Sinh học 12 Bài 9: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Quy luật MenĐen

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về quy luật Menđen tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm sinh học về nội dung quy luật di truyền Menđen, giúp các bạn ôn tập, tự củng cố, hệ thống kiến thức phần nội dung quy luật Menđen, tự tin hơn khi bước vào các kì thi sắp tới.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ
QUI LUT MENĐEN
1/ Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp
MenĐen phát hin ra các qui luật di truyền?
A. Trước khi lai ,tạo các dòng thun
B. Laic dòng thun khác nhau về 1 hoặc vài tính trng ròi phân tích kết quả ở
F
1
,F
2
,F
3
C. Sử dụng toán học để phân tích kết qulai
D. Đưa giả thuyết và chng minh giả thuyết
2/ Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết
của mình bng cách nào?
A. Lai phân tích B. Lai thuận
C. Lai nghịch D. Cho tự thụ
3/ Giao tử thuần khiết là gì:
A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh B. Gim phân chỉ cho 1 loại
giao t
C. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2
alen và còn ginguyên bn chất của P
4/ Nội dung chính ca qui luật phân li của MenĐen là gì?
A. Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong gim phân B. Các thành viên của
cặp alen phân li đồng đều về các giao t
C. F
2
phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn D. F1 đồng tính còn F
2
phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn
5/ Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li
độc lập trong qtrình hình thành giao tử?
A. kiu gen và kiu hình F
1
B. kiểu gen và kiu hình F
2
C. sự phân li kiều hình ở từng tính trạng D. Kết qulai phân tích
6/ Qui luật phân li độc lập đúng đối vi lai bao nhiêu tính trng?
A. 1 tính trạng B. 2 tính trạng
C. 2 hoặc 3 tính trạng D. 2 hoặc nhiều tính trạng
7/ Thực chất ca qui luật phân li độc lập là nói v
A. sự phân li độc lp của các cặp tính trạng B. sphân li kiểu hình theo tỉ lệ
(3:1)
n
C. sự tổ hợp ca các alen trong quá trình th tinh D. sự phân li độc lập ca
các cặp alen trong quá trình giảm phân
8/ Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cnđiu kiện gì?
A. Bvà mẹ phi thuần chủng B. Số lượng cá thế lai phải ln
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so vi alen lặn D. Quá trình gim phân
phải xảy ra bình thường
9/ c gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loi giao tử?
A. 4 B. 8
C. 16 D. 32
10/ c gen phân li độc lập,tỉ lệ kiu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai
AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu?
A.1/4 B. 1/8
C. 1/2 D. 1/16
11/ c gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.T lệ kiểu hình A-
bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16
C. 1/32 D. 1/64
12/ c gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG
AaBBccDdEe tthụ sẽ cho bao nhiêu loi kiều hình khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
13/ Bnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui
định người bình thường.Một gia đình có b và mẹ bình thường nhưng người con
đầu ca họ bị bạch tạng.
Khnăng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng b bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
14/ Cho phép lai AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. T lệ đời conkiểu gen giống
bố là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4
C. 1/8 D. 1/16
15/ Cho phép lai AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. T lệ đời conkiểu hình
giống mẹ là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8
16/ Cho phép lai AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. T lệ đời conkiểu hình trội
về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D.
1/16
17/ Bộ NST lưỡng bội của rui gim 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loi giao tử
khác nhau về nguồn gốc NST?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
18/ Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loi hợp tử
khác nhau về nguồn gốc NST?
A. 16 B. 64 C. 144
D. 256
19/ B NST lưỡng bội của rui giấm 2n=8.Số cách sắp xếp NST ở kỳ đầu ca
gim phân I là:
A. 8 B. 4 C. 3 D. 2
20/ Trong phép lai một cặp tính trạng tương phn,điều kin để F
2
sự phân ly
kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội / 1 lặn là:
1: Các cặp gen phân li độc lp 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng
thể lai ln
4: Gim phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, tác động riêng
r 6: Bvà mẹ thuần chủng
Câu trlời đúng là:
A .1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 2,3,4,5,6 D.
1,2,3,4,5,6
21/ Trong phép lai hai cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F
2
sự phân ly kiểu
hình theo tỉ lệ 9/3/3/1 là:
1: Các cặp gen phân li độc lp 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng
thể lai ln
4: Gim phân bình thường 5: mỗi gen qui định một tính trạng, 6: Bố và m
thuần chủng
7: các gen tác động riêng r
Câu trlời đúng là:
A. 2,3,4,5,6 B. 3,4,5,6,7 C. 1,2,3,4,5,6
D. 1,2,3,4,5,6,7
22/ cà chua,màu quả đỏ là trội hoàn toàn so vi quả màu vàng.Khi lai 2 giống cà
chua thun chủng quả đỏ và quả vàng với nhau,bằng cách nào để xác định được
kiểu gen của cây quả đỏ F
2
?
A. Lai phân tích B. Cho tự thụ C. Lai phân tích hoặc cho tự thụ
D. Lai phân tích ri cho tự thụ
23/ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. Sự phân li ca các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh
đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
C. Sự phân li của các cặp NST tương đng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân
li của cặp gen alen.
