



















Preview text:
KEEP IT UP
TIẾNG NHẬT CẤP TỐC CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Bộ sách giúp bạn tự học tiếng Nhật một cách nhanh chóng, nắm vững 
tiếng Nhật cơ bản và tự tin giao tiếp với người Nhật Bản.
TOP SÁCH HỌC TIẾNG NHẬT BÁN CHẠY NHẤT
SÁCH GIÁO TRÌNH KEEP IT UP
Với 12 bài học giúp người học 
làm quen và thực hành giao tiếp 
tiếng Nhật, phương pháp giúp 
dễ dàng ghi nhớ các ký tự tiếng 
Nhật và tạo hứng thú học tập. 
SÁCH TẬP VIẾT KEEP IT UP
Nắm chắc thứ tự viết một từ 
tiếng Nhật cơ bản. Luyện tập và 
ghi nhớ các từ vựng thông 
dụng, được sử dụng phổ biến  trong giao tiếp hàng ngày. SỔ TAY KEEP IT UP
Cung cấp từ vựng và các đoạn 
hội thoại tiếng Nhật giao tiếp 
căn bản. Giới thiệu các cấu trúc 
ngữ pháp cơ bản, dễ dàng ghi 
nhớ, áp dụng và thực hành. Jeong Eui Sang Nội dung
Từ vựng và hội thoại cần thiết p.3 _
Tóm tắt ngữ pháp cơ bản p.49 Từ vựng
và hội thoại cần thiết
Chữ cái và phát âm tiếng Nhật Từ vựng  あお xanh lam  おじいさん Ông
 アメリカ Hoa Kỳ/ Mỹ  おにいさん Anh trai
 あんない Hướng dẫn, chỉ dẫn  おねえさん Chị gái  いえ Nhà  おばあさん Bà  いか Con mực  おもちゃ Đồ chơi  いけ Hồ, ao
 おもちや Cửa hàng bánh gạo
 いっぱい Nhiều, đầy
 オレンジ Màu cam/ quả cam
 いぬにひき Hai con chó  か Con muỗi  イヤホン Tai nghe  が Sâu bướm  インク Mực  かい Con sò
 ウイスキー Rượu whisky  かいだん Cầu thang  うみ Biển  かき Quả hồng  エアコン Điều hòa  かぎ Chìa khóa  えき Ga tàu  かさ Cái ô  おかあさん Mẹ  カヌー Ca nô 6  カメラ Máy ảnh  さくら Hoa anh đào  かわ Dòng sông  さけ Rượu  かんじ Chữ Hán  さっか Tác giả  かんたん Đơn giản  ざっし Tạp chí
 かんぱい Cạn chén (nâng ly)  さる Con khỉ  き Cây  ざる Rổ, sọt  くうき Không khí  さんそ Oxy  くうこう Sân bay  サンタ Ông già Noel  くま Con gấu  さんま Cá thu đao  クリーム Kem
 シーソー Cái bập bênh  ケーキ Bánh  しか Con hươu
 けっせき Sự vắng mặt  した Dưới  コーヒー Cà phê  しっと Ghen tỵ  コーラ Coca  しっぽ Cái đuôi  ココア Ca cao  じゆうに Tự do  こま Con quay  じゅうにこ 12  ごま Vừng, mè
 しんらい Tin cậy, tín nhiệm  さか Con dốc  すいか Dưa hấu 7  スカート Váy  ドーナツ Bánh donut  ステーキ Bít tết  とら Con hổ  すみれ Hoa bướm
 とらっく(トラック) Xe tải  セーター Áo len
 どんぶりCơm thố Nhật Bản   せかい Thế giới  (Donburi)  せんせい Giáo viên  ナイフ Dao  ぞう Con voi  にっき Nhật ký
 そと Bên ngoài, ngoài ra  ネクタイ Cà vạt  たい Cá chỉ vàng  ねこ Con mèo
 たいや(タイヤ) Lốp xe  ねっこ Rễ cây
 ちかてつ Tàu điện ngầm
 ノート Sổ tay, vở ghi  チキン Con gà  はな Hoa
 テニス Quần vợt (tennis)  バナナ Chuối
 でんき Bóng đèn điện  ハム Thịt hun khói  テント Lều trại  はん Con dấu
 でんわ Cuộc điện thoại
 ぱん(パン) Bánh mì  どうろ Con đường  ビール Bia
 とおい Xa (khoảng cách)
 びょういん Bệnh viện 8
 びよういん Tiệm làm tóc  まんが Truyện tranh  ひよこ Gà con  ミルク Sữa  ビル Tòa nhà  メモ Giấy ghi chú
 ふうせん Khinh khí cầu
 メロン Dưa lưới, dưa bở  ふね Tàu, thuyền  もち Bánh gạo  フランス Nước Pháp  もも Quả đào  へそ Rốn  もんだい Vấn đề  ほお Gò má  やま Núi  ほし Ngôi sao  ゆき Tuyết  ホテル Khách sạn  ユニコーン Kỳ lân  ほのお Cháy (lửa)  ヨーグルト Sữa chua  ほんや Hiệu sách  よる Ban đêm
 ほんを よむ Đọc sách  りす Con sóc  まくら Cái gối  リボン Ruy băng  まっくら Tối mịt
 れいぞうこ Tủ lạnh  まめ Hạt đậu
 レタス Rau diếp, xà lách  マヨネーズ Mayonnaise  レモン Chanh vàng
 まんいん Kín chỗ, hết chỗ  ワイン Rượu 9 はじめまして U N I T 01 
Rất hân hạnh được gặp bạn. Từ vựng
 アメリカじん Người Mỹ
 しゃちょう Giám đốc
 いいえ Không, không phải  しゅふ Nội trợ
 イギリスじん Người Anh
 わたし Tôi, mình, tớ  いしゃ Bác sĩ  せんせい Giáo viên
 かいしゃいんNhân viên công ty  そうです Đúng vậy
 がくせい Học sinh, sinh viên
 ぼく Tôi (nam sử dụng)
 かのじょ Cô ấy, bạn gái
 どうぞ Người Nhật Bản
 かれ Anh ấy, bạn trai
 にほんじん Vâng/ Đúng vậy  かんごし Y tá  はい Phi công  きょうし Giáo sư 
 よろしくTốt, thích hợp  ぐんじん Quân nhân
 パイロット Cửa hàng bánh ngọt
 けいさつかん Cảnh sát
 パティシエ Thợ làm bánh ngọt
 こちら Đây là, vị này là
 フランスじん Người Pháp
 こちらこそ Chỗ này chỗ kia
 ベトナムじん Người Việt Nam  シェフ Đầu bếp
 メキシコじん Người Mexico 10
 モデル Người mẫu, vật mẫu
 あなた Bạn (đối phương giao tiếp)
 おねがいします Rất mong được giúp đỡ!
 かんこくじん Người Hàn Quốc
 ぎんこういん Nhân viên ngân hàng
 こうむいん Viên chức nhà nước
 ~さん Từ kèm theo tên gọi của ai đó
 スチュワーデス Tiếp viên hàng không
 ちゅうごくじん Người Trung Quốc 11 Hội thoại 3 track 001 ユリ 
みゆきさん、 こんばんは。 みゆき  こんばんは!   
 あ、ユリさん。 こちらは クリスさんです。 ユリ 
はじめまして。 わたしは イ・ユリです。   
どうぞ よろしく おねがいします。 クリス 
 はじめまして。 クリスです。 
こちらこそ よろしく おねがいします。 
ユリさんは がくせいですか。 ユリ  はい、 そうです。   
クリスさんは かいしゃいんですか。 クリス 
いいえ、 かいしゃいんじゃ ありません。    シェフです。   Yuri Xin chào Miyuki!
MiyukiXin chào Yuri! À, Yuri, đây là Chris. Yuri
Rất vui được gặp chú ạ. Cháu là Yuri. Rất mong được giúp đỡ.
MiyukiLần đầu tiên được gặp cháu. Chú là Chris.  
Rất mong được giúp đỡ. Yuri là học sinh phải không? Yuri
Vâng, đúng rồi ạ. Chú Chris là nhân viên công ty ạ?
