-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sổ tay kiểm định chất lượng giáo dục | môn quản trị chất lượng | trường Đại học Huế
Danh mục chữ viết tắt. Lời mở đầu. Phần I, Tự đánh giá cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo. A. Tự đánh giá cơ sở giáo dục .I. Khái quát về tự đánh giá cơ sở giáo dục. II. Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục. B. Tự đánh giá chương trình đào tạo. I. Khái quát về tự đánh giá chương trình đào tạo.Phần II. Đánh giá ngoài cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo . I. Khái niệm đánh giá ngoài . II. Ý nghĩa và mục đích của hoạt động đánh giá ngoài . Phần III. Công tác chuẩn bị nhiệm vụ đón tiếp đoàn đánh giá ngoài .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị chất lương (ĐHH) 2 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Sổ tay kiểm định chất lượng giáo dục | môn quản trị chất lượng | trường Đại học Huế
Danh mục chữ viết tắt. Lời mở đầu. Phần I, Tự đánh giá cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo. A. Tự đánh giá cơ sở giáo dục .I. Khái quát về tự đánh giá cơ sở giáo dục. II. Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục. B. Tự đánh giá chương trình đào tạo. I. Khái quát về tự đánh giá chương trình đào tạo.Phần II. Đánh giá ngoài cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo . I. Khái niệm đánh giá ngoài . II. Ý nghĩa và mục đích của hoạt động đánh giá ngoài . Phần III. Công tác chuẩn bị nhiệm vụ đón tiếp đoàn đánh giá ngoài .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chất lương (ĐHH) 2 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 47110589
B Ộ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠ I H Ọ C TÀI CHÍNH – MARKETING S Ổ TAY
KI ỂM ĐỊ NH CH ẤT LƯỢ NG
GIÁO D Ụ C
Thành ph ố H ồ Chí Minh, n ăm 2019 i lO M oARcPSD| 47110589 MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................... 1
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................... 2
PHẦN I .............................................................................. 4
TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC ..............................
4 VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
................................. 4
A. TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC ..................... 5
I. KHÁI QUÁT VỀ TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO
DỤC ............................................................................... 5
II. BỘ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC ...................................................... 8
B. TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO . 33
I. KHÁI QUÁT VỀ TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO ..................................................... 33 ii lO M oARcPSD| 47110589
PHẦN II ........................................................................... 52
ĐÁNH GIÁ NGOÀI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO ......................................................... 52
I. KHÁI NIỆM ĐÁNH GIÁ NGOÀI ....................... 53
II. Ý NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ NGOÀI ................................................... 53
III. CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ NGOÀI ..................... 54 PHẦN III
......................................................................... 71
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐÓN TIẾP ĐOÀN ĐÁNH
GIÁ NGOÀI .................................................................... 71 I.
KHẢO SÁT SƠ BỘ ................................................ 72
II. KHẢO SÁT CHÍNH THỨC ................................ 74
III. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TỔ CHỨC TIẾP
ĐÓN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI ............................ 77 iii lO M oARcPSD| 47110589
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Chú thích 1 BGH Ban giám hiệu 2 Bộ GD&ĐT
Bộ giáo dục và ào tạo 3 CBVC Cán bộ viên chức 4 CSGD Cơ sở giáo dục 5 CTĐT Chương trình ào tạo 6 ĐBCL Đảm bảo chất lượng 7 ĐBCLGD
Đảm bảo chất lượng giáo dục 8 ĐGN Đánh giá ngoài 9 KĐCLGD
Kiểm ịnh chất lượng giáo dục 10 TĐG Tự ánh giá 11 PCCC Phòng cháy chữa cháy 12 KSSB Khảo sát sơ bộ 13 KSCT Khảo sát chính thức 1 lO M oARcPSD| 47110589 LỜI MỞ ĐẦU
Kiểm ịnh chất lượng giáo dục ã và ang ược
các quốc gia ặc biệt quan tâm và hướng tới. Hiện
nay, hoạt ộng này ngày càng phổ biến bởi nó là
một công cụ hiệu quả giúp các trường ại học
kiểm soát và ảm bảo chất lượng ào tạo, nâng cao
năng lực cạnh tranh cho các cơ sở giáo dục.
