-
Thông tin
-
Hỏi đáp
sơ đồ mặt bằng phân xưởng, kích thước môn Kinh tế vi mô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Loại đèn: Đèn chiếu sáng cho phân xưởngTên đèn: BY121P G4 PSU 1 xLED200S/865 NB Công suất: 138W Quang thông: 20000lm
Nhiệt độ màu (CRT): 6500k Tuổi thọ: 50000h Điện áp đầu vào: 220 đến 240V Nguồn catalog: https://www.lighting.philips.com/main/prof/indoor-luminaires/high-bayand-low-bay/high-bay/coreline-highbay gen4/911401575451_EU/product . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô(HUBT) 29 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
sơ đồ mặt bằng phân xưởng, kích thước môn Kinh tế vi mô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Loại đèn: Đèn chiếu sáng cho phân xưởngTên đèn: BY121P G4 PSU 1 xLED200S/865 NB Công suất: 138W Quang thông: 20000lm
Nhiệt độ màu (CRT): 6500k Tuổi thọ: 50000h Điện áp đầu vào: 220 đến 240V Nguồn catalog: https://www.lighting.philips.com/main/prof/indoor-luminaires/high-bayand-low-bay/high-bay/coreline-highbay gen4/911401575451_EU/product . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô(HUBT) 29 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46672053
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞN
Họ & Tên: Hoàng Ngọc Huy MSSV: 22842019
1. Kích thước phân xưởng : Chiều dài (L): 50 m Chiều rộng (W): 20 m Chiều cao (H): 7 m
Tổng diện tích phân xưởng: 1000m2 Sơ đồ mặt bằng:
2. Hệ số phản xạ
Hệ số phản xạ của trần: 50%
Hệ số phản xạ của tường: 30%
Hệ số phản xạ của sàn: 10% 3. Chọn bộ đèn
Loại đèn: Đèn chiếu sáng cho phân xưởng
Tên đèn: BY121P G4 PSU 1 xLED200S/865 NB Công suất: 138W Quang thông: 20000lm
Nhiệt độ màu (CRT): 6500k Tuổi thọ: 50000h
Điện áp đầu vào: 220 đến 240V Nguồn catalog:
https://www.lighting.philips.com/main/prof/indoor-luminaires/high-bayand-
low-bay/high-bay/coreline-highbay-gen4/911401575451_EU/product lOMoAR cPSD| 46672053
4. Độ cao treo đèn :
Độ cao treo đèn là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc:
HC = H – h =7 – 0,8 = 6,2 (m)
5. Xác định hệ số sử dụng CU : Chỉ số phòng: LxW 50 x 20 i = = = 2,3
H C x ( L + W ) 6 , 2 x ( 50 + 20 )
Dựa vào chỉ số phòng và hệ số phản xạ, ta tra datasheet của bóng để chọn
hệ số sử dụng CU: CU = 0,92 6
. Xác định hệ số bảo trì = hệ số mất sáng lOMoAR cPSD| 46672053
Một ngày đèn thắp sáng 16h sử dụng trong 5 năm nên tổng thời gian sử
dụng của đèn là: 16x365x5= 29200h gần bằng 30000h Vì tuổi thọ của
đèn theo catalog được chọn là 50000h
Nên ta tra bảng được: LLMF=0,88 LSF=1 LMF=0,88
Chọn thời gian bảo trì đèn là 4 năm và điều kiện môi trường làm việc
thông thường ta được: RMF=0,94
→ MF = LLMF*LSF*LMF*RMF = 0,88* 1* 0,88* 0,94 = 0,73
7. Xác định Emin
Theo TCVN, thông tư 22/2016 của BYT thì ta có: Emin =300
8. Xác định số lượng đèn Emin x L xW
300 x 50x 20
N = F xCU x MF = 20000x 0,92x 0,73 = 22,35 ta chọn 24 đèn cho xưởng
9. Phân bố các bộ đèn
Phân xưởng với chiều dài 50m, chiều rộng 20m, chiều cao 7m và các
thiết bị được phân bố đều khắp phân xưởng nên ta bố trí đèn thành 4 dãy,
mỗi dãy 6 bộ đèn. 10 . Kiểm tra độ đồng đều
Khoảng cách giữa 2 dãy đèn với nhau : L1 = 5m
Khoảng cách giữa 2 cột đèn với nhau : L2 = 8m
Chiều cao treo đèn tính toán: HC = 6,2m
Khoảng cách giữa dãy đèn ngoài cùng với tường : Dt1 = 1,6m
Khoảng cách giữa cột đèn ngoài cùng với tường : Dt2 = 3,65m L1 5 α1 = Hc = 6,2 = 0,81 lOMoAR cPSD| 46672053 L2 8 α2 = Hc = 6,2 = 1,29 Dt1 1 , 6 β1 = L1 = 5 = 0,32 Dt2 3 , 65 β2 = L2 = 8 = 0,46
Với loại đèn HID, trần cao thì ta có: α = 0,8 ÷ 1,8 β = 0,3 ÷ 0,5
Các tỷ số trên đều thoã mãn điều kiện. Do đó phân bố đèn đạt được độ đồng đều.
11 . Kết quả mô phỏng lOMoAR cPSD| 46672053