Sinh học 12 Chương II: Bài tập liên kết gen và hoán vị gen

Bài tập liên kết gen và hoán vị gen có đáp án là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh, luyện thi đại học môn Sinh dành cho các bạn học sinh tham khảo, luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức phần di truyền học, học tốt môn Sinh lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

LIÊN KT GEN VÀ HOÁN V GEN Sinh hc 12
Câu 1: Cơ thể đem lai dị hp 3 cp gen tr lên nm trên 2 cp nhim sc th tương đng; nếu cơ
th đó tự th phn (hoc t giao phối) cho đời con 16 t hp hoc nếu kiểu gen đó lai phân tích
cho t l đời con 1:1:1:1... có th suy ra cơ thể d hợp đó có hiện tượng di truyn
c lt không hoàn toàn. D. liên kt hoàn toàn.
Câu 2: Một thể cha 3 cp gen d hp khi gim phân thy xut hin 8 loi giao t vi s liu
sau: ABD = ABd = abD =abd = 10 ; AbD = Abd = aBD = aBd = 190 . Kiu gen của cơ thể đó là:
A. Aa
bd
BD
B. Aa
Db
Bd
C.
ab
AB
Dd D.
aB
Ab
Dd
HD gii
- 3 cp gen DHT cho 8 loi G, suy ra 2 cp gen/ 1 cp NST LK không hoàn toàn. Loi G chim t l ít
G HV, nhiu là G LK. Loi A và C.
- Xét B: Vì ABD là G LK (lo
Câu 3: Trình t các gen trên nhiễm săc thcác tn s tái t hp sau : A B : 8 đơn vị bản đồ;
A-C : 28 đơn vị bản đồ; A-D : 25 đơn vị bản đ; B- C: 20 đơn vị bản đồ; B D: 33 đơn vị bản đồ
là:
A. D A B C. B. A B C D. C. A D B C. D. B A D C.
HD gii
- AB = 8 nên AB
- AC=AB + BC nên ABC
- BD = AB + AD nên DABC
Câu 4: Cp b m u gen AB/ab x Ab/aB. Hoán v gen xy ra 2 bên vi tn s bng
nhau, kiu hình qu vàng, bu dc kiu gen là ab/ab. Kt qu p vi t l kiu
hình qu vàng, bu dc i con?
A. 5,25%. B. 7,29%. C.12,25%. D.16%.
HD gii
AB/ab x Ab/aB, suy ra ab/ab = ab (LK) x ab (HV). Da vào bng bin thiên ta có f f
2
/4
- Xét A: f f
2
/4 = 0.0525, f
2
f + 0.24 = 0, gic f
1
= 0,3; f
2
= 0,7 ( lo
Câu 5: Xét th có kiu gen:
aB
Ab
Dd . Khi gim phân hình thành giao t xy ra hoán v gen vi tn s
30%. Theo lý thuyt, t l các loi giao t AB D aB d c to ra lt là:
A. 6,25% và 37,5% B. 15% và 35%. C. 12,5% và 25%. D. 7,5% và 17,5%.
HD gii
Da vào d kiu bài ta thy giao t ABD (HV), aBd (LK), f = 0,3.
- Xét giao t 
Câu 6: nh tính trnh tính trng cây thnh
qu hình tròn; nh qu hình bu dc. Tc kt qu sau: 140
cây cao, qu tròn; 40 y thp, qu bu dc; 10 y cao, qu bu dc; 10 cây thp, qu tròn. Bit các
gen nng. Kiu gen F1 và tn s hoán v gen :
A.
aB
Ab
x
aB
Ab
, f = 20%, xy ra mt gii. B.
ab
AB
x
ab
AB
, f = 20%, xy ra hai gii.
C.
ab
AB
x
ab
AB
, f = 20%, xy ra mt gii. D.
, f = 20%, xy ra hai gii.
HD gii
- T l ab/ab = 40/200 = 0,2.
- i HVG 1 gii không xut hin KH thp, BD
- i)
- 
Câu 7:  b m u mang hai cp gen d hp t chéo
aB
Ab
khong cách 2 gen Ab là 18 cM.
Bit mi din bin trong gim phân hình thành giao t c b m 
c tng s 10.000 ht. Trong s 10.000 hc
A. t có king hp ln v hai gen trên.
B. t có king hp ln v hai gen trên.
C. có xp x 81 ht có king hp ln v hai gen trên.
D. xp x 1800 ht có king hp ln v hai gen trên.
HD gii
Ab/aB x Ab/aB; f = 0,18 suy ra ab/ab = f
2
/ 4 = 0,18
2
/ 4 = 0,0081 = 0,81% = 0,81 x 10000/100 = 81
h: C
Câu 8: Cho binh ht tròn, alen lnh hnh ht chín sm, alen ln b
nh ht chín mun. Hai gen này thuc cùng mt nhóm gen liên kt. Tin hành cho các y ht
tròn, chín sm t th phi con vi 4 ki
ht tròn-chín mun. Bit rng mi din bin trong quá trình sinh ht ph
Kiu gen và tn s hoán v gen (f) à:
A.
ab
AB
, f = 20% B.
aB
Ab
, f = 20% C.
ab
AB
, f = 40% D.
aB
Ab
, f = 40%
HD gii
c 240 ht tròn mun suy ra t l tròn mun ( A-bb) = 240/1000 = 0,24. Xy ra 2 TH AB/ab x
AB/ab hoc Ab/aB x Ab/aB.
- -bb = (f + f f.f)/ 4 = (0,2 + 0,2 0,04)/ 4 = 0,09 khác 0,24 (loi)
- -bb = (1-f.f)/4 = (1-
Câu 9: mt loài thc vt, gen A quy nh thân cao tri hoàn toàn so vi gen a quy nh thân thp,
gen B quy nh qu tròn tri hoàn toàn so vi gen b quy nh qu i. Các cp gen này nm trên cùng
mt cp nhim sc th. Cây d hp t v 2 cp gen giao phn vi cây thân thp, qu tròn thu c i
con phân li theo t l: 310 cây thân cao, qu tròn : 190 cây thân cao, qu dài : 440 cây thân thp, qu
tròn : 60 cây tn thp, qu dài. Cho bit không t bin xy ra. Tn s hoán v gia hai gen i
trên
A. 12%. B. 6%. C. 24%. D. 36%.
HD gii
Ab/ab = 60/1000 = 0,06. xut hin KH aabb nên y DHT th KG AB/ab hoc Ab/aB; y
aaB- ng hp:
+ AB/ab x Ab/ab suy ra ab/ab = ( ab (LK) x ab (HV) ) + (ab (LK) x ab (LK)
+ Ab/aB x aB/ab suy ra ab/ab = ( ab (HV) x ab (lk)) + ( ab(HV) x ab (HV))
- Gi f là tn s HVG. Xét TH 1 ta có:
Ab/ab = [(1-f)/2 x (1-f)/2] + [(1-f)/2 x f/2] = 0,06. Gic f = - 0,76 ( loi)
- ng hp 2: [f/2 x (1-f)/2] + f/2xf/2 = 0,06. Gi
Câu 10: mt loài thc vt, gen A quy nh thân cao tri hoàn toàn so vi gen a quy nh thân thp,
gen B quy nh hoa  tri hoàn toàn so vi gen b quy nh hoa trng. Lai cây thân cao, hoa  vi
cây thân thp, hoa trc F
1
phân li theo t l: 37,5% cây thân cao, hoa trng : 37,5% cây thân
thp, hoa : 12,5% cây thân cao, hoa  : 12,5% cây thân thp, hoa trng. Cho bit không t
bin xy ra. Kiu gen ca cây b, m trong phép lai trên là
A. AaBb x aabb. B. AaBB x aabb. C. Ab/aB x ab/ab. D. AB/ab x ab/ab.
HD gii
 vi thc t l 3:3:1:1 loi A và B.
aabb = 0,125 < 0,25 nên là KH hoán v suy ra KG c 
Câu 11: chua thân cao, qu  là tri hoàn toàn so vi thân thp qu vàng, lai các y chua
thân cao, qu  vi c 21 cây cao, qu vàng: 40 y cao, qu : 20 cây thp, qu
. Kiu gen ca b m
A. AB x AB hoc AB x AB . B. AB x ab hoc Ab x aB.
AB ab ab ab ab ab Ab a
C. Ab x aB hoc AB x ab. D. Ab x Ab hoc AB x Ab .
aB aB ab Ab aB aB ab aB
HD gii
Lai 2 tính trng F
1
c 3 KH suy ra tuân theo quy lut LKG. T l KH 1:2:1 suy ra P KG
Ab/aB x Ab/aB hoc AB/ab x Ab/aB
Câu 12: Trên mt nhim sc th, t 4 gen A, B, C D. Khong ch tg i gia c gen là:
AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trt t g ca c gen
trên nhim sc th ó
A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD.
HD gii
+ AB = 1,5 suy ra AB
+ AC = AB + BC suy ra ABC

Câu 13: M d hp 3 cp gen nm trên 2 cng, khi gim phân to giao t ABD
= 15%, kiu gen c và tn s hoán v gen là
A. Aa
bD
Bd
; f = 30%. B. Aa
bD
Bd
; f = 40%. C. Aa
bd
BD
; f = 40%. D. Aa
bd
BD
; f = 30%.
HD gii
ABD = 15% = 0,5 x % BD
BD = 0,5 x f/2 = 0,5 x 0,15 = 0,075 khác 0,15 ( loi)
BD = 0,5 x f/2 = 0,5 x 0,2 = 0,1 khác 0,15 ( loi)
BD = 0,5 x (1- f)/2 = 0,5 x 0,3 = 0,075 khác 0,15 ( ly)
Câu 14: rui gi d hp v c kiu hình l
cánh ct i lai chim t l 9%, (bit rng mi gen nh mt tính trng). Tn s hoán v gen là
A. 40%. B. 18%. C. 36%. D. 36% hoc 40%.
HD gii
Aabb = 0,09 ( rui gic không có HVG) suy ra ab/ab = ab (LK) x ab (LK) hoc ab(HV) x ab(LK)
ng hp 1: (1-f)/2 x 0,5 = 0,09 suy ra f = 0,64 > 0,5 (loi)
ng h
Câu 15: gii cái mng vn cng dng cu trúc ging
nhau, giy ra 2 cp NST, s loi giao t t
A. 16384. B. 16. C. 1024. D. 4096.
HD gii
2n = 24 suy ra n = 12 cp NST. 4 cng dng có cu trúc ging nhau giy ra
2 cp suy ra 2 cng dng nên coi là 1 c c
9 cp gim phân tao 2
9
loi G. S cng nên tính 1 cp gim phân to
2
2
= 4 loi giao t i giao t LK ging c 2 lo
HV là khác nên tng s loi giao t tc to thành là: 2
9
x 2 = 512 x 2 
Câu 16: T l kiu hình trong di truyn liên kt gic lng hp nào?
A. nh 2 tính trng nm cách nhau 50cM và tái t hp gen c hai bên.
B. nh 2 tính trng n hp gen mt bên.
C. nh 2 tính trng nm cách nhau 40cM và tái t hp gen c 2 bên.
D. nh 2 tính trng nm cách nhau 25cM và tái t hp gen mt bên.
Câu 17. Mt t bào sinh trng kiu gen , khi ging (có xy ra hoán v
gen u gim phân I) thc t cho my loi trng?
A. 4 loi trng. B. 8 loi trng. C. 1 loi trng. D. 2 loi trng.
Câu 18. Cho bit mi tính trng do mt c

i ta ti
n h
nh t th phn cây d hp v
hai cp gen kiu nh cây cao, h
t trong.

c : 542 cây cao, h
t trong : 209 cây cao,
h

c : 212 cây l
n, h
t trong : 41 cây l
n, h

c. Bi
t r
ng mi din bin ca quá trình sinh noãn và
sinh ht phu ging nhau. Kiu gen ca cây d h

th
ph
n và tn s hoán v gen là
A. ; f = 20%; B. ; f = 40%; C. ; f = 20%; D. ; f = 40%;
HD gii
Cao/lùn = 3/1 suy ra cao tri, lùn lc = 3/1 suy ra trong trc ln. T l c (aabb) =
41/1004 ~ 0,04 < 0,0625. P t th phn nên P có KG Ab/aB x Ab/aB suy ra aabb = f
2
/4 = 0,04 gii ta

