Sổ tay nhật bản căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Sổ tay nhật bản căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
57 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sổ tay nhật bản căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Sổ tay nhật bản căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

38 19 lượt tải Tải xuống
TOP SÁCH HỌC TIẾNG NHẬT BÁN CHẠY NHẤT
B sách giúp bn t hc tiếng Nht mt cách nhanh chóng, nm vng
tiếng Nht cơ bn và t tin giao tiếp vi ngưi Nht Bn.
KEEP IT UP
TIẾNG NHẬT CẤP TỐC CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Với 12 bài học giúp người học
làm quen và thực hành giao tiếp
tiếng Nhật, phương pháp giúp
dễ dàng ghi nhớ các ký tự tiếng
Nhật và tạo hứng thú học tập.
SÁCH GIÁO TRÌNH KEEP IT UP
Cung cấp từ vựng và các đoạn
hội thoại tiếng Nhật giao tiếp
căn bản. Giới thiệu các cấu trúc
ngữ pháp cơ bản, dễ dàng ghi
nhớ, áp dụng và thực hành.
SỔ TAY KEEP IT UP
Nắm chắc thứ tự viết một từ
tiếng Nhật cơ bản. Luyện tập và
ghi nhớ các từ vựng thông
dụng, được sử dụng phổ biến
trong giao tiếp hàng ngày.
SÁCH TẬP VIẾT KEEP IT UP
Jeong Eui Sang
Ni dung
T vng và hi thoi cn thiết
p.3
_
Tóm tt ng pháp cơ bn
p.49
T vng
và hi thoi cn thiết
T vng
6
Ch cái và phát âm tiếng Nht
あお
xanh lam
アメリカ
Hoa K/ M
あんない
Hưng dn, ch dn
いえ
Nhà
いか
Con mc
いけ
H, ao
いっぱい
Nhiu, đy
いぬにひ
Hai con chó
イヤホン
Tai nghe
イン
Mc
ウイスキ
Rưu whisky
うみ
Bin
エアコン
Điu hòa
えき
Ga tàu
おかあさ
M
おじいさ
Ông
おにいさ
Anh trai
おねえさ
Ch gái
おばあさ
Bà
おもちゃ
Đ chơi
もち
Ca hàng bánh go
オレンジ
Màu cam/ qu cam
Con mui
Sâu bưm
かい
Con sò
かいだん
Cu thang
かき
Qu hng
かぎ
Chìa khóa
かさ
Cái ô
カヌ
Ca nô
7
カメ
Máy nh
かわ
Dòng sông
かん
Ch Hán
かんたん
Đơn gin
かんぱい
Cn chén (nâng ly)
Cây
くう
Không khí
くうこう
Sân bay
くま
Con gu
クリーム
Kem
ケー
Bánh
けっせき
S vng mt
コーヒー
Cà phê
コー
Coca
ココ
Ca cao
こま
Con quay
ごま
Vng, mè
さか
Con dc
さく
Hoa anh đào
さけ
Rưu
さっ
Tác gi
ざっ
Tp chí
さる
Con kh
ざる
R, st
さん
Oxy
サン
Ông già Noel
さん
Cá thu đao
シーソー
Cái bp bênh
しか
Con hươu
した
Dưi
しっ
Ghen t
しっ
Cái đuôi
じゆうに
T do
じゅうに
12
しんらい
Tin cy, tín nhim
すい
Dưa hu
8
スカート
Váy
ステーキ
Bít tết
すみ
Hoa bưm
セーター
