Sinh học đại cương phần tiêu hoá | Đại học Y Dược Huế

Ruột non ( dài 3-6 m)Xảy ra 90% quá trình tiêu hóá và hâp thụ
Có hệ thông vi lông nhu làm tăng diện tích tiếp xúc của ruột với thức ăn.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45476132
A. Tiêu hoá
D dày ạ
+ Tiêu hoá c h c ơ
+ Tiêu hoá hoá h cọ
D ch v d dày :
pH: 0,9 -> 1,5
Nước: 98-99%
Chấất h u c : 0,4% (pepsinogen-cắất protein, mucin-chấất nhày b o v niêm m c d
ơ ạ dày,t o ph c v i vitamin B12...)ạ
Chấất vô c : 0,65-0,85% (HCl-ho t hoá pepsinogen, đóng m tấm v môn , di tơ
ệ khu n)ẩ
Ru t non ộ( dài 3-6 m)
X y ra 90% quá trình têu hoá và hấpấ th ả
Có h thônấ g vi lông nhu làm tắng di n tch têấp xúc c a ru t v i tệ
h c ắnứ
Tiêu hoá hoá h c: d ch tu , d ch m t, d ch ru t ọ
D ch m t : nhũ tị ương hoá lipid, hấpấ th vitamin A,K,D,E, c cụ ứ ho t đ ng c a viạ
ộ ủ khu n
D ch tu : t o mtr bazo trung hoà acid d dày, t o môi trị ỵ ạ ường tôấi u cho enzym
ho tư ạ đ ng ộ
lOMoARcPSD| 45476132
Tiêu hoá c h c: nêpấ gấấp (gôồm 4 ho t đ ng)ơ
pH: 7,8 - 8,4 (trung hoà acid d dày)ạ
Ru t già ộ
Tiêu hoá c h c (gôồm 4 ho t đ ng)ơ
Tiêu hoá hoá h c: têất ra chấất nhấồy đ đào th i phấn
H VSV: sệ d ng vitamin B12, C và cholin đ làm chấất dinh dụ ưỡng, t ng h pổ
vitamin B, B1, B6, K, axit folic,… => ch c nắng quan tr ngứ nhtấ c a ru t già.ủ
Tiêu hoá nôất nh ng chấất ru t non làm sót l i ữ ộ ạ
B. Hô hấấp
- Hô hấấp: khoang mũi -> thanh, khí qu n -> phêấ qu n ả
- Phênang: nh qu bóng nh , thành m ng, đư ường kính 100-300 micromet,
nhiêồu mao m ch đi qua ạ
- Hô hấấp
+ hít vào: th tch lôồng ng c tắng 3 chiêồu, áp suấất phêấ nang gi m, không khí trànể
ả xuôấng ph i đênấ khi nào cấn bắồng vêồ áp suấất
+ th ra: ngởược l i ạ
- Trao đ i O2, CO2 t i phêấ nang và mô: ổ khuêấch tán
- V n chuy n khí ậ
+ v n chuy n O2 trong máu t ph i đêấn mô
lOMoARcPSD| 45476132
D ng hoà tan: rấất ít (1-2%)ạ
D ng kêất h p v i Hb: HbO2 (98-99% gấấp 700 lấnồ ), phấn li tạ ại
nh phấn áp O2,ờ phấn áp CO2, pH, nhi t đ ệ
+ v n chuy n CO2 trong máu t mô đêấn ph i ậ
D ng hoà tan: 7%ạ
D ng kêất h p: HbCO2 trong ồng cấồu (23%), HCO3- bicacbonat trong huyêất tạ
ương (70%)
C. H tuấần hoànệ
- Cá: tm 2 ngn
- Lưỡng c : tm 3 ngắn ư
- Bò sát : 4 ngắn ch a hoàn ch nh ư
- Chim, thú: tm 4 ngắn hoàn ch nh ỉ
- Chu kì ho t đ ng c a tm ạ
Tấm nhĩ co 0,1s -> tấm thấất co 0,3s -> tấm trương toàn b 0,4sộ
- H m ch ệ
+ ĐM: thành m ch kho , dày, máu ch y nhanhạ
+ MM: thành m ng, t ng S l n nhấất
+ TM: có van bán nguy t ệ
- TP c a máu
+ B ch cấồu: b o v c thạ ơ
lOMoARcPSD| 45476132
+ Ti u cấồu: nh , cấồm máu bắnồ g cách t o c c máu đôngể
+ Hôồng cấồu: sôấ lượng nhiêồu nhấất, ch a huyêất sắấc tô,ấ v n cứ huy n
O2 t ph i đêấn môể ổ và nh n CO2 t mô t i ph i đ đào th iậ
+ Huyêất tương: dd màu vàng, tp ch yêuấ là nủước
- Nhóm máu: đ t theo tên kháng nguyên
D. Quá trình truyêần n
- Đ c tnh chung c a hoomon ặ
+ Liêồu rấất nhỏ
+ ho t tnh sinh h c cao ạ
+ đ c hi u ặ
+ không đ c tr ng cho loặ ư ài
- Hoocmon tuyênấ yên
1. STH (GH) S: Sương
+ Thúc đ y s phát tri n c a c th ẩ ơ
+ Dài xương, dày xương
+ Tắng khôấi lượng c th ơ
+ Tắng phấn gi i lipid ả
+ Tắng d tr glycogen têấ bào ự
lOMoARcPSD| 45476132
2. TSH T: tuyêấn giáp
+ kích thích tuyêấn giáp: tắng sôấ lượng, kích thước têấ bào, tắng t o hoocmon tuyênấạ
giáp
+ cắất tuyêấn yên -> tuyêấn giáp teo l i nh ng khi têm TSH thì tuyêấn giáp u nắng tr l iạ
ư ư ở ạ
3. FSH F: fuck
+ kích noãn tôấ, kích thích s phát tri n c a nang tr ng -> ostrogen ự
+ kích thích s phát tri n c a ônấ g sinh tnh, duy trì s sinự h tnh
4. LH
+ kích tôấ th vàngể
+ làm r ng tr ng, phát tri n và duy trì th vàng
+ kích thích s phát tri n c a ônấ g sinh tnh, kích thích TB ự Leydig
ất testosteron
- Hoocmon tuyênấ giáp
Có 2 lo i chính là T3 và T4 (Thyroxine- chiêấm 90%) ạ
T4:
Tắng trưởng và thành th c các ch c nắng c a c th . Tr u nắng tuyêấn giáp,ụ ứ ủ ơ ư
xương phát tri n và côất hoá s m h n bình thể ớ ơ ường
Tim m ch: tắng nh p tm ạ
Thấồn kinh c : tắng h ng phấấ ư
lOMoARcPSD| 45476132
M t sôấ b nh lý ộ
- B nh nhấn Basedow: TSH gi m, tuyênấ giáp tắng 2-3 lấồn -> T 3 T4 tắng =>
tri u ch ng:ệ ứ mắất lôồi, tay run, khó ng , sút cấn
- Bướu c đ a phổ ương: do thiêuấ iot trong kh u phấồn ắnẩ
-> tuyênấ giáp to, TSH tắng
=> tri u ch ng: ch m ch p, thấấp lùn, đấồn đ n ệ
- Hoocmon sinh d c đ cụ
Quan tr ng nhấất là testosteron ọ
+ Phát tri n để ường sinh d c ngoài c a b o thai, đ a tnh hoàn t b ng xuôấng b uụủ
ư
+ phát tri n m nh các đ c đi m sinh d c th cấpấ namể
+ kích thích sinh tnh trùng
+ phát tri n c th , tắng t ng h p protein ể ơ
- Hoocmon sinh d c cái ụ
Ostrogen, progesteron, HCG
1. Ostrogen
+ gấy đ ng d c đv cái ộ ụ ở
+ phát tri n các đ c đi m sinh d c th cấấp
+ tr ng phát tri n, chín và r ng tr ng ứ
+ phát tri n niêm m c t cungể
2. Progesteron
lOMoARcPSD| 45476132
+ c chêấ co bóp c tr n d con ->ơ ơ an thai
3. HCG - hoocmon nhau thai
+ duy trì và phát tri n th vàng ể
+ ch n đoán thai nghén s m ẩ
E. H thấần kinh ệ
- Dấẫn truyêồn xung thấnồ kinh
+ Qua dấy thấnồ kinh
Ko có bao myelin: lan to , ch m ả
Có bao myelin: nh y cóc, nhanh
+ Qua synap: 1 chiêồu, ch m
F. Sinh s nả
Tinh nguyên bào -> tnh bào s cấấp, th cấpấ -> tnh t -> tnh trùnơ g
Noãn nguyên bào -> noãn b c 1 -> noãn b c 2 -> tr ngứ
- Các đk thu n l i cho s th tnh ậ
+ pH tnh d ch = 7,4 trung hoà mtr acid ấm đ o ị
+ ch vài trắm tnh trùng đỉ ược têấp xúc v i tr ngớ
+ enzym Hialuronodase m đ ường cho tnh trùng xấm nh p vào tr ngậ
- Biênấ đ i c th m khi có thai ổ ở ơ
lOMoARcPSD| 45476132
+ Tắng TĐC, tuấồn hoàn, hô hấpấ
+ Canxi huyêất gi m, kháng th tắng
+ n i têất tắng ộ
+ Tuyêấn vú phát tri n, tr ng lể ọượng c th tắng ơ
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132 A. Tiêu hoá D dày ạ + Tiêu hoá c h c ơ ọ + Tiêu hoá hoá h cọ D ch v d dày :ị ị ạ pH: 0,9 -> 1,5 Nước: 98-99%
Chấất h u c : 0,4% (pepsinogen-cắất protein, mucin-chấất nhày b o v niêm m c dữ ơ ả ệ ạ
ạ dày,t o ph c v i vitamin B12...)ạ ứ ớ
Chấất vô c : 0,65-0,85% (HCl-ho t hoá pepsinogen, đóng m tấm v môn , di tơ ạ ở ị ệ khu n)ẩ Ru t non ộ( dài 3-6 m)
X y ra 90% quá trình têu hoá và hấpấ th ả ụ
Có h thônấ g vi lông nhu làm tắng di n tch têấp xúc c a ru t v i tệ ệ ủ ộ ớh c ắnứ
Tiêu hoá hoá h c: d ch tu , d ch m t, d ch ru t ọ ị ỵ ị ậ ị ộ
D ch m t : nhũ tị ậ ương hoá lipid, hấpấ th vitamin A,K,D,E, c cụ ứ hêấ ho t đ ng c a viạ ộ ủ khu n ẩ
D ch tu : t o mtr bazo trung hoà acid d dày, t o môi trị ỵ ạ ạ ạ ường tôấi u cho enzym ho tư ạ đ ng ộ lOMoAR cPSD| 45476132
Tiêu hoá c h c: nêpấ gấấp (gôồm 4 ho t đ ng)ơ ọ ạ ộ
pH: 7,8 - 8,4 (trung hoà acid d dày)ạ Ru t già ộ
Tiêu hoá c h c (gôồm 4 ho t đ ng)ơ ọ ạ ộ
Tiêu hoá hoá h c: têất ra chấất nhấồy đ đào th i phấn ọ ể ả
H VSV: sệ ử d ng vitamin B12, C và cholin đ làm chấất dinh dụ ể ưỡng, t ng h pổ ợ
vitamin B, B1, B6, K, axit folic,… => là ch c nắng quan tr ngứ ọ nhấtấ c a ru t già.ủ ộ
Tiêu hoá nôất nh ng chấất ru t non làm sót l i ữ ộ ạ B. Hô hấấp
- Hô hấấp: khoang mũi -> thanh, khí qu n -> phêấ qu n ả ả
- Phêấ nang: nh qu bóng nh , thành m ng, đư ả ỏ ỏ ường kính 100-300 micromet, có
nhiêồu mao m ch đi qua ạ - Hô hấấp
+ hít vào: th tch lôồng ng c tắng 3 chiêồu, áp suấất phêấ nang gi m, không khí trànể ự
ả xuôấng ph i đênấ khi nào cấn bắồng vêồ áp suấất ổ + th ra: ngởược l i ạ
- Trao đ i O2, CO2 t i phêấ nang và mô: ổ ạ khuêấch tán - V n chuy n khí ậ ể
+ v n chuy n O2 trong máu t ph i đêấn môậ ể ừ ổ lOMoAR cPSD| 45476132
D ng hoà tan: rấất ít (1-2%)ạ
D ng kêất h p v i Hb: HbO2 (98-99% gấấp 700 lấnồ ), phấn li tạ ợ ớ ại mô
nh phấn áp O2,ờ phấn áp CO2, pH, nhi t đ ệ ộ
+ v n chuy n CO2 trong máu t mô đêấn ph i ậ ể ừ ổ D ng hoà tan: 7%ạ
D ng kêất h p: HbCO2 trong hôồng cấồu (23%), HCO3- bicacbonat trong huyêất tạ ợ ương (70%)
C. H tuấần hoànệ - Cá: tm 2 ngắn - Lưỡng c : tm 3 ngắn ư
- Bò sát : 4 ngắn ch a hoàn ch nh ư ỉ
- Chim, thú: tm 4 ngắn hoàn ch nh ỉ
- Chu kì ho t đ ng c a tm ạ ộ ủ
Tấm nhĩ co 0,1s -> tấm thấất co 0,3s -> tấm trương toàn b 0,4sộ - H m ch ệ ạ
+ ĐM: thành m ch kho , dày, máu ch y nhanhạ ẻ ả
+ MM: thành m ng, t ng S l n nhấất ỏ ổ ớ + TM: có van bán nguy t ệ - TP c a máuủ
+ B ch cấồu: b o v c thạ ả ệ ơ ể lOMoAR cPSD| 45476132
+ Ti u cấồu: nh , cấồm máu bắnồ g cách t o c c máu đôngể ỏ ạ ụ
+ Hôồng cấồu: sôấ lượng nhiêồu nhấất, ch a huyêất sắấc tô,ấ v n cứ ậ huy n O2 t ph i đêấn môể ừ
ổ và nh n CO2 t mô t i ph i đ đào th iậ ừ ớ ổ ể ả
+ Huyêất tương: dd màu vàng, tp ch yêuấ là nủước
- Nhóm máu: đ t theo tên kháng nguyên ặ
D. Quá trình truyêần tin
- Đ c tnh chung c a hoomon ặ ủ + Liêồu rấất nhỏ + ho t tnh sinh h c cao ạ ọ + đ c hi u ặ ệ
+ không đ c tr ng cho loặ ư ài - Hoocmon tuyênấ yên 1. STH (GH) S: Sương
+ Thúc đ y s phát tri n c a c th ẩ ự ể ủ ơ ể + Dài xương, dày xương
+ Tắng khôấi lượng c th ơ ể
+ Tắng phấn gi i lipid ả
+ Tắng d tr glycogen têấ bào ự ữ ở lOMoAR cPSD| 45476132 2. TSH T: tuyêấn giáp
+ kích thích tuyêấn giáp: tắng sôấ lượng, kích thước têấ bào, tắng t o hoocmon tuyênấạ giáp
+ cắất tuyêấn yên -> tuyêấn giáp teo l i nh ng khi têm TSH thì tuyêấn giáp u nắng tr l iạ ư ư ở ạ 3. FSH F: fuck
+ kích noãn tôấ, kích thích s phát tri n c a nang tr ng -> ostrogen ự ể ủ ứ
+ kích thích s phát tri n c a ônấ g sinh tnh, duy trì s sinự ể ủ ự h tnh 4. LH + kích tôấ th vàngể
+ làm r ng tr ng, phát tri n và duy trì th vàng ụ ứ ể ể
+ kích thích s phát tri n c a ônấ g sinh tnh, kích thích TB ự ể ủ Leydig têất testosteron - Hoocmon tuyênấ giáp
Có 2 lo i chính là T3 và T4 (Thyroxine- chiêấm 90%) ạ T4:
Tắng trưởng và thành th c các ch c nắng c a c th . Tr u nắng tuyêấn giáp,ụ ứ ủ ơ ể ẻ ư
xương phát tri n và côất hoá s m h n bình thể ớ ơ ường
Tim m ch: tắng nh p tm ạ ị
Thấồn kinh c : tắng h ng phấấnơ ư lOMoAR cPSD| 45476132 M t sôấ b nh lý ộ ệ
- B nh nhấn Basedow: TSH gi m, tuyênấ giáp tắng 2-3 lấồn -> Tệ ả 3 T4 tắng =>
tri u ch ng:ệ ứ mắất lôồi, tay run, khó ng , sút cấn ủ - Bướu c đ a phổ ị
ương: do thiêuấ iot trong kh u phấồn ắnẩ
-> tuyênấ giáp to, TSH tắng
=> tri u ch ng: ch m ch p, thấấp lùn, đấồn đ n ệ ứ ậ ạ ộ - Hoocmon sinh d c đ cụ ự
Quan tr ng nhấất là testosteron ọ
+ Phát tri n để ường sinh d c ngoài c a b o thai, đ a tnh hoàn t b ng xuôấng b uụủ ả ư ừ ụ ừ
+ phát tri n m nh các đ c đi m sinh d c th cấpấ namể ạ ặ ể ụ ứ
+ kích thích sinh tnh trùng
+ phát tri n c th , tắng t ng h p protein ể ơ ể ổ ợ - Hoocmon sinh d c cái ụ Ostrogen, progesteron, HCG 1. Ostrogen
+ gấy đ ng d c đv cái ộ ụ ở
+ phát tri n các đ c đi m sinh d c th cấấp ể ặ ể ụ ứ
+ tr ng phát tri n, chín và r ng tr ng ứ ể ụ ứ
+ phát tri n niêm m c t cungể ạ ử 2. Progesteron lOMoAR cPSD| 45476132
+ Ức chêấ co bóp c tr n d con ->ơ ơ ạ an thai 3. HCG - hoocmon nhau thai
+ duy trì và phát tri n th vàng ể ể
+ ch n đoán thai nghén s m ẩ ớ
E. H thấần kinh ệ
- Dấẫn truyêồn xung thấnồ kinh + Qua dấy thấnồ kinh
Ko có bao myelin: lan to , ch m ả ậ
Có bao myelin: nh y cóc, nhanh ả
+ Qua synap: 1 chiêồu, ch m ậ F. Sinh s nả
Tinh nguyên bào -> tnh bào s cấấp, th cấpấ -> tnh t -> tnh trùnơ ứ ử g
Noãn nguyên bào -> noãn b c 1 -> noãn b c 2 -> ậ ậ tr ngứ
- Các đk thu n l i cho s th tnh ậ ờ ự ụ
+ pH tnh d ch = 7,4 trung hoà mtr acid ấm đ o ị ạ
+ ch vài trắm tnh trùng đỉ ược têấp xúc v i tr ngớ ứ
+ enzym Hialuronodase m đở ường cho tnh trùng xấm nh p vào tr ngậ ứ
- Biênấ đ i c th m khi có thai ổ ở ơ ể ẹ lOMoAR cPSD| 45476132
+ Tắng TĐC, tuấồn hoàn, hô hấpấ
+ Canxi huyêất gi m, kháng th tắng ả ể + n i têất tắng ộ
+ Tuyêấn vú phát tri n, tr ng lể ọượng c th tắng ơ ể