SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NHÓM 1 | Đại học Xây Dựng Hà Nội

1.  Thiết kế định mức lao động để sản xuất cánh cửa bằng phương pháp cơ giới trong xưởng. Tính đơn giá tiền lương và đơn giá tiền công cho một cánh cửa.Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NHÓM 1 | Đại học Xây Dựng Hà Nội

1.  Thiết kế định mức lao động để sản xuất cánh cửa bằng phương pháp cơ giới trong xưởng. Tính đơn giá tiền lương và đơn giá tiền công cho một cánh cửa.Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45222017
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NHÓM 1
Sinh viên: Đỗ Xuân Tùng Lớp: 66KT4 MSSV:
0298466
Yêu cầu:
1. Thiết kế định mức lao động để sản xuất cánh cửa bằng phương
phápcơ giới trong xưởng.
2. Tính đơn giá tiền lương và đơn giá tiền công cho một cánh cửa.-
Đơn vị định mức: Một cánh cửa sổ panel.
- Các công việc bào, cắt soi rãnh, đục lỗ đều sử dụng máy
(Hìnhthức bán cơ giới)
- Các kích thước gỗ, (Gỗ hộp) đã được xẻ trước phù hợp với kích
thướcthiết kế.
- Để hoàn thành cánh cửa phải trải qua hai công đoạn: Tạo hành
lắpráp.
Riêng phần tạo hình được chia thành các phần tử cho số liệu bảng sau:
Kí hiệu
Tên phần tử
Số lần thực hiện
cho 1 cánh cửa
Cấp bậc quy định
T1
Cắt ngang thanh g
8
2
T2
Bào thẩm thanh ngang
5
3
T3
Bào cuốn thanh ngang
4
3
T4
Bào thẩm thanh đứng
2
3
T5
Bào cuốn thanh đứng
3
3
T6
Bào thẩm ván pa nô (1 mặt)
2
3
T7
Bào cuốn ván pa nô (1 mặt)
4
4
T8
Cắt ngang ván pa nô
4
2
T9
Cắt ngang để ghép ván pa nô
2
4
T10
Cắt mộng thanh ngang
3
4
T11
Lấy mức thanh đứng
3
3
T12
Đục lỗ thanh đứng
2
4
T13
Soi rãnh thanh đứng
2
4
T14
Soi rãnh thanh ngang
4
4
lOMoARcPSD|45222017
Đồ án này chỉ thiết kế định mức cho phần tạo hình với những biểu mẫu quan sát,
mỗi bảng ghi riêng cho một phần tử với các số liệu (3 lần quan sát).
Các thời gian t
ck
, t
nggl
, t
ngtc
đã cho số liệu quan sát bằng phương pháp chụp ảnh
ngày m việc (C.A.N.L.V) cho từng loại thời gian tính trung bình để đưa vào tính
toán định mức (các thời gian tính theo %) t
ck
= 4,5% ca làm việc t
nggl
trung bình = 10,5%
ca làm việc t
ngtc
= 13%; 16%; 14,5%; 17%; (15%); Cửa sổ 1,3 x 1,1 m.
Công nhân sản xuất cánh cửa xác định theo đơn giá nhân côgn xây dựng tại quận
(huyện) Đan Phượng, Hà Nội.
lOMoARcPSD|45222017
Sơ đồ mô tả chỗ làm việc:
Phân xưởng tạo hình
lOMoARcPSD| 45222017
lOMoARcPSD| 45222017
L
n
QS
Tr s bm gi chn lc các phn t
T
i
P
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
16
17
18
19
20
21
1
7
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
11
2
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
12
3
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
10
1
10
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
12
12
12
12
13
13
13
2
10
10
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
12
12
13
13
13
14
14
14
3
10
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
13
1
20
20
21
21
21
21
22
22
22
22
23
23
23
24
24
24
25
25
26
26
2
20
20
21
21
21
21
21
22
22
22
22
23
23
23
23
24
24
24
24
26
3
20
23
20
20
20
21
21
21
21
21
21
21
22
22
23
24
24
24
24
25
1
47
47
48
48
49
49
49
50
51
51
52
52
53
53
54
55
55
56
57
58
2
46
46
49
49
49
49
51
51
51
51
52
52
52
52
53
53
53
54
55
57
3
42
43
45
45
45
46
47
48
48
48
49
49
49
56
57
57
58
58
68
99
1
38
38
39
39
39
40
41
41
41
41
42
42
42
43
44
45
45
46
47
48
2
36
38
38
38
39
39
39
39
40
40
41
41
41
41
42
42
43
43
63
84
3
38
39
39
39
39
39
39
39
40
41
41
41
42
42
43
43
43
43
45
45
1
17
17
18
18
18
18
18
18
19
19
19
19
19
19
20
20
20
21
21
22
2
18
18
18
18
18
19
19
19
20
20
21
21
21
21
21
21
22
22
22
22
3
18
19
19
19
19
19
20
20
21
21
21
21
22
22
22
22
22
23
23
23
1
25
25
26
26
26
26
26
26
27
27
27
28
28
28
29
29
29
29
30
30
2
24
24
24
24
25
25
26
26
26
26
27
27
27
28
28
29
29
29
29
29
3
25
25
26
26
27
27
27
28
28
28
28
28
29
29
29
29
30
31
31
31
1
30
30
31
32
33
33
33
33
34
34
35
35
35
36
36
36
38
38
38
39
2
32
32
32
33
33
34
34
35
36
36
36
36
37
37
37
37
38
38
38
38
3
33
33
33
33
33
34
34
34
35
35
36
36
36
36
37
37
37
38
38
39
1
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
13
11
2
9
9
9
9
9
9
9
9
9
10
8
10
10
10
10
11
11
11
11
11
3
10
10
10
10
8
10
10
11
11
11
11
11
11
11
12
12
13
13
13
13
13
T1 0
1
48
40
50
55
55
60
63
64
64
65
65
77
70
70
71
73
73
75
78
79
98
2
63
65
65
65
66
66
66
67
70
60
70
72
72
72
73
74
75
75
79
79
80
3
63
64
64
65
66
67
68
69
69
69
70
70
70
70
71
71
72
73
74
76
79
T1 1
1
108
0
111
0
115
2
120
0
125
0
130
0
105
0
2
110
0
114
0
120
0
126
0
132
0
139
2
144
0
3
120
0
123
0
125
0
126
0
132
0
135
0
150
0
T1 2
1
135
136
139
140
142
143
144
14
5
12
7
14
8
14
9
15
0
15
3
155
156
2
135
139
140
141
143
147
150
15
2
15
4
15
5
15
6
15
8
16
0
165
167
3
139
140
141
150
150
151
152
15
5
16
0
16
1
16
3
16
4
16
5
160
177
T1 3
1
42
43
43
45
45
45
46
47
47
48
48
49
50
50
50
51
51
51
52
52
52
2
41
41
41
42
42
53
44
44
45
46
46
46
47
47
49
49
49
51
51
53
53
3
43
44
46
46
47
48
49
50
50
51
52
52
53
53
53
53
54
54
54
55
55
T1 4
1
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
13
13
13
13
2
9
9
9
9
12
9
10
10
10
14
10
10
10
11
11
11
11
11
11
11
11
3
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
11
11
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 45222017
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NHÓM 1
Sinh viên: Đỗ Xuân Tùng Lớp: 66KT4 MSSV: 0298466 Yêu cầu: 1.
Thiết kế định mức lao động để sản xuất cánh cửa bằng phương
phápcơ giới trong xưởng. 2.
Tính đơn giá tiền lương và đơn giá tiền công cho một cánh cửa.-
Đơn vị định mức: Một cánh cửa sổ panel. -
Các công việc bào, cắt soi rãnh, đục lỗ đều có sử dụng máy (Hìnhthức bán cơ giới) -
Các kích thước gỗ, (Gỗ hộp) đã được xẻ trước phù hợp với kích thướcthiết kế. -
Để hoàn thành cánh cửa phải trải qua hai công đoạn: Tạo hành và lắpráp.
Riêng phần tạo hình được chia thành các phần tử cho số liệu bảng sau: Số lần thực hiện Kí hiệu Tên phần tử cho 1 cánh cửa Cấp bậc quy định T1 Cắt ngang thanh gỗ 8 2 T2 Bào thẩm thanh ngang 5 3 T3 Bào cuốn thanh ngang 4 3 T4 Bào thẩm thanh đứng 2 3 T5 Bào cuốn thanh đứng 3 3 T6
Bào thẩm ván pa nô (1 mặt) 2 3 T7
Bào cuốn ván pa nô (1 mặt) 4 4 T8 Cắt ngang ván pa nô 4 2 T9
Cắt ngang để ghép ván pa nô 2 4 T10 Cắt mộng thanh ngang 3 4 T11 Lấy mức thanh đứng 3 3 T12 Đục lỗ thanh đứng 2 4 T13 Soi rãnh thanh đứng 2 4 T14 Soi rãnh thanh ngang 4 4 lOMoARcPSD| 45222017
Đồ án này chỉ thiết kế định mức cho phần tạo hình với những biểu mẫu quan sát,
mỗi bảng ghi riêng cho một phần tử với các số liệu (3 lần quan sát).
