Slide bài giảng môn An toàn điện nội dung chương 3: Hệ thống nối đất | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Slide bài giảng môn An toàn điện nội dung chương 3: Hệ thống nối đất của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36443508
Chương 3 H
THNG NI ĐT
1
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Chương 3: H THNG NI ĐT
lOMoARcPSD|36443508
MC TIÊU
Sau khi hc xong chương 3 sinh
viên có kh năng:
Phân tích được ưu, nhược
điểm, tính năng và phạm vi ng
dng ca các h thng ngun ni
đất chun.
Có kh năng tính toán, thiết
kế, thi công h thng nối đất tha
các tiêu chun hin hành.
2
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Chương 3: H THNG NI ĐT
NI DUNG
3.1 Các h thng ni đt chun
3.2 Điện tr sut của đất
3.3 Loi ni đt
3.4 Các kiu nối đất
3.5 Điện tr ni đt
3.6 Phân tích h thng nối đất hiện đại
3
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
H thống điện phân phối được phân loi da vào
cách b trí h thng ni đt.
IT,TT, TN C, TN S, TN CS
Ch cái th I ch tính cht ca trung tính ngun:
T: Trung tính ngun trc tiếp ni đt.
I : Các phn t mang điện cách ly với đất.
Ch cái th II ch hình thc bo v: T: Ni đt trc
tiếp
N: Ni trc tiếp bng dây dn bo v với điểm
đã nối đất ca nguồn(thường là dây trung tính)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 4
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
Trong mng TN ng thêm 1 hoc 2 ch cái
để định nghĩa cách bố trí dây trung tính dây
bo v:
C : Dây trung tính N dây bo v PE chung
nhau thành 1 dây PEN.
S : Dây trung tính N và dây PE tách bit nhau.
CS: Dây N và PE kết hp trong 1 vài phn ca
h thng.
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 5
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
1. H thng IT:
V thiết b
đưc nối đất
riêng.
Tiết din dây
PE nh hơn dây
N.
Bình thường
trên dây PE
không st
áp.
H thng IT
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 6
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
1. H thng IT:
Giảm ngưng quá áp khi xut hin s c chm t
cun cao sang cun h MBA ngun.
Khi ch đin, dòng s c th nht thường
thp và không nguy him.
S c th 2 xy ra trên pha khác to dòng ngn
mch và gây nguy him.
Cn s dng thiết b vn hành khi có s c 2 pha
hay lắp đặt thiết b kiểm soát cách điện.
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 7
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
2. H thng TT:
Sơ đồ đơn gin.
S dng 2 h thng nối đất riêng nên cần lưu ý
bo v quá áp.
Tiết din y PE th nh hơn dây N xác
định theo dòng s c.
Bình thường, dây
PE không có st áp.
Khi s c, xung
đin áp trên dây PE
thp.
H thng TT
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 8
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
3. H thng TN:
a. H thng TN-S
Dòng s c và U tiếp xúc ln nên cn trang b
thiết b t động bo v ngt ngun khi s c.
Dây PE tách bit dây N, không ni đt lp li.
Bình
thường,
không
dòng điện
và st áp
trên dây
H thng TN-S PE.
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 9
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
3. H thng TN:
b. H thng TN-C
Nối đất lp li
đảm bo dây PE
ni đt mi TH.
lOMoARcPSD|36443508
Dòng s c H thng TN-C
U tiếp xúc ln n cn trang b thiết b t đng bo v
ngt ngun khi có s c.
Bình thường, v thiết bị, đất và dây N có cùng U.
Khi s c → sụt áp ngun, nhiu ln.
Khi tải không đi xứng, trong dây PE có đin.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 10
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
3. H thng TN:
c. H thng TN-C-S
H thng này kết hp gia TN-C(trước) TN-S
(sau). Điểm phân dây PE t y PEN thường điểm
đầu của lưới.
H thng TN-C-S
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 11
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
Phm vi ng dng các h thng nối đất
TT :mạng điện hn chế kim tra hay có th m
rng.
IT : yêu cu liên tc cung cấp điện.
TN : mạng đin kiểm tra thường xuyên hay không
m rng.
- TN-S: bt buc cho mch s dụng dây đồng
Φ<10mm
2
hay nhôm có Φ<16mm
2
.
- TN-C: mch s dụng dây đồng Φ>10mm
2
hay nhôm có Φ>16mm
2
.
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 12
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
Phm vi ng dng các h thng nối đất
Trong thc tế, vic chn loi h thng nối đất n
c vào các yêu cu sau:
An toàn chống điện git (TN-C, TN-S)
An toàn chng ho hon(TN-S)
Bo v chng quá áp (IT)
Bo v chng nhiễu đin t ( TT, TN-S)
Liên tc cung cấp điện (IT)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 13
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
Phm vi ng dng các h thng nối đất
Loi mạng điện
Khuyến
dùng
Có th
s/dng
Không
s/dng
TT,TN,IT
TN
TT
TN-C,IT
TN
TT
IT
lOMoARcPSD|36443508
TN
IT,TT
TT
TN
IT
IT
TT
TN
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 14
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
Loi ti
Khuyến
dùng
Có th
s/dng
Không
s/dng
Ti nhy cm vi dòng s c
lớn (động cơ…)
IT
TT
TN
Ti vi mức cách điện
thấp (lò điện, máy hàn…)
TN
TT
IT
Thiết b 1 pha s dng
đin áp (L N)
TT,TN-S
TN-C,IT
lOMoARcPSD|36443508
Ti vi mc gây nguy him
cao (cn trục, băng
chuyền…)
TN
TT
IT
Máy công c
TN-S
TN-C,IT
TT
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 15
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
Các loi khác
Khuyến
dùng
Có th
s/dng
Không
s/dng
Mng cấp đin t MBA
ni sao-sao
TT
IT không
có dây N
IT
dây N
Công trình d cháy
IT
TN-S,TT
TN-C
Mạng điện vi trm BA
khách hàng
TT
Mạng điện vi máy biến tn
TT
TN,IT
Mạng điện vi vic lin
mch nối đất không đảm
bo
TT
TN-S
TN-C,IT
Thiết b đin t
TN-S
TT
TN-C
lOMoARcPSD|36443508
Mạng điều khin t/b, cm
biến PLC và t/b chp hành
IT
TN-S,TT
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 16
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
lOMoARcPSD|36443508
4. Quy đnh v dây bo v PE và PEN
Dây PE ni các vt dn t nhiên v kim loi
không mang điện ca các thiết b tạo lưới đng áp.
Dây PE thưng bọc cách điện màu vàng sc xanh
lc. Trên dây PE không cha thiết b đóng cắt.
Dây PEN có chức năng của dây trung tính và dây
bo v có tiết din không nh hơn dây trung tính.
Phương pháp chọn tiết din dây PE và dây PEN:
PP đơn giản h
PP đẳng tr nhit
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 17
lOMoARcPSD|36443508
3.1. CÁC H THNG NI ĐT CHUN
4. Quy đnh v dây bo v PE và PEN
Bài tp dụ: Xác định tiết din ti thiu ca
dây PE trong mng h áp s dụng cáp đơn lõi
bằng đồng, v bọc cách điện PVC. Biết dòng ngn
mch chạm đất I=25kA, thi gian ct ngn mch ca
CB t
C
= 30ms ?
Gii
Phương pháp đẳng tr nhit
Chn S
PE
= 35 mm
2
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 18
3.2. ĐIỆN TR SUT CỦA ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
Là điện tr ca khi lập phương đất mi cnh 1cm
có đơn v Ωm
Biến thiên trong phm vi rng và ph thuc vào: cu
tạo, đ ẩm đất, t
o
, độ dính các hạt đất, muối….
Xác định theo biu thc:
a: khong cách
gia các cc (m)
b: chiu sâu
cọc chôn trong đất
(m)
R: đin tr đất th hiện trên máy đo điện tr theo
phương pháp cũ.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 19
ρ
=
4
П
aR
a
(
2
+
b
2
)
a
2
1+
_
(4
a
2
+
4b
2
)
2
a
lOMoARcPSD|36443508
3.2. ĐIỆN TR SUT CỦA ĐẤT
TH a > 20b :
ρ thay đổi theo mùa nên
ρ
tt
: điện tr sut tính toán
K
m
: h s thay đổi ρ (hệ s mùa)
ρ = 2ПaR
ρtt = ρ.Km
Hình thc ni
đất
Độ sâu đặt b
phn nối đt(m)
K
m
Ghi chú
Thanh đặt
nm ngang
0,5
0,8÷1
1,4÷1,8
1,25÷1,45
Đo vào
mùa khô
lOMoARcPSD|36443508
H s thay đổi điện tr sut của đất theo mùa K
m
Cọc đóng
thẳng đứng
0,8
1,2÷1,4
Đo vào
mùa mưa
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 20
lOMoARcPSD|36443508
3.2. ĐIỆN TR SUT CỦA ĐẤT
Tính toán sơ bộ có th dùng tr s gần đúng của
ρ cho 1 số loại đất được trình bày bảng dưi:
Tr s đin tr suất ρ của đất
Loại đất
Giá tr đin tr sut
gii hạn(Ωm)
Giá tr đin tr sut
khi thiết kế(Ωm)
c bin
0,15 ÷ 0,25
0,2
Đất đen
5 ÷ 100
8
Đất sét m
2 ÷ 12
10
c sông,ao h
10 ÷ 500
20
Đất pha sét
20 ÷ 200
30
lOMoARcPSD|36443508
Đất rung
20 ÷ 100
40
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 21
3.2. ĐIỆN TR SUT CỦA ĐẤT
Loại đất
Giá tr đin tr sut
gii hạn(Ωm)
Giá tr đin tr sut
khi thiết kế(Ωm)
Bê tông
40 ÷ 1000
100
Đất khô
20 ÷ 1000
100
lOMoARcPSD|36443508
Đất pha cát
300 ÷ 500
400
Than
1000 ÷ 5000
2000
Đất đá nhỏ
1000 ÷ 50000
3000
Cát
1000 ÷ 10000
3000
Đất đá lớn
10000 ÷ 50000
20000
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 22
3.3. LOI NI ĐT
lOMoARcPSD|36443508
1. Ni đt t nhiên
ng dẫn nưc hay v bc kim loi (không
phi ng nhiên liu) là trang thiết b ni đt.
Ch đưc coi là nối đất b sung
2. Ni đt nhân to
Đảm bảo R đt nm trong gii hn cho phép,
ổn định lâu dài
Ni đt bng cách cc thép, thanh dp hình
ch nhật dài 2÷3m đóng xuống đt 0,5÷0,8m.
Tiết din cc ni đất ≥48mm
2
với U≤1000V
và ≥ 100mm
2
vi U > 1000V.
23
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
3.3. LOI NI ĐT
Đặc điểm trang thiết b nối đất kiểu cũ và kiểu mi
Thiết b kiểu cũ
Thiết b kiu mi
- Ống KL Φ=35÷50mm,
d=3÷5mm, l = 2÷3m
- Cọc đồng lõi thép
Φ=13÷16mm, d = 1,4; 2,4; 3m
- Thanh thép dẹp d≥4mm,
S≥48mm
2
- Cc m lõi thép
Φ=13÷16mm, d= 1; 1,5; 3m
lOMoARcPSD|36443508
- Cáp đồng trần S≥25mm
2
- Băng đồng 50mm×0,5mm
- Cáp đồng trần S≥25mm2
- ới đồng trn
- Bản đồng trn
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 24
lOMoARcPSD|36443508
3.3. LOI NI ĐT
Đặc điểm trang thiết b nối đất kiểu cũ và kiểu mi
Thiết b kiểu cũ
Thiết b kiu mi
- Liên kết gia cc và
cáp
+ Kp kim loi
+ Hàn điện
+ Hàn gió đá
-Liên kết gia cc và cáp
+ c xiết cáp
+ Hàn hoá nhit
- Ci tạo đất
+ Than + Mui
- Ci tạo đất
+ Hoá cht giảm điện tr đất
- Bảng đồng nối đất
- Bảng đồng nối đất
lOMoARcPSD|36443508
- Hp bêtông kim tra
nối đất
- Hp kim tra nối đất bng
nha tng hp
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 25
lOMoARcPSD|36443508
3.4. CÁC KIU NI ĐT Ni
đất tp trung Nối đất mch vòng
bng 2 ln chiu dàiBng
đồng nối đấtKhong
cáchCc nối đấtcc cọc
loi tr hiu ng màn che.
S dng nơi đt m,
đin tr sut thp, xa
công trình(ngoại ô…)
Cáp đồng liên kết các
ccHàng cc nối đất cách
mép tường 1÷1,5m.
S dng khi phm vi
công trình hẹp (đô thị…)
hoc trang thiết b
U>1000V, I chm đất ln.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 26
lOMoARcPSD|36443508
3.4. CÁC KIU NI ĐT
Thi công h thng ni đt cn chú ý:
Trước khi đt xuống đất,cc (thanh) nối đất bng
st, thép phi đánh sạch g, tráng km(nếu cn),
không sơn hoc dùng cc thép bọc đồng.
Đưng dây nối đất chính chôn sâu 0,5÷0,7m
ngoài trời đặt trong rãnh hay ni
theo tưng trong nhà.
Dây nối đất chính trang thiết
b ni vi nhau thông qua bng
đồng nối đất. Cm ni trc tiếp
trang thiết b vi dây
ni đt chính. Bảng đồng nối đất
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 27
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
1. Xác định điện tr ni đt _ a.HT ni đất đơn giản
Loại điện cc
Mt ct
ngang
Mt
chiếu
bng
Công thc
Ghi
chú
Cc chôn thẳng đứng
d
(1)
Cọc chôn dưới đất
mt khong h
d
(1)
Thanh nm ngang
trên mặt đất
d
(1)
Thanh nm
ngang chôn dưới
đất mt khong h
d
(2)
Ghi chú: (1) d << L, (2) d << 4h << L/h
L
L
h
d
L
L
h
d
L
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 28
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
1. Xác định điện tr ni đt _ a.HT ni đất đơn giản
Loại điện cc
Mt ct
ngang
Mt
chiếu
bng
Công thc
Ghi
chú
Hai cc nm ngang
chôn dưới đất mt
khong h
L/2
(2)
Ba cc nm ngang
chôn dưới đất mt
khong h
L/3
(2)
Bn cc nm ngang
chôn dưới đất mt
khong h
d
(2)
h
d
h
d
h
L/4
lOMoARcPSD|36443508
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 29
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
1. Xác định điện tr ni đt _ a.HT ni đất đơn giản
Loại điện cc
Mt ct
ngang
Mt
chiếu
bng
Công thc
Ghi
chú
Sáu cc nm
ngang chôn dưới
đất mt khong h
L/6
d
(2)
Tám cc nm
ngang chôn dưới
đất mt khong h
L/8
d
(2)
h
h
lOMoARcPSD|36443508
Bản KL tròn đường
kính D chôn dưới
đất mt khong h
Bn KL hình
vuông cnh
a thì
D=1,13a
(3)
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h , (3) d << a << L/h
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 30
h
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
1. Xác định điện tr ni đt
a. H thng nối đất đơn giản (1cc nối đất) Vùng
đin tr sut đất cao, din tích lắp đặt nối đất b
hn chế th s dng h thng nối đt vi chiu
dài cọc đạt đến 20m hoặc hơn.
Đất cu to 2 lp với ρ khác nhau thì điện tr
cc nối đất thng
đứng là: ρ1, ρ2:
đin tr
1
R
C
= 2
П[
h
1
+ (L - h) ρ
1
2
] ln( 4
d
L
)
ρ
lOMoARcPSD|36443508
sut lớp đất trên và dưới (Ωm)
h: b dy ca
L: chiu dài cc nối đất (m) lớp đất trên (m)
d: đường kính cc nối đất (m)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 31
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
1. Xác định điện tr ni đt
b. H thng nối đất hn hp
HT ni đất gm n cc chôn r
C
:điện tr mt thng
đứng: R
C
=r
C
/(n.η
C
) cc nối đất HT nối đất gm
thanh(dây) n: s cc nối đất nm ngang ni các cc
chôn r
t
: điện tr thanh thẳng đứng: R
th
= r
t
/ η
th
dây
HT nối đt gm các cc η
c
th
: h s s thanh
(dây) kết hp: dng cc và thanh
R
C
, R
th
: đin tr h
thng cc
thanh (dây) nối đất
RC.Rth
RTH = RC +Rth
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 32
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
2. Phương pháp và dụng c đo điện tr nối đất
a. Phương pháp Ampere kế và Volt kế
Khong cách gia cọc đất E, cc dò S và
cc
ph H 20m.
Dùng
MBA cách ly cung cp
nguồn điện áp xoay chiu
th thay đổi giá tr vào 2
đầu cc E
cc S.
RE = I.Umeas
G
U
Meas
A
V
E
ES
S
H
R
E
R
S
R
H
I
I
20
m
20
m
lOMoARcPSD|36443508
Đin tr nối đất cần đo:
PP này dùng để đo đin
PP volt kế Ampere kế tr nối đất có giá tr nh.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 33
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
2. Phương pháp và dụng c đo điện tr nối đất
b. Phương pháp máy đo vi cc ph và cc dò
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 34
C1
ES
S
H
C2
P2
P1
E/C1
S/P2
H/C2
L
S dụng máy đo với cc ph
và cc dò
Cc ph
Cc dò
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
2. Phương pháp và dụng c đo điện tr nối đất
b. Phương pháp máy đo vi cc ph và cc dò
Cách b trí khong cách giữa điểm dò và điểm ph
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 35
>
R
X
R
C
R
b
R
X
R
C
R
C
~
R
X
R
X
R
C
R
b
R
b
d
R
b
d: đưng chéo ln nht ca b dày mt đt chôn HT nối đất
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
2. Phương pháp và dụng c đo điện tr nối đất
c. Phương pháp dùng máy đo không s dng
cc ph và cc dò
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 36
U
Đo điện tr ca 1 cc trong
h thng nối đất
I
R
1
R
2
R
3
R
n-1
R
n
R
1
,n
R=U/I ;
=
1
R
1
+
1
R
2
1
R
n
+
+
)
-1
(
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán
a. d 1: Xác đnh R ca h thng nối đất như
hình dưới. Biết điện tr sut của đất vào mùa khô
tra nối đất
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 37
Ωm?
200
Cáp đồng trn
Mi hàn
Hp kim
Cáp nối đất
H thng nối đất 5 cc dãy
Cc thép bọc đồng
L=3m, Φ=16mm
5
m
6
m
S=50mm
2
Đất nn
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
r
C
= 53,6(Ω)
3. Ví d tính toán
a. Ví d 1:
Đin tr nối đất 1cc:
Đin tr h thng 5 cc:Áp dng công thc:Vi s cc
n=5, t s a/l = 6/3, tra bng
R
C
= r
C
/(n.η
C
) = 53,6/(5.0,81) = 13,2(Ω)
Cáp đồng trn tiết diện 50mmĐiện tr nối đất ca cáp
đồng trn có tng chiu
2
=> đường kính d=8mm dài L
t
=
4×6=24m, chôn sâu so vi mặt đất h=0,5m: rÁp dng
công thc:
t
= 16,8(Ω) => R
th
= r
t
/ η
th
= 16,8/0,86 = 19,5(Ω)
Đin tr nối đất toàn h thng:
lOMoARcPSD|36443508
RC.Rth
RTH = RC +Rth = 7,9(Ω)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 38
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán
b. Ví d 2: Thiết kế h thng ni đt có điện tr
ni đt R
đ
<10Ω. Biết ρ
đ
= 200 Ωm (đo vào mùa
mưa)?
=
260(Ωm)
H thng nối đất 5 cc vòng
Cc thép bọc đồng
L=3m, Φ=16mm
Đin tr sut tính toán:
ρ
tt
=
ρ
.K
m
=
200.1,
3
Cáp đồng trn
S= 50mm
2
h=0,8m
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 39
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán
b. Ví d 2:
Đin tr nối đất 1 cc: r
C
= 69,7(Ω)
Tra bng => η
Áp dng công thc:
C
= 0,81
Đin tr ca h thng 5 cc: R
C
= 17,2(Ω)
Đin tr nối đất của cáp đồng trn có tng chiu dài
L
t
= 4×6=24m, chôn sâu so vi mt đt h=0,8m: Áp dng
công thức:R = 22,3(Ω)
Đin tr nối đất
toàn h thng: R
C th
th
TH
=
R
C
.R
th
R
+
R
=
9,7(Ω)
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 40
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán 6m
c. Ví d 3: 7m
Thiết kế h thng
2m
nối đất cho px có chiu dài
20m, rng 10m,
ρ=150Ωm?
Cc thép bọc đồng Cáp
cọc chôn sâu dưới đất
0,8m.L=3m, Φ=16mm
Đin tr sut tính toán:Cáp đồng trn
ρ
tt
=S = 35 mm ρ.K
m
= 150.1,4 = 210(Ωm
2
)
Cáp đồng trn
Đin tr nối đất 1 cc: r
C
= 52,2(Ω)S = 50 mm2
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 41
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán
c. Ví d 3:
Vi n = 12, a/l = 6/3 = 2, tra
bảng => η
C
=0.68
Đin tr h thng 12 cc: R
C
= 6,4 (Ω)
Đin tr của cáp đồng trn d=8mm(S=50mm
2
) có tng
chiu dài L
t
= 24×2+14×2=76m, chôn sâu so vi mt đt
h=0,5m: r
t
= 6,37(Ω)
Áp dng công thc:Tra
bảng tìm được η=> R
th
= r
t
/ η
th
th =0= 16,7(Ω),38
R
C
.R
th
R
+
R
=
9,7(Ω)
lOMoARcPSD|36443508
Đin tr nối đất R
TH
=
toàn h thng:
C th
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 42
lOMoARcPSD|36443508
3.5. ĐIỆN TR NỐI ĐẤT
lOMoARcPSD|36443508
3. Ví d tính toán
d. Ví d 4:
Tính đin tr nối đất ca mt cc nối đất chiu dài
L=30m, đường kính d=0,1m, chôn khu vc lớp đt
trên với ρ
1
= 2000 Ωm chiều dy h=10m, lớp đất i
với ρ
2
= 750 Ωm ?
Áp dng công thc:
1
R
C
= 2
П[
h
1
+ (L - h) ρ
1
2
] ln( 4
d
L
)
ρ
=> R
C
= 35,6 (Ω)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 43
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
Ni đt truyn thng tuy d làm nhưng hiu qu
không cao và gp mt s hn chế sau:
Đin tr ni đt không gim theo s ng cc.
Mui d hoà tan trong ớc R
đ
không ổn định
đòi hỏi phi kim tra, bo trì định k. Liên kết các
b phn nối đất bng c xiết tuy đơn giản nhưng
không đm bo bn v dẫn điện.
Không gim giá tr tng tr h thng nối đất do
không giảm được thành phn dung kháng.
=> Các nhược điểm trên có th khc phc nh ng
dng các thiết b, vt liu, công ngh mi.
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 44
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
lOMoARcPSD|36443508
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
a. Điện cc ni đt:
Cc thép bọc đồng
Φ=13mm, 16mm,
23mm có đ dẫn điện
tt, chng ăn mòn
cao, bn trong kết ni
và lắp đt.
Đưng nh cc
Quan h R=f(L,Φ)
chọn theo đ bền học chiều dài thường
không quá 3m.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 45
R(Ω)
Φ=
16mm
Φ=
23mm
L(m)
12
,5%
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
a. Điện cc ni đt:
Vic s dng cc dài
quá 3m được xem xét trong
các trưng hp sau:
Lớp đất trên điện
tr sut ln.
Din tích trin khai
h thng ni
đất b hn chế.Gradient đin thế theo L
α
L
1
L
2
L
2
L
>
1
β< α
=>
β
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 46
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
lOMoARcPSD|36443508
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
b. Liên kết gia các b phn ni đt:
c xiết
Hàn hoá nhit CADWELD
- Tn dòng hiu qu
- Không hư và giảm cht
ng theo thi gian - Không
b ăn mòn
- Chịu được s c lp li
- Thiết b nhẹ, không đòi hỏi
nguồn ngoài, không đt. Hàn Cadweld
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 47
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
c. Hoá cht giảm điện tr đất:
C/ty Erico Lighting Technologies
cung cp các loi hoá cht gim R
đ
:
EEC GEM nhm làm cho R
đ
≤10Ω
như yêu cầu.
Gm ion kim loi tính dẫn điện
cao , hoá cht gi độ m và
hoá cht kết dính
lOMoARcPSD|36443508
Đin tr đất gim 50÷90% khi a
chất đưc cho vào các vùng ρ cao
như đất sét hoc cát.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 48
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
c. Hoá cht giảm điện tr đất:
Ưu điểm:
- Bn vng, không cn bo trì (không b ăn mòn
do phn ng vi mui hay hoá cht) - Gi R giá tr
ổn định
- Không b phân hu hay mc ra
- Thích hp cho vic lắp đặt nơi đất khô hay bùn
- Không ph thuc s hin din của nước để duy
trì tính dẫn điện
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 49
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
lOMoARcPSD|36443508
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
d. Cc hoá cht :
Nơi đin tr suất đất quá cao din tích
cho vic thi công lắp đt b hn chế thể s
dng cc hoá chất để đin tr ni đt thp.
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 50
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
1.Thiết b, vt liu và công ngh mi:
e. Máy đo đin tr ni đt hiện đi:
Hin th màn hình LCD
Tầm đo rộng và độ chính xác cao ±2%
Có th đo R
đ
bằng phương pháp 2 cọc hoc 4 cc
Đo từng phn t vi s tr giúp ca BI và BU
T động hoá quá trình đo
T nhn biết kết nối dây đo và kết ni nó với đất
Bù tr đin tr dây đo → KQ chính xác vi R nh
Chức năng lưu dữ liu và in kết qu ra giy
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 51
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
lOMoARcPSD|36443508
2. Phn mm ph tr:
Các thông s ngõ vào: ρ
đ
,L
Φ ca cc/thanh/dây nối đất,
s ng cc, b rng, b dài,
đưng kính h chôn
Kết qu tính toán: R ni đất,
s ng hoá cht Gem cn s
dng
Phn mm GEM 3.1
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 52
lOMoARcPSD|36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC H THNG
NI ĐT HIỆN ĐẠI
2. Phn mm ph tr:
Chức năng phần mm GEM
- Tính R nối đất ca mt nhiu cc khi có/ không
hoá cht giảm điện tr Gem
- Tính R nối đất ca thanh(dây) ni các cc b trí
theo đưng thng khi có/ không Gem
- Tính R nối đất ca thanh(dây) ni các cc b trí
theo mch vòng khi có/ không Gem
- ng dn lp đặt h thng nối đất chôn thng
đứng và chôn nm ngang
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 53
lOMoARcPSD|36443508
54
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Tiết din dây PE và dây PEN
Tiết din dây pha
Sph(mm2)
Tiết din
dây PE
Tiết din
dây PEN
Tiết din dây
nối đất
Cu
Al
PP đơn
gin
hoá
<16
<16
SPE=Sph
SPEN=Sph
10mm
2
(Cu)
16mm
2
(Al)
SPE= K
(Có BV cơ)
<25
S
PE
=16m
m2
25,
35
35
SPEN=Sph/2
10mm
2
(Cu)
25mm
2
(Al)
16mm
2
cho Cu
hay thép m
(ch có BV chng
ăn mòn)
>35
>35
SPE=Sph/2
I
t
lOMoARcPSD|36443508
PP
đẳng tr
nhit
Bt kích
c nào
SPE=
K
25mm
2 _
Cu
50mm
2 _
thép
m (không 2
BV trên)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 55
Giá tr K cho dây PE
t
lOMoARcPSD|36443508
Q
C
: nhit dung trên một đơn v th tích ca VL dây
dn (J/
o
C.mm
3
)
B : giá tr nghịch đảo của đin tr sut dây dn
0
o
C ρ
20
: đin tr sut dây dn 20
o
C
(Ω.mm) θ
i
: nhit đ ban đu ca dây dn
(
o
C) θ
f
: nhit đ cui cùng ca dây dn
(
o
C) I
n
: dòng điện đnh mc ca dây dn
(A)
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 56
K =
Q
c
(B+20)
I
n
ρ
20
(1
+
θ
f
θ
i
B + θ
i
)
lOMoARcPSD|36443508
Giá tr K cho dây PE
Giá tr K(A.s
-0.5
/mm
2
)
V bọc cách điện
PVC
XLPE, EPR
Nhit đ cui cùng(
0
C)
160
250
Dây bọc không đặt chung vi
cáp
Nhit đ ban
đầu 30
o
C
Nhit đ ban
đầu 30
o
C
Đồng
143
176
Nhôm
95
116
Thép
52
64
Dây dn trong cáp nhiu lõi
NĐBĐ 30
o
C
NĐBĐ 30
o
C
Đồng
115
143
lOMoARcPSD|36443508
Nhôm
76
94
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 57
lOMoARcPSD|36443508
Đo điện tr và điện tr sut ct
E/C1
ES/P1
H/C2
S/P2
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
58
Cc đất
Cc trung
gian
Cc dò
E : Cọc đt
ES : Cc trung gian
S : Cc dò
H : Cc ph
Cc ph
lOMoARcPSD|36443508
H s s dng η
C
, η
th
S cc chôn thng
đứng
T s a/l
a: khong cách gia các cc
l : chiu dài cc
1
2
3
η
C
η
th
η
C
η
th
η
C
η
th
lOMoARcPSD|36443508
I. Các cọc đặt 3
thành dãy: 4
5
6
10
15
20
30
0,78
0,74
0,70
0,63
0,59
0,54
0,49
0,43
0,80
0,77
0,74
0,72
0,62
0,50
0,42
0,31
0,86
0,83
0,81
0,77
0,75
0,70
0,68
0,65
0,92
0,87
0,86
0,83
0,75
0,64
0,56
0,46
0,91
0,88
0,87
0,83
0,81
0,78
0,77
0,75
0,95
0,92
0,90
0,88
0,82
0,74
0,68
0,58
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 59
H s s dng η
C
, η
th
lOMoARcPSD|36443508
S cc chôn thng
đứng
T s a/l
a: khong cách gia các cc l :
chiu dài cc
1
2
3
η
C
η
th
η
C
η
th
η
C
η
th
II. Các cọc đặt
4
theo
chu vi
6
mch
vòng:
8
10
20
30
50
70
100
0,69
0,62
0,58
0,55
0,47
0,43
0,40
0,38
0,35
0,45
0,40
0,36
0,34
0,27
0,24
0,21
0,20
0,19
0,78
0,73
0,71
0,69
0,64
0,60
0,56
0,54
0,52
0,55
0,48
0,43
0,40
0,32
0,30
0,28
0,26
0,24
0,85
0,80
0,78
0,76
0,71
0,68
0,66
0,64
0,62
0,70
0,64
0,60
0,56
0,47
0,41
0,37
0,35
0,33
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 60
H s s dng η
C
, η
th
S cc chôn thng
đứng 1 2 3
η
C
η
th
η
C
η
th
η
C
η
th
I. Các cọc đặt 3 0,78 0,80 0,86 0,92 0,91 0,95 thành dãy: 4
0,74 0,77 0,83 0,87 0,88 0,92 5 0,70 0,74 0,81 0,86 0,87 0,90
6 0,63 0,72 0,77 0,83 0,83 0,88
10 0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82
15 0,54 0,50 0,70 0,64 0,78 0,74
20 0,49 0,42 0,68 0,56 0,77 0,68
30 0,43 0,31 0,65 0,46 0,75 0,58
lOMoARcPSD|36443508
T s a/l a: khong
cách gia các cc l : chiu
dài cc
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 61
| 1/105

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508 Chương 3 HỆ THỐNG NỐI ĐẤT 1 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Chương 3: HỆ THỐNG NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương 3 sinh viên có khả năng:
 Phân tích được ưu, nhược
điểm, tính năng và phạm vi ứng
dụng của các hệ thống nguồn nối đất chuẩn.
 Có khả năng tính toán, thiết
kế, thi công hệ thống nối đất thỏa
các tiêu chuẩn hiện hành.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 2 lOMoARcPSD| 36443508
Chương 3: HỆ THỐNG NỐI ĐẤT NỘI DUNG
3.1 Các hệ thống nối đất chuẩn
3.2 Điện trở suất của đất 3.3 Loại nối đất 3.4 Các kiểu nối đất
3.5 Điện trở nối đất
3.6 Phân tích hệ thống nối đất hiện đại 3 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508
 Hệ thống điện phân phối được phân loại dựa vào
cách bố trí hệ thống nối đất.
 IT,TT, TN – C, TN – S, TN – CS
 Chữ cái thứ I chỉ tính chất của trung tính nguồn:
T: Trung tính nguồn trực tiếp nối đất.
I : Các phần tử mang điện cách ly với đất.
 Chữ cái thứ II chỉ hình thức bảo vệ: T: Nối đất trực tiếp
N: Nối trực tiếp bằng dây dẫn bảo vệ với điểm
đã nối đất của nguồn(thường là dây trung tính)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 4 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN
Trong mạng TN dùng thêm 1 hoặc 2 chữ cái
để định nghĩa cách bố trí dây trung tính và dây bảo vệ:
C : Dây trung tính N và dây bảo vệ PE chung nhau thành 1 dây PEN.
S : Dây trung tính N và dây PE tách biệt nhau.
CS: Dây N và PE kết hợp trong 1 vài phần của hệ thống. lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 5
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508 1. Hệ thống IT:  Vỏ thiết bị được nối đất riêng.  Tiết diện dây PE nhỏ hơn dây N.  Bình thường trên dây PE không có sụt áp. Hệ thống IT
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 6 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 1. Hệ thống IT:
 Giảm ngưỡng quá áp khi xuất hiện sự cố chạm từ
cuộn cao sang cuộn hạ MBA nguồn.
 Khi hư cách điện, dòng sự cố thứ nhất thường
thấp và không nguy hiểm.
 Sự cố thứ 2 xảy ra trên pha khác tạo dòng ngắn mạch và gây nguy hiểm.
Cần sử dụng thiết bị vận hành khi có sự cố 2 pha
hay lắp đặt thiết bị kiểm soát cách điện. lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 7
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508 2. Hệ thống TT:  Sơ đồ đơn giản.
 Sử dụng 2 hệ thống nối đất riêng nên cần lưu ý bảo vệ quá áp.
 Tiết diện dây PE có thể nhỏ hơn dây N và xác định theo dòng sự cố.  Bình thường, dây PE không có sụt áp.  Khi sự cố, xung điện áp trên dây PE thấp. Hệ thống TT
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 8 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 3. Hệ thống TN: a. Hệ thống TN-S
 Dòng sự cố và U tiếp xúc lớn nên cần trang bị
thiết bị tự động bảo vệ ngắt nguồn khi có sự cố.
Dây PE tách biệt dây N, không nối đất lặp lại.  Bình thường, không có dòng điện và sụt áp trên dây Hệ thống TN-S PE. lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 9
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN 3. Hệ thống TN: b. Hệ thống TN-C
Nối đất lặp lại đảm bảo dây PE nối đất mọi TH. lOMoARcPSD| 36443508  Dòng sự cố và Hệ thống TN-C
U tiếp xúc lớn nên cần trang bị thiết bị tự động bảo vệ
ngắt nguồn khi có sự cố.
 Bình thường, vỏ thiết bị, đất và dây N có cùng U.
 Khi sự cố → sụt áp nguồn, nhiễu lớn.
 Khi tải không đối xứng, trong dây PE có điện.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 10
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508 3. Hệ thống TN: c. Hệ thống TN-C-S
Hệ thống này kết hợp giữa TN-C(trước) và TN-S
(sau). Điểm phân dây PE từ dây PEN thường là điểm đầu của lưới. Hệ thống TN-C-S
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 11 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất
 TT :mạng điện hạn chế kiểm tra hay có thể mở rộng.
 IT : yêu cầu liên tục cung cấp điện.
 TN : mạng điện kiểm tra thường xuyên hay không mở rộng.
- TN-S: bắt buộc cho mạch sử dụng dây đồng có
Φ<10mm2 hay nhôm có Φ<16mm2.
- TN-C: mạch sử dụng dây đồng có Φ>10mm2 hay nhôm có Φ>16mm2. lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 12
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất
Trong thực tế, việc chọn loại hệ thống nối đất căn
cứ vào các yêu cầu sau:
 An toàn chống điện giật (TN-C, TN-S)
 An toàn chống hoả hoạn(TN-S)
 Bảo vệ chống quá áp (IT)
 Bảo vệ chống nhiễu điện từ ( TT, TN-S)
 Liên tục cung cấp điện (IT)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 13 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN
Phạm vi ứng dụng các hệ thống nối đất Loại mạng điện Khuyến Có thể Không dùng s/dụng s/dụng
Mạng điện rất lớn với Rđ<10Ω TT,TN,IT
Mạng điện rất lớn với Rđ >30Ω TN TT TN-C,IT
Mạng truyền hình, truyền TN TT IT thanh lOMoARcPSD| 36443508
Mạng điện với dòng rò lớn TN (>500mA) IT,TT Mạng ngoài trời với đườ TT TN IT ng dây trên không Máy phát điện dự phòng TT IT TN
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 14 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN Loại tải Khuyến Có thể Không dùng s/dụng s/dụng
Tải nhạy cảm với dòng sự cố IT TT TN lớn (động cơ…)
Tải với mức cách điện TN TT IT
thấp (lò điện, máy hàn…)
Thiết bị 1 pha sử dụng TN-C,IT điệ TT,TN-S n áp (L – N) lOMoARcPSD| 36443508 TN TT IT
Tải với mức gây nguy hiểm cao (cần trục, băng chuyền…) Máy công cụ TN-S TN-C,IT TT
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 15 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN Các loại khác Khuyến Có thể Không dùng s/dụng s/dụng Mạng cấp điện từ MBA TT IT không IT có nối sao-sao có dây N dây N Công trình dễ cháy IT TN-S,TT TN-C
Mạng điện với trạm BA TT khách hàng
Mạng điện với máy biến tần TT TN,IT
Mạng điện với việc liền TT TN-S TN-C,IT
mạch nối đất không đảm bảo Thiết bị điện tử TN-S TT TN-C lOMoARcPSD| 36443508
Mạng điều khiển t/bị, cảm IT
biến PLC và t/bị chấp hành TN-S,TT
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 16
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN lOMoARcPSD| 36443508
4. Quy định về dây bảo vệ PE và PEN
 Dây PE nối các vật dẫn tự nhiên và vỏ kim loại
không mang điện của các thiết bị tạo lưới đẳng áp.
 Dây PE thường bọc cách điện màu vàng sọc xanh
lục. Trên dây PE không chứa thiết bị đóng cắt.
 Dây PEN có chức năng của dây trung tính và dây
bảo vệ có tiết diện không nhỏ hơn dây trung tính.
 Phương pháp chọn tiết diện dây PE và dây PEN:  PP đơn giản hoá  PP đẳng trị nhiệt
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 17 lOMoARcPSD| 36443508
3.1. CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHUẨN
4. Quy định về dây bảo vệ PE và PEN
Bài tập ví dụ: Xác định tiết diện tối thiểu của
dây PE trong mạng hạ áp sử dụng cáp đơn lõi
bằng đồng, có vỏ bọc cách điện PVC. Biết dòng ngắn
mạch chạm đất I=25kA, thời gian cắt ngắn mạch của CB tC = 30ms ? Giải
Phương pháp đẳng trị nhiệt Chọn SPE = 35 mm2 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 18
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
 Là điện trở của khối lập phương đất mỗi cạnh 1cm có đơn vị Ωm
 Biến thiên trong phạm vi rộng và phụ thuộc vào: cấu
tạo, độ ẩm đất, to, độ dính các hạt đất, muối….
 Xác định theo biểu thức:  a: khoảng cách 4П ρ aR = giữa các cọc (m) a 2 _ 2 a 1+ 2 2 2 2  b: chiều sâu a ( + b ) (4 a + 4b ) cọc chôn trong đất (m)
 R: điện trở đất thể hiện trên máy đo điện trở theo phương pháp cũ.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 19 lOMoARcPSD| 36443508
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT  TH a > 20b : ρ = 2 ПaR
 ρ thay đổi theo mùa nên ρtt = ρ.Km
 ρtt : điện trở suất tính toán
 Km : hệ số thay đổi ρ (hệ số mùa)
Hình thức nối Độ sâu đặt bộ Km Ghi chú đất phận nối đất(m) Thanh đặ t 0,5 Đo vào 1,4÷1,8 nằm ngang 0,8÷1 mùa khô 1,25÷1,45 lOMoARcPSD| 36443508 Cọc đóng 0,8 1,2÷1,4 Đo vào thẳng đứng mùa mưa
Hệ số thay đổi điện trở suất của đất theo mùa Km
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 20 lOMoARcPSD| 36443508
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT
Tính toán sơ bộ có thể dùng trị số gần đúng của
ρ cho 1 số loại đất được trình bày ở bảng dưới:
Trị số điện trở suất ρ của đất Loại đất
Giá trị điện trở suất Giá trị điện trở suất giới hạn(Ωm) khi thiết kế(Ωm) Nước biển 0,15 ÷ 0,25 0,2 Đất đen 5 ÷ 100 8 Đất sét ẩm 2 ÷ 12 10 Nước sông,ao hồ 10 ÷ 500 20 Đất pha sét 20 ÷ 200 30 lOMoARcPSD| 36443508 Đất ruộng 20 ÷ 100 40
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 21
3.2. ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT Loại đất
Giá trị điện trở suất Giá trị điện trở suất giới hạn(Ωm) khi thiết kế(Ωm) Bê tông 40 ÷ 1000 100 Đất khô 20 ÷ 1000 100 lOMoARcPSD| 36443508 Đất pha cát 300 ÷ 500 400 Than 1000 ÷ 5000 2000 Đất đá nhỏ 1000 ÷ 50000 3000 Cát 1000 ÷ 10000 3000 Đất đá lớn 10000 ÷ 50000 20000
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 22 3.3. LOẠI NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 1. Nối đất tự nhiên
 Ống dẫn nước hay vỏ bọc kim loại (không
phải ống nhiên liệu) là trang thiết bị nối đất.
 Chỉ được coi là nối đất bổ sung 2. Nối đất nhân tạo
 Đảm bảo R đất nằm trong giới hạn cho phép, ổn định lâu dài
 Nối đất bằng cách cọc thép, thanh dẹp hình
chữ nhật dài 2÷3m đóng xuống đất 0,5÷0,8m.
Tiết diện cọc nối đất ≥48mm2 với U≤1000V
và ≥ 100mm2 với U > 1000V.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 23 lOMoARcPSD| 36443508 3.3. LOẠI NỐI ĐẤT
Đặc điểm trang thiết bị nối đất kiểu cũ và kiểu mới Thiết bị kiểu cũ Thiết bị kiểu mới - Ống KL Φ=35÷50mm, - Cọc đồng lõi thép d=3÷5mm, l = 2÷3m Φ=13÷16mm, d = 1,4; 2,4; 3m
- Thanh thép dẹp d≥4mm, - Cọc mạ lõi thép S≥48mm2 Φ=13÷16mm, d= 1; 1,5; 3m lOMoARcPSD| 36443508
- Cáp đồng trần S≥25mm2 - Băng đồng 50mm×0,5mm
- Cáp đồng trần S≥25mm2 - Lưới đồng trần - Bản đồng trần
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 24 lOMoARcPSD| 36443508 3.3. LOẠI NỐI ĐẤT
Đặc điểm trang thiết bị nối đất kiểu cũ và kiểu mới Thiết bị kiểu cũ Thiết bị kiểu mới
- Liên kết giữa cọc và
-Liên kết giữa cọc và cáp cáp + Kẹp kim loại + Ốc xiết cáp + Hàn điện + Hàn hoá nhiệt + Hàn gió đá - Cải tạo đất - Cải tạo đất + Than + Muối
+ Hoá chất giảm điện trở đất - Bảng đồng nối đất - Bảng đồng nối đất lOMoARcPSD| 36443508 - Hộp bêtông kiểm tra
- Hộp kiểm tra nối đất bằng nối đất nhựa tổng hợp
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 25 lOMoARcPSD| 36443508
3.4. CÁC KIỂU NỐI ĐẤT Nối
đất tập trung Nối đất mạch vòng
bằng 2 lần chiều dàiBảng Cáp đồng liên kết các
cọcHàng cọc nối đất cách đồng nối
đấtKhoảng mép tường 1÷1,5m.
cáchCọc nối đấtcọc cọc →  Sử dụng khi phạm vi
loại trừ hiệu ứng màn che. công trình hẹp (đô thị…) hoặc trang thiết bị có
 Sử dụng nơi đất ẩm, U>1000V, I chạm đất lớn.
điện trở suất thấp, xa công trình(ngoại ô…)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 26 lOMoARcPSD| 36443508 3.4. CÁC KIỂU NỐI ĐẤT
Thi công hệ thống nối đất cần chú ý:
 Trước khi đặt xuống đất,cọc (thanh) nối đất bằng
sắt, thép phải đánh sạch gỉ, tráng kẽm(nếu cần),
không sơn hoặc dùng cọc thép bọc đồng.
 Đường dây nối đất chính chôn sâu 0,5÷0,7m ở
ngoài trời và đặt trong rãnh hay nối theo tường ờ trong nhà.
 Dây nối đất chính và trang thiết
bị nối với nhau thông qua bảng
đồng nối đất. Cấm nối trực tiếp trang thiết bị với dây nối đất chính. Bảng đồng nối đất lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 27
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản Loại điện cực Mặt cắt Mặt ngang chiếu Công thức Ghi bằng chú Cọc chôn thẳng đứng (1) L d Cọc chôn dưới đất h (1) L một khoảng h d Thanh nằm ngang d (1) trên mặt đất L d L Thanh nằm (2) ngang chôn dướ h i d L d đất một khoảng h
Ghi chú: (1) d << L, (2) d << 4h << L/h lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 28
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản Loại điện cực Mặt cắt Mặt ngang chiếu Công thức Ghi bằng chú Hai cọc nằm ngang (2) chôn dưới đấ h t một d khoảng h L/2 h Ba cọc nằm ngang d (2) L/3 chôn dưới đất một khoảng h Bốn cọc nằm ngang L/4 h chôn dưới đất một (2) khoảng h d lOMoARcPSD| 36443508
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 29 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT
1. Xác định điện trở nối đất _ a.HT nối đất đơn giản Loại điện cực Mặt cắt Mặt ngang chiếu Công thức Ghi bằng chú Sáu cọc nằm (2) ngang chôn dướ h i đấ t một khoảng h L/6 d Tám cọc nằm ngang chôn dướ h i (2) đấ t một khoảng h L/8 d lOMoARcPSD| 36443508 Bản KL tròn đường Bản KL hình kính D chôn dướ h vuông cạnh i a thì đấ t một khoảng h D=1,13a (3)
Ghi chú: (2) d << 4h << L/h , (3) d << a << L/h
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 30 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT
1. Xác định điện trở nối đất
a. Hệ thống nối đất đơn giản (1cọc nối đất) Vùng
có điện trở suất đất cao, diện tích lắp đặt nối đất bị
hạn chế có thể sử dụng hệ thống nối đất với chiều
dài cọc đạt đến 20m hoặc hơn.
Đất có cấu tạo 2 lớp với ρ khác nhau thì điện trở cọc nối đất thẳng 1 d đứng là: ρ1, ρ2:
RC= 2П[ h1 + (L - h) ρ12 ] ln( 4 L) ρ điện trở lOMoARcPSD| 36443508
suất lớp đất trên và dưới (Ωm)  h: bề dầy của
 L: chiều dài cọc nối đất (m) lớp đất trên (m)
 d: đường kính cọc nối đất (m)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 31 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
1. Xác định điện trở nối đất
b. Hệ thống nối đất hỗn hợp
 HT nối đất gồm n cọc chôn rC:điện trở một thẳng
đứng: RC=rC/(n.ηC) cọc nối đất HT nối đất gồm
thanh(dây) n: số cọc nối đất nằm ngang nối các cọc
chôn rt: điện trở thanh thẳng đứng: Rth= rt / ηth dây
 HT nối đất gồm các cọc và ηc,ηth: hệ số sử thanh
(dây) kết hợp: dụng cọc và thanh
RC, Rth: điện trở hệ RC.Rth thống cọc và RTH = RC +Rth thanh (dây) nối đất
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 32 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất
a. Phương pháp Ampere kế và Volt kế
Khoảng cách giữa cọc đất E, cọc dò S và cọc phụ H là 20m. Dùng G U Meas A I MBA cách ly cung cấp V I E S ES H
nguồn điện áp xoay chiều
có thể thay đổi giá trị vào 2 đầu cọc E RE = I.Umeas R R R E S H và cọc S. 20 m 20 m lOMoARcPSD| 36443508
Điện trở nối đất cần đo:
PP này dùng để đo điện PP volt kế – Ampere kế
trở nối đất có giá trị nhỏ.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 33 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất
b. Phương pháp máy đo với cọc phụ và cọc dò C2 H P2 S P1 ES C1 L E/C1 S/P2 H/C2
Sử dụng máy đo với cọc phụ và cọc dò Cọc dò Cọc phụ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 34 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất
b. Phương pháp máy đo với cọc phụ và cọc dò ≥ R > R b X R C R C R C R X R X R b R X ~ d R R C b R b
d: đường chéo lớn nhất của bề dày mặt đất chôn HT nối đất
Cách bố trí khoảng cách giữa điểm dò và điểm phụ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 35 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508
2. Phương pháp và dụng cụ đo điện trở nối đất
c. Phương pháp dùng máy đo không sử dụng U I Đo điệ R R R n trở của 1 cọc trong 1 R R 2 3 n-1 n hệ thống nối đất 1 1 1 R=U/I ; ( + + )-1 R 1 = … + ,n R R 1 R 2 n cọc phụ và cọc dò
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 36 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán
a. Ví dụ 1: Xác định R của hệ thống nối đất như
hình dưới. Biết điện trở suất của đất vào mùa khô là 200 Ωm? Hộp kiểm Cáp nối đất Cáp đồng trần Mối hàn S=50mm 2 Đấ t nền 5 m 6 m Cọc thép bọc đồng L=3m, Φ=16mm
Hệ thống nối đất 5 cọc dãy tra nối đất
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 37 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán a. Ví dụ 1:
 Điện trở nối đất 1cọc: r = 53,6(Ω) C
 Điện trở hệ thống 5 cọc:Áp dụng công thức:Với số cọc
n=5, tỷ số a/l = 6/3, tra bảng
RC = rC/(n.ηC) = 53,6/(5.0,81) = 13,2(Ω)
Cáp đồng trần tiết diện 50mmĐiện trở nối đất của cáp
đồng trần có tổng chiều 2 => đường kính d=8mm dài Lt =
4×6=24m, chôn sâu so với mặt đất h=0,5m: rÁp dụng
công thức:t = 16,8(Ω) => Rth = rt / ηth = 16,8/0,86 = 19,5(Ω)
 Điện trở nối đất toàn hệ thống: lOMoARcPSD| 36443508 RC.Rth RTH = RC +Rth = 7,9(Ω)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 38 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán
b. Ví dụ 2: Thiết kế hệ thống nới đất có điện trở
nối đất Rđ<10Ω. Biết ρđ = 200 Ωm (đo vào mùa mưa)? Cọc thép bọc đồng L=3m, Φ=16mm Cáp đồng trần S= 50mm2 h=0,8m
Điện trở suất tính toán: ρ ρ = = tt .K 200.1, 3 m = 260(Ωm)
Hệ thống nối đất 5 cọc vòng lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 39
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán b. Ví dụ 2:
Điện trở nối đất 1 cọc: rC = 69,7(Ω) Tra bảng => η
Áp dụng công thức:C = 0,81
 Điện trở của hệ thống 5 cọc: RC = 17,2(Ω)
 Điện trở nối đất của cáp đồng trần có tổng chiều dài
Lt = 4×6=24m, chôn sâu so với mặt đất h=0,8m: Áp dụng công thức:R = 22,3(Ω) th
 Điện trở nối đất R .R C th = = 9,7(Ω) TH R toàn hệ thống: R + R C th lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 40
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán 6m c. Ví dụ 3: 7m 2m Thiết kế hệ thống
nối đất cho px có chiều dài 20m, rộng 10m, ρ=150Ωm?
Cọc thép bọc đồng Cáp
và cọc chôn sâu dưới đất 0,8m.L=3m, Φ=16mm
 Điện trở suất tính toán:Cáp đồng trần ρ
tt =S = 35 mm ρ.Km = 150.1,4 = 210(Ωm2 ) Cáp đồng trần
 Điện trở nối đất 1 cọc: rC = 52,2(Ω)S = 50 mm2 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 41
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán c. Ví dụ 3:
Với n = 12, a/l = 6/3 = 2, tra bảng => ηC=0.68
 Điện trở hệ thống 12 cọc: RC = 6,4 (Ω)
 Điện trở của cáp đồng trần d=8mm(S=50mm2) có tổng
chiều dài Lt = 24×2+14×2=76m, chôn sâu so với mặt đất h=0,5m: rt = 6,37(Ω) Áp dụng công thức:Tra
bảng tìm được η=> Rth = rt R C.R th / η = 9,7(Ω) th th =0= 16,7(Ω),38 R + R lOMoARcPSD| 36443508
 Điện trở nối đất RTH = toàn hệ thống: C th
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 42 lOMoARcPSD| 36443508
3.5. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT lOMoARcPSD| 36443508 3. Ví dụ tính toán d. Ví dụ 4:
Tính điện trở nối đất của một cọc nối đất có chiều dài
L=30m, đường kính d=0,1m, chôn ở khu vực có lớp đất
trên với ρ1 = 2000 Ωm và chiều dầy h=10m, lớp đất dưới với ρ2 = 750 Ωm ? Áp dụng công thức: 1 d
RC= 2П[ h1 + (L - h) ρ12 ] ln( 4 L) ρ => RC = 35,6 (Ω)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 43 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI
Nối đất truyền thống tuy dễ làm nhưng hiệu quả
không cao và gặp một số hạn chế sau:
 Điện trở nối đất không giảm theo số lượng cọc.
 Muối dễ hoà tan trong nước → Rđ không ổn định
đòi hỏi phải kiểm tra, bảo trì định kỳ. Liên kết các
bộ phận nối đất bằng ốc xiết tuy đơn giản nhưng
không đảm bảo bền về dẫn điện.
 Không giảm giá trị tổng trở hệ thống nối đất do
không giảm được thành phần dung kháng.
=> Các nhược điểm trên có thể khắc phục nhờ ứng
dụng các thiết bị, vật liệu, công nghệ mới. lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 44
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: a. Điện cực nối đất: R(Ω)  Cọc thép bọc đồng Φ= 23mm Φ=13mm, 16mm, Φ= 23mm có độ 16mm dẫn điện tốt, chống ăn mòn cao, bền trong kết nối 12 ,5% và lắp đặt. L(m)  Đường kính cọc Quan hệ R=f(L,Φ)
chọn theo độ bền cơ học và chiều dài thường không quá 3m.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 45 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:
a. Điện cực nối đất:
Việc sử dụng cọc dài L > L L 2 1 1 α quá 3m đượ
c xem xét trong => β< α L các trườ 2 ng hợp sau:
 Lớp đất trên có điện β trở suất lớn.  Diện tích triển khai hệ thống nối đấ
t bị hạn chế.Gradient điện thế theo L lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 46
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:
b. Liên kết giữa các bộ phận nối đất:  Ốc xiết  Hàn hoá nhiệt CADWELD - Tản dòng hiệu quả
- Không hư và giảm chất
lượng theo thời gian - Không bị ăn mòn
- Chịu được sự cố lặp lại
- Thiết bị nhẹ, không đòi hỏi
nguồn ngoài, không đắt. Hàn Cadweld
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 47 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:
c. Hoá chất giảm điện trở đất:
 C/ty Erico Lighting Technologies
cung cấp các loại hoá chất giảm Rđ:
EEC và GEM nhằm làm cho Rđ≤10Ω như yêu cầu.
 Gồm ion kim loại có tính dẫn điện
cao , hoá chất giữ độ ẩm và hoá chất kết dính lOMoARcPSD| 36443508
 Điện trở đất giảm 50÷90% khi hóa
chất được cho vào các vùng có ρ cao như đất sét hoặc cát.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 48 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:
c. Hoá chất giảm điện trở đất: Ưu điểm:
- Bền vững, không cần bảo trì (không bị ăn mòn
do phản ứng với muối hay hoá chất) - Giữ R ở giá trị ổn định
- Không bị phân huỷ hay mục rữa
- Thích hợp cho việc lắp đặt ở nơi đất khô hay bùn
- Không phụ thuộc sự hiện diện của nước để duy trì tính dẫn điện lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 49
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI lOMoARcPSD| 36443508
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới: d. Cọc hoá chất :
Nơi có điện trở suất đất quá cao và diện tích
cho việc thi công lắp đặt bị hạn chế → có thể sử
dụng cọc hoá chất để điện trở nối đất thấp.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 50 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI
1.Thiết bị, vật liệu và công nghệ mới:
e. Máy đo điện trở nối đất hiện đại:
 Hiển thị màn hình LCD
 Tầm đo rộng và độ chính xác cao ±2%
 Có thể đo Rđ bằng phương pháp 2 cọc hoặc 4 cọc
 Đo từng phần tử với sự trợ giúp của BI và BU
 Tự động hoá quá trình đo
Tự nhận biết kết nối dây đo và kết nối nó với đất
 Bù trừ điện trở dây đo → KQ chính xác với R nhỏ
 Chức năng lưu dữ liệu và in kết quả ra giấy lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 51
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI lOMoARcPSD| 36443508 2. Phần mềm phụ trợ:
 Các thông số ngõ vào: ρđ ,L
và Φ của cọc/thanh/dây nối đất,
số lượng cọc, bề rộng, bề dài, đường kính hố chôn
 Kết quả tính toán: R nối đất,
số lượng hoá chất Gem cần sử dụng Phần mềm GEM 3.1
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 52 lOMoARcPSD| 36443508
3.6. PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG NỐI ĐẤT HIỆN ĐẠI 2. Phần mềm phụ trợ:
Chức năng phần mềm GEM
- Tính R nối đất của một và nhiều cọc khi có/ không
hoá chất giảm điện trở Gem
- Tính R nối đất của thanh(dây) nối các cọc bố trí
theo đường thẳng khi có/ không Gem
- Tính R nối đất của thanh(dây) nối các cọc bố trí
theo mạch vòng khi có/ không Gem
- Hướng dẫn lắp đặt hệ thống nối đất chôn thẳng đứng và chôn nằm ngang lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 53 lOMoARcPSD| 36443508 54 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Tiết diện dây PE và dây PEN Tiết diện dây pha Tiết diện Tiết diện Tiết diện dây Sph(mm2) dây PE dây PEN nối đất Cu Al
PP đơn <16 <16 SPE=Sph SPEN=Sph giản I 10mm2(Cu) S t PE= K hoá <25 SPE=16m 16mm2 (Al) m2 (Có BV cơ) 25, 35 SPEN=Sph/2 16mm2 cho Cu 35 10mm2(Cu) hay thép mạ 25mm2 (Al) (chỉ có BV chống >35 >35 SPE=Sph/2 ăn mòn) lOMoARcPSD| 36443508 PP Bất kì kích 25mm2 _ Cu đẳng trị cỡ nào 50mm2 _ thép nhiệt S PE= mạ (không có 2 t K BV trên)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 55 Giá trị K cho dây PE lOMoARcPSD| 36443508 Q (B+20) θ – θ K = c I (1 + f i n ρ ) 20 B + θ i
QC : nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của VL dây dẫn (J/oC.mm3)
B : giá trị nghịch đảo của điện trở suất dây dẫn ở
0oC ρ20 : điện trở suất dây dẫn ở 20oC
(Ω.mm) θi : nhiệt độ ban đầu của dây dẫn
(oC) θf : nhiệt độ cuối cùng của dây dẫn
(oC) In : dòng điện định mức của dây dẫn (A)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 56 lOMoARcPSD| 36443508 Giá trị K cho dây PE Giá trị K(A.s-0.5/mm2) Vỏ bọc cách điện PVC XLPE, EPR
Nhiệt độ cuối cùng(0C) 160 250
Dây bọc không đặt chung với
Nhiệt độ ban Nhiệt độ ban cáp đầ đầ u 30oC u 30oC Đồng 143 176 Nhôm 95 116 Thép 52 64
Dây dẫn trong cáp nhiều lõi NĐBĐ 30o NĐBĐ 30o C C Đồng 115 143 lOMoARcPSD| 36443508 Nhôm 76 94
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 57 lOMoARcPSD| 36443508
Đo điện trở và điện trở suất củađất S/P2 H/C2 E/C1 ES/P1  E : Cọc đất Cọc đất Cọ C c ọc phụ trung Cọc dò  ES : Cọc trung gian gian  S : Cọc dò  H : Cọc phụ
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 58 lOMoARcPSD| 36443508
Hệ số sử dụng ηC, ηth Tỷ số a/l
a: khoảng cách giữa các cọc l : chiều dài cọc 1 2 3 Số cọc chôn thẳng đứng ηC η η η η η th C th C th lOMoARcPSD| 36443508 I. Các cọc đặt 3 0,78 0,80 0,86 0,92 0,91 0,95 thành dãy: 4 0,74 0,77 0,83 0,87 0,88 0,92 5 0,70 0,74 0,81 0,86 0,87 0,90 6 0,63 0,72 0,77 0,83 0,83 0,88 10 0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82 15 0,54 0,50 0,70 0,64 0,78 0,74 20 0,49 0,42 0,68 0,56 0,77 0,68 30 0,43 0,31 0,65 0,46 0,75 0,58
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 59
Hệ số sử dụng ηC, ηth lOMoARcPSD| 36443508 Tỷ số a/l
a: khoảng cách giữa các cọc l : chiều dài cọc 1 2 3 Số cọc chôn thẳng đứng ηC η η η η η th C th C th 4 0,69 0,45 0,78 0,55 0,85 0,70 II. Các cọc đặt theo 6 0,62 0,40 0,73 0,48 0,80 0,64 chu vi mạch 0,58 0,36 0,71 0,43 0,78 0,60 8 vòng: 0,55 0,34 0,69 0,40 0,76 0,56 10 0,47 0,27 0,64 0,32 0,71 0,47 20 0,43 0,24 0,60 0,30 0,68 0,41 30 0,40 0,21 0,56 0,28 0,66 0,37 50 0,38 0,20 0,54 0,26 0,64 0,35 70 0,35 0,19 0,52 0,24 0,62 0,33 100 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 60
Hệ số sử dụng ηC, ηth Số cọc chôn thẳng đứ ng 1 2 3 η C ηth ηC ηth ηC ηth
I. Các cọc đặt 3 0,78 0,80 0,86 0,92 0,91 0,95 thành dãy: 4
0,74 0,77 0,83 0,87 0,88 0,92 5 0,70 0,74 0,81 0,86 0,87 0,90 6 0,63 0,72 0,77 0,83 0,83 0,88 10 0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82 15 0,54 0,50 0,70 0,64 0,78 0,74 20 0,49 0,42 0,68 0,56 0,77 0,68 30 0,43 0,31 0,65 0,46 0,75 0,58 lOMoARcPSD| 36443508 Tỷ số a/l a: khoảng
cách giữa các cọc l : chiều dài cọc
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện 61