phương án đúng:
Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, N2, CH4. a) SO2, NH3, NO2, HCl. c) SO2, CCl4, CS2, NO2. b)
CO2, SO2, NH3, HCl3. d) NH3, NO2, HCl.
Câu 46: Chọn trường hợp đúng:
Các electron có cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất là: a) Các electron f c) Các electron d b) Các electron p d) Các electron s Câu 47: lOMoARcPSD| 36782889
Ion A4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là: a)
Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25 c)
Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14 b)
Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22 d)
Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24
Câu 48: Chọn phương án đúng:
Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trạng thái lai hóa: a) sp3d2 b) sp3d c) sp2 d) sp3
Câu 49: Chọn phương án sai:
a) Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số.
b) Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd < nf.
c) AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ.
d) Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf.
Câu 50: Chọn trường hợp đúng.
Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của các nguyên tố có cấu trúc electron: 1s22s22p4 (1) ,
1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:
a) 4 → 3 → 2 → 1 c) 3 → 2 → 1 → 4 b) 1 → 2 → 3 → 4 d) 4 → 1 → 2 → 3 Câu 51:
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron: a)
Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau. b)
Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng
của chúng là nhỏ nhất. c)
Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa. d)
Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
Câu 52: Chọn phương án sai:
a) Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.
b) Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).
c) Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.
d) Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 53: Chọn dãy các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm. (1) CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42-
(2) SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2 (3) NO2,
NO3-, SO2, O3 (4) H2CO, OC(NH2)2, CO32-, CO(CH3)2 a) 2,3 b) 4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
Câu 54: Biết C (Z = 6), N (Z = 7).
Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết và từ tính của ion CN : a)
Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ c)
Bậc liên kết bằng 3, thuận từ b)
Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ d)
Bậc liên kết bằng 2, thuận từ Câu 55: Chọn
đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử và ion sau: (1) Fe > Fe2+ > Fe3+ (2) N3- > O2- > F- (3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+ a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2 --- Hết --- lOMoARcPSD| 36782889 ĐỀ 4:
Đề thi có 55 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng:
Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là: 1)
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị. 2)
Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác số nơtron. 3)
Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tử lượng
của đồng vị có hàm lượng cao nhất trong tự nhiên. 4) Hạt nhân nguyên tử của 8939Y có 39 notron và 50 proton. a) 1,4 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3
Câu 2: Chọn phát biểu sai theo thuyết MO: a)
MO π có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết. b)
Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái
electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử. c)
Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử . d)
Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số
MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp.
Câu 3: Chọn phương án đúng:
Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy: a) RN < RBe < RMg < RNa c) RBe < RN < RNa < RMg b) RMg < RNa < RN < RBe d) RNa < RMg < RBe < RN
Câu 4: Chọn phương án đúng:
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: lOMoARcPSD| 36782889 a) Liên kết ion. b)
Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro c)
Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals d)
Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Câu 5: Chọn phương án sai: a)
Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ,
nên nước đá nổi trên nước lỏng. b)
CsF có liên kết ion thuần túy (55Cs). c)
Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu
ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán. d)
Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán.
Câu 6: Chọn phương án đúng:
Trong ion ClO , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion là: 2 ClO 2 a) sp2 và góc c) sp và thẳng hàng b) sp3 và góc d) sp3d và thẳng
Câu 7: Chọn phương án đúng:
Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần tác dụng phân
cực của ion dương: 1) LiF 2) NaF 3) KF 4) BeF2 a) 3, 2, 1, 4 b) 4, 2, 3, 1 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4, 1
Câu 8: Chọn phương án đúng: 1)
Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của
nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn. 2)
Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân. 3)
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB là phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất. 4)
Chu kì (ngoại trừ chu kỳ 1) là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm và
kết thúc là một khí hiếm. lOMoARcPSD| 36782889 a) Chỉ các câu 2,3 đúng c) Tất cả cùng đúng b) Chỉ các câu 1,2 đúng d) Chỉ các câu 3,4
Câu 9: Chọn phương án đúng: đúng
Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (7N là nguyên tử trung tâm): 1) NON – thẳng, có cực 2) NO – góc, không cực 2 3) NO – góc, có cực 4) – góc, có cực 2 NO 2 a) 2,3 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,4
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH. a) 137 b) 119 c) 105 d) 147
Câu 11: Chọn phương án sai: 1)
Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2)
Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3)
Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. 4)
Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. a) Tất cả cùng sai. c) Chỉ 3,4 sai. b) Chỉ 2,4 sai. d) Chỉ 1,2 sai.
Câu 12: Chọn phương án đúng:
Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần:
9 F, 14Si, 16S, 17Cl, 20Ca, 25Mn, 88Ra a)
Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F c)
F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra b)
Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F d)
Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
Câu 13: Chọn phương án đúng:
Khi trộn lẫn hỗn h ợ p đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu
được một h ợ p chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc ion người ta thấy cation
có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù h ợ p nhất: (Cho 31Ga, 51Sb). a) (GaCl2+)(SbCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl4-) b) (SbCl2+)(GaCl52-) d) (GaCl2+)(SbCl52-) lOMoARcPSD| 36782889
Câu 14: Chọn phương án đúng:
Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:
1) Hòa tan đồng (II) sunfat khan màu trắng vào nước tao dung dịch màu lam và nóng lên.
2) Đun nóng Iot tinh thể ở áp suất thường.
3) Khí cacbonic thoát ra khi đun nóng cốc nước uống Coca – Cola.
4) Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chạy qua dung dịch nước của đồng (II) sunfat. a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,4 d) 2,3,4
Câu 15: Chọn phương án sai:
Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , có độ dài (Ǻ) tương
ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho: a)
Năng lượng liên kết tăng dần. c) Độ bền ion tăng dần b)
Bậc liên kết tăng dần. d)
Tính bền của các ion giảm
Câu 16: Chọn phương án đúng. dần.
NguyêntốXlàkimloại,ởtrạngtháioxihóadươngcaonhấtnótạođượcoxitcódạngX 2O7.
Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn: a) 25 b) 35 c) 43 d) 17
Câu 17: Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố: a)
Ái lực electron của F mạnh hơn của Cl. b)
Ái lực electron của nguyên tố là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một
electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. c)
Ái lực electron của O- mạnh hơn của O. d)
Ái lực electron của một nguyên tố có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tố đó.
Câu 18: Chọn phương án sai: a)
Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử. b)
Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ −ℓ đến + ℓ. c)
Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử. lOMoARcPSD| 36782889 d)
Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến (n−1).
Câu 19: Chọn phát biểu đúng: Ion X2− có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p4.
2) X2− có điện tích hạt nhân Z = 18.
3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4) X có số oxy hóa −2. a) Các câu 1,3,4 c) Tất cả cùng đúng b) Chỉ các câu 1,3 đúng d) Chỉ các câu 2,4 đúng
Câu 20: Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrödinger: 2 2 2 2 2 2 8 22m E V 0 x y z h 1)
E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z. 2)
Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo thời gian. 3)
Khi giải phương trình sóng Schrödinger chỉ cần xác định hàm sóng ψ(x, y, z) có những
tính chất thỏa mãn phương trình đó. a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1
Câu 21: Chọn phương án đúng:
Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ): c) 2s 2 *2s 2 2py a) 2pz 4 2px 1 *2py 1 2s 2 *2s 2 2py 2pz 4 2px 2 b) d) 2s 2 *2s 2 2p 2s 2 *2s 2 2p x 2 y 2 2px 2 2pz 2 2py 2pz 4
Câu 22: Chọn phương án sai: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích
có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân. b)
Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm. c)
Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử. d)
Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần.
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là: a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 2; 10 b) n = 5; ℓ = 0; 18 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chọn phương án đúng:
Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q: a)
lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7
c) lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6 b)
lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6
d) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7 Câu 25:
Chọn phương án đúng:
Nguyên tố A có cấu trúc electron phân lớp ngoài cùng là 4s1. a)
A có số oxy hóa dương cực đại +1. b)
A có thể là kim loại hoặc phi kim loại. c)
A là nguyên tố ở chu kỳ 4. d)
A chỉ có một electron hóa trị.
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi: a)
Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng. b) Số electron hóa trị. c)
Số orbital nguyên tử hóa trị. d)
Số electron hóa trị ộc thân ở trạng thái kích thích.
Câu 27: Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau. b)
Cấu hình electron hóa trị giống nhau. c)
Số electron hóa trị giống nhau. d)
Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.
Câu 28: Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm: a)
Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng
nằm trên một đường thẳng b)
Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau. c)
Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau. d)
Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
Câu 29: Chọn phương án đúng:
Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: a)
Có tính không bão hòa và không định hướng. b)
Có độ phân cực thấp hơn. c)
Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. d)
Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.
Câu 30: Chọn phương án đúng:
Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te. a)
Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau. b)
Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau. c)
H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử. d)
H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.
Câu 31: Chọn phương án đúng:
Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V, 35Br, 53I. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa
trị giảm dần là: 1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO lOMoARcPSD| 36782889 3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 4) BF3, BCl3, BBr3, BI3 a) 1,2,3 và 4 b) 1 và 2 c) 2 và3 d) 3 và4
Câu 32: Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhóm VIA và VIB là +6 2)
Số oxy hóa dương lớn nhất của F là +7.
3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm VIII (A và B) là +8.
4) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm. a) 1, 2 úng b) 2,4 úng c) 1,3,4 úng d) Chỉ 1 úng
Câu 33: Chọn phương án đúng:
Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử X là ( qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ) a)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½ b)
n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ Câu 34: d)
n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½
Chọn phương án đúng:
Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO– tăng dần theo thứ tự: a) NO < NO+ < NO– c) NO < NO– < NO+ b) NO– < NO < NO+ d) NO+ < NO < NO–
Câu 35: Chọn phương án đúng:
Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên
tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: 1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1 a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA b) 1: CK 5, PN: IB;
2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA c) 1: CK 5, PN: IA;
2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB d) 1: CK 5, PN: IA;
2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
Câu 36: Chọn phương án đúng:
Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): 1) 2) 3) 1s 2 px 2 px 2 px 2 pz 2 pz 4) 2 p 5) 6) y 2 pz 4py 4py 3py 3dxy lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,2,3,4,5,6 b) 1,2,5,6 c) 3,4,5,6 d) 1,2,6
Câu 37: Chọn phương án đúng:
Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: a)
SO2< CO2 < CH3OH c) CO2 < CH3OH < SO2 b)
CO2 < SO2< CH3OH d) CH3OH < SO2< CO2
Câu 38: Chọn phương án đúng: 1)
Năng lượng ion hóa là năng lượng tỏa ra khi tách một electron khỏi nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. 2)
Đối với các ion đẳng electron, năng lượng ion hóa tỷ lệ nghịch với điện tích hạt nhân nguyên tử. 3)
Các nguyên tố có cấu hình electron s2, p3và p6 có ái lực electron nhỏ nhất. 4) Sự sai biệt
giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực. a) 1,2 b) 1,4 c) 2,3 d) 3,4
Câu 39: Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: 1)
Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. 2)
Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. 3)
Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. 4)
Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được
tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. 5)
Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị. a) Chỉ (2), (3), (4) đúng. c) Chỉ (1), (2), (3) đúng. b) Tất cả cùng đúng d) Chỉ (1), (4), (5) đúng.
Câu 40: Nguyên tố X họ d ở chu kỳ 6, phân nhóm IIIB. Nguyên tố X có:
a) Z = 71, là kim loại c) Z = 57, là kim loại
b) Z = 57, là phi kim loại d) Z = 71, là phi kim
Câu 41: Chọn phương án đúng: loại
Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết: lOMoARcPSD| 36782889 1) NO 2) 3) 2 NO2 NO3 a) 3, 1, 2 b) 2,3, 1 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1
Câu 42: Chọn phương án đúng:
Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: 1) Cs và Cs+ 2) 37Rb+ và 36Kr 3) 17Cl- và 18Ar 4) 12Mg và 13Al3+ 5) 8O2- và 9F a) Chỉ (3), (5) đúng c) (1), (2), (4) đúng. b) (2), (3), (4), (5) đúng. d) (3), (4), (5) đúng.
Câu 43: Chọn phương án đúng:
Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce và 60Nd
1) Các nguyên tố s là: Li, Rb, V
2) Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce
3) Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd
4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V
5) La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB
6) Các nguyên tố d là: V, La, Ag a) 2,3,5 b) 1,4,6 c) 1,2,3,4 d) 5,6
Câu 44: Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là: 1)
hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử n, ℓ và mℓ. 2)
bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. 3)
quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử. 4)
đặc trưng cho trạng thái năng lượng của electron trong nguyên tử. 5)
vùng không gian gần hạt nhân, trong đó xác suất có mặt của electron là 100%. a) Chỉ phương án 1 đúng c) Các phương án 2, 3 và 4 đúng b) Tất cả cùng đúng. d)
Các phương án 1 và 5 đúng
Câu 45: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của electron trong
nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích là: a) < 0eV b) > –13,6eV c) > 0eV d) > 13,6eV
Câu 46: Chọn phương án đúng:
Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z ≤ 10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghịch
từ có điện tích hạt nhân bằng: a) 2,4,10 b) 3,5,9 c) 4,7,10 d) 4,6,8
Câu 47: Chọn phương án đúng:
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa
số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là: a) 1s2 2s2 2p6 3s1 . c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . b) 1s2 2s2 2p6. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 .
