Tài liệu kinh tế chính trị W1-W10 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu kinh tế chính trị W1-W10 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
1
TEST TR C NGHI M
TÀI LI U TR C NGHI M KINH T CHÍNH TR W1-W10
Giảng viên hướ Phương Dungng dn: Nguyn Th
Biên so n: Tài li u HUST
I. TU N S 01
A. 1615
B. 1516
C. 1156
D. 1651
A. Antoine Montchretiên
B. William Petty
C. Tomas Mun
D. Karl Max
B. Sai
A. Quan h s h n xu t u v Tư liệu s
B. Quan h phân ph i
C. Quan h n lý qu
D. Quan h trao đổi, mua bán
E. Quan h trong kinh doanh
F. Quan h xã hi
A. Quan h s h n xu t u v Tư liệu s
B. Quan h phân ph i
C. Quan h n lý qu
D. Quan h xã h i
Câu 1: t ng "Kinh t chính tr " xu t hiThu ế ện đầu tiên vào năm nào?
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ng khoa hc "Kinh tế chính tr"?
Câu 3: Kinh t chính tr c - a và phát tri n tr c ti p nh ng thành tế Lênin đã kế th ế u ca
Kinh t chính tr n c ế tư sả điển Anh. Đúng hay Sai?
Câu 4: Đâu là các mặt trong quan h sn xut giữa ngườ ới người v i?
Câu 5: Trong các m t c a quan h s n xu t, m t nào quan tr ng nh t, quy nh các m ết đị t
còn li?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
2
A. Quan h s n xu t trong m i liên h ất đặ cht ch v phát tri a L ới trình độ n c c
lượng s n xu t và Ki ng t ến trúc thượ ng
B. Quan h trao đổ ữa ngườ ới ngườ nghĩa Tư bải, mua bán gi i v i trong Ch n
C. Các giải pháp giúp cho Nhà tư bả ối đa hoá Giá trị ặng dư trong Chủ nghĩa tư n t th
bn
D. Các công c kinh t c áp d u ti t n n kinh t ế được Nhà nướ ụng để điề ế ế
A. Phương pháp Duy vật bin chng
B. Phương pháp Nghiên cứ ừu tượu tr ng
C. Phương pháp Logic Lịch s
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
A. Phương pháp Duy vật bin chng
B. Phương pháp Nghiên cứ ừu tượu tr ng
C. Phương pháp Logic Lịch s
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
A. Sai
B. Đúng
A. Adam Smith
B. Karl Max
C. Tomas Mun
D. Antoni Moncretien
Câu 6: ng nghiên c u c a Kinh t Chính tr Mác-Lênin là gì?Đối tượ ế
Câu 7: G t b các hi ng ng u nhiên, b ngoài, ch l i nh ng m i liên h ện tượ gi ph biến
mang tính b u gì?n chất là phương pháp nghiên cứ
Câu 8: Khi nghiên c ng, ph ng trong m t ti n trình v ứu đối tượ ải luôn đặt đối tượ ế ận động để
t đó mà xác định được bn cht
Câu 9: Xét trong t ng th , chân lý luôn tuy ệt đối. Đúng hay Sai?
Câu 10: i diAi là đạ ện cho trườ tư sảng phái Kinh tế Chính tr n c đin Anh?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
3
II. TU N S 02
A. Giá tr c a hàng hóa
B. S c nh tranh c a các doanh nghi p
C. Giá tr c ủa đồng ti n
D. Cung c u c a hàng hóa trên th trường
A. Làm cho nh i s n xu p v i nhau d a trên s tách bi t v s hững ngườ ất độc l ữu tư
liu tiêu dung.
