



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
Bảng 1.1. Đối tượng, mức đóng, phương thức và trách nhiệm đóng BHYT
Phương thức, Trách Nhó Đối tượng
Mức đóng tối đa nhiệm m 1
Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
1. Người lao động làm việc theo 4,5% tiền lương tháng - Người sử
hợp đồng lao động không xác - Người lao động trong dụng lao định
thời hạn, hợp đồng lao động có thời gian nghỉ việc động đóng
thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên
hưởng chế độ ốm đau 2/3, người
Người quản lý doanh nghiệp, đơn của BHXH từ 14 ngày lao động
vị sự nghiệp ngoài công lập và trở lên trong tháng thì đóng 1/3.
người quản lý điều hành hợp tác không phải đóng - Đóng xã hưởng tiền lương. BHYT nhưng vẫn được hàng tháng
Cán bộ, công chức, viên chức. hưởng quyền lợi BHYT; - Người lao động trong thời gian bị tạm giam,
tạm giữ hoặc tạm đình
chỉ công tác để điều tra thì mức đóng bằng 4,5% của 50% mức tiền lương tháng của người lao động. Trường hợp kết luận là không vi phạm pháp luật phải truy đóng BHYT trên số tiền lương được truy lĩnh;
Người lao động có thêm một
hoặc nhiều hợp đồng lao động
không xác định thời hạn hoặc
hợp đồng lao động có thời hạn
từ đủ 3 tháng trở lên thì đóng
bảo hiểm y tế theo hợp đồng lao động có mức tiền lương cao nhất.
2. Người hoạt động không chuyên 4,5% mức lương cơ
trách ở xã, phường, thị trấn. sở lOMoAR cPSD| 58448089 2
Nhóm do cơ quan bảo hiểm xã hội đóng
1. Người hưởng lương hưu, trợ 4,5% tiền lương hưu, cấp
mất sức lao động hàng tháng trợ cấp mất sức La o động 2.
Người đang hưởng trợ cấp
bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; - BHXH
công nhân cao su đang hưởng trợ đóng
cấp hằng tháng theo quy định của - Đóng 4,5% mức lương cơ sở Chính phủ. hàng tháng 3.
Người lao động nghỉ việc
hưởng trợ cấp ốm đau do mắc bệnh
thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị
dài ngày do Bộ Y tế ban hành. 4.
Cán bộ xã, phường, thị trấn
đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp bảo
hiểm xã hội hằng tháng.
5. Người lao động trong thời gian 4,5% tiền lương tháng
nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi của người lao động
sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi.
trước khi nghỉ thai sản
6. Người đang hưởng trợ cấp thất
4,5% tiền trợ cấp thất nghiệp nghiệp 3
Nhóm do ngân sách nhà nước đóng
1. Người đã thôi hưởng trợ cấp
mất sức lao động đang hưởng trợ 4,5% mức lương cơ - Đóng hàng
cấp hằng tháng từ ngân sách nhà sở tháng nước. - Cơ quan quản lý đối
2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội 4,5% mức lương cơ tượng
đồng nhân dân các cấp đương sở - Định kỳ nhiệm. 3, 6 hoặc 12 tháng lOMoAR cPSD| 58448089 3.
Người có công với cách mạng 4. Cựu chiến binh 5.
Người tham gia kháng chiến và bảo vệ Tổ quốc 6.
Cán bộ xã, phường, thị trấn
đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp
hàng tháng từ ngân sách nhà nước 7. Trẻ em dưới 6 tuổi. 8.
Người thuộc diện hưởng trợ
cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo
quy định của pháp luật về người cao
tuổi, người khuyết tật, đối tượng bảo trợ xã hội. 9.
Người thuộc hộ gia đình
nghèo theo tiêu chí về thu nhập, 4,5% mức lương cơ sở - Ngân
người thuộc hộ nghèo đa chiều có sách nhà
thiếu hụt về bảo hiểm y tế; người dân nước đóng
tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng - Đóng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó hàng quý
khăn; người đang sinh sống tại vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn; người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo. 10.
Người được phong tặng danh
hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân
ưu tú thuộc họ gia đình có mức thu
nhập bình quân đầu người hằng
tháng thấp hơn mức lương cơ sở 11.
Thân nhân của người có công
với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ
hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có
công nuôi dưỡng liệt sỹ. 12.
Thân nhân của người có công với cách mạng 13.
Thân nhân của sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan,
binh sỹ quân đội đang tại ngũ. lOMoAR cPSD| 58448089 14.
Người đã hiến bộ phận cơ thể
người theo quy định của pháp luật về hiến ghép mô tạng. 15.
Người phục vụ người có công lOMoAR cPSD| 58448089
với cách mạng sống ở gia đình
16. Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang
hưởng trợ cấp tuất hằng tháng theo
quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội. - Cơ
17. Người nước ngoài học tập tại VN quan, tổ
được cấp học bổng từ ngân sách nhà 4,5% mức lương cơ chức, đơn vị nước VN sở cấp học bổng đóng - Đóng hàng quý 4
Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
1. Người thuộc hộ gia đình cận - Đối nghèo. tượng tự 2.
Người thuộc hộ gia đình đóng định
nghèo đa chiều (các trường hợp còn 4,5% mức lương cơ kỳ 3, 6 lại). sở hoặc 12 tháng; ngân 3. Học sinh, sinh viên. sách nhà 4.
Người thuộc hộ gia đình làm nước hỗ trợ
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư một phần và
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống đóng hàng
trung bình theo quy định của Chính quý
phủ, Thủ tướng Chính phủ. 5
Nhóm tham gia BHYT theo hộ gia đình lOMoAR cPSD| 58448089 1.
Người có tên trong sổ hộ
Người thứ nhất đóng Đối tượng tự
khẩu, trừ những người thuộc nhóm bằng 4,5% mức lương đóng
đối tượng 1, 2, 3, 4, 6.
cơ sở; người thứ hai, thứ theo hộ gia
ba, thứ tư đóng lần lượt Đình - bằng 2.
Người có tên trong sổ tạm Định kỳ 3, 70%, 60%, 50% mức
trú, trừ đối tượng thuộc nhóm 1, 2, 3, 6 hoặc 12 đóng của người thứ 4 và 6. tháng
nhất; từ người thứ năm 3. Các đối tượng: trở đi đóng bằng 40%
mức đóng của người thứ a)
Chức sắc, chức việc, nhà tu
nhất. Việc giảm trừ mức hành; đóng b)
Người sinh sống trong cơ BHYT được thực hiện
sở bảo trợ xã hội trừ đối tượng khi các thành viên tham
thuộc nhóm 1, 2, 3, 4 và 6 mà gia BHYT theo hộ gia
không được ngân sách nhà nước hỗ đình cùng tham gia
trợ đóng bảo hiểm y tế. trong năm tài chính. 6.
Nhóm do người sử dụng lao động đóng Hàn g thán g - Đơn vị sử dụng NSNN: 1.
Thân nhân của công nhân,
Đối tượng tham gia NSNN đóng
viên chức quốc phòng đang phục vụ
nhóm 6 đồng thời thuộc - Đơn trong Quân đội nhóm 1, 2, 3, 4 thì đóng vị sự BHYT theo thứ tự: Do 2. Thân nhân của công nhân nghiệp: sử
người lao động và người
công an đang phục vụ trong Công an dụng kinh phí
sử dụng lao động đóng; nhân dân
do cơ quan bảo hiểm xã của đơn vị theo quy định 3.
Thân nhân của người làm hội đóng; do ngân sách công về cơ chế tự nhà nước đóng; do chủ.
tác khác trong tổ chức cơ yếu
người sử dụng lao động đóng. - Doanh nghiệp: sử dụng kinh phí doanh nghiệp.
Bảng 1.2. Thanh toán chi phí KCB BHYT áp dụng từ ngày 01/01/2015 lOMoAR cPSD| 58448089 Mức
Đối tượng được thanh toán Ghi chú than h toán 100% -
Người có công với cách mạng theo quy định tại Pháp - Ngân sách trả
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. NN chi 100%. Cựu chiến binh -
Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng
tháng theo quy định của pháp luật về người cao tuổi, người
khuyết tật, đối tượng bảo trợ xã hội. -
Người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;
người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn; người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo -
Thân nhân của người có công với cách mạng là cha đẻ,
mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ -
Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng
tháng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội. -
Không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán thuốc, hóa chất,
vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định đối lOMoAR cPSD| 58448089 với:
+ Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; +
Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945
đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945;
+ Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
+ Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
+ Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh khi điều trị vết thương, bệnh tật tái phát;
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có
tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên; + Trẻ em dưới 6 tuổi. -
Khám bệnh, chữa bệnh tại tuyến xã -
Chi phí cho một lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn 15% mức lương cơ sở -
Người bệnh có thời gian tham gia bảo hiểm y tế 05 năm
liên tục trở lên và có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh,
chữa bệnh trong năm lớn hơn 06 tháng lương cơ sở, trừ trường
hợp tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến 95% -
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động Đồng chi trả hàng tháng 5% -
Thân nhân của người có công với cách mạng, trừ các
đối tượng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ;
người có công nuôi dưỡng liệt sỹ -
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo -
Người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều ((trừ trường
hợp Người thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập,
người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt về bảo hiểm y tế). 80%
Các đối tượng còn lại Đồng chi trả 20%
Bảng 1.3. Mức thanh toán của quỹ BHYT trong trường hợp KCB không đúng tuyến lOMoAR cPSD| 58448089 Thời gian BV tuyến huyện BV tuyến tỉnh BV tuyến trung (Chi phí KCB) (Chi phí điều trị ương nội trú) (Chi phí điều trị nội trú) 01/01/2016 – 100% 60% 40% 31/12/2020 Từ 01/01/20121 100% 100% 40%
1.Người lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn đóng bảo hiểm y tế a. 3% mức lương cơ sở
b. 1,5% mức lương cơ sở c. 1,5% tiền lương tháng d. 3% tiền lương tháng
2.Mức đóng bảo hiểm y tế của người đang hưởng hằng trợ cấp bảo hiểm xã hội tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp a. 6% tiền trợ cấp b. 6% mức lương cơ sở
c. 4,5% mức lương cơ sở d. 4,5% tiền trợ cấp
3.Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh tổng hợp số thẻ bảo hiểm y tế đã phát hành, số tiền thu của học sinh, sinh
viên gửi Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổng hợp định kỳ a. Hàng năm b. 03, 06 hoặc 12 tháng c. 01, 02 hoặc 03 năm d. 01, 06 hoặc 12 tháng
4.Người được hưởng lương hưu thuộc nhóm đóng bảo hiểm y tế
a. Do người sử dụng lao động đóng
b. Do cơ quan bảo hiểm xã hội đóng
c. Do người lao động và người sử dụng lao động đóng lOMoAR cPSD| 58448089
d. Tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
5.Thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục là thời gian sử dụng ghi trên thẻ bảo hiểm y tế lần sau nối tiếp lần
trước; trường hợp gián đoạn a. Tối thiểu 03 tháng b. Tối đa 01 tháng c. Tối đa 03 tháng d. Tối thiểu 01 tháng
6.Thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh đúng tuyến BHYT cho người tham gia BHYT …(1)… liên tục
và có số tiền cùng chi trả lớn hơn …(2)… lương cơ sở a. (1) 05 năm, (2) 03 tháng b. (1) 05 năm, (2) 06 tháng c. (1) 03 năm, (2) 06 tháng d. (1) 03 năm, (2) 03 tháng
7.Đối tượng sau không thuộc nhóm ngân sách Nhà nước đóng bảo hiểm y tế a. Trẻ em dưới 6 tuổi
b. Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ
c. Thân nhân của Công an nhân dân
d. Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật về hiến ghép mô tạng
8.Mức đóng bảo hiểm y tế người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
a. 4,5% mức lương cơ sở b. 6% tiền lương tháng c. 4,5% tiền lương tháng d. 6% mức lương cơ sở
9.Mức đóng bảo hiểm y tế không tính trên tỷ lệ phần trăm của a. Mức lương cơ sở
b. Thu nhập bình quân đầu người hộ gia đình c. Tiền lương hưu lOMoAR cPSD| 58448089 d. Tiền lương tháng
10.Đâu không phải là nguyên tắc của bảo hiểm y tế
a. Quỹ bảo hiểm y tế được quản lý tập trung, thống nhất, công khai , minh bạch
b. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia
c. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh đồng chi trả giữa cơ quan và người tham gia
d. Tham gia bảo hiểm y tế trên tinh thần tự nguyện
11.Trẻ sinh ngày 08/08/2013, được cấp thẻ bảo hiểm y tế cùng lúc cấp giấy khai sinh. Thẻ này có giá trị sửa dụng đến hết a. 31/08/2019 b. 01/12/2019 c. 08/08/2019 d. 30/09/2019
