Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! - Biểu mẫu văn bản

2. Địa điểm xây dựng: 3. Chủ đầu tư: 4. Cơ quan thiết kế: 5. Cán bộ thẩm duyệt: 6. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định áp dụng để đối chiếu thẩm duyệt 6.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để đối chiếu thẩm duyệt - Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020: Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Văn bản 21 tài liệu

Trường:

Biểu mẫu - Văn bản 83 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! - Biểu mẫu văn bản

2. Địa điểm xây dựng: 3. Chủ đầu tư: 4. Cơ quan thiết kế: 5. Cán bộ thẩm duyệt: 6. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định áp dụng để đối chiếu thẩm duyệt 6.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để đối chiếu thẩm duyệt - Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020: Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

20 10 lượt tải Tải xuống
B3: H tng k thut
…..(1)…
……..(2)……
BẢNG ĐỐI CHIẾU
THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
1. Tên công trình:
2. Địa điểm xây dựng:
3. Chủ đầu tư:
4. Cơ quan thiết kế:
5. Cán bộ thẩm duyệt:
6. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định áp dụng để đối chiếu thẩm duyệt
6.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để đối chiếu thẩm duyệt
- Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020: Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020: Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đầu tư công;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- Sửa đổi 1 QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- TCVN 3890:2023: Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
- TCVN 6379:1998 “Thiết bị chữa cháy - Trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật”;
- TCXDVN 33: 2006: Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình -tiêu chuẩn thiết kế.
6.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để tham khảo
- TCVN 5740:2009: Phương tiện PCCC - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su (nếu có);
- TCVN 13316-1:2021 “Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy – Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử”.
* Lưu ý: Ch thng kê tên các tiêu chun, quy chun cn áp dng để thiết kế phù hp vi tính cht, quy mô ca công trình. Đối vi các tiêu chun
quy chun không s
dng để thiết kế thì xóa khi phn 6.
7. Quy mô, sự phù hợp của các tiêu chuẩn, quy chuẩn, tài liệu kỹ thuật áp dụng để thiết kế và danh mục bản vẽ
7.1. Quy mô của công trình: Cn mô t quy mô chi tiết ca công trình…
7.2. Sự phù hợp của các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng để thiết kế: Cn so sánh s phù hp gia các tiêu chun, quy chun Ch đầu tư nêu ti
thuyết minh, bn v thiết kế phù hp vi các tiêu chun, quy chun hin hành v PCCC hay không. Trường hp s dng các tiêu chun, quy chun, tài
liu k thut nước ngoài để
thiết kế phi được chp thun trước khi áp dng thiết kế ca B Công an theo quy định ti khon 5 Điu 8 Lut phòng cháy
và cha cháy năm 2013.
Kết luận: Đã bo đảm hay chưa.
7.3. Danh mục bản vẽ: Thng kê chi tiết danh mc bn v thiết kế Ch đầu tư gi kèm.
- Thuyết minh: … quyển;
- Bản vẽ mặt bằng đường giao thông cho xe chữa cháy: ……………………
- Bản vẽ hệ thống chữa cháy: ……………………
- Bản vẽ trang bị phương tiện chữa cháy cơ giới (nếu có).............
2
Kết luận: Đã bo đảm đầy đủ để đối chiếu hay chưa. Trường hp còn thiếu cn kiến ngh b sung bn v thiết kế.
8. Nội dung kiểm tra đối chiếu theo tiêu chuẩn quy định:
* Chú thích: (+) - Đạt; (KN) - Kiến nghị
TT
Nội dung
đối chiếu
Nội dung thiết kế Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Khoản, điều, tiêu
chuẩn,
q
u
y
chuẩn
Kết
lu
n
1
Quy mô: Nêu quy mô, tổng vốn đầu tư của thuộc trình đ
xác
định đối tượng và phân cấp thẩm duyệt về PCCC). Nêu quy mô
vn tt (tng din tích xây dng, cơ c
u s dng đ
t ca khu
công nghip hoc khu đô th...)
Lưu ý:
- PC 07 thc hin góp ý đối vi đồ án quy hoch.
