lOMoARcPSD| 59691467
<TÊN DỰ ÁN>
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MM
Mã dự án
Mã tài liệu
Phiên bản tài liệu
<Địa iểm>, <Thời gian>
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày
thay ổi
Vị trí thay
i
Lý do
Phiên
bản
Mô tả thay i
Phiên bản
mới
Ghi chú: Các hạng mục nội dung ánh dấu (*) bắt buộc phải có, nếu dấu (*) ược ánh ở Hạng mc
Cha thì các Hạng mục con bắt buộc phải có theo Hạng mục Cha. Vị trí các hạng mục có thể ược
thay ổi
Các oạn text nằm trong dấu ngoặc ơn vuông [] ược trình bày bằng màu chữ xanh
Hyperlink những tả chi tiết, hướng dẫn thể những gợi ý cho các mục tương
ứng.
Các oạn text nằm trong dấu ngoặc nhọn <> hoặc ngoặc vuông [] ược trình bày bng
màu chữ nâu là những ví dụ minh họa.
→ Các oạn text này cần ược bỏ khi người viết thực hiện viết các tài liệu trên template này
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
ABC:
TRANG KÝ
Người lập:
<Họ tên> _______________________
Ngày __________________
<Chức danh>
Người kiểm tra:
<Họ tên> _______________________
Ngày __________________
<Chức danh>
Người phê duyệt:
<Họ tên> _______________________
Ngày __________________
Khách hàng:
<Chức danh>
Người kiểm tra:
<Họ tên> _______________________
Ngày __________________
<Chức danh>
Người phê duyệt:
<Họ tên> _______________________
Ngày __________________
lOMoARcPSD| 59691467
<Chức danh>
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN (*).......................................................................................................................
5
I.1. Mục ích ............................................................................................................................ 5
I.2. Phạm vi..............................................................................................................................
5
I.3. Tài liệu liên quan ...............................................................................................................
5
I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt ..............................................................................................
6
II. NỘI DUNG ...............................................................................................................................
7
II.1. Tổng quan hệ thống (*) .....................................................................................................
7
II.1.1. Phối cảnh sản phẩm
.................................................................................................. 7
II.1.2. Chức năng sản phẩm
................................................................................................ 8
II.1.3. Các ặc iểm người sử dụng ....................................................................................
8
II.1.4. Các ràng buộc
........................................................................................................... 9
II.2. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống (*) ............................................................................
9
II.2.1. Phân hệ/Module 1
..................................................................................................... 9 II.2.1.1.
yêu cầu 1: tên gọi yêu cầu 1 ........................................................................ 9
II.2.1.2. Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n.....................................................................
11
II.2.2. Phân hệ/Module n
................................................................................................... 12 II.2.2.1.
yêu cầu 1: Tên gọi yêu cầu 1..................................................................... 12
II.2.2.2. Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n.....................................................................
14
II.3. Các yêu cầu Phi Chức Năng ...........................................................................................
15
II.3.1. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu bảo mật (*)
....................................................................... 15
II.3.2. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu sao lưu (*)
........................................................................ 15
II.3.3. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về tính ổn ịnh (Reliability) (*) .........................................
16
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.3.4. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về tính khả dụng (usability) (*) ........................................
17
II.3.5. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về hiệu năng (Performance) (*) .......................................
17
II.3.6. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về tính hỗ trợ (supportability) (*) .....................................
18
II.3.7. <Mã Yêu cầu>: Các ràng buộc thiết kế (design contraints) (*) ...............................
20
II.3.8. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về giao tiếp (Interfaces) (*) ..............................................
21
II.3.8.1. <Mã Yêu cầu>: Giao tiếp người dùng (User interfaces) ..................................
21
II.3.8.2. <Mã Yêu cầu>: Giao tiếp phần cứng (hardware interfaces) ........................... 22
II.3.8.3. <Mã Yêu cầu>: Giao tiếp phần mềm (software interfaces) .............................
23
II.3.9. <Mã Yêu cầu>: Các yêu cầu về tài liệu người dùng và hỗ trtrực tuyến (*) .........
25
II.3.10. <Mã Yêu cầu>: Các thành phần mua ngoài ........................................................
25
II.3.11. <Mã Yêu cầu>: Các yêu cầu pháp lý, bản quyền và ghi chú khác .....................
25
II.3.12. <Mã Yêu cầu>: Các tiêu chuẩn áp dụng .............................................................
26
II.3.13. <Mã Yêu cầu>: Các yêu cầu khác.......................................................................
26
II.4. Tiêu chuẩn nghiệm thu (*) ...............................................................................................
26
I. TỔNG QUAN (*)
[Phần giới thiệu của tài liệu Đặc tả yêu cầu phần mềm cung cấp cái nhìn tổng quan về toàn bộ tài
liệu. bao gồm mục tiêu tài liệu tài liệu cần nhắm ến; phạm vi hthống; diễn giải các khái
niệm, thuật ngữ; các giới thiệu các tài liệu tham khảo; mô tả tổng quan của tài liệu.]
I.1. Mục ích
[Chỉ ra mục tiêu mà tài liệu muốn hướng ến]
<Ví dụ:
Tài liệu này ặc tả chi tiết các Yêu Cầu Chức Năng của chương trình Quản lý ấu thầu.
Tài liệu này ược dùng làm ầu vào cho các quá trình:
Quá trình thiết kế, lập trình
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
Quá trình kiểm tra hệ thống
>
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
I.2. Phạm vi
[Mô tả ngắn gọn các ứng dụng phần mềm ược ặc tả trong tài liệu, các ặc trưng chức năng
hay nhóm hệ thống con khác và những gì có liên quan hay có ảnh hưởng tới hthống.]
<Ví dụ:
Chương trình Quản lý ấu thầu sẽ bao gồm các chức năng chính sau:
Phân hệ quản lý ấu thầu
Phân hệ tra cứu thống kê báo cáo>
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
I.3. Tài liệu liên quan
[Phần liệt kê danh sách ầy tất cả các tài liệu tham khảo bên ngoài. Mỗi tài liệu ược xác ịnh
bằng tên tài liệu, tác giả ngày phát hành ồng thời cũng phải chtài liệu này thể
dùng ược hay chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu thích hợp cần chỉ rõ số hiệu báo cáo, tên
tạp chí và tổ chức phát hành ra tài liệu.]
ST
T
Tên tài liệu
Mã tài liệu / Nguồn
1.
<Hồ sơ kỹ thuật dthầu ABC>
NA
2.
<Hồ sơ mời thầu>
NA
I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt
[Phần này sẽ liệt kê ịnh nghĩa của các khái niệm, thuật ngữ … ]
ST
T
Thuật ngữ/chviết tt
Mô tả
1.
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
II. NỘI DUNG
II.1. Tổng quan hệ thống (*)
[Phần này mô tả các yếu ttổng quát có ảnh hưởng tới sản phẩm và những yêu cầu của nó.
