Tài liệu học tập hàm số bậc nhất và bậc hai – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm 49 trang được biên soạn bởi thầy giáo Lư Sĩ Pháp, tuyển tập kiến thức cần nắm, bài tập mẫu và bài tập rèn luyện (trắc nghiệm – tự luận) chủ đề hàm số bậc nhất và bậc hai, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số 10 chương 2.

ÑAÏI SOÁ 10
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT
BẬC HAI
Giáo Viên Trưng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 10.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 3 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đ ngh
Phn 3. Phn bài tp trc nghim.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0355334679 – 0916.620.899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong – Bình Thun
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG II
HÀM S BC NHT
HÀM S BC HAI
§1. Hàm s ................................................................... 1 – 10
§2. Hàm s bc nht ................................................... 11 – 17
§3. Hàm s bc hai ..................................................... 18 – 28
Ôn tp chương II ........................................................ 29 – 37
Mt s đề ôn kim tra ................................................ 38 – 45
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
CHƯƠNG II
HÀM S BC NHT VÀ HÀM S BC HAI
-------0O0-------
§1. HÀM S
A. KIN THC CN NM
1. Hàm s. Tp xác định ca hàm s
Cho mt tp hp khác rng
D
. Hàm s
f
xác định trên
là mt qui tc đặt tương ng mi s x
thuc
D
có mt và ch mt giá tr tương ng ca
y
thuc
thì ta có mt hàm s. Kí hiu
( )
y f x
=
Ta g
i
x
là bi
ế
n s
,
y
là hàm s
c
a
x
, t
p
g
i là t
p xác
đị
nh hay mi
n xác
đị
nh.
2. Cách cho m
t hàm s
Hàm s
đượ
c cho b
ng: B
ng; bi
u
đồ
; công th
c và
đồ
th
Khi hàm s
cho b
ng công th
c ( mà không nói rõ t
p xác
đị
nh c
a nó) thì t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
( )
y f x
=
là t
p h
p t
t c
các s
th
c
x
sao cho bi
u th
c
( )
f x
có ngh
ĩ
a.
Nh
ư
v
y:
{
/ ( )
D x f x
=
có ngh
ĩ
a
}
3.
Đồ
th
c
a hàm s
Đồ
th
c
a hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh trên
là t
p h
p t
t c
các
đ
i
m
(
)
; ( )
M x f x
trên m
t ph
ng
to
độ
v
i m
i
x
thu
c
D
.
Ta th
ườ
ng g
p tr
ườ
ng h
p
đồ
th
c
a hàm s
( )
y f x
=
là m
t
đườ
ng (
đườ
ng th
ng,
đườ
ng cong, ...).
Khi
đ
ó, ta nói
( )
y f x
=
là ph
ươ
ng trình c
a
đườ
ng
đ
ó.
4. S
bi
ế
n thiên c
a hàm s
Hàm s
( )
y f x
=
đượ
c g
i là
đồ
ng bi
ế
n (hay t
ă
ng) trên kho
ng
(
)
;
a b
, n
ế
u
1 2 1 2 1 2
, ( ; ), ( ) ( )
x x a b x x f x f x
< <
hay
1 2
1 2 1 2
1 2
( ) ( )
, ( ; ), : 0
f x f x
x x a b x x
x x
>
Hàm s
( )
y f x
=
g
i là ngh
ch bi
ế
n (hay gi
m) trên kho
ng
(
)
;
a b
, n
ế
u
1 2 1 2 1 2
, ( ; ), ( ) ( )
x x a b x x f x f x
<
>
hay
1 2
1 2 1 2
1 2
( ) ( )
, ( ; ), : 0
f x f x
x x a b x x
x x
<
Xét chi
u bi
ế
n thiên c
a hàm s
là tìm các kho
ng
đồ
ng bi
ế
n và các kho
ng ngh
ch bi
ế
n c
a nó. K
ế
t
qu
đượ
c t
ng k
ế
t trong m
t b
ng g
i là b
ng bi
ế
n thiên.
5. Tính ch
n l
c
a hàm s
Hàm s
( )
y f x
=
v
i t
p xác
đị
nh
g
i là hàm s
ch
n n
ế
u
x D x D
( ) ( )
f x f x
=
.
Đồ
th
hàm s
ch
n nh
n tr
c tung làm tr
c
đố
i x
ng.
Hàm s
( )
y f x
=
v
i t
p xác
đị
nh
g
i là hàm s
l
n
ế
u
x D x D
( ) ( )
f x f x
=
.
Đồ
th
hàm s
l
nh
n g
c to
độ
làm tâm
đố
i x
ng.
Có nh
ng hàm s
không ch
n, không l
.
B. BÀI TP
Bài 1.1.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
3
2
y
x
=
+
b)
3 2
2 1
x
y
x
=
+
c)
2
1
2 3
x
y
x x
=
+
d)
2
3 2
4 3 7
x
y
x x
=
+
e)
2
3 5
1
x
y
x x
+
=
+
f)
2
7
2 5
x
y
x x
+
=
+
g)
2 1
(2 1)( 3)
x
y
x x
+
=
+
h)
2
1
1
x
y
x
=
i)
2
3 2
6 7
2
x x
y
x x x
+
=
HD
Gii
Chú ý:
m s
( )
( )
f x
y
g x
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
( ) 0
g x
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
a)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
2 0 2
x x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 2
D =
b)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
1
2 1 0
2
x x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
1
\
2
D
=
c)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 3;1
D =
d)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
2
1
4 3 7 0
7
4
x
x x
x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
7
\ ;1
4
D
=
e)
Ta có
( )
2
2
3
1 1 0,
4
x x x x
+ = + >
. Do
đ
ó t
p xác
đị
nh c
a hàm s
D
=
f)
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 1 6; 1 6
D = +
g)
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
1
\ ;3
2
D
=
h)
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 1;1
D =
i)
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 2
D
=
Bài 1.2.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
3
y x
=
b)
1 1
y x x
= + +
c)
2 1 3
y x x
= +
d)
4 1 2 1
y x x
= + +
e)
1
2 3
1 2
y x
x
=
f)
2
3
1
y x
x
= + +
+
HD
Gii
Chú ý:
m s
( )
y f x
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
( ) 0
f x
,
1
( )
y
f x
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
( ) 0
( ) 0
( ) 0
f x
f x
f x
>
a)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
3 0 3
x x
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[
)
3;D
= +
b)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
1 0 1
1 0 1
x x
x x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[
]
1;1
D =
c)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
1
2 1 0
2
3 0
3
x
x
x
x
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
1
;3
2
D
=
d)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
1
4 1 0
4
2 1 0 1
2
x
x
x
x
+
+
.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
1 1
;
4 2
D
=
e)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
2
2 3 0
1
3
1 2 0
1
2
2
x
x
x
x
x
<
>
<
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
1
;
2
D
= −∞
f)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
1 0 1
3 0 3
x x
x x
+
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[
)
{
}
3; \ 1
D
= +∞
Bài 1.3.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
1
2
x
y
x
=
b)
2
9
8 20
x
y
x x
+
=
+
c)
2
4
( 2) 1
x
y
x x
=
+ +
d)
2 3
3 5
3
x
y x
x
+
= +
e)
2
2 1
2 1
x
y
x x
+
=
f)
3 4
( 2) 4
x
y
x x
+
=
+
HD
Gii
a)
Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
1 0 1
2 0 2
x x
x x
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[
)
{
}
1; \ 2
D = +∞
b)
Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
2
9 0
9
2 10
8 20 0
x
x
x va x
x x
+
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[
)
{
}
9; \ 2
D = +∞
c)
Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
2 0 2
1 0 1
x x
x x
+
+ > >
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
(
)
1;D
= +
d)
Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
3
3 0
5
3 5 0
3
x
x
x
x
.
Vy tp xác định ca hàm s
{ }
5
; \ 3
3
D
= +∞
e) Vy tp xác định ca hàm s
{ }
1
; \ 1
2
D
= +∞
f) Vy tp xác định ca hàm s
(
)
{
}
4; \ 2
D = +∞
Bài 1.4. Xét tính đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau đây trên khong đã ch ra
a)
2
( ) 2 2
y f x x x
= = +
trên mi khong
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+∞
b)
2
( ) 2 4 1
y f x x x
= = + +
trên mi khong
(
)
;1
−∞
(
)
1;
+∞
c)
2
( )
3
y f x
x
= =
trên mi khong
(
)
;3
−∞
(
)
3;
+∞
d)
( )
7
x
y f x
x
= =
trên mi khong
(
)
;7
−∞
(
)
7;
+∞
HD
Gii
Phương pháp:
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Cách 1:
1 2 1 2
, ( ; ),
x x a b x x
<
. Xét hiu
1 2
( ) ( )
H f x f x
=
- Nếu
0
H
<
thì hàm s
( )
y f x
=
đồng biến trên khong
(
)
;
a b
- Nếu
0
H
>
thì hàm s
( )
y f x
=
nghch biến trên khong
(
)
;
a b
Cách 2:
1 2 1 2
, ( ; ),
x x a b x x
. Xét du ca t s
1 2
1 2
( ) ( )
f x f x
K
x x
=
- Nếu
0
K
>
thì hàm s
( )
y f x
=
đồng biến trên khong
(
)
;
a b
- Nếu
0
K
<
thì hàm s
( )
y f x
=
nghch biến trên khong
(
)
;
a b
a) Ta có
(
)
(
)
2 2
1 1 2 2
1 2
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
( ) ( )
2
x x x x
f x f x
K x x
x x x x
+ +
= = = + +
( )
1
1 2 1 2
2
1
, ; 1 2 0
1
x
x x x x
x
<
+ + <
<
hay K < 0. V
y hàm s
đ
ã cho ngh
ch bi
ế
n
trên kho
ng
(
)
; 1
−∞
.
( )
1
1 2 1 2
2
1
, 1; 2 0
1
x
x x x x
x
>
+∞ + + >
>
hay K > 0. V
y hàm s
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n trên
kho
ng
(
)
1;
+∞
b)
Gi
i t
ươ
ng t
c)
Ta có
( )
( )( )
1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 2 2 2
:
3 3 3 3
f x f x
K x x
x x x x x x
= = =
( )
( )( )
1 1
1 2
2 2
1 2
3 3 0
2
, ;3 0
3 3 0
3 3
x x
x x
x x
x x
< <
<
< <
nên hàm s
đ
ã cho ngh
ch
bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;3
−∞
( )
( )( )
1 1
1 2
2 2
1 2
3 3 0
2
, ;3 0
3 3 0
3 3
x x
x x
x x
x x
> >
<
> >
nên hàm s
đ
ã cho ngh
ch
bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3;
+∞
d)
Gi
i t
ươ
ng t
Bài 1.5.
Xét tính ch
n l
c
a các hàm s
sau:
a) y =
2 b)
2
3 1
y x
=
c)
4
3 2
y x x
= +
d)
4 2
1
x x
y
x
+ +
=
e)
2 1 2 1
y x x
= + +
f)
1 1
y x x
= + +
g)
.
y x x
=
h) y = 2x
3
– 3x + 1
HD
Gii
a)
T
p xác
đị
nh
D
=
x D x D
. Ta có
( ) 2 ( )
f x f x
= =
. V
y hàm s
đ
ã cho là hàm s
ch
n.
b)
T
p xác
đị
nh
D
=
x D x D
. Ta có
2 2
( ) 3( ) 1 3 1 ( )
f x x x f x
= = =
. V
y hàm s
đ
ã cho là hàm s
ch
n.
c)
T
p xác
đị
nh
D
=
x D x D
, nh
ư
ng có
(1) 1 3 2 0
f
= + =
n
( 1) 1 3 2 6
f
= =
, nên nh
n th
y,
( 1) (1)
f f
( 1) (1)
f f
. V
y hàm s
đ
ã cho không
là hàm s
ch
n c
ũ
ng không là hàm s
l
.
d)
T
p xác
đị
nh
{
}
\ 0
D =
x D x D
. Ta có
4 2
( ) ( ) 1
( )
x x
f x
x
+ +
=
4 2
1
( )
x x
f x
x
+ +
= =
. V
y hàm s
đ
ã cho là hàm s
l
.
e)
T
p xác
đị
nh
D
=
x D x D
. Ta có
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
( ) 2( ) 1 2( ) 1 2 1 2 1
(2 1) (2 1) 2 1 2 1 ( )
f x x x x x
x x x x f x
= + + = + +
= + + = + + =
V
y hàm s
đ
ã cho là hàm s
ch
n (Chú ý:
a a
=
)
f)
g), h) Th
c hi
n gi
i t
ươ
ng t
Bài 1.6.
Cho hàm s
2
2( 2); -1 1
( )
1; 1
x x
y f x
x x
<
= =
a) Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
( )
y f x
=
b) Tính :
2
( 1), (0,5), (1), , (2)
2
f f f f f
HD
Gii
a)
Ta có v
i
1 1
x
<
xác
đị
nh
đượ
c hàm s
( ) 2( 2)
y f x x
= =
nên có t
p xác
đị
nh
[
)
1
1;1
D =
v
i
1
x
ta xác
đị
nh hàm s
2
( ) 1
y f x x
= =
nên có t
p xác
đị
nh
[
)
2
1;D
= +∞
. Do
đ
ó t
p xác
đị
nh c
a hàm s
đ
ã cho là
[
)
1 2
1;D D D
= = +∞
b)
D
a vào
đ
i
u ki
n xác
đị
nh ham s
trên, ta có
( 1) 6, (0,5) 3,
f f
= =
2
4 2,
2
f
=
(1) 0
f
=
(2) 3
f =
.
Bài 1.7.
Cho hàm s
3
, 0
1
( )
1
, 1 0
1
x
x
x
y f x
x
x
x
>
+
= =
+
a) Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
( )
y f x
=
b) Tính
(0), (2), ( 3), ( 1)
f f f f
HD
Gii
a)
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
đ
ã cho
[
)
1;D
= +∞
b)
Ta có
2
(0) 1, (2) , ( 1) 0
3
f f f
= = =
( 3)
f
không xác
đị
nh
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.8.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau
a)
2
3 1
9
x
y
x
+
=
b)
2
1
x
y x
x
=
c)
3 2
2
x x
y
x
=
+
d)
1 4
( 2)( 3)
x x
y
x x
+
=
e)
2
2 3
4 5
x
y
x x
=
+
f)
2
6 9
y x x
= + +
g)
3
1 2
x
y
x x
+
=
h)
2
2
4 1
( 6 )( 1)
x x
y
x x x
+
=
i)
4 4
y x x
= + +
Bài 1.9.
Xét tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh
ch bi
ế
n c
a hàm s
trên các kho
ng t
ươ
nh
ng:
a)
( ) 2 3
y f x x
= = +
trên
b)
2
10 9
y x x
= + +
trên kho
ng
(
)
5;
+
c)
2
( ) 4 2
y f x x x
= = +
trên kho
ng
( ; 2)
−∞
( 2; )
+∞
d)
y = -2x
2
+ 4x + 1 trên kho
ng
( ;1)
−∞
(1; )
+∞
e)
4
1
y
x
=
+
trên kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
f)
3
2
y
x
=
trên kho
ng
( ; 2)
−∞
(2; )
+∞
g)
2
3
y
x
=
trên kho
ng
( ;3)
−∞
(3; )
+∞
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
h)
1 2
y x x
= + +
đồ
ng bi
ế
n trên
i)
3
( ) 1
y f x x
= = +
luôn luôn ngh
ch bi
ế
n trên
j)
( ) 1
y f x x
= =
luôn
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(1; )
+∞
Bài 1.10.
Xét tính ch
n, l
c hàm s
sau:
a) y = x
2
+ 4x – 2 b)
2 2
y x x
= +
c)
2
6
x
y
x
+
=
d)
x
y
x
=
e)
2 3
y x
= +
f)
1 1
y x x
= + +
g)
1 1
y x x
= +
h)
3
2 5
y x x
=
Bài 1.11.
Xét tính ch
n, l
c hàm s
sau:
a)
4 2
3 2 7
y x x
= +
b)
3
6
y x x
=
c)
2
2
y x x
= +
d)
y x
=
e)
4 4
y x x
= + +
f)
4 4
y x x
= +
g)
3
y x
=
h)
2
y x x
=
Bài 1.12.
Cho hàm s
2 1 ; 1
( )
3
; 1< 5
1
x x x
y f x
x
x
x
+ +
= =
+
a)
Tìm mi
n xác
đị
nh c
a hàm s
và tính
( 2), ( 3). (1), (2), (5)
f f f f f
.
b)
Đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây không thu
c
đồ
th
f :
( 1; 2 2 1)
A
; B(1; 2), C(-3; 1), D(-3; 0)
Bài 1.13.
Cho hàm s
2
1 ; 2
( )
2 ; 2
x x
y f x
x x
+
= =
<
.
a) Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
b) Tính giá tr
c
a hàm s
t
i x = 3, x =
1, x = 2
Bài 1.14.
Cho hàm s
1
; 0
1
( )
2; 0
x
x
y f x
x x
= =
+ >
a) Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
b) Tính giá tr
c
a hàm s
t
i x =
2, x = 0, x = 2
Bài 1.15.
Cho hàm s
sau:
2
1
2 3 1
x
y
x x
=
+
. Các
đ
i
m sau có thu
c
đồ
th
c
a hàm s
không ?
a.
1
(2; )
2
A b) B( 1; 0 ) c) C( 0; - 1 ) d)
1 1
;
2 2
D
Bài 1.16.
Cho hàm s
y = 3x
2
– 2x + 1. Các
đ
i
m sau có thu
c
đồ
th
c
a hàm s
không ?
a. A( - 1; 6) b) B( 1; 1 ) c) C (0; 1) d) D (2; 9)
Bài 1.17.
Tìm hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh trên
sao cho nó v
a là hàm s
ch
n, v
a là hàm s
l
.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
(
)
1
.
3 2 1
x
y
x x
+
=
A.
{ }
1
D ; \ 3 .
2
= +
B.
{ }
1
D ; \ 3 .
2
= +
C.
{ }
1
D ; \ 3 .
2
= +∞
D.
D .
=
Câu 2.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
(
)
(
)
2 1
.
2 1 3
x
y
x x
=
+
A.
D .
=
B.
(
)
D 3; .
= +∞
C.
1
D \ ;3 .
2
=
D.
1
D ;
2
= +∞
Câu 3.
Xét s
bi
ế
n thiên c
a hàm s
( )
3
f x
x
=
trên kho
ng
(
)
0;
+∞
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
C.
Hàm s
v
a
đồ
ng bi
ế
n, v
a ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
D.
Hàm s
không
đồ
ng bi
ế
n, c
ũ
ng không ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
Câu 4. Đ
i
m nào sau
đ
ây không thu
c
đồ
th
hàm s
2
4 4
.
x x
y
x
+
=
A.
(
)
1; 1 .
C
B.
(
)
1; 3 .
D
C.
(
)
2;0 .
A
D.
1
3; .
3
B
Câu 5.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
( )
1
; 1
2
.
2 ; 1
x
x
f x
x x
=
<
A.
{
}
D \ 2 .
=
B.
(
)
D 2; .
= +∞
C.
(
)
D ;2 .
= −∞
D.
D .
=
Câu 6.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
3 1
2 2
x
y
x
=
.
A.
[
)
D 1; .
= +∞
B.
(
)
D 1; .
= +∞
C.
{
}
D \ 1 .
=
D.
D .
=
Câu 7.
Cho hàm s
(
)
5
y f x x
= =
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai?
A.
1
1.
5
f
=
B.
(
)
1 5.
f
=
C.
(
)
2 10.
f
=
D.
(
)
2 10.
f
=
Câu 8.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
6 3 1.
y x x
=
A.
[
]
D 1;2 .
=
B.
[
]
D 1;2 .
=
C.
[
]
D 1;3 .
=
D.
(
)
D 1;2 .
=
Câu 9.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
2 1 3.
y x x x
= + +
A.
[
)
D 3; .
= +∞
B.
(
)
D 3; .
= +∞
C.
(
]
D ;3 .
= −∞
D.
[
]
D 1;3 .
=
Câu 10.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
4
.
16
x
y
x
+
=
A.
(
)
D 4;4 .
=
B.
(
)
(
)
D ; 2 2; .
= −∞ +∞
C.
D .
=
D.
(
)
(
)
D ; 4 4; .
= −∞ +∞
Câu 11.
Cho hàm s
( )
( )
[ ]
( ]
2
2
;0
1
1 0;2
1 2;5
x
x
x
x x
f x x
−∞
+
=
. Tính
(
)
4 .
f
A.
Không tính
đượ
c.
B.
(
)
4 15.
f
=
C.
(
)
4 5.
f
=
D.
( )
2
4 .
3
f =
Câu 12. Đ
i
m nào sau
đ
ây thu
c
đồ
th
hàm s
1
.
1
y
x
=
A.
(
)
4
0; 2 .
M
B.
(
)
1
2;1
M
.
C.
(
)
2
1;1 .
M
D.
(
)
3
2;0 .
M
Câu 13.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
đ
hàm s
2 1
y x m x m
= +
xác
đị
nh trên
(
)
0; .
+∞
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 14.
Cho hàm s
(
)
2
.
f x x x
=
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng.
A. Đồ
th
c
a hàm s
(
)
f x
đố
i x
ng qua tr
c hoành.
B.
(
)
f x
là hàm s
l
.
C.
(
)
f x
là hàm s
ch
n.
D. Đồ
th
c
a hàm s
(
)
f x
đố
i x
ng qua g
c t
a
độ
.
Câu 15.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2 2
.
x x
y
x
+ +
=
A.
[
]
D 2;2 .
=
B.
(
)
{
}
D 2;2 \ 0 .
=
C.
[
]
{
}
D 2;2 \ 0 .
=
D.
D .
=
Câu 16.
Trong các hàm s
2 3
2015 , 2015 2, 3 1, 2 3
y x y x y x y x x
= = + = =
có bao nhiêu hàm s
l
?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 17.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
1
.
6
x
y
x x
+
=
A.
[
)
D 1; .
= +∞
B.
[
)
{
}
D 1; \ 3 .
= +∞
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
C.
D .
=
D.
{
}
D 3 .
=
Câu 18.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
2 1
mx
y
x m
=
+
xác
đị
nh trên
(
)
0;1 .
A.
{ }
3
; 2 .
2
m
−∞
B.
(
]
{
}
; 1 2 .
m
−∞
C.
(
]
{
}
;1 3 .
m
−∞
D.
(
]
{
}
;1 2 .
m
−∞
Câu 19.
Tìm t
t c
các g tr
th
c c
a tham s
m
đ
hàm s
2
1
2
x
y x m
x m
= + +
+
c
đị
nh trên kho
ng
(
)
1;3 .
A.
3.
m
B.
1.
m
C.
Không có giá tr
m
th
a mãn.
D.
2.
m
Câu 20.
Trong các hàm s
nào sau
đ
ây, hàm s
nào là hàm s
l
?
A.
3 3 .
y x x
= + +
B.
2 3.
y x
= +
C.
3 3 .
y x x
= +
D.
2018
2017.
y x
=
Câu 21.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
( )
2
2 2 1
y x x x
= + + +
.
A.
D .
=
B.
[
)
D 1; .
= +∞
C.
{
}
D \ 1 .
=
D.
(
)
D ; 1 .
= −∞
Câu 22.
Cho hàm s
(
)
y f x
=
t
p xác
đị
nh
[
]
3;3
đồ
th
c
a
đượ
c bi
u di
n b
i hình n.
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3; 1
(
)
1;3 .
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3; 1
(
)
1;4 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3;3 .
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;0 .
Câu 23.
Trong các hàm s
2 2 ,
y x x
= +
2
2 1 4 4 1,
y x x x
= + + +
(
)
2 ,
y x x=
| 2015| | 2015|
| 2015| | 2015|
x x
y
x x
+ +
=
+
bao nhiêu hàm s
l
?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 24.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
3
2
1
.
1
x
y
x x
=
+ +
A.
D .
=
B.
(
)
D 1; .
= +∞
C.
(
)
D 1; .
= +∞
D.
{
}
D 1 .
=
Câu 25.
Xét tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh
ch bi
ế
n c
a hàm s
(
)
2
4 5
f x x x
= +
trên kho
ng
(
)
;2
−∞
trên
kho
ng
(
)
2;
+∞
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
;2
−∞
,
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
2;
+∞
.
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
;2
−∞
, ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
2;
+∞
.
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
;2
−∞
(
)
2;
+∞
.
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
;2
−∞
(
)
2;
+∞
.
Câu 26.
Cho hai hàm s
(
)
3
2 3
f x x x
= +
(
)
2017
3
g x x
= +
. M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng?
A.
(
)
f x
là hàm s
l
;
(
)
g x
hàm s
không ch
n, không l
.
B.
(
)
f x
là hàm s
l
;
(
)
g x
là hàm s
l
.
C.
(
)
f x
là hàm s
ch
n;
(
)
g x
là hàm s
ch
n.
D.
C
(
)
f x
(
)
g x
đề
u là hàm s
không ch
n, không l
.
Câu 27.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
2 2
x m
y
x m
+ +
=
xác
đị
nh trên
(
)
1;0 .
A.
0
.
1
m
m
>
<
B.
1.
m
C.
0
.
1
m
m
D.
0.
m
Câu 28.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
.
2 2
x
y
x x x
=
+ +
A.
{
}
D \ 2;0;2 .
=
B.
(
)
D 2; .
= +∞
C.
D .
=
D.
{
}
D \ 2;0 .
=
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 29.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
5 3
.
4 3
x
y
x x
=
+ +
A.
5 5
D ; .
3 3
=
B.
{ }
5 5
D ; \ 1 .
3 3
=
C.
D .
=
D.
{ }
5 5
D ; \ 1 .
3 3
=
Câu 30.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2 1
6 .
1 1
x
y x
x
+
= +
+
A.
(
)
D 1;6 .
=
B.
[
]
D 1;6 .
=
C.
D .
=
D.
(
)
D 1; .
= +∞
Câu 31.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
(
)
2
1 2
y x m x
= + +
ngh
ch bi
ế
n trên
kho
ng
(
)
1;2
.
A.
3.
m
<
B.
3.
m
>
C.
5.
m
<
D.
5.
m
>
Câu 32.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
( )
(
)
2
1
.
1 3 4
x
y
x x x
+
=
+ + +
A.
{
}
D \ 1 .
=
B.
{
}
D 1 .
=
C.
{
}
D \ 1 .
=
D.
D .
=
Câu 33.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
2
1
.
3 4
x
y
x x
+
=
+
A.
D .
=
B.
{
}
D 1; 4 .
=
C.
{
}
D \ 1; 4 .
=
D.
{
}
D \ 1;4 .
=
Câu 34.
Xét s
bi
ế
n thiên c
a hàm s
( )
1
f x x
x
= +
trên kho
ng
(
)
1;
+∞
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
C.
Hàm s
v
a
đồ
ng bi
ế
n, v
a ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
D.
Hàm s
không
đồ
ng bi
ế
n, c
ũ
ng không ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
Câu 35.
Tìm
đ
i
u ki
n c
a tham s
đề
các hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= + +
là hàm s
ch
n.
A.
a
y ý,
b
tùy ý,
0.
c
=
B.
a
tùy ý,
0, 0.
b c
= =
C.
a
y ý,
0,
b c
=
y ý.
D.
, ,
a b c
tùy ý.
Câu 36.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
(
)
(
)
1 4
2 3
x x
y
x x
+
=
.
A.
(
]
[
)
;1 4; .
−∞ +∞
B.
(
)
{
}
D 1; 4 \ 2;3 .
=
C.
[
]
{
}
1;4 \ 2;3 .
D.
[
]
D 1;4 .
=
Câu 37.
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
thu
c
đ
o
n
[
]
3;3
để
hàm s
(
)
(
)
1 2
f x m x m
= + +
đồ
ng bi
ế
n trên
.
A.
4.
B.
3.
C.
7.
D.
5.
Câu 38.
Bi
ế
t r
ng khi
0
m m
=
thì hàm s
(
)
(
)
3 2 2
1 2 1
f x x m x x m
= + + +
hàm s
l
. M
nh
đề
nào
sau
đ
ây
đ
úng?
A.
[
)
0
3; .
m
+∞
B.
0
1
;3 .
2
m
C.
0
1
;0 .
2
m
D.
0
1
0; .
2
m
Câu 39.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
2
2 1
6 2
x
y
x x m
+
=
+
xác
đị
nh trên
.
A.
11.
m
B.
11.
m
>
C.
11.
m
<
D.
11.
m
Câu 40.
Cho hàm s
(
)
2 .
f x x
=
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng.
A.
(
)
f x
là hàm s
không ch
n, không l
.
B.
(
)
f x
là hàm s
l
.
C.
(
)
f x
là hàm s
ch
n.
D.
(
)
f x
là hàm s
v
a ch
n, v
a l
.
Câu 41.
Xét tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh
ch bi
ế
n c
a hàm s
( )
3
5
x
f x
x
=
+
trên kho
ng
(
)
; 5
−∞
trên kho
ng
(
)
5;
+∞
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
; 5
−∞
,
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
5;
+∞
.
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
; 5
−∞
, ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
5;
+∞
.
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 5
−∞
(
)
5;
+∞
.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 5
−∞
(
)
5;
+∞
.
Câu 42.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2 3.
y x x
= + +
A.
[
)
D 2; .
= +∞
B.
[
)
D 3; .
= +∞
C.
[
)
D 2; .
= +∞
D.
D .
=
Câu 43.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
3 2 6
.
4 3
x x
y
x
+
=
A.
4
D ; .
3
= −∞
B.
2 4
D ; .
3 3
=
C.
3 4
D ; .
2 3
=
D.
2 3
D ; .
3 4
=
Câu 44.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
3
2 2
3
2018
3 2 7
y
x x x
=
+
.
A.
(
)
(
)
D ;1 2; .
= −∞ +∞
B.
{
}
D \ 0 .
=
C.
{
}
D \ 3 .
=
D.
D .
=
Câu 45.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2 1
.
4
x
y
x x
=
A.
{
}
D \ 0;4 .
=
B.
(
)
D 0; .
= +∞
C.
[
)
{
}
D 0; \ 4 .
= +∞
D.
(
)
{
}
D 0; \ 4 .
= +∞
Câu 46.
Trong các hàm s
nào sau
đ
ây, hàm s
nào là hàm s
ch
n?
A.
4 2
2 3 .
y x x x
= +
B.
3 2 .
y x x
= + +
C.
3
2 3 .
y x x
=
D.
1 1 .
y x x
= + +
Câu 47.
Cho hàm s
(
)
2 7.
f x x
=
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
.
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
.
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
7
;
2
+∞
.
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
7
; .
2
+∞
Câu 48.
Cho hàm s
(
)
4 3
f x x
=
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
3
; .
4
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
4
; .
3
+∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
.
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
4
; .
3
−∞
Câu 49.
