Sản xuất vật chất - triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Sản xuất: hoạt động tạo ra giá trị vật chất, tinh thần để thỏamãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người; gồm sản xuấtvật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
- Là nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Là phương pháp luận khoa học để nhận thức, cải tạo xã hội.
1. Sản xuất vật chất sở của sự tồn tại phát triển
hội
- Sản xuất: hoạt động tạo ra giá trị vật chất, tinh thần để thỏa
mãn nhu cầu tồn tại phát triển của con người; gồm sản xuất
vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người.
Các hoạt động sản xuất vật chất
- Sản xuất vật chất là:
+ Hoạt động thực tiễn để cải biến các đối tượng của giới tự
nhiên theo nhu cầu tồn tại, phát triển.
+ Cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội loài người.
+ Tiền đề quyết định sự sinh tồn, phát triển của con người.
+ Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử.sở hình thành nên quan
hệ giữa người với người.
+ Điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người.
+ Cơ sở hình thành, biến đổi và phát triển của xã hội.
- Sản xuất vật chất tạo điều kiện cho hoạt động tinh thần duy
trì, phát triển phương thức sản xuất tinh thần của xã hội.
- Ý nghĩa phương pháp luận: Để nhận thức cải tạo hội,
phải xuất phát từ đời sống sản xuất, từ nền sản xuất vật chất
hội.
5 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
A. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
B. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con
người.
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:
“Khái niệm dùng để chỉ cách thức con người tiến hành quá
trình sản xuất vật chất những giai đoạn lịch sử nhất định của
xã hội loài người”.
A. Sản xuất vật chất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Phương thức sản xuất.
Câu 3: Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất quan hệ
sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với
nhau.
D. Quan hệ sản xuất lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ
thuộc vào quyền lực nhà nước.
Câu 4: Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
A. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở
hạ tầng.
B. Kiến trúc thượng tầng không tác động đối với sở hạ
tầng.
C. Kiến trúc thượng tầng có vai trò tác động trở lại đối với cơ sở
hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) để hoàn thiện định
nghĩa sau đây: Hình thái kinh tế - hội một phạm trù của
chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ hội từng nấc thang
lịch sử nhất định, với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho
xã hội đó phù hợp với một trình độ nhất định của...... và với một
kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những
quan hệ sản xuất ấy.
A. Cơ sở hạ tầng.
B. Kiến trúc thượng tầng.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất.
| 1/3

Preview text:

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
- Là nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Là phương pháp luận khoa học để nhận thức, cải tạo xã hội.
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
- Sản xuất:
hoạt động tạo ra giá trị vật chất, tinh thần để thỏa
mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người; gồm sản xuất
vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người.
Các hoạt động sản xuất vật chất
- Sản xuất vật chất là:
+ Hoạt động thực tiễn để cải biến các đối tượng của giới tự
nhiên theo nhu cầu tồn tại, phát triển.
+ Cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội loài người.
+ Tiền đề quyết định sự sinh tồn, phát triển của con người.
+ Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử. Cơ sở hình thành nên quan
hệ giữa người với người.
+ Điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người.
+ Cơ sở hình thành, biến đổi và phát triển của xã hội.
- Sản xuất vật chất tạo điều kiện cho hoạt động tinh thần và duy
trì, phát triển phương thức sản xuất tinh thần của xã hội.
- Ý nghĩa phương pháp luận: Để nhận thức và cải tạo xã hội,
phải xuất phát từ đời sống sản xuất, từ nền sản xuất vật chất xã hội.
5 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
A. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
B. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người.
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:
“Khái niệm … dùng để chỉ cách thức con người tiến hành quá
trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người”. A. Sản xuất vật chất.
B. Lực lượng sản xuất. C. Công cụ lao động.
D. Phương thức sản xuất.
Câu 3: Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau.
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ
thuộc vào quyền lực nhà nước.
Câu 4: Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
A. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.
B. Kiến trúc thượng tầng không có tác động đối với cơ sở hạ tầng.
C. Kiến trúc thượng tầng có vai trò tác động trở lại đối với cơ sở hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) để hoàn thiện định
nghĩa sau đây: Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù của
chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang
lịch sử nhất định, với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho
xã hội đó phù hợp với một trình độ nhất định của...... và với một
kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy. A. Cơ sở hạ tầng.
B. Kiến trúc thượng tầng.
C. Lực lượng sản xuất. D. Quan hệ sản xuất.