













Preview text:
  lOMoARcPSD|50713028 Hàm WEEKNUM 
Mô tả: Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần  đó. 
Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type])  Trong đó:  • 
Serial_number: đối số bắt buôc, là mộ t ngày trong tuần muốn tính số 
thứ ̣ tự của tuần đó trong năm.  • 
Return_type: đối số t甃y ch漃⌀n, là môt số để x愃Āc đ椃⌀nh tuần s攃̀ 
bắt đầu tư뀀 ◌̣ ngày nào.  Lưu ý:  • 
Có hai hê thống đươꄣc d甃ng cho hàm này:̣ 
– Hê thống 1 Tuần có ngày 1 th愃Āng 1 là tuần thứ nh Āt trong năm và đươꄣc 
đ愃Ānh số là ̣ tuần 1. 
– Hê thống 2 Tuần có ngày thứ Năm đầu tiên trong năm là tuần thứ nh Āt trong 
năṃ và đươꄣc đ愃Ānh số là tuần 1.  • 
Nếu bỏ qua đối số return_type, hàm s攃̀ mặc đ椃⌀nh là 1.  • 
Nếu return_type = 1 thì tuần bắt đầu vào chủ nhật và đươꄣc đ愃Ānh số là  1.  • 
Nếu return_type = 2 thì tuần bắt đầu vào thứ 2 và đươꄣc đ愃Ānh số là 1.  LỖI:  • 
Nếu return_type không nằm trong c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ của nó như trên thì 
hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #NUM!  • 
Nếu serial_number nằm ngoài phạm vi cơ bản của gi愃Ā tr椃⌀ ngày 
th愃Āng thì hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE!  Ví dụ:      lOMoARcPSD|50713028   DAYS360  Mô tả 
Hàm DAYS360 trả về số ngày giư뀃a hai ngày, dựa trên năm 360 ngày (mươꄀi hai 
th愃Āng, mỗi th愃Āng 30 ngày).  Cú pháp  DAYS360(start_date,end_date)  Trong đó:  • 
end_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày kết thúc trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày. 
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc.  • 
start_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày bắt đầu trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày. 
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc.  Chú ý:  • 
Nếu gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date đều là dạng số thì hàm DAYS s攃̀ d甃ng 
End_date – Start_date để tính số ngày.  • 
Nếu 1 trong 2 gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date là dạng văn bản thì đối số đó 
s攃̀ đươꄣc d甃ng hàm DATEVALUE(date_text) để chuyển sang đ椃⌀nh dạng 
ngày rồi mới bắt đầu tính to愃Ān.      lOMoARcPSD|50713028 Lỗi  • 
Nếu c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date là như뀃ng gi愃Ā tr椃⌀ dạng số 
nằm ngoài phạm vi của như뀃ng ngày hơꄣp lệ thì hàm DAYS trả về gi愃Ā tr椃⌀  lỗi #NUM!  • 
Nếu các giá trị end_date và start_date là những chuỗi không thể phân 8ch thánh ngày hợp lệ 
thì hàm DAYS trả về giá trị lỗi #VALUE! 
Ví dụ: Tính thời gian làm việc của mỗi nhân viên trong công ty, dùng công thức: 
=DAYS360(C3;D3)/365 (Vì 1 năm có 365 ngày)      DATEVALUE 
Mô tả :chuyển đổi ngày th愃Āng ở dạng văn bản sang dạng số serial mà Excel có 
thể hiểu đươꄣc là ngày th愃Āng  
Cú pháp: =DATEVALUE(date_text)  Trong đó: 
date_text : Bắt buôc phải điền. Văn bản đại diệ n cho ngày ở đ椃⌀nh dạng date 
của ̣ Excel, hoăc một tham chiếu ô đến ô chứa văn bản đại diệ  n cho ngày ở 
đ椃⌀nh dạng ̣ date của Excel.  .      lOMoARcPSD|50713028   LỖI 
 D甃ng hê thống ngày mặc đ椃⌀nh trong Microsoft Excel cho Windows, đối ̣ 
số date_text đại diên cho ngày tư뀀 01 th愃Āng 1 năm 1900 đến 31 th愃Āng 12 
năm 9999. ̣ Hàm DATEVALUE s攃̀ trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE! nếu gi愃Ā 
tr椃⌀ của đối số date_text nằm ngoài phạm vi này. 
Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE – Ví dụ minh họa 
Ví dụ 1: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE. 
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE      lOMoARcPSD|50713028   Sử dụng công thức:  =DATEVALUE(“08/08/2016”)  Và ta có kết quả:        lOMoARcPSD|50713028
Lưu ý: Date_text phải để trong ngoặc kết biểu hiện gi愃Ā tr椃⌀ ngày. Nếu không 
hàm s攃̀ cho gi愃Ā tr椃⌀ lỗi là #VALUE.   
Ví dụ 2: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE. C愃Āch viết kh愃Āc của hàm  DATEVALUE. 
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE      lOMoARcPSD|50713028   Sử dụng công thức: 
=DATEVALUE(B7&”/”&C7&”/”&D7)  Và ta có kết quả:        lOMoARcPSD|50713028 EDATE 
Mô tả: Hàm EDATE để tính to愃Ān ngày đ愃Āo hạn hoăc ngày đến hạn tr甃ng 
vào ngàỵ đã cho trước trong th愃Āng. 
Cú pháp: =EDATE(start_date, months)  Trong đó: 
start_date: Là ngày bắt đầu, ngày biểu th椃⌀ cho ngày đầu tiên. Bắt buộc phải  điền. 
months: là số th愃Āng trước hoặc sau ngày bắt đầu. Bắt buộc phải điền 
Chức năng: Trả về gi愃Ā tr椃⌀ trước ngày hoặc sau ngày đã đươꄣc x愃Āc  đ椃⌀nh tư뀀 trước.    Lỗi: 
start_date phải là ngày hơꄣp lệ (1-31) nếu không Excel s攃̀ b愃Āo lỗi và trả về  gi愃Ā tr椃⌀  #VALUE!  Lưu ý: 
Months phải là số nguyên. 
Months >0 tạo ngày mới trong c愃Āc th愃Āng tương lai.      lOMoARcPSD|50713028
Months <0 tạo ngày mới trong c愃Ā th愃Āng trong qu愃Ā khứ. 
Ví dụ1 : Hướng dẫn sử dụng HÀM EDATE 
Sử dụng hàm EDATE đề tính ô kết quả với điều kiện cho sẵn:   
Ta có cú ph愃Āp:=EDATE(A5,B5)      lOMoARcPSD|50713028  
Nếu kết quả của bạn ko phải là ngày/th愃Āng/ năm thì hãy mở bảng format cells  để chỉnh lại.      lOMoARcPSD|50713028   Bảng format cells 
Sau khi chỉnh lại thông số, bạn sẽ có ngày/tháng/ năm như mong muốn      lOMoARcPSD|50713028  
Nh Ān góc phải chuột rồi kéo xuống để hàm tự copy.    HOUR  Mô tả 
Trả về giơꄀ của môt gi愃Ā tr椃⌀ thơꄀi gian. Giơꄀ đươꄣc trả về có dạng số 
nguyên, tư뀀 0 ◌̣ (12:00 SA) đến 23 (11:00 CH).      lOMoARcPSD|50713028 Cú pháp  HOUR(serial_number) 
Cú ph愃Āp hàm HOUR có c愃Āc đối số sau đây: 
 Serial_number Bắt buôc. Thơꄀi gian có chứa giơꄀ mà bạn muốn tìm. Thơꄀi ̣ 
gian có thể đươꄣc nhâp vào dưới dạng chuỗi văn bản đặ  t trong d Āu ngoặ c 
kép, (ví ̣ dụ "6:45 CH"), dạng số thâp phân (ví dụ 0,78125, biểu th椃⌀ cho 6:45 
CH) hoặ c dạng ̣ kết quả của c愃Āc công thức hoăc hàm kh愃Āc (ví dụ  TIMEVALUE("6:45 PM")).̣  Ví dụ:        lOMoARcPSD|50713028