B. Làm cho nh i s n xu p v i nhau d a trên s tách bi t v s hững ngườ ất độc l ữu tư
liu sn xu t
C. Làm cho nh i s n xu p v i nhau d a trên s tách bi t v chuyên ững ngườ ất độc l
môn, nghi p v
D. Làm cho nh i s n xu p v i nhau d a trên s tách bi t v s hững ngườ ất độc l u sc
lao động
A. Hao phí lao động xã hi của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Công d ng c a s n ph m, có th a mãn nhu c i th ầu nào đó của con ngườ
C. Quan h t l v lượng khi trao đổi hàng hóa này v i hàng hóa khác
D. Lượng hao phí lao độ ủa ngường c i sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
A. Được th n trong tiêu dung hi
B. Ch tn ti khi có s i hàng hóa trao đổ
C. Là ph n ạm trù vĩnh viễ
D. Tt c các phương án đều sai
A. Phân ng theo nguyên t c chuyên môn hóa và t n t i s tách bicông lao độ ệt tương
đố i v m t xã h i gi a nh ững người sn xut
B. Phân công lao độ ội đạ ới trình độ ất đị ệt đống xã h t t nh nh và tn ti tách bit tuy i
v mt kinh t a nh i s n xu t ế gi ững ngườ
Câu 1: Y ng Giá c hàng hoá trên th ng là? ếu t tác độ trườ
Câu 3: Giá tr c a hàng hóa là:
Câu 4: Đặc trưng của thuc tính Giá tr hàng hóa là:
Câu 5: u ki i và tĐiề ện ra đờ n ti n n xu t hàng hóa:n s
Câu 2: tách bi“Sự ệt tương đối v m t kinh t a các nhà s n xu ế gi ất” nghĩa là:
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
4
C. Phân công la ng xã h t t nh và t n t i s tách bio độ ội đạ ới trình độ nhất đị ệt tương
đố i v m t kinh t a nh i s n xu t ế gi ững ngườ
D. Phân công lao động theo nguyên tc chuyên môn hóa và t n t i s tách bi t tuy t
đố i v m t kinh t a nh i s n xu t ế gi ững ngườ
A. Là ki c xã h i mà s n ph n xu t nh m mu t ch ẩm được s ục đích trao đổi, mua
bán
B. Là ki c chính tr mà s n phu t ch ẩm đượ ục đích trao đổc sn xut nhm m i, mua
bán
C. Là ki c kinh t mà s n ph n xu t nh m mu t ch ế ẩm được s ục đích để trao đổ i,
mua bán
D. Là ki c s n xu tiêu dung mà s n ph n xu t nh m mu t ch t ẩm được s ục đích
trao đổi mua bán
A. Khu trang y t bán u thu c ế hi
B. Su hào gi i c c bày bán ứu đượ
C. Vaccine Covid- u 19 được nhp kh
D. Rau qu c nông dân t ng cho khu cách ly đượ
A. Giá tr s d ng và Giá c
B. Giá tr trao đổi và Giá tr
C. Giá tr s d ng và Giá tr
D. Giá tr s d ng và Giá tr i trao đổ
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Trong n n SXHH, Giá tr s d i khác ụng là cho ngườ
C. Tt c các phương án trên đều đúng
D. Được th hiện trong lưu thông
Câu 6: S t hàng hóa là:n xu
Câu 7: L a ch ọn nào dưới đây không phải là hàng hóa?
Câu 8: Hai thu c tính c a hàng hóa là:
Câu 9: Đâu không phải là đặc trưng Giá trị s dng ca hàng hóa?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
5
A. NSLĐ tỷ l thun vi giá tr m s n ph m ột đơn vị
B. NSLĐ tỷ lê nghch vi giá tr t ng s n ph m
C. NSLĐ tỷ ột đơn vị l nghch vi giá tr m sn ph m
D. NSLĐ tỷ l thun vi giá tr t ng s n ph m
Câu 10: ng cẢnh hưở ủa năng suất lao độ ới lượ ủa hàng hóa như thếng t ng giá tr c nào?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
6
III. TU N S 03
A. Tin bt bu c ph c phát hành dùng cho xã h i ải được Nhà nướ
B. Vật ngang giá chung đượ ại hàng hoá đặc toàn xã hi thng nht mt lo c bit
C. Vàng là v t ngang giá chung cho th i hàng hoá ế gi
D. Tin t tr thành phương tiện trung gian trao đổi hàng hoá
A. Hình thái gi ản đơn
B. Hình thái toàn b
C. Hình thái chung
D. Hình thái ti n t
A. Chc năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện ct tr
A. Chức năng tiền t thế gii
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện ct tr
A. Hình thái gi hình thái m r ng, hình thái ti ản đơn, hình thái chung, n t
B. Hình thái ng u nhiên, hình thái chung, hình thái toàn b , hình thái ti n t
C. Hình thái ng u nhiên, hình thái toàn b , hình thái chung, hình thái ti n t
D. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền t, hình thái toàn b
Câu 2: Hình thái đo lườ ựa trên hành vi trao đổng nào ca giá tr d i trc tiếp
Câu 3: Đâu là chức năng gốc ca tin?
Câu 4: Đâu là chức năng của tin?
Câu 5: L a ch ọn nào sau đây đúng với th t phát tri ng giá tr cển các hình thái đo lườ a
hàng hóa?
Câu 1: L a ch ọn nào sau đây mô tả không đúng vớ i Hình thái ti ? n t
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
7
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện ct tr
D. Chức năng thước đo giá trị trong dài hn
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện ct tr
D. Chức năng tiền t thế gii
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện ct tr
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tt c các ch a ti n ức năng củ
A. 2 chức năng
B. 3 ch ức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng tiền t thế gii
Câu 6: Trong các ch a ti n, ch n nh t thi t ph i g n v i ti n vàng, ức năng củ ức năng nào tiề ế
tin bc?
Câu 7: Trong các ch a tiức năng củ n dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gn vi
vàng, bc?
Câu 8: t thi giá tr khi th c hiTin nh ết phải có đủ n chức năng:
Câu 9: y chTin có m ức năng?
Câu 10: Tiền được dùng để ợ, khi đó tiề ức năng gì? tr n n thc hin ch
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
8
IV. TU N S 04
A. Xác đị ối lượ ền đưa vào lưu thôngnh kh ng ti
B. Xác đnh giá c hàng hoá
C. Xác đị ản lượnh s ng hàng hoá
D. Tt c phương án đều đúng
A. Điều ti t giá cế th ng trong dài h n trườ
B. Xác đnh giá c th trường trong ngn hn
C. Xác định giá tr th trường trong dài h n
D. Xác định giá tr th trường trong ng n n h
A. Quy lu t Giá tr
B. Quy luật lưu thông tiền t
C. Quy lu t c nh tranh
D. Tt c phương án đều đúng
A. Ngun nguyên v t li u
B. Th trường đầu tư
C. Hợp đồng mua bán
D. Tt c phương án đều đúng
A. Sn xu t hàng hoá ph i d ựa trên cơ sở hao phí lao độ ng xã hi cn thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải da trên nguyên tc ngang giá
C. Giá tr s n ph m cá bi t ph i nh ng Giá tr hơn hoặc b th trường
D. Tt c phương án đều đúng
Câu 2: Quy lu t cung c u có tác d ng gì?
Câu 3: S n xu ất và lưu thông hàng hóa chịu s chi phi ca nhng quy lut kinh tế nào?
Câu 4: Những ưu thế, li ích mà các doanh nghip cnh tranh v i nhau?
Câu 5: Quy lu t giá tr có yêu c u gì?
Câu 1: a quy lu là?Ý nghĩa củ ật lưu thông tiền t
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
9
A. Sn xu t và cung c p hàng hoá cho th trường
B. Tiêu th hàng hoá cho th trường
C. K t n i doanh nghi các qu c gia ế p
D. Điều ti t n n kinh t t pháp, chính sáchế ế vĩ mô thông qua luậ
A. Đúng
B. Sai
A. T l ngh ch
B. T l thun
C. Bng nhau
D. Lớn hơn
A. Giá c c l p v i Giá tr độ nhưng luôn vận động xoay quanh Giá tr
B. Giá c th trườ ng b ng vi Giá tr c a hàng hoá
C. Giá c ng luôn cao c a hàng hoá th trườ hơn Giá trị
D. Giá c ng luôn th c a hàng hoá th trườ ấp hơn Giá trị
A. Quy lu t Giá tr u ti t Giá c trong dài h n điề ế
B. Quy lu t Giá tr u ti t s n xu t hàng hoá điề ế
C. Quy lu t Giá tr u ti điề ết lưu thông hàng hoá
D. Tt c phương án đều đúng
Câu 6: Vai trò ch y u c c khi tham gia th ế ủa nhà nướ trường?
Câu 7: Chức năng thc hin giá tr ca th trường là sau khi bán hàng người bán thu được
tin v trên th trường, đúng hay sai?
Câu 8: ng ti n thi nào so v i t a tiKhối lượ n c ết cho lưu thông như thế ốc độ lưu thông củ n
t
Câu 9: Theo quy lu t giá tr i d a trên nguyên t ị, lưu thông hàng hóa phả ắc ngang giá nghĩa
là gì?
Câu 10: Quy lu t giá tr là quy lu ật cơ bản ca nn sn xut hàng hóa vì sao?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
10
V. TU N S 05
A. Trong n n xu n s ất hàng hóa tư bản ch nghĩa
B. Trong n n xu t hàng hóa gi n s ản đơn
C. Trong n n xu t t cung t c p n s
D. Trong n n xu t l i n s n hi n đ
A. Mt ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ức lao động do người công nhân làm thuê
to ra và b n chi m không nhà tư bả ế
B. Mt phn giá tr cũ dôi ra ngoài giá trị ao động do ngườ sc l i công nhân làm thuê
to ra và b n chi m không nhà tư bả ế
C. Mt ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr i công nhân làm thuê t o ra TLSX do ngườ
và b nhà tư bản chiếm không
D. Mt ph n giá tr cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do ngườ i công nhân làm thuê to ra và
b nhà tư bản chiếm không
A. Lao động
B. Trao đổi
C. Tiêu dùng
D. Đầu tư
A. v+m
B. m
C. v
D. c+v+m
A. Người lao động ph do v thân th ải được t
B. Người lao động b ớc đoạt hết TLSX
C. Người lao động b tht nghi p
D. Người lao động s h u TLSX
Câu 2: Giá tr thặng dư là gì?
Câu 3: Ngu a Giá tr n gc c thặng dư là từ đâu?
Câu 4: Giá tr m i c a m ột đơn vị sn phm là:
Câu 5: u ki s ng tr thành hàng hoá? (Có th Đâu là điề n đ ức lao độ chn nhiều đáp án)
Câu 1: S ng tr thành hàng hóa m t cách ph n khi nào?ức lao độ biế
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
11
A. v
B. m
C. c
D. w
A. v
B. m
C. w
D. c
A. Mâu thu n gi a s n xu ất và lưu thông
B. Dường như lưu thông vừ ặng dư, vừa to ra giá tr th a không t o ra giá tr thặng dư
C. Mâu thu n gi a lưu thông và không lưu thông hàng hoá
D. Mâu thu n gi a Giá tr và giá tr s d ng
A. Ti n đầu tư bất động s n
B. Tiền chơi chứng khoán
C. Xe đạp để tp th dc
D. Xe máy để chy grab
A. Người lao động và Nhà tư bản
B. Người lao động vi nhau
C. Nhà tư bản vi nhau
D. Tt c các phương án đều đúng
Câu 6: Giá tr s ức lao động ca mt công c ký hi u là gì?nhân đượ
Câu 7: Giá tr t công nhân t o ra là gì? thặng dư do mộ
Câu 8: Mâu thu n trong công th c chung c n là: ủa tư bả
Câu 9: L a ch ọn nào được coi là tư bản?
Câu 10: Giá tr thặng dư phản ánh mi quan h gia:
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
12
VI. TU N S 06
A. PPSX GTTD tương đối
B. PPSX GTTD siêu ng ch
C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tt c phương án đều sai
A. Các nhà tư bản vi nhau
B. Nhà tư bả i Lao độn v ng làm thuê
C. Các lao động làm thuê vi nhau
D. Tt c phương án đều đúng
A. PPSX GTTD tương đối
B. Tích lu n tư bả
C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tích lu t h p v i PPSX GTTD tuy i tư bản kế ệt đố
A. PPSX GTTD tương đối
B. PPSX GTTD siêu ng ch
C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tt c phương án đều sai
A. GTTD tương đối
B. GTTD siêu ngch
C. GTTD tuy i ệt đố
D. Tt c các phương án đều đúng
Câu 2: Tích t tư bản phn ánh mi quan h gia:
Câu 3: ng d ng thành t u khoa h thu t vào s n xu c k t, t t lao đó, nâng cao Năng suấ
độ ng xã h i, gi m giá tr s ng t o ra m t s ức lao độ n ph c nào?ẩm là phương thứ
Câu 4: Rút ng n th ời gian lao động tt yếu đồng thi kéo dài th ng thời gian lao độ ặng dư
tương ứng là phương pháp sản xut GTTD nào?
Câu 5: i GTTD nào ph n ánh m i quan h i nhau?Lo giữa các Nhà tư bản v
Câu 1: Kéo dài th ng trong ngày mà không tr ng cho ời gian lao độ thêm lương tương xứ
công nhân là phương pháp sản xut GTTD nào?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
13
A. Người lao động làm thuê v i nhau
B. Nhà tư bản vi nhau
C. Nhà tư bản và lao động làm thuê
D. Tt c phương án đều sai
A. GTTD tương đối
B. GTTD siêu ng ch
C. GTTD tuy i ệt đố
D. Tt c các phương án đều đúng
A. Đều làm tăng quy mô tư bản cá bit
B. Đều làm tăng quy mô tư bn xã hi
C. Đều làm tăng thời gian lao động
D. Tt c phương án đều đúng
A. Năng suất lao độ ệt > Năng suất lao động cá bi ng th trường
B. Rút ngn th ng t t y u, kéo dài thời gian lao độ ế ời gian lao động th ăng dư
C. Kéo dài th ng trong ngày mà không tr i công ời gian lao độ thêm lương cho ngườ
nhân
D. Có giá tr hàng hóa cá bi t > Giá tr hàng hóa th trường
A. Sn xu t và chi t giá tr ếm đoạ thặng dư
B. Sn xut và chi t Giá tr s ếm đoạ ức lao động
C. Sn xu t và t Giá tr n xu t chiếm đoạ tư liệu s
D. Chiếm đoạ ức lao độ ặng dưt Giá tr s ng và Giá tr th
Câu 6: Tập trung tư bản phn ánh mi quan h gia:
Câu 7: i GTTD nào ph n ánh m quan hLo i giữa Nhà tư bản vi công nhân làm thuê?
Câu 8: m gi ng nhau gi a tích t n và tích lu n là:Điể tư bả tư bả
Câu 9: Muốn có đượ ạch, Nhà tư bảc GTTD siêu ng n phi:
Câu 10: Mục đích củ nghĩa tư bảa Ch n là:
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
14
VII. TU N S 07
Nhà tư bản ngành cơ khí chế ạo máy đã ứ t ng ra chi phí sn xut vi cu to hữu cơ tư bản
9/1, và có trình độ bóc l t 188%. V sau, năng suất lao động xã hi trong toàn b i s chu n
xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mt bng giá tr hàng tiêu dùng gim 10%, nên nhà
tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thi gian lao
động 8h/ngày c a công nhân, và quy mô s ng là ản lượ không thay đổi. Kết qu, v sau t ng
chi phí s n xu t là 3.960.000$.
A. 200
B. 220
C. 230
D. 240
A. 370000
B. 360000
C. 350000
D. 340000
A. 3600000
B. 3700000
C. 3800000
D. 3500000
A. 752000
B. 753000
C. 751000
D. 756000
A. 794000
B. 793000
Câu 2: T ng chi phí Nhân công v sau là bao nhiêu USD?
Câu 3: Tổng chi phí Tư ất ban đầliu sn xu u là bao nhiêu USD?
Câu 4: ng Giá tr u là bao nhiêu USD?Khối lượ thặng dư ban đầ
Câu 5: ng Giá tr sau là bao nhiêu USD?Khối lượ thặng dư về
Câu 1: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
15
C. 792000
D. 796000
A. 25
B. 20
C. 30
D. 40
A. PPSX Giá tr thặng dư tuyệt đối
B. PPSX Giá tr i thặng dư tương đố
C. Tích lu tư bản
D. Tích lu p v i S n xu t GTTD tuy i tư bản kết h ệt đố
A. 600000
B. 300000
C. 500000
D. 400000
A. 4752000
B. 4756000
C. 4754000
D. 4852000
A. 3995200
B. 3968500
C. 3960000
D. 3971000
Câu 6: T t L i nhu sau là bao nhiêu %? su n v
Câu 7: S thay đổi c a T t GTTD là do NTB áp d su ụng phương pháp gì?
Câu 8: Tổng chi phí Nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu 9: Giá tr t ng s n ph u là bao nhiêu USD?ẩm ban đầ
Câu 10: Chi phí S n xu t v sau là bao nhiêu?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
16
VIII. TU N S 08
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lt 240% và thuê 250 công nhân làm vic, mi công
nhân t o nên giá tr m ới là 4080 USD. Sau đó, 80% giá trị ng dư được dùng để tích lũy th
tư bản, làm cho c 17/3 lên thành 143/18, trong khi tiu to hữu cơ tư bản tăng từ ền lương
công nhân gi nguyên. K t qu v sau t t l i nhu t 47% ế su n đ
A. 287000
B. 288000
C. 289000
D. 290000
A. 2576000
B. 2586000
C. 2579000
D. 2578000
A. 50
B. 46
C. 36
D. 52
A. 1211720
B. 1210720
C. 1310720
D. 1310820
A. PPSX Giá tr thặng dư tuyệt đối
B. PPSX Giá tr i thặng dư tương đố
C. Tích lu tư bản
D. Tích lu t h p v i S n xu t GTTD tuy tư bản kế ệt đối
Câu 2: T ng Chi phí S n xu t v sau là bao nhiêu USD?
Câu 3: T t l i nhu u là bao nhiêu %? su ận ban đầ
Câu 4: ng Giá tr sau là bao nhiêu USD?Khối lượ thặng dư về
Câu 5: S thay đổi c a T GTTD là do NTB áp d sut ụng phương pháp gì?
Câu 1: Tổng chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
17
A. 400000
B. 300000
C. 500000
D. 600000
A. 322
B. 350
C. 400
D. 420
A. 50
B. 20
C. 30
D. 10
A. 720000
B. 730000
C. 740000
D. 750000
A. 2288000
B. 3968500
C. 3960000
Câu 6: Tổng chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu 7: T t giá tr sau là bao nhiêu %? su thặng dư về
Câu 8: S ng công nhân b sa th i d i th t nghi lượ n t ệp là bao nhiêu người?
Câu 9: ng Giá tr u là bao nhiêu USD?Khối lượ thặng dư ban đầ
Câu 10: Chi phí S n xu t v sau là bao nhiêu?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
18
D. 3971000
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
IX. TU N S 09
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cu t n 4/1, thuê công
nhân làm vi c 8h/ngày, t o nên kh ng giá tr m ối lượ ới 1.800.000 USD. Sau đó, nhà tư bản
ly m t ph n giá tr thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 37,5% tư liệu s n xuất, đồng thi
kéo dài thêm 37,5% th i gian làm vi a công nhân mà không tr c c thêm lương. Bằng cách
đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 37,5%, trong khi năng suất lao động không đổi.
A. 160
B. 180
C. 170
D. 150
A. 150
B. 160
C. 170
D. 140
A. 350
B. 340
C. 320
D. 300
A. 300
B. 600
C. 400
D. 500
A. 680
B. 660
C. 670
D. 690
Câu 2: ng t t y sau là bao nhiêu phút?Thời gian lao độ ếu v
Câu 3: ng thThời gian lao độ ặng dư ban đầu là bao nhiêu phút?