Phần này không ưa ra những yêu cầu ặc thù cụ thể, thay vào ó cung cấp một nền tảng
chung cho những yêu cầu ược tả chi tiết các phần tiếp theo trở nên ràng hơn,
bao gồm các Hạng mục bắt buộc sau ây:
Phối cảnh sản phẩm
Chức năng sản phẩm
Các ặc iểm người sử dụng
Và một số thông tin khác như:
Các ràng buộc
Các giả ịnh và phụ buộc nếu có
Các tập yêu cầu nhỏ hơn]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.1.1. Phi cảnh sản phẩm
[Phần này mô tả thật ngắn gọn các thông tin như: ịnh nghĩa Hệ thống sẽ xây dựng, áp ứng mong
muốn gì của khách hàng, mang lại lợi ích ra sao, cho ối tượng nào?!?]
[Ví dụ:
Hiện tại Sở KHĐT ã sử dụng chương trình ể quản lý các dự án ầu tư. Số ợng dự án ang
quản lý: 2000.
Tuy nhiên chương trình chưa phản ảnh nội dung cần quản lý của toàn bộ quá trình ầu tư sử
dụng vốn ngân sách như: công tác ấu thầu, công tác giám ịnh ầu tư, quản lý tiến thc hiện
dự án,…
Ngoài ra, theo quyết ịnh 126/2007/QĐ-UBND của UBND TpHCM ban hành ngày 20/10/2007
về quản lý thực hiện các dán ầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TpHCM, các dự
án ầu ược phân cấp quản lý và iều hành cho chủ ầu tư và các cơ quan QLNN tương ứng
nên chương trình không còn áp ứng yêu cầu quản các dự án do SKHĐT phân cấp vốn..]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.1.2. Chức năng sản phẩm
[Ví dụ:
STT
Mã Use-case
Tên Use-case
Mô tả sơ lưc
Use-case
cấp cha
1.
DT_BUS_01
Nhóm yêu cầu
phân hệ quản
ấu thầu
Quản lý thông tin ấu thầu
DT
2.
DT_BUS_02
Yêu cầu quản lý
các báo cáo
thống kê
Thực hiện các báo cáo thông
DT
]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.1.3. Các ặc iểm người sử dụng
[Ví dụ:
STT
Người sử dụng
Vai trò
1.
Chuyên viên
phòng ngành
Sử dụng chương trình Quản ấu thầu cập nhật
khai thác thông tin phục vụ tác nghiệp
2.
Lãnh o
Sử dụng chương trình Quản lý ấu thầu ể khai thác
thông tin
3.
Quản trị viên hệ thng
Quản trị hệ thống
]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.1.4. Các ràng buộc
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống (*)
[Phần này của tài liệu liệt kê tất cả các yêu cầu của phần mềm ở mức ủ chi tiết:
Cho phép người thiết kế có thể thiết kế ược hệ thống áp ứng yêu cầu,
Cho phép người test kiểm tra hệ thống áp ứng ược yêu cầu.
Khi sử dụng phương pháp use-case, các yêu cầu ược ghi nhận các Use Cases và các
tả bổ sung. Nếu không sử dụng phương pháp use-case thì những nét chính của phần mô t
bổ sung có thể ược viết trực tiếp ở ây.
Các yêu cầu về chức năng của hệ thống ược mô tả chính trong Mục này.
Với nhiều ứng dụng, phần này sẽ là thành phần quan trọng của tài liu ặc tả yêu cầu phần
mềm.
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
Phần này thường ược tổ chức theo iểm ặc trưng, nhưng có thể tổ chức theo cách khác cho
thích hợp như tổ chức theo người sử dụng hoặc tổ chức theo hệ thống con. Các yêu cầu
chức năng có thể gồm tập hợp các ặc iểm, khả năng và bảo mật.
Sự phân rã các chức năng trong tài liệu này dựa trên các yêu cầu ược nêu rõ trong tài liệu
Phân tích yêu cầu người sử dụng (URD). Các chức năng phải khả năng ược phát biểu
ộc lập tương ối. Các yêu cầu chức năng ược nêu trong tài liệu này có thể không tương ứng
1-1 với số các yêu cầu trong tài liệu Phân tích Yêu Cầu Người Sử Dụng (URD).
Nếu sử dụng công cụ ghi nhận các chức năng phần mềm, phần này của i liệu sẽ tham
khảo ến những dữ liệu ược lưu trữ ở vị xác ịnh và tên công cụ dùng ể lưu trữ dữ liệu.]
II.2.1. Phân hệ/Module 1
II.2.1.1. yêu cầu 1: tên gọi yêu cầu 1
[Các thông tin ược yêu cầu ghi nhận trong Đề mục này gồm:
Mô tngắn gọn Chức năng hiện hành ược sử dụng ể làm gì
Diễn giải các dòng sự kiện chính
Diễn giải các dòng sự kiện phụ
Các Yêu cầu ặc biệt
Tình trạng trước và Tình trạng sau khi thao tác trên chức năng này
Đối với các báo cáo (Report) của hệ thng: danh sách của chúng bắt buộc phải ược lit
, các Báo cáo nào cần thiết và quan trọng phải ược mô tả chi tiết sao cho ội thiết kế của
dự án có thể thiết kế áp ứng ược yêu cầu của báo cáo ó.]
II.2.1.1.1. Mô tả yêu cầu (brief description)
<Ví dụ: Cập nhật thông tin quyết nh ầu tư dự án (mới, iều chỉnh).>
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.1.2. Dòng sự kin chính (basic flow)
<Ví dụ:
1. Chọn dự án muốn nhập thông tin quyết ịnh ầu tư từ danh sách các dự án
2. Cập nhật thông tin chung của dự án
3. Cập nhật thông tin chi tiết của dự án
4. Cập nhật thông tin quyết nh ầu tư:
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
i. Thông tin hồ sơ pháp lý ii. Thông tin thiết kế cơ sở của dự án
(nếu có) iii. Thông tin kế hoạch ấu thầu dự án ( ối với các dự án
nhóm C)
>
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.1.3. Dòng sự kin phụ (alternative flow)
<Ví dụ:
o Chọn Sửa sửa thông tin h pháp lý, thiết kế sở hoặc kế
hoạch ấu thầu ược chọn.
o Chọn Xóa xoá thông tin hồ pháp lý, thiết kế sở hoặc kế
hoạch ấu thầu ược chọn.
o Chọn Bỏ qua ể bỏ qua các thao tác vừa thực hiện.Xóa thông tin kế
hoạch ấu thầu ã có trong hệ thống.>
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.1.4. Các yêu cầu ặc biệt
<Ví dụ:
Thông tin quyết nh ầu tư ược lưu vết theo từng quyết ịnh (số quyết nh, ngày quyết
ịnh). Thông tin hiển thị trên phần thông tin chung thông tin chi tiết thông tin
của quyết nh ầu cuối cùng. Người sử dụng chọn Quyết ịnh cuối ể xác ịnh quyết
nh ầu tư nào là cuối cùng.>
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.1.5. Tình trạng trước (pre-conditions)
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
<Ví dụ: Dự án chưa ược cập nhật quyết ịnh ầu tư>
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.1.6. Trình trạng sau (post-conditions)
<Ví dụ: Dự án ược cập nhật các quyết nh u tư (mới/ iều chỉnh).>
II.2.1.2. yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n
II.2.1.2.1. Mô tả yêu cầu
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.2.2. Dòng sự kiện chính
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.2.3. Dòng sự kiện phụ
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.2.4. Yêu cầu ặc biệt
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.2.1.2.5. Tình trạng trước
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.1.2.6. Tình trạng sau
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2. Phân hệ/Module n
II.2.2.1. yêu cầu 1: Tên gọi yêu cầu 1
II.2.2.1.1. Mô tả yêu cầu (brief description)
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.1.2. Dòng sự kin chính (basic flow)
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.1.3. Dòng sự kin phụ (alternative flow)
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.2.2.1.4. Các yêu cầu ặc biệt
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.1.5. Tình trạng trước (pre-conditions)
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.1.6. Tình trạng sau (post-conditions)
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.2. yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n
II.2.2.2.1. Mô tả yêu cầu
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.2.2. Dòng sự kiện chính
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.2.2.2.3. Dòng sự kiện phụ
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.2.4. Yêu cầu ặc biệt
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.2.5. Tình trạng trước
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.2.2.2.6. Tình trạng sau
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.3. Các yêu cầu Phi Chức Năng
II.3.1. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu bảo mật (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến Bảo mật; Toàn vẹn; Xác thực dữ liệu. Các
yêu cầu này có thể phát biểu ộc lập ở ây hoặc trong phần phát biểu yêu cầu chức năng hoặc
cả hai]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
+ bbvbv
II.3.2. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu sao lưu và phục hồi dliệu (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến sao lưu khôi phục dữ liệu. Các yêu cầu này
có thể phát biểu ộc lập ở ây hoặc trong phần phát biểu yêu cầu chức năng hoặc cả
hai]
[Ví dụ: Hthống áp ứng các yêu cầu:
Dữ liệu lưu trong hệ thống ược sao lưu dự phòng tự ộng 24/24 bằng một hthống song
hành tránh mất mát dữ liệu. Dữ liệu hệ thống có thể kết xuất ra các thiết bị lưu trữ ngoài
và phục hồi khi cần thiết.
Hằng ngày vào các khoảng thời gian nhất ịnh nào ó ược setup (ví dụ: 11h30 và 16h30),
chương trình sẽ tự ộng chạy chức năng Backup dữ liệu ra thiết bị lưu trữ, thiết bị này
phi ảm bảo ược dung lượng lưu trữ cũng như thời gian lưu trữ.
Hỗ trợ các chế sao lưu theo yêu cầu người sử dụng: Sao lưu dữ liệu tự ộng theo lịch
(hàng ngày / tuần / tháng), sao lưu bằng tay theo nhu cầu, sao lưu toàn bộ dữ liệu hoặc
sao lưu dữ liệu thay ổi v.v…. Hệ thống cho phép lưu lại các phiên bản sao lưu, cho phép
người quản trị có thể khôi phục lại hệ thống vào bất kỳ thời iểm nào.
Cho phép người quản trị có thể thiết lập cơ chế sao lưu dữ liệu tự ộng (thiết lập sao lưu
hàng ngày, hàng tuần, hoặc hàng tháng) hoặc sao lưu dự liệu thủ công bằng tay theo
nhu cầu.
Cơ chế phục hồi nhanh chóng, cho phép phục hồi dliệu vào bất kỳ thi iểm nào hoặc
dựa vào thời iểm xảy ra sự cố.
Dữ liệu sao lưu ược nén và mã hóa bảo mt.
Lưu trữ tất các các phiên bản sao lưu dữ liệu của hệ thống.
Sao lưu và phục hồi dữ liệu với ộ tin cậy và sẵn sàng cao.]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.3.3. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về tính ổn ịnh (Reliability) (*)
[Các yêu cầu về tính n ịnh của hệ thng tả ây, gồm: Trưởng thành; Sẵn sàng; Khả
năng chịu lỗi; Khả năng phục hồi; Thời gian giữa các lần xảy ra sự cố gián oạn hoạt ộng của
hệ thống; Một số ề xuất như:
Tính sẵn sàng (Availability Chỉ ra tỷ lệ phần trăm sẵn sàng (xx.xx%), số gisử dụng,
bảo hành, chế ộ vận hành suy giảm ....
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
Thời gian trung bình giữa hai sự cố (Mean Time Between Failures - MTBF) – ược tính
bằng giờ, tuy nhiên cũng có thể tính bằng ngày, tháng hoặc năm.
Thời gian trung bình phải sửa chữa (Mean Time To Repair - MTTR) – Khi hthống bị
lỗi, cho phép hệ thống không làm việc bao lâu?
Tính chính xác chỉ ra precision (resolution) accuracy (theo tiêu chuẩn nào ó) i
với ầu ra của hệ thống.
Maximum Bugs hay Defect Rate – thường biểu diến bằng (bugs/KLOC) hay bugs per
function-point (bugs/function-point).
Bugs hay Defect Rate phân loại theo minor, significant, hay critical bugs: Yêu cu
phải chỉ thế nào “critical” bug; dụ, mất dữ liệu toàn bộ hay mất khả năng sử
dụng toàn bộ một phần chức năng nào ó của hệ thống.]
[Ví dụ: Hthống áp ứng các yêu cầu:
Khi xảy ra các sự cố làm ngừng vận hành hthống, hệ thống phải ảm bảo phục hồi
90% trong vòng 1h và 100% trong vòng 24h.
Hệ thống gây trung bình 1 lỗi / tháng trong 3 tháng vận hành ầu tiên. 1 lỗi / năm trong
3 năm vận hành tiếp theo 0 lỗi / năm trong các năm vận hành tiếp theo. Lỗi chấp
nhận lỗi trung bình không gây tổn hại trầm trọng hệ thống thể phục hồi 90%
hiệu quả.]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.3.4. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về tính khả dụng (usability) (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến tính sử dụng (usability), là mức ộ sử dụng
ược và làm hài lòng người sử dụng như: Phù hợp với nhu cầu; Dễ dàng học cách sử dụng;
Giao diện người sử dụng; Khả năng truy cập, khai thác; Chẳng hạn:
Chỉ ra thời gian ào tạo cần thiết cho người dùng bình thường và người dùng chuyên
trách ể thao tác hiệu quả hệ thng
Chỉ ra số lần tác vụ o ược (measurable task times) cho những tác vụ thông dụng hay
thiết lập khnăng sử dụng (usability) của hệ thống mới trên nền các yêu cầu về tính
sử dụng của hthống cũ hoặc hthống mà người dùng ã biết và cảm thấy phù hợp
Chra yêu cầu phù hợp với những khả năng sử dụng chuẩn chung như chuẩn giao
diện của Microsoft, …]
[Ví dụ: Hthống áp ứng các yêu cầu:
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
Cung cấp một giao diện thân thiện phù hợp với quy trình nghiệp vhiện ang vận hành.
Hệ thống ơn giản trong cài ặt và quản lý.
Hệ thống hỗ trợ các trình duyệt phbiến là IE, Nescape, Mozilla Firefox.]
zvbfbf
Cc
Dfef o Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.3.5. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu về hiệu năng (Performance) (*)
[Yêu cầu về các ặc trưng hiệu năng của hệ thống ược tả ây. bao gồm thời gian
phản hồi ặc trưng (Yêu cầu về thời gian), Tài nguyên sử dụng; Công suất tối a;. Khi có thể,
tham chiếu tới những Use Cases liên quan theo tên.
Đối với trường hợp không thể o ạc ược và test hiệu năng, tác giả có thể tham chiếu ến các
chuẩn hiệu năng tối thiểu và ghi nhận vào ây.
Response time ối với giao dịch (average, maximum)
Throughput, ví dụ, số giao dịch trong 1 giây
Capacity, ví dụ, số khách hàng hay giao dịch mà hệ thống có thể áp ứng
Degradation modes (Chế ộ làm việc có thể chấp nhận ược mỗi khi hệ thống bị trục
trặc nào ó)
Resource utilization, như memory, disk, communications,...] [dụ: Hệ thống áp
ứng các yêu cầu:
Hệ thống cho phép truy cập dữ liệu thời gian thực. Các tác vụ thực hiện tức thời
trong thời gian ngừng cho phép chấp nhận dưới 30s.
Hệ thng ảm bảo phục vụ truy cập online 50 người cùng một lúc.]
zvbfbf
Cc
Dfef o
Vzfvfd
Zvv
+ bbvbv
II.3.6. <Mã Yêu cầu>: Yêu cầu ộ tăng trưởng Dữ liệu trong tư ng lai (*)
[Phần này chỉ ra các nội dung về khả năng tăng trưởng dữ liệu trong tương lai, những dự
báo và giải pháp có thể áp dụng ược ối với khả năng tăng trưởng này….]
[<dụ: hiện tại, các trung tâm dữ liệu ang hướng tới một giai oạn không bền vững, trong
vòng năm năm tới, một doanh nghiệp thông thường sẽ có dung lượng dữ liệu tăng h
lOMoARcPSD| 59691467
<Mã hiệu dự án> – Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
n 800% so với hiện thời. Các doanh nghiệp cần phải khả năng kiểm soát tốc tăng
trưởng dữ liệu theo cấp số nhân này, trong khi vẫn triển khai ược các ứng dụng, hạ tầng
mới. Tuy nhiên, hoạt ng ổi mới trong doanh nghiệp thường bị hạn chế bởi phức tạp của
môi trường CNTT ã lỗi thời. Các tổ chức cần phải có các giải pháp triển khai ược tối ưu hóa
và hiện ại hóa theo phong cách mới, giúp nâng cao khả năng tạo ra doanh thu, tăng cường
ổi mới và hạ thấp rủi ro kinh doanh. Theo ó,
Tập trung vào giải quyết dữ liệu lặp. Việc lặp dữ liệu gây ảnh hưởng lớn không phải
nó chiếm thêm dung lượng bộ nhớ mà do sự rắc rối nó tạo ra → Giải pháp là chuyển
dữ liệu lặp thành 1 bảng khác và liên kết với bảng gốc thông qua khóa ngoại.
Các hệ thống CNTT sau một thời gian vận hành có thể sẽ gặp các vấn ề về hiu suất
tốc làm việc do sự gia tăng không ngừng của lượng thông tin, dữ liu - ảnh hưởng
ến hiệu quả của công tác sản xuất kinh doanh tại tổ chức. Dịch vụ tối ưu hóa CSDL sẽ
nâng cao hiệu quả ầu tư ối với các hệ thống CNTT thông qua tinh chỉnh và làm tăng
tốc ộ xử lý của hệ thống gấp nhiều lần:
Tinh chỉnh các câu lệnh SQL.
Tinh chỉnh các tham số hệ iều hành tối ưu cho Oracle.
Tinh chỉnh và tối ưu hóa mức CSDL.
Tinh chỉnh ứng dụng.
Tinh chỉnh lưu trữ.
thể sử dụng hệ thống lưu trữ hội tụ chuyên dụng dành cho các ứng dụng quan
trọng như ảo hóa, dữ liệu lớn và sở hạ tầng máy desktop ảo, giúp ạt ược năng suất
làm việc với tốc ộ kỷ lục, cắt giảm áng kể chi phí.
dụ như việc ứng dụng việc sử dụng các hệ thống lưu trữ sử dụng cho lưu trữ
flash tạo ra lợi nhuận kinh doanh nhanh hơn, ồng thời ơn giản hóa khả năng di
chuyển ứng dụng từ các môi trường iện toán ám mây công cộng sang môi trường iện
toán ám mây riêng trong khi vẫn ảm bảo các cấp ộ dịch vụ an toàn và bảo mật.
Ngoài ra, thể sử dụng các cách sau ây ể có thể tối ưu hóa khả năng tăng trưởng d
liệu trong tương lai:
1.
Sử dụng các công cụ thống CSDL. Công cụ thống các thông tin về
indexes và phân bổ của nó. Bộ tối ưu dùng các thông tin này quyết ịnh ường
dẫn có chi phí tối thiểu. Không cập nhật hoặc mất thông tin thống kê sẽ làm cho
công cụ tối ưu hoạt ộng không hiệu quả gây ra tăng thời gian phản hồi.
2.
Tạo các index tối ưu. Bộ tối ưu SQL phụ thuộc nhiều vào các index ược ịnh
nghĩa cho bảng ặc thù. Index có 2 tác dụng: không index sẽ làm chậm tốc ộ truy
vấn SELECT, qnhiều index sẽ làm chậm các truy vấn DML (Data Manipulation
Language = ngôn ngữ sửa ổi dữ liệu). Do ó, cần phải lựa chọn cân bằng c
index. Bên cạnh số ợng index, các trường và thứ tự của chúng cũng rất quan
trọng. Khi tạo các index, ước lượng số ợng các giá trị duy nhất của cột sẽ có
với từng trường riêng biệt
3.
Thận trọng trong việc sử dụng hàm trong câu truy vấn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59691467
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM Mã dự án Mã tài liệu Phiên bản tài liệu <Địa iểm>, lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU Phiên Ngày Vị trí thay Nguồn bản Phiên bản thay ổi ổi Lý do gốc Mô tả thay ổi mới
Ghi chú: Các hạng mục nội dung ánh dấu (*) là bắt buộc phải có, nếu dấu (*) ược ánh ở Hạng mục
Cha thì các Hạng mục con bắt buộc phải có theo Hạng mục Cha. Vị trí các hạng mục có thể ược thay ổi
– Các oạn text nằm trong dấu ngoặc ơn vuông [] và ược trình bày bằng màu chữ xanh
Hyperlink là những mô tả chi tiết, hướng dẫn và có thể là những gợi ý cho các ề mục tương ứng.
– Các oạn text nằm trong dấu ngoặc nhọn <> hoặc ngoặc vuông [] và ược trình bày bằng
màu chữ nâu là những ví dụ minh họa.
→ Các oạn text này cần ược bỏ khi người viết thực hiện viết các tài liệu trên template này lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 TRANG KÝ ABC: Người lập: _______________________ Ngày __________________ Người kiểm tra: _______________________ Ngày __________________ Người phê duyệt: _______________________ Ngày __________________ Khách hàng: Người kiểm tra: _______________________ Ngày __________________ Người phê duyệt: _______________________ Ngày __________________ lOMoAR cPSD| 59691467 lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 MỤC LỤC I.
TỔNG QUAN (*)....................................................................................................................... 5 I.1.
Mục ích ............................................................................................................................ 5 I.2.
Phạm vi.............................................................................................................................. 5 I.3.
Tài liệu liên quan ............................................................................................................... 5 I.4.
Thuật ngữ và các từ viết tắt .............................................................................................. 6 II.
NỘI DUNG ............................................................................................................................... 7
II.1. Tổng quan hệ thống (*) ..................................................................................................... 7 II.1.1. Phối cảnh sản phẩm
.................................................................................................. 7 II.1.2. Chức năng sản phẩm
................................................................................................ 8 II.1.3.
Các ặc iểm người sử dụng .................................................................................... 8 II.1.4. Các ràng buộc
........................................................................................................... 9
II.2. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống (*) ............................................................................ 9 II.2.1. Phân hệ/Module 1
..................................................................................................... 9 II.2.1.1.
yêu cầu 1: tên gọi yêu cầu 1 ........................................................................ 9 II.2.1.2.
Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n..................................................................... 11 II.2.2. Phân hệ/Module n
................................................................................................... 12 II.2.2.1.
yêu cầu 1: Tên gọi yêu cầu 1..................................................................... 12 II.2.2.2.
Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n..................................................................... 14
II.3. Các yêu cầu Phi Chức Năng ........................................................................................... 15 II.3.1. : Yêu cầu bảo mật (*)
....................................................................... 15 II.3.2. : Yêu cầu sao lưu (*)
........................................................................ 15 II.3.3.
: Yêu cầu về tính ổn ịnh (Reliability) (*) ......................................... 16 lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 II.3.4.
: Yêu cầu về tính khả dụng (usability) (*) ........................................ 17 II.3.5.
: Yêu cầu về hiệu năng (Performance) (*) ....................................... 17 II.3.6.
: Yêu cầu về tính hỗ trợ (supportability) (*) ..................................... 18 II.3.7.
: Các ràng buộc thiết kế (design contraints) (*) ............................... 20 II.3.8.
: Yêu cầu về giao tiếp (Interfaces) (*) .............................................. 21 II.3.8.1.
: Giao tiếp người dùng (User interfaces) .................................. 21 II.3.8.2.
: Giao tiếp phần cứng (hardware interfaces) ........................... 22 II.3.8.3.
: Giao tiếp phần mềm (software interfaces) ............................. 23 II.3.9.
: Các yêu cầu về tài liệu người dùng và hỗ trợ trực tuyến (*) ......... 25 II.3.10.
: Các thành phần mua ngoài ........................................................ 25 II.3.11.
: Các yêu cầu pháp lý, bản quyền và ghi chú khác ..................... 25 II.3.12.
: Các tiêu chuẩn áp dụng ............................................................. 26 II.3.13.
: Các yêu cầu khác....................................................................... 26
II.4. Tiêu chuẩn nghiệm thu (*) ............................................................................................... 26 I. TỔNG QUAN (*)
[Phần giới thiệu của tài liệu Đặc tả yêu cầu phần mềm cung cấp cái nhìn tổng quan về toàn bộ tài
liệu. Nó bao gồm mục tiêu tài liệu mà tài liệu cần nhắm ến; phạm vi hệ thống; diễn giải các khái
niệm, thuật ngữ; các giới thiệu các tài liệu tham khảo; mô tả tổng quan của tài liệu.] I.1. Mục ích
[Chỉ ra mục tiêu mà tài liệu muốn hướng ến] <Ví dụ:
– Tài liệu này ặc tả chi tiết các Yêu Cầu Chức Năng của chương trình Quản lý ấu thầu.
– Tài liệu này ược dùng làm ầu vào cho các quá trình: •
Quá trình thiết kế, lập trình lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 •
Quá trình kiểm tra hệ thống > − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv I.2. Phạm vi
[Mô tả ngắn gọn các ứng dụng phần mềm ược ặc tả trong tài liệu, các ặc trưng chức năng
hay nhóm hệ thống con khác và những gì có liên quan hay có ảnh hưởng tới hệ thống.] <Ví dụ:
– Chương trình Quản lý ấu thầu sẽ bao gồm các chức năng chính sau: •
Phân hệ quản lý ấu thầu •
Phân hệ tra cứu thống kê báo cáo> − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
I.3. Tài liệu liên quan
[Phần liệt kê danh sách ầy ủ tất cả các tài liệu tham khảo bên ngoài. Mỗi tài liệu ược xác ịnh
bằng tên tài liệu, tác giả và ngày phát hành ồng thời cũng phải chỉ rõ là tài liệu này có thể
dùng ược hay chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu thích hợp cần chỉ rõ số hiệu báo cáo, tên
tạp chí và tổ chức phát hành ra tài liệu.] ST Tên tài liệu
Mã tài liệu / Nguồn T 1. NA 2. NA
I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt
[Phần này sẽ liệt kê ịnh nghĩa của các khái niệm, thuật ngữ … ]
Thuật ngữ/chữ viết tắt ST Mô tả T 1. lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. II. NỘI DUNG
II.1. Tổng quan hệ thống (*)
[Phần này mô tả các yếu tố tổng quát có ảnh hưởng tới sản phẩm và những yêu cầu của nó.
Phần này không ưa ra những yêu cầu ặc thù cụ thể, thay vào ó nó cung cấp một nền tảng
chung cho những yêu cầu ược mô tả chi tiết ở các phần tiếp theo trở nên rõ ràng hơn, nó
bao gồm các Hạng mục bắt buộc sau ây: • Phối cảnh sản phẩm • Chức năng sản phẩm •
Các ặc iểm người sử dụng
Và một số thông tin khác như: • Các ràng buộc •
Các giả ịnh và phụ buộc nếu có •
Các tập yêu cầu nhỏ hơn] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
II.1.1. Phối cảnh sản phẩm
[Phần này mô tả thật ngắn gọn các thông tin như: ịnh nghĩa Hệ thống sẽ xây dựng, áp ứng mong
muốn gì của khách hàng, mang lại lợi ích ra sao, cho ối tượng nào?!?] [Ví dụ: –
Hiện tại Sở KHĐT ã sử dụng chương trình ể quản lý các dự án ầu tư. Số lượng dự án ang quản lý: 2000. –
Tuy nhiên chương trình chưa phản ảnh nội dung cần quản lý của toàn bộ quá trình ầu tư sử
dụng vốn ngân sách như: công tác ấu thầu, công tác giám ịnh ầu tư, quản lý tiến ộ thực hiện dự án,… –
Ngoài ra, theo quyết ịnh 126/2007/QĐ-UBND của UBND TpHCM ban hành ngày 20/10/2007
về quản lý thực hiện các dự án ầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TpHCM, các dự
án ầu tư ược phân cấp quản lý và iều hành cho chủ ầu tư và các cơ quan QLNN tương ứng
nên chương trình không còn áp ứng yêu cầu quản lý các dự án do Sở KHĐT phân cấp vốn..] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.1.2. Chức năng sản phẩm [Ví dụ: Use-case
STT Mã Use-case Tên Use-case Mô tả sơ lược cấp cha 1. DT_BUS_01
Nhóm yêu cầu Quản lý thông tin ấu thầu DT phân hệ quản lý ấu thầu 2. DT_BUS_02
Yêu cầu quản lý Thực hiện các báo cáo thông DT các báo cáo kê thống kê ] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 II.1.3.
Các ặc iểm người sử dụng [Ví dụ: STT Người sử dụng Vai trò 1. Chuyên viên
Sử dụng chương trình Quản lý ấu thầu ể cập nhật và phòng ngành
khai thác thông tin phục vụ tác nghiệp 2. Lãnh ạo
Sử dụng chương trình Quản lý ấu thầu ể khai thác thông tin 3.
Quản trị viên hệ thống Quản trị hệ thống ] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.1.4. Các ràng buộc − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.2. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống (*)
[Phần này của tài liệu liệt kê tất cả các yêu cầu của phần mềm ở mức ủ chi tiết: –
Cho phép người thiết kế có thể thiết kế ược hệ thống áp ứng yêu cầu, –
Cho phép người test kiểm tra hệ thống áp ứng ược yêu cầu.
Khi sử dụng phương pháp use-case, các yêu cầu ược ghi nhận ở các Use Cases và các mô
tả bổ sung. Nếu không sử dụng phương pháp use-case thì những nét chính của phần mô tả
bổ sung có thể ược viết trực tiếp ở ây.
Các yêu cầu về chức năng của hệ thống ược mô tả chính trong Mục này.
Với nhiều ứng dụng, phần này sẽ là thành phần quan trọng của tài liệu ặc tả yêu cầu phần mềm. lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
Phần này thường ược tổ chức theo iểm ặc trưng, nhưng có thể tổ chức theo cách khác cho
thích hợp như tổ chức theo người sử dụng hoặc tổ chức theo hệ thống con. Các yêu cầu
chức năng có thể gồm tập hợp các ặc iểm, khả năng và bảo mật.
Sự phân rã các chức năng trong tài liệu này dựa trên các yêu cầu ược nêu rõ trong tài liệu
Phân tích yêu cầu người sử dụng (URD). Các chức năng phải có khả năng ược phát biểu
ộc lập tương ối. Các yêu cầu chức năng ược nêu trong tài liệu này có thể không tương ứng
1-1 với số các yêu cầu trong tài liệu Phân tích Yêu Cầu Người Sử Dụng (URD).
Nếu có sử dụng công cụ ể ghi nhận các chức năng phần mềm, phần này của tài liệu sẽ tham
khảo ến những dữ liệu ược lưu trữ ở vị xác ịnh và tên công cụ dùng ể lưu trữ dữ liệu.]
II.2.1. Phân hệ/Module 1 II.2.1.1.
Mã yêu cầu 1: tên gọi yêu cầu 1
[Các thông tin ược yêu cầu ghi nhận trong Đề mục này gồm:
• Mô tả ngắn gọn Chức năng hiện hành ược sử dụng ể làm gì
• Diễn giải các dòng sự kiện chính
• Diễn giải các dòng sự kiện phụ
• Các Yêu cầu ặc biệt
• Tình trạng trước và Tình trạng sau khi thao tác trên chức năng này
Đối với các báo cáo (Report) của hệ thống: danh sách của chúng bắt buộc phải ược liệt
, các Báo cáo nào cần thiết và quan trọng phải ược mô tả chi tiết sao cho ội thiết kế của
dự án có thể thiết kế áp ứng ược yêu cầu của báo cáo
ó.] II.2.1.1.1.
Mô tả yêu cầu (brief description)
<Ví dụ: Cập nhật thông tin quyết ịnh ầu tư dự án (mới, iều chỉnh).> − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.1.2.
Dòng sự kiện chính (basic flow) <Ví dụ:
1. Chọn dự án muốn nhập thông tin quyết ịnh ầu tư từ danh sách các dự án
2. Cập nhật thông tin chung của dự án
3. Cập nhật thông tin chi tiết của dự án
4. Cập nhật thông tin quyết ịnh ầu tư: lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
i. Thông tin hồ sơ pháp lý ii. Thông tin thiết kế cơ sở của dự án
(nếu có) i i. Thông tin kế hoạch ấu thầu dự án ( ối với các dự án nhóm C) > − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.1.3.
Dòng sự kiện phụ (alternative flow) <Ví dụ:
o Chọn Sửa ể sửa thông tin hồ sơ pháp lý, thiết kế cơ sở hoặc kế
hoạch ấu thầu ược chọn.
o Chọn Xóa ể xoá thông tin hồ sơ pháp lý, thiết kế cơ sở hoặc kế
hoạch ấu thầu ược chọn.
o Chọn Bỏ qua ể bỏ qua các thao tác vừa thực hiện.Xóa thông tin kế
hoạch ấu thầu ã có trong hệ thống.> − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.1.4.
Các yêu cầu ặc biệt <Ví dụ:
Thông tin quyết ịnh ầu tư ược lưu vết theo từng quyết ịnh (số quyết ịnh, ngày quyết
ịnh). Thông tin hiển thị trên phần thông tin chung và thông tin chi tiết là thông tin
của quyết ịnh ầu tư cuối cùng. Người sử dụng chọn Quyết ịnh cuối ể xác ịnh quyết
ịnh ầu tư nào là cuối cùng.> − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.1.5.
Tình trạng trước (pre-conditions) lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
<Ví dụ: Dự án chưa ược cập nhật quyết ịnh ầu tư> − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.1.6.
Trình trạng sau (post-conditions)
<Ví dụ: Dự án ược cập nhật các quyết ịnh ầu tư (mới/ iều chỉnh).> II.2.1.2.
Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n II.2.1.2.1.
Mô tả yêu cầu − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.2.2.
Dòng sự kiện chính − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.2.3.
Dòng sự kiện phụ − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.2.4.
Yêu cầu ặc biệt − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 II.2.1.2.5.
Tình trạng trước − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.1.2.6.
Tình trạng sau − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.2.2. Phân hệ/Module n II.2.2.1.
Mã yêu cầu 1: Tên gọi yêu cầu 1 II.2.2.1.1.
Mô tả yêu cầu (brief description) − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.1.2.
Dòng sự kiện chính (basic flow) − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.1.3.
Dòng sự kiện phụ (alternative flow) − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 II.2.2.1.4.
Các yêu cầu ặc biệt − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.1.5.
Tình trạng trước (pre-conditions) − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.1.6.
Tình trạng sau (post-conditions) − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.2.
Mã yêu cầu n: Tên gọi yêu cầu n II.2.2.2.1.
Mô tả yêu cầu − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.2.2.
Dòng sự kiện chính − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 II.2.2.2.3.
Dòng sự kiện phụ − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.2.4.
Yêu cầu ặc biệt − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.2.5.
Tình trạng trước − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.2.2.2.6.
Tình trạng sau − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.3. Các yêu cầu Phi Chức Năng
II.3.1. : Yêu cầu bảo mật (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến Bảo mật; Toàn vẹn; Xác thực dữ liệu. Các
yêu cầu này có thể phát biểu ộc lập ở ây hoặc trong phần phát biểu yêu cầu chức năng hoặc cả hai] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 + bbvbv
II.3.2. : Yêu cầu sao lưu và phục hồi dữ liệu (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến sao lưu khôi phục dữ liệu. Các yêu cầu này
có thể phát biểu ộc lập ở ây hoặc trong phần phát biểu yêu cầu chức năng hoặc cả hai]
[Ví dụ: Hệ thống áp ứng các yêu cầu:
– Dữ liệu lưu trong hệ thống ược sao lưu dự phòng tự ộng 24/24 bằng một hệ thống song
hành tránh mất mát dữ liệu. Dữ liệu hệ thống có thể kết xuất ra các thiết bị lưu trữ ngoài
và phục hồi khi cần thiết.
– Hằng ngày vào các khoảng thời gian nhất ịnh nào ó ược setup (ví dụ: 11h30 và 16h30),
chương trình sẽ tự ộng chạy chức năng Backup dữ liệu ra thiết bị lưu trữ, thiết bị này
phải ảm bảo ược dung lượng lưu trữ cũng như thời gian lưu trữ.
– Hỗ trợ các cơ chế sao lưu theo yêu cầu người sử dụng: Sao lưu dữ liệu tự ộng theo lịch
(hàng ngày / tuần / tháng), sao lưu bằng tay theo nhu cầu, sao lưu toàn bộ dữ liệu hoặc
sao lưu dữ liệu thay ổi v.v…. Hệ thống cho phép lưu lại các phiên bản sao lưu, cho phép
người quản trị có thể khôi phục lại hệ thống vào bất kỳ thời iểm nào.
– Cho phép người quản trị có thể thiết lập cơ chế sao lưu dữ liệu tự ộng (thiết lập sao lưu
hàng ngày, hàng tuần, hoặc hàng tháng) hoặc sao lưu dự liệu thủ công bằng tay theo nhu cầu.
– Cơ chế phục hồi nhanh chóng, cho phép phục hồi dữ liệu vào bất kỳ thời iểm nào hoặc
dựa vào thời iểm xảy ra sự cố. •
Dữ liệu sao lưu ược nén và mã hóa bảo mật. •
Lưu trữ tất các các phiên bản sao lưu dữ liệu của hệ thống. •
Sao lưu và phục hồi dữ liệu với ộ tin cậy và sẵn sàng cao.] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.3.3.
: Yêu cầu về tính ổn ịnh (Reliability) (*)
[Các yêu cầu về tính ổn ịnh của hệ thống mô tả ở ây, gồm: Trưởng thành; Sẵn sàng; Khả
năng chịu lỗi; Khả năng phục hồi; Thời gian giữa các lần xảy ra sự cố gián oạn hoạt ộng của
hệ thống; Một số ề xuất như: •
Tính sẵn sàng (Availability – Chỉ ra tỷ lệ phần trăm sẵn sàng (xx.xx%), số giờ sử dụng,
bảo hành, chế ộ vận hành suy giảm .... lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 •
Thời gian trung bình giữa hai sự cố (Mean Time Between Failures - MTBF) – ược tính
bằng giờ, tuy nhiên cũng có thể tính bằng ngày, tháng hoặc năm. •
Thời gian trung bình phải sửa chữa (Mean Time To Repair - MTTR) – Khi hệ thống bị
lỗi, cho phép hệ thống không làm việc bao lâu? •
Tính chính xác – chỉ ra precision (resolution) và accuracy (theo tiêu chuẩn nào ó) ối
với ầu ra của hệ thống. •
Maximum Bugs hay Defect Rate – thường biểu diến bằng (bugs/KLOC) hay bugs per
function-point (bugs/function-point). •
Bugs hay Defect Rate – phân loại theo minor, significant, hay critical bugs: Yêu cầu
phải chỉ rõ thế nào là “critical” bug; ví dụ, mất dữ liệu toàn bộ hay mất khả năng sử
dụng toàn bộ một phần chức năng nào ó của hệ thống.]
[Ví dụ: Hệ thống áp ứng các yêu cầu: •
Khi xảy ra các sự cố làm ngừng vận hành hệ thống, hệ thống phải ảm bảo phục hồi
90% trong vòng 1h và 100% trong vòng 24h. •
Hệ thống gây trung bình 1 lỗi / tháng trong 3 tháng vận hành ầu tiên. 1 lỗi / năm trong
3 năm vận hành tiếp theo và 0 lỗi / năm trong các năm vận hành tiếp theo. Lỗi chấp
nhận là lỗi trung bình không gây tổn hại trầm trọng hệ thống và có thể phục hồi 90% hiệu quả.] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.3.4. : Yêu cầu về tính khả dụng (usability) (*)
[Phần này mô tả tất cả các yêu cầu liên quan ến tính sử dụng (usability), là mức ộ sử dụng
ược và làm hài lòng người sử dụng như: Phù hợp với nhu cầu; Dễ dàng học cách sử dụng;
Giao diện người sử dụng; Khả năng truy cập, khai thác; Chẳng hạn: •
Chỉ ra thời gian ào tạo cần thiết cho người dùng bình thường và người dùng chuyên
trách ể thao tác hiệu quả hệ thống •
Chỉ ra số lần tác vụ o ược (measurable task times) cho những tác vụ thông dụng hay
thiết lập khả năng sử dụng (usability) của hệ thống mới trên nền các yêu cầu về tính
sử dụng của hệ thống cũ hoặc hệ thống mà người dùng ã biết và cảm thấy phù hợp •
Chỉ ra yêu cầu phù hợp với những khả năng sử dụng chuẩn chung như chuẩn giao diện của Microsoft, …]
[Ví dụ: Hệ thống áp ứng các yêu cầu: lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2 •
Cung cấp một giao diện thân thiện phù hợp với quy trình nghiệp vụ hiện ang vận hành. •
Hệ thống ơn giản trong cài ặt và quản lý. •
Hệ thống hỗ trợ các trình duyệt phổ biến là IE, Nescape, Mozil a Firefox.] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv
II.3.5. : Yêu cầu về hiệu năng (Performance) (*)
[Yêu cầu về các ặc trưng hiệu năng của hệ thống ược mô tả ở ây. Nó bao gồm thời gian
phản hồi ặc trưng (Yêu cầu về thời gian), Tài nguyên sử dụng; Công suất tối a;. Khi có thể,
tham chiếu tới những Use Cases liên quan theo tên.
Đối với trường hợp không thể o ạc ược và test hiệu năng, tác giả có thể tham chiếu ến các
chuẩn hiệu năng tối thiểu và ghi nhận vào ây. •
Response time ối với giao dịch (average, maximum) •
Throughput, ví dụ, số giao dịch trong 1 giây •
Capacity, ví dụ, số khách hàng hay giao dịch mà hệ thống có thể áp ứng •
Degradation modes (Chế ộ làm việc có thể chấp nhận ược mỗi khi hệ thống bị trục trặc nào ó) •
Resource utilization, như memory, disk, communications,...] [Ví dụ: Hệ thống áp ứng các yêu cầu: •
Hệ thống cho phép truy cập dữ liệu thời gian thực. Các tác vụ thực hiện tức thời
trong thời gian ngừng cho phép chấp nhận dưới 30s. •
Hệ thống ảm bảo phục vụ truy cập online 50 người cùng một lúc.] − zvbfbf • Cc ▪ Dfef o Vzfvfd  Zvv + bbvbv II.3.6.
: Yêu cầu ộ tăng trưởng Dữ liệu trong tư ng lai (*)
[Phần này chỉ ra các nội dung về khả năng tăng trưởng dữ liệu trong tương lai, những dự
báo và giải pháp có thể áp dụng ược ối với khả năng tăng trưởng này….]
[<Ví dụ: hiện tại, các trung tâm dữ liệu ang hướng tới một giai oạn không bền vững, trong
vòng năm năm tới, một doanh nghiệp thông thường sẽ có dung lượng dữ liệu tăng h lOMoAR cPSD| 59691467
– Tài liệu Đặc tả Yêu cầu Phần mềm 1/2
n 800% so với hiện thời. Các doanh nghiệp cần phải có khả năng kiểm soát tốc ộ tăng
trưởng dữ liệu theo cấp số nhân này, trong khi vẫn triển khai ược các ứng dụng, hạ tầng
mới. Tuy nhiên, hoạt ộng ổi mới trong doanh nghiệp thường bị hạn chế bởi ộ phức tạp của
môi trường CNTT ã lỗi thời. Các tổ chức cần phải có các giải pháp triển khai ược tối ưu hóa
và hiện ại hóa theo phong cách mới, giúp nâng cao khả năng tạo ra doanh thu, tăng cường
ổi mới và hạ thấp rủi ro kinh doanh. Theo ó, −
Tập trung vào giải quyết dữ liệu lặp. Việc lặp dữ liệu gây ảnh hưởng lớn không phải vì
nó chiếm thêm dung lượng bộ nhớ mà do sự rắc rối nó tạo ra → Giải pháp là chuyển
dữ liệu lặp thành 1 bảng khác và liên kết với bảng gốc thông qua khóa ngoại. −
Các hệ thống CNTT sau một thời gian vận hành có thể sẽ gặp các vấn ề về hiệu suất
và tốc ộ làm việc do sự gia tăng không ngừng của lượng thông tin, dữ liệu - ảnh hưởng
ến hiệu quả của công tác sản xuất kinh doanh tại tổ chức. Dịch vụ tối ưu hóa CSDL sẽ
nâng cao hiệu quả ầu tư ối với các hệ thống CNTT thông qua tinh chỉnh và làm tăng
tốc ộ xử lý của hệ thống gấp nhiều lần: •
Tinh chỉnh các câu lệnh SQL. •
Tinh chỉnh các tham số hệ iều hành tối ưu cho Oracle. •
Tinh chỉnh và tối ưu hóa mức CSDL. • Tinh chỉnh ứng dụng. • Tinh chỉnh lưu trữ. −
Có thể sử dụng hệ thống lưu trữ hội tụ chuyên dụng dành cho các ứng dụng quan
trọng như ảo hóa, dữ liệu lớn và cơ sở hạ tầng máy desktop ảo, giúp ạt ược năng suất
làm việc với tốc ộ kỷ lục, cắt giảm áng kể chi phí.
Ví dụ như việc ứng dụng việc sử dụng các hệ thống lưu trữ sử dụng cho ổ lưu trữ
flash ể tạo ra lợi nhuận kinh doanh nhanh hơn, ồng thời ơn giản hóa khả năng di
chuyển ứng dụng từ các môi trường iện toán ám mây công cộng sang môi trường iện
toán ám mây riêng trong khi vẫn ảm bảo các cấp ộ dịch vụ an toàn và bảo mật. −
Ngoài ra, có thể sử dụng các cách sau ây ể có thể tối ưu hóa khả năng tăng trưởng dữ liệu trong tương lai: 1.
Sử dụng các công cụ thống kê CSDL. Công cụ thống kê là các thông tin về
indexes và phân bổ của nó. Bộ tối ưu dùng các thông tin này ể quyết ịnh ường
dẫn có chi phí tối thiểu. Không cập nhật hoặc mất thông tin thống kê sẽ làm cho
công cụ tối ưu hoạt ộng không hiệu quả gây ra tăng thời gian phản hồi. 2.
Tạo các index tối ưu. Bộ tối ưu SQL phụ thuộc nhiều vào các index ược ịnh
nghĩa cho bảng ặc thù. Index có 2 tác dụng: không index sẽ làm chậm tốc ộ truy
vấn SELECT, quá nhiều index sẽ làm chậm các truy vấn DML (Data Manipulation
Language = ngôn ngữ sửa ổi dữ liệu
). Do ó, cần phải lựa chọn cân bằng các
index. Bên cạnh số lượng index, các trường và thứ tự của chúng cũng rất quan
trọng. Khi tạo các index, ước lượng số lượng các giá trị duy nhất của cột sẽ có
với từng trường riêng biệt 3.
Thận trọng trong việc sử dụng hàm trong câu truy vấn.