Tài liệu giải chi tiết EST 2022 Listening môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Tài liệu giải chi tiết EST 2022 Listening môn English Studies | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Môn:

English (TTTTT21) 27 tài liệu

Thông tin:
72 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu giải chi tiết EST 2022 Listening môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Tài liệu giải chi tiết EST 2022 Listening môn English Studies | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

148 74 lượt tải Tải xuống
GIẢI CHI TIẾT
ETS 2022
LISTENING
LC
LỜI NÓI ĐẦU:
Bộ sách GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ETS LISTENING được đội ngũ giáo viên của Anhle biên
soạn. Bộ sách này sẽ cung cấp cho các bạn phần dịch nghĩa và hướng dẫn cách làm của phần
Listening.
Đồng thời, bộ sách này sẽ giúp các bạn ôn lại các kiến thức và trau dồi thêm vốn từ vựng để
chuẩn bị cho bài thi Toeic.
Các bạn vui lòng quét mã bên dưới
để tải bộ đề L tening ETS is 2022:
Anhle English
PART 1:
1.
(A) parking a truck. He’s
(B) lifting some furniture. He’s
(C) starting an engine. He’s
(D) driving a car He’s
(A) Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
(B) Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên
(C) Anh ấy đang khởi động 1 động cơ
(D) xe Anh ấy đang lái
2
(A) Some curtains have been closed.
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(C) Some people are gathered around a desk.
(D) Someone is turning on a lamp.
(A) Vài cái rèm đã được đóng lại
(B) Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế
(C) i 1 và người đang tụ tập quanh chiếc bàn
(D) Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên
Anhle English
3.
(A) One of the women is reaching into her bag
(B) The women are waiting in a line.
(C) The man is leading a tour group.
(D) The man is open g a cash register. in
(A) 1 trong số những người phụ nữ đang cho tay
vào túi xách của cô ấy
(B) Những người phụ nữ đang đứng đợi theo
hàng
( C) Người đàn ông đang dẫn 1 tour
(D) Người đàn ông đang mở 1 két tiền
4.
(A) The man is bending over a bicycl e.
(B) a wheel has been propped against a stack of
bricks.
(C) The man is collecting some pieces of wood.
(D) A handrail is being installed.
(A) Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
đạp
(B) Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng gạch
(C) thu Người đàn ông đang thập 1 số mẩu gỗ
(D) .1 tay nắm đang được lắp đặt
Anhle English
5.
(A) An armchair has been placed under a window
(B) Some reading materials have fallen on the
floor.
(C) Some flowers are being watered.
(D) Some picture frames are hanging on a wall.
(A) 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ
(B) 1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà
(C) 1 vài bông hoa đang được tưới nước
(D) 1 vài khung tranh đang được treo trên
tường
6.
(A) She’s adjusting the height of an umbrella.
(B) res on a vending cart. She’s inspecting the ti
(C) There’s a mobile food stand on a walkway.
(D) There are some cooking utensils on the grou
(A) Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
(B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe bán
hàng
(C) . Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường đi
(D) Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất
Anhle English
PART 2:
7. Why was this afternoon’s meeting canceled?
(A) Room 206, I think.
(B) Because the manager is out of the office.
(C) Let’s review the itinerary for our trip.
7. Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy?
(A) Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
(B) Bởi vì quản lý đang không có ở đây
(C) Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến đi của
chúng ta
8. You use the company fitness center, don’t you?
(A) Yes, every now and then.
(B) Please center the text on the page.
(C) I think it fits you well.
8. Bạn sử dụng trung tâm thể hình của công ty, phải
không?
(A) Đúng thế, thi thoảng thôi
(B) Xin hãy đánh dấu trung tâm những đoạn chữ
trên trang
(C) Tôi nghĩ hợp với bạn đấy
9. Do you have the images from the graphics
department?
(A) Ok, that won’t be a problem
(B) A high definition camera.
(C) No, they’re not ready yet.
9. Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa không?
(A) Được thôi, nó sẽ không phải là vấn đề đâu
(B) 1 chiếc camera độ phân giải cao
(C) Chưa, chúng chưa sẵn sàng
10. When are you moving to your new office?
(A) The office printer over there.
(B) The water bill is high this month.
(C) The schedule is being revised.
10. Bạn sẽ di chuyển tới văn phòng mới của mình
khi nào?
(A) Chiếc máy in văn phòng ở đằng kia
(B) Hóa đơn tiền nước tháng này rất cao
(C) Lịch trình đang được sửa đổi
11. Would you like to sign up for the company
retreat?
(A) Sure, I’ll write my name down.
(B) Twenty people, maximum.
(C) Can I replace the sign?
11. Bạn có muốn đăng ký cho chuyến dã ngoại của
công ty không?
(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên của mình xuống
(B) 20 người là tối đa
(C) Tôi thể thay thế tấm biển này không?
12. How often do I have to submit my time sheet
(A) Five sheets of paper.
(B) You need to do it once a week
( C) No, I don’t usually wear a watch.
12. Tôi cần nộp bảng chấm công của mình bao lâu
1 lần?
(A) 5 bảng trong mỗi trang
(B) Bạn cần làm thế 1 tuần 1 lần
(C) Không, tôi không thường xuyên đeo đồng hồ
Anhle English
13. I can buy a monthly gym membership, right?
(A) A very popular exercise routine.
(B) The exercise room is on your right.
(C) Yes, at the front desk.
13. Tôi có thể mua thẻ thành viên thành tháng của
phòng gym, phải không?
(A) 1 lịch trình tập luyện rất phổ biến
(B) Phòng tập luyện ở phía bên phải của bạn
(C) Đúng thế, bàn tiếp tân
14. Have you put price tags on all the clearance
items?
(A) Yes, everything’s been labeled.
(B) It is a little cloudy.
(C) Where is your name tag?
14. Bạn đã dán tem giá lên tất cả sản phẩm giảm
giá để dọn kho chưa?
(A) Rồi, tất cả mọi thứ đã được gắn nhãn
(B) Trời có 1 chút mây
(C). Thẻ tên của bạn đâu?
15. Don’t we still need to change the newspaper
layout?
(A) Down the hall on your right.
(B) No, it’s already been changed
(C) A new computer program.
15. Chúng ta vẫn cần phải thay đổi bố cục của báo
chứ?
(A) Đi xuôi theo hành lang và phía bên phải của
bạn
(B) Không, nó đã được thay đổi rồi
(C) 1 chương trình máy tính mới
16. What’s the total cost of the repair work?
(A) e of the warranty. It’s free becaus
(B) I have some boxes you can use.
(C) In a couple of hours.
16. Tổng chi phí cho việc sửa chữa là bao nhiêu?
(A) Nó miễn phí vì nó nằm trong bảo hành
(B) Tôi có 1 vài chiếc hộp tôi có thể sử dụng
(C) Trong 1 vài tiếng nữa
17. Where can I get a new filing cabinet?
(A) All of the cabins have been rented
(B) I’ll put the tiles in the corner.
(C) All funiture requests must be approved first.
17. Tôi có thể lấy tủ đựng tài liệu mới ở đâu?
(A) Tất cả các cabin đã được thuê
(B) Tôi sẽ đặt chỗ gạch ở trong góc
(C) Tất cả những yêu cầu về nội thất phải được
phê duyệt trước
18. How do I reset my password?
(A) By the end of the month.
(B) You should call the help desk
(C) Thanks for setting the table.
18. Tôi cài lại mật khẩu của mình bằng cách nào?
(A) Trước cuối tháng
(B) Bạn nên gọi bộ phận hỗ trợ
(C) Cảm ơn vì đã sắp xếp chiếc bàn
19. Could you check to see if that monitor is
plugged in?
(A) I didn’t send them yet.
(B) A longer power cord.
(C) Do you want me to check them all?
19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã được cắm
vào chưa?
(A) Tôi chưa gửi chúng
(B) 1 dây điện dài hơn
(C). Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng
không?
Anhle English
20. Is the new inventory process more efficient?
(A) It only took me an hour.
(B) Yes, she’s new here.
(C) ve the fish. I’ll ha
20. Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu quả
hơn chứ?
(A) Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ
(B) Đúng thế, cô ấy là người mới
(C) Tôi sẽ sử dụng món cá
21. Would you like some ice cream or cake for
dessert?
(A) Because I’m hungry.
(B) Yes, I liked it.
( C) I’m trying to avoid sugar.
21. Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh cho món
tráng miệng không?
(A) Vì tôi đang đói
(B) Có, tôi có thích nó
(C) Tôi đang cố gắng tránh sử dụng đường
22. Who's doing the product demonstration this
afternoon?
(A) That bus station is closed, sorry.
(B) I’m leaving for New York at lunchtime.
(C) Let me show you a few more.
22. Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm chiều nay?
(A) . Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi
(B) Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa
(C) Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
23. Your presentation’s being reviewed at today’s
managers’ meeting?
(A) I didn’t have much time to complete it.
(B) Next slide, please
(C) That movie had great reviews
23. Bài thuyết trình của bạn đang được đáng giá ở
cuộc họp quản lý hôm nay.
(A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành
(B) Slide tiếp theo đi
(C) Bộ phim đó những đánh giá rất tốt
24. Don’t you carry these shoes in red?
(A) I’ll lift from this end.
(B) The re’s a new shipment coming tomorrow.
(C) I have time to read it now.
24. Bạn không có những đôi giày này với màu đỏ
à?
(A) Tôi sẽ nâng lên từ đầu này
(B). 1 chuyến hàng mới sẽ tới vào ngày mai
(C) Tôi thời gian để đọc bây giờ
25. Would you like to have lunch with the clients
(A) About a three-hour flight.
(B) The first stage of the project.
(C) Sure, we can go to the café downstairs.
25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng không?
(A) Về 1 chuyến bay 3 tiếng
(B) Giai đoạn đầu của dự án
(C) Tất nhiên rồi, chúng ta có thể tới quán cà
phê dưới nhà
26. How about hiring an event planner to orgaini
the holiday party?
(A) I think it’s on the lower shelf.
(B) Sure, I’d love to attend.
(C) There’s not much money in the budget.
26. Tuyển 1 người tổ chức sự kiện để tổ chức bữa
tiệc ngày lễ thì sao nhỉ?
(A) Tôi nghĩ nó ở kệ bên dưới
(B) Tất nhiên rồi, tôi sẽ rất muốn tham gia
(C) Không còn nhiều tiền trong ngân sách đâu
Anhle English
27. Isn’t that carmaker planning to start exporting
electric cars?
(A) Yes, I’ve heard that’s the plan.
(B) car show. A ticket to next year’s
(C) Congratulations on your promotion!
27. Chẳng phải nhà sản xuất xe đó đang có kế
hoạch bắt đầu xuất khẩu xe điện sao?
(A) Đúng, tôi cũng đã nghe về kế hoạch đó
(B) 1 chiếc vé cho buổi triển lãm xe năm sau
(C) Chúng mừng bạn với sự thăng cấp của mình
28. David trained the interns to use the company
database, didn’t he?
(A) Actually, it was Hillary.
(B) An internal audit.
(C) He’s good company.
28. Ai là người chịu trách nhiệm cho việc tiến vào
thị trường nhà ở ở Ấn Độ?
(A) Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt nhóm đó
( B) Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ
(C) Đúng, nó ở phố Main
29. Who’s responsible for researching the housing
market in India?
(A) The senior director is heading up that team.
(B) Eve ry morning at ten o’clock.
(C) et. Yes, it’s on Main Stre
29. Bạn sẽ mang bản ghi nhớ này đến Sở Tài
Chính ? chứ
(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ nó lại trước để
cuộc họp.
(B) Tôi đã phải trả một khoản tiền phạt nhỏ.
(C) Ngay trên trang đầu tiên.
30. Have you arranged a ride to take us to the
convention center, or should I?
(A) Unfortunately, there isn’t an extra bag.
(B) I don’t have the phone number for the taxi
service.
(C) We’ve accepted credit cards before.
30. Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến trung tâm
hội nghị chưa, hay để tôi?
(A) Thật không may, không có túi thêm nào cả
(B) Tôi không có số điện thoại của dịch vụ taxi
(C) Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín dụng
trước đây
31. These purchases should have been entered
you expense report
(A) No th anks, I don’t need anything from the store
(B) The entrance is on Thirty-First Street.
(C) I though I had until Friday to do that.
31. Những hóa đơn mua hàng này đáng lí ra đã phải
được nhập vào báo cáo chi phí của bạn rồi chứ.
(A) Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì từ cửa
hàng
(B) Lối vào ở trên phố 31
(C) Tôi tưởng tôi có đến thứ 6 để làm việc đó
chứ
Anhle English
PART 1:
1.
(A) He’s folding some clothes
(B) He’s looking into a laundry cart.
(C) He’s removing some clothes from hangers
(D) He’s standing in front of a washing machine.
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe thu gom
đồ giặt
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra khỏi giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy giặt
2.
(A) The man is leaning against a doorway.
(B) The man is opening up a package.
(C) One of the women is plugging in a printer.
(D) One of the women is wearing glasses.
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm máy in
vào
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo kính
Anhle English
3.
(A) She is attaching price tags to some
merchandise.
(B) She is piling up some boxes.
(C) She is holding up some fruit
(D) She is throwing away a plastic bag.
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản phẩm
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
C. Bà ấy đang cầm trái cây
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
4.
(A) A jacket has been placed on the ground.
(B) A man is watering some flowers.
(C) A garden has been planted outside of a
building
(D) A man is putting some tools in a toolbox
A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống đất
B. Người đàn ông đang tưới nước cho hoa
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1 tòa
nhà
D. Người đàn ông đang để 1 số dụng cụ vào hộp
dụng cụ
Anhle English
5.
(A) Some chairs are stacked in the corner
(B) Some light fixtures are mounted on the
walls.
(C) Some tables are covered with tablecloths
(D) Some furniture is on a display in a window
A. Vài chiếc ghế được chồng lên trong góc
B. Vài chiếc đèn được gắn lên tường
C. Vài chiếc bàn được phủ lên bởi khăn trải bàn
D. Vài nội thất đang được trưng bày trong 1 cửa sổ
6.
(A) One of the employees is walking with an
empty tray.
(B) One of the employees is taping signs to a bo
(C) One of the employees is carrying a pair of
scissors.
(D) One of the employees is hanging an apron o
hook.
A. 1 trong số nhân viên đang đi với 1 chiếc khay
trống
B. 1 trong số nhân viên đang dán biển báo lên bảng
C. 1 trong số nhân viên đang cầm 1 cái kéo
D. 1 trong số nhân viên đang treo tạp dề lên móc
treo
Anhle English
PART 2:
7. Who should write the press release?
(A) George can take care of that.
(B) Press the red button.
(C) At the corner newsstand.
7. Ai nên viết thông cáo báo chí?
A. George có thể xử lý việc đó
B. Nhấn vào nút đỏ
C. sạp báo trong góc
8. Where is the company’s headquarters?
(A) Before we went to work.
(B) His name is Mr.Lee.
(C) In Berlin, Germany.
8. Trụ sở công ty ở đâu?
A. Trước khi chúng ta đi làm
B. Tên ông ấy là Mr. Lee
C. Berlin, Đức
9. Why are you visiting the clients tomorrow?
(A) After two o’clock
(B) I need to renew their contract
(C) The Dubai airport.
9. Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào ngày
mai?
A. Sau 2 giờ
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ
C. Sân bay Dubai
10. Does Dr.Allen work at the hospital or at a
private practice?
(A) At the hospital, I think
(B) We’ll need to practice that.
(C) An annual exam.
10. Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1 phòng
khám tư?
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy
B. Tôi cần tập điều đó
C. 1 việc kiểm tra thường niên
11. he best way for us to get to the What’s t
conference center?
(A) I haven’t heard from her, either.
(B) It was a great presentation.
(C) Let’s take a look at the train schedule.
11. Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta tới trung
tâm hội nghị?
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời
C. Hãy xem lịch trình của tàu
12. When will the forklift be repaired?
(A) A fork and a knife, please
(B) Probably next week.
(C) Several pairs.
12. Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được sửa?
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn
B. Chắc là tuần sau
C. 1 vài cặp
Anhle English
13. Would you like me to send you an appoinme
reminder?
( A) Yes, I’d appreciate that
(B) The appartment downstairs.
(C) Do you accept credit cards?
13. Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc về cuộc
hẹn?
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó
B. Căn hộ dưới tầng
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
14. Did you remember to book a photographer fo
today’s museum opening?
(A) Oh, have you read it too?
(B) ed. I’d like to have it fram
(C) She should have been here by now.
14. Bạn có nhớ phải thuê 1 thợ chụp ảnh cho buổi
khai trương bảo tàng hôm nay không?
A. Oh, bạn cũng đọc nó à?
B. Tôi sẽ muốn nó được đóng khung vào
C. ấy giờ này phải đây rồi chứ.
15. Why is my computer so slow today?
(A) The printer is down that hall.
(B) Because some updates are being installed.
(C) Next years computer seminar.
15. Tại sao máy tính của tôi hôm nay lại chậm vậy?
A. Máy in ở xuôi xuống hành lang đó
B. Vì 1 vài cập nhật đang được cài đặt
C. Hội thảo máy tính năm sau
16. Who’s going to stock these shelves.
(A) The overnight workers will do it.
(B) No, I haven’t gone yet.
(C) To make room for more items.
16. Ai sẽ là người chất đồ lên những kệ này?
A. Những nhân viên làm việc xuyên đêm sẽ làm
việc đó
B. Chưa, tôi chưa đi
C. Để dọn chỗ cho nhiều sản phẩm hơn
17. How many bottles can these machines produ
each hour?
(A) Mainly soft drinks and juices.
(B) I just started working here.
(C) It stays fresh for a long time.
17. Những chiếc máy này có thể sản xuất bao nhiêu
chai mỗi giờ?
A. Chủ yếu là nước ngọt và nước hoa quả
B. Tôi vừa mới làm việc ở đây
C. Có có thể giữ được độ tươi mát trong khoảng
thời gian dài
18. Aren’t these hiking boots supposed to be
discounted?
(A) Oh yes, sorry about that.
(B) Let’s pose for a picture.
(C) No, we haven’t met yet.
18. Tôi có nên gửi chương trình nghị sự cho cuộc
họp không?
(A) . Nói chung là không
(B) Ồ, tôi phải sửa đổi trước.
(C) Phòng hội nghị C đủ lớn.
19. Do we have enough time to finish this report?
(A) She borrowed your newspaper.
(B) I’ll reschedule my next appointment.
(C) It’s a beautiful trail
19. Chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành bản báo
cáo này không?
A. Cô ấy mượn tờ báo của bạn
B. Tôi sẽ sắp xếp lại lịch hẹn của mình
C. 1 đường mòn rất đẹp
Anhle English
20. When do you usually start packing for a trip?
(A) A round-trip ticket.
(B) About two days in advance.
(C) They delivered the package.
20. Bạn thường xuyên bắt đầu chuẩn bị đồ cho
chuyến du lịch khi nào?
A. 1 vé khứ hồi
B. Khoảng trước 2 ngày
C. Họ đã giao kiện hàng
21. I’m going to take a walk at lunchtime.
(A) Oh, I’ll be visiting clients then.
(B) He took the surgery
(C) A copy of the lunch menu.
21. Tôi sẽ đi bộ vào bữa trưa.
A. Oh, vậy thì tôi sẽ tới thăm khách hàng vậy
B. Anh ấy tham gia khảo sát
C. Bản sao của thực đơn bữa trưa
22. Can you make sure we have a sign-up sheet
available?
(A) I just turned up the heat.
(B) Sign here, please.
(C) Sure, no problem
22. Bạn có thể đảm bảo rằng chúng ta có tờ đăng
ký có sẵn được không?
A. T ôi vừa tăng nhiệt độ lên
B. Làm ơn ký vào đây
C. Tất nhiên rồi, không vấn đề
23. They’re going to give each of us copies of the
press release, aren’t they?
(A) No, I don’t drink coffee.
(B) I can unlock that for you later.
(C) ter remind them about that. I’d bet
23. Họ sẽ đưa cho mỗi chúng ta 1 bản sao của
thông cáo báo chí, phải không?
A. Không, tôi không uống cà phê
B. Tôi có thể mở khóa nó cho bạn sau
C. Tốt hơn hết tôi nên nhắc nhở với họ điều đó
24. What do most people do for a living around
here?
(A) About 40 kilimeters away.
(B) They work at the car manufacturing plant.
(C) Yes, the living room furniture’s new.
24. Người dân quanh đây thường làm gì để kiểm
sống?
A. Khoảng 40km mỗi ngày
B. Họ làm việc ở 1 nhà máy sản xuất ôtô
C. Đúng thế, đồ nội thất phòng khách mới
25. How do you add toner to the printer.
(A) No, it’s not made of stone.
(B) Because we ran out
(C) The instructions are on the box.
25. Bạn thêm mực cho máy in như thế nào thế?
A. Không, nó không được làm từ đá
B. Vì chúng ta đã hết
C. Những hướng dẫn trên hộp
26. Can you send me a link to that company’s
Website?
(A) Our e-mails not working right now
(B) Express delivery, please.
(C) Sure, I’ll drive you to the job site.
26. g Web Bạn có thể gửi tôi đường liên kết tới tran
công ty đó được không?
A. Email của chúng tôi hiện tại đang không hoạt
động
B. Chuyển phát nhanh, làm ơn
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ đưa bạn tới chỗ làm
| 1/72

Preview text:

GIẢI CHI TIẾT ETS 2022 LISTENING LC LỜI NÓI ĐẦU:
Bộ sách GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ETS LISTENING được đội ngũ giáo viên của Anhle biên
soạn. Bộ sách này sẽ cung cấp cho các bạn phần dịch nghĩa và hướng dẫn cách làm của phần Listening.
Đồng thời, bộ sách này sẽ giúp các bạn ôn lại các kiến thức và trau dồi thêm vốn từ vựng để
chuẩn bị cho bài thi Toeic.
Các bạn vui lòng quét mã bên dưới
để tải bộ đề ETS Listening 2022: Anhle English PART 1: 1. (A) He’s parking a truck.
(A) Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
(B) He’s lifting some furniture.
(B) Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên
(C) He’s starting an engine.
(C) Anh ấy đang khởi động 1 động cơ (D) He’s driving a car (D) xe Anh ấy đang lái 2
(A) Some curtains have been closed. (A)
Vài cái rèm đã được đóng lại
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(B) Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế
(C) Some people are gathered around a desk. (C) i
1 và người đang tụ tập quanh chiếc bàn
(D) Someone is turning on a lamp.
(D) Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên Anhle English 3.
(A) One of the women is reaching into her bag (A) 1 trong số những người phụ nữ đang cho tay
(B) The women are waiting in a line.
vào túi xách của cô ấy
(C) The man is leading a tour group.
(B) Những người phụ nữ đang đứng đợi theo
(D) The man is opening a cash register. hàng
(C) Người đàn ông đang dẫn 1 tour (D)
Người đàn ông đang mở 1 két tiền 4.
(A) The man is bending over a bicycle .
(A) Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
(B) a wheel has been propped against a stack of đạp bricks.
(B) Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng gạch
(C) The man is collecting some pieces of wood. (C) Người đàn ông đang thu thập 1 số mẩu gỗ
(D) A handrail is being installed.
(D) 1 tay nắm đang được lắp đặt. Anhle English 5.
(A) An armchair has been placed under a window(A) 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ
(B) Some reading materials have fallen on the (B)
1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà floor.
(C) 1 vài bông hoa đang được tưới nước
(C) Some flowers are being watered.
(D) 1 vài khung tranh đang được treo trên
(D) Some picture frames are hanging on a wall. tường 6.
(A) She’s adjusting the height of an umbrella.
(A) Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
(B) She’s inspecting the tires on a vending cart.
(B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe bán
(C) There’s a mobile food stand on a walkway. hàng
(D) There are some cooking utensils on the grou (C) Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường đi.
(D) Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất Anhle English PART 2:
7. Why was this afternoon’s meeting canceled?
7. Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy? (A) Room 206, I think.
(A) Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
(B) Because the manager is out of the office.
(B) Bởi vì quản lý đang không có ở đây
(C) Let’s review the itinerary for our trip.
(C) Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến đi của chúng ta
8. You use the company fitness center, don’t you?
8. Bạn sử dụng trung tâm thể hình của công ty, phải (A) Yes, every now and then. không?
(B) Please center the text on the page.
(A) Đúng thế, thi thoảng thôi (C) I think it fits you well.
(B) Xin hãy đánh dấu trung tâm những đoạn chữ trên trang
(C) Tôi nghĩ nó hợp với bạn đấy
9. Do you have the images from the graphics
9. Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa không? department?
(A) Được thôi, nó sẽ không phải là vấn đề đâu
(A) Ok, that won’t be a problem
(B) 1 chiếc camera độ phân giải cao (B) A high definition camera.
(C) Chưa, chúng chưa sẵn sàng
(C) No, they’re not ready yet.
10. When are you moving to your new office?
10. Bạn sẽ di chuyển tới văn phòng mới của mình
(A) The office printer over there. khi nào?
(B) The water bill is high this month.
(A) Chiếc máy in văn phòng ở đằng kia
(C) The schedule is being revised.
(B) Hóa đơn tiền nước tháng này rất cao
(C) Lịch trình đang được sửa đổi
11. Would you like to sign up for the company
11. Bạn có muốn đăng ký cho chuyến dã ngoại của retreat? công ty không?
(A) Sure, I’ll write my name down.
(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên của mình xuống (B) Twenty people, maximum. (B) 20 người là tối đa (C) Can I replace the sign?
(C) Tôi có thể thay thế tấm biển này không?
12. How often do I have to submit my time sheet 12. Tôi cần nộp bảng chấm công của mình bao lâu (A) Five sheets of paper. 1 lần?
(B) You need to do it once a week
(A) 5 bảng trong mỗi trang
(C) No, I don’t usually wear a watch.
(B) Bạn cần làm thế 1 tuần 1 lần
(C) Không, tôi không thường xuyên đeo đồng hồ Anhle English
13. I can buy a monthly gym membership, right? 13. Tôi có thể mua thẻ thành viên thành tháng của
(A) A very popular exercise routine. phòng gym, phải không?
(B) The exercise room is on your right.
