



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911 1 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều –
Các phản ứng sau tiêm phòng bệnh Đường dùng
chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 2 1 Lao BCG Cho trẻ sơ sinh • Tại chỗ tiêm: •
Lịch tiêm 1 mũi duy nhất. đau, sưng, nóng
Tiêm càng sớm càng tốt trong • Toàn thân: Trẻ
tháng đầu tiên sau sinh khi trẻ có sốt nhẹ, quấy khóc, bú cân nặng trên 2000 gram. kém, thường hết sau • Liều dùng: 0.1 ml một vài ngày •
Đường dùng: tiêm trong da, • Thông thường
mặtngoài phía trên cánh tay hoặc sau khitiêm BCG, xuất vai trái
hiện một nốt nhỏ tại chỗ tiêm và biến mất sau 30 phút. Khoảng 2
tuần xuất hiện một vết
loét đỏ có kích thước
nhỏ, sau 2 tuần vết loét
tự lành và để lại sẹo khoảng 5mm. • Nếu trong thời
gian đó xuất hiện hạch cổ, hạch nách, hạch dưới xương đòn trái,
nốt mủ quá to tại chỗ tiêm (đường kính trên 1cm) lOMoAR cPSD| 58137911 3 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp cần đến cơ sở y tế khám lại ngay. lOMoAR cPSD| 58137911 4 2 Viêm gan B
Có thể là 1 trong Cho trẻ từ sơ sinh và người lớn • Tại chỗ tiêm: 3 tên sau:
• Lịch tiêm thông thường 3 mũi đau, sưng nhẹ
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên • Toàn thân: sốt Engerix B
– Mũi 2: 1 tháng sau mũi một nhẹ, trẻ quấy khóc. Euvax B
– Mũi 3: 5 tháng sau mũi hai • Các triệu chứng Hepavax
• Lịch tiêm đặc biệt 4 mũi
thường hết sau vài giờ –
Mũi 1: lần tiêm đầu tiên đến 1 – 2 ngày. –
Mũi 2: 1 tháng sau mũi một – Mũi 3: 1 tháng sau mũi hai – Mũi 4: 10 tháng sau mũi
baLịch tiêm này dùng khi phối
hợp với các vắc xin khác, trẻ có
mẹ nhiễm viêm gan B, người mới
tiếp xúc với nguồn bệnh, người di
trú hoặc không thể tuân thủ phác đồ thông thường. • Liều dùng: Engerix B
– Trẻ em 0 – dưới 20 tuổi:0.5 ml STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 5 (tương đương 10mcg) –
Người từ trên 20 tuổi: 1 ml (tương đương 20mcg) Euvax –
Trẻ em 0 – 15 tuổi: 0.5 ml (tương đương 10mcg) – Người từ 16 tuổi: 1 ml (tương đương 20mcg) Hepavax –
Trẻ em 0 – 10 tuổi: 0.5 ml (tương đương 10mcg) – Người >10 tuổi: 1 ml (tương đương 20mcg)
• Đường dùng: tiêm bắp 3 Bạch hầu, Infanrix Hexa
Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên • Tại chỗ tiêm: Ho gà, Hexaxim • Lịch tiêm 4 mũi
sưng đỏ, đau từ 1 – 3 Uốn ván (6 trong 1) – Mũi 1,2,3: khi trẻ 2,3,4 ngày. Có thể nổi cục Bại liệt
tháng tuổi hoặc 2,4,6 tháng tuổi. cứng sau khoảng 1-3 Hib, –
Mũi 4: khi trẻ 16 – 18 tháng tuần sẽ tự khỏi Viêm gan B tuổi • Toàn thân: Trẻ có • Liều dùng: 0.5 ml thể sốt, quấy khóc,
• Đường dùng: tiêm bắp nôn, lOMoAR cPSD| 58137911 6 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều –
Các phản ứng sau tiêm phòng bệnh Đường dùng
chủng thường gặp tiêu chảy, bú kém. 4 Bạch hầu Pentaxim
Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên • Tại chỗ tiêm: nốt Ho gà (5 trong 1) đến 24 tháng