Áo len
せか
Thế gii
せんせい
Giáo viên
ぞう
Con voi
そと
Bên ngoài, ngoài ra
たい
Cá ch vàng
たいタイヤ
Lp xe
ちかてつ
Tàu đin ngm
チキ
Con gà
テニ
Qun vt (tennis)
でん
Bóng đèn đin
テン
Lu tri
でん
Cuc đin thoi
どう
Con đưng
とお
Xa (khong cách)
ドーナツ
Bánh donut
とら
Con h
とらっくトラック
Xe ti
Cơm th Nht Bn
(Donburi)
ナイ
Dao
にっ
Nht ký
ネクタイ
Cà vt
ねこ
Con mèo
ねっ
R cây
ノー
S tay, v ghi
はな
Hoa
バナ
Chui
ハム
Tht hun khói
はん
Con du
ぱん
Bánh mì
ビー
Bia
びょうい
Bnh vin
9
びようい
Tim làm tóc
ひよ
Gà con
ビル
Tòa nhà
ふうせん
Khinh khí cu
ふね
Tàu, thuyn
フランス
Nưc Pháp
へそ
Rn
ほお
Gò má
ほし
Ngôi sao
ホテ
Khách sn
ほの
Cháy (la)
ほん
Hiu sách
ほんを よ
Đc sách
まく
Cái gi
まっくら
Ti mt
まめ
Ht đu
マヨネー
Mayonnaise
まんいん
Kín ch, hết ch
まん
Truyn tranh
ミル
Sa
メモ
Giy ghi chú
メロ
Dưa lưi, dưa b
もち
Bánh go
もも
Qu đào
もんだい
Vn đ
やま
Núi
ゆき
Tuyết
ユニコー
K lân
ヨーグル
Sa chua
よる
Ban đêm
りす
Con sóc
リボ
Ruy băng
れいぞう
T lnh
レタ
Rau diếp, xà lách
レモ
Chanh vàng
ワイ
Rưu
T vng
10
アメリカじん
Ngưi M
いい
Không, không phi
イギリスじん
Ngưi Anh
いし
Bác sĩ
いしいん
Nhân viên công ty
がくせい
Hc sinh, sinh viên
かのじょ
Cô y, bn gái
かれ
Anh y, bn trai
かんごし
Y tá
きょうし
Giáo sư
ぐんじん
Quân nhân
けいさつかん
Cnh sát
こち
Đây là, v này là
こそ
Ch này ch kia
シェ
Đu bếp
しゃちょ
Giám đc
しゅ
Ni tr
わた
Tôi, mình, t
せんせい
Giáo viên
そうです
Đúng vy
ぼく
Tôi (nam s dng)
どう
Ngưi Nht Bn
にほんじ
Vâng/ Đúng vy
はい
Phi công
よろしく
Tt, thích hp
パイロッ
Ca hàng bánh ngt
パティシ
Th làm bánh ngt
フランスじん
Ngưi Pháp
ベトナムじん
Ngưi Vit Nam
メキシコじん
Ngưi Mexico
U N I T 01 じめ
Rt hân hnh đưc gp bn.
11
モデ
Ngưi mu, vt mu
あなた
Bn (đi phương giao tiếp)
おねがいします
Rt mong đưc giúp đ!
かんこくじん
Ngưi Hàn Quc
ぎんこういん
Nhân viên ngân hàng
こうむいん
Viên chc nhà nưc
~さん
T kèm theo tên gi ca ai đó
スチュワーデス
Tiếp viên hàng không
ちゅうごくじん
Ngưi Trung Quc
12
Hi thoi
3
001
track
ユリ
みゆきさんこんばんは
みゆき
こんばんは
あ、ユリさん。 こちらは クリスさんです。
ユリ
はじめまして。 わたしは イ・ユリです
どうぞ よろしく おねがいします。
クリス
はじめまして。 クリスです。
こちらこそ よろしおねがいします
ユリさんは がくせいですか。
ユリ
はいそうです。
クリスさんは かいしゃいんですか。
クリス
いいえ、 かいしゃいんじゃ ありません
シェフです
Yuri
Xin chào Miyuki!
Miyuki
Xin chào Yuri! À, Yuri, đây là Chris.
Yuri
Rt vui đưc gp chú . Cháu là Yuri. Rt mong đưc giúp đ.
Miyuki
Ln đu tiên đưc gp cháu. Chú là Chris.
Rt mong đưc giúp đ. Yuri là hc sinh phi không?