Câu 19. ngô 2n = 20 NST, trong quá trình gim phân có 6 cng, mi cp xy ra trao
i chéo mt ch t s loi giao t c to ra là:
A. 2
10
loi. B. 2
16
loi. C. 2
13
loi. D. 2
14
loi.
HD gii
2n = 20 suy ra n = 10 co 2
4
loi giao t; 6 co ra 2
2x6
loi giao t. Nên tng s loi giao t c to ra là: 2
4
x 2
12
= 2
16

Câu 20. Ti vùng chín ca m c kiu gen AaBbCc tin hành gim phân hình thành
giao t. Bit quá trình gim phân xng 1/3 s t bào xy ra hoán v gen. Theo
thuyt s ng t o sinh dc chín ti thiu tham gia gi c s loi giao t t
mang các gen trên là
A. 8. B.16. C.32. D. 12.
HD gii
y ra HVG ch 
Câu 21. mt loài thc vt, A: thân cao, a tn l

, b: hoa vàng. Cho th c
ki
u gen
t th phn. Bi
t trong qu
tr
nh gi
m phân h
nh th
nh giao t
, ho
n v 
x
y ra trong qu
tr
nh h
nh h
nh h
t ph
n v
no
n v
i t
n s

u b
nh t l loi kiu gen c
F
1
.
A. 51%. B. 24%. C. 32%. D. 16%.
HD gii
P: Ab/aB x Ab/aB; f= 0,2. T l KG Ab/aB F
1

Câu 22. Cho 2000 t bào sinh ht phn kiu gen . Quá trình gi bào xy ra
hoán v gen. Tn s hoán v gen và khong cách gia hai gen trên NST là :
A. 20% và 20 cM. B. 10% và 10 A
0
. C. 20% và 20A
0
. D. 10% và 10 cM.
HD gii
Tính f theo công thc ( trang 53- tài liu)
F= (s 
Câu 23.
mt loài thc vt, hai cp gen Aa và Bnh 2 cp tính trn, giá tr thích
nghi ci là tri hoàn toàn. Khi cho các cây P thun chng khác nhau
giao phc F
1
. Cho F
1
giao phc F
2
t l kiu hình ln v c 2 tính trng chim 4%.
Quá trình phát sinh giao t c i dit, t l kiu nh tri v c 2 tính
trng là
A.
38%.
B.
54%.
C.
42%.
D.
19%.
HD gii
- aabb = 4% = 0,04 < 0,062. F
1
lai vi nhau nên F
1
KG Ab/aB x Ab/aB suy ra tn s c

2
/4 = 0,04 t c f = 0,4
- T l KH tri 2 tính trng A-B- = (2+f
1
.f
2
)/4 = ( 2 + 0,4.0,4)/4 = 0,54 = 54%
Câu 24.
t t hp gen
aB
Ab
Dd, nu tn s hoán v gen là 18% thì t l phi giao t hoán
v ca t hp gen này là
A.
ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
B.
ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
C.
ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.
D.
ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.
HD gii
aB
Ab
Dd, giao t HV: ABD, Abd, abD, abd = f/2x0,5= 0,18/2*0,5 = 0,045 
Câu 25:  có kiu gen d hp 2 cp gen( mi cnh mt cp tính trng) lai vi
nhau to ra 4 loi kii kiu hình ln v 2 tính trng chi
không git qu trên?
A. u có kiu gen
ab
AB
vi f = 40% xy ra c 2 bên.
B. u có kiu gen
aB
Ab
, xy ra hoán v gen 1 bên.vi f = 36%
C. B có kiu gen
aB
Ab
vi f = 36%, m kiu gen
ab
AB
không xy ra hoán v gen
D. B có kiu gen
ab
AB
vi f = 28%, m kiu gen
aB
Ab
vi f = 50%
HD gii
- ng hp:
+ P: AB/ab x Ab/aB hoc P: AB/ab x AB/ab. Dúng  i tr ta d nhn th 
không phù hp. Chn B
Câu 26: Mt loài hoa: gen A: thân cao, a: tn th, d: hoa trng.
Trong di truyn không xy ra hoán v gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nu F
b
xut hin t l
1 thân cao, hoa kép, tr: 1 thân thp, hoa kép, trng: 1 thân th
kiu gen ca b m là:
A.
.
ad
ad
bb
ad
AD
Bb
B.
.
ad
ad
bb
aD
Ad
Bb
C.
.
bd
bd
aa
bD
Bd
Aa
D.
.
bd
bd
aa
bd
BD
Aa
HD gii
i vì F
b
không xut hin KH thng
i F
b
không xut hin KH th
i vì F
b
không xut hin KH thng. Ch
Câu 27: mt rui gim cái kiu gen
bV
Bv
, khi theo dõi 2000 t bào sinh tru kin t
nghii ta phát hin 360 t o xy ra hoán v gen giy khong cách gia B
V là:
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
HD gii
- f = 360/(2*2000) = 0,09 = 9% = 9cM
Câu 28: Cho bit mi tính tr     nh và tính trng tri là tri hoàn toàn. phép
lai:
ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nu xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s là 20% t kiu hình A-B-D- i
con chim t l
A. 45% B. 33% C. 35% D. 30%
HD gii
Xét tng cp ta có: + AB/ab x AB/ab vi f = 0,2. Suy ra t l A-B- = (3-f-f+f.f)/4 = 0,66
+ Dd x dd suy ra t l D- = 0,5
- T l KH A-B-D- = 0,66 * 0,5 = 0,33 = 33%
Câu 29. Quá trình gim  kiu gen Aa
bD
Bd
xy ra hoán v vi tn s 25%. T l ph
loi giao t hoán v c to ra là:
A . ABD = Abd = aBD = abd = 6,25% B . ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C . ABD = aBD = Abd = abd = 12,5% D . ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%

Câu 30: t 3 t bào sinh dc trong mt cá th rui gic kiu gen AB/ab De/dE. Gen A cách
gen B 15 cM, gen D cách gen E 20 cM. Ba t bào trên gim phân to ra s loi tinh trùng t
là
A 6. B 16. C 12. D 4.
HD gii
- 1 TB sinh dc gim phân cho 4 tinh trùng, 3 TB gi
Câu 31.
phép lai gia rui gim
ab
AB
X
D
X
d
vi rui gim
ab
AB
X
D
Y cho F
1
king hp ln
v tt c các tính trng chim t l 4,375%. Tn s hoán v gen
A.
40%.
B.
30%.
C.
35%.
D.
20%.
HD gii
+ AB/ab x AB/ab Vì rui gic không có HVG nên ta có: ab/ab = (1-f)/2*0,5
+ X
D
X
d
x X
D
Y suy ra X
d
y = 0,5
T l KH ln c 3 tính trng : (1-f)/2*0,5 *0,5 = 0,04375. Gi
Câu 32. 
ab
AB
cd
CD
ch có hoán v gen B và b vi tn s 20% thì t l giao t Ab CD
A. 20%. B. 10%. B. 15%. D. 5%.
HD gii
- Xét cp gen AB/ab, f = 0,2 suy ra % Ab = 0,1
- Xét cp gen CD/cd không có HVG suy ra % CD = 0,5
T l giao t Ab CD = 0,1*0,5 = 0,05 =5%
Câu 33. rui gim, gen A quy nh thân xám tri hoàn toàn so vi alen a quy nh thân  gen B
quy nh cánh i tri hoàn toàn so vi alen b quy nh cánh ct. Hai cp gen này cùng nm trên mt
cp nhim sc th tng. Gen D quy nh mt  tri hoàn toàn so vi alen d quy nh mt trng.
Gen quy nh màu mt nm trên nhim sc th gii tính X, không alen tng ng trên Y.
Phép lai: cho F
1
kiu hình thân  cánh ct, mt  chim t l
15%.
Tính theo lí thuyt, tn s hoán v gen là
A. 20%. B. 18%. C. 15%. D. 30%.
HD gii
- Xét phép lai AB/ab x AB/ab ví rui gic không có HVG nên t l KG ab/ab = (1-f)/2*0,5
- Xét phép lai + X
D
X
d
x X
D
Y t l KH m = ¾ = 0,75
- T l t, m = (1-f)/2*0,5*0,75 = 0,15 t c f = 20%
Câu 34. rui gim, tính trng thân xám tri hoàn toàn so vi tính tri hoàn
toàn so vi cánh ngn. Các gen quy nh màu thân và chiu dài cánh cùng nm trên 1 nhim sc th
cách nhau 40 cM. Cho rui gim thun chng thân xám, cánh dài lai vi rut; F
1
thu
c 100% thân xám, cánh dài. Cho rui cái F
1
lai vi ru hp. F
2
c kiu
hình thân xám, cánh ct chim t l
A.20%. B.10%. C.30%. D.15%.
HD gii
c A-xám, a--dài, b- ng
c F
1
: AB/ab. F
1
c aB/ab. F
2

0,1 = 10
Câu 35.
Hai gen A B cùng nm trên mt NST v t cách nhau 40cM. Nu mi cnh
mt cp tính trng và tri hoàn toàn thì phép lai
aB
Ab
ab
Ab
, kiu hình mang c hai tính trng tri (A-
B-) s chim t l
A.
25%.
B.
35%.
C.
30%.
D.
20%.
HD gii
A cách B 40 cM suy ra f = 40% = 0,4.
P: Ab/aB x Ab/ab suy ra t l KH A-B- = (% AB * % ab) + ( % AB 8 % Ab) + (% aB * % Ab)=
0,35=35%
Câu 36.
Mt cá th có kiu gen Aa
bd
BD
(tn s hoán v gen gia hai gen B và D là 20%). T l loi giao
t abD là :
A.
5%
B.
20%
C.
15%
D.
10%.
HD gii
Câu 37: Theo dõi s di truyn ca 2 cp tính trnh bi 2 cp gen di truyn tri hoàn
toàn. Nu F
1
t l kiu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb t kiu gen ca P tn s hoán v gen
A.
ab
AB
x
ab
AB
; hoán v 2 bên vi f = 25% B.
aB
Ab
x
aB
Ab
; f = 8,65%
C.
ab
AB
x
ab
Ab
; f = 25% D.
aB
Ab
x
ab
Ab
; f = 37,5%
HD gii
T l aabb = 3/16 = 0,1875.
- -0,25)/2* (1-0,25)/2 = 0,140625 khác 0,1875 (loi)
- 0,1875 (loi)
- -
Câu 38: Cho bit mi tính trnh và tính trng tri là tri hoàn toàn. Trong phép lai:
ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nu xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s là 20% t kiu hình aaB-D- i
con chim t l
A. 12 % B. 9 % C. 4,5% D. 8 %
HD gii
- Xét phép lai AB/ab x AB/ab, f = 0,2, HVG 2 n: T l KH aaB- = (f+f-f*f)/4 = (0,2+0,2-0,04)/4 =
0,09
- Xét phép lai Dd x dd: T l D- = 0,5
- T l KH aaB-D- 
Câu 39: lúa A: Thân cao tri so vi a: Thân thp; B: Ht dài tri so vi b: Ht tròn. Cho lúa F
1
thân cao ht dài d hp t v hai cp gen t th phc F
2
gm 4000 y vi 4 loi kiu hình
p ht tròn. Cho bit din bin ca NST trong gim phân hoàn
toàn ging nhau bm. Tn s hoán v gen là:
A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%.
HD gii
- T l aabb = 640/4000 = 0,16. 0,125 < 0,16 < 0,25 nên F
1
KG AB/ab x AB/ab. Tn s HVG
tính theo công thc sau: aabb = (1-f-f+f*f)/4, ta (1-2f+f
2
)/4 = 0,16. gic 2 nghim f
1
= 1,8 >
0,5 loi và f
2

Câu 40: t, thân cao (do gen A) tri so vi thân thp (a); qu (B) tri so vi qu vàng (b). Hai gen
nói trên cùng nng. Cho các cây P d hp t c 2 cp gen t th phc F
1
có
t l  : 1 th. Kt lu
A P d hp t u, hoán v gen 1 gii tính vi tn s 50%.
B Hai cp gen liên kt hoàn toàn, P d hp t chéo
C P d hp t chéo, hai cp gen liên kt hoàn toàn hoc có hoán v gen 1 gii tính
D P, mt trong 2 gen b c ch, cp gen còn li tri - ln không hoàn toàn.
HD gii
Câu 41: nh thân cao, nh tn thnh qu nh qu
bu dc, các gen cùng nm trên mt cng. Tin hành lai phân ch F1 d hp , F2 thu
c: 800 thân cao, qu bu dc; 800 tn thp, qu tròn; 200 thân cao, qu tròn; 200 tn thp, qu
bu dc. F
1
kiu gen và tn s hoán v gen là
A.
aB
Ab
, 20 % B.
ab
AB
, 20 % C.
ab
AB
, 10 % D.
aB
Ab
, 10 %
HD gii
T l KH thp, BD (aabb) = 200/2000 = 0,1. lai phân tích, t l 
v, nên KG ca F
1

Câu 42: M kiu gen AB // ab nu 200 t bào c này gim phân to tinh trùng,
 o xy ra hing hoán v gen cp NST cha cp gen trên. Tn s hoán v gen
:
A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 75%.
HD gii
Câu 43: rui git (b). Các gen này cùng nm trên
mt cng. Tin hành lai gia 1 rui gic có kiu gen
AB
Ab
vi rui gim cái d hp
t, F
2
c kt qu : 3 mình xám, nh dài : 1 mình xám, cánh ct. Rui gim cái d hp t 
có kim di truysau
A.
AB
ab
, các gen di truyn liên kt hoàn toàn.
B.
AB
ab
hoc
Ab
aB
, các gen di truyn liên kt hoàn toàn hoc hoán v.
C.
Ab
aB
, các gen di truyn liên kt hoàn toàn.
D.
AB
Ab
hoc
AB
ab
hoc
Ab
aB
, các gen di truyn liên kt hoàn toàn.
HD gii
- F
2
có t l 3 X-D : 1 X-C. Phân tích ta thy:
+ Hn ch BDTH => là hing LKG
+ Xám = 100% => Rui cái có KG AA hoc Aa
+ Dài / ct = 3:1 => rui cái có KG Bb
+ Tng hp ng hp ta có KG ca rui cái DHT là: AB/Ab hoc AB/ab hoc Ab/aB.
Ch
Câu 44: u d hp v 2 cp gen lai vc F
1

kiu hình mang 2 tính ln. Kt lu
A. mt trong 2 cây P xy ra hoán v gen vi tn s 40% cây P còn li liên kt hoàn toàn.
B. u liên kt hoàn toàn.
C. mt trong 2y P có hoán v gen vi tn s 30% và cây P còn li liên kt gen hoàn toàn.
D. u xy ra hoán v gen vi tn s bt.
HD gii
- aabb = 0,15. 0,125 < 0,15 < 0,25 => P: AB/ab x AB/ab. Loi B vì chc chn có HVG
n A
Câu 45: Hia nhim sc th ch xy ra trong gim phân và không xy ra nguyên phân?
A. i. B. Co xon. C. Tháo xon. D. Tip h   i
chéo.
Câu 46: M cha các cp gen d hp ging thy xut hin loi giao t AE BD
= 17,5%. Hãy cho bit loi giao t yn có th c to ra t quá trình trên, nu xy ra hoán
v ch cp gen Aa?
A. Giao t Ae BD = 7,5%. B. Giao t aE bd = 17,5%. C. Giao t ae BD = 7,5%. D. Giao t AE Bd =
17,5%
HD gii
HVG ch xy ra cp gen Aa nên giao t BD là giao t LK t l 0,5 suy ra t l giao t AE =
0,175/0,5 = 0,35 > 0,25 là giao t LK => giao t LK còn li ae, giao t HV là aE Ae t l =
0,15. Dùng phép th d dàng ch
Câu 47: . mt loài thc vt: A - i hoàn toàn so vi a lá thng; B- h tri hoàn toàn so
vi b ht trng. Khi lai hai th thun chng ct trng vi lá thng, h vi nhau
c F1. Cho F1 giao phn vt trng. S
ng cây thng, ht trng là
A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200
HD gii
- T l ng (A- l ca HVG.
- ng) x aB/aB (th) => F
1
: Ab/aB x Ab/aB => s ng thng, trng
(aabb) = (f*f)/4. Tính f: Da o CT A-bb = (1-f*f)/4, ta (1-f
2
c f = 0,2, thay vào
c:

Câu 48: F1 có kiu gen AB Deng riêng r, tri ln hoàn toàn, xi chéo 2
ab dE
gii. Cho F1 x F1 . S loi kiu gen F2 là
A. 20. B. 100. C. 81. D. 256.
HD gii
- Phép lai AB/ab x AB/ab cho s loi KG là 9
- Phép lai De/dE cho s loi KG là 9
s loi KG F
2
là: 9*9 = 81
Câu 49: Khi cho giao phi gia hai rui gim F1 ngc th h 
n; 5% thân xám, cánh ng
Kiu gen và tn s hoán v gen ca F1 lt là
A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%.
HD gii
i so vn = 3/1 => dài tri so vi ngn. T l
run (ab/ab) = 20/100 = 0,2 = %ab *0,5 ( rui gic không có HVG) => %ab = 0,2/0,5
= 0,4 > 0,25 => là t l giao t LK => KG rui F
1
là AB/ab. T l giao t HV = 0,5-0,4=0,1 => f =

Câu 50.: u d hp t hai cp gen lai vc 15% s cây kiu hình
mang hai tính trng ln. Kt lui vi F1 là
A. m gen vi tn s 40%.
B. m gen vi tn s 15%.
C. c  gen vi tn s 40%.
D. c  gen vi tn s 15%.
HD gii
- aabb = 0,15.
u giao t ab cây hoán v là giao t LK t % aabb = 0,3*0,5 = 0,15 phù hu
bài => chn A.
Câu 51: 1 loài thc vt, A- chín sm, a- chín mun, B- qu ngt, b- qu chua. Cho lai giữa hai
th b m thun chng , F
1
thu được 100% cây mang tính trng chín sm, qu ngt. Cho F
1
lai vi
mt th khác, thế h lai thu được 4 loi kiu hình t l 42,5% chín sm , qu chua: 42,5% chín
mun, qu ngt : 7,5% chín sm, qu ngt : 7,5 % chín mun, qu chua. Phép lai ca F1 và tính cht
di truyn ca tính trng là
A. AaBb(F
1
) x aabb, phâc lp B.
aB
Ab
(F
1
) x
ab
ab
, hoán v gen vi tn s 15%
C.
ab
AB
(F
1
) x
ab
ab
, hoán v vi tn s 15%
D.
ab
AB
(F
1
) x
aB
Ab
, liên kt gen hoc hoán v gen 1 bên vi tn s 30%
HD gii
F
1
c 4 KH vi t l bt k => t l ca HVG loi A. T l KH chín mun, chua (aabb) =
7,5% = 0,075.
+ Xét B: aabb = % ab (HV)* ab = 0,15 /2*1 = 0,075 phù hp vu bài=> chn B
Câu 52: Lai phân tích rui gim d hp 3 cặp gen thu được các kiểu hình như sau: A-B-D- 160 ; A-
bbdd: 45 ; aabbD- 10 ; A-B-dd: 8 ; aaB-D-: 48 ; aabbdd : 155 ; A-bbD- :51 ; aaB-dd : 53. Hãy xác
định trt t sp xếp ca 3 gen trên NST
A. BAD. B. Abd. C. ADB. D. ABD.
HD gii
 d hp cho 8 loi giao t, t l các loi KH Fa ph thuc
hoàn toàn vào t l các loi giao t c DHT, KH nào có t l cao thi giao t  LK,
KH nào có t l thp thi giao t  HV. T phân tích trên ta thy:
+ A-B-D- = 160 => Giao t ABD là giao t liên kt = 160/530 = 0,30
+ aabbdd = 155 => giao t abd là giao t LK = 155/530 = 0,30
+ A-bbdd = 45 => G Abd (HV gia A và B) = 45/530 = 0,09
+ aaB-D- = 48 => G aBD ( HV gia A và B) = 48/530 = 0,09
+ A-B-dd = 8 => G Abd ( HV gia B và D) = 8/530 = 0,02
+ aabbD- = 10 => G abD (HV gia B và D) = 10/530 = 0,02
+ A-bbD- 
+ aaB-
Vy khong cách gia:
+ A và B là: 0,09 + 0,1 = 0,19
+ B và D là: 0,02 + 0,1 = 0,12
u mút A và D là: 0,19 + 0,12 = 0,31
Vây trình t sp xp c
Câu 53: Cho biết mi tính trạng do 1 gen quy định và tính trng tri là tri hoàn toàn. phép lai:
ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nếu xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s 20% thì kiu hình A-B-D- đời
con chiếm t l
A. 30% B. 35% C. 33% D. 45%
HD gii
- Xét phép lai: AB/ab x AB/ab, f = 0,2. KH A-B- = (3-f-f+f*f)/4 = (3-0,2-0,2+0,2*0,2)/4 = 0,66
- Xét phép lai: Dd x dd => D- = 0,5
- KH A-B-D- = 0,66*0,5 = 0,33
Câu 54. m tu có KH kén trng, dài. Có kiu gen d hp hai cp gen ging nhau (Aa, Bb).
giao phi v   c F
2
        u dc chim 7,5%. Mi gen
nh1 tính trng, tri tri hoàn toàn. T l giao t cm tc F
1
.
A. AB = ab = 50%. B. AB = aB = 50%.
C.Ab =aB =35%;AB = ab = 15%. D. AB = ab =42,5%;Ab = aB = 7,5%.
HD gii
- m tm hoán v gen ch xy ra tm c
- F
2
c) = 0,075/0,5 =
0,15<0,25 => là giao t HV => giao t HV là AB = ab = 0,15; giao t 
Câu 55. lúa A: Thân cao tri so vi a: Thân thp; B: Ht dài tri so vi b: Ht tròn. Cho lúa F
1
thân cao ht dài d hp t v hai cp gen t th phc F
2
gm 4000 y vi 4 loi kiu hình
p ht tròn. Cho bit din bin ca NST trong gim phân hoàn
toàn ging nhau bm. Tn s hoán v gen là:
A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%.
HD gii
- T l thp, tròn (aabb) = 640/4000 = 0,16 > 0,125 < 0,25 => P : AB/ab x AB/ab => ab/ab = (1-f-
f+f*f)/4 => (1-f-f+f*f)/4 = 0,16. Gii tc 2 nghim :
+ f = 1,8 > 0,5 (loi)
+ f = 0,2 = 20%. Chn C
Câu 56: Mt cây kiu gen
Ab
aB
t th phn, tn s hoán v gen ca t o sinh ht phn t bào
u là 30%, thì con lai mang kiu gen
Ab
ab
sinh ra có t l:
A. 4% B. 10% C. 10,5% D. 8%
HD gii
- F mang KG Ab/ab = % GLK * % GHV = 0,35 * 0,15 = 0,0525 = 5,25%. Khi lai Ab/aB x Ab/aB, F
c 2 KG Ab/ab => T l 
Câu 57:Lai hai cá th u d hp v 2 cp gen (Aa và Bb). Trong tng s c th thu c i con,
s cá th có kiu gen ng hp ln v c 2 cp gen trên chim t l 4%. Bit hai cp gen y ng nm
trên mt cp nhim sc th ng và không có t bin xy ra. Kt lun o sau ây v kt qu ca
phép lai trên là không đúng?
A. Hoán v gy ra c bm vi tn s 20%.
B. Hoán v gy ra c b và m vi tn s 16%.
C. Hoán v gy ra c b và m vi tn s 40%.
D. Hoán v gen ch xy ra b hoc m vi tn s 16%.
HD gii
- Vì aabb = 0,04
- Xét A: + Nu ab/ab = ab(LK) * ab(LK)=> 0,4*0,4 = 0,16 khác 0,04
+ Nu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,1*0,1 = 0,01 khác 0,04.
+ Nu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,1*0,4 = 0,04 = 0,04.
- Xét B: + Nu ab/ab = ab(LK) * ab(LK)=> 0,42*0,42 = 0,1764 khác 0,04
+ Nu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,08*0,08 = 0,0064 khác 0,04.
+ Nu ab/ab = ab (HV)*ab(LK) => 0,08*0,42 = 0,0336 khác 0,04.
Vy B không phù hp. Chn B
Câu 58: Trong trường hp các gen liên kết hoàn toàn, vi mỗi gen quy đnh mt tính trng,
quan h gia các tính trng là tri hoàn toàn, t l phân li kiu gen kiu hình trong phép lai
(ABD/ abd) x (ABD/ abd) s kết qu giống như kết qu ca:
A.  B. u. C. lai hai tính trng D. lai mt tính trng.
HD gii
- LKG hoàn toàn nên mi bên cho 2 loi G, nên kt qu phân li KG và KH gip TT.
Chn D
Câu 59. rui giấm gen A quy đnh tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt.
Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai gia rui gim thun chng thân xám, cánh dài vi
thân đen, cánh cụt được F1 toàn rui thân xám, cánh dài. Cho rui cái thân xám, cánh dài F1 lai
vi ruồi đực chưa biết kiu gen F2 thu được kết qu 25 thân xám, cánh ct: 50% thân xám,
cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãy cho biết kiu gen ca ruồi đực F1 đem lai?
A.
aB
Ab
B.
ab
AB
C.
ab
Ab
D.
aB
AB
HD gii
- F
2
c t l 1:2:1 là t l LHG. Vì P: AB/AB x ab/ab => F
1
: AB/ab => KG ca ruc
Ab/aB. Chn A
Câu 60. nh thân cao; a: tn thp; B: qu tròn; b: qu bu dc. Hai cp gen này
cùng nm trên 1 cng. Cho lai gia 2 th cà chua thun chng khác nhau v 2 cp tính
trc F1 toàn chua thân cao, qu tròn. Cho F1 giao phn c kt qu
 tròn; 79 thân cao, qu bu dc; 81 thân thp, qu tròn; 45 thân thp, qu bu
dnh kiu gen ca chua F1 vi tn s hoán v gen. Bit rng quá trình gim phân to
giao t ging nhau.
A.
aB
Ab
. f = 40% B.
aB
Ab
. f = 20% C.
ab
AB
. f = 20% D.
ab
AB
. f = 40%
HD gii
- T l thp, BD (ab/ab) = 45/500 = 0,09. 0,0625<0,09<0,125. F
1
giao phn n F
1
KG ging
nhau => F
1
KG AB/ab=> aabb= (1-f-f+f*f)/4 = 0,09. Gic 2 nghim f = 1,6 >0,5 (loi) và f=
0,4 = 40%. Chn D
Câu 61. Khi thể F1 cha 3 cp gen d hp giảm phân, thu được 8 loi giao t vi s ng
thành phần gen như sau: ABD = 50, ABd = 200, aBD =50, aBd = 200, Abd =50, AbD =200, abd =
50, abD = 200. Kiu gen của cơ thể F1 và tn s trao đổi chéo là:
A. Aa.BD/bd. f = 20 B. Aa.Bd/bD. f = 25 C. Aa.Bd/bD. f = 10 D. Aa.bD/Bd. f = 20
HD gii
Da vào  li ta thy trong 3 cp gen cp còn li HVG.
- T l giao t abd = 50/800 = 0,0625 => bd = 0,0625/0,5 = 0,125 <0,25 là giao t hoán v => 2 cp
genn li là d hp t chéo (Bd/bD).
- Tính f: Giao t bd = 0,125 => f = 0,125*2 = 0,25 = 25%. Chn B
Câu 62: mt loài thc vt, gen A quy nh thân cao tri hoàn toàn so vi gen a quy nh thân thp,
gen B quy nh hoa  tri hoàn toàn so vi gen b quy nh hoa trng. Lai cây thân cao, hoa  vi
cây thân thp, hoa trng thu c F
1
phân li theo t l: 37,5% cây thân cao, hoa trng : 37,5% cây thân
thp, hoa  : 12,5% cây thân cao, hoa  : 12,5% cây thân thp, hoa trng. Cho bit không t
bin xy ra. Hai tính trng này di truyn theo quy lut nào?
A. c lp B. Liên kt gen C. Hoán v gen D. 
HD gii
- c 4 KH có t l khác 1:1:1:1 => Hoán v gen
Câu 63: mt loài thc vt, nu trong kiu gen mt c hai alen tri A B t cho kiu nh thân
cao, nu thiu mt hoc c hai alen tri nói trên thì cho kiu hình tn th tri
hoàn toàn so vnh hoa trng. Cho giao phn gia các cây d hp v 3 cp gen trên thu
i con phân li theo t l  : 3 cây thân th : 4 cây thân thp, hoa
trng. Bit các nh các tính trng này nm trên nhim sc th ng, quá trình gim phân
không xt bin và hoán v p vi kt qu trên?
ABD AbD Bd Bd ABd Abd AD AD
A. × . B. Aa × Aa. C. × . D. Bb × Bb.
abd aBd bD bD abD aBD ad ad
HD gii
- Có mt A-B- cho tn cao, còn li cho thân th sung
- D , d- trng theo QL phân ly
Phân tích tng cc:
+ Cao/thp = 9: 7 = 16 = 4 x 4 => 2 cp gen Aa Bb di truyn riêng r (nm trên 2 cp NST khác
nhau) => loi A và C
/ trng = 3/1 , F xut hin KH thp, trng => gen d LK hoàn toàn vi a hoc b
T phân tích trên ta chn D
Câu 64: mt loài thc vt, tình trng hình dng qu c lp cùng quy
nh. Khi trong kiu gen mng thi c hai alen tri A B cho qu dt, khi ch mt trong hai
alen cho qu tròn khi không alen tri nào cho qu dài. Tính trng màu sc hoa do mt gen có 2
 tri hoàn toàn so vnh hoa trng. Cho cây qu dt.
 (P) t th phc F
1
có kiu nh phân li theo t l 6 cây qu d : 5 cây qu tròn,
hoa trng : 3 cây qu dt, hoa trng :1 cây qu tròn hoa trng : 1 cây qu .
Bit rng không xt bin, kiu gen nào cp vi kt qu trên?
A.
Ad
Bb
aD
B.
BD
Aa
bd
C.
Ad
BB
AD
D.
AD
Bb
ad
Gii:
*Hinh dng qu: Dt : tròn : dài = 9:6:1 => F1 d hp 2 cp gene. Tính trc lp
vnh.
*Màu sc hoa: Tr = 9 : 7 => F1 d hp 2 cp gene. T nh trc lp vi
nh.
Trong khi ch nh. Vu ti c hình dng
qu và mu sc hoa.
F2 6 + 5 + 3 + 1 + 1 = 16 t hp. Vy 3 gene cùng nm trên mt cp 2 gene nm trên mt cp
liên kt hoàn toàn vi nhau.
Do vai t c cùng nm trên mt cp hoc B D th cùng
nm trên mt cp. T ng nhau (loi).
T l KG F1 6:5:3:1:1 vy F1 16 t hp = 4x4 vy P cho 4 loi giao t nên cnh
u sc liên kt hoàn toàn vi 1 trong 2 cnh hình dng ht Xét kiu nh qu 
F1 KG là t hp gia aabb D- nên KG
_
aa
b
bD
hoc
_a
bb
aD
t ta kt lun a liên kt
hoàn toàn vi D hoc b liên kt hoàn toàn vi D.vy P có th là
Ad
Bb
aD
hoc
Aa
Bd
bD
 

Câu 65: mt li thc vnh thân cao tri hoàn toàn so vnh thân thp;
 tri hoàn toàn so vnh hoa trnh qu tròn tri
hoàn toàn so vnh qu , qu tròn (P) t th phc
F
1
gm 301 cây th, qu dài ; 99 cây thân cao, hoa trng, qu dài; 600 cây thân cao, hoa
, qu tròn; 199 y thân cao, hoa trng , qu tròn; 301 y thân th, qu tròn; 100 cây thân
thp,hoa trng, qu tròn. Bit rng không xt bin, kiu gen ca (P) là:
A.
AB
Dd
ab
B.
Ad
Bb
aD
C.
AD
Bb
ad
D.
Bd
Aa
bD
HD: T l F
1
, qu dài ; 99 cây thân cao, hoa trng, qu dài; 600 cây thân cao,
, qu tròn; 199 cây thân cao, hoa trng , qu tròn; 301 y tn th, qu tròn; 100 y
thân thp,hoa trng, qu 
= (1:2:1)(3:1) => có 16 t hp kt lun 2 cp genng nm trên 1 cp NST F1 d hp 3 cp gen:
Xét Kh cây thân thp,hoa trng, qu tròn là t hp ca aa,bb,D-
Nhn xét a b không cùng nm trên 1 cp NST nu chúng lk t th h sau s KH thp, trng,
dài (F1 ko có)
Vy ch có th a lk vi D hoc b lk vi D
TH1: Xét a lk vi D KG ca P là
Ad
Bb
aD
t l i con là
(1cao, dài: 2 cao tròn: 1 th: 1 tr, dài: 1cao, tr, tròn: 2 cao,
trng, tròn: 3 th tròn: 1 thp tr i kt qu F1 vy KG p
Ad
Bb
aD
(d hp t
chéo) ko c
Câu 66: mt loài thc vnh thân cao tri hoàn toàn so vnh thân thp,
nh qu  tri hoàn toàn so vnh qu vàng. Cho cây thân cao, qu  giao
phn vi cây thân cao, qu (P), trong tng s c F
1
, s cây kiu hình thân thp,
qu vàng chim t l 1%. Bit rng không xt bin, tính theo lí thuyt, t l kiu hình thân cao,
qu  có king hp t v c hai cp gen nói trên F1 là:
A.1% B. 66% C. 59% D. 51%
Gii:
+ Vì s y KG thân thp, qu c F
1
chim t l 1% < 6,25 % nên ta suy ra: xy ra
ng hp P: AB/ab x Ab/aB hoc P: Ab/aB x Ab/ab
ng hp AB/ab x Ab/aB. Tính f: (f- (loi)
ng hp Ab/aB x Ab/aB. Tính f: f
2
/4 = 0,01=> f = 0,2 . không xt bin, tính theo
thuyt, t l kiu hình thân cao, qu có king hp t v c hai cp gen nói trên F1 là:
%
AB
AB
( thân cao, qu ) = 10 % AB * 10 % AB = 1 %
A. 1 %
HD : t l ng hp ln = t l ng hp tr
Câu 67: Bit rng mnh mt tính trng, alen tri là tr
i con có kiu hình phân li theo t l 1 : 1 : 1 : 1?
A.
Ab
ab
x
aB
ab
B.
Ab
ab
x
aB
aB
C.
ab
aB
x
ab
ab
D.
AB
ab
x
Ab
ab
Gii:
+ Cách 1i con có kiu hình phân li theo t l 1 : 1 : 1 : 1 là t l ca phép lai phân tích nên trong
 y ch m bo phép lai ca Aa * aa
Bb * bb
+ Cách 2: i con 4 t hp = 2x2 (phép lai A tha mãn) hoc 4x1 (không có phép lai nào TM) vy

Câu 68: mt li thc vnh thân cao tri hoàn toàn so vnh thân thp;
nh hoa tím tri hoàn toàn so vi alenh hoa trnh qu  tri
hoàn toàn vnh qu nh qu tròn tri hoàn toàn so vnh
qu dài. Tính theo thuyt, phép lai (P)
AB
ab
DE
de
x
AB
ab
DE
de
 ng hp gim phân bình
ng, quá trình phát sinh giao t c giao t u xy ra hoán v gen gia các alen B b vi
tn s 20%, gia các alen E e tn s 40%, cho F
1
kiu hình thân cao, hoa tím, qu , tròn
chim t l:
A.38,94% B.18,75% C. 56,25 % D. 30,25%
Cách 1 :
Vi dng toán di truyn này, ta cn áp dng ng thc t tính toán cho nhanh nht th
bng cách xét riêng phép lai cho tng cp NST cha các gen liên kng:
+ Vi cp NST cha (A,a) và (B,b) liên kt vi nhau ta có phép lai
P:
AB
ab
(f
1
= 20 %) *
AB
ab
(f
2
= 20 %)
(3 1 2 1 2) 3 0,2 0,2 0,2*0,2
0,66
44
f f f f
AB
(1)
+ Vi cp NST cha (D,d) và (E,e) liên kt vi nhau ta có phép lai
P:
DE
de
(f
1
= 40 %) *
DE
de
(f
2
= 40 %)
(3 1 2 1 2) 3 0,4 0,4 0,4*0,4
0,59
44
f f f f
DE
(2)
T kt qu (1) và (2) ta kt qu chung. Tính theo thuyt, phép lai (P)
AB
ab
DE
de
x
AB
ab
DE
de
trong
ng hp ging, quá trình phát sinh giao t c giao t u xy ra hoán v
gen gia các alen B và b vi tn s 20%, gia các alen E và e có tn s 40%, cho F
1
kiu hình thân
cao, hoa tím, qu , tròn (
AB
DE
) chim t l: 0,59 * 0,66 = 0,3894 = 38,94 %
→ đáp án là A. 38,94%
Câu 69: Trong quá trình gim phân kiu gen
AD
ad
y ra hoán v gen gia các alen D và
d vi tn s 18%. Tính theo thuyt, c 1000 t bào sinh tinh c này gim phân t s t bào
không xy ra hn v gen gia các alen D và d là
A. 180. B. 820. C. 360. D. 640.
Gii::
Gi a s t bào xy ra hn v gen. f = a/(2*1000) => a/(2*1000) = 0,18 => a = 360
Vy s t bào không xy ra HVG là 1000 360 = 640.
Câu 70 (MD 724): Cho mng bi (I) lt giao phn vng bi khác cùng loài,
c kt qu sau:
- Vi cây th nhi con gm: 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp, qu bu dc; 150 cây
thân cao, qu bu dc; 30 cây thân thp, qu tròn.
- Vi cây th i con gm: 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp, qu bu dc; 30 cây thân
cao, qu bu dc; 150 cây thân thp, qu tròn.
Cho bit: nh trng chinh bi mt gen hai alen (A a), tính trng nh
dng qu nh bi mt gen có hai alen (B và b), các cu nm trên nhim sc th
ng và t bin xy ra. Kiu gen cng bi (I) là
A.
ab
AB
B.
ab
aB
C.
aB
Ab
D.
ab
Ab
ng dn gii
- Xét phép lai 1: cao/thp = 360/120 = 3/1 => cao tri so vi thp
- Xét phép lai 2: Tròn/BD = 360/120 = 3/1 => tròn tri so vi BD
- Xét phép lai 1: T l phân ly KH i lai là: 7:3:5:1 = 16 = 4*4 => mi bên cho 4 loi giao t nên có
KG DHT.=> loi B và D.
+ TT thp, bd (    ng bi I th KG AB/ab x
AB/ab. Chn A
Câu 71: mt loài thc vnh thân cao tri hn toàn so vnh thân thp;
 tri hoàn toàn so vnh hoa vàng. Hai cp gen này nm trên cp
nhim sc th ng s nh qu tròn tri hoàn toàn so vnh qui,
cp gen Dd nm trên cp nhim sc th ng s 2. Cho giao phn gi  u thun
chng c F
1
d hp v 3 cp gen trên. Cho F
1
giao phn vc F
2
u
hình thân thp, hoa vàng, qu dài chim t l 4%. Bit rng hoán v gen xy ra c trong quá trình phát
sinh giao t c giao t cái vi tn s bng nhau. nh theo thuyt, cây có kiu hình thân cao, hoa
, qu tròn F
2
chim t l
A. 54,0%. B. 49,5%. C. 66,0%. D. 16,5%.
ng dn gii
- Cây thp, vàng, dài (ab/ab dd) = 0,04 => ab/ab = 0,04/0,25 = 0,16 (0,125 < 0,16
<0,25) =>F
1
: AB/ab x AB/ab => A-B-D- = (3-f-f+f*f)/4 (1). Tính f: (1-f-f+f*f)/4 =
0,16. Gic 2 nghim f = 1,8 > 0,5 (lo c: (3-0,2-

Câu 72: Trong quá trình gim phân ca mt t bào sinh tinh  có kiu gen AB/ab y ra hoán
v
gia alen A a. Cho bit bin xy ra, tính theo thuyt, s loi giao t t l tng
loi
giao t c to ra t quá trình gim phân ca t bào trên là
A. 2 loi vi t l ph thuco tn s hoán v gen. B. 4 loi vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 loi vi t l 1 : 1. D. 4 loi vi t l ph thuc o tn s hoán v
gen.
ng dn gii
m phân cho 4 giao t vi t l bng nhau
Câu 73: Lai hai th u d hp v 2 cp gen (Aa và Bb). Trong tng s các cá th c i con, s
th có king hp ln v c 2 cp gen trên chim t l 4%. Bit hai cp gen này cùng nm trên mt
cp nhim sc th t bin xy ra. Kt lu kt qu ca phép lai trên là
kng 
A. Hoán v y ra c b và m vi tn s 20%.
B. Hoán v y ra c b và m vi tn s 16%.
C. Hoán v gen ch xy ra b hoc m vi tn s 16%.
D. Hoán v y ra c b và m vi tn s 40%.
ng dn gii
- aabb = 0,04 <0,0625 => P: AB/ab x Ab/aB hoc Ab/aB x Ab/aB.
- -loi)
- Xét B: + ab/ab = 0,04 = ab (LK) *ab(HV) = 0,42*0,08 = 0,0336 (Sai)
+ ab/ab = 0,04 = ab (HV) *ab(HV) = 0,08*0,08 = 0,0064 (Sai). Chn B
| 1/24

Preview text:

LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN Sinh học 12
Câu 1: Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ
thể đó tự thụ phấn (hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích
cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1... có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền
A. độc lập. B. tương tác gen. C. liên kết không hoàn toàn. D. liên kết hoàn toàn.
Câu 2: Một cơ thể chứa 3 cặp gen dị hợp khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu
sau: ABD = ABd = abD =abd = 10 ; AbD = Abd = aBD = aBd = 190 . Kiểu gen của cơ thể đó là: BD Bd AB Ab A. Aa B. Aa C. Dd D. Dd bd bD ab aB HD giải
- 3 cặp gen DHT cho 8 loại G, suy ra 2 cặp gen/ 1 cặp NST LK không hoàn toàn. Loại G chiếm tỷ lệ ít
là G HV, nhiều là G LK. Loại A và C.
- Xét B: Vì ABD là G LK (loại). Chon đáp án D
Câu 3: Trình tự các gen trên nhiễm săc thể có các tần số tái tổ hợp sau : A – B : 8 đơn vị bản đồ;
A-C : 28 đơn vị bản đồ; A-D : 25 đơn vị bản đồ; B- C: 20 đơn vị bản đồ; B – D: 33 đơn vị bản đồ là:
A. D – A – B – C. B. A – B – C – D. C. A – D – B – C. D. B – A – D – C. HD giải - AB = 8 nên AB - AC=AB + BC nên ABC - BD = AB + AD nên DABC
Câu 4: Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng
nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu
hình quả vàng, bầu dục ở đời con? A. 5,25%. B. 7,29%. C.12,25%. D.16%. HD giải
AB/ab x Ab/aB, suy ra ab/ab = ab (LK) x ab (HV). Dựa vào bảng biến thiên ta có f – f2 /4
- Xét A: f – f2 /4 = 0.0525, f2 – f + 0.24 = 0, giải ta được f1 = 0,3; f2 = 0,7 ( loại). ĐA A Ab
Câu 5: Xét cá thể có kiểu gen:
Dd . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần số aB
30%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử AB DaB d được tạo ra lần lượt là: A. 6,25% và 37,5% B. 15% và 35%. C. 12,5% và 25%. D. 7,5% và 17,5%. HD giải
Dựa vào dữ kiện đầu bài ta thấy giao tử ABD (HV), aBd (LK), f = 0,3.
- Xét giao tử ABD: AB = 0,15 x 0,5 = 0,075 = 7,5%. Suy ra đáp án D
Câu 6: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy định
quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau: 140
cây cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao, quả bầu dục; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các
gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen là: Ab Ab AB AB A. x
, f = 20%, xảy ra ở một giới. B. x
, f = 20%, xảy ra ở hai giới. aB aB ab ab AB AB Ab Ab C. x
, f = 20%, xảy ra ở một giới. D. x
, f = 20%, xảy ra ở hai giới. ab ab aB aB HD giải
- Tỷ lệ ab/ab = 40/200 = 0,2.
- Đáp án A loại vì HVG ở 1 giới không xuất hiện KH thấp, BD
- Xét đáp án B: ab/ab, f = 0,2 suy ra 0,4 x 0,4 = 0,16 khác 0,2 (loại)
- Xét đáp án C: ab/ab, f = 0,2, HVG 1 giói suy ra 0,5 x 0,4 = 0,2 . ĐA C Ab
Câu 7: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo
có khoảng cách 2 gen Ab là 18 cM. aB
Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai
trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được
A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên. HD giải
Ab/aB x Ab/aB; f = 0,18 suy ra ab/ab = f2 / 4 = 0,182 / 4 = 0,0081 = 0,81% = 0,81 x 10000/100 = 81 hạt. ĐA: C
Câu 8: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b
quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt
tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây
hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là: AB Ab AB Ab A. , f = 20% B. , f = 20% C. , f = 40% D. , f = 40% ab aB ab aB HD giải
F thu được 240 hạt tròn muộn suy ra tỷ lệ tròn muộn ( A-bb) = 240/1000 = 0,24. Xảy ra 2 TH AB/ab x AB/ab hoặc Ab/aB x Ab/aB.
- Xét đáp án A: A-bb = (f + f – f.f)/ 4 = (0,2 + 0,2 – 0,04)/ 4 = 0,09 khác 0,24 (loại)
- Xét đáp án B: A-bb = (1-f.f)/4 = (1-0,04)/4 = 0,24. Đáp án B
Câu 9: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng
một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời
con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả
tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là A. 12%. B. 6%. C. 24%. D. 36%. HD giải
Ab/ab = 60/1000 = 0,06. Vì xuất hiện KH aabb nên cây DHT có thể có KG AB/ab hoặc Ab/aB; cây
aaB- có KG aB/ab suy ra có 2 trường hợp:
+ AB/ab x Ab/ab suy ra ab/ab = ( ab (LK) x ab (HV) ) + (ab (LK) x ab (LK)
+ Ab/aB x aB/ab suy ra ab/ab = ( ab (HV) x ab (lk)) + ( ab(HV) x ab (HV))
- Gọi f là tần số HVG. Xét TH 1 ta có:
Ab/ab = [(1-f)/2 x (1-f)/2] + [(1-f)/2 x f/2] = 0,06. Giải ta được f = - 0,76 ( loại)
- Xét trường hợp 2: [f/2 x (1-f)/2] + f/2xf/2 = 0,06. Giải ta được f = 0,24 = 24%. ĐA C
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với
cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân
thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột
biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là A. AaBb x aabb. B. AaBB x aabb. C. Ab/aB x ab/ab. D. AB/ab x ab/ab. HD giải
Lai cây cao, đỏ với thấp, trăng là phép lai phân tích thu được tỷ lệ 3:3:1:1 loại A và B.
Vì aabb = 0,125 < 0,25 nên là KH hoán vị suy ra KG của cao, đỏ là Ab/aB. Đáp án C
Câu 11: Ở cà chua thân cao, quả đỏ là là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, lai các cây cà chua
thân cao, quả đỏ với nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả vàng: 40 cây cao, quả đỏ: 20 cây thấp, quả
đỏ. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AB x AB hoặc AB x AB . B. AB x ab hoặc Ab x aB. AB ab ab ab ab ab Ab a
C. Ab x aB hoặc AB x ab. D. Ab x Ab hoặc AB x Ab . aB aB ab Ab aB aB ab aB HD giải
Lai 2 tính trạng F1 thu được 3 KH suy ra tuân theo quy luật LKG. Tỷ lệ KH là 1:2:1 suy ra P có KG
Ab/aB x Ab/aB hoặc AB/ab x Ab/aB
Câu 12: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là:
AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen
trên nhiễm sắc thể đó là A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD. HD giải + AB = 1,5 suy ra AB + AC = AB + BC suy ra ABC
+ DC = DB + BC suy ra DABC. Đáp án B
Câu 13: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử ABD
= 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là Bd Bd BD BD A. Aa ; f = 30%. B. Aa ; f = 40%. C. Aa ; f = 40%. D. Aa ; f = 30%. bD bD bd bd HD giải ABD = 15% = 0,5 x % BD
+ Xét đáp án A: ABD = 0,5 x f/2 = 0,5 x 0,15 = 0,075 khác 0,15 ( loại)
+ Xét đáp án B: ABD = 0,5 x f/2 = 0,5 x 0,2 = 0,1 khác 0,15 ( loại)
+ Xét đáp án C: ABD = 0,5 x (1- f)/2 = 0,5 x 0,3 = 0,075 khác 0,15 ( lấy)
Câu 14: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen,
cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là A. 40%. B. 18%. C. 36%. D. 36% hoặc 40%. HD giải
Aabb = 0,09 ( ruồi giấm đực không có HVG) suy ra ab/ab = ab (LK) x ab (LK) hoặc ab(HV) x ab(LK)
+ Xét trường hợp 1: (1-f)/2 x 0,5 = 0,09 suy ra f = 0,64 > 0,5 (loại)
+ Xét trường hợp 2: f/2 x 0,5 = 0,09 suy ra f = 0,36. Đáp án C
Câu 15: Ở giới cái một loài động vật (2n = 24), trong đó bốn cặp NST đồng dạng có cấu trúc giống
nhau, giảm phân có trao đổi chéo đơn xảy ra ở 2 cặp NST, số loại giao tử tối đa là A. 16384. B. 16. C. 1024. D. 4096. HD giải
2n = 24 suy ra n = 12 cặp NST. 4 cặp NST đồng dạng có cấu trúc giống nhau giảm phân có TĐC xảy ra
ở 2 cặp suy ra 2 cặp không có TĐC vì đồng dạng nên coi là 1 cặp, do đó số cặp NST không có TĐC là
9 cặp giảm phân tao 29 loại G. Số cặp có TĐC là 2 nhưng vì tương đồng nên tính 1 cặp giảm phân tạo
22 = 4 loại giao tử trong đó có 2 loại giao tủ LK giống cặp NST không có TĐC, chỉ có 2 loại giao tư
HV là khác nên tổng số loại giao tử tối đa được tạo thành là: 29 x 2 = 512 x 2 = 1024. Đáp án C
Câu 16: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào?
A. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.
B. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau ≥ 50cM và tái tổ hợp gen một bên.
C. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM và tái tổ hợp gen cả 2 bên.
D. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM và tái tổ hợp gen một bên.
Câu 17. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen
, khi giảm phân bình thường (có xảy ra hoán vị
gen ở kì đầu giảm phân I) thực tế cho mấy loại trứng? A. 4 loại trứng. B. 8 loại trứng. C. 1 loại trứng. D. 2 loại trứng.
Câu 18. Cho biết mỗi tính trạng do một că ̣p gen quy định. Người ta tiến hành tự thụ phấn cây dị hợp về
hai cặp gen có kiểu hình cây cao, ha ̣t trong. Ở đời con thu đươ ̣c : 542 cây cao, ha ̣t trong : 209 cây cao,
ha ̣t đu ̣c : 212 cây lùn, ha ̣t trong : 41 cây lùn, ha ̣t đu ̣c. Biết rằng mọi diễn biến của quá trình sinh noãn và
sinh hạt phấn đều giống nhau. Kiểu gen của cây di ̣hơ ̣p đem tư ̣ thu ̣ phấn và tần số hoán vị gen là A. ; f = 20%; B. ; f = 40%; C. ; f = 20%; D. ; f = 40%; HD giải
Cao/lùn = 3/1 suy ra cao trội, lùn lặn. Trong/đục = 3/1 suy ra trong trội, đục lặn. Tỷ lệ lùn, đục (aabb) =
41/1004 ~ 0,04 < 0,0625. ví P tự thụ phấn nên P có KG Ab/aB x Ab/aB suy ra aabb = f2/4 = 0,04 giải ta
được f = 0,4 = 40%. Đáp án B.
Câu 19. Ở ngô 2n = 20 NST, trong quá trình giảm phân có 6 cặp NST tương đồng, mỗi cặp xảy ra trao
đổi chéo một chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là: A. 210 loại. B. 216 loại. C. 213 loại. D. 214 loại. HD giải
2n = 20 suy ra n = 10 cặp trong đó 4 cặp không có TĐC tạo 24 loại giao tử; 6 cặp có TĐC tạo ra 22x6
loại giao tử. Nên tổng số loại giao tử được tạo ra là: 24 x 212 = 216. Đáp án B
Câu 20. Tại vùng chín của một cơ thể đực có kiểu gen AaBbCc
tiến hành giảm phân hình thành
giao tử. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lý
thuyết số lượng tế bào sinh dục chín tối thiểu tham gia giảm phân để thu được số loại giao tử tối đa mang các gen trên là A. 8. B.16. C.32. D. 12. HD giải
Đáp án D vì có 1/3 TB xảy ra HVG chỉ có ĐA D chia 3 mới được chăn.
Câu 21. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân lùn; B: hoa đỏ, b: hoa vàng. Cho cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Biết trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, hoán vi ̣gen đã xảy ra trong quá
trình hình hành ha ̣t phấn và noãn với tần số đều bằng 20%. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen thu được ở F1. A. 51%. B. 24%. C. 32%. D. 16%. HD giải
P: Ab/aB x Ab/aB; f= 0,2. Tỷ lệ KG Ab/aB ở F1 = (0,4 x 0,4)x2= 0,32=32%. ĐA C
Câu 22. Cho 2000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen
. Quá trình giảm phân đã có 400 tế bào xảy ra
hoán vị gen. Tần số hoán vị gen và khoảng cách giữa hai gen trên NST là : A. 20% và 20 cM. B. 10% và 10 A0.
C. 20% và 20A0. D. 10% và 10 cM. HD giải
Tính f theo công thức ( trang 53- tài liệu)
F= (số TB SD có TĐC)/(2x TS TB SD tham gia GP) = 400/(2x2000) = 0,1 = 10%= 10cM. ĐA D
Câu 23. Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng tương phản, giá trị thích
nghi của các alen đều như nhau, tính trội là trội hoàn toàn. Khi cho các cây P thuần chủng khác nhau
giao phấn thu được F1. Cho F1 giao phấn, được F2 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng chiếm 4%.
Quá trình phát sinh giao tử đực và cái diễn ra như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình trội về cả 2 tính trạng là A. 38%. B. 54%. C. 42%. D. 19%. HD giải
- aabb = 4% = 0,04 < 0,062. Vì F1 lai với nhau nên F1 có KG Ab/aB x Ab/aB suy ra tần số HVG được
tính như sau: f2/4 = 0,04 từ đó tính được f = 0,4
- Tỷ lệ KH trội 2 tính trạng A-B- = (2+f1.f2)/4 = ( 2 + 0,4.0,4)/4 = 0,54 = 54% Ab
Câu 24. Xét tổ hợp gen
Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán aB
vị của tổ hợp gen này là
A. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
B. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
C. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.
D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%. HD giải Ab
Dd, giao tử HV: ABD, Abd, abD, abd = f/2x0,5= 0,18/2*0,5 = 0,045 = 4,5%. ĐA B aB
Câu 25: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với
nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây
không giải thích đúng kết quả trên? AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên. ab Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36% aB Ab AB C. Bố có kiểu gen
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
không xẩy ra hoán vị gen aB ab AB Ab D. Bố có kiểu gen
với f = 28%, mẹ có kiểu gen với f = 50% ab aB HD giải
- aabb = 0,09. 0,0625 < 0,09< 0,125 do đó xảy ra 2 trường hợp:
+ P: AB/ab x Ab/aB hoặc P: AB/ab x AB/ab. Dúng phương pháp loại trừ ta dễ nhận thấy ĐA B không phù hợp. Chọn B
Câu 26: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng.
Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ
1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ
kiểu gen của bố mẹ là: AD ad Ad ad Bd bd BD bd A. Bb  bb . B. Bb  bb . C. Aa  aa . D. Aa aa . ad ad aD ad bD bd bd bd HD giải
+ Xét đáp án A: Loại vì Fb không xuất hiện KH thấp, đơn, trắng
+ Xét đáp án B: Loại vì Fb không xuất hiện KH thấp, kép, đỏ
+ Xét đáp án D: Loại vì Fb không xuất hiện KH thấp, đơn, trắng. Chọn đáp án C
Câu 27: Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen Bv , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí bV
nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng cách giữa B và V là: A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM. HD giải
- f = 360/(2*2000) = 0,09 = 9% = 9cM
Câu 28: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép AB AB lai: Dd x
dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời ab ab con chiếm tỷ lệ A. 45% B. 33% C. 35% D. 30% HD giải
Xét từng cặp ta có: + AB/ab x AB/ab với f = 0,2. Suy ra tỷ lệ A-B- = (3-f-f+f.f)/4 = 0,66
+ Dd x dd suy ra tỷ lệ D- = 0,5
- Tỷ lệ KH A-B-D- = 0,66 * 0,5 = 0,33 = 33% Bd
Câu 29. Quá trình giảm ở cơ thể có kiểu gen Aa
xảy ra hoán vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các bD
loại giao tử hoán vị được tạo ra là:
A . ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%
B . ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C . ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%
D . ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5% Đáp án: A
Câu 30: Xét 3 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab De/dE. Gen A cách
gen B 15 cM, gen D cách gen E 20 cM. Ba tế bào trên giảm phân tạo ra số loại tinh trùng tối đa có thể có là A 6. B 16. C 12. D 4. HD giải
- 1 TB sinh dục đực giảm phân cho 4 tinh trùng, 3 TB giảm phân cho 3*4 = 12 tinh trùng. ĐA C AB AB
Câu 31. Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm
XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn ab ab
về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%. HD giải
+ AB/ab x AB/ab Vì ruồi giấm đực không có HVG nên ta có: ab/ab = (1-f)/2*0,5 + XDXd x XDY suy ra Xdy = 0,5
Tỷ lệ KH lặn cả 3 tính trạng là: (1-f)/2*0,5 *0,5 = 0,04375. Giải ta được f = 0,3 = 30%. ĐA B AB CD
Câu 32. Cơ thể ab cd chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử Ab CD là A. 20%. B. 10%. B. 15%. D. 5%. HD giải
- Xét cặp gen AB/ab, f = 0,2 suy ra % Ab = 0,1
- Xét cặp gen CD/cd không có HVG suy ra % CD = 0,5
Tỷ lệ giao tử Ab CD = 0,1*0,5 = 0,05 =5%
Câu 33. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B
quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng.
Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai:
cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.
Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là
A. 20%. B. 18%. C. 15%. D. 30%. HD giải
- Xét phép lai AB/ab x AB/ab ví ruồi giấm đực không có HVG nên tỷ lệ KG ab/ab = (1-f)/2*0,5
- Xét phép lai + XDXd x XDY tỷ lệ KH mất đỏ = ¾ = 0,75
- Tỷ lệ KH thân đen, cụt, mắt đỏ = (1-f)/2*0,5*0,75 = 0,15 từ đó tính được f = 20%
Câu 34. Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn
toàn so với cánh ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và
cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F thu 1
được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F thu được kiểu 1 2
hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ A.20%. B.10%. C.30%. D.15%. HD giải
Quy ước A-xám, a-đen; B-dài, b- ngắn. Theo bài ra ta có SĐL:
Pt/c: AB/AB x ab/ab được F1: AB/ab. F1 cái AB/ab x đực aB/ab. F2 xám, ngăn (Ab/ab) = 0,2 * 0,5 = 0,1 = 10%. ĐA B
Câu 35. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định Ab Ab
một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai 
, kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A- aB ab B-) sẽ chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 35%. C. 30%. D. 20%. HD giải
A cách B 40 cM suy ra f = 40% = 0,4.
P: Ab/aB x Ab/ab suy ra tỷ lệ KH A-B- = (% AB * % ab) + ( % AB 8 % Ab) + (% aB * % Ab)= 0,35=35% BD
Câu 36. Một cá thể có kiểu gen Aa
(tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao bd tử abD là : A. 5% B. 20% C. 15% D. 10%. HD giải
Câu 37: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn
toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là AB AB Ab Ab A. x
; hoán vị 2 bên với f = 25% B. x ; f = 8,65% ab ab aB aB AB Ab Ab Ab C. x ; f = 25% D. x ; f = 37,5% ab ab aB ab HD giải
Tỷ lệ aabb = 3/16 = 0,1875.
- Xét đáp án A: aabb = (1-0,25)/2* (1-0,25)/2 = 0,140625 khác 0,1875 (loại)
- Xét đáp án B: aabb = 0,0865/2*0,0865/2 = 0,001870 khác 0,1875 (loại)
- Xét đáp án C: (1-0,25)/2*0,5 = 0,1875. ĐA C
Câu 38: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Trong phép lai: AB AB Dd x
dd, nếu xảy ra hoán vị gen cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- ở đời ab ab con chiếm tỷ lệ A. 12 % B. 9 % C. 4,5% D. 8 % HD giải
- Xét phép lai AB/ab x AB/ab, f = 0,2, HVG 2 bên: Tỷ lệ KH aaB- = (f+f-f*f)/4 = (0,2+0,2-0,04)/4 = 0,09
- Xét phép lai Dd x dd: Tỷ lệ D- = 0,5
- Tỷ lệ KH aaB-D- = 0,09*0,5 = 0,045 = 4,5%. ĐA C
Câu 39: ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F1
thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình
khác nhau trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn
toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là: A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%. HD giải
- Tỷ lệ aabb = 640/4000 = 0,16. 0,125 < 0,16 < 0,25 nên F1 có KG AB/ab x AB/ab. Tần số HVG
tính theo công thức sau: aabb = (1-f-f+f*f)/4, ta có (1-2f+f2)/4 = 0,16. giải ta được 2 nghiệm f1 = 1,8 >
0,5 loại và f2 = 0,2 = 20%. ĐA C
Câu 40: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen
nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F có 1
tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
B Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo
C P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn. HD giải
Câu 41: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả
bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu
được: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả
bầu dục. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là Ab AB AB Ab A. , 20 % B. , 20 % C. , 10 % D. , 10 % aB ab ab aB HD giải
Tỷ lệ KH thấp, BD (aabb) = 200/2000 = 0,1. Vì là lai phân tích, tỷ lệ KH lăn = 0,1 < 0,25 là KH hoán
vị, nên KG của F1 là Ab/aB x ab/ab, Fa: ab/ab = f/2 * 1 = 0,1 => f = 0,2 = 20%. ĐA A
Câu 42: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng,
trong đó có 100 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là: A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 75%. HD giải
Câu 43: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên
một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB với ruồi giấm cái dị hợp Ab
tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai
có kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. AB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn. ab
B. AB hoặc Ab , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị. ab aB Ab C.
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn. aB AB D. AB hoặc
hoặc Ab , các gen di truyền liên kết hoàn toàn. Ab ab aB HD giải
- F2 có tỷ lệ 3 X-D : 1 X-C. Phân tích ta thấy:
+ Hạn chế BDTH => là hiện tượng LKG
+ Xám = 100% => Ruồi cái có KG AA hoặc Aa
+ Dài / cụt = 3:1 => ruồi cái có KG Bb
+ Tổng hợp 2 trường hợp ta có KG của ruồi cái DHT là: AB/Ab hoặc AB/ab hoặc Ab/aB. Chọn đáp án D
Câu 44: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây
có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là
A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.
B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn.
C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.
D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì. HD giải
- aabb = 0,15. 0,125 < 0,15 < 0,25 => P: AB/ab x AB/ab. Loại B vì chắc chắn có HVG
+ Xét đáp án A: ab/ab = 0,3 * 0,5 = 0,15. Chọn A
Câu 45: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân? A. Nhân đôi. B. Co xoắn. C. Tháo xoắn.
D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 46: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD
= 17,5%. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử Ae BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%. C. Giao tử ae BD = 7,5%. D. Giao tử AE Bd = 17,5% HD giải
Vì HVG chỉ xảy ra ở cặp gen Aa nên giao tử BD là giao tử LK có tỷ lệ 0,5 suy ra tỷ lệ giao tử AE =
0,175/0,5 = 0,35 > 0,25 là giao tử LK => giao tử LK còn lại là ae, giao tử HV là aE và Ae có tỷ lệ =
0,15. Dùng phép thử dễ dàng chọn được đáp án A
Câu 47: .Ở một loài thực vật: A - lá quăn trội hoàn toàn so với a – lá thẳng; B- hạt đỏ trội hoàn toàn so
với b – hạt trắng. Khi lai hai thứ thuần chủng của loài là lá quăn, hạt trắng với lá thẳng, hạt đỏ với nhau
được F1. Cho F1 giao phấn với nhau thu được 20 000 cây, trong đó có 4800 cây lá quăn, hạt trắng. Số
lượng cây lá thẳng, hạt trắng là A. 1250. B. 400. C. 240 D. 200 HD giải
- Tỷ lệ lá quăn, trắng (A-bb) = 4800/20000 = 0,24 đây là tỷ lệ của HVG.
- Vì Pt/c: Ab/Ab (quăn, trắng) x aB/aB (thẳng, đỏ) => F1: Ab/aB x Ab/aB => số lượng thẳng, trắng
(aabb) = (f*f)/4. Tính f: Dựa vào CT A-bb = (1-f*f)/4, ta có (1-f2)/4 = 0,24 tính được f = 0,2, thay vào (f*f)/4 ta được:
0,2*0,2/4=0,01 = 1% = 200. ĐA D
Câu 48: F1 có kiểu gen AB De, các gen tác động riêng rẽ, trội lặn hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở 2 ab dE
giới. Cho F1 x F1 . Số loại kiểu gen ở F2 là A. 20. B. 100. C. 81. D. 256. HD giải
- Phép lai AB/ab x AB/ab cho số loại KG là 9
- Phép lai De/dE cho số loại KG là 9
 số loại KG ở F2 là: 9*9 = 81
Câu 49: Khi cho giao phối giữa hai ruồi giấm F1 người ta thu được thế hệ lai như sau:
70% thân xám, cánh dài; 20% thân đen, cánh ngắn; 5% thân xám, cánh ngắn; 5% thân đen, cánh dài.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 lần lượt là A. Ab/aB ; 20%. B. AB/ab; 20%. C. Ab/aB; 10%. D.AB/ab; 10%. HD giải
Phân tích ta được: Xám/đen = 3/1 => xám trội so với đen; dài/ngắn = 3/1 => dài trội so với ngắn. Tỷ lệ
ruồi đen, ngắn (ab/ab) = 20/100 = 0,2 = %ab *0,5 (vì ruồi giấm đực không có HVG) => %ab = 0,2/0,5
= 0,4 > 0,25 => là tỷ lệ giao tử LK => KG ruồi F1 là AB/ab. Tỷ lệ giao tử HV = 0,5-0,4=0,1 => f = 0,1*2 = 0,2 =20%. ĐA B
Câu 50.: Cho hai cây F1 đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau F2 thu được 15% số cây có kiểu hình
mang hai tính trạng lặn. Kết luận đúng đối với F1 là
A. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 40%.
B. một trong hai cây F1 đã hoán vị gen với tần số 15%.
C. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 40%.
D. cả hai cây F1 đã có hoán vị gen với tần số 15%. HD giải - aabb = 0,15.
+ xét đáp án A: Nếu giao tử ab ở cây hoán vị là giao tử LK thì % aabb = 0,3*0,5 = 0,15 phù hợp đầu bài => chọn A.
Câu 51: Ở 1 loài thực vật, A- chín sớm, a- chín muộn, B- quả ngọt, b- quả chua. Cho lai giữa hai cơ
thể bố mẹ thuần chủng , ở F thu được 100% cây mang tính trạng chín sớm, quả ngọt. Cho F lai với 1 1
một cá thể khác, ở thế hệ lai thu được 4 loại kiểu hình có tỉ lệ 42,5% chín sớm , quả chua: 42,5% chín
muộn, quả ngọt : 7,5% chín sớm, quả ngọt : 7,5 % chín muộn, quả chua. Phép lai của F1 và tính chất
di truyền của tính trạng là Ab ab
A. AaBb(F ) x aabb, phân li độc lập B. (F ) x
, hoán vị gen với tần số 15% 1 aB 1 ab AB ab C. (F ) x
, hoán vị với tần số 15% ab 1 ab AB Ab D. (F ) x
, liên kết gen hoặc hoán vị gen 1 bên với tần số 30% ab 1 aB HD giải
F1 thu được 4 KH với tỷ lệ bất kỳ => là tỷ lệ của HVG loại A. Tỷ lệ KH chín muộn, chua (aabb) = 7,5% = 0,075.
+ Xét B: aabb = % ab (HV)* ab = 0,15 /2*1 = 0,075 phù hợp với KQ đầu bài=> chọn B
Câu 52: Lai phân tích ruồi giấm dị hợp 3 cặp gen thu được các kiểu hình như sau: A-B-D- 160 ; A-
bbdd: 45 ; aabbD- 10 ; A-B-dd: 8 ; aaB-D-: 48 ; aabbdd : 155 ; A-bbD- :51 ; aaB-dd : 53. Hãy xác
định trật tự sắp xếp của 3 gen trên NST A. BAD. B. Abd. C. ADB. D. ABD. HD giải
Vì lai phân tích thu được 8 KH => cơ thể dị hợp cho 8 loại giao tử, tỷ lệ các loại KH ở Fa phụ thuộc
hoàn toàn vào tỷ lệ các loại giao tử của cơ thể DHT, KH nào có tỷ lệ cao thi giao tử đó là giao tử LK,
KH nào có tỷ lệ thấp thi giao tử đó là giao tử HV. Từ phân tích trên ta thấy:
+ A-B-D- = 160 => Giao tử ABD là giao tử liên kết = 160/530 = 0,30
+ aabbdd = 155 => giao tử abd là giao tử LK = 155/530 = 0,30
+ A-bbdd = 45 => G Abd (HV giữa A và B) = 45/530 = 0,09
+ aaB-D- = 48 => G aBD ( HV giữa A và B) = 48/530 = 0,09
+ A-B-dd = 8 => G Abd ( HV giữa B và D) = 8/530 = 0,02
+ aabbD- = 10 => G abD (HV giữa B và D) = 10/530 = 0,02
+ A-bbD- = 51 => G AbD (TĐC kép) = 51/530 = 0,1
+ aaB-dd = 53 => G aBd (TĐC kép) = 53/530 = 0,1 Vậy khoảng cách giữa:
+ A và B là: 0,09 + 0,1 = 0,19
+ B và D là: 0,02 + 0,1 = 0,12
+ hai đầu mút A và D là: 0,19 + 0,12 = 0,31
Vây trình tự sắp xếp của 3 gen trên NST là: ABD. Đáp án D
Câu 53: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai: AB AB Dd x
dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời ab ab con chiếm tỷ lệ A. 30% B. 35% C. 33% D. 45% HD giải
- Xét phép lai: AB/ab x AB/ab, f = 0,2. KH A-B- = (3-f-f+f*f)/4 = (3-0,2-0,2+0,2*0,2)/4 = 0,66
- Xét phép lai: Dd x dd => D- = 0,5 - KH A-B-D- = 0,66*0,5 = 0,33
Câu 54. Cho bướm tằm đều có KH kén trắng, dài. Có kiểu gen dị hợp hai cặp gen giống nhau (Aa, Bb).
giao phối với nhau, thu được F2 có 4 KH, trong đó KH kén vàng, bầu dục chiếm 7,5%. Mỗi gen
q.định1 tính trạng, trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ giao tử của bướm tằm đực F1.
A. AB = ab = 50%. B. AB = aB = 50%.
C.Ab =aB =35%;AB = ab = 15%. D. AB = ab =42,5%;Ab = aB = 7,5%. HD giải
- Vì bướm tằm hoán vị gen chỉ xảy ra ở tằm đực
- F2 kén vàng, BD (aabb) = 0,075 => ab/ab = %ab (đực) x % ab (LK cái) => %ab (đực) = 0,075/0,5 =
0,15<0,25 => là giao tử HV => giao tử HV là AB = ab = 0,15; giao tử LK là Ab = aB = 0,35. ĐA C
Câu 55. Ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F1
thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình
khác nhau trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn
toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%. HD giải
- Tỷ lệ thấp, tròn (aabb) = 640/4000 = 0,16 > 0,125 và < 0,25 => P : AB/ab x AB/ab => ab/ab = (1-f-
f+f*f)/4 => (1-f-f+f*f)/4 = 0,16. Giải ta được 2 nghiệm : + f = 1,8 > 0,5 (loại) + f = 0,2 = 20%. Chọn C Ab
Câu 56: Một cây có kiểu gen
tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào aB noãn đề Ab
u là 30%, thì con lai mang kiểu gen sinh ra có tỉ lệ: ab A. 4% B. 10% C. 10,5% D. 8% HD giải
- F mang KG Ab/ab = % GLK * % GHV = 0,35 * 0,15 = 0,0525 = 5,25%. Khi lai Ab/aB x Ab/aB, F
thu được 2 KG Ab/ab => Tỷ lệ KG Ab/ab = 2*5,25 = 10,5%. Đáp án C
Câu 57:Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con,
số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của
phép lai trên là không đúng?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%. HD giải - Vì aabb = 0,04
- Xét A: + Nếu ab/ab = ab(LK) * ab(LK)=> 0,4*0,4 = 0,16 khác 0,04
+ Nếu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,1*0,1 = 0,01 khác 0,04.
+ Nếu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,1*0,4 = 0,04 = 0,04.
- Xét B: + Nếu ab/ab = ab(LK) * ab(LK)=> 0,42*0,42 = 0,1764 khác 0,04
+ Nếu ab/ab = ab (HV)*ab(HV) => 0,08*0,08 = 0,0064 khác 0,04.
+ Nếu ab/ab = ab (HV)*ab(LK) => 0,08*0,42 = 0,0336 khác 0,04.
Vậy B không phù hợp. Chọn B
Câu 58: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng,
quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai
(ABD/ abd) x (ABD/ abd) sẽ có kết quả giống như kết quả của: A. tương tác gen.
B. gen đa hiệu. C. lai hai tính trạng D. lai một tính trạng. HD giải
- Vì LKG hoàn toàn nên mỗi bên cho 2 loại G, nên kết quả phân li KG và KH giống như lai 1 cặp TT. Chọn D
Câu 59. Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt.
Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với
thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai
với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám,
cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai? Ab AB Ab AB A. B. C. D. aB ab ab aB HD giải
- F2 thu được tỷ lệ 1:2:1 là tỷ lệ LHG. Vì P: AB/AB x ab/ab => F1 : AB/ab => KG của ruồi đực là Ab/aB. Chọn A
Câu 60. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này
cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính
trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả
như sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu
dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau. Ab Ab AB AB A. . f = 40% B. . f = 20% C. . f = 20% D. . f = 40% aB aB ab ab HD giải
- Tỷ lệ thấp, BD (ab/ab) = 45/500 = 0,09. 0,0625<0,09<0,125. Vì F1 giao phấn nên F1 có KG giống
nhau => F1 có KG AB/ab=> aabb= (1-f-f+f*f)/4 = 0,09. Giải ta được 2 nghiệm f = 1,6 >0,5 (loại) và f= 0,4 = 40%. Chọn D
Câu 61. Khi cơ thể F1 chứa 3 cặp gen dị hợp giảm phân, thu được 8 loại giao tử với số lượng và
thành phần gen như sau: ABD = 50, ABd = 200, aBD =50, aBd = 200, Abd =50, AbD =200, abd =
50, abD = 200. Kiểu gen của cơ thể F1 và tần số trao đổi chéo là: A. Aa.BD/bd. f = 20
B. Aa.Bd/bD. f = 25 C. Aa.Bd/bD. f = 10 D. Aa.bD/Bd. f = 20 HD giải
Dựa vào các phương án trả lời ta thấy trong 3 cặp gen có cặp Aa PLĐL, 2 cặp còn lại HVG.
- Tỷ lệ giao tử abd = 50/800 = 0,0625 => bd = 0,0625/0,5 = 0,125 <0,25 là giao tử hoán vị => 2 cặp
gen còn lại là dị hợp tử chéo (Bd/bD).
- Tính f: Giao tử bd = 0,125 => f = 0,125*2 = 0,25 = 25%. Chọn B
Câu 62: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với
cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân
thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột
biến xảy ra. Hai tính trạng này di truyền theo quy luật nào?
A. Phân ly độc lập B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen D. tương tác gen HD giải
- Lai 2 TT, lai phân tích, F thu được 4 KH có tỷ lệ khác 1:1:1:1 => Hoán vị gen
Câu 63: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân
cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu
được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa
trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên? ABD AbD Bd Bd ABd Abd AD AD A. × . B. Aa × Aa. C. × . D. Bb × Bb. abd aBd bD bD abD aBD ad ad HD giải
- Có mặt A-B- cho thân cao, còn lại cho thân thấp => tuân theo QL tương tác bổ sung
- D – đỏ, d- trắng theo QL phân ly
Phân tích từng cặp TT ta được:
+ Cao/thấp = 9: 7 = 16 = 4 x 4 => 2 cặp gen Aa và Bb di truyền riêng rẽ (nằm trên 2 cặp NST khác nhau) => loại A và C
+ Đỏ/ trắng = 3/1 , F xuất hiện KH thấp, trắng => gen d LK hoàn toàn với a hoặc b
Từ phân tích trên ta chọn D
Câu 64: Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy
định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai
alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2
alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt.
hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn,
hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.
Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên? Ad BD Ad AD A. Bb B. Aa C. BB D. Bb aD bd AD ad Giải:
*Hinh dạng quả: Dẹt : tròn : dài = 9:6:1 => F1 dị hợp 2 cặp gene. Tính trạng do 2 gene phân ly độc lập
với nhau tương tác quy định.
*Màu sắc hoa: Trắng : Đỏ = 9 : 7 => F1 dị hợp 2 cặp gene. T nh trạng do 2 gene phân ly độc lập với
nhau tương tác quy định.
Trong khi chỉ do 3 gene quy định. Vậy đã có 3 gene và có 1 gene tác động đa hiệu tới cả hình dạng quả và mầu sắc hoa.
F2 có 6 + 5 + 3 + 1 + 1 = 16 tổ hợp. Vậy 3 gene cùng nằm trên một cặp và 2 gene nằm trên một cặp
liên kết hoàn toàn với nhau.
Do vai trò của A, B như nhau nên A và D có thể cùng nằm trên một cặp hoặc B và D có thể cùng
nằm trên một cặp. Từ đó thấy đáp án B và D giống nhau (loại).
Tỉ lệ KG ở F1 là 6:5:3:1:1 vậy F1 có 16 tổ hợp = 4x4 vậy P cho 4 loại giao tử nên cặp gen quy định
màu sắc liên kết hoàn toàn với 1 trong 2 cặp gen quy định hình dạng hạt Xét kiểu hình quả dài, hoa đỏ ở b _ a _
F1 có KG là tổ hợp giữa aabb và D- nên có KG là aa hoặc
bb từ đây ta kết luận a liên kết bD aD Ad Bd
hoàn toàn với D hoặc b liên kết hoàn toàn với D.vậy P có thể là Bb hoặc Aa căn cứ vào đáp aD bD án, đáp án đúng là A
Câu 65: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội
hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được
F1 gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài ; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa
đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng , quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân
thấp,hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là: AB Ad AD Bd A. Dd B. Bb C. Bb D. Aa ab aD ad bD
HD: Tỉ lệ F1 : 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài ; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao,
hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng , quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây
thân thấp,hoa trắng, quả tròn ≈ 3 : 1: 6 : 2 : 3 : 1
= (1:2:1)(3:1) => có 16 tổ hợp kết luận có 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST F1 dị hợp 3 cặp gen:
Xét Kh cây thân thấp,hoa trắng, quả tròn là tổ hợp của aa,bb,D-
Nhận xét a và b không cùng nằm trên 1 cặp NST vì nếu chúng lk thì thế hệ sau sẽ có KH thấp, trắng, dài (F1 ko có)
Vậy chỉ có thể a lk với D hoặc b lk với D Ad
TH1: Xét a lk với D KG của P là
Bb tỉ lệ đời con là aD
(1cao, dài: 2 cao tròn: 1 thấp tròn)(3 đỏ: 1 trắng)=3cao, đỏ, dài: 1cao, trắng, dài: 6cao, đỏ, tròn: 2 cao, Ad
trắng, tròn: 3 thấp đỏ tròn: 1 thấp trắng tròn . Đúng với kết quả F1 vậy KG p là Bb (dị hợp tử aD
chéo) ko cần xét TH2→ đáp án B
Câu 66: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao
phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình thân thấp,
quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao,
quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là: A.1% B. 66% C. 59% D. 51% Giải:
+ Vì số cây có KG thân thấp, quả vàng thu được ở F1 chiếm tỉ lệ 1% < 6,25 % nên ta suy ra: xảy ra
2 trường hợp P: AB/ab x Ab/aB hoặc P: Ab/aB x Ab/ab
* Xét trường hợp AB/ab x Ab/aB. Tính f: (f-f*f)/4 = 0,01. Tính đenta lẻ (loại)
* Xét trường hợp Ab/aB x Ab/aB. Tính f: f2/4 = 0,01=> f = 0,2 . Vì không xảy ra đột biến, tính theo lí
thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là: AB %
( thân cao, quả đỏ) = 10 % AB * 10 % AB = 1 % AB
→ đáp án đúng là A. 1 %
HD : tỉ lệ KG đồng hợp lặn = tỉ lệ kg đồng hợp trội do đó đáp án là A
Câu 67: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho
đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? Ab aB Ab aB ab ab AB Ab A. x B. x C. x D. x ab ab ab aB aB ab ab ab Giải:
+ Cách 1: Vì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 là tỉ lệ của phép lai phân tích nên trong
căn cứ theo các phương án đưa ra ta thấy chỉ có A là đáp án đúng vì nó đảm bảo phép lai của Aa * aa và Bb * bb
+ Cách 2: đời con có 4 tổ hợp = 2x2 (phép lai A thỏa mãn) hoặc 4x1 (không có phép lai nào TM) vậy đáp án A
Câu 68:Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội
hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định AB DE AB DE
quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) x
trong trường hợp giảm phân bình ab de ab de
thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với
tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, cho F1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ: A.38,94% B.18,75% C. 56,25 % D. 30,25% Cách 1 :
Với dạng toán di truyền này, ta cần áp dụng công thức tổng quát để tính toán cho nhanh nhất có thể
bằng cách xét riêng phép lai cho từng cặp NST chứa các gen liên kết tương ứng:
+ Với cặp NST chứa (A,a) và (B,b) liên kết với nhau ta có phép lai AB AB P: (f1= 20 %) * (f2= 20 %) ab ab
(3  f 1  f 2  f 1 f 2)
3  0, 2  0, 2  0, 2 * 0, 2
A B    0,66 (1) 4 4
+ Với cặp NST chứa (D,d) và (E,e) liên kết với nhau ta có phép lai DE DE P: (f1= 40 %) * (f2= 40 %) de de
(3  f 1  f 2  f 1 f 2)
3  0, 4  0, 4  0, 4 * 0, 4
D E    0,59 (2) 4 4 AB DE AB DE
Từ kết quả (1) và (2) ta có kết quả chung. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) x trong ab de ab de
trường hợp giảm phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị
gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, cho F1 có kiểu hình thân
cao, hoa tím, quả đỏ, tròn ( A B D E  ) chiếm tỉ lệ: 0,59 * 0,66 = 0,3894 = 38,94 %
→ đáp án là A. 38,94% AD
Câu 69: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và ad
d với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào
không xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d là A. 180. B. 820. C. 360. D. 640. Giải::
Gọi a số tế bào xảy ra hoán vị gen. f = a/(2*1000) => a/(2*1000) = 0,18 => a = 360
Vậy số tế bào không xảy ra HVG là 1000 – 360 = 640.
Câu 70 (MD 724): Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau:
- Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây
thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.
- Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân
cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.
Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi một gen có hai alen (A và a), tính trạng hình
dạng quả được quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể
thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây lưỡng bội (I) là AB aB Ab Ab A. B. C. D. ab ab aB ab Hướng dẫn giải
- Xét phép lai 1: cao/thấp = 360/120 = 3/1 => cao trội so với thấp
- Xét phép lai 2: Tròn/BD = 360/120 = 3/1 => tròn trội so với BD
- Xét phép lai 1: Tỷ lệ phân ly KH ở đời lai là: 7:3:5:1 = 16 = 4*4 => mỗi bên cho 4 loại giao tử nên có KG DHT.=> loại B và D.
+ TT thấp, bd (ab/ab) = 0,1875 (0,125 < 0,1875 < 0,25)=> Cây lưỡng bội I có thể có KG AB/ab x AB/ab. Chọn A
Câu 71: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài,
cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần
chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu
hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa
đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ A. 54,0%. B. 49,5%. C. 66,0%. D. 16,5%. Hướng dẫn giải
- Cây thấp, vàng, dài (ab/ab dd) = 0,04 => ab/ab = 0,04/0,25 = 0,16 (0,125 < 0,16
<0,25) =>F1: AB/ab x AB/ab => A-B-D- = (3-f-f+f*f)/4 (1). Tính f: (1-f-f+f*f)/4 =
0,16. Giải ta được 2 nghiệm f = 1,8 > 0,5 (loại), f= 0,2 thay vào (1) ta được: (3-0,2-
0,2+0,2*0,2)/4 = 0,66 = 66%. ĐA C
Câu 72: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị
giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại
giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. B. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1. D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. Hướng dẫn giải
Đáp án B vì 1 TB sinh tinh khi giảm phân cho 4 giao tử với tỷ lệ bằng nhau
Câu 73: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%. Hướng dẫn giải
- aabb = 0,04 <0,0625 => P: AB/ab x Ab/aB hoặc Ab/aB x Ab/aB.
- Xét A: + ab/ab = 0,04 = ab (LK) *ab(HV) = 0,4*0,1 = 0,04 (đúng-loại)
- Xét B: + ab/ab = 0,04 = ab (LK) *ab(HV) = 0,42*0,08 = 0,0336 (Sai)
+ ab/ab = 0,04 = ab (HV) *ab(HV) = 0,08*0,08 = 0,0064 (Sai). Chọn B