Câu 48: Chọn phương án đúng:
Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo
nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI
2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 3) VCl2 > VCl3 > VCl4 >
VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He a) Chỉ 2,3 đúng c) Chỉ 3 đúng b)
Tất cả cùng đúng d) Chỉ 1,4 đúng
Câu 49: Chọn phương án đúng:
Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375,7
kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+.
Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? ( Cho h = 6,626 × 10-34 J.s và c = 3×108 ms-1) a) 318,4 nm, hồng ngoại. c) 318,4 nm, gần tử ngoại. b)
516,8 nm, ánh sáng thấy được. d) 815,4 nm, hồng ngoại xa. Câu 50: Chọn phương án đúng:
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng: a) 1s, 7d, 2d c) 1s, 7d, 9s, 2d lOMoARcPSD| 36782889 b) 1p, 7d, 9s, 3f d) 1s, 7d, 9s, 4f
Câu 51: Chọn phương án đúng:
Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là: a)
Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian. b)
Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi. c)
Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu. d)
electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
Câu 52: Chọn phương án đúng:
1) Hiệu ứng xâm nhập càng lớn khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. a) 1, 3 b) 2,3 c) 1,2 d) 1,2,3
Câu 53: Chọn phương án đúng:
Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử
không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F a) OF6, I7F b) SF6, BrF7 c) BrF7, IF7 d) ClF3, OF6
Câu 54: Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong HBrO4 là: a) H: +1 ; O: –2 ; Br: +6 c) H: +1 ; O: –2 ; Br: +7 b) H: +1 ; O: –1 ; Br: +6 d) H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
Câu 55: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất: a) NH3 b) CCl4 c) CS2 d) NF3 --- Hết --- lOMoARcPSD| 36782889 ĐỀ 5:
Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng:
CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)
Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C có giá trị lần
lượt là: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol a) +817,7 kJ b) –817,7 kJ c) –645 kJ d) +645kJ.
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong dung dịch
AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ có suất điện động ở 250C là 0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C. a) 2 ×10-12 c) 5 ×10-13 b) 2 ×104 d)
Không đủ dữ liệu để tính
Câu 3: Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn 0 Fe O Fe 3 4 /
2 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: = 0,353V và Fe0 3 / Fe O3 4
Fe0 3 / Fe2 = 0,771V a) 1,33V b) 0,667V c) 0,980V d) 0,627V
Câu 4: Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C: NH 4 (dd) + NO (dd) + H 2
2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd) Cho biết ở 250C:
H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14
NH4OH(ℓ) ⇄ NH4 (dd) + OH-(dd); Kb,NH OH4 10 4.76 lOMoARcPSD| 36782889
HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd); Ka,HNO2 10 3.14 a) 10-5,9 b) 10-6,1 c) 10-7,3 d) 10-6,8
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a)
Độ tan của chất khí trong nước càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng. Biết quá
trình hòa tan của chất khí trong nước có ΔHht < 0. b)
Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi. c)
Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong các ion của chất ít tan đó. d)
Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
Câu 6: Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16.
1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l.
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.
4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ. a)
Tất cả cùng đúng c) Chỉ 3,4 đúng b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 1,2,3 đúng
Câu 7: Chọn phát biểu sai: a)
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng phần của chất tan. b)
Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch. c)
Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi
luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất. d)
Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn luôn lớn hơn
áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.
Câu 8: Chọn phương án đúng: Một phản ứng ở điều kiện đang xét có ΔG > 0 thì: a)
Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét. b)
Ở trạng thái cân bằng. lOMoARcPSD| 36782889 c)
Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét. d)
Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng Câu 9: Chọn phương án đúng: Cho 0 0 Fe3 / Fe2 0.77V và Sn 4 /Sn2
0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng:
2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd) a) 1014 b) 1018 c) 1021 d) 1027
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước. Ở cùng áp suất
ngoài, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch: a) Tăng dần c) Giảm dần b) Bằng nhau d) Khơng so sánh được.
Câu 11: Chọn câu đúng.
Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ
molan và độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất
ngoài, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm: a) Tăng dần c) Bằng nhau b)
Không có quy luật d) Giảm dần
Câu 12: Chọn phương án đúng:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M
cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là: a) 9 b) 5 c) 6 d) 4
Câu 13: Chọn phát biểu sai. a)
Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1 b) Độ
iện ly phụ thuộc vào bản chất chất iện ly, bản chất dung môi và nhiệt ộ. c) Độ iện ly của chất
iện ly tăng lên khi nồng ộ chất iện ly giảm. d)
Độ điện ly của chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng: lOMoARcPSD| 36782889 1)
Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở
trạng thái tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không. 2)
Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi. 3)
Trong quá trình đẳng áp và đẳng nhiệt quá trình tự xảy ra gắn liền với sự tăng thế đẳng áp của hệ. a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2
Câu 15: Chọn phương án đúng: Phản ứng Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k) là
phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu ΔΗo, ΔSo, ΔGo của phản ứng này ở 25oC: a)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 c)
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0 b)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0 d)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0
Câu 16: Chọn phương án đúng: Từ hai phản ứng (1) A + B = ½ C + ½ D; ΔG1 (2) 2E + 2F = C + D; ΔG2
Thiết lập được công thức tính ΔG3 của phản ứng: A + B = E + F a) ΔG3 = ΔG1 - ΔG2 c) ΔG3 = ΔG1 – ½ ΔG2 b) ΔG3 = ΔG2 + ΔG1 d) ΔG3 = -ΔG1 – ½ ΔG2
Câu 17: Chọn phương án đúng:
Hằng số điện ly của acid HA là Ka = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li α của dung dịch acid HA 0,1M. a) 0,10 b) 0,001 c) 0,01 d) 0,0001
Câu 18: Chọn đáp án đúng:
Cho dung dịch base hữu cơ đơn chức 0,1M có pH = 11. Tính độ phân li của base này: a) 1% b) 0,5% c) 5% d) 0,1%
Câu 19: Chọn phương án đúng:
Dung dịch chất điện ly AB2 có hệ số đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện ly α của chất này trong dung dịch là: a) 0,44 b) 0,84 c) 0,28 d) 0,42 lOMoARcPSD| 36782889
Câu 20: Chọn phương án đúng: 1)
Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất môi trường. 2)
Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng loãng
chứa chất tan không điện li, không bay hơi là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. 3)
Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của chất lỏng nguyên chất
là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. 4)
Có thể giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoài. 5)
Chất lỏng có áp suất hơi bão hòa càng nhỏ thì khả năng bay hơi càng cao. a) Chỉ 2,4,5 úng c) Chỉ1, 2,3 b) Chỉ 1,3 úng d) Tất cả cùng úng
Câu 21: Chọn phương án đúng:
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng: -
1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất khó bị phân hủy thành đơn chất nhất là: a) C2H2 b) CH4 c) B2O3 d) H2O
Câu 22: Chọn phương án đúng: a)
Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. b)
Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. c)
Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. d)
Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
Câu 23: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Tính ΔSo (J/K) ở 25oC ứng với 1 gam SO2 tham gia phản ứng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết
entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng: 248, 205 và
257 (J/mol.K) ( M = 64g/mol) SO2 a) 1,46 b) 93,5 c) –93,5 d) –1,46
Câu 24: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br -.aq (1) và của Na+.aq (2) trong dung môi nước ở 250C. Cho biết:
H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br.aq; H 0 = -241,8 kJ 298
Quy ước: H0298, tt (H .aq ) 0kJ
2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; H 0 = -722,4 kJ 298 a)
(1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol b)
(1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol c)
(1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol d)
(1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol Câu 25: Chọn phương án sai: a)
Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không. b)
Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều nghịch. c)
Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những
điều kiện bên ngoài xác định. d)
Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi.
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là: a) 8 và 4 b) 2 và 1 c) 6 và 3 d) 4 và 2
Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau:
1) ϕo (Ca2+/Ca) = - 2,79 V 2) ϕo (Zn2+/Zn) = - 0,764 V 3) ϕo (Fe2+/Fe) = - 0,437 V
4) ϕo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a)
Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c)
Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+ b)
Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d)
Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
Câu 28: Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là: a)
Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c)
Entropi, khối lượng, số mol lOMoARcPSD| 36782889 b)
Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng d) Thế ẳng áp, nhiệt ộ, nội năng Câu 29
Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng
bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm
việc ở nhiệt độ thấp nhất là -200C. Cho biết khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số
nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62. a) 4,8 ℓ a) 5,1 ℓ b) 4,2 ℓ c) 5,6 ℓ
Câu 30: Chọn phương án đúng:
Biết 0I / 2I2 = + 0,54 V và 0Fe3 / Fe2 = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn? a)
2Fe2+(dd) + I2(r) → 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) b)
2Fe3+(dd) + I2(r) → 2Fe2+(dd) + 2I-(dd) c)
2Fe3+(dd) + 2I-(dd) → 2Fe2+(dd) + I2(r) d)
Fe2+(dd) + I-(dd) → Fe3+(dd) + ½I2(r)
Câu 31: Chọn phương án đúng:
Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid:
3NO2(k) + H2O(l) → 2HNO3(dd) + NO(k) H 0
33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol) 240,0 69,91 146 210,65 298,tt S0298 (J/mol.K)
Tính G0 của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 298 250C. a)
62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. b)
-41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. c)
26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. d)
-52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 32: Chọn phương án đúng:
Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau:
½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; ( G 0 ) 298
pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K a) 106,5 b) 103,5 c) 101,7 d) 102,8
Câu 33: Chọn phương án đúng:
Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết: 2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); H 0 = –310,4 kJ 298 Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); H 0 = –496,3 kJ 298
Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); H 0 = –143,7 kJ 298 a) –310,4 kJ/mol c) –143,7 kJ/mol b) –155,2 kJ/mol d) –496,3 kJ/mol
Câu 34: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:
(1) Ag ∣ Ag+(dd) 0,001M ‖ Ag+(dd) 0,100M ∣ Ag (2) 1) Điện cực (1) là anod
2) Điện cực (2) là catod
3) Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)
4) Tại điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag
5) Tại điện cực (2) Ag bị tan ra
6) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V
7) Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực là 0,0505M a) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7
Câu 35: Chọn phương án đúng:
Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho
biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol) a) +100C b) –100C c) –50C d) + 50C
Câu 36: Chọn phương án đúng: Tính H 0 của phản ứng sau: 298
C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l) lOMoARcPSD| 36782889
Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol. a) +495,5kJ/mol c) -365,5 kJ/mol b) – 495,5 kJ/mol d) +365,5kJ/mol
Câu 37: Chọn phương án đúng:
Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), ΔH0 > 0 (1) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), ΔH0 < 0 (2) MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), ΔH0 > 0 (3) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), ΔH0 < 0 (4)
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt
độ và hạ áp suất chung của: a) Phản ứng 4 c) Phản ứng 2 b) Phản ứng 1 d) Phản ứng 3
Câu 38: Chọn phương án đúng: a)
Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm
ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. b)
Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi. c)
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt. d)
Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình: a) thu nhiệt. c) đoạn nhiệt. b) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.
Câu 40: Chọn phương án đúng:
Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi:
1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực 2) Nhiệt độ
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch 4) Nồng độ muối lạ 5) Bản chất dung môi lOMoARcPSD| 36782889 a) Tất cả cùng đúng c) Chỉ 1,2,4,5 đúng b) Chỉ 3,4,5 đúng d) Chỉ 1,2 đúng
Câu 41: Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 250 C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)
Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol.
Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH3(k). a) –74kJ b) –48kJ c) –37kJ d) –24kJ
Câu 42: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng:
3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O H2SO4 đóng vai trò: a) Chất tạo môi trường. c)
Chất tự oxi hóa, tự khử b) Chất oxi hóa d) Chất khử
Câu 43: Chọn giá trị đúng.
Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Lượng
oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + 1 O 2 2(k) = CO2(k) H0298 283kJ
Nhiệt độ ban đầu là 250C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) = 27,2. a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K
Câu 44: Chọn nhận xét đúng.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (PCl 1atm , NaCl 1M) (1) và điện cực H 2 2
(áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có: a)
Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1) b)
Điện cực (1) làm điện cực catod c)
Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1) d)
Suất điện động của pin ở 250C là 0,1V Câu 45: Chọn phương án đúng:
Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1) lOMoARcPSD| 36782889 KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2) C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)
Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng). a) 1, 2, 3 đúng c) Chỉ 2 đúng b) Chỉ 3, 1 đúng d) Chỉ 3 đúng
Câu 46: Chọn phương án đúng: Biết T Ag CrO2 4 TCuI
1 10 11.96 . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ: a) S Ag CrO c) 2 4 SCuI SAg CrO2 4 SCuI b) S d) Ag CrO 2 4 SCuI SAg CrO2 4 SCuI
Câu 47: Chọn phương án đúng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)
2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) là:
a) ( ) Pt H (k) H (dd) Cl (dd)Cl (k) Pt 2 2( )
( ) Pt Fe3 (dd),Fe 2 (dd) Zn 2 (dd) Zn( )
b) ( ) Pt Cl (k)Cl (dd) H (dd) H (k) Pt 2 2( )
( ) Pt Fe3 (dd),Fe 2 (dd) Zn 2 (dd) Zn( )
c) ( ) Pt H (k) H (dd) Cl (dd)Cl (k) Pt 2 2( )
( ) Zn Zn 2 (dd) Fe3 (dd),Fe 2 (dd) Pt( )
d) ( ) Pt Cl (k)Cl (dd) H (dd) H (k) Pt2 2( )
( ) Zn Zn 2 (dd) Fe3 (dd),Fe 2 (dd) Pt( )
Câu 48: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: lOMoARcPSD| 36782889 NO (dd)  3 2H (dd ) 2e NO (dd) 2 H O( )2
Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a) NONO b) 2 3 H OH2 2 0 0.0592 ln NONO32 0 0.059lg d) 0 0.059 NO 2 lg c) 0 0.059 NO3 H 2 2 NO 3 lg 2 NO H 2 2
Câu 49: Chọn phương án đúng:
Biết rằng ở 370C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu π = 7,5atm. Tính nồng độ C của các
chất tan trong máu ( R= 0,082 atm.l/mol.K) a) 2,47 mol/l b) 1,34 mol/l c) 0,295 mol/l d) 0,456 mol/l
Câu 50: Chọn phương án đúng:
2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp= 9,2 ở 250C 1) Khi p = 0,90atm;
= 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch. N O p 2 4 NO2 2) Khi p = 0,72atm;
= 0,28atm, phản ứng ở cân bằng. N O p 2 4 NO2 3) Khi p = 0,10atm;
= 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận. N O p 2 4 NO2 4) Khi p = 0,90atm;
= 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận. N O p 2 4 NO2 5) Khi p = 0,72atm;
= 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch. N O p 2 4 NO2 a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5 --- Hết --- ĐỀ 6:
Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), ΔH0 > 0 (1) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), ΔH0 < 0 (2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), ΔH0 > 0 (3) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), ΔH0 < 0 (4)
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt
độ và tăng áp suất chung của: a) Phản ứng 3 c) Phản ứng 4 b) Phản ứng 1 d) Phản ứng 2
Câu 2: Chọn tất cả các phát biểu sai:
1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng.
3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi.
4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi. a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4 Câu 3: Tínhthếkhửchuẩn
ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau: ; . a) 0,15 V b) -0,15 V c) -0,135 V d) 0,135 V
Câu 4: Chọn phương án đúng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)
2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) là: a) (-)Cr⏐ Cr 3+(dd) Ag+(dd) ⏐ Ag(+)
(-) Pt|Cl2(k)⏐ Cl-(dd) Fe2+(dd),Fe3+(dd)⏐ Pt (+) b) (-)Ag⏐ Ag +(dd) Cr3+(dd) ⏐ Cr(+) lOMoARcPSD| 36782889
(-) Pt⏐ Fe2+(dd),Fe3+(dd) Cl-(dd)⏐ Cl2 | Pt (+) c) (-)Cr⏐ Cr 3+(dd) Ag+(dd) ⏐ Ag(+)
(-) Pt⏐ Fe2+(dd), Fe3+(dd) Cl-(dd)⏐ Cl2| Pt (+) d) (-)Ag⏐ Ag +(dd) Cr3+(dd) ⏐ Cr(+)
(-) Pt |Cl2(k)⏐ Cl-(dd) Fe2+(dd),Fe3+(dd)⏐ Pt (+)
Câu 5: Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)
Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ
2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ a) – 37,8 kJ b) – 28,7 kJ c) – 57,4 kJ d) – 43,6 kJ
Câu 6: Chọn phương án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a) Không thể tính được c) 1,6 b) 1,9 d) 2,1
Câu 7: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol. a) – 202,4 kJ/mol c) + 202,4 kJ/mol b) – 193,5 kJ/mol d) + 193,5 kJ/mol
Câu 8: Chọn phương án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan của
dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52) e) 10 g) 1 f) 5 h)
Không đủ dữ liệu để tính
Câu 9: Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k) lOMoARcPSD| 36782889
Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol. a) -817,7 kJ/mol c) + 817,7 kJ/mol b) + 580,7 kJ/mol d) -580,7 kJ/mol
Câu 10: Cho phản ứng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Có ∆Ho = + 467,9 kJ và ∆So = + 560,3 J/K
Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát (giả thiết ∆Ho và
∆So không thay đổi theo nhiệt độ). a) t > 835oC b) t > 742oC c) t > 618oC d) t > 562oC Câu 11:
Cho HgO (tinh thể) vào bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xảy ra cân bằng sau: 2
HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k)
Khi cân bằng áp suất trong bình là 4,0 atm. Tính ∆G o của phản ứng ở 500oC. Cho R = 8,314 J/mol.K a) – 14,5 kJ b) – 8,4 kJ c) – 31,8 kJ d) – 23,7 kJ Câu 12:
Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0
g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol. a) 157 g/mol b) 174 g/mol c) 183 g/mol d) 168 g/mol
Câu 13: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k)
Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E (C-C) = 347,3 kJ/mol E (C-H) = 412,9 kJ/mol E (H-H) = 435,5 kJ/mol E (C≡C) = 810,9 kJ/mol a) – 912 kJ b) – 752,5 kJ c) – 317 kJ d) – 524,8 kJ
Câu 14: Chọn phương án đúng:
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2( , Pt)
nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có: a)
thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giảm lOMoARcPSD| 36782889 b)
Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (1) c)
Sức điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2) d) Điện cực (2) là catod Câu 15
Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chứa 0,506g HIO3 và 22,48g C2H5OH.
Dung dịch này bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C2H5OH sôi ở 351,460K; hằng số nghiệm sôi
ks(C2H5OH) = 1,19 độ/mol và MHIO3 = 176,0 g/mol. a) 17% b) 12,2% c) 7,8% d) 24%
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn. 1) O(k) > O2(k) > O3(k)
2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r)
4) C (graphit) > C (kim cương) 5) I2 (r) > I2 (k)
6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí) a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7 Câu 17
Tính khối lượng mol của hemoglobin (là chất tan không điện ly, không bay hơi), biết rằng áp
suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch (dung môi là nước)
là 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K a) 6,5 . 104 g/mol c) 8,1 . 104 g/mol b) 7,3 . 104 g/mol d) 5,8 . 104 g/mol
Câu 18: Chọn phương án đúng:
Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ).
So sánh nồng độ các ion: c)
[Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+] a)
[F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+] d)
[Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+] b)
[F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]
Câu 19: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: ; 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd)
+ 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K a) 4,5 ×109 b) 2,5 ×109 c) 1,41 ×1010 d) 3,1 ×1012
Câu 20: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: lOMoARcPSD| 36782889
Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), ϕo = 0,77 V;
I2(r) + 2e = 2I-(dd), ϕo = 0,54 V Phản
ứng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) có đặc điểm: a)
Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. b)
Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. c)
Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. d)
Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 21: Chọn
phương án đúng: Phản ứng
Mg(r) + 2HCl(dd) → MgCl2(dd) + H2(k)
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu ΔΗo, ΔSo, ΔGo của phản ứng này ở 25oC: a)
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0 c)
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0 b)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0 d)
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0
Câu 22: Chọn phương án đúng:
Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng . Áp suất hơi của
Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì: a)
Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm. b)
Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định. c)
Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. d)
Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
Câu 23: Chọn phương án đúng:
Trong dung dịch HCN 0,1M ở 250C có 8,5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở
nhiệt độ này bằng bao nhiêu? a) 7,2 ×10-2 b) 7,9 ×10-2 c) 7,2 ×10-4 d) 7,9 ×10-4
Câu 24: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phản ứng cụ thể là:
½ Br2 (l) + 1e = Br – (k) Cho biết: lOMoARcPSD| 36782889
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br2(k) là 31,0 kJ/mol.
Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2(k) là 190,0 kJ/mol.
Phản ứng: Br(k) + 1e = Br –(k) có ∆Ho298, pư = –325,0 kJ/mol. a) – 460,0 kJ/mol c) – 135,0 kJ/mol b) – 429,0 kJ/mol d) – 214,5 kJ/mol
Câu 25: Chọn câu đúng.
Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi: a)
Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch. b)
Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng phần mol
của dung môi trong dung dịch. c)
Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa
của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ. d)
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vào bản chất của chất tan.
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin
vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch so
với nước nguyên chất bằng: a) 0,026 b) 0,042 c) 0,974 d) 0,625
Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: 1) ϕo (Al3+/Al) = - 1,706 V 2) ϕo (Zn2+/Zn) = - 0,764 V 3) ϕo (Cu2+/Cu+) = + 0,15 V
4) ϕo (Cu+/Cu) = + 0,522 V Các chất
được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a)
Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu + c) Al < Zn < Cu + < Cu b)
Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+ d) Cu < Cu + < Zn < Al Câu 28: lOMoARcPSD| 36782889
Trước đây, người ta không không rõ ion thủy ngân (I) tồn tại trong dung dịch dưới dạng
với giá trị n bằng bao nhiêu. Để xác định n, có thể lập một pin như sau ở 25oC.
Pt, Hg(ℓ)| dd A|| dd B| Hg(ℓ), Pt
1 lit dung dịch A chứa 0,263g Hg(I) nitrat và 1 lit dung dịch B chứa 2,630g Hg(I) nitrat. Sức
điện động đo được là 0,0289 V. Hãy xác định giá trị của n. a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2
Câu 29: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có
Kp = 11,5; ở 500oC có Kp = 23. Tính ∆Ho của phản ứng trên. Cho R = 8,314 J/mol.K. a) ΔHo = + 4,32 kJ c) ΔHo = -12,76 kJ b) ΔHo = + 12,76 kJ d) ΔHo = - 4,32 kJ
Câu 30: Chọn phương án đúng:
Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 là 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0,1M sẽ xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch: a) < 3,7 b) 3,7 c) > 3,7 d) > 10,3 Câu 31:
Theo định nghĩa của nhiệt tạo thành, trong các phản ứng sau, phản ứng nào được xem là phản ứng tạo thành ở 298K 1) N (k) + 2O (k) = NO2 (k)
2) ½ N2 (k) + ½ O2 (k) = NO (k)
3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r)
4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r)
5) ½ H2 (k) + ½ I2 (r) = HI (k) a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5
Câu 32: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–3M 2)
100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–5M
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa Ag2CrO4? Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 là T = 2 × 10–12. lOMoARcPSD| 36782889 a)
Cả 3 trường hợp. c)
Các trường hợp (1) và (2) b) Chỉ có trường hợp (1) d) Chỉ có trường hợp (2)
Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Thiết lập biểu thức ∆G của phản ứng sau ở 25oC.
2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinh thể) a) c) b) d)
Câu 34: Chọn hệ số tỉ lượng đúng. Cân bằng phương trình phản ứng dưới đây:
NaClO3 + MnO2 + NaOH → Na2MnO4 + NaCl + H2O
Nếu hệ số trước NaClO3 là 1 thì hệ số đứng trước MnO2 và NaOH lần lượt là: a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6
Câu 35: Chọn phương án đúng:
Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)
Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng. Biết rằng phản ứng được thực hiện trong bình kín có
dung tích 1 lít chứa 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2 lúc ban đầu. Khi phản ứng cân bằng ta có 0,2
mol CO tạo thành. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào? a)
Kc = 8 ; theo chiều nghịch c) Kc = 4 ; không đổi b)
Kc = 8 ; theo chiều thuận d) Kc = 4 ; theo chiều thuận
Câu 36: Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là: a)
Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c)
Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng b)
Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng d)
Entropi, khối lượng, số mol Câu 37:
Một bình đoạn nhiệt được tách thành hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thứ nhất chứa 2,0
mol hydro ở 3,0 atm và 25oC; ngăn thứ hai chứa 3,0 mol argon ở 4,5 atm và 25oC. Hai khí
được coi là lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai khí trộn lẫn vào nhau, không phản ứng.
Hãy tính ∆G của hỗn h ợ p. Cho R = 8,314 J/mol.K. a) – 15,3 kJ b) – 18,7 kJ c) – 24,6 kJ d) – 8,59 kJ Câu 38: lOMoARcPSD| 36782889
Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vào bình chân không, phân ly ở 177oC theo
phản ứng sau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k)
Cho biết R = 8,314 J/mol.K, xem các khí trong phản ứng là khí lý tưởng. a) 3,741 J b) 37,41 J c) 1,47 J d) 14,72 J
Câu 39: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: C6H6 + O2(k) → 6CO2(k) + 3H2O
Ở 270 C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741,3 J. Hỏi C 6H6 và H2O trong phản ứng ở
trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314 J/mol.K. a)
C6H6(k) và H2O(ℓ) c) C6H6(ℓ) và H2O(k) b) C6H6(k) và H2O(k) d) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
Câu 40: Chọn phương án đúng. Cho quá trình điện cực:
3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd)
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a) o [H ]8 c) o [Fe3 ]3 0.059lg[ Fe 3 ] [3 H O2 ]4 0.059lg [H ]8 b)
o 0.059lg[[FeH3 ]]83 d)
o 0.059lg[[FeFe O ][H33 ] [34 H O2 ]]84 Câu 41:
Hãy xác định ở giá trị nào của pH thì phản ứng sau bắt đầu xảy ra theo chiều thuận ở 25oC.
HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd) Cho ; biết, ở 25oC:
Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1M a) pH > 0,4 b) pH > 3,0 c) pH > 1,0 d) pH > 2,0
Câu 42: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Trong 200g dung môi chứa A g đường glucô có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông
của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với ΔTđ: a) b) c) d)
Câu 43: Tính hằng số cân bằng K ở 25oC của phản ứng sau:
3ZnS(r) + 2NO3-(dd) + 8H+(dd) ⇄ 3Zn2+(dd) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r) Cho biết ở 25oC:
Tích số tan của ZnS là TZnS = 2×10-24
Hằng số điện ly của H2S là Ka1 . Ka2 = 3×10-20
Phản ứng: 3H2S(dd) + 2NO3-(dd) + 2H+(dd) ⇄ 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r) có hằng số cân bằng K = 1083 a) 4 × 1054 b) 3 × 1070 c) 2 × 1061 d) 6 × 1047
Câu 44: Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau:
Hòa tan hoàn toàn 10g KClO3 vào 100g nước ở 40oC, giả sử nước không bị hóa hơi ở nhiệt độ
này. Sau đó dung dịch được đưa về nhiệt độ 30oC và không có kết tủa xuất hiện. Vậy trạng
thái dung dịch thu được ở 30oC đó là: a)
Không đủ cơ sở để xác định. c) Dung dịch bão hòa. b)
Dung dịch chưa bão hòa. d) Dung dịch quá bão hòa.
Câu 45: Chọn phát biểu sai:
Xét phản ứng đốt cháy metan ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt ở 25oC: CH4(k)
+ 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) , ∆Ho298, pư = –758,23 kJ/mol. lOMoARcPSD| 36782889
(Coi các khí trong phản ứng là khí lý tưởng)
1) Nhiệt phản ứng chuẩn đẳng tích ở 25oC của phản ứng trên là – 758,23 kJ.
2) Phản ứng trên không sinh công dãn nở.
3) Độ biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 25oC gần bằng 0.
4) Ở 25oC, hằng số cân bằng KP > KC. a) 3 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 46: Chọn phương án đúng:
Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2C2O4 0,01M vào 1 lít dung dịch chứa 1 ion gam Ba2+ và 0,005
ion gam Ca2+ . Hỏi kết tủa nào xuất hiện trước? (Cho tích số tan của BaC2O4 và CaC2O4 lần
lượt bằng 10-6,96 và 10-8,64). a)
Cả 2 kết tủa xuất hiện cùng lúc c) CaC2O4 b) BaC2O4 d) Không xác định được
Câu 47: Tính hằng số cân bằng KC ở 25oC của phản ứng sau:
CuCl (r) + I- (dd) ⇄ CuI (r) + Cl- (r)
Biết tại nhiệt độ này: TCuCl = 1,9 ×10-7; TCuI = 5,1 ×10-12 a) 2,7 ×10-5 b) 3,7 ×104 c) 9,7 ×10-19 d) 4,4 ×1017 Câu 48 Hãy cho biết dạng (tinh thể) và dạng
(tinh thể), dạng nào bền hơn ở điều kiện chuẩn, 25oC. Biết phản ứng: (tinh thể) → (tinh thể) có
∆Ho298 = 1,55 ×103 J/mol và ∆So298 = 0,545 J/mol. a) (tinh thể) c) Cả 2 dạng bền như nhau b)
Không đủ dữ kiện để so sánh d) (tinh thể) Câu 49:
So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), CaCl2
(4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn). a)
π4 < π3 < π1 < π2 c)
π2 < π1 < π3 < π4 b)
π4 < π3 < π2 < π1 d)
π1 < π2 < π3 < π4
Câu 50: Chọn phát biểu chính xác:
1) Độ điện ly (α) tăng khi nồng độ của chất điện li tăng. lOMoARcPSD| 36782889
2) Độ điện ly (α) không thể lớn hơn 1.
3) Trong đa số trường hợp, độ điện ly tăng lên khi nhiệt độ tăng.
4) Chất điện ly yếu là chất có α < 0,03 a) 2, 3 c) Tất cả đều đúng b) 1, 2, 3 d) 3, 4 --- Hết --- ĐỀ 7:
Đề thi có 60 câu. Thời gian làm bài thi: 80 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng:
H3PO4 + 2NaOH = Na2HPO4 + 2H2O
Đương lượng gam của H3PO4 và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của H3PO4 bằng
98g và của NaOH bằng 40g) a) 98g ; 40g b) 32,7g ; 40g c) 49g; 40g d) 98g ; 20g
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng số cân bằng Kc ở
điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trạng
thái của hệ ở điều kiện này như sau: a)
Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận. b)
Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch. c)
Hệ nằm ở trạng thái cân bằng. d)
Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng Câu 3: Chọn phương án đúng: 1)
Các acid và base không thể cùng tồn tại trong một dung dịch. 2)
Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất bay hơi. 3)
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base yếu chỉ phụ thuộc bản chất của base 4)
Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 2,4
Câu 4: Chọn phương án đúng:
1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu π =
0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó (cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K) a) 244 g/mol c) 208 g/mol b) 20,5 g/mol d)
Không đủ dữ liệu để tính
Câu 5: Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgCl ở 250C là 10–10.
1) Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất là 10–5 mol/l.
2) Độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.
3) Độ tan của AgCl trong nước sẽ ít hơn trong dung dịch KI 0,1M.
4) Độ tan của AgCl trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước. a) 1,2 b) 2,4 c) 1,3 d) 1,3,4
Câu 6: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng:
3Cl2 +KI+ 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O KOH đóng vai trò: a) Chất oxi hóa c) Chất tạo môi trường. b) Chất khử d)
Chất tự oxi hóa, tự khử
Câu 7: Chọn phương án đúng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đó: a)
Tính base trong cả 2 dung môi. b)
Tính base trong NH3, tính acid trong HClO4. c)
Tính acid trong cả 2 dung môi. d)
Tính base trong HClO4, tính acid trong NH3.
Câu 8: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Phản ứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn
ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H2, I2 và HI lần lượt là 0,2; 0,45 và 0,1 atm. a)
Phản ứng diễn ra theo chiều thuận. b)
Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch. c)
Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng d)
Phản ứng ở trạng thái cân bằng.
Câu 9: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl là T = 10 -9,6. a) Chỉ có trường hợp (1) c) Chỉ có trường hợp (2) b) Cả 3 trường hợp. d) Các trường hợp (1), (2)
Câu 10: Chọn phương án đúng:
Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phản ứng với một nửa lượng NaOH cần thiết
để trung hòa hoàn toàn. Cho biết pKa của acid acetic bằng 4,76. a) 4,76 c) 9,43 b) 7,24 d)
không đủ dữ kiện xác định
Câu 11: Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là: a) 2 và 1 b) 6 và 3 c) 8 và 4 d) 4 và 2
Câu 12: Chọn trường hợp đúng.
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) và C2H4 (k) lần lượt bằng:
66,44 ; -46,11; 5,4 ; 52,26 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là: a) C2H4 b) PH3 c) AsH3 d) NH3
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm. b)
Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng. c)
Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng d)
Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng Câu 14: Chọn phương án đúng:
pH của dung dịch nào sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước: 1) NH4NO2 0,2N 2) HClO3 0,1N và NaClO3 0,1N 3) NH4Cl 0,1N và NH3 0,1N 4) NaNO2 0,1N và HNO2 0,1N a) 2, 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 3
Câu 15: Chọn phương án đúng và đầy đủ:
Cho pin điện hóa: (1)Cr Cr (SO ) 1M Cr (SO ) 0.02MCr2 4 32 4 3(2) 1)
Điện cực (1) gọi là cathode, có xuất hiện kết tủa Crom 2)
Điện cực (2) gọi là anod, điện cực Crom bị tan ra 3)
Suất điện động của pin là E = 0,0334V 4)
Trong quá trình pin hoạt động, nồng độ Cr3+(dd) ở điện cực (1) giảm dần và ở điện cực
(2) tăng dần. Khi nồng độ Cr3+(dd) ở hai điện cực bằng nhau thì pin ngừng hoạt động. a) 1,2,3,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,2,4
Câu 16: Chọn trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1oC và 1 atm có: a)
ΔS < 0, ΔH < 0, ΔG < 0 c)
ΔS < 0, ΔH > 0, ΔG < 0 b)
ΔS < 0, ΔH < 0, ΔG > 0 d)
ΔS >0, ΔH < 0, ΔG < 0
Câu 17: Chọn phương án đúng:
Xét chiều của phản ứng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết:
E0 = ϕ0(Cd2+/Cd) - ϕ0(Fe2+/Fe) = 0,04V 1)
Khi [Fe2+] = 0,10M và [Cd2+] = 1,00M phản ứng diễn ra theo chiều thuận 2)
Khi [Fe2+] = 0,10M và [Cd2+] = 1,00M phản ứng diễn ra theo chiều nghịch 3)
Khi [Fe2+] = 1,00M và [Cd2+] = 0,01M ứng diễn ra theo chiều thuận 4) Khi [Fe2+] = 1,00M
và [Cd2+] = 0,01M ứng diễn ra theo chiều nghịch lOMoARcPSD| 36782889 a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 18: Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3.
Cho biết với acid H2CO3 , K1 >> K2 a) pH < 7 b) pH > 7 c) pH = 7 d)
Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thuộc vào nồng độ muối Câu
19: Chọn phương án đúng:
Trong đa số trường hợp độ điện ly α của chất điện ly: a)
Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch. b)
Là hằng số ở nồng độ xác định. c)
Là hằng số ở nhiệt độ xác định. d)
Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.
Câu 20: Chọn đáp án đúng:
Một phản ứng kết thúc sau 160 phút ở 40oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút,
biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2. a) ở 70oC b) ở 30oC c) ở 50oC d) ở 60oC
Câu 21: Chọn phương án đúng: Phản ứng đơn giản:
2HI = I2 + H2 có biểu thức tốc độ phản ứng là: v = k[HI]2. Từ đó suy ra rằng: a)
Hai phân tử HI tác dụng với nhau để tạo I2 và H2. b)
Một phân tử HI tự phân hủy thành các nguyên tử I và H, sau đó các nguyên tử I và H kết hợp lại tạo I2 và H2 . c)
Biểu thức v = k[HI]2 được xác định dựa vào phương trình phản ứng. d)
Không thể viết phương trình phản ứng ở dạng HI = ½ I2
+ ½ H2 Câu 22: Chọn
phương án đúng: Tốc độ phản ứng dị thể: a)
chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng. b)
tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha c)
phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. lOMoARcPSD| 36782889 d)
của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn
Câu 23: Chọn phương án đúng: Trong các phản ứng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1) KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2) C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)
Chọn phản ứng có ΔS lớn nhất, ΔS nhỏ nhất (cho kết quả theo thứ tự vừa nêu) a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3
Câu 24: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
(Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 ×10– 6,99, Ka2 = 1 ×10–12,89, hằng số điện ly của NH4OH Kb =
1 ×10–4,76 và tích số ion của nước Kn = 1 ×10–14). a) 1 ×10–2,25 b) 1 ×1010,64 c) 1 ×10–10,64 d) 1 ×103,65
Câu 25: Chọn phương án đúng và đầy đủ: 1)
Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp suất, nhiệt
độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. 2)
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt
độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. 3)
Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. 4)
Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển
theo chiều làm giảm lượng chất đó. a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1 , 3 và 4 d) 1 và 2
Câu 26: Chọn phương án đúng:
Ion nào sau đây có thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz Bronsted? 1) HOOC – COO– 2) (CH3)3CH+3) CH NH 4) OH– 33 a) 1,2,3 b) 1 c) 1,4 d) 2,3
Câu 27: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Ở 400C và 600C, KNO3 có độ hòa tan trong nước lần lượt là C1 = 63,9 g/100g nước, C2 = 109,9
g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO3 trong khoảng nhiệt độ đó . a) -25,5 kJ/mol c) +51 kJ/mol b) +25,5 kJ/mol d) -51 kJ/mol
Câu 28: Chọn phương án đúng:
Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó: a)
làm giảm hằng số tốc độ của phản ứng b) làm cho ΔG < 0. c)
làm tăng số tiểu phân hoạt động trong hệ d)
chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.
Câu 29: Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ càng lớn khi: a)
Acid tạo thành nó có hằng số điện ly c)
Hằng số thủy phân càng nhỏ. càng nhỏ d)
Base tạo thành nó càng yếu. b) Nhiệt độ càng cao.
Câu 30: Chọn giá trị đúng.
