Tài liệu hàm Weeknum | Học viện Hành chính Quốc gia

Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó. Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
14 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu hàm Weeknum | Học viện Hành chính Quốc gia

Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó. Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|5071302 8
Hàm WEEKNUM
Mô tả: Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần
đó.
Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type])
Trong đó:
Serial_number: đối số bắt buôc, là mộ t ngày trong tuần muốn tính số
thứ X tự của tuần đó trong năm.
Return_type: đối số ty chn, là môt số để xĀc đnh tuần s\
bắt đầu tư뀀
X
ngày nào.
Lưu ý:
Có hai hê thống đươc dng cho hàm này:X
Hê thống 1 Tuần có ngày 1 thĀng 1 là tuần thứ nhĀt trong năm và đươc
đĀnh số là
X
tuần 1.
Hê thống 2 Tuần có ngày thứ Năm đầu tiên trong năm là tuần thứ nhĀt trong
năṃ và đươc đĀnh số là tuần 1.
Nếu bỏ qua đối số return_type, hàm s\ mặc đnh là 1.
Nếu return_type = 1 thì tuần bắt đầu vào chủ nhật và đươc đĀnh số
1.
Nếu return_type = 2 thì tuần bắt đầu vào thứ 2 và đươc đĀnh số là 1.
LỖI:
Nếu return_type không nằm trong cĀc giĀ tr của nó như trên thì
hàm trả về giĀ tr lỗi #NUM!
Nếu serial_number nằm ngoài phạm vi cơ bản của giĀ tr ngày
thĀng thì hàm trả về giĀ tr lỗi #VALUE!
Ví dụ:
lOMoARcPSD|5071302 8
DAYS360
Mô tả
Hàm DAYS360 trả về số ngày giưa hai ngày, dựa trên năm 360 ngày (mươi hai
thĀng, mỗi thĀng 30 ngày).
Cú pháp
DAYS360(start_date,end_date)
Trong đó:
end_date: Là giĀ tr ngày kết thúc trong khoảng thơi gian cần tính ngày.
Là giĀ tr bắt buộc.
start_date: Là giĀ tr ngày bắt đầu trong khoảng thơi gian cần tính ngày.
Là giĀ tr bắt buộc.
Chú ý:
Nếu giĀ tr end_date start_date đều là dạng số thì hàm DAYS s\ dng
End_dateStart_date để tính số ngày.
Nếu 1 trong 2 giĀ tr end_date start_date là dạng văn bản thì đối số đó
s\ đươc d ng hàm DATEVALUE(date_text) để chuyển sang đnh dạng
ngày rồi mới bắt đầu tính toĀn.
lOMoARcPSD|5071302 8
Lỗi
Nếu cĀc giĀ tr end_date start_date là nhưng giĀ tr dạng số
nằm ngoài phạm vi của nhưng ngày hơp lệ thì hàm DAYS trả về giĀ tr
lỗi #NUM!
Nếu các giá trị end_date và start_date là những chuỗi không thể phân 8ch thánh ngày hợp l
thì hàm DAYS trả về giá trị lỗi #VALUE!
Ví dụ: Tính thi gian làm vic ca mi nhân viên trong công ty, dùng công thc:
=DAYS360(C3;D3)/365 ( 1 m có 365 ngày)
DATEVALUE
Mô tả :chuyển đổi ngày thĀng ở dạng văn bản sang dạng số serial mà Excel có
thể hiểu đươc là ngày thĀng
Cú pháp: =DATEVALUE(date_text)
Trong đó:
date_text : Bắt buôc phải điền. Văn bản đại diệ n cho ngày ở đnh dạng date
của X Excel, hoăc một tham chiếu ô đến ô chứa văn bản đại di n cho ngày ở
đnh dạng X date của Excel.
.
lOMoARcPSD|5071302 8
LỖI
Dng hê thống ngày mặc đnh trong Microsoft Excel cho Windows, đối X
số date_text đại diên cho ngày tư뀀 01 thĀng 1 năm 1900 đến 31 thĀng 12
năm 9999. X Hàm DATEVALUE s\ trả về giĀ tr lỗi #VALUE! nếu giĀ
tr của đối số date_text nằm ngoài phạm vi này.
Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã hc, ta có thể Āp dụng cú phĀp hàm DATEVALUE
lOMoARcPSD|5071302 8
Sử dụng công thức:
=DATEVALUE(“08/08/2016”)
Và ta có kết quả:
lOMoARcPSD|5071302 8
Lưu ý: Date_text phải để trong ngoặc kết biểu hiện giĀ tr ngày. Nếu không
hàm s\ cho giĀ tr lỗi là #VALUE.
Ví dụ 2: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE. CĀch viết khĀc của hàm
DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã hc, ta có thể Āp dụng cú phĀp hàm DATEVALUE
lOMoARcPSD|5071302 8
Sử dụng công thức:
=DATEVALUE(B7&”/”&C7&”/”&D7)
Và ta có kết quả:
lOMoARcPSD|5071302 8
EDATE
Mô tả: Hàm EDATE để tính toĀn ngày đĀo hạn hoăc ngày đến hạn trng
vào ngàỵ đã cho trước trong thĀng.