MiyukiKhông, chú không phải là nhân viên công ty. Chú là đầu bếp. 12
U N I T 02 これは なんですか Cái này là cái gì vậy? Từ vựng
 あの (cái) kia (trước danh từ)  ジャム Mứt  あれ Cái kia
 しんかんせん Tàu shinkansen  おかし Bánh kẹo
 スマホ Điện thoại thông minh  おこめ Gạo
 その (cái) đó (trước danh từ)  おさけ Rượu  それ Cái đó  おちゃ Trà (xanh)  だれ Ai
 おみやげ Quà, đồ lưu niệm
 ちゅうごく Trung Quốc  かた Vị, ngài  ドイツ Đức  かばん Túi
 どうぞ Xin hãy nhận đi ạ!  かんこく Hàn Quốc
 どうも Rất, vô cùng (cảm ơn)  くるま Ô tô  ともだち Bạn (bè)
 この (cái) này (trước danh từ)  どの (cái) nào  これ Cái này  どれ Cái nào  さいふ Cái ví  なん Cái gì?  じてんしゃ Xe đạp  にほん Nhật Bản 13  はこ Hộp, thùng  ひと Người  ばら Hoa hồng  ペン Cái bút  パソコン Máy vi tính  りんご Quả táo 3 Hội thoại track 002 ユリ 
いとうさん、これ どうぞ。 おみやげです。 いとう 
 わ、 どうも ありがとうございます。  これは なんですか。 ユリ 
 それは おこめの おかしです。 いとう 
この おかしは かんこくのですか。 ユリ  はい、 そうです。 いとう 
あ、 ユリさん、その はこは なんですか。 ユリ 
これも おこめの おかしです。   
これは みゆきさんのです。 Yuri
Anh Ito, xin hãy nhận món quà này! Ito
Oa, thực sự rất cảm ơn bạn! Cái này là cái gì vậy? Yuri Cái đó là bánh gạo. Ito
Bánh này là của Hàn Quốc đúng không? Yuri Vâng, đúng vậy. Ito
À, Yuri, cái hộp đó là gì vậy? Yuri
Cái này cũng là bánh gạo. Cái này là của Miyuki. 14 U N I T  03  きのうは やすみじゃ  ありませんでした
Hôm qua không phải là ngày nghỉ. Từ vựng  あさって Ngày kia  きょう Hôm nay  あした Ngày mai  きょねん Năm ngoái  あめ Mưa  きんようび Thứ Sáu  いち 1  く・きゅう 9  いちじ 1 giờ  くじ 9 giờ  いっぷん 1 phút  くもり Âm u  いま Bây giờ  げつようび Thứ Hai  おととい Hôm kia  ご 5  かいぎ Cuộc họp  ごご Buổi chiều  かぜ Gió  ごじ 5 giờ  かようび Thứ Ba  ごぜん Buổi sáng  カレンダー Lịch  ことし Năm nay  きのう Hôm qua
 こどものひ Ngày thiếu nhi  きゅうふん 9 phút  ごふん 5 phút 15  さん 3  どようび Thứ Bảy  さんじ 3 giờ  ななふん 7 phút  さんじゅっぷん     なんじ Mấy giờ? (さんじっぷん)  30 phút  なんぷん Mấy phút?  さんぷん 3 phút
 なんようび Thứ mấy?  し・よん 4  に 2
 しごと Công việc, nghề nghiệp  にじ 2 giờ  しち・なな 7  にじゅっぷん     しちじ 7 giờ (にじっぷん)  20 phút  じゅう 10
 にちようび Chủ Nhật
 じゅういちじ 11 giờ  にふん 2 phút  じゅうじ 10 giờ  はち 8  じゅうにじ 12 giờ  はちじ 8 giờ
 じゅっぷん(じっぷん) 10 phút  はっぷん 8 phút  すいようび Thứ Tư  はは Mẹ (của mình)  ゼロ 0  はれ Nắng ráo  テスト Kiểm tra/ test
 はん Một nửa, 30 phút (rưỡi)  でも Nhưng
 ぶちょう Trưởng phòng 16  また Lại, hơn nữa
 まる (hình, biểu tượng) tròn  もくようび Thứ Năm  やすみ Ngày nghỉ  よじ 4 giờ
 よんじゅっぷん (よんじっぷん) 40 phút  よんぷん 4 phút  らいねん Năm sau  れい 0  ろく 6  ろくじ 6 giờ
 ろくじゅっぷん (ろくじっぷん) 60 phút  ろっぷん 6 phút
 ごじゅっぷん(ごじっぷん)  50 phút 17 Hội thoại 3 track 003 ジホ 
きょうは げつようび。   
きょうから また しごとですね。 みゆき 
 はい、 でも わたしは きのうも やすみじゃ  ありませんでした。 ジホ 
 にちようびも しごとでしたか。 みゆき  はい、 そうでした。   
あっ、 ジホさん、 いま なんじですか。 ジホ 
ええと、 いま、 はちじ はんです。 みゆき 
ありがとうございます。   
わたしは くじから かいぎです。 ジホ 
かいぎですか。 おつかれさまです。 Jiho Hôm nay là thứ Hai.  
Từ hôm nay lại phải đi làm rồi.
MiyukiVâng, nhưng hôm qua tôi cũng không được nghỉ. Jiho
Chủ nhật cũng phải đi làm sao?
MiyukiVâng, đúng vậy…  
A, anh Jiho, bây giờ là mấy giờ rồi ạ? Jiho
Ừm… Bây giờ là 8 giờ rưỡi. MiyukiCảm ơn nhé!  
Từ 9 giờ tôi có một cuộc họp. Jiho
Họp sao? Miyuki vất vả quá! 18
U N I T  04 きょうは あついですね Hôm nay nóng quá Từ vựng  あおい Màu xanh  おおきい To, lớn  あかい Màu đỏ
 おそい Muộn, chậm trễ  あき Mùa thu  おもい Nặng  あたたかい Ấm áp  おもしろい Thú vị  あたらしい Mới  かなしい Buồn  あつい Nóng  からい Cay
 アニメ Phim hoạt hình  かるい Nhẹ, nhàng  あまい Ngọt  かわいい Dễ thương
 いい(よい) Tốt, được  きいろい Màu vàng
 いそがしい Bận rộn
 クイズ Câu đố, trò đố  いつも Luôn luôn  くろい Màu đen  うるさい Ồn ào
 こわい Sợ, đáng sợ
 うれしい Vui vẻ, thích thú  さむい Lạnh  おいしい Ngon
 さんじゅうはちど 38 độ  おおい Nhiều  しおからい Mặn 19
 ショッピング Mua sắm  てんき Thời tiết  しろい Màu trắng
 どうぞ Xin mời (kính ngữ)
 すくない Nhỏ, một chút
 とても Rất, hết sức
 すごい Khủng khiếp, vô vùng  ながい Dài  すずしい Mát mẻ  なつ Mùa hè  すっぱい Chua  にがい Đắng
 すばらしい Tuyệt vời, tráng lệ
 にほんご Tiếng Nhật  せまい Hẹp, nhỏ  ねだん Giá cả
 それに Hơn nữa, vả lại  はなし Câu chuyện
 そんなに Như thế, như vậy  はやい Nhanh  たかい Cao, đắt  はる Mùa xuân  たのしい Thú vị  ひ Ngày, ban ngày  ちいさい Nhỏ, bé  ひくい Thấp  ちかい Gần  ひろい To, rộng
 つまらない Buồn, chán  ふゆ Mùa đông
 つめたい Lạnh, lạnh lùng  ふるい Cũ, cổ hủ  つらい Đau khổ  まずい Không ngon
 つよい Khỏe mạnh, rắn rỏi  みじかい Ngắn 20
 むしあつい Oi bức, nóng nực
 むずかしい Khó, khó khăn
 やさしい Hiền dịu, tử tế, hòa nhã
 やさしい dễ, dễ dàng
 やすい Rẻ, phải chăng
 よわい Yếu, yếu ớt
 ラーメン Mỳ ăn liền, mỳ tôm  りょうり Món ăn  わるい Xấu, tệ 21 
