Tài liệu hội thảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tây Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 tài liệu hội thảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tây Ninh. Tài liệu gồm 123 trang bao gồm tổng hợp lý thuyết, hướng dẫn giải các dạng toán và hệ thống bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TÂY NINH
TÀI LIU
HỘI THO ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2020
MÔN TOÁN
Tây Ninh, tháng 5 năm 2020
- LƯU HÀNH NI B -
1
PHÂN TÍCH ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ LẦN 2
I. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO LẦN 2
2
II. SỐ CÂU THEO CHƯƠNG MỤC
1. Tổ hợp Xác suất: 2
2. Dãy số, cấp số: 1
3. Quan hệ vuông góc: 2
4. Ứng dụng đạo hàm, khảo sát hàm số: 12
5. Lũy thừa, mũ, lôgarit: 9
6. Nguyên hàm Tích phân: 5
7. Số phức: 5
8. Thể tích khối đa diện: 3
9. Khối tròn xoay: 5
10. Hình tọa độ không gian: 6
III. SỐ CÂU THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
1. Nhận biết: 21
2. Thông hiểu: 17
3. Vận dụng thấp: 7
4. Vận dụng cao: 5
GV: Hunh Quc Hào 3
GV son: Hunh Quc Hào
Trưng THPT chuyên Hoàng Lê Kha
I. CH ĐỀ 1: NG DNG CA ĐO HÀM.
1. Bài toán về hàm số đơn điệu: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1VD)
A. Lý thuyết:
Có 2 hướng các em hs cn nm vng:
ng 1: Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên
K
+ Nếu
(
)
fx'0
vi mi
xK
( )
fx'0=
ch ti mt s hu hạn điểm
thì hàm s
f
đồng biến trên
K
.
+ Nếu
(
)
fx
'0
vi mi
xK
( )
fx'0=
ch ti mt s hu hạn đim
xK
thì hàm s
f
nghch biến trên
K
.
Chú ý:
Đối vi hàm phân thc hu t
ax b d
y x
cx d c

+
= ≠−

+

thì du
""=
khi xét dấu đạo hàm
y
không xy ra.
ng 2: Giúp hs nhìn bng biến thiên (hoc bng du y’) mà tr li.
B. Các ví d:
Ví dụ 1. (C10 MH2 2020) Cho hàm s
()
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
−∞ ( ; 1)
. B.
(0; 1)
. C.
( 1; 0)
. D.
−∞( ;0)
.
ng dn
NX: BT này là BT v đọc BBT.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên
( )
1; 0
. Chn C.
Ví dụ 2. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
đ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +∞
.
ng dn
NX: BT này là BT v đọc đ th.
- Nhìn vào đồ th ta thy hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
. Chn C.
Ví dụ 3. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
; −∞ +
?
GV: Hunh Quc Hào 4
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
. B.
3
1y xx= ++
. C.
1
2
x
y
x
=
. D.
32
39yx x x=−+
.
ng dn
NX: Đây là BT cần tính toán đạo hàm cấp 1 để ch ra s đơn điệu ca hàm s. Vì tp xác đnh ca hàm
phân thc nên hs cn biết để loi nhanh chúng.
- Hàm s
32
39yx x x
=−+
(
)
2
2
3 6 9 3 1 60
y xx x
= + −= −<
,
( )
; x −∞ +
nên nghch biến
trên
( )
; −∞ +
. Chn D.
Ví dụ 4. (C41 MH2 2020) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
= + ++
32
1
() 4 3
3
f x x mx x
đồng biến trên
?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
ng dn
NX: Bài này thuc cp VD. HS cn hiu v điều kiện HS đồng biến và điều kin tam thức không đổi du
trên
.
+ Tính
'( )fx=
++
2
24
x mx
+ Hàm s đã cho đồng biến trên
'0
'( ) 0,
0
fx x
a
∆≤
∀∈
>

{ }
22
' 0 4 0 2 2 2; 1; 0;1; 2
m
b ac m m m
≤⇔ ≤⇔ ≤
Chn A.
Ví dụ 5. (C39 MH1 2020) Cho hàm s
(
)
4
=
mx
fx
xm
(m là s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m đ
hàm s đã cho đồng biến trên
(
)
0;
+∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
ng dn
NX: là bài xét s đơn điệu trên 1 miền nào đó của hàm phân thc 1/1. Vì vậy chú ý 2 điều: Đk tn ti cho
hs và đạo hàm không có du bng.
+ Trưc hết theo yêu cu bài toán ta phi có
0m
.
+ Tiếp theo
( )
( )
( )
2
2
2
4
' 0 4 0 2; 2
= >⇒− >⇒
m
fx m m
xm
Kết hp ta có
{ }
0; 1;
∈−m
. Chn D.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
1. (C4 MH1 2020) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trong khong nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
GV: Hunh Quc Hào 5
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
3. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
4. Cho đồ th hàm s như hình v.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s luôn đồng biến trên
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−∞
.
5. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
0; 2
B.
( )
2; 2
C.
( )
;0−∞
D.
( )
2; +∞
6. Hàm số
32
3yx x x
= −+
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;
3

−∞


. B.
(
)
1; +∞
. C.
1
;1
3



. D.
1
;
3

−∞


( )
1; +∞
.
Hàm s
42
86=−+ +yx x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
( )
2;+∞
. B.
( )
2;2
. C.
( )
;2−∞
(
)
0;2
. D.
(
)
2;0
( )
2;+∞
.
7. Tìm tt c các giá thc ca tham s
m
để hàm s
32
236y x x mx m=−− +
nghch biến trên
( )
1;1
.
A.
2m
. B.
0m
. C.
1
4
m ≤−
. D.
1
4
m
.
8. Cho hàm s
32
34y x x mx=+ −−
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
khong
( )
;0−∞
GV: Hunh Quc Hào 6
A.
(
)
1; +∞
. B.
(
]
;4
−∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
1; 5
.
9. Cho hàm s:
(
)
( )
32
1 1 25
ymxmx x
= + −+
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
10. Hàm s
(
)
4 2 22
3 3 31 5 2 2y x mmxmm
= −+ + +
nghch biến trong khoảng nào?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
4; +∞
.
2. Bài toán về cực trị: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1TH)
A. Lý thuyết: (HS cn nm các quy tc sau)
Quy tắc 1:
c 1: Tìm tập xác định. Tìm
( )
fx
.
c 2: m các đim
i
x
(
)
=i
1;2;...
mà tại đó đạo hàm ca hàm s bng 0 hoc hàm s liên t
c
nhưng không có đạo hàm.
c 3: Lp bng biến thiên hoc bng xét du
(
)
fx
. Nếu
(
)
fx
đổi dấu khi đi qua
i
x
thì hàm s
đạt cc tr ti
i
x
.
Quy tắc 2:
c 1: Tìm tập xác định. Tìm
( )
fx.
c 2: Tìm các nghim
i
x
(
)
=i
1;2;...
của phương trình
( )
=fx 0.
c 3: Tính
( )
fx
′′
và tính
(
)
i
fx.
′′
Nếu
( )
′′
<
i
fx 0
thì hàm s
f
đạt cc đi tại điểm
i
x .
Nếu
( )
′′
>
i
fx 0
thì hàm s
f
đạt cc tiu tại điểm
.
i
x
B. Các ví d:
Ví dụ 6. (C13 MH2 2020) Cho hàm s
()
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc đại ti
A.
= 2
x
. B.
= 2x
. C.
= 1x
. D.
= 1x
.
ng dn
NX: là bài hướng dẫn HS đọc bảng BBT để tìm điểm CĐ hs. HS căn cứ vào QT1 để tìm.
- Nhn thy ti
1x =
thì y’ đổi du t + sang - , nên
1x =
là điểm cc đi ca hs.
Chn D
Ví dụ 7. (C27 MH2 2020) Cho hàm s
()fx
có bng xét du ca
()fx
như sau:
GV: Hunh Quc Hào 7
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
ng dn
NX: là bài hướng dẫn HS đọc bng du
'( )fx
để tìm s điểm cc tr hs. HS căn cứ vào QT1 để tìm.
T bng xét du ca
(
)
fx
ta thy
( )
fx
hai lần đổi du, nên hs
có 2 điểm cc tr.
Ví dụ 8. Cho hàm s
32
35
yx x=−+
có đồ th
( )
C
. Điểm cc tiu ca đ th
( )
C
A.
( )
0;5M
. B.
( )
2;1M
. C.
(
)
0;2M
. D.
( )
2;0M
.
ng dn
NX: là bài tìm điểm cc tr đồ th hs. HS căn cứ vào QT1 (hoặc QT2) để tìm. Và cn tính c tung độ.
Ta có
2
36yxx
=
66yx
′′
=
. Hơn nữa,
2
0
3 60
2
x
yxx
x
=
= −=
=
.
Hơn nữa,
( )
20y
′′
>
nên hàm s đạt cc tiu ti
2x =
và giá tr cc tiu bng
1
. Chn B.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
11. C8 MH1 2020. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
12. C18 MH1 2020. Cho hàm s , bng xét du ca như sau:
1
0
1
+
+
S điểm cc tr ca đ th hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
13. Cho hàm s
()y fx=
xác đnh, lên tc trên
và có bng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
.
A. Hàm s có đúng một cc tr. B. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1=
x
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
(0;1)
. D. Hàm s có giá tr nh nht bng
0
.
14. Cho hàm s
()y fx
xác đnh, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên sau.
( )
fx
(
)
fx
( )
fx
x
−∞
+∞
( )
fx
0
0
0
GV: Hunh Quc Hào 8
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
B. Hàm s đạt cc đi tại điểm
0
x
và đạt cc tiu tại điểm
4x
.
C. Hàm s có đúng một cc tr.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng
1
và giá tr nh nht bng
15
.
15. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét du ca đo hàm như hình vẽ. Hàm s đã cho có
bao nhiêu điểm cc trị?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
16. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Tìm s cc tr ca hàm s
( )
=y fx
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
17. Cho hàm s
32
3yx x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
0
. B. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
.
C. Giá tr cc đi ca hàm s bng
4
. D. Hàm s đạt cc đi ti
2x =
.
18. Cho hàm s
( )
32
1
21 1
3
y x mx m x= + + −−
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s luôn có 2 điểm cc tr. B.
1m∀>
thì đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
C.
1m
∀≠
thì đồ th hàm s có 2 điểm cc tr. D.
1m
∀<
thì đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
19. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
1
1 21 3
3
y mxx mx= + −+ + +
có cc tr
A.
3
;0
2
m

∈−


. B.
3
;0
2
m

∈−


. C.
{
}
3
;0 \ 1
2
m

∈−


. D.
{ }
3
;0 \ 1
2
m

∈−


.
20. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
42
3
1
2
y m x mx=+ −+
ch có cc tiu mà không
có cc đi.
A.
1.m
<−
B.
1 0.m−≤
C.
1.m >
D.
1 0.m−≤ <
GV: Hunh Quc Hào 9
3. Bài toán về min-max: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VDC)
A. Lý thuyết:
1. Định nghĩa.
Cho hàm s
( )
=y fx
xác đnh trên tp
.
D
S M gi là giá trị ln nhất ca hàm s
( )
=y fx
trên
D
nếu:
fx M x D
x Dfx M
00
() ,
,( )
∀∈
∃∈ =
.
Kí hiu:
max ( )
xD
M fx
=
.
S
m
gi là giá trị nh nhất ca hàm s
( )
=y fx
trên
D
nếu:
fx m x D
x Dfx m
00
() ,
,( )
∀∈
∃∈ =
.
Kí hiu:
xD
m fxmin ( )
=
.
2. Phương pháp tìm GTLN,GTNN
2.1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số bng cách kho sát trc tiếp
c 1: Tính
( )
fx
và tìm các đim
n
xx x D
12
, ,...,
mà tại đó
( )
=fx 0
hoc hàm s không có đạo
hàm.
c 2: Lp bng biến thiên và t đó suy ra giá trị ln nht, giá tr nh nht ca hàm s.
2.2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên mt đon
c 1:
Hàm s đã cho
(
)
=
y fx
xác đnh và liên tục trên đoạn


ab;.
Tìm các đim
n
xx x
12
, ,...,
trên khong
( )
ab;
, tại đó
(
)
=fx
0
hoc
( )
fx
không xác định.
c 2: Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n
fa fx fx fx fb
12
, , ,..., , .
c 3: Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
n
ab
maxfx maxfx fx fx fa fb
12
,
, ,..., , , .


=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
{ }


=
n
ab
minfx minfx fx fx fa fb
12
,
, ,..., , , .
2.3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên mt khong
c 1: Tính đạo hàm
fx
()
.
c 2: Tìm tt c các nghim
i
x ab(;)
của phương trình
fx() 0
=
và tt c các đim
i
ab(;)
α
làm
cho
fx()
không xác định.
c 3. Tính
xa
A fxlim ( )
+
=
,
xb
B fxlim ( )
=
,
i
fx()
,
.
c 4. So sánh các giá tr tính được và kết lun
ab
M fx
(;)
max ( )=
,
ab
m fx
(;)
min ( )=
.
Ghi chú: A, B không thể là GTLN hay GTNN được. Vậy khi so sánh mà s ln nht (nh nhất) rơi vào A, B,
thì ta kết lun hàm s không có giá trị ln nht (nh nht).
Chú ý:
Nếu
( )
y fx=
đồng biến, liên tc trên
ab;


thì
( ) ( )
( ) ( )
ab
ab
fx fa
fx fb
;
;
min
max




=
=
.
Nếu
( )
=y fx
nghch biến, liên tc trên
ab;


thì
( )
( )




=
=
ab
ab
fx f b
fx f a
;
;
min ( )
.
max ( )
GV: Hunh Quc Hào 10
Hàm s liên tc trên mt khong có thể không có giá tr ln nht, giá tr nh nht trên khoảng đó.
B. Các ví d:
Ví dụ 9. C28 MH2 2020: Giá tr nh nht ca hàm s
=−+
42
( ) 10 2fx x x
trên đoạn
[ 1; 2]
bng
A. 2. B. -23. C. -22. D. - 7.
ng dn
NX: là bài cp TH, hs cn nắm rõ cách tìm GTLN, GTNN trên đoạn, chú ý loi tr các giá tr không thuc
đoạn.
Ta có
( )
( )
32
0
4 2004 50 5
5
x
f x x x xx x
x
=
= = −= =
=
.
Ch
( )
0 1; 2x = ∈−
.
Ta có
( ) ( )
( )
1 7, 2 22, 0 2f f f−= = =
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
22
. Chn C.
Ví dụ 10. C19 MH1 2020. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
12 1.=−+ +fx x x
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
ng dn
Tính đạo hàm
( )
( )
32
' 4 24 4 6=−+ = f x x x xx
, suy ra
( )
'fx
có ba nghim
0, 6= = ±
xx
Ch
( )
0 1; 2x = ∈−
.
Tính ba giá tr
( ) ( ) ( )
1; 0; 2f ff
suy ra hàm s
[ ]
1;2
( ) 33max f x
=
. Chn C.
Ví dụ 11. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
21
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
. Tính giá tr
Mm
.
A.
9
4
Mm
−=
. B.
3Mm−=
. C.
9
4
Mm−=
. D.
1
4
Mm−=
.
ng dn
m sc đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
0;3
.
( )
( )
2
3
0
1
fx
x
= >
+
,
[ ]
0;3∀∈x
nên
( )
01mf= =
,
( )
5
3
4
Mf= =
9
4
Mm−=
.
Chn C.
Ví dụ 12. C48 MH2 2020: Cho hàm s
+
=
+
()
1
xm
fx
x
(
m
là tham s thc) Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
ca
m
sao cho
+=
[0;1] [0;1]
min ( ) max ( ) 2fx fx
. S phn t ca
S
A.
6
. B.
2.
C.
1.
D.
4.
ng dn
GV: Hunh Quc Hào 11
Ta có:
( )
( )
2
1
1
m
fx
x
=
+
.
+ Nếu
1m =
thì
( )
1
1, 1
1
x
fx x
x
+
= = ≠−
+
. Khi đó
[ ]
( )
[ ]
( )
0;1
0;1
max min 2fx fx+=
(tha mãn).
Do đó
1m =
thỏa mãn bài toán.
+ Nếu
1m
thì hàm s
đơn điệu trên
[ ]
0;1
. Ta có:
1
(0) ; (1)
2
m
f mf
+
= =
TH1:
1
.0 1 0
2
m
mm
+

⇔−


thì
[
]
( )
[ ]
(
)
0;1
0;1
1
min 0, max max ;
2
m
fx fx m
+
= =


.
Do:
10
m
−≤
nên
1
2
2
m
m
+
+<
, suy ra không tha mãn
+=
[0;1] [0;1]
min ( ) max ( ) 2fx fx
TH2:
0 ( 1)
1
.0
1
2
mm
m
m
m
>≠
+

>⇔

<−

Suy ra
=
++
+ = += =
=
[0;1] [0 ;1]
1( )
1 31
min ( ) max ( ) 2 2
5
22
()
3
m KTM
mm
fx fx m
m TM
Vy
5
1;
3
S

=


. Chn B.
Ví dụ 13. C42 MH1 2020. Gi S tp hp giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht hàm s
( )
3
3= −+
fx x x m
trên đoạn
[ ]
0;3
bng 16. Tng các phn t ca S bng
A.
16
. B.
16
. C.
12
. D.
2
.
ng dn
+ Đt
( ) ( )
32
3 ' 33= +⇒ = gx x x m g x x
có hai nghim
1= ±x
.
+ Suy ra
[ ]
( ) ( )
( ) ( )
{ }
{ }
0;3
max 0 ; 1 ; 3 ; 2 ; 18 = −+fx g g g mm m
.
+ Vì m + 18 > 16 vi m > 0 nên xét
0
14
2 16
⇒=
−=
m
m
m
hoc
0
2
18 16
⇒=
+=
m
m
m
.
+ Vy Chn A.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
21. Giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
32
231yx x=+−
trên đoạn
[ ]
2;1
lần lượt là
A.
0
1
. B.
1
2
. C.
7
10
. D.
4
5
.
22. Giá tr nh nht ca hàm s
32
23y x xm=−+
trên đoạn
[ ]
0;5
bng
5
khi
m
là:
A.
6
. B.
10
. C.
7
. D.
5
.
23. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
32yx x=
trên
1
;1
4



.
GV: Hunh Quc Hào 12
A.
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
.
24. Giá tr ln nht ca hàm s
42
4yx x
=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
25. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23=−+yx x
trên đoạn
0; 3


.
A.
1=M
. B.
83=M
. C.
9=M
. D.
6=M
.
26. Giá tr ln nht ca hàm s
42
31yx x=−+ +
trên
[ ]
0; 2
là:
A.
13
4
y =
. B.
29y =
. C.
3y =
. D.
1y =
.
27. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
42
2 15yx x=−−
trên đoạn
[ ]
3; 2
.
A.
[ ]
3;2
max 54y
=
. B.
[ ]
3;2
max 7y
=
. C.
[ ]
3;2
max 48y
=
. D.
[ ]
3;2
max 16y
=
.
28. Tích ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
4
fx x
x
= +
trên đoạn
bng.
A.
52
3
. B.
20
. C.
6
. D.
65
3
.
29. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
(
)
8
12
fx x
x
= +
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
lần lượt là
A.
11
3
;
7
2
. B.
11
3
;
18
5
. C.
13
3
;
7
2
. D.
18
5
;
3
2
.
30. Cho hàm s
( )
432
44fx x x x a=−++
. Gi
M
,
m
ln t là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu s nguyên
a
thuộc đoạn
[ ]
3; 3
sao cho
2Mm
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
31. Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
32
1
21
2
y xx= −+
trên
9 10
;
83



. Biết
a
M
b
=
vi
a
b
là phân s
ti gin và
*
,ab∈∈

. Tính
2
S ab= +
.
A.
127S =
. B.
830
S =
. C.
. D.
122S =
.
32. Cho
hàm s
32 2
1
2 2 9,
3
y x mx m m m
= + +−
là tham s. Gi
S
là tp tt c các giá tr ca
m
sao cho
giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
0;3
không vượt quá
3
. Tìm
?
m
A.
( ) ( )
; 3 1;S = −∞ +∞
. B.
[
]
3;1S =
. C.
(
] [
)
; 3 1;
S = −∞ +∞
. D.
( )
3;1S =
.
33. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
trên
[ ]
1; 2
bng
2
. S phn t ca
S
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
34. Cho hàm s
2
2
xm
y
x
=
+
vi
m
là tham s ,
4m ≠−
. Biết
[ ]
( )
[ ]
( )
0;2
0;2
min max 8
x
x
fx fx
+=
. Giá tr ca tham
s
m
bng
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
GV: Hunh Quc Hào 13
4. Bài toán về tiệm cận: Đề MH2 có 1 câu về chủ đề này (1NB)
A. Lý thuyết:
1. Đường tiệm cận ngang
Cho hàm s
=y fx()
xác đnh trên mt khong vô hn (là khong dng
( ) ( )
+∞ −∞ab;,;
hoc
( )
;
−∞ +∞
). Đưng thng
yy
0
=
đưng tim cn ngang (hay tim cn ngang) ca đ th hàm s
=y fx()
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn:
xx
fx y fx y
00
lim ( ) , lim ( )
+∞ →−∞
= =
2. Đường tiệm cận đứng
Đưng thng
=xx
0
được gi là đưng tim cn đng (hay tim cn đứng) ca đ th hàm s
()
y fx
=
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn:
+−
→→
= +∞ = −∞
xx xx
fx fx
00
lim ( ) , lim ( ) ,
00
lim ( ) , lim ( )
xx xx
fx fx
+−
→→
= −∞ = +∞
3. Lưu ý: Vi đ th hàm phân thc dng
( )
+
= −≠
+
ax b
y c ad bc
cx d
0; 0
luôn có tim cn ngang là
=
a
y
c
và tim cận đứng
=
d
x
c
.
B. Các ví d:
Do ch đề này trong MH2 ch 1 câu thuộc lĩnh vực nhn biết, vậy nên nghĩ rằng không cần
khai thác nhiều về đường tim cn, ch yếu phân tích kỹ về đường tim c cho đồ th hàm phân thc bc 1
trên bậc 1 là đạt.
Ví dụ 14. C15 MH2 2020: Tim cn ngang ca đ th hàm s
=
+
2
1
x
y
x
A.
= 2y
. B.
= 1y
. C.
=
1x
. D.
= 2x
.
ng dn
NX: là bài tìm tim cn ca đ th hàm s phân thc bc 1 trên bc 1. Khi dy, chúng ta có th nêu các
cách chn nhanh cho các đường tim cn ca d th hàm s này.
Ta có
22
lim 1; lim 1
11
xx
xx
xx
−∞ →+∞
−−
= =
++
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
y =
.
Chn B.
Ví dụ 15. Đồ th hàm s
31
2
x
y
x
−+
=
+
có các đưng tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là:
A.
2x =
1y =
. B.
2
x =
1y =
. C.
2
x =
3y =
. D.
2
x =
3y =
.
ng dn
NX: S dụng định nghĩa về tim cận đồ th hoặc lưu ý cho hàm phân thức 1/1.
Tập xác định:
{ }
\2D =
.
Ta có:
lim
x
y
±∞
31
lim
2
x
x
x
±∞
−+
=
+
1
3
lim
2
1
x
x
x
±∞
−+
=
+
3=
3y⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
GV: Hunh Quc Hào 14
Mt khác:
22
22
31
lim lim
2
31
lim lim
2
xx
xx
x
y
x
x
y
x
++
−−
→− →−
→− →−
−+
= = −∞
+
−+
= = +∞
+
2x⇒=
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vậy các đường tim cận đứng và tim cân ngang ca đ th hàm s là:
2
x =
3y =
. Chn C.
Ví dụ 16. C27 MH1 2020. Tng s đường tim cn ngang và tim cận đng ca đ th hàm s
2
2
5 41
1
−−
=
xx
y
x
bng
A. 0. B. C.
2
. D.
3
.
ng dn
NX: S dụng định nghĩa để tìm. Còn muốn tìm nhanh thì hướng dn hs v bc t, bc mu, và phi viết li
dng “phân thc sau thu gn”
Vi x khác 1 thì
51
1
+
=
+
x
y
x
có mt tim cn ngang
5
=y
và mt tim cận đứng
1.x =
Vy Chn C.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
35. Đồ th hàm s
( )
23
1
x
fx
x
=
+
có đường tim cận đứng là:
A.
1y =
. B.
2x =
. C.
. D.
1x
=
.
36. Đồ th hàm s nào trong các hàm s được cho dưới đây không có tim cận ngang?
A.
2
2
1
x
y
x
+
=
+
B.
2
1
x
y
x
+
=
+
C.
2
1
2
x
y
x
=
+
D.
1
2
y
x
=
+
37. Phương trình đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
lần lượt là:
A.
2x =
;
1y =
. B.
2x =
;
1y =
. C.
1x =
;
. D.
2x =
;
1y =
.
38. Cho hàm s
23
1
x
y
x
=
+
có đồ th
(
)
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
C
có tim cn ngang là
. B.
( )
C
ch có mt tim cn.
C.
( )
C
có tim cn ngang là
2x
=
. D.
( )
C
có tim cận đứng là
1
x =
.
39. S đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x
−+
=
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
40. Đồ th ca hàm s nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
2
1
.
xx
y
x
−+
=
B.
2
1.yx x=+−
C.
2
1.yx x= ++
D.
2
1.yx x
=++
41. Cho hàm s
( )
=y fx
xác đnh trên
{ }
\ 1; 3
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
1.
GV: Hunh Quc Hào 15
A. Đưng thng
1=
y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
B. Đưng thng
1=
y
là đường tim ngang ca đ th hàm s đã cho.
C. Đưng thng
3=x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
D. Đưng thng
1=
x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
42. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có đường tim cn.
B. Đồ th hàm s có TCĐ là đường thng
1x =
và TCN là đường thng
.
C. Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
D. Đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
1x =
và tim cận đứng là đường thng
.
43. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tng s bao nhiêu tim cn (ch xét các tim cận đứng và ngang)?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
44. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
2
1
mx
y
x
+
=
luôn có tim cn ngang.
A.
m∀∈
. B.
2.m ≠−
C.
2.m∀≠
D.
1
.
2
m∀≠
GV: Hunh Quc Hào 16
5. Bài toán về đồ thị hàm số: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VD)
A. Lý thuyết:
1. Khảo sát một s hàm đa thức và hàm phân thức
1.1. Hàm số bc ba
( )
= + ++
y ax bx cx d a
32
0
TRƯNG HP
>a 0
0a
<
Phương trình
=
y
/
0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
=y
/
0
có nghiệm kép
Phương trình
/
0y
=
vô nghiệm
1.2. Hàm số trùng phương
( )
= ++
y ax bx c a
42
0
TRƯNG HP
>a 0
0a <
Phương trình
=y
/
0
3 nghiệm phân
bit
(ab<0)
Phương trình
=y
/
0
có 1 nghiệm.
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
GV: Hunh Quc Hào 17
1.3. Hàm số nht biến
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
= −>D ad bc 0
= −<D ad bc 0
B. Các ví d:
Ví dụ 17. C14 MH2 2020: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
=
3
3yx x
. B.
=−+
3
3yx x
. C.
=
42
-2yx x
. D.
=−+
42
2yx x
.
ng dn
NX: là bài dạng quan sát đồ thị, đồ th tăng (giảm) trưc, ct Oy (Ox) giá tr dương hay âm, số ng
nghim y’, các giá tr cc tr hs là dương âm, tim cn ra sao .... để đánh giá các h s trong công thc hàm
là dương hay âm, từ đó chọn đáp án.
Dựa vào dáng điệu đồ th, ta nhn thấy đây là đồ th hàm s bc 3 tăng trước nên hàm có h s
0a >
.
Chn A.
Ví dụ 18. C9 MH1 2020. Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình v bên?
A.
24
2= +yx x
. B.
42
2= yx x
. C.
32
3= yx x
. D.
23
3= +
yx x
.
ng dn
NX: HS phi nm vng dạng đồ th ca các hàm bậc 3, trùng phương để có la chn chính xác.
Ta quan đồ th đã cho là hàm bậc 4, có miền tăng đầu trước nên a < 0. Chn A.
Ví dụ 19. C43 MH2 2020: Cho hàm s
+
=
+
1
() (,, )
ax
f x abc
bx c
có bng biến thiên như sau:
GV: Hunh Quc Hào 18
Trong các s
a
,
b
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
ng dn
NX: là bài thuc loi nhn dng h s hàm s khi biết đồ th hàm s. HS phi nm vng dạng đồ th ca
các hàm bậc 3, trùng phương, hàm phân thức. Đồng thi cn trang b thêm đồ th tăng (giảm) trưc, ct Oy
(Ox) giá tr dương hay âm, số ng nghim y’, các giá tr cc tr hs là dương âm, tiệm cận ra sao .... để
đánh giá các hệ s trong công thức hàm là dương hay âm, từ đó chọn đáp án.
Tim cận đứng:
20 0 0
c
x bc
b
=>⇒>⇒ <
.
Tim cn ngang:
10 0 0
a
y ab
b
=>⇒ >⇒ >
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
1
20 0 0 0 0x abc
a
>>⇒ >⇒<⇒<⇒>
. Chn C.
Ví dụ 20. C28 MH1 - 2020. Cho hàm s
( )
3
3 ,,= ++ y ax x d a d
đ th như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0; 0>>ad
B.
0; 0<>ad
C.
0; 0><ad
D.
0; 0<<ad
.
ng dn
T đồ th hàm bc ba suy ra a < 0. Cho x = 0 thì y = d < 0.
Vy Chn D.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
45. Cho hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ dưới đây
Hi
là hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
( )
32
34fx x x=+−
. B.
( )
32
31fx x x=−+
. C.
( )
3
31fx x x=−+
. D.
( )
32
31fx x x=−+ +
GV: Hunh Quc Hào 19
46.
.Đường cong trong hình bên dưới là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
31yx x=−+
. B.
3
3yx x=
. C.
3
3yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
47. Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
32
2 6 6 1.y xxx= −+
B.
32
2 6 6 1.yx x x= ++
C.
32
2 6 6 1.yx x x= −+
D.
32
2 6 1.y xx x= −++
48. Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
43yx x=++
. B.
42
43yx x=−+ +
. C.
42
43yx x=−+
. D.
32
43yx x=−−
.
49. Đường cong trong hình sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
1.y xx=−+
C.
42
3 3.yx x=+
D.
42
3 2.yx x=+
50. Đồ th hình bên là đồ th hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
32
33yx x=+−
. B.
2
23yx x=−+ +
. C.
42
23yx x=+−
. D.
42
23yx x=−− +
.
GV: Hunh Quc Hào 20
51.
Đường cong dưới đây có thể là đ th ca hàm s nào?
.
A.
32
1yx x=+−
. B.
42
1yx x=−−
. C.
2
1yx=−−
. D.
42
1
1
2
y xx= +−
.
52. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
3
1
x
y
x
+
=
53. Xác đnh
a
,
b
,
c
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.a bc= = =
B.
2, 1, 1.a bc= = =
C.
2, 2, 1.a bc= = =
D.
2, 1, 1.ab c= =−=
54. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
. B.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
.
55. Hàm s
( )
32
,0y ax bx cx d a= + ++
có đồ th sau
x
y
-1
2
O
1
GV: Hunh Quc Hào 21
A.
0; 0; 0; 0abcd>>> >
. B.
0; 0; 0; 0abcd><= >
.
C.
0; 0; 0; 0abcd>>= >
. D.
0; 0; 0; 0abcd><> >
.
56. Cho hàm s
42
y ax bx c=++
như hình vẽ dưới đây
Du ca
a
,
b
c
A.
,
0b <
,
0c <
. B.
,
0b <
,
0c <
. C.
,
0b >
,
0c <
. D.
,
0b <
,
0c <
.
57. Cho hàm s bc bn
(
)
42
0
y ax bx c a=++
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0
abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
58. Cho hàm s
1ax
y
xb
+
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
A.
0ab>>
. B.
0ab>>
. C.
0ab<<
. D.
0ab<<
.
59. Cho hàm s
bx c
y
xa
=
(
0a
a
,
b
,
c
) có đ th như hình bên. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
0a >
,
0b <
,
0c ab−<
. B.
,
0
b >
,
0c ab−<
.
C.
0a <
,
0b
>
,
0c ab−<
. D.
,
0b <
,
0c ab−>
.
O
y
x
GV: Hunh Quc Hào 22
6. Bài toán về tương giao đồ thị: Đề MH2 có 3 câu về chủ đề này (2NB, 1VDC)
A. Lý thuyết:
Cho hàm s
=
y fx
()
có đồ th
C
1
()
=y gx()
có đồ th
2
()C
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
1
()
2
()C
(
)
=f x gx () () 1
. Khi đó:
S giao điểm ca
1
()C
C
2
()
bng vi s nghim của phương trình
( )
1
.
Nghim
x
0
của phương trình
(
)
1
chính là hoành độ
x
0
của giao điểm.
Để tính tung độ
y
0
ca giao điểm, ta thay hoành độ
x
0
vào
( )
=y fx
hoc
( )
=y gx
.
Đim
( )
00
;Mxy
là giao điểm ca
C
1
()
C
2
()
.
B. Các ví d:
Ví dụ 21. C17 MH2 2020: Cho hàm s bc bn
=
()y fx
đ th trong hình bên. S nghim của phương
trình
= () 1fx
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ng dn
NX: ng dn cho hs v thêm lên trên hình đường thng
1.y =
Sau đó thì đếm s giao điểm.
S nghim của phương trình
( )
1fx=
là s giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
1
x =
. Dựa vào đồ th ta thy đồ th hàm s
( )
y fx=
cắt đường thng
1x =
ti bốn điểm phân bit.
Chn D.
Ví dụ 22. C23 MH1 2020. Cho hàm s bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
3 20−=fx
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
ng dn
NX: ng dn cho hs biến đổi v dng: VT là công thc đã có BBT (f(x)), VP là các biu thc còn li.
Sau đó vẽ thêm lên trên BBT đồ th ca có công thức là VP. Đếm s giao điểm.
( )
fx
GV: Hunh Quc Hào 23
T
(
)
(
)
(
)
2
3 2 0 0;1
3
−=⇒ =
fx fx
, kết hp bng biến thiên suy ra PT có 3 nghim.
Chn C.
Ví dụ 23. C30 MH2 2020: S giao điểm ca đ th hàm s
=−+
3
31
yx x
và trc hoành là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
ng dn
NX: Bài này có th cho hs lp BBT ri quan sát s giao điểm vi Ox.
Cách khác thì ta có th xét da trên s cc tr ca hàm và giá tr cc tr ca nó.
Ta có
3
3 30 1yx x
= −= =±
. Hàm s hai cc tr.
Mt khác
( ) ( )
1. 1 3 0yy =−<
nên hai điểm cc tr ca đ th hàm s nm v phía phi ca trc hoành.
Nên đồ th hàm s đã cho cắt trc
Ox
tại ba điểm phân bit.
Chn A.
Ví dụ 24. C46 MH2 2020: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
π



5
0;
2
của phương trinh
=(sin ) 1fx
A. 7. B. 4. C. 5 D. 6.
ng dn
NX: Bài này là VDC, nó liên quan tương giao của hàm hp. Dành cho các em cần điểm cao.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
. Ta thấy phương trình
( )
1fx=
có bn nghim phân bit lần lượt
là:
1 2 34
101t t tt<− < < < < <
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
3
4
sin
sin /
sin 1
sin /
sin
x tl
x t tm
fx
x t tm
xtl
=
=
=
=
=
Xét hàm s
sintx=
trên
5
0;
2
π



. Khi đó:
35
cos 0
22 2
tx xx x
πππ
= =⇔= ∨= ∨=
(trên
5
0;
2
π



).
Ta có bng biến thiên:
GV: Hunh Quc Hào 24
T bng biến thiên ca hàm s
sintx=
, ta thấy phương trình:
+
( )
2
sin 1; 0xt= ∈−
có hai nghim phân bit trên
5
0;
2
π



.
+
( )
1
sin 0;1xt=
có ba nghim phân bit trên
5
0;
2
π



. Chn C.
Ví dụ 25. C45 MH1 2020. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
2 sinx 3 0+=f
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
ng dn
NX: Bài này là VDC, nó liên quan tương giao ca hàm hp. Dành cho các em cần điểm cao.
Đặt
[ ]
sin 1;1= ∈−xt
. Trước hết xét
( ) ( )
3
2 30
2
+= =ft ft
có hai nghiệm đối nhau là
( )
1;1=± ∈−ta
.
+ Tr v phương trình
( )
[ ]
sin 1; 0 , ; 2
ππ
= ∈−xa x
, phương trình này 4 nghiệm (Nhưng chỉ
có hai điểm cui).
+ Tr v phương trình
( )
[ ]
sin 0;1 , ;2
ππ
= ∈−xa x
, phương trình này có hai nghiệm.
Chn B
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
60. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Phương trình
( )
3fx=
có s nghim là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
( )
fx
GV: Hunh Quc Hào 25
61.
Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như đường cong hình dưới. Phương trình
(
)
1fx=
có bao nhiêu
nghiệm ?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
62. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
(
)
0
fx m+=
có đúng 3 nghiệm thc phân bit
A.
3m <
. B.
3m =
. C.
43m
< <−
. D.
3
m =
.
63. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Hỏi phương trình
(
)
1m fx= +
vi
2
m <
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B. Vô nghim. C.
2
. D.
4
.
64. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s sao cho đồ th ca hàm s ct trc hoành ti
điểm phân bit
A. B. C. D.
65. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
m
( )
3
22y x mx m= −+ +
3
1
.
2
m >
1
, 4.
2
mm>−
1
.
2
m >−
1
.
2
m
GV: Hunh Quc Hào 26
S nghim của phương trình
(
)
10
fx+=
.
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
66. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên. Đồ th hàm s
( )
y fx=
cắt đường thng
2018y =
tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
67. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tìm
m
để phương trình
( )
23
fx m=
có bn nghim phân bit.
A.
1
3
m
=
. B.
1
1
3
m < <−
. C.
1
m ≤−
. D.
1
m <−
hoc
1
3
m >−
.
68. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên
như hình sau
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
( )
fx m
=
có đúng ba
nghim thc phân bit
A.
( )
4; 2
. B.
[
)
4; 2
. C.
(
]
4; 2
. D.
(
]
;2−∞
.
69. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1±
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên
như hình vẽ sau. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
vô nghim.
GV: Hunh Quc Hào 27
A.
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
[
)
2; 1
.
70. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghiệm đoạn
[ ]
2 ;2
ππ
của phương trình
( )
4 cos 5 0+=fx
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
8.
71. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
[ ]
0;2020
π
của phương trình
( )
sin 2 0fx
−=
A.
1010
. B.
2019
. C.
2021
. D.
2020
.
72. Cho hàm s
( )
32
32fx x x=−+
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình
( ) ( )
32
32 32
323 3220xx xx−+ −++=
có bao nhiêu nghim thực dương phân biệt?
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
---///---
28
CH ĐỀ 2: HÀM S LŨY THỪA, HÀM S MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thc v lũy tha
Vi a, b là nhng s thực dương, m và n là những s thực tùy ý. Khi đó ta có:
( )
( )
( )
*0
.
. ...a ; 1
1
.
.
+ −−
•= =

= •= = =



= •=



n
n
m
n
m n m n m n n m mn
nn
n
n
n
nn
n
a aa n N a
a
aa a a a a a
aa
aa
ab a b
bb
2. Công thc liên quan đến căn bc n
( )
( )
( )
.0 0
m
n
m
nn
mm
nn n n
n
n
n
aa
a b ab b a a a a a
b
b
= •= = = >
Chú ý: Trong hai công thức đầu, nếu n là s t nhiên l lớn hơn 2 thì a, b là số thc bất kì,
nếu n là s t nhiên chn lớn hơn hoặc bằng 2 thì a, b là số thc không âm.
3. Công thc v lôgarit
Với a, b và c là những s thực dương;
1a
. Ta có:
Định nghĩa
Công thc tính lôgarit
Công thc đi cơ s
( 1)b
log .
a
b ab
α
α
=⇔=
(log
a
b
có nghĩa khi
0; 1
)
0
aa
b
>≠
>
(
)
log . log log
a aa
bc b c
= +
log
log
log
log .log log
a
b
a
ab a
c
c
b
bc c
=
⇒=
log 1 0; log 1
aa
a= =
log log log
1
log log
a aa
aa
b
bc
c
c
c
=
⇒=
1
log
log
a
b
b
a
=
( )
log
; log
a
b
a
ab a
α
α
= =
( )
log log
aa
bb
α
α
=
1
log log
a
a
bb
α
α
=
Lôgarit thập phân (cơ số 10):
log b
hay
lgb
.
Lôgarit t nhiên là lôgarit cơ số
e
( )
2,718 1e ≈>
, viết tt là
ln .b
1
log log
n
aa
bb
n
=
1
log log
a
a
bb=
4. Hàm s mũ, hàm số lôgarit
Hàm số mũ:
x
ya=
với
0, 1.aa>≠
Tập xác định
.
Tâp giá tr
*
+
Hàm số đồng biến trên
khi
1a
>
, nghch biến trên
khi
0 1.a<<
Hàm số lôgarit:
log
a
yx=
với
0, 1.aa>≠
Tập xác định
*
+
. Tâp giá tr
.
Hàm số đồng biến trên
*
+
khi
1,a >
nghch biến trên
*
+
khi
0 1.a<<
29
5. Phương trình và bất phương trình mũ
6. Phương trình và bất phương trình lôgarit
(
) (
)
( ) (
)
(
)
01
01
) log ) log log ( ) 0
()
() ()
1
1
0 () () 0 ()
) log log ) log
01
01
() () 0
()
1
()
) log
0
a aa
b
b
aa a
b
b
a
a
a
a fx b b fx b gx
fx a
f x gx
a
a
fx gx fx a
c fx b d fx b
a
a
f x gx
fx a
a
fx a
e fx b
a
<≠
<≠
= =⇔>

=
=
>
>
<< <<

< <⇔
<<
<<

>>
>
>
>
>⇔
<<1
0 ()
b
fx a
<<
7. Công thc lãi kép
a) Định nghĩa: Lãi kép là phn lãi của sau đưc tính trên s tin gốc trước cộng với
phn lãi của kì trước.
b) Công thức: Giả sử số tiền gốc
A
; lãi suất
%
r
/kì hạn gửi (có thể tháng, quý hay
năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau
n
kì hạn gửi là
1
n
Ar
● Số tiền lãi nhận được sau
n
kì hạn gửi là
1 11
nn
A r AA r

 


B. LUYỆN TẬP
1. Hàm s lũy thừa, hàm s mũ, hàm số lôgarit
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
3
2
27
yx
.
A.
D \2
. B.
D
. C.
D 3; 
. D.
D 3; 
.
Li gii. Áp dng lý thuyết
''
Lũy thừa với s mũ không nguyên thì cơ số phải dương
''
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
(
)
= <≠ =
= <≠ > =
<⇔< >
< > <<
<⇔ < > >
<⇔ > << >
) 0 1 () ();
0 1, 0 ( ) log
b) () () 1
() () 0 1.
c) ( ) log 1, 0
( ) log 0 1, 0 .
f x gx
fx
a
f x gx
f x gx
fx
a
fx
a
a a a a f x gx
a b a b fx b
a a f x g x neáu a hoaëc
a a f x g x neáu a
a b f x b neáu a b hoaëc
a b f x b neáu a b
30
Do đó hàm số
3
2
27

yx
xác định khi
3
27 0 3 xx
. Chn D.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm số
3
2
2yxx

.
A.
D.
B.
D \ 1; 2 .
C.
D ; 1 2; .  
D.
D 0; 
.
Li gii. Áp dng lý thuyết
''
Lũy thừa với s mũ nguyên âm thì cơ số phi khác 0
''
.
Do đó hàm số đã cho xác đnh khi
2
1
20 .
2
x
xx
x


Chn B.
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
1.y xx




A.
D 0; .

B.
D 1; \ 0 . 
C.
D ;. 
D.
D 1; . 
Li gii. Hàm số xác đnh khi
2
1
10 .
0
x
xx
x


Chn B.
Câu 4. Rút gn biu thc
35
4
P xx
với
A.
20
21
.Px
B.
21
12
.Px
C.
20
5
.Px
D.
12
5
.
Px
Li gii. Cách dùng MTCT. Chn
0x
ví dụ như
1, 25x
chng hn.
Tính giá tr
5
3
4
1, 25 1, 25
rồi lưu vào
A
Tiếp theo ta tính hiu, ví dụ như đáp án A ta cn tính
20
21
1, 25A
. Nếu màn hình máy tính xuất
hin kết quả bằng 0 thì chứng t đáp án A đúng.
Đáp số chính là B. Chn B.
Câu 5. Rút gn biu thc
31 2 3
22
22
.aa
P
a

với
0a
.
A.
4
.Pa
B.
.Pa
C.
5
.Pa
D.
3
.Pa
Li gii. Ta có
31 2 3
31 2 3 3
3
32
5
22
2
22 22
22 24 2
.
.
aa a a
a
P aa
a
a a aa








Chn C.
Câu 6. Vi giá tr nào ca
a
thì đẳng thc
24
35
4
1
1
. . 2.
2
aaa
đúng?
A.
1a
. B.
2
a
. C.
0
a
. D.
3a
.
31
Li gii. Ta có
1
1
2
1 17
3
3
4
4 24
24
35
4
1
5 1 17
24
5
24 2 24
1
. . ..
1
. . 2 . 2.
2
1
2 . 2 .2 2
2
aaa aaa a
aaa a











Chn B.
Câu 7. Tìm tất c các giá tr ca
a
thỏa mãn
15 5
72
aa
.
A.
0a
. B.
0a
. C.
1
a
. D.
01a

.
Li gii. Ta có
72 7 6
15 5
72
15 5 15 15
1.a aaaaa a

Chn C.
Câu 8.
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với hạn 3 tháng, lãi suất 2%
một quý. Biết rng nếu không rút tin ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tin lãi s
được nhập vào gốc đ tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100
triệu đồng vi k hn lãi suất như trước đó. Tổng s tiền người đó nhận được 1 năm sau
khi gi tin (c vốn ln lãi) gn nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triu. B. 220 triu. C. 212 triu. D. 216 triu.
Li gii. Số tin nhận về sau 1 năm của 100 triu gi trước là
4
100 1 2%
triu.
Số tin nhận về sau 6 tháng của 100 triu gi sau là
2
100 1 2%
triu.
Vy tng s tin là
42
100 1 2% 100 1 2% 212,283216 212,283
triu.Chn C.
Câu 9
. Bác An đem gửi tng s tiền 320 triệu đồng hai loi k hn khác nhau. Bác gi 140
triệu đồng theo k hạn ba tháng với lãi sut
2,1%
một quý. Số tin còn li bác An gửi theo k
hạn một tháng vi lãi sut
0,73%
một tháng. Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng
thì cứ sau mỗi k hn s tin lãi s được nhp vào gốc đ tính lãi cho k hn tiếp theo. Sau
15 tháng k t ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tng s tin lãi thu
được ca bác An.
A.
36080251
đồng. B.
36080254
đồng.
C.
36080255
đồng. D.
36080253
đồng.
Li gii. Số tin nhận về sau 15 tháng ca 140 triu gửi trước là
5
140. 1 2,1%
triu.
Số tin nhận về sau 15 tháng ca 180 triu gi sau là
15
180. 1 0,73%
triu.
Suy ra tổng s tin c vn lẫn lãi mà bác An thu đưc là
5 15
140. 1 2,1% 180. 1 0,73% 356,080253 
triu.
Suy ra số tiền lãi:
356,080253 320 360,80253 36080253
đồng. Chn D.
Câu 10. Để quảng bá cho sn phm A, một công ty d định t chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyn hình. Nghiên cứu ca công ty cho thấy: nếu sau
n
lần quảng cáo được
phát thì tỉ l người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
32
0,015
1
()
1 49
n
Pn
e
=
+
. Hi cn phát ít nht bao nhiêu lần quảng cáo để t l người xem mua sản
phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207
.
Li gii. Để t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
0,015
3 13
()
10 10
1 49
n
Pn
e
>⇔ >
+
0,015 0,015
10 1
1 49
3 21
nn
ee
−−
⇔+ < <
1
ln
1
21
0,015 ln 202,97
21 0,015
nn⇔− < >
. Vy cn phát ít nhất 203 lần quảng cáo.
Chn B.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
2
logyx=
bng
A.
[
)
0;+∞
. B.
(
)
;−∞ +
. C.
( )
0;+∞
. D.
[
)
2;+∞
.
Li gii. Điều kiện xác định:
0x >
. Chn C
Câu 12. Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số ca logarit phi là s nguyên ơng. (II). Ch s thực dương mới có logarit.
(III).
ln ln ln AB A B
với mọi
0, 0
AB
. (IV)
log .log .log 1
abc
bca
, với mọi
, , abc
.
Số mệnh đề đúng là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii. Cơ s ca lôgarit phi là s dương khác
1
. Do đó (I) sai.
Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.
Ta có
ln ln ln .A B AB
với mọi
0, 0AB
. Do đó (III) sai.
Ta có
log .log .log 1
abc
bca
với mọi
0 , , 1abc
. Do đó (IV) sai.
Vy ch có mệnh đề (II) đúng. Chn A.
Câu 13. Vi
a
là một s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Li gii. Ta có :
( )
3
22
log 3logaa=
. Chn D
Câu 14. Tính giá tr ca biu thc
3
log .
a
P a aa
với
0 1.a
33
A.
1
3
P
. B.
3
2
P
. C.
2
3
P
. D.
.
Li gii. Ta có
1
13
3
22
33
log . . log log
22
a aa
P a aa a a

















. Chn B.
Cách trc nghim: Chn
2a
và bấm máy.
Câu 15. Cho
a
là s thực dương và khác
1
. Tính giá tr biu thc
log .
a
Pa
A.
2P 
. B.
. C.
1
2
P
. D.
.
Li gii. Vi
01a
, ta có
1
2
log log 2 log 2.1 2.
a
a
a
P aa a 
Chn D.
Câu 16. Cho hàm s
2
4
1
1
2
1
1
3 log 2
2 log
8 11
x
x
fx x



với
01x
. Tính giá tr biu thc
2017 .P ff
A.
2016.P
B.
1009.P
C.
2017.
P
D.
1008.P
Li gii. Ta có
42
2
2 22
2
11
11
log 2
1 log 2
2 log log
1 11
3.
3 log 2 3.log 2 log 2
log
2
2
.
8 2 22
x
x
x xx
x
xx
x
x xxx x
x



Khi đó
1
1
2
2
2
2
21 1 1 1.fx x x x x

 


Suy ra
2017 2017 2017 2017 2017.f ff f

Chn C.
Câu 17. Xét các s thc
a
b
thỏa mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22ab+=
. B.
421ab+=
. C.
41ab =
. D.
241ab+=
.
Li gii. Ta có:
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
2
33
3
log 3 log 9 log 3
ab
⇔+=
2
2
33
3
log 3 log 3 log 3
ab
⇔+ =
1
2
2
ab⇔+ =
241ab+=
. Chn D.
Câu 18. Cho ba điểm
;log , ;2 log
aa
Ab b Bc c
,
;3 log
a
Cb b
với
0 1,a

0b
,
0c
. Biết
B
trọng tâm của tam giác
OAC
với
O
là gc tọa độ. Tính
2.S bc
A.
9.
S
B.
C.
11.S
D.
Li gii.
B
là trọng tâm của tam giác
OAC
nên
0
3
0 log 3log
2 log
3
aa
a
bb
c
bb
c


34
23
23
3 23
4 log 6 log 2 log 3log
log log
aa aa
aa
bc
bbc bc
bc bc
bc










0
23
27
23
8
2 9.
9
4
c
b
bc
S bc
bc
c





Chn A.
Câu 19. Cho
, , abc
là các s thực dương thỏa mãn
2
.a bc
Tính
2 ln ln lnS abc 
.
A.
2 ln .
a
S
bc


B.
C.
2 ln .
a
S
bc



D.
Li gii. Ta có
2
2 ln ln ln ln ln ln ln 0.
S a b c a bc bc bc
Chn D.
Câu 20. Cho
, , abc
là các s thc khác
0
thỏa mãn
4 25 10
abc

. Tính
cc
T
ab

.
A.
1
.
2
T
B.
10.T
C.
2.T
D.
1
.
10
T
Li gii. Gi s
4
25
10
log
4 25 10 log .
log
abc
at
tb t
ct

Ta có
10 10
10 10
4 25
log log log 4 log 25
log 4 log 25
log log log 10 log 10
tt
tt
tt
cc
T
ab t t

10 10
log 4.25 log 100 2.

Chn C.
Câu 21. Đặt
ln 3, ln 5.
ab
Tính
3 4 5 124
ln ln ln ... ln
4 5 6 125
I 
theo
a
.
b
A.
2.Ia b
B.
3.Ia b
C.
2.Ia b
D.
3.Ia b

Li gii. Ta có
3 4 5 124 3
ln . . ... ln ln 3 ln125 ln 3 3ln 5 3 .
4 5 6 125 125
I ab

 

Chn D.
Câu 22. Cho
2
log 2x
. Tính giá tr biu thc
23
214
2
log log log .Px x x
A.
11 2
.
2
P
B.
2
P
. C.
2
.
2
P 
D.
3 2.P
Li gii. Ta có
22 2 2
1112
2 log 3 log log log . 2
2222
P xx x x   
. Chn C.
Câu 23. Cho
2
logam
log 8
m
Am
, với
01
m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3.A aa
B.
3.A aa
C.
3
.
a
A
a
D.
3
.
a
A
a
Li gii. Ta có
2
3 33
log 8 log 8 log 3 log 2 1 1 1 .
log
m mm m
a
Am m
ma a
  
Chn D.
35
Câu 24. Cho
23
log 5 , log 5
ab

. Tính giá tr biu thc
4
5
log 2
log 120
2
A
theo
a
b
.
A.
4
2
2
baba
A
ab

. B.
3baba
A
ab

.
C.
4
3
2
baba
A
ab

. D.
4
3
2
b ab a
A
ab

.
Li gii. Ta có
4
3
5
5 55
1
log 2
4
4
log 2 .5.3
log 120 3 log 2 1 log 3
2
2
2
A


44
31
1
3
.
22
baba
ab
ab



Chn C.
Cách 2. Dùng MTCT:
Bấm máy
2
log 5
và lưu vào biến A; Bấm máy
và lưu vào biến B.
Gi s với đáp án A, nếu đúng thì hiệu
4
5
log 2
4
log 120
2
2
2
baba
ab

phi bng 0.
Nhập vào màn hình
4
5
log 2
4
log 120
2BABA
2AB
2

với A, B là các biến đã lưu và nhấn du =.
Màn hình xuất hin s khác 0. Do đó đáp án A không thỏa mãn.
Th lần lượt và ta chọn được đáp án đúng là C.
Câu 25. Với mi
, , abx
là các s thực dương thoả mãn
2 22
log 5 log 3 logx ab
. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
35x ab

. B.
53x ab
. C.
53
xa b
. D.
53
x ab
.
Li gii. Ta có
5 3 53 53
2 2 22 2 2
log 5log 3 log log log logx a b a b ab x ab 
.Chn D.
Câu 26. Cho
, , , abxy
là các s thc dương khác
1
. Mnh đ nào i đây là đúng ?
A.
log log log
a aa
xy x y
. B.
log .log log
ba b
ax x
.
C.
11
log
log
a
a
xx
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
.
Li gii. Ta có
log log log
aa a
x y xy 
A sai.
log log log
aa a
x
xy
y

D sai.
1
log log
aa
x
x

C sai.
log .log log
ba b
ax x 
B đúng. Chn B.
Câu 27. Cho hai s thc
a
b
, với
1 ab
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
36
A.
log 1 log
ab
ba
. B.
1 log log
ab
ba

.
C.
log log 1
ba
ab

. D.
log 1 log
ba
ab
.
Li gii. Ta có
log log log 1
1 log 1 log .
log log 1 log
aa a
ba
bb b
ba b
ba a b
ba a



Chn D.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên tha ?
A. B. C. D.Vô s.
Li gii. Ta có .
T đó suy ra có giá tr nguyên thỏa đề bài. Chn A.
Câu 29. Tìm tập xác đnh
D
của hàm số
2
2
log 2 3y xx 
.
A.
D ; 1 3;  
. B.
D 1; 3
.
C.
D ; 1 3;  
. D.
D 1; 3
.
Li gii. Hàm số xác đnh
2
3
2 30 .
1
x
xx
x


Vy tập xác định ca hàm số
D ; 1 3;  
. Chn C.
Câu 30. Tìm tập xác định
D
của hàm số
5
3
log .
2
x
y
x
A.
D 2;3
. B.
D ; 2 3;  
.
C.
D \2

. D.
D ; 2 3;  
.
Li gii. Hàm số xác đnh
2
3
0
3
2
x
x
x
x


. Chn D.
Câu 31. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 ln .y ex
A.
D 1; 2
. B.
D 1; 
. C.
D 0;1
. D.
D 0;e
.
Li gii. Hàm số xác đnh
2
0
0
0
0
0.
2 ln
ex
x
x
xe
ex
x
e
e
ex






Chn D.
Câu 32. Tìm tất c các giá tr thc ca tham số
m
để hàm số
2
ln 2y x mx m 
tập xác
định là
.
A.
0m
;
1m
. B.
01m
. C.
;
1
m
. D.
01m
.
Li gii. Ycbt
2
2
0
2 0, 0 1
'0
a
x mx m x m
mm


. Chn B.
m
( )
2
11
22
log 2 log 22mm−+
10.
20.
22.
( )
2 22
11
22
log 2 log 22 2 22 20 0 4 5mm mm mm m−+ −+ −−
10
m
37
Câu 33. Tìm tập xác định
D
của hàm số
.
1
x
x
e
y
e
A.
D \0
. B.
D
. C.
D \1
. D.
D\e
.
Li gii. Hàm số xác đnh
10 1 0
xx
e ex 
. Chn A.
Câu 34. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
3
29
.
34
xx
y



A.
D 0;3
. B.
D ;1 2;  
.
C.
D 1; 2
. D.
D 1; 2
.
Li gii. Hàm số xác đnh
22
3 32
2
2 92 2
32
3 43 3
xx x x
xx

  







  
2
3 20 1 2xx x 
. Chn C.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số
2
2.
x
y
A.
2
1
.2
'
ln 2
x
x
y
. B.
2
1
' .2 .ln 2
x
yx
. C.
' 2 . ln 2
xx
y
. D.
1
.2
'
ln 2
x
x
y
.
Li gii. Áp dng công thc
/
/
. . ln
uu
a ua a
, ta có
2
/
/2
.2 .ln 2
x
yx
22
1
2 .2 .ln 2 .2 .ln 2
xx
xx

. Chn B.
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số
2
.
x
ye
A.
2
.
22
x
e
y
x
B.
.
2
x
e
y
x
C.
2
.
2
x
e
y
x
D.
2
2. .
x
y xe
Li gii. Ta có
2
22
2
2. . .
22 2
x
xx
e
y xe e
xx

Chn C.
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số
2
log 2 1 .yx
A.
2
'.
21
y
x
B.
1
'.
21
y
x
C.
2
'.
2 1 ln 2
y
x
D.
1
'.
2 1 ln 2
y
x
Li gii. Áp dng
/
'
log
.ln
a
u
u
ua
, ta được
/
21
2
'.
2 1 .ln 2 2 1 . ln 2
x
y
xx


Chn C.
Câu 38. Cho hàm số
.sin
x
ye x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
' 2 '' 2 0 yy y
. B.
''2'2 0y yy
.
C.
''2'2 0y yy
. D.
' 2 '' 2 0 yy y
.
Li gii. Ta có
' .sin .cos cos sin .
xx x
y e xe x e x x


Lại có
'' cos sin sin cos 2 .cos

 
xx x
y e x xe x x e x
38
Ta thy
'' 2 ' 2 2 .cos 2 cos sin 2 .sin 0


xx x
y y y e xe x x e x
. Chn B.
Câu 39. Gi
m
M
lần lưt là giá tr nh nhất và lớn nht của hàm số
23
x
fx e
trên đoạn
0;2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1mM
. B.
.Mme
C.
2
1
.Mm
e
. D.
2
M
e
m
.
Li gii. Hàm số
fx
xác định và liên tục trên đoạn
0;2
.
Đạo hàm
23
' 3 0,
x
fx e x

. Do đó hàm số
fx
nghch biến trên
0;2
.
Suy ra
2
0;2
2
42
4
0;2
max 0
11
, . .
1
min 2
fx f e
m M e Mm
ee
fx f
e

 

Chn C.
Câu 40. Biết rng hàm s
lnfx x x
đt giá tr ln nht trên đon
1; e
ti
0
xx
. Mnh đ nào
sau đây là đúng?
A.
0
3
1; .
x
e




B.
0
3
;.xe
e


C.
0
;2 .xe



D.
0
2; .xe
Li gii. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1; e
.
Đạo hàm
/
/
ln 1 ln 2
' .ln . ln
22
xx
fx x x x x
xx x

.
Suy ra
 
2
2
1
' 0 ln 2 0 ln 2 1; .fx x x x e e
e
Ta có
10f
fe e

GTLN của hàm s bng
e
, đạt ti
xe
. Chn D.
Câu 41. Tính giá tr cc tiu
CT
y
của hàm số
.
x
y xe
A.
CT
1
y
e
. B.
CT
ye
. C.
CT
1
y
e

. D.
CT
1y 
.
Li gii. Hàm số xác định và liên tục trên
.
Ta có
' 1 ' 0 1 0 1.
x xx
y e xe e x y x x 
Bng biến thiên
T bng biến thiên, suy ra hàm số có giá trị cc tiu
CT
1
1yy
e

. Chn C.