- Vic thc hin th
m duyt H t
ng k thut phi thc hin
bo đảm theo phân c
p quy định ti Ngh định s
136/2020/NĐ-CP
- C07 thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy đ
i với: Dự án,
công trình không phân biệt nguồn vốn đầu đáp ứng tiêu chí phân loại
dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A theo
quy định của pháp luật về đầu công (trừ các dự án, công trình đầu
xây dựng sử dụng ngân sách nhà nước do cấp tỉnh chủ đầu tư); công
trình có chiu cao trên 100 m; công trình xây dng trên đa bàn từ 02
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; dự án đầu xây dng
công trình do PC 07 Công an cấp tỉnh đề nghị, trừ các sở quốc phòng
hoạt động phục vụ mục đích quân sự phương tiện giao thông giới
yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy được
các cơ sở quốc phòng chế tạo hoặc hoán cải chuyên dùng cho hoạt động
quân sự;
- Phòng PC07 Công an cấp tỉnh thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và
chữa cháy đối với: Đồ án quy hoạch đô thị, khu kinh tế, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao các khu
chức năng khác theo Luật Quy hoạch trên địa bàn quản lý; dự án, công
trình không thuộc thẩm quyền của C07 trên địa bàn quản những
trường hợp do C07 ủy quyền, trừ các sở quốc phòng hoạt động phục
vụ mục đích quân sự
Khoản 12, Đi
u 13
Nghị định số
136/2020/NĐ-CP;
Luật đầu tư công
số 39/2019/QH14
2 Đường giao thông cho xe chữa cháy
Chiều rộng Chiều rộng thông thủy của mặt đường không được nhỏ hơn 3,5 m. Đ 6.2.1.1
QCVN 06:2022
Chiều cao Chỉ cho phép các kết cấu chặn phía trên đường cho xe chữa cháy
bãi đỗ xe chữa cháy nếu bảo đảm tất cả những yêu cầu sau:
- Chiều cao thông thủy để các phương tiện chữa cháy đi qua không được
nhỏ hơn 4,5 m;
- Kích thước của kết cấu chặn phía trên (đo dọc theo chiều dài của đường
cho xe chữa cháy và bãi đỗ xe chữa cháy) không được lớn hơn 10 m;
-N
u từ hai k
t c
u chặn phía t
ên b
c n
g
an
g
qua đườn
g
cho xe chữa
Đ 6.2.1.3 QCVN
06:2022
3
TT
Nội dung
đối chiếu
Nội dung thiết kế Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Khoản, điều, tiêu
chuẩn,
q
u
y
chuẩn
Kết
lu
n
cháy hoặc bãi đỗ xe chữa cháy thì khoảng thông giữa những kết cấu này
không được nhỏ hơn 20 m;
- Chiều dài của đoạn cuối của đường cho xe chữa cháy hoặc bãi đ
xe
chữa cháy không bị chặn bởi các kết cấu chặn phía trên không được nhỏ
hơn 20 m;
- Chiều dài của bãi đỗ xe chữa cháy không được tính đ
ế
n những đoạn có
k
ế
t c
u chặn phía t
r
ên.
-
Tải trọng nền đường cho
xe, bãi đỗ
Mặt đường phải đảm bảo chịu được tải trọng của xe chữa cháy theo yêu
cầu thiết kế phù hợp với chủng loại pơng tiện của cơ quan Cảnh sát
PCCC và CNCH nơi xâ
y
dựn
g
côn
g
t
r
ình
Điều 6.2.9
QCVN
06:2022/BXD
-
Khoảng cách giữa từ
mép đường tới tường
nhà, công trình
Khoảng cách từ mép đường cho xe chữa cháy đến tường của ngôi n
phải không lớn hơn 5 m đối với các nhà chiều cao nhỏ hơn 12 m,
không lớn hơn 8 m đối với các nchiều cao trên 12 m đến 28 m và
không lớn hơn 10 m đối với các nhà có chiều cao trên 28 m.
Trong những trường hợp cần thiết, khoảng cách từ mép gần nhà của
đường xe chạy đến tường ngoài của ngôi nhà và công trình được tăng đến
60 m với điều kiện ngôi nhà và công trình này có các đường cụt vào, kèm
theo bãi quay xe chữa cháy b trí các trụ nước chữa cháy. Trong
trường hợp đó, khoảng cách từ nhà công trình đến bãi quay xe cha
cháy phải không nhỏ hơn 5 m không lớn hơn 15 m khoảng cách
g
iữa các đườn
g
cụt khôn
g
đư
c vư
t quá 100 m.
Điều 6.2.2.3
QCVN
06:2022/BXD
-
Độ dốc của đường Không được quá 1:8,3 Điều 6.2.4
QCVN
06:2022/BXD
-
Đoạn tránh xe
Lưu ý:
Đường cho xe cha cháy phi bo
đảm chi
u rng t
i thi
u 3,5 m, do
đó đối vi đường nh, hp, chi
u
rng < 7 m được coi là 01 làn cho
xe cha cháy và c ít nh
t 100 m
p
hi thi
ế
t k
ế
b
sung các đon m
r
n
g
t
i thi
u 7 m dài 8 m;
Đối với đường giao thông nhỏ hẹp chỉ đủ cho 1 làn xe chạy thì cít nh
t
100 m phải thiết kế đoạn mở rộng tối thiểu 7 m dài 8 m
Điều 6.5
QCVN
06:2022/BXD
-
Bãi quay xe
Nội dung hướng dẫn về bãi quay xe
tuỳ thuộc từng chủng loại phương
Thiết kế bãi quay xe phải p hợp với phương tiện chữa cháy địa
phương
Đ 6.4
QCVN 06:2022
4
TT
Nội dung
đối chiếu
Nội dung thiết kế Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Khoản, điều, tiêu
chuẩn,
q
u
y
chuẩn
Kết
lu
n
tiện của địa phương ban hành hoặc
khi các địa phương chưa ban hành
thì thể tham khảo kích thước bãi
quay xe theo quy định tại đi
u 6.4
của QCVN 06:2022/BXD
sửa đổi 1
3
Hệ thống cấp nước
chữa cháy ngoài nhà:
Thc hin theo bn
g
đối chiếu B37
4
Phương tiện chữa chá
y
cơ gii, đi PCCC
chuyên ngành
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao t
ng diện tích
nhỏ 50 ha phải trang bị tối thiểu 01 máy bơm chữa cháy di động.
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao t
ng diện tích từ
50 ha đến 150 ha phải trang bị tối thiểu 01 xe chữa cháy.
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao t
ng diện tích từ
150 ha đến 300ha phải trang bị tối thiểu 02 xe chữa cháy.
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tổng diện tích ln
hơn 300ha phải trang bị tối thiểu 03 xe chữa cháy.
- Phương tiện chữa cháy giới phải bảo đảm theo quy định của Tiêu
chuẩn TCVN 13316 Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy các phần
và các tiêu chuẩn quốc gia, các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn nước ngoài
được phép áp dụng tại Việt Nam;
- Xe chữa cháy, tàu chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động trang bị cho
nhà và công trình đảm bảo các yêu cầu sau:
a) đặc tính kỹ thuật tính năng chữa cháy phù hợp với loại nhà và
công trình cần bảo vệ;
b) chất chữa cháy, phương tiện, dụng cụ trang bị kèm theo đúng quy
định;
c) Máy bơm chữa cháy loại khiêng tay phải đáp ứng yêu c
u kỹ thuật quy
định tại TCVN 12110.
Phụ lục D
TCVN 3890:2023
Đ 9.1.4
TCVN 3890:2023
Điều 5.5.1
TCVN 3890:2023
Điều 5.5.2 của
TCVN 3890:2023
5
TT
Nội dung
đối chiếu
Nội dung thiết kế Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Khoản, điều, tiêu
chuẩn,
q
u
y
chuẩn
Kết
lu
n
5
Nguồn điện cấp cho
máy bơm nước chữa
cháy
Các máy bơm chữa cháy phải được kết nối với hai nguồn điện riêng biệt
từ nguồn điện lưới, nguồn điện từ máy phát điện hoặc sử dụng máy bơm
động cơ đốt trong. Cho phép không trang bị máy bơm dự phòng hoặc
nguồn điện dự phòng khi cấp nước cho nhà sản xuất, nhà kho có bậc chịu
lửa I, II với hạng nguy hiểm cháy, nổ hạng D, E và lưu lượng cấp nước
chữa chá
y
n
g
oài nhà
y
êu c
u nhỏ hơn 20 L/s.
Điều 5.3.1
QCVN
06:2022/BXD
……(3)…… ……(4)……
(Chữ ký và họ tên)
(Chữ ký và họ tên)
Ghi chú: (1) Tên cơ quan ch qun trc tiếp;(2) Tên đơn v thc hin thm duyt; (3) H tên và ch ký ca cán b thc hin; (4) Ghi quyn hn, chc v ca
người lãnh đạo, ch huy đơn v thm duyt, nếu người ký văn bn là cp phó ca người đứng đầu cơ quan thì ghi ch viết tt “KT.” vào trước chc v
ca
người đứng đầu, bên dưới ghi chc v ca người ký văn bn.
| 1/5

Preview text:

B3: Hạ tầng kỹ thuật …..(1)… BẢNG ĐỐI CHIẾU ……..(2)……
THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY 1. Tên công trình:
2. Địa điểm xây dựng: 3. Chủ đầu tư:
4. Cơ quan thiết kế:
5. Cán bộ thẩm duyệt:
6. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định áp dụng để đối chiếu thẩm duyệt
6.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để đối chiếu thẩm duyệt
- Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020: Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020: Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đầu tư công;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- Sửa đổi 1 QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- TCVN 3890:2023: Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
- TCVN 6379:1998 “Thiết bị chữa cháy - Trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật”;
- TCXDVN 33: 2006: Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình -tiêu chuẩn thiết kế.
6.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn để tham khảo
- TCVN 5740:2009: Phương tiện PCCC - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su (nếu có);
- TCVN 13316-1:2021 “Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy – Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử”.
* Lưu ý: Chỉ thống kê tên các tiêu chuẩn, quy chuẩn cần áp dụng để thiết kế phù hợp với tính chất, quy mô của công trình. Đối với các tiêu chuẩn
quy chuẩn không sử dụng để thiết kế thì xóa khỏi phần 6.
7. Quy mô, sự phù hợp của các tiêu chuẩn, quy chuẩn, tài liệu kỹ thuật áp dụng để thiết kế và danh mục bản vẽ
7.1. Quy mô của công trình: Cần mô tả quy mô chi tiết của công trình…
7.2. Sự phù hợp của các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng để thiết kế: Cần so sánh sự phù hợp giữa các tiêu chuẩn, quy chuẩn Chủ đầu tư nêu tại
thuyết minh, bản vẽ thiết kế có phù hợp với các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về PCCC hay không. Trường hợp sử dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, tài
liệu kỹ thuật nước ngoài để thiết kế phải được chấp thuận trước khi áp dụng thiết kế của Bộ Công an theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Luật phòng cháy
và chữa cháy năm 2013
.

Kết luận: Đã bảo đảm hay chưa.
7.3. Danh mục bản vẽ: Thống kê chi tiết danh mục bản vẽ thiết kế Chủ đầu tư gửi kèm. - Thuyết minh: … quyển;
- Bản vẽ mặt bằng đường giao thông cho xe chữa cháy: ……………………
- Bản vẽ hệ thống chữa cháy: ……………………
- Bản vẽ trang bị phương tiện chữa cháy cơ giới (nếu có)............. 2
Kết luận: Đã bảo đảm đầy đủ để đối chiếu hay chưa. Trường hợp còn thiếu cần kiến nghị bổ sung bản vẽ thiết kế.
8. Nội dung kiểm tra đối chiếu theo tiêu chuẩn quy định:
* Chú thích: (+) - Đạt; (KN) - Kiến nghị Nội dung
Khoản, điều, tiêu Kết TT
Nội dung thiết kế
Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối chiếu chuẩn, quy chuẩn luận
- C07 thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với: Dự án, Khoản 12, Điều 13
công trình không phân biệt nguồn vốn đầu tư đáp ứng tiêu chí phân loại Nghị định số
dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A theo 136/2020/NĐ-CP;
quy định của pháp luật về đầu tư công (trừ các dự án, công trình đầu tư Luật đầu tư công
xây dựng sử dụng ngân sách nhà nước do cấp tỉnh là chủ đầu tư); công số 39/2019/QH14
Quy mô: Nêu quy mô, tổng vốn đầu tư của thuộc trình để xác trình có chiều cao trên 100 m; công trình xây dựng trên địa bàn từ 02
định đối tượng và phân cấp thẩm duyệt về PCCC). Nêu quy mô tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; dự án đầu tư xây dựng
vắn tắt (tổng diện tích xây dựng, cơ cấu sử dụng đất của khu công trình do PC 07 Công an cấp tỉnh đề nghị, trừ các cơ sở quốc phòng
công nghiệp hoặc khu đô thị...)
hoạt động phục vụ mục đích quân sự và phương tiện giao thông cơ giới 1 Lưu ý:
có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy được
- PC 07 thực hiện góp ý đối với đồ án quy hoạch.
các cơ sở quốc phòng chế tạo hoặc hoán cải chuyên dùng cho hoạt động
- Việc thực hiện thẩm duyệt Hạ tầng kỹ thuật phải thực hiện quân sự;
bảo đảm theo phân cấp quy định tại Nghị định số - Phòng PC07 Công an cấp tỉnh thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và 136/2020/NĐ-CP
chữa cháy đối với: Đồ án quy hoạch đô thị, khu kinh tế, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và các khu
chức năng khác theo Luật Quy hoạch trên địa bàn quản lý; dự án, công
trình không thuộc thẩm quyền của C07 trên địa bàn quản lý và những
trường hợp do C07 ủy quyền, trừ các cơ sở quốc phòng hoạt động phục vụ mục đích quân sự 2
Đường giao thông cho xe chữa cháy Chiều rộng
Chiều rộng thông thủy của mặt đường không được nhỏ hơn 3,5 m. Đ 6.2.1.1 QCVN 06:2022 Chiều cao
Chỉ cho phép có các kết cấu chặn phía trên đường cho xe chữa cháy và Đ 6.2.1.3 QCVN
bãi đỗ xe chữa cháy nếu bảo đảm tất cả những yêu cầu sau: 06:2022
- Chiều cao thông thủy để các phương tiện chữa cháy đi qua không được nhỏ hơn 4,5 m;
- Kích thước của kết cấu chặn phía trên (đo dọc theo chiều dài của đường
cho xe chữa cháy và bãi đỗ xe chữa cháy) không được lớn hơn 10 m;
- Nếu có từ hai kết cấu chặn phía trên bắc ngang qua đường cho xe chữa 3 Nội dung
Khoản, điều, tiêu Kết TT
Nội dung thiết kế
Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối chiếu chuẩn, quy chuẩn luận
cháy hoặc bãi đỗ xe chữa cháy thì khoảng thông giữa những kết cấu này
không được nhỏ hơn 20 m;
- Chiều dài của đoạn cuối của đường cho xe chữa cháy hoặc bãi đố xe
chữa cháy không bị chặn bởi các kết cấu chặn phía trên không được nhỏ hơn 20 m; và
- Chiều dài của bãi đỗ xe chữa cháy không được tính đến những đoạn có
kết cấu chặn phía trên.
Tải trọng nền đường cho
Mặt đường phải đảm bảo chịu được tải trọng của xe chữa cháy theo yêu Điều 6.2.9 - xe, bãi đỗ
cầu thiết kế và phù hợp với chủng loại phương tiện của cơ quan Cảnh sát QCVN
PCCC và CNCH nơi xây dựng công trình 06:2022/BXD Khoảng cách giữa từ
Khoảng cách từ mép đường cho xe chữa cháy đến tường của ngôi nhà Điều 6.2.2.3 mép đường tới tường
phải không lớn hơn 5 m đối với các nhà có chiều cao nhỏ hơn 12 m, QCVN nhà, công trình
không lớn hơn 8 m đối với các nhà có chiều cao trên 12 m đến 28 m và 06:2022/BXD
không lớn hơn 10 m đối với các nhà có chiều cao trên 28 m.
Trong những trường hợp cần thiết, khoảng cách từ mép gần nhà của -
đường xe chạy đến tường ngoài của ngôi nhà và công trình được tăng đến
60 m với điều kiện ngôi nhà và công trình này có các đường cụt vào, kèm
theo bãi quay xe chữa cháy và bố trí các trụ nước chữa cháy. Trong
trường hợp đó, khoảng cách từ nhà và công trình đến bãi quay xe chữa
cháy phải không nhỏ hơn 5 m và không lớn hơn 15 m và khoảng cách
giữa các đường cụt không được vượt quá 100 m.
Độ dốc của đường Không được quá 1:8,3 Điều 6.2.4 - QCVN 06:2022/BXD Đoạn tránh xe Lưu ý:
Đối với đường giao thông nhỏ hẹp chỉ đủ cho 1 làn xe chạy thì cứ ít nhất Điều 6.5
Đường cho xe chữa cháy phải bảo 100 m phải thiết kế đoạn mở rộng tối thiểu 7 m dài 8 m QCVN
đảm chiều rộng tối thiểu 3,5 m, do 06:2022/BXD
đó đối với đường nhỏ, hẹp, chiều -
rộng < 7 m được coi là 01 làn cho
xe chữa cháy và cứ ít nhất 100 m
phải thiết kế bổ sung các đoạn mở
rộng tối thiểu 7 m dài 8 m;
Bãi quay xe
Nội dung hướng dẫn về bãi quay xe Thiết kế bãi quay xe phải phù hợp với phương tiện chữa cháy ở địa Đ 6.4 -
tuỳ thuộc từng chủng loại phương phương QCVN 06:2022 và 4 Nội dung
Khoản, điều, tiêu Kết TT
Nội dung thiết kế
Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối chiếu chuẩn, quy chuẩn luận
tiện của địa phương ban hành hoặc sửa đổi 1
khi các địa phương chưa ban hành
thì có thể tham khảo kích thước bãi
quay xe theo quy định tại điều 6.4 của QCVN 06:2022/BXD
Hệ thống cấp nước
chữa cháy ngoài nhà: 3 Thực hiện theo bảng đối chiếu B37
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có tổng diện tích Phụ lục D
nhỏ 50 ha phải trang bị tối thiểu 01 máy bơm chữa cháy di động. TCVN 3890:2023
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có tổng diện tích từ
50 ha đến 150 ha phải trang bị tối thiểu 01 xe chữa cháy.
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có tổng diện tích từ
150 ha đến 300ha phải trang bị tối thiểu 02 xe chữa cháy. Đ 9.1.4
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tổng diện tích lớn TCVN 3890:2023
hơn 300ha phải trang bị tối thiểu 03 xe chữa cháy.
- Phương tiện chữa cháy cơ giới phải bảo đảm theo quy định của Tiêu Điều 5.5.1
chuẩn TCVN 13316 Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy các phần TCVN 3890:2023
Phương tiện chữa cháy
và các tiêu chuẩn quốc gia, các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn nước ngoài 4
cơ giới, đội PCCC
được phép áp dụng tại Việt Nam; chuyên ngành
- Xe chữa cháy, tàu chữa cháy, máy bơm chữa cháy di động trang bị cho
nhà và công trình đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Có đặc tính kỹ thuật và tính năng chữa cháy phù hợp với loại nhà và Điều 5.5.2 của TCVN 3890:2023
công trình cần bảo vệ;
b) Có chất chữa cháy, phương tiện, dụng cụ trang bị kèm theo đúng quy định;
c) Máy bơm chữa cháy loại khiêng tay phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại TCVN 12110. 5 Nội dung
Khoản, điều, tiêu Kết TT
Nội dung thiết kế
Nội dung quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối chiếu chuẩn, quy chuẩn luận
Các máy bơm chữa cháy phải được kết nối với hai nguồn điện riêng biệt
từ nguồn điện lưới, nguồn điện từ máy phát điện hoặc sử dụng máy bơm
Nguồn điện cấp cho Điều 5.3.1
động cơ đốt trong. Cho phép không trang bị máy bơm dự phòng hoặc 5
máy bơm nước chữa QCVN
nguồn điện dự phòng khi cấp nước cho nhà sản xuất, nhà kho có bậc chịu cháy 06:2022/BXD
lửa I, II với hạng nguy hiểm cháy, nổ hạng D, E và lưu lượng cấp nước
chữa cháy ngoài nhà yêu cầu nhỏ hơn 20 L/s. ……(3)…… ……(4)……
(Chữ ký và họ tên)
(Chữ ký và họ tên)
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp;(2) Tên đơn vị thực hiện thẩm duyệt; (3) Họ tên và chữ ký của cán bộ thực hiện; (4) Ghi quyền hạn, chức vụ của
người lãnh đạo, chỉ huy đơn vị thẩm duyệt, nếu người ký văn bản là cấp phó của người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của
người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.