Yuri
Vâng, đúng ri . Chú Chris là nhân viên công ty ?
Miyuki
Không, chú không phi là nhân viên công ty. Chú là đu bếp.
T vng
13
U N I T 02 れは なんですか
あの
(cái) kia (trưc danh t)
あれ
Cái kia
おか
Bánh ko
おこ
Go
おさ
Rưu
おち
Trà (xanh)
おみやげ
Quà, đ lưu nim
かた
V, ngài
かば
Túi
かんこく
Hàn Quc
くる
Ô tô
この
(cái) này (trưc danh t)
これ
Cái này
さい
Cái ví
じてんし
Xe đp
ジャ
Mt
んかせん
Tàu shinkansen
Đin thoi thông minh
その
(cái) đó (trưc danh t)
それ
Cái đó
だれ
Ai
ちゅうご
Trung Quc
ドイ
Đc
どう
Xin hãy nhn đi !
どう
Rt, vô cùng (cm ơn)
ともだち
Bn (bè)
どの
(cái) nào
どれ
Cái nào
なん
Cái gì?
にほ
Nht Bn
Cái này là cái gì vy?
14
3
002
track
ユリ
いとうさん、これ どうぞ。 おみやげです。
いとう
わ、 どうも ありがとうございます。
これは なんですか
ユリ
それは おこめの おかしです
いとう
この おかしは かんこくのですか。
ユリ
はいそうです。
いとう
あ、 ユリさん、そのこは なんですか。
ユリ
これも おこめの おかしです
これは みゆきさんのです。
Yuri
Anh Ito, xin hãy nhn món quà này!
Ito
Oa, thc s rt cm ơn bn! Cái này là cái gì vy?
Yuri
Cái đó là bánh go.
Ito
Bánh này là ca Hàn Quc đúng không?
Yuri
Vâng, đúng vy.
Ito
À, Yuri, cái hp đó là gì vy?
Yuri
Cái này cũng là bánh go. Cái này là ca Miyuki.
はこ
Hp, thùng
ばら
Hoa hng
パソコン
Máy vi tính
ひと
Ngưi
ペン
Cái bút
りん
Qu táo
Hi thoi
15
T vng
U N I T 03
あさって
Ngày kia
あし
Ngày mai
あめ
Mưa
いち
1
いち
1 gi
いっぷん
1 phút
いま
Bây gi
おととい
Hôm kia
かい
Cuc hp
かぜ
Gió
かようび
Th Ba
カレンダ
Lch
きの
Hôm qua
きゅうふ
9 phút
きょ
Hôm nay
きょねん
Năm ngoái
きんよう
Th Sáu
く・きゅ
9
くじ
9 gi
くも
Âm u
げつよう
Th Hai
5
ごご
Bui chiu
ごじ
5 gi
ごぜ
Bui sáng
こと
Năm nay
こどもの
Ngày thiếu nhi
ごふ
5 phút
Hôm qua không phi là ngày ngh.
16
さん
3
さん
3 gi
さんじゅっぷ
さんじっぷん
30 phút
さんぷん
3 phút
し・よん
4
ごと
Công vic, ngh nghip
しち・な
7
しち
7 gi
じゅ
10
じゅういちじ
11 gi
じゅうじ
10 gi
じゅうに
12 gi
じゅっぷっぷ
10 phút
すいよう
Th Tư
ゼロ
0
テス
Kim tra/ test
でも
Nhưng
どようび
Th By
ななふん
7 phút
なん
My gi?
なんぷん
My phút?
なんよう
Th my?
