Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:Câu 1:
GIAO TI
GIAO TI
GIAO TI
GIAO TIGIAO TI
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH TP LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T
M QUAN TR
M QUAN TR
M QUAN TR
M QUAN TRM QUAN TR
NG C
NG C
NG C
NG CNG C
A GIAO TI
A GIAO TI
A GIAO TI
A GIAO TIA GIAO TI
P TRONG Đ
P TRONG Đ
P TRONG Đ
P TRONG ĐP TRONG Đ
I S
I S
I S
I SI S
NG
NG
NG
NGNG
H
H
H
HH
NG NGÀY & TRONG KINH DOANH.
NG NGÀY & TRONG KINH DOANH.
NG NGÀY & TRONG KINH DOANH.
NG NGÀY & TRONG KINH DOANH.NG NGÀY & TRONG KINH DOANH.
Khái ni
Khái ni
Khái ni
Khái niKhái ni
m giao ti
m giao ti
m giao ti
m giao tim giao ti
p:
p:
p:
p:p:
ế
ế
ế
ếế
Giao ti p là m t trong nh ng nhu c u quan tr ng c a con ng i.ế ườ
Giao ti p là hành vi và quá trình, trong đó con ng i ti n hành trao đ i thông tin v i nhau, nh n th c,ế ườ ế
đánh giá v nhau, tác đ ng qua l i, nh h ng l n nhau. ưở
Đ giao ti p, con ng i s d ng ngôn ng (l i nói, ch vi t) và các d u hi u phi ngôn ng (nét m t, ế ườ ế
c ch , trang ph c…) nh m t o d ng các m i liên h , s t ng tác trong cu c s ng, kinh doanh, qu n tr . ươ
T
T
T
TT
m quan tr
m quan tr
m quan tr
m quan trm quan tr
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a giao ti
a giao ti
a giao ti
a giao tia giao ti
p trong đ
p trong đ
p trong đ
p trong đp trong đ
i s
i s
i s
i si s
n
n
n
nn
g và kinh doanh:
g và kinh doanh:
g và kinh doanh:
g và kinh doanh:g và kinh doanh:
ế
ế
ế
ếế
T m quan tr ng c a giao ti p trong đ i s ng. ế
Giao ti p là đi u ki n đ t n t i và phát tri n xã h i.ế
giúp con ng i hi u nhau, g n gũi nhau h n. Giúp con ng i không ch hi u ng i khác cònườ ơ ườ ườ
hi u chính b n thân mình, bi t đ c đi m m nh y u và không ng ng ph n đ u v n lên. ế ượ ế ươ
T o m i quan h : giao ti p làm cho con ng i ch p nh n chia s thông tin v i m i ng i xung ế ườ ườ
quanh, xích l i g n nhau h n, t o l p ra các m i quan h đ cùng ph i h p hành đ ng, làm cho ơ
cu c s ng t t đ p, hi u qu h n. ơ
Cân b ng c m xúc: ch trong giao ti p con ng i m i tìm đ c s đ ng c m, đ ng đi u, c m ế ườ ượ
thông và gi i t a đ c c m xúc c a mình. ượ
Phát tri n nhân cách: thông qua quá trình giao ti p các tiêu chu n đ o đ c nh tình th n trách ế ư
nhi m, nghĩa v , tính trung th c, lòng v tha, tình nghĩa,… đ c hình thành và th hi n. ượ
T m quan tr ng c a giao ti p trong kinh doanh. ế
Giúp xây d ng m t đ i ngũ hùng h u: giao ti p kh năng k t n i các nhân, gi i quy t mâu ế ế ế
thu n, giúp lo i b s s hãi, tuyên truy n tinh th n đoàn k t và ti p l a đ ng l c thông qua ngôn ế ế
ng tr c ti p. ế
Tránh hi u l m đ a thông tin sai l ch: di n gi i không t t th khi n ng i khác hi u nh m ư ế ườ
ho c hi u sai l ch đi các thông tin và thông đi p. Nh ng giao ti p t t s giúp hoàn thành công vi c ư ế
th m chí là s a ch a l i sai l m.
Thúc đ y quá trình kinh doanh: khi giao ti p t t, d ch v chăm sóc khách hàng đ c nâng c p, ế ượ
khách hàng đ c gi i quy t v n đ m t cách nhanh chóng, k p th i, vi c kinh doanh c a doanhượ ế
nghi p cũng tăng lên đáng k .
T o ra văn hóa hòa nh p ch n công s : s đ ng viên, chia s thông qua ngôn ng tr c ti p c a ế
ban qu n lý v i nhân viên s góp ph n t o ra môi tr ng làm vi c thân thi n và tho i mái. ườ
Tăng t ng tác v i khách hàng: s giao ti p c a doanh nghi p v i khách hàng s đi u ki n đươ ế
doanh nghi p n m b t tâm lý c a khách hàng ho c đ i tác m t cách sâu s c và giúp công ty có th
thay đ i ho c c i thi n s n ph m nh m đáp ng đúng nhu c u.
Hi u n m b t đ c th tr ng: s t ng tác v i khách hàng là c s đ doanh nghi p hi u ượ ườ ươ ơ
n m b t th tr ng. Khi đ i ngũ qu n lý có s hi u bi t t t nh t v th tr ng và đ c đ c tâm ườ ế ườ ượ
ng i tiêu dùng thì các s n ph m đ n v i khách hàng s tr nên d dàng h n.ườ ế ơ
1
Câu 2:
Câu 2:
Câu 2:
Câu 2:Câu 2:
TRONG GIAO TI
TRONG GIAO TI
TRONG GIAO TI
TRONG GIAO TITRONG GIAO TI
P KINH DOANH, T
P KINH DOANH, T
P KINH DOANH, T
P KINH DOANH, TP KINH DOANH, T
HEO ANH/CH
HEO ANH/CH
HEO ANH/CH
HEO ANH/CHHEO ANH/CH
, K
, K
, K
, K, K
NĂNG NGHE HI
NĂNG NGHE HI
NĂNG NGHE HI
NĂNG NGHE HI NĂNG NGHE HI
U CÓ T
U CÓ T
U CÓ T
U CÓ TU CÓ T
M QUAN
M QUAN
M QUAN
M QUANM QUAN
TR
TR
TR
TRTR
NG NH
NG NH
NG NH
NG NHNG NH
TH
TH
TH
TH TH
NÀO? T
NÀO? T
NÀO? T
NÀO? T NÀO? T
I SAO?
I SAO?
I SAO?
I SAO?I SAO?
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
Th c t đã cho th y, đ giao ti p thành công thì ch nói hay, h i đúng thôi ch a đ , mà còn ph i bi t ế ế ư ế
nghe hi u. Đ nghe hi u m t cách hi u qu thì đó là c m t k năng c n ph i rèn luy n tích lũy.
Do đó, k năng nghe hi u trong giao ti pt m quan tr ng r t l n, t m quan tr ng c a k năng nghe ế
hi u đ c th hi n qua các l i ích sau: ượ
Đ i v i đ i tác:
Th a mãn nhu c u c a đ i tác. Khi b n l ng nghe ng i ta nói, ch ng t b n bi t tôn tr ng ng i ườ ế ườ
khác và có th th a mãn nhu c u t tr ng c a anh ta.
Thu th p đ c nhi u thông tin h n. B ng cách khuy n khích ng i ta nói, b n s thêm các ượ ơ ế ườ
thông tin, t đó có c s mà quy t đ nh. ơ ế
T o ra m i quan h t t đ p v i ng i khác. Khi m t ng i có c m tình l ng nghe thì n y sinh m i ườ ườ
quan h t t đ p. L ng nghe giúp tình b ng h u n y sinh, phát tri n và k t qu s h p tác trong ế
ho t đ ng.
Tìm hi u đ c ng i khác m t cách t t h n. L ng nghe s giúp b n n m b t đ c tính cách, tính ượ ườ ơ ượ
n t và quan đi m c a h , vì h s b c l con ng i trong khi nói.ế ườ
Giúp cho ng i khác đ c s l ng nghe hi u qu . B ng cách t o d ng m t không khí l ngườ ượ
nghe t t, b n s th y r ng nh ng ng i đang nói chuy n v i b n tr thành nh ng ng i l ng nghe ườ ườ
có hi u qu .
L ng nghe giúp cho chúng ta gi i quy t đ c nhi u v n đ . B ng s c i m c a mình và b ng cách ế ượ
khuy n khích ng i khác nói hai bên s phát hi n ra nh ng nguyên nhân d n đ n mâu thu n ế ườ ế
cũng nhau đ a ra nh ng gi i pháp đ gi i quy t mâu thu n đó.ư ế
Đ i v i n i b doanh nghi p:
M nh l nh, ch th t trên xu ng và nh ng ý ki n đóng góp t d i lên đ c ti p thu m t cách đ y ế ướ ượ ế
đ chính xác, giúp nhà qu n tr nhân viên hoàn thành t t h n công vi c c a mình, h n ch ơ ế
đ c nh ng l i ho c nh ng thông tin b b sót.ượ
C i thi n m i quan h gi a nhà qu n tr v i nhân viên, h n ch nh ng xung đ t không c n thi t. ế ế
D a vào nh ng thông tin ph n h i t qu n chúng, nhà qu n tr đánh giá đ c m c đ chính xác ượ
h p lý nh ng quy t đ nh do mình đ a ra. ế ư
Các ý t ng sáng t o nhân viên s n y sinh nhi u h n t nh ng cu c giao ti p v i nh ng nhàưở ơ ế
qu n tr bi t l ng nghe. Ng c l i khi l ng nghe nhân viên góp ý ki n, nhà qu n tr s n y sinh ra ế ượ ế
nh ng ý t ng m i giúp gi i quy t v n đ m t cách t t h n. ưở ế ơ
Bi t nghe hi u có hi u qu , b n s h n ch nh ng y u t nhi u do tin đ n t o nên.ế ế ế
Nh n th c c a nhà qu n tr và nhân viên đ c nâng cao thông qua vi c bi t nghe hi u có hi u qu . ượ ế
Vì th , t nh ng l i ích trên, ta có th th y đ c t m quan tr ng c a k năng nghe hi u vô cùng l nế ượ
và có nh h ng. Đó cũng chínhdo t i sao vi c nghe hi u tr nên quan tr ng đ i v i m i cá nhân ưở
chúng ta.
Nghe hi u có hi u qu là c m t ngh thu t, và đ làm đ c đi u này ta ph i h t s c khách quan và ượ ế
ch đ ng, ph i c g ng hi u cho đ c c nh ng hàm ý ch a trong m i câu h i, câu nói c a đ i tác giao ượ
ti p.ế
2
Câu 3:
Câu 3:
Câu 3:
Câu 3:Câu 3:
THEO ANH/CH
THEO ANH/CH
THEO ANH/CH
THEO ANH/CHTHEO ANH/CH
, GIAO TI
, GIAO TI
, GIAO TI
, GIAO TI, GIAO TI
P B
P B
P B
P BP B
NG HÌNH TH
NG HÌNH TH
NG HÌNH TH
NG HÌNH THNG HÌNH TH
C VI
C VI
C VI
C VIC VI
T CÓ T
T CÓ T
T CÓ T
T CÓ TT CÓ T
M QUAN T
M QUAN T
M QUAN T
M QUAN TM QUAN T
R
R
R
RR
NG NH
NG NH
NG NH
NG NHNG NH
TH
TH
TH
TH TH
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
NÀO TRONG GIAO TI
NÀO TRONG GIAO TI
NÀO TRONG GIAO TI
NÀO TRONG GIAO TINÀO TRONG GIAO TI
P KINH DOANH? H
P KINH DOANH? H
P KINH DOANH? H
P KINH DOANH? HP KINH DOANH? H
ÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VI
ÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VI
ÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VI
ÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VIÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VI
T TH
T TH
T TH
T THT TH
TÍN
TÍN
TÍN
TÍN TÍN
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
TRONG KINH D
TRONG KINH D
TRONG KINH D
TRONG KINH DTRONG KINH D
OANH.
OANH.
OANH.
OANH.OANH.
Trong n n kinh t s nh hi n nay, các hình th c giao ti p hi n đ i, giao ti p t xa xu t hi n ngày ế ư ế ế
càng nhi u, càng ph bi n, nh ng các ki u văn b n, th tín truy n th ng v n còn nguyên giá tr c a nó, ế ư ư
vì nó chuy n t i đ c đ y đ nh ng thông tin mà ng i ta mu n trao đ i v i nhau. ượ ườ
T
T
T
TT
m quan tr
m quan tr
m quan tr
m quan trm quan tr
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a k
a k
a k
a ka k
năng vi
năng vi
năng vi
năng vi năng vi
t trong kinh doanh đ
t trong kinh doanh đ
t trong kinh doanh đ
t trong kinh doanh đt trong kinh doanh đ
c phân thành 3 khía c
c phân thành 3 khía c
c phân thành 3 khía c
c phân thành 3 khía cc phân thành 3 khía c
nh sau:
nh sau:
nh sau:
nh sau:nh sau:
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
K năng vi t t t s giúp ta có đ c c m tình c a c p trên, c a ng i có quy n ti p nh n s p x p ế ượ ườ ế ế
công vi c cho ta.
Khi l n đ u c m bài vi t c a b n (m t đ n xin xi c, m t t trình bày nguy n v ng, m t b n báo ế ơ
cáo hay m t b c th …), n u th y nó đ c vi t, ho c đ c in ra trên m t t gi y sáng s a, trang tr ng, ư ế ượ ế ượ
đúng quy cách, ng i đ c s cho b n là ng i c n th n, l ch s , bi t tôn tr ng ng i khác.ườ ườ ế ườ
N u đ c trình bày băng ngôn ng thích h p, hành văn trau chu t, không ph m l i chính t , ngế ượ
pháp…, ng i đ c s đánh giá b n là ng i có trình đ , có văn hóa, và có kh năng giao ti p t t. ườ ườ ế
N u thông tin trong bài vi t đ c s p x p t t, bài vi t b c c ch t ch , h p lý, khoa h c, ng i đ cế ế ượ ế ế ườ
s cho r ng b n là ng i có đ u óc, có kh năng và có tài t ch c. ườ
M t bài vi t t t có th giúp b n v t qua đ i th c nh tranh. ế ượ
Trong đi u ki n c a n n kinh t tri th c, các ý t ng sáng t o, các c h i kinh doanh ngày càng nhi u ế ưở ơ
và càng kh c li t, mu n v t qua đ i th , giành ph n th ng v ph n mình, b n cũng r t c n có k năng ượ
vi t t t. B itrong b t c cu c thi nào (thi ý t ng sáng t o, tham gia đ u th u, đ u giá…), giai đo nế ưở
đ u tiên ph i n p h s tham gia cho Ban t ch c tr c khi đ c g p h đ trình bày ho c b o v ý ơ ướ ượ
ki n c a mình và m i có c h i giành chi n th ng. ế ơ ế
M t ý t ng dù r t hay, r t m i, r t h p d n, nh ng n u đ c trình bày không t t, r i ren, mù m t, thì ưở ư ế ượ
ng i đ c không hi u đ c ý ki n c a tác gi . Đ ng nhiên bài vi t đó s b đánh giá th p, có nguy cườ ượ ế ươ ế ơ
b lo i. Trong các cu c thi tuy n càng ngày ng i ta càng quan tâm nhi u h n đ n k năng giao ti p nói ườ ơ ế ế
chung, và k năng vi t nói riêng c a ng i tham gia. ế ườ
Kh năng vi t t t s giúp b n giành và gi đ c khách hàng. ế ượ
Khi giao d ch, các doanh nghi p th ng dùng th tín th ng m i. Nhi u ng i ví th th ng m i ườ ư ươ ườ ư ươ
“nh ng ng i bán hàng th m l ng”, th m chí là “v đ i s tài ba” c a t ch c, th th ng m ic u ườ ư ươ
n i t ch c v i th gi i bên ngoài. Nh ng b c th th ng m i đ c vi t đúng cách,ràng, m ch l c, ế ư ươ ượ ế
v i nh ng lu n c s c thuy t ph c s kh năng giúp t ch c gi đ c nh ng khách hàng cũ, t o ế ượ
l p nh ng đ ng minh chi n l c và thu hút đ c nh ng khách hàng m i. ế ượ ượ
Ngoài ra, trong cu c s ng và trong ho t đ ng kinh doanh, giao ti p b ng hình th c vi t s u th ế ế ư ế
v t tr i trong các tr ng h p l u gi thông tin đ tham kh o, s d ng trong t ng lai ho c đ làm cănượ ườ ư ươ
c sau này (các báo cáo, các đ án, k ho ch, thông báo, biên b n, các h p đ ng, b n ghi nh , th a ế
thu n,…).
Quy trình vi
Quy trình vi
Quy trình vi
Quy trình viQuy trình vi
t th
t th
t th
t tht th
tín trong kinh doanh:
tín trong kinh doanh:
tín trong kinh doanh:
tín trong kinh doanh: tín trong kinh doanh:
ế
ế
ế
ếế
ư
ư
ư
ưư
Vi c vi t và đ c các th tín trong kinh doanh là m t ph n không th thi u trong cu c đ i c a m t nhà ế ư ế
qu n tr , qu n lý. Trong su t quá trình làm vi c, anh ta ph i vi t đ c r t nhi u th . Riêng vi c vi t, ế ư ế
anh ta ph i vi t cho c p trên, c p d i, đ ng nghi p, nhà cung c p, khách hàng,… N u nh b n có kh ế ướ ế ư
năng vi t th tín t t, ch c ch n nó s mang l i r t nhi u l i ích cho công ty và cho chính b n thân b n. ế ư
Quy trình vi t th tín trong kinh doanh: quy trình này có 5 b c, còn g i là Quy trình vi t th tín 5D. ế ư ướ ế ư
B c 1: Determing the End and the Means – Xác đ nh m c đích và cách đ t đ c m c đích.ướ ượ
Tr c khi vi t văn b n, m t b c th , m t b c đi n hay m t thông báo… c n ph i xác đ nh rõ: vi t vănướ ế ư ế
b n này đ làm gì, hay vì sao ph i vi t nó? Khi đã xác đ nh rõ đ c m c đích thì s d dàng l a ch n th ế ượ
lo i th , gi ng văn, m ch văn ph ng ti n th hi n thích h p. d , n u th thuy t ph c thì c n ư ươ ế ư ế
vi t dài, chi ti t và n u th i gian cho phép thì dùng cách vi t th truy n th ng. N u là thông tin c n báoế ế ế ế ư ế
g p thì nên dùng đi n báo, telex, Fax, Email.
3
B c 2: Defining the Reader and the Situation - Xác đ nh ng i đ c và b i c nh liên quan ướ ườ
Xác đ nh m c đích cách đ t đ c m c đích vi t văn b n, th tín y u t quan tr ng, nh ng ượ ế ư ế ư
ch a đ . Hãy nh vi t th , thông báo, vi t văn b n đ cho ng i khác đ c ph n h i l i theoư ế ư ế ườ
mong mu n c a mình. v y đây s m t công vi c h t s c quan tr ng, c n ph i xác đ nh rõ: ng i ế ườ
đ c là ai, trình đ văn hóa, trình đ chuyên môn, nghi p v liên quan đ n lĩnh v c s đ c p, m i quan ế
tâm c a h đ n lĩnh v c này, ta mong mu n gì t ng i h ? Sau khi tr l i đ c đ y đ , rõ ràng các câu ế ườ ượ
h i nêu trên, ta th v ng tin vi t đ c nh ng thông đi p t t, kh năng thành công r t cao. Cũng ế ượ
đ ng quên xem xét đ n các b i c nh liên quan (th i gian, không gian, tình hình kinh t , chính tr , xã h i... ế ế
vào th i đi m đó) và l a ch n cách x ng hô phù h p. ư
B c 3: Developing the Message – Vi t phác th o b c th ướ ế ư
Cũng nh vi t các văn b n khác, m t b c th th ng 3 ph n: Ph n m đ u: đ t v n đ , nêuư ế ư ườ
m c đích, lý do vi t th , nêu các câu h i mà mình mong mu n ng i đ c gi i đáp. Ph n thân bài: đây là ế ư ườ
ph n dài nh t, quan tr ng nh t. đây hãy dùng nh ng l p lu n, l , s li u, tài li u, s ki n, hi n
t ng… đ minh h a, ch ng minh cho nh ng lu n c , v n đ ... nh m thuy t ph c ng i đ c làm theo ýượ ế ườ
mình. Ph n k t lu n: tóm t t nh ng ph n đã trình bày. Nh n m nh nh ng ý chính, nh ng v n đ mong ế
mu n đ c gi i đáp, cám n, h a h n, cam k t, kính chào… ượ ơ ế
B c 4: Detecting Dificiencies – Ki m tra, phát hi n nh ng sai sót, s a ch a ướ
B n th o vi t xong, c n đ c l i th t k t ng câu t ng ch đ phát hi n nh ng sai sót và s a ch a l i ế
ngay. Đây là công vi c quan tr ng không th b qua hay làm h i h t. Trong vi t th , n u không ki m tra ế ư ế
k , b n có th m c ph i nh ng sai l m, thi u sót đáng ti c, gây cho b n nhi u đi u khó x . N u nh ng ế ế ế
sai sót nh , nó th làm cho b n b lung túng, b i r i vì b đ i tác hi u l m, còn nh ng sai sót n ng
s làm cho b n m t nhi u th i gian, ti n b c, công s c và c h i kinh doanh, th m chí còn làm đ v c ơ
uy tín, hình nh công ty c a b n và ngay c chính b n.
B c 5: Distributing the Message - Phát hành b c th ướ ư
Phát hành b c th b c th đã hoàn thành, tr c khi tên, đóng d u, hãy ki m tra l i m t l n n a ư ư ướ
n i dung, hình th c b c th , các th t c, nghi th c, tiêu đ , ngày tháng tên ng i nh n, c quan nh n, ư ườ ơ
đ a ch nh n… đã hoàn ch nh ch a, tài li u kèm theo th đã s n sàng ch a. N u đã đ y đ thì th ư ư ư ế
phát hành, g i đi.
Cho dù đã gây đ c s chú ý, đã m ra vi n c nh t t đ p, h a h n h p d n v i ng i đ c, nh ng cóượ ườ ư
th b c th v n ch a đ t đ c k t qu mong mu n, n u nh th c s ng i vi t v n ch a n m đ c, ư ư ượ ế ế ư ườ ế ư ượ
hi u đ c nh ng khó khăn c a đ i tác c a mình. Vì v y, có m t th thu t quan tr ng – WIIFM. Mu n v t ượ ế
th thành công là b n ph i bi t đ t mình vào v trí, hoàn c nh c a đ i tác, tr l i đ c câu h i “Tôi đ cư ế ượ ượ
gì t cái này / Cái nàyl i cho tôi?” (What’s In Is For Me?), giúp h gi i quy t nh ng khó khăn, tr ế
ng i có th g p ph i khi làm theo ý c a b n.
Luôn nh dùng nh ng t ng ràng, thông d ng, d hi u. Tránh dùng nh ng t , ng tr u t ng, ượ
khó hi u, không thông d ng, đa nghĩa d làm cho ng i đ c hi u sai, hi u l m. Đ a ra nh ng con s , s ườ ư
ki n ràng, ngu n g c đáng tin c y. Vi t câu ng n g n, câu đ n, tránh vi t câu ph c t p đa nghĩa. ế ơ ế
Tránh các lo i câu vòng vo, dài dòng, d th a, rào đón khách sáo. Nên dùng câu ch đ ng, ý kh ng ư
đ nh đ tăng thêm s ch c ch n, rõ ràng ý đ c a ng i vi t. ườ ế
Câu 4:
Câu 4:
Câu 4:
Câu 4:Câu 4:
V
V
V
VV
I M
I M
I M
I MI M
T B
T B
T B
T BT B
U
U
U
UU
I THUY
I THUY
I THUY
I THUYI THUY
T TRÌNH, C
T TRÌNH, C
T TRÌNH, C
T TRÌNH, CT TRÌNH, C
N PH
N PH
N PH
N PHN PH
I CHU
I CHU
I CHU
I CHUI CHU
N B
N B
N B
N BN B
NH
NH
NH
NH NH
NG VI
NG VI
NG VI
NG VING VI
C GÌ? THEO ANH/CH
C GÌ? THEO ANH/CH
C GÌ? THEO ANH/CH
C GÌ? THEO ANH/CHC GÌ? THEO ANH/CH
VI
VI
VI
VIVI
C GÌ LÀ QUAN TR
C GÌ LÀ QUAN TR
C GÌ LÀ QUAN TR
C GÌ LÀ QUAN TRC GÌ LÀ QUAN TR
NG NH
NG NH
NG NH
NG NHNG NH
T
T
T
TT
?
?
?
??
Thuy t trình cách trình bày cho ng i khác hi u, thuy t ph c ng i khác theo mình. đ c kế ườ ế ườ ựơ
năng thuy t trình t t, b n s d dàng truy n t i đ c nh ng ý t ng hay, nh ng mong mu n đ nế ượ ưở ế
ng i nghe. ườ
Nh ng đ đ t đ c đi u đó, n m v ng n i dung thuy t trình là ch a đ , chúng ta c n có s chu n bư ượ ế ư
t t không ch v m t n i dung mà còn là c hình th c. V i s chu n b t t, d trù m i tình hu ng có th
x y ra b n đã n m đ c 70% thành công. ượ
M
M
M
MM
t s
t s
t s
t st s
đi
đi
đi
đi đi
u quan tr
u quan tr
u quan tr
u quan tru quan tr
ng trong công vi
ng trong công vi
ng trong công vi
ng trong công ving trong công vi
c
c
c
cc
chu
chu
chu
chu chu
n b
n b
n b
n bn b
cho m
cho m
cho m
cho m cho m
t bài thuy
t bài thuy
t bài thuy
t bài thuyt bài thuy
t trình:
t trình:
t trình:
t trình: t trình:
ế
ế
ế
ếế
4
Xác đ nh đ i t ng ượ
Ai s đ n d ? ế
Bao nhiêu ng i s đ n d ?ườ ế
Tr l i đ c 2 câu h i trên b n s bi t đi u ch nh bài thuy t trình phù h p nh t đ thu hút ng i ượ ế ế ườ
nghe.
Xác đ nh n i dung
Xác đ nh m c đích c a bu i thuy t trình. ế
Xác đ nh nh ng đi m chínhb n mong mu n ng i nghe khi ra v s n m b t đ c đ tìm ra ườ ượ
ph ng th c nh n m nh nh ng n i dung quan tr ng trong bài thuy t trình. Làm ch n i dung trìnhươ ế
bày, không đ sót nh ng y u t m p m ng i nghe th ng d dàng phát hi n ra đi m y u c a ế ườ ườ ế
ng i nói n u v n đ đ c đ c p m t cách l n x n, hay khi nh ng n i dung c t lõi b kho l p,ườ ế ượ
b qua.
Xây d ng dàn cho bài thuy t trình m t cách logic nh t (đ 3 ph n: gi i thi u, n i dung và k t lu n) ế ế
Xác đ nh th i l ng cho t ng ph n c a bài thuy t trình. Đi u này r t quan tr ng, b i tâm lí ng i ượ ế ườ
nghe là không mu n nghe m t bài di n văn quá dài dù nó có h p d n đ n đâu. Đ c bi t n u trong ế ế
s h n h p v th i gian thì b n ph i phân b th i l ng h p đ th i gian đi sâu vào ph n ượ
quan tr ng nh t.
D ki n nh ng câu h i mà c to có th đ t ra sau ph n trình bày c a mình. ế
Hình th c
Đ a đi m:
Tr c bu i thuy t trình c n s p x p n i th t, khung c nh đ a đi m. V i m t bài thuy t trình v vănướ ế ế ế
h c ngh thu t b n có th ch n đ a đi m ngoài tr i, trang trí căn phòng n t ng v i tranh, hoa, t ng… ượ ượ
Nh ng v i m t bu i thuy t trình v đ tài khoa h c b n không c n s p đ t căn phòng quá c u kì v i cácư ế
đ trang trí r m rà. ườ
T p nói tr c đ a đi m đã ch n. N u ngoài tr i thì c n tăng âm thanh. N u trong phòng nh đi u ướ ế ế
ch nh âm l ng v a ph i. L u tâm đ n đ sáng c a đ a đi m đ b n có th đ c đ c nh ng ghi chú c a ượ ư ế ượ
b n thân và c ng i tham d có th theo dõi đ c nh ng t li u b n cung c p. ườ ượ ư
Thi t b h tr .ế
- N u đi thuê các thi t b h tr thì nên l u tâm đ n vi c đ t tr c, ki m tra ch t l ng giá cế ế ư ế ướ ượ
h p lí.
- Các thi t b ph i t ng thích ăn kh p v i nhau.ế ươ
- Các thi t b ph i t ng thích v i không gian và th i gian c a bu i thuy t trình. ế ươ ế
- Làm quen tr c v i đ a đi mcông c thuy t trình cũng m t b c chu n b quan tr ng, đướ ế ướ
có th đ m b o m i ý t ng đã thi t k có th th c hi n đ c m t cách trôi ch y, thu n l i. ưở ế ế ượ
- C n chu n b c nh ng thi t b d phòng cho các tr ng h p x u x y ra. ế ườ
T p luy n:
Gi ng nói: ti ng nói chu n là c n thi t, b n cũng nên t p th b ng b ng đ cho h i đ c dài, th ng ế ế ơ ượ ườ
xuyên đ c văn và hành văn đ có l i nói hay, cũng c n ph i t p s d ng nhi u gi ng đi u khác nhau.
ng kh u : vi t dàn bài ra gi y, t p nói m t mình nhi u l n, b n s luy n đ c kh năng x ngôn ế ượ
t nhanh. Đ ng th i, th ng xuyên thu th p d ng ng , l i hay, cách dùng t ng l t sách báo, trong ườ
khi nói chuy n.
C ch : t p s d ng các c ch c a tay, nét m t đ th hi n tình c m trong khi thuy t trình. ế
5
Đ quá trình rèn luy n này có hi u qu , cách t t nh t là cùng h c theo nhóm, tham gia sinh ho t câu
l c b , có nh v y b n m i đ c th c hành nói tr c m i ng i. ư ượ ướ ườ
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
u quan tr
u quan tr
u quan tr
u quan tru quan tr
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
t c
t c
t c
t ct c
n chu
n chu
n chu
n chun chu
n b
n b
n b
n bn b
tro
tro
tro
tro tro
ng 4 đi
ng 4 đi
ng 4 đi
ng 4 đing 4 đi
u trên.
u trên.
u trên.
u trên.u trên.
th th y nh ng b c chu n b cho m t bài thuy t trình đ c thành công nh n đ c s ph n ướ ế ượ ượ
h i t tđ u h t s c quan tr ng. Nh ng b c th c hi n y v a ph i h p b tr l n nhau giúp vi c ế ướ
thuy t trình di n ra m t cách suông s .ế
Nh ng trong 4 b c chu n b đó có th nh n th y vi c chu n b n i dung cho bu i thuy t trình chi mư ướ ế ế
vai trò ch đ o. Sau khi thuy t trình viên đã xác đ nh đ c đ i t ng c a bu i thuy t trìnhs l ng ế ư ượ ế ượ
ng i tham d trong b c 1, thì thuy t trình viên ph i l p m t b ng n i dung chi ti t c a bu i thuy tườ ướ ế ế ế
trình. Nó cũng gi ng nh khi làm m t bài t p làm văn ph i xác đ nh đ c đ bài là gì? Thì t đó mình m i ư ượ
có th tìm nh ng ý ch đ o, nh ng n i dung đ làm rõ v n đ đó. Li t kê nh ng ý chính đó ra gi y
ch n l c nh ng ý nào c n thi t cho bu i thuy t trình đây là b c r t quan tr ng s cho th y toàn ế ế ướ
b các n i dung mà m t thuy t trình viên mu n nêu ra. Và quan tr ng h n là nh ng ý chính đó c n đ c ế ơ ượ
s p x p theo m t trình t logic c th giúp ng i nghe có th h th ng l i giúp h n m b t đ c v n ế ườ ượ
đ .
ph n chu n b n i dung này thuy t trình viên ph i nh y bén n m b t nh ng y u t v thính gi ế ế
nh đ tu i trung bình, s thích đ khai thác sâu h n giúp h c m th y hào h ng nh ng c n phân bư ơ ư
m t m c th i l ng h p lý. Vi c chu n b ph n n i dung chi m h u h t t t c nh ng đi u c n thi t ượ ế ế ế
trong khi thuy t trình t chu n b cho t i nh ng nét đ c s c c a bu i thuy t trình mang l i nh ng thôngế ế
tin c n thi t và đ y đ . ế
Cu i cùng, thuy t trình viên c n ph i h p thêm 2 b c n a chu n b hình th c, đ a đi m thuy t ế ướ ế
trình và t p luy n k càng thì bu i thuy t trình s mang l i k t qu ngoài mong đ i. ế ế
Câu 5:
Câu 5:
Câu 5:
Câu 5:Câu 5:
CÁC NGUYÊN T
CÁC NGUYÊN T
CÁC NGUYÊN T
CÁC NGUYÊN TCÁC NGUYÊN T
C KHI GIAO TI
C KHI GIAO TI
C KHI GIAO TI
C KHI GIAO TIC KHI GIAO TI
P V
P V
P V
P VP V
I KHÁCH HÀNG. N
I KHÁCH HÀNG. N
I KHÁCH HÀNG. N
I KHÁCH HÀNG. NI KHÁCH HÀNG. N
U KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI
U KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI
U KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI
U KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀIU KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI
LÒNG VÀ N
LÒNG VÀ N
LÒNG VÀ N
LÒNG VÀ NLÒNG VÀ N
I GI
I GI
I GI
I GII GI
N, ANH/CH
N, ANH/CH
N, ANH/CH
N, ANH/CHN, ANH/CH
X
X
X
X X
LÝ NH
LÝ NH
LÝ NH
LÝ NH LÝ NH
TH
TH
TH
TH TH
NÀO?
