CH NG 1. ĐỐỐI T NG NGHIÊN C U, PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ CH C NĂNG C A KINHƯƠ ƯỢ ƯƠ
TÊỐ CHÍNH TR
1.1. S hình thành và phát tri n c a KTCT Mác – Lênin
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N:
Kinh têế chính tr là m t môn khoa h c kinh têế có m c đích nghiên c u là tìm ra các quy lu t chi phôếi
s v n đ ng c a các hi n t ng và quá trình ho t đ ng kinh têế c a con ng i t ng ng v i ượ ườ ươ
nh ng trình đ phát tri n nhấết đ nh c a xã h i.
1.2. Đôếi t ng và ph ng pháp c a KTCT Mác – Lêninượ ươ
“Sau khi nh n thấếy rằằng chêế đ kinh têế là c s trên đó kiêến trúc th ng tấằng chính tr đ c xấy ơ ượ ượ
d ng lên thì Mác chú ý nhiêằu nhấết đêến vi c nghiên c u chêế đ kinh têế ấếy. Tác ph m chính c a Mác
là b "T b n" đ c dành riêng đ nghiên c u chêế đ kinh têế c a xã h i hi n đ i, nghĩa là xã h i ư ượ
t b n ch nghĩa. ” (V.I Lênin: Toàn t p, T p 23, Nxb. Tiêến b , M1981, tr.54ư
H c thuyêết kinh têế c a ch nghĩa Mác-Lênin vêằ ph ng th c s n xuấết t b n ch nghĩa không ch ươ ư
bao gôằm các h c thuyêết c a C.Mác vêằ giá tr , giá tr th ng d ..... mà còn bao gôằm h c thuyêết kinh têế ư
c a V.I. Lênin vêằ ch nghĩa t b n đ c quyêằn và ch nghĩa t b n đ c quyêằn nhà n c. ư ư ướ
ĐỐỐI T NG VÀ M C ĐÍCH NGHIÊN C U:ƯỢ
ĐỐỐI T NG: Các quan h xã h i gi a ng i v i ng i trong s n xuấết và trao đ i mà các ƯỢ ườ ườ
quan h này đ c đ t trong s liên h ch t chẽẽ v i s phát tri n c a l c l ng s n xuấết và kiêến ượ ượ
trúc th ng tấằng t ng ng. ượ ươ
M C ĐÍCH: Khám phá các quy lu t kinh têế chi phôếi các quan h gi a ng i v i ng i trong ườ ườ
s n xuấết và trao đ i.
PH NG PHÁP NGHIÊN C U C B N:ƯƠ Ơ
Duy v t bi n ch ng; Logic l ch s ; Tr u t ng hóa khoa h c; ượ
1.3. Ch c nằng c a KTCT Mác – Lênin
CH C NĂNG NH N TH C:
Cung cấếp h thôếng tri th c khoa h c vêằ quan h s n xuấết, quy lu t kinh têế, l ch s phát
tri n kinh têế, nguyên nhấn s giàu có c a các quôếc gia.
T o l p c s khoa h c, nêằn t ng lý lu n, ph ng h ng cho s hình thành các chính sách ơ ươ ướ
kinh têế, đ nh h ng cho s phát tri n kinh têế và vằn minh xã h I. ướ
CH C NĂNG TH C TIÊỄN:
V n d ng các quy lu t kinh têế ấếy vào trong th c tiêẽn ho t đ ng lao đ ng cũng nh qu n tr ư
quôếc gia;
Điêằu ch nh hành vi cá nhấn ho c các chính sách kinh têế thẽo h ng tiêến b ; ướ
Gi i quyêết hài hòa các quan h l i ích trong quá trình phát tri n.
CH C NĂNG T T NG: Ư ƯỞ
T o l p nêằn t ng t t ng c ng s n cho nh ng ng i lao đ ng tiêến b ; ư ưở ườ
Góp phấằn xấy d ng thêế gi i quan khoa h c cho nh ng ai có mong muôến xấy d ng m t chêế
đ h i tôết đ p, h ng t i gi i phóng con ng i, xóa b dấằn nh ng áp b c, bấết công ư ườ
gi a con ng i v i con ng i. ườ ườ
CH C NĂNG PH NG PHÁP LU N: ƯƠ
Thấếy đ c s gằến kêết m t cách bi n ch ng gi a kinh têế v i chính tr cằn nguyên c a s d chượ
chuy n trình đ vằn minh c a xã h i;
Ph ng pháp lu n, nêằn t ng lý lu n khoa h c cho vi c tiêếp c n các khoa h c kinh têế chuyên ngành.ươ

Preview text:

CH NG 1. ĐỐỐI T ƯƠ ƯỢNG NGHIÊN C U, PH NG PHÁP NGHIÊN C ƯƠ U V À CH C NĂNG C A KINH TÊỐ CHÍNH TRỊ 1.1.
Sự hình thành và phát tri n c ể a KT ủ CT Mác – Lênin
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N: Ể Kinh têế chính tr là m ị t môn khoa h ộ c kinh têế có m ọ c đích nghiên c ụ u là tìm r ứ a các quy lu t chi phôếi ậ s v ự n đ ậ ng ộ c a các hi ủ n t ệ ng và quá trình ho ượ t đ ạ ng kinh t ộ êế c a con ng ủ i t ườ ng ươ ng v ứ i ớ nh ng trình đ ữ phát tri ộ n nhấết đ ể nh c ị a xã h ủ i. ộ 1.2. Đôếi t ng và ph ượ
ương pháp c a KTCT Mác – Lênin ủ “Sau khi nh n thấếy r ậ
ằằng chêế đ kinh têế là c ộ s
ơ trên đó kiêến trúc th ở ng tấằng chính tr ượ đ ị c ượ xấy
d ng lên thì Mác chú ý nhiêằu nhấết đêến vi ự c ệ nghiên c u chêế đ ứ kinh t ộ
êế ấếy. Tác ph m chính c ẩ a Mác ủ là bộ "Tư b n" đ ả c dành riêng đ ượ nghiên c ể u chêế đ ứ kinh t ộ êế c a xã h ủ i hi ộ n đ ệ i, nghĩa l ạ à xã h i ộ t b ư n ch ả nghĩa. ” (V ủ .I Lênin: Toàn t p, T ậ p 23, Nxb. Tiêến b ậ , M1981, t ộ r.54 H c thuy ọ êết kinh têế c a ch ủ nghĩa Mác-Lênin vêằ ph ủ ng th ươ c s ứ n xuấết t ả b ư n ch ả nghĩa không ch ủ ỉ
bao gôằm các h c thuyêết c ọ a C.Mác vêằ giá tr ủ , giá tr ị th ị ng d ặ ..... mà còn bao gôằm h ư c thuyêết kinh têế ọ c a V.I. Lênin vêằ ch ủ nghĩa t ủ bư n đ ả c quyêằn và ch ộ nghĩa t ủ b ư n đ ả c quyêằn nhà n ộ c. ướ ĐỐỐI T N
ƯỢ G VÀ M C ĐÍCH NGHIÊN C Ụ U: Ứ ĐỐỐI T N ƯỢ G: Các quan h xã h ệ i gi ộ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong s ườ n
ả xuấết và trao đ i mà các ổ quan h nà ệ y đ c đ ượ t trong s ặ liên h ự ch ệ t chẽẽ v ặ i s ớ phát tri ự n c ể a ủ l c l ự ng s ượ n xuấết v ả à kiêến trúc th ng tấằng t ượ ng ươ ng. ứ
MỤC ĐÍCH: Khám phá các quy lu t kinh t ậ
êế chi phôếi các quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i ườ trong sản xuấết và trao đ i. ổ PH NG PHÁP NGHIÊN C ƯƠ U C Ứ B Ơ N: Ả Duy vật bi n ch ệ ng ứ ; Logic l ch s ị ; T ử r u t ừ ng hóa khoa h ượ c; ọ 1.3.
Chức nằng của KTCT Mác – Lênin CH C NĂNG NH Ứ N TH Ậ C: Ứ
Cung cấếp h thôếng tri th ệ c khoa h ứ c vêằ quan h ọ s ệ n xuấết, quy lu ả t ậ kinh têế, l ch s ị phát ử
triển kinh têế, nguyên nhấn s giàu có c ự a c ủ ác quôếc gia. T o l ạ p c ậ s ơ khoa h ở c, nêằn t ọ ng lý lu ả n ậ , ph ng h ươ ng cho s ướ hình thành các chính sá ự ch kinh têế, đ nh h ị ng ướ cho s phát tri ự n kinh têế và v ể ằn minh xã h I. ộ CH C NĂNG TH Ứ C TIÊỄN: Ự V n d ậ ng các quy lu ụ t kinh têế ấếy vào t ậ rong th c tiêẽn ho ự t đ ạ ng lao đ ộ ng cũng nh ộ qu ư n tr ả ị quôếc gia;
Điêằu ch nh hành vi cá nhấn ho ỉ c
ặ các chính sách kinh têế thẽo h ng tiêến b ướ ; ộ
Giải quyêết hài hòa các quan h l ệ i
ợ ích trong quá trình phát tri n. ể CH C NĂNG T Ứ T Ư NG: ƯỞ T o ạ l p ậ nêằn t ng ả tư t ng ưở c ng ộ s n ả cho nh ng ữ ng i ườ lao đ ng ộ tiêến b ; ộ Góp phấằn xấy d ng ự thêế gi i ớ quan khoa h c ọ cho nh ng
ữ ai có mong muôến xấy d ng ự m t ộ chêế đ xã ộ h i ộtôết đ p, ẹ h ư ng ớ t i ớgi i ảphóng con ng i, ườ xóa b dấằn ỏ nh ng ữ áp b c, ứ bấết công gi a con ng ữ i ườ v i con ng ớ i. ườ CH C NĂNG PH Ứ NG ƯƠ PHÁP LU N: Ậ Thấếy đ c
ượ sự gằến kêết một cách bi n ệ ch ng ứ gi a ữ kinh têế v i
ớ chính trị và cằn nguyên c a ủ s ự d ch ị
chuyển trình đ vằn minh c ộ a xã h ủ i; ộ Ph n ươg pháp lu n, nêằn t ậ ng lý lu ả n ậ khoa h c cho vi ọ c tiêếp c ệ n c ậ ác khoa h c kinh t ọ êế chuyên ngành.