2
にじ
2 gi
にじ
っぷ
にじっぷ
20 phút
にちよう
Ch Nht
にふ
2 phút
はち
8
はち
8 gi
はっぷん
8 phút
はは
M (ca mình)
はれ
Nng ráo
はん
Mt na, 30 phút (rưi)
ぶちょう
Trưng phòng
17
また
Li, hơn na
まる
(hình, biu tưng) tròn
もくよう
Th Năm
やす
Ngày ngh
よじ
4 gi
よん
っぷん (よんじっぷん)
40 phút
よんぷん
4 phút
らいねん
Năm sau
れい
0
ろく
6
ろく
6 gi
ろく
っぷん (ろくじっぷん)
60 phút
ろっぷん
6 phút
ごじゅっぷんごじっぷん)
50 phút
18
Hi thoi
3
003
track
ジホ
きょうは げつようび。
きょうから また しごとですね。
みゆき
はいでも わたしきのうも やすみじ
ありませんでした。
ジホ
にちようびも しごとでしたか
みゆき
はいそうでした。
あっジホさん、 いま なんじですか
ジホ
ええと、 いまはちじ はんです
みゆき
ありがとうございます。
わたしは くじからいぎです。
ジホ
かいぎですか。 おつかれさまです
Jiho
Hôm nay là th Hai.
T hôm nay li phi đi làm ri.
Miyuki
Vâng, nhưng hôm qua tôi cũng không đưc ngh.
Jiho
Ch nht cũng phi đi làm sao?
Miyuki
Vâng, đúng vy
A, anh Jiho, bây gi là my gi ri ?
Jiho
m Bây gi là 8 gi rưi.
Miyuki
Cm ơn nhé!
T 9 gi tôi có mt cuc hp.
Jiho
Hp sao? Miyuki vt v quá!
T vng
19
U N I T 04 ですね
あお
Màu xanh
あか
Màu đ
あき
Mùa thu
あたたか
m áp
あたらし
Mi
あつ
Nóng
アニ
Phim hot hình
あま
Ngt
いいよい
Tt, đưc
いそがし
Bn rn
いつ
Luôn luôn
うるさい
n ào
うれしい
Vui v, thích thú
おいしい
Ngon
おお
Nhiu
おおきい
To, ln
おそ
Mun, chm tr
おも
Nng
おもしろ
Thú v
かなしい
Bun
から
Cay
かる
Nh, nhàng
かわいい
D thương
きいろい
Màu vàng
クイ
Câu đ, trò đ
くろ
Màu đen
こわ
S, đáng s
さむ
Lnh
さんじゅうはちど
38 đ
しおから
Mn
Hôm nay nóng quá
20
ショッピング
Mua sm
しろ
Màu trng
すくない
Nh, mt chút
すご
Khng khiếp, vô vùng
すずしい
Mát m
すっぱい
Chua
すばらし
Tuyt vi, tráng l
せま
Hp, nh
それ
Hơn na, v li
そんなに
Như thế, như vy
たか
Cao, đt
たのしい
Thú v
ちいさい
Nh, bé
ちか
Gn
つまらな
Bun, chán
つめたい
Lnh, lnh lùng
つら
Đau kh
つよ
Khe mnh, rn ri
てん
Thi tiết
どう
Xin mi (kính ng)
とて
Rt, hết sc
なが
Dài
なつ
Mùa hè
にが
Đng
にほんご
Tiếng Nht
ねだ
Giá c
はな
Câu chuyn
はや
Nhanh
はる
Mùa xuân
Ngày, ban ngày
ひく
Thp
ひろ
To, rng
ふゆ
Mùa đông
ふる
Cũ, c h
まず
Không ngon
みじかい
Ngn
21
むしあつ
Oi bc, nóng nc
むずかし
Khó, khó khăn
やさしい
Hin du, t tế, hòa nhã
やさしい
d, d dàng
やす
R, phi chăng
よわ
Yếu, yếu t
ラーメン
M ăn lin, m tôm
りょうり
Món ăn
わる
Xu, t
| 1/57

Preview text:

KEEP IT UP
TIẾNG NHẬT CẤP TỐC CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Bộ sách giúp bạn tự học tiếng Nhật một cách nhanh chóng, nắm vững
tiếng Nhật cơ bản và tự tin giao tiếp với người Nhật Bản.