Tính năng lượng mạng lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
Nhiệt tạo thành BaCl2(r): H0 = -859,41 kJ/mol 298,tt
Năng lượng liên kết của Cl2(k): Elk = 238,26 kJ/mol
Nhiệt thăng hoa của Ba(r): H0 = 192,28 kJ/mol 298,th
Năng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của Ba: I1 + I2 = 1462,16 kJ/mol Ái lực electron của Clo: FCl = -363,66 kJ/mol a) 2794 kJ/mol c) 2145 kJ/mol b) –2389 kJ/mol d) –2025 kJ/mol
Câu 31: Chọn phương án đúng:
Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt,
Hg | Hg2Cl2 | KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định ϕ = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt | H2 1 lOMoARcPSD| 36782889
atm | H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai
điện cực này là 0,327V. a) 5,0 b) 1,0 c) 4,0 d) 3,0
Câu 32: Chọn phương án đúng: Cho biết: 1) ϕo (SO2 ,H 4 2O/S) = – 0,75V 2) ϕo (Sn2+/Sn) = – 0,140V
3) ϕo (HClO/Cl-) = +1,64V 4) ϕo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771V Các chất được
sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a)
HClO < Fe3+ < Sn2+ < SO2 c) S< Sn < Fe2+ < Cl– 4 b)
SO2 < Sn2+ < Fe3+ < HClO d)
Cl– < Fe2+ < Sn < S 4
Câu 33: Chọn phương án đúng: 1)
Ở cùng áp suất ngoài, chất lỏng nguyên chất nào có áp suất hơi bão hòa càng lớn thì
nhiệt độ sôi càng thấp. 2)
Khi áp suất ngoài tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng 3)
Khi áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là hằng số. 4)
Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất
lỏng bằng với áp suất ngoài. a) 1,2 b) 3,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2,4
Câu 34: Chọn phương án đúng:
Một lít dung dịch chứa 5g muối ăn NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20g đường C6H12O6. Cho biết
khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt là 23; 35,5; 12; 16; 1. Giả sử độ điện ly của
dung dịch muối là 1. Ở cùng nhiệt độ: a)
Dung dịch muối có nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn b)
Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ và bản chất chất tan. c)
Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn. d)
Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn
Câu 35: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k) lOMoARcPSD| 36782889
Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đó phản
ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình: a)
Đẳng tích, đẳng nhiệt b)
Đẳng tích, thể tích giảm c) Đẳng áp, đẳng nhiệt d)
Đẳng áp, thể tích tăng
Câu 36: Chọn phương án đúng:
Tính độ biến thiên entropi của sự hình thành 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm 20% N2, 50%
H2 và 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp này được hình thành do sự khuyếch tán ba khí vào
nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệ được xem là cô lập. Cho R = 8,314 J/molK. a) 4,81 J/K b) 10,31 J/K c) 6,15 J/K d) 8,56 J/K
Câu 37: Chọn phương án sai: a)
Phản ứng tỏa nhiệt nhiều thường có khả năng xảy ra ở nhiệt độ thường. b)
Phản ứng có ΔGo < 0 có thể xảy ra tự phát. c)
Phản ứng có ΔGo > 0 không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện. d)
Phản ứng có các biến thiên entanpi và entropi đều dương có khả năng xảy ra ở nhiệt độ cao.
Câu 38: Chọn phương án đúng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
3Cl2 +I– + 6OH– = 6Cl– + IO + 3H 3 2O ClO + 3MnO + Cl– (dd) + 3H 3 2 + 6OH– → 3MnO 24 2O a) ( ) Pt Cl 2Cl 2 I ,IO ,OH Pt( )3 ( ) Pt MnO 2 MnO 24 ,OH ClO ,Cl ,OH 3 Pt( ) b) ( ) Pt I ,IO ,OH 3 2Cl Cl Pt 2 ( ) ( ) Pt ClO ,Cl ,OH 3 MnO 24 ,OH MnO Pt( ) 2 lOMoARcPSD| 36782889 c) ( ) Pt I ,IO ,OH 3
2Cl Cl Pt 2 ( ) ( ) Pt MnO 2 MnO 24 ,OH ClO ,Cl ,OH 3 Pt( ) d) ( ) Pt Cl 2Cl 2 I ,IO ,OH Pt( )3 ( ) Pt ClO ,Cl ,OH 3 MnO 24 ,OH MnO Pt( ) 2
Câu 39: Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng: ⇄ Co(H O) 2 2 6 (dd) 4Cl CoCl24 (dd) 6H O, H2 0 Màu hồng màu xanh
Trong trường hợp nào dung dịch có màu hồng? a)
Làm lạnh dd bằng nước đá. c) Ở nhiệt độ phòng. b) Đun nóng hệ. d) Cho thêm NaCl vào hệ.
Câu 40: Chọn câu sai: a)
Nồng độ của ion trong dung dịch thường lớn hơn hoạt độ của nó. b)
Chỉ áp dụng khái niệm hoạt độ cho dung dịch chất điện li mạnh. c)
Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d)
Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất đó trong dung dịch Câu 41: Chọn trường hợp đúng.
Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 250C. Biết TMg(OH) 10 11 2 a) 10,13 b) 10,63 c) 10,43 d) 10,33
Câu 42: Chọn phương án đúng:
Trong dung dịch HA 0,1M ở 250C có 10% HA bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HA ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu? a) 1,0 .10-3 b) 1,1 .10-3 c) 1,1 .10-4 d) 1,0 .10-4
Câu 43: Chọn phương án đúng:
Ở nhiệt độ cao, các quá trình có khả năng dễ xảy ra hơn cả là: lOMoARcPSD| 36782889 a)
Có biến thiên entropi tăng c)
Có biến thiên entanpi giảm b)
Có biến thiên entanpi tăng Câu d)
Có biến thiên entropi giảm
44: Chọn phương án đúng: Cho 0 0 Fe3 / Fe2 0.77V và Sn 4 /Sn2
0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng
2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd) a) 1027 b) 1014 c) 1018 d) 1021
Câu 45: Chọn phương án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a) 1,4 c) Không tính được. b) 1,6 d) 1,9
Câu 46: Chọn phương án đúng:
Tính hiệu ứng nhiệt ở 250C của phản ứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khi có 1g CO tham gia phản ứng. Cho biết
(kJ/mol) của CO(k), H2O(k), CO2(k), lần lượt là: -110,52; - 241,82; -393,51. a) – 41,17 kJ b) – 1,47 kJ c) +1,47 kJ d)
không tính được vì không có giá trị của H2
Câu 47: Chọn phương án đúng:
Cho quá trình điện cực: Cr O 2 + 14H+ + 6e → 2Cr3+ + 7H 2 7 2O
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a) 0 Cr O2 72 H 14 c) 0 0.059 Cr O2 72 H 14 0.059lg 3 2 lg 3 Cr 5 Cr 2 b) 0 0.059 Cr3 2 d) 0 Cr3 2 lOMoARcPSD| 36782889 lg 272 14 0.059lg 2 72 5 Cr O H Cr O H 14
Câu 48: Chọn phát biểu sai. a)
Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra. b)
Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra c)
Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra. d)
Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ là quá trình tự xảy ra.
Câu 49: Chọn phương án đúng:
Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: HCl 0,2M (1); HCl 0,1M (2); H2SO4
0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0,1M (6); NaOH 0,1M (7). a)
1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 b)
1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6 c)
2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7 d)
1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7
Câu 50: Chọn phương án sai: Hằng số tốc độ phản ứng: a)
không phụ thuộc chất xúc tác. b)
phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng c)
không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng. d) phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 51: Chọn phương án đúng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch CuCl2 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: 1) Na2CO3 2) HClO4 3) NH4NO3 4) CaSO3 5) KCl 6) MgCl2 a)
Làm tăng: Na2CO3; MgCl2 c) Làm tăng: Na2CO3; CaSO3 Hạn chế: NH4NO3; HClO4 Hạn chế: NH4NO3; MgCl2 b)
Làm tăng: Na2CO3; CaSO3 d) Làm tăng: CaSO3; KCl Hạn chế: NH4NO3; HClO4 Hạn chế: HClO4; MgCl2
Câu 52: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có: a)
Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. b)
Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn. c)
Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn. d)
Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
Câu 53: Chọn phương án đúng:
Tính S0 của phản ứng: 2Mg(r) + CO 298 2(k) = 2MgO(r) + C(gr).
Biết S0 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO 298
2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27 và 6. a) 208 J/K b) -187 J/K c) -220 J/K d) -214 J/K
Câu 54: Chọn phương án sai: Chất xúc tác: a)
Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. b)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. c)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. d)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 55: Chọn trường hợp đúng:
Tính thế khử chuẩn 0Fe3 / Fe2 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: 0 Fe3 / Fe O3 4 0.353V và 0Fe O3 4 / Fe2 0.980V a) 0,627V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,771V
Câu 56: Chọn câu đúng: 1)
Công thức tính công dãn nở A = ΔnRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng. 2)
Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn
bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ làm tăng nội năng của hệ 3)
Biến thiên nội năng của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó
trong điều kiện đẳng tích. lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,3 c) Không có câu đúng b) 1,2 d) Tất cả cùng đúng
Câu 57: Chọn phương án đúng:
Phản ứng giữa bột MnO2 và dung dịch NaCl trong môi trường acid không xảy ra. Muốn phản
ứng xảy ra phải dùng biện pháp nào? Cho: 0MnO ,H2 / Mn2 = 1,2V; =1,358V a) Thêm HCl đậm đặc. b) Thêm NaOH. c) Tăng nồng độ NaCl. d)
Không có cách nào ngoại trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hóa khác.
Câu 58: Chọn câu đúng:
1) Entanpi là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ.
2) Áp suất là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ.
3) Nhiệt độ, khối lượng, thành phần là các thông số dung độ. a) 2 b) 1 và2 c) 2 và 3 d) 1
Câu 59: Chọn phương án đúng:
Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (ΔΗ0 ) của phản ứng 2A → B, thông qua hiệu ứng
nhiệt của các phản ứng sau: A → C , ΔΗ1 A → D , ΔΗ2 D + C→ E , ΔΗ3 E → B , ΔΗ4 a)
ΔΗ0 = ΔΗ1 + ΔΗ2 + ΔΗ3 + ΔΗ4 c)
ΔΗ0 = -ΔΗ1 + ΔΗ2 - ΔΗ3 + ΔΗ4 b)
ΔΗ0 = ΔΗ3 + ΔΗ2 - ΔΗ1 + ΔΗ4 d)
ΔΗ0 = -ΔΗ1 - ΔΗ2 + ΔΗ3 + ΔΗ4
Câu 60: Chọn phương án đúng:
Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: 1) 20Ca(r) và 12Mg(r) 2) H2O(k) và H2S(k) 3) PCl3(k) và PCl5(k) 4) Cl2(k) và F2(k) 5) Br2(l) và I2(r) a)
Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2 c) Mg, H2O, PCl3, F2, Br2 lOMoARcPSD| 36782889 b)
Mg, H2O, PCl3, F2, I2 d) Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2 --- Hết --- ĐỀ 8:
Đề thi có 60 câu. Thời gian làm bài thi: 80 phút
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu
cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9,97 và 6,49. Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2SO4
0,1M vào 1 lít dung dịch chứa 0,001 ion gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì: a)
Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c)
Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. b)
Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời. d)
Không tạo thành kết tủa. Câu 2: Chọn phương án đúng:
Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (ΔΗ0 ) của phản ứng B → A, thông qua hiệu ứng
nhiệt của các phản ứng sau: A → C , ΔΗ1 ; D → C , ΔΗ2 ; B → D , ΔΗ3 a) ΔΗ0 = ΔΗ1 + ΔΗ2 + ΔΗ3 c) ΔΗ0 = ΔΗ1 - ΔΗ2 + ΔΗ3 b) ΔΗ0 = ΔΗ3 + ΔΗ2 - ΔΗ1 d) ΔΗ0 = ΔΗ2 - ΔΗ1 - ΔΗ3
Câu 3: Chọn phương án đúng: Những quá trình có ΔS > 0:
1) O2 (k, 250C, 1atm) → O2 (k, 250C, 0,1atm) 2) NH4Cl(r) →NH3(k) + HCl(k)
3) CH4(k) +2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(l)
4) N2 (k, 250C, 1atm) → N2 (k, 00C, 1atm) 5) 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(k) a) 4,5 b) 1,2 c) 3,4,5 d) 2,4
Câu 4: Chọn câu đúng.
Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường base. lOMoARcPSD| 36782889 1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3 4) (NH4)2S 5)CH3COONH4 ; ; Cho biết: KHCN = 10-9,3; a) 1,4 đúng b) 1,4,5 đúng c) 2,3,5 đúng d) 1,2,5 đúng Câu 5
Trong dung dịch HNO2 0,1N có 6,5% HNO2 bị ion hóa. Hằng số điện li của HNO2 bằng: a) 4,52 ×10-4 b) 4,52 ×10-2 c) 4,23 ×10-4 d) 4,23 ×10-2
Câu 6: Chọn phương án đúng: a)
Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. b)
Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. c)
Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. d)
Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
Câu 7: Chọn phương án sai: a)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên
entropi của phản ứng dương. b)
Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c)
Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra
tự phát ở nhiệt độ thường. d)
Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
Câu 8: Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: , các chất a) Lưỡng tính: . c) Lưỡng tính: . Trung tính: Trung tính: b) Lưỡng tính: . d) Lưỡng tính: . lOMoARcPSD| 36782889 Trung tính: Trung tính:
Câu 9: Cho phản ứng: CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k).
Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân bằng, lượng các chất là: 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8
mol CO và 0,8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng trên có giá trị: a) 8 b) 6 c) 2 d) 4
Câu 10: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:
. Tính nồng độ Cu2+ ở các điện cực khi pin ngừng hoạt động. a)
[Cu2+] = 0,055M ở cả hai điện cực b)
Ở catod [Cu2+] = 0,065M, ở anod [Cu2+] = 0,045M c)
Ở catod [Cu2+] = 0,045M, ở anod [Cu2+] = 0,065M d)
[Cu2+] = 0,030M ở cả hai điện cực Câu 11: Chọn phát biểu sai: a)
Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng b)
Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng c)
Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn d)
Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ Câu 12: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:
Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a)c) d) b) Câu 13: lOMoARcPSD| 36782889
Hoà tan 0,585 gam NaCl vào trong nước thành 1l dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch
này ở 25oC có giá trị là: (Cho biết MNaCl = 58,5; R = 0,082 lit.atm/mol.K; NaCl trong dung dịch có α = 1) a) 0,0205 atm b) 0,041 atm c) 0,488 atm d) 0,244 atm Câu 14:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của nước là 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86 độ/mol. Vậy
độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên là: a) 5,2% b) 61,8% c) 52,0% d) 6,2%
Câu 15: Chọn phương án sai: Ở nhiệt độ xác định, đối với 1mol chất:
1) Nhiệt tạo thành của mọi đơn chất luôn bằng 0.
2) Nhiệt cháy của một chất là một đại lượng không đổi.
3) Nhiệt hòa tan của một chất là một đại lượng không đổi.
4) Nhiệt chuyển pha của một chất là một đại lượng không đổi. a) 1,3,4 b) Chỉ 1,3 c) 2,3,4 d) 1,2,4
Câu 16: Chọn câu đúng.
Quá trình hoà tan NaCl(r) trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropy chuyển pha (ΔScp)
và entropy solvat hóa (ΔSs) như sau: a) ΔScp > 0 , ΔSs > 0 c) ΔScp > 0 , ΔSs < 0 b) ΔScp < 0 , ΔSs < 0 d) ΔScp < 0 , ΔSs > 0 Câu 17:
Để tăng tốc độ của phản ứng dị pha có sự tham gia của chất rắn ta có thể dùng những biện: 1) Tăng nhiệt độ. 2) Dùng xúc tác.
3) Tăng nồng độ các chất phản ứng.
4) Giảm nồng độ sản phẩm phản ứng trên bề mặt chất phản ứng rắn.
5) Nghiền nhỏ các chất phản ứng rắn. a)
Tất cả các biện pháp trên. c)
Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 4. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 5. d)
Chỉ các biện pháp 1, 2, 3. Câu 18: Chọn phương án đúng:
Tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 ở điều kiện chuẩn, 250C. Cho biết:
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CaCl2 tinh thể: = –795 kJ/mol
Nhiệt thăng hoa của Ca (tinh thể) = 192 kJ/mol
Năng lượng liên kết của Cl2 (k) = 243kJ/mol
Năng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của Ca (k) (I1)Ca + (I2)Ca = 1745kJ/mol
Ái lực electron của Cl(k) (F)Cl = –364 kJ/mol a) 2617 kJ/mol b) 2468 kJ/mol c) 3011 kJ/mol d) 2247 kJ/mol
Câu 19: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng sau ở 250C:
Fe2+(dd) + Ag+(dd) ⇌ Fe3+(dd) + Ag(r)
Biết: số Faraday F = 96484(C); ϕ0(Fe3+/Fe2+) = +0,771V; ϕ0(Ag+/Ag) = 0,7991V. Với [Fe3+] =
0,1M; [Fe2+] = 0,01M; [Ag+] = 0,01M và Ag kim loại dư. 1) ϕ(Fe3+/Fe2+) = +0,830V 2) ϕ(Ag+/Ag) = 0,681V 3)
(ΔG298)phản ứng = +14,376kJ 4)
Tại thời điểm đang xét, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận 5) Tại thời
điểm đang xét, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch a) Chỉ 5 đúng b) Chỉ 4 đúng c) 1,2,3,5 đúng d) 1,2,4 đúng
Câu 20: Chọn phương án đúng:
Tính thế điện cực tiêu chuẩn của ở 250C. Cho biết ở 250C thế điện cực tiêu chuẩn của và lần
lượt bằng 1,51V và 1,23V. a) 0,28V b) 2,41V c) 2,74V d) 1,70V
Câu 21: Chọn phát biểu sai: a)
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng là một đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào cách viết phản ứng. lOMoARcPSD| 36782889 b)
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng phụ thuộc vào điều kiện (t0, áp suất), trạng thái các
chất tham gia phản ứng cũng như các sản phẩm của phản ứng. c)
Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của entanpi của hệ. d)
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của entanpi
(ΔΗ), hiệu ứng nhiệt của phản ứng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng (ΔU) của hệ. Câu 22:
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của C4H6O4 tinh thể, biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn
(kJ/mol) của C(gr), H2(k) và C4H6O4 (tinh thể) lần lượt là –393,51; –285,84 và –1487,00 a) 944,56 kJ/mol c) -944,56 kJ/mol b) -807,65 kJ/mol d) 807,65 kJ/mol Câu 23:
Xác định độ thay đổi entropi trong quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 10 mol khí metal từ 0,1atm đến 1atm. a) –83,1 J/K b) +191,4 J/K c) –191,4 J/K d) +83,1 J/K
Câu 24: Chọn phương án đúng: Phản ứng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) có = –4,835kJ.
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng NO2(k) ⇌ ½ N2O4(k) ở 298K. (R = 8,314J/mol.K =
1,987cal/mol.K = 0,082l.atm/mol.K) a) KC = 7,04 c) KC = 172,03 b) KC = 17442,11 d) KC = 13,11
Câu 25: Chọn câu sai: a)
Hoạt độ của một chất là nồng độ biểu kiến của chất đó trong dung dịch. b)
Hệ số hoạt độ phụ thuộc vào bản chất dung môi, nhiệt độ và lực ion của dung dịch. c)
Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d)
Hằng số điện li thay đổi khi hoạt độ của chất điện li thay đổi.
Câu 26: Chọn phương án sai: lOMoARcPSD| 36782889
1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn.
2) Độ điện ly của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ.
3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không.
4) Độ điện ly không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly. a) Chỉ 2,4 b) Chỉ 1,2,4 c) Tất cả d) Chỉ 1,3 Câu 27:
Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4 ×10–5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của
Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên: a) 2,56 ×10–13 b) 3,2 ×10–9 c) 1,6 ×10–9 d) 6,4 ×10–14
Câu 28: Chọn phương án đúng: Phản ứng 2A + 2B + C → D + E có các đặc điểm:
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần.
Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ
Biểu thức của vận tốc theo các nồng độ A, B, C là: a) v = k[A]2[B][C] c) v = k[A][B]2 b) v = k[A][B][C] d) v = k[A]2[B]
Câu 29: Chọn phương án đúng: Cho 4 dung dịch sau:
1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỉ lệ mol 1:1
2) NH4Cl + NH3 pha theo tỉ lệ mol 1:1
3) NH3 + HCl pha theo tỉ lệ mol 2:1
4) CH3COOH + NaOH pha theo tỉ lệ mol 1:1
Trong 4 dung dịch này, dung dịch nào có thể được dùng làm dung dịch đệm? a) Chỉ dung dịch 1. c) Các dung dịch 1 và 2. b) Cả 4 dung dịch. d) Các dung dịch 1, 2, và 3.
Câu 30: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: lOMoARcPSD| 36782889
1) ϕo (Ca2+/Ca) = – 2,79 V 2) ϕo (Zn2+/Zn) = – 0,764 V 3) ϕo (Fe2+/Fe) = – 0,437 V
4) ϕo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa giảm dần như sau: a) Fe2+ < Fe < Zn < Ca c)
Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ b)
Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca < Zn < Fe< Fe2+
Câu 31: Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng oxy hóa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước KClO3 là 1 thì hệ số đứng trước Cl2 và KOH lần lượt là: a) 1,2 b) 2,4 c) 3,5 d) 3,6
Câu 32: Chọn phương án đúng.
Acid CH3COOH có pKa = 4,75. Muốn có được hệ đệm acetat có pH = 4,75 cần phải:
1) Trộn cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,05M
2) Trộn V cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,1M 3)
Trộn 2V cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,2M a) Chỉ 1,2 b) 1,2, 3 c) Chỉ 1, 3 d) Chỉ 2
Câu 33: Chọn phương án đúng:
1 lít dung dịch chứa 6g NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20gđđường C6H12O6. Cho khối lượng phân
tử của muối và đường lần lượt là 58,5 và 180; độ điện ly của muối =1. a)
Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn. b)
Dung dịch muối có nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn c)
Dung dịch đường có áp suất hơi bão hòa cao hơn. d)
Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn Câu 34:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch: a)
Tăng hoặc giảm tuỳ bản chất từng chất tan b) Tăng dần c) Giảm xuống d) Không đổi lOMoARcPSD| 36782889
Câu 35: Chọn phương án đúng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)
2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl–(dd) là: a) (-
) Cr⏐ Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd)⏐ Ag (+) (-) Pt | Cl2(k)⏐
Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)⏐ Pt (+) b) (-) Ag⏐
Ag+(dd) ‖ Cr3+(dd)⏐ Cr (+)
(-) Pt | Cl2(k)⏐ Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)⏐ Pt (+) c)
(-) Cr⏐ Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd)⏐ Ag (+)
(-) Pt⏐ Fe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)⏐ Cl2 | Pt (+) d)
(-) Ag⏐ Ag+(dd) ‖ Cr3+(dd)⏐ Cr (+)
(-) Pt⏐ Fe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)⏐ Cl2 | Pt (+)
Câu 36: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1) 3O2 (k) →
2O3 (k), ΔHo > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 2)
C4H8(k) + 6O2(k) → 4CO2(k) + 4H2O(k) , ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 3)
CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k), ΔH0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. 4)
SO2(k) + ½ O2(k) → SO3(k), ΔH0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. a) Chỉ 1,3 đúng c) Chỉ 1,3,4 đúng b)
Tất cả cùng đúng d) Chỉ 2,4 đúng Câu 37:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,4 ×10-8 lOMoARcPSD| 36782889 a) 1,4 ×10-6 M b) 1,4 ×10-5 M c) 1,2 ×10-4 M d) 2,4 ×10-3 M
Câu 38: Chọn phương án đúng: 1)
Nồng độ phần trăm cho biết tỷ số giữa số gam của một chất trên tổng số gam của các
chất tạo thành dung dịch. 2)
Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. 3)
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1000g dung môi nguyên chất. 4)
Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ molan thành nồng độ phân
tử gam hoặc nồng độ đương lượng gam. 5)
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng (tính bằng gam) của 1 cm3 chất đó. a) 1, 4, 5 đúng b) 1, 2, 3 đúng c) 3, 5 đúng d) 4, 5 đúng
Câu 39: Chọn phương án đúng:
Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:
1) HCl2) NaHCO3 3) Na2HPO4 4) Na2CO3 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3 a) Chỉ 1, 5 và 6 b) 1, 2,3,5 và 6 c) Chỉ 1, 2 và 6 d) Chỉ 2, 3 và 4 Câu 40:
Ở 100oC, một phản ứng kết thúc sau 3 giờ. Hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2. Khi tăng nhiệt độ
phản ứng lên 120oC thì thời gian phản ứng sẽ là: a) 20 phút. c) 1 giờ 30 phút. b) 45 phút. d) 6 giờ.
Câu 41: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng:
CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k), ΔΗ > 0 a) Giảm nhiệt độ c) Tăng nhiệt độ b) Tăng áp suất d) Tăng nồng độ CO2
Câu 42: Thông số nào sau đây có thuộc tính cường độ: a) Áp suất (P) c) Nội năng (U) b) Entanpy (H) d) Thế đẳng áp (G)
Câu 43: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng:
2NaBiO3 + 2Na2SO3 + 4H2SO4 = Bi2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 4H2O lOMoARcPSD| 36782889
Cho phân tử gam của NaBiO3 là 303; Na2SO3 là 166. Đương lượng gam của chúng lần lượt là: a) 151,5 và 166 b) 151,5 và 83 c) 603 và 332 d) 303 và 83
Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
2) Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.
3) Phản ứng thủy phân là phản ứng thu nhiệt.
