Sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tóm tắt lý thuyết Sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái được sưu tầm và đăng tải, hi vọng sẽ giúp mọi người nắm bắt kiến thức nhanh chóng hơn. Chúc mọi người học tốt!

PHN BY: SINH THÁI HC
CHƯƠNG I: CÁ THỂQUN TH SINH VT
BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁI Sinh hc 12
PHN I. TÓM TTTHUYT VÀ NHNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
I. MÔI TRƯỜNG SNG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁI
1. Định nghĩa:
- Môi trường sng là i sinh sng ca sinh vt bao gm tt c các nhân t xung
quanh sinh vt, tác đng trc tiếp, gián tiếp, hoc qua li vi sinh vt, làm nh
hưởng đến s tn ti, sinh trưởng, phát trin và nhng hoạt động ca sinh vt.
- Môi trường trên cn bao gm: mặt đất lp khí quyển; môi trường nước bao
gồm: nước ngọt, nước lợ, nước mặn; môi trường đất bao gmc lớp đất độ sâu
khác nhau trong đó các sinh vật đt sinh sống; ngoài ra còn môi trưng sinh vt:
thc vật, động vật và con người nơi sinh sng ca nhng loài cng sinh, kí sinh.
2. Phân loi:
- Nhân t sinh ti tt c nhng nhân t môi trường có nh hưởng trc tiếp hoc
gián tiếp ti đời sng sinh vt. được chia thành 2 nhóm:
* Nhóm nhân t sinh thái vô sinh:
- Là tt c các nhân t vt lí, hóa hc của môi trường quanh sinh vt.
* Nhóm nhân t sinh thái hu sinh:
- Là mi quan h gia sinh vt y vi sinh vt khác sng xung quanh, trong đó
con người nhân t sinh thái tác động rt ln ti s sinh trưởng phát trin
ca sinh vt.
II. GII HN SINH THÁI SINH THÁI
1. Gii hn sinh thái:
- Là gii hn chịu đng ca sinh vật đối vi mt nhân t sinh thái nhất định ca
môi trường, nm ngoài gii hn sinh thái thì sinh vt không tn ti được.
Gii hn ST có:
* Khong thun li: là khong nhân t ST mc phợp, đảm bo cho sinh vt
sng tt nht.
* Khong chng chu: khong nhân t ST gây c chế cho hoạt đng sng ca
sinh vt.
Ví d: gii hn sinh thái ca cá rôphi Việt Nam là 5,6oC đến 42oC
Hu hết cây trng nhiệt đới quang hp tt nht nhiệt độ 20oC đến 30oC
2. sinh thái
- sinh thái ca 1 loài 1 kng gian sinh thái mà đó tất c các nhân t sinh
thái của môi trường nm trong 1 gii hạn sinh thái cho phép loài đó tn ti phát
trin lâu dài.
- sinh thái ca mt loài khác với i của chúng. i ch nơi cư trú, n
sinh thái th hin cách sinh sng của loài đó.
+ sinh thái tng cây, sinh thái dinh dưỡng, sinh thái thi gian hoạt động…
d: + Trên 1 cây to nhiu loài chim sinh sng, có loài trên cao, loài dưới
thp à hình thành các sinh thái khác nhau.
+ Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thc bt mồi của mi loài to nên
sinh thái khác nhau
Ví dụ: Chim ăn sâu chim ăn hạt dù có cùng nơi nhưng vẫn thuc 2 sinh ti
khác nhau.
+ Thi gian hoạt đng kiếm mi, sinh sn, sinh thái v thi gian sng ca
li đó
Vi d: Rn h kiếm ăn ban ngày sinh thái v thi gian khác rn h kiếm ăn
ban đêm.