0
1

y'
y
x

0
39
Câu 42. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khong
0;
?
A.
2
2
logyx
. B.
3
log
e
yx
. C.
2
log
e
yx
. D.
4
log
yx
.
Li gii. Áp dng lý thuyết
''
Hàm số
log
a
yx
đồng biến khi
1a
, nghch biến khi
01a
''
.
Trong các hàm s đã cho ch hàm s
2
log
e
yx
đng biến vì s
1
2
e
a

. Chn C.
Câu 43. Tìm tất c các giá tr của tham số
a
để hàm số
2
33
x
ya a 
đồng biến.
A.
1a
. B.
2a
.
C.
1; 2
a
. D.
;1 2; .a  
Li gii. Hàm số đồng biến khi
22
1
3 31 3 2 0 .
2
a
aa aa
a

Chn D.
Câu 44. Đường cong trong nh n đồ th ca
một hàm số trong bốn hàm số được lit bn
phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm số đó
hàm số nào?
A.
3
x
y
. B.
1
2
x
y


.
C.
5
2
2
x
y

. D.
1
3
x
y


.
x
3
y
1
O
-1
Li gii. Dựa vào hình dáng đồ th t trái sang phi ta thấy:
x
tăng nhưng
y
giảm. Suy ra
hàm số tương ứng ca đ th là hàm nghịch biến. Loại A, C.
Đồ th hàm số đi qua điểm có tọa độ
1; 3
nên ch có D thỏa mãn. Chn D.
Câu 45. Đường cong trong nh n đồ th ca
một hàm số trong bốn hàm số được lit bn
phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm số đó
hàm số nào?
A.
2
logyx
. B.
2
log 1yx
.
C.
3
log 1yx
. D.
3
log 1yx
.
x
2
y
1
O
-1
Li gii. Dựa vào đồ th thấy có tiệm cận đứng
1x 
. Loại đáp án A, C.
Đồ th hàm số đi qua điểm có tọa độ
2;1
nên ch có D thỏa mãn. Chn D.
2. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Câu 1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ th m số
23
x
y

đường thng
11
y
.
40
A.
3;11
. B.
3;11
. C.
4;11
. D.
4;11
.
Li gii. Phương trình hoành độ giao điểm:
2 3 11 2 8
xx


3
22 3 3
x
xx

Vy tọa độ giao điểm cần tìm
3;11
. Chn B.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
A.
4
x =
. B.
3
x =
. C.
2x =
. D.
1
x =
.
Li gii. Ta có
1 13
3 27 3 3 1 3 4
xx
xx
−−
= = −= =
. Chn A.
Câu 3. Tính tng
T
tt c các nghiệm của phương trình
2
3
2
1
xx
e
e
.
A.
3.
T
B.
1.T
C.
2.T
D.
0.T
Li gii. Ta có
22
3 3 22 2
2
1
1
3 2 3 20 .
2
xx xx
x
e e e xx xx
x
e


1; 2 1 2 3.
ST  
Chn A.
Câu 4. Biết rng phương trình
8
log 9
2018
32 0
x

nghiệm duy nhất
0
xx
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
x
là s nguyên t. B.
0
x
là s chính phương.
C.
0
x
chia hết cho
3.
D.
0
x
là s chn.
Li gii. Phương trình
2
8
2
log 3
log 9
2018 2018
3
23 2 3
x
x
 
2
2
2
log 3
2018 2018
3
3
2
2 3 3 3 2018 3027
3
x
x
x
x    
. Chn C.
Câu 5. Biết rng phương trình
13
21
22
92 2 3
xx
xx


nghiệm duy nhất
0
xx
. Tính giá tr
biu thc
09
2
1
log 2.
2
Px
A.
1.P
B.
9
2
1
1 log 2
2
P 
. C.
9
2
1 log 2P 
. D.
9
2
1
log 2
2
P
.
Li gii. Ta có
1 3 31
21 21
2 2 22
92 2 3 93 2 2
x x xx
x x xx



90
2
1 4 99 9
9 .9 2 2.2 2.2 .9 3 2.2 log .
3 32
22 22
x
xx x x x x
xx



Khi đó
CASIO
099 9
22 2
1 91
log 2 log log 2 1.
22
22
Px
Chn A.
Câu 6. Cho phương trình
1
4 2 30
xx

. Khi đặt
2
x
t
, ta được:
A.
2
3 0.tt
B.
2
2 3 0.t 
C.
2
2 3 0.tt 
D.
4 3 0.t 
Li gii. Ta có
2
1
4 2 3 0 2 2.2 3 0.
xx x x
 
41
Khi đặt
2
x
t
, thay vào phương trình ta được
2
2 30tt 
. Chn C.
Câu 7. Tính
P
là tích tt c các nghiệm của phương trình
3.9 10.3 3 0.
xx

A.
1P
. B.
1P 
. C.
0P
. D.
9.P
Li gii. Phương trình
2
3.3 10.3 3 0
xx

.
Đặt
3 0.
x
t

Phương trình trở thành
2
1
3 10 3 0
3
tt t  
hoc
3t
.
Vi
1
11
3 1.
33
x
t xx

Vi
2
3 33 1 .
x
t xx 
Vy
12
1.
P xx 
Chn B.
Câu 8. Phương trình
22
1
4 2 30
xx xx 

có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii. Phương trình tương đương với
22
4 2.2 3 0
xx xx

.
Đặt
2
2
xx
t
,
0t
. Phương trình trở thành
2
1
2 30
3
t
tt
t


loaïi
.
Vi
1t
, ta được
2
2
0
21 0
1
xx
x
xx
x


.
Vy ch có duy nhất nghiệm
0x
là nghiệm không âm. Chn B.
Câu 9. Tính tng
T
tt c các nghiệm của phương trình
2
2
1
tan
cos
4 2 30
x
x

trên đoạn
0;3 .
A.
.
T
B.
3
.
2
T
C.
6.T
D.
0.T
Li gii. Điu kin:
cos 0
35
;; .
0;3
22 2
x
x
x









Ta có
2 22
2
1
2
tan tan tan 1
cos
4 2 30 2 2 30
x xx
x
 
2
22 2
2
tan
2
tan tan tan 2
tan
21
2 2.2 3 0 2 1 tan 0 , .
2 3
x
xx x
x
x x kk
 

loaïi
0 3 0; ; 2 ; 3 6 .xx T    thoûa maõn
Chn C.
Câu 10. Tính
P
là tổng bình phương tất c các nghiệm của phương trình
12
2 2 3.
xx

A.
1.P
B.
3.P
C.
5.P
D.
9.P
Li gii. Ta có
12
14
2 2 3 .2 3
2
2
xx x
x


.
42
Đặt
2 , 0
x
tt

. Phương trình trở thành
2
2
14
. 3 6 80
4
2
t
t tt
t
t

1
22
12
2
1
22
5.
2
24
x
x
xx
Px x
xx

 

Chn C.
Câu 11. Gi
S
là tp nghiệm của phương trình
22
11
5 5 24
xx

. Tp
S
có bao nhiêu phần t?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii. Phương trình
2
2
5
5.5 24 0.
5
x
x

Đặt
2
5 , 1.
x
tt
Phương trình trở thành
2
5
5. 24 0 5 24 5 0t tt
t

2
2
5
5 5 5 1 1 1;1 .
1
5
x
t
t xx S
t
 

loaïi
Chn C.
Câu 12. Gi
12
, xx
ln t là nghim nh nht nghim ln nht ca phương trình
22
1 12
2 2 22
xx x x x

. Tính
12
.Sx x
A.
0.S
B.
1.
S
C.
1
.
2
S
D.
5
.
2
S
Li gii. Phương trình
22
11
2 21221 212 2 0
x x xx x x x

22
22
11
0
2 10 2 1
00
.
15
1 10
2 202 2
2
xx
xx x x
x
xx
x x xx
x










 




Câu 13. Tp nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
[
)
10;+∞
. D.
( )
;10−∞
.
Li gii. Ta có:
log 1 log log10 10xx x≥⇔
.
Vy tp nghiệm của bất phương trình
log 1x
[
)
10;+∞
. Chn C
Câu 14. Tìm tất c các giá tr ca
x
thỏa mãn
2
91
tan tan .
77
xx x


 






 
A.
2.x

B.
4.x
C.
2 4.x
D.
2x 
;
Li gii. Do
tan 1
7
nên bất phương trình
2
91xx x 
2
4
2 80 .
2
x
xx
x


Chn D
43
Câu 15. tất c bao nhiêu giá tr nguyên dương của
x
thỏa mãn bất phương trình
2
2
1
8 .2 2
x
xx
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii. Bất phương trình
2 22
2
1 3 1 31
8 .2 2 2 .2 2 2 2
x
xx xx x xx x 

22
3 1 2 10 1 2 1 2x x xx x x 
.
Vy tp nghiệm của bất phương trình là
1 2;1 2S 
.
Suy ra các giá tr nguyên dương thuc
S
1; 2 .
Chn A.
Câu 16. Gi
S
là tp nghiệm của bất phương trình
2
1
3 2. 3 7
x
x

. Khi đó
S
dạng
;ab
với
ab
. Tính
2
.log 3.
P ba
A.
2.P
B.
1.P
C.
0.P
D.
2
2 log 3.
P
Li gii. Bất phương trình
2
3
2.3 7 2.3 7.3 3 0.
3
x xx
x

Đặt
3
x
t
,
0t
. Bất phương trình trở thành
2
1
2 7 30 3
2
tt t 
.
3
32
log 2
1
3 3 log 2 1 .log 3 0.
1
2
x
a
x P ba
b

  
Chn C.
Câu 17. Gi
, ab
lần lượt là nghiệm nhỏ nhất nghiệm lớn nht ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx

. Tính
.
P ba
A.
1P
. B.
3
2
P
. C.
2P
. D.
5
2
P
.
Li gii. Bất phương trình tương đương với
2
3.3 10.3 3 0
xx

.
Đặt
3
x
t
,
0t
. Bất phương trình trở thành
2
1
3 10 3 0 3
3
tt t 
.
1
1
3 3 1 1 2.
1
3
x
a
x P ba
b

  
Chn C.
Câu 18. Phương trình
2 43
log 3 2 log 3.log 2xx
tt c bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii. Điều kiện:
30
3.
0
x
x
x


Phương trình
2 422
log 3 2 log 2 log 3 log 2xxxx  
22
2
1
log 3 2 3 2 3 4 0 .
4
x
xx xx xx
x


 

loaïi
thoaû maõn
Chn A.
44
Câu 19. Biết rng phương trình
2 log 2 log 4 log 4 log 3xx
hai nghiệm phân bit
121 2
, xx x x
. Tính
1
2
.
x
P
x
A.
4.P
B.
1
.
4
P
C.
64.P
D.
1
.
64
P
Li gii. Điều kiện:
0.x
Phương trình
22
log 2 log 4 log log 81 log 4 2 log 81x x xx




2
1
2
1
2
2
1
11
4 2 81 4 65 16 0 .
4
4.16 64
16
xx
x
x xx x P
x
xx



thoûa maõn
thoûa maõn
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
42 24
log log log log 2xx
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn
2
.
Li gii. Điều kiện:
2
4
0
log 0 1
log 0
x
xx
x

.
Phương trình
22 2 2
11
log log log log 2
22
xx



22 2 22
11
log log log log log 2
22
xx 
22 22 22 22
13
log log 1 log log 2 log log 3 log log 2
22
xx x x 
2
log 4 16 .xx
 thoûa maõn
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. Chn B.
Câu 21. Biết rằng phương trình
1
31
3
log 3 1 2 log 2
x
x

có hai nghiệm
1
x
2
.x
Hãy tính tng
12
27 27 .
xx
S 
A.
180.
S
B.
45.
S
C.
D.
252.
S
Li gii. Điều kiện:
1
3 1 0 1.
x
x

Phương trình
11
3 33 3
log 3 1 2 log 2 log 3 1 log 2 2
xx
xx

 
1 12 2
3
log 3 1 .2 2 3 1 .2 3 6.3 2 3
x x xx x
x





12
12
2 Viet
33 6
3 6.3 2 0 .
3 .3 2
xx
xx
xx


Ta có
1 2 12 1212
3
3
27 27 3 3 3.3 .3 3 3 6 3.2.6 180.
x x xx xxxx
S 
Chn A.
Câu 22. Gi
00
;Mx y
điểm thuộc đ th hàm s
3
logyx
. Tìm điều kin ca
0
x
để điểm
M
nằm phía trên đường thng
2
y
.
45
A.
0
0
x
. B.
0
9x
. C.
0
2
x
. D.
0
2x
.
Li gii. Đồ th
3
logyx
nằm ở phía trên đường thng
2
y
khi
3
log 2 9xx
.Chn B.
Câu 23. Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
22
log 2 log 2 3
aa
xx x x
, biết
9
4
thuc
.S
A.
5
2;
2
S


. B.
5
1;
2
S



. C.
;1
S

. D.
5
;
2
S



.
Li gii. Điều kiện:
2
2
20
23
2 30 .
01
01
xx
x
xx
a
a








Do
9
4
x
là nghiệm của bất phương trình đã cho nên
13 39
log log 0 1.
16 16
aa
a

01a
nên bất phương trình
22
2 23
xx x x 
2 dk: 2 3
55
2 3 50 1 2 .
22
x
xx x x


Chn A.
Câu 24. Tìm tập nghiệm
S
ca bất phương trình
2
ln ln 4 4 .xx
A.
2;S 
. B.
1;S

. C.
\2S
. D.
1; \ 2 .
S 
Li gii. Điều kiện:
4 40
1.
0
x
x
x


Bất phương trình
2
22
4 4 4 40 2 0 2x x xx x x  
.
Đối chiếu điều kiện, ta được tp nghiệm của bpt là
1; \ 2S 
. Chn D.
Câu 25. Gi
S
là tp nghiệm của bất phương trình
2
0,3 0,3
log 4 log 12 5 .xx
Kí hiu
, mM
ln
lượt là giá tr nh nht và giá trị ln nht ca tp
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3.
mM
B.
2mM
. C.
3.
Mm
D.
1.
Mm

Li gii. Điều kiện:
5
.
12
x
Bất phương trình
22
15
4 12 5 4 12 5 0 .
22
x x xx x  
thoûa maõn
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
15
;
22
S




.
Suy ra
1
2
m
5
2
M
nên
3.mM
Chn A.
Câu 26. bao nhiêu s nguyên dương
x
tha mãn bất phương trình
log 40 log 60 2xx 
?
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Li gii. Điều kiện:
40 60x
.
46
Bất phương trình

log 40 60 2xx




2
22
40 60 10 100 2500 0 50 0 50.x x xx x x  
Kết hợp với điều kiện, ta đưc
40 60
41;...;59 \ 50
50
x
x
x
x


. Chn B.
Câu 27. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21 2
20
x
mm

nghiệm.
A.
0
m
. B.
01
m
. C.
0m
;
1m
. D.
1
m
.
Li gii. Ta có
21 2 21 2
2 02 .
xx
mm mm


21
x
miền giá tr
nên
21
2
x
miền giá tr
0;
, do đó phương trình
nghiệm
2
0 0 1.mm m

Chn B.
Chúy ý: Cần phải nói rõ
21x
miền giá tr
thì mới kết luận được
21
2
x
y
miền
giá tr
0;

. Sai lầm hay gặp phương trình
x
am
nghiệm
0
m
thì đúng, còn
phương trình
u
am
nghiệm
0m
nói chung không đúng. dụ như hàm số
2
1
2
x
y
có miền giá tr
2; .
Câu 28. Tìm giá trị thc của tham số
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m

hai nghiệm
thc
12
, xx
thỏa mãn
12
1.xx
A.
6.m
B.
3.m 
C.
3.m
D.
1.m
Li gii. Ta có
12
9 2.3 0 3 6.3 0.
xx xx
mm
 
Đặt
30
x
t 
, phương trình trở thành
2
60t tm
.
*
Để phương trình đã cho có hai nghiệm
phương trình
*
có hai nghiệm dương
'0 9 0
0 6 0 0 9.
00
m
Sm
Pm














Theo định lí Viet, ta có
1 2 12
3 .3 3 3 .
x x xx
m mm
 
(tha). Chn C.
Cách trc nghiệm. Thử lần lượt 4 đáp án để chn.
Câu 29. Tìm tất c các giá tr thc của tham số
m
để bất phương trình
2
22
log 2 log 3 2 0x xm 
có nghiệm thực.
A.
1.m
B.
1.m
C.
0.
m
D.
2
.
3
m
Li gii. Điều kiện:
0x
. Đặt
2
logtx
, với
0x
suy ra
;t 
.
Bất phương trình đã cho trở thành
22
2 3 20 3 2 2t tm m t t 
.
Ycbt
phương trình
có nghiệm
;
3 maxm gt


với
2
22gt t t
.
Ta có
2
2
2 2 3 1 3,gt t t t t
. Suy ra
;
max 3gt

.
47
T đó suy ra
33 1mm
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chn A.
Câu 30. Tính giá tr thc của tham số
m
để phương trình
2
33
log log 2 7 0xm x m 
hai
nghiệm
12
,
xx
thỏa mãn
12
81.xx
A.
81.
m
B.
44.
m
C.
4.m 
D.
4.
m
…………………………………………………………………………………………………..
48
CH ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, NG DNG HÌNH HC CA TÍCH PHÂN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa nguyên hàm: Cho hàm s
xác định trên
K
(
K
là khoảng, đoạn hay
na khong). m s
( )
Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s
trên
K
nếu
( ) ( )
'F x fx=
vi mi
xK
.
2. Bng nguyên hàm của mt s hàm s cơ bản
Hàm cơ bản
Hàm hp
= +
dx x C
= +
2
dx
xC
x
= ++
+
2dx
ax b C
a
ax b
( )
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
1
,1
1
x
x dx C
α
α
α
+
+
+= +
+
1
1( )
() .
1
ax b
ax b dx C
a
= +
1
lndx x C
x
= ++
+
11
lndx ax b C
ax b a
= +
xx
e dx e C
++
= +
1
ax b ax b
e dx e C
a
( )
= + <≠
,0 1
ln
x
x
a
a dx C a
a
( )
+
+
= + <≠
,0 1
ln
mx n
mx n
a
a dx C a
ma
=−+
sin cosxdx x C
+ = ++
1
sin( ) cos( )ax b dx ax b C
a
= +
co s sinxdx x C
+ = ++
1
co s( ) sin( )
ax b dx ax b C
a
= +
2
1
tan
cos
dx x C
x
= ++
+
2
11
tan( )
cos ( )
dx ax b C
a
ax b
=−+
2
1
t
s
dx co x C
in x
= ++
+
2
11
t( )
sin ( )
dx co ax b C
a
ax b
3. Phương pháp tính nguyên hàm
3.1. Phương pháp đi biến s
49
Nếu
(
)
(
)
d
f u u Fu C
= +
( )
u ux=
là hàm s đạo hàm liên tc thì
( )
(
)
( ) ( )
( )
df ux u x x Fux C
= +
H qu: Nếu
(
)
0u ax b a=+≠
thì ta có
( ) ( )
1
df ax b x F ax b C
a
+ = ++
3.2. Phương pháp nguyên hàm từng phn
Định lí 2: Nếu hai hàm s
( )
u ux=
(
)
v vx=
có đạo hàm liên tc trên
K
thì
( ) ( ) ( )
(
) (
) (
)
dduxv x x uxvx u xvx x
′′
=
∫∫
Hay
ddu v uv v u=
∫∫
4. Tích phân
4.1. Định nghĩa
() () () ()
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
.
4.2. Tính chất của tích phân
a.
( )d 0
a
a
fx x=
d.
( )d ( )d
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
b.
( )d ( )d ( )d
c bc
a ab
fx x fx x fx x= +
∫∫
(
abc<<
) e.
. ( )d . ( )d ( )
bb
aa
kfx x k fx xk=
∫∫
c.
[ ]
() ()d ()d ()d
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x±= ±
∫∫
.
5. ng dng ca tích phân
a) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th m s
()y fx=
liên tục trên đoạn
,
trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
:
b) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
11
()y fx C=
,
( )
22
()y fx C
=
liên tục trên đoạn
và hai đường thng
xa=
,
xb=
:
=
=
=
=
()
()
y fx
y0
H
xa
xb
a
1
c
2
c
= ()y fx
y
O
x
3
c
b
( )d
b
a
S fx x=
50
B. LUYN TP
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
Fx
là mt nguyên hàm bt k ca
fx
trên
;ab
thì
df x x Fx C
vi
C
hng s.
B. Mi hàm s liên tc trên khong
;ab
đều có nguyên hàm trên khong
;ab
.
C.
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
trên
/
; , ;ab f x F x x ab 
.
D.
/
dfx x fx
.
Li gii. Chn C. Sa lại cho đúng là:
''
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
trên
;ab
/
, ; ''.F x f x x ab 
Câu 2. Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. D.
( ) ( )
,
f x Fx x K
= ∀∈
.
Li gii. Theo lý thuyết nguyên hàm: Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
trên
khong
K
khi và ch khi
( ) (
)
,Fx fx x K
= ∀∈
. Chn C.
Câu 3. Tìm hàm s
( )
Fx
biết
( )
2
' 3 21Fx x x= ++
đồ th hàm s
( )
y Fx=
ct trc tung ti
điểm có tung độ bng
e
.
A.
( )
2
.Fx x x e= ++
B.
( )
cos2 1.Fx x e= +−
C.
( )
32
1.Fx x x x= + ++
D.
( )
32
.Fx x x x e= + ++
Li gii. Ta có
(
)
( )
2 32
3 2 1d .Fx x x x x x x C= + + = + ++
Đồ th
( )
y Fx=
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
e
nên ta có
(
)
0.F e Ce=⇔=
Vy
( )
32
.Fx x x x e= + ++
Chn D.
=
=
=
=
11
22
( ): ( )
( ): ( )
()
C y fx
C y fx
H
xa
xb
1
()C
2
()C
12
() ()d
b
a
S fx fx x=
a
1
c
y
O
b
x
2
c
51
Câu 4. Biết rng
( ) ( ) ( )
32
21Fx ax abx abcx= + + + −+ +
là mt nguyên hàm ca
( )
2
3 6 2.fx x x= ++
Tính tng
.S abc=++
A.
5.S =
B.
4.S =
C.
3.S =
D.
2.S =
Li gii. Ta có
( )
2 32
3 6 2d 3 2
x x x x x xC
++ =+ ++
.
Suy ra
( )
32
3 21Fx x x x=+ ++
.
Đồng nhất ta được
11
32 5
2 22
aa
ab b abc
abc c
= =


+ = = → + + =


−+= =

. Chn A.
Câu 5. Biết
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2
1
43fx x x
x
= −+
và tha mãn
(
) (
)
5 1 2 43FF
+=
. Tính
(
)
2.F
A.
( )
151
2.
4
F
=
B.
( )
2 23.
F =
C.
( )
45
2.
2
F =
D.
( )
86
2.
7
F
=
Li gii. Ta có
(
)
3 42
2
1 13
4 3d .
2
Fx x x x x x C
xx

= + = ++ +


Theo gi thiết
( )
( )
7 45 1
5 1 2 43 5 43 .
22 2
FF C C C

+ = → + + + = =


Suy ra
( ) ( )
42 4 2
13 1 13 1
2 2 .2 23.
2 2 22 2
Fx x x F
x
= + + + → = + + + =
Chn B.
Câu 6. Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
.f x gx
, biết
dfx x x C
,
2
d
4
x
gx x C
25F
.
A.
2
4.
4
x
Fx

B.
2
5.
4
x
Fx
C.
3
5.
4
x
Fx
D.
3
3.
4
x
Fx
Li gii. Ta có
d1fx x x C fx 
2
1
d.
42
x
gx x C gx x 
Khi đó
2
11
.d d .
24
f x gx x xx x C 

Theo gi thiết
2
1
2 5 .2 5 4.
4
F CC 
Suy ra
2
4.
4
x
Fx
Chn A.
Câu 7. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
31x
fx e
và tha
0
3
e
F 
Tính
3
ln 3 1 .F


A.
3
ln 3 1 64.F


B.
3
ln 3 1 8.F



C.
3
ln 3 1 81.F


D.
3
ln 3 1 27.F


Li gii. Ta có
31 31
1
d.
3
xx
exe C


.
52
Theo gi thiết
0 0.
33 3
ee e
F CC 
Suy ra
3
3 341
1
ln 3 1
1
3
ln 3. 64.
3
x
FeFx e








Chn A.
Câu 8. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
tan 2fx x=
tha mãn
( )
0 0.F =
Tính
62
2.
FF
Te e
ππ
 
 
 
=
A.
1.T
=
B.
2.T
=
C.
2.
T =
D.
0.T =
Li gii. Ta có
sin 2
tan 2 d d .
cos 2
x
xx x
x
=
∫∫
Đặt
1
cos2 d 2sin 2 d sin 2 d d .
2
t x t xx xx t= → = =
Khi đó
sin 2 1 d 1 1
tan 2 d d .ln ln cos 2 .
cos 2 2 2 2
xt
xx x t C x C
xt
= = = += +
∫∫
Theo gi thiết
(
)
0 0 0.FC
= → =
Suy ra
(
)
1
ln cos 2 0
22
Fx x F
π

= → =


( )
11
ln ln 2
6 22
F
π

=−=


.
Vy
ln 2 0
2. 2 1 1.T ee= = −=
Chn A.
Câu 9. Nếu
1
0
() 4f x dx =
thì
1
0
2 ()f x dx
bng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Li gii.
11
00
2 ( ) 2 ( ) 2.4 8f x dx f x dx= = =
∫∫
. Chn D.
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục, có đạo hàm trên
, tha mãn
( )
( )
3
0
3 2 ' 12
x f x dx+=
( )
( )
11 3 2 0 6ff−=
. Tính
( )
3
0
I f x dx=
.
A.
2.I =
B.
C.
D.
6.
I =
Li gii: đặt
3 2, '( )u x dv f x dx=+=
Chn A
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
, tha mãn
( ) ( ) ( )
2
1. ' 3fx x f x x++ =
( )
13f =
.
Tính
( )
3f
.
A.
( )
3 8.f
=
B.
( )
3 28.
f =
C.
( )
3 9.f =
D.
( )
3 3.f =
Li gii: Ta có
53
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
23
13
13
5 38
x fx x
x f x x dx x C
Do gt C f
+=


+==+
⇒= =
Chn A
Câu 12. Cho
( )
3
1
3
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca hàm
s
(
)
' lnfx x
.
A.
( )
35
ln 1
' ln d .
5
x
f x xx C
xx
=++
B.
35
ln 1
'( ) ln d .
5
x
f x xx C
xx
=−+
C.
(
)
33
ln 1
' ln d .
3
x
f x xx C
xx
=++
D.
( )
33
ln 1
' ln d .
3
x
f x xx C
xx
=++
Li gii. Ta có
( )
( )
( )
2
64 3
13 1 1
'. .
3
fx
x
F x fx
xx x x
= = = → =
Xét
( )
' ln d .f x xx
Đặt
( )
( )
1
ln
dd
.
'd
ux
ux
x
dv f x x
v fx
=
=


=
=
Khi đó
( )
( )
( )
33
ln 1
' ln d ln . d .
3
fx
x
f x x x xf x x C
x xx
= =++
∫∫
Chn C.
Câu 13. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.
x
f x xe
=
thỏa mãn điều kin
( )
0 1.F =
Tính tng
S
các nghim của phương trình
( )
1 0.
Fx x+ +=
A.
3.S 
B.
C.
2.S
D.
1.S 
Li gii. Ta có
.d
x
xe x
. Đặt
dd
.
d
xx
ux u x
dv e x v e










Khi đó
dd .
xxx xx
x x xe e x xe e Ce



Theo gi thiết
01 1 1 0.CF
C  
Suy ra
1
xx x
F x xe e e x

 
.
Xét phương trình
10 1 10
x
Fx x e x x  
1
1 1 0 1 0 1.
0
x
x
xe S
x

 
Chn D.
Câu 14. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x x=
và tha mãn
( )
2.F π=π
Tính
giá tr ca biu thc
( ) ( )
2082.TF F= −π
A.
6.T = π
B.
4.T = π
C.
8.T = π
D.
10 .T = π
Li gii. Ta có
dsinxxx
. Đặt
dd
.
d sin d cos
ux u x
v xx v x
= =


= =

Khi đó
sin d cos cos d cos sin .xxxxx xxxx xC=−+ =−++
∫∫
Theo gi thiết
( )
2.2F CC → π + =π π⇔= = ππ
54
Suy ra
( )
( )
(
)
( )
2 8. 10 .
0
cos sin
2
F
Fx x x x
F
T
= π
= + + π → →
π
= π −π
= −π
= π
Chn D.
Câu 15. Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( )
6
0
d4
fx x=
( )
6
2
d3fx t=
.
Tính tích phân
( )
2
0
3d.I fv v
=


A.
B.
2.I =
C.
4.I =
D.
3.I =
Li gii. Ta có
(
) (
)
( )
22 2
2
0
00 0
3 d d 3 d 6.
I fv v fv v v fv v
= = −=


∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 266 66
0 022 02
ddddddfv v fv v fv v fv v fv v fv v=+−=
∫∫∫∫
( ) ( )
( )
66
02
d d 4 3 7.fx x fx x= = −− =
∫∫
Vy
761I =−=
. Chn A.
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên đoạn
[ ]
1; 3
và tha mãn
( )
11
f
=
,
( )
3.fm=
Tìm tham s thc
m
để
( )
3
1
d 5.fxx
=
A.
6.m =
B.
5.
m =
C.
4.
m =
D.
4.m =
Li gii. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
3
3
1
1
d 3 1.f x x fx f f
= =
Theo gi thiết
( ) ( ) ( )
3
1
d 5 3 1 5 1 5 6.fxx f f m m
= = −= =
Chn A.
Câu 17. Cho hàm s
( ) ( )
0
cos d .
x
gx t x t t=
Tính
'
2
g
π



.
A.
' 1.
2
g
π

=


B.
' 1.
2
g
π

=


C.
' 0.
2
g
π

=


D.
' 2.
2
g
π

=


Li gii. Đặt
( ) ( )
dd
.
d cos d sin
ut u t
v xt t v xt
= =


→

= =−−


Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( )
0 00
0
sin sin d sin cos 1 cos .
x
x xx
gx t xt xt t t xt xt x= −+ = −+ =
Suy ra
( )
' sin ' sin 1.
22
gx x g
ππ
 
= → = =
 
 
Chn B.
Câu 18. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
( )
2
1
d
x
Fx t t t= +
trên đoạn
[ ]
1;1
.
A.
1
.
6
m =
B.
2.m =
C.
5
.
6
m =
D.
5
.
6
m =
Li gii. Ta có
( )
( )
32 3 2
2
1
1
5
d.
32 3 26
x
x
tt xx
Fx t t t

= + = + =+−


Xét hàm s
( )
32
5
3 26
xx
Fx=+−
trên đoạn
[ ]
1;1
.
55
Đạo hàm
(
)
( )
[
]
[
]
2
0 1;1
' '0 .
1 1;1
x
Fx x x Fx
x
= ∈−
= + → =
=∈−
Ta có
( )
( )
( )
[ ]
( ) ( )
1;1
2
1
3
55
0 min 0 .
66
10
F
F Fx F
F
−=
= → = =
=
Chn C.
Câu 19. Cho hàm s
( )
( )
sinfx A x B= π+
(
, AB
thuc
) tha mãn
(
)
2
0
d4
fx x
=
( )
'1 2
f =
.
Tính giá tr biu thc
.P AB
=π+
A.
4.P =
B.
0.P =
C.
2.
P =
D.
4.
P =
Li gii. Ta có
( )
( ) ( )
2
22
00
0
d sin d cos 2
A
fxx A xBx xBx B

= π+ = π+ =



π

∫∫
.
Suy ra
24 2BB=⇔=
.
Li có
( ) (
) ( )
2
' cos ' 1 2 cos 2 .fx A x f A A= π π → = π π = =
π
Vy
2
; 2 0.
A B P AB= = → = π + =
π
Chn B.
Câu 20. Một ô đang chạy vi vn tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ô
chuyển động chm dn đu vi vn tc
( ) ( )
5 10 m/svt t=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính
bng giây, k t lúc bt đu đp phanh. Hi t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn
bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Li gii. Lúc dừng hn thì
( )
0 5 10 0 2.vt t t= → + = =
Vy t lúc đp phanh đến khi dng hn, ô tô đi được quãng đường là
( )
2
2
2
0
0
5
5 10 d 10 10m.
2
s t t tt

= −+ = + =


Chn C.
Câu 21. Mt vật đang chuyển động vi vn tc
6m/s
thì tăng tốc vi gia tc
( )
2
3
m/s
1
at
t
=
+
,
trong đó
t
là khong thi gian tính bằng giây kể t lúc bắt đầu tăng tốc. Hi vn tc ca vt
sau 10 giây gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
14 m/s
. B.
13m/s
. C.
11m/s
. D.
12 m/s
.
Li gii. Ta có
( )
3
d 3ln 1 .
1
vt t t C
t
= = ++
+
Ti thời điểm lúc bắt đầu tăng tốc
0
t =
thì
6m/sv =
nên ta có
3ln1 6 6.CC
+==
Suy ra
( ) ( )
3ln 1 6 m/s .vt t= ++
Ti thời điểm
( )
10 10 3ln11 6 13m/s.ts v= → = +
Chn B.
Câu 22. Mt vt đang chuyn đng vi vn tc
10m/s
thì tăng tc vi gia tc
( )
( )
22
3 m/s
at t t= +
,
trong đó
t
là khong thi gian tính bng giây kể t lúc bắt đầu tăng tốc. Hi quãng đường vt
đi được trong khong thời gian 10 giây kể t lúc bắt đầu tăng tốc bng bao nhiêu mét?
A.
4000
m
3
. B.
4300
m
3
. C.
1900
m
3
. D.
2200
m
3
.
56
Li gii. Ta có
( )
( )
23
2
3
3d .
23
tt
vt t t t C= + = ++
Ti thời điểm lúc bắt đầu tăng tốc
0
t =
thì
10m/sv =
nên suy ra
10.C =
Suy ra
( ) ( )
23
3
10 m/s .
23
tt
vt = ++
Vậy quãng đường vật đi được trong khong thời gian 10 giây kể t lúc bắt đầu tăng tốc
bng
10
23 3 4
10
0
0
3 4300
10 10 m
2 3 2 12 3
tt tt
s dt t

= ++ = + + =


. Chn B.
Câu 23. Ti một nơi không gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên độ cao
162
m so vi
mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rng, khí cu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng vi vn tốc tuân theo quy luật
( ) ( )
2
10 m/svt t t=
, trong
đó
t
là khong thi gian tính bằng giây, kể t lúc bắt đầu chuyển động. Hỏi lúc vừa tiếp đất,
vn tc
v
ca khí cu bng bao nhiêu?
A.
5m/s.v =
B.
7m/s.v =
C.
9m/s.v =
D.
3m/s.v =
Li gii. Do
( )
2
10 0 10.
vt t t t
= → < <
Gi s chiếc khí cu chạm đất k t lúc bắt đầu chuyển đng là
1
t
giây
( )
1
0 10t
<<
.
Theo đề bài ta có phương trình
( )
1
1
3
3
22 2
1
1
0
0
162 10 d 5 5
33
t
t
t
t
tt t t t

=−==


( )
1
3
0 10
2
1
11
5 162 0 9 9 9m/s.
3
t
t
t tv
<<
+ =  =  =
Chn C.
Câu 24. Một người chy trong thi gian 1 gi, vn tc
v
(km/h) ph thuc vào thi gian
t
(h) đồ th là mt phn
parabol với đỉnh
1
; 8
2
I



và trc đi xng song song vi
trục tung nhình bên. Tính quảng đưng
s
người đó chạy
được trong khong thời gian 45 phút, kể t khi chy.
A.
4s =
km. B.
2,3s =
km.
C.
4,5s =
km. D.
5,3s =
km.
Li gii. Hàm vn tc
( )
2
v t at bt c= ++
có dạng đường parabol đi qua các điểm
( )
0; 0O
,
( )
1; 0A
1
; 8
2
I



nên suy ra
0 32
0 32
0
8
42
ca
abc b
ab c
c
= =
++= =


=
++=
( ) ( )
2
32 32 m/s .vt t t → = +
Vy quảng đường người đó đi được trong khong thời gian 45 phút là:
( )
3
4
2
0
32 32 d 4,5km.s t tt=−+ =
Chn C.
Câu 25. Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
=
2sinxt=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
0
dIt
π
=
. B.
6
0
dI tt
π
=
. C.
6
0
dt
I
t
π
=
. D.
3
0
dIt
π
=
.
57
Li gii. Vi
2sinxt=
, suy ra
2 22
d 2cos d
.
4 4 4sin 2 cos 2 cos
x tt
x t tt
=
−= = =
Đổi cn:
00
.
1
6
xt
xt
= →=
π
=→=
Vy
6 66
0 00
2cos 2cos
d d d.
2 cos 2cos
tt
I t tt
tt
π ππ
= = =
∫∫
Chn A.
Câu 26. Tìm
,a
biết
2
3
1
d
ln
2
x
x
e x ae e
I
ae b
e

vi
,ab
là các s nguyên dương.
A.
1
3
a
. B.
1
3
a

. C.
2a
. D.
2a

.
Li gii. Đặt
x
te
, suy ra
d d.
x
t ex
Đổi cn:
2
1
1
.
2
xt
e
x te


Suy ra
2
2
23
2
1
1
d 12 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln ln .
1
2 21
2
e
e
e
e
t e ee
I te
t ee
e





2; 1.ab 
Chn C.
Câu 27. Cho tích phân
2
2
sin 3
0
sin cos d
x
I e x xx
2
sin .
tx
Chn khẳng định đúng?
A.
1
0
1
1d
2
t
I e tt
. B.
11
00
2d d
tt
I et tet







.
C.
1
0
2 1d
t
I e tt
. D.
11
00
1
dd
2
tt
I et tet







.
Li gii. Viết li
22
22
sin 3 sin 2
00
sin cos d .cos .sin cos d .
xx
I e x xx e x x xx



Vi
2
sin ,
tx
suy ra
1
d 2 sin cos d sin cos d d .
2
t x xx x xx t 
Đổi cn
00
.
1
2
xt
xt


Khi đó
1
0
1
1d
2
t
I e tt
. Chn A.
Câu 28. Có bao nhiêu s thc
a
thuc khong
0;20
sao cho
5
0
2
sin sin 2 d
7
a
x xx
A.
20.
B.
19.
C.
9.
D.
10.
Li gii. Ta có
56
00
sin sin 2 d 2 sin .cos d .
aa
I x xx x xx

Đặt
sin ,tx
suy ra
d cos d .t xx
Đổi cn:
00
.
sin
xt
xa t am


58
Khi đó
7
67
0
0
22
2d .
77
m
m
m
I tt t 
Theo gi thiết ta có
7
22
1.
77
m
m
Vi
1 sin 1 2 .
2
m aak

0;20a
nên
1
0 2 20 10 0;1;2;3;...;9
22
k
k kk



10
giá tr ca
k 
10
giá tr ca
.a
Chn D.
Câu 29. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2;4
và tha mãn
22f
,
4 2018.
f
Tính
2
1
2 d.I f xx
A.
1008.
I 
B.
2018.
I
C.
1008.
I
D.
2018.
I 
Li gii. Đặt
2,tx
suy ra
1
d 2d d d .
2
tx x t

Đổi cn:
12
.
24
xt
xt


Khi đó
24
4
2
12
1 11 1
2 d d . . 4 2 2018 2 1008.
2 22 2
I f x x f t t ft f f





Chn C.
Câu 30. Gi s
3
1
31
ln d
e
a
e
I x xx
b

vi
, ab
là các s nguyên dương. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A.
64ab
. B.
46ab
. C.
12ab
. D.
4ab
.
Li gii. Đặt
3
4
1
dd
ln
dd
4
ux
ux
x
v xx
x
v




.
Khi đó
4 44 4 4 4
3
11
1
ln 1 1 3 1
d.
4 4 4 16 4 16 16
e
ee
xx ex e e e
I xx


 

Suy ra
4; 16ab
. Chn A.
Câu 31. Cho tham s
m
tha mãn
2
2
0
sin 2 d 1I x x mx

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1 0.m

B.
0 2.
m
C.
3 5.m
D.
5.m
Li gii. Tính
2
0
sin dA x xx
. Đặt
dd
.
d sin d cos
ux u x
v xx v x









Suy ra
2
22
0
00
cos cos d sin 1.A x x xx x


59
Do đó
2
2
2
2
0
0
2 d1 1 .
4
m
I A m x x mx
 
Theo gi thiết
22
22
1 1 4 3; 5 .
44
mm
m

 
Chn C.
Câu 32. Cho hàm s
y fx
đạo hàm
'
fx
liên tục trên đoạn
1; 2
và tha mãn
1 4 2,ff
2
1
d1xf x x
. Tính tích phân
2
2
1
' d.I xf x x
A.
2.I
B.
2.
I 
C.
1.I
D.
1.I 
Li gii. Đặt
2
d 2d
.
d 'd
u xx
ux
v fx
v fxx



Khi đó
22
2
2
1
11
2d4212d.I xfx xfx x f f xfx x


2
1
2 d 2.1 2xf x x  
. Chn B
Câu 33. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
0,fx x 
. Biết
01f
'
22
fx
x
fx

, tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
fx m
có hai
nghim thực phân biệt.
A.
me
. B.
01m
. C.
0 me

. D.
1 me
.
Li gii. Ly nguyên hàm hai vế
'
22
fx
x
fx

, ta được
d 22d
fx
x xx
fx


22
ln 2 ln 2
fx x x C fx x x C

 

(do
0,fx x 
)
2
2 xx C
fx e


.
Theo gi thiết
01 1 0
C
f eC 
. Suy ra
2
2
.
xx
fx e
Xét phương trình
2
22
2
2 ln 2 ln 0
.
00
xx
xxm xxm
fx m e m
mm


 

 





Phương trình
fx m
có hai nghim thc phân biệt
1 ln 0
0
0
m
me
m


.
Chn C.
60
Câu 34. Cho đồ th hàm s
y fx
như
hình v bên. Din tích
S
ca hình phng
phần tô đậm trong hình được tính theo công
thức nào sau đây?
A.
3
2
dS fx x
.
B.
03
20
dd
S fx x fx x


.
C.
23
00
ddS fx x fx x


.
D.
00
23
ddS fx x fx x


.
Li gii. Theo hình v, ta có
3 03
2 20
d ddS fx x fx x fx x



23
00
ddfx x fx x


. Chn C.
Câu 35. Cho hai hàm s
12
, yfxyfx
liên tc trên
;.
ab
Din tích hình phng
S
gii hn
các bởi đường cong
12
, yfxyfx
và các đưng thng
,xa
x ba b
được xác đnh bi
công thức nào sau đây?
A.
12
d.
b
a
S fx fx x
B.
21
d.
b
a
S fx fx x



C.
12
d.
b
a
S fx fx x



D.
12
d.
b
a
S fx fx x
Li gii. Chn A.
Câu 36. Din tích hình phng
S
gii hn
bi các đ th hàm s
2 , 4
y xy x 
trc hoành
Ox
(như hình vẽ) đượ
c tính
bi công thức nào dưới đây?
A.
44
00
2 d 4 d.S xx x x


B.
24
02
2 d 4 d.S xx x x 

C.
4
0
2 4 d.S x xx 
D.
2
0
4 2 d.S x xx 
y=f(x)
y
x
O
3
-2
61
Li gii. Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
2 4 2;
10 16 0
4 0 4;
2 0 0.
x
xx x
xx
xx
xx




Da vào hình v, ta có
24
02
2 d 4 d.S xx x x 

Chn B.
Câu 37. đ n phi phác tho ca mt
khung ca s. Din tích
S
ca ca s được tính
bi công thức nào sau đây?
A.
1
2
2
1
2
5
4d
2
S xx



. B.
1
2
2
1
2
5
2d
2
S xx

.
C.
1
2
2
1
2
2dS xx
. D.
1
2
2
1
2
14 dS xx

.
x
y
1
2
1
2
O
2
5
2
2
yx

2
2yx
Li gii. Da vào đồ th ta thấy trên đoạn
11
;
22




thì đồ th hàm s
2
1
5
2
2
yx

nm phía trên
đồ th hàm s
2
2
2yx
.
Do đó
11 1
22 2
22 2
12
11 1
22 2
55
d 2 2 d 4 d.
22
S yyx x xx xx




 






Chn A.
Câu 38. nh din tích hình phng
S
gii hn bi đ th hàm s
2
1yx x
, trc hoành
đường thng
1x
.
A.
1
.
3
S
B.
22 1
.
3
S
C.
22 1
.
3
S
D.
2 2 1.
S 
Li gii. Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1 0 0.
xx x 
Din tích hình phng:
11
CASIO
22
00
22 1
1 d 1 d .
3
S xxxxxx


Chn B.
Câu 39. Xét hình phng
H
gii hn bởi đồ
th hàm s
2
3yx
, trục hoành đường
thng
Gi
0;9A
,
;0Bb
30b

.
Tính giá tr ca tham s
b
để đoạn thng
AB
chia
H
thành hai phn có din tích bng
nhau.
A.
2b 
. B.
1
2
b 
.
62
C.
1.b 
D.
3
2
b 
.
Li gii. Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3 0 3.xx 
Do đó
0
CASIO
2
3
3 d 9.
H
S xx

Din tích tam giác
OAB
bng:
19
.
22
OAB
S OA OB b
.
Ycbt
30
1 99
1.
2 22
b
OAB
H
SS b b


Chn C.
Câu 40. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
hàm s
2
.y gx xf x

đồ th trên đoạn
1; 2
như hình vẽ bên. Biết phn din tích miền đưc
tô màu là
5
2
S
, tính giá tr của tích phân
4
1
d.
I fx x
A.
5
.
2
I
B.
5
.
4
I
C.
10.
I
D.
5.
I
Li gii. Din tích phn tô màu là
2
1
d.S gx x
Theo gi thiết
2
2
1
55
. d.
22
S xf x x
Đặt
2
d 2dt x t xx 
. Đổi cn:
11
.
24
xt
xt


Khi đó
2 44
2
1 11
51
. d d d5
22
xfx x ft t ft t 

hay
4
1
d 5.fx x
Chn D.
Câu 41. Cho mt viên gch men có dng
hình vuông
OABC
như hình v. Sau khi ta
độ hóa, ta có
0;0 , 0;1 , 1;1 , 1;0O ABC
hai đưng cong trong hình lần lượt đồ
th hàm s
3
yx
3
.yx
Tính t s
din tích ca phần đm so vi din tích
phn còn li ca hình vuông.
A.
1
.
2
B.
5
.
4
C.
4
.
3
D.
1.
Li gii. Din tích hình vuông có cnh bng
1
22
1
1 1 mS 
.
63
Din tích phần tô đậm :
1
CASIO
32
3
2
0
1
d m.
2
S xx x 
Do đó diện tích phn còn li :
2
2
12
11
1 m 1.
22
S
SSS
S

Chn D.
Câu 42. Ông An có mt mảnh n hình Elip
độ dài trc ln bng
16
m độ dài tr
c bé
bng
10
m. Ông mun trng hoa trên mt dải đt
rng
8
m và nhn trc bé ca elip làm trc đi
xứng (như hình vẽ).
Biết kinh pđể trng hoa
100.000
đồng
2
/m
. Hi ông An cn bao nhiêu tiền để trng hoa
trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng.
C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
Li gii. Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Gi s elip có phương trình
22
22
1
xy
ab

.
T gi thiết, ta có
2 16 8aa 
2 10 5.bb

Vậy phương trình của elip là
2
22
1
2
2
5
64
8
1
5
64 25
64
.
8
y xE
xy
y xE




Khi đó diện tích dải vườn được gii hn bởi các đường
12
,, 4E Ex
4
x
.
Do đó
44
22 2
40
55 3
2 64 d 64 d 80 m
8 2 64
S xx xx

 


.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Hunh Quc Hào 64
GV son: Hunh Quc Hào
Trưng THPT chuyên Hoàng Lê Kha
I. CH ĐỀ 4: S PHC.
1. Các khái nim liên quan S phc: Đề MH2 có 2 câu v ch đề này (2NB)
A. Lý thuyết:
1. Khái nim s phc
S phc (dạng đại s) : . Trong đó : là phn thc, là phn o,
là đơn vị o,
Tp hp s phc kí hiu: .
là s thc phn o ca bng .
là s o (hay còn gi là thun o) phn thc bng .
S va là s thc va là s o.
2. Hai s phc bng nhau
Hai s phc bàng nhau khi phn thc và
phn o của chúng tương đương bằng nhau.
Khi đó ta viết
3. Biu din hình hc s phc
S phc được biu din bi đim hay
bi trong mt phng phc vi h ta đ .
4. Môđun của s phc
Độ dài ca vectơ được gi là môđun ca s phc và kí hiu là
. Vy hay .
Mt s tính cht:
;
.
; ;
.
B. Các ví d:
Ví dụ 1. C19 MH2 2020. S phc liên hp ca s phc
= +2 zi
A.
=−+2zi
. B.
=−−2zi
. C.
= 2zi
. D.
= +2zi
.
ng dn
( )
z a bi a b;,=+∈
a
b
i
i
2
1.
=
z
z
0
( )
b 0=
z
0
(
)
a
0=
0
( )
z a bi a b
1
,
=+∈
( )
z c di c d
2
,
=+∈
ac
z z a bi c di
bd
12
=
= ⇔+ =+
=
( )
z a bi a b,=+∈
( )
M ab;
( )
u ab;=
Oxy
OM

z
z
z OM
=

z a bi OM a b
22
=+= = +

z a b zz OM
22
= += =

zz=
zz0, ; ∀∈
zz00=⇔=
zz z z
12 1 2
..
=
z
z
z
z
1
1
2
2
=
z zz
z
z
1 12
2
2
2
.=
z z zz z z
1 2 12 1 2
≤± +
x
y
O
M (a;b)
GV: Hunh Quc Hào 65
NX: Bài này thuc cấp độ NB.
S phc liên hp ca s phc
2zi= +
2zi=
. Chn C.
Ví dụ 2. C21 MH2 2020. Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
=−+12zi
điểm nào dưới
đây?
A.
(1; 2)Q
. B.
( 1; 2)P
. C.
(1; 2)N
. D.
−−( 1; 2)
M
.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ NB. HS cn biết: S phc được biu din bởi điểm
. Chn B.
Ví dụ 3. C12 MH1 2020. Mô đun của s phc liên
12+ i
bng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ NB. HS cn biết: S phc thì
22
z a bi a b=+= +
.
Chn C.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
1. Cho hai s phc
1
23zi= +
2
35zi=−−
. Tính tng phn thc và phn o ca s phc
12
wz z= +
.
A.
3
. B.
0
. C.
12i−−
. D.
3
.
2. Cho hai s phc
1
23zi=
2
15
zi=−+
. Tng phn thc và phn o ca s phc
12
wz z= +
bng.
A.
3i
. B.
3
. C.
1
. D.
2i
.
3. Cho s phc
32zi=−−
. Tng phn thc và phn o ca s phc
z
bng
A.
1
. B.
i
. C.
5
. D.
5i
.
4. Cho s phc
54zi=
. S phc
2z
A. Phn thc bng
5
và phn o bng
4
. B. Phn thc bng
4
và phn o bng
3
.
C. Phn thc bng
3
và phn o bng
4i
. D. Phn thc bng
3
và phn o bng
4
.
5. Cho s phc
( )
14 3zi=−+
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
11
và phn o bng
4
. B. Phn thc bng
11
và phn o bng
4i
.
C. Phn thc bng
11
và phn o bng
4i
. D. Phn thc bng
11
và phn o bng
4
6. Cho s phc
z
tha
( )
13iz i+=
. Tìm phn o ca
.z
A.
2i
. B.
2i
. C.
2
. D.
2
.
7. Cho s phc
z a bi= +
tha mãn
( )
8 6 55z iz i i +− =+
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
19
. B.
5
. C.
14
. D.
2
.
8. Cho hai s phc
1
33zi=
2
12zi=−+
. Phn o ca s phc
12
2wz z= +
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
(
)
z a bi a b,=+∈
(
)
M ab
;
( )
z a bi a b,=+∈
GV: Hunh Quc Hào 66
9.
S phc
43i
z
i
=
có phn thc là:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
10. Cho s phc
12
zi=
. Tìm phn o ca s phc
1
P
z
=
.
A.
. B.
2
3
. C.
2
. D.
2
.
11. Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .
A. . B. . C. . D. .
12. Cho hai s phc
1
12zi= +
( )
2
2
36zm m i= −+
,
(
)
m
Tìm tp hp tt c các giá tr
m
để
12
zz+
là s thc.
A.
{
}
2; 2
. B.
{ }
6; 6
. C.
{ }
2
. D.
{ }
2
.
13. Cho s phc
23zi=
. Gi
,ab
lần lượt là phn thc và phn o ca
z
. Tìm
,ab
.
A.
3, 2ab= =
. B.
2, 3
ab= =
. C.
3, 2ab=−=
. D.
2, 3ab=−=
.
14. Cho s phc
( )
23zi i=
có phn thc là
a
và phn o là
b
. Tìm
,ab
.
A.
3; 2ab
.
B.
3; 2
ab 
. C.
3; 2ab
.
D.
2; 3ab 
.
15. Phn o ca s phc
( )
2
12zi=
là:
A.
4
i
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
16. Cho s phc
( )
,z a bi a b=+
. S phc
2
z
có phn thc là:
A.
ab+
. B.
ab
. C.
22
a b+
. D.
22
a b
.
17. Tìm phn thc
a
và phn o
b
ca s phc
( )
2
12zi= +
.
A.
4, 5
ab= =
. B.
4, 3ab
= =
. C.
4, 5ab=−=
. D.
3, 4ab
=−=
.
18. Cho các s phc S phc có.
A. Phn thc là và phn o là . B. Phn thc là và phn o là .
C. Phn thc là và phn o là . D. Phn thc là và phn o là .
19. Cho s phc
z x yi= +
;
1z
(
;xy
). Phn o ca s
1
1
z
z
+
là:
A.
( )
2
2
2
1
x
xy
−+
. B.
( )
2
2
1
xy
xy
+
−+
. C.
( )
2
2
1
xy
xy−+
. D.
( )
2
2
2
1
y
xy
−+
.
20. Có bao nhiêu s thc
a
để s phc
2 ai
z
= +
có môđun bằng
2
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
( )
0, ,z a bi ab a b
=+≠∈
2
1
w
z
=
(
)
2
22
2ab
ab
+
( )
22
2
22
ab
ab
+
+
(
)
2
2
22
b
ab
+
(
)
22
2
22
ab
ab
+
1 2,zi= +
2.wi= +
.u zw=
4
3
4
3i
0
3
0
3i
GV: Hunh Quc Hào 67
2. Các phép toán v s phc: Đề MH2 có 2 câu v ch đề này (1NB, 1TH)
A. Lý thuyết:
1. S phc liên hp
S phc liên hp ca .
là s thc ; là s o .
2. Phép cng và phép tr s phc
Cho hai s phc . Khi đó:
S đối ca s phc .
Tng ca mt s phc vi s phc liên hp ca nó bng hai ln phn thc ca s thực đó:
.
3. Phép nhân s phc
Cho hai s phc .
Khi đó: .
Vi mi s thc và mi s phc , ta có
Đặc bit: vi mi s phc .
Lũy thừa ca
:
.
4. Chia hai s phc
S phc nghịch đảo ca khác là s .
Phép chia hai s phc .
B. Các ví d:
Ví dụ 4. C20 MH2 2020. Cho hai s phc
= +
1
2zi
= +
2
13zi
. Phn thc ca s phc
+
12
zz
bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. - 2.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ NB. HS cn thuc quy tc cng 2 s phc.
Ta có
( ) (
)
12
2 13 34zz i i i+ = +++ =+
. Phn thc ca
12
zz+
là 3. Chn B.
( )
z a bi a b,=+∈
z a bi=
zz
z z z z z z zz zz zz a b
zz
22
11
22
; ' '; .' .'; ; . .

= ±=± = = =+



z
zz
⇔=
z
zz=
( )
z a bi a b
1
,
=+∈
( )
z c di c d
2
,
=+∈
( ) (
)
z z a c b di
12
±=+±+
z a bi= +
z a bi
=−−
z a bi z z a
,2
=+ +=
(
)
z a bi a b
1
,
=+∈
(
)
z c di c d
2
,
=+∈
( )
(
) (
) ( )
z z a bi c di ac bd ad bc i
12
=+ += + +
k
( )
z a bi a b
,=+∈
( )
k z k a bi ka kbi.. .= +=+
z0. 0=
z
i
i i i i i i i i
0 1 2 32
1, , 1, .= = =−==
nn n n
i i i i i i n
4 41 42 43
1, , 1, ,
++ +
= = = = ∀∈
z
0
zz
z
1
2
1
=
z '
z 0
z zz zz
zz
z zz
z
1
2
' '. '.
'
.
= = =
GV: Hunh Quc Hào 68
Ví dụ 5. C35 MH2 2020. Cho hai s phc
=
1
3zi
=−+
2
1.zi
Phn o ca s phc
12
zz
bng
A. 4. B.
4
i
. C.
1
. D.
i
.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ TH. HS cn thuc quy tc nhân 2 s phc.
( )( )
2
12
3 1 33 24zz i i i i i i= + =−+ +− =+
nên phn o ca s phc
12
zz
bng 4.
Ví dụ 6. C30 MH1 2020. Cho hai s phc
1
3=−+
zi
2
1= zi
. Phn o ca s phc
12
+zz
bng
A.
2
. B.
2i
. C.
2
. D.
2 i
.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ TH. HS cn thuc quy tc cng 2 s phc và phép toán liên hp.
D dàng tính được
12
22+ =−+zz i
nên có phn o bng 2. Chn C.
Ví dụ 7. C31 MH1 2020. Trên mt phng to độ , điểm biu din s phc
( )
2
12= +zi
có to độ
A.
( )
3; 4P
. B.
( )
5; 4Q
. C.
( )
4; 3
N
. D.
( )
4;5M
.
ng dn
NX: Bài này thuc cấp độ TH. HS cn biết phép nhân (phép bình phương).
D dàng tính được
( )
2
12 144 34= + = + =−+zi i i
nên có điểm biu din P(-3; 4). Chn A.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
21. Cho hai s phc
1
12zi= +
,
2
23zi=
. Tng ca hai s phc
1
z
2
z
A.
35i
. B.
35i+
. C.
3 i
. D.
3 i+
.
22. Cho s phc
46= +zi
. Tìm s phc
.= +w iz z
A.
10 10= wi
. B.
10 10=−+wi
. C.
10 10= +wi
. D.
2 10=−+wi
.
23. Cho s phc
25zi
= +
. S phc
w iz z= +
là:
A.
73wi
=
B.
33wi=−−
C.
37wi= +
D.
77wi=−−
24. Cho s phc
32zi= +
. Tìm s phc
( )
2
1wz i z= +−
.
A.
78wi=
. B.
78wi=−+
. C.
35wi= +
. D.
35wi=−+
.
25. Cho các s phc
1
23zi=
,
2
14zi= +
. Tìm s phc liên hp vi s phc
12
zz
.
A.
14 5i
−−
. B.
10 5i−−
. C.
10 5i
−+
. D.
14 5i
.
26. S phc nghịch đảo ca s phc
13zi= +
A.
( )
1
13
10
i+
. B.
( )
1
13
10
i
. C.
13i
. D.
( )
1
13
10
i+
.
27. Phn thc ca s phc
( )( )
3 14z ii=−−
là:
A.
1
. B.
13
. C.
1
. D.
13
.
28. S nào trong các s phc sau là s thc.
Oxy
GV: Hunh Quc Hào 69
A.
2
2
i
i
+
. B.
( )
( )
2 5 12 5ii
+ +−
. C.
( )
(
)
33
ii
+−
. D.
( )
( )
1 31 3ii+−
.
29. Cho s phc
13
22
zi=−+
. S phc
2
1 zz++
bng.
A.
23
i
. B.
0
. C.
13
22
i−+
. D.
1
.
30. Cho s phc
z
tha
2 3 10zz i+=+
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
3z =
. D.
5z =
.
3. Phương trình bậc hai vi h s thc: Đề MH2 có 1 câu v ch đềy (1TH)
A. Lý thuyết:
1. Căn bậc hai ca s thc âm
Cho s , nếu có s phc sao cho thì ta nói là một căn bậc hai ca .
Mi s phc đều có hai căn bậc hai.
Căn bậc hai ca s thc âm là .
Tổng quát, các căn bậc hai ca s thc âm là .
2. Phương trình bậc hai vi h s thc
Cho phương trình bậc hai . Xét bit s ca
phương trình. Ta thấy:
Khi , phương trình có một nghim thc .
Khi , phương trình có hai nghiệm thc phân bit .
Khi , phương trình có hai nghiệm phc .
B. Các ví d:
Ví dụ 8. C36 MH2 2020. Gi
0
z
là nghim có phn o âm của phương trình
+=
2
2 5 0.zz
Môđun
ca s phc
bng
A. 2. B.
2
. C.
10
. D. 10.
NX: Bài này thuc cấp đ TH. HS cn giải được PT bc hai h thc (có th hướng dn hs dùng máy
tính) và modun s phc.
Ta có
2
2 5 0 12zz z i +==±
.
Suy ra
00 0
12 1 2z i zi i zi= +=−⇒ + =
. Chn B.
z
z
1
zz
2
1
=
z
1
z
z
0
z
iz±
a
ia±
ax bx c a b c a
2
0, , , , 0+ +=
b ac
2
4
∆=
0∆=
b
x
a
2
=
0∆>
b
x
a
1,2
2
−±
=
0∆<
−±
=
bi
x
a
1,2
2
GV: Hunh Quc Hào 70
Ví dụ 9. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 30+ +=zz
. Khi đó, giá trị
22
12
+zz
A.
9
4
. B.
9
4
. C.
9
. D.
4
.
Li gii
NX: Tìm nghim pt bc 2 h s thc trên C, kết hp với định lý Viet (có th hd hs s dụng máy tính để
tìm ra nghim, t đó tính luôn được
22
12
+
zz
)
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
3
2
+=zz
12
3
.
2
=zz
.
( )
2
22
1 2 1 2 12
2.+= +
z z z z zz
2
33
2
22

= −⋅



39
3
44
= −=
. Chn B.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs t ôn)
31. Gi
1
z
là nghim có phn o âm ca
2
4 20 0zz−+=
. Tìm ta đ điểm biu din ca
1
z
.
A.
( )
2; 4M −−
. B.
( )
4; 2M −−
. C.
( )
2; 4M
. D.
( )
4; 2M
.
32. Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
2 6 50
zz +=
. S phc
0
iz
bng
A.
13
22
i−+
. B.
13
22
i
+
. C.
13
22
i−−
. D.
13
22
i
.
33. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
6z 13 0z +=
. Tìm s phc
0
0
6
w z
zi
= +
+
A.
24 7
w
55
i=−+
. B.
24 7
w
55
i=−−
. C.
24 7
w
55
i=
. D.
24 7
w
55
i= +
.
34. Gi
1
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
2 50zz +=
. Tìm ta đ đim biu din
s phc
1
74i
z
trên mt phng phc?
A.
(
)
3; 2P
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
3; 2Q
. D.
( )
1; 2M
.
35. Cho các s phc
1
32zi= +
,
2
32zi=
. Phương trình bậc hai có hai nghim
1
z
2
z
A.
2
6 13 0zz++=
. B.
2
6 13 0zz+=
. C.
2
6 13 0zz+−=
. D.
2
6 13 0zz−=
.
36. Kí hiu
0
z
là s phc có phn o âm của phương trình
2
9 6 37 0
++=zz
. Tìm to độ ca đim biu
din s phc
0
=w iz
.
A.
1
2;
3