(A) 1 lịch trình tập luyện rất phổ biến (C) Yes, at the front desk.
(B) Phòng tập luyện ở phía bên phải của bạn
(C) Đúng thế, ở bàn tiếp tân
14. Have you put price tags on all the clearance 14. Bạn đã dán tem giá lên tất cả sản phẩm giảm items? giá để dọn kho chưa? (A)
Yes, everything’s been labeled.
(A) Rồi, tất cả mọi thứ đã được gắn nhãn (B) It is a little cloudy. (B) Trời có 1 chút mây (C) Where is your name tag?
(C). Thẻ tên của bạn đâu?
15. Don’t we still need to change the newspaper
15. Chúng ta vẫn cần phải thay đổi bố cục của báo layout? chứ?
(A) Down the hall on your right.
(A) Đi xuôi theo hành lang và phía bên phải của
(B) No, it’s already been changed bạn (C) A new computer program.
(B) Không, nó đã được thay đổi rồi
(C) 1 chương trình máy tính mới
16. What’s the total cost of the repair work?
16. Tổng chi phí cho việc sửa chữa là bao nhiêu?
(A) It’s free because of the warranty.
(A) Nó miễn phí vì nó nằm trong bảo hành
(B) I have some boxes you can use.
(B) Tôi có 1 vài chiếc hộp tôi có thể sử dụng (C) In a couple of hours. (C) Trong 1 vài tiếng nữa
17. Where can I get a new filing cabinet?
17. Tôi có thể lấy tủ đựng tài liệu mới ở đâu?
(A) All of the cabins have been rented
(A) Tất cả các cabin đã được thuê
(B) I’ll put the tiles in the corner. (B)
Tôi sẽ đặt chỗ gạch ở trong góc
(C) All funiture requests must be approved first. (C) Tất cả những yêu cầu về nội thất phải được phê duyệt trước
18. How do I reset my password?
18. Tôi cài lại mật khẩu của mình bằng cách nào? (A) By the end of the month. (A) Trước cuối tháng
(B) You should call the help desk
(B) Bạn nên gọi bộ phận hỗ trợ
(C) Thanks for setting the table.
(C) Cảm ơn vì đã sắp xếp chiếc bàn
19. Could you check to see if that monitor is
19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã được cắm plugged in? vào chưa? (A) I didn’t send them yet. (A) Tôi chưa gửi chúng (B) A longer power cord. (B) 1 dây điện dài hơn
(C) Do you want me to check them all?
(C). Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng không? Anhle English
20. Is the new inventory process more efficient? 20. Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu quả (A) It only took me an hour. hơn chứ? (B) Yes, she’s new here.
(A) Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ
(C) I’ll have the fish.
(B) Đúng thế, cô ấy là người mới
(C) Tôi sẽ sử dụng món cá
21. Would you like some ice cream or cake for 21. Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh cho món dessert? tráng miệng không? (A) Because I’m hungry. (A) Vì tôi đang đói (B) Yes, I liked it. (B) Có, tôi có thích nó
(C) I’m trying to avoid sugar.
(C) Tôi đang cố gắng tránh sử dụng đường
22. Who's doing the product demonstration this 22. Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm chiều nay? afternoon?
(A). Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi
(A) That bus station is closed, sorry. (B)
Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa
(B) I’m leaving for New York at lunchtime.
(C) Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
(C) Let me show you a few more.
23. Your presentation’s being reviewed at today’s
23. Bài thuyết trình của bạn đang được đáng giá ở managers’ meeting?
cuộc họp quản lý hôm nay.
(A) I didn’t have much time to complete it.
(A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành (B) Next slide, please
(C) That movie had great reviews (B) Slide tiếp theo đi
(C) Bộ phim đó có những đánh giá rất tốt
24. Don’t you carry these shoes in red?
24. Bạn không có những đôi giày này với màu đỏ
(A) I’ll lift from this end. à?
(B) There’s a new shipment coming tomorrow. (A)
Tôi sẽ nâng lên từ đầu này
(C) I have time to read it now.
(B). 1 chuyến hàng mới sẽ tới vào ngày mai
(C) Tôi có thời gian để đọc nó bây giờ
25. Would you like to have lunch with the clients 25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng không?
(A) About a three-hour flight. (A) Về 1 chuyến bay 3 tiếng
(B) The first stage of the project.
(B) Giai đoạn đầu của dự án
(C) Sure, we can go to the café downstairs.
(C) Tất nhiên rồi, chúng ta có thể tới quán cà phê ở dưới nhà
26. How about hiring an event planner to orgaini 26. Tuyển 1 người tổ chức sự kiện để tổ chức bữa the holiday party?
tiệc ngày lễ thì sao nhỉ?
(A) I think it’s on the lower shelf.
(A) Tôi nghĩ nó ở kệ bên dưới
(B) Sure, I’d love to attend.
(B) Tất nhiên rồi, tôi sẽ rất muốn tham gia
(C) There’s not much money in the budget.
(C) Không còn nhiều tiền trong ngân sách đâu Anhle English
27. Isn’t that carmaker planning to start exporting
27. Chẳng phải nhà sản xuất xe đó đang có kế electric cars?
hoạch bắt đầu xuất khẩu xe điện sao?
(A) Yes, I’ve heard that’s the plan.
(A) Đúng, tôi cũng đã nghe về kế hoạch đó (B) car show A ticket to next year’s .