Các thời gian tck, tnggl, tngtc đã cho là số liệu quan sát bằng phương pháp chụp ảnh
ngày làm việc (C.A.N.L.V) cho từng loại thời gian và tính trung bình để đưa vào tính
toán định mức (các thời gian tính theo %) t = 4,5% ca làm việc t ck nggl trung bình = 10,5%
ca làm việc tngtc = 13%; 16%; 14,5%; 17%; (15%); Cửa sổ 1,3 x 1,1 m.
Công nhân sản xuất cánh cửa xác định theo đơn giá nhân côgn xây dựng tại quận
(huyện) Đan Phượng, Hà Nội. lOMoARcPSD| 45222017
Sơ đồ mô tả chỗ làm việc: Phân xưởng tạo hình lOMoAR cPSD| 45222017 lOMoAR cPSD| 45222017 Kí Lầ T P
Trị số bấm giờ chọn lọc các phần tử hiệ n i i u QS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 10 11 T1 2 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 10 12 3 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 10 10 1 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 12 12 12 12 12 13 13 13 T2 2 10 10 11 11 11 11 11 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 14 14 14 3 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 12 12 12 12 12 12 13 1 20 20 21 21 21 21 22 22 22 22 23 23 23 24 24 24 24 25 25 26 26 T3 2 20 20 21 21 21 21 21 22 22 22 22 23 23 23 23 23 24 24 24 24 26 3 20 23 20 20 20 21 21 21 21 21 21 21 22 22 22 23 24 24 24 24 25 1 47 47 48 48 49 49 49 50 51 51 52 52 53 53 53 54 55 55 56 57 58 T4 2 46 46 49 49 49 49 51 51 51 51 52 52 52 52 53 53 53 53 54 55 57 3 42 43 45 45 45 46 47 48 48 48 49 49 49 56 56 57 57 58 58 68 99 T5 1 38 38 39 39 39 40 41 41 41 41 42 42 42 43 43 44 45 45 46 47 48 2 36 38 38 38 39 39 39 39 40 40 41 41 41 41 42 42 42 43 43 63 84 3 38 39 39 39 39 39 39 39 40 41 41 41 42 42 42 43 43 43 43 45 45 1 17 17 18 18 18 18 18 18 19 19 19 19 19 19 20 20 20 20 21 21 22 T6 2 18 18 18 18 18 19 19 19 20 20 21 21 21 21 21 21 21 22 22 22 22 3 18 19 19 19 19 19 20 20 21 21 21 21 22 22 22 22 22 22 23 23 23 1 25 25 26 26 26 26 26 26 27 27 27 28 28 28 28 29 29 29 29 30 30 T7 2 24 24 24 24 25 25 26 26 26 26 27 27 27 28 28 28 29 29 29 29 29 3 25 25 26 26 27 27 27 28 28 28 28 28 29 29 29 29 29 30 31 31 31 1 30 30 31 32 33 33 33 33 34 34 35 35 35 36 36 36 36 38 38 38 39 T8 2 32 32 32 33 33 34 34 35 36 36 36 36 37 37 37 37 37 38 38 38 38 3 33 33 33 33 33 34 34 34 35 35 36 36 36 36 36 37 37 37 38 38 39 1 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 13 11 T9 2 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 8 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 3 10 10 10 10 8 10 10 11 11 11 11 11 11 11 12 12 13 13 13 13 13 T1 0 1 48 40 50 55 55 60 63 64 64 65 65 77 70 70 71 73 73 75 78 79 98 2 63 65 65 65 66 66 66 67 70 60 70 72 72 72 73 74 75 75 79 79 80 3 63 64 64 65 66 67 68 69 69 69 70 70 70 70 71 71 72 73 74 76 79 108 111 115 120 125 130 105 1 0 0 2 0 0 0 0 110 114 120 126 132 139 144 T1 1 2 0 0 0 0 0 2 0 120 123 125 126 132 135 150 3 0 0 0 0 0 0 0 14 12 14 14 15 15 1 135 136 139 140 142 143 144 155 156 5 7 8 9 0 3 15 15 15 15 15 16 T1 2 2 135 139 140 141 143 147 150 165 167 2 4 5 6 8 0 15 16 16 16 16 16 3 139 140 141 150 150 151 152 160 177 5 0 1 3 4 5 1 42 43 43 45 45 45 46 47 47 48 48 49 50 50 50 51 51 51 52 52 52 T1 3 2 41 41 41 42 42 53 44 44 45 46 46 46 47 47 49 49 49 51 51 53 53 3 43 44 46 46 47 48 49 50 50 51 52 52 53 53 53 53 54 54 54 55 55 1 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 12 12 12 12 12 13 13 13 13 T1 4 2 9 9 9 9 12 9 10 10 10 14 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 3 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11