−−


. B.
1
;2
3

−−


. C.
1
2;
3



. D.
1
;2
3



.
37. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
3 20zz−+=
. Tính
22
12
zz+
.
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
11
9
. D.
2
3
.
GV: Hunh Quc Hào 71
38.
Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
6 13 0zz++=
trong đó
1
z
là s phc có phn o
âm. Tìm s phc
12
2zz
ω
= +
.
A.
92i
ω
= +
. B.
92i
ω
=
. C.
92i
ω
=−−
. D.
92i
ω
=−+
.
39. Phương trình
2
3 90zz+ +=
có hai nghim phc
1
z
,
2
z
. Tính
12 1 2
S zz z z= ++
.
A.
. B.
6S
=
. C.
12S =
. D.
12S =
.
40. Biết phương trình
2 2018
2017.2018 2 0zz+ +=
có hai nghim
1
z
,
2
z
. Tính
12
Sz z= +
.
A.
2018
2S =
. B.
2019
2S =
. C.
1009
2S =
. D.
1010
2S =
.
72
c
b
a
h
B
A
C
CHUYÊN Đ: THCH KHI ĐA DIN
CH ĐỀ 1: THCH KHI CHÓP
A. KIẾN THC CƠ BN
MỘT SỐ KIẾN THỨC BỔ TRỢ:
1. Din tích hình phng
1.1. Tam giác thường:
*
1 1 abc
.a.h a.b.sinC p(p-a)(p-b)(p-c) = pr.
2 2 4R
S = = = =
* p là nủa chu vi, R bán kính đường tròn ngoại tiếp , r là bán
kính đường tròn nội tiếp.
1.2. Tam giác đều cạnh a:
a) Đường cao: h = ; b) S =
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
1.3. Tam giác vuông:
a) S = ab (a, b là 2 cạnh góc vuông)
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền
1.4. Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a (nửa hình vuông):
a) S = a
2
(2 cạnh góc vuông bằng nhau) b) Cạnh huyền bằng a
1.5. Nửa tam giác đều:
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30
o
hoặc 60
o
b) BC = 2AB c) AC = d) S =
1.6. Tam giác cân:
a) S = (h: đường cao; a: cạnh đáy)
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
a3
2
2
a3
4
1
2
1
2
2
a3
2
2
a3
8
1
ah
2
1. TH CH KHI CHÓP:
V=
1
3
B.h vi
B: dieän tích ñaùy
h : chieàu cao
2. T SỐ TH TÍCH T DIN:
Cho khối t din SABC và A’, B’, C’ là
các điểm tùy ý lần lượt thuc SA, SB, SC
ta có:
SABC
SA' B'C'
V
SA SB SC
V SA' SB' SC'
=
A
B
C
S
H
B
A
C
S
A'
B'
C'
60
o
30
o
C
B
A
73
1.7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
1.8. Hình thoi: S = d
1
.d
2
=ah (d
1
, d
2
là 2 đường chéo, h: đường cao; a: cạnh đáy)
1.9. Hình vuông: a) S = a
2
b) Đường chéo bằng a
1.10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy).
1.11.Hình Thang: S=
( )
2
ñaùylôùn+ñaùybeù
X
chieàu cao
2. c h thc lượng trong tam giác.
2.1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho
ABC
vuông ở A ta có :
a) Định lý Pitago :
22 2
BC =AB + AC
b)
22
BA =BH.BC; CA =CH.CB
c) AB. AC = BC. AH
d)
222
111
=+
AH AB AC
e)
sin , os , tan ,cot
b c bc
B cB B B
a a cb
= = = =
f) b= a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a=
sin cos
bb
BC
=
, b= c. tanB = c.cot C
+Trong một tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối hay cos góc kề.
Cạnh huyền bằng cạnh góc vuông chiasin góc đối hay cos góc kề.
+Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông kia nhân tang góc đối hay
cotang góc kề.
2.2 Hệ thức lượng trong tam giác thường:
*Định lý hàm số Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
*Định lý hàm số Sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
B. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
B 1: Xác định đáy và đường cao của khối chóp
B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h
B 3: Áp dụng công thức V =
1
.
3
Bh
Chú ý: Đường cao hình chóp.
1/ Chóp có cạnh bên vuông góc, đường cao chính là cạnh bên.
2/ Chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy; đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
3/ Chóp có mặt bên vuông góc đáy đường cao nằm trong mặt bên vuông góc đáy.
4/ Chóp đều, đường cao là đoạn nối đỉnh với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
5/ Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy , đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
C. BÀI TP LUYN TP
Bài tập 1.
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm AD.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).
1
2
2
a
c
b
B
C
A
H
74
Giải:
a) Gọi E là trung điểm của BC và O là tâm của
ABC
.Vì ABCD t diện đều nên
()DO ABC
AE BC
2 23
,
33
∈==
a
O AE AO AE
Trong
vuông
:DAO
22
= DO AD AO
22
23 26
(2 ) ( )
33
=−=
aa
a
Mặt khác:
(
)
2
2
23
3
4
= =
ABC
a
Sa
,
Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là
1
.
3
ABC
V S DO=
3
2
1 262 2
. 3.
3 33
= =
aa
a
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC)
MH ;
16
23
a
MH DO= =
Bài tập 2: Tính thể tích khối chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình vuông.
a. Biết AB=2a ,
( )
SA ABCD
và góc giữa mặt (SBD) và (ABCD) bằng
0
60
b. Biết AC=2a và góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
30
Giải:
a. Gi O là giao đim ca AC và BD. ABCD hình
vuông cạnh 2a nên ta có:
AC BD
1
AO AC a 2
2
= =
( )
SA ABCD
Khi đó AO là hình chiếu vuông góc
của SO trên (ABCD). mà
BD AO
nên
SO BD
Do đó
(( ),( )) ( , )SB D A B C D SO A O SO A= =
=
0
60
Trong tam giác vuông SAO ta có:
SA=AO.tanSOA
16
2.
6
3
a
a= =
;
( )
2
2
24= =
ABCD
S aa
(đvdt)
Vậy
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V S SO
3
2
1 62 6
.4 .
369
= =
aa
a
b. Vì
()SA A B C D
nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD).Do đó
(,( ))(, )SC A B C D SC A C SC A= =
=
0
30
.Trong tam giác vuông SAC ta có:
SA=AC.tanSCA
1 23
2.
3
3
a
a= =
; Gọi b là độ dài cạnh của hình vuông ABCD Ta
A
B
C
D
E
O
H
M
O
A
D
C
B
S
75
.2 2 2= ⇒=b a ba
Khi đó
( )
2
2
22= =
ABCD
Sa a
(đvdt)
Vậy
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V S SO
3
2
1 234 3
.2 .
339
= =
aa
a
(đvtt)
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB)
là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy.Gọi H là trung điểm của AB
a. CMR
()SH A B C D
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
c. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho
1
4
=AM AD
.Tính
.S ABM
V
theo a.
Giải:
a. Vì ABC là tam giác đều cạnh 3a và H là trung
điểm của AB nên
SH AB
3a 3
SH
2
=
Khi đó Ta có :
( ) ( )
(
)
( )
SAB ABCD
SH AB SH ABCD
SH SAB
⇒⊥
b. Mặtkhác:
( )
2
2
39= =
ABCD
S aa
Vậy Thể tích khối chóp S.ABCD là
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V S SH
3
2
1 339 3
.9 .
322
= =
aa
a
c.Vì M là điểm nằm trên AD thỏa mãn
1
4
=AM AD
nên
2
1 11 1 9
..
4 42 8 8
= = = =
ABM ABD ABCD ABCD
a
S S SS
Vậy Thể tích khối tứ diện S.ABM là :
23
.
1 19 3 3 9 3
. ..
3 3 8 2 16
= = =
S ABM ABM
aa a
V S SH
D. BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho một khối chóp có diện tích đáy là B chiều cao h thể tích bằng
V
. Khi đó:
A.
.
2
Bh
V =
B.
.
V Bh=
C.
1
.
3
V Bh=
D.
1
.
6
=V Bh
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
( )
SA ABCD
SA a 3=
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
12
A
B
D
C
S
H
M
76
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có
SA a,=
tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3
6a
.
4
B.
3
6a
.
24
C.
3
6a
.
12
D.
3
6a
.
8
Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với
đáy một góc bằng 60
0
. Thể tích của khối chóp đó là:
A.
2
23
B.
2
69
C.
2
39
D.
2
63
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc
với đáy ABC SB hợp với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp S.ABC
A.
3
6a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
12
a
D.
3
6
24
a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
3
3a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 7: Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC
:
A.
3
.
11
12
S ABC
a
V =
B.
3
.
3
6
S ABC
a
V
=
C.
3
.
12
S ABC
a
V =
D.
3
.
4
S ABC
a
V =
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD ABCD nh vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC (ABCD) bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD
:
A.
3
.
18 3
S ABCD
Va
=
B.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
C.
3
.
93
S ABCD
Va=
D.
3
.
18 15
S ABCD
Va=
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích khối chóp
C.BDNM là
A.
3
8Va=
B.
3
2
3
a
V =
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
Va
=
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A D; AB = 2a; AD = DC
= a. Tam giác SAD vuông S. Gọi I trung điểm AD. Biết (SIC) (SIB) cùng vuông góc với
mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D;
AB AD 2a= =
,
CD = a; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0
. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai
mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo
a là
A.
3
3 13 a
V
7
=
B.
3
3 15 a
V
5
=
C.
3
3 5a
V
5
=
D.
3
15 a
V
15
=
Câu 12: Cho tdiện ABCD. Gọi B’ C’ lần lượt trung điểm của AB AC. Tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD
A. B. C. D.
1
2
1
4
1
6
1
8
77
Câu 13: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối chóp đó là:
A.
3
3
2
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
4
a
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đường cao bằng 100 cm các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm
SA, SB. Khi đó bằng:
A.
3
4
B.
1
8
C.
3
8
D.
1
4
CH ĐỀ 2: THCH KHI LĂNG TR
A. KIẾN THC CƠ BN
B. PHƯƠNG PHÁPTÍNH THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
B1: Xác định đáy và đường cao của khối lăng trụ.
B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h
B3: Áp dụng công thức
.=V Bh
C. BÀI TP LUYN TP
Bài tập 1: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
2a 15
Giải: Giả sử khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy
bằng a và chiều cao bằng
2a 15
là ABCA’B’C’.
Khi đó Thể tích của khối lăng trụ là
23
ABCA'B'C' ABC
a 3 3a 5
V AA'.S 2a 15.
42
= = =
3
6000cm
3
6213cm
3
7000cm
3
7000 2 cm
.
.
V
S CDMN
V
S CDAB
A'
B'
C'
A
B
C
1. TH CH KHI LĂNG TR:
V=B.h
vi
B:dieän tích ñaùy
h : chieàu cao
a) Th tích khối hp ch nht:
V= a.b.c
với a,b,c là ba kích thước
b) Th tích khối lập phương:
V=a
3
với a là độ dài cnh
B'
C'
A
B
C
A'
H
a
b
c
a
a
a
78
3
6
12
=
a
(đvtt)
Bài tập 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A
cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA
tạo với mp đáy một góc 60
0
. Tính thể tích của lăng trụ
Giải:
a. Gọi H là hình chiếu
của A’trên (ABC). Do
A’A=A’B=A’C nên H là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có
a3
AH=
3
0
A'AH=60
Trong
vuông AA’H ta có
A’H = AH. tan60
0
=
3
3
3
a
.a=
,
ABC
S
=
2
3
4
a
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
23
'''
33
.' .
44
= = =
ABCA B C ABC
aa
V S AH a
Bài tập 3: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng
AC'=2a 6
Giải:
Gọi b là độ dài cạnh của khối lập phương
ABCD.A’B’C’D’ Ta có
A'C'=a 2;'; ' 3AA b AC b= =
Mặt khác Theo giả thiết ta có
AC'=2a 6
nên
3b
=2a 6 22ba⇒=
Khi đó
( )
2
2
22 8
ABCD
Saa= =
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
.''' '
22
.'
2 2.8 16 . 2
= =
= =
ABCD A B C D ABCD
V S AA
aa a
D. BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
V Bh=
B.
1
3
V Bh=
C.
1
2
V Bh
=
D.
4
3
V Bh=
Câu 2:Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích của nó tăng thêm 98cm
3
. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’BC’Dbiết AC= 2a√3.
A. V = 8a
3
. B. V = a
3
. C. V = 6√3a
3
4 . D. V = 8√3a
3
Câu 4. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150
dm
2
. Thể tích của khối hộp là
A. 125 cm
3
. B. 125 dm
3
. C. 125/3 dm
3
. D. 125/3 cm
3
.
Câu 5. Một khối lập phương có thể tích bằng 2√2a
3
. Cạnh của hình lập phương đó bằng
A. 2√2a. B. √2a. C. 2a. D. √3a.
A
B
C
A'
B'
C'
M
H
D
A
B
C
D'
A'
C'
B'
79
Câu 6:Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,A
22AB cm=
1
2.AA cm=
Tính thể tích
V
của khối chóp
11
.BA ACC
A.
3
16
3
V cm=
. B.
3
18
3
V cm=
. C.
3
12
3
V cm=
. D.
3
8V cm=
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng
.’’
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a=
, cạnh
bên
'2AA a=
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.’’ABC A B C
.
A.
3
.
3
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
3
.
2
a
Câu 9: Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là một tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên và mặt
đáy là
0
30
. Hình chiếu của
'A
trên mặt phẳng đáy
()ABC
trùng với trung điểm của cạnh
BC
. Thể
tích khối lăng trụ là.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
12
a
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a,
a6
AA'=
2
hình chiếu của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên.
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3a
Câu 11: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AD’ = 2a. Thể tích của khối lập phương :
A.
3
Va=
B.
3
8Va=
C.
3
22Va
=
D.
3
22
3
Va=
Câu 12: Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
có đáy là tam giác cân,
= =AB AC a
,
0
120=BAC
. Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 60
0
. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
3
3
2
a
B.
3
33
2
a
C.
3
a
D.
3
3
8
a
Câu 13: Cho hình hộp đứng đáy hình thoi cạnh a góc nhọn bằng 60
0
Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích hình hộp là
A.
3
a3
8
B.
3
3a 3
2
C.
3
a6
2
D.
3
a3
4
Câu 14: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy
(ABCD) một góc 60
o
. Thể tích khối hộp chữ nhật là
A.
3
a6
2
B.
3
a3
2
C.
3
a6
3
D.
3
a6
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' đáy ABC tam giác đều cạnh a điểm A' cách đều
A,B,C biết AA' =
2a 3
3
. Thể tích lăng trụ là
A.
3
a3
2
B.
3
a3
4
C.
3
a3
3
D.
3
a3
80
CHỦ ĐỀ 3: MẶT NÓN, MẶT TRỤ.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
3. HÌNH TR- KHỐI TRỤ:
xq
TP xq ñaùy
2
truï
R : baùn kính ñaùy
S 2 Rl vôùi
l : ñöôøngsinh
S S 2.S 2 R(l R)
R : baùn kính ñaùy
V R h vôùi
h :ñöôøng cao
= π
= + =π+
= π
l
h
R
4. HÌNH NÓN KHI NÓN
xq
TP xq ñaùy
2
noùn
R : baùn kính ñaùy
S Rl vôùi
l : ñöôøngsinh
S S S R(l R)
R : baùn kính ñaùy
1
V R h vôùi
3
h :ñöôøng cao
= π
= + =π+
= π
l
h
R
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Mặt nón
Bài tập 1: Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón
tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung
quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
Lời giải
Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều cạnh 2a
22Ra= =
2 2 22
(2 ) 3h R aaa= = −=
Diện tích xung quanh :
2
. .2 2
xq
S Rl a a a
ππ π
= = =
Thể tích khối trụ :
= = =
22 3
()
.. 3 3
33 3
ππ π
non
Rh a a a
V
Bài tập 2: Một hình nón có đường sinh bằng
l
=2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
Lời giải
a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên
A
=
B
= 45
0
SO = OA = h=R=
2
2
=
l
a
S
xq
=
2
22 2 2
Rl .a . a aπ=π = π
S
tp
= S
xq
+ S
đáy
=
22 2
22 2 (22 2)aa a
ππ π
+=+
b) V =
3
22
1 1 22
22
33 3
a
R h . a .a
π
π=π =
Bài tập 3:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45
o
.
a) Tính thể tích khối chóp .
=2a
S
B
A
O
=2a
45
o
S
B
A
O
81
b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Lời giải
a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO (ABCD).
= = = = =
20
12
. ; ; .tan45 .
32
V B h B a h SO OA a
3
2
6
a
V =
b) Ta có R =OA, l =SA= a. Vậy
ππ
= =
2
22
.
22
xq
aa
Sa
2) Mặt trụ
Bài tập 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ
theo một thiết diện có diện tích bằng 6a
2
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ và thể tích của khối trụ.
Lời giải
Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật
S =
2
.2 6Ra=
2
6
3
2
a
a
R
= =
Diện tích xung quanh :
2
2 2 . .3 6
xq
S Rl a a a
ππ π
= = =
Thể tích khối trụ :
22 3
()
. .3 3
T
V Rh a a a
ππ π
= = =
Bài tập 2: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với
chiều cao
200cm
, độ dày của thành ống là
15cm
, đường kính
của ống là
80
cm
. Tính lượng bê tông cần phải đổ
Lời giải:
Gọi
12
V ,V
lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:
22 3 3
12
.40 .200 .25 .200 195000 0,195
V V V cm m
ππ π π
=−= = =
C. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
Câu 1.
Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy bằng . Thể tích của khối
nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Cho khối nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng . Diện tích toàn
phần của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
Cho khối trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện
tích toàn phần của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5.
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối
trụ là:
A.
B.
C.
D.
R
2
3V Rh
π
=
2
V Rh
π
=
2
4
3
V Rh
π
=
2
1
3
V Rh
π
=
l
R
()
tp
S Rl R
π
= +
( 2)
tp
S Rl R
π
= +
2( )
tp
S Rl R
π
= +
(2 )
tp
S Rl R
π
= +
2
1
3
V rh
π
=
2
3
V rh
π
=
2
V rh
π
=
2
1
3
V rh
π
=
l
2( )
tp
S rl r
π
= +
(2 )
tp
S rlr
π
= +
()
tp
S rl r
π
= +
2 ( 2)
tp
S rl r
π
= +
2a
3
8 a
π
3
2 a
π
3
a
π
3
4 a
π
3
V=48
π
200 cm
40 cm
15 cm
82
Câu 6.
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60
0
, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình
nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình nón đỉnh S đáy của hình nón hình tròn tâm O bán kính R. Biết
SO h=
.
Đường sinh của hình nón bằng :
A.
22
2 Rh+
B.
22
Rh+
C.
22
hR
D.
22
2 hR
Câu 6.Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
A.
23
6 ;9aa
ππ
B.
23
;9aa
ππ
C.
3
3
3
2
2;
a
a
π
π
D.
23
2 ;3aa
ππ
Câu 9. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm
3
. Với chiều cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A.
6
4
2
3
2
r
π
=
B.
8
6
2
3
2
r
π
=
C.
8
4
2
3
2
r
π
=
D.
6
6
2
3
2
r
π
=
Câu 10. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh trục BC ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
. 10A
π
B.
12
π
.4C
π
D.
16
π
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
A.
2
a
π
B.
2
2
a
π
C.
2
3a
π
D.
2
2
2
a
π
Câu 12. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể
tích của khối trụ đó là:
A.
3
1
2
a
π
B.
3
1
4
a
π
C.
3
1
3
a
π
D.
3
a
π
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phẳng (A’BC) với mặt đáy bằng 45
0
. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn
A.
3
a 21
6
π
B.
3
a3
6
π
C.
3
a3
18
π
D.
2
a3
6
π
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 30
0
. Một hình trụ nội tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là
A.
2
a
24
π
B.
3
a3
24
π
C.
3
a
72
π
D.
3
a
24
π
Câu 15. Cần thiết kế c thùng dạng hình trụ nắp đậy để đựng sản phẩm đã được chế biến
dung tích định sẵn V (
3
cm
). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất
A.
3
2
V
r =
π
B.
3
2
2V
r =
π
C.
3
2
3V
r
2
=
π
D.
3
2
V
r
2
=
π
2
4
xq
Sa=
π
2
2
xq
Sa=
π
2
xq
Sa
=
π
2
3
xq
Sa=
π
83
CHỦ ĐỀ 4: MẶT CẦU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. DIN TÍCH MT CẦU, THỂ TÍCH KHI CU:
2
mc
3
truï
S 4 R , R : baùn kính.
4
V R ,R : baùn kính.
3
= π
= π
2.CÁCH XÁC ĐỊNH TÂM CỦA MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
Xác định trục của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy).
Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
Giao điểm của (P) và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
3. CÁCH XÁC ĐỊNH TÂM CỦA MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
- Xác định trục của hai đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy).
- Trung điểm đoạn nối hai tâm đa giác đáy là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
4. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến đường tròn nằm trên (P), tâm H bán kính
.
Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) được gọi là tiếp diện của (S))
Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O được gọi mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến bán
kính bằng R được gọi là đường tròn lớn
5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gọi d = d(O; ).
Nếu d < R thì cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Nếu d = R thì tiếp xúc với (S). (được gọi là tiếp tuyến của (S)).
Nếu d > R thì và (S) không có điểm chung.
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy là tam giác vuông tại
A
,
3, 4,
AB AC= =
SA
vuông góc với
đáy,
2 14.SA =
Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
R
22
r Rd=
84
I
J
M
A
C
B
S
S
A
B
C
D
O
I
J
M
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Từ
M
kẻ đường thẳng
/ /SA
.
Khi đó
là trục của đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Đường trung
trực của cạnh bên
SA
qua trung điểm
J
và cắt
tại
I
. Suy ra
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
Có bán kính
22
9
2 22
SA BC
R IA

== +=


Vậy
3
4 9 729
32 6
V
ππ

= =


Chú ý: Muốn tính thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu cần tìm tâm và bán kính.
Bài tập 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60
0
. Một mặt
cầu ngoại tiếphình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và
thể tích khối cầu đó.
Lời giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Từ O
kẻ đường thẳng
(ABCD)∆⊥
. Khi đó
là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
. Đường trung trực của cạnh bên
SA
qua trung điểm
J
và cắt
tại
I
.
Suy ra
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
DS.ABC
và bán kính R = IS
Ta có:
a2
OA
2
=
0 22
a a3
OM SO OM.tan 60 SA SO OM a
22
=⇒= = = + =
Do
SJI
đồng dạng với
SOA
ta có:
22
SI SJ SJ.SA SA a a 3
SI
SA SO SO 2.SO 3
a3
= ⇔= = = =
Vậy
2
22
a3 4
S 4R 4. a
33

=π=π =π



; V =
3
33
4 4 a3 4
R a3
3 3 3 27

π=π = π



Bài tập 3: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a.
a) Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
b) Một mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a. Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu
Lời giải
Ta có tâm I của mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình
lập phương ABCDA’B’C’D’ là giao của hai đường
chéo A’C với D’B
a) Ta có
22
BD a 2; DD' a BD' BD DD ' a 3
= =⇒= + =
Bán kính
1 a3
R BD '
22
= =
Vậy
2
22
a3
S 4R 4. 3a
2

=π=π =π



; V =
3
33
4 4 a3 1
R a3
3 32 2

π=π =π



b) Ta có
a
OO ' a R IO
2
=⇒= =
_
D
'
_
C
'
_
B
'
_
A
'
_
D
_
C
_
B
_
A
O
O’
I
85
Vậy
2
22
a
S 4R 4. a
2

=π=π =π


; V =
3
33
4 4a 1
Ra
3 32 6

π=π =π


C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
A.
S 4r
= π
B.
2
S 4r= π
. C.
22
S4r= π
D.
2
S 4r=
Câu 2: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
A.
4r
V
3
π
=
B.
22
4r
V
3
π
=
C.
3
4r
V
3
π
=
. D.
23
4r
V
3
π
=
Câu 3. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng:
A.
3
4R
3
π
B.
2
4Rπ
C.
3
32 R
3
π
D.
3
16 R
3
π
Câu 4. Cho hình hộp chnhật
''''ABCDA B C D
:
, 2 , AA' 2AB a AD a a
= = =
. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
''ACB D
là : A.
a
B.
2a
C.
2
a
D.
3
2
a
Câu 5. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách tâm I một khoảng
5
, cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính chu vi của (C).
A.
2
π
B.
4
π
C.
8
π
D.
10
π
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
có bán kính r bằng:
A.
222
1
abc
2
++
. B.
222
abc++
.
C.
222
2(a b c )++
D.
222
1
abc
3
++
Câu 7: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = a,OB = 2a, OC= 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A.
2
S 14 a= π
. B.
2
S 12 a= π
C.
2
S 10 a= π
D.
2
S 8a= π
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
2
3
π
B. V =
2
3
π
C. V =
43
3
π
D. V =
2
.
3
π
Câu 9. Cho hình chóp
.D ABC
( ),
DA ABC
đáy ABC là tam giác vuông tại
B
. Đặt
,,.AB c BC a AD b= = =
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
222
1
3
abc++
B.
222
1
2
abc++
C.
222
abc
++
D.
222
2 abc++
Câu 10. Cho lập phương
''''ABCDA B C D
cạnh bằng a. Th tích V ca mt cu ngoại tiếp khối
lập phương là :
A.
3
3
π
a
B.
3
4
3
π
a
C.
3
2
π
a
D.
3
3
2
π
a
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2017
Mã đề 101
Câu 11. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy
4r =
và chiều cao
42h =
.
A.
128V
π
=
B.
64 2V
π
=
C.
32V
π
=
D.
32 2V
π
=
Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
86
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V
của khối chóp tứ giác đã cho.
A.
3
2
2
a
V =
B.
3
2
6
a
V =
C.
3
14
2
a
V =
D.
3
14
6
a
V =
Câu 26. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2
a
.
A.
3
3
a
R =
B.
Ra
=
C.
23Ra=
D.
3Ra=
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích V của khối
nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A.
3
2
a
V
π
=
B.
3
2
6
a
V
π
=
C.
3
6
a
V
π
=
D.
3
2
2
a
V
π
=
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc
30°
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V =
B.
3
2
3
a
V =
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
2Va=
Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A.
3
72
216
a
V =
B.
3
11 2
216
a
V =
C.
3
13 2
216
a
V =
D.
3
2
18
a
V
=
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao
và bán kính đáy
2
ra=
. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho
23AB a=
. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến
(P).
A.
3
2
a
d =
B.
da
=
C.
5
5
a
d =
D.
2
2
a
d =
Mã đề 102
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy ABC tam giác vuông cân tại B và
2AC a
=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 19. Cho khối nón bán kính đáy
3r =
chiều cao
. Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A.
16 3
3
V
π
=
B.
4V
π
=
C.
16 3V
π
=
D.
12V
π
=
Câu 22. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
23aR=
B.
3
3
R
a =
C.
2aR
=
D.
23
3
R
a =
Câu 25. Mặt phẳng
()AB C
′′
chia khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
87
Câu 36. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật,
AB a
=
,
3AD a=
,
SA
vuông c với
đáy và mặt phẳng
()SBC
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3Va
=
Câu 43. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
3a
. Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy
đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
( )
N
.
A.
2
6
xq
Sa
π
=
B.
2
33
xq
Sa
π
=
C.
2
12
xq
Sa
π
=
D.
2
63
xq
Sa
π
=
Câu 49. Xét khối tứ diện
ABCD
cạnh
AB x=
các cạnh còn lại đều bằng
23
. Tìm
x
để thể
tích khối tứ diện
ABCD
đạt giá trị lớn nhất
A.
6
x
=
B.
14x =
C.
32x =
D.
23x
=
Câu 50. Cho mặt cầu
()S
bán kính bằng
4
, hình trụ
()H
chiều cao bằng
4
hai đường tròn
đáy nằm trên
()S
. Gọi
1
V
thể tích của khối trụ
()H
và
2
V
là thể tích của khối cầu
()S
. Tính tsố
1
2
V
V
.
A.
1
2
9
16
V
V
=
B.
1
2
1
3
V
V
=
C.
1
2
3
16
V
V
=
D.
1
2
2
3
V
V
=
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2018
Mã đề 101
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
3
4a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
4
3
a
Câu 27: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lỗi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính. Giả định lm
3
gỗ có giá
1 (triệu đồng), 1m
3
than chì có giá là 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
9,7.a
(đồng) B.
97,03.a
(đồng) C.
90,7.a
(đồng) D.
9,07.a
(đồng)
Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 6,5m
3
kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26m
3
B. 1,61m
3
C. 1,33m
3
D. 1,50m
3
Khối tròn xoay: (1 câu)
Câu 10: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
A.
2
4
3
R
π
B.
2
2 R
π
C.
D.
2
R
π
Quan hệ vuông góc (4 câu)
Câu 19: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 25: Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông đỉnh B,
AB a=
, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
88
A.
25
5
a
B.
5
3
a
C.
22
3
a
D.
5
5
a
Câu 29: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
6
2
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D.
3
a
Câu 37: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có tâm O . Gọi I
là tâm của hình vuông
''''ABCD
và M là điểm thuộc đoạn thẳng
OI sao cho MO=2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng
( ' ')MC D
và (MAB) bằng
A.
6 85
85
B.
7 85
85
C.
17 13
65
D.
6 13
65
Mã đề 102
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 7. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A.
3
4
3
a
B.
3
16
3
a
C.
3
4a
D.
3
16a
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7m
2
kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1,57 m
3
B. 1,11 m
3
C. 1,23 m
3
D. 2,48 m
3
Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 (mm) và chiều cao bằng 200
(mm). Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ
có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 (mm). Giả định 1m
3
gỗ có giá a
triệu đồng, 1m
3
than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng B. 78,2.a đồng C. 8,45.a đồng D. 7,82.a đồng
Khối tròn xoay: (1 câu)
Câu 9. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
A.
3
4
3
R
π
B.
3
4 R
π
C.
D.
3
3
4
R
π
Quan hệ vuông góc (4 câu)
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng đáy bằng
A. 45° B. 60° C. 30° D. 90°
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B,
AB a=
, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a=
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
2
2
a
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB a=
,
2BC a=
, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC bằng
89
A.
30
6
a
B.
4 21
21
a
C.
2 21
21
a
D.
30
12
a
Câu 39. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
''''
ABC D
M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho
1
2
MO MI=
. Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
''MC D
( )
MAB
bằng
A.
6 13
65
B.
7 85
85
C.
6 85
85
D.
17 13
65
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2019
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh
2
a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 6. Cho khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
thể tích bằng
1
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng
AA
và
BB
. Đường thẳng
CM
cắt đường thẳng
′′
CA
tại
P
, đường thẳng
CN
cắt
đường thẳng
′′
CB
tại
Q
. Thể tích khối đa diện lồi
′′
AMPBNQ
bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 2. Thể tích khối cầu bán kính
a
bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
Câu 3. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
2a
bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
3
2
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Câu 5. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
( )
1
H
,
( )
2
H
xếp chồng lên nhau, lần
lượt bán kính đáy chiều cao tương ứng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
thỏa mãn
21
1
2
=rr
,
21
2=hh
(tham khảo nh vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
30 (cm )
, thể tích khối trụ
( )
1
H
bằng
A.
( )
3
24 cm
.
B.
( )
3
15 cm
.
C.
( )
3
20 cm
.
D.
( )
3
10 cm
.
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 7. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
′′
ABCD
( )
′′
ABC D
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45
°
. D.
90°
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
,
60= °BAD
,
=SA a
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
21
7
a
. B.
15
7
a
. C.
21
3
a
. D.
15
3
a
.
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ NĂM 2019
90
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3.Bh
. B.
.Bh
. C.
4
.
3
Bh
. D.
1
.
3
Bh
.
Câu 47. Cho lăng trụ
'''ABC A B C
chiều cao bằng
8
đáy là tam giác đều cạnh bằng
6
. Gọi
,MN
P
lần lượt là tâm của các mặt bên
''ABB A
,
''ACC A
''BCC B
. Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm
,,, , ,ABCM N P
bằng:
A.
27 3
. B.
. C.
30 3
. D.
36 3
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
'3AA a=
(hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
.
C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r
A.
2
1
.
3
rhπ
. B.
2
.rhπ
. C.
2
4
.
3
rhπ
. D.
2
2.rhπ
.
Câu 27. Một cở sở sản xuất hai bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng
1m
và
1, 2m
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, cùng chiều cao thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
A.
1, 8 .m
. B.
. C.
2, 2 .m
. D.
1, 6 .
m
.
Câu 38. Cho hình trụ chiều cao bằng
53
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
10 3
π
. B.
5 39
π
. C.
20 3
π
. D.
10 39
π
.
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 17. Cho nh chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
3AB a=
BC a
=
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
A.
90
. B.
45
.
C.
30
. D.
60
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2020 (lần 1)
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
91
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy là hai hình thoi
cạnh a,
3BD a=
và
4AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
.
C.
2
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 49. Cho khối chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
, 90AB a SBA SCA= = = °
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SAC
bằng
60°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A.
4 rl
π
. B.
2 rl
π
. C.
rl
π
. D.
.
Câu 22. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
54
π
. D.
27
π
.
Câu 40. Cho hình nón chiều cao bằng
25
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón cắt hình nón
theo một thiết diện tam giác đều diện tích bằng
93
. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
π
. B.
32
π
. C.
32 5
π
. D.
96
π
.
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3a
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy
3SA a=
(minh họa như hình bên). Gọi M trung
điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
.
C.
3 13
13
a
. D.
6 13
13
a
.
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2020 (lần 2)
Khối đa diện: (3 câu)
u 4:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 va chiều cao h = 4. Thể tích của khối
chóp đã cho bng:
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
92
u 49: Cho hinh hp ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 8 và din tích đáy bằng 9.
Gọi M,N,P và Q lần lượt là tâm ca các mt bên ABB'A', BCC'B', CDD'C'DAA'D'.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,D,M,N,P Q bng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Khối tròn xoay: (5 câu)
u 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3 van kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón
đã cho bằng:
A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 41π.
Câu 9: Cho mặt cầu có bán nh R = 2. Diện tích của mt cầu dã cho bng:
A. 32/3π. B. 8π. C. 16π. D. 4π.
Câu 12: Diệnch xung quanh ca hình trụ có đội đường sinh l và bán kính đáy r
bng:
A. 4πrl. B. πrl. C. 1/3πrl. D. 2πrl.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tai A, AB= a và AC= 2a. Khi
quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo
thành một hình nón. Diện tích xung quanh củanh nón đó bng
A. 5πa
2
B.
5
πa
2
. C. 2
5
πa
2
. D. 10πa
2
.
u 44: Cho hình trụ có chiu cao bng 6a. Biết rng khi cắt hình trụ đã cho bằng môt
mặt phng song song vi trục và eách trục một khong bằng 3a, thiết diện thu được
một hình vuông. Thể tích của khối trụ giới hạn bới hình trụ đã cho
A. 216πa
3
. B. 150πa
3
. C. 54πa
3
. D. l08πa
3
.
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA= a
2
,
tam giác ABC vuông cân tại B AC= 2a. Góc gia đường thng SB và mặt phẳng (
ABC) bằng
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= 2a, AC= 4a, SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và SA= a. Gọi M là trung đim của AB. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SM và BC bng
A. 2a . B.
6
3
a
a . C.
3
3
a
D.
2
a
93
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Tọa độ vectơ: Cho
( ) ( )
123 123
a a ,a ,a ,b b ,b ,b= =

. Ta có
(
)
1 12 23 3
a b a b ;a b ;a b±= ± ± ±

(
)
123
k.a ka ;ka ;ka=
11
22
33
ab
ab a b
ab
=
=⇔=
=

a
cùng phương
3
12
123
a
aa
b (b 0) a k.b
bbb
⇔= = =

11 2 2 3 3
a.b a b a b a b
=++

11 2 2 3 3
a b ab ab ab 0⊥⇔ + + =

222
1 23
a aaa
= ++
( )
11 2 2 33
222222
1 231 23
ab ab ab
cos a,b
aaa.bbb
++
=
++ ++

2. Tọa độ điểm: Cho
A;A A B;B B C;C C
A(x y ;z ),B(x y ;z ),C(x y ;z )
o
(
)
B AB AB A
AB x x ; y y ;z z
=−−

o
( ) ( ) ( )
2 22
B A B A BA
AB AB x x y y z z== + +−

o M là trung điểm của AB
A BA BA B
x xy yz z
M ;;
222
+++



°
G là trọng tâm tam giác ABC
A B C A B CA B C
x x xy y yz z z
G ;;
3 33
++ ++ ++



o Điểm M thuộc trục tọa độ:
M
Ox
M(x;0;0). M
Oy
M(0;y;0).
M
Oz
M(0;0;z).
NX: có cái gì giữ nguyên cái đó.vắng cái gì cái đó bằng 0.
o Điểm M thuộc mặt phẳng tọa độ:
M
(Oxy)
M(x;y;0). M
(Oyz)
M(0;y;z).
M
(Oxz)
M(x;0;z).
NX: có cái gì giữ nguyên cái đó.vắng cái gì cái đó bằng 0.
o M’ là hình chiếu của điểm M(a;b;c) lên mp tọa độ:
(Oxy) M’(a;b;0); (Oyz) M’(0;b;c). (Ozx) M’(a;0;c).
o M’ là hình chiếu của điểm M(a;b;c) lên trục tọa độ:
OxM’(a;0;0). Oy M(0;b;0). OzM’(0;0;c).
3. Tích có hướng của hai vectơ:
( ) ( )
123 123
a a ,a ,a ,b b ,b ,b= =

Tích có hướng của hai vec tơ
a
b
là một vectơ, k/h:
3
12
3
21
231
312
a
aa
a
aa
a,b ; ;
bbb
bbb


=





- Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng:
a,b,c

đồng phẳng
a, b .c 0

⇔=


-
a
cùng phương
b a,b 0

⇔=


- Diện tích hình bình hành ABCD :
ABCD
S AB, AD

=

 
- Diện tích tam giác ABC :
ABC
1
S AB,AC
2

=

 
94
- Thể tích tứ diện ABCD :
ABCD
1
V AB,AC .AD
6

=

  
- Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D':
ABCD.A'B'C'D'
V AB,AD .AA'

=

  
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng; không thng hàng:
3 điểm A,B,C thẳng hàng
⇔=
 
AB k AC
,0

=

 
AB AC
3 điểm A,B,C không thẳng hàng
AB

k
AC

,0AB AC


 
2.
( )
D x;y;z
đỉnh hình bình hành ABCD
AD BC=
 
3. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng, không đồng phng
4 điểm A,B,C,D đồng phng
,. 0AB AC AD

⇔=

  
4 điểmA,B,C,D không đồng phng
,. 0
AB AC AD


  
(A,B,C,D là đỉnh t diện ABCD)
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho vectơ
25 3OM i j k

.Tìm tọa độ điểm M ?
A.
(2; 5; 3).M
B.
( 2; 5; 3).M

C.
(2; 5; 3).M
D.
( 2; 5; 3).M 
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho
(3; 1; 2); (4; 2; 6)ab

Tính tọa độ của vectơ
ab

A.
ab

(1; 3; 8).
B.
ab

(7; 1; 4).
C.
ab

( 1; 3; 8).
D.
ab

( 7; 1; 4).
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3) Tìm tọa độ điểm M hình chiếu của M trên trục
Ox. M’(0;1;0). B.M’(0;0;1). C. M’(1;0;0). D. M’(0;2;3).
Câu 4. Trong không gian Oxyz .Cho M( 2 ; -5 ; 7 ) Tìm tọa độ hình chiếu của M trên mặt phẳng
Oxy .A. ( -22 ; 15 ; -7 ) B. ( -4 ; -7 ; -3) C. ( 2 ; -5 ; 0) D. ( 1 ; 0; 2)
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;4) và N(-2;3;5). Tính tọa độ của
MN

A.
MN

(-3;5;1). B.
MN

(3;-5;-1). C.
MN

(-1;1;9). D.
MN

(1;-1;-9)
Câu 6. Cho
a
= (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho
c
= (2; y; z) cùng phương với
a
A. y = –1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = –2; z = 1
Câu 7. Tính góc giữa hai vector
a
= (–2; –1; 2) và
b
= (0; 1; –1)
A. 135° B. 90° C. 60° D. 45°
Câu 8. Cho
( )
a 1; m; 1
=
;
(
)
b 2;1; 3
=
.Tìm m để
ab

. A.
=m1
B.
= m1
C.
= m2
D.
=m2
Câu 9. Cho
a
= (1; –3; 2),
b
= (m + 1, m – 2, 1 – m),
c
= (0; m 2; 2). Tìm m để ba vectơ đó đồng
phẳng.
A. m = 0 V m = –2 B. m = 1 V m = 2 C. m = 0 V m = –1 D. m = 2 V m = 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-2;1), B(5;6;3) . Ta đ trung điểm I của AB là
A.(6;4;4) B. (3;2;2) C. (4;8;2) D. (2;4;1)
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Ta đ tâm G của tam
giác ABC là
A.
10 4
; ;2
33



B.
10 4
; 2;
33



C.
1 4 10
;;
33 3



D.
14
; 2;
33



Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1;1; 0),C(1;
0;2).Tọa độ đỉnh D là
A. (1; –1; 1) B. (1; 1; 3) C. (1; –1; 3) D. (–1; 1; 1)
95
Câu 12. Trong không gian Oxyz . Cho hình hộp ABCD.A
B
C
D
biết A( 1 ;0 ; 1 ), B( 2 ; 1 ; 2 ), D (
1 ; -1 ; 4 ) , C
( 4 ; 5 ;-5 ) Tọa độ điểm A
là :
A. ( 3 ; 5 ; -6 ) B . (-2 ; 1 ; 1 ) C( 5 ; -1 ; 0 ) D. ( 2 ; 0 ; 2 )
Câu 13. Trong không gian Oxyz .Cho hai điểm A ( 2 ; 5 ; 1) , B( -1 ; 7 ; -3) . Điểm nào sau đây thẳng
hàng với A, B.
A. ( -4 ; 9 ; -7) B. ( 11 ; -1 ; 12) C. ( 14 ; -3 ; 16) D . ( 0 ; 2 ; 0)
Câu 14. Cho 2 điểm
( ) ( )
2; 1;3 ; 4;3;3AB
. Tìm điểm M thỏa 3
20MA MB−=
 
A.
( )
M 2;9;3
B.
( )
M 2; 9;3
C.
( )
M 2;9; 3
D.
( )
−−M 2; 9;3
Câu 15.
Cho tứ diện OABC với A(m;0;0), B(0;6;0), C(0;0;6). Tìm m để thể tích tứ diện bằng 6.
A.
1.m = ±
B. m=1. C. m=-1. D. m=6.
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
A/ KIN THC CN NH:
I. Phương trình mặt cầu:
Dạng 1:Mặt cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 22
2
. + +− =xa yb zc r
Mặt cầu tâm O, bán kính r:
2 22 2
++=xyzr
Dạng 2:Phương trình dạng
2 22
2220x y z ax by cz++− =
; điều kiện
222
0abcd+ + −>
là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính
222
.= ++−r abcd
II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu:
a/
P
O
H
.
M
R
H
P
b/
P
O
H
M
R
c/
P
.
O
.
.
H
.
M
r
R
Trong k.g Oxyz Cho : mặt cầu (S),tâm I(a;b;c), bán kinh r
mặt phẳng
( )
:0Ax By C z D
α
+ + +=
Gọi H(x;y;z) là hình chiếu vuông góc của tâm I(a;b;c) trên
m
( )
α
.
Ta có:
( )
( )
222
,.
Aa Bb Cc D
IH d I
ABC
α
+++
= =
++
a/
( )
:IH R mp
α
>
và mặt cầu (S) không có điểm chung.
b/
(
)
:IH R mp
α
=
và mặt cầu (S) có 1 điểm chung duy nhất
(
( )
mp
α
tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm H )
H : Gọi là tiếp điểm
( )
mp
α
: Gọi là tiếp diện
Điều kiện mp
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
tiếp xúc mặt
cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r:
( )
( )
,dI r
α
=
c/
( )
:IH R mp
α
<
cắt mặt cầu (S) theo 1 đường tròn (C) có
phương trình: (C):
2 22
222 0
0
x y z ax by cz d
Ax By Cz D
+ + +=
+ + +=
(C) có tâm H, bán kính
'22
.= r r IH
Khi
( )
(
)
( )
, 0:IH d I mp
αα
= =
cắt mặt cầu (S) theo đường
tròn lớn tâm
HI
, bán kính
C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP.
Dạng toán 1: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình:
( )
( ) ( )
2 22
2
. + +− =xa yb zc r
96
Phương pháp giải:
Tìm tâm: Đổi dấu các số trong ngoặc Tâm mặt cầu là I(a ;b ;c).
Tìm bán kính: lấy số bên phải. Bán kính là r.
Dạng toán 2: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình:
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
Phương pháp giải:
Tìm tâm: hoành độ lấy hệ số của x chia (-2), tung độ lấy hệ số của y chia (-2), cao độ lấy hệ số của z
chia (-2) Tâm mặt cầu là I(-A ;-B ;-C).
Tím bán kính
222
A +B +C -D
r
=
Ví dụ: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau:
a)
xyz xy
222
8 2 10++−−+=
Giải:
a/Tâm mặt cầu là I(4;1;0), bán kính của mặt cầulà:
+ + −++ =++−+ +=bx y z xy z xyz x yz
2 2 2 222
8
/ 3 3 3 6 8 15 3 0 2 5 1 0
3
Tâm mặt cầu là I(1; -4/3; -5/2), bán kính của mặt cầu là:
Dạng toán 3:Tìm tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu S(I ;R) và mp(α):
Phương pháp giải:
+ Tìm tâm H
B1: Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(α)
B2: Tâm H là giao điểm của d và mp(α).
+ Bán kính
),(
22
α
IdRr =
Ví dụ: Cho mặt cầu (S) :
2 22
( 3) ( 2) ( 1) 100xyz
++ +− =
và mặt phẳng
( ):2 2 9 0x yz
α
−+=
.
Chứng minh rằng (S) và (α) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính đường
tròn (T)
Giải:
Mặt cầu (S) tâm I(3;-2;1) bán kính R = 10. Ta :
2.3 2( 2) 1 9
( ,( )) 6
441
dI
α
−+
= =
++
<10=R
mc(S) cắt (α) theo giao tuyến là đường tròn (T).
Mp
()
α
có 1 VTPT là
(2; 2; 1)n = −−
Đường thẳng d qua I vuông góc với mp
()
α
có một VTCP là
(2; 2; 1)n = −−
phương trình
tham số là:
32
22
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. Gọi H= d
()
α
Hd H(3+2t;-2-2t;1-t). Mặt khác Hmp
()
α
ta có:
2(3+2t)-2(-2-2t)-(1-t)+9=09t=18 t=2 H(7;-6;-1).Tâm của đường tròn (T) chính là H(7;-6;-1)
Bán kính đường tròn giao tuyến là :
22 22
r ( ;( )) 10 6 8R dI
α
= = −=
Dạng toán 3: Lập phương trình mặt cầu
Chú ý: Khi lập phương trình mặt cầu cần tìm:
Cách 1:Tìm tâm I(a;b;c), bán kính r của mặt cầu phương trình là:
( ) ( ) ( )
2
r + +− =
2 22
xa yb zc
Cách 2:Tìm các hệ số A, B, C, D trong phương trình:
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
ptr mặt cầu
Bài toán 1: Lập phương trình mặt cầu tâm I đi qua A
Phương pháp giải:
2 2 2 2 22
A +B +C -D ( 4) +(-1) +0 -1 4r = =−=
22
222 2
4 5 19
A +B +C -D ( 1) + + +1
32 6
r
 
==−=
 
 
97
Tìm bán kính mặt cầu là :
2 22
( )( )( )
AI A I AI
r IA x x y y z z== + +−
Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính r.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu đi qua điểm A(5; 2; 1) và có tâm I(3; 3; 1).
Giải:
Bán kính mặt cầu là:
22 2
210 5r IA= = ++ =
Vậy phương trình của mặt cầu là : (x-3)
2
+ (y+3)
2
+ (z-1)
2
= 5
Bài toán 2:Lập phương trình mặt cầu đường kính AB
Phương pháp giải:
Tìm trung điểm I của đoạn AB với
(; ;)
222
A B A BA B
x xy yz z
I
+++
, tính đoạn
2 22
AB ( )( )( )
BA B A BA
xx yy zz= + +−
Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính
2
AB
r =
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(4; –3; 7), B(2; 1; 3).
Giải:
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I(3;-1 ;5),
22 2
AB= ( 2) 4 ( 4) 6 + +− =
Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3;-1 ;5), bán kính
AB
3
2
r = =
phương trình của mặt cầu là :
Bài toán 3: Lập phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(α)
Phương pháp giải:
Tìm bán kính mặt cầu là :
+++
= α=
++
B.y C.z D
III
222
ABC
A.x
r d(I,( ))
Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính r.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 2 ; 4) tiếp xúc với mặt phẳng (
α
): 2x+2y+z-1=0
Giải:
Bán kính mặt cầu là :
+ +−
= α= =
++
r d(I,( ))
2.1 2.2 4 1
1
222
221
Phương trình mặt cầu là :
2 22
( 1) ( 2) ( 4) 1xy z + +− =
Bài toán 4:Lập phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D
Phương pháp giải:
Ptr mc có dạng
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
(1). A,B,C,D mc(S) thế tọa độ các điểm
A,B,C,D vào (1).
Giải hệ pt, tìm A, B, C, D.
Ví dụ:
Lập phương trình mặt cầu (S) ñi qua boán ñieåm A(6 ;-2 ; 3 ), B(0;1;6), C(2 ; 0 ;-1 ); D( 4 ; 1 ; 0 ).
Giải:
Phương mặt cầu (S) có dạng:
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
, ta có :
(6; 2;3) ( ) 49 12 4 6 0(1)
(0;1;6) ( ) 37 2 12 0(2)
(2;0; 1) ( ) 5 4 2 0(3)
(4;1;0) ( ) 17 8 2 0(4)
A S A B CD
B S B CD
C S A CD
D S AB D
+ + +=


+ + +=


−∈ + + =


+ + +=

.Lấy (1)-(2); (2)-(3); (3)-(4) ta được hệ:
222
(3)(1)(5)9x yz ++ +− =
98
12 6 6 12 2
4 2 14 32 1 3
4 2 2 12 3
A BC A
AB C B D
AB C C
−−= =


+ + = = ⇒=


−− = =

Vậy phương trình măt cầu là: x
2
+y
2
+z
2
-4x+2y-6z-3=0
Bài toán 5: Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C có tâm nằm trên mp(P)
Phương pháp giải:
Mc(S) có ptr:
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
(2)
A,B,C mc(S): thế tọa độ các điểm A,B,C vào (2). Thế toạ độ tâm m/c I(-A, -B, -C) vào ptr mp(P)
Giải hệ phương trình trên tìm A, B, C, D phương trình mặt cầu.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A(6 ;-2 ; 3 ), B(0;1;6), C(2 ; 0 ;-1 ) có tâm I thuộc
mp(P) : x+2y+2z-3=0
Giải:
Phương mặt cầu (S) có dạng:
D++ +=
222
x y z + 2Ax + 2By + 2Cz 0
, ta :
(6; 2;3) ( ) 12 4 6 49(1)
(0;1;6) ( ) 2 12 37(2)
(2;0; 1) ( ) 4 2 5 (3)
( ; ; ) ( ) 2 2 3 (4)
A S A B CD
B S B CD
C S A CD
I ABC P A B C
+ +=


+ +=


−∈ + =


−−− =

.Lấy (1)-(2); (2)-(3); kết hợp(4) ta được hệ:
7
5
12 6 6 12
11 27
4 2 14 32
55
22 3
3
=
−−=

+ + = = ⇒=


−− =
=
A
A BC
AB C B D
ABC
C
Vậy phương trình mặt cầu là: x
2
+y
2
+z
2
-
14
5
x +
22
5
y - 6z
27
5
=0
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x-1)² + (y+2)² +z² = 25.
A. I(-1; 2; 0), R = 25 B. I(–1; 2; 0), R =5 C. I(1; –2; 1), R = 5 D. I(1; -2; 0), R = 5
Câu 2.Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² 8x + 2y + 1 = 0.
A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 2 D. I(–4; 1; 0), R = 2
Câu 3. Mặt cầu tâm bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng . Bán kính R
bằng: A. B. C. D.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
( ): 2 2xy z
α
−− =
. Viết phương
trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng .
A. B.
C. D.
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x + y + 3z + 1=0
A. (S): (x 1)² + (y 5)² + (z – 2)² = 16 B. (S): (x 1)² + (y 5)² + (z – 2)² = 12
C. (S): (x 1)² + (y 5)² + (z – 2)² = 14 D. (S): (x 1)² + (y 5)² + (z – 2)² = 10
Câu 6. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; 2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
A. (S): x² + (y 3)² + (z + 2)² = 3 B. (S): x² + y² + z² 6y + 4z + 4 = 0
C. (S): x² + (y 3)² + (z + 2)² = 6 D. (S): x² + y² + z² 6y + 4z + 10 = 0
( )
I 2; 2; 2
( )
P:2x3yz50 −+=
5
13
4
14
4
13
5
14
( )
M 1;1; 2
( )
α
(
)
222
16
S : x y z 2x 2y 4z 0
3
+++ + + =
( )
222
16
S : x y z 2x 2y 4z 0
3
++− ++ =
(
)
222
14
S : x y z 2x 2y 4z 0
3
+++ + + =
( )
222
14
S : x y z 2x 2y 4z 0
3
++− ++ =
99
Câu 7. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. x² + (y + 3)² + (z 1)² = 9 B. x² + (y 3)² + (z – 1)² = 36
C. x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9 D. x² + (y 3)² + (z + 1)² = 36
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P):
2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính R= 1.
Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8 B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
C. (S): (x 2)² + (y 1)² + (z – 1)² = 8 D. (S): (x 2)² + (y 1)² + (z – 1)² = 10
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
d:
x1 y2 z3
21 1
+−+
= =
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d.
A. (S): (x 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49 B. (S): (x 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7
C. (S): (x 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50 D. (S): (x 1)² + (y + 2)² + (z 3)² = 25
Câu 10. Tìm tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S):
2 22
2 2 6 11 0
xyz x yz++− −=
với mặt phẳng 2x-2y-z-4=0.
A.
(
)
3; 0; 2 , R=4H
B.
( )
3;1; 2 , R=4H
C.
( )
3; 0; 2 , R=2H
D.
(
)
3; 0; 2 , R=44H
Câu 11. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho
( ) ( )
:2 2 90, : 40P xy z Qxyz+ += ++=
đường thng
+
−−
= =
3
13
:
12 1
y
xz
d
. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với
(
)
P
và ct
( )
Q
theo một đường tròn có chu vi
2
π
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 44xy z++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
2 5 24xyz+ ++ +− =
C.
( )
( )
( )
222
3 5 74
xyz+ + +− =
D.
( )
(
)
22
2
234x yz−+++=
Câu 12.Trong không gian Oxyz, cho đường thng
111
:
22 1
xyz
d
−+
= =
và điểm
( )
1; 2; 3I
. Gọi K là
điểm đối xứng với I qua d. Lập phương trình mặt cu (S) tâm K cắt d tại hai điểm A và B, biết đoạn
AB=4 là.
A.
22 2
1 8 41 185
(S): .
9 9 99
xyz
 
++ ++ =
 
 
B.
22 2
1 8 41 185
(S): .
9 9 99
xyz
 
+++++ =
 
 
C.
22 2
1 8 41 185
( ): .
9 9 99
Sx y z
 
−+−++ =
 
 
D.
22 2
1 8 41 185
(S): .
9 9 99
xyz
 
+ + ++ =
 
 
Câu 13. Cho bốn điểm A(2;-1;2), B(-1;2;8), C(4;-4;3), D(0;-5;8). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD là.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 5 41xyz ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 5 14xyz+ + ++ =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 5 14xyz ++ +− =
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 5 14xyz ++ +− =
Câu 14. Cho bốn điểm A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0). Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
diện ABCD là.
A.
(
)
2; 1; 3 , R= 17I
B.
( )
2;1; 3 , R= 17I
C.
( )
2;1; 3 , R= 17I −−
D.
( )
2; 1; 3 , R=17I
Câu 15. Cho A(1;2;0), B(-1;1;3), C(2;0;-1). Pt mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm nằm trong mặt phẳng
(Oxz) là:
A.
0166
222
=+++ zyzyx
B.
( )
173)3(
2
22
=+++ zyx
C.
( )
173)1(
2
22
=+++ zyx
D.
( )
173)3(
2
22
=++ zyx
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
100
1. Vectơ pháp tuyến của mp(
α
) :
n
0
là véctơ pháp tuyến của mp(α)
Giá của
n
mp(α)
Chú ý: Hai vectơ không cùng phương
b,a
có giá nằm trong hoặc song song với (
α
). Khí đó:
,ab
→→



là vectơ pháp tuyến của (
α
)
2.P.trình tổng quát của mp(
α
): Ax + By + Cz + D = 0 (Với A
2
+ B
2
+ C
2
0
).
+ Mặt phẳng có phương trinh: Ax + By + Cz + D = 0 thì có VTPT:
)C;B;A(n =
+ Mặt phẳng qua M(x
0
; y
0
; z
0
) và có một VTPT là
)
C;
B;
A
(n
=
thì có pt:
A(x - x
0
) + B(y - y
0
) + C(z - z
0
) = 0
3.Một số trường hợp đặcbiệt của phương trình mặt phẳng
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa ox: By+Cz+D=0 ( D0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa oy: Ax+Cz+D=0 ( D0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa oz: Ax+By+D=0 ( D0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) ; B(0,b,0); C(0,0,c):
1
c
z
b
y
a
x
=++
với a.b.c≠0
*Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
4. Vị trí tương đối của hai mp (
α
):A
1
x+B
1
y+C
1
z+D
1
= 0 và (
β
):A
2
x+B
2
y+C
2
z +D
2
= 0
111 2 2 2
αβ( )caét( ) A :B :C A :B :C⇔≠
11 1 1
22 2 2
αβ
ABCD
( )/ /( )
ABCD
⇔==
11 1 1
22 2 2
αβ
ABCD
() ()
ABCD
≡⇔ = = =
1 2 12 12
( ) ( ) AA BB CC 0α⊥β + + =
5.KC từ M(x
0
,y
0
,z
0
) đến (
α
) : Ax + By + Cz + D = 0
ooo
222
Ax By Cz D
ABC
α
+++
=
++
d(M,( ))
6.Góc giữa hai mặt phẳng :
12
12
n .n
αβ
n .n
=


cos( , )
với
12
n ;n

là VTPT của 2 mặt phẳng
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Chú ý :
- Muốn viết phương trình mặt phẳng thường tìm: 1 điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến
-Mặt phẳng qua 1 điểm M(x
0
;y
0;
z
0
) và có 1véctơ pháp tuyến = (A; B; C) phương trình là:
A(x-x
0
) + B(y-y
0
) + C(z-z
0
)= 0.
-Nếu không tìm được ngay véctơ pháp tuyến của mp(α) ta đi tìm 2 véctơ
,
ab

không cùng
phương có giá song song hoặc nằm trong mp(α) khi đó
[;]n ab=

là một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng(α).
Dạng 1:Viết phương trình mp
()
α
đim đi qua M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) 1 véctơ pháp tuyến
(;; )=
n ABC
.
Phương pháp giải:
B1: Mặt phẳng đi qua M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và có 1 véctơ pháp tuyến
(;; )=
n ABC
.
B2: Viếtphương trình mp(
α
) theo công thức: A(x-x
0
)+B(y-y
0
)+C(z-z
0
)=0
B3: Rút gọn đưa về dạng: Ax+By+Cz+D=0.
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua A(2;3;1) và có một VTPT là
n (2; 3;1)=
n
101
Giải:
Mặt phẳng (
α
) đi qua A(2;-1;1) và có 1 véctơ VTPT
n (2; 3; 5)=
phương trình là:
2(x-2)-3.(y+1)+5(z-1) = 0 2x-3y+5z-12 =0
Dạng 2:Viết phương trình mp
()
α
đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C.
Phương pháp giải:
B1: Tìm toạ độ
AB, AC
 
B2: Tìm
n AB;AC

=

 
B3: Viết phương trình mp(P) đi qua điểm A và nhận
n
làm VTPT.
Ví dụ: Viết phương trình mp(P) qua A(0;1;2), B(2;3;1), C(2;2;-1)
Giải:
Ta có:
AB (2; 2; 1), AC (2;1; 3)
=−=
 
n AB;AC ( 5;4; 2)

= =−−

 
Mặt phẳng (P) đi qua A và có 1 véctơ VTPT
n ( 5; 4; 2)=−−
phương trình là:
-5(x-0)+4(y-1)-2(z-2)=0 -5x+4y-2z =0 5x-4y+2z=0.
Dạng 3:Viết phương trình mp(α) đi qua đim M(x
0
;y
0
;z
0
) song song với mp(
β
):
Ax+By+Cz+D=0 .
Phương pháp giải:
B1:Do mp
()α
//mp(
β
): Ax+By+Cz+D=0 phương trình mp
()α
có dạng:Ax+By+Cz+m=0
(mD)
B2: mp
()
α
đi qua điểm M
0
ta có Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ m=0 m thoả điều kiện mD
phương trình mp
()
α
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;3;-2) và song song với mặt phẳng (Q):2x-y+3z+4=0
Giải:
Mặt phẳng (P)//mp(Q): 2x-y+3z+4=0 nên phương trình của mp(P) có dạng 2x-y+3z+D=0 (D≠4). Mặt
khác mp(P) đi qua điểm M(1;3;-2) nên ta có: 2.1-3+3(-2)+D=0 D=7 (nhận). Vậy phương trình mp
cần tìm là: 2x-y+3z+7=0
Dạng 4:Viết phương trình mp
()α
song song với mp(
β
): Ax+By+Cz+D=0 cho trước cách điểm
M cho trước một khoảng k cho trước (k>0).
Phương pháp giải:
B1: Do mp
()α
//mp(
β
): Ax+By+Cz+D=0 phương trình mp
()α
có dạng:Ax+By+Cz+m=0
(mD)
B2: Giải phương trình d(M;
()α
)= k tìm được m thoả mDphương trình mp(
α
).
dụ:: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(
β
):5x+y-7z+3=0. Viết phương trình mp(α)
//mp(
β
) và cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 2.
Giải
Mp(β) có một VTPT là
1
(5;1; 7 )=

n
, mp (α) //mp(
β
) phương trình mp(α) có dạng:
5x+y-7z+D = 0 (D≠3)
Do mp(α) cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 2 d(A;(α))=2
22 2
5.1 2 - 7.3 D D-14
2 2 D-14 10 3 D-14= 10 3 14 10 3
53
5 1 ( 7)
D
++
= = = ± ⇔=±
+ +−
(nhận)
phương trình của mp(α) là:
5x y 7z+14 10 3 0+− ± =
102
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng
()
α
đi qua điểm A chứa đường thẳng d cho trước.
(
Ad
)
Phương pháp giải:
B1: Tìm toạ độ điểm M
0
d và VTCP
u
của d. Tìm
0
AM

B2: Tìm
0
n AM , u

=


B3: Viết PT mặt phẳng(
α
)đi qua điểm A và nhận
n
làm VTPT.
Ví dụ:Lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(-1 ,2 , 3) và chứa trục 0x.
Giải
Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP
i (1;0;0)
=
,
OA ( 1; 2;3)=

n OA;i

=


=(0;3;-2). Mặt phẳng (
α
) đi qua điểm A và nhận
n
=(0;3;-2) làm một VTPT, phương
trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0 3y-2z=0.
Cách khác:
Phương trình mặt phẳng(
α
) chứa trục ox có dạng: By+Cz=0. (1)
Do mặt phẳng(
α
) đi qua A(-1 ,2 , 3) nên ta có: 2B+3C=0 chọn B=3 C= -2 phương trình mặt
phẳng (
α
) là: 3y-2z=0.
Dạng 6:Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải:
B1: Tìm toạ độ
AB

và toạ độ trung điểm I của đoạn AB.
B2: Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm I và nhận
AB

làm VTPT.
B3: Viết phương trình mặt phẳng trung trực đi qua điểm I và nhận
AB

làm VTPT.
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB, với A(1;3;0) và B(3,-1;2)
Giải:
Ta có trung điểm của AB là I(2;1;1),
AB (2; 4; 2)
=

.
Mp(P) đi qua trung điểm I của AB và có 1VTPT là
AB (2; 4; 2)=

phương trình mặt phẳng trung
trực (P) là: 2(x-2)-4(y-1)+2(z-1)=0 2x-4y+2z-2=0
Dạng 7:
Viết phương trình mặt phẳng
()
α
//
()
β
: Ax+By+Cz+D=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Phương pháp giải:
B1:Xác định tâm I bán kính R của mặt cầu (S).
B2:Do mp(
α
)//mp
()
β
phương trình mặt phẳng(
α
) có dạng Ax+By+Cz+m=0(*) (m≠D)
B3: Mặt phẳng
()
α
tiếp xúc với mặt cầu (S) d(I,(
α
))=R giải phương trình này tìm được m
thỏa điều kiện m≠D thay vào (*) ta được phương trình mặt phẳng(
α
).
dụ : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;-1), mặt phẳng (P ) :
2 10 0xy z++ + =
và mt cu (S) :
2 22
2 4 6 80+ + + +=xyz x yz
. Viết phương trình mặt
phẳng (R) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
HD: Mặt cầu (S) có tâm I(1,-2,3) và
6
R =
Phương trình mặt phẳng (R) có dạng:
20xy zm++ + =
( )
10m
Do mặt phẳng (R) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên:
( )
( )
,dI R R=
126
6
114
m−++
⇔=
++
103
Giải phương trình ta được:
1( )
11( )
mn
mn
=
=
. Vậy có 2 mặt phẳng (R) thỏa yêu cầu bài toán
phương trình là:
2 10
xy z+ + +=
2 11 0
xy z++ =
.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P : 2x 3y 4z 2016−+=
. Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A.
( )
n 2; 3; 4
=−−
B.
( )
n 2; 3; 4
=
C.
( )
n 2; 3; 4=−−
D.
( )
n 2; 3; 4=
Câu 1’: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P : 2x 3y 4z 0−+=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng (P)
A.
( )
2; 3; 4−−
B.
( )
2; 3; 4
C.
( )
2;0;1
D.
( )
2;3;4−−
Câu 2: Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Phương trình của mt phng (Oxy) là:
0z
B.phương trình của mt phng (Oxy) là:
0y
C.phương trình của mt phng (Oxy) là:
0
x
D.phương trình của mt phng (Oxy) là:
0xy
Câu 2: Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ?
A. -2x – y = 0. B. -2x + z =0. C. –y + z = 0. D. -2x – y + z =0.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
A 1;1;1
( )
B 1; 3; 5
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của AB.
A.
y 3z 4 0 +=
B.
y 3z 8 0 −=
C.
y 2z 6 0
−=
D.
y 2z 2 0
+=
Câu 4. Mt phẳng qua 3 điểm
( ) (
) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3AB C
có phương trình.
A.
+=2 3 1.xyz
B.
+ +=
6.
1 23
y
xz
C.
++ =
−−
1.
12 3
y
xz
D.
−+=6 3 2 6.xyz
Câu 5: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm
( )
M 3; 0; 1
và vuông góc với hai mặt phẳng
x 2y z 1 0+ +=
2x y z 2 0+−=
là:
A.
x 3y 5z 8 0 −=
B.
x 3y 5z 8 0 + −=
C.
x 3y 5z 8 0+ +=
D.
x 3y 5z 8 0+ + +=
Câu 6: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
( ) ( )
A 2;1; 3 , B 1; 2;1
và song song với đường thẳng
x 1t
d: y 2t
z 3 2t
=−+
=
=−−
.
A.
( )
P :10x 4y z 19 0 −− =
B.
(
)
P :10x 4y z 19 0
+− =
C.
( )
P :10x 4y z 19 0 −+ =
D.
( )
P :10x+4y z 19 0+− =
Câu 7: Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng
1
x1 y2 z3
d:
11 1
−+
= =
2
x3 y1 z5
d:
123
−−
= =
.
Phương trình mặt phẳng chứa d
1
và d
2
có dạng:
A.
5x 4y z 16 0+ +− =
B.
5x 4y z 16 0 +− =
C.
5x 4y z 16 0 −− =
D.
5x 4y z 16 0 ++ =
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P)
song song với giá của véc tơ
v (1;6;2)=
, vuông góc với mặt phẳng
x yz( ): 4 11 0
α
+ +− =
đồng thời
cách điểm I một đoạn bằng 4 .
A. (P):
xy z2 2 30−+ +=
hoặc (P):
xy z2 2 21 0−+ =
.
B. (P):
2 2 30xy z−+ −=
hoặc (P):
xy z2 2 21 0−+ =
.
C. (P):
xy z2 2 30−+ +=
hoặc (P):
2 2 21 0xy z−+ + =
.
104
D.(P):
2 2 30xy z
−+ −=
hoặc (P):
2 2 21 0xy z−+ + =
.
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với
mặt phẳng (Q):
xyz
0++=
và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng bằng
2
.
A.
0
xy−=
,
xyz
5830−+=
B.
0xz
−=
,
xyz5830+=
C.
0yz−=
,
xyz5830+=
D.
0z =
,
xyz5830+=
Câu 10. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho đường thng
11
:
2 13
y
xz
d
−+
= =
( )
: 2 0.P xyz+−=
Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha đưng thng d và vuông góc với mặt phng
( )
P
.
A. (Q):
−=2 0.xyz
B. (Q):
+=2 1 0.xy
C. (Q):
+ +=
2 0.
x yz
D. (Q):
−=2 1 0.xy
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phng
( ):2 2 1 0+ +=P xy z
và hai điểm
(1; 2;3), (3;2; 1).
−−AB
Viết Phương trình mặt phng
()
Q
qua
,AB
và vuông góc với mặt phng
()P
.
A.
( ) : 2 2 3 7 0.Qxyz+ + −=
B.
( ) : 2 2 3 7 0.Qxyz + −=
C.
( ) : 2 2 3 9 0.Qxyz+ + −=
D.
( ) : 2 3 7 0.Qx y z+ + −=
Câu 12: Cho hai đường thẳng
( )
( )
12
x 3 2t x m 3
D :y 1t;D :y 2 2m;t,m
z 2 t z 1 4m
=−=


=+ =+∈


=−− =

Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (D
1
) và song song với (D
2
)
A.
x 7y 5z 20 0+ +−=
B.
2x 9y 5z 5 0+ + −=
C.
x 7y 5z 0−=
D.
x 7y 5z 20 0++=
Câu 13. Phương trình mặt phng cha
+
−−
= =
1
2
14
:
21 3
y
xz
d
++
= =
2
12
:
1 13
y
xz
d
.
A.
+ −=3 2 5 0.
xy
B.
+ ++=6 9 8 0.x yz
C.
+ ++=8 19 4 0.x yz
D. Tt c đều sai.
Câu 14. Viết phương trình mặt phng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song vi trc Ox.
A. x + 2z – 3 = 0. B.y – 2z + 2 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y z = 0.
Câu 15. Trong không gian oxyz cho đường thẳng d:
12
1
xt
yt
zt
=−−
=
= +
và điểm A(1;2;3).Viết phương trình
mp (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất .
A.
xyz40++−=
B.
xyz40+++=
C.
xyz20++−=
D.
xyz0++=
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
0a
→→
là VTCP của đường thẳng d nếu giá của
a
song song
hoặc trùng với đường thẳng d.
Chú ý. Hai vec
b,a
không cùng phương có giá d thì
,ab
→→



là VTCP của d.
2) Các dạng phương trình đường thẳng:
105
-Phương trình tham số:
01
02
03
x x at
y y at
z z at
= +
= +
= +
, với
123
a (a ;a ;a )=
vectơ chỉ phương của đường
thẳng.
-Phương trình chính tắc:
0 00
1 23
xx yy zz
aaa
−−
= =
.
( )
123
.. 0aaa
3) Vị trí tương đối đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng (d) qua M(x
0
;y
0
;z
0
), có VTCP
u
= ( a; b; c) và mt phng (
α
): Ax + By +
Cz + D = 0 có VTPT
n (A; B;C)=
(d) cắt (α )
n.u 0

Aa +Bb +Cc 0
0
nu
(d) / /( )
M ()
α⇔
∉α

000
Aa Bb Cc 0
Ax By Cz 0
++=
++≠
(d) ( )⊂α
0
nu
M ()
∈α

000
Aa Bb Cc 0
Ax By Cz 0
++=
++=
Đặc biệt d(α )
u
n
cùng phương
u kn⇔=

n;u 0

=


4) Vị trí tương đốicủa hai đường thẳng:
Cho đường thẳng
1
qua điểm
( )
1 1 11
;;M xyz
có VTCP
(
)
1 123
;;
u aaa
=

và đường thẳng
2
qua điểm
( )
2 2 22
;;
M xyz
có VTCP
( )
2 123
;;u bbb=

. Khi đó:
-
12
//∆∆
12
;uu

cùng phương và
12
M
∉∆
hoặc
12
12
;0uu
M

=

∉∆

-
12
≡∆
12
;
uu

cùng phương và
12
M ∈∆
hoặc
12
12
;0uu
M

=

∈∆

-
1
2
cắt nhau
12 12
;. 0

⇔=


u u MM
.
-
1
2
chéo nhau
12 12
;. 0

⇔≠


u u MM
Đặc biệt
121212
.0 ⊥∆ =
 
u u uu
11 2 2 33
0⇔+ +=ab ab ab
C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP :
Chú ý :
- Muốn viết phương trình đường thẳng thường đi tìm: 1 điểm đi qua và 1 véctơ chỉ
phương
- Đường thẳng d đi qua điểm M(x
0
;y
0;
z
0
) và có 1 véctơ chỉ phương
(;;)u abc=
phương trình
tham số là:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
. Nếu a.b.c 0 thì phương trình chính tắc là:
0 00
xx yy zz
abc
−−
= =
-Nếu chưa tìm được ngay 1 véctơ chỉ phương của đường thẳng d, ta đi tìm 2 véctơ
,ab

không cùng phương có giá vuông góc với d khi đó
[;]u ab=

là một véctơ chỉ phương của d.
106
Dạng 1:Đường thẳng d đi qua A có một véctơ chỉ phương
u
Phương pháp giải:
B1:Chỉ rõ (d) đi qua A(x
0
;y
0;
z
0
) có một véctơ chỉ phương
(;;)u abc=
B2 : Viết phương trình đường thẳng (d) theo yêu cầu.
dụ : Viết phương trình chính tắc, tham số của đường thẳng d đi qua M(5; 4; 1) VTCP
a (2; 3;1)=
.
Giải:
Đường thẳng d đi qua M(5; 4; 1) và có VTCP
a (2; 3;1)=
. Phương trình chính tắc
:
5 41
2 31
xyz−−
= =
. Phương trình tham số là
52
43
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
Dạng 2:Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B.
Phương pháp giải:
B1 : Tìm véctơ
AB

