






Preview text:
BỔ NGỮ KẾT QUẢ
A) ĐỊNH NGHĨA: Bổ ngữ kết quả do một số động từ, tính từ đặt trực
tiếp sau động từ vị ngữ đảm nhiệm, biểu thị kết quả của động tác, hành vi. B) CẤU TRÚC:
* Hình thức khẳng định:
S + V + Bổ ngữ kết quả (了、过) + O VD:
a) 我洗好了衣服了。V+ BNKQ : mlket rat chặt chẽ => k thể tách
V và BNKQ ra để nhét bất kì 1 thành phần nào vào giữa.
b) 她能听懂 (了)老师说的话。
完/wan2/, 到, 好,明白,懂 c) 我看完了这本书。
* Hình thức phủ định:
S + 没(有)+ V + Bổ ngữ kết quả + O
a) 太多人了,我没有买到票。
b) 你能不能再说一遍,我没有听到你说的话。
* Hình thức nghi vấn
S + V + Bổ ngữ kết quả + O + 了 没 (有)?
VD: 你吃完饭了没有、吗? HOẶC
S + V + 没 + V + Bổ ngữ kết quả + O ? VD: 你吃没吃完饭? LƯU Ý:
1. Phải bỏ 了 trong câu PHỦ ĐỊNH
VD: 你们写好了没有? - 我没有写完。
2. Kết cấu 不 + V + Bổ ngữ kết quả chỉ dùng trong giả thiết.
VD: 如果你不写完作业的话,我不允许你出去玩儿。
3. Vị ngữ động từ và Bổ ngữ kết quả kết hợp chặt chẽ với nhau, giữa
chúng không thêm bất kỳ thành phần gì khác. VD: - 喝醉: Uống say 弄坏: Làm hỏng
偷走: Lấy mất, ăn trộm 做完: Làm xong 看见: Nhìn thấy
4. Tân ngữ phải đặt sau Bổ ngữ kết quả VD: 我看见马克了。
5. Bổ ngữ kết quả có thể mang theo trợ từ động thái 了、过, chúng
đứng sau BỔ NGỮ KẾT QUẢ và đứng trước TÂN NGỮ
VD: 我回答对了两道题。
我以前登上过这座山。
6. Bổ ngữ kết quả KHÔNG MANG THEO trợ từ động thái 着 2.1 B
Ổ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 上、成、到、在、 着、好 A
) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 上
1. Biểu thị hai sự vật trở lên tiếp xúc lại với nhau hoặc gắn kết, đóng
lại (ngược nghĩa với BNKQ 开) a) 关上门吧! b) 请你们合上书!
2. Biểu thị sự bắt đầu và tiếp tục của động tác
a) 从第一次见面,我就爱上他了。
b) 虽然刚来这里,但是我已经交上了很多朋友。
3. Biểu thị một sự vật đang thêm vào một sự vật khác
a) 她穿上了那件衣服。
b) 你在这里写上自己的名字。 B
) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 成
1. Biểu thị động tác khiến cho sự vật này trở thành sự vật khác, kết
quả thay đổi có thể tốt hoặc không.
a) 这是个“土“ 字,他又写成了 ”士“ 字。
b) 老师把错题改成正确答案。
2. Biểu thị hoàn thành, thực hiện thành công việc gì đó
a) 双方已经达成了交易协定。
3. Một sự vật do chịu sự tác động của động tác mà xảy ra sự thay đổi
hoặc xuất hiện kết quả.
a) 你我已经把这段文字翻译成越南语了。
b) 参赛这分成不同的小组 C
) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 到
1. Biểu thị động tác đạt được mục đích
a) 昨天去商店的时候,我买到了很多东西。
b) 我已经找到解决问题的办法了。
2. Biểu thị thông qua động tác khiến sự vật đến được nơi nào đó, tân
ngữ là từ chỉ nơi chốn
a) 因为昨天我要加班,所以很晚才回到家。
b) 他学得很快,一学就学到第五课了。
3. Biểu thị động tác tiếp diễn đến thời điểm nào đó
a) 今天是星期日,我睡到早上十点才起床。
b) 高考的时候,每天他都学到凌晨三点。 D
) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 在 : V + 在
1. Biểu thị thông qua động tác khiến cho người hoặc vật được đặt ở một
nơi nào đó, tân ngữ trong câu là từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
a) 帮我把这本书放在桌子上。 b) 不要坐在地上。 E
) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 着
1. Biểu đạt mục đích đã đạt được hoặc có kết quả
a) 房间有点暗,所以他点着了蜡烛。
Chú ý: Trong một số trường hợp, BNKQ 着 có nghĩa tương tự 到
b) 你找着汉语词典了吗?
F ) BỔ NGỮ KẾT QUẢ VỚI 好
1. Biểu thị động tác hoàn thành và đạt đến mức độ hoàn thiện, làm người khác cảm thấy hài lòng a) 他把作业做好了。
--------------------------------------------------------------------------------------- BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG
A) ĐỊNH NGHĨA: Trong tiếng Trung, bổ ngữ thời lượng
thường được dùng để biểu đạt thời gian diễn ra của động tác
hoặc thời gian duy trì của trạng thái thường dùng.
- Bổ ngữ thời lượng do từ ngữ chỉ thời đoạn đảm nhiệm. Từ ngữ
chỉ thời đoạn trong tiếng Trung rất đa dạng : 一会儿、一分钟、
一个小时、半天、一年... B) CẤU TRÚC
- Khi động từ không mang tân ngữ, bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ:
S + V + (了) + BNTL a) 他在大学学了三年。 b) 他睡了三个小时。
- Khi động từ mang tân ngữ, tân ngữ đặt sau BNTL
S + V + (了) + BNTL + O
a)我学了三个月汉语。
b) 我们聊 一会 天吧。=》 我建了三个小时的身。 我打了三十分游戏。
- Nếu động từ mang theo O, phải lặp lại động từ, bổ ngữ thời
lượng đặt sau động từ lặp lại. S + V + O +V + BNTL a) 他学汉语学了两年。
b) 我睡觉睡了八个小时。他逛街逛了半天。
c) 我弟弟玩游戏玩了 45 分钟。=》我弟弟玩了 45 分钟游戏。
Chú ý: Nếu có phó từ, phó từ sẽ đứng trước động từ lặp lại VD: 他跑步只跑了一会
- Khi động từ là động từ li hợp, tương tự như khi động từ mang
tân ngữ, phải lặp lại động từ, bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ lặp lại
a) 他睡觉睡了三个小时觉。
- Khi tân ngữ là đại từ nhân xưng, bổ ngữ thời lượng đặt ngay sau tân ngữ
VD: 我们等你一个小时了。
Lưu ý: Khi tân ngữ không phải đại từ nhân xưng, bổ ngữ thời
lượng cũng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa bổ ngữ
thười lượng và tân ngữ có thể thêm 的
VD: 我学(了)三年的汉语了。(Sau động từ và cuối câu đều có
了: biểu thị hành động đã diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp tực
tiếp diễn tới hiện tại và tương lai)
Bao lâu: 多长时间、多久/jiu3/:
Document Outline
- BỔ NGỮ KẾT QUẢ