D. Sự phân li ca các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp ca
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
24/ Trong t nghim lai mt cặp tính trạng,Menden đã đề ra giả thuyết về sự phân
ly của các cặp:
A. gen B. Alen C. Tính trng
D. Nhân tố di truyn
25/ đậu hà lan, tính trng hạt trơn là trội hoàn toàn so vi hạt nhăn. Tính trạng do
một cặp gen nằm trên NST thường qui định. Thế hệ xuất phát cho giao phấn cây ♂
hạt trơn thun chủng với cây hạt nhăn sau đó cho F
1
giao phn lại vi cây mẹ ở
thế hệ xuất phát. Theo thuyết thì t lphân li kiểu hình đời sau là
A. 100% hạt trơn B. 100% hạt nhăn C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn
: 1 hạt nhăn
26/ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A. Sự phân li độc lập ca các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và s
thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đng trong phát sinh giao tvà sự tổ hợp của
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp alen.
C. Sự phân li độc lập và thợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh
giao tử ca chúng đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li độc lập ca các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và thợp tự do của
các cặp alen.
27/ Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:
A. 5 loi giao tử có tỉ lệ bằng nhau B. 32 loi giao tử có tỉ lệ bằng
nhau
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng
nhau
28/ Phân tích kết quả thí nghiệm, MenDen cho rằng hình dng và màu sc hạt đậu
di truyn độc lập vì
A. Tlệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3/1 B. F
2
xuất hin các biến dị tổ
hợp
C. F
2
4 kiểu hình D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình F
2
bằng tích xác
suất của các tính trạng hợp thành nó
29/ Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiu gen?
A. 24 B. 36 C. 8 D. 16
30/ c gen tác động riêng rẽ,mi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe
x aaBbDDEe cho bao nhiêu kiểu hình?
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
31/ Điểmng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menden so vic nhà khoa
học nghiên cu di truyền trước đó là:
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất
thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng l
B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và thợp của các NST
C. Tạo dòng thun và nghiên cứu cùng một lúc nhiu tính trạng
D. Chọn đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cu
32/ Phương pháp nghiên cứu của MenDen gmc ni dung:
1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai 2: Lai các dòng thun và
phân tích kết quả F
1
,F
2
3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh 4: Tạo các dòng thuần bằng t
th
Trình tự các bước thí nghiệm là:
A. 4→2→3→1 B. 4→3→2→1 C. 4→2→1→3 D.
4→1→2→3
33/ Khi laic cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản,MenDen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?
A. Chỉ biu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc m B. Biểu hiện kiu
hình trung gian giữa bố và m
C. Luôn biểu hiện kiểu hình giống bố D. Luôn biểu hin kiểu
hình ging mẹ
34/ Khi cho thế hlai F
1
tự thụ,MenDen thu được ở đời F
2
t lệ kiu hình:
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F
1
: 1/4 giống mđời P
B. 3/4 ging bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P
C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và ging kiểu hinh F
1
: 1/4 giống bên còn laị đời P
35/ Khi cho các cá thF
2
kiu hình giống F
1
tự thụ. MenĐen thu được F
3
kiểu hình:
A. 100% đồng tính B. 100% phân tính
C. 1/3 cho F
3
đồng tính giống P : 2/3 cho F
3
phân tính 3:1 D. 2/3 cho F
3
đồng tính
giống P : 1/3 cho F
3
phân tính 3:1
36/ Tính trng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hin tượng
phân li đời F
2
là:
A. 1 tri / 2 trung gian / 1 lặn B. 2 tri / 1 trung gian / 1 lặn C. 3 trội / 1 lặn
D. 100% trung gian
37/ Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trong trường hợp trội hoàn toàn và
trội không hoàn toàn:
A. Kiểu gen và kiu hình F
1
B. Kiểu gen và kiểu hình F
2
C. Kiểu gen F
1
F
2
D. Kiu hình F
1
F
2
38/ Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. Liên kết gen B. Phân li độc lập C. Trội hoàn toàn D. Trội
không hoàn toàn
39/ Vi n cặp gen dị hợp phân li độc lập, tự thụ, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui
định một tính trạng thì slượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo
thuyết là:
A. 2
n
kiểu gen; 3
n
kiu
hình B. 3
n
kiểu gen; 3
n
kiểu
hình C. 2
n
kiểu gen; 2
n
kiểu
hình D. 3
n
kiểu gen; 2
n
kiểu
hình
40/ Kiểu gen AaBBX
M
X
m
bình thường gim phân cho bao nhiêu loi giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
41/ Kiểu gen AaBbX
M
Y bình thường giảm phân cho bao nhiêu loi giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
42/ Kiểu gen AaBD/BdX
M
Y liên kết hoàn toàn gim phân cho bao nhiêu loại giao
tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
43/ Kiểu gen AaBd/bDX
M
X
m
liên kết không hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu
loi giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
44/ Để các alen phân li đồng đều về các giao tử cần điu kiện gì?