NÀO?
NÀO?
NÀO? NÀO?
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
Trong giao ti p xã h i cũng nh giao ti p trong kinh doanh, có nh ng nguyên t c c n ph i n m gi đế ư ế
cu c nói chuy n di n ra thành công – nghĩa là đi đúng m c đích c a cu c nói chuy n. Đ c bi t, n u b n ế
m t ng i kinh doanh, khi giao ti p v i khách hàng, c n ph i đ c bi t chú tr ng nh ng vi c sau đây ườ ế
đ đáp ng đ c s hài lòng và tin dùng c a khách hàng: ượ
1. Hãy s d ng tên riêng c a khách hàng
X ng tên nhân m t trong nh ng âm thanh ng t ngào nh t khách hàng mu n đ c nghe tư ượ
b n. Vi c x ng b ng tên riêng trong cu c nói chuy n v i khách hàng s cho th y b n nhìn nh n h ư
v i t cách m t cá nhân nói riêng ch không ph i đ i t ng khách hàng chung chung, qua đó th hi n s ư ượ
tôn tr ng c a b n v i khách hàng.
2. Khách hàng mu n đ c m i tham gia nh ng cu c g p g , h p m t ượ
Thông th ng, ai cũng thích đ c quan tâm đ c bi t, có th ch đ n gi n là nh ng l i thăm h i, chúcườ ượ ơ
m ng, hay th m i nhân d p l h i. Đódo t i sao các khách hàng th ng thích đ c m i tham d ư ườ ượ
nh ng bu i g p g , giao l u mà công ty b n t ch c, hay b t c đi u gì đem l i cho khách hàng các l n ư
gi m giá, d ch v đ c bi t, đào t o, nh ng u đãi nào đó hay s ng c nhiên thú v . ư
3. H i khách hàng v nh ng l i khuyên
Khách hàng nào cũng có s n nh ng ý ki n cá nhân v cung cách làm vi c c a b n và công ty b n, ế
n u h đ c h i vào th i đi m thích h p theo nh ng cách thích h p, đ ng th i h c m th y r ng b nế ượ
th c s quan tâm đ n câu tr l i, khách hàng s đ a cho b n l i khuyên đó. Hãy t o ra c h i cho khách ế ư ơ
hàng có th nói lên t t c nh ng gì h suy nghĩ, và ph n th ng mà khách hàng dành cho b n s t n ưở
su t nh ng l n mua s n ph m d ch v c a b n ngày m t nhi u h n. ơ
4. Trân tr ng khách hàng
Hãy đón ti p h m t cách n ng m chân tình và làm sao đ khách hàng c m th y r ng b n r t vui khiế
g p h . M t n c i, m t l i chào, hay câu nói “Chúng tôi s ph c v quý v ngay bây gi s tác ườ
d ng r t l n. Khách hàng luôn đánh giá cao s trân tr ng mà b n dành cho h .
6
5. T o ra s ng c nhiên cho khách hàng
M t chút gì đó ph thêm vào đ n đ t hàng hay nh ng l i chú thích ghi b ng tay s có tác d ng tâm ơ
r t l n r t h u ích trong d ch v khách hàng. T ng t nh v ym t l n gi m giá đ c bi t, hay l i ươ ư
m i dùng th m t món ăn…
6. Xin l i khách hàng
Khách hàng luôn bi t nh ng gì đã x y ra, cho dù b n có bi n h cách nào đi n a. T t nh t là khi có saiế
sót, b n hãy g i t i khách hàng m t l i xin l i, khách hàng s r t hài lòng và còn yêu quý b n nhi u h n ơ
tr c đây. Hành đ ng xin l i cam k t đ a l i m t d ch v t t h n luôn h u ích đ n m c b n thướ ế ư ơ ế
xoá đi s b t mãn c a khách hàng và chuy n nó thành lòng trung thành, n u sau đó b n th c hi n đ c ế ượ
nh ng gì đã h a.
7. L ng nghe khách hàng
Khi b n th c s l ng nghe khách hàng, m t c m giác tho i mái, d ch u s xu t hi n trong lòng m i
khách hàng. Hãy l ng nghe nh ng băn khoăn, th c m c t phía khách hàng, l ng nghe ý ki n c a h , ế
l ng nghe yêu c u c a h . Nh đó, m t chi c c u n i c a s hi u bi t s đ c thi t l p gi a b n ế ế ượ ế
khách hàng. Khi b n th c s l ng nghe, b n có th không tin đ c r ng b n đã đem l i cho khách hàng ượ
c m giác t t đ p nh th nào. ư ế
8. Giúp đ khách hàng nhi t tình.
ch giúp đ khách mang hàng ra xe hay đ n gi n m c a giúp ng i đang mang hàng n ng ơ ườ
trên tay thì m t thông đi p rõ ràng đó là b n s n sàng giúp đ h n t ng này s h n sâu vào tâm ượ
trí khách hàng. Và t t nhiên, nó s khi n h quay tr l i v i b n vào l n sau. ế
Khi khách hàng không hài lòn
Khi khách hàng không hài lòn
Khi khách hàng không hài lòn
Khi khách hàng không hài lònKhi khách hàng không hài lòn
g, n
g, n
g, n
g, ng, n
i nóng
i nóng
i nóng
i nóngi nóng
Các cu c nghiên c u cho th y ph n l n các khách hàng không hài lòng v i s n ph m/d ch v c a b n
s không bao gi đ n ngay nói v i b n r ng h th c s không tho mãn, h ch ra đi m t cách ế
l ng l , sau đó nói v i nh ng ng i quen bi t c a h r ng không nên mua s m s n ph m/d ch v c a ườ ế
b n. Vì th , khi có m t khách hàng phàn nàn, b n đ ng coi đó là m t s phi n toái và hãy coi đóm t ế
“c h i vàng” đ thay đ i suy nghĩ c a khách hàng v b n, đ ng th i gi chân h l i lâu dài v i công tyơ
b n.
D i đây là các cách th c đ đ ng đ u v i nh ng l i chê trách hay kêu ca t phía khách hàng:ướ ươ
M i h vào phòng chăm sóc khách hàng hay m t ch nào đó có đ y đ ph ng ti n và không gian ươ
phù h p đ h có th phàn nàn v d ch v /s n ph m c a b n.
C đ khách hàng trút h t nh ng b c b i c a h . ế
Không bao gi đ c tranh cãi v i khách hàng. ượ
Đ ng bao gi nói v i khách hàng r ng “Th t ra quý v ch ng có v n đ c . Đó là nh ng t ng
không thích h p chút nào.Trình bày quan đi m c a b n theo cách l ch s nh t mà b n có th .
Nh n trách nhi m gi i quy t v n đ và đ ng đ a ra nhi u lý do đ bi n minh. Vi c m t nhân viên ế ư
b m hay l i do nhà cung c p không ph i là m i quan tâm c a khách hàng.
Mau chóng hành đ ng đ gi i quy t v ng m c cho khách hàng, đ a ra m t gi i pháp và sau đó ế ướ ư
th c hi n đúng nh ngđã cam k t. B n ch nên trì hoãn th c hi n n u vi c này khi n tình hình ế ế ế
càng tr nên t i t h n. ơ
Tăng thêm quy n h n cho các nhân viên bán hàng đ h có th linh đ ng gi i quy t các phàn nàn ế
c a khách hàng. Trong ch ng m c nào đó, nhân viên bán hàng đ c phép vi ph m đôi chút các quy ượ
đ nh c a công ty đ khi n khách hàng v a lòng. N u b n c m th y vi c này không thích h p, thì ế ế
b t k lúc nào b n hay các nhà qu n th m quy n khác đ u ph i s n sàn giúp đ nhân viên
bán hàng gi i quy t các khúc m c cho khách hàng. ế
V i nh ng cách th c trên, không s m thì mu n, b n s thu ph c đ c nhân tâm m i khách hàng. H ượ
s a chu ng th ng xuyên s d ng s n ph m/d ch v b n cung c p. Không nh ng th , ngày ư ườ ế
7
m t nhi u khách hàng m i s bi t đ n ti ng tăm c a công ty b n nh nh ng l i gi i thi u v b n c a ế ế ế
các khách hàng mà b n đã thu ph c đ c nhân tâm. ượ
Câu 6:
Câu 6:
Câu 6:
Câu 6:Câu 6:
SHAKESPEARE NÓI R
SHAKESPEARE NÓI R
SHAKESPEARE NÓI R
SHAKESPEARE NÓI RSHAKESPEARE NÓI R
NG: “QUÀ CÁP H
NG: “QUÀ CÁP H
NG: “QUÀ CÁP H
NG: “QUÀ CÁP HNG: “QUÀ CÁP H
U HĨ CŨNG TR
U HĨ CŨNG TR
U HĨ CŨNG TR
U HĨ CŨNG TRU HĨ CŨNG TR
THÀNH T
THÀNH T
THÀNH T
THÀNH TTHÀNH T
I TÀN KHI NG
I TÀN KHI NG
I TÀN KHI NG
I TÀN KHI NGI TÀN KHI NG
I BI
I BI
I BI
I BII BI
U NÓ T
U NÓ T
U NÓ T
U NÓ TU NÓ T
RA
RA
RA
RA RA
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜƯỜ
KHÔNG T
KHÔNG T
KHÔNG T
KHÔNG TKHÔNG T
T
T
T
T T
, ANH/CH
, ANH/CH
, ANH/CH
, ANH/CH, ANH/CH
HI
HI
HI
HI HI
U CÂU NÓI ĐÓ NH
U CÂU NÓI ĐÓ NH
U CÂU NÓI ĐÓ NH
U CÂU NÓI ĐÓ NHU CÂU NÓI ĐÓ NH
TH
TH
TH
TH TH
NÀO? T
NÀO? T
NÀO? T
NÀO? T NÀO? T
ĐÂY ANH/CH
ĐÂY ANH/CH
ĐÂY ANH/CH
ĐÂY ANH/CH ĐÂY ANH/CH
C
C
C
C C
N L
N L
N L
N LN L
U Ý GÌ KHI
U Ý GÌ KHI
U Ý GÌ KHI
U Ý GÌ KHIU Ý GÌ KHI
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
T
T
T
TT
NG QUÀ?
NG QUÀ?
NG QUÀ?
NG QUÀ?NG QUÀ?
T ng quà trong giao ti p th ng m i là c m t ngh thu t, vì n u bi t t ng đúng cách thì món quà s ế ươ ế ế
góp ph n giúp b n xây d ng và duy trì m i liên h lâu dài. Còn nh t ng quà không đúng cách thì l m khi ư
l i th gây t n h i cho m i quan h b n đã dày công vun đ p . Shakespeare nói r ng: “Quà cáp
h u hĩ cũng tr thành t i tàn khi ng i bi u nó t ra không t t ườ ế ế .
T ng quà trong kinh doanh nh m hai m c đích: t o d ng quan h đ i tác và duy trì gi v ng doanh s
v i khách hàng cũ. T ng quà có nghĩa là ph i nghiên c u, suy nghĩ xem ng i nh n quà có tính cách, thói ườ
quen s thích nh th nào đ t đó quy t dinh l a ch n món quà, th i di m cách t ng sao cho ư ế ế
hi u qu nh t.
T ng quà th nào m i đ c xem thành công? l đ nh nghĩa h p nh t c a ch thành công ế ư
đây là khi ng i nh n v n còn nh đ n b n và công ty c a b n th t lâu sau khi đã nh n đ c món quà!ườ ế ượ
Có ba y u t quan tr ng trong vi c t ng quà là:ế
Món quà y thích h p ra sao v i ng i nh n. ườ
Th i đi m trao quà.
Cách trao quà.
Sau đây là m t s nguyên t c mà b n nên l u ý đ tránh nh ng l i có th x y ra: ư
1. Tr c khi t ng quà, nh t khi ng i nh n nhân viên c a m t công ty l n ho c công ty n cướ ườ ướ
ngoài, b n nên dành thì gi tìm hi u xem công ty y nh ng quy đ nh v vi c nh n quà bi u hay ế
không. Nhi u công ty r t g t gao v vi c t ng nh n quà bi u ế th m chí c m ti t . H không mu n
bi n thông l quà cáp thành m t hình th c h i l . ế Trong tr ng h p này b n nên tôn tr ng và không nênườ
t ng bi u gì khi n ng i b n mình ph i g i tr l i mà nh v y thì s ế ế ườ ư m t m t cho c hai bên.
2. Đ ch n m t món quà thích đáng, b n hãy tr l i ba câu h i: "Ng i nh n thích món quà này ườ
không?", "H s làm gì v i món quà này - n u là v t l u ni m thì s ch ng đâu, và n u là th khác thì ế ư ư ế
s s d ng nh th nào?", và "Món quà này s khi n ng i nh n có tăng c m tình đ i v i b n và công ty ư ế ế ườ
c a b n không?"
3. M t món quà "chung chung", nghĩa mang ra t ng ai cũng đ c, thì nhiên s không hi u qu ượ
b ng m t món quà đ c bi tb n đã ch u khó l a ch n riêng cho nhân ng i nh n. Nên h i thăm ườ
b n bè và ng i thân c a đ i t ng v s thích, ho c nên ghi nh vài chi ti t đ c bi t v h qua nh ng ườ ượ ế
l n g p tr c đây. ướ
4. V món quà thì b n nên ch n nh ng th th t "giá tr ", tuy nhiên cũng không nên nghĩ r ng giá tr
nghĩa đ t ti n. N u bi t cách ch n thì b n cũng th tìm mua d c nh ng món quà r t giá tr ế ế ượ
không ph i t n kém nhi u.
5. Th i đi m t ng qcũng y u t r t quan tr ng, do đó b n nên t ng quà đúng lúc. Ch ng h n ế
nh nên g i m t món quà t ng cho khách hàng ngay sau khi v a xong m t h p đ ng, ho c g i m tư
món quà cám n ngay sau khi ai đó làm m t vi c gì h t s c đ c bi t đ giúp b n.ơ ế
6. Th ng thì b n nên trao quà tr c ti p cho ng i nh n kèm theo vài l i khen ng i, cám n ho cườ ế ườ ơ
khuy n khích chân tình vì nh th s tăng giá tr c a món quà r t nhi u. Tuy nhiên dù ph i g i quà hayế ư ế
trao quà tr c ti p thì b n cũng nên kèm theo m t lá th ng n v i nh ng dòng ch thân tình đ món quà ế ư
tr nên "th m thi t" h n. ế ơ
7. Sau cùng là vi c gói quà cũng c n đ c l u ý vì tuy đây là m t chi ti t nh nh ng cũng là d u hi u ượ ư ế ư
ch ng t b n đ ý đ n ng i nh n. ế ườ
Khi nhìn vào m t món quà t ng, hãy luôn t h i mình,
“Chúng
“Chúng
“Chúng
“Chúng“Chúng
ta
ta
ta
ta ta
nghĩ
nghĩ
nghĩ
nghĩ nghĩ
khi nh
khi nh
khi nh
khi nhkhi nh
n
n
n
nn
đ
đ
đ
đ đ
c
c
c
c c
m
m
m
mm
t
t
t
tt
món
món
món
món món
quà
quà
quà
quà quà
ượ
ượ
ượ
ượượ
nh
nh
nh
nhnh
th
th
th
th th
này
này
này
này này
t
t
t
tt
m
m
m
m m
t
t
t
tt
m
m
m
m m
i quan h
i quan h
i quan h
i quan hi quan h
trong công vi
trong công vi
trong công vi
trong công vi trong công vi
c?”
c?”
c?”
c?”c?”