(B) 1 chiếc vé cho buổi triển lãm xe năm sau
(C) Congratulations on your promotion!
(C) Chúng mừng bạn với sự thăng cấp của mình
28. David trained the interns to use the company 28. Ai là người chịu trách nhiệm cho việc tiến vào database, didn’t he?
thị trường nhà ở ở Ấn Độ? (A) Actually, it was Hillary.
(A) Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt nhóm đó (B) An internal audit.
(B) Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ (C) He’s good company.
(C) Đúng, nó ở phố Main
29. Who’s responsible for researching the housing 29. Bạn sẽ mang bản ghi nhớ này đến Sở Tài market in India? Chính chứ?
(A) The senior director is heading up that team. (A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ để nó lại trước
(B) Every morning at ten o’clock. cuộc họp. (C) et. Yes, it’s on Main Stre
(B) Tôi đã phải trả một khoản tiền phạt nhỏ.
(C) Ngay trên trang đầu tiên.
30. Have you arranged a ride to take us to the 30. Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến trung tâm
convention center, or should I?
hội nghị chưa, hay để tôi?
(A) Unfortunately, there isn’t an extra bag.
(A) Thật không may, không có túi thêm nào cả
(B) I don’t have the phone number for the taxi
(B) Tôi không có số điện thoại của dịch vụ taxi service.
(C) Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín dụng
(C) We’ve accepted credit cards before. trước đây
31. These purchases should have been entered 31. Những hóa đơn mua hàng này đáng lí ra đã phải you expense report
được nhập vào báo cáo chi phí của bạn rồi chứ. (A) No th
anks, I don’t need anything from the store (A) Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì từ cửa
(B) The entrance is on Thirty-First Street. hàng
(C) I though I had until Friday to do that.
(B) Lối vào ở trên phố 31
(C) Tôi tưởng tôi có đến thứ 6 để làm việc đó chứ Anhle English PART 1: 1. (A) He’ s folding some clothes
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
(B) He’s looking into a laundry cart.
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe thu gom
(C) He’s removing some clothes from hangers đồ giặt
(D) He’s standing in front of a washing machine.
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra khỏi giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy giặt 2.
(A) The man is leaning against a doorway.
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
(B) The man is opening up a package.
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
(C) One of the women is plugging in a printer.
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm máy in
(D) One of the women is wearing glasses. vào
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo kính Anhle English 3.
(A) She is attaching price tags to some
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản phẩm merchandise.
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
(B) She is piling up some boxes.
C. Bà ấy đang cầm trái cây
(C) She is holding up some fruit
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
(D) She is throwing away a plastic bag. 4.
(A) A jacket has been placed on the ground.
A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống đất
(B) A man is watering some flowers.
B. Người đàn ông đang tưới nước cho hoa
(C) A garden has been planted outside of a
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1 tòa building nhà
(D) A man is putting some tools in a toolbox
D. Người đàn ông đang để 1 số dụng cụ vào hộp dụng cụ Anhle English 5.
(A) Some chairs are stacked in the corner
A. Vài chiếc ghế được chồng lên trong góc
(B) Some light fixtures are mounted on the
B. Vài chiếc đèn được gắn lên tường walls.
C. Vài chiếc bàn được phủ lên bởi khăn trải bàn
(C) Some tables are covered with tablecloths
D. Vài nội thất đang được trưng bày trong 1 cửa sổ
(D) Some furniture is on a display in a window 6.
(A) One of the employees is walking with an
A. 1 trong số nhân viên đang đi với 1 chiếc khay empty tray. trống
(B) One of the employees is taping signs to a bo B. 1 trong số nhân viên đang dán biển báo lên bảng
(C) One of the employees is carrying a pair of
C. 1 trong số nhân viên đang cầm 1 cái kéo scissors.
D. 1 trong số nhân viên đang treo tạp dề lên móc
(D) One of the employees is hanging an apron o treo hook. Anhle English PART 2:
7. Who should write the press release?
7. Ai nên viết thông cáo báo chí?
(A) George can take care of that.
A. George có thể xử lý việc đó (B) Press the red button. B. Nhấn vào nút đỏ (C) At the corner newsstand. C. Ở sạp báo trong góc
8. Where is the company’s headquarters?
8. Trụ sở công ty ở đâu? (A) Before we went to work.
A. Trước khi chúng ta đi làm (B) His name is Mr.Lee. B. Tên ông ấy là Mr. Lee (C) In Berlin, Germany. C. Ở Berlin, Đức
9. Why are you visiting the clients tomorrow?
9. Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào ngày (A) After two o’clock mai?
(B) I need to renew their contract A. Sau 2 giờ (C) The Dubai airport.
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ C. Sân bay Dubai
10. Does Dr.Allen work at the hospital or at a
10. Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1 phòng private practice? khám tư? (A) At the hospital, I think
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy
(B) We’ll need to practice that.
B. Tôi cần tập điều đó (C) An annual exam.
C. 1 việc kiểm tra thường niên
11. What’ he best way for us to get to the s t
11. Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta tới trung conference center? tâm hội nghị?
(A) I haven’t heard from her, either.
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy
(B) It was a great presentation.
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời
(C) Let’s take a look at the train schedule.
C. Hãy xem lịch trình của tàu
12. When will the forklift be repaired?
12. Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được sửa?
(A) A fork and a knife, please
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn (B) Probably next week. B. Chắc là tuần sau (C) Several pairs. C. 1 vài cặp Anhle English
13. Would you like me to send you an appoinme 13. Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc về cuộc reminder? hẹn?