1: Số lượng cá thể nhiều 2: Trội hoàn toàn 3: mỗi gen qui định một tính
trạng
4: Gim phân bình thường 5: Bmẹ thuần chủng
A. 1;2;4;5 B. 1;2;3;4;5 C. 2;4 D. 4
45/ Bnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nm trên NST thường, alen trội
tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bvà mẹ bình thường
nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2
người con có cả trai và gái đều không b bạch tạng.Về mặt thuyết thì khnăng để
họ thực hiện được mong muốn trên là:
A. 9/32 B. 9/16 C. 3/16 D. 3/8
46/ Đối tượng nghiên cu di truyền của MenDen là
A. rui gim B. cà chua C. đậu Hà Lan D.
châu chấu
47/ Kiểu gen AaBBDdEe gim phân bình thường cho bao nhiêu loi giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
48/ Cho phép lai P: AaBBDdEe x aabbDdEE:
a) Số kiểu gen ở F
1
:
A. 12kg; 8 kh B. 24kg; 8 kh C. 12kg; 4 kh
D. 24kg; 4 kh
b) Tlkiểu gen d hợp ở F
1
:
A. 5/8 B. 3/4 C. 3/8 D. 7/8
49/ thể có kiểu gen BbDdEEff gim phân bình thường cho các loại giao tử:
A. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf B. BdEf, bdEf, Bdff, bDEf C. BbEE, Ddff, BbDd,
EeFf D. Bbff, DdEE, BbDd, Eeff
50/ Trong trường hợp một gen qui định một tính trng, gen trội là tri hoàn toàn,
các gen phân li độc lập.
Phép lai AaBb x aabb cho đời consự phân li kiểu hình theo tl
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.
51/ Để biết chính xác kiu gen của một cá thể có kiu hình trội có thể căn cứ vào
kết quả của?
A. lai thun nghịch B. tự thụ phn ở thực vật C. lai phân tích D. lai
gần.
52/ Không thể tìm thấy được 2 ngườicùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất,
ngoi trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng ln biến dị tổ hợp. B. các gen có điu kiện tương
tác vi nhau
C. dễ tạo ra các biến d di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường
53/ cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so vi alen a quy định quả
vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
54/ người, alen A qui định da đen là tri hoàn toàn so với a qui định da trng, B
qui định mắt nâu là trội hoàn toàn so với b qui định mắt xanh. Các gen nằm trên
NST thường khác nhau quy định.
a) Bvà mđều da đen, mắt nâu sinh con đầu lòng da trng, mắt xanh. Kiểu gen
của bố và mẹ là:
A. AaBB x AaBB B. AABb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AABB x AaBb
b) Bố da đen mắt xanh, mẹ da trắng, mắt xanh . Con của họ chắc chắn không thể
có được :
A. da đen, mắt xanh B. da trắng, mắt xanh C. da trắng mắt nâu D. da
trắng mắt nâu và da đen mắt nâu
55/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt i, F
1
100% a hạt dài. Cho F
1
t thụ phấn
được F
2
. Trong số lúa hạt dài F
2
, tính theo lí thuyết thì :
a) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F
3
toàn lúa hạt dài chiếm tỉ l
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
b) Số cây hạt dài khi tự thụ phn cho F
3
sự phân tính chiếm t l
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
c) Nếu cho tất cả các cây F
2
tự thụ thì tn số KG ở F
3
:
A. 3/8AA:3/8Aa:2/8aa B. 4/9AA:4/9Aa:1/9aa C. 3/8AA:4/8Aa:1/8aa D.
3/8AA:2/8Aa:3/8aa
56/ Xét một gen gồm 2 alen trội-ln hoàn toàn. Sloại phép lai khác nhau vkiểu
gen mà cho thế hệ sau đồng tính là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
57/ người, nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
, I
O
nằm trên NST thường qui định. Biết 2
alen I
A
, I
B
là đồng trội so vi alen I
O
a) Xác định số loại KG và KH có thể có trong quần thể người.
A. 3 kiu gen; 3 kiu hình B. 3 kiu gen; 4 kiểu hình C. 4
kiểu gen; 6 kiểu hình D. 6 kiểu gen; 4 kiểu hình
b) Số phép laithcó trong quần thể người là bao nhiêu (nếu chỉ xét vnhóm
máu mà không quanm đến giới tính)?
A. 12 B. 15 18 D.21
c) Để các con sinh ra có đầy đủ các nhóm máu thì bmẹ phải có KG như thế nào?
A. I
A
I
B
x I
O
I
O
B. I
A
I
O
x I
B
I
B
C. I
A
I
O
x I
B
I
O
D.
I
A
I
O
x I
B
I
B
d) Để con sinh ra chắc chắn có nhóm máu B thì KG ca bố mẹ phải như thế nào?
A. I
B
I
O
x I
B
I
O
B. I
B
I
B
x I
B
I
B
C. I
B
I
B
x I
B
I
O
D.
I
B
I
B
x I
B
I
B
hoặc I
B
I
B
x I
B
I
O
e) Kiểu gen ca bố và mẹ thế nào để chắc chn con sinh ra có nhóm u hoàn toàn
khác vi bố và mẹ?
A. I
B
I
B
x I
A
I
A
B. I
A
I
B
x I
O
I
O
C. I
B
I
O
x I
A
I
A
D.
I
B
I
B
x I
A
I
A
hoặc I
A
I
B
x I
O
I
O
f) Bố và mẹ sinh đứa con đầu có nhóm máu AB, đứa con thứ hai có nhóm máu O.
Xác suất để đứa con thứ 3 có nhóm máu giống bố hoặc mẹ là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/3 C. 2/3 D. 1/4
58/ người, kiu tóc do 1 gen gm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn ly vợ cũng tóc xn, hsinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xn và
ln thứ hai được 1 gái tóc thng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
59/ người, kiu tóc do 1 gen gm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh ln thnhất được 1 trai tóc xoăn và
ln thứ hai được 1 gái tóc thng. Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là:
A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4.
60/ người, kiu tóc do 1 gen gm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh ln thnhất được 1 trai tóc xoăn và
ln thứ hai được 1 gái tóc thng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là:
A. 3/16. B. 3/64. C. 3/32. D. 1/4.
61/ chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho chua quđỏ d
hợp tự thụ phấn được F
1
. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quchua màu đỏ,
trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F
1
A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32
62/ Trong tnghim lai một cặp tính trạng của Menđen về lai 1 tính hoa đỏ và
trắng thun chủng
a) Nếu cho F
2
giao phn ngẫu nhiên vi nhau thì t lệ kiểu hình F
3
được dự đoán
là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 8 hoa đỏ:
1 hoa trng. D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
b) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F
2
giao phấn ngẫu nhiên vi nhau thì t lkiu
hình F
3
được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa
đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
c) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F
2
tự thụ thì tlệ kiẻu hình F
3
được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa
đỏ: 1 hoa trắng. D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
63/ người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nm trên NST thường. Người
chồng tóc xoăn bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn
bố tóc xn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo thuyết thì
a) Xác suất để cặp vợ chng này sinh con tóc thng là:
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2
b) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là
A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4.
64/ chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho chua quđỏ d
hợp tự thụ phấn được F
1
.
a) Xác suất chn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm
giống từ số quả đỏ thu được ở F
1
là:
A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
b) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 qu chua màu đỏ, trong đó 2 quả kiểu
gen dhợp và 1 qucó kiu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F
1
là:
A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27
c) Lấy ra ngẫu nhiên 3 qutrong số quả F
1
, xác sut để trong 3 quả ly ra cả
màu vàng và đỏ là
A. 3/4 B. 7/16 C. 9/16 D. 35/64
Điều kiện để các cặp alen phân li độc lập là
A. các gen khônghoà ln vào nhau B. mi gen phải nằm trên mỗi NST
khác nhau
C. số lượng cá thnghiên cu phải ln D. gen tri phải lấn át hoàn tn
gen ln
65/ đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dhợp về 2 cặp
gen tự thụ phấn được F
1
. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong sy thân cao, hoa trắng F
1
t s cây thân cao, hoa trắng đồng hợp
chiếm tỉ l
A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
b) Xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp genF
1
là bao nhiêu?
A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8.
c) Trong scây thân cao, hoa đỏ F
1
thì scây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm
t lệ
A. 1/16. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
d) Trong scây thân cao, hoa đỏ F
1
thì s cây thân cao, hoa đỏ d hợp 2 cặp gen
chiếm tỉ l
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
66/ Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trộithế hệ
sau?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
67/ đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp
gen tự thụ phấn được F
1
. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong scây thân cao, hoa đỏ F
1
thì scây thân cao, hoa đỏ không thun chủng
chiếm tỉ l
A. 1/2. B. 1/9. C. 8/9. D. 9/16.
b) Xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F
1
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
c) Khi chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F
1
cho giao phn với nhau, xác
suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F
2
A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81.
d) Khi chọn ngẫu nhiên 1 y thân cao, hoa trng và 1 y thân thấp, hoa đỏ F
1
cho giao phn với nhau. Nếu không đột biến và chn lọc, tính theo thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F
2
A. 1/64 B. 1/256. C. 1/9. D. 1/81.
e) Khi chọn ngu nhiên 1 y thân cao, hoa trng và 1 y thân thấp, hoa đỏ F
1
cho giao phn với nhau. Nếu không đột biến và chn lọc, tính theo thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F
2
là
A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
f) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 y thân thấp, hoa đỏ F
1
cho giao phn với nhau. Nếu không đột biến và chn lọc, tính theo thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F
2
A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
g) Xác suất các thể d hợp v1 cặp gen thu được ở F
1
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
i) Trong số cây thân cao, hoa trắng F
1
t scây thân cao, hoa trắng d hợp chiếm t
l
A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
68/ mt đậu Hà Lan, xét 2 cp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A:
vàng, alen a: xanh; gen B: ht trơn, alen b: hạt nhăn. Dđoán kết quả vkiểu hình
của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 ng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1
vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
69/ cà chua, A: quđỏ, a: quả vàng; B: qutròn, b: qudẹt; biết các cặp gen
phân li độc lập. Để F
1
t l: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phi chọn cặp P kiểu gen
và kiu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng
dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
70/ đậu Lan, gen A quy định hạt ng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt
trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau.
a) Cho P: hạt ng, nhăn x hạt xanh, trơn được F
1
1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn.
Kiểu gen của 2 cây P là
A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x
aaBB
b) Phép lai nào dưới đây không làm xuất hin kiu hình ht xanh, nhăn thế h
sau?