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
B t kỳ khi nào t ng quà, b n cũng đ t vào đó nh ng
8
ý nghĩa nh t đ nh. Món quà đó s đ l i m t n t ng cho ng i nh n, hãy ch c ch n r ng đó chính là ượ ườ
n t ng t t đ p mà b n mu n truy n t i. ượ
Câu 7:
Câu 7:
Câu 7:
Câu 7: Câu 7:
CÓ Ý KI
CÓ Ý KI
CÓ Ý KI
CÓ Ý KICÓ Ý KI
N CHO R
N CHO R
N CHO R
N CHO RN CHO R
NG, THÀ TUY
NG, THÀ TUY
NG, THÀ TUY
NG, THÀ TUYNG, THÀ TUY
N M
N M
N M
N MN M
T CÔ TH
T CÔ TH
T CÔ TH
T CÔ THT CÔ TH
KÝ CÓ TRÌNH Đ
KÝ CÓ TRÌNH Đ
KÝ CÓ TRÌNH Đ
KÝ CÓ TRÌNH Đ KÝ CÓ TRÌNH Đ
H
H
H
HH
C V
C V
C V
C VC V
N S
N S
N S
N SN S
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
NG, NH
NG, NH
NG, NH
NG, NHNG, NH
N
N
N
NN
G CÓ
G CÓ
G CÓ
G CÓG CÓ
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
N
N
N
NN
C
C
C
C C
I DUYÊN, CÒN H
I DUYÊN, CÒN H
I DUYÊN, CÒN H
I DUYÊN, CÒN HI DUYÊN, CÒN H
N LÀ M
N LÀ M
N LÀ M
N LÀ MN LÀ M
T CÔ C
T CÔ C
T CÔ C
T CÔ CT CÔ C
NHÂN CÓ B
NHÂN CÓ B
NHÂN CÓ B
NHÂN CÓ B NHÂN CÓ B
M
M
M
M M
T L
T L
T L
T LT L
NH NH
NH NH
NH NH
NH NHNH NH
TI
TI
TI
TI TI
N. ANH/CH
N. ANH/CH
N. ANH/CH
N. ANH/CHN. ANH/CH
BÌNH LU
BÌNH LU
BÌNH LU
BÌNH LUBÌNH LU
N
N
N
NN
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜƯỜ
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
Ư
Ư
Ư
ƯƯ
GÌ V
GÌ V
GÌ V
GÌ VGÌ V
Ý KI
Ý KI
Ý KI
Ý KI Ý KI
N NÀY?
N NÀY?
N NÀY?
N NÀY?N NÀY?
Th ký đ c coi là tr th đ c l c c a các nhà qu n lý. Công vi c c a h th m l ng đ ng sau thànhư ượ
công c a nhà lãnh đ o nh ng ch c n thi u h m t ngày, r t có th các s p s cu ng lên vì không ai giúp ư ế ế
h gi i quy t kh i l ng công vi c kh ng l . Th s p x p th i gian, thông tin và tài li u cho m t ho c ế ượ ư ế
m t nhóm qu n tr viên c p cao nh t đ nh.
Ph m ch t và k năng c n thi t c a ngh th ký: ế ư
- K năng giao ti p t t, duyên dáng khéo léo ế .
- Trung th c, chân thành, có kh năng b o m t thông tin .
- Bi t cách chăm lo cho v ngoài c a mình.ế
- K năng t ch c.
- Kh năng ch u áp l c công vi c.
- Kh năng ngôn ng t t c nói và vi t, gi i ngo i ng và tin h c văn phòng. ế
- Tinh th n trách nhi m cao.
Do đó th m t công vi c đòi h i c v trình đ l n kh năng giao ti p t t. Chính v y, nh nư ế
đ nh trên ch đúng m t ph n.
Th nh t, n u tuy n cô th có trình đ h c v n s đ ng nh ng có n c i duyên thì cô này khó ế ư ơ ư ườ
th hoàn thành t t công vi c. Tuy n c i duyên s t o cho ng i đ i di n thi n c m khi giao ườ ư
ti p đ c bi t v i đ i tác, khách hàng, nhân viên trong công ty,... cũng t o cho s p đ c s tho iế ế ượ
mái khi có cô th nh v y. Tuy nhiên th kí cũng c n có trình đ đ c bi t là c n gi i ngo i ng , tin h cư ư ư
và bi t s p x p công vi c ph giúp cho s p, nên ế ế ế m t ng i có trình đ s đ ng khó th đ m đ ngườ ơ ươ
công vi c đ y áp l c này.
Th hai, n u tuy nth kí có trình đ c nhân thì có th hoàn thành công vi c, m t tr th đ c ế ư
l c cho s p và đ m b o công vi c ti n hành trôi ch y. Nh ng v i b m t l nh nh ti n thì không th t o ế ế ư ư
thi n c m cho ng i đ i di n. Nh t v i công vi c th yêu c u ph i ti p xúc v i nhi u ng i nh : ườ ư ế ườ ư
đ i tác, khách hàng, nhân viên trong công ty,... đ c bi t m t ng i lãnh đ o không th càm th y tho i ườ
mái khi có m t cô th kí v i b m t l nh nh ti n nh v y. Ngày nay khi con ng i ta đ u đ c ph c pư ư ư ườ ượ
giáo d c và m t b ng dân trí đã nâng cao h n tr c thì vi c quan tâm đ n c m xúc c a con ng i đ c ơ ướ ế ườ ượ
đ t ra. M t ng i luôn t i c i vui v l c quan, đ tâm, quan tâm, t n tâm lao tâm vào m i vi c ườ ươ ườ
mình đang làm thì ch s c m xúc c a h s đ c thăng hoa. Chính vì th khi c ượ ế ó nhu c u tuy n d ng
nhân s , các nhà qu n tr th ng yêu c u ng viên làm các bài ki m tra EQ. ườ
đ ng nhiên, m t n c i duyên dáng không là đi u ki n đ c a b t c m t ai b t c ch c vươ ườ
nào nh ng s m t đi u ki n c n đ u tiên. Ng i Trung Hoa t ng nói “Không bi t c i thì đ ng mư ườ ế ườ
ti m”. Vi c t p luy n đ m t n c i đ p m t đi u r t thi t y u c n ph i h c h i. Nh ng ườ ế ế ư
m t đi u b t c ai trong chúng ta đ u ph i h c đ th ng tuy n vào nh ng v trí cao chính
vi c ph i h c c i m t cách th t đ p. Mu n c i đ p thì ph i c i b ng tâm. M i ng i chúng ta là m t ườ ườ ườ ườ
th c th riêng bi t, không ai gi ng ta và ta cũng không th gi ng ai, ngo i hình có th m t th m nh ế
cũng có th là m t nh c đi m nh ng s hoàn toàn không nh h ng gì n u n c i mà b n mang đ n ượ ư ưở ế ườ ế
cho ng i nh n xu t phát t t m lòng.ườ
Tóm l i, ngh th ư không d chút nào. Không ch n m b t con ng i giám đ c đ khéo ng x , ườ
ngay c trong các quan h giao ti p, đ i x v i ng i thân, b n bè c a giám đ c c a ng i th ký cũng ế ườ ườ ư
g p r t nhi u khó khăn. Đ thành công, bên c nh nh ng ki n th c chuyên môn b n c n pha chút ngh ế
thu t. Nh ng th thăng ti n nh ng ng i bi t phát tri n năng l c làm vi c theo k p v i nh p đi u ư ế ườ ế
c a công ty, thông th o đ ng đi n c b c v n hành c a các ho t đ ng, c a th tr ng, c a các ngh ườ ướ ướ ườ
nghi p, ng x thông minh. Có l s không ai cho r ng đây là m t ngh d dàng và đã là ngh thì ph i
9
thông th othôi. Nh ng bù l i, nh ng th tháo vát gi i ngh th ng “c a hi m” c a công ty ư ư ườ ế
đ c tr l ng h u h đ ... c nh các ông ch .ượ ươ
Câu 8:
Câu 8:
Câu 8:
Câu 8: Câu 8:
Tình hu
Tình hu
Tình hu
Tình huTình hu
ng: Công ty t
ng: Công ty t
ng: Công ty t
ng: Công ty tng: Công ty t
ch
ch
ch
ch ch
c cu
c cu
c cu
c cuc cu
c h
c h
c h
c hc h
i th
i th
i th
i thi th
o khách hàng đ
o khách hàng đ
o khách hàng đ
o khách hàng đo khách hàng đ
gi
gi
gi
gi gi
i thi
i thi
i thi
i thii thi
u v
u v
u v
u vu v
1 s
1 s
1 s
1 s 1 s
n ph
n ph
n ph
n phn ph
m m
m m
m m
m mm m
i c
i c
i c
i ci c
a công ty
a công ty
a công ty
a công tya công ty
.
.
.
..
T
T
T
TT
r
r
r
rr
ng phòng marketin
ng phòng marketin
ng phòng marketin
ng phòng marketinng phòng marketin
g đ
g đ
g đ
g đg đ
c giao trách nhi
c giao trách nhi
c giao trách nhi
c giao trách nhic giao trách nhi
m tr
m tr
m tr
m trm tr
c ti
c ti
c ti
c tic ti
p
p
p
p p
gi
gi
gi
gigi
i thi
i thi
i thi
i thii thi
u v
u v
u v
u vu v
1 s
1 s
1 s
1 s 1 s
n ph
n ph
n ph
n phn ph
m m
m m
m m
m mm m
i đó v
i đó v
i đó v
i đó vi đó v
i khách
i khách
i khách
i kháchi khách
ưở
ưở
ưở
ưởưở
ượ
ượ
ượ
ượượ
ế
ế
ế
ếế
hàng trong h
hàng trong h
hàng trong h
hàng trong hhàng trong h
i th
i th
i th
i thi th
o này
o này
o này
o nàyo này
.
.
.
. .
Câu h
Câu h
Câu h
Câu hCâu h
i: T
i: T
i: T
i: Ti: T
rong vai
rong vai
rong vai
rong vai rong vai
trò ng
trò ng
trò ng
trò ngtrò ng
i t
i t
i t
i ti t
ch
ch
ch
ch ch
c và d
c và d
c và d
c và dc và d
n ch
n ch
n ch
n chn ch
ng trình h
ng trình h
ng trình h
ng trình hng trình h
i th
i th
i th
i thi th
o, b
o, b
o, b
o, bo, b
n s
n s
n s
n sn s
nói
nói
nói
nói nói
ườ
ườ
ườ
ườườ
ươ
ươ
ươ
ươươ
nh
nh
nh
nhnh
ng ý gì đ
ng ý gì đ
ng ý gì đ
ng ý gì đng ý gì đ
m
m
m
m m
đ
đ
đ
đ đ
u và gi
u và gi
u và gi
u và giu và gi
i thi
i thi
i thi
i thii thi
u tr
u tr
u tr
u tru tr
ng phòng marketin
ng phòng marketin
ng phòng marketin
ng phòng marketinng phòng marketin
g nói chuy
g nói chuy
g nói chuy
g nói chuyg nói chuy
n v
n v
n v
n vn v
i khách hàng?
i khách hàng?
i khách hàng?
i khách hàng?i khách hàng?
ưở
ưở
ưở
ưởưở
Câu 9:
Câu 9:
Câu 9:
Câu 9:Câu 9:
Tình hu
Tình hu
Tình hu
Tình huTình hu
ng: Ngày 12/12/2011, công ty c
ng: Ngày 12/12/2011, công ty c
ng: Ngày 12/12/2011, công ty c
ng: Ngày 12/12/2011, công ty cng: Ngày 12/12/2011, công ty c
a anh/ch
a anh/ch
a anh/ch
a anh/cha anh/ch
nh
nh
nh
nh nh
n đ
n đ
n đ
n đn đ
c 1 lá th
c 1 lá th
c 1 lá th
c 1 lá thc 1 lá th
c
c
c
c c
a khách hàng A. T
a khách hàng A. T
a khách hàng A. T
a khách hàng A. Ta khách hàng A. T
rong lá th
rong lá th
rong lá th
rong lá throng lá th
ượ
ượ
ượ
ượượ
ư
ư
ư
ưư
ư
ư
ư
ưư
đó, khách hàng A nói r
đó, khách hàng A nói r
đó, khách hàng A nói r
đó, khách hàng A nói rđó, khách hàng A nói r
ng, cách đây m
ng, cách đây m
ng, cách đây m
ng, cách đây mng, cách đây m
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có gt tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g
i cho công ty m
i cho công ty m
i cho công ty m
i cho công ty mi cho công ty m
t đ
t đ
t đ
t đt đ
n
n
n
nn
ơ
ơ
ơ
ơơ
đ
đ
đ
đđ
t mua m
t mua m
t mua m
t mua mt mua m
t s
t s
t s
t st s
m
m
m
m m
t hàng c
t hàng c
t hàng c
t hàng ct hàng c
a công ty
a công ty
a công ty
a công tya công ty
, nh
, nh
, nh
, nh, nh
ng r
ng r
ng r
ng rng r
t ti
t ti
t ti
t tit ti
c là ko nh
c là ko nh
c là ko nh
c là ko nhc là ko nh
n đ
n đ
n đ
n đn đ
c thông tin ph
c thông tin ph
c thông tin ph
c thông tin phc thông tin ph
n h
n h
n h
n hn h
i. Công ty c
i. Công ty c
i. Công ty c
i. Công ty ci. Công ty c
a
a
a
aa
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
anh/ch
anh/ch
anh/ch
anh/chanh/ch
đã cho ki
đã cho ki
đã cho ki
đã cho ki đã cho ki
m tra và b
m tra và b
m tra và b
m tra và bm tra và b
ph
ph
ph
ph ph
n văn th
n văn th
n văn th
n văn thn văn th
cho bi
cho bi
cho bi
cho bi cho bi
t, trong tháng qua, công t
t, trong tháng qua, công t
t, trong tháng qua, công t
t, trong tháng qua, công tt, trong tháng qua, công t
y không h
y không h
y không h
y không hy không h
nh
nh
nh
nh nh
n đ
n đ
n đ
n đn đ
c
c
c
cc
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
đ
đ
đ
đđ
n đ
n đ
n đ
n đn đ
t
t
t
tt
hàng nào c
hàng nào c
hàng nào c
hàng nào c hàng nào c
a khách hàng A.
a khách hàng A.
a khách hàng A.
a khách hàng A.a khách hàng A.
ơ
ơ
ơ
ơơ
Câu h
Câu h
Câu h
Câu hCâu h
i: Hãy d
i: Hãy d
i: Hãy d
i: Hãy di: Hãy d
th
th
th
th th
o m
o m
o m
o mo m
t lá th
t lá th
t lá th
t lá tht lá th
tr
tr
tr
tr tr
l
l
l
l l
i k
i k
i k
i ki k
h
h
h
hh
ách hàng A.
ách hàng A.
ách hàng A.
ách hàng A.ách hàng A.
ư
ư
ư
ưư
Câu 10:
Câu 10:
Câu 10:
Câu 10:Câu 10:
So
So
So
SoSo
n th
n th
n th
n thn th
o m
o m
o m
o mo m
t lá th
t lá th
t lá th
t lá tht lá th
chào hàng/gi
chào hàng/gi
chào hàng/gi
chào hàng/gi chào hàng/gi
i thi
i thi
i thi
i thii thi
u 1 s
u 1 s
u 1 s
u 1 su 1 s
n ph
n ph
n ph
n phn ph
m tùy anh/ch
m tùy anh/ch
m tùy anh/ch
m tùy anh/chm tùy anh/ch
ch
ch
ch
ch ch
n.
n.
n.
n.n.
ư
ư
ư
ưư
L u ý: Nh ng câu tr l i trên đây ch mang tính ch t tham kh o thui.ư Ph n còn l i là nh ng câu th c
hành tình hu ng, các b n th a s c sáng t o nhe. Chúc các b n thi t t. ^^!
10

Preview text:

Câu 1: GIAO TI GIAO TI
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T
P LÀ GÌ? PHÂN TÍCH T M QUAN TR M QUAN TR NG C NG C A GIAO TI P TRONG Đ P TRONG Đ I S I S NG
H NG NGÀY & TRONG KINH DOANH. Khái ni m giao ti m giao ti p: ế Giao ti p là m ế t trong nh ộ ng nhu c ữ u quan tr ầ ng c ọ a con ng ủ i. ườ Giao ti p là ế
hành vi và quá trình, trong đó con ng i ườ ti n ế hành trao đ i ổ thông tin v i ớ nhau, nh n ậ th c, ứ
đánh giá về nhau, tác đ ng qua l ộ i, ạ nh h ả ng l ưở n nhau. ẫ Để giao tiếp, con ng i ườ sử d ng ụ ngôn ng ữ (lời nói, ch ữ vi t) ế và các d u ấ hi u ệ phi ngôn ng (nét ữ m t, ặ c ử ch , tran ỉ g ph c…) nh ụ m t ằ o d ạ ng các m ự i liên h ố , s ệ t ự ng tác trong cu ươ c s ộ ng, kinh doanh, qu ố n tr ả .ị T T m quan tr m quan tr ng c ng c a giao ti a giao tiế ếp trong đ p trong đ i s i sn g và kinh doanh:  T m quan tr ầ ng c ọ
ủa giao tiếp trong đời sống.  Giao ti p là đi ế u ki ề n đ ệ t ể n t ồ i và phát tri ạ n xã h ể i. ộ  giúp con ng i ườ hi u ể nhau, g n ầ gũi nhau h n. ơ Giúp con ng i ườ không chỉ hi u ể ng i ườ khác mà còn hi u chính b ể n thân mình, bi ả ết được đi m m ể nh y ạ u và không ng ế ng ph ừ n đ ấ u v ấ n lên. ươ  T o ạ m i ố quan h : ệ giao ti p ế làm cho con ng i ườ ch p ấ nh n ậ chia sẻ thông tin v i ớ m i ọ ng i ườ xung quanh, xích l i ạ g n ầ nhau h n, ơ tạo l p ậ ra các m i ố quan hệ để cùng ph i ố h p ợ hành đ ng, ộ làm cho cu c s ộ ống t t đ ố p, hi ẹ u qu ệ h ả n. ơ  Cân b ng ằ c m
ả xúc: chỉ có trong giao tiếp con ng i ườ m i ớ tìm đ c ượ sự đ ng ồ c m, ả đ ng ồ đi u, ệ c m ả thông và gi i t ả a đ ỏ c c ượ m xúc c ả a mình. ủ 
Phát triển nhân cách: thông qua quá trình giao ti p ế các tiêu chu n ẩ đ o ạ đ c ứ như tình th n ầ trách nhi m, nghĩa v ệ , ụ tính trung th c, lòng v ự tha, tình nghĩa,… đ ị c hình thành và th ượ hi ể n. ệ  T m quan tr ầ ng c ọ a giao ti ủ p trong kinh do ế anh.  Giúp xây d ng ự m t ộ đ i ộ ngũ hùng h u: ậ giao ti p ế có khả năng k t ế n i ố các cá nhân, gi i ả quy t ế mâu thu n, ẫ giúp lo i ạ b
ỏ sự sợ hãi, tuyên truy n tinh ề th n ầ đoàn k t ế và ti p ế l a ử đ ng ộ l c ự thông qua ngôn ngữ tr c ự tiếp.  Tránh hi u ể l m ầ và đ a ư thông tin sai l ch: ệ di n ễ gi i ả không t t ố có thể khi n ế ng i ườ khác hi u ể nh m ầ ho c ặ hiểu sai l ch ệ
đi các thông tin và thông đi p. Nh ệ ng giao ư ti p ế t t s ố giúp ẽ hoàn thành công vi c ệ thậm chí là s a ử ch a l ữ i sai l ạ m. ầ  Thúc đ y
ẩ quá trình kinh doanh: khi giao ti p ế t t, ố d ch
ị vụ chăm sóc khách hàng đ c ượ nâng c p, ấ khách hàng đ c ượ gi i ả quyết vấn đề m t ộ cách nhanh chóng, k p ị th i, ờ vi c ệ kinh doanh c a ủ doanh
nghi p cũng tăng lên đáng k ệ . ể  Tạo ra văn hóa hòa nh p ậ ch n ố công s : ở sự đ ng
ộ viên, chia sẻ thông qua ngôn ng ữ tr c ự ti p ế c a ủ ban qu n lý v ả i nhân viên s ớ góp ph ẽ n t ầ o r ạ a môi tr ng làm vi ườ c thân thi ệ n và tho ệ i mái. ả  Tăng t ng ươ tác v i ớ khách hàng: s ự giao ti p ế c a ủ doanh nghi p ệ v i ớ khách hàng s ẽ là đi u ề ki n ệ để doanh nghi p n ệ m
ắ bắt tâm lý c a khách hàng ủ ho c đ ặ i tác m ố t c
ộ ách sâu s c và giúp công ắ ty có thể thay đ i ho ổ c c ặ i thi ả n s ệ ản phẩm nh m đáp ằ ng đúng nhu c ứ u. ầ  Hi u ể và nắm b t ắ đ c ượ thị tr ng: ườ sự t ng ươ tác v i ớ khách hàng là c ơ s ở đ ể doanh nghi p ệ hi u ể và n m ắ b t ắ thị tr ng. ườ Khi đ i ộ ngũ qu n ả lý có s hi ự u ể bi t ế t t ố nh t ấ v ề thị tr ng ườ và đ c ọ đ c ượ tâm lý ng i tiêu dùng thì các s ườ n ph ả m đ ẩ n v ế i khách hàng s ớ tr ẽ nên d ở dàng h ễ n. ơ 1 Câu 2: TRONG GIAO TI TRONG GIAO TI
P KINH DOANH, THEO ANH/CH HEO ANH/CH , K , K NĂNG NGHE HI NĂNG NGHE HI U CÓ T U CÓ T M QUAN TR TR NG NH NG NHƯ Ư TH TH NÀO? T NÀO? T I SAO? Th c ự t ế đã cho th y ấ , đ ể giao ti p ế thành công thì ch nói ỉ hay, h i ỏ đúng thôi ch a ư đ , ủ mà còn ph i ả bi t ế nghe hi u. ể Để nghe hiểu m t ộ cách có hi u ệ quả thì đó là c ả m t ộ k ỹ năng c n ầ ph i ả rèn luy n ệ và tích lũy. Do đó, kỹ năng nghe hi u ể trong giao ti p ế có t m ầ quan tr ng ọ r t ấ l n, ớ t m ầ quan tr ng ọ c a ủ k ỹ năng nghe hi u đ ể c th ượ
ể hiện qua các l i ích sau: ợ  Đ i v ố i đ ớ ối tác:  Th a ỏ mãn nhu cầu c a ủ đ i ố tác. Khi b n ạ l ng ắ nghe ng i ườ ta nói, ch ng ứ t ỏ b n ạ bi t ế tôn tr ng ng ọ i ườ khác và có th th ể ỏa mãn nhu c u t ầ tr ự ng c ọ a anh ta. ủ  Thu th p ậ đ c ượ nhi u ề thông tin h n. ơ B ng ằ cách khuy n ế khích ng i ườ ta nói, b n ạ sẽ có thêm các thông tin, t đó ừ có cơ s mà quy ở ết đ nh. ị  T o ạ ra m i ố quan h t ệ t ố đ p ẹ v i ớ người khác. Khi m t ộ ng i ườ có c m ả tình l ng ắ nghe thì n y ả sinh m i ố quan hệ t t ố đ p. ẹ L ng ắ nghe giúp tình b ng ằ h u ữ n y ả sinh, phát tri n ể và k t ế qu là ả s h ự p ợ tác trong ho t đ ạ ng. ộ  Tìm hi u ể được ng i ườ khác m t ộ cách t t ố h n. ơ L ng ắ nghe s ẽ giúp b n ạ n m ắ b t ắ đ c ượ tính cách, tính n t và quan đi ế m c ể a h ủ , vì h ọ s ọ b ẽ c l ộ con ng ộ i trong khi nói. ườ  Giúp cho ng i ườ khác có đ c ượ sự l ng ắ nghe có hi u ệ qu . ả B ng ằ cách t o ạ d ng ự m t ộ không khí l ng ắ nghe t t, b ố n s ạ ẽ thấy r ng nh ằ
ững người đang nói chuy n v ệ i b ớ n tr ạ thành nh ở ng ng ữ i l ườ ng nghe ắ có hi u qu ệ . ả 
L ng nghe giúp cho chúng ta gi ắ i quy ả t đ ế ược nhi u v ề n đ ấ . B ề ng s ằ c ự i m ở c ở a mình và b ủ ng cách ằ khuy n ế khích ng i
ườ khác nói hai bên sẽ phát hi n ệ ra nh ng ữ nguyên nhân d n ẫ đ n ế mâu thu n ẫ và
cũng nhau đưa ra những gi i pháp đ ả
ể giải quyết mâu thu n đó. ẫ  Đ i v ố i n ớ ội bộ doanh nghi p: ệ  M nh l ệ nh ệ , ch ỉth t ị ừ trên xu ng và ố nh ng ữ ý ki n đóng ế góp t d ừ i lên ướ đ c ti ượ p thu ế m t cách đ ộ y ầ
đủ và chính xác, giúp nhà qu n
ả trị và nhân viên hoàn thành t t ố h n ơ công vi c ệ c a ủ mình, h n ạ chế đ c nh ượ ững lỗi ho c nh ặ ng thông tin b ữ b ị sót. ỏ  C i thi ả n m ệ i quan h ố ệ gi a nhà qu ữ ản tr v ị i nhân viên, h ớ n ch ạ ế nh ng xung đ ữ t không c ộ n thi ầ t. ế  D a ự vào nh ng thông ữ tin ph n h ả i ồ t q ừ u n chúng, nhà qu ầ n tr ả đánh ị giá đ c m ượ c đ ứ chính xác ộ và h p lý nh ợ ng quy ữ
ết định do mình đưa ra.  Các ý t ng ưở sáng t o ạ ở nhân viên sẽ n y ả sinh nhi u ề h n ơ từ nh ng ữ cu c ộ giao ti p ế v i ớ nh ng ữ nhà qu n tr ả bi ị ết l ng nghe. Ng ắ c
ượ lại khi l ng nghe nhân viên góp ý ki ắ n, ế nhà qu ở n tr ả s ị n ẽ y sinh ra ả
những ý tưởng m i giúp gi ớ ải quyết vấn đ m ề t cách t ộ t h ố n. ơ  Bi t nghe hi ế u có hi ể u qu ệ , b ả n s ạ h ẽ n ạ ch nh ế ng y ữ u t ế nhi ố u do tin đ ễ n t ồ ạo nên.  Nh n th ậ ức của nhà qu n tr ả và nhân viên đ ị c nâng cao thông qua vi ượ c bi ệ t nghe hi ế u có hi ể u qu ệ . ả Vì th , ế t ừ nh ng ữ l i ợ ích trên, ta có th ể th y ấ đ c ượ t m ầ quan tr ng ọ c a ủ k ỹ năng nghe hi u ể vô cùng l n ớ và có nh
ả hưởng. Đó cũng chính là lý do t i ạ sao vi c ệ nghe hi u ể tr ở nên quan tr ng ọ đ i ố v i ớ m i ỗ cá nhân chúng ta. Nghe hiểu có hi u ệ qu là ả cả m t ộ ngh ệ thu t, và ậ để làm đ c ượ đi u này ề ta ph i h ả t s ế c ứ khách quan và chủ đ ng, ộ ph i c ả ố g ng ắ
hiểu cho được cả nh ng ữ hàm ý ch a trong ứ mỗi câu h i, câu ỏ nói c a ủ đ i tác ố giao ti p. ế 2 Câu 3: THEO ANH/CH THEO ANH/CH , GIAO TI P B P B NG HÌNH TH NG HÌNH TH C VI C VI T CÓ T T CÓ T M QUAN TR R NG NH NG NHƯ Ư TH NÀO TRONG GIAO TI NÀO TRONG GIAO TI P KINH DOANH? H
ÃY PHÂN TÍCH QUY TRÌNH VI T TH T TH TÍN Ư TR T O R N O G N G K I K N I H N H D OA O N A H N . H Trong n n ề kinh tế số như hi n ệ nay, các hình th c ứ giao ti p ế hi n ệ đ i, ạ giao ti p ế từ xa xu t ấ hi n ệ ngày càng nhi u, càng ề phổ bi n, ế nh ng ư các ki u ể văn b n, ả th ư tín truy n th ề ng ố v n còn ẫ nguyên giá tr c ị a ủ nó, vì nó chuyển t i đ ả c đ ượ ầy đ nh ủ ng thông tin mà ng ữ i ta mu ườ n trao đ ố ổi với nhau. T T m quan tr m quan tr ng c ng c a k năng vi năng viế
ết trong kinh doanh đ
t trong kinh doanh đượ
ược phân thành 3 khía c
c phân thành 3 khía c nh sau:  K ỹ năng viết t t ố sẽ giúp ta có đ c ượ c m ả tình c a ủ c p ấ trên, c a ủ ng i ườ có quy n ề ti p ế nh n ậ và s p ắ x p ế công việc cho ta. Khi l n ầ đ u ầ c m ầ bài vi t ế c a ủ b n ạ (m t ộ lá đ n ơ xin xi c, ệ m t ộ tờ trình bày nguy n ệ v ng, ọ m t ộ b n ả báo cáo hay m t ộ b c ứ th …), ư n u ế th y ấ nó đ c ượ vi t, ế ho c ặ đ c ượ in ra trên m t ộ t ờ gi y ấ sáng s a, ủ trang tr ng, ọ
đúng quy cách, người đ c s ọ ẽ cho bạn là ng i c ườ n th ẩ ận, l c ị h s , bi ự t tôn tr ế ng ng ọ i khác. ườ N u ế nó đ c
ượ trình bày băng ngôn ng ữ thích h p ợ , hành văn trau chu t, ố không ph m ạ l i ỗ chính t , ả ngữ pháp…, ng i
ườ đọc sẽ đánh giá bạn là người có trình độ, có văn hóa, và có kh năng giao ti ả p t ế t. ố N u ế thông tin trong bài vi t ế đ c ượ s p ắ x p ế t t, ố bài vi t ế b ố c c ụ ch t ặ ch , ẽ h p ợ lý, khoa h c, ọ ng i ườ đ c ọ s cho r ẽ ằng bạn là ng i có đ ườ u óc, có kh ầ năng và có tài t ả ch ổ c. ứ  M t bài vi ộ t t ế ốt có th giúp b ể n v ạ t qua đ ượ i th ố c ủ nh tran ạ h. Trong đi u ề kiện c a n ủ n kinh ề t tri ế th c, ứ các ý t ng sáng ưở t o, các c ạ h ơ i
ộ kinh doanh ngày càng nhi u ề và càng kh c ố li t, mu ệ n v ố t ượ qua đ i th ố , ủ giành ph n th ầ ng ắ v ph ề n mình, ầ b n cũng ạ r t c ấ n có ầ k năng ỹ viết t t. ố B i ở vì trong b t ấ c ứ cu c ộ thi nào (thi ý t ng ưở sáng t o, ạ tham gia đ u ấ th u, ầ đ u ấ giá…), giai đo n ạ đ u ầ tiên là ph i ả nộp h ồ sơ tham gia cho Ban t ổ ch c ứ tr c ướ khi đ c ượ g p ặ h ọ để trình bày ho c ặ b o ả v ệ ý kiến c a
ủ mình và mới có cơ hội giành chi n th ế ng. ắ M t ý t ộ ng dù r ưở t hay ấ , rất mới, r t h ấ ấp d n, nh ẫ ng n ư u đ ế c trình bày không t ượ ốt, r i ren, mù m ố t, thì ị
người đọc không hiểu đ c ượ ý kiến c a ủ tác gi . ả Đ ng ươ nhiên bài vi t ế đó s b ẽ ịđánh giá th p ấ , có nguy cơ bị lo i.
ạ Trong các cuộc thi tuy n ể càng ngày ng i
ườ ta càng quan tâm nhi u ề h n ơ đ n ế k năng ỹ giao ti p ế nói chung, và k năng vi ỹ t ế nói riêng c a ng ủ i tham gia. ườ  Kh ả năng vi t t ế t s ố giúp b ẽ n giành và gi ạ đ ữ c khách hàng. ượ Khi giao d ch, ị các doanh nghi p ệ th ng ườ dùng thư tín th ng ươ m i. ạ Nhi u ề ng i ườ ví thư th ng ươ m i ạ là “nh ng ữ người bán hàng th m ầ l ng” ặ , th m ậ chí là “vị đ i ạ sứ tài ba” c a ủ t ổ ch c, ứ vì th ư th ng ươ m i ạ là c u ầ n i ố tổ ch c ứ v i ớ thế gi i ớ bên ngoài. Nh ng ữ b c ứ thư th ng ươ m i ạ đ c ượ vi t
ế đúng cách, rõ ràng, m ch ạ l c, ạ với nh ng ữ lu n ậ cứ có s c ứ thuy t ế ph c ụ sẽ có kh ả năng giúp t ổ ch c ứ gi ữ đ c ượ nh ng ữ khách hàng cũ, t o ạ l p ậ nh ng đ ữ ng minh chi ồ n l ế c và thu hút đ ượ c nh ượ ng khách hàng m ữ i. ớ Ngoài ra, trong cu c ộ s ng ố và trong ho t ạ đ ng ộ kinh doanh, giao ti p ế b ng ằ hình th c ứ vi t ế s ẽ có u ư thế v t ượ tr i ộ trong các trường h p
ợ lưu giữ thông tin để tham kh o, ả s d ử ng ụ trong t ng ươ lai ho c ặ đ làm ể căn
cứ sau này (các báo cáo, các đề án, k ế ho c ạ h, thông báo, biên b n, ả các h p ợ đ ng, ồ b n ả ghi nh , ớ th a ỏ thuận,…). Quy trình vi Quy trình viế ế t th tín trong kinh doanh: ư Việc vi t ế và đ c các ọ th
ư tín trong kinh doanh là m t ộ ph n không th ầ thi ể u trong ế cu c ộ đ i ờ c a ủ m t ộ nhà qu n ả tr ,ị qu n ả lý. Trong su t ố quá trình làm vi c, ệ anh ta ph i ả vi t ế và đ c ọ r t ấ nhi u ề th . ư Riêng vi c ệ vi t, ế anh ta ph i ả vi t ế cho c p ấ trên, c p ấ d i, ướ đ ng ồ nghi p, ệ nhà cung c p, ấ khách hàng,… N u ế nh ư b n ạ có khả năng viết th ư tín t t, ch ố c ch ắ n nó s ắ mang l ẽ i r ạ t nhi ấ u l ề
i ích cho công ty và cho chính b ợ n thân b ả n. ạ Quy trình vi t th ế
tín trong kinh doanh: quy trình này có 5 b ư c, còn g ướ i là Quy trình vi ọ t th ế tín 5D ư .  B
ước 1: Determing the End and the Means – Xác đ nh m ị c đích và cách đ ụ t đ ạ c m ượ c đích. ụ
Trước khi viết văn b n, m ả t ộ b c th ứ , m ư t b ộ c đi ứ n hay m ệ t ộ thông báo… c n ph ầ i xác đ ả nh rõ: vi ị t văn ế b n này đ ả làm gì, hay vì sao ph ể i vi ả
ết nó? Khi đã xác đ nh rõ đ ị c m ượ c đích thì s ụ ẽ d dàng ễ l a ch ự n th ọ ể lo i ạ th , ư gi ng ọ văn, m ch ạ văn và ph ng ươ ti n ệ th ể hi n ệ thích h p. ợ Ví d , ụ n u ế là th ư thuy t ế ph c ụ thì c n ầ vi t ế dài, chi ti t ế và n u ế th i
ờ gian cho phép thì dùng cách vi t ế th ư truy n ề th ng. ố N u ế là thông tin c n ầ báo g p thì nên dùng đi ấ n báo, telex ệ , Fax, Email. 3  B c 2: Defining the R ướ
eader and the Situation - Xác đ nh ng ị i đ ườ c và b ọ i c ố nh liên quan ả
Xác định rõ mục đích và cách đ t ạ đ c ượ m c ụ đích vi t ế văn b n, ả thư tín là y u ế tố quan tr ng, ọ nh ng ư ch a ư đ . ủ Hãy nhớ là vi t ế th , ư thông báo, vi t ế văn b n ả là để cho ng i ườ khác đ c ọ và ph n ả h i ồ l i ạ theo mong mu n ố c a ủ mình. Vì v y ậ đây sẽ là m t ộ công vi c ệ h t ế s c ứ quan tr ng, ọ c n ầ ph i ả xác đ nh ị rõ: ng i ườ
đọc là ai, trình độ văn hóa, trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v ụ liên quan đ n ế lĩnh v c ự s ẽ đ ề c p, ậ m i ố quan tâm c a h ủ ọ đ n ế lĩnh v c này ự , ta mong mu n gì ố t ng ừ i h ườ ? ọ Sau khi tr ả l i ờ đ c đ ượ y đ ầ , r ủ õ ràng các câu h i ỏ nêu trên, ta có th ể v ng ữ tin vi t ế đ c ượ nh ng ữ thông đi p ệ t t,
ố khả năng thành công là r t ấ cao. Cũng
đừng quên xem xét đ n các b ế i c ố nh liên quan (th ả
i gian, không gian, tình hình kinh t ờ , chính tr ế ,ị xã h i... ộ vào th i ờ đi m đó) và l ể ựa ch n ọ cách x ng hô phù h ư p. ợ  B
ước 3: Developing the Message – Vi t phác th ế o b ả c th ứ ư Cũng như vi t ế các văn b n ả khác, m t ộ b c ứ th ư th ng ườ có 3 ph n: ầ Ph n ầ m ở đ u: ầ đ t ặ v n ấ đ , ề nêu rõ mục đích, lý do vi t ế th , ư nêu các câu h i ỏ mà mình mong mu n ố ng i đ ườ c ọ gi i đá ả p. Ph n ầ thân bài: đây là ph n ầ dài nh t, ấ quan tr ng ọ nh t. ấ Ở đây hãy dùng nh ng ữ l p ậ lu n, ậ lý l , ẽ số li u, ệ tài li u, ệ sự ki n, ệ hi n ệ tượng… để minh h a, ọ chứng minh cho nh ng lu ữ n ậ c , v ứ n đ ấ ... nh ề m ằ thuy t ế ph c ng ụ i ườ đ c ọ làm theo ý mình. Ph n ầ k t ế lu n: ậ tóm t t ắ những ph n ầ đã trình bày. Nh n ấ m nh ạ nh ng ữ ý chính, nh ng ữ v n ấ đ ề mong muốn đ c gi ượ i ả đáp, cám n ơ , h a h ứ n, cam k ẹ t, kính chào… ế  B
ước 4: Detecting Dificiencies – Ki m tra, phát hi ể n ệ nh ng sai sót, s ữ a ch ử a ữ B n th ả o ả vi t ế xong, c n ầ đ c ọ l i th ạ t ậ k ỹ t ng câu ừ t ng ừ ch đ ữ phát ể hi n ệ nh ng ữ sai sót và s a ử ch a ữ l i ạ ngay. Đây là công vi c ệ quan tr ng ọ không th b ể qua ỏ hay làm h i ờ h t. ợ Trong vi t ế th , ư n u ế không ki m ể tra k , ỹ b n ạ có th m ể c ắ ph i ả nh ng ữ sai l m, ầ thi u ế sót đáng ti c, ế gây cho b n ạ nhi u ề đi u ề khó x . ử N u ế nh ng ữ sai sót là nh , ẹ nó có th làm ể cho b n ạ bị lung túng, b i ố r i ố vì b ịđ i ố tác hi u ể l m, ầ còn nh ng ữ sai sót n ng ặ s làm ẽ cho b n ạ m t ấ nhi u ề th i ờ gian, ti n ề b c, ạ công s c và ứ c ơ h i ộ kinh doanh, th m c ậ hí còn làm đ ổ v c ỡ ả uy tín, hình nh công ty c ả a b ủ n ạ và ngay c chính b ả n. ạ  B
ước 5: Distributing the Message - Phát hành b c th ứ ư Phát hành b c ứ thư b c ứ thư đã hoàn thành, tr c
ướ khi ký tên, đóng d u, ấ hãy ki m ể tra l i ạ m t ộ l n ầ n a ữ n i ộ dung, hình th c ứ b c ứ th , ư các thủ t c, ụ nghi th c, ứ tiêu đ , ề ngày tháng tên ng i ườ nh n, ậ c ơ quan nh n, ậ đ a ị chỉ nh n… ậ đã hoàn ch nh ỉ ch a, ư tài li u ệ kèm theo thư đã s n ẵ sàng ch a. ư N u ế đã đ y ầ đủ thì có thể phát hành, g i đi. ở Cho dù đã gây đ c
ượ sự chú ý, đã m ra vi ở n ễ c nh ả t t ố đ p, h ẹ a ứ h n ẹ h p ấ d n ẫ v i ớ ng i ườ đ c, ọ nh ng có ư thể b c ứ thư v n ẫ ch a ư đ t ạ đ c ượ k t ế quả mong mu n ố , n u ế như th c ự sự ng i ườ vi t ế v n ẫ ch a ư n m ắ đ c, ượ hi u đ ể c nh ượ ững khó khăn c a đ ủ i tác c ố a mình. Vì v ủ y ậ , có m t th ộ thu ủ t quan tr ậ ng ọ – WIIFM. Mu n v ố t ế th thành công là b ư n ạ ph i ả bi t ế đ t mình ặ vào v trí, ị hoàn c nh ả c a đ ủ i ố tác, tr l ả i đ ờ c ượ câu h i “Tôi đ ỏ c ượ gì t
ừ cái này / Cái này có l i
ợ gì cho tôi?” (What’s In Is For Me?), giúp h ọ gi i ả quy t ế nh ng ữ khó khăn, trở ng i ạ có th g ể p ph ặ i khi làm theo ý c ả a b ủ n ạ . Luôn nhớ dùng nh ng
ữ từ ngữ rõ ràng, thông d ng, ụ dễ hi u. ể Tránh dùng nh ng ữ t , ừ ngữ tr u ừ t ng, ượ khó hi u, không ể thông d ng, đa ụ nghĩa d làm ễ cho ng i đ ườ c ọ hi u ể sai, hi u l ể m. ầ Đ a ư ra nh ng ữ con s , ố sự ki n ệ rõ ràng, có ngu n ồ g c ố đáng tin c y ậ . Vi t ế câu ng n ắ g n, ọ câu đ n ơ , tránh vi t ế câu ph c ứ t p ạ đa nghĩa. Tránh các lo i
ạ câu vòng vo, dài dòng, d ư th a,
ừ rào đón khách sáo. Nên dùng câu ch ủ đ ng, ộ có ý kh ng ẳ đ nh đ ị ể tăng thêm s ch ự c ch ắ n, rõ ràng ý đ ắ c ồ a ủ ng i vi ườ t. ế Câu 4: V V I M T BU U I THUY I THUY T TRÌNH, C T TRÌNH, C N PH N PH I CHU I CHU N B N B NH NH NG VI
C GÌ? THEO ANH/CH VI VI C GÌ LÀ QUAN TR C GÌ LÀ QUAN TR NG NH NG NH T ? Thuy t
ế trình là cách trình bày cho ng i ườ khác hi u, ể thuy t ế ph c ụ ng i
ườ khác theo mình. Có đ c ựơ kỹ năng thuy t ế trình t t, ố b n ạ sẽ dễ dàng truy n ề t i ả đ c ượ nh ng ữ ý t ng ưở hay, nh ng ữ gì mong mu n ố đ n ế ng i nghe. ườ Nh ng ư để đ t ạ đ c đi ượ ều đó, n m v ắ ng n ữ i ộ dung thuy t ế trình là ch a ư đ , chúng ta ủ c n ầ có s chu ự n ẩ bị t t ố không chỉ v m ề t ặ n i ộ dung mà còn là c hình ả th c. ứ V i s ớ chu ự n ẩ b ịt t, ố d trù ự m i t ọ ình hu ng ố có thể x y ả ra b n đã n ạ m đ ắ c 70% thành công. ượ M M t s t s đi đi u quan tr u quan tr ng trong công vi ng trong công vi c chu chu n b n b cho m cho m t bài thuy t bài thuy t trình: ế 4  Xác đ nh đ ị i t ố ng ượ  Ai s đ ẽ n d ế ự?  Bao nhiêu ng i s ườ đ ẽ n d ế ự? Trả l i ờ đ c ượ 2 câu h i ỏ trên b n ạ sẽ bi t ế đi u ề chỉnh bài thuy t ế trình phù h p ợ nh t ấ để thu hút ng i ườ nghe.  Xác đ nh n ị i dung ộ  Xác đ nh m ị c đích c ụ ủa buổi thuy t trình. ế  Xác định nh ng ữ đi m ể chính mà b n ạ mong mu n ố ng i ườ nghe khi ra v ề s ẽ n m ắ b t ắ đ c ượ để tìm ra phương th c ứ nh n ấ m nh nh ạ ng ữ n i ộ dung quan tr ng ọ trong bài thuy t ế trình. Làm ch n ủ i dung ộ trình bày, không đ sót ể những y u ế t m ố p ậ mờ vì ng i nghe th ườ ng ườ d ễ dàng phát hi n ệ ra đi m y ể u c ế a ủ ng i ườ nói n u ế v n ấ đề được đề c p ậ m t ộ cách l n ộ x n, ộ hay khi nh ng ữ n i ộ dung c t ố lõi b ịkho ả l p, ấ b qua. ỏ 
Xây dựng dàn cho bài thuy t trình m ế t cách logic nh ộ t (đ ấ 3 ph ủ n: gi ầ i ớ thi u, n ệ i dung và k ộ t lu ế n) ậ  Xác đ nh ị th i ờ l ng ượ cho từng ph n ầ c a ủ bài thuy t ế trình. Đi u ề này r t ấ quan tr ng, ọ b i ở tâm lí ng i ườ nghe là không mu n ố nghe m t ộ bài di n
ễ văn quá dài dù nó có h p ấ d n ẫ đ n ế đâu. Đ c ặ bi t ệ n u ế trong sự hạn h p ẹ về th i ờ gian thì b n ạ ph i ả phân bổ th i ờ l ng ượ h p ợ lí để có th i ờ gian đi sâu vào ph n ầ quan tr ng nh ọ t. ấ 
Dự kiến những câu h i mà c ỏ to ử ạ có th đ ể t ra sau ph ặ n trình bày c ầ a mình. ủ  Hình th c ứ  Đ a đi ị ểm: Trước bu i ổ thuy t ế trình c n ầ s p ắ x p ế n i ộ th t, ấ khung c nh ả đ a ị đi m. ể V i ớ m t ộ bài thuy t ế trình về văn h c ọ ngh thu ệ t b ậ n có th ạ ể ch n đ ọ a đi ị m ngoài tr ể i, trang trí căn ph ờ òng n t ấ ng v ượ i tranh, hoa, t ớ ng… ượ Nh ng ư v i ớ m t ộ bu i ổ thuy t ế trình v ề đ tài khoa ề h c ọ b n ạ không c n s ầ p ắ đ t ặ căn phòng quá c u ầ kì v i các ớ đ trang t ồ rí r m rà. ườ T p ậ nói trước ở đ a ị đi m ể đã ch n. ọ N u ế ở ngoài tr i ờ thì c n
ầ tăng âm thanh. N u trong ế phòng nh đi ỏ u ề ch nh âm l ỉ ng ượ v a ph ừ i. L ả u tâm đ ư n ế đ sáng ộ c a đ ủ a đi ị m đ ể ể b n có t ạ h đ ể c ọ đ c nh ượ ng ghi chú ữ c a ủ b n thân và c ả ng ả ười tham d có th ự ể theo dõi đ c nh ượ ng t ữ li ư u b ệ n cung c ạ p. ấ  Thi t b ế ịh tr ỗ . ợ - N u ế đi thuê các thi t ế bị hỗ tr ợ thì nên l u ư tâm đ n ế vi c ệ đ t ặ tr c, ướ ki m ể tra ch t ấ l ng ượ và giá cả h p ợ lí. - Các thi t b ế ị ph i t ả ng thích ăn kh ươ p ớ v i nhau. ớ - Các thi t b ế ị ph i t ả ng thích v ươ
ới không gian và th i gian c ờ a bu ủ i thuy ổ t trình. ế - Làm quen tr c ướ v i ớ đ a ị điểm và công c ụ thuy t ế trình cũng là m t ộ b c ướ chu n ẩ bị quan tr ng, ọ để có thể đảm b o m ả i ý t ọ ng đã thi ưở ết k có th ế th ể c hi ự n đ ệ c m ượ t cách trôi ch ộ y ả , thu n l ậ i. ợ - C n chu ầ n b ẩ ị cả những thi t ế b d
ị ự phòng cho các trường h p x ợ u x ấ y ra. ả  T p ậ luy n: ệ Gi ng nói: ọ ti ng ế nói chu n ẩ là c n ầ thi t, ế b n ạ cũng nên t p ậ th ở b ng ằ b ng đ ụ cho ể h i ơ đ c dài, th ượ ng ườ xuyên đ c
ọ văn và hành văn đ có l ể i nói hay ờ , cũng c n ph ầ i t ả p s ậ d ử ng nhi ụ u ề gi ng đi ọ u khác nhau. ệ ng Ứ kh u ẩ : vi t ế dàn bài ra gi y ấ , t p ậ nói m t ộ mình nhi u ề l n, ầ b n ạ s ẽ luy n ệ đ c ượ kh năng ả x lý ử ngôn từ nhanh. Đ ng ồ th i, ờ thường xuyên thu th p ậ d ng ụ ng , ữ l i ờ hay, cách dùng t ừ ngữ l ạ t ừ sách báo, trong khi nói chuy n. ệ Cử ch : t ỉ p s ậ d ử ụng các cử ch c ỉ a tay ủ , nét m t ặ đ th ể hi ể n tình c ệ m trong khi thuy ả t trình. ế 5 Để quá trình rèn luy n ệ này có hi u ệ qu , ả cách t t ố nh t ấ là cùng h c
ọ theo nhóm, tham gia sinh ho t ạ câu l c ạ b , có nh ộ ư vậy b n m ạ i đ ớ c th ượ c hành nói tr ự ước m i ng ọ i. ườ Đi Đi u quan tr u quan tr ng nh ng nh t c t c n chu n chu n b n b trong 4 đi ng 4 đi u trên. Có thể th y ấ nh ng ữ bước chu n ẩ bị cho m t ộ bài thuyết trình đ c ượ thành công và nh n ậ đ c ượ sự ph n ả h i ồ t t ố là đ u ề h t ế sức quan tr ng. ọ Nh ng ữ bước th c ự hi n ệ y ấ v a ừ ph i ố h p ợ và b ỗ trợ l n ẫ nhau giúp vi c ệ thuy t trình di ế n ra m ễ t cách suông s ộ . ẻ Nh ng
ư trong 4 bước chuẩn bị đó có th n ể h n ậ th y ấ vi c ệ chu n b ẩ n ị i dung ộ cho bu i ổ thuy t ế trình chi m ế vai trò chủ đ o. ạ Sau khi thuy t
ế trình viên đã xác đ nh ị đư c ợ đ i ố t ng ượ c a ủ bu i ổ thuy t ế trình và s l ố ng ượ ng i
ườ tham dự trong bước 1, thì thuy t ế trình viên ph i ả l p ậ m t ộ b ng ả n i ộ dung chi ti t ế c a ủ bu i ồ thuy t ế trình. Nó cũng gi ng nh ố ư khi làm m t bài t ộ p làm văn ph ậ i ả xác đ nh đ ị c đ ượ bài là gì? Thì t ề đó mình m ừ i ớ
có thể tìm những ý chủ đ o, ạ nh ng ữ n i ộ dung để làm rõ v n ấ đề đó. Li t ệ kê nh ng ữ ý chính đó ra gi y ấ và ch n ọ lọc nh ng ữ ý nào c n ầ thi t ế cho bu i ổ thuy t ế trình đây là b c ướ r t ấ quan tr ng ọ vì nó s ẽ cho th y ấ toàn bộ các n i ộ dung mà m t ộ thuy t ế trình viên mu n ố nêu ra. Và quan tr ng ọ h n ơ là nh ng ữ ý chính đó c n ầ đ c ượ s p ắ x p ế theo m t ộ trình tự logic c ụ thể giúp ng i ườ nghe có th ể h ệ th ng ố l i ạ giúp h ọ n m ắ b t ắ đ c ượ v n ấ đề. Ở ph n ầ chu n ẩ bị n i ộ dung này thuy t ế trình viên ph i ả nh y ạ bén n m ắ b t ắ nh ng ữ y u ế tố về thính giả như độ tu i
ổ trung bình, sở thích để khai thác sâu h n ơ giúp họ c m ả th y ấ hào h ng ứ nh ng ư c n ầ phân bố m t ộ m c ứ th i ờ l ng ượ h p ợ lý. Vi c ệ chu n ẩ bị ph n ầ n i ộ dung chi m ế h u ầ h t ế t t ấ cả nh ng ữ đi u ề c n ầ thi t ế trong khi thuy t ế trình t ừ chu n ẩ bị cho t i ớ nh ng ữ nét đ c ặ s c ắ c a ủ bu i ổ thuy t ế trình mang l i ạ nh ng ữ thông tin c n thi ầ t và đ ế y đ ầ . ủ Cu i ố cùng, thuy t ế trình viên c n ầ ph i ố h p ợ thêm 2 b c ướ n a ữ là chu n ẩ bị hình th c, ứ đ a ị đi m ể thuy t ế trình và t p ậ luy n k ệ càng thì bu ỹ i thuy ổ t trình s ế mang l ẽ i k ạ t qu ế ngoài mong đ ả i. ợ Câu 5: CÁC NGUYÊN T CÁC NGUYÊN T C KHI GIAO TI C KHI GIAO TI P V P V I KHÁCH HÀNG. N
I KHÁCH HÀNG. N U KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI LÒNG VÀ N LÒNG VÀ N I GI I GI N, ANH/CH X X LÝ NH LÝ NHƯ Ư TH TH NÀO? Trong giao ti p xã ế h i cũng ộ nh giao ư ti p t
ế rong kinh doanh, có nh ng nguyên t ữ c c ắ n ầ ph i ả n m ắ gi đ ữ ể cu c ộ nói chuy n ệ di n
ễ ra thành công – nghĩa là đi đúng m c ụ đích c a c ủ u c ộ nói chuy n. Đ ệ c ặ bi t, ệ n u ế b n ạ là m t
ộ người kinh doanh, khi giao ti p ế v i ớ khách hàng, c n ầ ph i ả đ c ặ bi t ệ chú tr ng ọ nh ng ữ vi c ệ sau đây đ đáp ể
ứng được sự hài lòng và tin dùng c a khách hàng: ủ 1. Hãy s d ử ng tên riêng c ụ a khách hàng ủ X ng ư tên cá nhân là m t ộ trong nh ng ữ âm thanh ng t ọ ngào nh t ấ mà khách hàng mu n ố đ c ượ nghe từ b n. ạ Vi c ệ x ng ư hô b ng ằ tên riêng trong cu c ộ nói chuy n ệ v i ớ khách hàng s ẽ cho th y ấ b n ạ nhìn nh n ậ họ v i t
ớ ư cách m t cá nhân nói riêng ch ộ không ph ứ i đ ả i t ố ng ượ
khách hàng chung chung, qua đó th hi ể n s ệ ự tôn tr ng c ọ a b ủ n ạ v i khách hàng. ớ 2. Khách hàng mu n đ ố c m ượ i tham gia nh ờ ng cu ữ c g ộ p g ặ , h ỡ p m ọ t ặ
Thông thường, ai cũng thích được quan tâm đ c ặ bi t, ệ có th ể ch ỉđ n ơ gi n ả là nh ng ữ l i ờ thăm h i, ỏ chúc mừng, hay thư m i ờ nhân d p ị lễ h i. ộ Đó là lý do t i
ạ sao các khách hàng th ng ườ thích đ c ượ m i ờ tham dự nh ng ữ bu i ổ g p ặ g , ỡ giao l u ư mà công ty b n t ạ c ổ h c, ứ hay b t ấ c đi ứ u ề gì đem l i ạ cho khách hàng các l n ầ gi m ả giá, d ch v ị ụ đ c ặ bi t, đào t ệ o, nh ạ ng ữ u đãi nào đó hay s ư ự ng c nhiên thú v ạ . ị 3. H i ỏ khách hàng v nh ề ng l ữ i khuyên ờ
Khách hàng nào cũng có s n ẵ nh ng ữ ý ki n ế cá nhân v ề cung cách làm vi c ệ c a ủ b n ạ và công ty b n, ạ và n u
ế họ được hỏi vào th i ờ điểm thích h p ợ theo nh ng ữ cách thích h p, ợ đ ng ồ th i ờ h ọ c m ả th y ấ r ng ằ b n ạ th c ự s ự quan tâm đ n câu tr ế ả l i, ờ khách hàng s đ ẽ a cho b ư n ạ l i khuyên ờ đó. Hãy t o ra c ạ h ơ i c ộ ho khách hàng có th ể nói lên t t ấ c ả nh ng g ữ ì h suy ọ nghĩ, và ph n ầ th ng
ưở mà khách hàng dành cho b n ạ s là ẽ t n ầ su t ấ những l n mua s ầ n ph ả m d ẩ ịch vụ c a b ủ n ạ ngày m t nhi ộ u h ề n. ơ 4. Trân tr ng khách hàng ọ Hãy đón ti p h ế m ọ t cách n ộ ng ồ m
ấ chân tình và làm sao đ khách hàng c ể m th ả y ấ r ng ằ b n r ạ t vui khi ấ gặp h . ọ M t ộ nụ c i, ườ m t ộ l i
ờ chào, hay câu nói “Chúng tôi sẽ ph c
ụ vụ quý vị ngay bây gi ” ờ s ẽ có tác d ng ụ r t l ấ
n. Khách hàng luôn đánh giá cao s ớ trân tr ự ng mà b ọ n dành cho h ạ . ọ 6 5. T o ra s ạ ự ng c ạ nhiên cho khách hàng M t chút ộ gì đó ph thêm ụ vào đ n ơ đ t hàng ặ hay nh ng l ữ i chú thích ờ ghi b ng tay ằ s c ẽ ó tác d ng tâm ụ lý r t ấ lớn và r t ấ h u ữ ích trong d ch ị v ụ khách hàng. T ng ươ t ự nh ư v y ậ là m t ộ l n ầ gi m ả giá đ c ặ bi t, ệ hay l i ờ m i
ờ dùng thử một món ăn… 6. Xin l i khách hàng ỗ Khách hàng luôn bi t nh ế ng gì đã x ữ y ra, cho dù b ả n có bi ạ n h ệ cách nào đi n ộ a. T ữ t ố nh t là khi có sai ấ sót, b n ạ hãy g i ử t i ớ khách hàng m t ộ l i ờ xin l i, ỗ khách hàng s r ẽ t
ấ hài lòng và còn yêu quý b n ạ nhi u ề h n ơ tr c ướ đây. Hành đ ng ộ xin l i ỗ và cam k t ế đ a ư l i ạ m t ộ d ch ị v ụ t t ố h n ơ luôn h u ữ ích đ n ế m c ứ b n ạ có thể xoá đi sự b t ấ mãn c a ủ khách hàng và chuy n
ể nó thành lòng trung thành, n u sau ế đó b n ạ th c ự hi n ệ đ c ượ nh ng g ữ ì đã h a. ứ 7. L ng nghe khách hàng ắ Khi b n ạ th c ự sự l ng ắ nghe khách hàng, m t ộ c m ả giác tho i ả mái, d ễ ch u ị s ẽ xu t ấ hi n ệ trong lòng m i ỗ khách hàng. Hãy l ng ắ nghe nh ng ữ băn khoăn, th c ắ m c
ắ từ phía khách hàng, l ng ắ nghe ý ki n ế c a ủ h , ọ l ng ắ nghe yêu c u ầ c a ủ h . ọ Nhờ đó, m t ộ chi c ế c u ầ n i ố của sự hi u ể bi t ế sẽ đ c ượ thi t ế l p ậ gi a ữ b n ạ và khách hàng. Khi b n ạ th c ự s ự l ng ắ nghe, b n ạ có th k ể hông tin đ c ượ r ng ằ b n ạ đã đem l i ạ cho khách hàng c m giác t ả t đ ố ẹp như thế nào. 8. Giúp đ ỡ khách hàng nhi t tình. ệ
Dù chỉ là giúp đỡ khách mang hàng ra xe hay đ n ơ gi n ả là mở c a ử giúp ng i ườ đang mang hàng n ng ặ trên tay thì m t ộ thông đi p ệ rõ ràng đó là b n ạ s n ẵ sàng giúp đ ỡ h và ọ n ấ t ng ượ này s ẽ h n ằ sâu vào tâm
trí khách hàng. Và t t nhiên, nó s ấ khi ẽ n h ế quay tr ọ l ở i v ạ i b ớ n vào l ạ n sau. ầ
Khi khách hàng không hài lòng, n g, n i nóng Các cu c ộ nghiên c u ứ cho th y ấ ph n ầ l n
ớ các khách hàng không hài lòng v i s ớ n ả ph m/d ẩ ch ị v c ụ a ủ b n ạ sẽ không bao gi ờ đ n ế ngay và nói v i ớ b n ạ r ng ằ họ th c
ự sự không thoả mãn, mà họ chỉ ra đi m t ộ cách l ng ặ l , ẽ sau đó nói v i ớ nh ng ữ ng i ườ quen bi t ế c a ủ h ọ r ng ằ không nên mua s m ắ s n ả ph m/d ẩ ch ị v ụ c a ủ b n. ạ Vì thế, khi có m t
ộ khách hàng phàn nàn, b n ạ đ ng ừ coi đó là m t ộ s phi ự n
ề toái và hãy coi đó là m t ộ “c h ơ ội vàng” đ thay đ ể i suy nghĩ c ổ a khách hàng v ủ b ề n, đ ạ ng th ồ i gi ờ chân h ữ ọ l ở i lâu dài v ạ i công ty ớ b n. ạ D i đây là các cách th ướ c đ ứ đ ể ng đ ươ u v ầ i
ớ những l i chê trách hay kêu ca t ờ phía khách hàng: ừ 
Mời họ vào phòng chăm sóc khách hàng hay m t ộ ch ỗ nào đó có đ y ầ đ ủ ph ng ti ươ n ệ và không gian phù h p ợ đ h ể có th ọ ể phàn nàn v d ề ch v ị ụ/sản ph m c ẩ a b ủ n. ạ  Cứ đ ể khách hàng trút h t nh ế ững bực bội c a h ủ . ọ  Không bao gi đ ờ c tran ượ h cãi v i khách hàng. ớ  Đừng bao giờ nói v i ớ khách hàng r ng ằ “Th t ậ ra quý v ch ị ng ẳ có v n ấ đ gì ề c ” ả . Đó là nh ng ữ t ng ừ ữ không thích h p chút ợ nào.Trình bày quan đi m c ể ủa b n ạ theo cách l ch s ị nh ự t ấ mà b n có th ạ . ể  Nh n ậ trách nhi m ệ gi i ả quy t ế v n ấ đ v ề à đ ng ừ đ a ư ra nhi u ề lý do đ bi ể n ệ minh. Vi c ệ m t ộ nhân viên b ị m ố hay l i do nhà cung c ỗ p không ph ấ i ả là m i quan tâm c ố a ủ khách hàng.  Mau chóng hành đ ng ộ để gi i ả quy t ế v ng ướ m c ắ cho khách hàng, đ a ư ra m t ộ gi i ả pháp và sau đó thực hi n
ệ đúng những gì đã cam k t. ế B n ạ chỉ nên trì hoãn th c ự hi n ệ n u ế vi c ệ này khi n ế tình hình càng tr nên t ở i t ồ h ệ n. ơ  Tăng thêm quy n
ề hạn cho các nhân viên bán hàng đ h ể ọ có th ể linh đ ng ộ gi i ả quy t ế các phàn nàn c a khách hàng. ủ Trong ch ng ừ m c nào ự
đó, nhân viên bán hàng đ c ượ phép vi ph m đôi ạ chút các quy đ nh ị c a ủ công ty để khi n ế khách hàng v a ừ lòng. N u ế b n ạ c m ả th y ấ vi c ệ này không thích h p, ợ thì b t ấ kể lúc nào b n ạ hay các nhà qu n ả lý có th m ẩ quy n ề khác đ u ề ph i ả s n ẵ sàn giúp đ ỡ nhân viên bán hàng gi i ả quy t các khúc m ế c cho khách hàng. ắ Với nh ng ữ cách th c ứ trên, không s m ớ thì mu n, ộ b n ạ s ẽ thu ph c ụ đ c ượ nhân tâm m i ọ khách hàng. Họ sẽ a ư chu ng ộ và th ng ườ xuyên sử d ng ụ s n ả ph m/d ẩ ch ị vụ mà b n ạ cung c p. ấ Không nh ng ữ th , ế ngày 7 m t ộ nhi u ề khách hàng m i ớ sẽ bi t ế đ n ế ti ng ế tăm c a ủ công ty b n ạ nhờ nh ng ữ l i ờ gi i ớ thi u ệ v ề b n ạ c a ủ
các khách hàng mà b n đã thu ph ạ c đ ụ c nhân tâm. ượ Câu 6: SHAKESPEARE NÓI R SHAKESPEARE NÓI R NG: “QUÀ CÁP H NG: “QUÀ CÁP H U HĨ CŨNG TR U HĨ CŨNG TR THÀNH T THÀNH T I TÀN KHI NGƯỜ ƯỜI BI I BI U NÓ T U NÓ T RA KHÔNG T KHÔNG T T T ”, ANH/CH , ANH/CH HI HI U CÂU NÓI ĐÓ NH U CÂU NÓI ĐÓ NHƯ Ư TH TH NÀO? T NÀO? T ĐÂY ANH/CH ĐÂY ANH/CH C N L N L U Ý GÌ KHI Ư T NG QUÀ? T ng ặ quà trong giao ti p th ế ng m ươ i là c ạ m ả t ngh ộ t ệ hu t, vì n ậ u ế bi t t ế ng đúng ặ cách thì món quà sẽ góp ph n ầ giúp b n xây d ạ ng và duy trì m ự i liên h ố lâu dài. Còn nh ệ t
ư ng quà không đúng cách thì l ặ m khi ắ l i ạ có thể gây t n ổ h i ạ cho m i ố quan hệ mà b n ạ đã dày công vun đ p ắ . Shakespeare nói r ng: ằ “Quà cáp h u ậ hĩ cũng tr thành t ở i tàn khi ng ồ i bi ườ ếu nó t ra không t ỏ t ử ” ế . T ng