Cho hàm s
( )
2
2 2 3
2
1
+ 2
.
1
x
x
f x
x
x x
+
=
<
Tính
(
)
(
)
2 2 .
P f f
= +
A.
6.
P
=
B.
.
P =
C.
8
.
3
P =
D.
4.
P
=
Câu 50.
Cho hàm s
( )
3
3
6 ; 2
; 2 2
6 ; 2
f
x x
x
x x
x x
=
< <
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A. Đồ
th
c
a hàm s
(
)
f x
đố
i x
ng qua tr
c hoành.
B.
(
)
f x
là hàm s
ch
n.
C. Đồ
th
c
a hàm s
(
)
f x
đố
i x
ng qua g
c t
a
độ
.
D.
(
)
f x
là hàm s
l
.
Câu 51.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
2
2
.
4 4
x
y
x x x
+
=
+
A.
[
)
{
}
D 2; \ 0;2 .
= +∞
B.
D .
=
C.
[
)
D 2; .
= +∞
D.
(
)
{
}
D 2; \ 0;2 .
= +∞
Câu 52.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
.
6
x
y
x x
=
A.
[
)
{
}
D 0; \ 3 .
= +∞
B.
[
)
{
}
D 0; \ 9 .
= +∞
C.
[
)
{
}
D 0; \ 3 .
= +∞
D.
{
}
D \ 9 .
=
Câu 53.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
3
2 1
.
3 2
x
y
x x
+
=
+
A.
{
}
D \ 1;2 .
=
B.
{
}
D \ 2;1 .
=
C.
{
}
D \ 2 .
=
D.
D .
=
Câu 54.
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
( )
1
; 1
1
.
; 1
x
x
f x
x x
=
+ <
A.
[
)
D 1; .
= +∞
B.
[
)
D 1;1 .
=
C.
{
}
D 1 .
=
D.
D .
=
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
§2. HÀM S
y ax b
= +
A. KIN THC CN NM
1. Hàm s
, ( 0)
y ax b a
= +
T
p xác
đị
nh
D
=
B
ng bi
ế
n thiên
0
a
>
0
a
<
Đồ
th
đườ
ng th
ng không song song và không trùng v
i các tr
c to
độ
.
Đồ
th
c
a hàm s
m
t
đườ
ng th
ng không song song c
ũ
ng không trùng v
i các tr
c t
a
độ
.
Đườ
ng th
ng này luôn song song v
i
đườ
ng th
ng
y ax
=
(n
ế
u
0
b
)
đ
i qua hai
đ
i
m
( )
0; , ;0 .
b
A b B
a
x
y
O
1
a
b
b
a
y ax
=
y ax b
= +
x
y
O
1
a
b
b
a
y ax
=
y ax b
= +
2. Hàm s
y b
=
T
p xác
đị
nh
D
=
Hàm s
h
ng là hàm s
ch
n
Đồ
th
là m
t
đườ
ng th
ng song song ho
c trùng v
i tr
c hoành và c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có to
độ
(0;
x
y
O
y b
=
3. Hàm s
y x
=
T
p xác
đị
nh
D
=
Hàm s
y x
=
là hàm s
ch
n
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0; )
+∞
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ;0)
−∞
.
B
ng bi
ế
n thiên
Đồ
th
0
0
+
+
+
-
y
x
x
y
O
1
1
-1
4. Cách v
đồ
th
m s
y ax b
= +
V
đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đườ
ng th
ng
y ax b
=
r
i xóa
đ
i hai ph
n
đườ
ng th
ng n
m phía d
ướ
i
tr
c hoành.
+
y
x
+
+
x
y
+
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
B. BÀI TP
Bài 2.1.
Xác
đị
nh a và b
để
đồ
th
c
a hàm s
y = ax + b
đ
i qua các
đ
i
m
a)
3
(0;3), ;0
5
A B
b)
(
)
(1; 2), 2;1
A B
c)
(
)
(15; 3), 21; 3
A B
d)
( )
2
; 2 , 0;1
3
A B
e)
(
)
(
)
1; 2 , 99; 2
A B
f)
(
)
(
)
4;2 , 1;1
A B
HD
Gii
Đồ
th
hàm s
y = ax + b
đ
i qua:
a)
3
(0;3), ;0
5
A B
, ta có
0. 3
5
3
3
. 0
5
a b
a
b
a b
+ =
=
=
+ =
. V
y
5, 3
a b
= =
b)
(
)
(1; 2), 2;1
A B
, ta có
1. 2 1
2. 1 3
a b a
a b b
+ = =
+ = =
. V
y
1, 3
a b
= =
c), d), e), f) th
c hi
n gi
i t
ươ
ng t
.
Bài 2.2.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
y ax b
= +
c
a các
đườ
ng th
ng :
a)
Đ
i qua
(
)
(
)
4;3 , 2; 1
A B
b)
Đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 1
C
và song song v
i tr
c Ox
c)
Đ
i qua
đ
i
m D(-5;4) và song song v
i tr
c Oy
d) Song song v
i
đườ
ng th
ng
3 2
y x
=
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;3
E
e)
Đ
i qua
đ
i
m F(3; -2) và vuông góc
đườ
ng th
ng (d) : y = 3x – 4
HD
Gii
a)
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m A và B, nên ta có
4 3 2
2. 1 5
a b a
a b b
+ = =
+ = =
. V
y
2 5
y x
=
b)
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m C và song song v
i tr
c Ox, nên ta có ph
ươ
ng trình c
n tìm
1
y b
= =
c)
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m D và song song v
i tr
c Oy, nên ta có ph
ươ
ng trình c
n tìm
5
x a
= =
d)
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m E và song song v
i
đườ
ng th
ng
3 2
y x
=
, nên ta có
2 3 3
' 3 3
a b a
a a b
+ = =
= = =
. V
y
3 3
y x
=
.
e)
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m Fvuông góc v
i
đườ
ng th
ng
3 4
y x
=
, nên ta có
1
3 2
3
. ' 1
1
a b
a
a a
b
+ =
=
=
=
. V
y
1
1
3
y x
=
Bài 2.3.
Xác
đị
nh a, b sao cho
đườ
ng th
ng
y ax b
= +
a) C
t
đườ
ng th
ng y = 2x + 5 t
i
đ
i
m có hoành
độ
b
ng –2 và c
t
đườ
ng th
ng y = –3x + 4 t
i
đ
i
m có
tung
độ
b
ng –2.
b) Song song v
i
đườ
ng th
ng
1
2
y x
=
đ
i qua giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng:
1
1
2
y x
= +
và y = 3x
+ 5
HD
Gii
a)
Trên
đườ
ng th
ng y = 2x + 5,
đ
i
m có hoành
độ
b
ng – 2 là A(–2; 0). Tr6en
đườ
ng th
ng y =
3x + 4,
đ
i
m có tung
độ
b
ng –2 là B(2;–2).
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Đườ
ng th
ng c
n tìm
đ
i qua hai
đ
i
m A và B. Nên ta có
3
2 1
4
2 2 1
2
a
a b
a b
b
=
+ =
+ =
=
.
b)
G
i M là giao
đ
i
m c
a c
a hai
đườ
ng th
ng
1
1
2
y x
= +
và y = 3x + 5, có t
o
độ
nghi
m c
a
h
ph
ươ
ng trình
8
1
1
7
2
11
3 5
7
x
y x
y x
y
=
= +
= +
=
. V
y
8 11
;
7 7
M
.
Đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m M và song song v
i
đườ
ng th
ng
1
2
y x
=
, nên ta tìm
đượ
c
1 15
;
2 7
a b
= =
Bài 2.4.
V
đồ
th
các hàm s
sau
a)
2 3
y x
=
b)
2
y =
c)
3
7
2
y x
= +
d)
1
y x
= +
e)
2
y x
=
f)
3
y x
=
g)
3 2
y x
=
h)
2
y x x
= +
HD
Gii
-
Để
v
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
ta ch
c
n xác
đị
nh hai
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng
đ
ó.
Để
v
đồ
th
hàm s
tr
tuy
t
đố
i
y ax b
= +
, v
đườ
ng th
ng
y ax b
= +
đườ
ng th
ng
y ax b
=
r
i xóa
đ
i hai ph
n
đườ
ng th
ng n
m phía d
ướ
i tr
c hoành.
a)
Đồ
th
hàm s
2 3
y x
=
đ
i qua hai
đ
i
m
( )
3
0; 3 , ;0
2
A B
b)
Đồ
th
hàm s
2
y =
đườ
ng th
ng song song v
i tr
c hoành
c)
Đồ
th
hàm s
3
7
2
y x
= +
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
(
)
0; 7 , 2;4
C D
d)
Ta v
đồ
th
m s
y x
=
, sau
đ
ó t
nh ti
ế
n lên trên tr
c tung m
t
đơ
n v
, ta
đượ
c
đồ
th
hàm s
1
y x
= +
e)
f), g), h) hình v
.
B. I TP ĐỀ NGH
Bài 2.5.
Đị
nh a và b sao cho
đồ
th
hàm s
y = ax + b:
a)
Đ
i qua hai
đ
i
m A(2; 8) và B(– 1; 0)
b)
Đ
i qua
đ
i
m C(5;3) và song song v
i
đườ
ng th
ng (d) : y = –2x + 8
c)
Đ
i qua
đ
i
m D(3; – 2) và vuông góc
đườ
ng th
ng (d) : y = –3x + 4
d)
Đ
i qua
đ
i
m E(1; – 2) và có h
s
góc là 0,5
Bài 2.6.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng y = ax + b tho
:
a)
Đ
i qua hai
đ
i
m A(5; 3) và B(3; -4)
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
b)
Đ
i qua hai
đ
i
m C(– 1; 3) và D(1; 2)
c)
Đ
i qua
đ
i
m E(– 5;4) và song song v
i tr
c Oy
d)
Đ
i qua
đ
i
m F(
2
; 1) và song song v
i tr
c Ox
Bài 2.7.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d:
y ax b
= +
khi bi
ế
t :
a)
(d)
đ
i qua A(– 1; 2) và có h
s
góc b
ng 3.
b)
(d)
đ
i qua A(– 1; 2) và có tung
đ
ô g
c b
ng 3.
c)
(d)
đ
i qua A(– 1; 2) và B(0; -5).
d)
(d)
đ
i qua A(– 1; 2) và song song v
i
đ
t: y = 2x – 1
Bài 2.8.
Xác
đị
nh a, b sao cho
đườ
ng th
ng y = ax + b:
a)
C
t
đườ
ng th
ng y = 3x + 2 t
i
đ
i
m có hoành
độ
b
ng 2 và c
t
đườ
ng th
ng y = – 3x + 4 t
i
đ
i
m có tung
độ
b
ng 2.
b)
Song song v
i
đườ
ng th
ng
1
2
y x
=
đ
i qua giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng:
1
1
2
y x
= +
và y =
5x + 3
Bài 2.9.
V
đồ
th
các hàm s
sau:
a)
6; 0
5; 0
x x
y
x x
=
+ <
b)
2; 0
6; 2
x
y
x x
=
+ <
c)
1
y x x
=
d)
2 ; 0 3
3
5 ; 3 5
2
2 7 ; 5 7
x x
y x x
x x
+ <
= +
<
e)
1
1
2
y x
= +
f)
1 ; 1
2 4 ; 1
x x
y
x x
+
=
+ <
g)
2 1 ; 1
1 7
; 1
2 2
x x
y
x x
+
=
+ >
h)
2 2 ; 0
2 4 ; 0
x x
y
x x
+
=
+ >
k)
1 ; 0
1 ; 0 2
1 ; 2 3
5 ; 3
x x
x
y
x x
x x
+ <
=
< <
+
Bài 2.10.
V
đồ
th
ba hàm s
sau trên cùng m
t h
tr
c to
độ
: (D
1
): y = – x + 6; (D
2
): y = 2x và (D
3
):
1
2
y x
=
a) Tìm to
độ
giao
đ
i
m A c
a (D
1
) và (D
2
)
b) Tìm to
độ
giao
đ
i
m B c
a (D
1
) và (D
3
)
c) Tìm to
độ
giao
đ
i
m M và N c
a (D
1
) và hai tr
c to
độ
Ox, Oy
d) CMR: Hai tam giác OAB và OMN có cùng tr
ng tâm
Bài 2.11.
Tìm m sao cho
đồ
th
hàm s
y = -2x + m(x + 1)
a)
Đ
i qua g
c to
độ
O(0; 0)
b)
Đ
i qua
đ
i
m M (– 2; 3)
c) Song song v
i
đườ
ng th
ng
3
y =
.x
Bài 2.12.
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng sau:
a) (d):
1
4
2
y x
=
và (d’): y = – 3x + 10
b) (d): y = – 2x và y = – 3
c) (d): x = – 2 và (d’): 2x – 3y – 5 = 0
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
1;3
M
(
)
1;2
N
. Tính t
ng
S a b
= +
.
A.
.
S
=
B.
3.
S
=
C.
2.
S
=
D.
5
.
2
S =
Câu 2.
Tìm
m
để
hàm s
(
)
2
1 4
y m x m
= + +
ngh
ch bi
ế
n trên
.
A.
1.
m
>
B.
1.
m
>
C.
V
i m
i
.
m
D.
1.
m
<
Câu 3.
B
ng bi
ế
n thiên
d
ướ
i b
ng bi
ế
n thiên c
a m s
nào trong các hàm s
đượ
c cho
b
n
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
ph
ươ
ng án A, B, C, D sau
đ
ây?
A.
2 1 .
y x
=
B.
2 1.
y x
=
C.
2 1 .
y x
=
D.
1 2 .
y x
=
Câu 4.
Cho hàm s
b
c nh
t
y ax b
= +
. Tìm
a
b
, bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
c
t
đườ
ng th
ng
1
: 2 5
y x
= +
t
i
đ
i
m hoành
độ
b
ng
2
c
t
đườ
ng th
ng
2
: –3 4
y x
= +
t
i
đ
i
m tung
độ
b
ng
2
.
A.
3 1
; .
4 2
a b= =
B.
3 1
; .
4 2
a b= =
C.
3 1
; .
4 2
a b= =
D.
3 1
; .
4 2
a b= =
Câu 5.
Tìm
m
để
hàm s
(
)
(
)
2 2 1
y m x x m
= + +
ngh
ch bi
ế
n trên
.
A.
1
.
2
m >
B.
2.
m
>
C.
1
.
2
m <
D.
1.
m
>
Câu 6.
Tìm
m
để
hàm s
(
)
2 1 3
y m x m
= + +
đồ
ng bi
ế
n trên
.
A.
1
.
2
m >
B.
1
.
2
m <
C.
1
.
2
m <
D.
1
.
2
m >
Câu 7. Đườ
ng th
ng nào sau
đ
ây song song v
i
đườ
ng th
ng
2 .
y x
=
A.
1 2 .
y x
=
B.
1
3.
2
y x
=
C.
2 2.
y x
+ =
D.
2
5.
2
y x
=
Câu 8.
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ba
đườ
ng th
ng
(
)
5 1
y x
= +
,
3
y mx
= +
3
y x m
= +
phân
bi
t và
đồ
ng qui.
A.
3.
m
B.
13.
m
=
C.
13.
m
=
D.
3.
m
=
Câu 9.
Cho hàm s
y ax b
= +
đồ
th
là hình bên. Tìm
a
.
b
A.
3
a
=
3
b
=
.
B.
3
2
a
=
3
b
=
.
C.
2
a
=
3
b
=
.
D.
3
2
a
=
2
b
=
.
Câu 10.
Tìm
a
b
để
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua các
đ
i
m
(
)
(
)
2;1 , 1; 2
A B
.
A.
1
a
=
1.
b
=
B.
1
a
=
1.
b
=
C.
2
a
=
1.
b
=
D.
2
a
=
1.
b
=
Câu 11.
Tìm giá tr
th
c c
a
m
để
hai
đườ
ng th
ng
: 3
d y mx
=
:
y x m
+ =
c
t nhau t
i m
t
đ
i
m
n
m trên tr
c tung.
A.
0.
m
=
B.
3.
m
=
C.
3.
m
= ±
D.
3.
m
=
Câu 12.
Tìm t
t c
c giá tr
th
c c
a
m
để
hai
đườ
ng th
ng
: 3
d y mx
=
:
y x m
+ =
c
t nhau t
i
m
t
đ
i
m n
m trên tr
c hoành.
A.
3.
m
=
B.
3.
m
=
C.
3.
m
=
D.
3.
m
= ±
Câu 13.
Cho hàm s
1
y x
=
đồ
th
đườ
ng
.
Đườ
ng th
ng
t
o v
i hai tr
c t
a
độ
m
t tam
giác có di
n tích
S
b
ng bao nhiêu?
A.
2.
S
=
B.
3
.
2
S =
C.
1
.
2
S =
D.
1.
S
=
Câu 14.
Bi
ế
t r
ng
đồ
th
m s
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m
(
)
3;1
A
và h
s
góc b
ng
2
. Tính tích
P ab
=
.
A.
5.
P
=
B.
10.
P
=
C.
7.
P
=
D.
10.
P
=
Câu 15. Đ
th
nh bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t kê
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
o?
A.
.
y x
=
B.
1.
y x
= +
C.
1 .
y x
=
D.
1.
y x
=
Câu 16.
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
:
d y ax b
= +
. Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
d
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;3
I
và t
o v
i
hai tia
,
Ox Oy
m
t tam giác vuông cân.
A.
5.
y x
=
B.
5.
y x
=
C.
5.
y x
= +
D.
5.
y x
= +
Câu 17.
Cho hàm s
b
c nh
t
y ax b
= +
. Tìm
a
b
, bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;1
M
c
t tr
c hoành t
i
đ
i
m có hoành
độ
5.
A.
1 5
; .
6 6
a b= =
B.
1 5
; .
6 6
a b
= =
C.
1 5
; .
6 6
a b
= =
D.
1 5
; .
6 6
a b= =
Câu 18.
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
:
d y ax b
= +
. Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
d
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;3
I
, c
t hai tia
Ox
,
Oy
và cách g
c t
a
độ
m
t kho
ng b
ng
5
.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
2 5.
y x
= +
B.
2 5.
y x
=
C.
2 5.
y x
=
D.
2 5.
y x
= +
Câu 19.
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
:
d y ax b
= +
. Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
d
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;2
I
t
o v
i
hai tia
,
Ox Oy
m
t tam giác có di
n tích b
ng
4
.
A.
2 4.
y x
= +
B.
2 4.
y x
= +
C.
2 4.
y x
=
D.
2 4.
y x
=
Câu 20.
Bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;4
M
song song v
i
đườ
ng th
ng
2 1
y x
= +
. Tính t
ng
.
S a b
= +
A.
4.
S
=
B.
4.
S
=
C.
2.
S
=
D.
0.
S
=
Câu 21.
B
ng bi
ế
n thiên
d
ướ
i là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
o trong các hàm s
đượ
c cho
b
n
ph
ươ
ng án A, B, C, D sau
đ
ây?
A.
3 4 .
y x
= +
B.
4 3 .
y x
=
C.
3 4 .
y x
= +
D.
4 3 .
y x
= +
Câu 22. Đồ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t m s
trong b
n m s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây.
H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
1.
y x
= +
B.
1.
y x
= +
C.
2.
y x
= +
D.
2 1.
y x
= +
Câu 23.
Cho hàm s
2 1
y x m
= + +
. Tìm giá tr
th
c c
a
m
để
đồ
th
m s
c
t tr
c hoành t
i
đ
i
m
hoành
độ
b
ng 3.
A.
7.
m
= ±
B.
3.
m
=
C.
7.
m
=
D.
7.
m
=
Câu 24. Đồ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t m s
trong b
n m s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây.
H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
1 .
y x
= +
B.
1.
y x
= +
C.
2 1.
y x
= +
D.
2 1 .
y x
= +
Câu 25.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
(
)
2
3 2 3
y m x m
= +
song song v
i
đườ
ng th
ng
1
y x
= +
.
A.
1.
m
=
B.
2.
m
=
C.
2.
m
= ±
D.
2.
m
=
Câu 26.
T
a
độ
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng
1 3
4
x
y
=
1
3
x
y
= +
là:
A.
(
)
0; 1
.
B.
(
)
2; 3
.
C.
1
0;
4
.
D.
(
)
3; 2
.
Câu 27.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
3 1
y x
= +
song song v
i
đườ
ng
th
ng
(
)
(
)
2
1 1
y m x m
= +
.
A.
2
m
= ±
.
B.
2.
m
=
C.
2.
m
=
D.
0.
m
=
Câu 28.
Cho hàm s
2 1
y x m
= + +
. Tìm giá tr
th
c c
a
m
để
đồ
th
hàm s
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m
tung
độ
b
ng
2
.
A.
1.
m
=
B.
3.
m
=
C.
3.
m
=
D.
0.
m
=
Câu 29. Đ
th
nh bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t kê
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
o?
x
y
O
21
-
1
-3
A.
( )
2 3 khi 1
2 khi 1
.
f
x
x
x
x
x
<
=
B.
( )
2 3 khi 1
2 khi 1
.
f
x
x
x
x
x
<
=
C.
( )
3 4 kh
.
i 1
khi 1
x x
x x
f x
<
=
D.
2 .
y x
=
Câu 30.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
(
)
: 3 2 7 1
d y m x m
= +
vuông góc
v
i
đườ
ng
: 2 1.
y x
=
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
5
.
6
m <
B.
1
.
2
m >
C.
0.
m
=
D.
.
m =
Câu 31. Đườ
ng th
ng
( )
: 1, 0; 0
x y
d a b
a b
+ =
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;6
M
t
o v
i các tia
,
Ox Oy
m
t tam
giác có di
n tích b
ng
4
. Tính
2
S a b
= +
.
A.
10.
S
=
B.
6.
S
=
C.
38
.
3
S =
D.
5 7 7
.
3
S
+
=
Câu 32.
Bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2; 1
E
song song v
i
đườ
ng th
ng
ON
v
i
là g
c t
a
độ
(
)
1;3
N
. Tính giá tr
bi
u th
c
2 2
.
S a b
= +
A.
58.
S
=
B.
40.
S
=
C.
58.
S
=
D.
4.
S
=
Câu 33.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
m
để
đườ
ng th
ng
2
2
y m x
= +
c
t
đườ
ng th
ng
4 3
y x
= +
.
A.
2.
m
B.
2.
m
±
C.
2.
m
D.
2.
m
= ±
Câu 34.
Hàm s
2 1
y x
=
có
đồ
th
là hình nào trong b
n hình sau?
x
y
O
1
−1
x
y
O
1
−1
x
y
O
1
−1
x
y
O
1
−1
A. B. C. D.
Câu 35.
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
thu
c
đ
o
n
[
]
2017;2017
để
hàm s
(
)
2 2
y m x m
= +
đồ
ng bi
ế
n trên
.
A.
Vô s
.
B.
2015.
C.
2014.
D.
2016.
Câu 36.
Bi
ế
t r
ng
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua
đ
i
m
(
)
4; 1
N
và vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
4 1 0
x y
+ =
. Tính tích
P ab
=
.
A.
1
.
4
P =
B.
1
.
2
P
=
C.
0.
P
=
D.
1
.
4
P =
Câu 37. Đồ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t m s
trong b
n m s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây.
H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
3 2 1.
y x
= +
B.
2 3 .
y x
= +
C.
2 3 1.
y x
= +
D.
2 .
y x
=
Câu 38. Đồ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t m s
trong b
n m s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
o?
x
y
O
1
-1
A.
y x
=
v
i
0.
x
<
B.
.
y x
=
C.
.
y x
=
D.
y x
=
v
i
0.
x
>
Câu 39.
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
thu
c
đ
o
n
[
]
2017;2017
để
hàm s
(
)
2
4 2
y m x m
= +
đồ
ng bi
ế
n trên
.
A.
4030.
B.
4034.
C.
Vô s
.
D.
2015.
Câu 40.
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ba
đườ
ng th
ng
2
y x
=
,
3
y x
=
5
y mx
= +
phân bi
t
đồ
ng qui.
A.
5.
m
=
B.
7.
m
=
C.
7.
m
=
D.
5.
m
=
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
§3. HÀM S BC HAI
A. KIN THC CN NM
1.
Hàm s
b
c hai
2
, 0
y ax bx c a
= + +
-
T
p xác
đị
nh
D
=
-
Đồ
th
c
a hàm s
là m
t arabol có
đỉ
nh là
đ
i
m
;
2 4
b
I
a a
, có tr
c
đố
i x
ng là
đườ
ng
th
ng
2
b
x
a
=
-
Parabol có b
m quay lên trên n
ế
u
0
a
>
quay xu
ng n
ế
u
0
a
<
.
x
y
O
4
a
2
b
a
x
y
O
4
a
2
b
a
2.
B
ng bi
ế
n thiên
+
+
-
4a
-
b
2a
+-
y
x
-
-
x
y
- +
-
b
2a
-
4a
Đị
nh lí:
-
N
ế
u
0
a
>
thì hàm s
2
y ax bx c
= + +
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
;
2
b
a
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên
kho
ng
;
2
b
a
+∞
-
N
ế
u
0
a
<
thì hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
;
2
b
a
−∞
ngh
ch bi
ế
n trên
kho
ng
;
2
b
a
+∞
3.
Cách v
đồ
th
m s
b
c hai
Để
v
đườ
ng parbol
2
, 0
y ax bx c a
= + +
, ta th
c hi
n các b
ướ
c sau:
-
Xác
đị
nh to
độ
đỉ
nh là
đ
i
m
;
2 4
b
I
a a
-
V
tr
c
đố
i x
ng d là
đườ
ng th
ng
2
b
x
a
=
-
Xác
đị
nh giao di
m c
a parabol v
i các tr
c to
độ
(n
ế
u có). Xác
đị
nh thêm m
t s
đ
i
m thu
c
đồ
th
. Ch
ng h
n,
đ
i
m
đố
i x
ng v
i giao
đ
i
m c
a
đồ
th
v
i tr
c tung qua tr
c
đố
i x
ng c
a
parabol.
-
V
parabol, d
a vào các k
ế
t qu
trên, chú ý b
lõm c
a
đồ
th
khi
0
a
>
,
0
a
<
.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
B. BÀI TP
Bài 3.1.
Xác
đị
nh to
độ
c
a
đỉ
nh và các giao
đ
i
m v
i tr
c tung, tr
c hoành (n
ế
u có) c
a m
i parabol
a)
2
2 2
y x x
=
b)
2
2 4 3
y x x
= +
c)
2
2
y x x
=
d)
2
4
y x
= +
e)
2
1
2 1
2
y x x
= + +
d)
2
2 2
y x x
= +
HD
Gii
a)
Ta có a = 2, b = -1, c = -2.
17
=
Tr
c
đố
i x
ng
1
2 4
b
x
a
= =
;
đỉ
nh
1 17
;
4 8
I
, parabol c
t tr
c tung t
i
đ
i
m A(0;2)
Để
tìm giao
đ
i
m v
i tr
c hoành ta gi
i ph
ươ
ng trình
2
1,2
1 17
2 2 0
4
x x x
±
= =
, parabol c
t
tr
c hoành t
i
1 17 1 17
;0 ; ;0
4 4
B C
+
b)
Tr
c
đố
i x
ng
1
2
b
x
a
= =
,
đỉ
nh
(
)
1; 1
I
, giao
đ
i
m v
i tr
c tung
(
)
0; 3
A
. Không có giao
đ
i
m v
i tr
c hoành
c)
Tr
c
đố
i x
ng
1
2
b
x
a
= =
,
đỉ
nh
(
)
1; 1
I
, giao
đ
i
m v
i tr
c tung
(
)
0; 0
O
, c
t tr
c hoành t
i
(
)
(
)
0; 0 , 2;0
O A
d)
, e), f) th
c hi
n gi
i t
ươ
ng t
Bài 3.2. L
p b
ng bi
ế
n thiên và v
đồ
th
các hàm s
sau
a)
2
2 2
y x x
= +
b)
2
2 6 3
y x x
= + +
c)
2
3 2 1
y x x
=
d)
2
3 2 1
y x x
= +
e)
2
4 4
y x x
= +
f)
2
2 1
y x x
= + +
HD
Gii
a)
2
2 2
y x x
= +
, có a = -1, b = 2, c = - 2.
To
đ
ô
đỉ
nh
(
)
1; 1
I
. Tr
c
đố
i x
ng
1
2
b
x
a
= =
0
a
<
b
lõm h
ướ
ng quay xu
ng . B
ng bi
ế
n thiên
-
-1
1
-
+
-
y
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1
−∞
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;
+∞
Đ
i
m
đặ
c bi
t
(
)
(
)
0; 2 , ' 2; 2
A A
Đồ
th
b)
2
2 6 3
y x x
= + +
To
độ
đỉ
nh
3 3
;
2 2
I
. Tr
c
đố
i x
ng
3
2 2
b
x
a
= =
.
0
a
>
nên b
lõm quay lên trên
B
ng bi
ế
n thiên
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
-
3
2
+
-
3
2
+
+-
y
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
3
;
2
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
3
;
2
+∞
Đ
i
m
đặ
c bi
t
(
)
(
)
0;3 , ' 3;3
A A
Đồ
th
c), d), e), f) th
c hi
n gi
i t
ươ
ng t
.
Bài 3.3.
Xác
đị
nh parabol
2
2
y ax bx
= + +
, bi
ế
t parabol
đ
ó
a)
Đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
(
)
1;5 , 2;8
A B
b)
Đ
i qua
đ
i
m
(
)
3; 4
C
và có tr
c
đố
i x
ng
3
2
x
=
c) Có
đỉ
nh
(
)
2; 2
I
d)
Đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;6
D
và có tung
độ
đỉ
nh là
1
4
HD
Gii
a)
Parabol
đ
i qua hai
đ
i
m A và B, nên ta có
2 5 2
4 2 2 8 1
a b a
a b b
+ + = =
+ = =
. V
y
2
2 2
y x x
= + +
b)
T
gi
thi
ế
t, ta có
9 3 2 4 1
3
3
1
2 2
a b
a
b
b
a
+ + =
=
=
=
.V
y
2
1
2
3
y x x
= +
c)
T
gi
thi
ế
t, ta có
2
2
4
1
2
4
8 8
2
4
b
b a
a
a
b
a b a
a
=
=
=
=
=
=
.V
y
2
4 2
y x x
= +
d)
T
gi
thi
ế
t, ta có
2
1
2 6
3
4
1
8
16
4 4
12
a
a b
b
a b
a b a
a
a
b
=
+ =
=
=
=
=
=
=
.
V
y
2
3 2
y x x
= +
ho
c V
y
2
16 12 2
y x x
= + +
Bài 3.4.
Cho parabol (P) :
2
6 5
y x x
= +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
trên
b) Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d): y = m
HD
Gii
a)
2
6 5
y x x
= +
, có a = -1, b = 6, c = - 5.
To
đ
ô
đỉ
nh
(
)
3; 4
I . Tr
c
đố
i x
ng
3
2
b
x
a
= =
0
a
<
b
lõm h
ướ
ng quay xu
ng . B
ng bi
ế
n thiên
-
4
3
+
-
-
y
x
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;3
−∞
ngh
ch
bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3;
+∞
Đ
i
m
đặ
c bi
t
(
)
(
)
(
)
(
)
0; 5 , ' 6; 5 , 1;0 , 5;0
A A B C
Đồ
th
b)
Đườ
ng th
ng
y m
=
đườ
ng th
ng song
song v
i tr
c hoành. Do
đ
ó, d
a vào
đồ
th
ta
4
m
>
thì parabol (P) và
đườ
ng th
ng
(d) không có
đ
i
m chung
4
m
=
thì parabol (P) và
đườ
ng th
ng
(d) có m
t
đ
i
m chung là
đỉ
nh
(
)
3; 4
I
4
m
<
thì parabol (P) và
đườ
ng th
ng
(d) có hai
đ
i
m chung
Bài 3.5.
Cho hàm s
2
4 3
y x x
= +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
trên
b) D
a vào
đồ
th
, hãy nêu các kho
ng trên
đ
ó hàm s
ch
nh
n giá tr
d
ươ
ng.
c) D
a vào
đồ
th
, hãy nêu các kho
ng trên
đ
ó hàm s
ch
nh
n giá tr
âm.
HD
Gii
a)
2
4 3
y x x
= +
, có a = -1, b = 4, c = - 3.
To
đ
ô
đỉ
nh
(
)
2;1
I . Tr
c
đố
i x
ng
2
2
b
x
a
= =
0
a
<
b
lõm h
ướ
ng quay xu
ng . B
ng bi
ế
n thiên
1
2
-
+
-
-
y
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2
−∞
và ngh
ch
bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;
+∞
Đ
i
m
đặ
c bi
t
(
)
(
)
(
)
(
)
0; 3 , ' 4; 3 , 1;0 , 3; 0
A A B C
T
đồ
th
, ta th
y:
b) Hàm s
ch
nh
n giá tr
d
ươ
ng n
ế
u
(
)
1;3
x
c) Hàm s
ch
nh
n giá tr
âm n
ế
u
(
)
(
)
;1 3;
x
+∞
Bài 3.6.
Cho (P):
2
2 1
y x x
= +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(P)
b) Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d): y = m
HD
Gii
a) T
p xác
đị
nh c
a hàm s
D
=
. Ngoài ra
2 2
( ) ( ) 2 1 2 1 ( )
f x x x x x f x
= + = + =
,
hàm s
là hàm s
ch
n.
Đồ
th
c
a nó nh
n tr
c
tung là tr
c
đố
i x
ng.
Để
xét chi
u bi
ế
n thiên và
v
đồ
th
c
a nó ch
c
n xét chi
u bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a nó trên n
a kho
ng
[
)
0;
+∞
, r
i l
y
đố
i
x
ng qua tr
c Oy. V
i
0
x
, có
2
( ) 2 1
y f x x x
= +
B
ng bi
ế
n thiên
0
1
+
+
1
0
y
x
b) T
đồ
th
, ta th
y:
-
1
m
>
thì
đườ
ng th
ng (d) c
t parabol (P)
t
i hai
đ
i
m
-
1
m
=
thì
đườ
ng th
ng (d) c
t parabol
(P) t
i ba
đ
i
m
-
0 1
m
< <
thì
đườ
ng th
ng (d) c
t
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
parabol (P) t
i b
n
đ
i
m
-
0
m
=
thì
đườ
ng th
ng (d) c
t parabol (P)
t
i hai
đ
i
m
Đồ
th
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.7.
.Xác
đị
nh parabol (p):
2
2
y x bx c
= + +
, bi
ế
t parabol
đ
ó
a)
Đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
(
)
0; 1 , 4; 0
A B
b)
Đ
i qua
đ
i
m
(
)
0;4
C
và có tr
c
đố
i x
ng
1
x
=
c)
đỉ
nh
(
)
1; 2
I
d)
Đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;6
D
và có hoành
độ
đỉ
nh là 2
Bài 3.8.
Xác
đị
nh Parabol (P): y = ax
2
+ bx + 3, (
0
a
). Khi bi
ế
t:
a) Parabol
đạ
t c
c
đạ
i b
ng 12 t
i x = 3
b) (P) ti
ế
p xúc tr
c hoành t
i x = -1
c) (P) c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m M(-1; 0), N(-3; 0)
d) (P)
đ
i qua E(-1; 9) và có tr
c
đố
i x
ng x = -2
Bài 3.9.
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a các
đồ
th
hàm s
sau. Trong m
i tr
ườ
ng h
p hãy v
đồ
th
các hàm
này trên cùng h
tr
c to
độ
:
a) y = x – 1 và y = x
2
- 4x + 3
b) y = 2x – 1 và y = x
2
- 3x + 5
c) y = -x + 3 và y = - x
2
- 4x + 1
Bài 3.10.
Cho parabol (P) :
2
5 6
y x x
= + +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
trên
b) Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d):
y m
=
Bài 3.11
. Cho hàm s
y = x
2
– 5x + 4.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
trên
b) D
a vào
đồ
th
, hãy nêu các kho
ng trên
đ
ó hàm s
ch
nh
n giá tr
d
ươ
ng.
c) D
a vào
đồ
th
, hãy nêu các kho
ng trên
đ
ó hàm s
ch
nh
n giá tr
âm.
Bài 3.12
. Cho (P):
2
2 2
y x x
= + +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(P)
b) Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d): y = m
Bài 3.13.
Trong cùng h
tr
c to
độ
Oxy v
đườ
ng th
ng (D): y = x – 1 và (P): y = -x
2
– 4x + 3. Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (D) và (P) b
ng phép tính và
đồ
th
.
Bài 3.14.
V
đồ
th
hàm s
sau, r
i l
p b
ng bi
ế
n thiên c
a nó:
a)
2
4 ; 0
; 0
2
x x x
y
x
x
=
<
b)
2
2 1 ; 0
4 1 ; 0
x x
y
x x x
+
=
+ + <
c)
2
2 8
y x x
=
d)
2
2
2 ; 1
2 2 3 ; 1
x x
y
x x x
<
=
e)
2
6 5
y x x
= +
f)
2
4 3
y x x
= +
g)
2
1
2 6
2
y x x
= +
k)
4 5
y x
= +
l)
2
4 3
y x x
= +
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1.
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình bên.
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
< < >
B.
0, 0, 0.
a b c
> < >
C.
0, 0, 0.
a b c
> > >
D.
0, 0, 0.
a b c
> < <
Câu 2.
Cho hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= + +
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
1
f x m
=
đ
úng hai nghi
m.
A.
1.
m
B.
1.
m
>
C.
0.
m
>
D.
2.
m
>
Câu 3.
Tìm giá tr
l
n nh
t
max
y
c
a hàm s
2
2 4 .
y x x
= +
A.
max
2
y
=
.
B.
max
2 2
y
=
.
C.
max
2
y
=
.
D.
max
4
y
=
.
Câu 4.
Cho parabol
(
)
2
: 2 1
P y x x m
= +
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
m
để
parabol c
t
Ox
t
i hai
đ
i
m phân bi
t có hoành
độ
d
ươ
ng.
A.
1.
m
<
B.
2.
m
<
C.
2.
m
>
D.
1 2.
m
< <
Câu 5.
Parabol
(
)
2
: 4 4
P y x x
= + +
có s
đ
i
m chung v
i tr
c hoành
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 6.
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
và giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
(
)
2
4 3
y f x x x
= = +
trên
đ
o
n
[
]
2;1 .
A.
15; 1.
M m
= =
B.
15; 0.
M m
= =
C.
1; 2.
M m
= =
D.
0; 15.
M m
= =
Câu 7.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
đ
i qua ba
đ
i
m
(
)
1;1 ,
A
(
)
1; 3
B
(
)
0;0
O
.
A.
2
2 .
y x x
= +
B.
2
2 .
y x x
=
C.
2
2 .
y x x
= +
D.
2
2 .
y x x
=
Câu 8.
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình bên. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
< < >
B.
0, 0, 0.
a b c
< < <
C.
0, 0, 0.
a b c
< > >
D.
0, 0, 0.
a b c
> < >
Câu 9.
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
parabol
(
)
2
: 2 3 2
P y mx mx m
=
(
)
0
m
đỉ
nh thu
c
đườ
ng
th
ng
3 1
y x
=
.
A.
6.
m
=
B.
6.
m
=
C.
1.
m
=
D.
1.
m
=
Câu 10.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
:
d y mx
=
c
t
đồ
th
hàm s
(
)
3 2
: 6 9
P y x x x
= +
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
18.
m
>
B.
0
m
>
9.
m
C.
0.
m
>
D.
18
m
<
9.
m
Câu 11.
Bi
ế
t r
ng hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + +
đạ
t giá tr
nh
nh
t b
ng
4
t
i
2
x
=
đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0;6
A
. Tính tích
.
P abc
=
A.
3
.
2
P =
B.
6.
P
=
C.
6.
P
=
D.
3.
P
=
Câu 12.
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình bên. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
< > <
B.
0, 0, 0.
a b c
< > >
C.
0, 0, 0.
a b c
> > <
D.
0, 0, 0.
a b c
> < >
Câu 13.
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
và giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
(
)
2
3
y f x x x
= =
trên
đ
o
n
[
]
0;2 .
A.
9
2; .
4
M m= =
B.
9
; 0.
4
M m
= =
C.
9
2; .
4
M m= =
D.
9
0; .
4
M m= =
Câu 14. Đồ
th
hình bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
2
3 6 .
y x
x
=
B.
2
3 1.
6y x x
+
= +
C.
2
2
1.
y x x
= +
+
D.
2
1.
2xy x
=
+
Câu 15.
Hàm s
nào sau
đ
ây ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; ?
+∞
A.
(
)
2
2 1 .
y x= +
B.
2
2 1.
y x
= +
C.
(
)
2
2 1 .
y x= +
D.
2
2 1.
y x
= +
Câu 16.
Giao
đ
i
m c
a hai parabol
2
4
y x
=
2
14
y x
=
là:
A.
(
)
3;5
(
)
3;5 .
B.
(
)
18;14
(
)
18;14 .
x
y
1
2
+
+
+
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
C.
(
)
2;10
(
)
2;10 .
D.
(
)
14;10
(
)
14;10 .
Câu 17.
Cho hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= + +
có
đồ
th
nh
ư
hình v
bên. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
đ
ph
ươ
ng trình
(
)
2018 0
f x m
+ =
có duy nh
t m
t nghi
m.
x
y
O
2
1
A.
2015.
m
=
B.
2016.
m
=
C.
2017.
m
=
D.
2019.
m
=
Câu 18.
Hàm s
nào sau
đ
ây có
đồ
th
là parabol
đỉ
nh
(
)
1;3
I
?
A.
2
2 4 3
y x x
=
.
B.
2
2 2 1
y x x
=
.
C.
2
2 4 5
y x x
= + +
.
D.
2
2 2
y x x
= + +
.
Câu 19.
Cho parabol
(
)
2
: 4 3
P y x x
= +
đườ
ng th
ng
: 3
d y mx
= +
. Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
d
c
t
(
)
P
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
,
A B
có hoành
độ
1 2
,
x x
th
a mãn
3 3
1 2
8
x x
+ =
.
A.
Không có
.
m
B.
2.
m
=
C.
4.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 20.
Hàm s
nào sau
đ
ây
đạ
t giá tr
nh
nh
t t
i
3
?
4
x =
A.
2
3
2
1.
y x x=
+
B.
2
4 3 1.
xy x
=
+
C.
2
3
2
1.
xy x=
+
+
D.
2
3 1
2
.
x xy
= +
+
Câu 21.
Cho parabol
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
đ
i qua
(
)
5;6
M
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có tung
độ
b
ng
2
. H
th
c nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
6 .
a b
=
B.
25 5 8.
a b
=
C.
6 .
b a
=
D.
25 5 8.
a b
+ =
Câu 22.
Cho parabol
(
)
2
: 2 1
P y x x m
= +
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
m
để
parabol không c
t
Ox
.
A.
2.
m
B.
2.
m
<
C.
2.
m
>
D.
2.
m
Câu 23.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
đỉ
nh
(
)
2; 1
I
và c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có
tung
độ
b
ng
3
.
A.
2
2 3.
y x x
=
B.
2
2 3.
y x x
=
C.
2
1
2 3.
2
y x x
=
D.
2
1
2 3.
2
y x x
=
Câu 24.
Bi
ế
t r
ng hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + +
đạ
t giá tr
l
n nh
t b
ng
1
4
t
i
3
2
x
=
và t
ng l
p ph
ươ
ng
các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
0
y
=
b
ng
9.
Tính
.
P abc
=
A.
6.
P
=
B.
0.
P
=
C.
6.
P
=
D.
7.
P
=
Câu 25.
Cho hàm s
2
4 1.
y x x
= + +
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
A.
Trên kho
ng
(
)
3;
+∞
hàm s
ngh
ch bi
ế
n.
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;
+∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;2 .
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
4;
+∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;4 .
−∞
D.
Trên kho
ng
(
)
; 1
−∞
hàm s
đồ
ng bi
ế
n.
Câu 26.
Tìm giá tr
nh
nh
t
min
y
c
a hàm s
2
4 5.
y x x
= +
A.
min
1
y
=
.
B.
min
0
y
=
.
C.
min
2
y
=
.
D.
min
2
y
=
.
Câu 27.
Tìm parabol
(
)
2
: 3 2,
P y ax x
= +
bi
ế
t r
ng parabol có
đỉ
nh
1 11
; .
2 4
I
A.
2
3 2.
y x x
= +
B.
2
4.
y x x
= +
C.
2
3 1.
y x x
= +
D.
2
3 3 2.
y x x
= +
Câu 28.
Tìm giá tr
th
c c
a
m
để
ph
ươ
ng trình
2 2
2 3 2 5 8 2
x x m x x
+ =
có nghi
m duy nh
t.
A.
7
.
40
m =
B.
2
.
5
m =
C.
107
.
80
m =
D.
7
.
80
m =
Câu 29.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
, bi
ế
t r
ng
(
)
P
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
1;5
M
(
)
2;8
N
.
A.
2
2 2.
y x x
= +
B.
2
2 2.
y x x
= + +
C.
2
2.
y x x
= + +
D.
2
2 2.
y x x
= + +
Câu 30.
B
ng bi
ế
n thiên
d
ướ
i là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào trong các hàm s
đượ
c cho
b
n
ph
ươ
ng án A, B, C, D sau
đ
ây?
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
2
4 5.
y x x
=
B.
2
4 1.
y x x
=
C.
2
4 .
x
y x
=
+
D.
2
9.
4xy x
+
=
Câu 31. Đỉ
nh c
a parabol
(
)
2
: 3 2 1
P y x x
= +
A.
1 2
;
3 3
I
.
B.
1 2
;
3 3
I
.
C.
1 2
;
3 3
I
.
D.
1 2
;
3 3
I
.
Câu 32.
Cho parabol
(
)
2
: 4 3
P y x x
= +
và
đườ
ng th
ng
: 3
d y mx
= +
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
m
để
d
c
t
(
)
P
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
,
A B
sao cho di
n tích tam giác
OAB
b
ng
9
2
.
A.
1.
m
=
B.
7.
m
=
C.
7.
m
=
D.
1, 7.
m m
= =
Câu 33.
Tr
c
đố
i x
ng c
a parabol
(
)
2
: 2 6 3
P y x x
= + +
A.
3.
y
=
B.
3
.
2
x =
C.
.
y
=
D.
3.
x
=
Câu 34.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
c
t tr
c
Ox
t
i hai
đ
i
m hoành
độ
l
n l
ượ
t
1
2
, c
t tr
c
Oy
t
i
đ
i
m có tung
độ
b
ng
2
.
A.
2
1
2.
2
y x x
= +
B.
2
2.
y x x
=
C.
2
2 2.
y x x
= +
D.
2
2.
y x x
= +
Câu 35. Đ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t kê
b
n ph
ươ
ng án A, B, C,
D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
2
2 3 1.
y x x
= +
B.
2
3 1.
y x x
= +
C.
2
3 1.
y x x
= +
D.
2
2 3 1.
y x x
= +
Câu 36.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: 2 ,
P y x bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
đỉ
nh
(
)
1; 2 .
I
A.
2
2 4 4.
y x x
= +
B.
2
2 4 .
y x x
=
C.
2
2 3 4.
y x x
= +
D.
2
2 4 .
y x x
= +
Câu 37.
T
a
độ
giao
đ
i
m c
a
(
)
2
: 4
P y x x
=
v
i
đườ
ng th
ng
: 2
d y x
=
A.
(
)
(
)
3;1 , 3; 5 .
M N
B.
(
)
(
)
1; 3 , 2; 4 .
M N
C.
(
)
(
)
0; 2 , 2; 4 .
M N
D.
(
)
(
)
1; 1 , 2;0 .
M N
Câu 38.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
có
đỉ
nh thu
c tr
c hoành và
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
0;1
M
,
(
)
2;1
N
.
A.
2
3 1.
y x x
= + +
B.
2
3 1.
y x x
= +
C.
2
2 1.
y x x
= + +
D.
2
2 1.
y x x
= +
Câu 39.
G
i
(
)
;
A a b
(
)
;
B c d
là t
a
độ
giao
đ
i
m c
a
(
)
2
: 2
P y x x
=
: 3 6
y x
=
. Giá tr
b d
+
b
ng :
A.
15.
B.
15.
C.
7.
D.
7.
Câu 40. Đồ
th
hình bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây.
H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
2
1
2
3.
xy x=
+
+
B.
2
2 3.
y x x
+
= +
C.
2
3.
y x x
= +
+
D.
2
1
2 .
y x x
= +
Câu 41.
Hàm s
nào sau
đ
ây ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0 ?
−∞
A.
(
)
2
2 1 .
y x= +
B.
(
)
2
2 1 .
y x= +
C.
2
2 1.
y x
= +
D.
2
2 1.
y x
= +
Câu 42.
Tìm parabol
(
)
2
: 3 2,
P y ax x
= +
bi
ế
t r
ng parabol có tr
c
đố
i x
ng
3.
x
=
A.
2
1
3 3.
2
y x x
= +
B.
2
1
3 2.
2
y x x
= +
C.
2
3 2.
y x x
= +
D.
2
1
2.
2
y x x
= +
Câu 43.
G
i
S
t
p h
p các giá tr
th
c c
a tham s
m
sao cho parabol
(
)
2
: 4
P y x x m
= +
c
t
Ox
t
i
hai
đ
i
m phân bi
t
,
A B
th
a mãn
3 .
OA OB
=
Tính t
ng
T
các ph
n t
c
a
.
S
A.
9.
T
=
B.
15.
T
=
C.
3
.
2
T =
D.
3.
T
=
Câu 44.
Cho parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
(
)
0
a
. t d
u h
s
a
bi
t th
c
khi
(
)
P
hoàn toàn n
m
phía trên tr
c hoành.
x
y
5
2
+
+
+
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
0, 0.
a
> >
B.
0, 0.
a
> <
C.
0, 0.
a
< <
D.
0, 0.
a
< >
Câu 45.
Tìm t
t c
các g tr
th
c c
a
m
đ
ph
ươ
ng trình
4 2
2 3 0
x x m
+ =
có nghi
m.
A.
2.
m
B.
3.
m
C.
2.
m
D.
3.
m
Câu 46. Đườ
ng th
ng nào sau
đ
ây ti
ế
p xúc v
i
(
)
2
: 2 5 3
P y x x
= +
?
A.
1.
y x
= +
B.
1.
y x
=
C.
3.
y x
= +
D.
2.
y x
= +
Câu 47.
Tìm t
t c
các gtr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
2
5 7 2 0
x x m
+ + =
nghi
m thu
c
đ
o
n
[
]
1;5
.
A.
3 7.
m
B.
3 7
.
8 2
m
C.
3
7.
4
m
D.
7 3
.
2 8
m
Câu 48. Đ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t kê
b
n ph
ươ
ng án A, B, C,
D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
2
2
3
.
2
xy x +=
B.
2
1 5
.
2 2
y x x+= +
C.
2
.
2
y
x
x
=
D.
2
1 3
.
2 2
y x x+= +
Câu 49.
Trong các hàm s
sau, hàm s
nào có
đồ
th
nh
n
đườ
ng
1
x
=
làm tr
c
đố
i x
ng?
A.
2
2
y x x
= +
.
B.
2
2 4 3
y x x
= +
.
C.
2
2 2 1
y x x
=
.
D.
2
2 4 1
y x x
= + +
.
Câu 50.
Cho parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
(
)
a
. Xét d
u h
s
a
bi
t th
c
khi c
t tr
c hoành t
i
hai
đ
i
m phân bi
t và có
đỉ
nh n
m phía trên tr
c hoành.
A.
0, 0.
a
> >
B.
0, 0.
a
> <
C.
0, 0.
a
< <
D.
0, 0.
a
< >
Câu 51.
Bi
ế
t r
ng
(
)
2
: ,
P y ax bx c
= + +
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;3
A
và có
đỉ
nh
(
)
1;2 .
I
Tính t
ng
2 2 2
.
S a b c
= + +
A.
14.
S
=
B.
2.
S
=
C.
4.
S
=
D.
6.
S
=
Câu 52.
B
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
2
2 4 1
y x x
= + +
là b
ng nào trong các b
ng
đượ
c cho sau
đ
ây ?
A. B.
C. D.
Câu 53.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
b
để
đồ
th
hàm s
2
3 3
y x bx
= +
c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
A.
3 3.
b
< <
B.
6
.
6
b
b
<
>
C.
6 6.
b
< <
D.
3
.
3
b
b
<
>
Câu 54.
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
m
để
ph
ươ
ng trình
2
2 4 3
x x m
+ =
có nghi
m.
A.
0 4.
m
B.
5.
m
C.
1 5.
m
D.
4 0.
m
Câu 55.
G
i
S
t
p h
p t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
(
)
2 2
44
2
m m
f my x xx
+
= =
trên
đ
o
n
[
]
2;0
b
ng
3.
Tính t
ng
T
các ph
n t
c
a
.
S
A.
3
.
2
T
=
B.
1
.
2
T =
C.
9
.
2
T =
D.
3
.
2
T =
Câu 56.
Tr
c
đố
i x
ng c
a parabol
(
)
2
: 2 5 3
P y x x
= + +
A.
5
4
x
=
.
B.
5
4
x
=
.
C.
5
2
x
=
.
D.
5
2
x
=
.
Câu 57.
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
(
)
P
nh
ư
hình v
.
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai?
A.
(
)
P
c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
B.
(
)
P
đỉ
nh là
(
)
3;4 .
I
C.
(
)
P
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có tung
độ
b
ng
1.
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;3
−∞
.
Câu 58. Đ
th
hình v
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t kê
b
n ph
ươ
ng án A, B, C,
D d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
x
y
3
1
+
+
+
x
y
2
1
+
+
+
1
+
2
y
x
3
+
1
y
x
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
2
2 4 1.
y x x
= +
B.
2
4 1.
y x x
=
C.
2
2 4 1.
y x x
=
D.
2
2 4 1.
y x x
=
Câu 59.
Bi
ế
t r
ng
(
)
2
: 4
P y ax x c
= +
có hoành
độ
đỉ
nh b
ng
3
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;1
M
. Tính t
ng
.
S a c
= +
A.
4.
S
=
B.
1.
S
=
C.
5.
S
=
D.
5.
S
=
Câu 60.
Bi
ế
t r
ng
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
(
)
1
a
>
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;6
M
tung
độ
đỉ
nh b
ng
1
4
. Tính
tích
.
T ab
=
A.
3.
P
=
B.
2.
P
=
C.
192.
P
=
D.
28.
P
=
Câu 61. Đồ
th
hình bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n ph
ươ
ng án A, B,
C, D d
ướ
i
đ
ây.
H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào?
A.
2
2 .
x
y x
= +
B.
2
2
1.
y x x
+
=
C.
2
.
2
y
x
x
=
D.
2
2
1.
y x x
=
+
Câu 62.
Bi
ế
t r
ng hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + +
đạ
t giá tr
l
n nh
t b
ng
3
t
i
2
x
=
đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0; 1
A
. Tính t
ng
.
S a b c
= + +
A.
4.
S
=
B.
2.
S
=
C.
1.
S
=
D.
4.
S
=
Câu 63.
Cho hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + +
đồ
th
(
)
P
. T
a
độ
đỉ
nh c
a
(
)
P
A.
; .
2 4
b
I
a a
B.
; .
2 4
b
I
a a
C.
; .
2 4
b
I
a a
D.
; .
4
b
I
a a
Câu 64.
Bi
ế
t r
ng hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + +
đạ
t giá tr
l
n nh
t b
ng
5
t
i
2
x
=
và có
đồ
th
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 1
M
. Tính t
ng
2 2 2
.
S a b c
= + +
A.
14.
S
=
B.
1.
S
=
C.
1.
S
=
D.
13.
S
=
Câu 65.
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình bên.
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
> > >
B.
0, 0, 0.
a b c
< < >
C.
0, 0, 0.
a b c
> < <
D.
0, 0, 0.
a b c
> < >
Câu 66.
Cho hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình. H
i v
i nh
ng giá tr
nào c
a tham s
th
c
m
thì
ph
ươ
ng trình
(
)
=
f x m
đ
úng
4
nghi
m phân bi
t.
x
y
O
2
−1
A.
< <
0 1
m
.
B.
3.
m
>
C.
1, 3.
m m
= =
D.
1 0.
m
< <
Câu 67.
Cho parabol
(
)
2
: 2
P y x x
= + +
đườ
ng th
ng
: 1.
d y ax
= +
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a
a
để
(
)
P
ti
ế
p xúc v
i
d
.
A.
1
a
=
;
3.
a
=
B.
2.
a
=
C.
1
a
=
;
3.
a
=
D.
Không t
n t
i
.
a
Câu 68.
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
và giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
(
)
2
4 3
y f x x x
= = +
trên
đ
o
n
[
]
0;4 .
A.
4; 3.
M m
= =
B.
4; 0.
M m
= =
C.
29; 0.
M m
= =
D.
3; 29.
M m
= =
Câu 69.
Cho hàm s
(
)
2
0
y ax bx c a
= + + >
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai?
A. Đồ
th
c
a hàm s
có tr
c
đố
i x
ng là
đườ
ng th
ng
.
2
b
x
a
=
B. Đồ
th
c
a hàm s
luôn c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
; .
2
b
a
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
; .
2
b
a
−∞
Câu 70.
Tìm parabol
(
)
2
: 3 2,
P y ax x
= +
bi
ế
t r
ng parabol c
t tr
c
Ox
t
i
đ
i
m có hoành
độ
b
ng
2.
A.
2
3 3.
y x x
= +
B.
2
3 2.
y x x
= +
C.
2
3 2.
y x x
= +
D.
2
2.
y x x
= +
Câu 71.
Cho hàm s
(
)
2
f x ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình. H
i v
i nh
ng giá tr
nào c
a tham s
th
c
m
thì
ph
ươ
ng trình
(
)
1
f x m
=
đ
úng
3
nghi
m phân bi
t.
x
y
O
2
−1
3
A.
3.
m
=
B.
3.
m
>
C.
2.
m
=
D.
2 2.
m
< <
Câu 72.
B
ng bi
ế
n thiên
d
ướ
i b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào trong c hàm s
đượ
c cho
b
n
ph
ươ
ng án A, B, C, D sau
đ
ây?
A.
2
1.
2 2x xy
=
+
B.
2
2 1.
2y x x
+
=
C.
2
2 2.
2y x x
+
= +
D.
2
2
.
2y x
x
=
Câu 73.
Hàm s
2
2 4 1
y x x
= +
A.
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 1
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
B.
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2; .
+∞
C. đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 1
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
D. đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2; .
+∞
Câu 74.
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
0
m
để
m s
2
2 3 2
y mx mx m
=
giá tr
nh
nh
t b
ng
10
trên
.
A.
1.
m
=
B.
1.
m
=
C.
2.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 75.
Xác
đị
nh parabol
(
)
2
: 2 ,
P y x bx c
= + +
bi
ế
t r
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0;4
M
tr
c
đố
i x
ng
1.
x
=
A.
2
2 4 4.
y x x
= +
B.
2
2 4 3.
y x x
= +
C.
2
2 3 4.
y x x
= +
D.
2
2 4.
y x x
= + +
3
2
+
y
x
1
2
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
ÔN TP CHƯƠNG II
Bài 1.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau
a)
2
1
1
x
y
x
+
=
b)
3 2 4 5
y x x
= + +
c)
2
1
3 2
x
y
x x
+
=
+ +
d)
1
1
2
y x
x
= +
e)
2
1
3 2
x
y
x x
+
=
+ +
f)
1
; 0
1
2 ; 0
x
x
y
x x
+
=
>
HD
Gii
a)
Hàm s
y xác
đị
nh khi và ch
khi
2
1 0 1
x x
±
. V
y
{
}
\ 1
D
= ±
b)
Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
3
3 2 0
2
4 5 5
4
x
x
x
x
+
. V
y
5 3
;
4 2
D
=
c)
{
}
\ 1; 2
D
=
d)
[
)
{
}
1; \ 2
D
= +∞
e)
(
)
1;
D
= +
f)
(
)
(
]
; 1 1; 2
D
= −∞
Bài 2.
Xác
đị
nh hàm s
( )
y f x
=
, bi
ế
t r
ng
đồ
th
c
a nó là m
t
đườ
ng th
ng song song v
i
đườ
ng
th
ng
3
y x
=
và c
t tr
c tung t
i
đ
i
m A có tung
độ
b
ng 2.
HD
Gii
Vì hàm s
đồ
th
là m
t
đườ
ng th
ng (d) nên hàm s
đ
ó có d
ng
y ax b
= +
. Ta c
n tìm
,
a b
Vì (d) song song v
i
đườ
ng th
ng
3
y x
=
nên
3
a
=
Vì (d) c
t tr
c tung t
i
đ
i
m A(0; 2) nên b = 2
V
y hàm s
c
n tìm là
3 2
y x
= +
Bài 3.
Xác
đị
nh hàm s
b
c hai
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
là m
t parabol (P) bi
ế
t:
a) (P) có
đỉ
nh
1 3
;
2 4
I
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 1
A
b) (P)
đ
i qua các
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
0;2 , 1;5 , 1;3
A B C
HD
Gii
a)
T
gi
thi
ế
t, ta có
1
2 2
1
3 1 1
1
4 4 2
1
1
b
a
a
a b c b
c
a b c
=
=
= + + =
=
= + +
. V
y
2
1
y x x
= +
b)
T
gi
thi
ế
t, ta có
0. 0. 2 2
5 1
3 2
a b c a
a b c b
a b c c
+ + = =
+ + = =
+ = =
.V
y
2
2 2
y x x
= + +
Bài 4.
L
p b
ng bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
a)
2
3 2 1
y x x
= + +
b)
2
2 3 5
y x x
=
c)
2
3 2 1
y x x
=
HD
Gii
a)
B
ng bi
ế
n c
a hàm s
2
3 2 1
y x x
= + +
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
4
3
1
3
-
+
-
-
y
x
Đồ
th
c
a hàm s
2
3 2 1
y x x
= + +
b)
B
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
2
2 3 5
y x x
=
x
y
-
+
+
+
3
4
-
49
8
Đồ
th
c
a hàm s
2
2 3 5
y x x
=
c)
Th
c hi
n gi
i t
ươ
ng t
Bài 5.
Cho m
t parabol (P) và m
t
đườ
ng th
ng (d) song song v
i tr
c hoành. M
t trong hai giao
đ
i
m
c
a (d) và (P) là M(-2;3). Tìm to
độ
giao
đ
i
m th
hai c
a (d) và (P), bi
ế
t r
ng
đỉ
nh c
a parabol (P) có
hoành
độ
b
ng 1.
HD
Gii
G
i N(x; y) là giao
đ
i
m th
hai c
a
đườ
ng th
ng (d) và parabol (P).
Vì N thu
c
đườ
ng th
ng (d) song song v
i tr
c Ox và
đ
i qua
đ
i
m M(-2;3). Do
đ
ó tung
độ
c
a
đ
i
m N là
3, t
c là N có t
a
độ
(x; 3)
đỉ
nh c
a parabol (P) có hoành
độ
b
ng 1 nên parabol có tr
c
đố
i x
ng là
đườ
ng th
ng x = 1
do tính
đố
i x
ng c
a parabol, N(x; 3), M(-2; 3)
đố
i x
ng v
i nhau qua
đườ
ng th
ng x = 1. T
đ
ó suy ra
2
1 4
2
x
x
+
= =
. V
y to
độ
c
a
(
)
4;3
N
Bài 6.
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a prarabol (P):
2
2 3 2
y x x
= +
v
i các
đườ
ng th
ng (d):
a)
2 1
y x
= +
b)
4
y x
=
c)
4
y x
=
b
ng ph
ươ
ng pháp tình và
đồ
th
.
HD
Gii
B
ng phép tính:
a)
Đườ
ng th
ng (d):
2 1
y x
= +
.
Ph
ư
ong trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a parabol (P) và
đườ
ng th
ng (d) là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
1
2 3 2 2 1
3
2
x
x x x
x
=
+ = +
=
V
y parabol (P) và
đườ
ng th
ng (d) có hai giao
đ
i
m là
(
)
1;3
A
3
; 2
2
B
b)
Đườ
ng th
ng (d):
4
y x
=
. T
ươ
ng t
, ta xét ph
ươ
ng trình
2 2
2 3 2 4 1 0
x x x x x
+ = + + =
. Bi
t
th
c
3 0
= <
, do
đ
ó ph
ươ
ng trình vô nghi
m
V
y parabol (P) và
đườ
ng th
ng (d) không có giao
đ
i
m
c)
Đườ
ng th
ng (d):
4
y x
=
, t
ươ
ng t
, ta xét ph
ươ
ng trình
2
2 3 2 4 1
x x x x
+ = =
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
V
y parabol (P0 và
đườ
ng th
ng (d) ti
ế
p xúc nhau tai
đ
i
m
(
)
1; 3
M
B
ng
đồ
th
D
a vào
đố
th
, ta nh
n th
y:
Đườ
ng th
ng
2 1
y x
= +
c
t parabol (P) ta hai
đ
i
m A và B;
đườ
ng th
ng
4
y x
=
không có giao
đ
i
m v
i parabol (P) và
đườ
ng th
ng
4
y x
=
ti
ế
p x
c v
i parabol (P) t
i
đ
i
m M
Bài 7.
Cho hàm s
2
2 3
y x x
=
đồ
th
là (P)
a) V
đồ
th
hàm s
r
i l
p b
ng bi
ế
n thiên c
a nó
b) D
a vào
đồ
th
, hãy bi
n lu
n s
giao
đ
i
m c
a (P) v
i
đườ
ng th
ng (d): y = m.
HD
Gii
a)
Đồ
th
hàm s
2
2 3
y x x
=
, ta v
đồ
th
hàm s
2
2 3
y x x
=
đồ
th
hàm s
2
2 3
y x x
= + +
, sau
đ
ó xoá
đ
i ph
n n
m phía d
ướ
i tr
c hoành ta
đượ
c
đồ
th
hàm s
2
2 3
y x x
=
.
B
ng bi
ế
n thiên
0
4
3
1
x
y
-
+
+
+
-1
0
b)
D
a vào
đồ
th
, ta nh
th
y
-
4
m
>
0
m
=
đườ
ng th
ng (d0 và (P) có hai giao
đ
i
m
-
4
m
=
đườ
ng th
ng (d0 và (P) có ba giao
đ
i
m
-
0 4
m
< <
đườ
ng th
ng (d0 và (P) có b
n giao
đ
i
m
-
0
m
<
đườ
ng th
ng (d0 và (P) không có giao
đ
i
m
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 8.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
2
3
4 1
( 9 )( 1)
x x
y
x x x
+
=
+
b)
1
1 2
2 3
y x
x
=
c)
2
2
4 6
( 2)(2 6 )
x x
y
x x x
=
+ +
d)
2
2
4
4
y x
x
= + +
e)
2
2
4 1
( 4 )( 1)
x x
y
x x x
+
=
+
f)
1
2 3
1 2
y x
x
=
g)
2
2
4 6
( 2)(2 4 )
x x
y
x x x
=
+
h)
2
4
2
y x
x
= + +
+
Bài 9.
Xét tính ch
n, l
c
a hàm s
sau:
a)
( ) 2 1 1 2
y f x x x
= = + +
b)
( ) .
y f x x x
= =
c)
( ) 1 1
y f x x x
= = + +
d)
( ) .
y f x x x
= =
Bài 10.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d): y = ax + b, bi
ế
t:
a)
(d)
đ
i qua hai
đ
i
m A(0; 3) và B(- 3; 0)
b)
(d)
đ
i qua hai
đ
i
m A(2; 0) và B(0; -2)
c)
(d)
đ
i qua
đ
i
m M(3; -2) và vuông góc
đườ
ng th
ng (d) :
1 5
2 2
y x
= +
d)
(d)
đ
i qua M(-1; 2) và song song v
i
đườ
ng th
ng (d
1
): y = -3x + 5
Bài 11.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d): y = ax + b, bi
ế
t:
a)
(d)
đ
i qua hai
đ
i
m A(-1; 3) và B(1; 2)
b)
(d)
đ
i qua
đ
i
m M(3; -2) và vuông góc
đườ
ng th
ng (d) : y = 3x – 4
c)
(d)
đ
i qua hai
đ
i
m A(5; 3) và B(3; -4)
d)
(d)
đ
i qua M(-1; 2) và song song v
i
đườ
ng th
ng (d
1
): y = 2x – 1
Bài 12.
Cho parabol (P):
2
3 4
y x x
=
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a parabol (P).
b)
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và
đườ
ng th
ng d: y = x – 1 .
c)
Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d’:): y = m
Bài 13.
Cho parabol (P):
2
4 5
y x x
= + +
a)
Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a parabol (P).
b)
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và
đườ
ng th
ng d: y = x + 1.
c)
Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d’:): y = m
Bài 14.
Cho parabol (P):
2
6 5
y x x
= +
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a parabol (P).
b) Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và
đườ
ng th
ng d: y = x – 1 .
c) Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d’:): y =
m
Bài 15.
Cho parabol (P):
2
6 5
y x x
= +
a)
Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a parabol (P).
b)
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và
đườ
ng th
ng d: y = x – 1.
c)
Dùng
đồ
th
, hãy bi
n lu
n theo m s
đ
i
m chung c
a (P) và
đườ
ng th
ng (d’:): y = m
Bài 16.
Cho hàm s
2
1 ; 2
2 ; 2
x x
y
x x
+
=
<
(H)
a)
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
và tính giá tr
c
a hàm s
t
i x = 3, x = -1
b)
Đ
i
m nào sau
đ
ây thu
c
đồ
th
(H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2)
Bài 17.
Cho hàm s
2
4 ; 0
; 0
2
x x x
y
x
x
=
<
(H)
a)
Tìm mi
n xác
đị
nh c
a hàm s
và tính gia tr
c
a hàm s
t
i x = -3, x = 2.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
b)
Đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây không thu
c
đồ
th
(H) :
1
1,
2
A
; B(1; 3), C(-2; -1), D(4; 2)
Bài 18.
Cho hàm s
2
1 ; 2
2 ; 2
x x
y
x x
+
=
<
(H)
a)
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
và tính giá tr
c
a hàm s
t
i x = 3, x = -1
b)
Đ
i
m nào sau
đ
ây thu
c
đồ
th
(H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2)
Bài 19.
Cho hàm s
2
1 5
2 2
y x mx
= + +
, m là tham s
a) Tìm m sao cho
đồ
th
ham s
nói trên là parabol nh
n
đườ
ng th
ng
3
x
=
làm tr
c
đố
i x
ng
b) V
i giá tr
tìm
đượ
c c
a m, hãy kho
sát s
bi
ế
n thiên và v
đố
th
c
a hàm s
. Tìm giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
.
c)
Đườ
ng th
ng
5
2
y
=
c
t parabol v
a v
t
i hai
đ
i
m. Tính kho
ng cách gi
a hai
đ
i
m
y.
TRC NGHIM ÔN TP CHƯƠNG II
Câu 1. Đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
(
)
2; 2 , 1; 4
A B
song song v
i
đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
2.
y x
= +
B.
2.
y x
= +
C.
2 1.
y x
= +
D.
2 1.
y x
=
Câu 2.
Hàm s
(
2
) :
P y ax bx c
= + +
đạ
t c
c ti
u b
ng
1
t
i
2
x
=
và
đồ
th
qua
(
)
0;3
M
có ph
ươ
ng
trình
A.
2
2 4 3.
y x x
= +
B.
2
2 3.
y x x
= + +
C.
2
4 3.
y x x
= + +
D.
2
4 3.
y x x
= + +
Câu 3.
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
2
2 9
y x x
=
A.
{
}
\ 3;2 .
D R
=
B.
(
]
3
.
2;
D
=
C.
(
)
3
.
2;
D
=
D.
[
]
; 2
.
3
D
=
Câu 4.
Giao
đ
i
m c
a parabol
(
)
2
: 3
P y x x
= +
v
i
đườ
ng th
ng (
1
) : 2
d y x
= +
A.
(
)
(
)
1;2 ,
.
2;4
B.
(
)
(
)
1;2 , 4;2
.
C.
(
)
(
)
.
3;4 , 2;6
D.
(
)
(
)
1;3 , 2;5
.
Câu 5.
Khi
m
thay
đổ
i,
đườ
ng th
ng ph
ươ
ng trình
2 1
y mx m
= +
luôn
đ
i qua
đ
i
m M c
đị
nh. V
y
đ
i
m c
đị
nh
đ
ó là
A.
(
)
3; 2
.
M
B.
(
)
.
3; 2
M
C.
(
)
.
2; 1
M
D.
(
)
.
2;1
M
Câu 6.
Tìm hàm s
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
, bi
ế
t
(
)
P
đ
i qua
(
)
(
)
1; 4 , 1;0
A B
(
)
2;3 ?
C
A.
2
2 4 3.
y x x
= +
B.
2
2 3.
y x x
= + +
C.
2
2 3.
y x x
= +
D.
2
2 3.
y x x=
Câu 7.
Cho hai
đườ
ng th
ng
(
)
(
)
: 2 1, : 3 4
d y x d y x
= = +
. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng qua giao
đ
i
m
c
a
(
)
(
)
,
d d
song song v
i
đườ
ng th
ng
(
)
’’ : 4
d y x
=
A.
4 2.
y x
=
B.
4 3.
y x
= +
C.
4 2.
y x
= +
D.
4 3.
y x
=
Câu 8.
Hàm s
o sau
đ
ây có
đồ
th
nh
n tr
c tung làm tr
c
đố
i x
ng ?
A.
2
2 2.
y x x
= + +
B.
1 .
y x x
= +
C.
.
y x x
=
D.
1 1 .
y x x
= + +
Câu 9.
Xác
đị
nh
,
a b
sao cho
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua
(
)
4; 3
E
song song v
i
2
( ) : 1
3
y x
= +
?
A.
2 1
; .
3 3
a b
= =
B.
2 8
; .
3 3
a b
= =
C.
2
; 2.
3
a b
= =
D.
2 5
; .
3 3
a b
= =
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 10.
Cho hàm s
2
3 ; 0
( )
2 4 3 ; 0
x x
y f x
x x x
= =
+ >
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
Đúng
?
A. Đồ
th
( )
f x
c
t tr
c
Ox
t
i 1
đ
i
m.
B.
Giá tri l
n nh
t c
a hàm s
– 3.
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng (0; 1).
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0; )
+
.
Câu 11.
Cho hàm s
:
(
)
2
5 3
y f x x x
= = +
. Ch
n ph
ươ
ng án
Đúng
.
A.
( )
f x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;3
.
B.
( )
f x
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
+∞
C.
( )
f x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
+∞
D.
( )
f x
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
−∞
Câu 12.
Ph
ươ
ng trình parabol
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
,bi
ế
t nó có
đỉ
nh
(
)
2; 2
I
A.
2
4 2.
y x x
= +
B.
2
4 2.
y x x
= + +
C.
2
2 2 2.
y x x
= +
D.
2
2 2.
y x x
= + +
Câu 13.
V
i giá tr
nào c
a
m
thì
(
)
2
: 2 1
P y x x m= +
không c
t tr
c hoành ?
A.
2.
m
<
B.
3.
m
>
C.
2.
m
>
D.
1 2.
m
< <
Câu 14.
Cho tam giác
ABC
v
i
(
)
(
)
(
)
2;1 , 4; 1 2; 3 .
A B vàC
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng qua
A
song song c
nh
BC
có ph
ươ
ng trình
A.
4 2.
y x
=
B.
3.
y x
= +
C.
4 2.
y x
= +
D.
2 3.
y x
= +
Câu 15. Đườ
ng th
ng có ph
ươ
ng nào d
ướ
i
đ
ây vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1
( ) : 7 ?
3
y x
=
A.
3 2.
y x
= +
B.
3 5 0.
x y
+ =
C.
3 3 0.
x y
+ =
D.
3 4 0.
x y
+ =
Câu 16.
Xét tính ch
n, l
c
a ba hàm s
sau:
( )
2 3
1 1
( ) ; ( ) 1 1 ; ( ) 1
+
= = + + = +
x x
f x g x x x x h x x x
x
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là hai hàm s
l
.
B.
( )
h x
( )
g x
hai hàm s
l
.
C.
( )
f x
là hàm s
ch
n.
D.
( )
g x
hàm s
ch
n.
Câu 17.
Ta xét các hàm s
cùng xác
đị
nh trên t
p
D
D
t
p
đố
i x
ng. Kh
ng
đị
nh
Sai
A.
Tích c
a hai hàm l
là m
t hàm l
.
B.
T
ng c
a hai hàm l
m
t hàm l
.
C.
Tích c
a hai hàm ch
n là m
t hàm ch
n.
D.
T
ng c
a hai hàm ch
n là m
t hàm ch
n.
Câu 18.
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
2
1
16
5
y x
x
= +
+
A.
( 5; 4] [4; ).
D
= +∞
B.
( 5; ).
D
= +
C.
(
]
; 4
.
5D =
D.
[ 5; 4] [4; ).
D
= +∞
Câu 19.
Hàm s
o sau
đ
ây là hàm s
l
trên t
p xác
đị
nh c
a nó ?
A.
2
.
y x x
=
B.
3
2.
y x x= +
C.
3 2.
y x
= +
D.
3
.
y x x
= +
Câu 20.
Hàm s
o sau
đ
ây có
đồ
th
nh
n g
c to
độ
O
làm tâm
đố
i x
ng ?
A.
3
1 .
y x x
=
B.
4 2
1.
y x x
= + +
C.
2 2 .
y x x
= +
D.
2 .
y x x
=
Câu 21. Đườ
ng th
ng
(
)
d
h
s
góc d
ươ
ng, c
t tr
c
Ox
t
i
(
)
2;0
M
c
t tr
c
Oy
t
i
N
sao cho
tam giác
OMN
di
n tích b
ng 3 thì ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
(
)
d
ph
ươ
ng trình
A.
3.
y x
= +
B.
3
3.
2
y x
= +
C.
2 3.
y x
= +
D.
2
3.
3
y x
= +
Câu 22.
Cho hàm s
:
(
)
2
2 4 1.
y f x x x
= = +
Ch
n ph
ươ
ng án
Đúng
.
A.
(
)
f x
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ; 1)
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( 1; ).
+
B.
(
)
f x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 1)
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( 1; ).
+∞
C.
(
)
f x
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ; 2)
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( 2; ).
+∞
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
D.
(
)
f x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 2)
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( 2; ).
+∞
Câu 23.
Hàm s
( ) 1
y f x x
= =
có tính ch
t nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ;1).
−∞
B.
Khi
1
x
<
thì
0.
y
<
C. Đồ
th
(
)
f x
c
t tr
c
Ox
t
i 1
đ
i
m.
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 0).
−∞
Câu 24.
Tìm
a
để
ba
đườ
ng th
ng sau
đ
ây
đồ
ng qui:
3; 6; 2 ?
y x y ax y x
= = + =
A.
7.
a
=
B.
5.
a
=
C.
6.
a
=
D.
a
=
Câu 25.
Trong các hàm s
sau:
2
. 2 3
I y x x
= + +
,
2
.
1
II y
x
=
,
. 1 1
III y x x
= + +
,
2
2
.
2
x
IV y
x x
+
=
+ +
3
2
.
x x
V y
x x
=
+
. Hàm s
nào là hàm s
l
?
A.
Không có hàm s
nào.
B.
Ch
V.
C.
II, III.
D.
Ch
II V.
Câu 26. Đườ
ng th
ng có ph
ươ
ng nào d
ướ
i
đ
ây
đố
i x
ng v
i
đườ
ng th
ng
( ) : 2 4
y x
=
qua tr
c tung ?
A.
2 4.
y x
=
B.
2 4.
y x
= +
C.
2 4.
y x
= +
D.
4 2.
y x
=
Câu 27.
Hàm s
o d
ướ
i
đ
ây là hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó ?
A.
3
2.
y x
= +
B.
5 3.
y x
= +
C.
2
.
y x
=
D.
4
1.
y x
= +
Câu 28.
Tr
c
đố
i x
ng c
a parabol
2
2 5 3
y x x
= + +
đườ
ng th
ng có ph
ư
o7ng trình:
A.
5
.
4
x
=
B.
5
.
4
x
=
C.
5
.
2
x
=
D.
5
.
2
x
=
Câu 29.
Cho hàm s
2
1 ; 1
( ) 1 ; 1 1
2 4 ; 1
x x
y f x x x
x x
= = + < <
+
. Trong các
đ
i
m có to
độ
sau:
(2; 3)
M
,
(
)
(
)
(
)
1;0 , 2; 1 , 3; 2 .
N P Q
bao nhiêu
đ
i
m thu
c
đồ
th
hàm s
(
)
?
f x
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 30.
Cho hàm s
2
1 ; 1
( )
2 4 ; 1
x x
y f x
x x
= =
+ >
. H
i bao nhiêu
đ
i
m thu
c
đồ
th
c
a hàm
(
)
f x
có
tung
độ
b
ng 5?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 31.
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
3 1 2
y x x
=
là:
A.
1
;3 .
2
D
=
B.
1
; [3; ).
2
D
= −∞ +∞
C.
.
D
=
D.
.
D
=
Câu 32.
Xác
đị
nh
,
a b
sao cho
đồ
th
m s
y ax b
= +
đ
i qua
(
)
5; 3
F
vuông góc v
i
( ) : 5 2
y x
= +
?
A.
5; 4.
a b
= =
B.
1
; 2.
5
a b
= =
C.
1
; 4.
5
a b
= =
D.
1
; 4.
5
a b
= =
Câu 33.
Giao
đ
i
m M c
a hai
đườ
ng th
ng:
2 1
y x
= +
3 2 1 0
x y
+ =
là:
A.
1
; 2 .
7
M
B.
1 5
; .
7 7
M
C.
2 3
; .
7 7
M
D.
5 1
; .
7 7
M
Câu 34.
Cho hàm s
2
4
1
2
x
y x
x
= +
. T
p xác
đị
nh c
a hàm s
A.
{
}
\ 1;2 .
D =
B.
{
}
\ 2 .
D =
C.
[1; ).
D
= +∞
D.
[1; 2) (2; ).
D
= +∞
Câu 35.
Cho hàm s
2
4 3 ; 4
( )
7 ; 4
x x x
y f x
x x
+
= =
+ >
.Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
Đúng
?
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
(
)
y f x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 2).
−∞
B.
(
)
y f x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0; ).
+∞
C.
(
)
y f x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0; ).
+∞
D.
(
)
y f x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(2; ).
+∞
Câu 36.
Xác
đị
nh
,
a b
sao cho
đồ
th
hàm s
y ax b
= +
đ
i qua
(
)
1; 20
P
(
)
3;8
Q
?
A.
7, 13.
a b
= =
B.
5, 6.
a b
= =
C.
4, 5.
a b
= =
D.
5, 3.
a b
= =
Câu 37.
Parabol
(
)
2
: 3 2 1
P y x x
= +
có t
a
độ
đỉ
nh là
A.
1 2
; .
3 3
I
B.
1 2
; .
3 3
I
C.
1 2
; .
3 3
I
D.
1 2
; .
3 3
I
Câu 38.
Cho tam giác
ABC
v
i
(
)
(
)
1;2 , 2;3
A B
(
)
4; 1 .
C
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng cao
AH
A.
2 5 0.
x y
=
B.
2 5 0.
x y
+ + =
C.
2 5 0.
x y
=
D.
2 5 0.
x y
+ =
Câu 39. Đườ
ng th
ng có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây song song v
i
đườ
ng th
ng
2
( ) : 3?
5
y x
= +
A.
2 5 3 0.
x y
=
B.
5 2.
y x
= +
C.
2 5 3 0.
x y
+ =
D.
5 2 3 0.
x y
+ + =
Câu 40.
Cho hàm s
(
)
2
2 2.
y f x x x
= = +
Câu nào sau
đ
ây là
Sai
?
A.
(
)
y f x
=
t
ă
ng trên kho
ng
(3; ).
+∞
B.
(
)
y f x
=
t
ă
ng trên kho
ng
(1; ).
+∞
C.
(
)
y f x
=
gi
m trên kho
ng
(1; ).
+∞
D.
(
)
y f x
=
gi
m trên kho
ng
( ;1).
−∞
Câu 41.
Ph
ươ
ng trình parabol
(
)
P
có
đỉ
nh
(
)
1; 2
I
đ
i qua
đ
i
m
(
)
3; 6
E
A.
2
2 3.
y x x
= +
B.
2
2 2.
y x x
= + +
C.
2
2 .
y x x
=
D.
2
2 4 .
y x x
=
Câu 42. Đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
1; 3
M
(
)
2;1
N
có h
s
góc b
ng
A.
2.
B.
4
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Câu 43.
Ph
ươ
ng trình parabol
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
bi
ế
t
đ
i qua
đ
i
m
(
)
3; 4
P
tr
c
đố
i x
ng
3
2
x
=
A.
2
1
2.
3
y x x
= +
B.
2
1
3
y x x
= +
C.
2
2 2.
y x x
= +
D.
2
3 2.
y x x
= + +
Câu 44. Đườ
ng th
ng ph
ươ
ng o d
ướ
i
đ
ây
đố
i x
ng v
i
đườ
ng th
ng
( ) : 3 2
y x
= +
qua tr
c
hoành?
A.
3 2 0.
x y
+ + =
B.
3 2 0.
x y
+ =
C.
3 2.
y x
= +
D.
3 2.
y x
=
Câu 45.
N
ế
u hai
đườ
ng th
ng
(
)
: 2
d y x
=
(
)
: 2 1
d y x m
= +
c
t nhau t
i 1
đ
i
m trên tr
c
Oy
thì:
A.
3.
m
=
B.
m
=
C.
2.
m
=
D.
5.
m
=
Câu 46.
Xét trên cùng t
p xác
đị
nh D D là t
p
đố
i x
ng. Hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây là hàm v
a ch
n, v
a l
?
A.
(
)
2
.
y f x x
= =
B.
(
)
.
y f x x
= =
C.
(
)
.
y f x x
= =
D.
(
)
0.
y f x
= =
Câu 47.
Hàm s
o sau
đ
ây là hàm s
ch
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó?
A.
3
.
y x x
= +
B.
(
)
3
1
.
y x x
= +
C.
(
)
4
1
.
2y x x
= +
D.
(
)
2 4
1
.
y x x
= +
Câu 48.
Ph
ươ
ng trình parabol
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
bi
ế
t qua
(
)
1;6
Q
hoành
độ
đỉ
nh
1
4
x
=
là:
A.
2
8 6 2.
y x x
= +
B.
2
8 4 2.
y x x
= + +
C.
2
8 4 2.
y x x
= +
D.
2
4 2 2.
y x x
= + +
Câu 49. Đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
3
.
2;
M
3
5;
2
N
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 8 0.
x y
+ =
B.
3 14 5 0.
x y
+ =
C.
3 2 0.
x y
+ =
D.
3 14 36 0.
x y
+ =
Câu 50.
Ph
ươ
ng trình parabol
(
)
2
: 2
P y ax bx
= + +
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
1;5
M
(
)
2;8
N
là:
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
2
2 2.
y x x
= + +
B.
2
2 2.
y x x
= + +
C.
2
2 4.
y x x
=
D.
2
4 4.
y x x
=
Câu 51.
Cho tam giác
ABC
v
i
(
)
(
)
1;2 , 2;3
A B
(
)
4; 1 .
C
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng trung tuy
ế
n
AI
A.
4 7 0.
x y
=
B.
4 7 0.
x y
+ =
C.
2 4 0.
x y
+ =
D.
4 7 0.
x y
+ =
Câu 52.
To
độ
đỉ
nh c
a parabol
(
)
(
)
(
)
2 2
: 1 2 1 1
P y m x m x
= + + +
A.
2 2
; .
1 1
m m
B.
1 2
; .
1 1
m m
C.
2 2
; .
1 1
m m
D.
1 1
; .
1 1
m m
Câu 53.
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
3
1
x
y
x
=
+
A.
{
}
[3; ) \ 1 .
D
= +
B.
[ 1; ).
D
= +∞
C.
( 1; ).
D
= +∞
D.
{
}
\ 1 .
D
=
Câu 54.
Cho hàm s
2
2
1 ; 2
( )
8 4 ; 2
x x
y f x
x x x
+
= =
+ >
. H
i có m
y
đ
i
m thu
c
đồ
th
c
a hàm
( )
f x
tung
độ
b
ng 2 ?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 55.
Parabol
(
)
2
: 5 6
P y x x
= +
c
t tr
c hoành t
i các
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
(
)
(
)
2;0 ,
.
3;0
B.
(
)
(
)
2;0 ,
.
3;0
C.
(
)
(
)
1;0 , 6,0
.
D.
(
)
(
)
2; 0 , 3;0
.
Câu 56.
Tìm hàm s
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
, bi
ế
t
(
)
P
đ
i qua
(
)
(
)
0;3 , 3;0
A B
và có tung
độ
đỉ
nh
1
y
=
?
A.
2 2
4 3, 2 3.
y x x y x x
= + + = +
B.
2
4 3
y x x
= +
,
2
1 4
3.
9 3
y x x
= +
C.
2 2
4 3, 2 3.
y x x y x x
= + + = +
D.
2 2
6 3, 3.
y x x y x x
= + = + +
Câu 57.
Cho parabol
(
)
2
: 2 4 1.
P y x x
= +
To
độ
đỉ
nh I và ph
ươ
ng trình tr
c
đố
i x
ng
c
a
(
)
P
:
A.
(
)
1; 1 , : 1.
I x
=
B.
(
)
1;2 , : 1.
I x
=
C.
(
)
2;1 , : 2.
I x
=
D.
(
)
2; 1 , : 2.
I x
=
Câu 58.
Cho hàm s
(
)
2
4 2
y f x x x
= = + +
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
y f x
=
t
ă
ng trên kho
ng
( ; ).
−∞ +∞
B.
(
)
y f x
= gi
m trên kho
ng
( ; 2).
−∞
C.
(
)
y f x
=
t
ă
ng trên kho
ng
(2; ).
+∞
D.
(
)
y f x
=
gi
m trên kho
ng
(2; ).
+∞
Câu 59.
Cho hàm s
2
1 ; 2
( )
1 ; 2
x x
y f x
x x
= =
+ >
. Trong 5
đ
i
m d
ướ
i
đ
ây, có bao nhiêu
đ
i
m thu
c
đồ
th
c
a hàm s
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
: 0; 1 , 2;3 , 1; 2 , 3;8 , 3;8
f
?
A.
3
.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA CHƯƠNG II
ĐỀ 1
I/ PHN TRC NGHIM:
Câu 1:
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình v
sau. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng?
A.
0, 0 , 0
a b c
> < >
B.
0, 0, 0
a b c
> > >
C.
0, 0 , 0
a b c
> < <
D.
0, 0, 0
a b c
< > >
Câu 2:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
:
( )
2
3
9
x
f x
x
=
+
là t
p h
p nào sau
đ
ây?
A.
{
}
R\ 3;3
.
B.
{
}
R\ 3
.
C.
R
.
D.
{
}
R\ 3
.
Câu 3:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
7
( 2) 1
x
y
x x
=
+
là:
A.
[
)
1;D
= +∞
B.
{ }
\ 2
.
D R
=
C.
(
]
{
}
;1 \ 2
D
=
D.
(
)
{
}
;1 \ 2
D
= −∞
.
Câu 4:
Cho hàm s
(
)
(
)
4 3
f x m x
= +
. V
i giá tr
nào c
a m thì hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên t
p
?
A.
4
m
<
B.
4
m
>
C.
4
m
=
D.
4
m
Câu 5:
Hàm s
nào
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
+∞
1; ?
A.
=
y x
B.
= +
2
2x 4 5
y x
C.
= +
2
2x 4 5
y x
D.
=
2
y x
Câu 6:
Cho hàm s
( )
2
1 0
7 2 0
x x
y f x
x x
>
= =
<
neáu
neáu
. Tính
( 2).
f
A.
9.
B.
3.
C.
Không t
n t
i.
D.
3.