12.Đối tượng sau đây đóng BHYT định kỳ 3, 6, 12 tháng
a. Nhóm do cơ quan bảo hiểm xã hội đóng
b. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
c. Nhóm do người sử dụng lao động đóng
d. Nhóm tham gia theo hộ gia đình 5
13.Nhóm 1: do người lao động và người sử dụng lao động đóng bảo hiểm y tế. Để xếp vào nhóm này phải có
hợp đồng lao động có thời hạn từ a. Trên 1 năm b. Đủ 6 tháng trở lên c. Đủ 3 tháng trở lên d. Trên 3 năm
14.Khi tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người thứ tư đóng bằng …(1)… mức đóng của người …(2)… a. (1) 50%, (2) thứ nhất b. (1) 40%, (2) thứ ba c. (1) 60%, (2) thứ hai lOMoAR cPSD| 58448089
d. (1) 60%, (2) có thu nhập thấp nhất
15.Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên a. Tối đa 70% b. Tối thiểu 30% c. Tối thiểu 30% d. Tối đa 30% DƯỢC XÃ HỘI
Câu 1. Nguyên tắc phối hợp đông tây y đã bắt đầu được quy định trong Hiến pháp năm A. 194 6 B. 198 0 C. 199 2 D. 2011
Câu 2. Nguyên tắc kết hợp giữa y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền được quy định
tại các văn bản sau, ngoại trừ A. Hiến pháp
B. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân C. Các nghị quyết D. Quyết định
Câu 3. Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Nguyên tắc số 3 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế Việt Nam
A. Phù hợp với quan điểm của Đảng
B. Kết hợp giữa y dược học dân tộc với y dược học hiện đại
C. Phù hợp với luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
D. Phù hợp với hiến pháp và các văn bản hành chính
Câu 5. Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ y tế ,
thuộc hệ A. Điều trị
B. Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH C. Đào tạo
D. Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế
A. Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Sở y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý lOMoAR cPSD| 58448089
C. Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
D. Sở y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ y tế
Câu 7. Đối với TP.HCM, Sở y tế có …phó giám đốc A. 3 B. 2-4 C. Không quá 3 D. 5
Câu 8. Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu sự quản lý của
A. Ủy ban nhân dân xã và phòng y tế
B. UBND xã và trung tâm y tế huyện C. Trung tâm y tế huyện
D. Phòng y tế huyện và Sở y tế
Câu 9. Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước A. Không quá 2 B. 3-5 người C. 3-7 người D. Tùy nhu cầu thực tế
Câu 10. “không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân đạo bằng
nghề y thiếu đạo đức” là câu nói về y đức của A. Tuệ Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Hồ Chí Minh D. Tôn Thất Tùng
Câu 11. Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của A. SYT và UBND huyện
B. UBND huyện và PYT huyện C. Bộ Y tế D. Chủ tịch UBND tỉnh
Câu 12. Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận
A. PYT, Trung tâm YTDP, TTYT huyện B. PYT, Trung tâm YTDP
C. PYT, Trung tâm YT huyện, BV huyện
D. PYT, TT YTDP, BV huyện, TTYT huyện
Câu 13. Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của A. SYT, UBND huyện B. PYT huyện, UBND huyện
C. SYT, UBND huyện, TT thuộc hệ dự phòng, TT chuyên ngành tuyến tỉnh
D. TRung tâm y tế huyện và UBND huyện
Câu 14. Người làm việc tại trạm Y tế xã gọi là A. Công chức B. Viên chức lOMoAR cPSD| 58448089 C. Cán bộ D. Y sĩ
Câu 15. Phó Giám đốc Sở Y tế do ai bổ nhiệm A. Chủ tịch UBND tỉnh B. Giám đốc SYT C. Bộ trưởng Bộ y tế D. Ứng cử
Câu 16. Số lượng tổ chức thuộc SYT A. Không quá 3 phòng B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 17. Các phòng trực thuộc SYT được quyết định bởi lãnh đạo của A. SYT B. SYT, UBND tỉnh
C. SYT, Sở Nội vụ, UBND tỉnh D. Bộ Y tế
Câu 18. Chỉ cục An toàn vệ sinh thực phẩm được thành lập A. 3 phòng B. Không quá 5 phòng C. Ít nhất 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 19. Mô hình chung của mạng lưới y tế được chia làm các khu vực
A. Trung ương và địa phương B. Nhà nước và tư nhân C. KCB, YTDP, kiểm nghiệm
D. Chuyên sâu và phổ cập
Câu 20. Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Thời kì cổ đại, Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ:
A. Danh y Surrata phát hiện 760 loại dược phẩm
B. Sử dụng thủy ngân điều trị giang mai
C. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn
D. Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
Câu 22. Tiền thân ngành Dược với chức năng kinh doanh thuốc là …ở thời…
A. Pigmentarius – thời cổ đại
B. Apothicaire – thời trung đại
C. Pigmentarius – thời trung đại
D. Apothicaire – thời cổ đại lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ
A. Nêu cao đạo đức con người xã hội
B. Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp
C. Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
D. Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
Câu 24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của ngành Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Hải Thượng Lãn Ông
Câu 25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi
B. Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi
Câu 26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược
A. Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
B. Rắn thần Epidaure tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
C. Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp trung đại
D. Rắn được xem là con vật linh thiêng
Câu 27. Chọn câu sai về Hải Thượng Lãn Ông
A. Cha ông đỗ đệ tam giáp tiến sĩ
B. 1783 Viết xong cuốn “Thượng kinh ký sự”
