Soạn Thực hành tiếng Việt trang 26 KNTT | Ngữ Văn 6 Kết nối tri thức

Soạn Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 26 gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Ngữ văn lớp 6 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Tài liệu được soạn dưới dạng file word, mời các em tham khảo và tải về dưới đây!

Soạn Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 26 KNTT
Nghĩa của từ lớp 6
Câu 1 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

 !"#$%&
'()*+,+ -./&#
Hướng dẫn trả lời:
01&2345647###
082
Từ yếu tố
"hóa"
Giải nghĩa từ
3
399&%:%:&5
5&
45
;%:(<+3=/>?+64
@45+A!B
647
;%CD?.6473
.+)E

9FGH7<4H3C
6,%
Câu 2 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
$GC+"I&2J4@KL#
Hướng dẫn trả lời:
MC2
NF7O' !J4#
P@K*3(CH"7#
NL.+4?Q7+E'%/:
+39 #
Biện pháp tu từ lớp 6
Câu 3 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
NR+@3477&5+F2
1%S3@CT?3"C#U/3"C
R%+O!#NO3"C.35S%
V5#
Hướng dẫn trả lời:
0P477&2W3"C.X3Y+"5Z
0[(<2
8Q7?(\('=743"C.X
3YBH'-.3"C!+"0((J
Q+=53X3Y35*/AQ
4+#
%$Q7C+F@+!7(KJ#
Câu 4 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
[+F3U,35]E5.C+,
G75T52N^%_%###$%/
5'G75+F3+3(<.Q#
Hướng dẫn trả lời:
0N5'G75+F32
`34
aEL+6%bc
N 353V36B.35
P54+"36B.35
d[(<.+4G7552
U!5-(.50!;?
[5G+F35@!JC4
Từ ghép và từ láy lớp 6
Câu 5 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
`5+FWe0fCZ%3,.*+EC+,X
3YGC+,#[5+FX(< !g&Y7+g&#
Hướng dẫn trả lời:
a)98'-+5+F%3,.*+EC+,X3Y
GC+,2
0NCh2"4+EC+,*@,WX3YZ
0NCgi2@.C+,+?;*+"
35.%
0NCje2@ .C+,W6;C+,AX+"35
3k.%Z
0NClf2%.*(C+,
b)m?5+F2
[C4U,35*!'!+"C+,
Q#[5%QQ3%3Q#[ 
F+'$'F#[@JQCB5
+?'@J#`,@O<k+KV
X3Y%#PH3"C*'$S*
'3"C+J5> Q5#`H6
O76J%/#U*;%,%5>,%
T'6J#NQ>>C+,Q+=#
[&2<k Q
[&Y72!'C+,3%###
| 1/4

Preview text:

Soạn Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 26 KNTT

Nghĩa của từ lớp 6

Câu 1 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Hóa trong cảm hóa là yếu tố thường đi sau một yếu tố khác, có nghĩa là "trở thành, làm cho trở thành hay làm cho tính chất mà trước đó chưa có". Hãy tìm một số từ có yếu tố hóa được dùng theo cách như vậy và giải thích ý nghĩa của những từ đó.

Hướng dẫn trả lời:

- Một số từ có yếu tố hóa: biến hóa, hiện đại hóa, công nghiệp hóa, hóa trang...

- Giải nghĩa:

Từ có yếu tố "hóa"

Giải nghĩa từ

biến hóa

biến đổi, thay đổi từ hình thức này sang hình thức khác, từ trạng thái này sang trạng thái khác, từ cai này sang cái khác

hiện đại hóa

quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào sản xuất, đời sồng

công nghiệp hóa

quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng kinh tế hay một nền kinh tế

hóa trang

thay đổi cách ăn mặc, trang điểm, phụ kiện để khiến bản thân khác đi, khiến người ta không nhận ra mình

Câu 2 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Hãy đặt một câu với mỗi từ sau: đơn điệu, kiên nhẫn, cốt lõi.