Câu 7:
Hàm s
2
2 8
y x x
= +
có
A.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
7
B.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
1
C.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
1
D.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
7
Câu 8:
Cho hàm s
2
4 3
y x x
= +
đồ
th
nh
ư
hình v
. Tìm m
để
đườ
ng th
ng
1
y m
=
c
t
đồ
th
c
a hàm s
2
4 3
y x x
= +
t
i 3
đ
i
m .
A.
2
m
=
B.
1
m
=
C.
0 1
m
< <
D.
3 1
m
< <
Câu 9:
Cho hàm s
2
6 5
y x x
= +
đồ
th
là parabol (P). Giao
đ
i
m c
a (P) và tr
c hoành là :
A. Đ
i
m
(0;5).
E
B. Đ
i
m
(0;1), (0;5).
M N
C. Đ
i
m
(1;5).
F
D. Đ
i
m
(1;0), (5; 0).
P Q
(
)
(
)
1;0 , 5;0 .
P K
Câu 10:
Hàm s
đồ
th
nh
ư
hình v
là :
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
2
y x
= +
B.
2
y x
=
C.
2
y x
= +
D.
2
y x
=
II/ PHN T LUN:
Câu 1
: Cho hàm s
:
= + +
2
2 8 5
y x x
đồ
th
(P)
a. Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
m s
(P) .
b. Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
(P)
đườ
ng th
ng (d):
4 11
y x
= +
c. D
a vào
đồ
th
, tìm tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
+ =
2
4 1 0
x x m
2 nghi
m
đề
u âm.
Câu 2
:
Xét tính ch
n, l
c
a hàm s
:
= +
4
2 5
y x x
ĐỀ 2
I/ PHN TRC NGHIM:
Câu 1:
Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
nh
ư
hình v
sau. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
< > <
B.
0, 0, 0
a b c
< > >
C.
0, 0, 0
a b c
> < <
D.
0, 0, 0
a b c
< > >
Câu 2:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
:
( )
2
4
4
x
f x
x
=
+
là t
p h
p nào sau
đ
ây?
A.
{
}
R\ 2;2
.
B.
{
}
R\ 4
.
C.
R
.
D.
{
}
R\ 4
.
Câu 3:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
2
( 2) 4
x
y
x x
+
=
+
là:
A.
[
)
{
}
4; \ 2 .
D
= +∞
B.
2
}.
\
{
D R
=
C.
(
)
; 4
D
=
D.
(
)
{
}
4; \ 2
D
= +∞
.
Câu 4:
Cho hàm s
(
)
(
)
2 3
f x m x
= +
. V
i giá tr
nào c
a m thì hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên t
p
?
A.
2
m
<
B.
2
m
>
C.
2
m
=
D.
2
m
Câu 5:
Hàm s
nào ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
+∞
1; ?
A.
=
y x
B.
= +
2
2x 4 5
y x
C.
= +
2
2x 4 5
y x
D.
= +
2
y x
Câu 6:
Cho hàm s
( )
2
4 8
6 3 8
x x
y f x
x x
>
= =
<
neáu
neáu
. Tính
( 3).
f
A.
9.
B.
36.
C.
Khoâng toàn taïi.
D.
36.
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Câu 7:
Hàm s
2
4 8
y x x
= +
có:
A.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
12.
B.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
4.
C.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
8.
D.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
17.
Câu 8:
Cho m s
2
4 3
y x x
= +
đồ
th
nh
ư
hình v
.Tìm m
để
đườ
ng th
ng
y m
=
c
t
đồ
th
c
a
hàm s
2
4 3
y x x
= +
t
i 4
đ
i
m phân bi
t.
A.
2
m
=
B.
1
m
=
C.
0 1
m
< <
D.
3 1
m
< <
Câu 9:
Cho hàm s
2
5 4
y x x
= +
đồ
th
là parabol (P). Giao
đ
i
m c
a (P) và tr
c hoành là :
A. Đ
i
m
(0;4).
E
B. Đ
i
m
(1;0), (3;0).
M N
C. Đ
i
m
(0;1), (0;3).
Q P
D. Đ
i
m
(2;1).
F
Câu 10:
Hàm s
đồ
th
nh
ư
hình v
là :
A.
3
y x
= +
B.
3
y x
= +
C.
3
y x
=
D.
3
y x
=
II/ PHN T LUN:
Câu 1
: Cho hàm s
:
= +
2
4 1
y x x
đồ
th
(P)
a. Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
m s
(P) .
b. Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
(P)
đườ
ng th
ng (d):
5
y x
=
c. D
a vào
đồ
th
, tìm tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
+ + =
2
2 8 1 0
x x m
có 2 nghi
m
đề
u âm.
Câu 2
:
Xét tính ch
n, l
c
a hàm s
:
= +
4
2 3 5
y x x
ĐỀ 3
I. TRC NGHIM
Câu 1:
Cho hàm s
:
2
3 3 khi 1
( )
2 3 khi 1
x x
y f x
x x x
>
= =
<
.Tính giá tr
( 2)
f
A.
(
)
2 3.
f
=
B.
(
)
2 4.
f
=
C.
(
)
2 5.
f
=
D.
(
)
2 6.
f
=
Câu 2:
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
2
3 1
.
16
x
y
x
+
=
A.
(
)
;16 .
−∞
B.
[
)
4; .
+∞
C.
\{16}.
D.
\{-4;4}.
Câu 3:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
y =
2
x
A.
\{2}
B.
C.
( ; 2]
−∞
D.
[ 2;2]
Câu 4:
Hàm s
2
4 3
y x x
= +
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A. Đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
2;
+∞
B. Đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
;2
−∞
C.
Ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
2;
+∞
D.
Ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
0;3
Câu 5:
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
( )
1 4
1 2
x
y
x x
+
=
:
A.
[
)
{
}
4; \ 2 .
+∞
B.
(
)
{
}
1; \ 2 .
+∞
C.
[
)
4;1 .
D.
(
)
1; .
+∞
Câu 6:
Cho hàm s
(
)
y f x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;
a b
. Phát bi
u nào
đúng?
A.
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
; : .
x a b x x f x f x
<
>
B.
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
; : .
x a b x x f x f x
>
<
C.
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
; : .
x a b x x f x f x
<
<
D.
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
; : .
x a b x x f x f x
<
=
Câu 7:
Cho hàm s
2
4 3 1.
y x x
=
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
?
A.
0.
B.
Không có .
C.
3
.
8
D.
25
.
16
Câu 8:
Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
: 1
d y x
= +
parabol
(
)
2
: 2 4 3
P y x x
= +
A.
(2;3).
M
B.
1 2
; .
2 3
N
C.
1
2; .
2
P
D.
(
)
3; 2 .
Q
Câu 9:
Cho
đồ
th
m s
y ax b
= +
nh
ư
hình v
:
Tìm giá tr
,
a b
c
a hàm s
trên?
A.
3, 3.
a b
= =
B.
1, 3.
a b
= =
C.
3, 3.
a b
= =
D.
1, 3.
a b
= =
Câu 10:
Parabol
2
2 4 4
y x x
= +
tr
c
đố
i x
ng là:
A.
1.
x
=
B.
2.
x
=
C.
1.
x
=
D.
2.
x
=
II. T LUN
Bài 1:
Cho hàm s
:
2
2 5
y x x
= +
có
đồ
th
là parabol
(
)
P
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
m s
.
b) Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m c
a
(
)
P
đườ
ng th
ng d:
2 1
y x
= +
c) D
a vào
đồ
th
, tìm m
để
ph
ươ
ng trình
2
1 5
0
2 2
x x m
+ =
có 2 nghi
m phân bi
t
Bài 2:
Xét tính ch
n l
c
a hàm s
:
5 5 .
y x x
= +
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
ĐỀ 4
I. TRC NGHIM
Câu 1:
Cho hàm s
:
2
2 1 khi 1
3
khi 1
1
x x x
y
x
x
x
+
=
>
.Giá tr
( 1)
f
b
ng bao nhiêu?
A.
5.
B.
2
C.
4.
D.
6.
Câu 2:
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
3 1
.
1
x
y
x
+
=
A.
(
)
;2 .
−∞
B.
[
)
1; .
+∞
C.
(
)
1; .
+∞
D.
{
}
\ 1 .
Câu 3:
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
4 1 3
y x x
= +
:
A.
1
;3 .
4
B.
.
C.
1
; .
4
+∞
D.
[
)
3; .
+∞
Câu 4:
Hàm s
nào sau
đ
ây ngh
ch bi
ế
n?
A.
y x
= +
B.
4.
y x
= +
C.
5 .
y x
=
D.
3.
y x
= +
Câu 5:
Trong các hàm s
sau, hàm s
nào có t
p xác
đị
nh
(
)
1; ?
D
= +∞
A.
1 .
y x
=
B.
1
.
1
x
y
x
=
C.
2
2 1
.
1
x x x
y
x
+
=
+
D.
.
1
x
y
x
=
Câu 6:
Cho hàm s
2
5 3
y x x
= +
. Trong các m
nh
đề
sau, tìm m
nh
đề
đúng
:
A. Đ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
−∞
B. N
gh
ch bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
+∞
C. Đ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
2
+∞
D. Đ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;3 .
Câu 7:
Cho hàm s
2
2 9
y x x
= +
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng
A.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
8.
B.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
1.
C.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
8.
D.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
1.
Câu 8:
Xác
đị
nh giá tr
th
c c
a tham s
m
để
3
đườ
ng th
ng
2 1, 8
y x y x
= =
(
)
3 2 2
y m x
= +
đồ
ng quy?
A.
2.
m
=
B.
1.
m
=
C.
1
.
2
m
=
D.
Không có giá tr
nào.
Câu 9:
Hàm s
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
là parabol (P) nh
ư
hình v
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
0, 0, 0
a b c
< < <
B.
0, 0, 0
a b c
< > >
C.
0, 0, 0
a b c
> < <
D.
0, 0, 0
a b c
> > <
Câu 10:
Parabol
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
bên d
ướ
i có t
a
độ
đỉ
nh I là:
2
-4
-3 -2 -1
3
1
O
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
( 2;3).
I
B.
(3; 2).
I
C.
(3; 2).
I
D.
(2;3).
I
II. T LUN
Bài 1:
Cho hàm s
2
4
y x x
=
đồ
th
là parabol (P).
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
parabol (P).
b) Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng d:
4
y x
= +
v
i parabol (P).
c) D
a vào
đồ
th
(P), tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình:
2
2 3 0
2 2
x m
x
+ + + =
có 2 nghi
m
âm phân bi
t.
Bài 2:
Xét tính ch
n l
c
a hàm s
4 4 .
y x x
= + +
ĐỀ 5
I. TRC NGHIM
Câu 1:
Hàm s
1
y x 2
2 x
= +
có t
p xác
đị
nh là:
A.
(2; )
+∞
B.
C.
)
+∞
2;
D.
{
}
\ 2;2
Câu 2:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
y =
6 2
2
x
x
A.
( ;3]
−∞
B.
[3; )
+∞
C.
( ;3] \ {2}
−∞
D.
\ {2}
Câu 3:
V
i giá tr
nào c
a tham s
m thì hàm s
(
)
1 2 1
y m x
= + +
nghch
bi
ế
n trên
?
A.
1
2
m
=
B.
1
2
m
<
C.
1
2
m
D.
1
2
m
>
Câu 4:
Cho hàm s
:
2
2 1 khi 1
3
khi 1
1
x x x
y
x
x
x
+
=
>
.Giá tr
( 1)
f
là:
A.
4
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 5:
Cho
đồ
th
(P) nh
ư
hình v
đườ
ng th
ng d:
3
y m
=
Tìm m
để
d c
t (P) t
i 4
đ
i
m phân bi
t
6
4
2
5
y
x
(
P
)
1
432
5
3
O
1
A.
1 5
m
< <
.
B.
0 4
m
< <
C.
3 8
m
< <
D.
1 4
m
< <
Câu 6:
Giao
đ
i
m c
a parabol
(
)
= +
2
1
: 2x 3 5
P y x
(
)
= +
2
2
: 3x 4 7
P y x
:
A.
(
)
(
)
1;0 , 2;3
B.
(
)
(
)
1; 2 , 0; 3
C.
(
)
(
)
1;0 , 2; 3
D.
(
)
(
)
1; 2 , 0;3
Câu 7:
Hàm s
=
+
2 3
5
x
y
x
có t
p xác
đị
nh là :
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A.
{ }
+∞
3
; \ 5
2
B.
+∞
3
;
2
C.
{ }
+∞
3
; \ 5
2
D.
+∞
3
;
2
Câu 8:
Parabol
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
bên d
ướ
i có tr
c
đố
i x
ng là:
6
4
2
5
y
x
4
3
2
5
3
1
O
1
A.
x 2
=
B.
y 1
=
C.
y 2
=
D.
x 1
=
Câu 9:
Phát bi
u nào sau
đ
ây là
SAI
khi nói v
hàm s
: y =
2
x 2x 5
+
?
A. Đồ
th
có tr
c
đố
i x
ng là
đườ
ng th
ng x = 1
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ;1)
−∞
C. Đồ
th
là parabol có
đỉ
nh S(1;4)
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(1; )
+∞
Câu 10:
Hàm s
2
2 8
y x x
= +
có:
A.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
5
B.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
7
C.
Giá tr
nh
nh
t b
ng
7
D.
Giá tr
l
n nh
t b
ng
5
II. T LUN:
Câu 1:
Cho hàm s
:
2
4 5
y x x
= + +
đồ
th
(P)
a/ Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
(P)
b/ Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và
đườ
ng th
ng d:
2 4 0
y x
+ + =
c/ Tìm giá tr
c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
2
4 4 2 0
x x m
+ =
vô nghi
m
Câu 2:
Xét tính ch
n l
c
a hàm s
:
5 3
4 10
y x x x
= +
ĐỀ 6
I. TRC NGHIM:
Câu 1:
Parabol
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
bên d
ướ
i có tr
c
đố
i x
ng là:
2
2
4
5
y
x
I
3O
A.
3
y
=
B.
3
x
=
C.
2
x
=
D.
2
y
=
Câu 2:
Hàm s
x 3
y
x
=
t
p xác
đị
nh là:
A.
D \{0}
=
B.
D [3; ) \{0}
= +∞
C.
D [3; )
= +∞
D.
K
ế
t qu
khác.
Câu 3:
Cho hàm s
:
( )
+ <
=
2
3
2 1 1
1 1
x x Khi x
f x
x Khi x
Giá tr
(
)
1
f
là:
A.
4
B.
2
C.
4
D.
2
Câu 4:
Hàm s
= +
2
x 2 9
y x
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
A. Đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
−∞
;1
B.
Ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
−∞
;1
C.
Ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
+∞
1;
D. Đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
0;1
Câu 5:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
y =
2 4 6
x x
+
A.
[2;6]
B.
( ; 2]
−∞
C.
D.
[6; )
+∞
Câu 6:
T
a
độ
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng:
= +
y 5 x
y x 1
=
là:
A.
(
)
6; 1
B.
(
)
2; 3
C.
(
)
3;2
D.
(
)
1; 6
Câu 7: T
p xác
đị
nh c
a hàm s
2 1
2
x x
y
x
+
=
là:
A.
1
;2
2
B.
{ }
1
; \ 2
2
+∞
C.
(
)
+∞
2;
D.
1
;
2
+∞
Câu 8:
Parabol
2
y ax bx c
= + +
đồ
th
bên d
ướ
i là:
4
2
5
y
x
3
1
764
3
2
I
O 1
A.
2
10 21
y x x
= +
B.
2
10 21
y x x
= + +
C.
2
10 21
y x x
= +
D.
2
10 21
y x x
= + +
Câu 9:
Tìm t
p xác
đị
nh c
a hàm s
=
x 1
y
x 2
A.
(
)
; 1
−∞
B.
)
1;
+∞
C.
D
=
D.
{
}
\ 2
Câu 10:
Hàm s
2
2 2
y x x
= + +
.Tìm ph
ươ
ng án
đ
úng:
A.
Đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(1; ).
+∞
B.
Đồ
th
hàm s
có tr
c
đố
i x
ng x = 2
C.
Ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1
−∞
D.
Đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
; 1
II. T LUN:
Câu 1: Cho hàm s
2
2 3
y x x
= + +
đồ
th
(P).
a/ Kh
o sát s
bi
ế
n thiên c
a hàm s
và v
đồ
th
(P)
b/ Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m gi
a (P) và
đườ
ng th
ng
( ) : 3 1 0
d x y
+ =
c/
Đị
nh m
để
ph
ươ
ng trình
2
2 2 0
x x m
=
hai nghi
m d
ươ
ng phân bi
t
Câu 2: Xét tính ch
n, l
c
a hàm s
4 2
4 7 9
y x x
=
| 1/49

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong ÑAÏI SOÁ 10 CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT BẬC HAI LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần bài tập trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355334679 – 0916.620.899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong – Bình Thuận MỤC LỤC CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT HÀM SỐ BẬC HAI
§1. Hàm số ................................................................... 1 – 10
§2. Hàm số bậc nhất ................................................... 11 – 17
§3. Hàm số bậc hai ..................................................... 18 – 28
Ôn tập chương II ........................................................ 29 – 37
Một số đề ôn kiểm tra ................................................ 38 – 45

Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI -------0O0------- §1. HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Hàm số. Tập xác định của hàm số
Cho một tập hợp khác rỗng D ⊂ ℝ . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x
thuộc D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc ℝ thì ta có một hàm số. Kí hiệu y = f (x)
Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x , tập D gọi là tập xác định hay miền xác định. 2. Cách cho một hàm số
Hàm số được cho bằng: Bảng; biểu đồ; công thức và đồ thị
Khi hàm số cho bằng công thức ( mà không nói rõ tập xác định của nó) thì tập xác định D của hàm số
y = f (x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f (x) có nghĩa.
Như vậy: D = {x / f (x) có nghĩa }
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y = f (x) xác định trên D là tập hợp tất cả các điểm M ( ;
x f (x)) trên mặt phẳng
toạ độ với mọi x thuộc D .
Ta thường gặp trường hợp đồ thị của hàm số y = f (x) là một đường (đường thẳng, đường cong, ...).
Khi đó, ta nói y = f (x) là phương trình của đường đó.
4. Sự biến thiên của hàm số
Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến (hay tăng) trên khoảng ( ; a b) , nếu
f (x ) − f (x ) x
∀ , x ∈(a;b), x < x f (x ) < f (x ) hay 1 2 x
∀ , x ∈(a;b), x x : > 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x x 1 2
Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên khoảng ( ; a b) , nếu
f (x ) − f (x ) x
∀ , x ∈(a;b), x < x f (x ) > f (x ) hay 1 2 x
∀ , x ∈(a;b), x x : < 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x x 1 2
Xét chiều biến thiên của hàm số là tìm các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến của nó. Kết
quả được tổng kết trong một bảng gọi là bảng biến thiên.
5. Tính chẵn lẻ của hàm số
Hàm số y = f (x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu x
∀ ∈ D ⇒ −x D f (−x) = f (x) .
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hàm số y = f (x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu x
∀ ∈ D ⇒ −x D f (−x) = − f (x) .
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Có những hàm số không chẵn, không lẻ. B. BÀI TẬP
Bài 1.1. Tìm tập xác định các hàm số sau: 3 3x − 2 x −1 a) y = b) y = c) y = x + 2 2x +1 2 x + 2x − 3 3x − 2 3x + 5 x + 7 d) y = e) y = f) y = 2 4x + 3x − 7 2 x x +1 2 x + 2x − 5 2x +1 x −1 2 x + 6x − 7 g) y = h) y = i) y = (2x +1)(x − 3) 2 x −1 3 2
x x x − 2 HD Giải Chú ý: f (x) Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi g(x) ≠ 0 g(x) 1
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ { } 2 1
b) Hàm số y xác định khi và chỉ khi 2x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ − . 2  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ −   2  x ≠ 1
c) Hàm số y xác định khi và chỉ khi 2
x + 2x − 3 ≠ 0 ⇔  . x ≠ −3
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ { 3 − ; } 1 x ≠ 1 
d) Hàm số y xác định khi và chỉ khi 2
4x + 3x − 7 ≠ 0 ⇔  7 . x ≠ −  4  7 
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ − ;1  4  3
e) Ta có x x +1 = ( x − )2 2 1 + > 0, x
∀ . Do đó tập xác định của hàm số là D = ℝ 4
f) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ { 1 − − 6; 1 − + 6}  1 
g) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ − ;3  2 
h) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ { 1 − ; } 1
i) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {− } 2
Bài 1.2. Tìm tập xác định các hàm số sau: a) y = x − 3
b) y = 1+ x + 1− x
c) y = 2x +1 − 3 − x 1 2
d) y = 4x +1 − −2x +1
e) y = 2 − 3x − f) y = + x + 3 1− 2x x +1 HD Giải
Chú ý: Hàm số y = f (x) xác định khi và chỉ khi f (x) ≥ 0, 1  f (x) ≥ 0 y =
xác định khi và chỉ khi 
f (x) > 0 f (x)  f (x) ≠ 0
a) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 .
Vậy tập xác định của hàm số D = [3;+∞) 1  + x ≥ 0 x ≥ −1
b) Hàm số y xác định khi và chỉ khi  ⇔  . 1  − x ≥ 0 x ≤ 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 1 − ; ] 1  1 2x +1 ≥ 0 x ≥ −
c) Hàm số y xác định khi và chỉ khi  ⇔  2 . 3  − x ≥ 0 x ≤ 3  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D = − ;3  2   1 x  ≥ − 4x +1 ≥ 0  4
d) Hàm số y xác định khi và chỉ khi  ⇔  . −2x +1 ≥ 0 1 x ≤  2 2
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp  1 1 
Vậy tập xác định của hàm số là D = − ;   4 2   2 x  ≤ 2 − 3x ≥ 0  3 1
e) Hàm số y xác định khi và chỉ khi  ⇔  ⇔ x < . 1  − 2x > 0 1 2 x <  2  1 
Vậy tập xác định của hàm số là D =  − ; ∞   2  1  + x ≠ 0 x ≠ −1
f) Hàm số y xác định khi và chỉ khi  ⇔  . x + 3 ≥ 0 x ≥ −3
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 3 − ;+∞) \{− } 1
Bài 1.3. Tìm tập xác định các hàm số sau: x −1 x + 9 2 x − 4 a) y = b) y = c) y = x − 2 2 x + 8x − 20 (x + 2) x +1 2x + 3 2x +1 3x + 4 d) y = + 3x − 5 e) y = f) y = x − 3 2 2x x −1 (x − 2) x + 4 HD Giảix −1 ≥ 0 x ≥ 1
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  . x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = [1;+∞) \{ } 2 x + 9 ≥ 0 x ≥ −9
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  . 2
x + 8x − 20 ≠ 0
x ≠ 2 va x ≠ 1 − 0
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 9 − ;+∞) \{ } 2 x + 2 ≠ 0 x ≠ 2
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  . x +1 > 0 x > 1 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 1 − ;+∞) x ≠ 3 x − 3 ≠ 0 
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  5 . 3  x − 5 ≥ 0 x  ≥  3 5 
Vậy tập xác định của hàm số là D = ;  +∞ \{ } 3  3   1 
e) Vậy tập xác định của hàm số là D =  − ; +∞  \ { } 1  2 
f) Vậy tập xác định của hàm số là D = (4; +∞) \{ } 2
Bài 1.4. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau đây trên khoảng đã chỉ ra a) 2
y = f (x) = x + 2x − 2 trên mỗi khoảng (− ; ∞ − ) 1 và (−1; +∞) b) 2
y = f (x) = −2x + 4x +1 trên mỗi khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1;+∞) 2
c) y = f (x) = trên mỗi khoảng (− ; ∞ 3) và (3;+∞) x − 3 x
d) y = f (x) = trên mỗi khoảng (− ; ∞ 7) và (7;+∞) x − 7 HD Giải Phương pháp: 3
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp Cách 1: x
∀ , x ∈(a;b), x < x . Xét hiệu H = f (x ) − f (x ) 1 2 1 2 1 2
- Nếu H < 0 thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a;b)
- Nếu H > 0 thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; a b)
f (x ) − f (x ) Cách 2: x
∀ , x ∈(a;b), x x . Xét dấu của tỉ số 1 2 K = 1 2 1 2 x x 1 2
- Nếu K > 0 thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; a b)
- Nếu K < 0 thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a;b) f x f x
( 2x +2x −2)−( 2x +2x −2 ( ) ( ) 1 1 2 2 1 2 ) a) Ta có K = = = x + x + 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 x < 1 − x ∀ , x ∈(− ; ∞ − ) 1 1 ⇒ 
x + x + 2 < 0 hay K < 0. Vậy hàm số đã cho nghịch biến 1 2 1 2 x < 1 − 2 trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 . x > −1 x ∀ , x ∈(−1;+∞) 1 ⇒ 
x + x + 2 > 0 hay K > 0. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 1 2 1 2 x > −1 2 khoảng (−1; +∞) b) Giải tương tự f (x ) f (x )  2 2  − 2 − c) Ta có 1 2 K = =  −
 : ( x x = 1 2 ) x xx − 3 x − 3  x − 3 x − 3 1 2 1 2 ( 1 )( 2 ) x < 3 x − 3 < 0 2 − x ∀ , x ∈(− ; ∞ 3) 1 1 ⇒  ⇔  ⇒
< 0 nên hàm số đã cho nghịch 1 2 x < 3 x − 3 < 0 x − 3 x − 3 2 2 ( 1 )( 2 ) biến trên khoảng (− ; ∞ 3) x > 3 x − 3 > 0 2 − x ∀ , x ∈(− ; ∞ 3) 1 1 ⇒  ⇔  ⇒
< 0 nên hàm số đã cho nghịch 1 2 x > 3 x − 3 > 0 x − 3 x − 3 2 2 ( 1 )( 2 )
biến trên khoảng (3;+∞) d) Giải tương tự
Bài 1.5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 4 2 −x + x +1 a) y = − 2 b) 2 y = 3x −1 c) 4
y = −x + 3x − 2 d) y = x
e) y = 2x +1 + 2x −1
f) y = x +1 + 1− x g) y = . x x h) y = 2x3 – 3x + 1 HD Giải
a) Tập xác định D = ℝ và x
∀ ∈ D ⇒ −x D . Ta có f (−x) = −2 = f (x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) Tập xác định D = ℝ và x
∀ ∈ D ⇒ −x D . Ta có 2 2
f (−x) = 3(−x) −1 = 3x −1 = f (x) . Vậy hàm số
đã cho là hàm số chẵn.
c) Tập xác định D = ℝ và x
∀ ∈ D ⇒ −x D , nhưng có f (1) = 1 − + 3− 2 = 0 còn f (−1) = 1 − − 3− 2 = 6
− , nên nhận thấy, f (−1) ≠ f (1) và f (−1) ≠ − f (1) . Vậy hàm số đã cho không
là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ. 4 2
−(−x) + (−x) +1
d) Tập xác định D = ℝ \ { } 0 và x
∀ ∈ D ⇒ −x D . Ta có f (−x) = −x 4 2 −x + x +1 = −
= − f (x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. x
e) Tập xác định D = ℝ và x
∀ ∈ D ⇒ −x D . Ta có 4
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
f (−x) = 2(−x) +1 + 2(−x) −1 = 2 − x +1 + 2 − x −1
= −(2x −1) + −(2x +1) = 2x +1 + 2x −1 = f (x)
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn (Chú ý: a = −a )
f) g), h) Thực hiện giải tương tự
−2(x − 2); -1 ≤ x <1
Bài 1.6. Cho hàm số y = f (x) =  2
 x −1; x ≥ 1  2 
a) Tìm tập xác định của hàm số y = f (x) b) Tính : f ( 1
− ), f (0,5), f (1), f  , f (2)   2   HD Giải a) Ta có với 1
− ≤ x <1 xác định được hàm số y = f (x) = −2(x − 2) nên có tập xác định D = 1 − ;1 và 1 [ )
với x ≥ 1 ta xác định hàm số 2
y = f (x) = x −1 nên có tập xác định D = 1; +∞ . Do đó tập xác 2 [ )
định của hàm số đã cho là D = D D = −1;+∞ 1 2 [ )  2 
b) Dựa vào điều kiện xác định ham số trên, ta có f ( 1
− ) = 6, f (0,5) = 3, f   = 4 − 2,   f (1) = 0 và 2   f (2) = 3 .  x , x > 0  + Bài 1.7. x 1
Cho hàm số y = f (x) =  3
x +1 , −1≤ x ≤ 0  x −1
a) Tìm tập xác định của hàm số y = f (x)
b) Tính f (0), f (2), f ( 3 − ), f ( 1 − ) HD Giải
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D = [ 1 − ;+∞) 2
b) Ta có f (0) = −1, f (2) = , f (−1) = 0 và f (−3) không xác định 3
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.8. Tìm tập xác định các hàm số sau 3x +1 x x − 3 2 − x a) y = b) y = − −x c) y = 2 x − 9 2 1− x x + 2 x −1 + 4 − x 2x − 3 d) y = e) y = f) 2
y = x + 6x + 9
(x − 2)(x − 3) 2 x − 4x + 5 x + 3 2 x + 4x −1 g) y = h) y =
i) y = 4 − x + 4 + x
x −1 − 2 − x 2
(x − 6x)(x −1)
Bài 1.9. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tươnh ứng:
a) y = f (x) = 2 − x + 3 trên ℝ b) 2
y = x +10x + 9 trên khoảng ( 5 − ;+∞) c) 2
y = f (x) = x + 4x − 2 trên khoảng (− ; ∞ 2 − ) và ( 2 − ;+∞)
d) y = -2x2 + 4x + 1 trên khoảng (− ; ∞ 1) và (1;+∞) 4 e) y = trên khoảng (− ; ∞ 1 − ) và ( 1 − ;+∞) x +1 3 f) y = trên khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+∞) x − 2 2 g) y = trên khoảng (− ; ∞ 3) và (3;+∞) x − 3 5
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
h) y = x +1 + 2x đồng biến trên ℝ i) 3
y = f (x) = −x +1 luôn luôn nghịch biến trên ℝ
j) y = f (x) = x −1 luôn đồng biến trên khoảng (1; +∞)
Bài 1.10. Xét tính chẵn, lẻ các hàm số sau: 2 x + 6 x a) y = x2 + 4x – 2
b) y = x + 2 − x − 2 c) y = d) y = x x e) y = 2x + 3
f) y = 1+ x + 1− x g) y = 1+ x − 1− x h) 3
y = 2x − 5x
Bài 1.11. Xét tính chẵn, lẻ các hàm số sau: a) 4 2
y = 3x − 2x + 7 b) 3
y = 6x x c) 2
y = 2 x + x d) y = x
e) y = x − 4 + x + 4
f) y = 4 − x − 4 + x g) 3 y = x h) 2 y = x x
x + 2 1+ x; x ≤ 1 
Bài 1.12. Cho hàm số y = f (x) =  x + 3  ; 1< x ≤ 5  x −1
a) Tìm miền xác định của hàm số và tính f ( 2
− ), f (−3). f (1), f (2), f (5) .
b) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị f : (
A −1; 2 2 −1) ; B(1; 2), C(-3; 1), D(-3; 0)
x +1 ; x ≥ 2
Bài 1.13. Cho hàm số y = f (x) =  . 2
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = − 1, x = 2  1  ; x ≤ 0
Bài 1.14. Cho hàm số y = f (x) =  x −1 
x + 2; x > 0
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Tính giá trị của hàm số tại x = − 2, x = 0, x = 2 − Bài 1.15. x 1 Cho hàm số sau: y =
. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ? 2 2x − 3x +1 1  1 1  a. ( A 2; ) b) B( 1; 0 ) c) C( 0; - 1 ) d) D  ; −  2  2 2 
Bài 1.16. Cho hàm số y = 3x2 – 2x + 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ? a. A( - 1; 6) b) B( 1; 1 ) c) C (0; 1) d) D (2; 9)
Bài 1.17. Tìm hàm số y = f (x) xác định trên ℝ sao cho nó vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x − ) 3 2x −1 A. 1   1  D  = ;   +∞\{ } 3 . B. D  = − ;   +∞\{ } 3 . 2   2  C.  1  D = ;   +∞\{ } 3 . D. D = . ℝ 2     Câu 2. 2x −1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . (2x + ) 1 (x − ) 3 A.  1   1    D = . ℝ B. D = (3;+ ) ∞ . C. D ℝ\ ;3 = −  . D. D  = − ;  +∞    2       2  Câu 3. 3
Xét sự biến thiên của hàm số f (x ) = trên khoảng (0;+ )
∞ . Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ) ∞ .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ) ∞ .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0;+ ) ∞ . 6
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D.
Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0;+ ) ∞ . 2 Câu 4. Đ x − 4 x + 4
iểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = . x A.   C (1;− ) 1 . B. D( 1 − ;− ) 3 .
C. A(2;0). D. 1 B 3  ;   .  3  1  Câu 5. ; x ≥1
Tìm tập xác định D của hàm số  f (x) = 2  − x .
 2−x ;x <1 
A. D = ℝ \{2}. B. D = (2;+ ) ∞ . C. D = (− ; ∞ 2). D. D = . ℝ Câu 6. 3x −1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2x − 2 A. D =[1;+ ) ∞ . B. D =(1;+ ) ∞ . C. D = ℝ\{ } 1 . D. D = . ℝ
Câu 7. Cho hàm số y = f (x)= 5
x . Khẳng định nào sau đây là sai? A.   1 f     = −1. B. f (− ) 1 = 5.
C. f (2)=10.
D. f ( 2 − ) = 10. 5
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 6−3x x −1. A. D =[ 1 − ;2]. B. D =[1;2]. C. D =[1; ] 3 . D. D =(1;2).
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = x −2x +1 + x −3. A. D =[3;+ ) ∞ . B. D = (3;+ ) ∞ . C. D =(− ; ∞ 3]. D. D =[1; ] 3 . Câu 10. x + 4
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x −16 A. D =( 4 − ;4). B. D =(− ; ∞ 2 − )∪(2;+ ) ∞ . C. D = . ℝ D. D =(− ; ∞ 4 − )∪(4;+ ) ∞ .  2  x ∈  (− ; ∞ 0)  x −1  Câu 11. Cho hàm số 
f (x) =  x +1 x ∈ [0;2]  . Tính f (4).  2
x −1 x ∈(2;5] 
A. Không tính được.
B. f (4)=15. C. 2
f (4) = 5.
D. f (4)= . 3 Câu 12. Đ 1
iểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = . x −1 A. M 0; 2 − .
B. M 2;1 .
C. M 1;1 .
D. M 2;0 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x m + 2x m−1 xác định trên (0;+ ) ∞ . A. m ≤ 1 − .
B. m ≤ 0.
C. m ≥1.
D. m ≤1.
Câu 14. Cho hàm số f (x) 2
= x x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị của hàm số f (x) đối xứng qua trục hoành.
B.
f (x) là hàm số lẻ.
C.
f (x) là hàm số chẵn.
D.
Đồ thị của hàm số f (x) đối xứng qua gốc tọa độ. Câu 15. 2 − x + x + 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = . x A. D =[ 2 − ;2]. B. D = ( 2 − ;2)\{0}. C. D =[ 2 − ;2]\{0}. D. D = . ℝ
Câu 16. Trong các hàm số 2 3
y = 2015x, y = 2015x + 2, y = 3x −1, y = 2x − 3x có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 17. x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x x −6 A. D =[−1;+ ) ∞ . B. D =[ 1 − ;+ ) ∞ \{ } 3 . 7
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp C. D = . ℝ D. D = { } 3 . Câu 18. mx
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (0; ) 1 . x m + 2 −1 A.  3  m  ∈ − ;  ∞  ∪{2}. B. m ∈(− ; ∞ − ] 1 ∪ {2}.  2  C. m ∈(− ; ∞ ] 1 ∪{ } 3 . D. m ∈(− ; ∞ ] 1 ∪{2}. Câu 19. 2x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x m +1 + xác định trên khoảng x − + 2m ( 1 − ; ) 3 .
A. m ≥ 3.
B. m ≥1.
C. Không có giá trị m thỏa mãn.
D. m ≥ 2.
Câu 20. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
y = x +3 + x −3 .
B. y = 2x +3.
C. y = 3+ x − 3−x. D. 2018 y = x − 2017.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số 2 y =
x + 2x + 2 −(x + ) 1 . A. D = . ℝ B. D =[−1;+ ) ∞ . C. D = ℝ\{− } 1 . D. D = (− ; ∞ − ) 1 .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1; ) 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3;3).
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0). Câu 23. Trong các hàm
số y = x + 2 − x −2 , 2
y = 2x +1 + 4x − 4x +1, y = x ( x − ) 2 ,
|x + 2015|+|x −2015| y =
có bao nhiêu hàm số lẻ? |x + 2015| | − x −2015| A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 3 Câu 24. x −1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x + x +1 A. D = . ℝ B. D = ( 1 − ;+ ) ∞ . C. D =(1;+ ) ∞ . D. D = { } 1 .
Câu 25. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f (x) 2
= x − 4x + 5 trên khoảng (− ; ∞ 2) và trên khoảng (2;+ )
∞ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (− ;
∞ 2), đồng biến trên (2;+ ) ∞ .
B. Hàm số đồng biến trên (− ;
∞ 2), nghịch biến trên (2;+ ) ∞ .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+ ) ∞ .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+ ) ∞ .
Câu 26. Cho hai hàm số f (x) 3
= −2x + 3x g (x) 2017 = x
+ 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
B.
f (x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
C.
f (x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.
D.
Cả f (x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 27. x + 2m + 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên (−1;0). x m A. m > 0 m ≥  . B. m ≤ 1 − . C. 0  .
D. m ≥ 0. m < −1   m ≤ −1  Câu 28. x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2
x −2 + x + 2x
A. D = ℝ\{−2;0;2}. B. D = (2;+ ) ∞ . C. D = . ℝ D. D = ℝ\{ 2 − ;0}. 8
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 29. 5−3 x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x + 4x + 3 A.  5 5  5 5  5 5 D = − ; .
B. D = − ;  \{− } 1 . C. D = . ℝ D. D  = − ;   \ {− } 1 .  3 3      3 3    3 3 Câu 30. 2x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − x + . 1+ x −1 A. D =(1;6). B. D =[1;6]. C. D = . ℝ D. D =(1;+ ) ∞ .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y = x − +(m − )
1 x + 2 nghịch biến trên khoảng (1;2) .
A.
m < 3.
B. m > 3.
C. m < 5.
D. m > 5. Câu 32. x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x + ) 1 ( 2 x + 3x + 4) A. D = ℝ\{ } 1 . B. D = {− } 1 . C. D = ℝ\{− } 1 . D. D = . ℝ 2 Câu 33. x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x + 3x − 4 A. D = . ℝ B. D = {1; 4 − }.
C. D = ℝ \{1;−4}.
D. D = ℝ\{1;4}. Câu 34. 1
Xét sự biến thiên của hàm số f (x) = x + trên khoảng (1;+ )
∞ . Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) ∞ .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ ) ∞ .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1;+ ) ∞ .
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1;+ ) ∞ .
Câu 35. Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c là hàm số chẵn.
A. a tùy ý, b tùy ý, c = 0.
B. a tùy ý, b = 0, c = 0.
C. a tùy ý, b = 0, c tùy ý. D. , a ,
b c tùy ý. Câu 36. x −1 + 4 − x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x −2)(x −3) A. (− ; ∞ ] 1 ∪[4;+ ) ∞ . B. D = (1;4)\{2; } 3 . C. [1;4]\{2; } 3 . D. D =[1;4].
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;3] để hàm số f (x)=(m + ) 1 x + m −2 đồng biến trên . ℝ A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 38. Biết rằng khi m = m thì hàm số f (x) 3 = x +( 2 m − ) 2
1 x + 2x + m −1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào 0 sau đây đúng? A. 1   1   1  m ∈ 3;+∞ . B. m  ∈ ;3  .
C. m ∈ − ;0. D. m  ∈ 0; . 0 [ ) 0   2  0  2  0    2 Câu 39. 2x +1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên ℝ . 2
x − 6x + m − 2
A. m ≥11.
B. m > 11.
C. m <11.
D. m ≤11.
Câu 40. Cho hàm số f (x)= x −2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. f (x) là hàm số lẻ.
C. f (x) là hàm số chẵn.
D. f (x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Câu 41. x − 3
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f (x) = trên khoảng (− ; ∞ − ) 5 và trên khoảng x + 5
(−5;+∞) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ − )
5 , đồng biến trên (−5;+∞) .
B. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ − )
5 , nghịch biến trên (−5;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ − ) 5 và (−5;+∞) . 9
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; ∞ − ) 5 và (−5;+∞) .
Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y = x +2 − x +3. A. D =[2;+∞). B. D =[−3;+ ) ∞ . C. D =[−2;+ ) ∞ . D. D = . ℝ Câu 43. 3x − 2 + 6x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 4 − 3x A.  4    3 4    D  = − ; ∞ .    B. 2 4 D = ;   . C. D = ; .  D. 2 3 D = ;   .    3 3 3       2 3   3 4  Câu 44. 2018
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 3 2 3 2
x −3x + 2 − x −7 A. D =(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+ ) ∞ .
B. D = ℝ\{0}. C. D = ℝ\{ } 3 . D. D = . ℝ Câu 45. 2x −1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . x x − 4
A. D = ℝ\{0;4}. B. D = (0;+ ) ∞ .
C. D =[0;+∞)\{4}. D. D =(0;+ ) ∞ \{4}.
Câu 46. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 4 2
y = 2x − 3x + x.
B. y = x +3 + x −2 . C. 3
y = 2x − 3x.
D. y = x +1 + x −1 .
Câu 47. Cho hàm số f (x)= 2x −7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên . ℝ
B. Hàm số nghịch biến trên . ℝ C. 7  7 
Hàm số nghịch biến trên  ;  +∞   .
D. Hàm số đồng biến trên  ;  +∞  . 2  2 
Câu 48. Cho hàm số f (x)= 4−3x . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  3   4 
Hàm số đồng biến trên  ;  +∞  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  +∞  . 4  3  C.  4 
Hàm số đồng biến trên . ℝ
D. Hàm số đồng biến trên − ;   ∞ .  3  2 x +2 −3  Câu 49. x ≥ 2
Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tính P = f (2)+ f (−2).  2 x +1 x < 2  A. 5 P = 6.
B. P = . C. 8 P = .
D. P = 4. 3 3 3 −
 x −6 ; x ≤ −2  Câu 50.
Cho hàm số f (x)  =  x
;−2 < x < 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?  3 x − 6 ; x ≥ 2 
A. Đồ thị của hàm số f (x) đối xứng qua trục hoành.
B. f (x) là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f (x) đối xứng qua gốc tọa độ.
D. f (x) là hàm số lẻ. Câu 51. x + 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x x − 4x + 4 A. D =[−2;+ ) ∞ \{0;2}. B. D = . ℝ C. D =[−2;+ ) ∞ . D. D = (−2;+ ) ∞ \{0;2}. Câu 52. x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . x x −6 A. D =[0;+ ) ∞ \{ } 3 .
B. D =[0;+∞)\{9}.
C. D =[0;+∞)\{ 3}.
D. D = ℝ\{9}. Câu 53. 2x +1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 3 x −3x + 2 A. D = ℝ\{1; } 2 . B. D = ℝ\{ 2 − ; } 1 . C. D = ℝ\{ 2 − }. D. D = . ℝ 1  Câu 54. ; x ≥1
Tìm tập xác định D của hàm số 
f (x ) =  x .
 x +1 ;x <1  A. D =[ 1 − ;+ ) ∞ . B. D =[ 1 − ; ) 1 . C. D = {− } 1 . D. D = . ℝ 10
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HÀM SỐ y = ax + b
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Hàm số y = ax + b, (a ≠ 0)
Tập xác định D = ℝ Bảng biến thiên a > 0 a < 0 x x −∞ +∞ −∞ +∞ +∞ +∞ y y −∞ −∞
Đồ thị là đường thẳng không song song và không trùng với các trục toạ độ.
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng không song song và cũng không trùng với các trục tọa độ.
Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y = ax (nếu b ≠ 0 ) và đi qua hai điểm  b
A(0;b), B − ;0  .  a  y y
y = ax + b b bx a 1 a bx a O O 1 a b y = ax y = ax
y = ax + b
2. Hàm số y = b
Tập xác định D = ℝ
Hàm số hằng là hàm số chẵn
Đồ thị là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có toạ độ (0; y y = b x O
3. Hàm số y = x
Tập xác định D = ℝ
Hàm số y = x là hàm số chẵn
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) và nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 0). Bảng biến thiên Đồ thị y x -∞ 0 +∞ 1 +∞ +∞ x y -1 O 1 0
4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Vẽ đường thẳng y = ax + b và đường thẳng y = −ax b rồi xóa đi hai phần đường thẳng nằm phía dưới trục hoành. 11
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP
Bài 2.1.
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm  3  a) (
A 0;3), B  ; 0 b) ( A 1; 2), B (2; ) 1 c) (
A 15; −3), B (21;−3)  5   2  d) A ; 2 − , B(0; ) 1
e) A(1;−2), B (99;−2)
f) A(4; 2), B (1; ) 1  3  HD Giải
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua: 0.a + b = 3  3   a = −5 a) (
A 0;3), B  ; 0 , ta có 3 ⇔ 
. Vậy a = −5,b = 3  5   .a + b = 0 b  = 3 5 1  .a + b = 2 a = 1 − b) ( A 1; 2), B (2; ) 1 , ta có  ⇔ 
. Vậy a = −1,b = 3 2.a + b = 1 b  = 3
c), d), e), f) thực hiện giải tương tự.
Bài 2.2. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng :
a) Đi qua A(4;3), B (2; − ) 1
b) Đi qua điểm C (1; − )
1 và song song với trục Ox
c) Đi qua điểm D(-5;4) và song song với trục Oy
d) Song song với đường thẳng y = 3x − 2 và đi qua điểm E (2;3)
e) Đi qua điểm F(3; -2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = 3x – 4 HD Giải 4a + b = 3 a = 2
a) Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A và B, nên ta có  ⇔ 
. Vậy y = 2x − 5 2.a + b = 1 − b = 5 −
b) Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm C và song song với trục Ox, nên ta có phương trình cần tìm là y = b = 1 −
c) Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm D và song song với trục Oy, nên ta có phương trình cần tìm
x = a = −5
d) Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm E và song song với đường thẳng y = 3x − 2 , nên ta có 2a + b = 3 a = 3  ⇔ 
. Vậy y = 3x − 3 . a = a ' = 3 b  = −3
e) Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm F và vuông góc với đường thẳng y = 3x − 4 , nên ta có  1 3  a + b = 2 − a = − 1  ⇔ 
3 . Vậy y = − x −1  . a a ' = −1 3 b  = −1
Bài 2.3. Xác định a, b sao cho đường thẳng y = ax + b
a) Cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng y = –3x + 4 tại điểm có tung độ bằng –2. 1 1
b) Song song với đường thẳng y =
x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng: y = − x +1 và y = 3x 2 2 + 5 HD Giải
a) Trên đường thẳng y = 2x + 5, điểm có hoành độ bằng – 2 là A(–2; 0). Tr6en đường thẳng y = –
3x + 4, điểm có tung độ bằng –2 là B(2;–2). 12
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp  3 a  = − −2a + b = 1  Đườ 4
ng thẳng cần tìm đi qua hai điểm A và B. Nên ta có  ⇔  . 2a + b = 2 −  −1 b =  2 1
b) Gọi M là giao điểm của của hai đường thẳng y = −
x +1 và y = 3x + 5, có tạo độ là nghiệm của 2  8  1 x  = −  y = − x +1  7  8 11 hệ phương trình  2 ⇔  . Vậy M  − ;
 . Đường thẳng y = ax + b đi qua 11   7 7   y 3x 5  = + y =  7 đ 1 1 15
iểm M và song song với đường thẳng y =
x , nên ta tìm được a = ;b = 2 2 7
Bài 2.4. Vẽ đồ thị các hàm số sau 3 a) y = 2x − 3 b) y = 2
c) y = − x + 7 d) y = x +1 2 e) y = x − 2 f) y = x − 3 g) y = 3x − 2
h) y = x + 2x HD Giải
- Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ta chỉ cần xác định hai điểm thuộc đường thẳng đó.
Để vẽ đồ thị hàm số trị tuyệt đối y = ax + b , vẽ đường thẳng y = ax + b và đường thẳng
y = −ax b rồi xóa đi hai phần đường thẳng nằm phía dưới trục hoành.  
a) Đồ thị hàm số y = 2x − 3 đi qua hai điểm A( − ) 3 0; 3 , B  ;0   2 
b) Đồ thị hàm số y = 2 là đường thẳng song song với trục hoành 3
c) Đồ thị hàm số y = − x + 7 đi qua hai điểm C (0;7), D (2;4) 2
d) Ta vẽ đồ thị hàm số y = x , sau đó tịnh tiến lên trên trục tung một đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = x +1 e) f), g), h) hình vẽ.
B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.5. Định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b:
a) Đi qua hai điểm A(2; 8) và B(– 1; 0)
b) Đi qua điểm C(5;3) và song song với đường thẳng (d) : y = –2x + 8
c) Đi qua điểm D(3; – 2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = –3x + 4
d) Đi qua điểm E(1; – 2) và có hệ số góc là 0,5
Bài 2.6. Viết phương trình đường thẳng y = ax + b thoả :
a) Đi qua hai điểm A(5; 3) và B(3; -4) 13
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Đi qua hai điểm C(– 1; 3) và D(1; 2)
c) Đi qua điểm E(– 5;4) và song song với trục Oy
d) Đi qua điểm F( 2 ; 1) và song song với trục Ox
Bài 2.7. Viết phương trình đường thẳng d: y = ax + b khi biết :
a) (d) đi qua A(– 1; 2) và có hệ số góc bằng 3.
b) (d) đi qua A(– 1; 2) và có tung đô gốc bằng 3.
c) (d) đi qua A(– 1; 2) và B(0; -5).
d) (d) đi qua A(– 1; 2) và song song với đt: y = 2x – 1
Bài 2.8. Xác định a, b sao cho đường thẳng y = ax + b:
a) Cắt đường thẳng y = 3x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt đường thẳng y = – 3x + 4 tại
điểm có tung độ bằng 2. 1 1
b) Song song với đường thẳng y =
x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng: y = x +1 và y = 2 2 5x + 3
Bài 2.9. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
x − 6; x ≥ 0 2; x ≥ 0 a) y =  b) y = 
c) y = x x −1
−x + 5; x < 0
−x + 6; x < 2
x + 2 ; 0 ≤ x < 3   3 1
x +1 ; x ≥ 1
d) y = − x + 5 ; 3 ≤ x ≤ 5 e) y = − x +1 f) y =  2  2
−2x + 4 ; x < 1 2x  − 7 ; 5 < x ≤ 7
x +1 ; x < 0
2x +1 ; x ≤ 1  
2 x + 2 ; x ≤ 0 1  ; 0 ≤ x ≤ 2 g) y =  1 7 h) y =  k) y = 
− x + ; x > 1  2
x + 4 ; x > 0 x
 −1 ; 2 < x < 3  2 2
−x + 5 ; x ≥ 3
Bài 2.10. Vẽ đồ thị ba hàm số sau trên cùng một hệ trục toạ độ: (D1): y = – x + 6; (D2): y = 2x và (D3): 1 y = x 2
a) Tìm toạ độ giao điểm A của (D1) và (D2)
b) Tìm toạ độ giao điểm B của (D1) và (D3)
c) Tìm toạ độ giao điểm M và N của (D1) và hai trục toạ độ Ox, Oy
d) CMR: Hai tam giác OAB và OMN có cùng trọng tâm
Bài 2.11. Tìm m sao cho đồ thị hàm số y = -2x + m(x + 1)
a) Đi qua gốc toạ độ O(0; 0)
b) Đi qua điểm M (– 2; 3)
c) Song song với đường thẳng y = 3 .x
Bài 2.12. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng sau: 1 a) (d): y =
x − 4 và (d’): y = – 3x + 10 2
b) (d): y = – 2x và y = – 3
c) (d): x = – 2 và (d’): 2x – 3y – 5 = 0
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax +b đi qua hai điểm M ( 1 − ; )
3 và N (1;2) . Tính tổng S = a + b . A. 1 S = − .
B. S = 3.
C. S = 2. D. 5 S = . 2 2
Câu 2. Tìm m để hàm số y = ( 2 − m + )
1 x + m − 4 nghịch biến trên . ℝ
A. m > −1.
B. m > 1.
C. Với mọi m.
D. m < −1.
Câu 3. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn 14
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
phương án A, B, C, D sau đây?
A.
y =− 2x −1 .
B. y = 2x −1.
C. y = 2x −1 .
D. y =1−2x.
Câu 4. Cho hàm số bậc nhất y = ax +b . Tìm a b , biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng
∆ : y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng 2
− và cắt đường thẳng ∆ : y = –3x + 4 tại điểm có tung độ 1 2 bằng 2 − . A. 3 1 a = ; b = − . B. 3 1
a = − ; b = . C. 3 1
a = − ; b = − . D. 3 1 a = ; b = . 4 2 4 2 4 2 4 2
Câu 5. Tìm m để hàm số y = m(x +2)− x(2m + ) 1 nghịch biến trên . ℝ A. 1 m > − .
B. m > −2. C. 1 m < − .
D. m > −1. 2 2
Câu 6. Tìm m để hàm số y = (2m + )
1 x + m −3 đồng biến trên . ℝ A. 1 m > . B. 1 m < . C. 1 m < − . D. 1 m > − . 2 2 2 2
Câu 7. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x.
A. y =1− 2x. B. 1 y = x −3.
C. y + 2x = 2. D. 2 y x = 5. 2 2
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = −5(x + )
1 , y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng qui.
A.
m ≠ 3.
B. m = 13.
C. m = −13.
D. m = 3.
Câu 9. Cho hàm số y = ax +b có đồ thị là hình bên. Tìm a và . b
A. a = −3 và b = 3 . B. 3 a = và b = 3 . 2
C. a = −2 và b = 3 . D. 3
a = − và b = 2 . 2
Câu 10. Tìm a b để đồ thị hàm số y = ax +b đi qua các điểm A( 2 − ; ) 1 , B (1; 2 − ) .
A. a = 1 và b = 1.
B. a = −1 và b = −1.
C. a = −2 và b = −1.
D. a = 2 và b = 1.
Câu 11. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y = mx −3 và ∆ : y + x = m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. A. m = 0.
B. m = 3.
C. m = ±3.
D. m = −3.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y = mx −3 và ∆ : y + x = m cắt nhau tại
một điểm nằm trên trục hoành.
A.
m = − 3.
B. m = 3.
C. m = 3.
D. m = ± 3.
Câu 13. Cho hàm số y = x −1 có đồ thị là đường ∆ . Đường thẳng ∆ tạo với hai trục tọa độ một tam
giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
A. S = 2. B. 3 S = . C. 1 S = .
D. S = 1. 2 2
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax +b đi qua điểm A( 3 − ; )
1 và có hệ số góc bằng 2
− . Tính tích P = ab . A. P = 5 − .
B. P = 10.
C. P = −7.
D. P = −10.
Câu 15. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
y = x .
B. y = x +1.
C. y =1− x .
D. y = x −1.
Câu 16. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax +b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (2; ) 3 và tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân. A. y = x − −5.
B. y = x −5.
C. y = x +5. D. y = x − + 5.
Câu 17. Cho hàm số bậc nhất y = ax +b . Tìm a b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1; ) 1 và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5. A. 1 5 a = ; b = . B. 1 5
a = − ; b = − . C. 1 5 a = ; b = − . D. 1 5 a = − ; b = . 6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 18. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax +b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; ) 3 , cắt hai tia
Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 . 15
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A.
y = −2x +5.
B. y = −2x −5.
C. y = 2x −5.
D. y = 2x +5.
Câu 19. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax +b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) và tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 .
A.
y = 2x + 4.
B. y = −2x + 4.
C. y = 2x −4.
D. y = −2x −4.
Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax +b đi qua điểm M (1;4) và song song với đường thẳng
y = 2x +1 . Tính tổng S = a + b.
A. S = −4.
B. S = 4.
C. S = 2.
D. S = 0.
Câu 21. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
A.
y = 3x +4 .
B. y = 4x −3 . C. y = 3 − x + 4 .
D. y = 4x +3 .
Câu 22. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x +1.
B. y = x +1.
C. y = −x +2.
D. y = 2x +1.
Câu 23. Cho hàm số y = 2x +m +1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A.
m = ±7.
B. m = 3.
C. m = −7.
D. m = 7.
Câu 24. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x +1 .
B. y = x +1.
C. y = 2 x +1.
D. y = 2x +1 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y =( 2 m − )
3 x + 2m −3 song song với
đường thẳng y = x +1 . A. m = 1.
B. m = 2.
C. m = ±2.
D. m = −2. Câu 26. 1−3xx
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = và y  = − +1   là: 4  3  A.   (0; ) 1 − . B. (2; ) 3 − . C. 1 0;    . D. (3; 2 − ) .  4 
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3x +1 song song với đường thẳng y = ( 2 m − ) 1 x +(m− ) 1 .
A. m = ±2 .
B. m = 2.
C. m = −2.
D. m = 0.
Câu 28. Cho hàm số y = 2x +m +1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 .
A.
m = −1.
B. m = −3.
C. m = 3.
D. m = 0.
Câu 29. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x O 1 2 -1 -3 A.
2x −3 khi x ≥1
2x −3 khi x <1 f (x)  =  .
B. f (x)  =  . x −2 khi x <1  x −2 khi x ≥1  C. 3  x 4 khi x 1 f (x )  − ≥ =  .
D. y = x −2 . −  x khi x < 1 
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (3m +2)x −7m−1 vuông góc
với đường ∆ : y = 2x −1. 16
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp A. 5 m < . B. 1 m > − .
C. m = 0. D. 5 m = − . 6 2 6 Câu 31. Đườ x y
ng thẳng d : + = 1, (a ≠ 0; b ≠ 0) đi qua điểm M ( 1
− ;6) tạo với các tia Ox, Oy một tam a b
giác có diện tích bằng 4 . Tính S = a + 2b . A. − + S = 10.
B. S = 6. C. 38 S = − . D. 5 7 7 S = . 3 3
Câu 32. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax +b đi qua điểm E(2;− )
1 và song song với đường thẳng ON với
O là gốc tọa độ và N (1; )
3 . Tính giá trị biểu thức 2 2
S = a +b .
A. S = 58.
B. S = −40.
C. S = −58.
D. S = −4.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng 2
y = m x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3 .
A. m ≠ −2.
B. m ≠ ±2.
C. m ≠ 2.
D. m = ±2.
Câu 34. Hàm số y = 2x −1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 −1 −1 −1 −1 A. B. C. D.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2 − 017;2017] để hàm số
y = (m −2)x + 2m đồng biến trên . ℝ A. Vô số. B. 2015. C. 2014. D. 2016.
Câu 36. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax +b đi qua điểm N (4;− )
1 và vuông góc với đường thẳng
4x y +1 = 0 . Tính tích P = ab . A. 1 P = . B. 1 P = − .
C. P = 0. D. 1 P = − . 4 2 4
Câu 37. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 3x +2 −1.
B. y = 2x +3 .
C. y = 2x +3 −1.
D. y = x −2 .
Câu 38. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x -1 O
A. y = −x với x < 0.
B. y = x .
C. y = −x.
D. y = x với x > 0.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2 − 017;2017] để hàm số y = ( 2
m − 4)x +2m đồng biến trên . ℝ A. 4030. B. 4034. C. Vô số. D. 2015.
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = 2x , y = −x −3 và y = mx +5 phân biệt và đồng qui.
A. m = −5.
B. m = 7.
C. m = −7. D. m = 5. 17
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. HÀM SỐ BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0
- Tập xác định D = ℝ  b ∆ 
- Đồ thị của hàm số là một arabol có đỉnh là điểm I  − ; −
 , có trục đối xứng là đường  2a 4a b thẳng x = − 2a
- Parabol có bề lõm quay lên trên nếu a > 0 và quay xuống nếu a < 0 . y y ∆ − 4a x b O bx − 2a 2a O ∆ − 4a 2. Bảng biến thiên b b x -∞ - +∞ x -∞ - +∞ 2a 2a +∞ +∞ ∆ - 4a y y ∆ - 4a -∞ -∞ Định lí:  b
- Nếu a > 0 thì hàm số 2
y = ax + bx + c nghịch biến trên khoảng  − ; ∞ −  và đồng biến trên  2a   b  khoảng  − ; +∞   2a   b
- Nếu a < 0 thì hàm số 2
y = ax + bx + c đồng biến trên khoảng  − ; ∞ −  và nghịch biến trên  2a   b  khoảng  − ; +∞   2a
3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai Để vẽ đường parbol 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0 , ta thực hiện các bước sau:  b ∆ 
- Xác định toạ độ đỉnh là điểm I  − ; −   2a 4a b
- Vẽ trục đối xứng d là đường thẳng x = − 2a
- Xác định giao diểm của parabol với các trục toạ độ (nếu có). Xác định thêm một số điểm thuộc
đồ thị. Chẳng hạn, điểm đối xứng với giao điểm của đồ thị với trục tung qua trục đối xứng của parabol.
- Vẽ parabol, dựa vào các kết quả trên, chú ý bề lõm của đồ thị khi a > 0 , a < 0 . 18
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Xác định toạ độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol a) 2
y = 2x x − 2 b) 2
y = −2x + 4x − 3 c) 2
y = x − 2x 1 d) 2 y = −x + 4 e) 2
y = − x + 2x +1 d) 2 y = 2 − x x + 2 2 HD Giải
a) Ta có a = 2, b = -1, c = -2. ∆ = 17 b 1  1 17 
Trục đối xứng x = −
= ; đỉnh I  ;− , parabol cắt trục tung tại điểm A(0;2) 2a 4  4 8  ± Để 1 17
tìm giao điểm với trục hoành ta giải phương trình 2
2x x − 2 = 0 ⇔ x = , parabol cắt 1,2 4  1 17   1 17  + −
trục hoành tại B  ; 0 ;C  ; 0      4 4     b
b) Trục đối xứng x = − =1, đỉnh I (1;− )
1 , giao điểm với trục tung A(0; 3 − ) . Không có giao 2a điểm với trục hoành b
c) Trục đối xứng x = − =1,đỉnh I (1;− )
1 , giao điểm với trục tung O (0;0) , cắt trục hoành tại 2a O (0;0), A(2;0)
d) , e), f) thực hiện giải tương tự
Bài 3.2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau a) 2
y = −x + 2x − 2 b) 2
y = 2x + 6x + 3 c) 2
y = 3x − 2x −1 d) 2 y = 3 − x + 2x −1 e) 2
y = −x + 4x − 4 f) 2
y = 2x + x +1 HD Giải a) 2
y = −x + 2x − 2 , có a = -1, b = 2, c = - 2.
Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 và b
Toạ đô đỉnh I (1;− )
1 . Trục đối xứng x = − =1
nghịch biến trên khoảng (0; +∞) 2a
Điểm đặc biệt A(0;−2), A'(2; 2 − )
a < 0 bề lõm hướng quay xuống . Bảng biến thiên Đồ thị x -∞ 1 +∞ -1 y -∞ -∞ b) 2
y = 2x + 6x + 3  3 3 
Toạ độ đỉnh I  − ; −  . Trục đối xứng  2 2  b 3 x = −
= − . a > 0 nên bề lõm quay lên trên 2a 2 Bảng biến thiên 19
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 3 - x -∞ +∞ 2 +∞ +∞ y 3 - 2  3 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  − ; ∞ −  và  2    đồ 3
ng biến trên khoảng  − ; +∞   2 
Điểm đặc biệt A(0;3), A'( 3 − ;3) Đồ thị
c), d), e), f) thực hiện giải tương tự.
Bài 3.3. Xác định parabol 2
y = ax + bx + 2 , biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm A(1;5), B ( 2 − ;8) 3
b) Đi qua điểm C (3; 4
− ) và có trục đối xứng x = − 2
c) Có đỉnh I (2;−2) 1
d) Đi qua điểm D (−1;6) và có tung độ đỉnh là − 4 HD Giảia + b + 2 = 5 a = 2
a) Parabol đi qua hai điểm A và B, nên ta có  ⇔  . Vậy 2
y = 2x + x + 2
4a − 2b + 2 = 8 b  = 1 9
a + 3b + 2 = −4  1  a = − 1
b) Từ giả thiết, ta có  b 3 ⇔  3 .Vậy 2
y = − x x + 2 − = − 3  b  = 1 2a 2 −  b − = 2  b  = −4aa = 1 2a
c) Từ giả thiết, ta có  ⇔  ⇒  .Vậy 2
y = x − 4x + 2 2  ∆ 8  a b = 8 − a b  = −4 − = 2 −  4a a = 1
a b + 2 = 6   a b = 4 b  = −3
d) Từ giả thiết, ta có  1 ⇔  ⇒ ∆ . 2  − = − 8
a b = −aa = 16  4a 4   b  = 12 Vậy 2
y = x − 3x + 2 hoặc Vậy 2
y = 16x +12x + 2
Bài 3.4. Cho parabol (P) : 2
y = −x + 6x − 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d): y = m HD Giải a) 2
y = −x + 6x − 5 , có a = -1, b = 6, c = - 5. x -∞ b 3 +∞
Toạ đô đỉnh I (3;4) . Trục đối xứng x = − = 3 2a 4
a < 0 bề lõm hướng quay xuống . Bảng biến thiên y -∞ -∞ 20
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 3) và nghịch Điểm đặc biệt
A(0;−5), A'(6; 5
− ), B(1;0),C (5;0)
biến trên khoảng (3;+∞) Đồ thị
b) Đường thẳng y = m là đường thẳng song
song với trục hoành. Do đó, dựa vào đồ thị ta có
m > 4 thì parabol (P) và đường thẳng (d) không có điểm chung
m = 4 thì parabol (P) và đường thẳng
(d) có một điểm chung là đỉnh I (3;4)
m < 4 thì parabol (P) và đường thẳng (d) có hai điểm chung
Bài 3.5. Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
b) Dựa vào đồ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị dương.
c) Dựa vào đồ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị âm. HD Giải a) 2
y = −x + 4x − 3 , có a = -1, b = 4, c = - 3. b
Toạ đô đỉnh I (2; )
1 . Trục đối xứng x = − = 2 2a
a < 0 bề lõm hướng quay xuống . Bảng biến thiên x -∞ 2 +∞ 1 y -∞ -∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2) và nghịch
biến trên khoảng (2; +∞)
Điểm đặc biệt A(0; 3 − ), A'(4; 3
− ), B(1;0),C (3;0) Từ đồ thị, ta thấy:
b) Hàm số chỉ nhận giá trị dương nếu x ∈(1;3)
c) Hàm số chỉ nhận giá trị âm nếu x ∈ (− ; ∞ ) 1 ∪ (3;+∞) Bài 3.6. Cho (P): 2
y = x − 2 x +1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P)
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d): y = m HD Giải
a) Tập xác định của hàm số là D = ℝ . Ngoài ra
xứng qua trục Oy. Với x ≥ 0 , có 2 2
f (−x) = (−x) − 2 −x +1 = x − 2 x +1 = f (x) , 2
y = f (x)x − 2x +1
hàm số là hàm số chẵn. Đồ thị của nó nhận trục Bảng biến thiên
tung là trục đối xứng. Để xét chiều biến thiên và x 0 1 +∞
vẽ đồ thị của nó chỉ cần xét chiều biến thiên và vẽ 1 +∞
đồ thị của nó trên nửa khoảng [0;+∞) , rồi lấy đối y 0
b) Từ đồ thị, ta thấy: -
m = 1 thì đường thẳng (d) cắt parabol
- m > 1 thì đường thẳng (d) cắt parabol (P) (P) tại ba điểm tại hai điểm -
0 < m < 1 thì đường thẳng (d) cắt 21
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
parabol (P) tại bốn điểm -
m = 0 thì đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm Đồ thị
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 3.7. .Xác định parabol (p): 2
y = 2x + bx + c , biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm A(0;− ) 1 , B (4;0)
b) Đi qua điểm C (0;4) và có trục đối xứng x = 1
c) Cò đỉnh I (−1; 2 − )
d) Đi qua điểm D (−1;6) và có hoành độ đỉnh là 2
Bài 3.8. Xác định Parabol (P): y = ax2 + bx + 3, ( a ≠ 0 ). Khi biết:
a) Parabol đạt cực đại bằng 12 tại x = 3
b) (P) tiếp xúc trục hoành tại x = -1
c) (P) cắt trục hoành tại hai điểm M(-1; 0), N(-3; 0)
d) (P) đi qua E(-1; 9) và có trục đối xứng x = -2
Bài 3.9. Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau. Trong mỗi trường hợp hãy vẽ đồ thị các hàm
này trên cùng hệ trục toạ độ:
a) y = x – 1 và y = x2 - 4x + 3
b) y = 2x – 1 và y = x2 - 3x + 5
c) y = -x + 3 và y = - x2 - 4x + 1
Bài 3.10. Cho parabol (P) : 2
y = −x + 5x + 6
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d): y = m
Bài 3.11. Cho hàm số y = x2 – 5x + 4.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
b) Dựa vào đồ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị dương.
c) Dựa vào đồ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị âm. Bài 3.12. Cho (P): 2
y = −x + 2 x + 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P)
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d): y = m
Bài 3.13. Trong cùng hệ trục toạ độ Oxy vẽ đường thẳng (D): y = x – 1 và (P): y = -x2 – 4x + 3. Tìm toạ
độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép tính và đồ thị.
Bài 3.14. Vẽ đồ thị hàm số sau, rồi lập bảng biến thiên của nó: 2
x − 4x ; x ≥ 0 
−2x +1 ; x ≥ 0 a) y =  x b) y =  c) 2
y = x − 2x − 8  ; x < 0 2
x + 4x +1 ; x < 0  2 2
−x − 2 ; x <1 d) y =  e) 2
y = −x + 6x − 5 f) 2
y = x − 4x + 3 2
2x − 2x − 3 ; x ≥ 1 1 g) 2 y = x + 2x − 6
k) y = −4 x + 5 l) 2
y = x − 4 x + 3 2 22
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 2. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 +∞ +∞ +∞ y 1 −
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)−1 = m có đúng hai nghiệm. A. m ≥ 1 − .
B. m > −1.
C. m > 0.
D. m > −2.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất y của hàm số 2
y = − 2x + 4x. max A. y = 2 . B. y = 2 2 . C. y = 2 . D. y = 4 . max max max max
Câu 4. Cho parabol (P) 2
: y = x −2x + m −1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai
điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
m <1.
B. m < 2.
C. m > 2.
D. 1< m < 2.
Câu 5. Parabol (P) 2
: y = x + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) 2
= x − 4x + 3 trên đoạn [ 2 − ; ] 1 .
A. M = 15; m =1.
B. M =15; m = 0.
C. M =1; m = 2 − .
D. M = 0; m = 1 − 5.
Câu 7. Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c, biết rằng (P) đi qua ba điểm A(1; ) 1 , B( 1 − ;− ) 3 và O (0;0) . A. 2
y = −x + 2x. B. 2
y = x − 2x. C. 2
y = x + 2x. D. 2
y = −x − 2x. Câu 8. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0, b < 0, c > 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để parabol (P) 2
: y = mx −2mx −3m −2 (m ≠ 0) có đỉnh thuộc đường
thẳng y = 3x −1 .
A.
m = −6.
B. m = 6.
C. m = 1.
D. m = −1.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx cắt đồ thị hàm số (P) 3 2
: y = x −6x + 9x tại ba điểm phân biệt.
A. m > 18.
B. m > 0 và m ≠ 9.
C. m > 0.
D. m <18 và m ≠ 9.
Câu 11. Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A(0;6) . Tính tích P = abc. A. 3 P = .
B. P = −6.
C. P = 6.
D. P = −3. 2 Câu 12. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c < 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) 2
= x −3x trên đoạn [0;2]. A. 9
M = 2; m = − . B. 9 M = ; m = 0. C. 9
M = −2; m = − . D. 9
M = 0; m = − . 4 4 4 4
Câu 14. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −3x − 6x. B. 2
y = 3x + 6x +1. C. 2
y = x + 2x +1. D. 2
y = −x − 2x +1.
Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+ ) ∞ ?
A. y = − (x + )2 2 1 . B. 2
y = − 2x +1. C. y = (x + )2 2 1 . D. 2
y = 2x +1.
Câu 16. Giao điểm của hai parabol 2 y = x − 4 và 2
y = 14 − x là:
A. (3;5) và (−3;5).
B. ( 18;14) và (− 18;14). 23
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
C. (2;10) và (−2;10).
D. ( 14;10) và (−14;10).
Câu 17. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f (x)+ m −2018 = 0 có duy nhất một nghiệm. y 2 x O 1
A. m = 2015.
B. m = 2016.
C. m = 2017.
D. m = 2019.
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I ( 1 − ; ) 3 ? A. 2
y = 2x − 4x −3 . B. 2
y = 2x − 2x −1 . C. 2
y = 2x + 4x + 5 . D. 2
y = 2x + x + 2 .
Câu 19. Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Tìm giá trị thực của tham số m để
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ x , x thỏa mãn 3 3
x + x = 8 . 1 2 1 2
A. Không có m.
B. m = −2.
C. m = 4.
D. m = 2. Câu 20. 3
Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 A. 3 3 2
y = x x +1. B. 2
y = 4 x – 3x +1. C. 2 y = −x + x +1. D. 2
y = −2x + 3x +1. 2 2
Câu 21. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c, biết rằng (P) đi qua M (−5;6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
− . Hệ thức nào sau đây đúng? A. a = 6 . b
B. 25a −5b = 8. C. b = −6 . a
D. 25a + 5b = 8.
Câu 22. Cho parabol (P) 2
: y = x −2x + m −1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox .
A. m ≤ 2.
B. m < 2.
C. m > 2.
D. m ≥ 2.
Câu 23. Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I (−2;− )
1 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −3 . A. 1 1 2
y = −x − 2x − 3. B. 2
y = x − 2x − 3. C. 2
y = − x − 2x −3. D. 2 y =
x − 2x −3. 2 2 Câu 24. 1 3 Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng
tại x = và tổng lập phương 4 2
các nghiệm của phương trình y = 0 bằng 9. Tính P = abc.
A.
P = −6.
B. P = 0.
C. P = 6.
D. P = 7. Câu 25. Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng (3;+ )
∞ hàm số nghịch biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ )
∞ và đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+ )
∞ và đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 4).
D. Trên khoảng (− ; ∞ − )
1 hàm số đồng biến.
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất y của hàm số 2
y = x − 4 x + 5. min
A. y =1.
B. y = 0 .
C. y = −2 .
D. y = 2 . min min min min Câu 27.  1 11 Tìm parabol (P ) 2
: y = ax + 3x −2, biết rằng parabol có đỉnh I − ;  −  .  2 4  A. 2
y = x + 3x − 2. B. 2
y = x + x − 4. C. 2
y = 3x + x −1. D. 2
y = 3x + 3x − 2.
Câu 28. Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 2
2x −3x + 2 = 5m −8x −2x có nghiệm duy nhất. A. 7 m = . B. 2 m = . C. 107 m = . D. 7 m = . 40 5 80 80
Câu 29. Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2 , biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1; ) 5 và N ( 2 − ;8) . A. 2
y = −2x x + 2. B. 2
y = 2x + x + 2. C. 2
y = x + x + 2. D. 2
y = −2x + x + 2.
Câu 30. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây? 24
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp x −∞ 2 +∞ +∞ +∞ y 5 − A. 2
y = x − 4 x − 5. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = −x + 4x. D. 2
y = −x + 4 x − 9.
Câu 31. Đỉnh của parabol (P) 2
: y = 3x −2x +1 là A. 1 2        I  ;  −   . B. 1 2 I  ;  . C. 1 2
I − ;  . D. 1 2 I − ;  − .        3 3 3 3  3 3  3 3 
Câu 32. Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để 9
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2
A. m = −1.
B. m = 7.
C. m = −7.
D. m = −1, m = −7.
Câu 33. Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = 2x + 6x + 3 là A. y = 3 − . B. 3 x = − . C. 3 y = − .
D. x = −3. 2 2
Câu 34. Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt
là −1 và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2 − . A. 1 2 y =
x + x − 2. B. 2
y = x x − 2. C. 2
y = −2x + x − 2. D. 2
y = −x + x − 2. 2
Câu 35. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = 2x −3x +1. B. 2
y = x −3x +1. C. 2
y = −x + 3x −1. D. 2
y = −2x + 3x −1.
Câu 36. Xác định parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I ( 1 − ; 2 − ). A. 2
y = 2x − 4x + 4. B. 2
y = 2x − 4x. C. 2
y = 2x − 3x + 4. D. 2
y = 2x + 4x.
Câu 37. Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là A. M ( 3 − ; ) 1 , N (3;− ) 5 . B. M (1;− ) 3 , N (2; 4 − ).
C. M (0;−2), N (2;−4). D. M (−1;− ) 1 , N ( 2 − ;0).
Câu 38. Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh thuộc trục hoành và đi qua hai điểm M (0; ) 1 , N (2; ) 1 . A. 2
y = x + 3x +1. B. 2
y = x − 3x +1. C. 2
y = x + 2x +1. D. 2
y = x − 2x +1.
Câu 39. Gọi A(a;b) và B(c;d) là tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và ∆ : y = 3x − 6 . Giá trị b + d bằng : A. 15. B. −15. C. 7. D. −7.
Câu 40. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 1 2 y = −x + x + 3. B. 2
y = −2x + x + 3. C. 2
y = x + x + 3. D. 2
y = −2x + x −1. 2
Câu 41. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 0)? A. y = (x + )2 2 1 .
B. y = − (x + )2 2 1 . C. 2
y = 2x +1. D. 2
y = − 2x +1.
Câu 42. Tìm parabol (P) 2
: y = ax + 3x −2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3. A. 1 1 1 2 y =
x + 3x −3. B. 2 y =
x + 3x − 2. C. 2
y = x + 3x − 2. D. 2 y =
x + x − 2. 2 2 2
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S.
A. T = −9.
B. T = −15. C. 3 T = .
D. T = 3. 2
Câu 44. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a ≠ 0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức ∆ khi (P) hoàn toàn nằm
phía trên trục hoành. 25
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A.
a > 0, ∆ > 0.
B. a > 0, ∆ < 0.
C. a < 0, ∆ < 0.
D. a < 0, ∆ > 0.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 2
x −2x + 3−m = 0 có nghiệm. A. m ≥ 2 − . B. m ≥ 3 − .
C. m ≥ 2.
D. m ≥ 3.
Câu 46. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với (P) 2
: y = 2x −5x + 3 ?
A. y = −x +1.
B. y = −x −1.
C. y = x +3.
D. y = x +2.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x −5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1;5].
A. 3 ≤ m ≤7. B. 3 7 ≤ m ≤ .
C. 3 ≤ m ≤7. D. 7 3
− ≤ m ≤ − . 8 2 4 2 8
Câu 48. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 1 5 1 3 2
y = x − 2x + . B. 2
y = − x + x + . C. 2
y = x − 2x. D. 2
y = − x + x + . 2 2 2 2 2
Câu 49. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng? A. 2
y = x x + 2 . B. 2
y = 2x + 4 x − 3 . C. 2
y = 2x − 2x −1 . D. 2
y = −2x + 4 x +1 .
Câu 50. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a ≠ 0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức ∆ khi cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
A.
a > 0, ∆ > 0.
B. a > 0, ∆ < 0.
C. a < 0, ∆ < 0.
D. a < 0, ∆ > 0.
Câu 51. Biết rằng (P) 2
: y = ax + bx + c, đi qua điểm A(2; )
3 và có đỉnh I (1;2). Tính tổng 2 2 2
S = a + b + c .
A. S = 14.
B. S = 2.
C. S = 4.
D. S = 6.
Câu 52. Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −2x + 4 x +1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ? x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞ 1 +∞ +∞ y y A. −∞ −∞ B. 1 x −∞ 1 +∞ x −∞ 3 +∞ 3 +∞ +∞ y y C. −∞ −∞ D. 1
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số 2
y = −3x + bx − 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. b < − b < −
−3 < b < 3. B. 6  .
C. −6 < b < 6. D. 3  . b > 6   b > 3 
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2
−2x − 4x + 3 = m có nghiệm.
A. 0 ≤ m ≤ 4.
B. m ≤ 5.
C. 1≤ m ≤5. D. 4
− ≤ m ≤ 0.
Câu 55. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) 2 2
= 4x − 4mx + m −2m trên đoạn [−2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S. A. 3 T = − . B. 1 T = . C. 9 T = . D. 3 T = . 2 2 2 2
Câu 56. Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = −2x + 5x + 3 là A. 5 x = . B. 5 x = − . C. 5 x = . D. 5 x = − . 4 4 2 2 Câu 57. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B.
(P) có đỉnh là I (3;4).
C.
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 3 .
Câu 58. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 26
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp A. 2
y = 2x − 4 x +1. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = 2x − 4x −1. D. 2
y = −2x − 4 x −1.
Câu 59. Biết rằng (P) 2
: y = ax − 4x + c có hoành độ đỉnh bằng −3 và đi qua điểm M ( 2 − ; ) 1 . Tính tổng
S = a + c.
A. S = 4.
B. S = 1.
C. S = 5. D. S = 5 − . Câu 60. 1 Biết rằng (P ) 2
: y = ax + bx + 2 (a > ) 1 đi qua điểm M ( 1
− ;6) và có tung độ đỉnh bằng − . Tính 4
tích T = ab.
A.
P = −3.
B. P = −2.
C. P = 192.
D. P = 28.
Câu 61. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x. B. 2
y = −x + 2x −1. C. 2
y = x − 2x. D. 2
y = x − 2x +1.
Câu 62. Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A(0;− )
1 . Tính tổng S = a + b + c.
A. S = 4.
B. S = 2.
C. S = −1.
D. S = 4. Câu 63. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là A. b ∆   b ∆   b ∆   b ∆  I − ;  − .  B. I  ; . 
C. I − ;   . D. I − ;   − .     2a 4a 
2a 4a
 2a 4a  a 4a 
Câu 64. Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = −2 và có đồ thị đi qua điểm M (1;− ) 1 . Tính tổng 2 2 2
S = a + b + c .
A. S = 14.
B. S = −1.
C. S = 1.
D. S = 13. Câu 65. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 66. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
phương trình f (x) = m có đúng 4 nghiệm phân biệt. y x O 2 −1
A. 0 < m <1.
B. m > 3.
C. m = −1, m = 3.
D. −1 < m < 0.
Câu 67. Cho parabol (P) 2
: y = x + x + 2 và đường thẳng d : y = ax +1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để
(P) tiếp xúc với d .
A. a = −1 ; a = 3.
B. a = 2.
C. a = 1 ; a = −3.
D. Không tồn tại a.
Câu 68. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) 2 = x
− 4x + 3 trên đoạn [0;4].
A. M = 4; m = 3.
B. M = 4; m = 0.
C. M = 29; m = 0.
D. M = 3; m = −29. Câu 69. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đồ b
thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − . 2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 27
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp C. b
Hàm số đồng biến trên khoảng − ;   +∞.  2a  D. b
Hàm số nghịch biến trên khoảng − ;  ∞ −  .  2a 
Câu 70. Tìm parabol (P) 2
: y = ax + 3x −2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y = −x + 3x − 3. B. 2
y = −x + 3x − 2. C. 2
y = x + 3x − 2. D. 2
y = −x + x − 2.
Câu 71. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
phương trình f ( x )−1= m có đúng 3 nghiệm phân biệt. y 3 x O 2 −1
A. m = 3.
B. m > 3.
C. m = 2.
D. −2 < m < 2.
Câu 72. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây? 1 x −∞ − +∞ 2 3 y 2 −∞ −∞ A. 2
y = −2x − 2x +1. B. 2
y = 2x + 2x −1. C. 2
y = 2x + 2x + 2. D. 2 y = 2
x −2x. Câu 73. Hàm số 2
y = 2x + 4x −1
A. nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ − )
1 và đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+ ) ∞ .
B. nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2 − ;+∞).
C. đồng biến trên khoảng (− ; ∞ − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+ ) ∞ .
D. đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;+∞).
Câu 74. Tìm giá trị thực của tham số m ≠ 0 để hàm số 2
y = mx − 2mx − 3m − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng −10 trên . ℝ
A. m = −1.
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = −2.
Câu 75. Xác định parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng x = 1. A. 2
y = 2x − 4 x + 4. B. 2
y = 2x + 4x − 3. C. 2
y = 2x − 3x + 4. D. 2
y = 2x + x + 4. 28
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
Bài 1. Tìm tập xác định các hàm số sau x +1 x +1 a) y =
b) y = 3 − 2x + 4x + 5 c) y = 2 x −1 2 x + 3x + 2  1 1 x +1  ; x ≤ 0 d) y = + x −1 e) y = f) y =  x +1 x − 2 2 x + 3x + 2 
 2 − x; x > 0 HD Giải a)
Hàm số y xác định khi và chỉ khi 2
x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±1. Vậy D = ℝ \ {± } 1  3 x  ≤ 3  − 2x ≥ 0  2  5 3  b)
Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔ 
. Vậy D = − ;  4x + 5 ≥ 5   4 2  x ≥ −  4 c) D = ℝ \ { 1 − ;− } 2 d) D = [1;+∞) \{ } 2 e) D = ( 1 − ;+∞) f) D = (− ; ∞ − ) 1 ∪ ( 1 − ;2]
Bài 2. Xác định hàm số y = f (x) , biết rằng đồ thị của nó là một đường thẳng song song với đường
thẳng y = − 3x và cắt trục tung tại điểm A có tung độ bằng 2. HD Giải
Vì hàm số có đồ thị là một đường thẳng (d) nên hàm số đó có dạng y = ax + b . Ta cần tìm a,b
Vì (d) song song với đường thẳng y = − 3x nên a = − 3
Vì (d) cắt trục tung tại điểm A(0; 2) nên b = 2
Vậy hàm số cần tìm là y = − 3x + 2
Bài 3. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một parabol (P) biết:  1 3 
a) (P) có đỉnh I  ; −  và đi qua điểm A(1;− ) 1  2 4 
b) (P) đi qua các điểm A(0;2), B (1;5),C (−1;3) HD Giảib 1 − =  2a 2  a = −1  3 1 1 
a) Từ giả thiết, ta có −
= a + b + c b  = 1 . Vậy 2
y = −x + x −1 4 4 2   c = 1 −
−1 = a + b + c  
0.a + 0.b + c = 2 a = 2  
b) Từ giả thiết, ta có a + b + c = 5 ⇔ b =1 .Vậy 2
y = 2x + x + 2  
a b + c = 3 c = 2
Bài 4.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số a) 2 y = 3 − x + 2x +1 b) 2
y = 2x − 3x − 5 c) 2
y = 3x − 2x −1 HD Giải
a) Bảng biến của hàm số 2 y = 3 − x + 2x +1 29
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp 1 +∞ x -∞ 3 4 3 y -∞ -∞ Đồ thị của hàm số 2 y = 3 − x + 2x +1
b) Bảng biến thiên của hàm số 2
y = 2x − 3x − 5 3 x -∞ +∞ 4 +∞ +∞ y 49 - 8 Đồ thị của hàm số 2
y = 2x − 3x − 5
c) Thực hiện giải tương tự
Bài 5. Cho một parabol (P) và một đường thẳng (d) song song với trục hoành. Một trong hai giao điểm
của (d) và (P) là M(-2;3). Tìm toạ độ giao điểm thứ hai của (d) và (P), biết rằng đỉnh của parabol (P) có hoành độ bằng 1. HD Giải
Gọi N(x; y) là giao điểm thứ hai của đường thẳng (d) và parabol (P).
Vì N thuộc đường thẳng (d) song song với trục Ox và đi qua điểm M(-2;3). Do đó tung độ của điểm N là
3, tức là N có tọa độ (x; 3)
Vì đỉnh của parabol (P) có hoành độ bằng 1 nên parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1
do tính đối xứng của parabol, N(x; 3), M(-2; 3) đối xứng với nhau qua đường thẳng x = 1. Từ đó suy ra 2
− + x =1⇔ x = 4. Vậy toạ độ của N (4;3) 2
Bài 6. Tìm toạ độ giao điểm của prarabol (P): 2
y = 2x + 3x − 2 với các đường thẳng (d): a) y = 2x +1 b) y = x − 4
c) y = −x − 4
bằng phương pháp tình và đồ thị. HD Giải Bằng phép tính:
a) Đường thẳng (d): y = 2x +1.
Phưong trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) là nghiệm của phương trình x = 1 2 
2x + 3x − 2 = 2x +1 ⇔ 3  x = −  2  3 
Vậy parabol (P) và đường thẳng (d) có hai giao điểm là A(1;3) và B  − ; −2  2 
b) Đường thẳng (d): y = x − 4 . Tương tự, ta xét phương trình 2 2
2x + 3x − 2 = x − 4 ⇔ x + x +1 = 0 . Biệt thức ∆ = 3
− < 0, do đó phương trình vô nghiệm
Vậy parabol (P) và đường thẳng (d) không có giao điểm
c) Đường thẳng (d): y = −x − 4 , tương tự, ta xét phương trình 2
2x + 3x − 2 = −x − 4 ⇔ x = 1 − 30
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy parabol (P0 và đường thẳng (d) tiếp xúc nhau tai điểm M (−1;−3) Bằng đồ thị
Dựa vào đố thị, ta nhận thấy: Đường thẳng y = 2x +1 cắt parabol (P) ta hai điểm A và B; đường thẳng
y = x − 4 không có giao điểm với parabol (P) và đường thẳng y = −x − 4 tiếp xức với parabol (P) tại điểm M Bài 7. Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị là (P)
a) Vẽ đồ thị hàm số rồi lập bảng biến thiên của nó
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = m. HD Giải a) Đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 , ta vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 và đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x + 3 , sau đó xoá đi phần nằm phía dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 . Bảng biến thiên x -∞ +∞ -1 1 3 +∞ 4 +∞ y 0 0
b) Dựa vào đồ thị, ta nhậ thấy -
m > 4 và m = 0 đường thẳng (d0 và (P) có hai giao điểm -
m = 4 đường thẳng (d0 và (P) có ba giao điểm -
0 < m < 4 đường thẳng (d0 và (P) có bốn giao điểm -
m < 0 đường thẳng (d0 và (P) không có giao điểm 31
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 8. Tìm tập xác định các hàm số sau: 2 x + 4x −1 1 a) y =
b) y = 1− 2x − 3
(x − 9x)(x +1) 2 − 3x 2 x − 4x − 6 2 c) y = d) y = + x + 4 2
(x + 2)(2x + 6x) 2 x − 4 2 x + 4x −1 1 e) y =
f) y = 2 − 3x − 2
(x − 4x)(x +1) 1− 2x 2 x − 4x − 6 2 g) y = h) y = + x + 4 2
(x − 2)(2x + 4x) x + 2
Bài 9. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y = f (x) = 2x +1 + 1− 2x
b) y = f (x) = − . x x
c) y = f (x) = x +1 + 1− x
d) y = f (x) = . x x
Bài 10. Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b, biết:
a) (d) đi qua hai điểm A(0; 3) và B(- 3; 0)
b) (d) đi qua hai điểm A(2; 0) và B(0; -2) 1 5
c) (d) đi qua điểm M(3; -2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = − x + 2 2
d) (d) đi qua M(-1; 2) và song song với đường thẳng (d1): y = -3x + 5
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b, biết:
a) (d) đi qua hai điểm A(-1; 3) và B(1; 2)
b) (d) đi qua điểm M(3; -2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = 3x – 4
c) (d) đi qua hai điểm A(5; 3) và B(3; -4)
d) (d) đi qua M(-1; 2) và song song với đường thẳng (d1): y = 2x – 1
Bài 12. Cho parabol (P): 2
y = x − 3x − 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1 .
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
Bài 13. Cho parabol (P): 2
y = −x + 4x + 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x + 1.
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
Bài 14. Cho parabol (P): 2
y = −x + 6x − 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1 .
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
Bài 15. Cho parabol (P): 2
y = x − 6x + 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1.