“Kiểm ịnh chất lượng là một quá trình xem xét
chất lượng từ bên ngoài, ược giáo dục ại học sử
dụng ể khảo sát, ánh giá các cơ sở giáo dục và
các ngành ào tạo nhằm ảm bảo và cải tiến chất
lượng” (Hội ồng kiểm ịnh giáo dục ại học của
Hoa Kỳ-CHEA, 2003). Ở Việt Nam, “Kiểm ịnh
chất lượng giáo dục là biện pháp chủ yếu nhằm
xác ịnh mức ộ thực hiện mục tiêu, chương trình,
nội dung giáo dục ối với nhà trường và cơ sở
giáo dục khác. Việc kiểm ịnh chất lượng giáo
dục ược thực hiện ịnh kỳ trong phạm vi cả nước 2 lO M oARcPSD| 47110589
và ối với từng cơ sở giáo dục. Kết quả kiểm ịnh
chất lượng giáo dục ược công bố công khai ể xã
hội biết và giám sát” (Điều 17, Luật Giáo dục (2005).
Nhận thấy tầm quan trọng của công tác
kiểm ịnh chất lượng giáo dục, Bộ phận Quản lý
chất lượng (trực thuộc phòng Khảo thí và Quản
lý chất lượng) là ơn vị ược Nhà trường phân công
ảm nhiệm việc xây dựng Sổ tay Kiểm ịnh chất
lượng giáo dục, nhằm phổ biến và triển khai các
nội dung cơ bản, quy trình của công tác tự ánh
giá và ánh giá ngoài cấp cơ sở giáo dục/chương
trình ào tạo ến toàn thể cán bộ, viên chức và
người học của Trường.
Mọi ý kiến óng góp liên quan ến nội dung
và hình thức của Sổ tay Kiểm ịnh chất lượng giáo
dục, xin vui lòng gửi theo ịa chỉ email:
bophanquanlychatluong-02@ufm.edu.vn 3 lO M oARcPSD| 47110589
Trân trọng cảm ơn./. PHẦN I
TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC
VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC
I. KHÁI QUÁT VỀ TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC 1.
Khái niệm về tự dánh giá cơ sở giáo dục 4 lO M oARcPSD| 47110589
Tự ánh giá CSGD là quá trình CSGD dựa
trên các tiêu chuẩn ánh giá chất lượng CSGD do
Bộ GDĐT ban hành ể tự xem xét, báo cáo về tình
trạng chất lượng, hiệu quả hoạt ộng ào tạo,
nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất và
các vấn ề liên quan khác, làm căn cứ ể CSGD
tiến hành iều chỉnh các nguồn lực và quá trình
thực hiện nhằm nâng cao chất lượng ào tạo và ạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. 2.
Ý nghĩa và mục ích tự đánh giá cơ sở giáo dục a)
Là một khâu quan trọng trong việc
ảm bảo chất lượng và xây dựng văn hóa chất
lượng bên trong nhà trường. b)
Giúp CSGD tự rà soát, xem xét, ánh
giá thực trạng; xây dựng và triển khai các kế
hoạch hành ộng nhằm cải tiến và nâng cao chất 5 lO M oARcPSD| 47110589
lượng ào tạo; từ ó iều chỉnh mục tiêu cho giai
oạn kế tiếp theo hướng cao hơn. c)
Là điều kiện cần thiết để CSGD ăng
ký ánh giá ngoài và đề nghị công nhận đạt tiêu
chuẩn chất lượng với một tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục. d)
Thể hiện tính tự chủ và tính tự chịu
trách nhiệm của CSGD trong toàn bộ hoạt ộng
đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng ồng
theo chức năng, nhiệm vụ ược giao, phù hợp với
sứ mạng và mục tiêu đã được xác định.
3. Các yêu cầu của việc tự đánh giá cơ sở giáo dục
a) Trong quá trình tự ánh giá CSGD, căn
cứ vào từng tiêu chuẩn và tiêu chí, CSGD phải
tập trung thực hiện những việc sau: -
Xác ịnh giai oạn tự ánh giá; 6 lO M oARcPSD| 47110589 -
Có cơ sở dữ liệu kiểm ịnh chất lượng giáo dục; -
Mô tả, làm rõ thực trạng của CSGD; -
Phân tích, giải thích, so sánh, ối chiếu
và ưa ra những nhận định; chỉ ra những điểm
mạnh, tồn tại và những biện pháp khắc phục; -
Lập kế hoạch hành động để cải tiến,
nâng cao chất lượng CSGD. b)
Tự ánh giá CSGD là một quá trình
liên tục, òi hỏi nhiều công sức, thời gian và phải
có sự tham gia của nhiều cá nhân trong CSGD. c)
Hoạt ộng tự ánh giá CSGD òi hỏi tính
khách quan, trung thực, công khai và minh bạch.