4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a) Chỉ 3, 4 đúng c) Chỉ 1, 2 đúng b) Tất cả cùng đúng d) Chỉ 2,3 đúng
Câu 45: Chọn phương án đúng:
Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1)
2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd) 2)
3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O = K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) 3)
MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O Cho các thế khử tiêu chuẩn: + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O ϕ0 = 1,51 V Cl2(k) + 2e- = 2Cl– ϕ0 = 1,359 V + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O ϕ0 = 1,33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O ϕ0 = 1,23 V a)
Cả 3 phản ứng đều xảy ra c)
Không phản ứng nào xảy ra được b) Chỉ phản ứng 2 xảy ra d) Chỉ 2, 3 xảy ra
Câu 46: Chọn phương án đúng:
Tính ΔSo (J/K) ở 25oC của phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Cho entropi tiêu chuẩn ở 25oC của SO2(k); O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng: 248; 205 và 257 (J/mol.K) a) –93,5 b) 93,5 c) 196 d) –196 Câu 47:
Hãy dự đoán trật tự sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch acid: HCl 0,2M (1);
HCl 0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); H3PO4 0,1M (4) a)
(1) < (2) = (3) < (4) c) (4) < (1) = (3) < (2) lOMoARcPSD| 36782889 b)
(4) < (1) < (3) < (2) d)
(1) < (3) < (2) < (4) Câu 48:
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka(HCN) = 6,2×10-10 ; Ka(CH3COOH) = 1,76×105,
(H2SO3) = 1,02×10-7. So sánh cường độ các base Bronsted trong dung dịch nước? a) CH3COO- < < CN- < OH- c) Không so sánh được b) CH3COO- < ≈ OH- < CN- d) OH- < CN- < < CH3COO-
Câu 49: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau: CaSiO3(r) = CaO(r) + SiO2(r) ΔH0 > 0 (1) MgCO3(r) = CO2(k) + MgO(r) ΔH0 > 0 (2) I2(k) + H2(k) = 2HI(k) ΔH0 < 0 (3)
Phản ứng có thể xảy ra với hiệu suất cao ở nhiệt độ cao: a) Chỉ 2 b) Chỉ 1 c) 1,2 d) Chỉ 3 và Câu 50: Cho .
Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng
2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd) a) 1018 b) 1027 c) 1021 d) 1014
Câu 51: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: a)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. b)
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. c) Tăng dần theo thời gian. d)
Không đổi theo thời gian.
Câu 52: Chọn câu đúng: Trong phản ứng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + + 3H2O a)
Chất oxy hóa là Br2, chất bị oxy hóa là I– b)
Chất bị oxy hóa là Br2, chất bị khử là I– c)
Br2 bị khử, I– là chất oxy hóa. d)
Chất khử là Br2, chất oxy hóa là I– .
Câu 53: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889
Thế của điện cực kẽm thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Zn2+ của điện cực xuống 10 lần: a) giảm 59 mV c) giảm 29,5 mV b) Tăng 29,5 mV d) tăng 59 mV
Câu 54: Khi có mặt chất xúc tác, ΔHo của phản ứng: a)
Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng. b)
Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra. c)
Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. d)
Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác. Câu 55:
Trong cùng điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt, các phản ứng nào dưới đây sinh công dãn nở:
1) H2SO4(dd) + Na2CO3(r) → Na2SO4(dd) + CO2(k) + H2O(l)
2) H2O(k) +C(r) → H2(k) + CO(k)
3) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) 4)Fe2O3(r)
+3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k) a)
Tất cả cùng đúng c) Chỉ 4 đúng b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 3,5 đúng
Câu 56: Chọn phương án đúng:
Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy
phân h lớn nhất là: a)
Cả ba dd có cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C2. b) Dung dịch nồng độ C1. d) Dung dịch nồng độ C3.
Câu 57: Chọn phương án đúng:
Một phản ứng tự xảy ra có ΔG0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi
không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ: a) không đổi c) giảm b)
chưa thể kết luận được d) tăng
Câu 58: Chọn phương án đúng: lOMoARcPSD| 36782889 1)
Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng loãng phân tử có độ lớn bằng áp suất gây ra bởi
chất tan nếu chất này ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung dịch và ở cùng
nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch. 2)
Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch. 3)
Áp suất thẩm thấu của mọi dung dịch có cùng nồng độ mol và ở cùng nhiệt độ là bằng nhau. 4)
Định luật Vant’ Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho mọi dung dịch. 5) Áp suất thẩm
thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch. a) Chỉ 4, 5 đúng c) Chỉ 1, 3, 5 đúng b) Chỉ 1, 2 đúng d) Tất cả cùng đúng
Câu 59: Chọn phương án sai: a)
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt thường có khả năng xảy ra ở nhiệt độ thường. b)
Phản ứng có ΔGo < 0 có thể xảy ra tự phát. c)
Phản ứng có các biến thiên entanpi và entropi đều dương có khả năng xảy ra ở nhiệt độ cao. d)
Phản ứng có ΔGo > 0 không thể xảy ra tự phát ở bất kỳ điều kiện nào.
Câu 60: Chọn phương án đúng:
Nguyên nhân chính làm cho tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ là: a)
Làm tăng entropi của hệ. b)
Tần suất va chạm giữa các tiểu phân tăng. c)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. d)
Làm tăng số va chạm của các tiểu phân có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa. --- Hết --- lOMoARcPSD| 36782889
ĐÁPÁN BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM Chương I Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 Đáp án a c b d b a a c d c Câu
1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20 Đáp án a a d b b c a d c b Câu
1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30 Đáp án a c a b d c b c b a Chương II Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 Đáp án b a c a d c b d a b Câu
2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20 Đáp án a d c b c a d a b c Câu
2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30 Đáp án b a d b c a c a c d Câu
2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40 Đáp án b b c a d b a c b a Chương III Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 Đáp án c a a d c b d a c a Câu
3.11 3.12 3.13 3.14 3.15 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20 Đáp án b a b d c d b d c b Câu
3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30 Đáp án a d b a c a d b d a Câu
3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40 Đáp án c d c a b a c d b a lOMoARcPSD| 36782889 Chương IV Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 Đáp án d b a b c a c a b d Câu
4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 Đáp án c d a c b c d a b d Câu
4.21 4.22 4.23 4.24 4.25 4.26 4.27 4.28 4.29 4.30 Đáp án a d b c c b a d b c Câu
4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 4.38 4.39 4.40 Đáp án a d c a c b d c a d Câu
4.41 4.42 4.43 4.44 4.45 4.46 4.47 4.48 4.49 4.50 Đáp án c b a d b c a a b d Câu
4.51 4.52 4.53 4.54 4.55 4.56 4.57 4.58 4.59 4.60 Đáp án c a b c d d b d b a Chương V Câu 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10 Đáp án a d b c d b c a b c Câu 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15 Đáp án d d a b c Chương VI Câu 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10 Đáp án c a b d c d a b c d Câu
6.11 6.12 6.13 6.14 6.15 6.16 6.17 6.18 6.19 6.20 Đáp án c b a d c b d b a c Câu
6.21 6.22 6.23 6.24 6.25 6.26 6.27 6.28 6.29 6.30 Đáp án d a b c d a c b a d lOMoARcPSD| 36782889 Câu
6.31 6.32 6.33 6.34 6.35 6.36 6.37 6.38 6.39 6.40 Đáp án c c a a b a c b a a Chương VII Câu 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10 Đáp án b d a d b a b a b b Câu
7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20 Đáp án c d a d c a b c a d Câu
7.21 7.22 7.23 7.24 7.25 7.26 7.27 7.28 7.29 7.30 Đáp án a c b c d b a c b c Chương VIII Câu 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 Đáp án a b b c d b c c d c Câu
8.11 8.12 8.13 8.14 8.15 8.16 8.17 8.18 8.19 8.20 Đáp án c a b d c a c b d a Câu
8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.29 8.30 Đáp án d c d b a c d b a b Câu
8.31 8.32 8.33 8.34 8.35 8.36 8.37 8.38 8.39 8.40 Đáp án d b c b a d a b d b Câu 8.41 8.42 8.43 8.44 8.45 Đáp án a a c d b Chương IX Câu 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 9.10 Đáp án c b d a b a c d b a Câu
9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 9.16 9.17 Đáp án c d a b c c a lOMoARcPSD| 36782889 Chương X Câu
10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 10.10 Đáp án b a a c d a d c b a Câu
10.11 10.12 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20 Đáp án b c d d b c a d b c Câu
10.21 10.22 10.23 10.24 10.25 10.26 10.27 10.28 10.29 10.30 Đáp án a c b d a b c b d a Chương XI Câu
11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10 Đáp án d c b a b b c a b a Câu
11.11 11.12 11.13 11.14 11.15 11.16 11.17 11.18 11.19 11.20 Đáp án d b c a d a b d a b Câu
11.21 11.22 11.23 11.24 11.25 11.26 11.27 11.28 11.29 11.30 Đáp án c c d b a c d b a d Câu
11.31 11.32 11.33 11.34 11.35 11.36 11.37 11.38 11.39 11.40 Đáp án c c a c d a a d c a Chương XII Câu
12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 12.10 Đáp án c a d b c a b a c b Câu
12.11 12.12 12.13 12.14 12.15 12.16 12.17 12.18 12.19 12.20 Đáp án c a d c b b c d a b Câu 12.21 12.22 12.23 12.24 12.25 Đáp án a c d b c Chương XIII Câu
13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 13.10 lOMoARcPSD| 36782889 Đáp án c b a b d c d c b a Câu
13.11 13.12 13.13 13.14 13.15 13.16 13.17 13.18 13.19 13.20 Đáp án d c b a d b a c d c Câu
13.21 13.22 13.23 13.24 13.25 13.26 13.27 13.28 13.29 13.30 Đáp án a b b c d b a a c d Chương XIV Câu
14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 14.10 Đáp án c b a d a b c d d b Câu 14.11 14.12 14.13 14.14 14.15 Đáp án a b a c d Chương XV Câu
15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.10 Đáp án c d a d b c d a c b Câu 15.11 15.12 15.13 15.14 15.15 Đáp án c a d c a Chương XVI Câu
16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10 Đáp án a c d c a d c a d c Câu
16.11 16.12 16.13 16.14 16.15 16.16 16.17 16.18 16.19 16.20 Đáp án b a b a c b c d a c Câu
16.21 16.22 16.23 16.24 16.25 16.26 16.27 16.28 16.29 16.30 Đáp án d d c b b d a b c c Câu 16.31 16.32 16.33 16.34 16.35 Đáp án b a d d b lOMoARcPSD| 36782889
