-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu hàm Weeknum | Học viện Hành chính Quốc gia
Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó. Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Thống kê lao động (HRF2006) 121 tài liệu
Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu
Tài liệu hàm Weeknum | Học viện Hành chính Quốc gia
Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó. Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Thống kê lao động (HRF2006) 121 tài liệu
Trường: Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Học viện Hành chính Quốc gia
Preview text:
lOMoARcPSD|50713028 Hàm WEEKNUM
Mô tả: Hàm trả về số thứ tự của tuần trong năm của ngày cụ thể nằm trong tuần đó.
Cú pháp hàm: =WEEKNUM(serial_number; [return_type]) Trong đó: •
Serial_number: đối số bắt buôc, là mộ t ngày trong tuần muốn tính số
thứ ̣ tự của tuần đó trong năm. •
Return_type: đối số t甃y ch漃⌀n, là môt số để x愃Āc đ椃⌀nh tuần s攃̀
bắt đầu tư뀀 ◌̣ ngày nào. Lưu ý: •
Có hai hê thống đươꄣc d甃ng cho hàm này:̣
– Hê thống 1 Tuần có ngày 1 th愃Āng 1 là tuần thứ nh Āt trong năm và đươꄣc
đ愃Ānh số là ̣ tuần 1.
– Hê thống 2 Tuần có ngày thứ Năm đầu tiên trong năm là tuần thứ nh Āt trong
năṃ và đươꄣc đ愃Ānh số là tuần 1. •
Nếu bỏ qua đối số return_type, hàm s攃̀ mặc đ椃⌀nh là 1. •
Nếu return_type = 1 thì tuần bắt đầu vào chủ nhật và đươꄣc đ愃Ānh số là 1. •
Nếu return_type = 2 thì tuần bắt đầu vào thứ 2 và đươꄣc đ愃Ānh số là 1. LỖI: •
Nếu return_type không nằm trong c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ của nó như trên thì
hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #NUM! •
Nếu serial_number nằm ngoài phạm vi cơ bản của gi愃Ā tr椃⌀ ngày
th愃Āng thì hàm trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE! Ví dụ: lOMoARcPSD|50713028 DAYS360 Mô tả
Hàm DAYS360 trả về số ngày giư뀃a hai ngày, dựa trên năm 360 ngày (mươꄀi hai
th愃Āng, mỗi th愃Āng 30 ngày). Cú pháp DAYS360(start_date,end_date) Trong đó: •
end_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày kết thúc trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày.
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc. •
start_date: Là gi愃Ā tr椃⌀ ngày bắt đầu trong khoảng thơꄀi gian cần tính ngày.
Là gi愃Ā tr椃⌀ bắt buộc. Chú ý: •
Nếu gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date đều là dạng số thì hàm DAYS s攃̀ d甃ng
End_date – Start_date để tính số ngày. •
Nếu 1 trong 2 gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date là dạng văn bản thì đối số đó
s攃̀ đươꄣc d甃ng hàm DATEVALUE(date_text) để chuyển sang đ椃⌀nh dạng
ngày rồi mới bắt đầu tính to愃Ān. lOMoARcPSD|50713028 Lỗi •
Nếu c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ end_date và start_date là như뀃ng gi愃Ā tr椃⌀ dạng số
nằm ngoài phạm vi của như뀃ng ngày hơꄣp lệ thì hàm DAYS trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #NUM! •
Nếu các giá trị end_date và start_date là những chuỗi không thể phân 8ch thánh ngày hợp lệ
thì hàm DAYS trả về giá trị lỗi #VALUE!
Ví dụ: Tính thời gian làm việc của mỗi nhân viên trong công ty, dùng công thức:
=DAYS360(C3;D3)/365 (Vì 1 năm có 365 ngày) DATEVALUE
Mô tả :chuyển đổi ngày th愃Āng ở dạng văn bản sang dạng số serial mà Excel có
thể hiểu đươꄣc là ngày th愃Āng
Cú pháp: =DATEVALUE(date_text) Trong đó:
date_text : Bắt buôc phải điền. Văn bản đại diệ n cho ngày ở đ椃⌀nh dạng date
của ̣ Excel, hoăc một tham chiếu ô đến ô chứa văn bản đại diệ n cho ngày ở
đ椃⌀nh dạng ̣ date của Excel. . lOMoARcPSD|50713028 LỖI
D甃ng hê thống ngày mặc đ椃⌀nh trong Microsoft Excel cho Windows, đối ̣
số date_text đại diên cho ngày tư뀀 01 th愃Āng 1 năm 1900 đến 31 th愃Āng 12
năm 9999. ̣ Hàm DATEVALUE s攃̀ trả về gi愃Ā tr椃⌀ lỗi #VALUE! nếu gi愃Ā
tr椃⌀ của đối số date_text nằm ngoài phạm vi này.
Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE – Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE lOMoARcPSD|50713028 Sử dụng công thức: =DATEVALUE(“08/08/2016”) Và ta có kết quả: lOMoARcPSD|50713028
Lưu ý: Date_text phải để trong ngoặc kết biểu hiện gi愃Ā tr椃⌀ ngày. Nếu không
hàm s攃̀ cho gi愃Ā tr椃⌀ lỗi là #VALUE.
Ví dụ 2: Hướng dẫn sử dụng hàm DATEVALUE. C愃Āch viết kh愃Āc của hàm DATEVALUE.
Dựa vào công thức đã h漃⌀c, ta có thể 愃Āp dụng cú ph愃Āp hàm DATEVALUE lOMoARcPSD|50713028 Sử dụng công thức:
=DATEVALUE(B7&”/”&C7&”/”&D7) Và ta có kết quả: lOMoARcPSD|50713028 EDATE
Mô tả: Hàm EDATE để tính to愃Ān ngày đ愃Āo hạn hoăc ngày đến hạn tr甃ng
vào ngàỵ đã cho trước trong th愃Āng.
Cú pháp: =EDATE(start_date, months) Trong đó:
start_date: Là ngày bắt đầu, ngày biểu th椃⌀ cho ngày đầu tiên. Bắt buộc phải điền.
months: là số th愃Āng trước hoặc sau ngày bắt đầu. Bắt buộc phải điền
Chức năng: Trả về gi愃Ā tr椃⌀ trước ngày hoặc sau ngày đã đươꄣc x愃Āc đ椃⌀nh tư뀀 trước. Lỗi:
start_date phải là ngày hơꄣp lệ (1-31) nếu không Excel s攃̀ b愃Āo lỗi và trả về gi愃Ā tr椃⌀ #VALUE! Lưu ý:
Months phải là số nguyên.
Months >0 tạo ngày mới trong c愃Āc th愃Āng tương lai. lOMoARcPSD|50713028
Months <0 tạo ngày mới trong c愃Ā th愃Āng trong qu愃Ā khứ.
Ví dụ1 : Hướng dẫn sử dụng HÀM EDATE
Sử dụng hàm EDATE đề tính ô kết quả với điều kiện cho sẵn:
Ta có cú ph愃Āp:=EDATE(A5,B5) lOMoARcPSD|50713028
Nếu kết quả của bạn ko phải là ngày/th愃Āng/ năm thì hãy mở bảng format cells để chỉnh lại. lOMoARcPSD|50713028 Bảng format cells
Sau khi chỉnh lại thông số, bạn sẽ có ngày/tháng/ năm như mong muốn lOMoARcPSD|50713028
Nh Ān góc phải chuột rồi kéo xuống để hàm tự copy. HOUR Mô tả
Trả về giơꄀ của môt gi愃Ā tr椃⌀ thơꄀi gian. Giơꄀ đươꄣc trả về có dạng số
nguyên, tư뀀 0 ◌̣ (12:00 SA) đến 23 (11:00 CH). lOMoARcPSD|50713028 Cú pháp HOUR(serial_number)
Cú ph愃Āp hàm HOUR có c愃Āc đối số sau đây:
Serial_number Bắt buôc. Thơꄀi gian có chứa giơꄀ mà bạn muốn tìm. Thơꄀi ̣
gian có thể đươꄣc nhâp vào dưới dạng chuỗi văn bản đặ t trong d Āu ngoặ c
kép, (ví ̣ dụ "6:45 CH"), dạng số thâp phân (ví dụ 0,78125, biểu th椃⌀ cho 6:45
CH) hoặ c dạng ̣ kết quả của c愃Āc công thức hoăc hàm kh愃Āc (ví dụ TIMEVALUE("6:45 PM")).̣ Ví dụ: lOMoARcPSD|50713028