Các giải thích, nhận ịnh, kết luận ưa ra trong quá
trình tự ánh giá phải dựa trên các minh chứng cụ
thể, rõ ràng, ảm bảo ộ tin cậy. Việc tự ánh giá
phải ảm bảo ánh giá ầy ủ các tiêu chí trong bộ 7 lO M oARcPSD| 47110589
tiêu chuẩn ánh giá chất lượng CSGD do Bộ GDĐT ban hành.
II. BỘ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa 1.
Lãnh ạo cơ sở giáo dục ảm bảo tầm
nhìn và sứ mạng của cơ sở giáo dục ápứng ược
nhu cầu và sự hài lòng của các bên liên quan. 2.
Lãnh ạo cơ sở giáo dục thúc ẩy các
giá trị văn hóa phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của cơ sở giáo dục. 3.
Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của
cơ sở giáo dục ược phổ biến, quán triệt và giải
thích rõ ràng ể thực hiện. 8 lO M oARcPSD| 47110589 4.
Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của
cơ sở giáo dục ược rà soát ể áp ứng nhu cầu và
sự hài lòng của các bên liên quan. 5.
Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của
cơ sở giáo dục cũng như quá trình xây dựng và
phát triển chúng ược cải tiến ể áp ứng nhu cầu
và sự hài lòng của các bên liên quan.
Tiêu chuẩn 2: Quản trị 1.
Hệ thống quản trị (bao gồm hội ồng
quản trị hoặc hội ồng trường; các tổ chức ảng,
oàn thể; các hội ồng tư vấn khác) ược thành lập
theo quy ịnh của pháp luật nhằm thiết lập ịnh
hướng chiến lược phù hợp với bối cảnh cụ thể
của cơ sở giáo dục; ảm bảo trách nhiệm giải
trình, tính bền vững, sự minh bạch và giảm thiểu
các rủi ro tiềm tàng trong quá trình quản trị của cơ sở giáo dục. 9 lO M oARcPSD| 47110589 2.
Quyết ịnh của các cơ quan quản trị
ược chuyển tải thành các kế hoạch hành ộng,
chính sách, hướng dẫn ể triển khai thực hiện. 3.
Hệ thống quản trị của cơ sở giáo dục
ược rà soát thường xuyên. 4.
Hệ thống quản trị của cơ sở giáo dục
ược cải tiến ể tăng hiệu quả hoạt ộng của cơ sở
giáo dục và quản lý rủi ro tốt hơn.
Tiêu chuẩn 3: Lãnh ạo và quản lý 1.
Lãnh ạo cơ sở giáo dục thiết lập cơ
cấu quản lý trong ó phân ịnh rõ vai trò, trách
nhiệm, quá trình ra quyết ịnh, chế ộ thông tin,
báo cáo ể ạt ược tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa và
các mục tiêu chiến lược của cơ sở giáo dục. 2.
Lãnh ạo cơ sở giáo dục tham gia vào
việc thông tin, kết nối các bên liên quan ể ịnh 10 lO M oARcPSD| 47110589
hướng tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa và các mục
tiêu chiến lược của cơ sở giáo dục. 3.
Cơ cấu lãnh ạo và quản lý của cơ sở
giáo dục ược rà soát thường xuyên. 4.
Cơ cấu lãnh ạo và quản lý của cơ sở
giáo dục ược cải tiến nhằm tăng hiệu quả quản
lý và ạt ược hiệu quả công việc của cơ sở giáo dục như mong muốn.
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược 1.
Thực hiện việc lập kế hoạch chiến
lược nhằm ạt ược tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
cũng như các mục tiêu chiến lược trong ào tạo,
nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng. 2.
Kế hoạch chiến lược ược quán triệt
và chuyển tải thành các kế hoạch ngắn hạn và dài
hạn ể triển khai thực hiện. 11 lO M oARcPSD| 47110589 3.
