Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 74 | SGK Ngữ Văn 9 Chân trời sáng tạo (Tập 2)

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 74 | SGK Ngữ Văn 9 Chân trời sáng tạo (Tập 2). Tài liệu giúp bạn tham khảo, chuẩn bị tốt cho bài học của mình. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 74 | SGK Ngữ Văn 9 Chân trời sáng tạo (Tập 2)

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 74 | SGK Ngữ Văn 9 Chân trời sáng tạo (Tập 2). Tài liệu giúp bạn tham khảo, chuẩn bị tốt cho bài học của mình. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
Soạn Văn 9 trang 74 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Câu 1 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Hãy xác định nghĩa của yếu
tố Hán Việt “đồng” trong các câu sau:
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu Anh, Liên Xô, Mỹ phe Trục phát xít
gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản cuộc chiến rộng thảm khốc nhất trong
lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II - cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại,
https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
“Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu…”
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
Trả lời:
Trường hợp a: "đồng" nghĩa "cùng, cùng nhau"
Trường hợp b: "đồng" nghĩa "đứa trẻ"
Câu 2 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Các yếu tố Hán Việt “kì”
trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Hãy hoàn thành bảng sau
(làm vào vở):
Nghĩa/ Từ
ngữ
Không tầm
thường, lạ
lùng
Khác
nhau, sai
biệt
Thời hạn,
thời gian
Địa giới,
cõi
cờ
công
Quân
Học
thị
Trung
(Trung Kỳ)
Trả lời:
Nghĩa/ Từ
ngữ
Không tầm
thường, lạ
lùng
Khác
nhau, sai
biệt
Thời hạn,
thời gian
Địa giới,
cõi
cờ
công
x
Quân
x
Học
x
thị
x
Trung
(Trung Kỳ)
x
Câu 3 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Xác định nghĩa của từng yếu
tố Hán Việt “minh” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp
(làm vào vở):
Nghĩa/ Từ
ngữ
Sáng
Làm cho
Sáng suốt
Thề
Khắc cốt
minh tâm
Minh châu
Biện minh
Thệ hải minh
sơn
Minh mẫn
Chỉ ra các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các
trường hợp trên.
Trả lời:
Nghĩa/ Từ
ngữ
Sáng
Làm cho
Sáng suốt
Thề
Khắc cốt
minh tâm
Minh châu
x
Biện minh
x
Thệ hải minh
sơn
x
Minh mẫn
x
- Các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các
trường hợp trên là:
Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa:
minh
1
(trong minh châu, biện minh, minh mẫn)
minh
3
(trong thệ hải minh sơn)
minh
4
(trong khắc cốt minh tâm)
Yếu tố Hán Việt đa nghĩa: minh trong minh châu, biện minh, minh mẫn với
các nghĩa "sáng, làm cho rõ, sáng suốt"
Câu 4 trang 75 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Giải thích các từ ngữ Hán
Việt sau:
- Bình minh
- Văn tinh
- Hắc bạch phân minh
Đang cập nhật...
Câu 5 trang 75 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phân biệt ý nghĩa của các
cặp từ ngữ Hán Việt sau:
- Tương đồng / đồng thời
- Đồng thoại / đồng dao
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ
Đang cập nhật...
| 1/4

Preview text:

Soạn Văn 9 trang 74 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Câu 1 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Hãy xác định nghĩa của yếu
tố Hán Việt “đồng” trong các câu sau:
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu là Anh, Liên Xô, Mỹ và phe Trục phát xít
gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản là cuộc chiến rộng và thảm khốc nhất trong
lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II - cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại,
https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
“Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu…”
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên) Trả lời:
● Trường hợp a: "đồng" có nghĩa là "cùng, cùng nhau"
● Trường hợp b: "đồng" có nghĩa là "đứa trẻ"
Câu 2 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Các yếu tố Hán Việt “kì”
trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Hãy hoàn thành bảng sau (làm vào vở): Nghĩa/ Từ Không tầm Khác Thời hạn, Địa giới, Lá cờ ngữ thường, lạ nhau, sai thời gian cõi lùng biệt Kì công Quân kì Học kì Kì thị Trung Kì (Trung Kỳ) Trả lời: Nghĩa/ Từ Không tầm Khác Thời hạn, Địa giới, Lá cờ ngữ thường, lạ nhau, sai thời gian cõi lùng biệt Kì công x Quân kì x Học kì x Kì thị x Trung Kì x (Trung Kỳ)
Câu 3 trang 74 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Xác định nghĩa của từng yếu
tố Hán Việt “minh” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở): Nghĩa/ Từ Sáng Làm cho Sáng suốt Thề Ghi nhớ ngữ không quên Khắc cốt minh tâm Minh châu Biện minh Thệ hải minh sơn Minh mẫn
Chỉ ra các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các trường hợp trên. Trả lời: Nghĩa/ Từ Sáng Làm cho Sáng suốt Thề Ghi nhớ ngữ không quên Khắc cốt x minh tâm Minh châu x Biện minh x Thệ hải minh x sơn Minh mẫn x
- Các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các
trường hợp trên là:
● Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa:
● minh 1 (trong minh châu, biện minh, minh mẫn)
● minh 3 (trong thệ hải minh sơn)
● minh 4 (trong khắc cốt minh tâm)

● Yếu tố Hán Việt đa nghĩa: minh trong minh châu, biện minh, minh mẫn với
các nghĩa "sáng, làm cho rõ, sáng suốt"
Câu 4 trang 75 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau: - Bình minh - Văn tinh
- Hắc bạch phân minh Đang cập nhật...
Câu 5 trang 75 Ngữ Văn 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo: Phân biệt ý nghĩa của các
cặp từ ngữ Hán Việt sau:
- Tương đồng / đồng thời
- Đồng thoại / đồng dao
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ Đang cập nhật...