B2 : Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
AB

Ví dụ : Viết PTTS của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 2; 3), B(4; 4; 4)
Giải:
Ta có
(3; 2; 1)AB =

:
Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3), có 1 VTCP là
(3; 2; 1)AB =

Phương trình tham số là
13
22
3
xt
yt
zt
= +
= +
= +
Dạng 3:Đường thẳng d qua A và song song
Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ chỉ phương
a
của
B2:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
a
Ví dụ : Viết PTTS của đường thẳng d đi qua B(2; 0; 3) và song song với :
xt
yt
zt
12
33
4
= +
=−+
=
Giải:
Đường thẳng có 1 VTCP là
(2; 3; 4)a =
Đường thẳng d đi qua B(2; 0; –3), có 1 VTCP là
(2; 3; 4)a =
phương trình là:
= +
=
=−+
xt
yt
zt
22
3
34
Dạng 4:Đường thẳng d qua A và vuông góc mp(
α
)
Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ pháp tuyến
n
của mp(α)
B2:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
n
Ví dụ : Viết PTCT của đường thẳng d đi qua điểm A(2; –1; 3) và vuông góc (P):
xyz50
+−+=
Giải:
Mp(P) có 1 VTPT là:
(1; 1; 1)n =
107
Đường thẳng d đi qua điểm A(2; –1; 3) vuông góc với (P) nên có 1 VTCP là:
(1; 1; 1)
n =
phương trình chính tắc là:
213
11 1
x yz +−
= =
Dạng 5:Đường thẳng d qua A và vuông góc d
1
, d
2
( d
1
không song song hoặc trùng d
2
)
Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ chỉ phương
a
của (d
1
),véctơ chỉ phương
b
của (d
2
)
B2: Tính
[;]u ab=

B3:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
u
Ví dụ : Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng
(d
1
):
12
3
xt
yt
zt
=
= +
=
và (d
2
):
121
2 13
xy z−−+
= =
Giải:
Đường thẳng d
1
có 1 VTCP là
( 2; 1; 1)a =−−
.
Đường thẳng d
2
có 1 VTCP là
(2; 1; 3)b =
[ ; ] (2; 4;0)u ab= =

.
Đường thẳng d có 1 VTCP là
(2; 4; 0)u =
và đi qua M(1;1;4) phương trình là:
12
3
xt
yt
zt
=
= +
=
Dạng 6:Đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng.
Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng giả sử là:
;
PQ
nn
 
B2: Tính
[; ]
pQ
u nn
=
 
B3: Tìm một điểm đi qua A của giao tuyến bằng cách cho x=0 thế vào phương trình 2 mặt phẳng
giải hệ 2 phương trình 2 ẩn y, z tìm được y
0
; z
0
A(0; y
0
; z
0
) là một điểm thuộc giao tuyến
B4:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
u
Ví dụ :
Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng:(P):x-2y+z+5=0,(Q):2x-z+3=0.
Giải:
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là
1
( 1; 2; 1)n =

.
Mặt phẳng (Q) có 1 VTPT là
2
(2; 0; 1)n =
.
12
[ ; ] (2; 3; 4)u nn= =

.
Cho x=0 thế vào phương trình mp(P) và mp(Q) ta được hệ :
254
33
yz y
zz
+= =


= =

d đi qua
A(0 ;4 ;3). Mặt khác d có 1 VTCP
(2; 3; 4)u =
phương trình là:
43
23 4
xy z−−
= =
Dạng 7:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P),
(Q).
Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng giả sử là:
;
PQ
nn
 
B2: Tính
[; ]
pQ
u nn=
 
B3:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
u
108
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của d biết d đi qua điểm
M(3; 1; 5) và song song với hai mặt phẳng (P): 2x + 3y - 2z +1 = 0 và (Q): x 3y + z -2 = 0.
Giải .
Ta có
n
P
= (2; 3; -2);
n
Q
=(1; -3; 1) lần lượt là VTPT của hai mp (P) và (Q). Do d //(P) và
d//(Q) nên vectơ chỉ phương của d là
u
= [
n
P
,
n
Q
] = (-3; - 4; -9).
Phương trình tham số của d là:
=
=
=
tz
t
y
tx
95
41
33
Dạng 8:Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng .
Phương pháp giải:
B1:Đưa phương trình đường thẳng về dạng tham số
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
.
B2 :Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng .
B3: Gọi B= d∩∆⇒B(x
0
+at ; y
0
+bt ; z
0
+ct)
AB

B4: Do d vuông góc với ∆⇔
u
.
AB

= 0 t
AB

B5:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
AB

Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d’ có phương trình
1
2
xt
yt
zt
=
=
=
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2;-2), cắt và vuông góc với d’.
Giải
Đường thẳng d’ có 1VTCP là
1
u

(1; -1; 2)
Gọi B= dd’ Bd’ B(t ; 1 - t ; 2t)
AB

(t – 1 ; -t 1 ; 2t + 2)
Do d
d’
1
.0AB u⇔=

6t + 4 = 0 t =
2
3
=>
AB

5 12
;;
3 33

−−


Đường thẳng d đi qua A có 1VTCP
3. (5; 1; 2)u AB=−=

Vậy phương trình của d là :
122
51 2
xy z−−+
= =
Dạng 9:Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt và vuông góc với đường thẳng .
Phương pháp giải:
B1:Tìm giao điểm A của (P) và .
B2 :Tìm véctơ chỉ phương
a
của đường thẳng .VTPT
n
của mp(P)
B3:
[;]u an=

B4: Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP
u
Ví dụ:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
:
x1 y3 z3
12 1
−+−
= =
và mp(P): 2x + y 2z + 9 =
0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) vuông góc với
và cắt
.
Giải
Gọi A=
(P) toạ độ giao điểm A là nghiệm của hệ
109
13
12
21 0
13
41
11
2x y 2z 9 4
2x y 2z 9 0
xy
xy x
xz
xz y
z
−+
=
+= =

−−

= += =


+ =−=

+ +=
A(0 ;-1 ;4)
đường thẳng có 1 VTCP
a
=(-1;2;1), mp(P) có một VTPT
(2;1; 2)n =
d nằm trong (P) vuông góc với d có 1 VPCP
; (5; 0; 5)u na

= =


và d đi qua A(0 ;-1 ;4)
phương trình tham số của d là
5
1( )
45
xt
y tR
zt
=
=−∈
= +
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x8 5y z
d:
421
+ −−
= =
. Khi đó vectơ chỉ phương của
đường thẳng d có tọa độ là:
A.
( )
4; 2; 1
B.
( )
4; 2;1
C.
( )
4; 2;1
D.
( )
4; 2; 1−−
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x0
d: y t
z2t
=
=
=
. Vectơ nào dưới đây là
vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A.
(
)
1
u 0;0; 2=

B.
(
)
1
u 0;1; 2=

C.
( )
1
u 1; 0; 1=

D.
( )
1
u 0;1; 1=

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
P : 3x z 2 0−+=
( )
Q :3x 4y 2z 4 0+ + +=
. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của
đường thẳng (d).
A.
( )
u 4; 9;12
=−−
B.
( )
u 4; 3;12
=
C.
( )
u 4; 9;12=
D.
(
)
u 4; 3;12=
Câu 4. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
( )
M 1; 1; 2
và vuông góc với
( )
mp : 2x y 3z 19 0β ++ =
là:
A.
x1 y1 z2
213
+−
= =
B.
x1 y1 z2
2 13
+−
= =
C.
x1 y1 z 2
213
+−+
= =
D.
x1 y1 z2
213
−−
= =
Câu 5. Đưng thẳng d cắt
(
)
P
tại điểm M. Đường thng
đi qua M và vuông góc với d và nằm trong
mặt phng
( )
P
có phương trình là
A.
4'
2 2 '.
3
xt
yt
z
=
=−−
=
B.
4'
2 2'
3
xt
yt
z
=
=
=
C.
4'
2 2'
3
xt
yt
z
=
= +
=
D.
4'
2 2'
3
xt
yt
z
=
= +
=
110
Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có VTCP
A. B. C. D.
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: .
A. (d): B. (d):
C. (d): D. (d):
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0
A. B. C. D.
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1; 1) là:
A. B. C. D.
Câu 10. Phương trình chính tắc của d đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) là:
A. B.
C. D.
Câu 11. Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x + y z + 3 = 0; (Q): x + y + z 1 = 0
A. (d): B. (d):
C. (d): D. (d):
Câu 12. Cho đường thng
0
:
2
x
dyt
zt

.Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox .
A.
1x
yt
zt
B.
0
2
x
yt
zt
C.
0
2
x
yt
zt

D.
0x
yt
zt
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai đường
thẳng (d
1
): và (d
2
):
( 2;0;1)u
=
12
:2
3
xt
dy
zt
=
=
= +
12
:2
3
xt
dy
zt
= +
=
= +
1
:2
3
xt
dy
zt
=
=
= +
1
:2
3
xt
dy
zt
= +
=
=
x2 y5 z2
423
+−−
= =
x4 y2 z2
423
+−+
= =
x4 y2 z2
423
++−
= =
x4 y2 z2
423
++
= =
x4 y2 z2
423
+−
= =
33
22
44
xt
yt
zt
=
=
= +
33
22
44
xt
yt
zt
= +
=
=
33
22
44
xt
yt
zt
= +
=
= +
33
22
44
xt
yt
zt
= +
= +
= +
123
3 22
xyz+++
= =
−−
12
23
32
xt
yt
zt
= +
=−−
=−−
12
23
34
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
12
23
34
xt
yt
zt
= +
=
=−+
2
32
23
xt
yt
zt
= +
=−−
=−−
−−+
= =
123
3 11
xyz
3 11
12 3
x yz +−
= =
−−+
= =
123
2 34
xyz
123
2 34
xy z++
= =
x y1 z2
23 1
+−
= =
−−
x y1 z 2
23 1
−+
= =
−−
x y2 z1
231
−+
= =
x1 y z1
2 31
−−
= =
x1 y3 z1
2 21
−−
= =
x1 y2 z3
11 3
−−
= =
−−
111
A. (d): B. (d): C. (d): D. (d):
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt đường
thẳng Δ:
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường
thẳng d đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng có phương
trình là
A. B.
C. D.
312
8 6 11
+−
= =
−−
x yz
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TÌM ĐIỂM:
A.Một số bài toán về tìm điểm:
Daïng 1: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Phương pháp giải:
Cách 1: Toạ độ giao điểm là nghiệm của hệ
( )
Ptr d
Ptr ( )
α
Cách 2:
B1: Đưa phương trình đường thẳng d về dạng tham số.
B2: Gọi M=d(α) Md toạ độ M theo tham số t.
B3: Mặt khác M(α), thế toạ độ M vào phương trình mặt phẳng (α) giải phương trình tìm
được t M.
dụ : Cho đường thẳng :
−−
= =
x yz21
1 21
mặt phẳng (P) : x+y-z+3=0. Tìm toạ độ giao điểm H
của và mặt phẳng (P)
Giải :
Cách 1: Toạ độ giao điểm H là nghiệm của hệ
=

−= =

= = =−⇒


+−= =

+−+=
x2 z
11
x z 2 x 1
y1 z
y 2z 1 y 5 H(1;5;3)
21
xyz3 z3
x y z 3 0
Cách 2 :
x 1 5t
y 5t
z 5 4t
= +
=
= +
x1t
yt
z5
= +
=
=
x 1t
yt
z5
=−+
=
=
x1t
yt
z5
=
=
=
x y1 z
112
= =
x1 y2 z2
11 1
++
= =
x1 y2 z2
1 11
++
= =
−−
x1 y2 z2
11 1
−−+
= =
x1 y2 z2
1 11
−−+
= =
−−
( )
:2 2 1 0P xy z +=
12
:
2 13
xy z−−
∆==
( )
3; 1; 2A
( )
P
312
4 10 9
x yz
+ −+
= =
312
8 83
x yz +−
= =
312
8 83
x yz+ −+
= =
112
Đường thẳng phương trình tham số là:
xt
yt
zt
2
12
= +
= +
=
. Do H=∆∩(P)H∈∆⇒H(2+t;1+2t;t). Mặt khác
H(P) nên ta có: 2 + t +1+2t t +3 = 0 t = -3 H(-1;-5;-3)
Dạng 2:Tìm hình chiếu H cuûa M trên mp(P)
Phương pháp giải:
B1: Tìm VTPT của mp(P)
B2: Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc mp(P) .
B3: Hình chiếu H là giao điểm của d và (P)
Ví dụ :
Trong không gian Oxyz, Cho mp (P): 6x + 3y + 2z 6 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu của A(0, 0, 1) trên
mặt phẳng (P)
Giải:
Ta có Mp(P) có VTPT
n
= (6, 3, 2)
Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với (P) d có VTCP
n
phương trình là:
x 6t
y 3t
z 1 2t
=
=
= +
H hình chiếu vuông góc của A lên (P) H=d (P) Hd H(6t;3t;1+2t). Mặt khác H(P) nên
ta có phương trình: 6.6t+3.3t+2(1+.2t)-6=0
4
t
49
=
H
24 12 57
,,
49 49 49



Dng 3:Tìm điểm M
/
đối xứng với điểm M qua mp(P)
Phương pháp giải:
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên mp(P) .
M
/
đối xứng với M qua (P) H là trung điểm của MM
/
nên :
/
/
/
2
2
2
HM
M
HM
M
HM
M
x xx
y yy
z zz
=
=
=
dụ : Cho mặt phẳng
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + −=
. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với
( )
0;0;1A
qua mặt
phẳng (P).
Giải:
. Gọi H là điểm chiếu của A lên (P), ta có
24 12 57
;;
49 49 49
H



(đã giải trong bài tìm hình chiếu của M trên
mp).
A đối xứng A qua mặt phẳng (P) nên H trung điểm của
AA
/
/
/
48
2
49
24
2
49
65
2
49
HA
A
HA
A
HA
A
x xx
y yy
z zz
= −=
= −=
= −=
48 24 65
' ;;
49 49 49
A



Dạng4:Tìm điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng d
Phương pháp giải:
Cách 1 :
Tìm VTCP
d
a

của d
Viết phương trình mp(α) qua M và vuông góc với đường thẳng d: ta có
d
an =
α
113
To độ H là nghiệm cûa hpt :
( )
Ptr d
Ptr ( )
α
Cách 2 :
Phương trình tham số của d là
= +
= +
= +
x x at
y y bt
z z ct
0
0
0
, d có VTCP
a
= (a, b, c)
Do H là hình chiếu của A trên d Hd H(x
0
+a t; y
0
+bt ; z
0
+ct)
AH

Mặt khác ta có :
.0AH a AH a t⊥⇔ =
 
H.
Ví dụ: Cho đường thẳng
23
:
1 11
xy z
d
−+
= =
−−
và điểm
( )
1;3;5A
. Tìm tọa độ hình chiếu của A lên
đường thẳng d.
Cách 1 :
Giải:
. d có VTCP
( )
1; 1; 1u = −−
. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc d (P) có VTPT
( )
1; 1; 1nu= = −−

, phương trình mặt
phẳng (P):
70xyz−−+=
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d (P) Hd H(2+t;-3-t;-t) mặt khác H(P) ta có phương
trình 2+t+3+t+t+7=0 t= -4
( )
2;1; 4H
Cách 2 :
Giải:
. Phương trình tham số của d có VTCP
(
)
1; 1; 1u
= −−
.
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d (P) Hd H(2+t;-3-t;-t)
AH (1 ;6 ;5 )ttt= + −− −−

Mặt
khác ta có AHd
AH. 0u =

1+t+6+t+5+t=0 t= -4
( )
2;1; 4H
Daïng 5:Tìm điểm M
/
đối xứng với M qua đt d
Phương pháp giải:
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên đường thẳng d.
M
/
đối xứng với M qua d H là trung điểm của MM
/
nên :
/
/
/
2
2
2
HM
M
HM
M
HM
M
x xx
y yy
z zz
=
=
=
Ví dụ: Cho đường thẳng
23
:
1 11
xy z
d
−+
= =
−−
và điểm
( )
1;3;5
A
. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A
qua đường thẳng d.
Giải:
H là hình chiếu của A lên d, ta có H(-2;1;4) (Trong ví dụ bài toán hình chiếu của A trên d đã giải).
A’ đối xứng A qua đường thẳng d nên nên H trung điểm của AA’ nên ta có:
/
/
/
25
21
24
HA
A
HA
A
HA
A
x xx
y yy
z zz
= −=
= −=
= −=
. Vậy
( )
' 5; 1; 3A −−
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và
114
(Q): mx + (m 1)y + 4z – 5 = 0.
A. m = 2 V m = 2 B. m = 2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4 D. m = 4 V m = 2
Câu 2. Xác định m ,n ,p để cặp mặt phẳng sau song song
( P ) : 2x -3y -5z + p = 0, ( Q ) : ( m+2 ) x + ( n 1 )y +10z -2 = 0
A . m = 2 , n = -3 , p
5 B . m = - 2 , n = 3 , p
1
C . m = -6 , n = 7 , p
1 D. m = 6 , n = -4 , p
2
Câu 3. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các
khẳng định sau, tìm khẳng định đúng
A. B. cắt C. D.
Câu 4. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định
sau, tìm khẳng định đúng
A. B. cắt C. D.
Câu 5. Tìm để hai đường thẳng sau đây cắt nhau
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hai đường thẳng d
1
: và d
2
: . Vị trí tương đối giữa d
1
và d
2
là:
A. Trùng nhau B. Song song C. Ct nhau D. Chéo nhau
Câu 7. Cho hai điểm A(1; 1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y 2z 5 = 0. Tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. (–2; –6; 8) B. (–1; –3; 4) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1)
Câu 8. Cho mặt phẳng (P): 3x 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; 1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên
mặt phẳng (P).
A. (1; –1; 1) B. (–1; 1; –1) C. (3; –2; 1) D. (5; –3; 1)
Câu 9. Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d):
x 6 4t
y 2t
z 1 2t
=
=−−
=−+
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A
lên đường thẳng (d).
A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1)
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ
điểm D trên trục Ox, sao cho AD = BC.
A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0) B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0)
C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3) D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x y + 2z + 2
= 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P).
A. B(–2; 0; –4) B. B(–1; 3; –2) C. B(–2; 1; –3) D. B(–1; –2; 3)
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x2 y1 z
2 21
−+
= =
−−
và điểm A(–1;
0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
112
:
12 3
xyz
d
−−
= =
(
)
: 40
xyz
α
++−=
( )
//
d
α
d
( )
α
( )
d
α
( )
d
α
1
:2
12
xt
dy t
zt
= +
=
= +
( )
: 3 10x yz
α
+ ++=
( )
//d
α
d
( )
α
( )
d
α
( )
d
α
m
1
:
12
x mt
d yt
zt
= +
=
=−+
1'
: 2 2'
3'
xt
dy t
zt
=
= +
=
0m =
1
m
=
1m =
2m =
21
4 68
x yz
−+
= =
−−
72
6 9 12
xy z−−
= =
115
A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1)
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y + 2z 1 = 0 và hai đường
thẳng d
1
:
x1 y z9
116
++
= =
, d
2
:
x1 y3 z1
21 2
−−+
= =
. Xác định tọa độ điểm M thuộc d
1
sao cho khoảng
cách từ M đến d
2
bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Biết rằng M có hoành độ nguyên.
A. (–1; 0; –9) B. (0; 1; –3) C. (1; 2; 3) D. (2; 3; 9)
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; 2; 3) và mặt phẳng (P):
2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên.
A. (3; –2; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (0; 1; 3)
KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Khoảng cách từ M(x
0
; y
0
; z
0
) đến mp (
α
): Ax + By + Cz = 0
là:
( )
000
0
222
Ax By Cz D
d M ,( )
ABC
+++
α=
++
2.Khoảng cách từ điểm M
1
đến đt
đi qua M
0
và có vectơ chỉ phương
u
là:
( )
01
1
M M ,u
d M,
u


∆=

3.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
' trong đó:
đi qua điểm M
0
và có vectơ chỉ phương
u
,
' đi qua điểm M
0
' và có vectơ chỉ phương
u'

( )
00
u, u ' .M M '
d ,'
u,u'


∆∆ =




4. Góc giữa hai mặt phẳng: Cho
( )
11 1 1
:0P Ax By Cz D+ + +=
( )
22 2 2
:0Q Ax By Cz D
+ + +=
. Khi
đó góc giữa (P) và (Q) là
α
xác định bởi:
12
12 12 12
222 2 2 2
12
111 2 2 2
.
os
.
.
α
++
= =
++ ++


nn
AA BB CC
c
nn
ABC A BC
với
12
,nn

là 2 VTPT của(P)và (Q).
Chú ý:
00
0 90
α
≤≤
nên dấu giá trị tuyệt đối trong công thức là bắt buộc.
5. Góc giữa hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng
( ) ( )
1 11 2 2 2
12
123 1 2 3
: ; :
xx yy zz xx yy zz
aaa bb b
−−
∆== ==
Lần lượt có các vectơ chỉ phương là
( ) ( )
12 3 123
, , ; b , ,a aa a bbb= =

. Ta có
( )
( )
11 2 2 33
12
222222
1 231 23
.
cos , cos ,
.
.
ab
ab ab ab
ab
ab
aaabbb
++
∆∆ = = =
++ ++



6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Cho mặt phẳng
( )
α
có VTPT
( )
,,n ABC=
và đường thẳng
( )
có VTCP
a
=(a
1
,a
2
,a
3
)
Ta có:
( )
( )
123
2 2 2222
1 23
.
sin ;( ) cos ,
.
.
α
++
∆= = =
++ ++



na
Aa Ba Ca
na
na
ABCaaa
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
116
Câu 1. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P).
A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 2. Cho hai mặt phẳng (P): 2x 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ):
x1 y2 z3
221
−−+
= =
. Tính khoảng cách từ A đến(Δ).
A. 3
5
B. 5
3
C. 2
5
D. 5
2
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d
1
:
x1 y7 z3
214
−−
= =
, d
2
:
x1 y2 z2
12 1
+−
= =
.
A.
3
14
B.
2
14
C.
1
14
D.
5
14
Câu 5. Cho đường thẳng Δ:
x1 y z2
21 1
−+
= =
và mặt phẳng (P): x 2y + 2z 3 = 0. Gọi C là giao
điểm của Δ với (P), M là điểm thuộc Δ. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC =
6
.
A. 2 B. 3 C. 2/3 D. 4/3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = |
MA MB+
 
| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 0), B(3; 0; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là
một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có
tọa độ là
A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2)
Câu 8. Cho điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 3) và C(0; 0; 2). Độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC là
A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ
dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d
1
:
x1 y7 z3
214
−−
= =
, d
2
:
x1 y2 z2
12 1
+−
= =
.
A.
3
14
B.
2
14
C.
1
14
D.
5
14
Câu 11. Cho đường thẳng (d): mặt phẳng (P): 2x -2y +z -3=0.c định góc nhọn
α hợp bởi (d) và (P).
A. α= 30° B. α= 45° C. α= 60° D. sinα= 4/9
Câu 12. Côsin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x 3y + z 7 = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 13. Góc giữa hai đường thẳng bằng
A. 45
o
B. 90
o
C. 60
o
D. 30
o
Câu 14. Xác đnh góc ψ của hai đường thng
y-1 z-3
x+1 = =
2 -2
2
2
3
1
3
2
3
4
3
+−
= =
1
11
:
112
xy z
d
+−
= =
2
x1 y z3
d :
11 1
52
:2
7
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
12
': 1
xt
dy t
zt
= +
=−−
=
117
A. ψ = 30
0
B. ψ =45
0
C. ψ =0
0
A. ψ = 60
0
Câu 15. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
(
)
:8x 4y 8z 1 0; : 2x 2y 7 0α += β + =
là:
A.
6
π
B.
4
π
C.
3
π
D.
2
π
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2017
Mã đề 101
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 5 0Px yz +−=
. Điểm nào dưới
đây thuộc
()P
?
A.
(2; 1; 5)Q
B.
(0; 0; 5)P
C.
( 5;0;0)N
D.
(1;1; 6)M
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
()Oxy
?
A.
(1;0;0)i =
B.
(0;0;1)k
C.
( 5;0;0)j
D.
(1;1;1)
m
=
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(3; 1;1)M
và vuông góc với đường thẳng
123
:
3 21
xy z
−+
∆==
?
A.
3 2 12 0x yz ++ =
B.
3 2 80x yz+ +−=
C.
3 2 12 0x yz +− =
D.
2 3 30
xyz + +=
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua điểm
(2; 3; 0)A
và vuông góc với mặt phẳng
( ): 3 5 0Px yz+ −+=
?
A.
13
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
1
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
13
3
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)M
. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán
kính IM ?
A.
2 22
( 1) 13x yz++=
B.
2 22
( 1) 13x yz+++=
C.
2 22
( 1) 13x yz++=
D.
2 22
( 1) 17x yz+++=
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( 1;1; 3)M
và hai đường thẳng
1 31
:
321
xyz
d
−+
= =
,
1
:
132
x yz+
∆==
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
đi qua M, vuông góc với
.
A.
1
1
13
xt
yt
zt
=−−
= +
= +
B.
1
3
xt
yt
zt
=
= +
= +
C.
1
1
3
xt
yt
zt
=−−
=
= +
D.
1
1
3
xt
yt
zt
=−−
= +
= +
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
13
:2
2
xt
dy t
z
= +
=−+
=
,
2
12
:
2 12
xy z
d
−+
= =
và mặt phẳng
( ):2 2 3 0Px yz+−=
. Phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua giao điểm của
1
d
và (P), đồng thời vuông góc với
2
d
.
A.
2 2 22 0xy z−+ + =
B.
2 2 13 0xy z−+ + =
C.
2 2 13 0xy z−+ =
D.
2 2 22 0xy z++ =
118
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 22
( ): 9Sx y z++=
, điểm
(1;1; 2)M
mặt phẳng
( ): 4 0
Pxyz++−=
. Gọi
là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A,
B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương là
(1; ; )u ab
. Tính
t ab=
A.
2
T =
B.
1T =
C.
1T =
D.
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2018
Mã đề 101
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
(P) : x 2 y 3z 5 0+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
(3; 2;1)n =
B.
3
( 1; 2;3)
n =
C.
4
(1; 2; 3)n =
D.
2
(1; 2;3)n =
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thng :
= 2
= 1 + 2
= 3 +
có một vectơ chỉ phương là
A.
3
(2;1;3)u =

B.
4
( 1; 2;1)u
=

C.
2
(2;1;1)u =

D.
1
( 1; 2;3)u =

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(2; 4;3)
(2; 2;7)B
.Trung điểm của đoạn AB có
tọa độ là
A.
(1; 3; 2)
B.
(2;6; 4)
C.
(2; 1; 5)
D.
(4; 2;10)
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
(2; 1; 2)
A
và song song với mặt phẳng
( ):2 3 2 0P xy z−+ +=
có phương trình là
A.
2 3 90
xy z
++ −=
B.
2 3 11 0
xy z−+ + =
C.
2 3 11 0xy z−− + =
D.
2 3 11 0
xy z−+ =
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm
(1; 2;3)
A
và đường thẳng
317
:
21 2
x yz
d
−+
= =
.Đường
thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
A.
= 1 + 2
= 2
= 3
B.
= 1 +
= 2 + 2
= 3 + 2
C.
= 1 + 2
= 2
=
D.
= 1 + 2
= 2 + 2
= 3 + 3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 22
(S) : ( 1) ( 1) (z 1) 9xy+++++=
(2; 3; 1)A
.Xét
các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là
A.
6 8 11 0xy
+ +=
B.
3 4 20xy
+ +=
C.
3 4 20xy+ −=
D.
6 8 11 0xy+ −=
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm
( 2;1; 2)I
và đi qua điểm
(1;2;1)A
−−
.Xét
các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện
ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 B. 216 C. 108 D. 36
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:
= 1 + 3
= 1 + 4
= 1
. Gọi
là đường thẳng qua
(1;1;1)A
và có vectơ chỉ phương
(1; 2; 2)u =
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
phương trình là
A. :
= 1 + 7
= 1 +
= 1 + 5
B. :
= 1 + 2
= 10 + 11
= 6 5
C. :
= 1 + 2
= 10 + 11
= 6 5
D. :
= 1 + 3
= 1 + 4
= 1 5
Mã đề 102
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
119
A.
( )
3; 3; 1
B.
( )
1; 1; 3−−−
C.
( )
3;1;1
D.
( )
1;1; 3
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
315
:
112
x yz
d
+ −−
= =
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
3; 1; 5u =

B.
( )
4
1; 1; 2u =

C.
( )
2
3;1; 5u =

D.
( )
3
1; 1; 2u = −−

Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
3
1; 2; 3n
=

B.
( )
4
1; 2; 3n
=

C.
( )
2
3; 2;1
n
=

D.
(
)
1
1; 2; 3n =

Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và vuông góc với đường thẳng
123
:
213
xy z+−+
∆==
có phương trình là
A.
3 2 50x yz+ +−=
B.
2 3 20xy z++ +=
C.
2 3 10xyz
+ + +=
D.
2 3 20xy z++ −=
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
2;1; 3
A
và đường thẳng
112
:
1 22
xyz
d
+−−
= =
. Đường
thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là:
A.
2
34
3
xt
yt
zt
=
=−+
=
B.
22
1
33
xt
yt
zt
= +
= +
= +
C.
22
13
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
D.
2
33
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1I
và đi qua điểm
( )
1; 0; 1A
. Xét
các điểm B, C, D thuộc
(
)
S
sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A.
64
3
B. 32 C. 64 D.
32
3
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:2 3 42Sx y z + +− =
và điểm
( )
1; 2; 3A
.
Xét các điểm M thuộc
( )
S
sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với
(
)
S
, M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình là
A.
2 2 2 15 0xyz
+ ++=
B.
2 2 2 15 0xyz
+ +−=
C.
70xyz+++=
D.
70xyz++−=
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
13
:3
54
xt
dy
zt
= +
=
= +
. Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 5A
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 2; 2u
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d
phương trình là
A.
12
25
6 11
xt
yt
zt
=−+
=
= +
B.
12
25
6 11
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
C.
17
35
5
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
D.
1
3
57
xt
y
zt
=
=
= +
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA THPTQG NĂM 2019
120
Câu 1. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau3) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1A
( )
2; 3; 2B
. Véctơ

AB
có tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 2. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau9) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là
A.
5
. B.
0++=xyz
. C.
0
=y
. D.
0=x
.
Câu 3. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGDCau11) Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
123
:
2 12
−−
= =
xy z
d
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
2; 1; 2Q
. B.
(
)
1;2;3
−−M
. C.
( )
1; 2; 3P
. D.
( )
2;1; 2−−N
.
Câu 4. (M 2) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau19) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
(
)
1; 2; 3A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29
+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15−+−+=xyz
.
C.
(
) (
) (
)
2 22
1 1 1 25−+−+=xyz
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
Câu 5. (M 2) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau22) Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa
hai mặt phẳng
(
)
: 2 2 10 0
+ +−=
Px y z
( )
: 2 2 30+ + −=
Qx y z
bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 6. (M 3) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau35) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
( )
: 30++−=Pxyz
đường thẳng
12
:
12 1
+−
= =
xy z
d
. Hình chiếu của
d
trên
( )
P
phương trình là
A.
111
1 45
+++
= =
−−
xyz
. B.
111
3 21
−−
= =
−−
xyz
.
C.
111
14 5
−−
= =
xyz
. D.
145
111
−++
= =
xy z
.
Câu 7. (M 4) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau41) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;4A
,
( )
3;3; 1−−B
mặt phẳng
( )
:2 2 8 0+ −=P xy z
. Xét
M
điểm thay đổi thuộc
( )
P
,
giá trị nhỏ nhất của
22
23+MA MB
bằng
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Câu 8. (M 3) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGDCau45) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3E
, mặt phng
(
)
:2 2 3 0+ −−=P x yz
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36 + +− =Sx y z
. Gi
đưng thẳng đi qua
E
, nằm trong
( )
P
và ct
( )
S
tại hai điểm khoảng cách nh nhất. Phương
trình của
A.
29
19
38
= +
= +
= +
xt
yt
zt
. B.
25
13
3
=
= +
=
xt
yt
z
. C.
2
1
3
= +
=
=
xt
yt
z
. D.
24
13
33
= +
= +
=
xt
yt
zt
.
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2019 (Mã Đề: 101)
121
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
1; 2; 1n =

. B.
( )
4
1; 2; 3n =

. C.
( )
1
1; 3; 1n =

. D.
( )
2
2; 3; 1n
=

.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
213
:
12 1
x yz
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của d?
A.
( )
2
2;1;1 .u
=

. B.
( )
4
1; 2; 3 .u =

. C.
( )
3
1; 2;1 .u =

. D.
( )
1
2;1; 3 .u =

.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục
Oz
tọa độ
A.
( )
2;1;0
. B.
( )
0;0; 1
. C.
( )
2;0;0
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + −=
. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 30. Trong không gian
, cho hai điểm
( )
1; 3; 0
A
( )
5;1; 2B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 50xyz−+=
. B.
2 50xyz−−=
. C.
2 30xy z++ −=
. D.
3 2 14 0x yz+ −− =
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1;2;0A
,
( )
2;0;2B
,
(
)
2; 1;3C
( )
1;1;3D
.
Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABD
có phương trình là
A.
24
23
2
xt
yt
zt
=−−
=−−
=
. B.
24
13
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
24
43
2
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
. D.
42
3
13
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 4; 3A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với
trục
Oz
cách trục
Oz
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách t
A
đến
d
nhỏ nhất,
d
đi qua điểm
nào dưới đây?
A.
( )
3; 0; 3P −−
. B.
( )
0;3;5M −−
. C.
( )
0; 3; 5N
. D.
( )
0; 5; 3Q
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( )
2
22
: 23Sx y z+ ++ =
. tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;
Aabc
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA THPTQG NĂM 2020
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
2;0;1
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z ++ +− =
. Tâm của (S) có
tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
122
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1
n =

. C.
( )
1
3; 4;1n =

. D.
( )
4
3; 2; 4n
=

.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
121
:
13 3
xy z
d
+−
= =
?
A.
( )
1; 2;1P
. B.
( )
1; 2; 1Q −−
. C.
( )
1; 3; 2N
. D.
( )
1; 2;1M
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
1; 0; 3
a
=
( )
2; 2;5b =
. Tích hướng
(
)
.aa b+

bằng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
S
có m điểm
( )
0;0; 3
I
đi qua điểm
( )
4;0; 0M
. Phương trình của
( )
S
A.
(
)
2
22
3 25xy z+++ =
. B.
( )
2
22
35xy z+++ =
. C.
(
)
2
22
3 25xy z++− =
. D.
( )
2
22
35xy z++− =
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;1; 1M
vuông góc với đường thẳng
121
:
221
xy z+−
∆==
có phương trình là
A.
2 2 30x yz+ ++=
. B.
20x yz −=
. C.
2 2 30x yz+ +−=
. D.
2 20x yz −−=
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm
( )
2; 3; 1M
( )
4;5;3N
?
A.
( )
4
1;1;1
u =

. B.
( )
3
1;1; 2u =

. C.
( )
1
3; 4;1u =

. D.
(
)
2
3;4;2u
=

.
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA TN THPT NĂM 2020
Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của diểm M ( 2; 1;-1) trên mặt phẳng ( Ozx)
có tọa độ là
A. (0;l;O). B. (2;1;0). C. (0;1;-1). D. (2;0;-1).
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-2)
2
+(y +4)
2
+ (z-1)
2
= 9. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (-2;4;-1). B. (2;-4;1). C. (2;4;1). D. (-2;-4;-1).
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P): 2x + 3 y + z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A.
n
= ( 2; 3; 2). B.
n
= ( 2; 3; 0). C.
n
= ( 2; 3; 1). D,
n
= ( 2; 0; 3).
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
121
:
23 1
xy z−−+
∆==
điểm nào dưới đây thuộc
A. P(1;2;-1). B. M(-1;-2;1). C. N(2;3;-l). D. Q(-2;-3;1).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng
311
:
14 2
x yz −+
∆==
. Mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình là:
A. 3x+ y-z-7 = 0. B. x+4y-2z+6 = 0. C. x+4y-2z-6=0. D. 3x+y-z+7=0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M(l;0;l) và N(3;2;-l). Đường thẳng MN có phương trình
tham số là:
A.
12
2
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
. C.
1
2
1
xt
yt
zt
=
=
= +
. D.
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=
.
123
CHỦ ĐỀ 9: TỔ HỢP - XÁC SUẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
a. Quy tắc cộng:
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m
cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành
động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách thực hiện
b. Quy tắc nhân:
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực
hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì
m.n cách hoàn thành công việc.
Lưu ý: Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động
Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp
II. HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
1. Hoán vị: Cho một tập hợp A gồm n phần tử (n
1)
Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A gọi là một hoán vị của n
phần tử đó. Số hoán vị n phần tử của A kí hiệu là
n
P
.
Ta có
n
P
= n! =1.2.3…n (0!=1)
2. Chỉnh hợp
Cho tập A gồm n phần tử (n
1) và một số k với
nk
1
. Kết quả của việc lấy k phần tử
khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là
một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho
Số chỉnh hợp chập k của n được kí hiệu là:
k
n
A
*Công thức tính
k
n
A
:
k
n
A
=
( )
!
!
n
nk
với
nk
Nn
1
3. Tổ hợp (Quy ước 0!=1)
Cho tập A gồm n phần tử (n
1) và số nguyên k với
0
kn≤≤
. Mỗi tập con gồm k phần tử
của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho
* Số tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu là
k
n
C
* Công thức tính
=
nk
Nn
kkn
n
C
k
n
0
!)!(
!
* Một số công thức và tính chất hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp:
0
! ;C 1
kk n
n nn n
A kC C= = =
k nk
nn
CC
=
với n nguyên dương k nguyên và
0kn≤≤
k k k1
n1 n n
C CC
+
= +
với mọi
1 kn≤≤
(k,n nguyên)
Pn =
n
n
A
= n! (n nguyên dương)
III. PHÉP THỬ, BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
1. Định nghĩa của phép thử:
Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã
biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó.
2. Định nghĩa không gian mẫu:
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép
thử và kí hiệu là:
3. Biến cố: Là một tập hợp con của không gian mẫu.
Tập rỗng được gọi là biến cố không thể (biến cố không). Tập
là biến cố chắc chắn
4. Phép toán trên biến cố:
124
Tập
\A được gọi là biến cố đối của biến cố A, ký hiệu là
A
.
Tập
AB
được gọi là hợp của hai biến cố A và B
Tập
AB
được gọi là giao của hai biến cố A và B
Hai biến cố A và B xung khắc nếu
AB∩=
.
5. Xác suất của biến cố:
a. Định nghĩa :
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng
xuất hiện.
Ta gọi tỉ số
()
()
nA
n
là xác suất của biến cố A. Ký hiệu P(A).
(n(A) là số phần tử của tập A hay cũng là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A, còn n(
) là
số các kết quả có thể xảy ra của phép thử).
b. Tính chất của xác suất :
Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến phép thử một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện
Định lí : * P(
) = 0; P(
) = 1
*
0 () 1PA≤≤
, với mọi biến cố A
* Nếu A và B xung khắc thì: P(
AB
) = P(A) + P(B)
Nếu A và B bất kì thì:
( )
P A B P(A) P(B) P(A.B)∪= +
Hệ quả:
P(A) 1 P(A)=
, với mọi biến cố A
B. CÁC DẠNG TOÁN.
I. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
Bài 1: (NB) Một tổ có 5 bạn nam và 6 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn một bạn đi tham
quan.
A. 5. B. 6. C. 11. D. 30.
Giải: Có 5 cách chọn 1 học sinh nam
Có 6 cách chọn 1 học sinh nữ
Theo quy tắc cộng có 5 + 6 = 11 cách chọn
Đáp án: C
Phương án A sai là do chỉ chọn học sinh nam
Phương án B sai là do chỉ chọn học sinh nữ
Phương án D sai là do nhầm sang quy tắc nhân
Bài 2: (TH) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi
một khác nhau?
A. 16. B. 12. C. 6. D. 9.
Giải: Gọi số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau là
ab
; a, b {0, 1, 2, 3}
Số cách chọn a là 3 (a ≠ 0)
Số cách chọn b là 3 (b ≠ a)
Theo quy tắc nhân có 3.3 = 9 số
Đáp án: D
Phương án A sai là do chữ số hàng chục nhận luôn chữ số 0, chữ số hàng đơn vị chưa tính
khác chữ số hàng chục
Phương án B sai là do số hàng chục nhận luôn chữ số 0
Phương án C sai là do nhầm sang quy tắc cộng
Bài 3: (VD) Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. lập ra số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và số đó
chia hết cho 5.
A. 55. B. 750. C. 40. D. 60.
P(A)=
n(A)
n( )
125
Giải: Số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 5 dạng
0
ab
hoặc
5ab
+ Xét số dạng
0ab
Có 6 cách chọn a và 5 cách chọn b. Vậy có 6.5 = 30 số
+ Xét số dạng
5ab
Có 5 cách chọn a (a ≠ 0) và 5 cách chọn b. Vậy có 5.5 = 25 số
Vậy theo quy tắc cộng có 55 số
Đáp án: A
Phương án B sai là do sai quy tắc cộng sang quy tắc nhân
Phương án C sai là do không chia 2 trường hợp
Phương án D sai là do không chia 2 trường hợp và chọn chữ số hàng chục sai.
II. HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
Bài 1: (NB) Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử của M là:
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Giải: Mỗi tập con gồm
2
phần tử của M là một tổ hợp chập 2 của
10
phần tử của
M
.
Do đó số tập con gồm
2
phần tử của M
2
10
C
.
Đáp án C
Phương án A sai là do bỏ ra 2 phần tử và nhầm sang chỉnh hợp.
Phương án B sai là do hiểu sai khái niệm tổ hợp và chỉnh hợp
Phương án D sai là do nhầm sang quy tắc nhân
Bài 2: (NB) Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn hai bạn làm trực nhật trong đó
một bạn quét lớp, một bạn lau bảng?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C. 10
2
. D. 2
10
.
Giải: Mỗi cách chọn hai bạn làm trực nhật trong đó một bạn quét lớp, một bạn lau bảng là
một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử nên số cách chọn là
2
10
A
.
Đáp án: B
Phương án A sai là do nhầm qua tổ hợp.
Phương án C sai là do nhầm sang qui tắc nhân và không trừ ra khi đã chọn 1 bạn.
Phương án D sai là do nhầm cách tính.
Bài 3: (TH) Giải phương trình
123
7
2
++=
xx x
CCC x
ta có nghiệm là:
A. x = 4. B. x = -4. C.
x4
= ±
. D. Vô nghiệm.
Giải: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
x
x3
Với x thỏa đk, phương trình (1) tương đương với phương trình:
! ! !7
( 1)! 2( 2)! 3( 3)! 2
11 7
( 1) ( 1)( 2)
26 2
xx x
x
xxx
x xx xx x x
++=
−−
⇔+ + =
Chia 2 vế cho x (
0x >
),ta được :
( )
( )
=
=
=
=+++
lx
nx
x
xxx
4
4
16
2123336
2
2
Đáp án A
Phương án B sai là do giải sai điều kiện
126
Phương án C sai là do không đặt điều kiện
Phương án D sai là do biến đổi sai.
* Có thể giải bằng MTCT bằng cách chuyển vế rồi thế các nghiệm vào để chọn đáp án
Bài 4: (VD) Một lớp
học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh vào đội xung
kích, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 2625. B. 9425. C. 7125. D. 28050.
Giải: xét 3 trường hợp
+ TH1: có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ, số cách chọn
12
25 15
.CC
+ TH2: có 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ, số cách chọn
21
25 15
.CC
+ TH3: có 3 học sinh nam và 0 học sinh nữ, số cách chọn
3
25
C
Vậy có tất cả:
12
25 15
.
CC
+
21
25 15
.CC
+
3
25
C
= 9425 cách chọn.
Đáp án: B
Phương án A sai do nhầm chỉ chọn 1 học sinh nam.
Phương án C sai do nhầm chỉ chọn 1 hoặc 2 học sinh nam.
Phương án D sai do nhầm sang chỉnh hợp.
III. PHÉP THỬ, BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Bài 1: (NB) Cho A là một biến cố của không gian mẫu, P(A) là xác suất của biến cố A. Biểu
thức nào sau đây là đúng
A.
( )
0 P A 1, A< <∀
. B.
( )
0 P A 1, A ≤∀
.
C.
( )
P A 1, A≤∀
. D.
( )
P A 0, A≥∀
.
Đáp án B
Các phương án A, C, D sai là do hiểu sai tính chất của xác suất
Bài 2: (TH) Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả cầu màu xanh và
6
quả cầu màu đỏ. Chọn
ngẫu nhiên đồng thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra
2
quả cầu cùng màu bằng
A.
5
22
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
10
11
.
HD giải: Chọn C
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời
2
quả cầu từ
11
quả cầu là
2
11
55
C =
.
Số cách chọn ra
2
quả cầu cùng màu là
22
56
25CC+=
.
Xác suất để chọn ra
2
quả cầu cùng màu là
25 5
55 11
P = =
.
Phương án A sai là do tính sai không gian mẫu
Phương án B sai là do tính sai n(A) (nhầm hai quả cầu khác màu)
Phương án D sai là do số cách chọn ra
2
quả cầu cùng màu là
22
56
50+=AA
.
Bài 3: (VD) Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất
để có ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.
A.
2
3
. B.
4
9
. C. 1. D.
1
2
.
Số phần tử của không gian mẫu là 3! = 6. Gọi A là biến cố mà trong 3 phong bì có ít nhất
một lá thư bỏ đúng địa chỉ
Trường hợp 1: có đúng 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ số cách là
1
3
3C =
Trường hợp 2: cả ba lá thư đều được bỏ đúng địa chỉ số cách là 1
127
Vậy
(A) 3 1 2
()
( 63
n
PA
n
+
= = =
Chọn câu A.
Phương án B sai là do sai không gian mẫu là 3.3=9
Phương án C sai là do tính n(A) = 6 (có thêm trường hợp 2 lá thư bỏ đúng địa chỉ: 2 cách)
Phương án D sai là do chỉ làm một trường hợp có đúng một lá thư bỏ đúng địa chỉ.
CHỦ ĐỀ 10: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Dãy số
1. Định nghĩa
:*
()
uN R
n un
dạng khai triển: (u
n
) = u
1
, u
2
, …, u
n
, …
2. Dãy số tăng, dãy số giảm:
(u
n
) là dãy số tăng
u
n+1
> u
n
với
n
N*.
u
n+1
u
n
> 0 với
n
N*
1
1
n
n
u
u
+
>
với
n
N* ( u
n
> 0).
(u
n
) là dãy số giảm
u
n+1
< u
n
với
n
N*.
u
n+1
u
n
< 0 với
n
N*
1
1
n
n
u
u
+
<
với
n
N* (u
n
> 0).
3. Dãy số bị chặn
(u
n
) là dãy số bị chặn trên
M
R: u
n
M,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn dưới
m
R: u
n
m,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn
m, M
R: m
u
n
M,
n
N*.
II. Cấp số cộng
1. Định nghĩa: (u
n
) là cấp số cộng
u
n+1
= u
n
+ d,
n
N* (d: công sai)
2. Số hạng tổng quát:
1
( 1)
n
uu n d=+−
với n
2
3. Tính chất của các số hạng:
k1 k1
k
uu
u
2
−+
+
=
với k
2
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
1
12
()
...
2
n
nn
nu u
S uu u
+
= + ++ =
=
[ ]
1
2 ( 1)
2
nu n d+−
III. Cấp số nhân
1. Định nghĩa: (u
n
) là cấp số nhân
u
n+1
= u
n
.q với n
N* (q: công bội)
2. Số hạng tổng quát:
1
1
.
n
n
u uq
=
với n
2
3. Tính chất các số hạng:
2
11
.
k kk
u uu
−+
=
với k
2
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
1
1
,1
(1 )
,1
1
n
n
n
S nu q
uq
Sq
q
= =
=
5. Tổng các số hạng của cấp số nhân lùi vô hạn:
1
, ( 1)
1
u
Sq
q
= <
128
B. LUYỆN TẬP
I. Dãy số
Bài 1. (NB)
Cho dãy số (u
n
) có các số hạng đầu:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;
0
.Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n
+
=
. B.
1
n
n
u
n
=
+
. C.
1
n
n
u
n
=
. D.
2
1
n
nn
u
n
=
+
.
Giải:
Phương án A sai vì n =1 thì u
1
=2
Phương án B sai vì không có giá trị n thuộc N* để u
1
=0
Phương án D sai vì khi cho n=2 thì u
2
=2/3
Đáp án C vì:
n=1 => u
1
=0 n=2 => u
2
=1/2
n=3 => u
3
=2/3 n=4 => u
4
= 3/4
n=5 => u
5
=4/5
Bài 2. (TH)
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm ?.
A. Dãy số (u
n
) với
n
1
u2
n
=
.
B. Dãy số (u
n
) với
1
n
n
u
n
=
+
.
C. Dãy số (u
n
) với
1
( 1) .3
nn
n
u
+
=
. D. Dãy số (u
n
) với
2
n
n
u
n
=
.
Giải: Kiểm tra phương án A
Đáp án A.
Phương án B sai vì u
1
=1/2 < u
2
=2/3
Phương án C sai vì u
1
= -9, u
2
=27, u
3
= -81 là dãy không tăng không giảm.
Phương án D sai vì u
1
= u
2
=2
Bài 3. (VD) Cho dãy số (u
n
) với
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
. Số hạng thứ n+2 của dãy số (u
n
) là:
+
++
= +A.
2
( 2)( 1)
u5
2
n
nn
.
n2
u 5
(n+ 2)(n -1)
3
+
= +B.
.
+
−+
= +C.
2
( 2)( 1)
u5
2
n
nn
.
+
++
= +D.
2
( 2)( 1)
u5
3
n
nn
.
Tính : u
1
= 5 u
2
= 5+1
u
3
=5 +1+2 u
4
=5+1+2+3
u
5
=5+1+2+3+4 u
6
=5+1+2+3+4+5
n
n1 n
1
u2
n
11 1
u u 2 2 0, n N*
n1 n n(n1)
+
=

= = < ∀∈

++

129
n
u 5 1 2 3 ... (n 1).
= ++ ++ +
Dùng công thức:
n(n 1)
1 2 3 ... n
2
+
+++ + =
n
n(n 1)
u5
2
⇒=+
đáp án: B và D sai
Vậy số hạng tổng quát của dãy là
( 1)
5
2
n
nn
u
⇒=+
Nên số hạng u
n+2
của dãy là:
n2
(n 2)[(n 2) 1] (n 2)(n 1)
u5 5
22
+
+ +− + +
=+=+
Đáp án A.
II. Cấp số cộng
Bài 1. Cho cấp số cộng có u
1
= 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là:
A. 12. B. 17. C. 11. D. 162.
Đáp án A.
Các phương án còn lại sai do dùng sai công thức
Bài 2. (TH) Cho CSC : -2 ; u
2
; 6 ; u
4
. Hãy chọn kết quả đúng ?
A. u
2
= -6 ; u
4
= -2. B. u
2
= 1 ; u
4
= 7. C. u
2
= 2 ; u
4
= 8. D. u
2
= 2 ; u
4
= 10.
Đáp án D.
Từ tính chất của CSC ta có:
+
−+
= = =
13
2
26
2
22
uu
u
;
++
= ⇔= =
24 4
34
2
6 10
22
uu u
uu
Bài 3. (TH)
Trong các dãy số (u
n
) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1
3
n1 n
u1
u u1
+
=
=
. B.
1
n1 n
u2
u un
+
=
= +
. C.
1
1
3
21
nn
u
uu
+
=
= +
. D.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
−=
.
Đáp án D
Phương án A sai vì dãy có các số hạng: 1; 0; -1; -2; -9;…
Phương án B sai vì dãy có các số hạng: 2; 3; 5; …
Phương án C sai vì dãy có các số hạng: 3; 7; 15;…
Bài 4. (VD)
Cho CSC có n số hạng biết
1
1, 2, 483
n
u dS=−= =
. Hỏi CSC bao nhiêu số hạng?
A. n= 21. B. n= -21; 23. C. n=23. D. n=24.
Đáp án C.
Từ công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng:
1n
n(n 1)
nu d S n n(n 1) 483 n 21;23
2
+ = ⇔− + = =−
Phương án A, D sai.
Phương án B sai. vì số các số hạng của CSC là số nguyên dương.
III. Cấp số nhân
Bài 1. (NB)
Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 1 ; u
2
= 4. Công bội cấp số nhân đã cho bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D.
1
.
4
130
Đáp án: B
Bài 2. (TH)
Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
x=6
y=-54
. B.
x=-10
y=-26
. C.
x=-6
y=-54
. D.
x=-6
y=54
.
Đáp án C.
Theo tính chất của CSN ta có: x
2
=(-2)(-18) = 36 x = ±6.
=⇒= =
2
1
63
u
xq
u
, cấp số nhân là: -2; 6; -18; 54. Phương án: A, B, C, D đều sai.
=−⇒ = =
2
1
63
u
xq
u
, cấp số nhân là: -2; -6; -18; - 54.
6; 54xy⇒= =
Chọn đáp án C.
Hoặc: Kiểm tra kết quả nếu
2 18
xy
=
−−
thì đó là giá trị x, y cần tìm.
Bài 3. (VD)
Tìm tích của các số dương a và b sao cho a; a+2b; 2a+b lập thành cấp số cộng và (b+1)
2
;
ab+5; (a+1)
2
lập thành cấp số nhân.
A. 12. B. 6. C. 18. D. 3.
Theo tính chất của CSC ta có 2(a+2b) = a+2a+b
a=3b
Theo tính chất của CSN ta có (ab+5)
2
= [(a+1)(b+1)]
2
22 2
(3b 5) [(3b 1)(b 1)]
+= + +
b1⇔=
⇒=
a3
Vậy a.b = 3
Đáp A.
1
3
n1 n
u1
u u1
+
=
=
. B.
1
n1 n
u2
u un
+
=
= +
. C.
1
1
3
21
nn
u
uu
+
=
= +
. D.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
−=
.
án D.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ 10: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN TỔNG HỢP
A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
I. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG.
1. Tóm tắt lý thuyết
Góc giữa hai đường thẳng a b là góc giữa hai đường
thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song
với a và b. ( số đo góc giữa hai đường thẳng luôn lớn hơn
hay bằng 0
0
và bé hơn hay bằng 90
0
). Kí hiệu:
//
(;) ( ; )
ab a b=
Cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong thực tế:
Muốn xác định góc giữa hai đường thẳng a b từ 1 điểm
A trên đường thẳng a kẻ đường thẳng b
/
//b.
/
(;) (; )ab ab=
2. Phương pháp giải:
Cách 1: Dựa vào định nghĩa
131
Cách 2: Dựa vào cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong thực tế.
Cách 3: Dựa vào cách xác định góc giữa 2 vectơ chỉ phương.
3. Ví dụ minh hoạ:
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
3,
SA a SA BC=
. Tính góc
giữa hai đường thẳng SD và BC?
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
0
BC / /AD
SAD 90
SA BC
⇒=
.
Do BC//AD
(; )(; )SD BC SD AD SDA= =
.
Xét tam giác SAD vuông tại A ta có:
0
3
tan 3 60
SA a
SDA SDA
AD a
===⇒=
Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng 60
0
Vậy chọn B.
Ví dụ 2. Cho chóp
.S ABCD
có mặt phẳng đáy là hình
vuông cạnh
, 3,a SA a SA =
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
( )
cos SB, AC
.
A.
( )
1
cos , .
22
SB AC =
B.
( )
1
cos , .
22
SB AC =
C.
( )
1
cos .
2
SB, AC =
D.
( )
1
cos , .
2
SB AC =
Hướng dẫn giải
Lấy
M
là trung điểm
SD.
Khi đó góc cần
tìm là góc giữa
OM
.OC
Ta có
MC
là trung tuyến
222
22
2
24
SC DC SD
SCD MC a
+
∆⇒ = =
2MC a
⇒=
Xét
MOC
có :
22 2
1
2. .
22
MO OC MC
cosMOC
MO OC
+−
= =
.
Vậy chọn A.
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
1,AB =
( )
' 0.AA m m= >
Hỏi
m
bằng bao nhiêu
để góc giữa
'AB
'BC
bằng 60
0
?
A.
5.m =
B.
1m =
. C.
3.m =
D.
2m =
.
Hướng dẫn giải:
O
S
M
A
D
C
B
D
B
C
A
S
132
Lấy
,,MNP
là trung điểm
', ' ',BB B C AB
khi đó
MP//AB',MN//BC'.
Suy ra góc cần tìm là góc giữa
,.
MP MN
2
m1
MP MN
2
+
= =
. Lấy
Q
trung điểm
' '.AB
22 2
1
4
PN PQ QN m⇒= + = +
.
Suy ra
2 22
1
2. . 2
PM MN PN
cosPMN
PM MN
+−
= = ±
, từ đó
tính được
2.m
=
Vậy chọn D.
II. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
1. Tóm tắt lý thuyết
2. Phương pháp giải
Muốn xác định góc giữa đường thẳng a mặt phẳng
(P).
+Xác định giao điểm A của đường thẳng a và mp(P).
+Lấy điểm Ma (MA), xác định hình chiếu vuông
góc H của M trên (P) khi đó:
( ;( ))a P MAH=
3. Ví dụ minh ho
Ví dụ 1. (Trích đề thi TN THPT QG 2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình
vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SB a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Giải:
AB là hình chiếu của SB lên
( )
ABCD
.
( )
(
)
( )
,,SB ABCD SB AB SBA⇒==
.
0
1
cos 60
22
AB a
SBA SBA
SB a
===⇒=
.
Vậy chọn A.
m
1
M
N
Q
P
A
B
C
A'
B'
C'
a
'
H
A
M
2a
a
A
B
C
D
S
Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng
(P) là góc giữa a hình chiếu acủa nó trên mp(P). Kí
hiệu:
/
( ;( )) ( ; )a P aa=
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói
rằng góc giữa đường thẳng a và mp(P) là 90
0
.
a
'
H
A
M
133
Ví dụ 2. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD
6SA a=
. Gọi
α là góc giữa đường
SC
và mặt phẳng
( )
SAD
H
. Tính
.
A.
7
. B.
7
7
. C.
6
. D.
6
6
.
Giải :
Ta có
(
)
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
.
Tức
D
hình chiếu vuông góc của
C
lên
(
)
SAD
Góc giữa
SC
( )
SAD
CSD
.
22
7SD SA AD a= +=
;
7
tan
7
CD
CSD
SD
= =
. Đáp án B.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a,
( )( )
SAB ABCD
,
tam giác SAB là tam giác đều. Tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABCD).
A.
15
5
. B.
5
.
5
C.
5.
D.
15
.
15
Giải:
Gọi H là trung điểm của AB
()SH ABCD⇒⊥
.
Ta có
( )( )
( )( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH (ABCD)
SH (SAB), SH AB
=⇒⊥
⊂⊥
Do đó HC là hình chiếu vuông góc của SC n
mp(ABCD).
( ,( )) =
SC ABCD SCH
Mà ta có:
3
2
=
a
SH
;
1a
BH = AB =
22
,
tam giác BHC vuông tại B
2
22 2
5
22

= + = +=


aa
HC HB BC a
.
3 5 15
tan :
22 5
SH a a
SCH
HC
= = =
.
Chọn A.
III. GÓC GIỮA 2 MẶT PHẲNG.
1. tóm tắt lý thuyết
a
a
6
A
B
C
D
S
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần
lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
b
a
Q
P
H
C
A
B
D
S
134
2. Phương pháp giải
3. Ví dụ minh ho
Ví dụ 1. (Trích đề thi tham khảo năm 2019) Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Góc
giữa
( )
ABCD
′′
( )
ABC D
′′
bằng
A.
30°
. B.
60
°
. C.
45°
. D.
90°
.
Giải
Ta có:
( )
CD BCC B
′′
CD BC
⇒⊥
.
Và:
( ) ( ) ( )
BC CD
BC ABCD ABCD ABCD
BC B C
′′ ′′
⇒⊥
′′
Góc giữa
( )
ABCD
′′
( )
ABC D
′′
90°
.
Vậy chọn D.
Ví dụ 2. Cho chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
( )
SCD
tạo với mặt phẳng đáy góc 45
0
. Gọi
α
góc giữa
( )
SBC
( )
SCD
.
Tính góc
α
.
A.
0
30
α
=
. B.
0
60
α
=
. C.
0
45
α
=
. D.
0
90
α
=
.
Hướng dẫn giải:
Cách 1 :
Chọn điểm O thuộc giao tuyến của
α
β
.
Dựng qua O :
OA ( )
OA
α
⊥∆
()OB
OB
β
⊥∆
αβ ϕ
= =(( ),( )) ( ; )
OA OB
Chú ý: *
0 90
o
ϕ
≤≤
*
( ) (
) (
)
( )
(
)
0
, 90
α β αβ
⊥⇒ =
Cách 2:
Tìm giao tuyến d của (α) và (β)
Từ một điểm M trong (β) kẻ MH
(α) (H
))
Từ điểm H kẻ HKd (Kd)
αβ ϕ
= =(( ),( )) MKH
β
α
M
H
K
135
Dễ chứng minh được góc giữa
( )
DSC
và đáy là
0
45SDA =
nên
SA a=
Lấy M, N lần lượt trung điểm
,.SB SD
Dễ
chứng minh
(
) ( )
,AN SCD AM SBC
suy
ra góc giữa
( )
SBC
( )
SCD
góc giữa AM
AN.
2
22
DB a
AM AN MN
= = = =
0
60MAN
⇒=
.
Vậy chọn A.
Ví dụ 3. Cho chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật cạnh
4a, 3a.AB AD= =
Các
cạnh bên đều có độ dài
5.a
Gọi
α
là góc giữa
( )
SBC
( )
ABCD
. Tính
tan
α
.
A.
5
tan
4
α
=
. B.
3
tan
4
α
=
. C.
53
tan
4
α
=
. D.
3
tan .
2
α
=
Hướng dẫn giải:
Gọi H tâm hình chữ nhật ABCD thì
( ).SH ABCD
Lấy
I
là trung điểm
aAB =
suy ra góc giữa
( )
SBC
( )
ABCD
.SIH
Tính được
53
tan .
4
SIH
=
Vậy chọn C.
B. KHOẢNG CÁCH
Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm M tới một đường thẳng a:
Phương pháp: Xác định chân đường vuông góc H hạ từ M tới đường thẳng a.
Độ dài đoạn
( )
,MH d M a=
.
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 3a,
SB = a, SC=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.
A.
a5
.
5
B.
75
5
.
a
C.
7a
.
5
D.
7a
.
5
Giải:
Từ S kẻ SH BC (HBC)(1). Ta SASB SASC SA(SBC)
45
°
a
N
M
A
B
C
D
S
3a
4a
5a
I
H
A
D
C
B
S
136
mặt khác ta có :
⇒⊥=
(; )
BC SA
BC AH AH d A BC
BC SH
Trong tam giác SBC vuông tại S ta có:
22
a.2a 2a 5
5
a (2a)
22
SB.SC
SH =
SB + SC
= =
+
Trong tam giác SAH vuông tại S ta có :
2
22 2
25 75
3
55
()
aa
AH SA SH a

= += + =



. Chọn đáp án B
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD SA
(ABCD), SA= 2a, ABCD là hình vuông cạnh
bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC.
A.
. B.
3
4
a
. C.
2
3
a
. D.
a2
.
4
Giải:
Gọi E trung điểm SC, suy ra
//OE SA
a
1
OE = SA
2
=
.
Do
SA AC OE AC OEC⊥⇒⊥⇒
vuông tại
O.
Kẻ
( )
,OH EC d O SC OH⊥⇒ =
.
Ta có:
3
a
3
22
OE.OC
OH =
OE + OC
=
.
Vậy chọn A.
Dạng 2: Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng:
1.Định nghĩa:
Khoảng cách từ điểm M tới mp(α) là độ dài đoạn vuông góc MH hạ từ M xuống
mp(α). Kí hiệu:
( )
,( )
α
dM
2.Phương pháp tính khoảng cách từ điểm M tới mp(
α
) :
Dựng
()
α
MH
, H
()
α
và tính MH
( )
d M,(α) = MH
.
Có thể dựng MH theo hai phương pháp sau:
Cách1: Nếu có một đường thẳng
()
α
d
thì ta dựng đường thẳng
đi qua M và
//d
. Đường thẳng này cắt (
α
) tại H
()MH
α
⇒⊥
.
a
a
2
2
2a
a
E
O
A
B
C
D
S
H
d
α
M
H
S
C
B
A
H
137
Cách 2: Chọn một mặt phẳng (P) qua M
() ()
α
P
, mặt phẳng (P) cắt (
α
)theo giao
tuyến d. Trong mặt phẳng (P) dựng
(
)
MH d, H d⊥∈
thì
()
α
MH
.
Chú ý: Khi biết khoảng cách từ một điểm A (khác M) đến (
α
).
+ Nếu MA//(
α
)thì
(
) ( )
,( ) ,( )
αα
=
dM dA
.
+ Nếu
() ( )
α
∩=≠MA I I A
thì
(
)
( )
,( )
,( )
α
α
=
dM
IM
d A IA
.
Ví dụ 1. Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một
góc α. Tính
( ,( ))d A SBC
theo a và α.
A.
( ,( )) .sin .
2
a
d A SBC
α
=
B.
( ,( )) .cos .
2
a
d A SBC
α
=
C.
a3
d(A,(SBC)) .sin
2
α
=
. D.
3
( ,( )) .cos .
2
a
d A SBC
α
=
α
I
M
H
A
K
α
M
H
A
K
P
α
M
H
138
Giải:
+ Gọi I là trung điểm của BC.
+ Ta có:
( )( )
( ),
( ),
(( );( )) AIS
()
SBC ABC BC
SI SBC SI BC
AI ABC AI BC
SBC ABC
BC S AI
α
∩=
⊂⊥
⊂⊥
= =
+
⊥∈
⊥⊥
Keû (H SI)
BC AH vì BC (SAI)
AH SI
AH (SBC)
. Do đó
( ,( ))d A SBC AH=
+ Mặt khác, xét tam giác vuông AHI có:
3
.sin .sin
2
a
AH AI
αα
= =
Vậy
3
( ,( )) .sin
2
a
d A SBC AH
α
= =
Vậy chọn C.
Ví dụ 2. (Trích đề thi tham khảo 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
BAD 60= °
,
SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
21
7
a
. B.
15
7
a
. C.
21
3
a
. D.
15
3
a
.
Giải:
Chọn A
Ta có
( )
AB SCD
//AB CD
nên
// ( )AB SCD
. Do đó
( ) ( )
;( ) ;( )B SCD A SCD
dd=
.
Trong
( )
ABCD
kẻ
AE CD
với
E CD
.
Trong
()
SAE
kẻ
AH SE
(
H SE
)
( )
1
.
Ta có
( )
SA ABCD
nên
SA CD
AE CD
suy ra
( )
CD SAE
.
Do đó
CD AH
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
( )
AH SCD
.
Suy ra
( )
;( )A SCD
d AH=
.
Trong tam giác vuông
ta có
3
sin 60
2
a
AE AD= °=
(vì
60ADE BAD= = °
)
Trong tam giác vuông
SAE
ta có
a 21
7
22
SA.AE
AH =
SA + AE
=
.Vậy
(
) ( )
21
;( ) ;( )
7
a
d B SCD d A SCD AH= = =
A
D
C
S
B
E
H
I
A
B
C
S
H
139
Ví dụ 3. (Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2018) Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam
giác vuông đỉnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
25
5
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
5
5
a
.
Giải:
Chọn A.
Trong tam giác
SAB
dựng
AH
vuông góc
SB
thì
( )
AH SBC
do đó khoảng cách
cần tìm là
AH
. Ta có:
2 2 22
1 115
AH SA AB 4a
=+=
suy ra
22
. 25
5
SA AB a
AH
SA AB
= =
+
.
Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1.Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d và d’
Cách 1:
+ Xác định đường thẳng vuông góc chung của d và d’
+ Tính độ dài đoạn vuông góc chung.
Cách 2:
+Tìm mp(P) chứa d’ và song song với d
+ Khi đó
d(d,d') d(d,(P)) d(A,(P))= =
với A là một điểm bất kỳ thuộc d
(Cách dựng (P): qua một điểm
'Bd
dựng đường thẳng ∆ song song với d, lúc đó
mp(P)≡(d’,∆))
Chú ý: Nếu a, b chéo nhau và vuông góc với nhau thì
- Dựng
mp(P) b
mp(P) a
tại A
- Dựng AB vuông góc với b tại B, khi đó:
d(a,b) AB=
2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD AB = a, tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tính
A.
. B.
2a
. C.
26a
. D.
26
2
a
.
Giải:
+ Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CD AB.
+ Vì ACD ACD là các tam giác đều nên:
, ( ) (1)CD AI CD BI CD AIB CD IJ ⇒⊥ ⇒⊥
Mặt khác,
ACD ACD∆=
nên tam giác
AIB cân tại I. Do đó,
(2)IJ AB
(, )d AB CD
A
S
C
B
H
140
+ Từ (1), (2) suy ra: IJ là đường vuông góc chung của AB CD.
+ Ta có:
2
2
22
3 3 26
2 22
a aa
IJ AI AJ