A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB C. AaBb x Aabb D. Aabb x
aaBb
71/ Vi 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 thể kiểu gen AaBbDd x
aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiu gen C. 4
kiểu hình: 8 kiu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
72/ người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen I
A
, I
B
, I
O
. Biết rằng 2 alen I
A
, I
B
là
đồng trội so với alen I
O
. Mắt nâu là trội hoàn toàn so vi mắt xanh, thuận tay phải
là trội hoàn toàn so với thun tay trái. Gen qui địnhc tính trạng trên nm trên các
cặp NST thường khác nhau.
a) Có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp, bao nhiêu kiểu gen dị hợp về 3 tính trạng trên?
A. 12 kg ĐH; 42 kg DH B. 8 kg ĐH; 18 kg DH C. 8
kg ĐH; 21 kg DH D. 12 kg ĐH; 36 kg DH
b) Có bao nhiêu kiểu hình về 3 tính trạng trên?
A. 8 B. 12 C. 16 D. 18
c) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu ly vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh
sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ haikiểu
hình ging bố là bao nhiêu ?
A. 5/32 B. 3/32 C. 5/16
D. 1/12
d) Chồng u A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vmáu B, thuận tay phải, mắt xanh
sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ haikiểu
hình không giống bố và mẹ là bao nhiêu?
A. 15/32 B. 18/32 C. 26/32 D.
21/32
73/ Bnh bạch tạng ở người do alen ln trên NST thường quy định. Một cặp vợ
chồng không b bạch tạng, họ sinh đứa con đầu b bạch tạng.
a) Đứa con bị bệnh nói trên là trai hay gái? Vmặt thuyết thì khnăng sinh ra
người con bị bệnh của cặp vợ chồng trên là bao nhiêu?
A. Trai; xác suất = 1/4 B. Trai ; xác suất = 1/6 C. Gái; xác sut = 1/4
D. Trai hoặc i; xác suất = 1/4
b) Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh một người con gái không b bạch tạng là bao
nhiêu?
A. 1/4 B. 5/16 C. 6/16 D.
3/16
c) Xác suất để sinh đứa con thứ 2 cùng gii tính và bị bạch tạng như đứa con đầu
của hlà bao nhiêu?
A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D.
3/16
d) Tính xác suất để họ sinh 2 người con trong đó có một người bình thường, một b
bạch tạng
A. A. 1/4 B. 1/8 C. 3/816 D. 3/8
e) Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai, 1 gái và ít nhất có được một
người con không bị bệnh?
A. 135/512 B. 78/512 C. 189/512 D. 211/512
74/ Khi lai 2 dòng ngô thun chủng hạt xanh, trơn và vàng, nhăn thu được F1 đồng
loạt hạt tím, trơn. Cho biết màu sắc và hình dạng vỏ do 2 cặp alen nm trên 2 cặp
NST thường khác nhau.
a) Đặc điểm di truyn của phép lai trên:
A. Tím; trơn là trội hoàn toàn so vi xanh; nhăn
B. Tím; trơn là trội hoàn toàn so vi vàng; nhăn
C. Tím là kiểu hình trung gian giữa vàng xanh do có hin tượng trội kng hoàn
toàn; trơn trội hoàn toàn so với nhăn
D. Kiu hình tím xuất hiện do xảy ra đột biến; trơn trội hoàn toàn so vi nhăn
b) Số kiểu gen và kiểu hình F2:
A. 8 kg ; 4 kh B. 9 kg ; 4 kh C. 8 kg ; 6 kh D. 9
kg ; 6 kh
c) Cho giao phnc cây hạt tím vi nhau, sự phân li sẽ như thế nào?
A. 8 vàng, 4 tím, 4 xanh B. 6 vàng, 6 tím, 4 xanh C. 4 vàng, 8 tím, 4 xanh D. 3
vàng, 10 tím, 3 xanh
75/ người,nhóm máu do 3 alen qui định: I
A
=I
B
đồng trội so với I
O
. Một cặp vợ
chồng sinh đứa con đầu lòngnhóm máu O. Vhoặc chồng không thể có nhóm
máu nào sau đây?
A. O B. A C. B
D. AB
76/ Bnh mù màu người do gen đột biến lặn nằm trên nhim sắc thể giới tính X ở
đoạn không tương đồng với Y. Một cặp vợ chng bình thưng nhưng họ sinh đứa
con đầu lòng bmù màu. Có thể kết luận gì vngười con này?
A. nam gii, có kiu gen giống bố B. Ngiới, có kiu gen
giống mẹ
C. nam gii, có kiểu gen khác bố D. Nữ giới, có kiểu gen
khác m
77/ Bnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhim sắc ththường.
Một cặp vợ chồng bình thưng nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.
a) Khnăng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai không bị bệnh là:
A. 1/4 B. 3/4
C. 1/8 D. 3/8
b) Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm mt trai và một gái đểu bình
thường thì khnăng thực hiện mong muốn là
A. 9/16 B. 9/32
C. 9/64 D. 3/16
| 1/15

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ QUI LUẬT MENĐEN
1/ Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp
MenĐen phát hiện ra các qui luật di truyền?
A. Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
B. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
C. Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai
D. Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
2/ Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết
của mình bằng cách nào? A. Lai phân tích B. Lai thuận C. Lai nghịch D. Cho tự thụ
3/ Giao tử thuần khiết là gì:
A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh
B. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử
C. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp
D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2
alen và còn giữ nguyên bản chất của P
4/ Nội dung chính của qui luật phân li của MenĐen là gì?
A. Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân B. Các thành viên của
cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
C. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn D. F1 đồng tính còn F2
phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn
5/ Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li
độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
A. kiểu gen và kiểu hình F1
B. kiểu gen và kiểu hình F2
C. sự phân li kiều hình ở từng tính trạng D. Kết quả lai phân tích
6/ Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng? A. 1 tính trạng B. 2 tính trạng C. 2 hoặc 3 tính trạng
D. 2 hoặc nhiều tính trạng
7/ Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về
A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của
các cặp alen trong quá trình giảm phân
8/ Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
A. Bố và mẹ phải thuần chủng
B. Số lượng cá thế lai phải lớn
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn D. Quá trình giảm phân
phải xảy ra bình thường
9/ Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
10/ Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai
AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A.1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16
11/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-
bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu? A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64
12/ Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG
AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
13/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui
định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con
đầu của họ bị bạch tạng.
Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu? A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
14/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu? A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
15/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8
16/ Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính
trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội
về tất cả các tính trạng là bao nhiêu? A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D. 1/16
17/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử
khác nhau về nguồn gốc NST? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
18/ Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại hợp tử
khác nhau về nguồn gốc NST? A. 16 B. 64 C. 144 D. 256
19/ Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Số cách sắp xếp NST ở kỳ đầu của giảm phân I là: A. 8 B. 4 C. 3 D. 2
20/ Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly
kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội / 1 lặn là:
1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn
4: Giảm phân bình thường
5: mỗi gen qui định một tính trạng, tác động riêng
rẽ 6: Bố và mẹ thuần chủng Câu trả lời đúng là: A .1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6
21/ Trong phép lai hai cặp tính trạng tương phản,điều kiện để F2 có sự phân ly kiểu
hình theo tỉ lệ 9/3/3/1 là:
1: Các cặp gen phân li độc lập 2: tính trạng trội phải hoàn toàn 3: Số lượng cá thể lai lớn
4: Giảm phân bình thường
5: mỗi gen qui định một tính trạng, 6: Bố và mẹ thuần chủng
7: các gen tác động riêng rẽ Câu trả lời đúng là: A. 2,3,4,5,6 B. 3,4,5,6,7 C. 1,2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6,7
22/ Ở cà chua,màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả màu vàng.Khi lai 2 giống cà
chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau,bằng cách nào để xác định được
kiểu gen của cây quả đỏ F2 ? A. Lai phân tích B. Cho tự thụ
C. Lai phân tích hoặc cho tự thụ
D. Lai phân tích rồi cho tự thụ
23/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh
đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
C. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
24/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đã đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp: A. gen B. Alen C. Tính trạng D. Nhân tố di truyền
25/ Ở đậu hà lan, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Tính trạng do
một cặp gen nằm trên NST thường qui định. Thế hệ xuất phát cho giao phấn cây ♂
hạt trơn thuần chủng với cây ♀ hạt nhăn sau đó cho F1 giao phấn lại với cây mẹ ở
thế hệ xuất phát. Theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là
A. 100% hạt trơn B. 100% hạt nhăn
C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn
26/ Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự
thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen.
B. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của
chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp alen.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh
giao tử của chúng đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
27/ Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:
A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
28/ Phân tích kết quả thí nghiệm, MenDen cho rằng hình dạng và màu sắc hạt đậu di truyền độc lập vì
A. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3/1
B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp C. F2 có 4 kiểu hình
D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác
suất của các tính trạng hợp thành nó
29/ Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen? A. 24 B. 36 C. 8 D. 16
30/ Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe
x aaBbDDEe cho bao nhiêu kiểu hình? A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
31/ Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menden so với các nhà khoa
học nghiên cứu di truyền trước đó là:
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất
thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẽ
B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp của các NST
C. Tạo dòng thuần và nghiên cứu cùng một lúc nhiều tính trạng
D. Chọn đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu
32/ Phương pháp nghiên cứu của MenDen gồm các nội dung:
1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,F2
3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh
4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ
Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→2→3→1 B. 4→3→2→1 C. 4→2→1→3 D. 4→1→2→3
33/ Khi lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản,MenDen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?
A. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ B. Biểu hiện kiểu
hình trung gian giữa bố và mẹ
C. Luôn biểu hiện kiểu hình giống bố D. Luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ
34/ Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ,MenDen thu được ở đời F2 tỉ lệ kiểu hình:
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P
C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hinh F1 : 1/4 giống bên còn laị đời P
35/ Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ. MenĐen thu được F3 có kiểu hình: A. 100% đồng tính B. 100% phân tính
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3:1 D. 2/3 cho F3 đồng tính
giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3:1
36/ Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở đời F2 là:
A. 1 trội / 2 trung gian / 1 lặn B. 2 trội / 1 trung gian / 1 lặn C. 3 trội / 1 lặn D. 100% trung gian
37/ Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn:
A. Kiểu gen và kiểu hình F1
B. Kiểu gen và kiểu hình F2 C. Kiểu gen F1 và F2 D. Kiểu hình F1 và F2
38/ Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình? A. Liên kết gen B. Phân li độc lập
C. Trội hoàn toàn D. Trội không hoàn toàn
39/ Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, tự thụ, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui
định một tính trạng thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lí thuyết là:
A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình B. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình C. 2n kiểu gen; 2n kiểu
hình D. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình
40/ Kiểu gen AaBBXMXm bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
41/ Kiểu gen AaBbXMY bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
42/ Kiểu gen AaBD/BdXMY liên kết hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
43/ Kiểu gen AaBd/bDXMXm liên kết không hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
44/ Để các alen phân li đồng đều về các giao tử cần điều kiện gì?
