Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 2

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 2
New Words
a. Unscramble the words
(Sp xếp li các t)
Gi ý đáp án
1. delighted
2. disappointed
3. upset
4. pass
5. fail
6. annoyed
7. pleased
8. surprised
b. Write the words from Task a. next to the correct meaning
(Viết các t bài a bên cạnh định nghĩa đúng)
Gi ý đáp án
1. fail
2. pleased
3. disappointed
4. upset
5. delighted
6. pass
7. surprised
8. annoyed
Reading
a. Read and circle the correct answer. The email is about
ọc và khoanh tròn đáp án đúng. Bức thư điện ty là v)
Gi ý đáp án
1. Julie’s test results
b. Now, read and answer the questions
(Bây gi y đọc và tr li các câu hi)
Gi ý đáp án
1. Biology
2. Delighted
3. Some new clothes
4. A (new) laptop
Grammar
Unscramble the sentences
(Sp xếp các câu)
Gi ý đáp án
1. My parents are so delighted because I passed all my exams.
(B m tôi rt vui mng vì tôi đã vưt qua tt c các k thi.)
2. I'm disappointed because I didn't come top of the class.
(Tôi tht vọng vì tôi không đứng đầu lp.)
3. I'm really surprised because I passed my physics test.
(Tôi thc s ngạc nhiên vì tôi đã vượt qua bài kim tra vt lý ca mình.)
4. He's very annoyed because he failed his math test.
(Anh y rt khó chu vì anh y đã trượt bài kim tra toán ca mình.)
5. The teacher was very pleased with my class presentation.
(Giáo viên rt hài lòng vi bài thuyết trình trên lp ca tôi.)
Writing
How do you feel about the following things at school? Write a sentence for each
(Bn cm thy v những điều nào sau đây ở trường? Viết mt câu cho mi câu hi)
Gi ý đáp án
1. School sports competitions make me feel delighted because they are fun and exciting.
2. I’m really annoyed with school lunches because the food is always the same.
3. I’m really pleased with school lessons because our teachers are funny and helpful.
| 1/4

Preview text:

Smart World Workbook 7 Unit 6 Lesson 2 New Words
a. Unscramble the words (Sắp xếp lại các từ) Gợi ý đáp án 1. delighted 2. disappointed 3. upset 4. pass 5. fail 6. annoyed 7. pleased 8. surprised
b. Write the words from Task a. next to the correct meaning
(Viết các từ ở bài a bên cạnh định nghĩa đúng) Gợi ý đáp án 1. fail 2. pleased 3. disappointed 4. upset 5. delighted 6. pass 7. surprised 8. annoyed Reading
a. Read and circle the correct answer. The email is about
(Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. Bức thư điện tử này là vể) Gợi ý đáp án 1. Julie’s test results
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi) Gợi ý đáp án 1. Biology 2. Delighted 3. Some new clothes 4. A (new) laptop Grammar
Unscramble the sentences (Sắp xếp các câu) Gợi ý đáp án
1. My parents are so delighted because I passed all my exams.
(Bố mẹ tôi rất vui mừng vì tôi đã vượt qua tất cả các kỳ thi.)
2. I'm disappointed because I didn't come top of the class.
(Tôi thất vọng vì tôi không đứng đầu lớp.)
3. I'm really surprised because I passed my physics test.
(Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra vật lý của mình.)
4. He's very annoyed because he failed his math test.
(Anh ấy rất khó chịu vì anh ấy đã trượt bài kiểm tra toán của mình.)
5. The teacher was very pleased with my class presentation.
(Giáo viên rất hài lòng với bài thuyết trình trên lớp của tôi.) Writing
How do you feel about the following things at school? Write a sentence for each
(Bạn cảm thấy về những điều nào sau đây ở trường? Viết một câu cho mỗi câu hỏi) Gợi ý đáp án
1. School sports competitions make me feel delighted because they are fun and exciting.
2. I’m really annoyed with school lunches because the food is always the same.
3. I’m really pleased with school lessons because our teachers are funny and helpful.