BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Mã học phần: SSH 1121
Tài liệu học tập hỗ trợ sinh viên
khối không chuyên ngành Mác Lênin
ĐH Bách Khoa Hà Nội
Khoa Lý luận Chính trị
GV: Nguyễn Thị Phƣơng Dung
dung.nguyenthiphuong2@hust.edu.vn
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Sản xuất hàng hóa
2. Hàng hóa
3. Tiền tệ
CHƢƠNG II
HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG
4. Thị trƣờng vai trò của các chủ thể tham gia thị trƣờng
5. Một số quy luật của thị trƣờng
6. chế thị trƣờng Kinh tế thị trƣờng
1.Sản xuấtng hóa
CHƢƠNG II
HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG
Kiểu tổ chức kinh tế
đó sản phẩm
được sản xuất ra để
thỏa mãn trực tiếp
nhu cầu tiêu dùng
của ngƣời sản
xuất
Kiểu tổ chức kinh tế
đó sản phẩm
được sản xuất ra để
thỏa mãn nhu cầu
của ngƣời khác
thông qua trao đổi,
mua bán
1.1. Khái niệm
1.Sản xuất hàng hóa
1.2. Điều kiện ra đời phát triển sản xuất hàng hóa
Điều kiện ra
đời và phát
triển SXHH
Điều kiện cần
Phân công lao động
xã hội đạt trình độ
nhất định
Điều kiện đủ
Tồn tại sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất
1.Sản xuất hàng hóa
Điều kiện cần
Phân công lao động
hội đạt trình độ
nhất định
S phân chia các nguồn lực
hội vào các ngành, các nghề khác
nhau theo nguyên tắc chuyên
môn hóa.
1/ Chuyên môn hóa
1.2. Điều kiện ra đời phát triển sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
2/ Mỗi NSX chỉ tạo ra một hoặc một
vài SP, nhu cầu cần nhiều SP
-> trao đổi
-> NSLĐ tăng
-> SP dư thừa
-> không dùng hết
-> trao đổi
S độc lập về sở hữu TLSX,
tự chủ, tự chịu trách nhiệm
của người SXKD
Chế độ hữu về liệu sản xuất
Điều kiện đủ
Tồn tại sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất
1.2. Điều kiện ra đời phát triển sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
-> đem SP đi trao đổi, mua bán
-> sở hữu về SP lao động
1.Sản xuất hàng hóa
MÂU THUẪN
Động lực nào giúp cho Sản
xuất hàng hóa phát triển
1.3. Mâu thuẫn bản của sản xuất hàng hóa
Tính chất
tư nhân
SP được sản xuất để đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của xã hội
Nhiều NSX liên kết để tạo ra 1 SP
Sản xuất ra cái gì, như thế
nào quyết định nhân
của NSX
Tính chất
xã hội
Tích cực: Thúc đẩy
kinh tế hàng hóa
phát triển
Tiêu cực: Tạo nên
rủi ro khủng hoảng
kinh tế
1.Sản xuất hàng hóa
+
-
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh của từng vùng, từng địa phương,
từng quốc gia
1.Sản xuất hàng hóa
Tạo ra những nhà sản xuất năng động, linh hoạt, có chiến lược dài hạn,
cải tiến kỹ thuật, tổ chức SX hợp lý, nâng cao NSLĐ và chất lượng SP
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
Thúc đẩy việc nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu nghiên cứu
khoa học vào sản xuất
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
Thúc đẩy giao lưu kinh tế, giao lưu văn hóa, tạo điều kiện nâng cao,
cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của xã hội
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
Khai thác hiệu quả lợi thế về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng người,
từng vùng, từng địa phương, từng quốc gia
Thúc đẩy việc nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu nghiên cứu khoa
học vào sản xuất.
Tạo ra những nhà sản xuất năng động, linh hoạt, có chiến lược dài hạn,
cải tiến kỹ thuật, tổ chức SX hợp lý, nâng cao NSLĐ và chất lượng SP.
Thúc đẩy giao lƣu kinh tế, giao lƣu văn hóa, tạo điều kiện nâng cao, cải
thiện đời sống vật chất và tinh thần của xã hội.
14
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
1.Sản xuất hàng hóa
TÓM TẮT NỘI DUNG
Nền SXHH mục đích tạo ra sản phẩm để bán, để trao đổi. Khi đạt tới
trình độ phát triển cao thì chúng ta gọi đó nền kinh tế thị trường
Sự ra đời tồn tại của nền SXHH dựa trên 2 điều kiện:
- Điều kiện cần Phân công lao động hội đạt tới một trình độ nhất định
- Điều kiện đủ tồn tại tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản
xuất.
1.Sản xuất hàng hóa
ĐH Bách Khoa Hà Nội
Khoa Lý luận Chính trị
GV: Nguyễn Thị Phƣơng Dung
dung.nguyenthiphuong2@hust.edu.vn
NỘI DUNG TIẾP THEO
CHƢƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG
2. Hàng hóa

Preview text:

BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Mã học phần: SSH 1121
Tài liệu học tập hỗ trợ sinh viên
khối không chuyên ngành Mác – Lênin
ĐH Bách Khoa Hà Nội
Khoa Lý luận Chính trị
GV: Nguyễn Thị Phƣơng Dung

dung.nguyenthiphuong2@hust.edu.vn CHƢƠNG II TRỊ
HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG HÍNH C TẾ
1. Sản xuất hàng hóa 2. Hàng hóa 3. Tiền tệ KINH
4. Thị trƣờng và vai trò của các chủ thể tham gia thị trƣờng
5. Một số quy luật của thị trƣờng
6. Cơ chế thị trƣờng và Kinh tế thị trƣờng A Ủ C G N Ò R T ƢỜ R I IA T Ị
1.Sản xuất hàng hóa I V HT A G GI N M ƢỜ A R H T T CHƢƠNG HT H , T Ủ ÓA H H C G C N Á À C H 1.1. Khái niệm Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm
được sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu àng hóa của ngƣời khác
thông qua trao đổi, t h mua bán xuấ n 1.Sả Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm
được sản xuất ra để thỏa mãn trực tiếp nhu cầu tiêu dùng của ngƣời sản xuất
1.2. Điều kiện ra đời và phát triển sản xuất hàng hóa Điều kiện cần Phân công lao động àng hóa xã hội đạt trình độ t h nhất định xuấ Điều kiện ra n đời và phát triển SXHH 1.Sả Điều kiện đủ
Tồn tại sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất
1.2. Điều kiện ra đời và phát triển sản xuất hàng hóa Điều kiện cần
Sự phân chia các nguồn lực xã Phân công lao động
hội vào các ngành, các nghề khác xã hội đạt trình độ
nhau theo nguyên tắc chuyên àng hóa nhất định môn hóa. t h xuấ n
1/ Chuyên môn hóa -> NSLĐ tăng 1.Sả
-> SP dư thừa -> không dùng hết -> trao đổi
2/ Mỗi NSX chỉ tạo ra một hoặc một
vài SP, mà nhu cầu cần nhiều SP -> trao đổi
1.2. Điều kiện ra đời và phát triển sản xuất hàng hóa
Sự độc lập về sở hữu TLSX, Điều kiện đủ
Tồn tại sự tách biệt tương đối về
tự chủ, tự chịu trách nhiệm àng hóa
mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất của người SXKD t h xuấ n
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 1.Sả
-> sở hữu về SP lao động
-> đem SP đi trao đổi, mua bán MÂU THUẪN àng hóa t h xuấ n 1.Sả
Động lực nào giúp cho Sản
xuất hàng hóa phát triển
1.3. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa
 Sản xuất ra cái gì, như thế
 SP được sản xuất để đáp ứng nhu
nào là quyết định cá nhân
cầu tiêu dùng của xã hội của NSX
 Nhiều NSX liên kết để tạo ra 1 SP àng hóa t h Tính chất xã hội xuấ Tính chất n tư nhân 1.Sả
Tiêu cực: Tạo nên
Tích cực: Thúc đẩy rủi ro khủng hoảng kinh tế hàng hóa kinh tế phát triển + -
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh của từng vùng, từng địa phương, từng quốc gia àng hóa t h xuấ n 1.Sả
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Tạo ra những nhà sản xuất năng động, linh hoạt, có chiến lược dài hạn,
cải tiến kỹ thuật, tổ chức SX hợp lý, nâng cao NSLĐ và chất lượng SP àng hóa t h xuấ n 1.Sả
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Thúc đẩy việc nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu nghiên cứu khoa học vào sản xuất àng hóa t h xuấ n 1.Sả
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Thúc đẩy giao lưu kinh tế, giao lưu văn hóa, tạo điều kiện nâng cao,
cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của xã hội àng hóa t h xuấ n 1.Sả
1.4. Ƣu thế sản xuất hàng hóa
Khai thác hiệu quả lợi thế về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng người,
từng vùng, từng địa phương, từng quốc gia
Thúc đẩy việc nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu nghiên cứu khoa àng hóa học vào sản xuất. t h
Tạo ra những nhà sản xuất năng động, linh hoạt, có chiến lược dài hạn, xuấ
cải tiến kỹ thuật, tổ chức SX hợp lý, nâng cao NSLĐ và chất lượng SP. n
Thúc đẩy giao lƣu kinh tế, giao lƣu văn hóa, tạo điều kiện nâng cao, cải 1.Sả
thiện đời sống vật chất và tinh thần của xã hội. 14 TÓM TẮT NỘI DUNG
 Nền SXHH có mục đích là tạo ra sản phẩm để bán, để trao đổi. Khi đạt tới
trình độ phát triển cao thì chúng ta gọi đó là nền kinh tế thị trường àng hóa
 Sự ra đời và tồn tại của nền SXHH dựa trên 2 điều kiện: t h -
Điều kiện cần là Phân công lao động xã hội đạt tới một trình độ nhất định xuấ -
Điều kiện đủ là tồn tại tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản n xuất. 1.Sả
NỘI DUNG TIẾP THEO
CHƢƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG 2. Hàng hóa
ĐH Bách Khoa Hà Nội
Khoa Lý luận Chính trị
GV: Nguyễn Thị Phƣơng Dung

dung.nguyenthiphuong2@hust.edu.vn