= −= =




. Vậy
26
(, )
2
a
d AB CD =
Đáp án: D
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB AD, H là giao điểm của CN DM,
( ), 3SH ABCD SH a⊥=
. Tính
d( )DM,SC
.
A.
. B.
288
19
a
. C.
30
4
a
. D.
95
10
a
.
Giải:
+ Trong mp(SCH) kẻ
(1), (K SC)HK SC⊥∈
.
+ Mặt khác,
SH (ABCD)
SH DM (*)
DM (ABCD)
⇒⊥
Xét hai tam giác vuông AMD DNC AM=DN,
AD=DC
AMD DNC
⇒∆ =∆
. Từ đó ta có:
0
0
0
90
90
90 hay (**).
=
= ⇒+ =
+=
⇒=
AMD DNC
ADM DCN DNC ADM
AMD ADM
NHD DM CN
Từ (*), (**) suy ra:
DM (SCH) DM HK (2)
⇒⊥
.
Từ (1), (2) suy ra: HK là đoạn vuông góc chung của DM SC.
+ Ta có:
HCD DCN∆∆
22
22
25
5
CD a a
HC
CN
CD DN
⇒= = =
+
.
Xét tam giác vuông SHC ta có:
2 22 2
1 1 1 19 288
19
12
a
HK
HK HC HS a
= + = ⇒=
Vậy
288
( ,)
19
a
d DM SC HK= =
. Đáp án B
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
bằng
. Tính d(AD, SB).
J
I
B
C
D
A
H
M
N
C
S
D
A
B
K
141
A.
42
7
a
. B.
21
7
a
. C.
. D.
33
2
a
.
Giải:
Ta có:
( )
()
//
//
()
AD SBC
AD SBC
AD BC
BC SBC
Do vậy ta chọn (SBC) chứa SB và song song AD.
Suy ra:
( )
;d AD SB
bằng khoảng cách từ một điểm
bất kỳ trên AD đến (SBC).
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AD BC.
Khi đó, ta có:
BC IJ
BC (SIJ)
BC SH
⇒⊥
.
( )
BC SBC
nên
( )
()SBC SIJ
theo giao tuyến SJ. Trong mp(SIJ) kẻ
, IK SJ K SJ
⊥∈
. Khi đó
IK (SBC)
,
hay
( )
IK = d AD,SB
.
Tam giác SJC vuông tại J có:
2
22 2
7
2
42
= = −=
aa
SJ SC JC a
11
..
22
SIJ
S SH IJ IK SJ= =
. Suy ra:
6
.
. 42
2
7
7
2
a
a
SH IJ a
IK
SJ
a
= = =
.
Vậy:
(
)
42
,
7
a
d AD SB =
. Đáp án A
Ví dụ 4. (Đề tham khảo của Bộ năm 2018) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh
bằng
a
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
A’C’ bằng
A.
3a
. B.
a
. C.
. D.
2a
.
Giải:
Đáp án B
Cách 1: Ta có
( )
//BD ABCD
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d BD AC d BD ABCD d B ABCD BB a
′′ ′′
⇒= = ==
.
Cách 2: Gọi
O
,
O
lần ợt tâm của hai đáy. Ta có:
OO
đoạn vuông góc chung của
BD
AC
′′
.Do đó
( )
,d BD A C OO a
′′
= =
.
A
B
C
D
B
C
D
A
J
H
I
D
C
A
B
S
K
142
Ví dụ 5. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng
62cm
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB CD.
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 6cm.
Hướng dẫn:
Áp dụng ví dụ 1, ta chọn câu D.
IJ là đường vuông góc chung của AB CD.
22
6
IJ AI AJ cm= −=
J
I
B
C
D
A
| 1/143

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TÀI LIỆU
HỘI THẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 MÔN TOÁN
Tây Ninh, tháng 5 năm 2020 - LƯU HÀNH NỘI BỘ -
PHÂN TÍCH ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ LẦN 2
I. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO LẦN 2 1
II. SỐ CÂU THEO CHƯƠNG MỤC

6. Nguyên hàm Tích phân: 5
1. Tổ hợp Xác suất: 2 7. Số phức: 5
2. Dãy số, cấp số: 1
8. Thể tích khối đa diện: 3
3. Quan hệ vuông góc: 2
9. Khối tròn xoay: 5
4. Ứng dụng đạo hàm, khảo sát hàm số: 12
10. Hình tọa độ không gian: 6
5. Lũy thừa, mũ, lôgarit: 9
III. SỐ CÂU THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
1. Nhận biết: 21 2. Thông hiểu: 17
3. Vận dụng thấp: 7 4. Vận dụng cao: 5 2
GV soạn: Huỳnh Quốc Hào
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
I. CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM.
1. Bài toán về hàm số đơn điệu: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1VD)
A. Lý thuyết:
Có 2 hướng các em hs cần nắm vững:
Hướng 1: Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K
+ Nếu f '(x ) ≥ 0 với mọi x K f '(x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm xK thì hàm số f
đồng biến trên K .
+ Nếu f '(x ) ≤ 0 với mọi x K f '(x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm x K thì hàm số f
nghịch biến trên K . Chú ý: +  
Đối với hàm phân thức hữu tỉ ax b d y =
x ≠ −  thì dấu " = " khi xét dấu đạo hàm y′ không xảy ra. cx + d c
Hướng 2: Giúp hs nhìn bảng biến thiên (hoặc bảng dấu y’) mà trả lời. B. Các ví dụ:
Ví dụ 1. (C10 MH2 2020)
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1) . B. (0;1) . C. (−1;0). D. (−∞;0) . Hướng dẫn
NX: BT này là BT về đọc BBT.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên ( 1; − 0) . Chọn C.
Ví dụ 2. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( ; −∞ 0). C. (0; 2) . D. (2; + ∞) . Hướng dẫn
NX: BT này là BT về đọc đồ thị.
- Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2) . Chọn C.
Ví dụ 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? GV: Huỳnh Quốc Hào 3 + − A. x 1 y = . B. 3
y = −x + x +1. C. x 1 y = . D. 3 2
y = −x + 3x − 9x . x + 3 x − 2 Hướng dẫn
NX: Đây là BT cần tính toán đạo hàm cấp 1 để chỉ ra sự đơn điệu của hàm số. Vì tập xác định của hàm
phân thức nên hs cần biết để loại nhanh chúng. - Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 9x có 2 y′ = 3
x + 6x − 9 = 3 − (x − )2 1 − 6 < 0 , x ∀ ∈( ;
−∞ + ∞) nên nghịch biến trên ( ; −∞ + ∞) . Chọn D.
Ví dụ 4. (C41 MH2 2020)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 f (x) = 3 x + 2
mx + 4x + 3 đồng biến trên ? 3 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp VD. HS cần hiểu về điều kiện HS đồng biến và điều kiện tam thức không đổi dấu trên  .
+ Tính f '(x) = 2 x + 2mx + 4 ∆ ' ≤ 0
+ Hàm số đã cho đồng biến trên  ⇔ f '(x) ≥ 0,∀x ∈ ⇔  a > 0 2 2 ' 0 4 0 2 2 m b ac m m ∈ ⇔ − ≤ ⇔
− ≤ ⇔ − ≤ ≤ 
→m ∈{−2;−1;0;1; } 2 Chọn A. mx
Ví dụ 5. (C39 MH1 2020) Cho hàm số f ( x) 4 =
(m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để x m
hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞)? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Hướng dẫn
NX: là bài xét sự đơn điệu trên 1 miền nào đó của hàm phân thức 1/1. Vì vậy chú ý 2 điều: Đk tồn tại cho
hs và đạo hàm không có dấu bằng.
+ Trước hết theo yêu cầu bài toán ta phải có m ≤ 0. 2 4 − m
+ Tiếp theo f '(x) 2 =
> 0 ⇒ 4 − m > 0 ⇒ m∈ 2; − 2 2 ( ) (x m)
Kết hợp ta có m∈{0;− } 1; . Chọn D.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
1.
(C4 MH1 2020) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0; ) 1 .
2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau GV: Huỳnh Quốc Hào 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − +∞). C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) .
3. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. (0;2) . C. (3;+ ∞) . D. ( ) ;1 −∞ .
4. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên (1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
5. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0;2) B. ( 2; − 2) C. ( ;0 −∞ ) D. (2;+∞) 6. Hàm số 3 2
y = x x x + 3 nghịch biến trên khoảng A.  1 ;  −∞ −      . B. (1;+ ∞). C. 1 −  ;1 . D. 1  ; −∞ − và (1;+ ∞). 3       3   3  Hàm số 4 2
y = −x + 8x + 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2
− ) và (2;+∞). B. ( 2; − 2) . C. ( ; −∞ 2
− ) và (0;2). D.( 2; − 0)và (2;+∞).
7. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 6mx + m nghịch biến trên ( 1; − ) 1 . A. m ≥ 2. B. m ≥ 0 . C. 1 m ≤ − . D. 1 m ≥ . 4 4 8. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x mx − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) là GV: Huỳnh Quốc Hào 5 A. ( 1; − + ∞). B. ( ; −∞ − 4]. C. ( ; −∞ − ] 3 . D. ( 1; − 5).
9. Cho hàm số: y = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x − 2x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 5. B. 6 . C. 8 . D. 7 . 10. Hàm số 4
y = − x − ( 2 m m + ) 2 2 3 3 3
1 x + 5m − 2m + 2 nghịch biến trong khoảng nào? A. (2;+∞) . B. (0;+ ∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( 4; − + ∞) .
2. Bài toán về cực trị: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1TH)
A. Lý thuyết: (HS cần nắm các quy tắc sau) Quy tắc 1:
Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm f ′(x ).
Bước 2: Tìm các điểm x (i = 1;2;...) mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số liên tục i
nhưng không có đạo hàm.
Bước 3: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu f ′(x ). Nếu f ′(x ) đổi dấu khi đi qua x thì hàm số i
đạt cực trị tại x . i Quy tắc 2:
Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm f ′(x ).
Bước 2: Tìm các nghiệm x (i = 1;2;...) của phương trình f ′(x ) = 0. i
Bước 3: Tính f ′ (x ) và tính f ′ (x . i )
∗ Nếu f ′ (x ) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . i i
∗ Nếu f ′ (x ) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . i i B. Các ví dụ:
Ví dụ 6. (C13 MH2 2020) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = −2 .
B. x = 2 .
C. x = 1. D. x = −1. Hướng dẫn
NX: là bài hướng dẫn HS đọc bảng BBT để tìm điểm CĐ hs. HS căn cứ vào QT1 để tìm.
- Nhận thấy tại x = 1
− thì y’ đổi dấu từ + sang - , nên x = 1
− là điểm cực đại của hs. Chọn D
Ví dụ 7. (C27 MH2 2020) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: GV: Huỳnh Quốc Hào 6
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Hướng dẫn
NX: là bài hướng dẫn HS đọc bảng dấu f '(x) để tìm số điểm cực trị hs. HS căn cứ vào QT1 để tìm.
Từ bảng xét dấu của f ′(x) ta thấy f ′(x) hai lần đổi dấu, nên hs f (x) có 2 điểm cực trị.
Ví dụ 8. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 có đồ thị là (C). Điểm cực tiểu của đồ thị (C) là A. M (0;5) . B. M (2; ) 1 . C. M (0;2) . D. M (2;0) . Hướng dẫn
NX: là bài tìm điểm cực trị đồ thị hs. HS căn cứ vào QT1 (hoặc QT2) để tìm. Và cần tính cả tung độ. x = 0 Ta có 2
y′ = 3x − 6x y′ = 6x −6. Hơn nữa, 2
y′ = 3x − 6x = 0 ⇔  . x = 2
Hơn nữa, y′′(2) > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu bằng 1. Chọn B.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
11. C8 MH1 2020. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 4 − .
12. C18 MH1 2020. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ′( x) như sau: x −∞ 1 − 0 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
13. Cho hàm số y = f (x) xác định, lên tục trên  và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? .
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
14. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên  \  
2 và có bảng biến thiên sau. GV: Huỳnh Quốc Hào 7 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và đạt cực tiểu tại điểm x  4.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 15 − .
15. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
16. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Tìm số cực trị của hàm số y = f (x) A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 17. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 − .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . 1 18. Cho hàm số 3 2
y = x + m x + (2m − )
1 x −1. Mệnh đề nào sau đây là sai? 3
A. Đồ thị hàm số luôn có 2 điểm cực trị. B. m
∀ > 1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. C. m
∀ ≠ 1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. D. m
∀ < 1 thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. 1
19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m + ) 3 2
1 x x + (2m + )
1 x + 3 có cực trị 3 A. 3 m  ;0 ∈ −  3  3   . B. 3 m  ∈ −  ;0 . C. m  ∈ − ;0 \{−   } 1 . D. m  ∈ − ;0 \{− } 1 . 2      2   2   2   
20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m + ) 4 2 3
1 x mx + chỉ có cực tiểu mà không 2
có cực đại. A.m< 1. − B. 1 − ≤ m ≤ 0. C. m >1. D. 1 − ≤ m < 0. GV: Huỳnh Quốc Hào 8
3. Bài toán về min-max: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VDC)
A. Lý thuyết: 1. Định nghĩa.
Cho hàm số y = f (x ) xác định trên tập . D f x ( ) ≤ M, x ∀ ∈ D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x ) trên D nếu:  . x ∃ ∈ D, f x ( ) = M  0 0
Kí hiệu: M = max f (x) . x D ∈ f x ( ) ≥ m, x ∀ ∈ D
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x ) trên D nếu:  . x ∃ ∈ D, f x ( ) = m  0 0
Kí hiệu: m = minf x ( ) . x D
2. Phương pháp tìm GTLN,GTNN
2.1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp
Bước 1: Tính f ′(x) và tìm các điểm x ,x ,...,x D mà tại đó f ′(x ) = 0 hoặc hàm số không có đạo 1 2 n hàm.
Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
2.2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn Bước 1:
Hàm số đã cho y = f (x ) xác định và liên tục trên đoạn a;b  .
Tìm các điểm x ,x ,...,x trên khoảng (a;b) , tại đó f ′(x ) = 0 hoặc f ′(x ) không xác định. 1 2 n
Bước 2: Tính f (a), f (x ), f (x ),..., f (x , f b . 1 2 n ) ( )
Bước 3: Khi đó:
max f (x ) = max  
{f (x ),f (x ),...,f (x ,f a ,f b . 1 2 n ) ( ) ( )} a b ,  
min f (x ) = min f x , f x ,..., f x , f a , f b . a b, { ( 1) ( 2) ( n ) ( ) ( )}  
2.3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng
Bước 1: Tính đạo hàm f x ( ) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x a
( ;b) của phương trình f x
( ) = 0 và tất cả các điểm α ∈ a ( ;b) làm i i cho f x ( ) không xác định.
Bước 3. Tính A = lim f x ( ), B = lim f x ( ), f x ( ), f (α ) . i i x a+ → x b− →
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M = maxf x ( ), m = minf x ( ) . a ( b ; ) a ( b ; )
Ghi chú: A, B không thể là GTLN hay GTNN được. Vậy khi so sánh mà số lớn nhất (nhỏ nhất) rơi vào A, B,
thì ta kết luận hàm số không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất). Chú ý:
min f (x) = f (a) • Nếu 
y = f (x ) đồng biến, liên tục trên a  ;bab;   thì    . max f
(x) = f (b) ab;    min f x ( ) = f (b) • Nếu 
y = f (x ) nghịch biến, liên tục trên a  ;b a b;   thì    . max f x ( ) =  f (a) a b;    GV: Huỳnh Quốc Hào 9
• Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó. B. Các ví dụ:
Ví dụ 9. C28 MH2 2020: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = 4 x − 2 ( )
10x + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 2. B. -23. C. -22. D. - 7. Hướng dẫn
NX: là bài cấp TH, hs cần nắm rõ cách tìm GTLN, GTNN trên đoạn, chú ý loại trừ các giá trị không thuộc đoạn. x = 0  Ta có f ′(x) 3
= 4x − 20x = 0 ⇔ 4x( 2
x − 5) = 0 ⇔ x = −  5 . x =  5 Chỉ có x = 0∈( 1; − 2).
Ta có f − = − ( )1 7, f = − (2) 22, f (0) = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − 2] bằng 22 − . Chọn C.
Ví dụ 10. C19 MH1 2020. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x +12x +1. trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12. Hướng dẫn
Tính đạo hàm f (x) 3
= − x + x = − x( 2 ' 4 24
4 x − 6) , suy ra f '(x) có ba nghiệm x = 0, x = ± 6 Chỉ có x = 0∈( 1; − 2).
Tính ba giá trị f (− )
1 ; f (0); f (2) suy ra hàm số có max f (x) = 33. Chọn C. [−1;2] x
Ví dụ 11. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 1 = trên đoạn x +1
[0; ]3. Tính giá trị M m. 9 9 1
A. M m = − .
B. M m = 3.
C. M m = .
D. M m = . 4 4 4 Hướng dẫn
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [0; ] 3 . 9 f ′(x) 3 = > 0 ∀x ∈ 0;3 m = f 0 = 1 − M = f = ⇒ M m = ( , [ ] nên ( ) , ( ) 5 3 . x + )2 1 4 4 Chọn C. x + m
Ví dụ 12. C48 MH2 2020: Cho hàm số f (x) =
( m là tham số thực) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + 1
của m sao cho min f (x) + max f (x) = 2 . Số phần tử của S là [0;1] [0;1] A. 6 . B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn GV: Huỳnh Quốc Hào 10 Ta có: ′( ) 1− m f x = . (x + )2 1 + + Nếu m x = 1 thì f (x) 1 = = 1, x ∀ ≠ 1
− . Khi đó max f (x) + min f (x) = 2 (thỏa mãn). x +1 [0 ] ;1 [0 ] ;1
Do đó m =1 thỏa mãn bài toán.
+ Nếu m ≠ 1 thì hàm số f (x) đơn điệu trên [0; ] 1 . Ta có: 1 (0) ; (1) m f m f + = = 2  +  m +1 
TH1: m 1.m ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤  
0 thì min f (x) = 0,max f (x) = max  ; m  .  2  [0 ] ;1 [0 ] ;1  2  m +1
Do: −1 ≤ m ≤ 0 nên
+ m < 2 , suy ra không thỏa mãn min f (x) + max f (x) = 2 2 [0;1] [0;1]  m +1
m > 0 (m ≠ 1) TH2: .m > 0 ⇔   2   m < −1 m = 1(KTM) Suy ra m + 1 3m + 1 
min f (x) + max f (x) = 2 ⇔ + m = = 2 ⇔ 5 [0;1] [0;1] 2 2 m = − (TM)  3 Vậy  5 S − 1;  =  . Chọn B. 3   
Ví dụ 13. C42 MH1 2020. Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất hàm số f (x) 3
= x − 3x + m trên đoạn [0; ]
3 bằng 16. Tổng các phần tử của S bằng A. 16 − . B. 16. C. 12 − . D. 2 − . Hướng dẫn + Đặt g (x) 3
= x x + m g (x) 2 3 '
= 3x − 3 có hai nghiệm x = 1 ± .
+ Suy ra max f (x)∈{ g (0) ; g ( )
1 ; g (3)} ={ m ; m − 2 ; m +18}. [0; ]3 m ≤  0 m ≤  0
+ Vì m + 18 > 16 với m > 0 nên xét  ⇒ m = 14 − hoặc  ⇒ m = 2 − .  m − 2 = 16   m +18 = 16  + Vậy Chọn A.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
21. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −1 trên đoạn [ 2; − ] 1 lần lượt là A. 0 và 1 − . B. 1 và 2 − . C. 7 và 10 − . D. 4 và 5 − .
22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 3x + m trên đoạn [0;5] bằng 5 khi m là: A. 6 . B. 10. C. 7 . D. 5.  
23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x( − x)2 3 2 trên 1 ;1  . 4    GV: Huỳnh Quốc Hào 11 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1. 2
24. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 4x trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 1. B. 4 . C. 5. D. 3.
25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 trên đoạn 0; 3   . A. M =1. B. M = 8 3 . C. M = 9 . D. M = 6 .
26. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 3x +1 trên [0;2] là: A. 13 y = . B. y = 29 . C. y = 3 − . D. y =1. 4
27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x −15 trên đoạn [ 3 − ;2]. A. max y = 54 . B. max y = 7 . C. max y = 48 . D. max y =16 . [ 3 − ;2] [ 3 − ;2] [ 3 − ;2] [ 3 − ;2]
28. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 4
f x = x + trên đoạn [1; ] 3 bằng. x A. 52 . B. 20 . C. 6 . D. 65 . 3 3
29. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 8 =
+ x trên đoạn [1;2] lần lượt là 1+ 2x A. 11; 7 . B. 11; 18 . C. 13 ; 7 . D. 18 ; 3 . 3 2 3 5 3 2 5 2
30. Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn [0;2] . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ 3 − ; ]
3 sao cho M ≤ 2m ? A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 5. 1  
31. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x +1 trên 9 10 −  ; . Biết a
M = với a là phân số 2 8 3    b b tối giản và *
a ∈,b∈ . Tính 2
S = a + b . A. S =127 . B. S = 830. C. S = 2 . D. S =122 . 1 32. Cho hàm số 3 2 2
y = x + m x − 2m + 2m − 9,m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho 3
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; ]
3 không vượt quá 3. Tìm m? A. S = ( ; −∞ 3
− ) ∪(1;+∞) . B. S = [ 3 − ; ] 1 . C. S = ( ; −∞ − ]
3 ∪[1;+∞) . D. S = ( 3 − ; ) 1 .
33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x + mx + m y =
trên [1;2] bằng 2 . Số phần tử của S x +1 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . x m 34. Cho hàm số 2 y =
với m là tham số , m ≠ 4
− . Biết min f (x) + max f (x) = 8 − . Giá trị của tham x + 2 x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 0;2] số m bằng A. 10. B. 8 . C. 9. D. 12. GV: Huỳnh Quốc Hào 12
4. Bài toán về tiệm cận: Đề MH2 có 1 câu về chủ đề này (1NB)
A. Lý thuyết:
1. Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y = f x
( ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a;+∞),(−∞;b) hoặc
(−∞;+∞)). Đường thẳng y = y là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0 y = f x
( ) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f x
( ) = y , lim f x ( ) = y x 0 →+∞ x 0 →−∞
2. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng x = x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y = f (x) 0
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f x ( ) = +∞, lim f x
( ) = −∞, lim f (x) = −∞, lim f (x) = +∞ + − x x x x x x + x x − → → 0 0 0 0 ax +
3. Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng = b y
(c ≠ 0; ad bc ≠ 0) luôn có tiệm cận ngang là cx + d = a y
và tiệm cận đứng = − d x . c c B. Các ví dụ:
Do chủ đề này trong MH2 chỉ có 1 câu và thuộc lĩnh vực nhận biết, vậy nên nghĩ rằng không cần
khai thác nhiều về đường tiệm cận, chủ yếu phân tích kỹ về đường tiệm cậ cho đồ thị hàm phân thức bậc 1
trên bậc 1 là đạt. x − 2
Ví dụ 14. C15 MH2 2020: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 1
A. y = −2 .
B. y = 1.
C. x = −1.
D. x = 2 . Hướng dẫn
NX: là bài tìm tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức bậc 1 trên bậc 1. Khi dạy, chúng ta có thể nêu các
cách chọn nhanh cho các đường tiệm cận của dồ thị hàm số này. − − Ta có x 2 x 2 lim =1; lim
= 1. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =1. x→−∞ x +1 x→+∞ x +1 Chọn B. − x +
Ví dụ 15. Đồ thị hàm số 3 1 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x + 2
A. x = 2 và y =1. B. x = 2 − và y =1. C. x = 2 − và y = 3 − . D. x = 2 − và y = 3 . Hướng dẫn
NX: Sử dụng định nghĩa về tiệm cận đồ thị hoặc lưu ý cho hàm phân thức 1/1.
Tập xác định: D =  \{− } 2 . 1 − + 3 − + Ta có: 3x 1 lim y = lim = lim x = 3 − ⇒ y = 3
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ x + 2 x→±∞ 2 1+ x GV: Huỳnh Quốc Hào 13  3 − x +1 lim y = lim = −∞  + +
Mặt khác: x→ 2− x→ 2 − x + 2  ⇒ x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 3 − x +1  lim y = lim = +∞ x→ 2− − x→ 2− − x + 2
Vậy các đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số là: x = 2 − và y = 3 − . Chọn C.
Ví dụ 16. C27 MH1 2020. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 5x − 4x −1 y = bằng 2 x −1 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. Hướng dẫn
NX: Sử dụng định nghĩa để tìm. Còn muốn tìm nhanh thì hướng dẫn hs về bậc tử, bậc mẫu, và phải viết lại
dạng “phân thức sau thu gọn” 5x +1
Với x khác 1 thì y =
có một tiệm cận ngang y = 5 và một tiệm cận đứng x = −1. x +1 Vậy Chọn C.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn) x
35. Đồ thị hàm số f ( x) 2 3 =
có đường tiệm cận đứng là: x +1 A. y = 1 − . B. x = 2 . C. y = 2 . D. x = 1 − .
36. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? + + 2 − A. x 2 y = B. x 2 y = C. x 1 y = D. 1 y = 2 x +1 x +1 x + 2 x + 2 x +
37. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 y = lần lượt là: x − 2
A. x = 2 ; y = 1 − . B. x = 2 − ; y =1.
C. x =1; y = 2 .
D. x = 2 ; y =1. x 38. Cho hàm số 2 3 y =
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng? x +1
A. (C) có tiệm cận ngang là y = 2 .
B. (C) chỉ có một tiệm cận.
C. (C) có tiệm cận ngang là x = 2 .
D. (C) có tiệm cận đứng là x =1. 2 x − 3x + 2
39. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 2 x − 4 A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
40. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? 2 − + A. x x 1 y = . B. 2
y = x + 1− x . C. 2
y = x + x +1. D. 2
y = x + x +1. x
41. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \{1; }
3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? GV: Huỳnh Quốc Hào 14
A. Đường thẳng y =1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng y = 1
− là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng x = 3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x =1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
42. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường thẳng x =1 và TCN là đường thẳng y = 2 .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x =1 và tiệm cận đứng là đường thẳng y = 2 .
43. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. mx +
44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 2 y =
luôn có tiệm cận ngang. 1− x A. m ∀ ∈  . B. m ∀ ≠ 2. − C. m ∀ ≠ 2. D. 1 m ∀ ≠ . 2 GV: Huỳnh Quốc Hào 15
5. Bài toán về đồ thị hàm số: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VD)
A. Lý thuyết:
1. Khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức
1.1. Hàm số bậc ba
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y 1
2 nghiệm phân biệt 1 O x 1 1 O x Phương trình y y/ = 0 y có nghiệm kép 1 1 1 O x 1 O x Phương trình / y = 0 y y vô nghiệm 1 O 1 1 x 1 O x
1.2. Hàm số trùng phương
y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y có 3 nghiệm phân biệt (ab<0) 1 1 1 1 O O x x
Phương trình y/ = 0 y y có 1 nghiệm. 1 1 1 O x 1 O x GV: Huỳnh Quốc Hào 16 +
1.3. Hàm số nhất biến ax b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0 B. Các ví dụ:
Ví dụ 17. C14 MH2 2020: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = 3
x − 3x . B. y = − 3 x + 3x . C. y = 4 2 x - 2x . D. y = − 4 x + 2 2x . Hướng dẫn
NX: là bài dạng quan sát đồ thị, đồ thị tăng (giảm) trước, cắt Oy (Ox) ở giá trị dương hay âm, số lượng
nghiệm y’, các giá trị cực trị hs là dương âm, tiệm cận ra sao .... để đánh giá các hệ số trong công thức hàm
là dương hay âm, từ đó chọn đáp án.
Dựa vào dáng điệu đồ thị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 tăng trước nên hàm có hệ số a > 0 . Chọn A.
Ví dụ 18. C9 MH1 2020. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x . Hướng dẫn
NX: HS phải nắm vững dạng đồ thị của các hàm bậc 3, trùng phương để có lựa chọn chính xác.
Ta quan đồ thị đã cho là hàm bậc 4, có miền tăng đầu trước nên a < 0. Chọn A. ax + 1
Ví dụ 19. C43 MH2 2020: Cho hàm số f (x) =
(a,b,c ∈) có bảng biến thiên như sau: bx + c GV: Huỳnh Quốc Hào 17
Trong các số a , b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Hướng dẫn
NX: là bài thuộc loại nhận dạng hệ số hàm số khi biết đồ thị hàm số. HS phải nắm vững dạng đồ thị của
các hàm bậc 3, trùng phương, hàm phân thức. Đồng thời cần trang bị thêm đồ thị tăng (giảm) trước, cắt Oy
(Ox) ở giá trị dương hay âm, số lượng nghiệm y’, các giá trị cực trị hs là dương âm, tiệm cận ra sao .... để
đánh giá các hệ số trong công thức hàm là dương hay âm, từ đó chọn đáp án.
Tiệm cận đứng: = 2 > 0 c x
⇒ − > 0 ⇒ bc < 0 . b Tiệm cận ngang: =1 > 0 a y
⇒ > 0 ⇒ ab > 0 . b
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 1
x > 2 > 0 ⇒ − > 0 ⇒ a < 0 ⇒ b < 0 ⇒ c > 0 . Chọn C. a
Ví dụ 20. C28 MH1 - 2020. Cho hàm số 3
y = ax + 3x + d,(a,d ∈) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0;d > 0
B. a < 0;d > 0
C. a > 0;d < 0
D. a < 0;d < 0 . Hướng dẫn
Từ đồ thị hàm bậc ba suy ra a < 0. Cho x = 0 thì y = d < 0. Vậy Chọn D.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
45. Cho hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới đây
Hỏi f (x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. f (x) 3 2
= x + 3x − 4 . B. f (x) 3 2 = x − 3x +1. C. f (x) 3
= x − 3x +1. D. f (x) 3 2 = −x + 3x +1 GV: Huỳnh Quốc Hào 18
46. .Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x −1. B. 3
y = x − 3x . C. 3
y = −x + 3x . D. 4 2
y = x x +1.
47. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2 y = 2
x − 6x − 6x +1. B. 3 2
y = 2x − 6x + 6x +1. C. 3 2
y = 2x − 6x − 6x +1. D. 3 2
y = 2x x + 6x +1.
48.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x + 4x + 3. B. 4 2
y = −x + 4x + 3. C. 4 2
y = x − 4x + 3 . D. 3 2
y = x − 4x − 3.
49. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 4 2
y = −x + 3x − 3. D. 4 2
y = −x + 3x − 2.
50. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: A. 3 2
y = x + 3x − 3 . B. 2
y = −x + 2x + 3 . C. 4 2
y = x + 2x − 3 . D. 4 2
y = −x − 2x + 3 . GV: Huỳnh Quốc Hào 19
51. Đường cong dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? . 1 A. 3 2
y = x + x −1. B. 4 2
y = x x −1. C. 2 y = −x −1. D. 4 2
y = x + x −1. 2
52. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O + + − + A. x 2 y = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = x +1 x +1 x +1 1− x ax
53. Xác định a , b , c để hàm số 1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + c
A. a = 2, b =1,c = 1 − .
B. a = 2, b =1,c =1.
C. a = 2, b = 2,c = 1
− . D. a = 2, b = 1, − c =1. 54. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
C. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 . 55. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a ≠ 0) có đồ thị sau GV: Huỳnh Quốc Hào 20
A. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0.
B. a > 0; b < 0; c = 0; d > 0.
C. a > 0; b > 0; c = 0; d > 0.
D. a > 0; b < 0; c > 0; d > 0. 56. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây
Dấu của a , b c
A. a < 0 ,b < 0 , c < 0 . B. a > 0 ,b < 0 , c < 0 . C. a < 0 ,b > 0, c < 0 . D. a > 0 ,b < 0 , c < 0 .
57. Cho hàm số bậc bốn 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a > 0,b > 0,c < 0 .
C. a > 0,b < 0,c > 0 .
D. a < 0,b > 0,c < 0 . ax + 58. Cho hàm số 1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? x b .
A. a > 0 > b .
B. a > b > 0 .
C. a < b < 0.
D. a < 0 < b . 59. Cho hàm số bx c y =
( a ≠ 0 và a , b , c ∈ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây x a đúng? y O x
A. a > 0 , b < 0 , c ab < 0.
B. a > 0 , b > 0, c ab < 0.
C. a < 0 , b > 0, c ab < 0.
D. a < 0 , b < 0 , c ab > 0 . GV: Huỳnh Quốc Hào 21
6. Bài toán về tương giao đồ thị: Đề MH2 có 3 câu về chủ đề này (2NB, 1VDC)
A. Lý thuyết:
Cho hàm số y = f x ( ) có đồ thị C ( ) và y = g x
( ) có đồ thị (C ). 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của C
( ) và (C ) là f x ( ) = g x ( ) (1) . Khi đó: 1 2
• Số giao điểm của (C ) và C
( ) bằng với số nghiệm của phương trình ( ) 1 . 1 2
• Nghiệm x của phương trình (1) chính là hoành độ x của giao điểm. 0 0
• Để tính tung độ y của giao điểm, ta thay hoành độ x vào y = f (x ) hoặc 0 0
y = g (x ).
• Điểm M (x ; y là giao điểm của 0 0 ) C ( ) và C ( ) . 1 2 B. Các ví dụ:
Ví dụ 21. C17 MH2 2020: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương
trình f (x) = −1 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn
NX: Hướng dẫn cho hs vẽ thêm lên trên hình đường thẳng y = −1. Sau đó thì đếm số giao điểm.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 1
− là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng x = 1
− . Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng x = 1
− tại bốn điểm phân biệt. Chọn D.
Ví dụ 22. C23 MH1 2020. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 2 = 0 là A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Hướng dẫn
NX: Hướng dẫn cho hs biến đổi về dạng: VT là công thức đã có BBT (f(x)), VP là các biểu thức còn lại.
Sau đó vẽ thêm lên trên BBT đồ thị của có công thức là VP. Đếm số giao điểm. GV: Huỳnh Quốc Hào 22 2
Từ 3 f (x) − 2 = 0 ⇒ f (x) = ∈(0; )
1 , kết hợp bảng biến thiên suy ra PT có 3 nghiệm. 3 Chọn C.
Ví dụ 23. C30 MH2 2020: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 3
x − 3x + 1 và trục hoành là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Hướng dẫn
NX: Bài này có thể cho hs lập BBT rồi quan sát số giao điểm với Ox.
Cách khác thì ta có thể xét dựa trên số cực trị của hàm và giá trị cực trị của nó. Ta có 3
y′ = 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1
± . Hàm số có hai cực trị. Mặt khác y (− ) 1 .y( ) 1 = 3
− < 0 nên hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về phía phải của trục hoành.
Nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. Chọn A.
Ví dụ 24. C46 MH2 2020: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:  π 5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trinh f(sin x) = 1 là  2  A. 7. B. 4. C. 5 D. 6. Hướng dẫn
NX: Bài này là VDC, nó liên quan tương giao của hàm hợp. Dành cho các em cần điểm cao.
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) . Ta thấy phương trình f (x) =1 có bốn nghiệm phân biệt lần lượt là: t < 1
− < t < 0 < t <1< t . 1 2 3 4 sin x = t l 1 ( ) 
sin x = t t / m 2 ( )
Do đó f (sin x) =1 ⇔ 
sin x = t t / m 3 ( )  sin x = t l  4 ( )  π π π π  π
Xét hàm số t = sin x trên 5 0;    . Khi đó: 3 5
t′ = cos x = 0 ⇔ x = ∨ x = ∨ x = (trên 5 0; ). 2    2 2 2  2    Ta có bảng biến thiên: GV: Huỳnh Quốc Hào 23
Từ bảng biến thiên của hàm số t = sin x , ta thấy phương trình:  π
+ sin x = t ∈ 1;
− 0 có hai nghiệm phân biệt trên 5 0;  . 2 ( )  2     π
+ sin x = t ∈ 0;1 có ba nghiệm phân biệt trên 5 0;  . Chọn C. 1 ( )  2   
Ví dụ 25. C45 MH1 2020. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;2π ] của phương trình 2 f (sinx) + 3 = 0 là A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 8 . Hướng dẫn
NX: Bài này là VDC, nó liên quan tương giao của hàm hợp. Dành cho các em cần điểm cao.
Đặt sin x = t ∈[ 1 − ]
;1 . Trước hết xét f (t) + = ⇔ f (t) 3 2 3 0
= − có hai nghiệm đối nhau là 2 t = ±a ∈( 1; − ) 1 .
+ Trở về phương trình sin x = −a ∈( 1; − 0), x∈[ π
− ;2π ], phương trình này có 4 nghiệm (Nhưng chỉ có hai điểm cuối).
+ Trở về phương trình sin x = a ∈(0 ) ;1 , x ∈[ π
− ;2π ], phương trình này có hai nghiệm. Chọn B
C. Các bài tập tương tự: (
dành cho hs tự ôn)
60. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) = 3
− có số nghiệm là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. GV: Huỳnh Quốc Hào 24
61. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f ( x) =1 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
62. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt A. m < 3. B. m = −3.
C. −4 < m < −3. D. m = 3.
63. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình m = f (x) +1 với m < 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. Vô nghiệm. C. 2 . D. 4 .
64. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 3
y = 2x − (2 + m) x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. 1 m > . B. 1 m > − , 4. m C. 1 m > − . D. 1 m ≤ . 2 2 2 2
65.
Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: GV: Huỳnh Quốc Hào 25
Số nghiệm của phương trình f (x) +1 = 0. A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
66. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số
y = f (x) cắt đường thẳng y = 2018 −
tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
67. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm m để phương trình f (x) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt. A. 1 m = − . B. 1 1 − < m < − . C. m ≤ 1
− . D. m < 1 − hoặc 1 m > − . 3 3 3
68. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \{ } 1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt A. ( 4; − 2) . B. [ 4; − 2) . C. ( 4; − 2]. D. ( ;2 −∞ ].
69. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \{ } 1
± , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m vô nghiệm. GV: Huỳnh Quốc Hào 26 A. [ 2; − ] 1 . B. (− ; ∞ − 2]. C. [1; + ∞) . D. [ 2; − )1.
70. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm đoạn [ 2
− π;2π ] của phương trình 4 f (cos x) + 5 = 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
71. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [0;2020π ] của phương trình f (sin x) − 2 = 0 là A. 1010. B. 2019 . C. 2021. D. 2020 .
72. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình (x x + )3 − (x x + )2 3 2 3 2 3 2 3 3
2 + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt? A. 3. B. 5. C. 7 . D. 1. ---///--- GV: Huỳnh Quốc Hào 27
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức về lũy thừa
Với a, b là những số thực dương, m và n là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: • n a = . a ... a a  ( * nN ) 0 ; a =1 n m + a −  − 1 a .  • a = a • = a a = • a a n ( )n m n m n m n n m m. =   n n aa n n ( )n n. na  • = • = a ab a b    b n b
2. Công thức liên quan đến căn bậc n n m m na.n n a a = • = n b ab (b ≠ 0) • a = a
a = a a > n (n ) n m n m n ( 0) b b
Chú ý: Trong hai công thức đầu, nếu n là số tự nhiên lẻ lớn hơn 2 thì a, b là số thực bất kì,
nếu n là số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 2 thì a, b là số thực không âm.
3. Công thức về lôgarit
Với a, b và c là những số thực dương; a ≠1. Ta có: Định nghĩa
Công thức tính lôgarit
Công thức đổi cơ số (b ≠ 1) log b = ⇔ aα α = b (log b log c a . a log a c =
a > 0;a ≠ 1 log b c = b + c b a ( . ) loga log log b có nghĩa khi a a  ) b  > 0 ⇒ log b c = c a .logb loga b log = b c a loga loga c log = a = 1 a 1 0; loga 1 1 ⇒ log = − c log b = a loga c a log a b loga b a = ; b log aα = α log bα = α b 1 a ( ) log a ( ) a log = α b log b a a α
Lôgarit thập phân (cơ số 10): logb hay lgb . n 1 log b = b
log b = −log b 1 a a log
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số a n a
e (e ≈ 2,718 > ) 1 , viết tắt là ln . b
4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit • Hàm số mũ: x
y = a với a > 0, a ≠1. Tập xác định .  Tâp giá trị *  +
Hàm số đồng biến trên  khi a >1, nghịch biến trên  khi 0 < a <1.
• Hàm số lôgarit: y = log x với a > 0, a ≠1. Tập xác định * a  . Tâp giá trị . + 
Hàm số đồng biến trên *
 khi a >1, nghịch biến trên * < a < +  khi 0 1. + 28
5. Phương trình và bất phương trình mũ f (x) g(x) a) a = a
0 < a ≠ 1 ⇔ f (x) = ( g x); ( ) f (x) a
= b (0 < a ≠ 1, b > 0) ⇔ f (x) = log b a f (x) g(x) b) a < af (x) < (
g x) (neáu a > ) 1 hoaëc f (x) g(x) a < af (x) > (
g x) (neáu 0 < a < ) 1 . f (x) c) a
< b f (x) < log b neáu a b hoaëc a ( > 1, > 0) f (x) a
< b f (x) > log b neáu a b a
( 0 < <1, > 0).
6. Phương trình và bất phương trình lôgarit 0 < a ≠ 1  < a a f x bb f x b  = ⇔ = ⇔ g x > a ( ) 0 1 ) log ) log b a ( ) loga ( ) 0
f (x) = af (x) =  g(x) a >1 a >1   b
 < f x < g x
 < f x < a c f x < b d f x < b a ( ) 0 ( ) ( ) a a ( ) 0 ( ) ) log log ) log 0 < a <1 0 < a <1   
 f (x) g(x) 0  > >
 f (x) b > a a >1  b
 f x > a e f x > b a ( ) ( ) ) log 0 < a <1  0 < ( ) b f x < a
7. Công thức lãi kép
a) Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với
phần lãi của kì trước.
b) Công thức: Giả sử số tiền gốc là A ; lãi suất r% /kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là 1 n A r
● Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là 1 n 1 n A r A A r 1          B. LUYỆN TẬP
1. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit

Câu 1. Tìm tập xác định
D của hàm số y   3 x  2 27 .
A. D  \2 . B. D   .
C. D 3;.
D. D 3;.
Lời giải. Áp dụng lý thuyết '' Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương'' . 29 Do đó hàm số y   3 x  2 27 xác định khi 3
x  27  0  x  3 . Chọn D.
Câu 2. Tìm tập xác định 
D của hàm số y  x x   3 2 2 . A. D  . 
B. D  \1;2. C. D  ;    1 2;.
D. D 0;.
Lời giải. Áp dụng lý thuyết '' Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0'' .
Do đó hàm số đã cho xác định khi x  1 2 x x 2 0       . Chọn B. x  2 
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y  x x    1  .  
A. D 0;.
B. D 1;\0. C. D  ;  .
D. D 1;.
Lời giải. Hàm số xác định khi x  1 2 x x  1 0      . Chọn B. x  0 
Câu 4. Rút gọn biểu thức 3 5 4 P x
x với x  0. 20 21 20 12 A. 21 P x . B. 12 P x . C. 5 P x . D. 5 P x .
Lời giải. Cách dùng MTCT. Chọn x  0 ví dụ như x 1,25 chẳng hạn. Tính giá trị 3 5 4
1,25 1,25 rồi lưu vào A
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính 20 A 21 1,25
. Nếu màn hình máy tính xuất
hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B. Chọn B.
Câu 5. Rút gọn biểu thức 3 1  2 3 a .a P  với a  0.   a   2 2 2 2 A. 4 P a .
B. P  .a C. 5 P a . D. 3 P a .  3 1       2 3 3 1 2 3  3 a  .aaa Lời giải. Ta có 3  a 3    2 5   P   a
a . Chọn C.   22       2 2 2 2 2 2 2 24 2 a aaaa 
Câu 6. Với giá trị nào của 1 a thì đẳng thức 3 4 24 5 . a . a a  2 . đúng? 1 2 A. a 1. B. a  2 . C. a  0 . D. a  3. 30 1  1   2  1 17    3  3  4     4  24 . a . a a . a  .
a a    a    
Lời giải. Ta có     1   3 4 24 5     . a . a a  2 .
a  2. Chọn B.    1  2  5 1 17 24 1 5  24 2 24 2 .   2 .2  2  1  2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15 7 5 2 a a . A. a  0 . B. a  0. C. a 1.
D. 0  a 1 . 7 2 7 6
Lời giải. Ta có 15 7 5 2 15 5 15 15
a a a a a a 
a 1. Chọn C.
Câu 8. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%
một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100
triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau
khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Lời giải. Số tiền nhận về sau 1 năm của 100 triệu gửi trước là   4 100 1 2% triệu.
Số tiền nhận về sau 6 tháng của 100 triệu gửi sau là   2 100 1 2% triệu. Vậy tổng số tiền là   4    2 100 1 2%
100 1 2%  212,283216 212,  283 triệu.Chọn C.
Câu 9. Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140
triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1% một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ
hạn một tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau
15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An. A. 36080251 đồng. B. 36080254 đồng. C. 36080255 đồng. D. 36080253 đồng.
Lời giải. Số tiền nhận về sau 15 tháng của 140 triệu gửi trước là   5 140. 1 2,1% triệu.
Số tiền nhận về sau 15 tháng của 180 triệu gửi sau là   15 180. 1 0,73% triệu.
Suy ra tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà bác An thu được là   5    15 140. 1 2,1% 180. 1 0,73%  356,080253 triệu.
Suy ra số tiền lãi: 356,080253320  360,80253  36080253 đồng. Chọn D.
Câu 10. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được
phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức 31 1 P(n) =
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản 0,015 1+ 49 n e− phẩm đạt trên 30% ? A. 202 . B. 203. C. 206 . D. 207 .
Lời giải. Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30% 3 1 3 ⇔ P(n) > ⇔ > 0 − ,015n 10 0 − ,015n 1 ⇔ 1+ 49e < ⇔ e < 0,015 10 1+ 49 n e− 10 3 21 1 ln 1 21 ⇔ 0 − ,015n < ln ⇔ n >
≈ 202,97. Vậy cần phát ít nhất 203 lần quảng cáo. 21 0 − ,015 Chọn B.
Câu 11.
Tập xác định của hàm số y = log x bằng 2 A. [0;+ ∞) . B. (−∞;+ ∞). C. (0;+∞). D. [2;+ ∞).
Lời giải. Điều kiện xác định: x > 0 . Chọn C
Câu 12. Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương. (II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). lnA B ln A  ln B với mọi A  0, 0 B  . (IV) log .
b log c.log a  1 , với mọi ,
a b, c   . a b c Số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải. Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1. Do đó (I) sai.
Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.
Ta có ln Aln B  ln .
A B với mọi A  0, 0
B  . Do đó (III) sai.
Ta có log .blog c.log a 1 với mọi 0  ,a b, c 1. Do đó (IV) sai. a b c
Vậy chỉ có mệnh đề (II) đúng. Chọn A.
Câu 13. Với a là một số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 2 ) A. 3 log a . B. 1 3+ log a . D. 3log a . 2 log a . C. 2 2 3 2 2
Lời giải. Ta có : log ( 3
a = 3log a . Chọn D 2 ) 2
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P   3 log .
a a a với 0  a 1. a  32 A. 1 P  . B. 3 P  . C. 2 P  . D. P  3 . 3 2 3 1   1 3 Lời giải. Ta có   3             3 3 2 2 P log . a . a a  log . Chọn B.   
a   log a a a            2 a 2    
Cách trắc nghiệm: Chọn a  2 và bấm máy.
Câu 15. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức P  log .a a A. P 2 . B. P  0 . C. 1 P  . D. P  2 . 2
Lời giải. Với 0  a 1, ta có P  log a  log a  2log a  2.1 2. Chọn D. 1 a a 2 a 1 1  1 2 Câu 16. Cho hàm số 1   f x 3 log x 2 2 2 log   4  x 8 x 1 1 với
. Tính giá trị biểu thức   0  x  1   
P f f 2017. A. P  2016. B. P 1009. C. P  2017. D. P 1008. 1 1  1 1  2 log x log x 1log 2 log 2 x 4 2 x x  
Lời giải. Ta có xxxx  2x  . 1 1 1  3.  3log 2 3.log 2 log 2 2 2 2 2 log  x x x 2 x 2 8   2  2  2  x  1 1
Khi đó f xx x     x   2 2 2 2 2 1 1 1 1  x.   
Suy ra f 2017 2017  f f 2017 f 2017 2017. Chọn C.
Câu 17. Xét các số thực a b thỏa mãn log 3a.9b = log 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 ( ) 9
A. a + 2b = 2 .
B. 4a + 2b =1. C. 4ab =1.
D. 2a + 4b =1.
Lời giải. Ta có: log 3a.9b = log 3 log 3a log 9b ⇔ + = log 3 a 2 log 3 log 3 b ⇔ + = log 3 3 ( ) 9 2 3 3 3 2 3 3 3 1
a + 2b = ⇔ 2a + 4b =1. Chọn D. 2
Câu 18. Cho ba điểm Ab;log b, B
c;2 log c , C b;3log b với 0  a 1, b  0 , c  0 . Biết B aa a
trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S  2b c. A. S  9. B. S  7. C. S 11. D. S  5.
0 b b   cLời giải. Vì 
B là trọng tâm của tam giác OAC nên  3 
0  log b 3log ba a   2 log c  3 a 33 b
 b  3c 2  b  3c 2  b  3c          2 3
4 log b  6 log c 2
 log b  3log cb c  a a  a a log log  a a  27  2   3 b b c    c0  8    
S  2b c  9. Chọn A. 2 3 b   c  9  c    4
Câu 19. Cho ,a b, c là các số thực dương thỏa mãn 2a bc. Tính S  2lnalnblnc . A. a   a S  2 ln   . B. C.    D. S  1. S 2 ln . S  0. bc  bc 
Lời giải. Ta có S
a  b c 2 2 ln ln
ln  ln a  lnbc  lnbclnbc  0. Chọn D.
Câu 20. Cho ,a b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 25b 10c   . Tính c c T   . a b A. 1 T  . B. T  10. C. T  2. D. 1 T  . 2 10 a   log t 4 
Lời giải. Giả sử  4a 25b 10c t     
 b  log t . 25
c  log t  10 Ta có c c log t log t log 4 log 25 10 10 t t T        log 4  log 25 10 10 a b log t log t log 10 log 10 4 25 t t
 log 4.25  log 100  2. Chọn C. 10   10
Câu 21. Đặt a  ln3, ln b  5. Tính 3 4 5 124
I  ln  ln  ln ... ln theo a và .b 4 5 6 125
A. I a2 .b B. I a 3 .b
C. I a 2 .b
D. I a3 .b Lời giải. Ta có 3 4 5 124 3 I  ln . . ...  ln
 ln 3ln125  ln 33ln 5  a 3 . b Chọn D. 4 5 6 125 125
Câu 22. Cho log x  2 . Tính giá trị biểu thức 2 3
P  log x  log x  log x. 2 2 1 4 2 A. 11 2 P  . B. P  2 . C. 2 P   . D. P  3 2. 2 2 Lời giải. Ta có 1 1 1 2
P  2 log x 3log x  log x   log x   . 2   . Chọn C. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 23. Cho a  log m A  log 8m , với 0  m 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m A.aa
A  3a .
a B. A  3 a . a C. 3 A  . D. 3 A  . a a Lời giải. Ta có 3 3 3  a
A  log 8m  log 8  log m  3log 2 1  1  1  . Chọn D. m m m m log m a a 2 34 Câu 24. Cho log 120
log 5  a, log 5  b . Tính giá trị biểu thức 5 A
theo a b . 2 3 log4 2 2 A.
2b ab a   A  . B. 3b ab a A  . 4 2ab ab C.
3b ab a
b ab  3a A  . D. A  . 4 2ab 4 2ab 3 Lời giải. Ta có log 120 log 2 .5.3 5 3log 2 1 log 3 5   5 5 A    log 2 1 4 4 2 2 4 2 3 1 1 3 a b
b ab a   . Chọn C. 4 4 2 2ab
Cách 2. Dùng MTCT:
Bấm máy log 5 và lưu vào biến A; Bấm máy log 5 và lưu vào biến B. 2 3
Giả sử với đáp án A, nếu đúng thì hiệu log 120 2b ab a 5  phải bằng 0. log4 2 4 2 2ab
Nhập vào màn hình log 120 2BABA 5 
với A, B là các biến đã lưu và nhấn dấu =. log4 2 4 2 2AB
Màn hình xuất hiện số khác 0. Do đó đáp án A không thỏa mãn.
Thử lần lượt và ta chọn được đáp án đúng là C.
Câu 25. Với mọi ,a b, x là các số thực dương thoả mãn log x  5log a 3log b . Mệnh đề nào 2 2 2 dưới đây là đúng?
A. x  3a 5b . B. x  5a 3b . C. 5 3
x a b . D. 5 3 x a b . Lời giải. Ta có 5 3 5 3 5 3
log x  5log a  3log b  log a  log b  log a b x a b .Chọn D. 2 2 2 2 2 2
Câu 26. Cho ,a b, x, y là các số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. log x y log x log y .
B. log .alog x  log x . a a a b a b C. 1 1 x x log  . D. log log a  . a x log x a y log y a a
Lời giải. Ta có log x log y  log xy  A sai. a a a x
log x  log y  log   D sai. a a a y 1 log  log x   C sai. a a x log .
a log x  log x 
 B đúng. Chọn B. b a b
Câu 27. Cho hai số thực a b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 35
A. log b 1 log a .
B. 1 log b  log a . a b a b
C. log a  log b 1.
D. log a 1 log b . b a b a Lời giải. Ta có
log b  log a  log b 1 b a 1  a a a    log a 1 log . b Chọn D.
log b  log a  1 log b a a  b b b
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa log ( 2
m m + 2 ≥ log 22 1 ) 1 ? 2 2 A. 10. B. 20. C. 22. D.Vô số.
Lời giải. Ta có log ( 2 m m + 2) 2 2
≥ log 22 ⇔ m m + 2 ≤ 22 ⇔ m m − 20 ≤ 0 − 4 ≤ m ≤ 5 1 1 . 2 2
Từ đó suy ra có 10 giá trị nguyên m thỏa đề bài. Chọn A.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2x 2x 3 . 2  A. D  ;    1 3; . B. D 1;3. C. D  ;    1 3; . D. D 1;  3 .
Lời giải. Hàm số xác định x  3 2
x 2x 3  0   . x 1 
Vậy tập xác định của hàm số là D  ;   
1 3; . Chọn C.
Câu 30. Tìm tập xác định x 3
D của hàm số y  log . 5 x 2 A. D 2;  3 . B. D  ;
 23;.
C. D  \2. D. D  ;
 23; .
Lời giải. Hàm số xác định x 3 x  2   0   . Chọn D. x  2 x  3 
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y  2lnex.
A. D 1;2. B. D 1;. C. D 0; 1.
D. D 0;e.
Lời giải. Hàm số xác định ex   0 x  0 x  0         
 0  x e. Chọn D. 2  ln  ex 2  0 ex ex e     
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2
ln x 2mx m có tập xác định là  .
A. m  0 ; m 1.
B. 0  m 1.
C. m  0 ; m 1. D. 0  m 1. Lời giải. Ycbt a   0 2 x 2mx m 0, 0 x          
  m 1 . Chọn B. 2
'  m m  0  36
Câu 33. Tìm tập xác định x e D của hàm số y  . x e 1
A. D  \0 . B. D   . C. D  \  1 .
D. D  \e .
Lời giải. Hàm số xác định x  1  0 x e
e  1  x  0 . Chọn A. 2 x 3  x
Câu 34. Tìm tập xác định 2 9
D của hàm số y       . 3 4 A. D 0;3. B. D  ;   1 2; . C. D 1;2. D. D 1;2. 2 2 x 3  x x 3  x 2 
Lời giải. Hàm số xác định 2 9 2 2 2                   
   x 3x  2 3 4 3 3 2
x 3x  2  0  1 x  2 . Chọn C.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số 2 2x y  . 2 1x A. 1 .2 x x x.2 y '  . B. 2 1 ' .2 x y x  
.ln 2 . C. ' 2x.ln 2x y  . D. y'  . ln 2 ln 2
Lời giải. Áp dụng công thức  u/ /  / . u a
u a .ln a , ta có /   2  2 .2x y x .ln 2 2 2 x 1 2 .2 .ln 2 .2 x x x    .ln 2 . Chọn B.
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số 2 x y e . A. 2 x e x e x e y  . B. y  . C. 2 y  . D. 2   2 . x y x e . 2 2x 2x 2x
Lời giải. Ta có   x 2  2  x 2 2 2 .  . x e y x e e  . Chọn C. 2 2x 2x
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   A. 2 2 1 y '  . B. 1 y '  . C. y '  . D. y '  . 2x 1 2x 1 2x   1 ln 2 2x   1 ln 2 /
Lời giải. Áp dụng  u 2x 1 u  , ta được   2 Chọn C. a / ' log y '   . . u ln a 2x   1 .ln 2 2x   1 .ln 2 Câu 38. Cho hàm số   x y
e .sin x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y'2y''2y  0 .
B. y'2y'2y  0 .
C. y'2y'2y  0.
D. y'2y''2y  0 . Lời giải. Ta có ' x   .sin x  .cos x y e x e
x e cos x sin x. Lại có ' x cos sin  x  sin cos  2          x y e x x e x x e .cos x 37 Ta thấy ' 2 ' 2 2 x.cos 2 x cos sin  2         x y y y e x e x x
e .sin x  0 . Chọn B.
Câu 39. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số   2 3x f x e   trên đoạn
0;2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1 M
m M  1 . B. M m e.
C. M.m  . D. 2  e . 2 e m
Lời giải. Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0;2. Đạo hàm   2 3 '  3  x f x e
 0, x   . Do đó hàm số f x nghịch biến trên 0;2. m
 ax f x f 0 2  e  Suy ra 0;2  1 1  2   m  , M e   M.m  . Chọn C.      4 2 1 min 2 e e f x f     4 0;2  e
Câu 40. Biết rằng hàm số f x x ln x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;e tại x x . Mệnh đề nào 0 sau đây là đúng? A.  3 3  x  1;  .
B. x  ; e.
C. x e;2  .
D. x  2;e . 0   0  e      0 e  0 
Lời giải. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;e. Đạo hàm 
f x   x /
x x x/ ln x 1 ln x 2 ' .ln . ln    . 2 x x 2 x Suy ra f x  1 '
 0  ln x  2  0  ln x  2  x  2 e   1;e . 2   e
Ta có  f  1 0   
 GTLN của hàm số bằng e , đạt tại x e . Chọn D.
 f e e 
Câu 41. Tính giá trị cực tiểu y của hàm số x y xe . CT A. 1 1 y  .
B. y e . C. y  . D. y 1. CT e CT CT e CT
Lời giải. Hàm số xác định và liên tục trên .  Ta có ' x x x
y e xe e 1 x 
y '  0  1 x  0  x  1. Bảng biến thiên x  1  y'  0   y 0
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số có giá trị cực tiểu 1
y y 1   . Chọn C. CT   e 38
Câu 42. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;?
A. y  log x . B. y  log x .
C. y  log x .
D. y  log x . 2 e e 2 3 2 4
Lời giải. Áp dụng lý thuyết
'' Hàm số y  log x đồng biến khi a 1 , nghịch biến khi 0  a 1 '' . a
Trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số y  log x đồng biến vì cơ số e
a  1 . Chọn C. e 2 2
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số  2 3  3x y a a đồng biến. A. a 1. B. a  2 .
C. a 1;2. D. a  ;   1 2;.
Lời giải. Hàm số đồng biến khi a 1 2 2
a 3a  3 1  a 3a  2  0   . Chọn D.a  2 
Câu 44. Đường cong trong hình bên là đồ thị của y
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 3
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 x x A.x   y  3 . B. 1 y    -1 O   . 2 x C.   x 5
y  2  . D. 1 y      . 2 3
Lời giải. Dựa vào hình dáng đồ thị từ trái sang phải ta thấy: x tăng nhưng y giảm. Suy ra
hàm số tương ứng của đồ thị là hàm nghịch biến. Loại A, C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 1; 
3 nên chỉ có D thỏa mãn. Chọn D.
Câu 45. Đường cong trong hình bên là đồ thị của y
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 1
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là x O hàm số nào? -1 2
A. y  log x . B. y  log x 1 . 2   2
C. y  log x 1 . D. y  log x 1 . 3   3
Lời giải. Dựa vào đồ thị thấy có tiệm cận đứng x 1. Loại đáp án A, C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 2; 
1 nên chỉ có D thỏa mãn. Chọn D.
2. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Câu 1. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 x y  
 3 và đường thẳng y 11. 39 A. 3;1 1 . B. 3;1 1. C. 4;  11 . D. 4;  11 .
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 3 11 2x  8 x 3
 2  2  x  3  x  3 Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 3;1  1 . Chọn B.
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x =1.
Lời giải. Ta có x 1− x 1 − 3
3 = 27 ⇔ 3 = 3 ⇔ x −1 = 3 ⇔ x = 4 . Chọn A. Câu 3. Tính tổng x x 1
T tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 e  . 2 e A. T  3. B. T 1. C. T  2. D. T  0. Lời giải. Ta có  2 x x x 1 2 1 3 x 3  x 2 2 2 e   e
e x 3x  2  x 3x  2  0   . 2 ex  2  
S  1;2 
T  1 2  3. Chọn A.
Câu 4. Biết rằng phương trình 2018 xlog89 3 2
 0 có nghiệm duy nhất x x . Khẳng định nào sau 0 đây đúng?
A. x là số nguyên tố.
B. x là số chính phương. 0 0
C. x chia hết cho 3.
D. x là số chẵn. 0 0 2 x
Lời giải. Phương trình log2 3 x log8 9 2018 2018 3 2  3 2  3 2 x 2 x  2 log x 2 3 2  2018 2018 3 3  3 3  3 
 2018 x  3027 . Chọn C. 3 1 3
Câu 5. Biết rằng phương trình x x x  2 x 1 2 2 9 2 2 3    
có nghiệm duy nhất x x . Tính giá trị 0 biểu thức 1
P x  log 2. 0 9 2 2 A. 1 1 P  1.
B. P 1 log 2 . C. P 1log 2 .
D. P  log 2 . 9 2 9 9 2 2 2 2 1 3 3 1 Lời giải. Ta có x x  2 x 1  x 2 x 1 x x x  2 2  2 2 9 2  2 3 9 3  2  2 x   x 1 x x x 4 x x 9 9 9
 9  .9  2 2.2  2.2  .9  3 2.2        x  log  x . 9 0 3 3 2 2 2 2 2 2 Khi đó CASIO 1 9 1
P x  log 2  log
 log 2  1. Chọn A. 0 9 9 9 2 2 2 2 2 2 2
Câu 6. Cho phương trình x x 1 4 2   3  0 . Khi đặt 2x t  , ta được:
A. 2t t 3  0. B. 2 2t 3  0.
C. 2t 2t 3  0.
D. 4t 3  0.
Lời giải. Ta có x x       x 2 1 4 2 3 0 2
 2.2x 3  0. 40 Khi đặt 2x t
, thay vào phương trình ta được 2t 2t 3  0 . Chọn C.
Câu 7. Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x 10.3x   3  0. A. P 1. B. P 1 . C. P  0 . D. P  9.
Lời giải. Phương trình 2 3.3 x 10.3x    3  0 . Đặt 3x t
 0. Phương trình trở thành 1 2
3t 10t  3  0  t  hoặc t  3 . 3 Với 1 x 1 t  
3   x  1  x . 1 3 3
Với  3 3x t
 3  x  1  x . 2
Vậy P x x 1. Chọn B. 1 2
Câu 8. Phương trình 2 2 x x x x 1 4 2  
3  0 có bao nhiêu nghiệm không âm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Phương trình tương đương với 2 2
4x x  2.2x x 3  0 . Đặt t  1 2 2x x t  
, t  0 . Phương trình trở thành 2t 2t 3  0   . t  3    loaïi Với x  0
t  1 , ta được 2xx 2 2
 1  x x  0   . x  1 
Vậy chỉ có duy nhất nghiệm x  0 là nghiệm không âm. Chọn B. 1
Câu 9. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 tan x cos 4 2 x
3  0 trên đoạn 0;3. A. T  . B. 3 T  .
C. T  6 . D. T  0. 2
Lời giải. Điều kiện: cos  x  0  
35  x  ; ;    . x   0;3   2 2 2  1 Ta có 2 tan x x  2tanx2 2 2 tan x 1 cos 4 2 3 0 2 2       3  0 2  tan x   2  1 2 tan 2 x 2 2 2 tan x  tan x 2  2.2 3  0   2
 1  tan x  0  x k ,   k  .  2 tan 2 x  3 loaïi 
Vì 0  x 3x  0; ; 2; 3 thoûa maõnT  6 . Chọn C.
Câu 10. Tính P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình x 1 2 2  2 x  3. A. P 1. B. P  3. C. P  5. D. P  9.
Lời giải. Ta có x x 1 x 4 1 2 2  2  3  .2   3 . 2 2x 41 Đặt 1 4 t  2  2x t ,
t  0 . Phương trình trở thành 2
.t   3  t 6t  8  0   2 tt  4  2x  2
x  1  x1 2 2      
P x x  5. Chọn C. 1 2
2x  4 x  2  x   2
Câu 11. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 1x 1 5
5 x  24 . Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải. Phương trình 2 x 5  5.5  24  0. 2 5x Đặt 2 5  5x t , 1.
t  Phương trình trở thành 2
 5.t  24  0  5t 24t 5  0 tt  5  2 x 2   1  t  5 
5  5  x  1  x  1  S  1;  1 . Chọn C.
t   loaïi  5
Câu 12. Gọi x , x lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của phương trình 1 2 2 2 x x 1  x 1  2 2 2
 2 x 2x . Tính S x x . 1 2 A. S  0. B. S 1. C. 1 S  . D. 5 S  . 2 2
Lời giải. Phương trình 2 x   xx x   x  2 1 x 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2        2x  0   x x x 0     2 1 0 2  1 x  0 x  0            . 2 2   1    5 x 1  x x 1 2 2 2 2  0  2   2x x 1 x x x 1 0          x   2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥1 là A. (10;+ ∞) . B. (0;+ ∞) . C. [10;+ ∞) . D. (−∞;10) .
Lời giải. Ta có: log x ≥1 ⇔ log x ≥ log10 ⇔ x ≥10 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log x ≥1 là [10;+ ∞) . Chọn C 2 x x9 x 1 
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của   
x thỏa mãn tan     tan  .  7   7  A. x 2. B. x  4.
C. 2  x  4.
D. x 2 ; x  4. Lời giải. Do
tan 1 nên bất phương trình 2
x x 9  x 1 7 x  4 2
x 2x 8  0   . Chọn Dx 2  42
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 2
x   2x x 1 8 .2 2 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải. Bất phương trình 2 x x 1x   2 2 2 3x 1x x 3x 1 8 .2 2  2 .2
 2  2  x  2x 2 2
 3x 1 x x x 2x 1 0  1 2  x 1 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1 2;1 2.
Suy ra các giá trị nguyên dương thuộc S là 1;2. Chọn A. Câu 16. Gọi x
S là tập nghiệm của bất phương trình x   2 1 3 2. 3
 7 . Khi đó S có dạng a;b
với a b . Tính P b  .alog 3. 2 A. P  2. B. P 1. C. P  0.
D. P  2log 3. 2
Lời giải. Bất phương trình 3 x 2 
 2.3  7  2.3 x 7.3x  3  0. 3x Đặt 3x t  , 1
t  0 . Bất phương trình trở thành 2
2t 7t  3  0   t  3 . 2 1 a   log 2 x 3 3 3 log 2 x 1            
P b  .
a log 3  0. Chọn C. 3 2 2 b   1 
Câu 17. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x 10.3x
3  0 . Tính P b  . a A. P 1. B. 3 P  . C. P  2 . D. 5 P  . 2 2
Lời giải. Bất phương trình tương đương với 2 3.3 x 10.3x   3  0 . Đặt 3x t  , 1
t  0 . Bất phương trình trở thành 2
3t 10t  3  0   t  3 . 3 1 a   1 3x 3 1 x 1            
P b a  2. Chọn C. 3 b   1 
Câu 18. Phương trình log x 3 2log 3.log x  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2   4 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải. Điều kiện: x 3 0   x  3. x  0 
Phương trình  log x 3 2log x  2  log x 3 log x  2 2   4 2   2  x  1 loaïi  log x  
3 x  2  x   2 2
3 x  2  x 3x  4  0   . Chọn A. 2   x  4  thoaû maõn  43
Câu 19. Biết rằng phương trình 2logx 2 log 4  log x  4 log3 có hai nghiệm phân biệt x
x , x x x . Tính 1 P  . 1 2  1 2  x2 A. P  4. B. 1 P  . C. P  64. D. 1 P  . 4 64
Lời giải. Điều kiện: x  0. Phương trình x 2 x   x 2 log 2 log 4 log log 81 log 4 2          log  81x    1    thoûa maõn 2 x x x 1 1 2 1    4x  2 1
 81x  4x 65x 16  0   4   P    . 
x  16  x thoûa maõn x 4.16 64 2 2 
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log log x  log log x  2 là: 4  2  2  4  A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2 . x  0 
Lời giải. Điều kiện: log x  0  x 1. 2 log x 0  4 Phương trình 1 1 
 log log x  log  log x  2 2  2  2 2 2 2  1 1  log log x  log  log log x  2 2  2  2 2  2  2 2 1 3
 log log x 1 log log x  2  log log x  3  log log x  2 2  2  2  2  2  2  2  2  2 2
 log x  4  x 16 thoûa maõn . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. Chọn B. 2  
Câu 21. Biết rằng phương trình log  x 1
3  1  2x  log 2 có hai nghiệm x x . Hãy tính tổng 3  1 1 2 3 1 x x2 S  27  27 . A. S 180. B. S  45. C. S  9. D. S  252.
Lời giải. Điều kiện: x 1
3  1 0  x  1.
Phương trình log  x 1 3   1 2x log 2 log  x 1 3       1  log 2  2x 3 3 3  3 log  x 1 3   1.2 2    x 1 3          2 x x 2
1 .2  3  6.3 2  3 x x 3  x x  1 2 3  3  6 2 x x Viet 3 6.3 2 0        .  1x x2 3  .3  2  Ta có 3 1 x x2 S     1x x2   1 x x2   1x x2   3 27 27 3 3 3.3 .3 3 3
 6 3.2.6  180. Chọn A.
Câu 22. Gọi M x ; y là điểm thuộc đồ thị hàm số y  log x . Tìm điều kiện của x để điểm 0 0  3 0
M nằm phía trên đường thẳng y  2 . 44 A. x  0 . B. x  9 . C. x  2 . D. x  2 . 0 0 0 0
Lời giải. Đồ thị y  log x nằm ở phía trên đường thẳng y  2 khi log x  2  x  9 .Chọn B. 3 3
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2
x x    2 log 2
log x  2x   3 , biết 9 thuộc a a 4 S. A.  5    
S  2;  . B. 5    . C. . D. 5    .  S   1;  S   ;    1 S  ;  2  2 2  2
x x 2  0 
Lời giải. Điều kiện:  2   x  3  2  x 2x 3 0        .  0   a 1 0  a 1      Do 9 x
là nghiệm của bất phương trình đã cho nên 13 39 log  log  0  a 1. 4 a 16 a 16
Vì 0  a 1 nên bất phương trình 2 2
x x 2  x  2x 3 5 x 5 2 dk: 2 3
 2x 3x 5  0  1 x  2  x  . Chọn A. 2 2
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln4x 4.
A. S 2; . B. S 1;.
C. S  \2 .
D. S 1;\2.
Lời giải. Điều kiện: 4x 4  0   x 1. x  0 
Bất phương trình  x x   x x    x  2 2 2 4 4 4 4 0 2  0  x  2 .
Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của bpt là S 1;\2 . Chọn D.
Câu 25. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log  2 4x  log 12x 5 . Kí hiệu , m M lần 0,3  0,3  
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. mM  3. B. mM  2 .
C. M m  3.
D. M m 1.
Lời giải. Điều kiện: 5 x  . 12 Bất phương trình 1 5 2 2
 4x 12x 5  4x 12x  5  0   x  thoûa maõn. 2 2
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là 1 5 S   ;  . 2 2   Suy ra 1 m  và 5
M  nên m M  3. Chọn A. 2 2
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình
logx 40 log60 x 2 ? A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Lời giải. Điều kiện: 40  x  60 . 45
Bất phương trình  log x 4060x  2  
 x    x  x x    x  2 2 2 40 60 10 100 2500 0 50  0  x  50.
Kết hợp với điều kiện, ta được 40  x  60  x    
x  41;...;59\50 . Chọn B.x  50 
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x 1 2 2
m m  0 có nghiệm. A. m  0 .
B. 0  m 1.
C. m  0 ; m 1. D. m 1.
Lời giải. Ta có 2x 1 2 2 x 1  2 2
m m  0  2  m   . m
Vì 2x 1 có miền giá trị là  nên 2 1
2 x có miền giá trị là 0; , do đó phương trình có nghiệm 2  m
m  0  0  m 1. Chọn B.
Chúy ý: Cần phải nói rõ 2x 1 có miền giá trị là  thì mới kết luận được 2 1 2 x y   có miền
giá trị là 0;. Sai lầm hay gặp là phương trình xa m có nghiệm  m  0 thì đúng, còn
phương trình ua m có nghiệm  m  0 nói chung không đúng. Ví dụ như hàm số 2 1 2x y  
có miền giá trị là 2;.
Câu 28. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3  
m  0 có hai nghiệm
thực x , x thỏa mãn x x 1. 1 2 1 2 A. m  6. B. m 3. C. m  3. D. m 1.
Lời giải. Ta có x x 1  2 9 2.3
  0  3 x 6.3x mm  0. Đặt 3x t
 0 , phương trình trở thành 2
t 6t m  0 . *
Để phương trình đã cho có hai nghiệm  phương trình * có hai nghiệm dương   '  0 9  m  0     S  0 6       0  0  m  9.   P  0 m     0  
Theo định lí Viet, ta có 1x x2 1 x x2 3 .3  m  3  m  3  .
m (thỏa). Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Thử lần lượt 4 đáp án để chọn.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
log x 2 log x  3m 2  0 có nghiệm thực. 2 2
A. m 1.
B. m 1.
C. m  0. D. 2 m  . 3
Lời giải. Điều kiện: x  0 . Đặt t  log x , với x  0 suy ra t  ;   . 2
Bất phương trình đã cho trở thành 2 2
t 2t  3m 2  0  3m  t  2t  2    .
Ycbt  phương trình  
 có nghiệm  3m  max gt với gt 2
 t  2t  2 . ;
Ta có gtt t   t  2 2 2 2 3
1  3, t   . Suy ra max gt  3 . ; 46
Từ đó suy ra 3m 3  m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Câu 30. Tính giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x m log x  2m 7  0 có hai 3 3
nghiệm x , x thỏa mãn x x  81. 1 2 1 2
A. m  81.
B. m  44.
C. m 4. D. m  4.
………………………………………………………………………………………………….. 47
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa nguyên hàm: Cho hàm số f (x) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay
nửa khoảng). Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu
F '(x) = f (x) với mọi xK .
2. Bảng nguyên hàm của một số hàm số cơ bản Hàm cơ bản Hàm hợp = + ∫dx x C dx dx = x + ∫ 2 C ∫ 2 ax b C x = + + ax + b a α +1 α +1 α x x dx 1 (ax + b) = + ∫ C,(α ≠ − ) 1 α
(ax + b) dx = . + C α ∫ +1 a α +1 dx = x + ∫ 1 ln C dx =
ax + b + C x ∫ 1 1 ln ax + b a = + ∫ x x e dx e C ax+b ax+ = b e dx e + ∫ 1 C a x mx+n x a a dx = + C ( < a ≠ ∫ , 0 )1 mx+n a a dx = + C ( < a ≠ ∫ , 0 )1 ln a m ln a xdx = − x + ∫sin cos C ax + b dx = − ax + b + ∫ 1 sin( ) cos( ) C a xdx = x + ∫cos sin C ax + b dx = ax + b + ∫ 1 cos( ) sin( ) C a 1 1 1 dx = tan x + ∫ C
dx = tan(ax + b) + ∫ C 2 cos x 2 cos (ax + b) a 1 1 1
dx = −co t x + ∫ C
dx = − co t(ax + b) + ∫ C 2 sin x 2 sin (ax + b) a
3. Phương pháp tính nguyên hàm
3.1. Phương pháp đổi biến số 48 Nếu f
∫ (u)du = F (u)+C u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
∫ (u(x))u′(x)dx = F (u(x))+C
Hệ quả: Nếu u = ax + b(a ≠ 0) thì ta có f ∫ (ax+b) 1
dx = F (ax + b) + C a
3.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì u
∫ (x)v′(x)dx = u(x)v(x)− u
∫ (x)v(x)dx Hay udv = uv − d v u ∫ ∫ 4. Tích phân b
4.1. Định nghĩa f (x)dx = F(x) b = F(b) − F(a) ∫ . a a
4.2. Tính chất của tích phân a b a
a. f (x)dx = 0 ∫
d. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a b c b c b b
b. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c )
e. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫  a a b a a b b b
c. ∫[ f (x) ± g(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ . a a a
5. Ứng dụng của tích phân
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b],
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b : y y = f (x)
y = f (x)  by = 0 = (H)
S f (x) dxx =  a a O a c c c b x 1 2 3  x = b
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) C , y = f (x) C 2 ( 2) 1 ( 1)
liên tục trên đoạn [ ;
a b] và hai đường thẳng x = a , x = b : 49 y
(C ) : y = f (x) (C ) 1  1 1
(C ) : y = f (x) (H) 2 2 x = a (C ) 2 x = b b a c
S = f (x) O c 1 2 b x
f (x) dx 1 2 a B. LUYỆN TẬP
Câu 1.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu F x là một nguyên hàm bất kỳ của f x trên a;b thì f xdx F xC  với C là hằng số.
B. Mọi hàm số liên tục trên khoảng a;b đều có nguyên hàm trên khoảng a;b.
C. F x là một nguyên hàm của f x trên a b /
;  f x  F x, x  a;b . D.  /
f xdx
  f x.
Lời giải. Chọn C. Sửa lại cho đúng là:
'' F x là một nguyên hàm của f x trên a;b /
F x  f x, x  ; a b''.
Câu 2. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K .
Lời giải. Theo lý thuyết nguyên hàm: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
khoảng K khi và chỉ khi F′(x) = f (x), x
∀ ∈ K . Chọn C.
Câu 3. Tìm hàm số F (x) biết F (x) 2 '
= 3x + 2x +1 và đồ thị hàm số y = F (x) cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng e . A. F (x) 2
= x + x + .e
B. F (x) = cos2x + e −1. C. F (x) 3 2
= x + x + x +1. D. F (x) 3 2
= x + x + x + .e
Lời giải. Ta có F (x) = ∫( 2x + x + ) 3 2 3 2
1 dx = x + x + x + C.
Đồ thị y = F (x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e nên ta có F (0) = e C = .e Vậy F (x) 3 2
= x + x + x + .e Chọn D. 50
Câu 4. Biết rằng F (x) 3
= ax + (a + b) 2
x + (2a b + c) x +1 là một nguyên hàm của f (x) 2
= 3x + 6x + 2. Tính tổng S = a + b + .c
A. S = 5.
B. S = 4.
C. S = 3. D. S = 2.
Lời giải. Ta có ∫( 2x + x + ) 3 2 3 6
2 dx = x + 3x + 2x + C . Suy ra F (x) 3 2
= x + 3x + 2x +1. a =1 a =1
Đồng nhất ta được a b 3 b  + = ⇔  = 2 
a + b + c = 5 . Chọn A. 2a b c 2  − + = c =   2
Câu 5. Biết F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 3 1 = 4x − + 3x và thỏa mãn 2 x 5F ( )
1 + F (2) = 43 . Tính F (2). A. F ( ) 151 2 =
. B. F (2) = 23. C. F ( ) 45 2 = . D. F ( ) 86 2 = . 4 2 7
Lời giải. Ta có F (x)  3 1  4 1 3 2 = 4x
+ 3x dx = x + + x + ∫  C. 2  xx 2
Theo giả thiết F ( ) + F ( )  7  45 1 5 1 2 = 43  →5 + C + + C = 43 ⇔ C =   .  2  2 2 Suy ra F (x) 4 1 3 2 1
= x + + x +  → F ( ) 4 1 3 2 1
2 = 2 + + .2 + = 23. Chọn B. x 2 2 2 2 2
Câu 6. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x.gx, biết f xdx x C  , 2   x g x dx  C  và F 2 5. 4 A. 2 2 3 3   x x x x F x
 4. B. F x 5.
C. F x 5. D. F x 3. 4 4 4 4 Lời giải. Ta có 2 x 1
f xdx x C 
f x1 
gxdx  C  gx x.  4 2
Khi đó f x.gx 1 1 2 dx
xdx x C.   2 4
Theo giả thiết F 2 1 2  5 
 .2 C  5  C  4. 4 Suy ra 2   x F x   4. Chọn A. 4 Câu 7. Biết e
F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x 1 e  
và thỏa F 0  Tính 3 ln 3F   1 . 3   A. 3 ln 3F   1   64. 3  
B. ln 3F  1 8.   C. 3 ln 3F   1   81. 3  
D. ln 3F  1  27.   Lời giải. Ta có x  1 3 1 3x 1 e dx e   C.  . 3 51 Theo giả thiết  e e e F 0  
 C   C  0. 3 3 3 Suy ra  
F x 1 x 1 3 1 3  e    ln 3F   3 4
1   ln 3. e   64. Chọn A. 3    3   
Câu 8. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = tan 2x thỏa mãn F (0) = 0. Tính F π  F π   6  2 T 2e e      = − .
A. T =1. B. T = 2.
C. T = − 2.
D. T = 0. Lời giải. Ta có sin 2 tan 2 d x x x = d . x ∫ ∫ cos 2x Đặt 1
t = cos 2x  →dt = 2 − sin 2 d x x → sin 2 d x x = − dt. 2 Khi đó sin 2x 1 dt 1 1 tan 2x dx = dx = −
= − .ln t + C = − ln cos 2x +C. ∫ ∫ ∫ cos 2x 2 t 2 2
Theo giả thiết F (0) = 0  →C = 0. Suy ra F (x) 1 ln cos2x F  π  = −  → =   1  1 
  0 và F π = − ln =     ln ( 2 ) . 2  2   6  2  2  Vậy ln 2 0 T = 2.e
e = 2 −1 =1. Chọn A. 1 1
Câu 9. Nếu f (x)dx = 4 ∫
thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 4 . C. 2 . D. 8. 1 1
Lời giải. 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.4 = 8 ∫ ∫ . Chọn D. 0 0 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên  , thỏa mãn ∫(3x + 2) f '(x)dx =12 và 0 3
11f (3) − 2 f (0) = 6. Tính I = f ∫ (x)dx. 0 A. I = 2. − B. I = 6. C. I = 2. D. I = 6. −
Lời giải: đặt u = 3x + 2,dv = f '(x)dx Chọn A
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên  , thỏa mãn f (x) + (x + ) f (x) 2 1 . ' = 3x f ( ) 1 = 3 . Tính f (3) . A. f (3) = 8. B. f (3) = 28. C. f (3) = 9. D. f (3) = 3. Lời giải: Ta có 52 (x + ) 1 f (x) ′ 2  = 3x  (x + ) 1 f (x) 2 3
= 3x dx = x + C
Do gt C = 5 ⇒ f (3) = 8 Chọn A f (x)
Câu 12. Cho F (x) 1 = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm 3 3x x
số f '(x)ln x . A. f ∫ (x) ln x 1 ' ln d x x = + + C. B. ln x 1 f '(x)ln d x x = − + C. 3 5 x ∫ 5x 3 5 x 5x C. f ∫ (x) ln x 1 ' ln d x x = + + C. D. f ∫ (x) ln x 1 ' ln d x x = − + + C. 3 3 x 3x 3 3 x 3x 2
Lời giải. Ta có F (x) 1 3x 1 f (x) 1 ' = . = =  → f x = . 6 4 ( ) 3 3 x x x x  1 u  =  ln x du = dx Xét f '(x)ln d x . x ∫ Đặt  ⇔ dv = f  (x)  x . ' dxv = f  (x) Khi đó f
∫ (x) x x = x f (x) f (x) ln x 1 ' ln d ln . − dx = + + C. ∫ Chọn C. 3 3 x x 3x
Câu 13. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) . x f x x e− =
thỏa mãn điều kiện F (0) = 1. −
Tính tổng S các nghiệm của phương trình F (x) + x +1= 0.
A. S 3. B. S  0.
C. S  2.
D. S 1. x
Lời giải. Ta có x.e dx  . Đặt u   x d  u  dx      . x dv   e d x x v   e    Khi đó x e d xx    d xx x x xe e
x  xe e C.  
Theo giả thiết F 011C 1 C  0. Suy ra   xx x
F x  xe e e  x   1 .
Xét phương trình   1 0 x F x xe  x   1  x 1  0     x   x x e    1 1 1  0   
S  1 0  1. Chọn D.x  0 
Câu 14. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x và thỏa mãn F (π) = 2 . π Tính
giá trị của biểu thức T = 2F (0) −8F (2π). A. T = 6 . π B. T = 4 . π C. T = 8 . π D. T =10 . π u  = x du = dx
Lời giải. Ta có xsin d x x ∫ . Đặt  ⇒  . dv = sin d x xv = −cos x Khi đó xsin d
x x = −x cos x + cos d
x x = −x cos x + sin x + C. ∫ ∫
Theo giả thiết F (π) = 2π 
→π + C = 2π ⇔ C = . π 53 F (0) = π
Suy ra F (x) = −xcos x + sin x + π  →  
T = 2π −8.(−π) = π Chọn D. F (2π) 10 . = −π  6 6
Câu 15. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x)dx = 4 và f (x)dt = 3 − ∫ . 0 2 2
Tính tích phân I =  f
∫ (v)−3d .v  0
A. I =1. B. I = 2.
C. I = 4. D. I = 3. 2 2 2 2
Lời giải. Ta có I =  f
∫ (v)−3dv = f
∫ (v)dv−3v = f ∫ (v)dv−6. 0 0 0 0 2 2 6 6 6 6 Mà f
∫ (v)dv = f
∫ (v)dv+ f
∫ (v)dvf
∫ (v)dv = f
∫ (v)dvf ∫ (v)dv 0 0 2 2 0 2 6 6 = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx = 4−( 3 − ) = 7. 0 2
Vậy I = 7 − 6 =1. Chọn A.
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn f ( ) 1 =1, f (3) = . m 3
Tìm tham số thực m để f ′ ∫ (x)dx = 5. 1
A. m = 6. B. m = 5. C. m = 4. D. m = 4. − 3 3
Lời giải. Ta có f
∫ (x)dx = f (x) = f (3)− f ( )1. 1 1 3
Theo giả thiết f
∫ (x)dx = 5 ⇔ f (3)− f ( )1 = 5 ⇔ m−1= 5 ⇔ m = 6. Chọn A. 1 x
Câu 17. Cho hàm số g (x) = t cos ∫
(x t)dt. Tính g  π '   .  2  0  A. g  π '  =        1. −  B. g π ' =   1. C. g π ' =   0. D. g π ' =   2.  2   2   2   2  u  =  t du = dt
Lời giải. Đặt   →  v  (x t) t  = − v = −  (x t). d cos d sin x x x x
Khi đó g (x) = t
− sin (x t) + sin
∫ (xt)dt = t−sin(xt) +cos(xt) =1−cos .x 0 0 0 0
Suy ra g '(x) sin x g  π   π ' sin  =  → = =     1. Chọn B.  2   2  x
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số F (x) = ∫( 2t +t)dt trên đoạn [ 1; − ] 1 . 1 A. 1
m = . B. m = 2. C. 5 m = − . D. 5 m = . 6 6 6 x x Lời giải. Ta có  
F (x) = ∫(t +t) 3 2 3 2 2 t t x x 5
dt =  +  = + − .  3 2  3 2 6 1 1 3 2
Xét hàm số F (x) x x 5 = + − trên đoạn [ 1; − ] 1 . 3 2 6 54 x = 0∈[ 1; − ] 1
Đạo hàm F '(x) 2 = x + x 
F '(x) = 0 ⇔  x = − ∈  [− ]. 1 1;1 F (− ) 2 1 = −  3  Ta có F ( ) 5 = −  →
F (x) = F ( ) 5 0 min 0 = − . Chọn C. [ 1 − ] ;1 6 6  F ( ) 1 = 0  2
Câu 19. Cho hàm số f (x) = Asin( x π ) + B ( ,
A B thuộc  ) thỏa mãn f
∫ (x)dx = 4 và f '( )1 = 2. 0
Tính giá trị biểu thức P = A π + . B
A. P = 4. B. P = 0. C. P = 2. − D. P = 4. − 2 2 2
Lời giải. Ta có ∫ ( )d  sin ∫ ( )  d  A f x x A x B x cos  ( x) Bx = π + = − π + = 2B   .  π 0 0  0
Suy ra 2B = 4 ⇔ B = 2.
Lại có f (x) = Aπ ( x π )  → f ( ) 2 ' cos
' 1 = 2 ⇔ Aπcos π = 2 ⇔ A = − . π Vậy 2
A = − ; B = 2  → P = A
π + B = 0. Chọn B. π
Câu 20. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5
t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Lời giải. Lúc dừng hẳn thì v(t) = 0  → 5
t +10 = 0 ⇔ t = 2.
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô đi được quãng đường là 2 s ∫( 5t 10) 2  5 2 dt t 10t  = − + = − + =   10m. Chọn C.  2  0 0
Câu 21. Một vật đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 3 2 = m/s , t +1
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi vận tốc của vật
sau 10 giây gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 14m/s . B. 13m/s . C. 11m/s. D. 12m/s .
Lời giải. Ta có v(t) 3 =
dt = 3ln t +1 + C. ∫ t +1
Tại thời điểm lúc bắt đầu tăng tốc t = 0 thì v = 6m/s nên ta có 3ln1+ C = 6 ⇔ C = 6.
Suy ra v(t) = 3ln t +1 + 6(m/s).
Tại thời điểm t =10s 
v(10) = 3ln11+ 6 ≈13m/s. Chọn B.
Câu 22. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 2 = t + t ( 2 3 m/s ),
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?
A. 4000 m . B. 4300 m . C. 1900 m . D. 2200 m . 3 3 3 3 55
Lời giải. Ta có ( ) = ∫( + ) 2 3 2 3 3 d t t v t t t t = + + C. 2 3
Tại thời điểm lúc bắt đầu tăng tốc t = 0 thì v =10m/s nên suy ra C =10. 2 3 Suy ra ( ) 3t t v t = + +10(m/s). 2 3
Vậy quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc 10 2 3 3 4 10     bằng 3t t t t 4300
s = ∫ + +10dt = + +10t = m . Chọn B.  2 3   2 12  0 3 0
Câu 23. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162m so với
mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) 2
=10t t (m/s) , trong
đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Hỏi lúc vừa tiếp đất,
vận tốc v của khí cầu bằng bao nhiêu? A. v = 5m/s. B. v = 7m/s. C. v = 9m/s. D. v = 3m/s.
Lời giải. Do v(t) 2
=10t t  →0 < t <10.
Giả sử chiếc khí cầu chạm đất kể từ lúc bắt đầu chuyển động là t giây (0 < t <10 . 1 ) 1 1 t 3 t  
Theo đề bài ta có phương trình 162 = ∫( 2 10t t ) 1 3 2 t 2 t1
dt = 5t −  = 5t − 1  3  0 3 0 3 t1 2 0< 1t 10 5t 162 0 < ⇔ − + −
= →t = 9 
v 9 = 9m/s. Chọn C. 1 1 ( ) 3
Câu 24. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v
(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh 1 I  ; 8 
và trục đối xứng song song với 2   
trục tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy
được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy. A. s = 4 km. B. s = 2,3 km. C. s = 4,5 km. D. s = 5,3km.
Lời giải. Hàm vận tốc ( ) 2
v t = at + bt + c có dạng là đường parabol đi qua các điểm O(0; 0) ,  c = 0 a = 32 − A(1; 0) và 1  I  ; 8  
nên suy ra a + b + c = 0 ⇔ b  = 32  →v(t) 2 = 32
t + 32t (m/s). 2    a bc =  0  + + c = 8 4 2
Vậy quảng đường người đó đi được trong khoảng thời gian 45 phút là: 3 4 s = ∫( 2 32
t + 32t)dt =4,5km. Chọn C. 0 1
Câu 25. Cho tích phân dx I = ∫
x = 2sint . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 0 4 − x π π π π 6 6 6 3 A. I = dt
∫ . B. I = tdt ∫ . C. dt I = ∫ . D. I = dt t ∫ . 0 0 0 0 56
dx = 2costdt
Lời giải. Với x = 2sint , suy ra  . 2 2 2
 4 − x = 4 − 4sin t = 2 cos t = 2 cost
x = 0 → t = 0 π π π 6 6 6 Đổi cận:  2cost 2cost  π . Vậy I = dt = dt = dt. ∫ ∫ ∫ Chọn A. x =1→ t =  2 cost 2cost  6 0 0 0 2 Câu 26. x 3 Tìm a, biết e dx ae e I   ln 
với a,b là các số nguyên dương. 2 xe ae b 1 A. 1 a  . B. 1 a   . C. a  2 . D. a 2 . 3 3  1 Lời giải. Đặt
x  1 t x
t e , suy ra d x
t e dx. Đổi cận:  e .  2
x  2  t e  2 e 2 Suy ra e 2 3 dt    e e e I   ln 2  t  ln   1 2 2 2 2  e  ln2     ln  ln . 1  2  t  e  1 2e 1 1 e 2  e e 
a  2; b  1. Chọn C. 2
Câu 27. Cho tích phân 2 sin x 3 I e
sin x cos xdx  và 2
t  sin x. Chọn khẳng định đúng? 0 1 1 1   A. 1 t I
e 1tdt  . B. 2 t  d t I e t te dt     . 2   0  0 0  1 1 1   C. 1  2 t I
e 1tdt  . D. t  d t I e t te dt     . 2   0  0 0  2 2
Lời giải. Viết lại 2 2 sin x 3 sin x 2 I e
sin x cos xdx e
.cos x.sin x cos xdx.   0 0 Với 2
t  sin x, suy ra 1
dt  2 sin x cos xdx 
sin x cos xdx  dt. 2
x  0  t  0 1 Đổi cận  1  . Khi đó t I
e 1tdt   . Chọn A.
x   t  1  2  2 0 a
Câu 28. Có bao nhiêu số thực 2
a thuộc khoảng 0;20 sao cho 5
sin x sin 2xdx    7 0 A. 20. B. 19. C. 9. D. 10. a a Lời giải. Ta có 5 6 I
sin x sin 2xdx
2 sin x.cos xdx.   0 0 Đặt
x   t
t  sin x, suy ra dt  cos xdx. Đổi cận: 0 0  .
x a t  sin a m  57 m m 7 Khi đó 2 2 6 7 m I
2t dt t  .  7 0 7 0 Theo giả thiết ta có 7 2m 2   m  1. 7 7 Với m  1 
sin a  1  a   k2 . 2 Vì 1
a 0;20 nên 0 220 10 k k k         
k  0;1;2;3;...;9 2 2 
 có 10 giá trị của k   có 10 giá trị của . a Chọn D.
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;4 và thỏa mãn f 2 2 , f 4 2018. 2
Tính I f 2xdx.  1
A. I 1008.
B. I  2018.
C. I 1008.
D. I 2018. Lời giải. Đặt
x   t
t  2x, suy ra 1
dt  2dx 
dx  dt. Đổi cận: 1 2  . 2
x  2  t  4  2 4 Khi đó 4 I f  x 1 x f t 1 t f t 1 
f   f   1 2 d d . . 4
2   20182  1008.   Chọn C. 2 2   2 2 2 1 2 e Câu 30. Giả sử 3 a e 1 3 I
x ln xdx  
với ,a b là các số nguyên dương. Trong các khẳng định b 1
sau, khẳng định nào đúng?
A. ab  64 . B. ab  46 .
C. ab 12 .
D. ab  4 .  1 d  u  dx  
Lời giải. Đặt u   ln x    x    . 3 4 d
v x dxx  v    4 4 e e 4 4 e 4 4 4 Khi đó x ln x 1 e x ee 1 3   e 1 3 I   x dx       .  4     1 4 4 16 1 4 16  16 1 Suy ra a  4; 16 b  . Chọn A. 2
Câu 31. Cho tham số m thỏa mãn I xsin x 2m 2 dx  1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0
A.1 m  0. B. 0  m  2. C. 3 m 5. D. m 5. 2 Lời giải. Tính u   x  u x A x sin xdx  . Đặt d d      . d
v  sin xdx v   cos x 0   2
Suy ra A x cos x 2 2
 cos xdx  sin x  1.  0 0 0 58 2 Do đó 2 2 2 m
I A  2m xdx  1 mx  1 .  4 0 0 Theo giả thiết 2 2 m 2 m 2 1  1
m  4 3;  5 . Chọn C. 4 4
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f 'x liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn 2 2 f  
1  4 f 2, xf xdx  1  . Tính tích phân 2 I
x f 'xdx.  1 1
A. I  2. B. I 2. C. I 1. D. I 1. 2 
Lời giải. Đặt u   x d
 u  2xdx      . d  v f '  xdx v   f   x  2 2 Khi đó 2 2
I x f x 2 xf xdx  4 f 2 f  
1 2 xf xdx.   1 1 1 2
 2 xf xdx  2.1  2  . Chọn B 1
Câu 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f x 0,x   . Biết f 01
f 'x  22x , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có hai f x nghiệm thực phân biệt.
A. m e .
B. 0  m 1.
C. 0  m e .
D. 1 m e .
Lời giải. Lấy nguyên hàm hai vế f 'xf x
 22x , ta được
 dx  22xdx   f xf x  f x 2
x x C   f x 2 ln 2 ln
  2x x C  
(do f x 0,x   )   2 2 x x C f x e     . Theo giả thiết 01 C f 
e  1  C  0 . Suy ra   2 2 x x f x e   . 2 2 Xét phương trình        f x 2  x 2x ln m x 2x ln m 0 2 x x m e m          . m   0 m   0   Phương trình      m
f x  m có hai nghiệm thực phân biệt 1 ln 0   
 0  m e . m   0  Chọn C. 59
Câu 34. Cho đồ thị hàm số y f x như y
hình vẽ bên. Diện tích S của hình phẳng
phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây? y=f(x) 3 O x
A. S f xdx  . -2 3 2 0 3
B. S f xdx f xdx   . 2 0 2 3
C. S f xdx f xdx   . 0 0 0 0
D. S f xdx f xdx   . 2 3 3 0 3
Lời giải. Theo hình vẽ, ta có S f x dx  f xdx f xdx    2 2 0 2 3 
f xdx
f xdx   . Chọn C. 0 0
Câu 35. Cho hai hàm số y f x , y f x liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng S giới hạn 1   2  
các bởi đường cong y f x , y f x và các đường thẳng x  ,a x ba b được xác định bởi 1   2   công thức nào sau đây? b b
A. S f x f x dx. 
B. S   f x f x dx.  2   1   1   2     a a b b
C. S   f x f x dx . 
D. S f x f x dx.  1   2   1   2     a a
Lời giải. Chọn A.
Câu 36. Diện tích hình phẳng S giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y  2x,
y  4  x
trục hoành Ox (như hình vẽ) được tính
bởi công thức nào dưới đây? 4 4 A. S
2xdx  4  xdx.   0 0 2 4 B. S
2xdx  4  xdx.   0 2 4
C. S    2x 4xdx. 0 2
D. S   4x 2xdx. 0 60
Lời giải. Xét các phương trình hoành độ giao điểm: x  4 2x 4 x        x  2; 2
x 10x 16  0 
 4  x  0  x  4;
 2x  0  x  0. 2 4
Dựa vào hình vẽ, ta có S
2xdx  4  xdx.   Chọn B. 0 2
Câu 37. Sơ đồ ở bên phải phác thảo của một y
khung cửa sổ. Diện tích 5
S của cửa sổ được tính 2 y   2x 2
bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. 2 2 5  5 2 S  
  4x dx . B. 2  S  2x dx   . 2  2 1 1   2 x y  2x 2 2 1 1  O 1 1 2 2 C. 2 2 2 S  2x dx  . D. S    2
1 4x dx . 1 1   2 2
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn  1 1 5
 ;  thì đồ thị hàm số 2
y  2x nằm phía trên  2 2   1 2 đồ thị hàm số 2 y  2x . 2 1 1 1 2 2 2 Do đó     S  y y  5 5 2 2 2 dx   
  2x 2x dx   Chọn A.  
  4x dx. 1 2 2  2  1 1 1    2 2 2
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 1 x , trục hoành và
đường thẳng x 1. A. 1   S  . B. 2 2 1 S  . C. 2 2 1 S  .
D. S  2 2  1. 3 3 3
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x 1 x  0  x  0. 1 1 Diện tích hình phẳng: CASIO 2 2 1 2 2 S
x 1 x dx
x 1 x dx  .   Chọn B. 3 0 0
Câu 39. Xét hình phẳng H  giới hạn bởi đồ
thị hàm số y x  2
3 , trục hoành và đường
thẳng x  0. Gọi A0;9, Bb;0 3b  0 .
Tính giá trị của tham số b để đoạn thẳng AB
chia H  thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. b 2 . B. 1 b   . 2 61 C. b 1. D. 3 b   . 2
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x  2
3  0  x  3. 0 Do đó CASIO Sx x H  2 3 d 9.    3
Diện tích tam giác OAB bằng: 1 9 SO . A OB b . OAB 2 2 Ycbt 1 9 9 3 b  0 SSb  
b  1. Chọn C. OABH  2 2 2
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên  và
hàm số y gx x f  2 .
x  có đồ thị trên đoạn 1;2
như hình vẽ bên. Biết phần diện tích miền được tô màu là 5
S  , tính giá trị của tích phân 2 4 I
f xdx.  1 A. 5 I  . B. 5 I  . 2 4 C. I 10. D. I  5. 2
Lời giải. Diện tích phần tô màu là S gxdx.  1 2 Theo giả thiết 5 S   x. f   5 2 x dx  . 2 2 1 Đặt
x   t  2 t x 
dt  2xdx . Đổi cận: 1 1  .
x  2  t  4  2 4 4 4
Khi đó 5  x. f   1 2 x dx
f tdt  
f tdt  5  
hay f xdx  5.  Chọn D. 2 2 1 1 1 1
Câu 41. Cho một viên gạch men có dạng
hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa
độ hóa, ta có O0;0, A 0;  1 , B 1;  1 , C  1;0 và
hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm số 3 y x và 3
y x. Tính tỷ số
diện tích của phần tô đậm so với diện tích
phần còn lại của hình vuông. A. 1. B. 5. 2 4 C. 4. D. 1. 3
Lời giải. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 1 là 2 2 S  1  1 m . 1 62 1
Diện tích phần tô đậm : CASIO 1 3 3 2 S
x x dx   m . 2  2 0
Do đó diện tích phần còn lại : 1 1 S 2 2 S
  S S  1  m    1. Chọn D. 1 2 2 2 S
Câu 42. Ông An có một mảnh vườn hình Elip
có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé
bằng 10 m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất
rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ).
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng 2
/m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa
trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng.
D. 7.826.000 đồng.
Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Giả sử elip có phương trình 2 2 x y   1 . 2 2 a b
Từ giả thiết, ta có 2a 16 a  8 và 2b 10 b  5.  5 2  y  64  x E 2 2  1
Vậy phương trình của elip là x y  8   1    . 64 25  5 2  y   64  xE2   8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường E , E , x 4 và x  4 . 1   2  4 4   Do đó 5 5  3 2 2  2 S  2 64  x dx
64  x dx  80  m     . 8 2  6 4  4 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 63
GV soạn: Huỳnh Quốc Hào
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
I. CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC.
1. Các khái niệm liên quan Số phức:
Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (2NB) A. Lý thuyết:
1. Khái niệm số phức
• Số phức (dạng đại số) : z = a + bi; (
a,b ∈ ) . Trong đó : a là phần thực, b là phần ảo, i
là đơn vị ảo, i2 = 1. −
• Tập hợp số phức kí hiệu:  .
z là số thực ⇔ phần ảo của z bằng 0 (b = 0) .
z là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo) ⇔ phần thực bằng 0 (a = 0) .
• Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
2. Hai số phức bằng nhau
• Hai số phức z = a + bi (a, b ∈ 
z = c + di (c, d ∈  2 ) 1 ) và
bàng nhau khi phần thực và
phần ảo của chúng tương đương bằng nhau. a  = c
• Khi đó ta viết z = z a + bi = c + di ⇔  1 2 b = d 
3. Biểu diễn hình học số phức y
Số phức z = a + bi (a, b ∈ ) được biểu diễn bởi điểm M (a;b) hay M (a;b)
bởi u = (a;b) trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy . O x
4. Môđun của số phức 
Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là  
z . Vậy z = OM hay z a bi OM a2 b2 = + = = + . Một số tính chất:  • z a2 b2 = +
= zz = OM ; z = z z ≥ 0, z ∀ ∈ ;
z = 0 ⇔ z = 0. z z z z z
z z. = z . z ; 1 1 = ; 1 1 2 = . 1 2 1 2 z z z 2 2 2 2 z2
z z z ± z z + z . 1 2 1 2 1 2 B. Các ví dụ:
Ví dụ 1. C19 MH2 2020. Số phức liên hợp của số phức z = + 2 i
A. z = −2 + i .
B. z = −2 − i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i . Hướng dẫn GV: Huỳnh Quốc Hào 64
NX: Bài này thuộc cấp độ NB.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i z = 2 − i . Chọn C.
Ví dụ 2. C21 MH2 2020. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1+ 2i là điểm nào dưới đây? A. ( Q 1; 2) . B. ( P −1; 2) .
C. N(1; −2).
D. M(−1; −2) . Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ NB. HS cần biết: Số phức z = a + bi (a, b ∈ ) được biểu diễn bởi điểm
M (a;b) . Chọn B.
Ví dụ 3. C12 MH1 2020. Mô đun của số phức liên 1+ 2i bằng A. 5. B. 3. C. 5 . D. 3 . Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ NB. HS cần biết: Số phức z = a + bi (a, b ∈ ) thì 2 2
z = a + bi = a + b . Chọn C.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
1. Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3
− − 5i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w = z + z . 1 2 1 2 A. 3. B. 0 . C. 1 − − 2i . D. 3 − .
2. Cho hai số phức z = 2 − 3i z = −1+ 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w = z + z bằng. 1 2 1 2 A. 3i . B. 3. C. 1. D. 2i .
3. Cho số phức z = 3
− − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 1 − . B. i − . C. 5 − . D. 5 − i .
4. Cho số phức z = 5 − 4i . Số phức z − 2 có
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 4 − .
B. Phần thực bằng 4
− và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 − i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 − .
5. Cho số phức z =1− 4(i + 3) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 11
− và phần ảo bằng 4 .
B. Phần thực bằng 11
− và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 11 − và phần ảo bằng 4
i . D. Phần thực bằng 11 − và phần ảo bằng 4 −
6. Cho số phức z thỏa (1+ i) z = 3− i . Tìm phần ảo của z. A. 2 − i . B. 2i . C. 2 . D. 2 − .
7. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn ( z −8)i + z − 6i = 5 + 5i . Giá trị của a + b bằng A. 19. B. 5. C. 14. D. 2 .
8. Cho hai số phức z = 3− 3i z = 1
− + 2i . Phần ảo của số phức w = z + 2z 1 2 1 2 A. 7 . B. 1. C. 1 − . D. 7 − . GV: Huỳnh Quốc Hào 65 − 9. Số phức 4 3i z =
có phần thực là: i A. 3. B. 3 − . C. 4 − . D. 4 . 1
10. Cho số phức z =1− 2i . Tìm phần ảo của số phức P = . z A. 2 − . B. 2 . C. − 2 . D. 2 . 3 3 1
11. Cho số phức z = a + bi (ab ≠ 0, ,
a b∈) . Tìm phần thực của số phức w = . 2 z 2 2 2 2 2 A. + − 2ab a b b a b − . B. . C. . D. . (a +b )2 2 2 (a +b )2 2 2 (a +b )2 2 2 (a +b )2 2 2
12. Cho hai số phức z =1+ 2i z = m − 3+ ( 2
m − 6 i , (m∈) Tìm tập hợp tất cả các giá trị 2 ) m để 1
z + z là số thực. 1 2 A. { 2; − } 2 . B. {− 6; 6}. C. { } 2 − . D. { } 2 .
13. Cho số phức z = 2 − 3i . Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của z . Tìm a,b .
A. a = 3, b = 2 .
B. a = 2, b = −3. C. a = 3, − b = 2 .
D. a = − 2, b = 3.
14. Cho số phức z = i (2 − 3i) có phần thực là a và phần ảo là b . Tìm a, b. A. a  3; 2 b B. a  3; 2 b   . C. a  3; 2 b D. a  2; 3 b   . . .
15. Phần ảo của số phức z = ( − i)2 1 2 là: A. 4 − i . B. 3 − . C. 4 − . D. 4 .
16. Cho số phức z = a + bi ( a,b∈). Số phức 2
z có phần thực là:
A. a + b .
B. a b . C. 2 2 a + b . D. 2 2 a b .
17. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = ( + i)2 1 2 . A. a = 4, 5 b = . B. a = 4, b = 3 − . C. a = 4, − 5 b = . D. a = 3, − 4 b = .
18. Cho các số phức z =1+ 2i, w = 2 + .i Số phức u = z.w có.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i . +
19. Cho số phức z = x + yi ; z ≠ 1 ( ;
x y ∈ ). Phần ảo của số z 1 là: z −1 A. 2 − x . B. x + y . C. xy . D. 2 − y . (x − )2 2 1 + y (x − )2 2 1 + y (x − )2 2 1 + y (x − )2 2 1 + y
20. Có bao nhiêu số thực a để số phức z = a + 2i có môđun bằng 2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. GV: Huỳnh Quốc Hào 66
2. Các phép toán về số phức: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1TH) A. Lý thuyết:
1. Số phức liên hợp
Số phức liên hợp của z = a + bi (a, b ∈ ) là z = a bi .  z z
z = z ; z ± z ' = z ± z ' ; z z. ' = z z 1 1 . ';   = ; z z . = a2 + b2.  z z  2  2
z là số thực ⇔ z = z ; z là số ảo z = z − .
2. Phép cộng và phép trừ số phức
Cho hai số phức z = a + bi (a, b ∈ 
z = c + di (c, d ∈  2 ) 1 ) và . Khi đó: z ± z = + ± + 1 2
(a c) (b d)i
• Số đối của số phức z = a + bi z − = a − − bi .
• Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số thực đó:
z = a + bi,z + z = a 2 .
3. Phép nhân số phức
• Cho hai số phức z = a + bi (a, b ∈ 
z = c + di (c, d ∈  2 ) 1 ) và . Khi đó: z z = + + = – + + 1 2
(a bi)(c di) (ac bd) (ad bc)i .
• Với mọi số thực k và mọi số phức z = a + bi (a, b ∈ ) , ta có k z
. = k.(a + bi) = ka + kbi. Đặc biệt: z
0. = 0 với mọi số phức z .
• Lũy thừa của i : i0 = i1 = i i2 = − i3 = i2 1, , 1, i. = i − 4n 4n 1 + 4n +2 4n i i i i i +3 1, , 1, i, n ∗ = = = − = − ∀ ∈  .
4. Chia hai số phức − 1
Số phức nghịch đảo của z khác 0 là số z 1 = z . 2 z z ' 1 − z z '. z z '.
Phép chia hai số phức z ' và z ≠ 0 là = z 'z = = . z 2 z z z . B. Các ví dụ:
Ví dụ 4. C20 MH2 2020. Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. - 2. Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ NB. HS cần thuộc quy tắc cộng 2 số phức.
Ta có z + z = 2 + i + 1+ 3i = 3+ 4i . Phần thực của z + z là 3. Chọn B. 1 2 ( ) ( ) 1 2 GV: Huỳnh Quốc Hào 67
Ví dụ 5. C35 MH2 2020. Cho hai số phức z = 3 − i z = −1+ i. Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4. B. 4i . C. −1.
D. i . Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ TH. HS cần thuộc quy tắc nhân 2 số phức.
z z = (3− i)( 1 − + i) 2 = 3
− + 3i + i i = 2
− + 4i nên phần ảo của số phức z z bằng 4. 1 2 1 2
Ví dụ 6. C30 MH1 2020. Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2i . C. 2 . D. 2 − i . Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ TH. HS cần thuộc quy tắc cộng 2 số phức và phép toán liên hợp.
Dễ dàng tính được z + z = 2
− + 2i nên có phần ảo bằng 2. Chọn C. 1 2
Ví dụ 7. C31 MH1 2020. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2 1 2 có toạ độ là A. P( 3 − ;4) .
B. Q(5;4) . C. N (4; 3 − ) .
D. M (4;5). Hướng dẫn
NX: Bài này thuộc cấp độ TH. HS cần biết phép nhân (phép bình phương).
Dễ dàng tính được z = ( + i)2 1 2 =1− 4 + 4i = 3
− + 4i nên có điểm biểu diễn P(-3; 4). Chọn A.
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
21. Cho hai số phức z =1+ 2i , z = 2 − 3i . Tổng của hai số phức z z 1 2 1 2 A. 3− 5i . B. 3+ 5i . C. 3− i . D. 3+ i .
22. Cho số phức z = 4 + 6i . Tìm số phức w = .iz + z
A. w =10 −10i . B. w = 10 − +10i .
C. w =10 +10i . D. w = 2 − +10i .
23. Cho số phức z = 2 + 5i . Số phức w = iz + z là:
A. w = 7 − 3i B. w = 3 − − 3i
C. w = 3+ 7i D. w = 7 − − 7i
24. Cho số phức z = 3+ 2i . Tìm số phức w = z ( + i)2 1 − z .
A. w = 7 −8i . B. w = 7 − + 8i .
C. w = 3+ 5i . D. w = 3 − + 5i .
25. Cho các số phức z = 2 − 3i , z =1+ 4i . Tìm số phức liên hợp với số phức 1 2 z z . 1 2 A. 14 − − 5i . B. 10 − − 5i . C. 10 − + 5i . D. 14 − 5i .
26. Số phức nghịch đảo của số phức z =1+ 3i A. 1 ( 1 1+ 3i) .
B. 1 (1− 3i) . C. 1− 3i . D. (1+3i). 10 10 10
27. Phần thực của số phức z = (3− i)(1− 4i) là: A. 1 − . B. 13. C. 1. D. 13 − .
28. Số nào trong các số phức sau là số thực. GV: Huỳnh Quốc Hào 68 + A. 2 i .
B. (2+i 5)+(1− 2i 5) .
C. ( 3 +i)−( 3 −i). D. (1+i 3)(1−i 3). 2 − i 29. Cho số phức 1 3 z = − + i . Số phức 2
1+ z + z bằng. 2 2 A. 2 − 3i . B. 0 . C. 1 3 − + i . D. 1. 2 2
30. Cho số phức z thỏa 2z + 3z =10 + i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 3 . D. z = 5 .
3. Phương trình bậc hai với hệ số thực: Đề MH2 có 1 câu về chủ đề này (1TH) A. Lý thuyết:
1. Căn bậc hai của số thực âm
• Cho số z , nếu có số phức z sao cho z 2 = z thì ta nói z là một căn bậc hai của z . 1 1 1
• Mọi số phức z ≠ 0 đều có hai căn bậc hai.
• Căn bậc hai của số thực z âm là i ± z .
Tổng quát, các căn bậc hai của số thực a âm là i ± a .
2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, a ∀ ,b,c ∈ ,
a ≠ 0 . Xét biệt số ∆ = b2 − ac 4 của phương trình. Ta thấy: • Khi ∆ = b
0 , phương trình có một nghiệm thực x = − . a 2 − ± ∆ • Khi b
∆ > 0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x = . 1,2 a 2 −b ± i
• Khi ∆ < 0 , phương trình có hai nghiệm phức x = . 1,2 a 2 B. Các ví dụ:
Ví dụ 8. C36 MH2 2020. Gọi z là nghiệm có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0. Môđun 0
của số phức z + i bằng 0 A. 2. B. 2 . C. 10 . D. 10.
NX: Bài này thuộc cấp độ TH. HS cần giải được PT bậc hai hệ thực (có thể hướng dẫn hs dùng máy tính) và modun số phức. Ta có 2
z − 2z + 5 = 0 ⇔ z =1± 2i .
Suy ra z =1− 2i z + i =1− i z + i = 2 . Chọn B. 0 0 0 GV: Huỳnh Quốc Hào 69
Ví dụ 9. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
2z + 3z + 3 = 0 . Khi đó, giá trị 2 2 z + z là 1 2 1 2 A. 9 . B. 9 − . C. 9. D. 4 . 4 4 Lời giải
NX: Tìm nghiệm pt bậc 2 hệ số thực trên C, kết hợp với định lý Viet (có thể hd hs sử dụng máy tính để
tìm ra nghiệm, từ đó tính luôn được 2 2 z + z ) 1 2
Theo định lý Vi-ét, ta có 3 z + z = − và 3 z .z = . 1 2 2 1 2 2 2   2 2
z + z = z + z − 2z .z 3 3 =  −  − ⋅ 3 9 = − 3 = − . Chọn B. 1 2 ( 1 2)2 1 2 2  2  2   4 4
C. Các bài tập tương tự: (dành cho hs tự ôn)
31. Gọi z là nghiệm có phần ảo âm của 2
z − 4z + 20 = 0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z . 1 1 A. M ( 2; − − 4) . B. M ( 4; − − 2) .
C. M (2; − 4) .
D. M (4; − 2) .
32. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0 . Số phức iz bằng 0 0 A. 1 3 − + i . B. 1 3 + i . C. 1 3 − − i . D. 1 3 − i . 2 2 2 2 2 2 2 2 33. 6
Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 6z +13 = 0 . Tìm số phức = + 0 w z0 z +i 0 A. 24 7 w = − + i . B. 24 7 w = − − i . C. 24 7 w = − i . D. 24 7 w = + i . 5 5 5 5 5 5 5 5
34. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn 1
số phức 7 − 4i trên mặt phẳng phức? z1 A. P(3; 2) .
B. N (1; − 2) . C. Q(3; 2 − ) . D. M (1; 2) .
35. Cho các số phức z = 3+ 2i , z = 3− 2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z z 1 2 1 2 A. 2
z + 6z +13 = 0 . B. 2
z − 6z +13 = 0 . C. 2
z + 6z −13 = 0 . D. 2
z − 6z −13 = 0 .
36. Kí hiệu z là số phức có phần ảo âm của phương trình 2
9z + 6z + 37 = 0 . Tìm toạ độ của điểm biểu 0
diễn số phức w = iz . 0 A.  1 2;  − −        . B. 1 −  ; 2 − . C. 1  2;− . D. 1 −  ;2 . 3        3   3   3 
37. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z + 2 = 0 . Tính 2 2 + . 1 2 z z 1 2 A. 8 . B. 4 . C. 11 − . D. 2 . 3 3 9 3 GV: Huỳnh Quốc Hào 70
38. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 trong đó z là số phức có phần ảo 1 2 1
âm. Tìm số phức ω = z + 2z . 1 2
A. ω = 9 + 2i .
B. ω = 9 − 2i . C. ω = 9 − − 2i . D. ω = 9 − + 2i . 39. Phương trình 2
z + 3z + 9 = 0 có hai nghiệm phức z , z . Tính S = z z + z + z . 1 2 1 2 1 2 A. S = 6 . B. S = −6 . C. S =12 . D. S = 12 − .
40. Biết phương trình 2 2018
z + 2017.2018z + 2
= 0 có hai nghiệm z , z . Tính = + . 1 2 S z z 1 2 A. 2018 S = 2 . B. 2019 S = 2 . C. 1009 S = 2 . D. 1010 S = 2 . GV: Huỳnh Quốc Hào 71
CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: S 1 B : dieän tích ñaùy V= B.h với 3  h : chieàu cao A B H C
2. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN: S
Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’ là
các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC A' B' ta có: V SA SB SC SABC = A C' B V SA' SB' SC' SA ' B'C' C
MỘT SỐ KIẾN THỨC BỔ TRỢ:
1. Diện tích hình phẳng A
1.1. Tam giác thường: c b * 1 1 abc
S = .a.h = a.b.sinC = p(p-a)(p-b)(p-c) = = pr. h 2 2 4R
* p là nủa chu vi, R bán kính đường tròn ngoại tiếp , r là bán
kính đường tròn nội tiếp. B a C
1.2. Tam giác đều cạnh a: a 3 2 a 3 a) Đường cao: h = ; b) S = 2 4
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
1.3. Tam giác vuông: 1
a) S = ab (a, b là 2 cạnh góc vuông) 2
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền
1.4. Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a (nửa hình vuông): 1
a) S = a2 (2 cạnh góc vuông bằng nhau) b) Cạnh huyền bằng a 2 2
1.5. Nửa tam giác đều:
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o A a 3 2 a 3 b) BC = 2AB c) AC = d) S = 2 8 60o 30o
1.6. Tam giác cân: B C 1
a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) 2
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực 72
1.7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước) 1
1.8. Hình thoi: S = d1.d2=ah (d1, d2 là 2 đường chéo, h: đường cao; a: cạnh đáy) 2
1.9. Hình vuông: a) S = a2 b) Đường chéo bằng a 2
1.10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy).
(ñaùylôùn+ñaùyb )eùXchieàucao
1.11.Hình Thang: S= 2
2. Các hệ thức lượng trong tam giác.
2.1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho A
BC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : 2 2 2 BC =AB + AC A b) 2 2 BA =BH.BC; CA =CH.CB b c) AB. AC = BC. AH c 1 1 1 d) = + 2 2 2 AH AB AC e) sin b = , os c = , tan b = ,cot c B c B B B = B H a C a a c b
f) b= a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a= b b = , b= c. tanB = c.cot C sin B cosC
+Trong một tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối hay cos góc kề.
Cạnh huyền bằng cạnh góc vuông chiasin góc đối hay cos góc kề.
+Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông kia nhân tang góc đối hay cotang góc kề.
2.2 Hệ thức lượng trong tam giác thường:
*Định lý hàm số Côsin: a2= b2 + c2 - 2bc.cosA
*Định lý hàm số Sin: a b c = = = 2R
sin A sin B sin C
B. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
B 1: Xác định đáy và đường cao của khối chóp
B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h 1
B 3: Áp dụng công thức V = . B h 3
Chú ý: Đường cao hình chóp.
1/ Chóp có cạnh bên vuông góc, đường cao chính là cạnh bên.
2/ Chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy; đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
3/ Chóp có mặt bên vuông góc đáy đường cao nằm trong mặt bên vuông góc đáy.
4/ Chóp đều, đường cao là đoạn nối đỉnh với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
5/ Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy , đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1.
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm AD.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). 73 Giải:
a) Gọi E là trung điểm của BC và O là tâm của ABC
.Vì ABCD là tứ diện đều nên DO ⊥ (ABC) và AE ⊥ BC và 2 2 3 ∈ , = = a O AE AO AE D 3 3 Trong ∆ vuông DAO : 2 2
DO = AD AO M 2 2a 3 2 2a 6 = (2a) − ( ) = 3 3 (2a)2 3 Mặt khác: 2 S = = a , ABC 3 A 4 C
Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là H O 1 3 E
V = S .DO 1 2 2a 6 2a 2 = .a 3. = 3 ABC 3 3 3 B
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là MH ; 1 a 6 MH = DO = 2 3
Bài tập 2:
Tính thể tích khối chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình vuông.
a. Biết AB=2a , SA ⊥ (ABCD) và góc giữa mặt (SBD) và (ABCD) bằng 0 60
b. Biết AC=2a và góc giữa SC và (ABCD) bằng 0 30 Giải:
a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình
vuông cạnh 2a nên ta có: AC ⊥ BD và 1 AO = AC = a 2 2 S
Vì SA ⊥ (ABCD) Khi đó AO là hình chiếu vuông góc
của SO trên (ABCD). mà BD ⊥ AO nênSO ⊥ BD Do đó (
(SBD),(ABCD)) = ( S , O A ) =  O SOA= 0 60
Trong tam giác vuông SAO ta có: A B  1 a 6 SA=AO.tanSOA = a 2. = ; 3 6 O D C S = ( a)2 2 2 = a ABCD 4 (đvdt) 1 3 1 a 6 2a 6 Vậy V = S SO 2 S ABCD ABCD . . = .4a . = 3 3 6 9
b. Vì SA ⊥ (ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD).Do đó ( S , C (ABCD)) = ( S , C AC) =  SCA= 0
30 .Trong tam giác vuông SAC ta có:  1 2a 3 SA=AC.tanSCA = 2 . a =
; Gọi b là độ dài cạnh của hình vuông ABCD Ta có 3 3 74 .
b 2 = 2a b = a 2 Khi đó S = (a )2 2 2 = a (đvdt) ABCD 2 1 3 1 2a 3 4a 3 Vậy V = S SO 2 S ABCD ABCD . . = .2a . = 3 3 3 9 (đvtt)
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB)
là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy.Gọi H là trung điểm của AB
a. CMR SH ⊥ (ABCD)
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
c. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho 1
AM = AD .Tính V theo a. 4 S.ABM Giải:
a. Vì ABC là tam giác đều cạnh 3a và H là trung 3a 3
điểm của AB nênSH ⊥ AB và SH = 2 S Khi đó Ta có : (  SAB) ⊥ (ABCD) S  H ⊥ AB ⇒ SH ⊥ (ABCD) SH  ⊂  (SAB) B C b. Mặtkhác: S = ( a)2 2 3 = a ABCD 9
Vậy Thể tích khối chóp S.ABCD là H 1 V = S SH A M D S ABCD ABCD . . 3 3 1 2 3a 3 9a 3 = .9a . = 3 2 2
c.Vì M là điểm nằm trên AD thỏa mãn 1 AM = AD nên 4 2 1 1 1 1 9 = a S S S S ABM . = ABD . = =  4  4 2 ABCD 8 ABCD 8 2 3 1
1 9a 3a 3 9a 3
Vậy Thể tích khối tứ diện S.ABM là :V = S SH ABM ABM . = . . = S. 3 3 8 2 16
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho một khối chóp có diện tích đáy là B chiều cao h thể tích bằng V . Khi đó: . B h 1 A. V = B. V = . B h C. V = . B h D. 1 V = . B h 2 3 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. a3 3 B. a3 C. a3 3 D. a3 3 4 3 12 75
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. 6a . B. 6a . C. 6a . D. 6a . 4 24 12 8
Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với
đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 2 B. 9 6 C. 9 3 D. 3 6 2 2 2 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc
với đáy ABCSB hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 6 12 24
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 2 3 4
Câu 7: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. a 11 a a V = B. a 3 V = C.V = D. V = S.ABC 12 S.ABC 6 S.ABC 12 S.ABC 4
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 A. 3 V = a 9a 15 C. 3 V = a V = a S ABCD 18 15 S ABCD 9 3 S ABCD 18 3 . B.V = S.ABCD 2 . D. 3 .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích khối chóp C.BDNM là 3 2a 3 3a A. 3 V = 8a B. V = C.V = D. 3 V = a 3 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC
= a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với
mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a 3 3 3 3 3 a 3 A. a B. a C. a D. 3 4 4 3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a ,
CD = a; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai
mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là 3 3 13 a 3 3 15 a 3 3 5 a 3 15 a A. V = B. V = C. V = D. V = 7 5 5 15
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’C’ lần lượt là trung điểm của ABAC. Tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCDA. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 4 6 8 76
Câu 13: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 2 C. a 2 D. a 2 2 6 3 4
Câu 14. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. 3 6000cm B. 3 6213cm C. 3 7000cm D. 3 7000 2 cm
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm V
SA, SB. Khi đó S.CDMN bằng: VS.CDAB 3 1 3 1 A. B. C. D. 4 8 8 4
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ: A' B' V=B.h B : dieän tích ñaùy với  C' h : chieàu cao A B H C
a) Thể tích khối hộp chữ nhật: V= a.b.c
với a,b,c là ba kích thước
b) Thể tích khối lập phương: V=a3 a c với a là độ dài cạnh b a a a
B. PHƯƠNG PHÁPTÍNH THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
B1: Xác định đáy và đường cao của khối lăng trụ.
B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h
B3: Áp dụng công thức V = . B h
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15 A' C'
Giải: Giả sử khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy
bằng a và chiều cao bằng 2a 15 là ABCA’B’C’. B'
Khi đó Thể tích của khối lăng trụ là 2 3 a 3 3a 5 A V BCA'B'C' = AA'. A S BC = 2a 15. = 4 2 A C B 77 3 6 = a (đvtt) 12
Bài tập 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’
cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ Giải:
a. Gọi H là hình chiếu ⊥ của A’trên (ABC). Do
A’A=A’B=A’C nên H là tâm của tam giác đều ABC. A' C' a 3 Ta có AH= và  0 A'AH=60 3 B'
Trong ∆ vuông AA’H ta có a 3 2 a 3 A’H = AH. tan600 = . 3 = a , S = A 3 ABC 4 C H M
Vậy Thể tích khối lăng trụ là B 2 3 a 3 a 3 V = S A H a B C ABC . ' = . = ABCA' ' ' 4 4
Bài tập 3: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng AC'=2a 6 Giải:
Gọi b là độ dài cạnh của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ Ta có A B A'C'=a 2;AA' = ; b AC' = b 3 D C
Mặt khác Theo giả thiết ta có AC'=2a 6 nên b 3
=2a 6 ⇒ b = 2a 2 Khi đó S = a = a ABCD ( )2 2 2 2 8 A' B'
Vậy Thể tích khối lăng trụ là V = S AA D' C' ABCD A B C D ABCD . ' = . ' ' ' ' 2 2
= 2a 2.8a =16a . 2
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là A. V = Bh B. 1 V = Bh C. 1 V = Bh D. 4 V = Bh 3 2 3
Câu 2:Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC’ = 2a√3. A. V = 8a3. B. V = a3. C. V = 6√3a3 4 . D. V = 8√3a3
Câu 4. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150
dm2. Thể tích của khối hộp là A. 125 cm3. B. 125 dm3. C. 125/3 dm3. D. 125/3 cm3.
Câu 5. Một khối lập phương có thể tích bằng 2√2a3. Cạnh của hình lập phương đó bằng A. 2√2a. B. √2a. C. 2a. D. √3a. 78
Câu 6:Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là: 3 3 3 3
A. 2a 2 B. a C. 2a D. a 3 3 3 3 4
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB = 2 2cm 1 1 1 và AA = 2c .
m Tính thể tích V của khối chóp BA ACC . 1 1 1 A. 16 3 V = cm . B. 18 3 V = cm . C. 12 3 V = cm . D. 3 V = 8cm . 3 3 3
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , cạnh
bên AA' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ’ A B C. 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. 3 a . D. a 3 . 3 6 2
Câu 9: Cho khối lăng trụ ABC.A'B 'C 'có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 0
30 . Hình chiếu của A' trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC . Thể
tích khối lăng trụ là. 3 3 3 3 A. a 3
B. a 3 C. a 3 D. a 3 4 8 3 12
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, a 6 AA'= và 2
hình chiếu của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên. 3 3 3 A. 3a B. a C. a 3 D. 3 3a 8 8 3
Câu 11: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AD’ = 2a. Thể tích của khối lập phương là: 2 2 A. 3 V = a B. 3 V = 8a C. 3 V = 2 2a D. 3 V = a 3
Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a ,  0 BAC = 120 . Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3 a 3 3 3 3a 3 3 A. B. C. 3 a D. a 2 2 8
Câu 13: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích hình hộp là 3 a 3 3 3a 3 3 3 a 3 A. B. C. a 6 8 2 2 D. 4
Câu 14: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o. Thể tích khối hộp chữ nhật là 3 a 6 3 a 3 3 A. B. C. a 6 2 2 3 D. 3 a 6
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều A,B,C biết AA' = 2a 3
3 . Thể tích lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 A. B. C. a 3 2 4 3 D. 3 a 3 79
CHỦ ĐỀ 3: MẶT NÓN, MẶT TRỤ.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
3. HÌNH TRỤ- KHỐI TRỤ: R : baùn kính ñaùy R S = 2 R π l vôùi xq  l : ñöôøngsinh l h S = S + 2.S = 2 R π (l + R) TP xq ñaùy R : baùn kính ñaùy 2 V = R π h vôùi truï  h : ñöôøng cao
4. HÌNH NÓN – KHỐI NÓN R : baùn kính ñaùy S = R π l vôùi xq  l : ñöôøngsinh h S = S + S = R( π l + R) l TP xq ñaùy 1 R : baùn kính ñaùy R 2 V = R π h vôùi noùn 3  h : ñöôøng cao
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1) Mặt nón
Bài tập 1: Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón
tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung S
quanh của hình nón và thể tích của khối nón. Lời giải
Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều cạnh 2a =2a
⇒  = 2R = 2a ⇒ 2 2 2 2
h =  − R = (2a) − a = a 3 Diện tích xung quanh : 2
S = π Rl = π. .2 a a = 2π a xq A B 2 2 3
π R h π.a .a 3 π a 3 O
Thể tích khối trụ : V = = = (non) 3 3 3
Bài tập 2: Một hình nón có đường sinh bằng l =2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón Lời giải ∧ ∧
a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450 l ⇒ SO = OA = h=R= = a 2 2 S ⇒ Sxq = 2 R π l = .a π 2.2a = 2 2 a π ⇒ Stp = Sxq + Sđáy = 2 2 2
2 2π a + 2π a = (2 2 + 2)π a 3 1 1 2 2 a b) V = 2 2 R h . 2a .a π π = π 2 = =2a 3 3 3 Bài tập 3:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. 45o
a) Tính thể tích khối chóp . A B O 80
b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Lời giải
a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD). 3 V = 1 B h B = 2 a h = SO = 0 OA = 2 . ; ; .tan 45 a . ⇒ a 2 V = 3 2 6 2
b) Ta có R =OA, l =SA= a. Vậy S = π a 2 a = π a 2 . xq 2 2 2) Mặt trụ
Bài tập 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ
theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ và thể tích của khối trụ. Lời giải V=48π 3
Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật ⇒ S = 2 .2  R = 6a 2 6a ⇒  = = 3a 2R Diện tích xung quanh : 2
S = 2π Rl = 2π. .3 a a = 6π a xq 15 cm Thể tích khối trụ : 2 2 3
V = π R h = π .a .3a = 3π a 40 cm (T )
Bài tập 2: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với 200 cm
chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính
của ống là 80cm . Tính lượng bê tông cần phải đổ Lời giải:
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong 1 2
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là: 2 2 3 3
V = V V = π.40 .200 −π.25 .200 =195000πcm = 0,195π m 1 2
C. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
Câu 1. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy bằng R . Thể tích của khối nón là: 4 1 A. 2 V = 3π R h B. 2 V = π R h C. 2 V = π R h D. 2 V = π R h 3 3
Câu 2. Cho khối nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn phần của khối nón là:
A. S = π R l + R
S = π R l + R tp ( 2 ) tp ( ) B.
C. S = π R l + R
S = π R l + R tp (2 ) tp 2 ( ) D.
Câu 3. Cho khối trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối trụ là: 1 1 A. 2 V = π r h B. 2 V = 3π r h C. 2 V = π r h D. 2 V = π rh 3 3
Câu 4. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là l và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện
tích toàn phần của khối trụ là:
A. S = π r l + r
S = π r l + r tp (2 ) tp 2 ( ) B.
C. S = π r l + r
S = π r l + r tp 2 ( 2 ) tp ( ) D.
Câu 5. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là: A. 3 8π a B. 3 2π a C. 3 π a D. 3 4π a 81
Câu 6. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. 2 S = π a 2 S = π a 2 S = π a 2 S = π a xq 3 xq 2 xq 4 B. C. xq D.
Câu 7. Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO = h .
Đường sinh của hình nón bằng : A. 2 2 2 R + h B. 2 2 R + h C. 2 2 h R D. 2 2 2 h R
Câu 6.Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. 3 A. 2 3
a ; 9πa B. 2 3 π a ; 9πa 2 3 C. 2 ; a a π π D. 2 3 2πa ; 3πa 3
Câu 9. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán
kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 6 3 8 3 8 3 A. 4 r = B. 6 r = C. 4 r = D. 2 2π 2 2π 2 2π 6 3 6 r = 2 2π
Câu 10. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh trục BC ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. . A 10π B. 12π C. 4π D. 16π
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : 2 A. 2 π a π a 2 B. 2 π a 2 C. 2 π a 3 D. 2
Câu 12. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể
tích của khối trụ đó là: A. 1 3 a π B. 1 3 a π C. 1 3 a π D. 3 a π 2 4 3
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phẳng (A’BC) với mặt đáy bằng 450. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là 3 3 3 2 A. a π 21 B. a π 3 C. a π 3 D. a π 3 6 6 18 6
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 300. Một hình trụ nội tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là 2 π 3 3 π 3 π A. a B. a π 3 C. a D. a 24 24 72 24
Câu 15. Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩm đã được chế biến có dung tích định sẵn V ( 3
cm ). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất V 2V 3V V A. 3 r = B. 3 r = C. = 3 r D. = 3 r 2 π 2 π 2 2π 2 2π 82
CHỦ ĐỀ 4: MẶT CẦU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. DIỆN TÍCH MẶT CẦU, THỂ TÍCH KHỐI CẦU: 2 S = 4 R π , R : baùn kính. mc 4 3 V = R π ,R : baùn kính. truï 3 R
2.CÁCH XÁC ĐỊNH TÂM CỦA MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
– Xác định trục ∆ của đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
– Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
– Giao điểm của (P) và ∆ là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
3. CÁCH XÁC ĐỊNH TÂM CỦA MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
- Xác định trục ∆ của hai đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
- Trung điểm đoạn nối hai tâm đa giác đáy là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
4. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
• Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính 2 2 r = R − d .
• Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) được gọi là tiếp diện của (S))
• Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và được gọi là mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán
kính bằng R được gọi là đường tròn lớn
5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O; ∆).
• Nếu d < R thì ∆ cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
• Nếu d = R thì ∆ tiếp xúc với (S). (∆được gọi là tiếp tuyến của (S)).
• Nếu d > R thì ∆ và (S) không có điểm chung.
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3, AC = 4, SA vuông góc với
đáy, SA = 2 14. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 83 Lời giải S
Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ đường thẳng ∆ / /SA .
Khi đó ∆ là trục của đường tròn ngoại tiếp A
BC . Đường trung
trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . Suy ra I J I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 2 2 SA BC 9 C Có bán kính R IA     = = + = A  2   2      2 M 3 B Vậy 4  9  729 V = π = π 3  2    6
Chú ý: Muốn tính thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu cần tìm tâm và bán kính.
Bài tập 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Một mặt
cầu ngoại tiếphình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và
thể tích khối cầu đó. Lời giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Từ O S
kẻ đường thẳng ∆ ⊥ (ABCD) . Khi đó ∆
là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD . Đường trung trực của cạnh bên SA J
qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . I
Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính R = IS A D Ta có: a 2 OA = B O M 2 C a 0 a 3 2 2 OM = ⇒ SO = OM.tan 60 = ⇒ SA = SO + OM = a 2 2 2 2 SI SJ SJ.SA SA a a 3 Do S ∆ JI đồng dạng với S ∆ OA ta có: = ⇔ SI = = = = SA SO SO 2.SO a 3 3 2   3   Vậy 2 a 3 4 2 S = 4 R π = 4 . π 4 4 a 3 4   = a π 3 3  R π = π  = a π 3 3  3 ; V =     3 3 3 27  
Bài tập 3: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a.
a) Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
b) Một mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a. Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu Lời giải
Ta có tâm I của mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình
lập phương ABCDA’B’C’D’ là giao của hai đường chéo A’C với D’B a) Ta có 2 2
BD = a 2; DD' = a ⇒ BD' = BD + DD' = a 3 _ D ' _ C' O’ Bán kính 1 a 3 R = BD' = _ A' 2 2 _ B ' 2   3   I Vậy 2 a 3 2 S = 4 R π = 4 . π 4 4 a 3 1   = 3 a π 3 3  R π = π  = a π 3 2  ; V =     3 3 2 2   _ D _ C b) Ta có a OO' = a ⇒ R = IO = 2 _ A O _ B 84 2 3 Vậy 2  a  2 S = 4 R π = 4 . π = 4 4  a  1  a π  ; V = 3 3 R π = π = a π    2  3 3  2  6
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: A. S = 4 r π B. 2 S = 4 r π . C. 2 2 S = 4π r D. 2 S = 4r
Câu 2: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: π 2 2 π 3 π 2 3 π A. 4 r V = B. 4 r V = C. 4 r V = . D. 4 r V = 3 3 3 3
Câu 3. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng: 3 3 32 R π 3 π A. 4 R π B. 2 4 R π C. D. 16 R 3 3 3
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C 'D' có : AB = a, AD = 2a, AA' = 2a . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ACB 'D' là : A. a B. 2a C. a D. 3a 2 2
Câu 5. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách tâm I một khoảng 5 , cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính chu vi của (C). A. B. C.D.10π
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính r bằng: A. 1 2 2 2 a + b + c . B. 2 2 2 a + b + c 1 + + D. 2 2 2 a + b + c 2 . C. 2 2 2 2(a b c ) 3
Câu 7: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = a,OB = 2a, OC= 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: A. 2 S =14 a π . B. 2 S =12 a π C. 2 S =10 a π D. 2 S = 8 a π
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π A. V = 2
B. V = 2π C. V = 4 3π D. V = 2 . 3 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp .
D ABC DA ⊥ (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B . Đặt
AB = c, BC = a, AD = .
b Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. 1 2 2 2
a + b + c B. 1 2 2 2
a + b + c C. 2 2 2
a + b + c D. 2 2 2
2 a + b + c 3 2
Câu 10. Cho lập phương ABCDA'B'C 'D' có cạnh bằng a. Thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là : 3 π a 3 4πa 3 π 3 A. B. C. a
D. π a 3 3 3 2 2
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2017 Mã đề 101
Câu 11. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2 . A. V = 128π B. V = 64 2π C. V = 32π D. V = 32 2π
Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng. 85
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V
của khối chóp tứ giác đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 14a V = D. 14a V = 2 6 2 6
Câu 26. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a . A. 3a R =
B. R = a
C. R = 2 3a
D. R = 3a 3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối
nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a V = B. 2 a V = C. a V = D. 2 a V = 2 6 6 2
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 a 3 A. 6 V = B. 2 V = C. 2a V = D. 3 V = 2a 3 3 3
Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 a 3 a 3 a 3 a A. 7 2 V = B. 11 2 V = C. 13 2 V = D. 2 V = 216 216 216 18
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng (P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại AB sao cho AB = 2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). a a a A. 3 d = B. d = a C. 5 d = D. 2 d = 2 5 2 Mã đề 102
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có BB ' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3 V = a . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 3 6 2
Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. 16π 3 V = B. V = 4π C. V = 16π 3 D. V = 12π 3
Câu 22. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a = 2 3R B. 3R a = C. R a = 2R D. 2 3 a = 3 3
Câu 25. Mặt phẳng (AB C
′ )′ chia khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. 86
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 A. a V = B. 3a V = C. 3 V = a D. 3 V = 3a 3 3
Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S của (N ) . xq A. 2
S = π a B. 2 S = π a C. 2
S = π a D. 2 S = π a xq 6 3 xq 12 xq 3 3 xq 6
Câu 49. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể
tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
A. x = 6
B. x = 14
C. x = 3 2
D. x = 2 3
Câu 50. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4 , hình trụ (H ) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên (S) . Gọi V là thể tích của khối trụ (H ) và V là thể tích của khối cầu (S) . Tính tỉ số 1 2 V1 . V2 A. V 9 V 1 V 3 V 2 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = V 16 V 3 V 16 V 3 2 2 2 2
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2018
Mã đề 101
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 4a B. 2 3 a C. 3 2a D. 4 3 a 3 3
Câu 27: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lỗi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính. Giả định lm3 gỗ có giá
1 (triệu đồng), 1m3 than chì có giá là 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 9,7.a (đồng)
B. 97,03.a (đồng)
C.90,7.a (đồng)
D. 9,07.a (đồng)
Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 6,5m3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 2,26m3 B. 1,61m3 C. 1,33m3 D. 1,50m3
Khối tròn xoay: (1 câu)
Câu 10: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng A. 4 2 π R B. 2 2π R C. 2 4π R D. 2 π R 3
Quan hệ vuông góc (4 câu)
Câu 19: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 600 B. 900 C. 300 D. 450
Câu 25: Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 87 A. 2 5a B. 5a C. 2 2a D. 5a 5 3 3 5
Câu 29: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng A. 6a B. 2a C. a D. a 2 3 2 3
Câu 37: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có tâm O . Gọi I
là tâm của hình vuông A' B 'C ' D ' và M là điểm thuộc đoạn thẳng
OI sao cho MO=2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng (MC ' D ') và (MAB) bằng A. 6 85 B. 7 85 85 85 C. 17 13 D. 6 13 65 65 Mã đề 102
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 7. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a B. 16 3 a C. 3 4a D. 3 16a 3 3
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,57 m3 B. 1,11 m3 C. 1,23 m3 D. 2,48 m3
Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 (mm) và chiều cao bằng 200
(mm). Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ
có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 (mm). Giả định 1m3 gỗ có giá a
triệu đồng, 1m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng
B. 78,2.a đồng
C. 8,45.a đồng
D. 7,82.a đồng
Khối tròn xoay: (1 câu)
Câu 9. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 4 3 π R B. 3 4π R C. 3 2π R D. 3 3 π R 3 4
Quan hệ vuông góc (4 câu)
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45° B. 60° C. 30° D. 90°
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a B. a C. a 6 D. a 2 2 3 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC bằng 88 A. a 30 B. 4 21a C. 2 21a D. a 30 6 21 21 12
Câu 39. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A'B 'C ' D '
M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1
MO = MI . Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng 2
(MC 'D') và (MAB) bằng A. 6 13 B. 7 85 C. 6 85 D. 17 13 65 85 85 65
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2019
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 4 2a . B. 8a . C. 8 2a . D. 2 2a . 3 3 3 3
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng A
A BB′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C′ ′
A tại P , đường thẳng CN cắt
đường thẳng CB′ tại Q . Thể tích khối đa diện lồi ′
A MPBNQ bằng A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 2 3
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 2. Thể tích khối cầu bán kính a bằng 3 π 3 π A. 4 a . B. 3 4π a . C. a . D. 3 2π a . 3 3
Câu 3. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 3 π 3 π A. a . B. a . C. 2 a . D. a . 3 2 3 3
Câu 5. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H , (H xếp chồng lên nhau, lần 2 ) 1 )
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn 1 r = r , 1 1 2 2 2 1 2
h = 2h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 2 1 3
30 (cm ) , thể tích khối trụ (H bằng 1 ) A. ( 3 24 cm ) . B. ( 3 15 cm ) . C. ( 3 20 cm ) . D. ( 3 10 cm ).
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 7.
Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Góc giữa hai mặt phẳng ( ′
A BCD) và ( ABCD′) bằng A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 
BAD = 60°, SA = a SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a 21 . B. a 15 . C. a 21 . D. a 15 . 7 7 3 3
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ NĂM 2019 89
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 3B . h . B. B . h . C. 4 B . h . D. 1 B . h . 3 3
Câu 47. Cho lăng trụ ABC A'B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi
M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A' và BCC 'B '. Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a AA' = 3a (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3 A. 3a . B. 3a . 4 2 3 3 C. a . D. a . 4 2
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính rA. 1 2 r π . h . B. 2 r π . h . C. 4 2 r π . h . D. 2 2 r π . h . 3 3
Câu 27. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây? A. 1,8 . m . B. 1,4 . m . C. 2,2 . m . D. 1,6 . m .
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3π . B. 5 39π . C. 20 3π . D. 10 39π .
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B , AB = a 3 và BC = a
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 21a . B. 21a . C. 2a . D. 21a . 14 7 2 28
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2020 (lần 1)
Khối đa diện: (3 câu)
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. 90
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hai hình thoi
cạnh a, BD = 3a AA′ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . 2 3
C. 2 3a .
D. 4 3a . 3 3
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, =  = 
AB a, SBA SCA = 90° , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng
60°. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 A. 3 a . B. a . C. a . D. a . 3 2 6
Khối tròn xoay: (3 câu)
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4π rl .
B. 2π rl .
C. π rl .
D. 1π rl . 3
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18π . B. 36π . C. 54π . D. 27π .
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 32 5π . B. 32π . C. 32 5π . D. 96π . 3
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 17
. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a , AD = DC = CB = a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung
điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng A. 3a . B. 3a . 4 2 C. 3 13a . D. 6 13a . 13 13
ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2020 (lần 2)
Khối đa diện: (3 câu) Câu 4:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 va chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6. B. 12. C. 36. D. 4. 91
Câu 49: Cho hinh hộp ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9.
Gọi M,N,P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A', BCC'B', CDD'C' và DAA'D'.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,D,M,N,P và Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Khối tròn xoay: (5 câu)
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3 va bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng: A. 16π. B. 48π. C. 36π. D. 41π.
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu dã cho bằng: A. 32/3π. B. 8π. C. 16π. D. 4π.
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng: A. 4πrl. B. πrl. C. 1/3πrl. D. 2πrl.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tai A, AB= a và AC= 2a. Khi
quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo
thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 5πa2 B. 5 πa2. C. 2 5 πa2. D. 10πa2.
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng môt
mặt phẳng song song với trục và eách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ giới hạn bới hình trụ đã cho là A. 216πa3. B. 150πa3. C. 54πa3. D. l08πa3.
Quan hệ vuông góc (2 câu)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA= a 2 ,
tam giác ABC vuông cân tại B và AC= 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= 2a, AC= 4a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SM và BC bằng A. 2a . B. a 6 a . C. a 3 D. a 3 3 2 92
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
 