TOP SÁCH HỌC TIẾNG NHẬT BÁN CHẠY NHẤT
SÁCH GIÁO TRÌNH KEEP IT UP
Với 12 bài học giúp người học
làm quen và thực hành giao tiếp
tiếng Nhật, phương pháp giúp
dễ dàng ghi nhớ các ký tự tiếng
Nhật và tạo hứng thú học tập.
SÁCH TẬP VIẾT KEEP IT UP
Nắm chắc thứ tự viết một từ
tiếng Nhật cơ bản. Luyện tập và
ghi nhớ các từ vựng thông
dụng, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. SỔ TAY KEEP IT UP
Cung cấp từ vựng và các đoạn
hội thoại tiếng Nhật giao tiếp
căn bản. Giới thiệu các cấu trúc
ngữ pháp cơ bản, dễ dàng ghi
nhớ, áp dụng và thực hành. Jeong Eui Sang Nội dung
Từ vựng và hội thoại cần thiết p.3 _
Tóm tắt ngữ pháp cơ bản p.49 Từ vựng
và hội thoại cần thiết
Chữ cái và phát âm tiếng Nhật Từ vựng  あお xanh lam  おじいさん Ông
 アメリカ Hoa Kỳ/ Mỹ  おにいさん Anh trai
 あんない Hướng dẫn, chỉ dẫn  おねえさん Chị gái  いえ Nhà  おばあさん Bà  いか Con mực  おもちゃ Đồ chơi  いけ Hồ, ao
 おもちや Cửa hàng bánh gạo
 いっぱい Nhiều, đầy
 オレンジ Màu cam/ quả cam
 いぬにひき Hai con chó  か Con muỗi  イヤホン Tai nghe  が Sâu bướm  インク Mực  かい Con sò
 ウイスキー Rượu whisky  かいだん Cầu thang  うみ Biển  かき Quả hồng  エアコン Điều hòa  かぎ Chìa khóa  えき Ga tàu  かさ Cái ô  おかあさん Mẹ  カヌー Ca nô 6  カメラ Máy ảnh  さくら Hoa anh đào  かわ Dòng sông  さけ Rượu  かんじ Chữ Hán  さっか Tác giả  かんたん Đơn giản  ざっし Tạp chí
 かんぱい Cạn chén (nâng ly)  さる Con khỉ  き Cây  ざる Rổ, sọt  くうき Không khí  さんそ Oxy  くうこう Sân bay  サンタ Ông già Noel  くま Con gấu  さんま Cá thu đao  クリーム Kem
 シーソー Cái bập bênh  ケーキ Bánh  しか Con hươu
 けっせき Sự vắng mặt  した Dưới  コーヒー Cà phê  しっと Ghen tỵ  コーラ Coca  しっぽ Cái đuôi  ココア Ca cao  じゆうに Tự do  こま Con quay  じゅうにこ 12  ごま Vừng, mè
 しんらい Tin cậy, tín nhiệm  さか Con dốc  すいか Dưa hấu 7  スカート Váy  ドーナツ Bánh donut  ステーキ Bít tết  とら Con hổ  すみれ Hoa bướm
 とらっく(トラック) Xe tải  セーター Áo len
 どんぶりCơm thố Nhật Bản  せかい Thế giới (Donburi)  せんせい Giáo viên  ナイフ Dao  ぞう Con voi  にっき Nhật ký
 そと Bên ngoài, ngoài ra  ネクタイ Cà vạt  たい Cá chỉ vàng  ねこ Con mèo
 たいや(タイヤ) Lốp xe  ねっこ Rễ cây
 ちかてつ Tàu điện ngầm
 ノート Sổ tay, vở ghi  チキン Con gà  はな Hoa
 テニス Quần vợt (tennis)  バナナ Chuối
 でんき Bóng đèn điện  ハム Thịt hun khói  テント Lều trại  はん Con dấu
 でんわ Cuộc điện thoại
 ぱん(パン) Bánh mì  どうろ Con đường  ビール Bia
 とおい Xa (khoảng cách)
 びょういん Bệnh viện 8
 びよういん Tiệm làm tóc  まんが Truyện tranh  ひよこ Gà con  ミルク Sữa  ビル Tòa nhà  メモ Giấy ghi chú
 ふうせん Khinh khí cầu
 メロン Dưa lưới, dưa bở  ふね Tàu, thuyền  もち Bánh gạo  フランス Nước Pháp  もも Quả đào  へそ Rốn  もんだい Vấn đề  ほお Gò má  やま Núi  ほし Ngôi sao  ゆき Tuyết  ホテル Khách sạn  ユニコーン Kỳ lân  ほのお Cháy (lửa)  ヨーグルト Sữa chua  ほんや Hiệu sách  よる Ban đêm
 ほんを よむ Đọc sách  りす Con sóc  まくら Cái gối  リボン Ruy băng  まっくら Tối mịt
 れいぞうこ Tủ lạnh  まめ Hạt đậu
 レタス Rau diếp, xà lách  マヨネーズ Mayonnaise  レモン Chanh vàng
 まんいん Kín chỗ, hết chỗ  ワイン Rượu 9 はじめまして U N I T 01
Rất hân hạnh được gặp bạn. Từ vựng
 アメリカじん Người Mỹ
 しゃちょう Giám đốc
 いいえ Không, không phải  しゅふ Nội trợ
 イギリスじん Người Anh
 わたし Tôi, mình, tớ  いしゃ Bác sĩ  せんせい Giáo viên
 かいしゃいんNhân viên công ty  そうです Đúng vậy
 がくせい Học sinh, sinh viên
 ぼく Tôi (nam sử dụng)
 かのじょ Cô ấy, bạn gái
 どうぞ Người Nhật Bản
 かれ Anh ấy, bạn trai
 にほんじん Vâng/ Đúng vậy  かんごし Y tá  はい Phi công  きょうし Giáo sư
 よろしくTốt, thích hợp  ぐんじん Quân nhân
 パイロット Cửa hàng bánh ngọt
 けいさつかん Cảnh sát
 パティシエ Thợ làm bánh ngọt
 こちら Đây là, vị này là
 フランスじん Người Pháp
 こちらこそ Chỗ này chỗ kia
 ベトナムじん Người Việt Nam  シェフ Đầu bếp
 メキシコじん Người Mexico 10
 モデル Người mẫu, vật mẫu
 あなた Bạn (đối phương giao tiếp)
 おねがいします Rất mong được giúp đỡ!
 かんこくじん Người Hàn Quốc
 ぎんこういん Nhân viên ngân hàng
 こうむいん Viên chức nhà nước
 ~さん Từ kèm theo tên gọi của ai đó
 スチュワーデス Tiếp viên hàng không
 ちゅうごくじん Người Trung Quốc 11 Hội thoại 3 track 001 ユリ
みゆきさん、 こんばんは。 みゆき こんばんは!
あ、ユリさん。 こちらは クリスさんです。 ユリ
はじめまして。 わたしは イ・ユリです。
どうぞ よろしく おねがいします。 クリス
はじめまして。 クリスです。
こちらこそ よろしく おねがいします。
ユリさんは がくせいですか。 ユリ はい、 そうです。
クリスさんは かいしゃいんですか。 クリス
いいえ、 かいしゃいんじゃ ありません。 シェフです。 Yuri Xin chào Miyuki!
MiyukiXin chào Yuri! À, Yuri, đây là Chris. Yuri
Rất vui được gặp chú ạ. Cháu là Yuri. Rất mong được giúp đỡ.
MiyukiLần đầu tiên được gặp cháu. Chú là Chris.
Rất mong được giúp đỡ. Yuri là học sinh phải không? Yuri
Vâng, đúng rồi ạ. Chú Chris là nhân viên công ty ạ?
