-
Thông tin
-
Quiz
Sự phối thì - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Sự phối thì - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh 1 (ENGL 101E) 228 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Sự phối thì - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Sự phối thì - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh 1 (ENGL 101E) 228 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
SỰ PHỐI THÌ Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: When he saw me, he smiled, at me. diễn tả hành Trong TƯƠNG LAI: động xảy ra nối
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) tiếp nhau
Eg: When I see him, I will remind him to call you. Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành
Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.
động đang xảy ra Trong TƯƠNG LAI: thì có hành động
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) khác xen vào
Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there.
WHEN diễn tả một hành động xảy ra xong Trong QUÁ KHỨ: trước một hành
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) động khác
Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. AS diễn tả hành Trong TƯƠNG LAI:
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S SOON động xảy ra AS nối tiếp nhau + V (tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. diễn tả nghĩa
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) SINCE “từ khi’’ Eg: We have known
each other since we were at high school.
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) +
UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) UNTIL/ diễn tả nghĩa
Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come TILL “cho tới khi” back. Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả hành động BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) kết thúc tính đến
Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. một điểm nào đó Trong TƯƠNG LAI: BY + trong quá
BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) TIME khứ/tương lai
Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. Trong QUÁ KHỨ:
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp diễn) diễn tả hành
Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. AT động đang xảy ra THIS/ tại một thời điểm Trong TƯƠNG LAI: THAT xác định trong
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V TIME quá khứ/tương
(tương lai tiếp diễn) lai
Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ:
BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn BY THE diễn tả nghĩa thành) TIME “vào lúc”
Eg: by the time she got home, everyone had gone bed Trong TƯƠNG LAI:
BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. diễn tả hành Trong QUÁ KHỨ: động xảy ra
AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn) xong rồi mới
Eg: After she had done her homework, she went out for a walk tới hành động Trong TƯƠNG LAI: AFTER khác
AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn)
Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn động xảy ra thành) xong trước
Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. BEFORE khi có hành Trong TƯƠNG LAI: động khác
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn tới thành)
Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie.