








































































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36443508   Chương 3 HỆ  THỐNG NỐI ĐẤT  1      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện     
Chương 3: HỆ THỐNG NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 MỤC TIÊU 
Sau khi học xong chương 3 sinh  viên có khả năng: 
 Phân tích được ưu, nhược 
điểm, tính năng và phạm vi ứng 
dụng của các hệ thống nguồn nối  đất chuẩn. 
 Có khả năng tính toán, thiết 
kế, thi công hệ thống nối đất thỏa 
các tiêu chuẩn hiện hành. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  2        lOMoARcPSD| 36443508  
Chương 3: HỆ THỐNG NỐI ĐẤT  NỘI DUNG 
3.1 Các hệ thống nối đất chuẩn 
3.2 Điện trở suất của đất  3.3 Loại nối đất  3.4 Các kiểu nối đất 
3.5 Điện trở nối đất 
3.6 Phân tích hệ thống nối đất hiện đại  3      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508
 Hệ thống điện phân phối được phân loại dựa vào 
cách bố trí hệ thống nối đất. 
 IT,TT, TN – C, TN – S, TN – CS 
 Chữ cái thứ I chỉ tính chất của trung tính nguồn: 
T: Trung tính nguồn trực tiếp nối đất. 
I : Các phần tử mang điện cách ly với đất. 
 Chữ cái thứ II chỉ hình thức bảo vệ: T: Nối đất trực  tiếp 
N: Nối trực tiếp bằng dây dẫn bảo vệ với điểm 
đã nối đất của nguồn(thường là dây trung tính) 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  4        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 
Trong mạng TN dùng thêm 1 hoặc 2 chữ cái 
để định nghĩa cách bố trí dây trung tính và dây  bảo vệ: 
C : Dây trung tính N và dây bảo vệ PE chung  nhau thành 1 dây PEN. 
S : Dây trung tính N và dây PE tách biệt nhau. 
CS: Dây N và PE kết hợp trong 1 vài phần của  hệ thống.      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  5   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508 1. Hệ thống IT:   Vỏ thiết bị  được nối đất  riêng.   Tiết diện dây  PE nhỏ hơn dây  N.   Bình thường  trên dây PE  không có sụt  áp.    Hệ thống IT 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  6        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN  1. Hệ thống IT: 
 Giảm ngưỡng quá áp khi xuất hiện sự cố chạm từ 
cuộn cao sang cuộn hạ MBA nguồn. 
 Khi hư cách điện, dòng sự cố thứ nhất thường 
thấp và không nguy hiểm. 
 Sự cố thứ 2 xảy ra trên pha khác tạo dòng ngắn  mạch và gây nguy hiểm. 
Cần sử dụng thiết bị vận hành khi có sự cố 2 pha 
hay lắp đặt thiết bị kiểm soát cách điện.      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  7   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508 2. Hệ thống TT:   Sơ đồ đơn giản. 
 Sử dụng 2 hệ thống nối đất riêng nên cần lưu ý  bảo vệ quá áp. 
 Tiết diện dây PE có thể nhỏ hơn dây N và xác  định theo dòng sự cố.   Bình thường, dây  PE không có sụt áp.   Khi sự cố, xung  điện áp trên dây PE  thấp.  Hệ thống TT 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  8        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN  3. Hệ thống TN:  a. Hệ thống TN-S 
 Dòng sự cố và U tiếp xúc lớn nên cần trang bị 
thiết bị tự động bảo vệ ngắt nguồn khi có sự cố. 
Dây PE tách biệt dây N, không nối đất lặp lại.   Bình  thường,  không có  dòng điện  và sụt áp  trên dây    Hệ thống TN-S  PE.      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  9   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN  3. Hệ thống TN:  b. Hệ thống TN-C 
Nối đất lặp lại  đảm bảo dây PE  nối đất mọi TH.      lOMoARcPSD| 36443508    Dòng sự cố và  Hệ thống TN-C 
U tiếp xúc lớn nên cần trang bị thiết bị tự động bảo vệ 
ngắt nguồn khi có sự cố. 
 Bình thường, vỏ thiết bị, đất và dây N có cùng U. 
 Khi sự cố → sụt áp nguồn, nhiễu lớn. 
 Khi tải không đối xứng, trong dây PE có điện. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  10   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508 3. Hệ thống TN:  c. Hệ thống TN-C-S 
Hệ thống này kết hợp giữa TN-C(trước) và TN-S 
(sau). Điểm phân dây PE từ dây PEN thường là điểm  đầu của lưới.    Hệ thống TN-C-S 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  11        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất 
 TT :mạng điện hạn chế kiểm tra hay có thể mở  rộng. 
 IT : yêu cầu liên tục cung cấp điện. 
 TN : mạng điện kiểm tra thường xuyên hay không  mở rộng. 
- TN-S: bắt buộc cho mạch sử dụng dây đồng có 
Φ<10mm2 hay nhôm có Φ<16mm2. 
- TN-C: mạch sử dụng dây đồng có Φ>10mm2  hay nhôm có Φ>16mm2.      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  12   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất 
Trong thực tế, việc chọn loại hệ thống nối đất căn 
cứ vào các yêu cầu sau: 
 An toàn chống điện giật (TN-C, TN-S) 
 An toàn chống hoả hoạn(TN-S) 
 Bảo vệ chống quá áp (IT) 
 Bảo vệ chống nhiễu điện từ ( TT, TN-S) 
 Liên tục cung cấp điện (IT) 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  13        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất  Loại mạng điện  Khuyến Có thể Không  dùng  s/dụng s/dụng 
Mạng điện rất lớn với        Rđ<10Ω TT,TN,IT     
Mạng điện rất lớn với  Rđ >30Ω   TN  TT  TN-C,IT     
Mạng truyền hình, truyền    TN  TT  IT  thanh      lOMoARcPSD| 36443508
Mạng điện với dòng rò lớn  TN     (>500mA)  IT,TT    Mạng ngoài trời với    đườ TT  TN  IT  ng dây trên không  Máy phát điện dự phòng     TT IT     TN   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  14        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN    Loại tải     Khuyến Có thể Không  dùng  s/dụng s/dụng 
Tải nhạy cảm với dòng sự cố  IT  TT  TN  lớn (động cơ…)   
Tải với mức cách điện  TN  TT  IT 
thấp (lò điện, máy hàn…)       
Thiết bị 1 pha sử dụng  TN-C,IT  điệ TT,TN-S  n áp (L – N)      lOMoARcPSD| 36443508 TN  TT  IT 
Tải với mức gây nguy hiểm  cao (cần trục, băng  chuyền…)    Máy công cụ     TN-S  TN-C,IT  TT   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  15        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN    Các loại khác     Khuyến Có thể Không  dùng  s/dụng s/dụng  Mạng cấp điện từ MBA  TT  IT không IT  có  nối sao-sao  có dây N dây N      Công trình dễ cháy  IT  TN-S,TT TN-C 
Mạng điện với trạm BA  TT       khách hàng    
Mạng điện với máy biến tần      TT  TN,IT 
Mạng điện với việc liền  TT  TN-S  TN-C,IT 
mạch nối đất không đảm  bảo    Thiết bị điện tử   TN-S       TT  TN-C      lOMoARcPSD| 36443508
Mạng điều khiển t/bị, cảm      IT
biến PLC và t/bị chấp hành   TN-S,TT   
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  16   
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN      lOMoARcPSD| 36443508
4. Quy định về dây bảo vệ PE và PEN 
 Dây PE nối các vật dẫn tự nhiên và vỏ kim loại 
không mang điện của các thiết bị tạo lưới đẳng áp. 
 Dây PE thường bọc cách điện màu vàng sọc xanh 
lục. Trên dây PE không chứa thiết bị đóng cắt. 
 Dây PEN có chức năng của dây trung tính và dây 
bảo vệ có tiết diện không nhỏ hơn dây trung tính. 
 Phương pháp chọn tiết diện dây PE và dây PEN:   PP đơn giản hoá   PP đẳng trị nhiệt 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  17        lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 
4. Quy định về dây bảo vệ PE và PEN 
Bài tập ví dụ: Xác định tiết diện tối thiểu của 
dây PE trong mạng hạ áp sử dụng cáp đơn lõi 
bằng đồng, có vỏ bọc cách điện PVC. Biết dòng ngắn 
mạch chạm đất I=25kA, thời gian cắt ngắn mạch của  CB tC = 30ms ? Giải 
Phương pháp đẳng trị nhiệt     Chọn SPE = 35 mm2      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  18   
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
 Là điện trở của khối lập phương đất mỗi cạnh 1cm  có đơn vị Ωm 
 Biến thiên trong phạm vi rộng và phụ thuộc vào: cấu 
tạo, độ ẩm đất, to, độ dính các hạt đất, muối…. 
 Xác định theo biểu thức:   a: khoảng cách  4П ρ    aR   =  giữa các cọc (m)  a  2  _ 2 a  1+         2  2 2  2  b: chiều sâu  a ( + b )  (4 a + 4b )  cọc chôn trong đất  (m) 
 R: điện trở đất thể hiện trên máy đo điện trở theo  phương pháp cũ. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  19        lOMoARcPSD| 36443508
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT   TH a > 20b : ρ = 2   ПaR 
 ρ thay đổi theo mùa nên  ρtt = ρ.Km 
 ρtt : điện trở suất tính  toán 
 Km : hệ số thay đổi ρ (hệ số mùa) 
Hình thức nối Độ sâu đặt bộ  Km  Ghi chú  đất  phận nối đất(m)  Thanh đặ   t  0,5   Đo vào  1,4÷1,8  nằm ngang  0,8÷1  mùa khô  1,25÷1,45      lOMoARcPSD| 36443508 Cọc đóng  0,8  1,2÷1,4  Đo vào  thẳng đứng mùa mưa    
Hệ số thay đổi điện trở suất của đất theo mùa Km 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  20        lOMoARcPSD| 36443508
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT 
Tính toán sơ bộ có thể dùng trị số gần đúng của 
ρ cho 1 số loại đất được trình bày ở bảng dưới: 
Trị số điện trở suất ρ của đất    Loại đất    
Giá trị điện trở suất Giá trị điện trở suất  giới hạn(Ωm)  khi thiết kế(Ωm)  Nước biển 0,15 ÷ 0,25  0,2  Đất đen  5 ÷ 100  8  Đất sét ẩm  2 ÷ 12  10  Nước sông,ao hồ  10 ÷ 500  20  Đất pha sét  20 ÷ 200  30      lOMoARcPSD| 36443508 Đất ruộng  20 ÷ 100  40   
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  21   
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT      Loại đất    
Giá trị điện trở suất Giá trị điện trở suất  giới hạn(Ωm)  khi thiết kế(Ωm)  Bê tông  40 ÷ 1000  100  Đất khô  20 ÷ 1000  100      lOMoARcPSD| 36443508 Đất pha cát  300 ÷ 500  400  Than  1000 ÷ 5000  2000  Đất đá nhỏ  1000 ÷ 50000  3000  Cát  1000 ÷ 10000  3000  Đất đá lớn  10000 ÷ 50000  20000 
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  22      3.3. LOẠI NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 1. Nối đất tự nhiên 
 Ống dẫn nước hay vỏ bọc kim loại (không 
phải ống nhiên liệu) là trang thiết bị nối đất. 
 Chỉ được coi là nối đất bổ sung  2. Nối đất nhân tạo 
 Đảm bảo R đất nằm trong giới hạn cho phép,  ổn định lâu dài 
 Nối đất bằng cách cọc thép, thanh dẹp hình 
chữ nhật dài 2÷3m đóng xuống đất 0,5÷0,8m. 
Tiết diện cọc nối đất ≥48mm2 với U≤1000V 
và ≥ 100mm2 với U > 1000V. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  23        lOMoARcPSD| 36443508 3.3. LOẠI NỐI ĐẤT 
Đặc điểm trang thiết bị nối đất kiểu cũ và kiểu mới  Thiết bị kiểu cũ  Thiết bị kiểu mới  - Ống KL Φ=35÷50mm,  - Cọc đồng lõi thép  d=3÷5mm, l = 2÷3m Φ=13÷16mm, d = 1,4; 2,4; 3m    
- Thanh thép dẹp d≥4mm, - Cọc mạ lõi thép  S≥48mm2  Φ=13÷16mm, d= 1; 1,5; 3m        lOMoARcPSD| 36443508
- Cáp đồng trần S≥25mm2 - Băng đồng 50mm×0,5mm 
- Cáp đồng trần S≥25mm2  - Lưới đồng trần  - Bản đồng trần   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  24        lOMoARcPSD| 36443508 3.3. LOẠI NỐI ĐẤT 
Đặc điểm trang thiết bị nối đất kiểu cũ và kiểu mới  Thiết bị kiểu cũ  Thiết bị kiểu mới 
- Liên kết giữa cọc và 
-Liên kết giữa cọc và cáp  cáp  + Kẹp kim loại  + Ốc xiết cáp  + Hàn điện  + Hàn hoá nhiệt  + Hàn gió đá  - Cải tạo đất  - Cải tạo đất  + Than + Muối 
+ Hoá chất giảm điện trở đất  - Bảng đồng nối đất  - Bảng đồng nối đất      lOMoARcPSD| 36443508 - Hộp bêtông kiểm tra 
- Hộp kiểm tra nối đất bằng  nối đất nhựa tổng hợp     
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  25      lOMoARcPSD| 36443508
3.4. CÁC KIỂU NỐI ĐẤT Nối 
đất tập trung Nối đất mạch vòng 
bằng 2 lần chiều dàiBảng Cáp đồng liên kết các 
cọcHàng cọc nối đất cách  đồng  nối 
đấtKhoảng mép tường 1÷1,5m. 
cáchCọc nối đấtcọc cọc →  Sử dụng khi phạm vi 
loại trừ hiệu ứng màn che. công trình hẹp (đô thị…)    hoặc trang thiết bị có 
 Sử dụng nơi đất ẩm, U>1000V, I chạm đất lớn. 
điện trở suất thấp, xa  công trình(ngoại ô…) 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  26        lOMoARcPSD| 36443508 3.4. CÁC KIỂU NỐI ĐẤT 
Thi công hệ thống nối đất cần chú ý: 
 Trước khi đặt xuống đất,cọc (thanh) nối đất bằng 
sắt, thép phải đánh sạch gỉ, tráng kẽm(nếu cần), 
không sơn hoặc dùng cọc thép bọc đồng. 
 Đường dây nối đất chính chôn sâu 0,5÷0,7m ở 
ngoài trời và đặt trong rãnh hay nối  theo tường ờ trong nhà. 
 Dây nối đất chính và trang thiết 
bị nối với nhau thông qua bảng 
đồng nối đất. Cấm nối trực tiếp  trang thiết bị với dây    nối đất chính.  Bảng đồng nối đất      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  27   
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản  Loại điện cực  Mặt cắt  Mặt    ngang  chiếu Công thức  Ghi  bằng  chú  Cọc chôn thẳng đứng  (1)  L  d    Cọc chôn dưới đất  h  (1)  L  một khoảng h   d       Thanh nằm ngang    d  (1)  trên mặt đất L  d     L    Thanh  nằm  (2)  ngang chôn dướ h  i  d L    d    đất một khoảng h   
Ghi chú: (1) d << L, (2) d << 4h << L/h        lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  28   
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản  Loại điện cực  Mặt cắt  Mặt    ngang  chiếu Công thức  Ghi  bằng chú     Hai cọc nằm ngang  (2)  chôn dưới đấ h  t một   d    khoảng h  L/2  h    Ba cọc nằm ngang  d  (2)  L/3  chôn dưới đất một  khoảng h      Bốn cọc nằm ngang  L/4  h  chôn dưới đất một  (2)    khoảng h  d      lOMoARcPSD| 36443508
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  29        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT 
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản  Loại điện cực  Mặt cắt  Mặt    ngang  chiếu Công thức  Ghi  bằng  chú  Sáu cọc nằm  (2)  ngang chôn dướ h  i  đấ   t một khoảng h L/6      d  Tám cọc nằm    ngang chôn dướ h  i  (2)  đấ   t một khoảng h L/8    d      lOMoARcPSD| 36443508 Bản KL tròn đường  Bản KL hình  kính D chôn dướ h  vuông cạnh  i  a thì  đấ   t một khoảng h  D=1,13a  (3)     
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h , (3) d << a << L/h   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  30        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT 
1. Xác định điện trở nối đất 
a. Hệ thống nối đất đơn giản (1cọc nối đất) Vùng 
có điện trở suất đất cao, diện tích lắp đặt nối đất bị 
hạn chế có thể sử dụng hệ thống nối đất với chiều 
dài cọc đạt đến 20m hoặc hơn. 
Đất có cấu tạo 2 lớp với ρ khác nhau thì điện trở  cọc nối đất thẳng  1  d đứng là: ρ1, ρ2: 
RC= 2П[ h1 + (L - h) ρ12 ] ln( 4 L) ρ  điện trở      lOMoARcPSD| 36443508
suất lớp đất trên và dưới (Ωm)   h: bề dầy của 
 L: chiều dài cọc nối đất (m) lớp đất trên (m) 
 d: đường kính cọc nối đất (m) 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  31        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất 
b. Hệ thống nối đất hỗn hợp 
 HT nối đất gồm n cọc chôn rC:điện trở một thẳng 
đứng: RC=rC/(n.ηC) cọc nối đất HT nối đất gồm 
thanh(dây) n: số cọc nối đất nằm ngang nối các cọc 
chôn rt: điện trở thanh thẳng đứng: Rth= rt / ηth dây 
 HT nối đất gồm các cọc và ηc,ηth: hệ số sử thanh 
(dây) kết hợp: dụng cọc và thanh 
RC, Rth: điện trở hệ RC.Rth      thống cọc và  RTH = RC +Rth  thanh (dây) nối đất 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  32        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất 
a. Phương pháp Ampere kế và Volt kế 
Khoảng cách giữa cọc đất E, cọc dò S và  cọc  phụ H là 20m. Dùng  G  U Meas  A  I  MBA cách ly cung cấp  V  I  E  S ES   H   
nguồn điện áp xoay chiều 
có thể thay đổi giá trị vào 2  đầu  cọc E  RE = I.Umeas  R  R R E       S  H và cọc  S.  20 m  20 m      lOMoARcPSD| 36443508
Điện trở nối đất cần đo: 
PP này dùng để đo điện    PP volt kế – Ampere kế 
trở nối đất có giá trị nhỏ. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  33        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất 
b. Phương pháp máy đo với cọc phụ và cọc dò  C2  H  P2  S  P1  ES  C1  L  E/C1 S/P2 H/C2      
Sử dụng máy đo với cọc phụ  và cọc dò  Cọc dò  Cọc phụ   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  34        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất 
b. Phương pháp máy đo với cọc phụ và cọc dò  ≥ R    >  R b   X  R C  R C  R C  R X  R X  R b  R X  ~  d  R  R C   b  R b 
d: đường chéo lớn nhất của bề dày mặt đất chôn HT nối đất 
Cách bố trí khoảng cách giữa điểm dò và điểm phụ 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  35        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất 
c. Phương pháp dùng máy đo không sử dụng  U  I  Đo điệ R R R n trở của 1 cọc trong    1 R R     2   3           n-1  n  hệ thống nối đất  1  1 1     R=U/I ; (  + + )-1      R 1 =     … +   ,n  R  R 1   R   2    n  cọc phụ và cọc dò 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  36        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán 
a. Ví dụ 1: Xác định R của hệ thống nối đất như 
hình dưới. Biết điện trở suất của đất vào mùa khô là  200 Ωm?  Hộp kiểm  Cáp nối đất  Cáp đồng trần  Mối hàn  S=50mm 2 Đấ   t nền    5 m  6 m  Cọc thép bọc đồng  L=3m, Φ=16mm 
Hệ thống nối đất 5 cọc dãy  tra nối đất 
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  37      lOMoARcPSD| 36443508  
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán   a. Ví dụ 1: 
 Điện trở nối đất 1cọc:  r = 53,6(Ω)  C    
 Điện trở hệ thống 5 cọc:Áp dụng công thức:Với số cọc 
n=5, tỷ số a/l = 6/3, tra bảng 
RC = rC/(n.ηC) = 53,6/(5.0,81) = 13,2(Ω) 
Cáp đồng trần tiết diện 50mmĐiện trở nối đất của cáp 
đồng trần có tổng chiều 2 => đường kính d=8mm dài Lt = 
4×6=24m, chôn sâu so với mặt đất h=0,5m: rÁp dụng 
công thức:t = 16,8(Ω) => Rth = rt / ηth = 16,8/0,86 = 19,5(Ω) 
 Điện trở nối đất toàn hệ thống:      lOMoARcPSD| 36443508 RC.Rth  RTH =  RC +Rth = 7,9(Ω) 
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  38        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán 
b. Ví dụ 2: Thiết kế hệ thống nới đất có điện trở 
nối đất Rđ<10Ω. Biết ρđ = 200 Ωm (đo vào mùa  mưa)?  Cọc thép bọc đồng  L=3m, Φ=16mm  Cáp đồng trần  S= 50mm2    h=0,8m 
Điện trở suất tính toán:  ρ  ρ   = = tt     .K   200.1, 3    m  =    260(Ωm) 
Hệ thống nối đất 5 cọc vòng      lOMoARcPSD| 36443508
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  39   
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán   b. Ví dụ 2: 
Điện trở nối đất 1 cọc: rC  = 69,7(Ω)  Tra bảng => η 
Áp dụng công thức:C = 0,81 
 Điện trở của hệ thống 5 cọc: RC = 17,2(Ω) 
 Điện trở nối đất của cáp đồng trần có tổng chiều dài 
Lt = 4×6=24m, chôn sâu so với mặt đất h=0,8m: Áp dụng  công thức:R = 22,3(Ω) th 
 Điện trở nối đất  R .R    C  th    = = 9,7(Ω) TH        R   toàn hệ thống:  R    + R    C  th      lOMoARcPSD| 36443508
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  40   
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán  6m   c. Ví dụ 3:  7m  2m   Thiết kế hệ thống   
nối đất cho px có chiều dài  20m, rộng 10m,  ρ=150Ωm? 
Cọc thép bọc đồng Cáp 
và cọc chôn sâu dưới đất  0,8m.L=3m, Φ=16mm 
 Điện trở suất tính toán:Cáp đồng trần  ρ  
tt =S = 35 mm ρ.Km = 150.1,4 = 210(Ωm2 )  Cáp đồng trần 
 Điện trở nối đất 1 cọc: rC = 52,2(Ω)S = 50 mm2      lOMoARcPSD| 36443508
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  41   
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán   c. Ví dụ 3: 
Với n = 12, a/l = 6/3 = 2, tra  bảng => ηC=0.68 
 Điện trở hệ thống 12 cọc: RC = 6,4 (Ω) 
 Điện trở của cáp đồng trần d=8mm(S=50mm2) có tổng 
chiều dài Lt = 24×2+14×2=76m, chôn sâu so với mặt đất  h=0,5m: rt = 6,37(Ω)  Áp dụng công thức:Tra 
bảng tìm được η=> Rth = rt  R C.R    th    / η = 9,7(Ω)     th th =0= 16,7(Ω),38  R + R      lOMoARcPSD| 36443508
 Điện trở nối đất RTH =    toàn hệ thống:  C  th 
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  42        lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT      lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán  d. Ví dụ 4: 
Tính điện trở nối đất của một cọc nối đất có chiều dài 
L=30m, đường kính d=0,1m, chôn ở khu vực có lớp đất 
trên với ρ1 = 2000 Ωm và chiều dầy h=10m, lớp đất dưới  với ρ2 = 750 Ωm ?  Áp dụng công thức:  1  d
RC= 2П[ h1 + (L - h) ρ12 ] ln( 4 L) ρ  => RC = 35,6 (Ω) 
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  43        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 
Nối đất truyền thống tuy dễ làm nhưng hiệu quả 
không cao và gặp một số hạn chế sau: 
 Điện trở nối đất không giảm theo số lượng cọc. 
 Muối dễ hoà tan trong nước → Rđ không ổn định 
đòi hỏi phải kiểm tra, bảo trì định kỳ. Liên kết các 
bộ phận nối đất bằng ốc xiết tuy đơn giản nhưng 
không đảm bảo bền về dẫn điện. 
 Không giảm giá trị tổng trở hệ thống nối đất do 
không giảm được thành phần dung kháng. 
=> Các nhược điểm trên có thể khắc phục nhờ ứng 
dụng các thiết bị, vật liệu, công nghệ mới.      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  44   
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI      lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:  a. Điện cực nối đất: R(Ω)      Cọc thép bọc đồng  Φ= 23mm  Φ=13mm, 16mm,  Φ= 23mm có độ  16mm   dẫn điện  tốt, chống ăn mòn  cao, bền trong kết nối  12 ,5%  và lắp đặt. L(m)     Đường kính cọc  Quan hệ R=f(L,Φ) 
chọn theo độ bền cơ học và chiều dài thường  không quá 3m. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  45        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: 
a. Điện cực nối đất: 
Việc sử dụng cọc dài  L > L  L  2  1  1  α quá 3m đượ  
c xem xét trong => β< α  L  các trườ 2  ng hợp sau: 
 Lớp đất trên có điện  β  trở suất lớn.   Diện tích triển khai  hệ thống nối  đấ  
t bị hạn chế.Gradient điện thế theo L      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  46   
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI      lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: 
b. Liên kết giữa các bộ phận nối đất:   Ốc xiết   Hàn hoá nhiệt CADWELD  - Tản dòng hiệu quả 
- Không hư và giảm chất 
lượng theo thời gian - Không  bị ăn mòn 
- Chịu được sự cố lặp lại 
- Thiết bị nhẹ, không đòi hỏi 
 nguồn ngoài, không đắt.  Hàn Cadweld 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  47        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: 
c. Hoá chất giảm điện trở đất: 
 C/ty Erico Lighting Technologies 
cung cấp các loại hoá chất giảm Rđ: 
EEC và GEM nhằm làm cho Rđ≤10Ω  như yêu cầu. 
 Gồm ion kim loại có tính dẫn điện 
cao , hoá chất giữ độ ẩm và  hoá chất kết dính      lOMoARcPSD| 36443508
 Điện trở đất giảm 50÷90% khi hóa 
chất được cho vào các vùng có ρ cao  như đất sét hoặc cát. 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  48        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: 
c. Hoá chất giảm điện trở đất:  Ưu điểm: 
- Bền vững, không cần bảo trì (không bị ăn mòn 
do phản ứng với muối hay hoá chất) - Giữ R ở giá trị  ổn định 
- Không bị phân huỷ hay mục rữa 
- Thích hợp cho việc lắp đặt ở nơi đất khô hay bùn 
- Không phụ thuộc sự hiện diện của nước để duy  trì tính dẫn điện      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  49   
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI      lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:  d. Cọc hoá chất : 
Nơi có điện trở suất đất quá cao và diện tích 
cho việc thi công lắp đặt bị hạn chế → có thể sử 
dụng cọc hoá chất để điện trở nối đất thấp.   
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  50        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: 
e. Máy đo điện trở nối đất hiện đại: 
 Hiển thị màn hình LCD 
 Tầm đo rộng và độ chính xác cao ±2% 
 Có thể đo Rđ bằng phương pháp 2 cọc hoặc 4 cọc 
 Đo từng phần tử với sự trợ giúp của BI và BU 
 Tự động hoá quá trình đo 
Tự nhận biết kết nối dây đo và kết nối nó với đất 
 Bù trừ điện trở dây đo → KQ chính xác với R nhỏ 
 Chức năng lưu dữ liệu và in kết quả ra giấy      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  51   
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI      lOMoARcPSD| 36443508 2. Phần mềm phụ trợ: 
 Các thông số ngõ vào: ρđ ,L 
và Φ của cọc/thanh/dây nối đất, 
số lượng cọc, bề rộng, bề dài,  đường kính hố chôn 
 Kết quả tính toán: R nối đất, 
số lượng hoá chất Gem cần sử  dụng  Phần mềm GEM 3.1 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  52        lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG  NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI  2. Phần mềm phụ trợ: 
Chức năng phần mềm GEM 
- Tính R nối đất của một và nhiều cọc khi có/ không 
hoá chất giảm điện trở Gem 
- Tính R nối đất của thanh(dây) nối các cọc bố trí 
theo đường thẳng khi có/ không Gem 
- Tính R nối đất của thanh(dây) nối các cọc bố trí 
theo mạch vòng khi có/ không Gem 
- Hướng dẫn lắp đặt hệ thống nối đất chôn thẳng  đứng và chôn nằm ngang      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  53        lOMoARcPSD| 36443508   54      lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện   
Tiết diện dây PE và dây PEN      Tiết diện dây pha  Tiết diện Tiết diện  Tiết diện dây  Sph(mm2) dây PE dây PEN nối đất           Cu Al 
PP đơn <16 <16 SPE=Sph SPEN=Sph  giản  I   10mm2(Cu)  S   t  PE=  K  hoá <25  SPE=16m    16mm2 (Al)  m2  (Có BV cơ)  25,  35  SPEN=Sph/2 16mm2 cho Cu  35 10mm2(Cu)      hay thép mạ  25mm2 (Al)  (chỉ có BV chống  >35  >35  SPE=Sph/2  ăn mòn)      lOMoARcPSD| 36443508 PP      Bất kì kích  25mm2 _ Cu  đẳng trị cỡ nào  50mm2 _ thép  nhiệt S   PE=  mạ (không có 2  t K  BV trên)   
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  55    Giá trị K cho dây PE      lOMoARcPSD| 36443508 Q (B+20)    θ – θ       K = c  I (1 + f  i      n       ρ )    20 B + θ     i   
QC : nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của VL dây  dẫn (J/oC.mm3) 
B : giá trị nghịch đảo của điện trở suất dây dẫn ở 
0oC ρ20 : điện trở suất dây dẫn ở 20oC 
(Ω.mm) θi : nhiệt độ ban đầu của dây dẫn 
(oC) θf : nhiệt độ cuối cùng của dây dẫn 
(oC) In : dòng điện định mức của dây dẫn  (A) 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  56        lOMoARcPSD| 36443508 Giá trị K cho dây PE    Giá trị K(A.s-0.5/mm2)     Vỏ bọc cách điện    PVC  XLPE, EPR 
Nhiệt độ cuối cùng(0C)  160  250 
Dây bọc không đặt chung với 
Nhiệt độ ban Nhiệt độ ban  cáp đầ đầ   u 30oC  u 30oC  Đồng  143  176  Nhôm  95  116  Thép  52  64 
Dây dẫn trong cáp nhiều lõi NĐBĐ 30o NĐBĐ 30o   C  C  Đồng  115  143      lOMoARcPSD| 36443508 Nhôm  76  94   
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện    57      lOMoARcPSD| 36443508
Đo điện trở và điện trở suất củađất  S/P2  H/C2  E/C1 ES/P1     E : Cọc đất  Cọc đất  Cọ C c ọc  phụ trung  Cọc dò   ES : Cọc trung gian  gian   S : Cọc dò   H : Cọc phụ 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện     58    lOMoARcPSD| 36443508  
Hệ số sử dụng ηC, ηth    Tỷ số a/l     
a: khoảng cách giữa các cọc  l : chiều dài cọc  1  2  3  Số cọc chôn thẳng  đứng  ηC η η η η η   th  C  th  C  th      lOMoARcPSD| 36443508 I. Các cọc đặt 3  0,78 0,80 0,86 0,92 0,91  0,95  thành dãy: 4  0,74 0,77 0,83 0,87 0,88  0,92  5 0,70 0,74 0,81 0,86 0,87 0,90               6 0,63 0,72 0,77 0,83 0,83 0,88               10 0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82               15 0,54 0,50 0,70 0,64 0,78 0,74               20 0,49 0,42 0,68 0,56 0,77 0,68               30 0,43 0,31 0,65 0,46 0,75 0,58                
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  59   
Hệ số sử dụng ηC, ηth      lOMoARcPSD| 36443508   Tỷ số a/l    
a: khoảng cách giữa các cọc l :  chiều dài cọc  1  2  3  Số cọc chôn thẳng  đứng  ηC η η η η η   th  C  th  C  th  4  0,69 0,45 0,78 0,55 0,85 0,70 II. Các cọc đặt theo              6  0,62 0,40 0,73 0,48 0,80  0,64  chu vi  mạch  0,58 0,36 0,71 0,43 0,78  0,60  8 vòng:  0,55 0,34 0,69 0,40 0,76 0,56               10 0,47 0,27 0,64 0,32 0,71 0,47               20 0,43 0,24 0,60 0,30 0,68 0,41               30 0,40 0,21 0,56 0,28 0,66 0,37               50 0,38 0,20 0,54 0,26 0,64 0,35               70 0,35 0,19 0,52 0,24 0,62 0,33               100      lOMoARcPSD| 36443508  
 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện    60 
Hệ số sử dụng ηC, ηth  Số cọc chôn thẳng  đứ   ng  1  2  3  η   C  ηth  ηC  ηth  ηC  ηth 
I. Các cọc đặt 3 0,78 0,80 0,86 0,92 0,91 0,95 thành dãy: 4 
0,74 0,77 0,83 0,87 0,88 0,92 5 0,70 0,74 0,81 0,86 0,87 0,90    6  0,63 0,72 0,77 0,83 0,83 0,88    10  0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82    15  0,54 0,50 0,70 0,64 0,78 0,74    20  0,49 0,42 0,68 0,56 0,77 0,68    30  0,43 0,31 0,65 0,46 0,75 0,58      lOMoARcPSD| 36443508 Tỷ số a/l a: khoảng 
cách giữa các cọc l : chiều  dài cọc 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện  61    