quầng đỏ, nốt cứng lớn Uốn ván Infanrix-IPV + • Lịch tiêm 4 mũi hơn 2 cm. Các triệu Bại liệt Hib – Mũi 1,2,3: khi trẻ 2,3,4 chứng trên thường gặp Hib
tháng tuổi hoặc 2,4,6 tháng tuổi. trong 48 giờ sau khi –
Mũi 4: khi trẻ 16-18 tháng tiêm và có thể kéo dài tuổi 48 – 72 giờ. • Liều dùng: 0.5 ml • Toàn thân: trẻ có
• Đường dùng: tiêm bắp
thể sốt, quấy khóc, tiêu
Infanrix-IPV+ Hib có thể tiêm cho chảy, nôn, chán ăn,
trẻ đến trước sinh nhật 5 tuổi. buồn ngủ, phát ban • Các mũi tiêm sau, trẻ thường có phản ứng sau tiêm mạnh hơn so với những lần tiêm trước do đã có miễn
dịch trước đó như sốt
nhiều hơn, tại chỗ tiêm
có thể đỏ, sưng nhiều hơn hoặc lan ra toàn bộ lOMoAR cPSD| 58137911 7 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều –
Các phản ứng sau tiêm phòng bệnh Đường dùng
chủng thường gặp tay chân bên tiêm, thường tự khỏi trong vòng 3-5 ngày lOMoAR cPSD| 58137911 8 5 Bạch hầu Tetraxim
Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở • Tại chỗ tiêm: đỏ, Ho gà (4 trong 1)
lên đến dưới 7 tuổi • Lịch sưng(có thể hơn 5cm) Uốn ván tiêm 5 mũi hoặc lan ra toàn bộ chi Bại liệt – Mũi 1,2,3: khi trẻ 2,3,4 bên tiêm. Xảy ra trong
tháng tuổi hoặc 2,4,6 tháng tuổi. vòng 24 – 72 giờ sau –
Mũi 4: khi trẻ 16 – 18 tháng khi tiêm vắc xin và tự tuổi khỏi trong vòng 3-5 – Mũi 5: từ 4 – 6 tuổi ngày
Nếu trẻ từ 7 đến 13 tuổi mà chưa • Toàn thân: sốt,
tiêm đủ 4 liều cơ bản bạch hầu – tiêu chảy, kém ăn, quấy
ho gà – uốn ván (Chọn vắc xin phù khóc hợp với độ tuổi) • Lịch tiêm 3 liều:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên
– Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1
– Mũi 3: 6 tháng sau mũi 2 • Liều dùng: 0.5 ml
• Đường dùng: tiêm bắp 6 Bạch hầu
Có thể là 1 trong Cho trẻ từ 4 tuổi trở lên và người •Tại chỗ tiêm: đau, STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 9 Ho gà 2 tên sau
lớn đã tiêm lịch cơ bản bạch hầu sưng, đỏ Uốn ván Adacel
– ho gà – uốn ván •Toàn thân: sốt, mệt Boostrix • Lịch tiêm 1 mũi
mỏi, đau đầu, rối loạn – Tiêm nhắc 1 mũi mỗi 10 tiêu hóa
nămCho trẻ từ 4 tuổi trở lên và
người lớn chưa tiêm đủ lịch cơ
bản bạch hầu – ho gà – uốn ván • Lịch tiêm 3 mũi: –
Mũi 1: lần tiêm đầu tiên – Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1 – Mũi 3: 6 tháng sau mũi 2 • Liều dùng: 0.5 ml • Đường dùng: tiêm
bắpAdacel không tiêm cho người trên 64 tuổi
Boostrix: Xem xét tiêm cho phụ
nữ đang mang thai 3 tháng giữa
hoặc 3 tháng cuối thai kỳ 7 Bạch hầu Td
Cho trẻ từ 7 tuổi trở lên và người • Tại chỗ tiêm: đau, Uốn ván
lớn đã tiêm lịch cơ bản bạch hầu quần đỏ, sưng nhẹ • – uốn ván Sốt nhẹ 38-39oC, đau lOMoAR cPSD| 58137911 10 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp – Lịch tiêm 1 mũi cơ cánh tay, đau đầu – Tiêm nhắc 1 mũi mỗi 10
• Các triệu chứng nhẹ
nămCho trẻ từ 7 tuổi trở lên và và thường tự khỏi
người lớn chưa tiêm đủ lịch cơ sau vài ngày.