ặ quà trong kinh doanh nh m hai m ằ c ụ đích: t o d ạ ng quan h ự đ ệ i tác và duy trì gi ố v ữ ng doanh s ữ ố v i khách hàng cũ. T ớ
ặng quà có nghĩa là ph i nghiên c ả u, suy nghĩ ứ xem ng i nh ườ n
ậ quà có tính cách, thói
quen và sở thích như thế nào để từ đó quy t ế dinh l a ự ch n ọ món quà, th i ờ di m ề và cách t ng ặ sao cho hi u qu ệ nh ả t ấ . T ng ặ quà thế nào m i ớ đư c
ợ xem là thành công? Có lẽ định nghĩa h p ợ lý nh t ấ c a ủ ch ữ thành công ở đây là khi người nh n ậ v n ẫ còn nh ớ đ n ế b n ạ và công ty c a ủ b n ạ th t ậ lâu sau khi đã nh n ậ đ c ượ món quà! Có ba y u t ế ố quan tr ng trong vi ọ c t ệ ng quà là: ặ  Món quà y thích h ấ p ra sao v ợ i ớ người nh n. ậ  Th i đi ờ m trao quà. ể  Cách trao quà. Sau đây là m t s ộ nguyên t ố c mà b ắ n nên l ạ u ý đ ư tránh nh ể ững l i ỗ có th x ể y ra: ả 1. Tr c ướ khi t ng ặ quà, nh t ấ là khi ng i ườ nh n ậ là nhân viên c a ủ m t ộ công ty l n ớ ho c ặ công ty n c ướ ngoài, b n
ạ nên dành thì giờ tìm hi u ể xem công ty y ấ có nh ng ữ quy đ nh ị gì về vi c ệ nh n ậ quà bi u ế hay không. Nhi u ề công ty r t ấ g t ắ gao v ề vi c ệ t ng ặ và nh n ậ quà bi u ế th m ậ chí là c m ấ ti t ệ . Họ không muốn bi n ế thông l ệ quà cáp thành m t ộ hình th c h ứ i ố l . ộ Trong tr ng h ườ p ợ này b n nên ạ tôn tr ng và ọ không nên t ng bi ặ u gì khi ế n ng ế i b ườ n mình ph ạ
ải gửi trả lại mà nh v ư ậy thì sẽ m t m ấ t cho c ặ hai bên. ả 2. Để ch n ọ m t
ộ món quà thích đáng, b n ạ hãy trả l i ờ ba câu h i: ỏ "Ng i ườ nh n ậ có thích món quà này
không?", "Họ sẽ làm gì v i ớ món quà này - n u ế là v t ậ l u ni ư m ệ thì s ẽ ch ng ư đâu, ở và n u là ế th khác ứ thì sẽ sử dụng nh th ư nào?", và "Món quà này s ế khi ẽ n ng ế i nh ườ n có tăng c ậ m tình đ ả i v ố i b ớ n và công ty ạ c a b ủ ạn không?" 3. M t
ộ món quà "chung chung", nghĩa là mang ra t ng ặ ai cũng đ c,
ượ thì dĩ nhiên sẽ không hi u ệ quả b ng ằ m t ộ món quà đ c ặ bi t ệ mà b n ạ đã ch u ị khó l a ự ch n ọ riêng cho cá nhân ng i ườ nh n. ậ Nên h i ỏ thăm b n ạ bè và ng i ườ thân c a ủ đ i ố t ng ượ v ề s thích, ở ho c ặ nên ghi nh vài ớ chi ti t ế đ c ặ bi t ệ v ề h qua ọ nh ng ữ l n ầ g p tr ặ c đây ướ . 4. V món quà thì b ề n nên ch ạ n nh ọ ng th ữ ứ th t "giá tr ậ
", tuy nhiên cũng không nên nghĩ r ị ng giá tr ằ ịcó nghĩa là đ t ắ tiền. N u ế bi t ế cách ch n ọ thì b n
ạ cũng có thể tìm mua d c ượ nh ng ữ món quà r t ấ giá tr ịmà không ph i t ả n kém nhi ố u. ề 5. Thời đi m ể t ng ặ quà cũng là y u ế tố r t ấ quan tr ng, ọ do đó b n ạ nên t ng ặ quà đúng lúc. Ch ng ẳ h n ạ như nên g i ử một món quà t ng
ặ cho khách hàng ngay sau khi v a ừ ký xong m t ộ h p ợ đ ng, ồ ho c ặ g i ử m t ộ
món quà cám n ngay sau khi ai đó làm m ơ t ộ vi c gì h ệ t s ế c đ ứ c bi ặ t đ ệ giúp b ể n. ạ 6. Thường thì b n ạ nên trao quà tr c ự ti p ế cho ng i ườ nh n ậ kèm theo vài l i ờ khen ng i, ợ cám n ơ ho c ặ khuy n
ế khích chân tình vì như thế sẽ tăng giá trị c a ủ món quà r t ấ nhi u ề . Tuy nhiên dù ph i ả g i ử quà hay trao quà tr c ự ti p ế thì b n ạ cũng nên kèm theo m t ộ lá th ng ư n ắ v i ớ nh ng ữ dòng ch thân ữ tình đ món ể quà tr nên "th ở m thi ắ t" h ế n. ơ
7. Sau cùng là việc gói quà cũng c n ầ đ c ượ l u ư ý vì tuy đây là m t ộ chi ti t ế nh nh ỏ ng ư cũng là d u ấ hi u ệ chứng t b ỏ n đ ạ ể ý đ n ế người nh n. ậ Khi nhìn vào m t ộ món quà t ng, ặ hãy luôn t h ự i
ỏ mình, “Chúng ta nghĩ gì khi nh khi nh n đ đượ ược m t món quà nh như ư th thế ế này t t m m t m m i quan h i quan h trong công vi trong công vi
c?” B t kỳ khi nào t ấ ng ặ quà, b n c ạ ũng đ t vào đó nh ặ ng ữ 8 ý nghĩa nh t
ấ định. Món quà đó sẽ đ ể l i ạ m t ộ n ấ t ng ượ cho ng i ườ nhận, hãy ch c ắ ch n ắ r ng ằ đó chính là n t ấ ng t ượ t đ ố ẹp mà b n mu ạ n truy ố ền tải. Câu 7: CÓ Ý KI CÓ Ý KI N CHO R N CHO R NG, THÀ TUY NG, THÀ TUY N M N M T CÔ TH T CÔ THƯ Ư KÝ CÓ TRÌNH Đ KÝ CÓ TRÌNH Đ H H C V C V N S N SƠ Ơ Đ Đ NG, NH NG, NH N Ư G CÓ N N CƯỜ ƯỜI DUYÊN, CÒN H I DUYÊN, CÒN HƠ ƠN LÀ M N LÀ M T CÔ C T CÔ C NHÂN CÓ B NHÂN CÓ B M M T L T L NH NH NH NHƯ Ư TI TI N. ANH/CH BÌNH LU BÌNH LU N GÌ V GÌ V Ý KI Ý KI N NÀY?
Thư ký được coi là trợ thủ đ c ắ l c ự c a ủ các nhà qu n ả lý. Công vi c ệ c a ủ h ọ th m ầ l ng ặ đ ng ứ sau thành công của nhà lãnh đ o nh ạ ng ch ư c ỉ n thi ầ u h ế m ọ t ngày ộ , r t có th ấ các s ể p s ế cu ẽ ng lên vì không ai giúp ố họ gi i quy ả t ế kh i
ố lượng công việc kh ng l ổ . ồ Th ký ư s p ắ x p ế th i
ờ gian, thông tin và tài li u ệ cho m t ộ ho c ặ m t ộ nhóm qu n tr ả ị viên c p ấ cao nh t đ ấ nh ị . Ph m ch ẩ t ấ và kỹ năng c n thi ầ t c ế a ngh ủ th ề ký: ư - K năng giao ti ỹ p
ế t t, duyên dáng khéo léo ố . -
Trung th c, chân thành, có kh ự năng b ả o m ả t thông tin ậ . - Bi t cách chăm lo cho v ế ẻ ngoài c a mình. ủ - Kỹ năng t ch ổ ức. - Kh ả năng chịu áp l c ự công vi c. ệ - Kh ả năng ngôn ng t ữ t ố c ở nói và vi ả ết, gi i ngo ỏ i ng ạ và tin h ữ c văn phòng. ọ - Tinh thần trách nhi m cao. ệ Do đó thư kí là m t ộ công việc đòi h i ỏ cả về trình độ l n ẫ khả năng giao ti p ế t t. ố Chính vì v y ậ , nh n ậ đ nh trên ch ị ỉ đúng m t ộ ph n. ầ Th nh ứ t, ấ n u ế tuy n
ề cô thư kí có trình đ ộ h c ọ v n ấ s ơ đ ng ẳ nh ng ư có nụ c i
ườ duyên thì cô này khó có thể hoàn thành t t ố công vi c. ệ Tuy cô có nụ c i ườ duyên s ẽ t o ạ cho ngư i ờ đ i ố di n ệ có thi n ệ c m ả khi giao ti p ế đ c ặ biệt v i ớ đ i
ố tác, khách hàng, nhân viên trong công ty,... và cũng t o ạ cho s p ế có đ c ượ s ự tho i ả mái khi có cô th kí ư nh ư v y
ậ . Tuy nhiên th kí cũng c ư n ầ có trình đ đ ộ c b ặ i t là ệ c n g ầ i i ngo ỏ i ạ ng , ữ tin h c ọ và bi t ế s p ắ x p ế công vi c ệ phụ giúp cho s p, ế nên m t ộ ng i
ườ có trình độ sơ đẳng khó có th ể đ m ả đ ng ươ công vi c ệ đ y áp l ầ ực này. Thứ hai, nếu tuy n ể cô th ư kí có trình đ ộ c ử nhân thì có th ể hoàn thành công vi c, ệ là m t ộ tr ợ th ủ đ c ắ l c ự cho s p ế và đ m b ả o ả công vi c ệ ti n ế hành trôi ch y ả . Nh ng ư v i b ớ m ộ t ặ l nh nh ạ ư ti n ề thì không th t ể o ạ thiện cảm cho ng i ườ đ i ố di n. ệ Nh t ấ là v i ớ công vi c ệ th ư kí yêu c u ầ ph i ả ti p ế xúc v i ớ nhi u ề ng i ườ nh : ư
đối tác, khách hàng, nhân viên trong công ty,... đ c ặ bi t ệ m t ộ ng i ườ lãnh đ o ạ không thể càm th y ấ tho i ả mái khi có m t ộ cô thư kí v i ớ b m ộ t ặ lạnh nh ư ti n ề nh v ư y
ậ . Ngày nay khi con ng i ta ườ đ u ề đ c ph ượ c ổ p ậ
giáo dục và mặt b ng dân ằ trí đã nâng cao h n ơ tr c ướ thì vi c ệ quan tâm đ n ế c m ả xúc c a ủ con ng i ườ đ c ượ đặt ra. M t ộ ng i ườ luôn t i ươ c i ườ vui vẻ l c
ạ quan, để tâm, quan tâm, t n ậ tâm và lao tâm vào m i ọ vi c ệ
mình đang làm thì chỉ s c ố m ả xúc c a ủ h s ọ ẽ đ c
ượ thăng hoa. Chính vì th mà ế khi có nhu c u ầ tuy n d ể ng ụ nhân s , ự các nhà qu n tr ả ị th ng yêu c ườ
ầu ứng viên làm các bài ki m tra EQ ể . Và đ ng ươ nhiên, m t ộ n c ụ i
ườ duyên dáng không là đi u ề ki n ệ đ c ủ a ủ b t ấ cứ m t ộ ai b ở t ấ c c ứ h c ứ vụ nào nh ng ư sẽ là m t ộ đi u ề ki n ệ c n ầ đ u ầ tiên. Ng i ườ Trung Hoa t ng ừ nói “Không bi t ế c i ườ thì đ ng ừ mở ti m” ệ . Vi c ệ t p ậ luy n ệ để có m t ộ nụ c i ườ đ p ẹ là m t ộ đi u ề r t ấ thi t ế y u ế mà c n ầ ph i ả h c ọ h i. ỏ Nh ng ư có m t ộ đi u ề mà b t
ấ cứ ai trong chúng ta đ u ề ph i ả h c ọ để có thể ng ứ tuy n ể vào nh ng ữ vị trí cao chính là vi c ệ ph i ả h c c ọ i ườ m t ộ cách th t ậ đ p. Mu ẹ n ố c i ườ đ p thì ẹ ph i ả c i b ườ ng tâm. ằ M i ỗ ng i chúng ta ườ là m t ộ th c ự th
ể riêng biệt, không ai gi ng ố ta và ta cũng không th ể gi ng ố ai, ngo i ạ hình có th ể là m t ộ th ế m nh ạ cũng có th ể là m t ộ nhược điểm nh ng ư s hoàn ẽ toàn không nh ả h ng gì ưở n u ế n c ụ i ườ mà b n ạ mang đ n ế cho người nhận xu t ấ phát t t ừ m lòng. ấ Tóm l i,
ạ nghề thư kí không dễ chút nào. Không chỉ n m ắ b t ắ con ng i ườ giám đ c ố đ ể khéo ng ứ x , ử mà ngay c ả trong các quan h ệ giao ti p ế , đ i ố x ử v i ớ ng i ườ thân, b n ạ bè c a ủ giám đ c ố c a ủ ng i ườ th ư ký cũng g p ặ r t ấ nhiều khó khăn. Đ ể thành công, bên c nh ạ nh ng ữ ki n ế th c ứ chuyên môn b n ạ c n ầ pha chút nghệ thu t. ậ Nh ng ữ thư ký thăng ti n ế là nh ng ữ ng i ườ bi t ế phát tri n ể năng l c ự làm vi c ệ theo k p ị v i ớ nh p ị đi u ệ c a ủ công ty, thông th o ạ đ ng ườ đi nước b c ướ v n ậ hành c a ủ các ho t ạ đ ng, ộ c a ủ th t ị r ng, c ườ a ủ các nghề nghi p,
ệ ứng xử thông minh. Có l ẽ s không ẽ ai cho r ng ằ đây là m t ộ ngh ề d ễ dàng và đã là ngh ề thì ph i ả 9 thông th o ạ mà thôi. Nh ng ư bù l i, ạ nh ng ữ thư ký tháo vát gi i ỏ ngh ề th ng ườ là “c a ủ hi m” ế c a ủ công ty và đ c tr ượ ả lư ng h ơ u h ậ ỹ đ ... ể c ở nh các ông ch ạ . ủ Câu 8: Tình hu Tình hu ng: Công ty t ng: Công ty t ch ch c cu c cu c h i th i th o khách hàng đ o khách hàng đ gi gi i thi i thi u v u v 1 s 1 s n ph n ph m m m m i c i c a công ty . Tr rưở
ưởng phòng marketing đ g đượ ược giao trách nhi c giao trách nhi m tr m tr c ti c tiế ếp gi gi i thi i thi u v u v 1 s 1 s n ph n ph m m m m i đó v i đó v i khách hàng trong h i th i th o này. Câu h Câu h
i: Trong vai trò ng trò ngườ ười t i t ch ch c và d c và d n ch n chươ ương trình h ng trình h i th i th o, b o, b n s n s nói nh nh ng ý gì đ ng ý gì đ m m đ đ u và gi u và gi i thi i thi u tr u trưở
ưởng phòng marketing nói chuy g nói chuy n v n v i khách hàng? Câu 9: Tình hu Tình hu
ng: Ngày 12/12/2011, công ty c
ng: Ngày 12/12/2011, công ty c a anh/ch a anh/ch nh nh n đ n đượ ược 1 lá th c 1 lá th c ư c
a khách hàng A. Trong lá thư đó, khách hàng A nói r
đó, khách hàng A nói r ng, cách đây m ng, cách đây m
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g
t tháng, ngày 12/10/2011, anh ta có g i cho công ty m i cho công ty m t đ t đ n ơ đ đ t mua m t s t s m m t hàng c t hàng c a công ty, nh , như ưng r ng r t ti t tiế ếc là ko nh c là ko nh n đ n đượ ược thông tin ph c thông tin ph n h n h i. Công ty c i. Công ty c a anh/ch anh/ch đã cho ki đã cho ki m tra và b m tra và b ph ph n văn th n văn thư ư cho bi cho biế
ết, trong tháng qua, công ty không h y không h nh nh n đ n đ c ượ đ đơ ơn đ n đ t hàng nào c
hàng nào c a khách hàng A. Câu h Câu h i: Hãy d i: Hãy d th th o m o m t lá th t lá thư ư tr tr l l i k hách hàng A. Câu 10: So So n th n th o m o m t lá th t lá thư ư chào hàng/gi chào hàng/gi i thi i thi u 1 s u 1 s n ph n ph m tùy anh/ch m tùy anh/ch ch ch n. Lưu ý: Nhữ ng câu trả l ờ i trên đây ch ỉ mang tính ch ấ t tham kh ả o thu i. Phầ n còn lạ i là nh ữ ng câu th ự c
hành tình huống, các bạ n thỏ a sứ c sáng tạ o nhe. Chúc các b ạ n thi t ố t. ^^! 10