MiyukiKhông, chú không phải là nhân viên công ty. Chú là đầu bếp. 12
U N I T 02 これは なんですか Cái này là cái gì vậy? Từ vựng
 あの (cái) kia (trước danh từ)  ジャム Mứt  あれ Cái kia
 しんかんせん Tàu shinkansen  おかし Bánh kẹo
 スマホ Điện thoại thông minh  おこめ Gạo
 その (cái) đó (trước danh từ)  おさけ Rượu  それ Cái đó  おちゃ Trà (xanh)  だれ Ai
 おみやげ Quà, đồ lưu niệm
 ちゅうごく Trung Quốc  かた Vị, ngài  ドイツ Đức  かばん Túi
 どうぞ Xin hãy nhận đi ạ!  かんこく Hàn Quốc
 どうも Rất, vô cùng (cảm ơn)  くるま Ô tô  ともだち Bạn (bè)
 この (cái) này (trước danh từ)  どの (cái) nào  これ Cái này  どれ Cái nào  さいふ Cái ví  なん Cái gì?  じてんしゃ Xe đạp  にほん Nhật Bản 13  はこ Hộp, thùng  ひと Người  ばら Hoa hồng  ペン Cái bút  パソコン Máy vi tính  りんご Quả táo 3 Hội thoại track 002 ユリ
いとうさん、これ どうぞ。 おみやげです。 いとう
わ、 どうも ありがとうございます。 これは なんですか。 ユリ
それは おこめの おかしです。 いとう
この おかしは かんこくのですか。 ユリ はい、 そうです。 いとう
あ、 ユリさん、その はこは なんですか。 ユリ
これも おこめの おかしです。
これは みゆきさんのです。 Yuri
Anh Ito, xin hãy nhận món quà này! Ito
Oa, thực sự rất cảm ơn bạn! Cái này là cái gì vậy? Yuri Cái đó là bánh gạo. Ito
Bánh này là của Hàn Quốc đúng không? Yuri Vâng, đúng vậy. Ito
À, Yuri, cái hộp đó là gì vậy? Yuri
Cái này cũng là bánh gạo. Cái này là của Miyuki. 14 U N I T 03 きのうは やすみじゃ ありませんでした
Hôm qua không phải là ngày nghỉ. Từ vựng  あさって Ngày kia  きょう Hôm nay  あした Ngày mai  きょねん Năm ngoái  あめ Mưa  きんようび Thứ Sáu  いち 1  く・きゅう 9  いちじ 1 giờ  くじ 9 giờ  いっぷん 1 phút  くもり Âm u  いま Bây giờ  げつようび Thứ Hai  おととい Hôm kia  ご 5  かいぎ Cuộc họp  ごご Buổi chiều  かぜ Gió  ごじ 5 giờ  かようび Thứ Ba  ごぜん Buổi sáng  カレンダー Lịch  ことし Năm nay  きのう Hôm qua
 こどものひ Ngày thiếu nhi  きゅうふん 9 phút  ごふん 5 phút 15  さん 3  どようび Thứ Bảy  さんじ 3 giờ  ななふん 7 phút  さんじゅっぷん  なんじ Mấy giờ? (さんじっぷん) 30 phút  なんぷん Mấy phút?  さんぷん 3 phút
 なんようび Thứ mấy?  し・よん 4  に 2
 しごと Công việc, nghề nghiệp  にじ 2 giờ  しち・なな 7  にじゅっぷん  しちじ 7 giờ (にじっぷん) 20 phút  じゅう 10
 にちようび Chủ Nhật
 じゅういちじ 11 giờ  にふん 2 phút  じゅうじ 10 giờ  はち 8  じゅうにじ 12 giờ  はちじ 8 giờ
 じゅっぷん(じっぷん) 10 phút  はっぷん 8 phút  すいようび Thứ Tư  はは Mẹ (của mình)  ゼロ 0  はれ Nắng ráo  テスト Kiểm tra/ test
 はん Một nửa, 30 phút (rưỡi)  でも Nhưng
 ぶちょう Trưởng phòng 16  また Lại, hơn nữa
 まる (hình, biểu tượng) tròn  もくようび Thứ Năm  やすみ Ngày nghỉ  よじ 4 giờ
 よんじゅっぷん (よんじっぷん) 40 phút  よんぷん 4 phút  らいねん Năm sau  れい 0  ろく 6  ろくじ 6 giờ
 ろくじゅっぷん (ろくじっぷん) 60 phút  ろっぷん 6 phút
 ごじゅっぷん(ごじっぷん) 50 phút 17 Hội thoại 3 track 003 ジホ
きょうは げつようび。
きょうから また しごとですね。 みゆき
はい、 でも わたしは きのうも やすみじゃ ありませんでした。 ジホ
にちようびも しごとでしたか。 みゆき はい、 そうでした。
あっ、 ジホさん、 いま なんじですか。 ジホ
ええと、 いま、 はちじ はんです。 みゆき
ありがとうございます。
わたしは くじから かいぎです。 ジホ
かいぎですか。 おつかれさまです。 Jiho Hôm nay là thứ Hai.