C. Danh y thuộc triều đại vua Lê chúa Trịnh
D. Tác giả Hải thượng y tong tâm lĩnh gồm quyền thượng và quyền hạ
Câu 28. Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách danh nhân thế giới A. Hải Thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh thiền sư C. Lý Thời Trân D. Hyppocrate
Câu 29. Bộ quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 30. Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 31. Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục” lOMoAR cPSD| 58448089
A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật dược nhiều nhất
Câu 32. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 33. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả “Thượng kinh ký sự”
B. Tác giả “Nội kinh”
C. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà Dược học uyên bác Câu 34. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 35. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa tự giác y thư” A. Tác giả là Tuệ Tĩnh
B. Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
D. Quyền thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú” Câu 36. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 37. Phân lập Insulin chữa bệnh tiểu đường năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 38. Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 39. Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp lOMoAR cPSD| 58448089
C. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 40. Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam Bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân Dược
D. Viện Bào chế tiếp tế
Câu 41. Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hý D. DS Trương Vinh
Câu 42. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 43. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chi phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 44. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có A. Phòng tiếp tế
B. Phòng bào chế liên khu C. Quân y vụ D. Ban bào chế liên khu
Câu 45. Chọn ý sai trong đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 46. Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc
A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, công ty thuốc Nam
Câu 47. Tách ra, chuyên môn hóa Xí nghiệp Hóa Dược, XN Thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn A.
1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954 lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 48. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 49.Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Trung Hoa
C. Nghiên cứu 1875 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 50. Tác phẩm của Hypocrate A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 51. Chọn câu sai về Lý Thời Trân
A. Thống kê 8161 phương thuốc
B. Tác giả “bản thảo cương mục”
C. Phát hiện 760 loại dược phẩm
D. Nhà Dược học uyên bác Câu 52. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Trịnh Cán Câu 53. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
A. Quyền hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú”
B. Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
D. Quyền hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 54. Hộ gia đình làm ngư nghiệp thu nhập trung bình có 3 thành viên phải đóng bao nhiêu
tiề BHYT trong năm cho 3 thành viên hết mức lương cơ sở 1.390.000đ, nhà nước hỗ trợ mức tối thiểu A. 525.420đ B. 1.208.466đ C. 1.576.260đ D. 750.600đ
Câu 55. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 56. Kháng sinh Penicillin được tìm ra năm lOMoAR cPSD| 58448089 A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 57. Chọn câu sai về nhà hóa học Pháp Paul Erlich
A. Thành công chữa bệnh bằng thuốc hóa dược
B. Công trình của ông ở giai đoạn thời kì trung đại
C. Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai
D. Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 58. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 59: Công ty bào chế thuốc đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc iai đonạ kháng chiến chống Mỹ
Câu 60: Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân dược
D. Viện bào chế tiếp tế
Câu 61: Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do… ai phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hỷ D. DS Trương Vinh
Câu 62: Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân Dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 63; Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chỉ phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 64: Mỗi liên khu ở giai đoạn 1954 đều có A. Phòng tiếp tế lOMoAR cPSD| 58448089
B. Phòng bào chế liên khu C. Quân y vụ D. Bào chế liên khu
Câu 65: Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men mới chỉ phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 66: Giai đoạn 1954 - 1960 ở miền Bắc
A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 67: Tách ra, chuyên môn hóa xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa dược,XN thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn A. 1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 68: Thành lập các cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 70: Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 71: chọn câu sai về “ Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 72: Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 73; Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả Thượng kinh ký sự B. Tác giả Nội kinh