Cú pháp: =EDATE(start_date, months)
Trong đó:
start_date: Là ngày bắt đầu, ngày biểu th cho ngày đầu tiên. Bắt buộc phải
điền.
months: là số thĀng trước hoặc sau ngày bắt đầu. Bắt buộc phải điền
Chức năng: Tr v giĀ tr trước ngày hoặc sau ngày đã đươc xĀc
đnh tư뀀 trước.
Lỗi:
start_date phải là ngày hơp lệ (1-31) nếu không Excel s\ bĀo lỗi và trả về
giĀ tr
#VALUE!
Lưu ý:
Months phải là số nguyên.
Months >0 tạo ngày mới trong cĀc thĀng tương lai.
lOMoARcPSD|5071302 8
Months <0 tạo ngày mới trong cĀ thĀng trong quĀ khứ.
Ví dụ1 : Hướng dẫn sử dụng HÀM EDATE
Sử dụng hàm EDATE đề tính ô kết quả với điều kiện cho sẵn:
Ta có cú phĀp:=EDATE(A5,B5)
lOMoARcPSD|5071302 8
Nếu kết quả của bạn ko phải là ngày/thĀng/ năm thì hãy mở bảng format cells
để chỉnh lại.
lOMoARcPSD|5071302 8
Bảng format cells
Sau khi chnh li thông s, bn scó ngày/tháng/ năm như mong muốn
lOMoARcPSD|5071302 8
NhĀn góc phải chuột rồi kéo xuống để hàm tự copy.
HOUR
Mô tả
Tr v giơ của môt giĀ tr thơi gian. Giơ đươc trả về có dạng số
nguyên, tư뀀 0 ◌
X
(12:00 SA) đến 23 (11:00 CH).
lOMoARcPSD|5071302 8
Cú pháp
HOUR(serial_number)
Cú phĀp hàm HOUR có cĀc đối số sau đây:
Serial_number Bắt buôc. Thơi gian có chứa giơ mà bạn muốn tìm. Thơi X
gian có thể đươc nhâp vào dưới dạng chuỗi văn bản đặ t trong dĀu ngoặ c
kép, (ví X dụ "6:45 CH"), dạng số thâp phân (ví dụ 0,78125, biểu th cho 6:45
CH) hoặ c dạng
X
kết quả của cĀc công thức hoăc hàm khĀc (ví dụ
TIMEVALUE("6:45 PM")).X
Ví dụ:
lOMoARcPSD|5071302 8
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD|50713028 Hàm WEEKNUM
Mô tả: Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó.
Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Trong đó:
Serial_number: đối số bắt buôc, là mộ t ngày trong tuần muốn tính số
thứ ̣ tự của tuần đó trong năm. •
Return_type: đối số t甃y ch漃⌀n, là môt số để x愃Āc đ椃⌀nh tuần s攃̀
bắt đầu tư뀀 ◌̣ ngày nào. Lưu ý:
Có hai hê thống đươꄣc d甃ng cho hàm này:̣
– Hê thống 1 Tuần có ngày 1 th愃Āng 1 là tuần thứ nh Āt trong năm và đươꄣc
đ愃Ānh số là ̣ tuần 1.
– Hê thống 2 Tuần có ngày thứ Năm đầu tiên trong năm là tuần thứ nh Āt trong
năṃ và đươꄣc đ愃Ānh số là tuần 1. •
Nếu bỏ qua đối số return_type, hàm s攃̀ mặc đ椃⌀nh là 1. •
Nếu return_type = 1 thì tuần bắt đầu vào chủ nhật và đươꄣc đ愃Ānh số là 1. •
Nếu return_type = 2 thì tuần bắt đầu vào thứ 2 và đươꄣc đ愃Ānh số là 1. LỖI: •
Nếu return_type không nằm trong c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ của nó như trên thì
hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #NUM! •
Nếu serial_number nằm ngoài phạm vi cơ bản của gi愃Ā tr椃⌀ ngày
th愃Āng thì hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE! Ví dụ: lOMoARcPSD|50713028 DAYS360 Mô tả
Hàm DAYS360 trả về số ngày giư뀃a hai ngày, dựa trên năm 360 ngày (mươꄀi hai
th愃Āng, mỗi th愃Āng 30 ngày). Cú pháp DAYS360(start_date,end_date) Trong đó: •
end_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày kết thúc trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày.
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc. •
start_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày bắt đầu trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày.
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc. Chú ý:
Nếu gi愃Ā tr椃⌀ end_datestart_date đều là dạng số thì hàm DAYS s攃̀ d甃ng
End_dateStart_date để tính số ngày. •
Nếu 1 trong 2 gi愃Ā tr椃⌀ end_datestart_date là dạng văn bản thì đối số đó
s攃̀ đươꄣc d甃ng hàm DATEVALUE(date_text) để chuyển sang đ椃⌀nh dạng
ngày rồi mới bắt đầu tính to愃Ān. lOMoARcPSD|50713028 Lỗi •
Nếu c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ end_datestart_date là như뀃ng gi愃Ā tr椃⌀ dạng số
nằm ngoài phạm vi của như뀃ng ngày hơꄣp lệ thì hàm DAYS trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #NUM! •
Nếu các giá trị end_datestart_date là những chuỗi không thể phân 8ch thánh ngày hợp lệ
thì hàm DAYS trả về giá trị lỗi #VALUE!