Các chỉ số thực hiện chính, các chỉ
tiêu phấn ấu chính ược thiết lập ể o lường mức ộ
thực hiện các mục tiêu chiến lược của cơ sở giáo dục. 4.
Quá trình lập kế hoạch chiến lược
cũng như các chỉ số thực hiện chính, các chỉ tiêu
phấn ấu chính ược cải tiến ể ạt ược các mục tiêu
chiến lược của cơ sở giáo dục.
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về ào tạo,
nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng 1.
Có hệ thống ể xây dựng các chính
sách về ào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng. 2.
Quy trình giám sát sự tuân thủ các
chính sách ược cụ thể hóa bằng văn bản, phổ biến và thực hiện. 12 lO M oARcPSD| 47110589 3.
Các chính sách về ào tạo, nghiên cứu
khoa học và phục vụ cộng ồng ược rà soát thường xuyên. 4.
Các chính sách về ào tạo, nghiên cứu
khoa học và phục vụ cộng ồng ược cải tiến nhằm
tăng hiệu quả hoạt ộng của cơ sở giáo dục, áp
ứng nhu cầu và sự hài lòng của các bên liên quan.
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực 1.
Nguồn nhân lực ược quy hoạch ể áp
ứng ầy ủ nhu cầu của hoạt ộng ào tạo,
nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng. 2.
Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn
(bao gồm cả các tiêu chí về ạo ức và tự do học
thuật sử dụng trong việc ề bạt, bổ nhiệm và sắp
xếp nhân sự) ược xác ịnh và ược phổ biến. 13 lO M oARcPSD| 47110589 3.
Xác định và xây dựng ược tiêu chuẩn
năng lực (bao gồm cả kỹ năng lãnh ạo) của các
nhóm cán bộ, giảng viên, nhân viên khác nhau. 4.
Nhu cầu ào tạo, bồi dưỡng, phát triển
ội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên ược xác ịnh
và có các hoạt ộng ược triển khai ể áp ứng các nhu cầu ó. 5.
Hệ thống quản lý việc thực hiện
nhiệm vụ (bao gồm chế ộ khen thưởng, ghi nhận
và kế hoạch bồi dưỡng) ược triển khai ể thúc ẩy
và hỗ trợ hoạt ộng ào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng. 6.
Các chế ộ, chính sách, quy trình và
quy hoạch về nguồn nhân lực ược rà soát thường xuyên. 7.
Các chế ộ, chính sách, quy trình và
quy hoạch nguồn nhân lực ược cải tiến ể hỗ trợ 14 lO M oARcPSD| 47110589
đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng.
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất 1.
Hệ thống lập kế hoạch, triển khai,
kiểm toán, tăng cường các nguồn lực tài chính
của cơ sở giáo dục ể hỗ trợ việc thực hiện tầm
nhìn, sứ mạng, các mục tiêu chiến lược trong ào
tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng ồng
ược thiết lập và vận hành. 2.
Hệ thống lập kế hoạch, bảo trì, ánh
giá, nâng cấp cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng bao
gồm các phương tiện dạy và học, các phòng thí
nghiệm, thiết bị và công cụ v.v. ể áp ứng các nhu
cầu về ào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ
cộng ồng ược thiết lập và vận hành. 3.
Hệ thống lập kế hoạch, bảo trì, kiểm
toán, nâng cấp các thiết bị công nghệ thông tin 15 lO M oARcPSD| 47110589
và cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ thống mạng,
hệ thống dự phòng, bảo mật và quyền truy cập ể
áp ứng các nhu cầu về ào tạo, nghiên cứu khoa
học và phục vụ cộng ồng ược thiết lập và vận hành. 4.
Hệ thống lập kế hoạch, bảo trì, ánh
giá và tăng cường các nguồn lực học tập như
nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng
dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến, v.v. ể áp ứng các
nhu cầu về ào tạo, nghiên cứu khoa học và phục
vụ cộng ồng ược thiết lập và vận hành. 5.
Hệ thống lập kế hoạch, thực hiện, ánh
giá và cải tiến môi trường, sức khỏe, sự an toàn
và khả năng tiếp cận của những người có nhu cầu
ặc biệt ược thiết lập và vận hành.
Tiêu chuẩn 8: Các mạng lưới và quan hệ ối ngoại 16