Từ hôm nay lại phải đi làm rồi.
MiyukiVâng, nhưng hôm qua tôi cũng không được nghỉ. Jiho
Chủ nhật cũng phải đi làm sao?
MiyukiVâng, đúng vậy…
A, anh Jiho, bây giờ là mấy giờ rồi ạ? Jiho
Ừm… Bây giờ là 8 giờ rưỡi. MiyukiCảm ơn nhé!
Từ 9 giờ tôi có một cuộc họp. Jiho
Họp sao? Miyuki vất vả quá! 18
U N I T 04 きょうは あついですね Hôm nay nóng quá Từ vựng  あおい Màu xanh  おおきい To, lớn  あかい Màu đỏ
 おそい Muộn, chậm trễ  あき Mùa thu  おもい Nặng  あたたかい Ấm áp  おもしろい Thú vị  あたらしい Mới  かなしい Buồn  あつい Nóng  からい Cay
 アニメ Phim hoạt hình  かるい Nhẹ, nhàng  あまい Ngọt  かわいい Dễ thương
 いい(よい) Tốt, được  きいろい Màu vàng
 いそがしい Bận rộn
 クイズ Câu đố, trò đố  いつも Luôn luôn  くろい Màu đen  うるさい Ồn ào
 こわい Sợ, đáng sợ
 うれしい Vui vẻ, thích thú  さむい Lạnh  おいしい Ngon
 さんじゅうはちど 38 độ  おおい Nhiều  しおからい Mặn 19
 ショッピング Mua sắm  てんき Thời tiết  しろい Màu trắng
 どうぞ Xin mời (kính ngữ)
 すくない Nhỏ, một chút
 とても Rất, hết sức
 すごい Khủng khiếp, vô vùng  ながい Dài  すずしい Mát mẻ  なつ Mùa hè  すっぱい Chua  にがい Đắng
 すばらしい Tuyệt vời, tráng lệ
 にほんご Tiếng Nhật  せまい Hẹp, nhỏ  ねだん Giá cả
 それに Hơn nữa, vả lại  はなし Câu chuyện
 そんなに Như thế, như vậy  はやい Nhanh  たかい Cao, đắt  はる Mùa xuân  たのしい Thú vị  ひ Ngày, ban ngày  ちいさい Nhỏ, bé  ひくい Thấp  ちかい Gần  ひろい To, rộng
 つまらない Buồn, chán  ふゆ Mùa đông
 つめたい Lạnh, lạnh lùng  ふるい Cũ, cổ hủ  つらい Đau khổ  まずい Không ngon
 つよい Khỏe mạnh, rắn rỏi  みじかい Ngắn 20
 むしあつい Oi bức, nóng nực
 むずかしい Khó, khó khăn
 やさしい Hiền dịu, tử tế, hòa nhã
 やさしい dễ, dễ dàng
 やすい Rẻ, phải chăng
 よわい Yếu, yếu ớt
 ラーメン Mỳ ăn liền, mỳ tôm  りょうり Món ăn  わるい Xấu, tệ 21