1. Tọa độ vectơ: Cho a = (a ,a ,a ,b = b ,b ,b 1 2 3 ) ( 1 2 3). Ta có   
• a ± b = (a ± b ;a ± b ;a ± b = 1 1 2 2 3 3 ) • k.a (ka ;ka ;ka 1 2 3 ) a = b 1 1          a a a • a = b ⇔ a = b 1 2 b(b≠ 0) ⇔ a = k.b ⇔ = = 2 2 • a cùng phương 3  b b b a =  b 1 2 3 3 3     • a.b = a b + a b + a b
• a ⊥ b ⇔ a b + a b + a b = 0 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3    a b + a b + a b • 2 2 2 a = a + a + a • cos(a,b) 1 1 2 2 3 3 = 1 2 3 2 2 2 2 2 2 a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
2. Tọa độ điểm: Cho A(x y ;z ),B(x y ;z ),C(x y ;z ) A; A A B; B B C; C C 
o AB = (x − x ;y − y ;z − z B A B A B A ) 
o AB = AB = (x − x )2 + (y − y )2 + (z − z )2 B A B A B A  x + x y + y z + z
o M là trung điểm của AB A B A B A B M ; ;  ⇔  2 2 2   
 x + x + x y + y + y z + z + z 
°G là trọng tâm tam giác ABC A B C A B C A B C ⇔ G ; ; 3 3 3   
o Điểm M thuộc trục tọa độ:
•M ∈Ox ⇔ M(x;0;0). •M ∈Oy ⇔ M(0;y;0).
•M ∈Oz ⇔ M(0;0;z).
NX: có cái gì giữ nguyên cái đó.vắng cái gì cái đó bằng 0.
o Điểm M thuộc mặt phẳng tọa độ:
•M ∈(Oxy) ⇔ M(x;y;0). • M ∈(Oyz) ⇔ M(0;y;z). •M ∈(Oxz) ⇔ M(x;0;z).
NX: có cái gì giữ nguyên cái đó.vắng cái gì cái đó bằng 0.
o M’ là hình chiếu của điểm M(a;b;c) lên mp tọa độ:
• (Oxy)⇒ M’(a;b;0); •(Oyz) ⇒ M’(0;b;c). •(Ozx) ⇒ M’(a;0;c).
o M’ là hình chiếu của điểm M(a;b;c) lên trục tọa độ:
• Ox⇒M’(a;0;0). •Oy⇒ M(0;b;0). •Oz⇒M’(0;0;c).  
3. Tích có hướng của hai vectơ: a = (a ,a ,a ,b = b ,b ,b 1 2 3 ) ( 1 2 3)      a a a a a a 
Tích có hướng của hai vec tơ a và b là một vectơ, k/h: 2 3 3 1 1 2 a,b =  ; ;     b b b b b   2 b 3 3 1 1 2       
- Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng: a,b,c đồng phẳng ⇔ a,b.c = 0       
- a cùng phương b ⇔ a,b = 0    
- Diện tích hình bình hành ABCD : S = AB,AD ABCD   1   - Diện tích tam giác ABC : S = AB,AC ABC 2   93
1   
- Thể tích tứ diện ABCD : V = AB,AC.AD ABCD 6  
  
- Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D': V = AB,AD.AA' ABCD.A 'B'C'D '  
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

1. Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng; không thẳng hàng:     
 3 điểm A,B,C thẳng hàng ⇔ AB = k AC ⇔  AB, AC = 0       
3 điểm A,B,C không thẳng hàng ⇔ AB ≠ k AC ⇔ AB, AC ≠ 0    
2. D(x;y;z) là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ AD = BC
3. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng, không đồng phẳng
  
4 điểm A,B,C,D đồng phẳng ⇔ AB, AC.AD = 0  
  
4 điểmA,B,C,D không đồng phẳng ⇔ AB, AC.AD ≠ 0  
(A,B,C,D là đỉnh tứ diện ABCD)
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM    
Câu 1. Cho vectơ OM  2i  5j  3k .Tìm tọa độ điểm M ?
A.M(2;5;3). B.M(2;5;3). C.M(2;5;3). D. M(2;5;3).    
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho a(3;1;2); (
b 4;2;6) Tính tọa độ của vectơ a b        
A.a b  (1;3;8). B.a b  (7;1;4).C.a b  (1;3;8). D.a b  (7;1;4).
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3) Tìm tọa độ điểm Mlà hình chiếu của M trên trục
Ox. M’(0;1;0). B.M’(0;0;1). C. M’(1;0;0). D. M’(0;2;3).
Câu 4. Trong không gian Oxyz .Cho M( 2 ; -5 ; 7 ) Tìm tọa độ hình chiếu của M trên mặt phẳng Oxy .A. ( -22 ; 15 ; -7 )
B. ( -4 ; -7 ; -3) C. ( 2 ; -5 ; 0) D. ( 1 ; 0; 2) 
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;4)N(-2;3;5). Tính tọa độ của MN    
A.MN (-3;5;1). B.MN (3;-5;-1). C.MN (-1;1;9). D.MN (1;-1;-9)
Câu 6. Cho a = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho c = (–2; y; z) cùng phương với a A. y = –1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = –2; z = 1 
Câu 7. Tính góc giữa hai vector a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 135° B. 90° C. 60° D. 45°    
Câu 8. Choa = (1;m;− )
1 ; b = (2;1;3) .Tìm m để a ⊥ b . A. m = 1 B. m = −1 C. m = −2 D. m = 2 
Câu 9. Cho a = (1; –3; 2), b = (m + 1, m – 2, 1 – m), c = (0; m – 2; 2). Tìm m để ba vectơ đó đồng phẳng.
A. m = 0 V m = –2 B. m = –1 V m = 2 C. m = 0 V m = –1 D. m = 2 V m = 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-2;1), B(5;6;3) . Tọa độ trung điểm I của AB là A.(6;4;4) B. (3;2;2) C. (4;8;2) D. (2;4;1)
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Tọa độ tâm G của tam giác ABC là A. 10 4 ; ;2        B. 10 4  ;2; C. 1 4 10  ; ; D. 1 4  ;2; 3 3        3 3   3 3 3   3 3 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1;1; 0),C(1;
0;2).Tọa độ đỉnh D là A. (1; –1; 1) B. (1; 1; 3) C. (1; –1; 3) D. (–1; 1; 1) 94
Câu 12. Trong không gian Oxyz . Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A( 1 ;0 ; 1 ), B( 2 ; 1 ; 2 ), D (
1 ; -1 ; 4 ) , C’ ( 4 ; 5 ;-5 ) Tọa độ điểm A’ là :
A. ( 3 ; 5 ; -6 ) B . (-2 ; 1 ; 1 ) C( 5 ; -1 ; 0 ) D. ( 2 ; 0 ; 2 )
Câu 13. Trong không gian Oxyz .Cho hai điểm A ( 2 ; 5 ; 1) , B( -1 ; 7 ; -3) . Điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B. A. ( -4 ; 9 ; -7) B. ( 11 ; -1 ; 12) C. ( 14 ; -3 ; 16) D . ( 0 ; 2 ; 0)
Câu 14. Cho 2 điểm A(2; 1
− ;3); B(4;3;3). Tìm điểm M thỏa 3    MA − 2MB = 0
A. M(−2;9;3) B. M(2;−9;3) C. M(2;9;−3) D. M(−2;−9;3)
Câu 15.
Cho tứ diện OABC với A(m;0;0), B(0;6;0), C(0;0;6). Tìm m để thể tích tứ diện bằng 6.
A. m = ±1. B. m=1. C. m=-1. D. m=6.
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. Phương trình mặt cầu:
Dạng 1:Mặt cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r có phương trình:(x a)2 + ( y b)2 + (z c)2 2 = r .
Mặt cầu tâm O, bán kính r: 2 2 2 2
x + y + z = r
Dạng 2:Phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz = 0 ; điều kiện 2 2 2
a + b + c d > 0
là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính 2 2 2
r = a + b + c d .
II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu: a/
Trong k.g Oxyz Cho : mặt cầu (S),tâm I(a;b;c), bán kinh r và
mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . O
Gọi H(x;y;z) là hình chiếu vuông góc của tâm I(a;b;c) trên R m (α ) .
Aa + Bb + Cc + D H H
Ta có: IH = d (I,(α )) = . M P 2 2 2 P A + B + C b/
a/ IH > R : mp(α ) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
b/ IH = R : mp(α ) và mặt cầu (S) có 1 điểm chung duy nhất R O
( mp(α )tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm H ) H M P
 H : Gọi là tiếp điểm  mp (α ): Gọi là tiếp diện c/
Điều kiện mp(α ): Ax + By + Cz + D = 0 tiếp xúc mặt
cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r: d (I,(α )) = r .
c/ IH < R : mp(α ) cắt mặt cầu (S) theo 1 đường tròn (C) có O R 2 2 2 . .
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 r H M . phương trình: (C):   + + + = P Ax By Cz D 0 (C) có tâm H, bán kính ' 2 2
r = r IH .
 Khi IH = d (I,(α )) = 0 : mp(α ) cắt mặt cầu (S) theo đường
tròn lớn tâm H I , bán kính 'r = r
C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP.
Dạng toán 1
: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình: (x a)2 + ( y b)2 + (z c)2 2 = r . 95 Phương pháp giải:
• Tìm tâm: Đổi dấu các số trong ngoặc ⇒ Tâm mặt cầu là I(a ;b ;c). Tìm bán kính: lấy
số bên phải. Bán kính là r.
Dạng toán 2: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình: 2 + 2 + 2 x y z +2Ax +2By +2Cz+ D = 0 Phương pháp giải:
• Tìm tâm: hoành độ lấy hệ số của x chia (-2), tung độ lấy hệ số của y chia (-2), cao độ lấy hệ số của z
chia (-2)⇒ Tâm mặt cầu là I(-A ;-B ;-C). • Tím bán kính 2 2 2 r = A +B +C -D
Ví dụ: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau:
a) x2 + y2 + z2 − 8x − 2y +1 = 0 Giải:
a/Tâm mặt cầu là I(4;1;0), bán kính của mặt cầulà: 2 2 2 2 2 2 r = A +B +C -D = ( 4 − ) +(-1) +0 -1 = 4
b x2 + y2 + z2 − x + y + z − = ⇔ x2 + y2 + z2 8 / 3 3 3 6 8 15 3 0
− 2x + y + 5z −1 = 0 3 2 2
Tâm mặt cầu là I(1; -4/3; -5/2), bán kính của mặt cầu là: 2 2 2 2  4   5  19 r = A +B +C -D = ( 1 − ) + + +1 =      3   2  6
Dạng toán 3:Tìm tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu S(I ;R) và mp(α):
Phương pháp giải: + Tìm tâm H
B1: Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(α)
B2: Tâm H là giao điểm của d và mp(α). + Bán kính 2 2 r = R − d (I,α)
Ví dụ: Cho mặt cầu (S) : 2 2 2
(x − 3) + (y + 2) + (z −1) =100 và mặt phẳng (α) : 2x − 2y z + 9 = 0.
Chứng minh rằng (S) và (α) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính đường tròn (T) Giải: 2.3− 2( 2) − −1+ 9
Mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;1) và bán kính R = 10. Ta có : d(I,(α)) = = 6 <10=R⇒ 4 + 4 +1
mc(S) cắt (α) theo giao tuyến là đường tròn (T). 
Mp (α) có 1 VTPT là n = (2; 2; − 1 − ) 
Đường thẳng d qua I vuông góc với mp (α) có một VTCP là n = (2; 2; − 1 − ) ⇒ phương trình x = 3 + 2t
tham số là: y = 2
− − 2t . Gọi H= d∩ (α) ⇒ H∈d ⇒H(3+2t;-2-2t;1-t). Mặt khác H∈mp (α) ⇒ ta có: z =1−t
2(3+2t)-2(-2-2t)-(1-t)+9=0⇔9t=18 ⇔ t=2 ⇒H(7;-6;-1).Tâm của đường tròn (T) chính là H(7;-6;-1)
Bán kính đường tròn giao tuyến là : 2 2 2 2
r = R d (I;(α)) = 10 − 6 = 8
Dạng toán 3: Lập phương trình mặt cầu
Chú ý: Khi lập phương trình mặt cầu cần tìm:
Cách 1:Tìm tâm I(a;b;c), bán kính r của mặt cầu ⇒phương trình là:(x − a)2 + (y −b)2 + (z −c)2 2 = r
Cách 2:Tìm các hệ số A, B, C, D trong phương trình: 2 + 2 + 2 x y
z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 ⇒ptr mặt cầu
Bài toán 1: Lập phương trình mặt cầu tâm I đi qua A Phương pháp giải: 96
• Tìm bán kính mặt cầu là : 2 2 2
r = IA = (x x + y y + z z A I ) ( A I ) ( A I )
• Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính r.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu đi qua điểm A(5; –2; 1) và có tâm I(3; –3; 1). Giải: Bán kính mặt cầu là: 2 2 2
r = IA = 2 +1 + 0 = 5
Vậy phương trình của mặt cầu là : (x-3)2+ (y+3)2 + (z-1)2 = 5
Bài toán 2:Lập phương trình mặt cầu đường kính AB Phương pháp giải:
x + x y + y z + z
 Tìm trung điểm I của đoạn AB với I( A B ; A B ; A B ), tính đoạn 2 2 2
AB= (x x + y y + z z B A) ( B A) ( B A) 2 2 2 AB
 Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính r = 2
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(4; –3; 7), B(2; 1; 3). Giải:
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I(3;-1 ;5), 2 2 2 AB= ( 2) − + 4 + ( 4) − = 6
Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3;-1 ;5), bán kính AB r =
= 3 phương trình của mặt cầu là : 2 2 2 2
(x − 3) + (y +1) + (z − 5) = 9
Bài toán 3: Lập phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(α) Phương pháp giải: A.x + I B.y + I C.z + I D
• Tìm bán kính mặt cầu là : r = d(I,(α)) = 2+ 2+ 2 A B C
• Lập phương trình mặt cầu tâm I bán kính r.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 2 ; 4) tiếp xúc với mặt phẳng ( α ): 2x+2y+z-1=0 Giải: + 2.1 2.2+4−1
Bán kính mặt cầu là : r = d(I,(α)) = = 1 2 + 2+ 2 2 2 1
Phương trình mặt cầu là : 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 4) =1
Bài toán 4:Lập phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D Phương pháp giải: Ptr mc có dạng 2 + 2 + 2 x y
z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 (1). A,B,C,D∈ mc(S) ⇒ thế tọa độ các điểm
A,B,C,D vào (1). Giải hệ pt, tìm A, B, C, D. Ví dụ:
Lập phương trình mặt cầu (S) ñi qua boán ñieåm A(6 ;-2 ; 3 ), B(0;1;6), C(2 ; 0 ;-1 ); D( 4 ; 1 ; 0 ). Giải:
Phương mặt cầu (S) có dạng: 2 + 2 + 2 x y
z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 , ta có :  ( A 6; 2; − 3)∈(S)
49 +12A− 4B + 6C + D = 0(1)  B(0;1;6) (S) 37  ∈ 
+ 2B +12C + D = 0(2)  ⇔
.Lấy (1)-(2); (2)-(3); (3)-(4) ta được hệ: C(2;0; 1) (S) 5  − ∈ + 4A
− 2C + D = 0(3)  
D(4;1;0)∈(S) 17  +8A+2B + D = 0(4) 97 12
A − 6B − 6C = 12 − A = 2 − 
 4A 2B 14C 32  − + +
= − ⇔ B =1 ⇒ D = 3 −
 4A 2B 2C 12 C  − − − = = 3 −  
Vậy phương trình măt cầu là: x2+y2+z2-4x+2y-6z-3=0
Bài toán 5: Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C có tâm nằm trên mp(P) Phương pháp giải: Mc(S) có ptr: 2 + 2 + 2 x y
z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 (2)
A,B,C∈ mc(S): thế tọa độ các điểm A,B,C vào (2). Thế toạ độ tâm m/c I(-A, -B, -C) vào ptr mp(P)
Giải hệ phương trình trên tìm A, B, C, D ⇒ phương trình mặt cầu.
Ví dụ:Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A(6 ;-2 ; 3 ), B(0;1;6), C(2 ; 0 ;-1 ) có tâm I thuộc mp(P) : x+2y+2z-3=0 Giải:
Phương mặt cầu (S) có dạng: 2 + 2 + 2 x y
z + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 , ta có :  ( A 6; 2; − 3)∈(S) 1
 2A − 4B + 6C + D = 4 − 9(1)  B(0;1;6) (S)  ∈ 
2B +12C + D = 37 − (2)  ⇔
.Lấy (1)-(2); (2)-(3); kết hợp(4) ta được hệ: C(2;0; 1) (S)  − ∈ 4A − 2C + D = 5 − (3)   I(− ; A − ; B C − )∈(P)
−A− 2B − 2C = 3 (4)  7 A = −  5 12
A − 6B − 6C = 12 −    11 27  4
A+ 2B +14C = 32 − ⇔ B = ⇒ D = − 5 5
A 2B 2C 3  − − − =  C = 3 − 
Vậy phương trình mặt cầu là: x2+y2+z2- 14 x + 22 y - 6z 27 − =0 5 5 5
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x-1)² + (y+2)² +z² = 25.
A. I(-1; 2; 0), R = 25 B. I(–1; 2; 0), R =5 C. I(1; –2; 1), R = 5 D. I(1; -2; 0), R = 5
Câu 2.Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0.
A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 2 D. I(–4; 1; 0), R = 2
Câu 3. Mặt cầu tâm I(2;2; 2
− ) bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x − 3y − z + 5 = 0. Bán kính R bằng: A. 5 B. 4 C. 4 D. 5 13 14 13 14
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1; 2
− ) và mặt phẳng (α) : x y − 2z = 2. Viết phương
trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng (α) . A. ( ) 2 2 2 16
S : x + y + z + 2x + 2y − 4z + = 0 B. ( ) 2 2 2 16
S : x + y + z − 2x − 2y + 4z + = 0 3 3 C.( ) 2 2 2 14
S : x + y + z + 2x + 2y − 4z + = 0 D. ( ) 2 2 2 14
S : x + y + z − 2x − 2y + 4z + = 0 3 3
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x + y + 3z + 1=0
A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16
B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12
C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14
D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10
Câu 6. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3
B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0
C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6
D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0 98
Câu 7. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 9
B. x² + (y – 3)² + (z – 1)² = 36
C. x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9
D. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 36
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P):
2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính R= 1.
Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8
B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8
D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d: x +1 y − 2 z + 3 = =
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d. 2 1 1 −
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49
B. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7
C. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50
D. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 25
Câu 10. Tìm tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 6z −11 = 0
với mặt phẳng 2x-2y-z-4=0.
A. H (3;0;2), R=4
B. H (3;1;2), R=4
C. H (3;0;2), R=2
D. H (3;0;2), R=44
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (P) : 2x + y − 2z + 9 = 0,(Q) : x y + z + 4 = 0 và
đường thẳng x −1 y + 3 z − 3 d : = =
. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với (P) và cắt (Q) −1 2 1
theo một đường tròn có chu vi 2π là:
A. x + (y + )2 + (z − )2 2 1 4 = 4
B.(x + )2 + (y + )2 + (z − )2 2 5 2 = 4
C.(x + )2 + (y − )2 + (z − )2 3 5 7 = 4
D.(x − )2 + (y + )2 2 2 3 + z = 4
Câu 12.Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d − − + : = =
và điểm I (1;2;3) . Gọi K là 2 2 1 −
điểm đối xứng với I qua d. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm K cắt d tại hai điểm A và B, biết đoạn AB=4 là. 2 2 2 2 2 2 A.  1   8   41 185 (S): x − + y + + z + =  1   8   41 185       . B. (S): x + + y + + z + =       .  9   9   9  9  9   9   9  9 2 2 2 2 2 2 C.  1   8   41 185 (S) : x − + y − + z + =  1   8   41 185       . D. (S): x + + y − + z + =       .  9   9   9  9  9   9   9  9
Câu 13. Cho bốn điểm A(2;-1;2), B(-1;2;8), C(4;-4;3), D(0;-5;8). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là. 2 2 2 A. (x − )
1 +( y +3) +(z −5) = 41
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 5 =14
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 5 =14
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 5 = 14
Câu 14. Cho bốn điểm A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0). Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp diện ABCD là.
A. I (2;−1;3), R= 17 B. I (2;1;3), R= 17
C. I (−2;1;−3), R= 17 D. I (2;−1;3), R=17
Câu 15. Cho A(1;2;0), B(-1;1;3), C(2;0;-1). Pt mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm nằm trong mặt phẳng (Oxz) là: A. 2 2 2
x + y + z − 6y − 6z +1 = 0 B. (x + ) 3 2 2
+ y + (z − 3)2 = 17 2 2 2 2 2 2 C. (x + ) 1 + y + (z − ) 3 = 17 D. (x − )
3 + y + (z − 3) = 17
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 99 
1. Vectơ pháp tuyến của mp(α) :n≠ 0 là véctơ pháp tuyến của mp(α) ⇔ Giá củan⊥ mp(α) → → → →
Chú ý: Hai vectơ không cùng phương a , b có giá nằm trong hoặc song song với (α ). Khí đó: a, b    
là vectơ pháp tuyến của ( α )
2.P.trình tổng quát của mp(α): Ax + By + Cz + D = 0 (Với A2 + B2 + C2 ≠ 0 ).
+ Mặt phẳng có phương trinh: Ax + By + Cz + D = 0 thì có VTPT: n = ( ; A ; B C) →
+ Mặt phẳng qua M(x0 ; y0 ; z0) và có một VTPT là n = ( ; A ; B C) thì có pt:
A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0
3.Một số trường hợp đặcbiệt của phương trình mặt phẳng
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa ox: By+Cz+D=0 ( D≠0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa oy: Ax+Cz+D=0 ( D≠0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa oz: Ax+By+D=0 ( D≠0 song song, D=0 chứa)
*Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) ; B(0,b,0); C(0,0,c): x y z + + = 1 a b c với a.b.c≠0
*Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
4. Vị trí tương đối của hai mp (α):A1x+B1y+C1z+D1 = 0 và (β):A2x+B2y+C2z +D2 = 0 • α ( )caét β
( ) ⇔ A : B : C ≠ A : B : C A B C D 1 1 1 2 2 2 • 1 1 1 1 α ( )≡ β ( ) ⇔ = = = A B C D A B C D • 1 1 1 1 α ( )/ /(β) ⇔ = = ≠ 2 2 2 2 A B C D • (α)⊥( ) β ⇔ A A + B B + C C = 0 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2
5.KC từ M(x0,y0,z0) đến (α) : Ax + By + Cz + D = 0 Ax + By + Cz + D o o o d(M, α ( )) = 2 2 2 A + B + C  
6.Góc giữa hai mặt phẳng : n .n 1 2 co   α s( ,β) =
với n ; n là VTPT của 2 mặt phẳng n . n 1 2 1 2
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Chú ý :
- Muốn viết phương trình mặt phẳng thường tìm: 1 điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến
-Mặt phẳng qua 1 điểm M(x0;y0;z0) và có 1véctơ pháp tuyến n= (A; B; C) phương trình là:
A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0)= 0.  
-Nếu không tìm được ngay véctơ pháp tuyến của mp(α) ta đi tìm 2 véctơ a, b không cùng   
phương có giá song song hoặc nằm trong mp(α) khi đó n = [ ;
a b] là một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng(α).
Dạng 1:Viết phương trình mp(α) điểm đi qua M0(x0;y0;z0) và 1 véctơ pháp tuyến
n =( ;A ;BC). Phương pháp giải:
B1: Mặt phẳng đi qua M0(x0;y0;z0) và có 1 véctơ pháp tuyến n = ( ; A ; B C) .
B2: Viếtphương trình mp(α ) theo công thức: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
B3: Rút gọn đưa về dạng: Ax+By+Cz+D=0. Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua A(2;3;1) và có một VTPT là n = (2;3;1) 100 Giải:
Mặt phẳng (α ) đi qua A(2;-1;1) và có 1 véctơ VTPT n = (2; 3
− ;5) ⇒ phương trình là:
2(x-2)-3.(y+1)+5(z-1) = 0 ⇔ 2x-3y+5z-12 =0
Dạng 2:Viết phương trình mp(α) đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C. Phương pháp giải:   B1: Tìm toạ độ AB, AC    B2: Tìm n = AB;AC   
B3: Viết phương trình mp(P) đi qua điểm A và nhận n làm VTPT.
Ví dụ: Viết phương trình mp(P) qua A(0;1;2), B(2;3;1), C(2;2;-1) Giải:   Ta có: AB = (2;2; 1 − ), AC = (2;1; 3) −    ⇒ n = AB;AC = ( 5 − ;4; 2 − )   
Mặt phẳng (P) đi qua A và có 1 véctơ VTPT n = ( 5; − 4; 2
− ) ⇒ phương trình là:
-5(x-0)+4(y-1)-2(z-2)=0 ⇔ -5x+4y-2z =0 ⇔ 5x-4y+2z=0.
Dạng 3:Viết phương trình mp(α) đi qua điểm M(x0;y0;z0) và song song với mp(β ): Ax+By+Cz+D=0 .
Phương pháp giải:
B1:Do mp (α) //mp(β ): Ax+By+Cz+D=0⇒ phương trình mp (α) có dạng:Ax+By+Cz+m=0 (m≠D)
B2: mp (α) đi qua điểm M0⇒ ta có Ax0 + By0 + Cz0 + m=0⇒ m thoả điều kiện m≠D ⇒ phương trình mp (α)
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;3;-2) và song song với mặt phẳng (Q):2x-y+3z+4=0 Giải:
Mặt phẳng (P)//mp(Q): 2x-y+3z+4=0 nên phương trình của mp(P) có dạng 2x-y+3z+D=0 (D≠4). Mặt
khác mp(P) đi qua điểm M(1;3;-2) nên ta có: 2.1-3+3(-2)+D=0 ⇔ D=7 (nhận). Vậy phương trình mp cần tìm là: 2x-y+3z+7=0
Dạng 4:Viết phương trình mp (α) song song với mp(β ): Ax+By+Cz+D=0 cho trước cách điểm
M cho trước một khoảng k cho trước (k>0).
Phương pháp giải:
B1: Do mp (α) //mp(β ): Ax+By+Cz+D=0⇒ phương trình mp (α) có dạng:Ax+By+Cz+m=0 (m≠D)
B2: Giải phương trình d(M; (α) )= k tìm được m thoả m≠D⇒phương trình mp( α ).
Ví dụ:: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(β ):5x+y-7z+3=0. Viết phương trình mp(α)
//mp(β ) và cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 2. Giải 
Mp(β) có một VTPT là n = (5;1; 7 − ) , mp (α) //mp( 1
β ) ⇒ phương trình mp(α) có dạng: 5x+y-7z+D = 0 (D≠3)
Do mp(α) cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 2 ⇔ d(A;(α))=2 5.1 + 2 - 7.3+ D D-14 ⇔ = 2 ⇔
= 2 ⇔ D-14 = 10 3 ⇔ D-14= ±10 3 ⇔ D = 14 ±10 3 (nhận) 2 2 2 5 +1 + ( 7) − 5 3
⇒ phương trình của mp(α) là: 5x + y − 7z+14 ±10 3 = 0 101
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm A và chứa đường thẳng d cho trước.
( Ad )
Phương pháp giải:  
B1: Tìm toạ độ điểm M0∈ d và VTCP u của d. Tìm AM 0    B2: Tìm n = AM ,u 0   
B3: Viết PT mặt phẳng( α )đi qua điểm A và nhận n làm VTPT.
Ví dụ:Lập phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(-1 ,2 , 3) và chứa trục 0x. Giải  
Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP i = (1;0;0) , OA = ( 1 − ;2;3)     ⇒ n = OA;i 
 =(0;3;-2). Mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A và nhận n =(0;3;-2) làm một VTPT, phương
trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0 ⇔ 3y-2z=0. Cách khác:
Phương trình mặt phẳng( α ) chứa trục ox có dạng: By+Cz=0. (1)
Do mặt phẳng( α ) đi qua A(-1 ,2 , 3) nên ta có: 2B+3C=0 chọn B=3 ⇒ C= -2 ⇒ phương trình mặt phẳng ( α ) là: 3y-2z=0.
Dạng 6:Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải: 
B1: Tìm toạ độ AB và toạ độ trung điểm I của đoạn AB. 
B2: Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm I và nhận AB làm VTPT. 
B3: Viết phương trình mặt phẳng trung trực đi qua điểm I và nhận AB làm VTPT.
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB, với A(1;3;0) và B(3,-1;2) Giải: 
Ta có trung điểm của AB là I(2;1;1), AB = (2; 4; − 2). 
Mp(P) đi qua trung điểm I của AB và có 1VTPT là AB = (2; 4;
− 2)⇒ phương trình mặt phẳng trung
trực (P) là: 2(x-2)-4(y-1)+2(z-1)=0 ⇔ 2x-4y+2z-2=0 Dạng 7:
Viết phương trình mặt phẳng (α ) //(β ) : Ax+By+Cz+D=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S). Phương pháp giải:
B1:Xác định tâm I bán kính R của mặt cầu (S).
B2:Do mp( α )//mp (β ) ⇒phương trình mặt phẳng( α ) có dạng Ax+By+Cz+m=0(*) (m≠D)
B3: Mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu (S)⇔ d(I,( α ))=R giải phương trình này tìm được m
thỏa điều kiện m≠D thay vào (*) ta được phương trình mặt phẳng( α ).
Ví dụ : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;-1), mặt phẳng (P ) :
x + y + 2z +10 = 0 và mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z + 8 = 0 . Viết phương trình mặt
phẳng (R) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
HD: Mặt cầu (S) có tâm I(1,-2,3) và R = 6
Phương trình mặt phẳng (R) có dạng: x + y + 2z + m = 0 (m ≠ 10) 1− 2 + 6 + m
Do mặt phẳng (R) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên: d (I,(R)) = R ⇔ = 6 1+1+ 4 102 m =1(n)
Giải phương trình ta được: 
. Vậy có 2 mặt phẳng (R) thỏa yêu cầu bài toán m = 1 − 1(n)
phương trình là: x + y + 2z +1 = 0 và x + y + 2z −11 = 0. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n = ( 2 − ; 3 − ;4) B. n = ( 2 − ;3;4) C. n = ( 2 − ;3; 4 − ) D. n = (2;3; 4 − )
Câu 1’: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x −3y + 4z = 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) A.( 2 − ; 3 − ;4) B.(2; 3 − ;4) C.( 2; − 0; ) 1 D.(2; 3 − ; 4 − )
Câu 2: Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: z  0 B.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: y  0
C.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x  0 D.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x y  0
Câu 2: Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ? A. -2x – y = 0. B. -2x + z =0. C. –y + z = 0. D. -2x – y + z =0.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; ) 1 và B(1;3; 5
− ). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB. A. y − 3z + 4 = 0 B. y − 3z −8 = 0 C. y − 2z − 6 = 0 D. y − 2z + 2 = 0
Câu 4. Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;−2;0), C(0;0;3) có phương trình. A. x y z x y z
x − 2y + 3z = 1. B. + + = 6. C. + +
= 1. D. 6x − 3y + 2z = 6. 1 −2 3 −1 2 −3
Câu 5: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M(3;0; ) 1
− và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2y − z +1 = 0 và 2x − y + z − 2 = 0 là:
A. x − 3y − 5z −8 = 0 B. x − 3y + 5z −8 = 0 C. x + 3y − 5z + 8 = 0 D. x + 3y + 5z + 8 = 0
Câu 6: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;1;3),B(1; 2 − ; ) 1 x = 1 − + t
và song song với đường thẳng d : y = 2t . z = 3 − −  2t
A.(P) :10x − 4y − z −19 = 0
B.(P) :10x − 4y + z −19 = 0
C.(P) :10x − 4y − z +19 = 0
D.(P) :10x+4y + z −19 = 0
Câu 7: Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 − − − d : = = và x 3 y 1 z 5 d : = = . 1 1 1 1 − 2 1 2 3
Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 có dạng:
A.5x + 4y + z −16 = 0
B.5x − 4y + z −16 = 0
C.5x − 4y − z −16 = 0
D.5x − 4y + z +16 = 0
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P)
song song với giá của véc tơ v = (1;6;2), vuông góc với mặt phẳng(α) : x + 4y + z −11 = 0 đồng thời
cách điểm I một đoạn bằng 4 .
A. (P): 2x y + 2z + 3 = 0 hoặc (P): 2x y + 2z − 21 = 0 .
B.
(P): 2x y + 2z − 3 = 0 hoặc (P): 2x y + 2z − 21 = 0 .
C.
(P): 2x y + 2z + 3 = 0 hoặc (P): 2x y + 2z + 21 = 0 . 103
D.(P): 2x y + 2z − 3 = 0 hoặc (P): 2x y + 2z + 21 = 0 .
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với
mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 .
A. x y = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
B. x z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
C. y z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
D. z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ x y z +
Oxyz cho đường thẳng 1 1 d : = =
và (P) : 2x + y z = 0. 2 1 3
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. (Q): 2x y z = 0.
B. (Q): x − 2y + 1 = 0.
C. (Q): x + 2y + z = 0.
D. (Q): x − 2y −1 = 0.
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y − 2z +1= 0 và hai điểm ( A 1; 2; − 3), B(3;2; 1 − ).
Viết Phương trình mặt phẳng (Q) qua ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) .
A. (Q): 2x + 2y + 3z − 7 = 0.
B. (Q): 2x − 2y + 3z − 7 = 0.
C. (Q): 2x + 2y + 3z − 9 = 0.
D. (Q): x + 2y + 3z − 7 = 0. x = 3− 2t x = m − 3 Câu 12:  
Cho hai đường thẳng (D : y =1+ t ; D : y = 2 + 2m; t,m∈ 1 ) ( 2)  z 2 t  = − − z =1−   4m
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (D1) và song song với (D2)
A. x + 7y + 5z − 20 = 0
B. 2x + 9y + 5z − 5 = 0
C. x − 7y − 5z = 0
D. x − 7y + 5z + 20 = 0
Câu 13. Phương trình mặt phẳng chứa
x − 1 y + 2 z − 4 d : x 1 y z 2 = = và + + d : = = là. 1 −2 1 3 2 1 −1 3
A. 3x + 2y − 5 = 0.
B. 6x + 9y + z + 8 = 0.
C. −8x + 19y + z + 4 = 0.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục Ox.
A. x + 2z – 3 = 0. B.y – 2z + 2 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0. x = 1 − − 2t
Câu 15. Trong không gian oxyz cho đường thẳng d:  y = t
và điểm A(1;2;3).Viết phương trình z =1+  t
mp (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất .
A. x + y + z − 4 = 0 B. x + y + z + 4 = 0 C. x + y + z − 2 = 0 D. x + y + z = 0
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. → → →
1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: a ≠ 0 là VTCP của đường thẳng d nếu giá của a song song
hoặc trùng với đường thẳng d. → → → →
Chú ý. Hai vectơ a , b không cùng phương có giá ⊥d thì a, b   là VTCP của d.  
2) Các dạng phương trình đường thẳng: 104 x = x + a t 0 1  
-Phương trình tham số: y = y + a t = 0 2 , với a
(a ;a ;a ) là vectơ chỉ phương của đường 1 2 3 z = z +  a t 0 3 thẳng. x − x y − y z − z
-Phương trình chính tắc: 0 0 0 = =
. (a .a .a ≠ 0 1 2 3 ) a a a 1 2 3
3) Vị trí tương đối đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng (d) qua M(x0 ;y0 ;z0), có VTCP u = ( a; b; c) và mặt phẳng (α ): Ax + By +
Cz + D = 0 có VTPT n = (A;B;C)  
(d) cắt (α ) ⇔ n.u ≠ 0 ⇔ Aa +Bb +Cc ≠ 0   n ⊥ u Aa + Bb + Cc = 0 (d) / /(α) ⇔  ⇔  M ∉(α) Ax + By + Cz ≠  0 0 0 0 0   (d) ⊂ (α) Aa + Bb + Cc = 0 ⇔ n ⊥ u  ⇔  M ∈(α) Ax + By + Cz =  0 0 0 0 0       
Đặc biệt d⊥(α )⇔ u và n cùng phương ⇔ u = kn ⇔ n;u = 0  
4) Vị trí tương đốicủa hai đường thẳng: 
Cho đường thẳng ∆ qua điểm M x ; y ; z có VTCP u = a ;a ;a và đường thẳng ∆ qua điểm 1 ( 1 2 3) 1 ( 1 1 1 ) 1 2 
M x ; y ; z có VTCP u = b ;b ;b . Khi đó: 2 ( 1 2 3) 2 ( 2 2 2 )        u ;u  = 0
- ∆ / /∆ ⇔ u ;u cùng phương và M ∉∆ hoặc 1 2   1 2 1 2 1 2  M ∉∆ 1 2        u ;u  = 0
- ∆ ≡ ∆ ⇔ u ;u cùng phương và M ∈∆ hoặc 1 2   1 2 1 2 1 2  M ∈∆ 1 2
  
- ∆ và ∆ cắt nhau ⇔ u ;u .M M = 0 . 1 2 1 2 1 2  
  
- ∆ và ∆ chéo nhau ⇔ u ;u .M M ≠ 0 1 2 1 2 1 2      
Đặc biệt ∆ ⊥ ∆ ⇔ u u u .u = 0 ⇔ a b + a b + a b = 1 2 1 2 1 2 0 1 1 2 2 3 3
C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP : Chú ý :
- Muốn viết phương trình đường thẳng thường đi tìm: 1 điểm đi qua và 1 véctơ chỉ phương
- Đường thẳng d đi qua điểm M(x0;y0;z0) và có 1 véctơ chỉ phương u = (a; ; b c) phương trình
x = x + at 0  tham số là: x x y y z z
y = y + bt 0
. Nếu a.b.c ≠ 0 thì phương trình chính tắc là: 0 0 0 = = a b c z = z +  ct 0  
-Nếu chưa tìm được ngay 1 véctơ chỉ phương của đường thẳng d, ta đi tìm 2 véctơ a, b   
không cùng phương có giá vuông góc với d khi đó u = [ ;
a b] là một véctơ chỉ phương của d. 105
Dạng 1:Đường thẳng d đi qua A có một véctơ chỉ phương u Phương pháp giải:
B1:Chỉ rõ (d) đi qua A(x0;y0;z0) có một véctơ chỉ phương u = (a; ; b c)
B2 : Viết phương trình đường thẳng (d) theo yêu cầu.
Ví dụ : Viết phương trình chính tắc, tham số của đường thẳng d đi qua M(5; 4; 1) và có VTCP a = (2; 3 − ;1) . Giải:
Đường thẳng d đi qua M(5; 4; 1) và có VTCP a = (2; 3
− ;1) . Phương trình chính tắc x = 5 + 2t
là : x −5 y − 4 z −1 = =
. Phương trình tham số là y = 4 − 3t 2 3 − 1 z =1+  t
Dạng 2:Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B. Phương pháp giải:  B1 : Tìm véctơ AB 
B2 : Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP AB
Ví dụ : Viết PTTS của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 2; 3), B(4; 4; 4) Giải: 
Ta có AB = (3; 2; 1) :  x = 1+ 3t
Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3), có 1 VTCP là AB = (3; 2; 1) Phương trình tham số là  y = 2 + 2tz = 3+  t
Dạng 3:Đường thẳng d qua A và song song Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ chỉ phương a của ∆ 
B2:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP a x = 1+ 2t
Ví dụ : Viết PTTS của đường thẳng d đi qua B(2; 0; –3) và song song với ∆: y = 3 − + t 3 z = 4t Giải:
Đường thẳng ∆ có 1 VTCP là a = (2; 3; 4)  x = 2 + 2t
Đường thẳng d đi qua B(2; 0; –3), có 1 VTCP là a = (2; 3; 4) ⇒ phương trình là: y = t 3
z = −3+ 4t
Dạng 4:Đường thẳng d qua A và vuông góc mp(α) Phương pháp giải:
B1:Tìm véctơ pháp tuyến n của mp(α) 
B2:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP n
Ví dụ : Viết PTCT của đường thẳng d đi qua điểm A(2; –1; 3) và vuông góc (P): x + y z + 5 = 0 Giải:
Mp(P) có 1 VTPT là: n = (1; 1; −1) 106 
Đường thẳng d đi qua điểm A(2; –1; 3) vuông góc với (P) nên có 1 VTCP là: n = (1; 1; −1) ⇒
phương trình chính tắc là: x − 2 y +1 z −3 = = 1 1 1 −
Dạng 5:Đường thẳng d qua A và vuông góc d1, d2 ( d1 không song song hoặc trùng d2) Phương pháp giải:  
B1:Tìm véctơ chỉ phương a của (d1),véctơ chỉ phương b của (d2)    B2: Tính u = [ ; a b] 
B3:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP u
Ví dụ : Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng x =1− 2t  (d x y z +
1):  y = 3 + t và (d2): 1 2 1 = =  − z 2 1 3 = t −  Giải:
Đường thẳng d1 có 1 VTCP là a = ( 2 − ; 1; −1) .    
Đường thẳng d2 có 1 VTCP là b = (2; −1; 3) ⇒u = [a; b] = (2;4;0) . x =1− 2t  
Đường thẳng d có 1 VTCP là u = (2;4;0) và đi qua M(1;1;4) ⇒ phương trình là: y = 3+ t z = t− 
Dạng 6:Đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Phương pháp giải:  
B1:Tìm véctơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng giả sử là: n n P ; Q   
B2: Tính u = [n n p ; Q ]
B3: Tìm một điểm đi qua A của giao tuyến bằng cách cho x=0 thế vào phương trình 2 mặt phẳng
giải hệ 2 phương trình 2 ẩn y, z tìm được y0; z0⇒A(0; y0; z0) là một điểm thuộc giao tuyến 
B4:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP u Ví dụ :
Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng:(P):x-2y+z+5=0,(Q):2x-z+3=0. Giải: 
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là n = ( 1; − 2; 1) . 1    
Mặt phẳng (Q) có 1 VTPT là n2 = (2; 0; 1
− ) . ⇒u = [n ; n ] = (2;3;4). 1 2  2 − y + z = 5 − y = 4
Cho x=0 thế vào phương trình mp(P) và mp(Q) ta được hệ :  ⇔ ⇒d đi qua z 3  = z = 3 
A(0 ;4 ;3). Mặt khác d có 1 VTCP u = (2;3;4) ⇒phương trình là: x y − 4 z −3 = = 2 3 4 Dạng 7:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P), (Q). Phương pháp giải:  
B1:Tìm véctơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng giả sử là: n n P ; Q   
B2: Tính u = [n n p ; Q ] 
B3:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP u 107
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của d biết d đi qua điểm
M(3; 1; 5) và song song với hai mặt phẳng (P): 2x + 3y - 2z +1 = 0 và (Q): x – 3y + z -2 = 0. Giải .  
Ta có n P = (2; 3; -2); n Q=(1; -3; 1) lần lượt là VTPT của hai mp (P) và (Q). Do d //(P) và   
d//(Q) nên vectơ chỉ phương của d là u = [ n P, n Q] = (-3; - 4; -9). x = 3 − t 3 
⇒ Phương trình tham số của d là: y = 1− t 4  z = 5 − t 9
Dạng 8:Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương pháp giải:
x = x + at 0 
B1:Đưa phương trình đường thẳng ∆ về dạng tham số y = y + bt 0 . z = z +  ct 0 
B2 :Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng ∆. 
B3: Gọi B= d∩∆⇒B(x0+at ; y0+bt ; z0+ct) ⇒ AB   
B4: Do d vuông góc với ∆⇔u . AB = 0 ⇒ t ⇒ AB 
B5:Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP AB
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d’ có phương trình x = t
y = 1− t . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2;-2), cắt và vuông góc với d’. z =  2t Giải 
Đường thẳng d’ có 1VTCP là u (1; -1; 2) 1 
Gọi B= d∩d’⇒ B∈d’ ⇒ B(t ; 1 - t ; 2t) ⇒ AB (t – 1 ; -t – 1 ; 2t + 2)   2   5 1 2 Do d  ⊥ d’ ⇔ .
AB u = 0 ⇔ 6t + 4 = 0 ⇔ t = − => AB − ;−  ; 1 3 3 3 3     
Đường thẳng d đi qua A có 1VTCP u = 3. − AB = (5; 1; 2) −
x −1 y − 2 z + 2
Vậy phương trình của d là : = = 5 1 2 −
Dạng 9:Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương pháp giải:
B1:Tìm giao điểm A của (P) và ∆.  
B2 :Tìm véctơ chỉ phương a của đường thẳng ∆.VTPT n của mp(P)    B3: u = [ ; a n] 
B4: Viết phương trình đường thẳng d qua A có VTCP u
Ví dụ:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng − + − ∆ : x 1 y 3 z 3 = =
và mp(P): 2x + y – 2z + 9 = 1 − 2 1
0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) vuông góc với ∆ và cắt ∆ . Giải
Gọi A= ∆ ∩(P) ⇒toạ độ giao điểm A là nghiệm của hệ 108  x −1 y + 3 =  1 − 2  2x + y = 1 − x = 0
x −1 z − 3   x z 4  = ⇔ + = ⇔ y = 1 − ⇒A(0 ;-1 ;4) 1 − 1  2x y – 2z 9  + = − z =   4 2x + y – 2z + 9 = 0   
đường thẳng ∆ có 1 VTCP a =(-1;2;1), mp(P) có một VTPT n = (2;1; 2 − )   
d nằm trong (P) vuông góc với ∆ ⇒ d có 1 VPCP u =  ; n a = (5;0;5)   và d đi qua A(0 ;-1 ;4) ⇒ x = 5t
phương trình tham số của d là y = 1 − (t R) z = 4+  5t
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x +8 5 − y −z d : = =
. Khi đó vectơ chỉ phương của 4 2 1 −
đường thẳng d có tọa độ là: A.(4;2; ) 1 − B.(4;2; ) 1 C.(4; 2; − ) 1 D.(4; 2; − − ) 1 x = 0 Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = t
. Vectơ nào dưới đây là z = 2−  t
vecto chỉ phương của đường thẳng d?     A. u = 0;0;2 B. u = 0;1;2 C. u = 1;0; 1 − D. u = 0;1; 1 − 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P):3x − z + 2 = 0 và (Q):3x + 4y + 2z + 4 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d).     A. u = ( 4; − 9; − 12) B. u = (4;3;12) C. u = (4; 9; − 12) D. u = ( 4 − ;3;12)
Câu 4. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1; 1; − 2) và vuông góc với
mp(β) : 2x + y + 3z −19 = 0 là: A. x −1 y +1 z − 2 − + − = = B. x 1 y 1 z 2 = = 2 1 3 2 1 − 3 C. x +1 y −1 z + 2 − − − = = D. x 1 y 1 z 2 = = 2 1 3 2 1 3
Câu 5. Đường thẳng d cắt (P) tại điểm M. Đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với d và nằm trong
mặt phẳng (P) có phương trình là  x = 4t '  x = 4t '  x = 4t '  x = 4t ' A.     y = 2 − − 2t '.
B. y = 2 − 2t '
C. y = 2 + 2t '
D. y = 2 + 2t '  z = 3 −     z = 3 −  z = 3 −  z =  3 109 
Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có VTCP u = ( 2; − 0;1) là x =1− 2tx =1+ 2tx = 1− tx = 1+ t A. d :     y = 2 B. d : y = 2
C. d : y = 2 D. d : y = 2 z = 3+     t z = 3+  t z = 3+  t z = 3−  t
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: x + 2 y −5 z − 2 = = . 4 2 3 A. (d): x + 4 y − 2 z + 2 + + − = = B. (d): x 4 y 2 z 2 = = 4 2 3 4 2 3 C. (d): x − 4 y + 2 z + 2 − + − = = D. (d): x 4 y 2 z 2 = = 4 2 3 4 2 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0 x = 3 − 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3t A.    
y = 2 − 2t
B. y = 2 − 2t
C. y = 2 − 2t D. y = 2 + 2t z = 4+     4t z = 4 −  4t z = 4 +  4t z = 4 +  4t
x +1 y + 2 z + 3 = = 3 −2 −2
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1; 1) là:
x =1+ 2t
x = −1+ 2t
x =1+ 2t
x = 2 + t    
A.  y = −2 − 3t
B.  y = −2 − 3t
C.  y = 2 − 3t
D.  y = −3 − 2t z = −3−     2t z = 3+  4t z = −3 +  4t z = −2 −  3t
Câu 10. Phương trình chính tắc của d đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) là:
x −1 y − 2 z + 3 A. = =
B. x − 3 y +1 z −1 = = 3 −1 1 1 2 3 −
x −1 y − 2 z + 3 C. = =
D. x +1 y + 2 z − 3 = = 2 −3 4 2 3 − 4
Câu 11. Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y + z – 1 = 0 A. (d): x y +1 z − 2 − + = = B. (d): x y 1 z 2 = = 2 − 3 1 − 2 − 3 1 − C. (d): x y − 2 z +1 − − = = D. (d): x 1 y z 1 = = 2 3 − 1 2 3 − 1 x   0 
Câu 12. Cho đường thẳng d : y   t
.Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox .
z  2t  x   1     x   0 x   0 x   0     A. y   t B. y   2t C. y   2 t D. y   t     z   t     z   t z   t z   t   
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai đường thẳng (d x −1 y − 3 z −1 x −1 y − 2 z − 3 1): = = và (d2): = = 2 2 − 1 1 − 1 3 − 110 x =1+ 5t x =1+ t x = 1 − + t x =1− t A. (d):     y = 5t B. (d): y = t C. (d): y = t D. (d): y = t z = 5+     4t z =  5 z = 5 −  z =  5
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ: x y −1 z = = 1 1 2 A. x +1 y + 2 z − 2 + + − = = B. x 1 y 2 z 2 = = 1 1 1 − 1 1 − 1 − C. x −1 y − 2 z + 2 − − + = = D. x 1 y 2 z 2 = = 1 1 1 − 1 1 − 1 −
x −1 y − 2 z
Câu 15. Cho mặt phẳng (P) : 2x y − 2z +1 = 0 và đường thẳng ∆ : = = . Đường 2 1 − 3
thẳng d đi qua điểm A(3; 1;
− 2) , cắt đường thẳng ∆ và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
x + 3 y −1 z + 2
x − 3 y +1 z − 2 A. = = B. = = 4 10 − 9 8 8 − 3
x + 3 y −1 z + 2
x − 3 y +1 z − 2 C. = = D. = = 8 8 − 3 8 − 6 11 −
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TÌM ĐIỂM:
A.Một số bài toán về tìm điểm:
Daïng 1: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Phương pháp giải: Ptr(d)
Cách 1: Toạ độ giao điểm là nghiệm của hệ  Ptr (α) Cách 2:
B1: Đưa phương trình đường thẳng d về dạng tham số.
B2: Gọi M=d∩(α) ⇒ M∈d ⇒ toạ độ M theo tham số t.
B3: Mặt khác M∈(α), thế toạ độ M vào phương trình mặt phẳng (α) giải phương trình tìm được t ⇒ M.
Ví dụ :
Cho đường thẳng ∆: x − 2 y −1 z =
= và mặt phẳng (P) : x+y-z+3=0. Tìm toạ độ giao điểm H 1 2 1
của ∆ và mặt phẳng (P) Giải :
Cách 1: Toạ độ giao điểm H là nghiệm của hệ x − 2 z =   1 1 x − z =  2 x = −1 y −1 z    = ⇔ y − 2z = 1
⇔ y = −5 ⇒ H(−1;−5;−3)  2 1   x + y − z = −3 z = −  + − + =   3 x y z 3 0   Cách 2 : 111 x = 2 + t
Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là: y =1+ 2t . Do H=∆∩(P)⇒H∈∆⇒H(2+t;1+2t;t). Mặt khác z = t
H∈(P) nên ta có: 2 + t +1+2t – t +3 = 0 ⇔ t = -3 ⇒H(-1;-5;-3)
Dạng 2:Tìm hình chiếu H cuûa M trên mp(P)
Phương pháp giải:

B1: Tìm VTPT của mp(P)
B2: Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc mp(P) .
B3: Hình chiếu H là giao điểm của d và (P) Ví dụ :
Trong không gian Oxyz, Cho mp (P): 6x + 3y + 2z – 6 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu của A(0, 0, 1) trên mặt phẳng (P) Giải:
Ta có Mp(P) có VTPT n = (6, 3, 2)  x = 6t
Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với (P)⇒ d có VTCP n ⇒ phương trình là: y = 3t z = 1 + 2t 
H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) ⇒ H=d ∩(P)⇒ H∈d ⇒H(6t;3t;1+2t). Mặt khác H∈(P) nên
ta có phương trình: 6.6t+3.3t+2(1+.2t)-6=0⇒ 4 t = ⇒ H  24 12 57 , ,  49  49 49 49   
Dạng 3:Tìm điểm M / đối xứng với điểm M qua mp(P) Phương pháp giải:
• Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên mp(P) .
x = 2x x / M H M
• M/ đối xứng với M qua (P) ⇔ H là trung điểm của MM/ nên : y = 2y y / M H M
z = 2z z /  M H M
Ví dụ : Cho mặt phẳng (P):6x +3y + 2z −6 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A(0;0; ) 1 qua mặt phẳng (P). Giải:
. Gọi H là điểm chiếu của A lên (P), ta có 24 12 57 H  ; ;  
(đã giải trong bài tìm hình chiếu của M trên 49 49 49    mp).
A’ đối xứng A qua mặt phẳng (P) nên H là trung điểm của  48
x = 2x x = /  A H A 49  AA’⇒  24  
y = 2y y = ⇒ 48 24 65 A' ; ;  / A H A 49  49 49 49    65
z = 2z z = /  A H A  49
Dạng4:Tìm điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng d Phương pháp giải: Cách 1 : 
 Tìm VTCP a của d d
 Viết phương trình mp(α) qua M và vuông góc với đường thẳng d: ta có n = α ad 112 Ptr(d)
 Toạ độ H là nghiệm cûa hpt :  Ptr (α) Cách 2 :
x = x + at  0 
 Phương trình tham số của d là y = y + bt 0 , d có VTCP a = (a, b, c) z = z +  ct 0 
 Do H là hình chiếu của A trên d ⇒ H∈d ⇒ H(x0 +a t; y0+bt ; z0+ct) ⇒ AH    
 Mặt khác ta có : AH a AH.a = 0 ⇒ t ⇒ H.
Ví dụ: Cho đường thẳng x 2 y 3 : z d − + = =
và điểm A(1;3;5) . Tìm tọa độ hình chiếu của A lên 1 1 − 1 − đường thẳng d. Cách 1 : Giải: 
. d có VTCP u = (1; 1; − − ) 1  
. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc d⇒ (P) có VTPT n = u = (1; 1; − − ) 1 , phương trình mặt
phẳng (P): x y z + 7 = 0
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d∩ (P) ⇒ H∈d ⇒H(2+t;-3-t;-t) mặt khác H∈(P) ⇒ ta có phương
trình 2+t+3+t+t+7=0 ⇒ t= -4 ⇒ H ( 2 − ;1;4) Cách 2 : Giải: 
. Phương trình tham số của d có VTCP u = (1; 1; − − ) 1 . 
. H là hình chiếu của A lên d nên H=d∩ (P) ⇒ H∈d ⇒H(2+t;-3-t;-t) ⇒ AH = (1+ t; 6 − −t; 5 − −t) Mặt  
khác ta có AH⊥d ⇒ AH.u = 0 ⇔ 1+t+6+t+5+t=0 ⇒ t= -4 ⇒ H ( 2 − ;1;4)
Daïng 5:Tìm điểm M / đối xứng với M qua đt d Phương pháp giải:
• Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên đường thẳng d.
x = 2x x / M H M
• M/ đối xứng với M qua d ⇔ H là trung điểm của MM/ nên : y = 2y y / M H M
z = 2z z /  M H M
Ví dụ: Cho đường thẳng x 2 y 3 : z d − + = =
và điểm A(1;3;5) . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A 1 1 − 1 −
qua đường thẳng d. Giải:
H là hình chiếu của A lên d, ta có H(-2;1;4) (Trong ví dụ bài toán hình chiếu của A trên d đã giải).
Vì A’ đối xứng A qua đường thẳng d nên nên H là trung điểm của AA’ nên ta có:
x = 2x x = − A H A 5 / 
y = 2y y = . Vậy A'( 5 − ; 1; − 3) A H A 1 /
z = 2z z =  A H A 4 /
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và 113
(Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.
A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4 D. m = –4 V m = 2
Câu 2. Xác định m ,n ,p để cặp mặt phẳng sau song song
( P ) : 2x -3y -5z + p = 0, ( Q ) : ( m+2 ) x + ( n – 1 )y +10z -2 = 0
A . m = 2 , n = -3 , p ≠ 5 B . m = - 2 , n = 3 , p ≠ 1
C . m = -6 , n = 7 , p ≠ 1 D. m = 6 , n = -4 , p ≠ 2
x 1 y 1 z 2
Câu 3. Cho đường thẳng d − − − : = =
và mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 = 0 . Trong các 1 2 3 −
khẳng định sau, tìm khẳng định đúng A. d / / (α )
B. d cắt (α ) C. d ⊂ (α ) D. d ⊥ (α ) x = 1+ t
Câu 4. Cho đường thẳng d : y = 2 − t và mặt phẳng (α ) : x + 3y + z +1 = 0 . Trong các khẳng định z =1+  2t
sau, tìm khẳng định đúng A. d / / (α )
B. d cắt (α ) C. d ⊂ (α ) D. d ⊥ (α ) x = 1+ mtx = 1− t '  
Câu 5. Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau d : y = t
d : y = 2 + 2t ' z = 1 − +   2t z = 3 −  t ' A. m = 0 B. m = 1 C. m = 1 − D. m = 2
Câu 6. Cho hai đường thẳng d x − 2 y z +1 x − 7 y − 2 z 1: = = và d2: = =
. Vị trí tương đối giữa d1 4 6 − 8 − 6 − 9 12 và d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau
Câu 7. Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). A. (–2; –6; 8) B. (–1; –3; 4) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1)
Câu 8. Cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). A. (1; –1; 1) B. (–1; 1; –1) C. (3; –2; 1) D. (5; –3; 1) x = 6 − 4t Câu 9.
Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d): y = 2
− − t . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A z = 1 − +  2t lên đường thẳng (d). A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1)
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; –4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ
điểm D trên trục Ox, sao cho AD = BC. A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0)
B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0)
C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3) D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2
= 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P). A. B(–2; 0; –4) B. B(–1; 3; –2) C. B(–2; 1; –3) D. B(–1; –2; 3)
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x − 2 y +1 z = = và điểm A(–1; 2 2 − 1 −
0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d. 114 A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1)
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng d + + − − + 1: x 1 y z 9 = = , d = =
. Xác định tọa độ điểm M thuộc d 1 1 6 2: x 1 y 3 z 1 2 1 2 − 1 sao cho khoảng
cách từ M đến d2bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Biết rằng M có hoành độ nguyên. A. (–1; 0; –9) B. (0; 1; –3) C. (1; 2; 3) D. (2; 3; 9)
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P):
2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên. A. (3; –2; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (0; 1; 3)
KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Khoảng cách từ M(x0; y0; z0) đến mp (α): Ax + By + Cz = 0 Ax + By + Cz + D là:d(M ,(α)) 0 0 0 = 0 2 2 2 A + B + C 
2.Khoảng cách từ điểm M1 đến đt đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u   M M ,u là: d(M , ) 0 1   ∆ =  1 u
3.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ' trong đó:  
∆ đi qua điểm M0 và có vectơ chỉ phương u , ∆ ' đi qua điểm M0' và có vectơ chỉ phương u '
   u,u'.M M ' d( , ') 0 0   ∆ ∆ =   u,u'  
4. Góc giữa hai mặt phẳng: Cho (P) : A x + B y + C z + D = 0 và (Q) : A x + B y + C z + D = 0. Khi 1 1 1 1 2 2 2 2   n .n
A A + B B + C C  
đó góc giữa (P) và (Q) là α xác định bởi: 1 2 1 2 1 2 1 2 os
c α =   = với n , n 2 2 2 2 2 2 n . n A + B + C A + B + 1 2 1 2 . C 1 1 1 2 2 2 là 2 VTPT của(P)và (Q). Chú ý: 0 0
0 ≤ α ≤ 90 nên dấu giá trị tuyệt đối trong công thức là bắt buộc.
5. Góc giữa hai đường thẳng. xx yy zz x x y y z z
Cho hai đường thẳng (∆ ) 1 1 1 : = = ; (∆ ) 2 2 2 : = = 1 2 a a a b b b 1 2 3 1 2 3  
Lần lượt có các vectơ chỉ phương là a = (a ,a ,a ; b = b ,b ,b . Ta có 1 2 3 ) ( 1 2 3)     . a b
a b + a b + a b
cos(∆ , ∆ ) = cos(a,b) 1 1 2 2 3 3 =   = 1 2 2 2 2 2 2 2 a . b
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.  
Cho mặt phẳng (α ) có VTPT n = ( ,
A B,C) và đường thẳng (∆) có VTCP a =(a1,a2,a3)     . n a
Aa + Ba + Ca Ta có: sin ( ; ∆ (α)) = cos( ,na) 1 2 3 =   = 2 2 2 2 2 2 n . a
A + B + C . a + a + a 1 2 3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 115
Câu 1. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 2. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 8 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): x −1 y − 2 z + 3 = =
. Tính khoảng cách từ A đến(Δ). 2 2 1 A. 3 5 B. 5 3 C. 2 5 D. 5 2
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d − − − + − − 1: x 1 y 7 z 3 = = , d = = . 2 1 4 2: x 1 y 2 z 2 1 2 1 − A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 14 14 14 14
Câu 5. Cho đường thẳng Δ: x −1 y z + 2 = =
và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z – 3 = 0. Gọi C là giao 2 1 1 −
điểm của Δ với (P), M là điểm thuộc Δ. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 . A. 2 B. 3 C. 2/3 D. 4/3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc  
mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA + MB | đạt giá trị nhỏ nhất. A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 0), B(3; 0; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là
một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2)
Câu 8. Cho điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 3) và C(0; 0; 2). Độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC là A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ
dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d − − − + − − 1: x 1 y 7 z 3 = = , d = = . 2 1 4 2: x 1 y 2 z 2 1 2 1 − 3 2 1 5 A. B. C. D. 14 14 14 14 y-1 z-3
Câu 11. Cho đường thẳng (d): x+1 = =
và mặt phẳng (P): 2x -2y +z -3=0.Xác định góc nhọn 2 -2 α hợp bởi (d) và (P).
A. α= 30° B. α= 45° C. α= 60° D. sinα= 4/9
Câu 12. Côsin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y + 2 z – 7 = 0 là: 1 A. 2 B. C. 2 D. 4 3 3 3 3 x y +1 z −1
Câu 13. Góc giữa hai đường thẳng d : = = và x + 1 y z − = = 3 d : 2 bằng 1 1 −1 2 −1 1 1 A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o x = 5 + 2tx =1+ 2t
Câu 14. Xác định góc ψ của hai đường thẳng d :  
y = 2 − t d ': y = 1 − − t z = 7 − +   t z =  t 116
A. ψ = 300 B. ψ =450 C. ψ =00 A. ψ = 600
Câu 15. Góc giữa hai mặt phẳng (α) :8x − 4y −8z +1 = 0;(β) : 2x − 2y + 7 = 0 là: A. π B. π C. π D. π 6 4 3 2
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2017 Mã đề 101
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(2; 1; − 5) B. P(0;0; 5 − ) C. N( 5 − ;0;0)
D. M (1;1;6)
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ?    A. i = (1;0;0) B. k (0;0;1) C. j( 5 − ;0;0)
D. m = (1;1;1)
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm x y + z M (3; 1;
− 1) và vuông góc với đường thẳng 1 2 3 ∆ : = = ? 3 2 − 1
A. 3x − 2y + z +12 = 0
B. 3x + 2y + z − 8 = 0
C. 3x − 2y + z −12 = 0
D. x − 2y + 3z + 3 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm (
A 2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + 3y z + 5 = 0 ? x = 1+ 3tx = 1+ tx = 1+ tx = 1+ 3t A.     y = 3t .
B.y = 3t .
C.y = 1+ 3t
D.y = 3tz =1−     t z = 1−  t z = 1−  t z = 1+  t
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;
− 3) . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM ? A. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13 B. 2 2 2
(x +1) + y + z = 13 C. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13 D. 2 2 2
(x +1) + y + z = 17
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;
− 1;3) và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1 d − + − + : = = , x 1 ∆′ : y z = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng 3 2 1 1 3 2 −
đi qua M, vuông góc với ∆ và ∆′. x = 1 − − tx = t − x = 1 − − tx = 1 − − t    
A. y = 1+ t B. y = 1+ t
C. y = 1− t D. y = 1+ t z =1+     3t z = 3 +  t z = 3 +  t z = 3 +  tx = 1+ 3t Câu 37.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = 2 − + t 1 , z =  2 x 1 y 2 : z d − + =
= và mặt phẳng (P) : 2x + 2y − 3z = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình 2 2 1 − 2
mặt phẳng đi qua giao điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d . 1 2
A. 2x y + 2z + 22 = 0
B. 2x y + 2z +13 = 0
C. 2x y + 2z −13 = 0
D. 2x + y + 2z − 22 = 0 117
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 9 , điểm M (1;1;2) và
mặt phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A,
B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là u(1;a;b) . Tính t = a b A. T = 2 − B. T = 1 C. T = 1 − D. T = 0
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2018 Mã đề 101
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x+ 2 y+ 3z− 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (3;2;1) B. n = ( 1 − ;2;3)
C. n = (1;2; 3) −
D. n = (1;2;3) 1 3 4 2 𝑥𝑥 = 2 − 𝑡𝑡
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 𝑑𝑑: �𝑦𝑦 = 1 + 2𝑡𝑡 có một vectơ chỉ phương là 𝑧𝑧 = 3 + 𝑡𝑡     A. u = (2;1;3) B. u = ( 1; − 2;1) C. u = (2;1;1) D. u = ( 1 − ;2;3) 3 4 2 1
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) .Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (1;3;2) B. (2;6;4) C. (2; 1; − 5) D. (4; 2; − 10)
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1;
− 2) và song song với mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
A. 2x + y + 3z − 9 = 0
B. 2x y + 3z +11 = 0
C. 2x y − 3z +11 = 0
D. 2x y + 3z −11 = 0
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm x y z (
A 1;2;3) và đường thẳng 3 1 7 d − − + : = = .Đường 2 1 2 −
thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là 𝑥𝑥 = −1 + 2𝑡𝑡 𝑥𝑥 = 1 + 𝑡𝑡 𝑥𝑥 = −1 + 2𝑡𝑡 𝑥𝑥 = −1 + 2𝑡𝑡
A. � 𝑦𝑦 = 2𝑡𝑡
B. �𝑦𝑦 = 2 + 2𝑡𝑡
C. � 𝑦𝑦 = −2𝑡𝑡
D. � 𝑦𝑦 = 2 + 2𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 3𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 3 + 2𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 3 + 3𝑡𝑡
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + (y +1) + (z+1) = 9 và ( A 2;3; 1) − .Xét
các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 6x + 8y +11 = 0
B. 3x + 4y + 2 = 0
C. 3x + 4y − 2 = 0
D. 6x + 8y −11 = 0
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I( 2
− ;1;2) và đi qua điểm ( A 1; 2 − ; 1 − ) .Xét
các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện
ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 B. 216 C. 108 D. 36 𝑥𝑥 = 1 + 3𝑡𝑡
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:�𝑦𝑦 = 1 + 4𝑡𝑡. Gọi ∆ là đường thẳng qua  𝑧𝑧 = 1 (
A 1;1;1) và có vectơ chỉ phương u = (1; 2
− ;2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là 𝑥𝑥 = 1 + 7 𝑥𝑥 = −1 + 2𝑡𝑡 𝑥𝑥 = −1 + 2𝑡𝑡 𝑥𝑥 = 1 + 3𝑡𝑡
A. :� 𝑦𝑦 = 1 + 𝑡𝑡 B. :�𝑦𝑦 = −10 + 11𝑡𝑡
C. :�𝑦𝑦 = −10 + 11𝑡𝑡 D. :�𝑦𝑦 = 1 + 4𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 1 + 5𝑡𝑡 𝑧𝑧 = −6 − 5𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 6 − 5𝑡𝑡 𝑧𝑧 = 1 − 5𝑡𝑡 Mã đề 102 
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là 118 A. (3;3; ) 1 − B. ( 1; − 1; − 3 − ) C. (3;1 ) ;1 D. (1;1;3)
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x 3 y 1 z 5 d + − − : = =
có một vectơ chỉ phương là 1 1 2     A. u = 3; 1; − 5 B. u = 1; 1; − 2 C. u = 3 − ;1;5 D. u = 1; 1; − 2 − 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) :3x + 2y + z − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = 1; − 2;3 B. n = 1;2; 3 − C. n = 3;2;1 D. n = 1;2;3 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
x +1 y − 2 z + 3 ∆ : = = có phương trình là 2 1 3
A. 3x + 2y + z − 5 = 0
B. 2x + y + 3z + 2 = 0
C. x + 2y + 3z +1 = 0
D. 2x + y + 3z − 2 = 0
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d + − − : = = . Đường 1 2 − 2
thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là: x = 2tx = 2 + 2tx = 2 + 2tx = 2t A.     y = 3 − + 4t
B.y =1+ t
C.y =1+ 3t D.y = 3 − + 3t z =     3t z = 3+  3t z = 3+  2t z =  2t
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2; )
1 và đi qua điểm A(1;0;− ) 1 . Xét
các điểm B, C, D thuộc (S ) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 64 B. 32 C. 64 D. 32 3 3
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 3
4 = 2 và điểm A(1;2;3) .
Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x + 2y + 2z +15 = 0
B. 2x + 2y + 2z −15 = 0
C. x + y + z + 7 = 0
D. x + y + z − 7 = 0 x =1+ 3t Câu 44.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 3 −
. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm z = 5+  4tA(1; 3
− ;5) và có vectơ chỉ phương u(1;2; 2
− ) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là x = 1 − + 2tx = 1 − + 2tx =1+ 7tx =1− t A.    
y = 2 − 5t
B.y = 2 −5t C.y = 3 − + 5t D.y = 3 − z = 6+     11t z = 6 − +  11t z = 5 +  t z = 5 +  7t
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA THPTQG NĂM 2019 119
Câu 1. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau3) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  A(1;1;− )
1 và B(2;3;2). Véctơ AB có tọa độ là A. (1;2;3) . B. ( 1; − − 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3;4; ) 1 .
Câu 2. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau9) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là A. 5.
B. x + y + z = 0 . C. y = 0. D. x = 0 .
Câu 3. (M 1) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGDCau11) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x −1 y − 2 z − 3 d : = =
đi qua điểm nào sau đây? 2 1 − 2 A. Q(2; 1; − 2). B. M ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . C. P(1;2;3) . D. N ( 2 − ;1; 2 − ) .
Câu 4. (M 2) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau19) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 29 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 5 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 5 .
Câu 5. (M 2) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau22) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa
hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 bằng A. 8 . B. 7 . C. 3 . D. 4 . 3 3 3
Câu 6. (M 3) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau35) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng (P): x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng x y +1 z − 2 d : = =
. Hình chiếu của d trên (P) có 1 2 1 − phương trình là
A. x +1 y +1 z +1 x y z − = = . B. 1 1 1 = = . 1 − 4 − 5 3 2 − 1 −
C. x −1 y −1 z −1 x y + z + = = . D. 1 4 5 = = . 1 4 5 − 1 1 1
Câu 7. (M 4) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGD Cau41) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(2;− 2;4), B( 3 − ;3;− )
1 và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z −8 = 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc (P) , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA + 3MB bằng A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 8. (M 3) (DE THAM KHAO 2018-2019-BGDCau45) Trong không gian Oxyz , cho điểm
E (2;1;3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 3 2 5 = 36 . Gọi ∆
là đường thẳng đi qua E , nằm trong (P) và cắt (S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9tx = 2 − 5tx = 2 + tx = 2 + 4t A.     y = 1+ 9t .
B. y =1+ 3t .
C. y =1− t .
D. y =1+ 3t . z = 3+     8t z =  3 z =  3 z = 3−  3t
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI THPTQG NĂM 2019 (Mã Đề: 101) 120
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = 1;2; 1 − .
B. n = 1;2;3 . C. n = 1;3; 1 − . D. n = 2;3; 1 − . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d − − + : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 − 2 1
vectơ chỉ phương của d?    
A. u = 2;1;1 .. B. u = 1;2; 3 − .. C. u = 1; − 2;1 .. D. u = 2;1; 3 − .. 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0) . B. (0;0;− ) 1 . C. (2;0;0) . D. (0;1;0).
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9. C. 3. D. 15 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0) và B(5;1; 2
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z + 5 = 0 . B. 2x y z − 5 = 0 . C. x + y + 2z − 3 = 0 . D.3x + 2y z −14 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;0), B(2;0;2) , C (2;−1;3) và D(1;1;3) .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là x = 2 − − 4tx = 2 + 4tx = 2 − + 4tx = 4 + 2t A.     y = 2 − − 3t . B. y = 1 − + 3t . C. y = 4 − + 3t .
D. y = 3−t .z = 2−     t z = 3−  t z = 2 +  t z =1+  3t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;4; 3
− ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P( 3 − ;0; 3 − ). B. M (0; 3 − ; 5 − ) . C. N (0;3; 5 − ). D. Q(0;5; 3 − ) .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 :
2 = 3. Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ; b c) ( a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12. B. 8 . C. 16. D. 4 .
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA THPTQG NĂM 2020
Câu 13
. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 .
B. (2;− 2;0) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0; ) 1 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
3 =16 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 1; − − 2;− 3) . B. (1;2;3) . C. ( 1; − 2;− 3) .
D. (1;− 2;3) . 121
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) :3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 3;2;4 .
B. n = 2;− 4;1 .
C. n = 3;− 4;1 .
D. n = 3;2;− 4 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d + − − : = = ? 1 − 3 3 A. P( 1; − 2; ) 1 .
B. Q(1;− 2;− ) 1 . C. N ( 1; − 3;2) . D. M (1;2; ) 1     
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2; − 2;5). Tích vô hướng . a (a +b) bằng A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I (0;0;− 3) và đi qua điểm
M (4;0;0) . Phương trình của (S ) là A. 2 2
x + y + (z +3)2 = 25. B. 2 2
x + y + (z + 3)2 = 5. C. 2 2
x + y + (z −3)2 = 25. D. 2 2
x + y + (z −3)2 = 5 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1;1;− )
1 và vuông góc với đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 ∆ : = = có phương trình là 2 2 1
A. 2x + 2y + z + 3 = 0 . B. x − 2y z = 0 .
C. 2x + 2y + z − 3 = 0 . D. x − 2y z − 2 = 0 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M (2;3;− ) 1 và N (4;5;3) ?    
A. u = 1;1;1 .
B. u = 1;1;2 .
C. u = 3;4;1 .
D. u = 3;4;2 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC OXYZ TRONG ĐỀ THI MINH HỌA TN THPT NĂM 2020
Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của diểm M ( 2; 1;-1) trên mặt phẳng ( Ozx) có tọa độ là A. (0;l;O). B. (2;1;0). C. (0;1;-1). D. (2;0;-1).
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-2)2 +(y +4)2 + (z-1)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (-2;4;-1). B. (2;-4;1). C. (2;4;1). D. (-2;-4;-1).
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P): 2x + 3 y + z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?     A. n = ( 2; 3; 2). B. n = ( 2; 3; 0). C. n = ( 2; 3; 1). D, n = ( 2; 0; 3). − − +
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 ∆ : = =
điểm nào dưới đây thuộc ∆ 2 3 1 − A. P(1;2;-1). B. M(-1;-2;1). C. N(2;3;-l). D. Q(-2;-3;1). − − +
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng
x 3 y 1 z 1 ∆ : = = . Mặt 1 4 2 −
phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình là: A. 3x+ y-z-7 = 0.
B. x+4y-2z+6 = 0. C. x+4y-2z-6=0. D. 3x+y-z+7=0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M(l;0;l) và N(3;2;-l). Đường thẳng MN có phương trình tham số là: x =1+ 2tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t A.     y = 2t .
B. y = t .
C. y = 2t .
D. y = t .z =1+     t z =1+  t z =1+  t z =1−  t 122
CHỦ ĐỀ 9: TỔ HỢP - XÁC SUẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN a. Quy tắc cộng:
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m
cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành
động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách thực hiện b. Quy tắc nhân:
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực
hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có
m.n cách hoàn thành công việc.
Lưu ý: Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động
Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp
II. HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
1. Hoán vị: Cho một tập hợp A gồm n phần tử (n ≥1)
Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A gọi là một hoán vị của n
phần tử đó. Số hoán vị n phần tử của A kí hiệu là P . n
Ta có P = n! =1.2.3…n (0!=1) n 2. Chỉnh hợp
Cho tập A gồm n phần tử (n ≥1) và một số k với 1 ≤ k n . Kết quả của việc lấy k phần tử
khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là
một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho
Số chỉnh hợp chập k của n được kí hiệu là: k A nn ∈ ∗ *Công thức tính n! N k A : k A = với  n n (n k)! 1 ≤ k n
3. Tổ hợp (Quy ước 0!=1)
Cho tập A gồm n phần tử (n ≥1) và số nguyên k với 0 ≤ k n . Mỗi tập con gồm k phần tử
của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho
* Số tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu là k C n n! n ∈ ∗ N
* Công thức tính Ck = n  
(n k)!k!0 ≤ k n
* Một số công thức và tính chất hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp:  k k 0
A = k!C ;C n = C = 1 n n n nk n k C C − =
với n nguyên dương k nguyên và 0 ≤ k ≤ n n n  k k k 1 C = +
với mọi ≤ ≤ (k,n nguyên) + C C − n 1 n n 1 k n  Pn = n A = n! (n nguyên dương) n
III. PHÉP THỬ, BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
1. Định nghĩa của phép thử:
Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã
biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó.
2. Định nghĩa không gian mẫu:
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép
thử và kí hiệu là: Ω
3. Biến cố: Là một tập hợp con của không gian mẫu.
Tập rỗng được gọi là biến cố không thể (biến cố không). Tập Ω là biến cố chắc chắn
4. Phép toán trên biến cố: 123
Tập Ω \A được gọi là biến cố đối của biến cố A, ký hiệu là A .
Tập A ∪ B được gọi là hợp của hai biến cố A và B
Tập A B được gọi là giao của hai biến cố A và B
Hai biến cố A và B xung khắc nếu A B = ∅ .
5. Xác suất của biến cố: a. Định nghĩa :
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số (
n A) là xác suất của biến cố A. Ký hiệu P(A). n(A) n(Ω) P(A)= n(Ω)
(n(A) là số phần tử của tập A hay cũng là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A, còn n( Ω ) là
số các kết quả có thể xảy ra của phép thử).
b. Tính chất của xác suất :
Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến phép thử một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện
Định lí : * P(∅) = 0; P( Ω ) = 1
* 0 ≤ P(A) ≤1, với mọi biến cố A
* Nếu A và B xung khắc thì: P( A B ) = P(A) + P(B)
Nếu A và B bất kì thì: P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(A.B)
Hệ quả: P(A) =1− P(A), với mọi biến cố A B. CÁC DẠNG TOÁN.
I. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
Bài 1: (NB) Một tổ có 5 bạn nam và 6 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn một bạn đi tham quan. A. 5. B. 6. C. 11. D. 30.
Giải: Có 5 cách chọn 1 học sinh nam
Có 6 cách chọn 1 học sinh nữ
Theo quy tắc cộng có 5 + 6 = 11 cách chọn Đáp án: C
Phương án A sai là do chỉ chọn học sinh nam
Phương án B sai là do chỉ chọn học sinh nữ
Phương án D sai là do nhầm sang quy tắc nhân
Bài 2: (TH) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau? A. 16. B. 12. C. 6. D. 9.
Giải: Gọi số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau là ab ; a, b ∈ {0, 1, 2, 3}
Số cách chọn a là 3 (a ≠ 0)
Số cách chọn b là 3 (b ≠ a)
Theo quy tắc nhân có 3.3 = 9 số Đáp án: D
Phương án A sai là do chữ số hàng chục nhận luôn chữ số 0, chữ số hàng đơn vị chưa tính khác chữ số hàng chục
Phương án B sai là do số hàng chục nhận luôn chữ số 0
Phương án C sai là do nhầm sang quy tắc cộng
Bài 3: (VD) Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. lập ra số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5. A. 55. B. 750. C. 40. D. 60. 124
Giải: Số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 5 dạng ab0 hoặc 5 ab + Xét số dạng ab0
Có 6 cách chọn a và 5 cách chọn b. Vậy có 6.5 = 30 số + Xét số dạng 5 ab
Có 5 cách chọn a (a ≠ 0) và 5 cách chọn b. Vậy có 5.5 = 25 số
Vậy theo quy tắc cộng có 55 số Đáp án: A
Phương án B sai là do sai quy tắc cộng sang quy tắc nhân
Phương án C sai là do không chia 2 trường hợp
Phương án D sai là do không chia 2 trường hợp và chọn chữ số hàng chục sai.
II. HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
Bài 1: (NB)
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là: A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
Giải: Mỗi tập con gồm 2 phần tử của M là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của M .
Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 C . 10 Đáp án C
Phương án A sai là do bỏ ra 2 phần tử và nhầm sang chỉnh hợp.
Phương án B sai là do hiểu sai khái niệm tổ hợp và chỉnh hợp
Phương án D sai là do nhầm sang quy tắc nhân
Bài 2: (NB) Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn hai bạn làm trực nhật trong đó
một bạn quét lớp, một bạn lau bảng? A. 2 C . B. 2 A . C. 102. D. 210. 10 10
Giải: Mỗi cách chọn hai bạn làm trực nhật trong đó một bạn quét lớp, một bạn lau bảng là
một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử nên số cách chọn là 2 A . 10 Đáp án: B
Phương án A sai là do nhầm qua tổ hợp.
Phương án C sai là do nhầm sang qui tắc nhân và không trừ ra khi đã chọn 1 bạn.
Phương án D sai là do nhầm cách tính.
Bài 3: (TH) Giải phương trình 1 2 3 7
C + C + C = x ta có nghiệm là: x x x 2 A. x = 4. B. x = -4. C. x = 4 ± .
D. Vô nghiệm. ∗ 
Giải: Điều kiện để phương trình có nghiệm là: x ∈   x ≥ 3
Với x thỏa đk, phương trình (1) tương đương với phương trình: x! x! x! 7 + + = x
(x −1)! 2(x − 2)! 3(x − 3)! 2 1 1 7
x + x(x −1) + x(x −1)(x − 2) = x 2 6 2
Chia 2 vế cho x ( x > 0 ),ta được :
6 + 3x − 3 + x2 − 3x + 2 = 21 x = ( 4 n)
x2 = 16 ⇔ x = − (4l) Đáp án A
Phương án B sai là do giải sai điều kiện 125
Phương án C sai là do không đặt điều kiện
Phương án D sai là do biến đổi sai.
* Có thể giải bằng MTCT bằng cách chuyển vế rồi thế các nghiệm vào để chọn đáp án
Bài 4: (VD) Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh vào đội xung
kích, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625. B. 9425. C. 7125. D. 28050.
Giải: xét 3 trường hợp
+ TH1: có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ, số cách chọn 1 2 C .C 25 15
+ TH2: có 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ, số cách chọn 2 1 C .C 25 15
+ TH3: có 3 học sinh nam và 0 học sinh nữ, số cách chọn 3 C 25 Vậy có tất cả: 1 2 C .C + 2 1 C .C + 3 C = 9425 cách chọn. 25 15 25 15 25 Đáp án: B
Phương án A sai do nhầm chỉ chọn 1 học sinh nam.
Phương án C sai do nhầm chỉ chọn 1 hoặc 2 học sinh nam.
Phương án D sai do nhầm sang chỉnh hợp.
III. PHÉP THỬ, BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Bài 1: (NB) Cho A là một biến cố của không gian mẫu, P(A) là xác suất của biến cố A. Biểu
thức nào sau đây là đúng
A. 0 < P(A) <1, A ∀ . B. 0 ≤ P(A) ≤1, A ∀ . C. P(A) ≤1, A ∀ . D. P(A) ≥ 0, A ∀ . Đáp án B
Các phương án A, C, D sai là do hiểu sai tính chất của xác suất
Bài 2: (TH) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn
ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng A. 5 . B. 6 . C. 5 . D. 10 . 22 11 11 11 HD giải: Chọn C
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ 11 quả cầu là 2 C = 55 . 11
Số cách chọn ra 2 quả cầu cùng màu là 2 2 C + C = 25 . 5 6
Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu là 25 5 P = = . 55 11
Phương án A sai là do tính sai không gian mẫu
Phương án B sai là do tính sai n(A) (nhầm hai quả cầu khác màu)
Phương án D sai là do số cách chọn ra 2 quả cầu cùng màu là 2 2 A + A = 50. 5 6
Bài 3: (VD) Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất
để có ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì của nó. A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 1 . 3 9 2
Số phần tử của không gian mẫu là 3! = 6. Gọi A là biến cố mà trong 3 phong bì có ít nhất
một lá thư bỏ đúng địa chỉ
Trường hợp 1: có đúng 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ số cách là 1 C = 3 3
Trường hợp 2: cả ba lá thư đều được bỏ đúng địa chỉ số cách là 1 126 Vậy n(A) 3+1 2 P( ) A = = = n(Ω 6 3 Chọn câu A.
Phương án B sai là do sai không gian mẫu là 3.3=9
Phương án C sai là do tính n(A) = 6 (có thêm trường hợp 2 lá thư bỏ đúng địa chỉ: 2 cách)
Phương án D sai là do chỉ làm một trường hợp có đúng một lá thư bỏ đúng địa chỉ.
CHỦ ĐỀ 10: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Dãy số 1. Định nghĩa
u : N* → R dạng khai triển: (u n u(n)
n) = u1, u2, …, un, …
2. Dãy số tăng, dãy số giảm:
(un) là dãy số tăng
un+1 > un với n N*. un+1 – un > 0 với n N*
un 1+ >1 với n N* ( u u n > 0). n
(un) là dãy số giảm un+1 < un với n N*. un+1 – un< 0 với n N*
un 1+ <1 với n N* (u u n > 0). n
3. Dãy số bị chặn
(un) là dãy số bị chặn trên M R: un M, n N*.
(un) là dãy số bị chặn dưới m R: un m, n N*.
(un) là dãy số bị chặn m, M R: m un M, n N*. II. Cấp số cộng
1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng un+1 = un + d, n N* (d: công sai)
2. Số hạng tổng quát:
u = u + n d n ( 1) 1 với n 2
3. Tính chất của các số hạng: u + − u k 1 k 1 u + = với k 2 k 2
n[2u + (n −1)d 1 ]
4. Tổng n số hạng đầu tiên: n(u + un) 1
S = u + u + + u = = n ... 1 2 n 2 2 III. Cấp số nhân
1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân un+1 = un.q với n N* (q: công bội)
2. Số hạng tổng quát: 1 u u . n q − = n 1 với n 2
3. Tính chất các số hạng: 2
u = u u k k . 1 k 1 + với k 2 S = nu q = n , 1 1
4. Tổng n số hạng đầu tiên:  u (1 nq )  1 S = q n , 1  1− q
5. Tổng các số hạng của cấp số nhân lùi vô hạn: u1 S = , ( q <1) 1− q 127 B. LUYỆN TẬP I. Dãy số Bài 1. (NB) Cho dãy số (u 1 2 3 4
n) có các số hạng đầu: ;
0 ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 2 A. n +1 − u − = . B. n u = . C. n 1 u = . D. n n u = . n n n n +1 n n n n +1 Giải:
Phương án A sai vì n =1 thì u1=2
Phương án B sai vì không có giá trị n thuộc N* để u1=0
Phương án D sai vì khi cho n=2 thì u2=2/3 Đáp án C vì: n=1 => u1=0 n=2 => u2=1/2 n=3 => u3=2/3 n=4 => u4= 3/4 n=5 => u5=4/5 Bài 2. (TH)
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm ?. A. Dãy số (u 1 n n) với u = − 2 . B. Dãy số (u u = . n n n) với n n +1 C. Dãy số (u n n n) với 1 u ( 1) .3 + = − . D. Dãy số (u u = . n n) với 2n n n
Giải: Kiểm tra phương án A 1 u = − 2 n n  1   1  1 − ⇒ u − = − − − = < ∀ ∈ + u  2  2 0, n N * n 1 n  n +1   n  n(n +1) Đáp án A.
Phương án B sai vì u1=1/2 < u2=2/3
Phương án C sai vì u1= -9, u2=27, u3= -81 là dãy không tăng không giảm.
Phương án D sai vì u1= u2=2
Bài 3. (VD) Cho dãy số (u u = 5 n) với 1
u = u + n . Số hạng thứ n+2 của dãy số (un) là:  n 1 + n (n + 2)(n +1) A. u = 5+ . B. u = + . + 5 (n+ 2)(n - 1) n+2 2 n 2 3 (n − 2)(n +1) (n 2)(n 1) C. u + + = 5 + . D. u = 5+ . n+2 2 n+2 3 Tính : u1= 5 u2= 5+1 u3=5 +1+2 u4=5+1+2+3 u5=5+1+2+3+4 u6=5+1+2+3+4+5 128
⇒ u = 5 +1+ 2 + 3 + ...+ (n −1). Dùng công thức: n(n +1) + + + + = n 1 2 3 ... n 2 n(n −1) ⇒ u = 5 +
đáp án: B và D sai n 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy là ( n n −1) ⇒ u = 5 + n 2 Nên số hạng u (n + 2)[(n + 2) −1] (n + 2)(n +1) n+2 của dãy là: u = + = + + 5 5 n 2 2 2 Đáp án A. II. Cấp số cộng
Bài 1.
Cho cấp số cộng có u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là: A. 12. B. 17. C. 11. D. 162. Đáp án A.
Các phương án còn lại sai do dùng sai công thức
Bài 2. (TH) Cho CSC : -2 ; u2 ; 6 ; u4 . Hãy chọn kết quả đúng ?
A. u2 = -6 ; u4 = -2.
B. u2 = 1 ; u4 = 7.
C. u2 = 2 ; u4 = 8.
D. u2 = 2 ; u4 = 10. Đáp án D.
Từ tính chất của CSC ta có: u + u −2 + 6 u u 2 u u = 1 3 = = 2 ; + + u = 2 4 ⇔ 6 = 4 ⇔ u = 10 2 2 2 3 4 2 2 Bài 3. (TH)
Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u = 1 u = 2 u  = 3 u  = 1 − A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . 3 u = −  u = +  u = +  u − =  + u n n 2 + u n 2 n 1 + u n + u 1 n 1 n n 1 n 1 1 Đáp án D
Phương án A sai vì dãy có các số hạng: 1; 0; -1; -2; -9;…
Phương án B sai vì dãy có các số hạng: 2; 3; 5; …
Phương án C sai vì dãy có các số hạng: 3; 7; 15;… Bài 4. (VD)
Cho CSC có n số hạng biết u = 1 − , d = 2, S =
. Hỏi CSC có bao nhiêu số hạng? n 483 1 A. n= 21. B. n= -21; 23. C. n=23. D. n=24. Đáp án C.
Từ công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng: n(n −1) nu +
d = S ⇔ −n + n(n −1) = 483 ⇔ n = 21 − ;23 1 n 2
Phương án A, D sai.
Phương án B sai. vì số các số hạng của CSC là số nguyên dương. III. Cấp số nhân Bài 1. (NB)
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 1 ; u2 = 4. Công bội cấp số nhân đã cho bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 1 . 4 129 Đáp án: B Bài 2. (TH)
Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng? x=6 x=-10 x=-6 x=-6 A.  . B.  . C.  . D.  . y=-54 y=-26 y=-54 y=54 Đáp án C.
Theo tính chất của CSN ta có: x2 =(-2)(-18) = 36 ⇔ x = ±6. u
x = 6 ⇒ q = 2 = −3, cấp số nhân là: -2; 6; -18; 54. Phương án: A, B, C, D đều sai. u1 u
x = −6 ⇒ q = 2 = 3 , cấp số nhân là: -2; -6; -18; - 54. ⇒ x = 6; − y = 5
− 4 Chọn đáp án C. u1
Hoặc: Kiểm tra kết quả nếu x y =
thì đó là giá trị x, y cần tìm. 2 − 18 − Bài 3. (VD)
Tìm tích của các số dương a và b sao cho a; a+2b; 2a+b lập thành cấp số cộng và (b+1)2;
ab+5; (a+1)2 lập thành cấp số nhân. A. 12. B. 6. C. 18. D. 3.
Theo tính chất của CSC ta có 2(a+2b) = a+2a+b ⇔ a=3b
Theo tính chất của CSN ta có (ab+5)2 = [(a+1)(b+1)]2 2 2 2
⇔ (3b + 5) = [(3b +1)(b +1)]
⇔ b =1 ⇒ a = 3 Vậy a.b = 3 u = 1 u = 2 u  = 3 u  = 1 − Đáp A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . 3 u = −  u = +  u = +  u − =  + u n n 2 + u n 2 n 1 + u n + u 1 n 1 n n 1 n 1 1 án D.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ 10: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN TỔNG HỢP
A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
I. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG.
1. Tóm tắt lý thuyết
Góc giữa hai đường thẳng ab là góc giữa hai đường
thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song
với a và b. ( số đo góc giữa hai đường thẳng luôn lớn hơn
hay bằng 00 và bé hơn hay bằng 900). Kí hiệu:   / /
(a;b) = (a ;b )
Cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong thực tế:
Muốn xác định góc giữa hai đường thẳng ab từ 1 điểm
A trên đường thẳng a kẻ đường thẳng b///b.  / ( ; a b) = ( ; a b )
2. Phương pháp giải:
Cách 1: Dựa vào định nghĩa 130
Cách 2: Dựa vào cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong thực tế.
Cách 3: Dựa vào cách xác định góc giữa 2 vectơ chỉ phương. 3. Ví dụ minh hoạ:
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = a 3, SA BC . Tính góc
giữa hai đường thẳng SD và BC? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Hướng dẫn giải: BC / /AD S Ta có:  ⇒  0 SAD = 90 . SA ⊥ BC  Do BC//AD ⇒  =  =  ( ; SD BC) ( ; SD AD) SDA .
Xét tam giác SAD vuông tại A ta có:  SA a 3 = = = ⇒  0 D tan SDA 3 SDA = 60 AD a A
Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng 600 Vậy chọn B. B C
Ví dụ 2. Cho chóp S.ABCD có mặt phẳng đáy là hình
vuông cạnh a, SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cos(SB,AC) . A. (SB AC) 1 cos , = − . B. (SB AC) 1 cos , = . 2 2 2 2 C. (SB,AC) 1 cos = − . D. (SB AC) 1 cos , = . 2 2 Hướng dẫn giải
Lấy M là trung điểm SD. Khi đó góc cần S
tìm là góc giữa OM OC.
Ta có MC là trung tuyến M 2 2 2 2 SC + DC SD 2 SCD MC = − = 2a 2 4 ⇒ MC = a 2 A D Xét M ∆ OC có :  2 2 2
MO + OC MC 1 cosMOC = = − . O 2. . MO OC 2 2 B C Vậy chọn A.
Ví dụ 3. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có AB =1, AA' = m(m > 0). Hỏi m bằng bao nhiêu
để góc giữa AB ' và BC ' bằng 600 ? A. m = 5. B. m =1. C. m = 3. D. m = 2 . Hướng dẫn giải: 131
Lấy M , N, P là trung điểm BB', B'C ', AB C khi đó MP//AB',MN//BC'. A
Suy ra góc cần tìm là góc giữa MP,MN. P 1 2 m +1 B MP = MN =
. Lấy Q là trung điểm 2 m A' B '. N 2 2 2 1
PN = PQ + QN = m + . 4 A' C' Suy ra  2 2 2
PM + MN PN 1 cosPMN = = ± , từ đó Q M 2.PM.MN 2 tính được m = 2. B' Vậy chọn D.
II. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
1. Tóm tắt lý thuyết
Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng M
(P) là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P). Kí hiệu:  /
(a;(P)) = (a;a ) A
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói a' H
rằng góc giữa đường thẳng a và mp(P) là 900.
2. Phương pháp giải
Muốn xác định góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng M (P).
+Xác định giao điểm A của đường thẳng a và mp(P).
+Lấy điểm M∈a (M≠A), xác định hình chiếu vuông A a' H
góc H của M trên (P) khi đó:  = 
(a;(P)) MAH 3. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. (Trích đề thi TN THPT QG 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a . Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy bằng A.60°. B.90° . C.30° . D. 45°. Giải:
AB là hình chiếu của SB lên ( ABCD) . SSB ( ABCD)  ( )=  (SB AB)=  , , SBA .  AB a 1 = = = ⇒  0 cos SBA SBA = 60 . SB 2a 2 Vậy chọn A. 2a D A a B C 132
Ví dụ 2. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 6 . Gọi
α là góc giữa đường SC và mặt phẳng (SAD) H. Tính tanα . A. 7 . B. 7 . C. 6 . D. 6 . 7 6 Giải : CD AD Ta có S
CD ⊥ (SAD) .  CD SA
Tức D là hình chiếu vuông góc của C lên (SAD) a 6
⇒ Góc giữa SC và (SAD) là  CSD . D A 2 2
SD = SA + AD = a 7 ; a  CD 7 tan CSD = = . Đáp án B. SD 7 B C
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SAB) ⊥ (ABCD) ,
tam giác SAB là tam giác đều. Tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). A. 15 . B. 5 . C. 5. D. 15 . 5 5 15 Giải:
Gọi H là trung điểm của AB SH ⊥ (ABCD) . S
(SAB) ⊥ (ABCD) Ta có 
(SAB) ∩ (ABCD) = AB SH (ABCD)
SH (SAB), SH ⊥  AB
Do đó HC là hình chiếu vuông góc của SC lên B C mp(ABCD).⇒  
(SC,(ABCD)) = SCH H Mà ta có: 3 = a SH ; 1 a BH = AB = , 2 2 2 A D
tam giác BHC vuông tại B 2 ⇒  a a 2 2 2 5
HC = HB + BC = + a =  . 2    2  SH a 3 a 5 15 tan SCH = = : = . HC 2 2 5 Chọn A.
III. GÓC GIỮA 2 MẶT PHẲNG.
1. tóm tắt lý thuyết
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần
lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. a b P Q 133
2. Phương pháp giải Cách 1 :
• Chọn điểm O thuộc giao tuyến của α và β . OA ⊂ (α) OB  ⊂ (β) • Dựng qua O :  và  OA ⊥ ∆ OB ⊥ ∆  •   α (( ),(β)) = ( ; OA OB) = ϕ
Chú ý: * 0 ≤ ≤ 90o ϕ
* (α ) ⊥ (β ) ⇒ (α ) (β )  ( ) 0 , = 90 Cách 2: β M
• Tìm giao tuyến d của (α) và (β)
• Từ một điểm M trong (β) kẻ MH(α) (H(α))
• Từ điểm H kẻ HK⊥d (K∈d)⇒ K   H α (( ),(β)) = MKH = ϕ α 3. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. (Trích đề thi tham khảo năm 2019) Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ . Góc giữa ( AB C
D) và ( ABC D ′ ′) bằng A.30° . B.60° . C. 45°. D. 90°. Giải
Ta có: CD ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ CD BC′. Và: BC′ ⊥ CD
BC′ ⊥ ( AB C
D) ⇒ ( ABC D
′ ′) ⊥ ( AB CD) BC′ ⊥ B C
Góc giữa ( AB C
D) và ( ABC D ′ ′) là 90°. Vậy chọn D.
Ví dụ 2. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và (SCD) tạo với mặt phẳng đáy góc 450. Gọi α góc giữa (SBC) và (SCD) . Tính góc α . A. 0 α = 30 . B. 0 α = 60 . C. 0 α = 45 . D. 0 α = 90 . Hướng dẫn giải: 134
Dễ chứng minh được góc giữa (SCD) S và đáy là  0
SDA = 45 nên SA = a
Lấy M, N lần lượt là trung điểm SB, . SD Dễ N
chứng minh AN ⊥ (SCD), AM ⊥ (SBC) suy M 45°
ra góc giữa (SBC) và (SCD) là góc giữa AM a D AAN. DB a 2
AM = AN = MN = = B ⇒  0 MAN = 60 . C 2 2 Vậy chọn A.
Ví dụ 3. Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a. Các
cạnh bên đều có độ dài 5 .
a Gọi α là góc giữa (SBC) và ( ABCD) . Tính tanα . A. 5 tanα = . B. 3 tanα = . C. 5 3 tanα = . D. 3 tanα = . 4 4 4 2 Hướng dẫn giải:
Gọi H là tâm hình chữ nhật ABCD thì S
SH ⊥ (ABCD). Lấy I là trung điểm
AB = a suy ra góc giữa (SBC) và 5a ( ABCD) là  SIH. Tính được  5 3 tan SIH = . 4 4a B Vậy chọn C. A 3a H I D C B. KHOẢNG CÁCH
Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm M tới một đường thẳng a:
Phương pháp:
Xác định chân đường vuông góc H hạ từ M tới đường thẳng a.
Độ dài đoạn MH = d (M ,a) .
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 3a,
SB = a, SC=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. A. a 5 . B. 7a 5 7a . C. 7a . D. . 5 5 5 5 Giải:
Từ S kẻ SHBC (HBC)(1). Ta có SASBSASCSA⊥(SBC) 135 BC SA A mặt khác ta có : 
BC AH AH = d (A;BC ) BC SH
Trong tam giác SBC vuông tại S ta có: SB.SC a.2a 2a 5 SH = = = 2 2 2 2 SB + SC a + (2a) 5 S C
Trong tam giác SAH vuông tại S ta có : 2 H   B 2 2 2 2 5 7 5 = + = 3 ( ) a a AH SA SH a +   =  . Chọn đáp án B 5  5  
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD SA (ABCD), SA= 2a, ABCD là hình vuông cạnh
bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC. A. a 3 . B. a 3 .
C. a 2 . D. a 2 . 3 4 3 4 Giải:
Gọi E là trung điểm SC, suy ra OE / /SA S 1 OE = SA = a . 2
Do SA AC OE AC OEC vuông tại 2a O. E
Kẻ OH EC d (O,SC) = OH . a D H Ta có: OE.OC 3 OH = = a . A 2 2 OE +OC 3 a O a 2 Vậy chọn A. 2 B C
Dạng 2: Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng:
1.Định nghĩa:
Khoảng cách từ điểm M tới mp(α) là độ dài đoạn vuông góc MH hạ từ M xuống
mp(α). Kí hiệu: d (M ,(α))
2.Phương pháp tính khoảng cách từ điểm M tới mp(α) :
Dựng MH ⊥ (α) , H ∈ (α) và tính MHd (M,(α))= MH .
Có thể dựng MH theo hai phương pháp sau:

Cách1: Nếu có một đường thẳng d ⊥ (α) M
thì ta dựng đường thẳng ∆ đi qua M và d
∆ / /d . Đường thẳng này cắt (α ) tại HMH ⊥ (α) . H α 136
Cách 2: Chọn một mặt phẳng (P) qua M và
(P) ⊥ (α) , mặt phẳng (P) cắt (α )theo giao P
tuyến d. Trong mặt phẳng (P) dựng M
MH d,(H d ) thì MH ⊥ (α) . H α
Chú ý: Khi biết khoảng cách từ một điểm A (khác M) đến (α ).
+ Nếu MA//(α)thì d(M,(α))=d( ,( A α)). M A H K α
+ Nếu MA ∩ (α) = I(I ≠ ) A thì M
d (M ,(α)) IM . A d ( = ,( A α)) IA I H K α
Ví dụ 1. Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc α. Tính d( ,
A (SBC)) theo a và α. A. ( ,( )) a d A SBC = .sinα. B. ( ,( )) a
d A SBC = .cosα. 2 2 C. a 3 d(A,(SBC)) = .sinα . D. a 3 d( , A (SBC)) = .cosα. 2 2 137 Giải:
+ Gọi I là trung điểm của BC. S + Ta có:
(SBC) ∩ (ABC) = BC
SI ⊂ (SBC), SI BC H
AI ⊂ (ABC), AI ⊥  BC C   = 
((SBC);(ABC)) AIS = α AI
BC ⊥ (SAI) B
Keû AH SI (H ∈SI) + 
AH (SBC). Do đó d( ,
A (SBC)) = AH BC ⊥ AH vì BC ⊥ (SAI)
+ Mặt khác, xét tam giác vuông AHI có: a 3 AH = AI.sinα = .sinα 2 Vậy a 3 d( ,
A (SBC)) = AH = .sinα 2 Vậy chọn C.
Ví dụ 2. (Trích đề thi tham khảo 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 
BAD = 60° , SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng A. 21a . B. 15a . C. 21a . D. 15a . 7 7 3 3 Giải: Chọn A S
Ta có AB ⊄ (SCD) và AB // CD nên
AB // (SCD) . Do đó d( = d . B;(SCD)) (A;(SCD)) Trong (ABCD) kẻ H
AE CD với E CD . D
Trong (SAE) kẻ AH SE ( H SE )( ) 1 . E C
Ta có SA ⊥ ( ABCD) nên SA CD
AE ⊥ CD suy raCD ⊥ (SAE). Do đó CD ⊥ AH (2). A
Từ (1) và (2) suy ra AH ⊥ (SCD) . B Suy ra d( = AH . A;(SCD))
Trong tam giác vuông AED ta có a 3
AE = ADsin 60° = (vì 2  =  ADE BAD = 60°)
Trong tam giác vuông SAE ta có SA.AE a 21 AH = = .Vậy 2 2 SA + AE 7
d (B SCD ) = d ( A SCD ) a 21 ;( ) ;( ) = AH = 7 138
Ví dụ 3. (Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam
giác vuông đỉnh B, AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. 2 5a . B. 5a . C. 2 2a . D. 5a . 5 3 3 5 Giải: Chọn A. S H A C B
Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH ⊥ (SBC) do đó khoảng cách 1 1 1 5
cần tìm là AH . Ta có: = + = S . A AB 2a 5 2 2 2 2 suy ra = = . AH SA AB 4a AH 2 2 SA + AB 5
Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

1.Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d và d’ Cách 1:
+ Xác định đường thẳng vuông góc chung của d và d’
+ Tính độ dài đoạn vuông góc chung. Cách 2:
+Tìm mp(P) chứa d’ và song song với d
+ Khi đó d(d,d') = d(d,(P)) = d(A,(P)) với A là một điểm bất kỳ thuộc d
(Cách dựng (P): qua một điểm Bd 'dựng đường thẳng ∆ song song với d, lúc đó mp(P)≡(d’,∆))
Chú ý:
Nếu a, b chéo nhau và vuông góc với nhau thì

- Dựng mp(P) ⊃ bmp(P) ⊥ a tại A
- Dựng AB vuông góc với b tại B, khi đó:
d(a,b) = AB 2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện ABCDAB = a, tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tính d(AB,CD) A. a 2 a . B. a 2 .
C. a 26 . D. 26 . 2 2 Giải:
+ Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CDAB.
+ Vì ACDACD là các tam giác đều nên:
CD AI,CD BI CD ⊥ (AIB) ⇒ CD IJ (1) Mặt khác, ACD = ACD nên tam giác
AIB cân tại I. Do đó, IJ AB (2) 139
+ Từ (1), (2) suy ra: IJ là đường vuông góc chung của ABCD. + Ta có: A J D B I C 2 2 2 2
 3a 3   a a 26
IJ = AI AJ = a 26   − =
. Vậy d(AB,CD) =  2   2    2 2 Đáp án: D
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của ABAD, H là giao điểm của CNDM, SH ⊥ (ABCD), SH = a 3 . Tính d(DM,SC) . A. a 3 .
B. a 288 .
C. a 30 .
D. a 95 . 2 19 4 10 Giải:
+ Trong mp(SCH) kẻ HK SC(1), (K ∈SC) . S
SH (ABCD)  + Mặt khác,
 ⇒ SH DM (*) K DM(ABCD)
Xét hai tam giác vuông AMDDNCAM=DN, AD=DC⇒ AMD = DNC . Từ đó ta có: D CAMD =   DNCN    ADM = DCN  ⇒  DNC +  0 ADM = 90 H   0 
AMD + ADM = 90  A M B ⇒  0
NHD = 90 hay DM CN (**).
Từ (*), (**) suy ra: DM (SCH) DM HK (2).
Từ (1), (2) suy ra: HK là đoạn vuông góc chung của DM SC. 2 2 CD a 2a 5 + Ta có: HCD DCN HC = = = . CN 2 2 + 5 CD DN
Xét tam giác vuông SHC ta có: 1 1 1 19 a 288 = + = ⇒ HK = 2 2 2 2 HK HC HS 12a 19 a 288
Vậy d(DM ,SC) = HK = . Đáp án B 19
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
bằng a 2 . Tính d(AD, SB). 140
A. a 42 .
B. a 21 . C. a 3 .
D. 3a 3 . 7 7 2 2 Giải: S AD ⊄ (SBC) 
Ta có: AD / /BCAD / /(SBC)  BC ⊂ (SBC)
Do vậy ta chọn (SBC) chứa SB và song song AD. K Suy ra: d ( A ;
D SB) bằng khoảng cách từ một điểm
bất kỳ trên AD đến (SBC). D C
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AD BC. I J
Khi đó, ta có:  BC IJ H 
BC (SIJ). BC SH A B
BC ⊂ (SBC) nên (SBC) ⊥ (SIJ )
theo giao tuyến SJ. Trong mp(SIJ) kẻ IK SJ, K SJ . Khi đó IK (SBC) ,
hay IK = d ( AD,SB). 2 a a Tam giác
SJC vuông tại J có: 2 2 2 7
SJ = SC JC = 2a − = ⇒ 4 2 a 6 1 1 .a
S = SH IJ = IK SJ SH.IJ a 42 2 SIJ . . . Suy ra: 2 2 IK = = = . SJ a 7 7 2
Vậy: d ( AD SB) a 42 , = . Đáp án A 7
Ví dụ 4. (Đề tham khảo của Bộ năm 2018) Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh
bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD A’C’ bằng A. 3a . B.a. C. 3a . D. 2 2a . A D B C ADBCGiải: Đáp án B
Cách 1: Ta có BD // ( AB CD ′ ′)
d (BD, AC′) = d (BD,( AB CD
′ ′)) = d (B,( AB CD
′ ′)) = BB′ = a .
Cách 2: Gọi O , O′ lần lượt tâm của hai đáy. Ta có: OO′ là đoạn vuông góc chung của
BD AC′ .Do đó d (BD, AC′) = OO′ = a . 141
Ví dụ 5. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 6 2cm . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng ABCD. A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 6cm. Hướng dẫn:
Áp dụng ví dụ 1, ta chọn câu D.
IJ là đường vuông góc chung của ABCD. 2 2
IJ = AI AJ = 6cm A J D B I C 142
Document Outline

  • 00. Bia
  • 01. Phan Tich Cau Truc De Minh Hoa Mon Toan
    • III. SỐ CÂU THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
  • 02. Ung Dung Dao Ham
    • 1. Bài toán về hàm số đơn điệu: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1VD)
    • 2. Bài toán về cực trị: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1NB, 1TH)
    • 3. Bài toán về min-max: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VDC)
    • 4. Bài toán về tiệm cận: Đề MH2 có 1 câu về chủ đề này (1NB)
    • 5. Bài toán về đồ thị hàm số: Đề MH2 có 2 câu về chủ đề này (1TH, 1VD)
    • 6. Bài toán về tương giao đồ thị: Đề MH2 có 3 câu về chủ đề này (2NB, 1VDC)
  • 03. Mu - Logarit
    • 1. Công thức về lũy thừa
    • Với a, b là những số thực dương, m và n là những số thực tùy ý. Khi đó ta có:
    • 2. Công thức liên quan đến căn bậc n
    • Chú ý: Trong hai công thức đầu, nếu n là số tự nhiên lẻ lớn hơn 2 thì a, b là số thực bất kì,
    • nếu n là số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 2 thì a, b là số thực không âm.
    • 3. Công thức về lôgarit
    • Với a, b và c là những số thực dương; . Ta có:
    • 4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit
    •  Hàm số mũ: với Tập xác định Tâp giá trị
    • Hàm số đồng biến trên khi, nghịch biến trên khi
    •  Hàm số lôgarit: với Tập xác định . Tâp giá trị
    • Hàm số đồng biến trên khi nghịch biến trên khi
    • 5. Phương trình và bất phương trình mũ
    • 6. Phương trình và bất phương trình lôgarit
  • 04. Nguyen Ham - Tich Phan
  • 05. So Phuc
    • 1. Khái niệm số phức
    • 2. Hai số phức bằng nhau
    • 3. Biểu diễn hình học số phức
    • 4. Môđun của số phức
    • 1. Số phức liên hợp
    • 2. Phép cộng và phép trừ số phức
    • 3. Phép nhân số phức
    • 4. Chia hai số phức
    • 1. Căn bậc hai của số thực âm
    • 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
  • 06. Khoi Da Dien - Khoi Tron Xoay
  • 07. Phuong Phap Toa Do Trong Khong Gian
    • 5. Góc giữa hai đường thẳng.
    • 6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
  • 08. On Tap Kien Thuc Toan 11
    • Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm M tới một đường thẳng a:
    • Phương pháp: Xác định chân đường vuông góc H hạ từ M tới đường thẳng a.
    • Độ dài đoạn .
    • Giải:
    • Từ S kẻ SH (BC (H(BC)(1). Ta có SA(SB và SA(SC (SA((SBC)
    • mặt khác ta có :
    • Trong tam giác SBC vuông tại S ta có:
    • Trong tam giác SAH vuông tại S ta có :. Chọn đáp án B
    • Giải:
    • Dạng 2: Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng:
    • Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
    • 1.Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d và d’
    • 2. Ví dụ minh hoạ