(A) Yes, I’d appreciate that
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó
(B) The appartment downstairs. B. Căn hộ dưới tầng
(C) Do you accept credit cards?
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
14. Did you remember to book a photographer fo14. Bạn có nhớ phải thuê 1 thợ chụp ảnh cho buổi today’s museum opening?
khai trương bảo tàng hôm nay không? (A) Oh, have you read it too?
A. Oh, bạn cũng đọc nó à?
(B) I’d like to have it framed.
B. Tôi sẽ muốn nó được đóng khung vào
(C) She should have been here by now.
C. Cô ấy giờ này phải ở đây rồi chứ.
15. Why is my computer so slow today?
15. Tại sao máy tính của tôi hôm nay lại chậm vậy?
(A) The printer is down that hall.
A. Máy in ở xuôi xuống hành lang đó
(B) Because some updates are being installed. B. Vì 1 vài cập nhật đang được cài đặt
(C) Next year’s computer seminar.
C. Hội thảo máy tính năm sau
16. Who’s going to stock these shelves.
16. Ai sẽ là người chất đồ lên những kệ này?
(A) The overnight workers will do it.
A. Những nhân viên làm việc xuyên đêm sẽ làm (B) No, I haven’t gone yet. việc đó
(C) To make room for more items. B. Chưa, tôi chưa đi
C. Để dọn chỗ cho nhiều sản phẩm hơn
17. How many bottles can these machines produ17. Những chiếc máy này có thể sản xuất bao nhiêu each hour? chai mỗi giờ?
(A) Mainly soft drinks and juices.
A. Chủ yếu là nước ngọt và nước hoa quả
(B) I just started working here.
B. Tôi vừa mới làm việc ở đây
(C) It stays fresh for a long time.
C. Có có thể giữ được độ tươi mát trong khoảng thời gian dài
18. Aren’t these hiking boots supposed to be
18. Tôi có nên gửi chương trình nghị sự cho cuộc discounted? họp không? (A) Oh yes, sorry about that. (A) Nói chung là không.
(B) Let’s pose for a picture.
(B) Ồ, tôi phải sửa đổi trước. (C) No, we haven’ t met yet.
(C) Phòng hội nghị C đủ lớn.
19. Do we have enough time to finish this report?19. Chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành bản báo
(A) She borrowed your newspaper. cáo này không?
(B) I’ll reschedule my next appointment.
A. Cô ấy mượn tờ báo của bạn (C) It’s a beautiful trail
B. Tôi sẽ sắp xếp lại lịch hẹn của mình
C. Nó là 1 đường mòn rất đẹp Anhle English
20. When do you usually start packing for a trip? 20. Bạn thường xuyên bắt đầu chuẩn bị đồ cho (A) A round-trip ticket. chuyến du lịch khi nào?
(B) About two days in advance. A. 1 vé khứ hồi
(C) They delivered the package. B. Khoảng trước 2 ngày
C. Họ đã giao kiện hàng
21. I’m going to take a walk at lunchtime.
21. Tôi sẽ đi bộ vào bữa trưa.
(A) Oh, I’ll be visiting clients then.
A. Oh, vậy thì tôi sẽ tới thăm khách hàng vậy (B) He took the surgery
B. Anh ấy tham gia khảo sát (C) A copy of the lunch menu.
C. Bản sao của thực đơn bữa trưa
22. Can you make sure we have a sign-up sheet 22. Bạn có thể đảm bảo rằng chúng ta có tờ đăng available?
ký có sẵn được không?
(A) I just turned up the heat.
A. Tôi vừa tăng nhiệt độ lên (B) Sign here, please. B. Làm ơn ký vào đây (C) Sure, no problem
C. Tất nhiên rồi, không vấn đề gì
23. They’re going to give each of us copies of the
23. Họ sẽ đưa cho mỗi chúng ta 1 bản sao của press release, aren’t they?
thông cáo báo chí, phải không? (A) No, I don’t drink cof fee.
A. Không, tôi không uống cà phê
(B) I can unlock that for you later.
B. Tôi có thể mở khóa nó cho bạn sau
(C) I’d better remind them about that.
C. Tốt hơn hết tôi nên nhắc nhở với họ điều đó
24. What do most people do for a living around 24. Người dân quanh đây thường làm gì để kiểm here? sống? (A) About 40 kilimeters away. A. Khoảng 40km mỗi ngày
(B) They work at the car manufacturing plant.
B. Họ làm việc ở 1 nhà máy sản xuất ôtô
(C) Yes, the living room furniture’s new.
C. Đúng thế, đồ nội thất phòng khách là mới
25. How do you add toner to the printer. 25.
Bạn thêm mực cho máy in như thế nào thế?
(A) No, it’s not made of stone.
A. Không, nó không được làm từ đá (B) Because we ran out B. Vì chúng ta đã hết
(C) The instructions are on the box.
C. Những hướng dẫn ở trên hộp
26. Can you send me a link to that company’s 26. g W
Bạn có thể gửi tôi đường liên kết tới tran eb Website?
công ty đó được không?
(A) Our e-mails not working right now
A. Email của chúng tôi hiện tại đang không hoạt (B) Express delivery, please. động
(C) Sure, I’ll drive you to the job site.
B. Chuyển phát nhanh, làm ơn
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ đưa bạn tới chỗ làm