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
x +1 ; x ≥ 2
Bài 16. Cho hàm số y =  (H) 2
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = -1
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2) 2 x − 4 ; x x ≥ 0 
Bài 17. Cho hàm số y =  x (H)  ; x < 0  2
a) Tìm miền xác định của hàm số và tính gia trị của hàm số tại x = -3, x = 2. 32
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp  1 
b) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị (H) : A 1
− , −  ; B(1; 3), C(-2; -1), D(4; 2)  2 
x +1 ; x ≥ 2
Bài 18. Cho hàm số y =  (H) 2
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = -1
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2) Bài 19. 1 5 Cho hàm số 2 y = x + mx + , m là tham số 2 2
a) Tìm m sao cho đồ thị ham số nói trên là parabol nhận đường thẳng x = 3 − làm trục đối xứng
b) Với giá trị tìm được của m, hãy khoả sát sự biến thiên và vẽ đố thị của hàm số. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 5
c) Đường thẳng y =
cắt parabol vừa vẽ tại hai điểm. Tính khoảng cách giữa hai điểm ấy. 2
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG II
Câu 1. Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 2
− ), B(−1;4) song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y = −x + 2.
B. y = x + 2. C. y = 2 − x +1.
D. y = 2x –1. Câu 2. Hàm số ( 2
P) : y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng −1 tại x = 2 và có đồ thị qua M (0;3) có phương trình là A. 2
y = 2x − 4x + 3. B. 2
y = −x + 2x + 3. C. 2
y = −x + 4x + 3. D. 2
y = x + 4x + 3.
Câu 3. Tập xác định của hàm số 2
y = 2 − x − 9 − x
A. D = R \{ 3 − ; } 2 . B. D = (2; ] 3 .
C. D = (2;3). D. D = [− ; 3 2].
Câu 4. Giao điểm của parabol (P) 2
: y = x x + 3 với đường thẳng ( d ) : y = 2x +1 là
A. (−1;2),(2;4). B. (1;2),(4;2).
C. (3;4),(−2;6).
D. (1;3),(2;5).
Câu 5. Khi m thay đổi, đường thẳng có phương trình y = mx – 2m +1 luôn đi qua điểm M cố định. Vậy điểm cố định đó là A. M (3; 2 − ). B. M (−3; 2 − ). C. M (−2;− ) 1 . D. M (2; ) 1 .
Câu 6. Tìm hàm số(P) 2
: y = ax + bx + c , biết ( P) đi qua A(1; 4), B ( 1
− ;0) và C (2;3)? A. 2
y = 2x − 4x + 3. B. 2
y = −x + 2x + 3. C. 2
y = x − 2x + 3. D. 2
y = x − 2x – 3.
Câu 7. Cho hai đường thẳng (d ) : y = 2x –1,(d’) : y = −3x + 4 . Phương trình đường thẳng qua giao điểm
của (d ),(d’) song song với đường thẳng (d’’) : y = 4x
A. y = 4x – 2.
B. y = 4x + 3.
C. y = 4x + 2.
D. y = 4x − 3.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ? A. 2
y = x + 2x + 2.
B. y = x + x −1 .
C. y = x x .
D. y = x +1 + x −1 .
Câu 9. Xác định a,b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua E (4; 3 − ) và song song với 2
(∆) : y = − x +1 ? 3 2 1 2 8 2 2 5
A. a = − ;b = − .
B. a = − ;b = .
C. a = − ;b = 2.
D. a = − ;b = . 3 3 3 3 3 3 3 33
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
x − 3 ; x ≤ 0
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây Đúng ? 2  2
x + 4x −3 ; x > 0
A. Đồ thị f (x) cắt trục Ox tại 1 điểm.
B. Giá tri lớn nhất của hàm số là – 3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ) ∞ .
Câu 11. Cho hàm số : y = f (x) 2
= x – 5x + 3 . Chọn phương án Đúng.   A. 5
f (x) nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. f (x) đồng biến trên khoảng  ;+∞ .  2      C. 5 5
f (x) nghịch biến trên khoảng  ; +∞ .
D. f (x) đồng biến trên khoảng  − ; ∞ .  2   2 
Câu 12. Phương trình parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2 ,biết nó có đỉnh I (2; 2 − ) là A. 2
y = x – 4x + 2. B. 2
y = −x + 4x + 2. C. 2
y = 2x – 2x + 2. D. 2 y = 2
x + x + 2.
Câu 13. Với giá trị nào của m thì (P) 2
: y = x – 2x + m –1 không cắt trục hoành ?
A. m < 2.
B. m > 3.
C. m > 2.
D. −1< m < 2.
Câu 14. Cho tam giác ABC với A( 2 − ; ) 1 , B (4;− ) 1 vàC (2; 3
− ). Phương trình đường thẳng qua A
song song cạnh BC có phương trình là
A. y = 4x – 2.
B. y = x + 3.
C. y = 4x + 2.
D. y = 2x + 3. Câu 15. Đườ 1
ng thẳng có phương nào dưới đây vuông góc với đường thẳng (∆) : y = x − 7 ? 3
A. y = 3x + 2.
B. 3x + y – 5 = 0.
C. x – 3y + 3 = 0.
D. 3x y + 4 = 0.
Câu 16. Xét tính chẵn, lẻ của ba hàm số sau: x −1 − x +1 2 f (x) =
; g(x) = x ( x +1 + x −1 ) 3
; h(x) = x x +1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x
A. f (x) g(x) là hai hàm số lẻ.
B. h(x) và g(x) là hai hàm số lẻ.
C. f (x) là hàm số chẵn.
D. g(x) là hàm số chẵn.
Câu 17. Ta xét các hàm số cùng xác định trên tập D D là tập đối xứng. Khẳng định Sai
A. Tích của hai hàm lẻ là một hàm lẻ.
B. Tổng của hai hàm lẻ là một hàm lẻ.
C. Tích của hai hàm chẵn là một hàm chẵn.
D. Tổng của hai hàm chẵn là một hàm chẵn. Câu 18. 1
Tập xác định của hàm số 2 y = 16 − x + là x + 5 A. D = (−5; 4 − ]∪[4;+∞). B. D = ( 5 − ;+∞). C. D = (− ; 5 4]. D. D = [ 5 − ;−4]∪[4;+∞).
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó ? A. 2 y = x − . x B. 3
y = x + x – 2. C. y = 3 − x + 2. D. 3 y = x + . x
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ? A. 3
y = x x −1 . B. 4 2
y = x + x +1.
C. y = x + 2 − x − 2 .
D. y = x x − 2 .
Câu 21. Đường thẳng (d ) có hệ số góc dương, cắt trục Ox tại M ( 2
− ;0) và cắt trục Oy tại N sao cho
tam giác OMN có diện tích bằng 3 thì phương trình đường thẳng (d ) có phương trình là
A. y = x + 3. B. 3 y = x + 3.
C. y = 2x + 3. D. 2 y = x + 3. 2 3
Câu 22. Cho hàm số : y = f ( x) 2
= 2x + 4x −1. Chọn phương án Đúng.
A. f ( x) đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 1
− ) và nghịch biến trên khoảng (−1;+∞).
B. f (x) nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 1
− ) và đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+∞).
C. f ( x) đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2
− ) và nghịch biến trên khoảng (−2;+∞). 34
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 2
− ) và đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
Câu 23. Hàm số y = f (x) = x −1 có tính chất nào dưới đây ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 1).
B. Khi x <1 thì y < 0.
C. Đồ thị f (x) cắt trục Ox tại 1 điểm.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 0).
Câu 24. Tìm a để ba đường thẳng sau đây đồng qui: y = x – 3; y = ax + 6; y = 2x?
A. a = 7.
B. a = 5.
C. a = 6.
D. a = 4. Câu 25. 2 Trong các hàm số sau: 2
I.y = x + 2x + 3 , II.y =
III y = x + + x − , x − , . 1 1 1 x + 2 3 x x IV .y = và V .y =
. Hàm số nào là hàm số lẻ ? 2 x + x + 2 2 x + x
A. Không có hàm số nào.
B. Chỉ V.
C. II, III.
D. Chỉ IIV.
Câu 26. Đường thẳng có phương nào dưới đây đối xứng với đường thẳng (∆) : y = 2x − 4 qua trục tung ?
A. y = −2x – 4.
B. y = −2x + 4.
C. y = 2x + 4.
D. y = 4x – 2.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó ? A. 3
y = x + 2. B. y = 5 − x + 3. C. 2 y = x . D. 4
y = x +1.
Câu 28. Trục đối xứng của parabol 2 y = 2
x + 5x + 3 là đường thẳng có phưo7ng trình: 5 5 5 5
A. x = .
B. x = − .
C. x = .
D. x = − . 4 4 2 2  2 x −1 ; x ≤ 1 − 
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) = x +1 ; 1
− < x <1 . Trong các điểm có toạ độ sau: M (2; 3) ,  2
x + 4 ; x ≥1 
N (1;0), P (−2;− )
1 ,Q (3;−2). Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số f ( x)? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2
x −1 ; x ≤1
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) = 
. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm f ( x) có
−2x + 4 ; x > 1 tung độ bằng 5? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = x − 3 − 1− 2x là:  1   1  A. D = ;3 .  
B. D =  − ;
∞  ∪[3;+∞). C. D = . ∅ D. D = . ℝ  2   2 
Câu 32. Xác định a,b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua F (5; 3 − ) và vuông góc với (∆) : y = 5 − x + 2 ?
A. a = 5;b = 4. B. 1
a = ;b = 2. C. 1
a = − ;b = −4. D. 1 a = ;b = −4. 5 5 5
Câu 33. Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2x +1 và 3x + 2y −1 = 0 là:  1   1 5   2 3   
A. M  ; 2.
B. M  − ; .
C. M  ; . D. 5 1
M  ; − .  7   7 7   7 7   7 7  2 − Câu 34. x 4 Cho hàm số y =
+ x −1 . Tập xác định của hàm số là x − 2
A. D = ℝ \ {1; } 2 . B. D = ℝ \ { } 2 .
C. D = [1; +∞).
D. D = [1; 2) ∪ (2; +∞). 2  − + ≤ Câu 35. x 4x 3 ; x 4
Cho hàm số y = f (x) = 
.Khẳng định nào sau đây Đúng ?
−x + 7 ; x > 4 35
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ 2).
B. y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
C. y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D. y = f ( x) đồng biến trên khoảng (2;+∞).
Câu 36. Xác định a,b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua P(−1;−20) vàQ(3;8) ?
A. a = 7,b = −13.
B. a = 5,b = 6 − .
C. a = −4,b = 5.
D. a = 5,b = 3 − .
Câu 37. Parabol (P) 2
: y = 3x – 2x +1 có tọa độ đỉnh là         A. 1 2 I  ; . B. 1 2
I  − ; . C. 1 2
I  − ; − . D. 1 2 I  ; − .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 38. Cho tam giác ABC với A(1;2), B( 2 − ;3) và C ( 4 − ;− )
1 . Phương trình đường cao AH
A. 2x y – 5 = 0.
B. x + 2y + 5 = 0.
C. x – 2 y – 5 = 0.
D. x + 2y – 5 = 0. Câu 39. Đườ 2
ng thẳng có phương trình nào dưới đây song song với đường thẳng (∆) : y = − x + 3? 5
A. 2x – 5y – 3 = 0.
B. y = 5x + 2.
C. 2x + 5y – 3 = 0.
D. 5x + 2y + 3 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) 2
= x – 2x + 2. Câu nào sau đây là Sai ?
A. y = f ( x) tăng trên khoảng (3;+∞).
B. y = f ( x) tăng trên khoảng (1;+∞).
C. y = f ( x) giảm trên khoảng (1;+∞).
D. y = f ( x) giảm trên khoảng (− ; ∞ 1).
Câu 41. Phương trình parabol (P) có đỉnh I (1;−2) và đi qua điểm E (3;6) là A. 2
y = x – 2x + 3. B. 2
y = −x + 2x + 2. C. 2 y = x – 2 . x D. 2 y = 2x – 4 . x
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm M (1;−3) và N ( 2 − ; )
1 có hệ số góc bằng A. 2. B. 4 − . C. 3 − . D. 1 . 3 4 2
Câu 43. Phương trình parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2 biết nó đi qua điểm P (3;−4) và có trục đối xứng 3 x = − là 2 1 1 A. 2
y = − x x + 2. B. 2 y =
x x + 2. C. 2
y = x − 2x + 2. D. 2
y = 3x + x + 2. 3 3
Câu 44. Đường thẳng có phương nào dưới đây đối xứng với đường thẳng (∆) : y = 3x + 2 qua trục hoành?
A. x + 3y + 2 = 0.
B. x – 3y + 2 = 0. C. y = 3 − x + 2. D. y = 3
x – 2.
Câu 45. Nếu hai đường thẳng (d ) : y = x − 2 và (d’) : y = 2x m +1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục Oy thì:
A. m = 3. B. m = 2 − .
C. m = 2.
D. m = 5.
Câu 46. Xét trên cùng tập xác định DD là tập đối xứng. Hàm số nào dưới đây là hàm vừa chẵn, vừa lẻ ?
A. y = f (x) 2 = x .
B. y = f (x) = .x
C. y = f (x) = x .
D. y = f (x) = 0.
Câu 47. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? A. 3 y = x + . x B. 3
y = x ( x + ) 1 .
C. y = 2x ( 4 x + ) 1 . D. 2 y = x ( 4 x + ) 1 . Câu 48. 1
Phương trình parabol ( P) 2
: y = ax + bx + 2 biết nó qua Q (−1;6) và có hoành độ đỉnh x = − 4 là: A. 2
y = 8x – 6x + 2. B. 2
y = 8x + 4x + 2. C. 2 y = 8
x – 4x + 2. D. 2
y = 4x + 2x + 2.   Câu 49. Đườ 3
ng thẳng đi qua hai điểm M (−2;3). và N 5;  có phương trình là  2 
A. x + 2y – 8 = 0.
B. 3x –14y + 5 = 0. C. 3x + 2y = 0. D. 3x +14y – 36 = 0.
Câu 50. Phương trình parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2 − ;8) là: 36
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp A. 2
y = 2x + x + 2. B. 2 y = 2
x + x + 2. C. 2
y = 2x x – 4. D. 2
y = x – 4x – 4.
Câu 51. Cho tam giác ABC với A(1;2), B( 2 − ;3) và C ( 4 − ;− )
1 . Phương trình đường trung tuyến AI
A. x – 4 y − 7 = 0.
B. x – 4y + 7 = 0.
C. 2x y + 4 = 0.
D. x + 4y – 7 = 0.
Câu 52. Toạ độ đỉnh của parabol (P) y = ( 2 m ) 2 :
– 1 x + 2(m + ) 1 x +1 là         A. 2 2  ; . B. 1 2  ; . C. 2 2  ; . D. 1 1  ; .
 1− m 1− m
 1− m 1− m
m −1 m −1 
 1− m 1− m  − Câu 53. x 3
Tập xác định của hàm số y = là x +1
A. D = [3;+∞) \{− } 1 .
B. D = [−1;+∞). C. D = ( 1 − ;+∞).
D. D = ℝ \{− } 1 . 2
x +1 ; x ≤ 2
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) = 
. Hỏi có mầy điểm thuộc đồ thị của hàm f (x) có 2
x − 8x + 4 ; x > 2 tung độ bằng 2 ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 55. Parabol (P) 2
: y = x – 5x + 6 cắt trục hoành tại các điểm nào dưới đây?
A. (−2;0),(3;0). B.(−2;0),( 3 − ;0).
C. (1;0),(6,0).
D. (2;0),(3;0).
Câu 56. Tìm hàm số(P) 2
: y = ax + bx + c , biết ( P) đi qua A(0;3), B (3;0) và có tung độ đỉnh y = −1 ? A. 1 4 2 2
y = x + 4x + 3, y = x − 2x + 3. B. 2
y = x − 4x + 3 , 2 y = x x + 3. 9 3 C. 2 2
y = −x + 4x + 3, y = x − 2x + 3. D. 2 2
y = x − 6x + 3, y = −x + x + 3.
Câu 57. Cho parabol (P) 2
: y = 2x – 4x +1. Toạ độ đỉnh I và phương trình trục đối xứng ∆ của ( P) là: A. I (1;− )
1 , ∆ : x = 1.
B. I (−1;2),∆ : x = −1. C. I (2; )
1 , ∆ : x = 2. D. I (−2;− ) 1 , ∆ : x = 2 − .
Câu 58. Cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. y = f ( x) tăng trên khoảng (− ; ∞ +∞).
B. y = f ( x) giảm trên khoảng (− ; ∞ 2).
C. y = f ( x) tăng trên khoảng (2;+∞).
D. y = f ( x) giảm trên khoảng (2;+∞). 2
x −1 ; x ≤ 2
Câu 59. Cho hàm số y = f (x) = 
. Trong 5 điểm dưới đây, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
x +1 ; x > 2
của hàm số f : (0;− ) 1 ,(−2;3),(1;2),(3;8),( 3 − ;8) ? A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2. 37
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b > 0,c > 0
C. a > 0,b < 0,c < 0
D. a < 0,b > 0,c > 0 − Câu 2: 3 x
Tập xác định của hàm số: f ( x) =
là tập hợp nào sau đây? 2 x + 9 A. R\{ 3 − ; } 3 . B. R\{− } 3 . C. R . D. R\{ } 3 . − Câu 3: x 7
Tập xác định của hàm số y = là: (x + 2) 1− x A. D = [1;+∞)
B. D = R \{− } 2 .
C. D = (−∞; ] 1 \ {− } 2 D. D = (− ; ∞ ) 1 \ {− } 2 .
Câu 4: Cho hàm số ( ) = ( 4 + ) 3 f x m
x − . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập ? ℝ A. m < 4 − B. m > 4 − C. m = 4 − D. m ≠ 4 −
Câu 5: Hàm số nào đồng biến trên (1;+∞)?
A. y = −x B. y = 2 2x − 4x + 5 C. y = − 2 2x + 4x − 5 y 2 x D. = − 2
1− x neáu x > 0
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính f ( 2 − ).
x − 7 neáu − 2 < x ≤ 0 A. 9 − . B. 3. C. Không tồn tại. D. 3 − . Câu 7: Hàm số 2
y = x − 2x + 8 có
A. Giá trị nhỏ nhất bằng 7
B. Giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Giá trị lớn nhất bằng 1
D. Giá trị lớn nhất bằng 7 Câu 8: Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đường thẳng y = m −1 cắt đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x − 3 tại 3 điểm . A. m = 2 B. m =1
C. 0 < m <1 D. 3 − < m <1 Câu 9: Cho hàm số 2
y = x − 6x + 5 có đồ thị là parabol (P). Giao điểm của (P) và trục hoành là :
A. Điểm E(0;5).
B. Điểm M (0;1), N(0;5).
C. Điểm F (1;5).
D. Điểm P(1;0),Q(5;0). P(1;0), K (5;0).
Câu 10: Hàm số có đồ thị như hình vẽ là : 38
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = −x + 2
B. y = x − 2
C. y = −x + 2
D. y = −x − 2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Cho hàm số : 2
y = 2x + 8x + 5 có đồ thị (P)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) .
b. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 4x +11 2
c. Dựa vào đồ thị, tìm tham số m để phương trình −x − 4x m +1 = 0 có 2 nghiệm đều âm.
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = − 4
x + 2x − 5 ĐỀ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0
C. a > 0,b < 0,c < 0
D. a < 0,b > 0,c > 0 − Câu 2: x 4
Tập xác định của hàm số: f ( x) =
là tập hợp nào sau đây? 2 x + 4 A. R\{ 2 − ; } 2 . B. R\ {− } 4 . C. R . D. R\{ } 4 . + Câu 3: 2 x
Tập xác định của hàm số y = là: (x − 2) x + 4 A. D = [ 4 − ;+∞) \{ } 2 .
B. D = R \ 2 { }.
C. D = (−∞;−4) D. D = ( 4 − ;+∞) \{ } 2 .
Câu 4: Cho hàm số ( ) = ( 2 − ) 3 f x m
x + . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên tập ? ℝ A. m < 2 B. m > 2 C. m = 2 D. m ≠ 2
Câu 5: Hàm số nào nghịch biến trên (1;+∞)?
A. y = x B. y = − 2
2x + 4x − 5 C. y = 2 2x − 4x + 5 y x D. = + 2 2  −4x neáu x > 8
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) =  . Tính f ( 3 − ).
6 − x neáu − 3 < x ≤ 8 A. 9. B. 36.
C. Khoâng toàn taïi. D. 3 − 6. 39
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 7: Hàm số 2
y = −x − 4x + 8 có:
A. Giá trị lớn nhất bằng 12.
B. Giá trị nhỏ nhất bằng 4 − .
C. Giá trị lớn nhất bằng 8.
D. Giá trị lớn nhất bằng 17. Câu 8: Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có đồ thị như hình vẽ.Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x − 3 tại 4 điểm phân biệt. A. m = 2 B. m =1
C. 0 < m <1 D. 3 − < m <1 Câu 9: Cho hàm số 2
y = x − 5x + 4 có đồ thị là parabol (P). Giao điểm của (P) và trục hoành là :
A. Điểm E(0; 4).
B. Điểm M (1;0), N(3;0).
C. Điểm Q(0;1), P(0;3).
D. Điểm F (2;1).
Câu 10: Hàm số có đồ thị như hình vẽ là :
A. y = −x + 3
B. y = x + 3
C. y = −x − 3
D. y = x − 3 II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Cho hàm số : 2
y = −x − 4x +1 có đồ thị (P)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) .
b. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = −x − 5 2
c. Dựa vào đồ thị, tìm tham số m để phương trình 2x + 8x m +1 = 0 có 2 nghiệm đều âm.
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = 4
2x − 3x + 5 ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM 3
x − 3 khi x > 1
Câu 1: Cho hàm số: y = f (x) = 
.Tính giá trị f (−2) 2
−x − 2x − 3 khi x < −1 A. f (−2) = 3 − . B. f (−2) = 4 − . C. f (−2) = 5 − . D. f (−2) = 6 − . + Câu 2: 3x 1
Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 x −16 A. (− ; ∞ 16). B. [4;+∞). C. ℝ\{16}. D. ℝ\{-4;4}.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 − x A. ℝ \{2} B. C. (− ; ∞ 2] D. [ 2 − ;2] Câu 4: Hàm số 2
y = x − 4x + 3 40
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Đồng biến trên (2;+∞)
B. Đồng biến trên (− ; ∞ 2)
C. Nghịch biến trên (2;+∞)
D. Nghịch biến trên (0;3) − + Câu 5: 1 x 4
Tìm tập xác định của hàm số y = : x −1( x − 2) A. [−4;+∞) \{ } 2 . B. (1;+∞) \{ } 2 . C. [−4; ) 1 . D. (1;+∞).
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( ;
a b) . Phát biểu nào đúng? A. x ∀ ∈( ;
a b) :x < x f x > f x . B. x ∀ ∈( ;
a b) :x > x f x < f x . 1 2 ( 1) ( 2) 1 2 ( 1) ( 2) C. x ∀ ∈( ;
a b) :x < x f x < f x . D. x ∀ ∈( ;
a b) :x < x f x = f x . 1 2 ( 1) ( 2) 1 2 ( 1) ( 2) Câu 7: Cho hàm số 2
y = 4x − 3x −1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số? A. 0. B. Không có . C. 3. D. 25 − . 8 16
Câu 8: Giao điểm của đường thẳng d : y = x +1 và parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 là     A. M (2;3). B. 1 2 N  ; . C. 1 P  2; . D. Q (3;2).  2 3   2 
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = ax + b như hình vẽ:
Tìm giá trị a,b của hàm số trên?
A. a = 3,b = −3. B. a = 1 − ,b = 3.
C. a = 3,b = 3.
D. a = 1,b = 3 − . Câu 10: Parabol 2
y = 2x − 4x + 4 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −2. II. TỰ LUẬN Bài 1: Cho hàm số: 2
y = x − 2x + 5 có đồ thị là parabol ( P)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và đường thẳng d: y = 2x +1 1 5
c) Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2 x x +
m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 2
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 5 − x − 5 + x. 41
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM 2
2x x +1 khi x ≤1 
Câu 1: Cho hàm số: y =  x −3 .Giá trị f ( 1 − ) bằng bao nhiêu? khi x  >1  x −1 A. 5 − . B. 2 C. 4. D. 6 − . + Câu 2: 3x 1
Tìm tập xác định của hàm số y = . x −1 A. (− ; ∞ 2). B. [1;+∞). C. (−1;+∞). D. ℝ\{ } 1 .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = 4x −1 + x − 3 :     A. 1 ;3 .   B. . ℝ C. 1 ;  +∞. D. [3;+∞).  4   4 
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến?
A. y = −x + 3.
B. y = x + 4. C. y = 5 . x
D. y = x + 3.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định D = (1;+∞)? − 2 + − A. x x 2x x 1 x y = 1− x. B. 1 y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 1− x Câu 6: Cho hàm số 2
y = x − 5x + 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:    
A. Đồng biến trên khoảng 5  − ; ∞ .
B. Nghịch biến trên khoảng 5  ; +∞ .  2   2   
C. Đồng biến trên khoảng 5  ; +∞ .
D. Đồng biến trên khoảng (0;3).  2  Câu 7: Cho hàm số 2
y = x − 2x + 9 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Giá trị lớn nhất bằng 8.
B. Giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng 8.
D. Giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 8: Xác định giá trị thực của tham số m để 3 đường thẳng y = 2x −1, y = 8 − x y = (3− 2m) x + 2 đồng quy? A. m = 2. B. m = 1. C. 1 m = .
D. Không có giá trị nào. 2 Câu 9: Hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0
C. a > 0,b < 0,c < 0
D. a > 0,b > 0,c < 0 Câu 10: Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là: 3 2 1 -4 -3 -2 -1 O 42
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp A. I ( 2 − ;3). B. I (3;−2). C. I (3;2). D. I (2;3). II. TỰ LUẬN Bài 1: Cho hàm số 2
y = −x − 4x có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y = x + 4 với parabol (P). 2 x m
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
+ 2x + + 3 = 0 có 2 nghiệm 2 2 âm phân biệt.
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 4 − x + 4 + x. ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1: Hàm số y = x − 2 + 2 có tập xác định là: − x A. (2;+∞) B. C. 2;+∞) D. ℝ \ { 2 − ; } 2 Câu 2: 6 − 2x
Tập xác định của hàm số y = là x − 2 A. (− ; ∞ 3] B. [3;+∞) C. (− ; ∞ 3] \{2} D. ℝ \{2}
Câu 3: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (1+ 2m) x +1nghịch biến trên ℝ ? 1 1 1 1 m = − m < − m ≠ − m > − A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2
2x x +1 khi x ≤ 1 
Câu 4: Cho hàm số: y =  x −3 f − khi .Giá trị ( 1) là: x  > 1  x −1 A. 4 B. −4 C. −5 D. −6
Câu 5: Cho đồ thị (P) như hình vẽ và đường thẳng d: y = m − 3 Tìm m để d cắt (P) tại 4 điểm phân biệt 6 y 5 4 ( P ) 3 2 1 x 5 O 1 2 3 4
A. 1< m < 5.
B. 0 < m < 4
C. 3 < m < 8 D. 1 − < m < 4
Câu 6: Giao điểm của parabol (P : y 2x 3x 5 2 P : y 3x 4x 7 1 ) = 2 + − và ( 2) = + − là: A. (1;0),(−2;3) B. (1;−2),(0;−3) C. (1;0),(−2;−3) D. (1;−2),(0;3) 2x − 3
Câu 7: Hàm số y = có tập xác định là : x + 5 43
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp  3   3   3   3  A.  ;+∞  \ { } 5 B.  ;+∞  C.  ;+∞  \ { } 5 D.  ;+∞   2   2   2   2  Câu 8: 2
Parabol y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là: y 6 5 4 3 2 1 x O 5 1 2 3 4 A. x = 2 = = B. y 1 C. y 2 D. x = 1 2
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hàm số: y = x − 2x + 5 ? A. Đồ (− ; ∞ 1)
thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Đồ (1;+∞)
thị là parabol có đỉnh S(1;4)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 10: Hàm số 2
y = x − 2x + 8 có:
A. Giá trị nhỏ nhất bằng 5
B. Giá trị lớn nhất bằng 7
C. Giá trị nhỏ nhất bằng 7
D. Giá trị lớn nhất bằng 5 II. TỰ LUẬN: Câu 1: Cho hàm số: 2
y = x + 4x + 5 có đồ thị (P)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y + 2x + 4 = 0
c/ Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x − 4 + 2m = 0 vô nghiệm
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 5 3
y = 4x x +10x ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là: y 2 5 O 3 x 2 4 I A. y = 3 B. x = 3 C. x = 2 D. y = 2 x −3 Câu 2: Hàm số y = x có tập xác định là: A. D = ℝ \{0} B. D = [3;+∞) \ {0} C. D = [3;+∞) D. Kết quả khác.  2 2x x 1 Khi x 1
Câu 3: Cho hàm số: f (x)  − + < =  Giá trị f (− ) 1 là:  3 x −1 Khi x ≥ 1 A. 4 B. 2 C. 4 − D. 2 −
Câu 4: Hàm số y = 2 x − 2x + 9 44
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Đồng biến trên (−∞; ) 1
B. Nghịch biến trên (−∞; ) 1
C. Nghịch biến trên (1;+∞)
D. Đồng biến trên (0; ) 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + 6 − x A. [2;6] B. (− ; ∞ 2] C. D. [6;+∞)
Câu 6: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: y = 5 + x và y = −x −1 là: A. ( 6 − ;− ) 1 B. (2;−3) C. (−3;2) D. ( 1 − ; 6 − ) x + 2x −1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là: x − 2       A. 1 1 1 ; 2   B. ;  +∞ \{ } 2 C. (2;+∞) D. ;  +∞   2   2   2  Câu 8: Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới là: y I 4 3 2 1 x O 1 2 3 5 4 6 7 A. 2
y = x +10x − 21 B. 2
y = x +10x + 21 C. 2
y = −x +10x − 21 D. 2
y = −x +10x + 21 x −1
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y = x−2 A. (− ; ∞ − ) 1 B. 1  ;  +∞) C. D = ℝ D. ℝ \ { } 2 Câu 10: Hàm số 2 y = 2
x + x + 2 .Tìm phương án đúng:
A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2
C. Nghịch biến trên khoảng (−∞; ) 1
D. Đồng biến trên khoảng (−∞;−1 ) II. TỰ LUẬN: Câu 1: Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị (P).
a/ Khảo sát sự biến thiên của hàm số và vẽ đồ thị (P) − + =
b/ Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và đường thẳng (d ) : 3x y 1 0 2
c/ Định m để phương trình x − 2x − 2 − m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 4 2
y = 4 − 7x − 9x 45
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai
0916 620 899 – 0355 334 679