1: Số lượng cá thể nhiều
2: Trội hoàn toàn 3: mỗi gen qui định một tính trạng
4: Giảm phân bình thường 5: Bố mẹ thuần chủng A. 1;2;4;5 B. 1;2;3;4;5 C. 2;4 D. 4
45/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội
tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường
nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2
người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để
họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/32 B. 9/16 C. 3/16 D. 3/8
46/ Đối tượng nghiên cứu di truyền của MenDen là A. ruồi giấm B. cà chua C. đậu Hà Lan D. châu chấu
47/ Kiểu gen AaBBDdEe giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
48/ Cho phép lai P: AaBBDdEe x aabbDdEE: a) Số kiểu gen ở F1: A. 12kg; 8 kh B. 24kg; 8 kh C. 12kg; 4 kh D. 24kg; 4 kh
b) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1: A. 5/8 B. 3/4 C. 3/8 D. 7/8
49/ Cá thể có kiểu gen BbDdEEff giảm phân bình thường cho các loại giao tử:
A. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf B. BdEf, bdEf, Bdff, bDEf C. BbEE, Ddff, BbDd, EeFf D. Bbff, DdEE, BbDd, Eeff
50/ Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn,
các gen phân li độc lập.
Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.
51/ Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của?
A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn ở thực vật C. lai phân tích D. lai gần.
52/ Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất,
ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. dễ tạo ra các biến dị di truyền.
D. ảnh hưởng của môi trường
53/ Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
54/ Ở người, alen A qui định da đen là trội hoàn toàn so với a qui định da trắng, B
qui định mắt nâu là trội hoàn toàn so với b qui định mắt xanh. Các gen nằm trên
NST thường khác nhau quy định.
a) Bố và mẹ đều da đen, mắt nâu sinh con đầu lòng da trắng, mắt xanh. Kiểu gen của bố và mẹ là:
A. AaBB x AaBB B. AABb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AABB x AaBb
b) Bố da đen mắt xanh, mẹ da trắng, mắt xanh . Con của họ chắc chắn không thể có được : A. da đen, mắt xanh B. da trắng, mắt xanh C. da trắng mắt nâu D. da
trắng mắt nâu và da đen mắt nâu
55/ Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn
được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì :
a) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
b) Số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
c) Nếu cho tất cả các cây F2 tự thụ thì tần số KG ở F3 :
A. 3/8AA:3/8Aa:2/8aa B. 4/9AA:4/9Aa:1/9aa C. 3/8AA:4/8Aa:1/8aa D. 3/8AA:2/8Aa:3/8aa
56/ Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu
gen mà cho thế hệ sau đồng tính là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
57/ Ở người, nhóm máu do 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường qui định. Biết 2
alen IA, IB là đồng trội so với alen IO
a) Xác định số loại KG và KH có thể có trong quần thể người.
A. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình
B. 3 kiểu gen; 4 kiểu hình C. 4 kiểu gen; 6 kiểu hình
D. 6 kiểu gen; 4 kiểu hình
b) Số phép lai có thể có trong quần thể người là bao nhiêu (nếu chỉ xét về nhóm
máu mà không quan tâm đến giới tính)? A. 12 B. 15 18 D.21
c) Để các con sinh ra có đầy đủ các nhóm máu thì bố mẹ phải có KG như thế nào? A. IAIB x IOIO B. IAIO x IBIB C. IAIO x IBIO D. IAIO x IBIB
d) Để con sinh ra chắc chắn có nhóm máu B thì KG của bố mẹ phải như thế nào? A. IBIO x IBIO B. IBIB x IBIB C. IBIB x IBIO D.
IBIB x IBIB hoặc IBIB x IBIO
e) Kiểu gen của bố và mẹ thế nào để chắc chắn con sinh ra có nhóm máu hoàn toàn khác với bố và mẹ? A. IBIB x IAIA B. IAIB x IOIO C. IBIO x IAIA D.
IBIB x IAIA hoặc IAIB x IOIO
f) Bố và mẹ sinh đứa con đầu có nhóm máu AB, đứa con thứ hai có nhóm máu O.
Xác suất để đứa con thứ 3 có nhóm máu giống bố hoặc mẹ là bao nhiêu? A. 1/2 B. 1/3 C. 2/3 D. 1/4
58/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và
lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
59/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và
lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là: A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4.
60/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và
lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là: A. 3/16. B. 3/64. C. 3/32. D. 1/4.
61/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị
hợp tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ,
trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F1 A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32
62/ Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen về lai 1 tính hoa đỏ và trắng thuần chủng
a) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
b) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu
hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
c) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 tự thụ thì tỉ lệ kiẻu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. B. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
63/ Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người
chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có
bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì
a) Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con tóc thẳng là: A. 1/4 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2
b) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4.
64/ Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị
hợp tự thụ phấn được F1.
a) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm
giống từ số quả đỏ thu được ở F1 là: A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
b) Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu
gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là: A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27
c) Lấy ra ngẫu nhiên 3 quả trong số quả ở F1, xác suất để trong 3 quả lấy ra có cả màu vàng và đỏ là A. 3/4 B. 7/16 C. 9/16 D. 35/64
Điều kiện để các cặp alen phân li độc lập là
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau
B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
65/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp
gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
b) Xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen ở F1 là bao nhiêu? A. 1/4. B. 9/16. C. 1/16. D. 3/8.
c) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/16. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
d) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 9/16.
66/ Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
67/ Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp
gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì:
a) Trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/2. B. 1/9. C. 8/9. D. 9/16.
b) Xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
c) Khi chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau, xác
suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81.
d) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1
cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/9. D. 1/81.
e) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1
cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
f) Khi chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1
cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì
xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.
g) Xác suất các thể dị hợp về 1 cặp gen thu được ở F1 là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
i) Trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
68/ Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A:
vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình
của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1
vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
69/ Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen
phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen
và kiểu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).
B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).
D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
70/ Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt
trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau.
a) Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB
b) Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau? A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb
71/ Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x
aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
72/ Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen IA, IB, IO . Biết rằng 2 alen IA, IB là
đồng trội so với alen IO. Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải
là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen qui định các tính trạng trên nằm trên các
cặp NST thường khác nhau.
a) Có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp, bao nhiêu kiểu gen dị hợp về 3 tính trạng trên? A. 12 kg ĐH; 42 kg DH B. 8 kg ĐH; 18 kg DH C. 8 kg ĐH; 21 kg DH D. 12 kg ĐH; 36 kg DH
b) Có bao nhiêu kiểu hình về 3 tính trạng trên? A. 8 B. 12 C. 16 D. 18
c) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh
sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu
hình giống bố là bao nhiêu ? A. 5/32 B. 3/32 C. 5/16 D. 1/12
d) Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt xanh
sinh con đầu máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu
hình không giống bố và mẹ là bao nhiêu? A. 15/32 B. 18/32 C. 26/32 D. 21/32
73/ Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bạch tạng, họ sinh đứa con đầu bị bạch tạng.
a) Đứa con bị bệnh nói trên là trai hay gái? Về mặt lí thuyết thì khả năng sinh ra
người con bị bệnh của cặp vợ chồng trên là bao nhiêu? A. Trai; xác suất = 1/4
B. Trai ; xác suất = 1/6 C. Gái; xác suất = 1/4
D. Trai hoặc gái; xác suất = 1/4
b) Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh một người con gái không bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/4 B. 5/16 C. 6/16 D. 3/16
c) Xác suất để sinh đứa con thứ 2 cùng giới tính và bị bạch tạng như đứa con đầu của họ là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 3/16
d) Tính xác suất để họ sinh 2 người con trong đó có một người bình thường, một bị bạch tạng A. A. 1/4 B. 1/8 C. 3/816 D. 3/8
e) Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai, 1 gái và ít nhất có được một
người con không bị bệnh? A. 135/512 B. 78/512 C. 189/512 D. 211/512
74/ Khi lai 2 dòng ngô thuần chủng hạt xanh, trơn và vàng, nhăn thu được F1 đồng
loạt hạt tím, trơn. Cho biết màu sắc và hình dạng vỏ do 2 cặp alen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau.
a) Đặc điểm di truyền của phép lai trên:
A. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với xanh; nhăn
B. Tím; trơn là trội hoàn toàn so với vàng; nhăn
C. Tím là kiểu hình trung gian giữa vàng và xanh do có hiện tượng trội không hoàn
toàn; trơn trội hoàn toàn so với nhăn
D. Kiểu hình tím xuất hiện do xảy ra đột biến; trơn trội hoàn toàn so với nhăn
b) Số kiểu gen và kiểu hình ở F2: A. 8 kg ; 4 kh B. 9 kg ; 4 kh C. 8 kg ; 6 kh D. 9 kg ; 6 kh
c) Cho giao phấn các cây hạt tím với nhau, sự phân li sẽ như thế nào?
A. 8 vàng, 4 tím, 4 xanh B. 6 vàng, 6 tím, 4 xanh C. 4 vàng, 8 tím, 4 xanh D. 3 vàng, 10 tím, 3 xanh
75/ Ở người,nhóm máu do 3 alen qui định: IA=IB đồng trội so với IO. Một cặp vợ
chồng sinh đứa con đầu lòng có nhóm máu O. Vợ hoặc chồng không thể có nhóm máu nào sau đây? A. O B. A C. B D. AB
76/ Bệnh mù màu ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở
đoạn không tương đồng với Y. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa
con đầu lòng bị mù màu. Có thể kết luận gì về người con này?
A. nam giới, có kiểu gen giống bố
B. Nữ giới, có kiểu gen giống mẹ
C. nam giới, có kiểu gen khác bố
D. Nữ giới, có kiểu gen khác mẹ
77/ Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.
a) Khả năng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai không bị bệnh là: A. 1/4 B. 3/4 C. 1/8 D. 3/8
b) Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái đểu bình
thường thì khả năng thực hiện mong muốn là A. 9/16 B. 9/32 C. 9/64 D. 3/16