bản bạch hầu – ho gà – uốn ván: Lịch tiêm 2 mũi: –
Mũi 1: lần tiêm đầu tiên – Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1 –
Sau 6 tháng nhắc lại 1 lần
Tiêm nhắc 1 mũi mỗi 10 năm Liều dùng: 0.5ml
Đường dùng: tiêm bắp sâu lOMoAR cPSD| 58137911 11 8 Viêm màng não, QuimiHib
Trẻ từ 2 tháng tuổi đến dưới 12 • Tại chỗ tiêm: viêm phổi và các tháng tuổi Sưng, bệnh khác do – Mũi 1: Lúc 2 tháng tuổi
đau đỏ và có thể ngứa Haemophilus –
Mũi 2: hai tháng sau mũi 1 tại vị trí tiêm influenzae type – Mũi 3: hai tháng sau mũi • Toàn thân: Sốt b (Hib)
2Một mũi tiêm nhắc khi trẻ 16- nhẹ, quấy khóc, biếng
18 tháng tuổi, cách mũi ba tối ăn, buồn nôn, nôn, tiêu thiểu chảy 6 tháng • Các triệu chứng
– Khi trẻ từ 12 tháng tuổi: tiêm thường nhẹ và thường STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều –
Các phản ứng sau tiêm phòng bệnh Đường dùng
chủng thường gặp một mũi duy nhất
tự khỏi từ 1 – 3 ngày.
– Không tiêm vắc xin này khi trẻ trên 15 tuổi Liều dùng: 0.5 ml
Đường dùng: Tiêm bắp lOMoAR cPSD| 58137911 12 9
Bệnh tiêu chảy Có thể là 1 trong Rotarix: cho trẻ từ 6 tuần tuổi • Toàn thân: rối do Rota virus 3 tên sau:
đến trước 24 tuần tuổi loạn tiêu hóa và Rotarix –
Lịch uống 2 liều liên tiếp
thường tự khỏi sau vài Rotateq cách ngày. Rotavin nhau tối thiểu 4 tuần • Nếu đi ngoài – Liều dùng: 1.5ml phân nước nhiều lần,
Rotateq cho trẻ từ 7.5 tuần đến nôn nhiều, có dấu hiệu
trước 32 tuần tuổi
mất nước nên khám lại –
Liều đầu tiên khi trẻ 7.5 – ngay tại cơ sở y tế. 12 tuần tuổi –
Lịch uống 3 liều liên tiếp cách nhau tối thiểu 4 tuần – Liều dùng: 2 ml
Rotavin: Cho trẻ từ 6 tuần tuổi
đến trước 6 tháng tuổi –
Lịch uống 2 liều liên tiếp
cách nhau tối thiểu 4 tuần. STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 13 – Liều dùng: 2 ml 10
Bệnh do phế cầu Có thể là 1 trong Synflorix: Cho trẻ từ 2 tháng tuổi Synflorix
(viêm màng não, 2 tên sau:
– 5 tuổi (Có thể tiêm sớm lúc 6 • Tại chỗ tiêm: viêm phổi, Synflorix tuần tuổi) sưng, đau, đỏ nhiễm khuẩn Prevenar-13
• Lịch tiêm 4 mũi cho trẻ từ 2 – 6 • Toàn thân: trẻ có huyết,viêm tai tháng tuổi thể sốt trên 38°C, ăn giữa) –
3 mũi cơ bản cách nhau tối uống thiểu 1 tháng.
kém, bị kích thích, quấy – Mũi 4: 6 tháng sau mũi 3 khóc
(Nếu trên 1 tuổi, mũi 4 có thể Prevenar 13 cách mũi 3 là hai tháng) • Tại chỗ tiêm: ban
• Lịch tiêm 3 mũi cho trẻ từ 7 – 11 đỏ, chay cứng, sưng tháng tuổi
đau, tăng nhạy cảm tại –
2 mũi cơ bản cách nhau ít chỗ tiêm. nhất 1 tháng. • Toàn thân: sốt, –
Mũi 3: sáu tháng sau mũi 2 đau đầu, buồn ngủ,
(Nếutrên một tuổi, mũi 3 có thể giảm cảm giác thèm ăn, cách mũi 2 là 2 tháng) nôn mửa, tiêu chảy.
• Lịch tiêm 2 mũi cho trẻ từ 1 đến 5 tuổi
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên lOMoAR cPSD| 58137911 14 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 15
– Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất hai tháng. • Liều dùng: 0.5ml • Đường dùng: tiêm bắp
Không tiêm vắc xin này khi trẻ trên 5 tuổi
Prevenar 13: Cho trẻ từ 6 tuần
tuổi trở lên và người lớn •
Trẻ từ 6 tuần đến 6 tháng
tuổi:– 3 mũi cơ bản cách nhau tối thiểu 1 tháng – Mũi 4 cách mũi 3 tám
tháng. Hoặc nếu trẻ 11 – 15
tháng, thì mũi 4 cách mũi 3 tối
thiểu 2 tháng • Trẻ từ 7 tháng
tuổi đến 11 tháng tuổi –
2 mũi cơ bản cách nhau tối thiểu 1 tháng –
Mũi 3 khi trẻ trên 12 tháng tuổi.
Mũi 3 cách mũi 2 tối thiểu 2 tháng
• Trẻ từ 12 tháng tuổi đến 23
tháng tuổi: 2 mũi tiêm cách nhau lOMoAR cPSD| 58137911 16 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp tối thiểu 2 tháng •
Trẻ em từ 2 tuổi trở lên và
người lớn: tiêm 1 mũi duy nhất. • Liều dùng: 0.5ml • Đường dùng: tiêm bắp lOMoAR cPSD| 58137911 17 11 Bệnh cúm
Có thể là 1 trong Vaxigrip Tetra: cho trẻ từ 6 tháng •Tại chỗ tiêm: đau, đỏ, 4 tên sau:
tuổi và người lớn sưng Vaxigrip Tetra
Trẻ từ 6 tháng đến dưới 9 tuổi •Toàn thân: đau đầu, Influvac Tetra
chưa từng tiêm ngừa cúm: 2 mũi sốt, mệt mỏi GC Flu
cách nhau ít nhất 1 tháng và tiêm Quadrivalent nhắc 01 mũi hàng năm. Ivacflu-S –
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến
dưới 9 tuổi đã được tiêm ngừa
cúm, trẻ từ 9 tuổi và người lớn:
Tiêm 01 mũi và tiêm nhắc 01 mũi hàng năm. – Liều dùng: 0.5 ml
Influvac Tetra: cho trẻ từ 6
tháng tuổi trở lên và người lớn
– Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9
tuổi chưa từng tiêm ngừa cúm: STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp lOMoAR cPSD| 58137911 18
mũi 1 lần tiêm đầu tiên, mũi 2
cách mũi 1 ít nhất 4 tuần và tiêm nhắc 01 mũi hàng năm –
Từ 9 tuổi trở lên: lịch tiêm
mũi 1duy nhất và nhắc lại hằng năm. Liều dùng: 0.5ml
GC Flu Quadrivalent: cho trẻ từ 6
tháng tuổi và người lớn –
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến
dưới 9 tuổi chưa từng tiêm ngừa
cúm: 2 mũi cách nhau ít nhất 1
tháng và tiêm nhắc 01 mũi hàng năm –
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến
dưới 9 tuổi đã được tiêm ngừa
cúm, trẻ từ 9 tuổi và người lớn: Tiêm 01
mũi và tiêm nhắc 01 mũi hàng năm – Liều dùng: 0.5 ml
Ivacflu-S: Cho người từ 18 đến 60 tuổi: – Lịch tiêm 1 mũi và tiêm nhắc 01 mũi hàng năm lOMoAR cPSD| 58137911 19 STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp – Liều dùng: 0.5 ml – Đường dùng: Tiêm bắp 12 Bệnh sởi Mvvac
Trẻ từ 9 tháng tuổi trở lên – • Tại chỗ tiêm:
Lịch tiêm: 01 mũi. Nên tiêm đau, sưng, đỏ
nhắc 1-2 liều vắc xin phối hợp • Toàn thân: sốt,
có thành phần vắc xin sởi ban, ho, sổ mũi. – Liều dùng: 0.5 ml
Đường dùng: Tiêm dưới da lOMoAR cPSD| 58137911 20 13 Bệnh sởi
Có thể là 1 trong Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và • Tại chỗ tiêm: đau Quai bị 3 tên sau: người lớn tại nơi tiêm trong một Rubella MMR II
• Lịch tiêm 2 mũi cho trẻ từ 12 thời gian ngắn
Measles Mumps tháng tuổi trở lên đến dưới 7 tuổi • Toàn thân: sốt, Rubella
Nếu trẻ đã được tiêm mũi sởi mề đay, phát ban nhẹ, trước đó buồn nôn, nôn, tiêu
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên và phải chảy
cách mũi sởi đơn trước đó ít nhất 1 tháng
– Mũi 2: khi trẻ 4 – 6 tuổi, cách
mũi 1 ít nhất một tháng
Nếu trẻ chưa được tiêm mũi sởi STT Loại bệnh Tên vắc xin
Đối tượng – Lịch tiêm – Liều – Các phản ứng sau phòng bệnh Đường dùng tiêm chủng thường gặp