ĐÁPÁN ĐỀ THAM KHẢO Đề 1 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án d d a b b b c a a d Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án a c a d a b b c a a Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án d c d d b c a c c c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án a b a b c b b b c b Đề 2 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án b c b d b d a a b d Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án c c b c b c a d c c Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án c c a c b a c c a c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án c a b d b d c b c c Đề 3 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án c d c c d b a a c b Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án d d b d b b c a c d Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án a b d d d a d b a a lOMoARcPSD| 36782889 Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án a d a d a b b b d b Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Đáp án a c c b d d b b b d Câu 51. 52. 53. 54. 55. Đáp án d d d b b Đề 4 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án b d a d b b a c b a Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án a d c c d a b a a d Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án a c d d c c a a a c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án b d c d b d b d b c Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Đáp án b c d a b a d b c d Câu 51. 52. 53. 54. 55. Đáp án a a a c a Đề 5 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án b c c b d a d c c b Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án d b d c b c c a d b Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. lOMoARcPSD| 36782889 Đáp án c d d b b c b b a c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án d d b d b b d c d c Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Đáp án c a d a c b c c c c Đề 6 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án d d a c b c a d a d Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án a d c c c a a a c d Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án d b d d c a a d b c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án a c b d c b d b c c Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Đáp án a d b c d b b d c a Đề 7 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án c a d a c c d d c a Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án b c c c a a b b d a Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án a b d d c b b c c d Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án b a c d b d c c a b Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. lOMoARcPSD| 36782889 Đáp án c b a d a b c d a a Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. Đáp án b d c b d a a a a d Đề 8 Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án a b b a a b b d d a Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án a a c b b c a d c d Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp án a c c d d b a d d c Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án d b d b c b a a a b Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Đáp án c a b a b a d a c c Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. Đáp án a a c d b a b b d d PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Cấu hình electron của nguyên tử trong bảng HTTH Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên Cấu hình e tố lOMoARcPSD| 36782889 1 H 1s1 44 Ru [Kr]4d75s1 2 He 1s2 45 Rh [Kr]4d85s1 3 Li [He]2s1 46 Pd [Kr]4d10 4 Be [He]2s2 47 Ag [Kr]4d105s1 5 B [He]2s22p1 48 Cd [Kr]4d105s2 6 C [He]2s22p2 49 In [Kr]4d105s25p1 7 N [He]2s22p3 50 Sn [Kr]4d105s25p2 8 O [He]2s22p4 51 Sb [Kr]4d105s25p3 9 F [He]2s22p5 52 Te [Kr]4d105s25p4 10 Ne [He]2s22p6 53 I [Kr]4d105s25p5 11 Na [Ne]3s1 54 Xe [Kr]4d105s25p6 12 Mg [Ne]3s2 55 Cs [Xe]6s1 13 Al [Ne]3s23p1 56 Ba [Xe]6s2 14 Si [Ne]3s23p2 57 La [Xe]5d16s2 15 P [Ne]3s23p3 58 Ce [Xe]4f15d16s2 16 S [Ne]3s23p4 59 Pr [Xe]4f36s2 17 Cl [Ne]3s23p5 60 Nd [Xe]4f46s2 18 Ar [Ne]3s23p6 61 Pm [Xe]4f56s2 19 K [Ar]4s1 62 Sm [Xe]4f66s2 20 Ca [Ar]4s2 63 Eu [Xe]4f76s2 21 Sc [Ar]3d14s2 64 Gd [Xe]4f86s2 22 Ti [Ar]3d Tb 24s2 65 [Xe]4f96s2 23 V Dy [Ar]3d34s2 66 [Xe]4f106s2 24 Cr Ho [Ar]3d54s1 67 [Xe]4f116s2 25 Mn Er [Ar]3d54s2 68 [Xe]4f126s2 26 Fe Tm [Ar]3d64s2 69 [Xe]4f136s2 27 Co Yb [Ar]3d74s2 70 [Xe]4f146s2 28 Ni Lu [Ar]3d84s2 71 [Xe]4f145d16s2 29 Cu Hf [Ar]3d104s1 72 [Xe]4f145d26s2 30 Zn Ta [Ar]3d104s2 73 [Xe]4f145d36s2 31 Ga W [Ar]3d104s24p1 74 32 Ge Re [Xe]4f145d46s2 [Ar]3d104s24p2 75 33 As Os [Xe]4f145d56s2 [Ar]3d104s24p3 76 34 Se Ir [Xe]4f145d66s2 [Ar]3d104s24p4 77 35 Br Pt [Xe]4f145d76s2 [Ar]3d104s24p5 78 36 Kr Au [Xe]4f145d96s1 [Ar]3d104s24p6 79 37 Rb Hg [Xe]4f145d106s1 [Kr]5s1 80 38 Sr Tl [Xe]4f145d106s2 [Kr]5s2 81 39 Y Pb [Xe]4f145d106s26p1 [Kr]4d15s2 82 40 Zr Bi [Xe]4f145d106s26p2 [Kr]4d25s2 83 Po 41 Nb [Xe]4f145d106s26p3 [Kr]4d45s1 84 At 42 Mo [Xe]4f145d106s26p4 [Kr]4d55s1 85 [Xe]4f145d106s26p5 43 Tc [Kr]4d55s2 86 Rn [Xe]4f145d106s26p6 lOMoARcPSD| 36782889 Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên Cấu hình e tố 87 Fr [Rn]7s1 103 Lr [Rn]5f146d17s2 88 Ra [Rn]7s2 104 Rf [Rn]5f146d27s2 89 Ac [Rn]6d17s2 105 Dd [Rn]5f146d37s2 90 Th [Rn]6d27s2 106 Sg [Rn]5f146d47s2 91 Pa [Rn]5f26d17s2 107 Bh [Rn]5f146d57s2 92 U [Rn]5f36d17s2 108 Hs [Rn]5f146d67s2 93 Np [Rn]5f46d17s2 109 Mt [Rn]5f146d77s2 94 Pu [Rn]5f67s2 110 Ds [Rn]5f146d87s2 95 Am [Rn]5f77s2 111 Rg [Rn]5f146d97s2 96 Cm [Rn]5f76d17s2 112 Uub [Rn]5f146d107s2 97 Bk [Rn]5f97s2 113 Uut [Rn]5f146d107s27p1 98 Cf [Rn]5f107s2 114 Uuq [Rn]5f146d107s27p2 99 Es [Rn]5f117s2 115 Uup [Rn]5f146d107s27p3 100 Fm [Rn]5f127s2 116 Uuh [Rn]5f146d107s27p4 101 Md [Rn]5f137s2 118 Uuo [Rn]5f146d107s27p6 102 No [Rn]5f147s2
Phụ lục 2. Hằng số điện ly của một số acid ở 25oC Tên gọi Công thức phân tử Ka Acid acetic CH3COOH 1,7 × 10-5 Acid arsenic H3AsO4 6,5 × 10-3 (Ka1) 1,2 × 10-7 (Ka2) Acid benzoic C 3,2 × 10-12 (Ka3) 6H5COOH Acid boric H3BO3 6,3 × 10-5 Acid carbonic H2CO3 5,9 × 10-10 4,3 × 10-7 (K Acid cromic a1) H2CrO4 4,8 × 10-11 (Ka2) Acid cyanic HOCN 1,5 × 10-1 (Ka1) Acid formic HCOOH 3,2 × 10-7 (Ka2) Acid hydrocyanic HCN 3,5 × 10-4 Acid flohydric HF 1,7 × 10-4 Ion hydro sulfat HSO4H2S 4,9 × 10-10 Hydro sulfua 6,8 × 10-4 H2SO3 1,1 × 10-2 Acid sulfurous 8,9 × 10-8 (Ka1) 1,2 × 10-13 (Ka2) 1,3 × 10-2 (Ka1) 6,3 × 10-8 (Ka2)
Phụ lục 3. Hằng số điện ly của một số base ở 25oC Tên gọi Công thức phân tử Ka lOMoARcPSD| 36782889 Amoniac NH3 1,8 × 10-5 Anilin C6H5NH2 4,2 × 10-10 Dimetylamin (CH3)2NH2 5,1 × 10-4 Etylamin C2H5NH2 4,7 × 10-4 Hydroxylamin NH2OH 1,1 × 10-8 Metylamin CH3NH2 4,4 × 10-4 Pyridin C5H5N 1,4 × 10-9 Trimetylamin (CH3)3N 6,5 × 10-5 Ure NH2CONH2 1,5 × 10-14
Phụ lục 4. Tích số tan của một số chất ở 25oC Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan Florua Hydroxyt Cromat 1,9 × 10-12 BaF 1,7 × 10-6 1,5 × 10-8 2 AgOH Ag2CrO4 2,1 × 10-10 CaF 3,9 × 10-11 3,7 × 10-15 2 Al(OH)3 BaCrO4 1,8 × 10-14 MgF 6,6 × 10-9 1,1 × 10-36 2 Fe(OH)3 PbCrO4 PbF 3,6 × 10-8 2 Fe(OH)2 1,6 × 10-14 SrF 2,8 × 10-9 2 Mg(OH)2 1,2 × 10-11 Oxalat 2,9 × 10-8 Mn(OH)2 2,0 × 10-13 CuC2O4 2,1 × 10-7 Clorua Zn(OH)2 4,5 × 10-17 FeC2O4 8,6 × 10-5 AgCl 1,6 × 10-10 MgC2O4 2,7 × 10-11 CuCl 1,0 × 10-6 Iodat PbC2O4 5,6 × 10-8 Hg 2,0 × 10-18 2Cl2 AgIO3 3,1 × 10-8 SrC2O4 CuIO3 1,4 × 10-7 Bromua Pb(IO3)2 2,6× 10-13 Sulfat 1,1 × 10-27 AgBr 7,7 × 10-13 BaSO4 2,4 × 10-5 CuBr 4,2 × 10-8 Carbonat CaSO4 1,1 × 10-8 Hg2Br2 1,3 × 10-21 Ag2CO3 6,2 × 10-12 PbSO4 BaCO3 8,1 × 10-9 Iodua CaCO3 8,7 × 10-9 AgI 1,5 × 10-16 PbCO3 3,3 × 10-14 CuI 5,1 × 10-12 MgCO3 4,0 × 10-5 PbI2 1,4 × 10-8 SrCO3 1,6 × 10-9 Hg2I2 1,2 × 10-28
Phụ lục 5. Thế điện cực tiêu chuẩn của một số quá trình điện cực trong dung dịch nước ở 25oC Quá trình điện cực φo (V) Li+ (dd) + e ⇌ Li (r) - 3,04 K+ (dd) + e ⇌ K (r) - 2,92 Ca2+ (dd) + 2e ⇌ Ca (r) - 2,76 Na2+ (dd) + e ⇌ Na (r) - 2,71 Mg2+ (dd) + 2e ⇌ Mg (r) - 2,38 Al3+ (dd) + 3e ⇌ Al (r) - 1,66
2H2O (l) + 2e ⇌ H2 (k) + 2OH- (dd) - 0,83 Zn2+ (dd) + 2e ⇌ Zn (r) - 0,76 lOMoARcPSD| 36782889 Cr3+ (dd) + 3e ⇌ Cr (r) - 0,74 Fe2+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0,41 Cd2+ (dd) + 2e ⇌ Cd (r) - 0,40 Ni2+ (dd) + 2e ⇌ Ni (r) - 0,23 Sn2+ (dd) + 2e ⇌ Sn (r) - 0,14 Pb2+ (dd) + 2e ⇌ Pb (r) - 0,13 Fe3+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0,04 2H+ (dd) + 2e ⇌ H2 (k) 0,00 Sn4+ (dd) + 2e ⇌ Sn2+ (dd) 0,15 Cu2+ (dd) + e ⇌ Cu+ (dd) 0,16
ClO4- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO3- (dd) + 2OH- (dd) 0,17
AgCl (r) + e ⇌ Ag (r) + Cl- (dd) 0,22 Cu2+ (dd) + 2e ⇌ Cu (r) 0,34
ClO3- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO2- (dd) + 2OH- (dd) 0,35
IO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ I- (dd) + 2OH- (dd) 0,49 Cu+ (dd) + e ⇌ Cu (r) 0,52 I2 (r) + 2e ⇌ 2I- (dd) 0,54
ClO2- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO- (dd) + 2OH- (dd) 0,59 Fe3+ (dd) + e ⇌ Fe2+ (dd) 0,77 Hg2 2+ (dd) + 2e ⇌ 2Hg (l) 0,80 Ag+ (dd) + e ⇌ Ag (r) 0,80 Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg (l) 0,85
ClO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ Cl- (dd) + 2OH- (dd) 0,90
2Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg22+ (dd) 0,90
NO3- (dd) + 4H+ (dd) + 3e ⇌ NO (k) + 2H2O (l) 0,96 Br2 (l) + 2e ⇌ 2Br- (dd) 1,07
O2 (k) + 4H+ (dd) + 4e ⇌ 2H2O (l) 1,23
Cr2O72- (dd) + 14H+ (dd) + 6e ⇌ 2Cr3+ (dd) + 7H2O (l) 1,33 Cl2 (l) + 2e ⇌ 2Cl- (dd) 1,36 Ce3+ (dd) + e ⇌ Ce3+ (dd) 1,44
MnO4- (dd) + 8H+ (dd) + 5e ⇌ Mn2+ (dd) + 4H2O (l) 1,49
H2O2 (dd) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ 2H2O (l) 1,78 Co3+ (dd) + e ⇌ Co2+ (dd) 1,82
S2O82- (dd) + 2e ⇌ 2SO42- (dd) 2,01
O3 (k) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ O2 (k) + H2O (l) 2,07 F2 (k) + 2e ⇌ F- (dd) 2,87 lOMoARcPSD| 36782889
Phụ lục 6. Một số hằng số vật lý cơ bản Đại lượng Giá trị Gia tốc trọng lực g = 9,80655 m.s-1 NA Số Avogadro = 6,022137 × 1023 Bán kính Bohr
ao = 0,52917725 Å = 5,2917725 × 10-11 m Điện tích electron
e = 1,6021773 × 10-19 C F = 96485,31 Hằng số Faraday
C.mol-1 ɛo = 8,8541878 × 1012 C2.J-1.m-1 h
Hằng số điện môi của chân
= 6,626076 × 10-34 J.s c = 2,99792458 × không 108 m.s-1 Hằng số Planck
R = 8,31451 J.mol-1.K-1 = 0,0820578 l.atm. mol-1.K- Tốc độ ánh sáng 1 Hằng số khí lý tưởng
Khối lượng các hạt sơ cấp: me = 9,109390 × 10-31 kg Electron mp = 1,672623 × 10-27 kg mn = 1,764929 × 10-27 kg Proton Neutron
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.
Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004. 2.
Hoàng Nhâm, Hóa học vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1994. 3.
Darrell D. Ebbing, Steven D. Gammon, General Chemistry, 9th edition, Houghton Mifflin Company, New York, 2009. 4.
David W.Oxtoby, H.P.Gillis, Norman H.Nachtrieb, Principles of Modern Chemistry, 4th
edition, Harcourt College Publishers, 1998. 5.
David W. Oxtoby, H.P. Gillis, Alan Campion, Principles of Modern Chemistry, 6th edition, Thomson Brooks/Cole, 2008. 6.
Martin S. Silberberg, Principles of General Chemistry, Mc Graw – Hill Companies, Inc., 2007. 7.
Steven S. Zumdahl, Susan A. Zumdahl, Chemistry, Eighth Edition, Brooks Cole, 2010. lOMoARcPSD| 36782889 8.
N.L.Glinka, Problems and Exercises in General Chemistry, Mir Publishers Moscow, 1981. 9.
David E.Goldberg, Schaum’s 3000 solved problems in Chemistry, McGraw-Hill Book Company, 1988.
10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6th edition,
McGraw Hill Book Company, 2010.
11. Martin S.Silberberg, Principles of General Chemistry, McGraw Hill. Higher Education, 2007.
12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry, ACS Chem Ed Exams, 1998.