Hướng dẫn trả lời:

HS tham khảo các câu sau:

  • Căn phòng được trang trí rất đơn điệu.
  • Bố kiên nhẫn chờ em buộc nốt dây giày để đi đến lớp.
  • Cốt lõi của việc học là chúng ta phải thu về được cho mình những kiến thức hay và bổ ích.

Biện pháp tu từ lớp 6

Câu 3 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Chỉ ra và nêu biện pháp tu từ so sánh trong đoạn văn sau:

Mình sẽ biết thêm một tiếng chân khác hẳn mọi bước chân khác. Những bước chân khác chỉ khiến mình trốn vào lòng đất. Còn bước chân của bạn sẽ khiến mình ra khỏi hang, như là tiếng nhạc.

Hướng dẫn trả lời:

- Biện pháp tu từ: so sánh (tiếng bước chân của hoàng tử bé với tiếng nhạc)

- Tác dụng:

  • Giúp người đọc dễ dàng tưởng tượng ra nhịp điệu tiếng bước chân của hoàng tử bé, đồng thời hiểu được ý nghĩ của tiếng bước chân ấy đối với cáo - du dương, thú vị như tiếng nhạc, bởi hoàng tử bé là người bạn đem đến những cảm xúc tuyệt vời cho cáo.
  • Hình ảnh so sánh đó đã giúp câu văn trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.

Câu 4 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Trong văn bản Nếu cậu muốn có một người bạn…, nhiều lời đối thoại của nhân vật lặp lại chẳng hạn: "Cảm hóa” nghĩa là gì?, cảm hóa mình đi,... Hãy tìm những lời thoại được lặp lại trong văn bản này và cho biết tác dụng của chúng.

Hướng dẫn trả lời:

- Các lời thoại được lặp lại trong văn bản:

  • Vĩnh biệt
  • Điều cốt lõi vô hình trong mắt trần
  • Chính thời gian mà bạn bỏ ra cho bông hồng của bạn
  • Bạn có trách nhiệm với bông hồng của bạn

→ Tác dụng của việc lặp lại các lời thoại đó là:

  • Nhấn mạnh ý nghĩa, nội dung của lời thoại đó - rất quan trọng
  • Tạo khoảng lặng, khoảng trống trong văn bản, tạo nên chất thơ cho câu chuyện

Từ ghép và từ láy lớp 6

Câu 5 trang 21 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Viết đoạn văn (khoảng 5 - 7 câu) trình bày cảm nhận của em về nhân vật hoàng tử bé hoặc nhân vật cáo. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 2 từ ghép và 2 từ láy.

Hướng dẫn trả lời:

a) Gợi ý cách viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về nhân vật hoàng tử bé hoặc nhân vật cáo:

- Câu 1: giới thiệu về nhân vật mà em muốn nêu cảm nhận (cáo, hoàng tử bé)

- Câu 2, 3: miêu tả hoàn cảnh sống của nhân vật đó và cách họ làm quen với người bạn của mình

- Câu 4, 5: miêu tả tính cách của nhân vật (thông qua cách nhân vật đối xử với bạn bè của mình)

- Câu 6, 7: tình cảm của em dành cho nhân vật đó

b) Học sinh tham khảo đoạn văn sau:

Trong câu chuyện Nếu cậu muốn có một người bạn, em ấn tượng nhất với nhân vật chú cáo. Thoạt nhìn, chú là một chú cáo bình thường như bao chú cáo khác. Thích ăn gà và sợ hãi thợ săn. Tuy nhiên, hơn cả thế, chú ta có một tâm hồn nhạy cảm, có khát vọng được yêu thương. Vậy nên, tuy còn rụt rè, cáo vẫn ngỏ lời "mời" hoàng tử bé cảm hóa mình. Bởi, để ngoài tiếng bước chân đem đến sợ hãi, cáo sẽ nghe được tiếng bước chân vui tươi, tạo sự thích thú như tiếng nhạc. Và để nó không còn phải cô đơn một mình nữa. Nghe qua thì thật kì lạ, nhưng mà sự thật thì ai mà chẳng sợ cô đơn. Chú cáo thực sự là một nhân vật thú vị.

  • Từ láy: rụt rè, thích thú
  • Từ ghép: ấn tượng, nhân vật, bình thường...