Ví dụ: Tính thời gian làm việc của mỗi nhân viên trong công ty, dùng công thức:
=DAYS360(C3;D3)/365 (Vì 1 năm có 365 ngày) DATEVALUE
Mô tả :
chuyển đổi ngày th愃Āng ở dạng văn bản sang dạng số serial mà Excel có
thể hiểu đươꄣc là ngày th愃Āng
Cú pháp: =DATEVALUE(date_text) Trong đó:
date_text : Bắt buôc phải điền. Văn bản đại diệ n cho ngày ở đ椃⌀nh dạng date
của ̣ Excel, hoăc một tham chiếu ô đến ô chứa văn bản đại diệ n cho ngày ở
đ椃⌀nh dạng ̣ date của Excel. . lOMoARcPSD|50713028 LỖI
D甃ng hê thống ngày mặc đ椃⌀nh trong Microsoft Excel cho Windows, đối ̣
số date_text đại diên cho ngày tư뀀 01 th愃Āng 1 năm 1900 đến 31 th愃Āng 12
năm 9999. ̣ Hàm DATEVALUE s攃̀ trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE! nếu gi愃Ā
tr椃⌀ của đối số date_text nằm ngoài phạm vi này.
Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE – Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE lOMoARcPSD|50713028 Sử dụng công thức: =DATEVALUE(“08/08/2016”) Và ta có kết quả: lOMoARcPSD|50713028
Lưu ý: Date_text phải để trong ngoặc kết biểu hiện gi愃Ā tr椃⌀ ngày. Nếu không
hàm s攃̀ cho gi愃Ā tr椃⌀ lỗi là #VALUE.
Ví dụ 2: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE. C愃Āch viết kh愃Āc của hàm DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE lOMoARcPSD|50713028 Sử dụng công thức:
=DATEVALUE(B7&”/”&C7&”/”&D7) Và ta có kết quả: lOMoARcPSD|50713028 EDATE
Mô tả: Hàm EDATE để tính to愃Ān ngày đ愃Āo hạn hoăc ngày đến hạn tr甃ng
vào ngàỵ đã cho trước trong th愃Āng.
Cú pháp: =EDATE(start_date, months) Trong đó:
start_date: Là ngày bắt đầu, ngày biểu th椃⌀ cho ngày đầu tiên. Bắt buộc phải điền.
months: là số th愃Āng trước hoặc sau ngày bắt đầu. Bắt buộc phải điền
Chức năng: Trả về gi愃Ā tr椃⌀ trước ngày hoặc sau ngày đã đươꄣc x愃Āc đ椃⌀nh tư뀀 trước. Lỗi:
start_date phải là ngày hơꄣp lệ (1-31) nếu không Excel s攃̀ b愃Āo lỗi và trả về gi愃Ā tr椃⌀ #VALUE! Lưu ý:
Months phải là số nguyên.
Months >0 tạo ngày mới trong c愃Āc th愃Āng tương lai. lOMoARcPSD|50713028
Months <0 tạo ngày mới trong c愃Ā th愃Āng trong qu愃Ā khứ.
Ví dụ1 : Hướng dẫn sử dụng HÀM EDATE
Sử dụng hàm EDATE đề tính ô kết quả với điều kiện cho sẵn:
Ta có cú ph愃Āp:=EDATE(A5,B5) lOMoARcPSD|50713028
Nếu kết quả của bạn ko phải là ngày/th愃Āng/ năm thì hãy mở bảng format cells để chỉnh lại. lOMoARcPSD|50713028 Bảng format cells
Sau khi chỉnh lại thông số, bạn sẽ có ngày/tháng/ năm như mong muốn lOMoARcPSD|50713028
Nh Ān góc phải chuột rồi kéo xuống để hàm tự copy. HOUR Mô tả
Trả về giơꄀ của môt gi愃Ā tr椃⌀ thơꄀi gian. Giơꄀ đươꄣc trả về có dạng số
nguyên, tư뀀 0 ◌̣ (12:00 SA) đến 23 (11:00 CH). lOMoARcPSD|50713028 Cú pháp HOUR(serial_number)
Cú ph愃Āp hàm HOUR có c愃Āc đối số sau đây:
Serial_number Bắt buôc. Thơꄀi gian có chứa giơꄀ mà bạn muốn tìm. Thơꄀi ̣
gian có thể đươꄣc nhâp vào dưới dạng chuỗi văn bản đặ t trong d Āu ngoặ c
kép, (ví ̣ dụ "6:45 CH"), dạng số thâp phân (ví dụ 0,78125, biểu th椃⌀ cho 6:45
CH) hoặ c dạng ̣ kết quả của c愃Āc công thức hoăc hàm kh愃Āc (ví dụ TIMEVALUE("6:45 PM")).̣ Ví dụ: lOMoARcPSD|50713028