- Vic phân hoá thành các sinh thái khác nhau do mi loài sinh vt thích nghi
vi nhng điều kin sinh thái khác nhau, s phân hcòn giúp gim s cnh tranh
và tn dng tt ngun sng
III. S THÍCH NGHI CA SINH VT VỚI MÔI TRƯNG SNG
1. Thích nghi ca sinh vt vi ánhng
- Thc vt thích nghi với điều kin chiếu ng khác nhau ca môi trường, th hin
qua các đặc điểm v hình thái, cu to gii phu và hoạt động sinh
MT S ĐẶC ĐIM TCH NGHI VỚI MÔI TRƯNG CHIU SÁNG KHÁC
NHAU CA CÂY ƯA SÁNG VÀ CÂY ƯA BÓNG
CÂY ƯA SÁNG
CÂY ƯA BÓNG
Thân cao thng giúp cây vươn cao lên
tng trên cao có nhiu ánh sáng
Thân nh, mọc dưới bóng ca các cây
khác
u nht. Phiến y có nhiu lp
tế bào mô giu, ht lc lp nm sâu trong
lp tế bào mô giậu để tránh b đốt nóng.
màu sm, to giúp y tiếp nhận được
nhiu ánh ng. Phiến mng, ít hoc
không có mô giu
thường xếp nghiêng để tránh nhng
tia sáng chiếu thng vào b mt lá. Mt
trên có lp cutin dày và bóng
nằm ngang để thu được nhiu tia sáng
tán x
Thân cây có vy, màu nht
Thân cây có v mng
TD: cây Chò nâu, Bạch đàn
TD: cây Ráy, cây lá dong
- Động vật có quan thu nhận ánh sáng chuyên hóa. Ánh sáng giúp cho đng vt
kh năng định hướng trong không gian nhn biết các vt xung quanh. Mt s
li chim di cư xác đnh đường bay bng ánh sáng mt tri, các sao.
- Tu mức độ hoạt động khác nhau người ta chia động vt thành các nhóm:
* Nhóm hoạt động ban ngày: gà, chim, người…
* Nhóm hoạt động ban đêm, trong bóng tối:i, cú mèo, hổ
2. Thích nghi ca sinh vt vi nhiệt đ.
- Động vt hng nhit sng nơi nhiệt độ thp t s gia din tích b mặt
th vi th tích cơ thể (S/V) gim, để hn chế s to nhit của cơ thể.
a. Quy tc v kích tớc thể (quy tc Becman)
- Động vt hng nhit sng vùng có khu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn
so vi những động vt cùng li sng vùng nhiệt đới m áp. Đng thi, chúng
lp m y nên kh năng chống t tt. d: voi, gu sng vùng lnh kích
thước to hơn voi, gấu vùng nhiệt đới
b. Quy tc v các b phận tai, đuôi, chi... của cơ thể (quy tc Anlen)
- Động vt hng nhit sng vùng ôn đới tai, đuôi, chi ... hơn tai, đuôi, chi...
của loài đng vật tương t sng vùng nóng. dụ: tai đuôi thỏ vùng ôn đới
luôn nh n tai và đuôi thỏ nhit đới.
PHẦN II. HƯỚNG DN TR LI CÂU HI BÀI TP SÁCH GIÁO
KHOA
u 1. Hoàn thành bng 35.1: nh hưởng ca mt s nhân t sinh thái, vt
hoá học đến sinh vt
u 2. Thế nào gii hn sinh thái? Ly d minh ho v gii hn sinh thái ca
sinh vt.
u 3. Hãy ly 2 d v các sinh thái. Nêu ý nghĩa ca vic phân hoá sinh
thái trong các ví d đó.
u 4. Hoàn thành bng 35.2: Tác động ca ánh sáng ti thc vt
u 5. Hãy giải thích sao đng vt hng nhit sng vùng ôn đới kích thước
th ln n kích thước thể của động vt hng nhit cùng loài sng vùng
nhit đới m áp; đồng thi các động vt hng nhit sng vùng ôn đới có tai, đuôi,
chi … nhỏ hơn tai, đuôi, chi của động vt hng nhit sng vùng nhiệt đi. Ly
d minh ho cho qui tc v kích thước cơ th qui tc v kích thước c b phn
tai, chi, đuôi… của cơ thể.
PHN III. H THNG CÂU HI M RNG
u 1. Mt s đặc điểm thích nghi vi môi trường chiếu ng khác nhau ca cây
ưa sáng và cây ưa bóng
u 2. Gii thích qui tắc kích thước cơ thể (K. Becman) và qui tc din tích b mt
cơ thể (D.Anlen)
u 3. Hãy giải thích sao đng vt hng nhit sng vùng ôn đới kích thước
th ln n kích thước thể của động vt hng nhit cùng loài sng vùng
nhit đới m áp; đồng thi các động vt hng nhit sng vùng ôn đới có tai, đuôi,
chi … nhỏ hơn tai, đuôi, chi của động vt hng nhit sng vùng nhiệt đi. Ly
d minh ho cho qui tc v kích thước cơ th qui tc v kích thước c b phn
tai, chi, đuôi… ca cơ thể.
| 1/5

Preview text:


PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC
CHƯƠNG I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Sinh học 12
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1. Định nghĩa:
- Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố ở xung
quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp, hoặc qua lại với sinh vật, làm ảnh
hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động của sinh vật.
- Môi trường trên cạn bao gồm: mặt đất và lớp khí quyển; môi trường nước bao
gồm: nước ngọt, nước lợ, nước mặn; môi trường đất bao gồm các lớp đất có độ sâu
khác nhau trong đó các sinh vật đất sinh sống; ngoài ra còn có môi trường sinh vật:
thực vật, động vật và con người là nơi sinh sống của những loài cộng sinh, kí sinh. 2. Phân loại:
- Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc
gián tiếp tới đời sống sinh vật. được chia thành 2 nhóm:
* Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh:
- Là tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường quanh sinh vật.
* Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh:
- Là mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh, trong đó
con người là nhân tố sinh thái có tác động rất lớn tới sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI
1. Giới hạn sinh thái:
- Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định của
môi trường, nằm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật không tồn tại được. Giới hạn ST có:
* Khoảng thuận lợi: là khoảng nhân tố ST ở mức phù hợp, đảm bảo cho sinh vật sống tốt nhất.
* Khoảng chống chịu: là khoảng nhân tố ST gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật.
Ví dụ: giới hạn sinh thái của cá rôphi Việt Nam là 5,6oC đến 42oC
Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC đến 30oC 2. Ổ sinh thái
- Ổ sinh thái của 1 loài là 1 không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh
thái của môi trường nằm trong 1 giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
- Ổ sinh thái của một loài khác với nơi ở của chúng. Nơi ở chỉ là nơi cư trú, còn ổ
sinh thái thể hiện cách sinh sống của loài đó.
+ Ổ sinh thái tầng cây, ổ sinh thái dinh dưỡng, ổ sinh thái thời gian hoạt động…
Ví dụ: + Trên 1 cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài trên cao, có loài dưới
thấp à hình thành các ổ sinh thái khác nhau.
+ Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mồi … của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái khác nhau
Ví dụ: Chim ăn sâu và chim ăn hạt dù có cùng nơi ở nhưng vẫn thuộc 2 ổ sinh thái khác nhau.
+ Thời gian hoạt động kiếm mồi, sinh sản, … là ổ sinh thái về thời gian sống của loài đó
Vi dụ: Rắn hổ kiếm ăn ban ngày có ổ sinh thái về thời gian khác rắn hổ kiếm ăn ban đêm.
- Việc phân hoá thành các ổ sinh thái khác nhau là do mỗi loài sinh vật thích nghi
với những điều kiện sinh thái khác nhau, sự phân hoá còn giúp giảm sự cạnh tranh
và tận dụng tốt nguồn sống
III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG
1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng
- Thực vật thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi trường, thể hiện
qua các đặc điểm về hình thái, cấu tạo giải phẩu và hoạt động sinh lý
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG CHIẾU SÁNG KHÁC
NHAU CỦA CÂY ƯA SÁNG VÀ CÂY ƯA BÓNG CÂY ƯA SÁNG CÂY ƯA BÓNG
Thân cao thẳng giúp cây vươn cao lên Thân nhỏ, mọc dưới bóng của các cây
tầng trên cao có nhiều ánh sáng khác
Lá màu nhạt. Phiến lá dày có nhiều lớp Lá màu sẫm, to giúp cây tiếp nhận được
tế bào mô giậu, hạt lục lạp nằm sâu trong nhiều ánh sáng. Phiến lá mỏng, ít hoặc
lớp tế bào mô giậu để tránh bị đốt nóng. không có mô giậu
Lá thường xếp nghiêng để tránh những Lá nằm ngang để thu được nhiều tia sáng
tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá. Mặt tán xạ
trên có lớp cutin dày và bóng
Thân cây có vỏ dày, màu nhạt Thân cây có vỏ mỏng
TD: cây Chò nâu, Bạch đàn TD: cây Ráy, cây lá dong
- Động vật có cơ quan thu nhận ánh sáng chuyên hóa. Ánh sáng giúp cho động vật
có khả năng định hướng trong không gian và nhận biết các vật xung quanh. Một số
loài chim di cư xác định đường bay bằng ánh sáng mặt trời, các vì sao.
- Tuỳ mức độ hoạt động khác nhau người ta chia động vật thành các nhóm:
* Nhóm hoạt động ban ngày: gà, chim, người…
* Nhóm hoạt động ban đêm, trong bóng tối: dơi, cú mèo, hổ …
2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ.
- Động vật hằng nhiệt sống ở nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ
thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn
so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. Đồng thời, chúng có
lớp mỡ dày nên khả năng chống rét tốt. Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích
thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt đới
b. Quy tắc về các bộ phận tai, đuôi, chi... của cơ thể (quy tắc Anlen)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi ... bé hơn tai, đuôi, chi...
của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng. Ví dụ: tai và đuôi thỏ ở vùng ôn đới
luôn nhỏ hơn tai và đuôi thỏ nhiệt đới.
PHẦN II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Câu 1. Hoàn thành bảng 35.1: ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái, vật lí và hoá học đến sinh vật
Câu 2. Thế nào là giới hạn sinh thái? Lấy ví dụ minh hoạ về giới hạn sinh thái của sinh vật.
Câu 3. Hãy lấy 2 ví dụ về các ổ sinh thái. Nêu ý nghĩa của việc phân hoá ổ sinh
thái trong các ví dụ đó.
Câu 4. Hoàn thành bảng 35.2: Tác động của ánh sáng tới thực vật
Câu 5. Hãy giải thích vì sao động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước
cơ thể lớn hơn kích thước cơ thể của động vật hằng nhiệt cùng loài sống ở vùng
nhiệt đới ấm áp; đồng thời các động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi,
chi … nhỏ hơn tai, đuôi, chi của động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới. Lấy ví
dụ minh hoạ cho qui tắc về kích thước cơ thể và qui tắc về kích thước các bộ phận
tai, chi, đuôi… của cơ thể.
PHẦN III. HỆ THỐNG CÂU HỎI MỞ RỘNG
Câu 1. Một số đặc điểm thích nghi với môi trường chiếu sáng khác nhau của cây ưa sáng và cây ưa bóng
Câu 2. Giải thích qui tắc kích thước cơ thể (K. Becman) và qui tắc diện tích bề mặt cơ thể (D.Anlen)
Câu 3. Hãy giải thích vì sao động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước
cơ thể lớn hơn kích thước cơ thể của động vật hằng nhiệt cùng loài sống ở vùng
nhiệt đới ấm áp; đồng thời các động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi,
chi … nhỏ hơn tai, đuôi, chi của động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới. Lấy ví
dụ minh hoạ cho qui tắc về kích thước cơ thể và qui tắc về kích thước các bộ phận
tai, chi, đuôi… của cơ thể.
Document Outline

  • BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Sinh học 12
  • PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý