Slide bài giảng môn An toàn điện nội dung chương 6: Bảo vệ an toàn cho thiết bị | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Slide bài giảng môn An toàn điện nội dung chương 6: Bảo vệ an toàn cho thiết bị của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36443508
Chương 6
BO V AN TOÀN CHO
THIT B
1
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Chương 6: THIẾT B ĐÓNG CẮT VÀ
BO V H ÁP
lOMoARcPSD|36443508
MC TIÊU
Sau khi hc xong chương 6, sinh viên có kh năng:
Trình bày được các bin
pháp bo v chng ảnh hưởng
v nhit, chng nhiễu điện áp và
nhiễu điện t, chng xâm nhp
ca vt th rắn và nước.
Tính toán, la chn, phi
hp, lắp đặt trong bo v chng
quá dòng.
2
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Chương 6: THIẾT B ĐÓNG CT VÀ
BO V H ÁP
NI DUNG
6.1 Bo v chng ảnh hưởng v nhit
6.2 Bo v chng quá dòng
6.3 Bo v chng nhiễu điện áp và nhiu
đin t
6.4 Bo v chng xâm nhp vt th rn
và nước
lOMoARcPSD|36443508
3
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.1. BO V CHNG ẢNH HƯỞNG V
NHIT
lOMoARcPSD|36443508
H thống đin lắp đặt sao cho:
Tránh ri ro cháy hay h quang điện.
Không xy ra ri ro gây bỏng cho người.
4
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
Tính mạng con người tài
sn phải được bo v do hu
qu ca quá dòng do quá ti &
ngn mch.
Thiết b bo v quá ti
ngn mch:
CB h áp
CB ct quá ti + cu chì
ct ngn mch (gM)
Cầu chì đặc tính gG
5
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài ging môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
1. Bo v chng quá ti
a. Phi hp gia dây dn và thiết b bo v quá ti
Thiết b bo v dây dn không b quá ti nếu tho:
I
B
Ví dụ:: dòng tính toánXác đnh I
n
và I
2
ca CB
chI
n
ng quá ti cho dây I: dòng
định mc thiết b bo v
Z
= 75A dòng tính toán
II
Z
: dòng đnh mc dây dnB = 60A?
Chn CB hiu FMB-C ca hãng Federal có
thôngI
2
: dòng ct quá ti s sau:
I
n
= 63A ; I
2
= 1,45I
n
= 91,3A
Thi gian cắt quy ước t
2
< 1h.
IB ≤ In ≤ IZ
I
2
≤1,45I
Z
lOMoARcPSD|36443508
6
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
1. Bo v chng quá ti
b. Lắp đặt thiết b bo v quá ti
Nơi thay đổi c dây, phương pháp lắp đặt kết cu
dây
V trí d xy ra cháy n
c. Không lp đặt thiết b bo v quá ti
Thiết b bo v chng quá ti phía ngun có hiu
qu
Dây dẫn được bo v NM ít kh năng xy ra quá
ti, không có mch r hay cm.
Nơi quá tải ca mch không gây nguy him.
7
Trường ĐH Sư phm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
1. Bo v chng quá ti
d. Lắp đặt hay không lắp đặt thiết b bo v quá ti
trong mng IT
Điu kin trong tng mch ca mng IT không
dây N có thiết b bo v chống dòng dư.
e. Không lắp đặt thiết b bo v chng quá ti
do an toàn
Mch kích t của máy điện quay
Mch cp ngun cho nam châm ca thiết b nâng
h
Mch th cp ca máy biến dòng
lOMoARcPSD|36443508
8
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
1. Bo v chng quá ti
f. Bo v quá ti các dây dn
song song
To thun li cho thi công
cấp điện cho ph ti có công sut
ln.
TH các dây dn mc song
song có cùng tiết din:
Không mch r, thiết b
I
zm
đóng cắt hay cách ly dây dn m
ng đnh mc thiết
I
n
Phía ngun
1
2
k
Phía ti
I
z1
I
z2
I
zk
lOMoARcPSD|36443508
b bo v : IB ≤ In i 1k IZi Thiết b bo v quá ti cho m dây
dn mc song song
9
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
1. Bo v chng quá ti
f. Bo v quá ti các dây dn song song
TH các dây dn mc song
song không cùng tiết din
chiu dài:
S chênh lch
dòng trên các dây
dn >10%
zm
Dòng định mc
thiết b bo v th
k:
m thiết b bo v quá ti cho m dây dn
mc song song
IB
I
Bk
= m ZK
i 1 Z
i
IBk ≤ Ink ≤ IZk
Phía ngun
I
n1
1
2
k
m
Phía ti
I
z1
I
z2
I
zk
I
I
n2
I
nk
I
nm
lOMoARcPSD|36443508
10
Tờng ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
1. Bo v chng quá ti
f. Bo v quá ti các dây dn song song
d: Mt h tiêu th 3 pha I
lv max
=150A đưc
cung cp bng 2 dây dn mc song song là cáp
3 lõi đồng CVV7/1,6 dài 30m CVV7/2,6 dài 15m,
cách điện PVC ca Cadivi. Chn CB cho tng nhánh?
CVV7/1,6: I
Z1
=62A, x
o1
=0,08Ω/m, r
o1
=0,0013Ω/m
CVV7/2,6: I
Z2
=113A, x
o1
=0,08Ω/m, r
o1
=0,0005Ω/m X
1
= x
o1.
L
o1
= 0,08.30 = 2,4Ω; R
1
=
r
o1
.L
o1
= 0,039Ω
Z
1
= R X
1
2
1
2
=2,4Ω
lOMoARcPSD|36443508
X
2
= 1,2Ω, R
2
= 0,0075Z
2
= 1,2Ω
11
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
1. Bo v chng quá ti
f. Bo v quá ti các dây dn song song
Ví d: I
B1
=I
B
. Z
2
/( Z
1
+ Z
2
) = 50A
I
B2
=I
B
. Z
1
/( Z
1
+ Z
2
) = 100A
Thiết b bo v dây 1 tho điu kin:
50A ≤ I
n1
≤ 62A Chn I
n1
= 50V
Thiết b bo v dây 2 tho điu kin:
100A ≤ I
n2
≤ 113A Chn I
n2
= 100V
12
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
2. Bo v chng ngn mch
Thc hiện các bước sau:
a. Xác định dòng NM tính toán
b. S cn thiết lắp đặt thiết b bo v chng NM
Lắp đt ti những điểm s thay đi tiết
din dây dn hay kh ng mang tải
Không lắp đặt đối vi các y ni t ngun
AC hay DC đến bảng điều khin liên quan;
mch nếu cắt điện nguy hiểm cho h
thng lắp đặt điện.
13
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
2. Bo v chng ngn mch Phía ngunPhía ngun
c. Xác định phương thc I
m
bo v NM các dây song
song Im1 Im2 Imk Imn
Gim nguy NM ISC1ISC1ISC2ISC2ISCkISCkISCmISCm
xung thp nht
1
Tác động hiu qu ti
1 2 2 k k mm
v trí xung yếu nht Phía ti
Phía ti
lOMoARcPSD|36443508
Tính đến s phân chia Thiết b bo v NM cho m m
thiết b bo v NM cho dòng NM trên tng
dây dn
mc song song
m dây dn mc
nhánh song song
14
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
d. Xác định đặc tính bo v ca thiết b bo v NM
Dòng ct ≥ dòng NM tính toán
Thi gian cắt đủ nh và ≤ thời gian cho phép
NM có thi gian tn tại ≤ 5s:
t(s): thời gian cho phép đ t
o
dây dn
tăng từ t
o
cao nht lúc bình
thường → t
o
gii hn
S (mm
2
) : tiết din dây; I
SC
(A): dòng NM
k(A
2
.s/mm
2
):h s tính đến ρ, hệ s nhit nhit
dung ca vt liu làm dây dn
S2
t (k .
2
2
)
I
SC
lOMoARcPSD|36443508
15
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BO V CHNG QUÁ DÒNG
lOMoARcPSD|36443508
Giá tr h s k
Thông s
Cách điện dây dn
PVC
<300
mm
2
PVC
>300
mm
2
EPR
XLPE
Cao su
60
o
C
Chất vô cơ
PVC
Để trn
t ban đầu
o
C
70
70
90
60
70
105
t cui cùng
o
C
160
140
250
200
160
250
Vt liu dây:
Đồng
115
103
143
141
115
135
Nhôm
76
68
94
93
-
-
Mi hàn thiếc
trên dây đồng
115
-
-
-
-
-
16
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
1. Bo v chng nhiễu điện áp
a. Điện áp ng suất và điện áp s c
Dòng s c trong điện cc ni đt gây ra s
tăng điện áp đáng kể ca các b phận để trn trong
TBA. Điện áp s c này ph thuc:
Giá tr dòng s c
Giá tr đin tr nối đất
Dòng s c có th gây ra
Đin áp ng sut
Đin áp s c hay điện áp chm
17
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
1. Bo v chng nhiễu điện áp
b. H thng nối đất trong trm biến áp (TBA)
Các b phận trong TBA được nối đất:
V MBA và v kim loi ca cáp cao áp
Dây ni đt ca h thng điện cao áp
V kim loi ca cáp h áp
B phn dẫn để trn ca thiết b cao và h áp
B trí h thng ni đt tu theo kiu ni đất h áp
lOMoARcPSD|36443508
18
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
2. Bo v chng nhiễu điện t (EMI)
Dòng ngn mạch hay thao tác đóng ct có th
nguyên nhân.
Hiu ng này xut hin khi:
Mch vòng vMch vòng gia các v
19
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Mch vòng v
Cáp tín
hiu
Thiết
b 1
Thiết
b 2
Dây ni v gn nht
Thiết
b 1
Thiết
b 2
Cáp tín
hiu
Dây ni v
Mch vòng
gia các v
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
2. Bo v chng nhiễu điện t (EMI) Các
bin pháp gim EMI:
a. To khong cách thích hp gia ngun nhiu
vi thiết b đin hay cáp/dây dn cn bo v
Cáp đin lc, cáp tín hiu và dây dn thoát sét
cn:
To khong cách thích hợp (hay đặt màn chn).
B trí để 2 loi cáp trên giao nhau vuông góc.
lOMoARcPSD|36443508
20
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
2. Bo v chng nhiễu điện t (EMI)
b. Đảm bo s thng nht mạng lưới v
Ni đt thành hình saoChnh
Cáp nối đất vi thanh ni
đất chính Tăng tổng tr mạch vòng theo sơ đồ hình
sao bng cách s dng Z ni tiếp
21
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Thiết
Thiết
lệch điện
áp cao
b 1
b 2
Cáp tín
hiu
PE
PE
Z
I
Thiết
b 1
Thiết
b 3
Thiết
b 2
Cáp nối đất
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
2. Bo v chng nhiễu điện t (EMI)
b. Đảm bo s thng nht mạng lưới v
Ni đt thành hình
sao: áp dụng cho lưới tn
s thấp và đc lp vi
các lưi khác.
Ni vi dây PE gn
nht:
Áp dụng cho lưới tn
s thp.
Dây PE liên kết cho lưới tn s cao.
Thiết
b 1
Thiết
b 3
Thiết
Dây bo v duy nht
cho nhiu thiết b
Dây PE đơn
b 2
lOMoARcPSD|36443508
22
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
2. Bo v chng
nhiễu điện t (EMI)
b. Đảm bo s
thng nht mng
i v
Đưng ni
ngn nht ti v
gn nht
Din tích mch vòng thu nh ti thiu.
Mc độ
Liên kết các v lân cn
đẳng thế rt
tt.
Ni mng các v
Thiết
b 1
Thiết
b 3
Thiết
b 2
lOMoARcPSD|36443508
23
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
2. Bo v chng nhiễu điện t (EMI)
c. Đảm bo các quy tc lắp đặt đi cáp trong các
nhóm cáp chức năng
Có các loi nhóm cáp chức năng sau:
Nhóm 1 : Cáp nhy (mch đo đếm, tín hiu
tương tự mc thp)
Nhóm 2 : Cáp mch s
Nhóm 3 : Mạch điều khin và hin th
Nhóm 4 : Cáp đng lc
Nhóm sau là ngun nhiễu cho nhóm trưc.
24
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
c. Đảm bo các quy tc lắp đặt đi p trong các
nhóm cáp chức năng
Dây đi và về bt kì mch nào càng gn nhau
ca
các mch
lOMoARcPSD|36443508
25
Trường ĐH Sư phm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
c. Đảm bo các quy tc lắp đặt đi p trong các
nhóm cáp chức năng
S dng cáp chng nhiu hay cáp xon thành cp.
Các dây dn 1 lõi cần được bc v kim loi ni liên
kết.
V kim loi cn ni chc chn vi bn kim loi nối đất
26
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Dây tiếp
v
Không được phép
Đưc phép
Vòng kp
Bn kim
loi tiếp v
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
c.Đảmbocácquytclt
vàđicáptrongcácnhómcáp
chứcnăng
Đi
chung
thànhbóch
nhng
dây
dnhaycáp
cùngnhóm.
lOMoARcPSD|36443508
27
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài ging môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
c. Đảm bo các quy
tc lp đặt và đi cáp
trong các nhóm cáp
chức năng Dây
liên kết mch,
cáp...đưc ni vi kết
cu
đẳng áp. Thiết b Ngun Các thiết b đin t nhiu
Không được gây nhiễu được Tt
hơn Rt tt
Các thiết b gây nhiễu được
cp ngun riêng. cp ngun riêng bit
28
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
c. Đảm bo các quy tc
lắp đặt và đi cáp trong
các nhóm cáp chc
năng Dây dn
không s dng ca
nhóm 2 và 4 phải được
ni v 2 đầu.
Cáp nhóm 4 không
cn bc chn nếu đã được lc nhiu.
Cung cp điện và kết ni v cho 1 thiết b đin.
29
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
d. S dng các thiết b đặc bit
Màn chắn điện t: v dẫn điện bng kim loi
đin tr nh hay vt liệu có độ t thm cao.
Các b lc EMC: cu to là cun cm và t đin.
B trí, đấu ni thiết b các b phn dây dn
không thuc h thng lp đặt đúng quy cách.
Toà nhà trang b h thng CNTT cn dùng
dây PE và dây N riêng bit.
lOMoARcPSD|36443508
30
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
lOMoARcPSD|36443508
d. S dng các thiết b đặc bit
31
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
U
U
H thng TN-C-S
H thng TN-C
H thng TN-S
U
lOMoARcPSD|36443508
6.3. BO V CHNG NHIỄU ĐIỆN ÁP
VÀ NHIỄU ĐIỆN T
d. S dng các thiết b đặc bit
Các đường ng kim loi và cáp cần đi vào toà
B trí cáp và đường ống đi vào toà nhà
p ngun
Bn nối đất
chính
nhàcùng1vtrívànngthếchính.
MEB
Ưu
tiên
li
vào
chung
p đin thoi
ng c
p anten
Đin cc
ni đt
Tránh
các
li
vào
khác
nhau
lOMoARcPSD|36443508
32
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.4. BO V CHNG XÂM NHP CA
VT TH RẮN VÀ NƯỚC
lOMoARcPSD|36443508
Các thiết b đin khi hoạt động cn bo v chng
xâm nhp ca c vt th rn, bi, cht lng chng
con ngưi tiếp xúc với đin.
Mức độ bo v quy định bng IP kèm theo 2
ch s và 1 ch cái b sung:
Ch s 1: mức độ bo v chng xâm nhp ca
ca vt th rn.
Ch s 2: mức độ bo v chng xâm nhp ca
ca cht lng.
Ch cái b sung (không bt buc): mc chng
tiếp cn vi các phần mang điện.
33
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Mã ch s th 1:
Bo v chng xâm nhp vt th rn
IP
Mô t chi tiết
Không bo v (bv)
Không bo v
1
Bv vt th d ≥ 50mm
Bv chng tiếp xúc tay người
2
Bv vt th d
≥12,5mm
Bv chng tiếp xúc ngón tay, vt th
L ≥ 80mm hay d ≥ 12mm
3
Bv vt th d ≥ 2,5mm
Bv chng tiếp xúc bng ng c, dây
dẫn… có d ≥ 2,5mm
4
Bv vt th d ≥ 1mm
Bv chng tiếp xúc bng vt th rn,
dây đai… có d ≥ 1mm
5
Bv bi
Không bv hoàn toàn xâm nhp ca
bi
0
lOMoARcPSD|36443508
6
Bi không xâm nhp
Chng xâm hoàn toàn ca bi
34
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Mã ch s th 2: Bo v chng xâm
nhp của nước
Bv giọt nước rơi
thẳng đứng
Giọt nước rơi thẳng đứng không gây
tác hại khi đã được bv
5
Bv giọt nước rơi
nghiêng 15
0
Giọt nước rơi 15
0
mọi phương không
gây tác hại khi đã đưc bv
3
Bv giọt nước rơi
nghiêng 60
0
Giọt nước rơi 60
0
mọi phương không
gây tác hại khi đã đưc bv
4
Bv bụi nước
Bụi nước không xâm nhp theo mi
phương
5
Bv nước dng
vòi phun
c dng vòi phun không th xâm
nhp
1
2
lOMoARcPSD|36443508
6
Bv nước dng
vòi phun mnh
c dng vòi phun mnh không th
xâm nhp
7
Bv nước khi ngâm
tm thi
c không th xâm nhp khi ngâm
tm thi với điều kiện quy định
8
Bv nước khi ngâm
liên tc
c không th xâm nhp khi ngâm
tm liên tc với điều kin riêng
3
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Mã ch cái th 3:
Bo v chng tiếp xúc phần mang điện
lOMoARcPSD|36443508
A
Bv tiếp xúc bng
mu bàn
tay
Chng tiếp cn vật mang điện bng ng
hay vt th có d ≥ 50mm
B
Bv tiếp xúc bng
ngón
tay
Chng tiếp cn vật mang đin bng vt
th có d ≥ 12mm và L ≤ 80mm
C
Bv tiếp xúc bng
dng c
Chng tiếp cn vật mang đin bng vt
th có d ≥ 2,5mm và L ≤ 100mm
D
Bv tiếp xúc bng
dây
Chng tiếp cn vật mang điện bng vt
th có d ≥ 1mm và L ≤ 100mm
36
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
37
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài ging môn An toàn điện
Đin áp ng sut
lOMoARcPSD|36443508
Độ tăng đin thế ca h thống điện h áp so vi
đất.
Có th đánh thủng cách điện
Không được vưt quá giá tr quy định bng 6.2
:
Bng 6.2: Giá tr đin áp ng sut cho phép
trên thiết b h áp
U
2
(V)
Thi gian ct(s)
U
o
+250V
> 5
U
o
+1200V
≤ 5
U
o
: điện áp pha-trung tính ca h thống điện h áp
38
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Đin áp s c hay điện áp chm
Độ tăng đin thế
ca ca b phn
để trn trong h
thống điện h áp so
vi đất.
Không đưc
t quá giá tr cho
bi đưng
10
20
50 67 100 200 500
670
1000
cong F và T.
U(V)
Thi gian ln nht của điện áp
s c F và điện áp chm T
500
1000
2000
5000
10000
F
T
20
10
40
50
100
200
lOMoARcPSD|36443508
39
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
B trí h thng nối đất trong các loi mng
đin khác nhau
lOMoARcPSD|36443508
Mng
đin
Đin áp
ng sut
Điu kin
kim tra
Điu kin phi tho
Tình trng
kết ni dây
N h áp
TN
U
1
= R.I
m
Thi gian
ct
Giữa đường cong F&T
Hình 6.6a
Ngoài đường cong F&T
Hình 6.6b
TT
U
2
=
R.I
m
+ U
o
Thi gian
ct
Tuân th bng 6.2
Hình 6.7a
Không tuân th bng 6.2
Hình 6.7b
IT
U
1
= R.I
m
Thi
gian ct
Giữa đường cong F&T
Hình 6.8a
Ngoài đường cong F& T
Hình 6.8b
U
2
=
R.I
m
+ U
o
Thi
gian ct
Tuân th bng 6.2
Hình 6.8a
Không tuân th bng 6.2
Hình 6.8b
40
lOMoARcPSD|36443508
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Chú thích
lOMoARcPSD|36443508
I
m
: dòng s c chạm đất
R : điện tr đin cc ni đt
U
1
: điện áp ng sut phía h áp ca TBA
U
2
: điện áp ng sut phía h áp ca h tiêu th.
U
o
: điện áp pha ca h thống đin.
U : điện áp dây ca h thống điện.
U
f
: Điện áp gia các b phận để trn trong thiết
b h áp khi xut hin s c.
41
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Nối đất trong mng TN
lOMoARcPSD|36443508
42
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Nối đất trong mng TT
lOMoARcPSD|36443508
43
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
lOMoARcPSD|36443508
Nối đất trong mng IT
lOMoARcPSD|36443508
U
1
= U
o
MBA
U
1
U
2
L
1
L
2
L
3
MBA
U
1
U
2
R
áp
Z
U
f
=0
H6.8a
L
1
L
2
L
3
I
m
R
U
f
H6.8b
I
m
U
f
R
A
H
áp
Z
U
1
=
U
o
lOMoARcPSD|36443508
U
2
= R.I
m
+ U
o
Cao
U
2
= U
o
U
f
= R.I
m
44
Trường ĐH Sư phạm K thut Tp.HCM _ Bài ging môn An toàn điện
| 1/72

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508 Chương 6 BẢO VỆ AN TOÀN CHO THIẾT BỊ 1 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Chương 6: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ HẠ ÁP lOMoARcPSD| 36443508 MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương 6, sinh viên có khả năng:
 Trình bày được các biện
pháp bảo vệ chống ảnh hưởng
về nhiệt, chống nhiễu điện áp và
nhiễu điện từ, chống xâm nhập
của vật thể rắn và nước.
 Tính toán, lựa chọn, phối
hợp, lắp đặt trong bảo vệ chống quá dòng. 2
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
Chương 6: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ HẠ ÁP NỘI DUNG
6.1 Bảo vệ chống ảnh hưởng về nhiệt
6.2 Bảo vệ chống quá dòng
6.3 Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
6.4 Bảo vệ chống xâm nhập vật thể rắn và nước lOMoARcPSD| 36443508 3
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.1. BẢO VỆ CHỐNG ẢNH HƯỞNG VỀ NHIỆT lOMoARcPSD| 36443508
Hệ thống điện lắp đặt sao cho:
 Tránh rủi ro cháy hay hồ quang điện.
 Không xảy ra rủi ro gây bỏng cho người. 4
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
 Tính mạng con người và tài
sản phải được bảo vệ do hậu
quả của quá dòng do quá tải & ngắn mạch.
 Thiết bị bảo vệ quá tải và ngắn mạch:  CB hạ áp
 CB cắt quá tải + cầu chì cắt ngắn mạch (gM)
Cầu chì đặc tính gG 5 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508
1. Bảo vệ chống quá tải
a. Phối hợp giữa dây dẫn và thiết bị bảo vệ quá tải
 Thiết bị bảo vệ dây dẫn không bị quá tải nếu thoả:
IB Ví dụ:: dòng tính toánXác định In IB ≤ In ≤ IZ và I2 của CB
I2 ≤1,45IZ chốIn ng quá tải cho dây có I: dòng
định mức thiết bị bảo vệ Z = 75A và dòng tính toán
IIZ : dòng định mức dây dẫnB = 60A?
 Chọn CB hiệu FMB-C của hãng Federal có
thôngI2 : dòng cắt quá tải số sau:
In = 63A ; I2 = 1,45In = 91,3A
Thời gian cắt quy ước t2 < 1h. lOMoARcPSD| 36443508 6
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508
1. Bảo vệ chống quá tải
b. Lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tải
 Nơi thay đổi cỡ dây, phương pháp lắp đặt kết cấu dây
 Vị trí dễ xảy ra cháy nổ
c. Không lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tải
 Thiết bị bảo vệ chống quá tải phía nguồn có hiệu quả
 Dây dẫn được bảo vệ NM ít khả năng xảy ra quá
tải, không có mạch rẽ hay ổ cắm.
 Nơi quá tải của mạch không gây nguy hiểm. 7
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
1. Bảo vệ chống quá tải
d. Lắp đặt hay không lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tải trong mạng IT
 Điều kiện trong từng mạch của mạng IT không
dây N có thiết bị bảo vệ chống dòng dư.
e. Không lắp đặt thiết bị bảo vệ chống quá tải vì lý do an toàn
 Mạch kích từ của máy điện quay
 Mạch cấp nguồn cho nam châm của thiết bị nâng hạ
 Mạch thứ cấp của máy biến dòng lOMoARcPSD| 36443508 8
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508
1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song song Phía nguồn
 Tạo thuận lợi cho thi công I n
cấp điện cho phụ tải có công suất lớn.
 TH các dây dẫn mắc song I I I z1 z2 zk song có cùng tiết diện: 1 2 k
 Không mạch rẽ, thiết bịI Phía tải zm
đóng cắt hay cách ly dây dẫn m
 Dòng định mức thiết lOMoARcPSD| 36443508
bị bảo vệ : IB ≤ In ≤ i 1k IZi Thiết bị bảo vệ quá tải cho m dây dẫn mắc song song 9
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song song
TH các dây dẫn mắc song Phía nguồn
song không cùng tiết diện và chiều dài: I I I I I  B Sự chênh lệch n1 n2 nk nm dòng trên các dây IBk = m ZK dẫn >10% I zm I I I z1 z2 zk  Dòng định mức i 1 Z 1 i 2 k m thiết bị bảo vệ thứ Phía tải k:
m thiết bị bảo vệ quá tải cho m dây dẫn
IBk ≤ Ink ≤ IZk mắc song song lOMoARcPSD| 36443508 10
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508
1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song song
Ví dụ: Một hộ tiêu thụ 3 pha Ilv max=150A được
cung cấp bằng 2 dây dẫn mắc song song là cáp
3 lõi đồng CVV7/1,6 dài 30m và CVV7/2,6 dài 15m,
cách điện PVC của Cadivi. Chọn CB cho từng nhánh?
 CVV7/1,6: IZ1 =62A, xo1 =0,08Ω/m, ro1 =0,0013Ω/m
 CVV7/2,6: IZ2 =113A, xo1 =0,08Ω/m, ro1
=0,0005Ω/m X1 = xo1.Lo1 = 0,08.30 = 2,4Ω; R1 = ro1.Lo1= 0,039Ω Z 2 2 1= R X =2,4Ω 1 1 lOMoARcPSD| 36443508
 X2= 1,2Ω, R2 = 0,0075Ω Z2 = 1,2Ω 11
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
1. Bảo vệ chống quá tải
f. Bảo vệ quá tải các dây dẫn song song
Ví dụ: IB1 =IB . Z2 /( Z1+ Z2 ) = 50A
IB2 =IB . Z1 /( Z1+ Z2 ) = 100A
Thiết bị bảo vệ dây 1 thoả điều kiện:
50A ≤ In1 ≤ 62A Chọn In1 = 50V
Thiết bị bảo vệ dây 2 thoả điều kiện:
100A ≤ In2 ≤ 113A Chọn In2 = 100V 12 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508
2. Bảo vệ chống ngắn mạch
Thực hiện các bước sau:
a. Xác định dòng NM tính toán
b. Sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống NM
Lắp đặt tại những điểm có sự thay đổi tiết
diện dây dẫn hay khả năng mang tải
Không lắp đặt đối với các dây nối từ nguồn
AC hay DC đến bảng điều khiển liên quan;
mạch nếu cắt điện → nguy hiểm cho hệ thống lắp đặt điện. 13
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
2. Bảo vệ chống ngắn mạch Phía nguồnPhía nguồn
c. Xác định phương thức Im bảo vệ NM các dây song song Im1 Im2 Imk Imn
Giảm nguy cơ NM ISC1ISC1ISC2ISC2ISCkISCkISCmISCm xuống thấp nhất 1 Tác độ ng hiệu quả tại 1 2 2 k k mm vị trí xung yếu nhất Phía tảiPhía tải lOMoARcPSD| 36443508
Tính đến sự phân chia Thiết bị bảo vệ NM cho m m
thiết bị bảo vệ NM cho dòng NM trên từng dây dẫn
mắc song songm dây dẫn mắc nhánh song song 14
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG
d. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ NM
Dòng cắt ≥ dòng NM tính toán
Thời gian cắt đủ nhỏ và ≤ thời gian cho phép
NM có thời gian tồn tại ≤ 5s: S2 t (k .2 2 )
t(s): thời gian cho phép để to dây I dẫn
tăng từ to cao nhất lúc bình SC thường → to giới hạn
S (mm2) : tiết diện dây; ISC (A): dòng NM
k(A2.s/mm2):hệ số tính đến ρ, hệ số nhiệt và nhiệt
dung của vật liệu làm dây dẫn lOMoARcPSD| 36443508 15
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.2. BẢO VỆ CHỐNG QUÁ DÒNG lOMoARcPSD| 36443508 Giá trị hệ số k Thông số Cách điện dây dẫn PVC EPR Cao su PVC Chất vô cơ <300 >300 XLPE 60oC PVC Để trần mm2 mm2 t ban đầu oC 70 70 90 60 70 105 t cuối cùng oC 160 140 250 200 160 250 Vật liệu dây: Đồng 115 103 143 141 115 135 Nhôm 76 68 94 93 - - Mối hàn thiếc 115 - - - - - trên dây đồng 16 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
1. Bảo vệ chống nhiễu điện áp
a. Điện áp ứng suất và điện áp sự cố
 Dòng sự cố trong điện cực nối đất gây ra sự
tăng điện áp đáng kể của các bộ phận để trần trong
TBA. Điện áp sự cố này phụ thuộc:
 Giá trị dòng sự cố
 Giá trị điện trở nối đất
 Dòng sự cố có thể gây ra  Điện áp ứng suất
 Điện áp sự cố hay điện áp chạm 17
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
1. Bảo vệ chống nhiễu điện áp
b. Hệ thống nối đất trong trạm biến áp (TBA)
Các bộ phận trong TBA được nối đất:
 Vỏ MBA và vỏ kim loại của cáp cao áp
 Dây nối đất của hệ thống điện cao áp
 Vỏ kim loại của cáp hạ áp
 Bộ phận dẫn để trần của thiết bị cao và hạ áp
Bố trí hệ thống nối đất tuỳ theo kiểu nối đất hạ áp lOMoARcPSD| 36443508 18
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)
 Dòng ngắn mạch hay thao tác đóng cắt có thể là nguyên nhân.
 Hiệu ứng này xuất hiện khi: Cáp tín Cáp tín Thiết hiệu Thiết Thiết Thiết hiệu bị 1 bị 2 bị 1 bị 2 Mạch vòng vỏ Dây nối vỏ Dây nối vỏ gần nhất Mạch vòng giữa các vỏ
Mạch vòng vỏMạch vòng giữa các vỏ 19
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI) Các biện pháp giảm EMI:
a. Tạo khoảng cách thích hợp giữa nguồn nhiễu
với thiết bị điện hay cáp/dây dẫn cần bảo vệ
Cáp điện lực, cáp tín hiệu và dây dẫn thoát sét cần:
 Tạo khoảng cách thích hợp (hay đặt màn chắn).
 Bố trí để 2 loại cáp trên giao nhau vuông góc. lOMoARcPSD| 36443508 20
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)
b. Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏ 
Nối đất thành hình saoChệnh lệch điện Thiết áp cao Thiết Thiết Thiết Thiết bị 1 bị 2 bị 1 bị 3 bị 2 Cáp tín PE hiệu PE Z Cáp nối đất I
Cáp nối đất với thanh nối đất chính
Tăng tổng trở mạch vòng theo sơ đồ hình sao
bằng cách sử dụng Z nối tiếp 21
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)
b. Đảm bảo sự thống nhất mạng lưới vỏ  Nối đất thành hình
sao: áp dụng cho lưới tần Thiết Thiết Thiết bị 1 bị 3
số thấp và độc lập với bị 2 các lưới khác.  Dây PE đơn Nối với dây PE gần nhất:
 Áp dụng cho lưới tần Dây bảo vệ duy nhất cho nhiều thiết bị số thấp.
 Dây PE liên kết cho lưới tần số cao. lOMoARcPSD| 36443508 22
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508 2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI) Thiết Thiết b. Đảm bảo sự bị 1 Thiết bị 3 thống nhất mạng bị 2 lưới vỏ Đường nối ngắn nhất tới vỏ gần nhất
 Diện tích mạch vòng thu nhỏ tối thiểu.  Mức độ đẳng thế rất
Liên kết các vỏ lân cận tốt. Nối mạng các vỏ lOMoARcPSD| 36443508 23
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
2. Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI)
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáp trong các nhóm cáp chức năng
 Có các loại nhóm cáp chức năng sau:
 Nhóm 1 : Cáp nhạy (mạch đo đếm, tín hiệu tương tự mức thấp)
 Nhóm 2 : Cáp mạch số
 Nhóm 3 : Mạch điều khiển và hiển thị
 Nhóm 4 : Cáp động lực
 Nhóm sau là nguồn nhiễu cho nhóm trước. 24
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáp trong các nhóm cáp chức năng
Dây đi và về bất kì mạch nào càng gần nhau của các mạch lOMoARcPSD| 36443508 25
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
c. Đảm bảo các quy tắc lắp đặt và đi cáp trong các nhóm cáp chức năng
 Sử dụng cáp chống nhiễu hay cáp xoắn thành cặp.
 Các dây dẫn 1 lõi cần được bọc vỏ kim loại nối liên kết. Không được phép Được phép Vòng kẹp Dây tiếp Bản kim vỏ loại tiếp vỏ
Vỏ kim loại cần nối chắc chắn với bản kim loại nối đất 26
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
c.Đảmbảocácquytắclắpđặt vàđicáptrongcácnhómcáp chứcnăng  Đi chung thànhbóchỉ những dây dẫnhaycáp cùngnhóm. lOMoARcPSD| 36443508 27
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508 c. Đảm bảo các quy
tắc lắp đặt và đi cáp trong các nhóm cáp chức năng Dây liên kết mạch,
cáp...được nối với kết cấu
đẳng áp. Thiết bị Nguồn Các thiết bị điện tử nhiễu
Không được gây nhiễu được Tốt hơn Rất tốt
Các thiết bị gây nhiễu được cấp nguồn riêng. cấp nguồn riêng biệt 28
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
c. Đảm bảo các quy tắc
lắp đặt và đi cáp trong các nhóm cáp chức năng Dây dẫn không sử dụng của nhóm 2 và 4 phải được nối vỏ 2 đầu.  Cáp nhóm 4 không
cần bọc chắn nếu đã được lọc nhiễu.
 Cung cấp điện và kết nối vỏ cho 1 thiết bị điện. 29
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệt
 Màn chắn điện từ: vỏ dẫn điện bằng kim loại có
điện trở nhỏ hay vật liệu có độ từ thẩm cao.
 Các bộ lọc EMC: cấu tạo là cuộn cảm và tụ điện.
 Bố trí, đấu nối thiết bị và các bộ phận dây dẫn
không thuộc hệ thống lắp đặt đúng quy cách.
Toà nhà có trang bị hệ thống CNTT cần dùng
dây PE và dây N riêng biệt. lOMoARcPSD| 36443508 30
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ lOMoARcPSD| 36443508
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệt ∆ U ∆ U ∆ U Hệ thống TN-C Hệ thống TN-C-S Hệ thống TN-S 31
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
6.3. BẢO VỆ CHỐNG NHIỄU ĐIỆN ÁP VÀ NHIỄU ĐIỆN TỪ
d. Sử dụng các thiết bị đặc biệt
Các đường ống kim loại và cáp cần đi vào toà
nhàởcùng1vịtrívànốiđẳngthếchính. Bản nối đất Cáp nguồn chính MEB Tránh Cáp điện thoại Ưu các tiên lối Ống nước lối vào vào Cáp anten khác chung nhau Điện cực nối đất
Bố trí cáp và đường ống đi vào toà nhà lOMoARcPSD| 36443508 32
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
6.4. BẢO VỆ CHỐNG XÂM NHẬP CỦA VẬT THỂ RẮN VÀ NƯỚC lOMoARcPSD| 36443508
 Các thiết bị điện khi hoạt động cần bảo vệ chống
xâm nhập của các vật thể rắn, bụi, chất lỏng và chống
con người tiếp xúc với điện.
 Mức độ bảo vệ quy định bằng mã IP kèm theo 2
chữ số và 1 chữ cái bổ sung:
 Chữ số 1: mức độ bảo vệ chống xâm nhập của của vật thể rắn.
 Chữ số 2: mức độ bảo vệ chống xâm nhập của của chất lỏng.
 Chữ cái bổ sung (không bắt buộc): mức chống
tiếp cận với các phần mang điện. 33
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508 Mã chữ số thứ 1:
Bảo vệ chống xâm nhập vật thể rắn IP Mô tả chi tiết 0 Không bảo vệ (bv) Không bảo vệ 1 Bv vật thể d ≥ 50mm
Bv chống tiếp xúc tay người Bv vật thể d
Bv chống tiếp xúc ngón tay, vật thể 2 ≥12,5mm L ≥ 80mm hay d ≥ 12mm
Bv chống tiếp xúc bằng công cụ, dây 3 Bv vật thể d ≥ 2,5mm dẫn… có d ≥ 2,5mm
Bv chống tiếp xúc bằng vật thể rắn, 4 Bv vật thể d ≥ 1mm dây đai… có d ≥ 1mm
Không bv hoàn toàn xâm nhập của 5 Bv bụi bụi lOMoARcPSD| 36443508 6 Bụi không xâm nhập
Chống xâm hoàn toàn của bụi 34
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Mã chữ số thứ 2: Bảo vệ chống xâm nhập của nước Bv giọt nước rơi
Giọt nước rơi thẳng đứng không gây 1 thẳng đứng
tác hại khi đã được bv Bv giọt nước rơi
Giọt nước rơi 150 mọi phương không 2 nghiêng 150
gây tác hại khi đã được bv Bv giọt nước rơi
Giọt nước rơi 600 mọi phương không 3 nghiêng 600
gây tác hại khi đã được bv
Bụi nước không xâm nhập theo mọi 4 Bv bụi nước phương Bv nước dạng
Nước dạng vòi phun không thể xâm 5 vòi phun nhập 5 lOMoARcPSD| 36443508 Bv nước dạng
Nước dạng vòi phun mạnh không thể 6 vòi phun mạnh xâm nhập
Bv nước khi ngâm Nước không thể xâm nhập khi ngâm 7 tạm thời
tạm thời với điều kiện quy định
Bv nước khi ngâm Nước không thể xâm nhập khi ngâm 8 liên tục
tạm liên tục với điều kiện riêng 3
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện Mã chữ cái thứ 3:
Bảo vệ chống tiếp xúc phần mang điện lOMoARcPSD| 36443508
Chống tiếp cận vật mang điện bằng ống Bv tiếp xúc bằng A
hay vật thể có d ≥ 50mm mu bàn tay
Chống tiếp cận vật mang điện bằng vật Bv tiếp xúc bằng
thể có d ≥ 12mm và L ≤ 80mm B ngón tay Bv tiếp xúc bằng
Chống tiếp cận vật mang điện bằng vật C dụng cụ
thể có d ≥ 2,5mm và L ≤ 100mm
Chống tiếp cận vật mang điện bằng vật Bv tiếp xúc bằng
thể có d ≥ 1mm và L ≤ 100mm D dây 36
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508 37 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện Điện áp ứng suất lOMoARcPSD| 36443508
 Độ tăng điện thế của hệ thống điện hạ áp so với đất.
 Có thể đánh thủng cách điện
 Không được vượt quá giá trị quy định ở bảng 6.2 :
Bảng 6.2: Giá trị điện áp ứng suất cho phép trên thiết bị hạ áp U2(V) Thời gian cắt(s) Uo+250V > 5 Uo+1200V ≤ 5
Uo : điện áp pha-trung tính của hệ thống điện hạ áp 38
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508
Điện áp sự cố hay điện áp chạm  Độ tăng điện thế của của bộ phận 10000 5000 để trần trong hệ 2000 thống điện hạ áp so 1000 với đất. 500 T  F Không được 200 vượt quá giá trị cho 100 50 bởi đường 10 20 40 50 67 100 200 500 20 10 6701000 cong F và T. U(V)
Thời gian lớn nhất của điện áp
sự cố F và điện áp chạm T lOMoARcPSD| 36443508 39
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện
Bố trí hệ thống nối đất trong các loại mạng điện khác nhau lOMoARcPSD| 36443508 Mạng Điện áp Điều kiện Điều kiện phải thoả Tình trạng điện ứng suất kiểm tra kết nối dây N hạ áp TN Giữa đường cong F&T Thời gian Hình 6.6a U1 = R.Im cắt Ngoài đường cong F&T Hình 6.6b Tuân thủ bảng 6.2 U Hình 6.7a 2 = Thời gian TT R.Im + Uo cắt Không tuân thủ bảng 6.2 Hình 6.7b Giữa đường cong F&T Hình 6.8a U1 = R.Im Thời gian cắt
Ngoài đường cong F& T Hình 6.8b Tuân thủ bảng 6.2 U 2 = Thời Hình 6.8a R.Im + Uo gian cắt IT Không tuân thủ bảng 6.2 Hình 6.8b 40 lOMoARcPSD| 36443508
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện Chú thích lOMoARcPSD| 36443508
 Im : dòng sự cố chạm đất
 R : điện trở điện cực nối đất
 U1 : điện áp ứng suất phía hạ áp của TBA
 U2 : điện áp ứng suất phía hạ áp của hộ tiêu thụ.
 Uo : điện áp pha của hệ thống điện.
 U : điện áp dây của hệ thống điện.
 Uf : Điện áp giữa các bộ phận để trần trong thiết
bị hạ áp khi xuất hiện sự cố. 41
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508 Nối đất trong mạng TN lOMoARcPSD| 36443508 42
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện Nối đất trong mạng TT lOMoARcPSD| 36443508 43
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện lOMoARcPSD| 36443508 Nối đất trong mạng IT lOMoARcPSD| 36443508 U U MBA 1 2 L 1 L 2 áp L 3  U f =0 Z U MBA 1 U 2 R L 1 I R m U f A L 2 H6.8b L 3 Hạ Z áp  = U 1 U o R I m U f H6.8a  U1 = Uo lOMoARcPSD| 36443508  U2 = R.Im + Uo Cao  U2 = Uo  Uf = R.Im 44
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM _ Bài giảng môn An toàn điện