Câu 4: ng th sau là bao nhiêu phút?Thời gian lao độ ặng dư về
Câu 5: ng m t ngày v sau là bao nhiêu phút?Thời gian lao độ
Câu 6: Tổng Chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu 1: Thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
20
A. 400000
B. 600000
C. 500000
D. 700000
A. 500000
B. 600000
C. 700000
D. 800000
A. 1874200
B. 1876000
C. 1875000
D. 1873400
A. 2400000
B. 2600000
C. 2500000
D. 2700000
A. 3900000
B. 4000000
C. 3800000
D. 3600000
Câu 7: T ng Chi phí nhân công v sau là bao nhiêu USD?
Câu 8: ng giá tr Khối lượ thặng dư (quy mô bóc lt) v sau là bao nhiêu USD?
Câu 9: n xu t (giá tr u là bao nhiêu USD?Chi phí Tư liu s cũ) ban đầ
Câu 10: Chi phí s n xu t v sau là bao nhiêu USD?
Câu 11: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
21
A. 4200000
B. 4300000
C. 4000000
D. 4500000
A. 2576000
B. 2586000
C. 5775000
D. 2578000
A. 2478000
B. 2477000
C. 2476000
D. 2475000
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
A. 680000
B. 675000
C. 670000
D. 690000
A. 900000
B. 300000
C. 800000
D. 600000
Câu 12: Giá tr t ng s n ph m v sau là bao nhiêu USD?
Câu 13: T t l i nhu u là bao nhiêu %? su ận ban đầ
Câu 14: T t l i nhu u là bao nhiêu %? su ận ban đầ
Câu 15: ng giá tr Khối lượ thặng dư về sau tăng lên bao nhiêu USD?
Câu 16: Giá tr thặng dư được dùng để tích lu là bao nhiêu USD?
Câu 17: T l tích lu là bao nhiêu %?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
22
A. 75
B. 80
C. 65
D. 60
A. Tăng lên 312,5%
B. Tăng thêm 137,5%
C. Không đổi
D. Tăng gấp 1.5 l n
A. Do NTB áp d i ụng PPSX GTTD tương đố
B. Do NTB áp dng PPSX GTTD tuy i ệt đố
C. Do NTB tích lu tư bả ữu cơ tư bản tăngn làm C u t o h
D. Do NTB v a tích lu n v a áp d ng PPSX GTTD tuy i tư bả ệt đố
A. Gim xu ng
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Bng 0
Câu 18: T t Giá tr su thặng dư về sau thay đổi như thế nào?
Câu 19: Vì sao t t Giá tr su thặng dư thay đổi?
Câu 20: T t l i nhu n v nào? su sau thay đổi như thế
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
23
X. TU N S 10
A. Cui th k ế XVII đầu th k XVIII ế
B. Cu ế i th k XIX đầu thế k XX
C. Cu ế i th k XVIII đầu thế k XIX
D. T sau chi n tranh th i th 2 ế ế gi
A. Đúng
B. Sai
A. Bán hàng hoá c ngoài nướ
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Sn xu t kinh doanh c ngoài nướ
D. Tt c các u sai phương án đề
A. Đề u có kh t ngành hàng năng thao túng mộ
B. Đều th ng nh t v khâu tiêu th hàng hoá
C. Đề u đ c lp v khâu s n xu t
D. Đều th ng nh t v khâu mua các y ếu t đầu vào
A. Adam Smith
B. Karl Marx
C. Friedrich Engels
D. Vladimir Ilyich Lenin
A. Concern và Conglomerate là t c quy n chi ph i nhi u ngành hàng chức độ
B. Concern và Conglomerate là t c quy n chi ph i m t ngành hàng chức độ
C. Concern và Conglomerate có kh ng toàn c u năng thao túng thị trườ
Câu 2: n tài chính th u thác b n thông qua Qu Tư bả c hiện cơ chế ằng cách đầu tư tư bả
đầu tư. Đúng hay Sai?
Câu 3: t kh u hàng hoá là:Xu
Câu 4: m gi ng gi a t Điể chức độ ền dước quy i hình thc Trust và Cartel là gì?
Câu 5: Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứ nghĩa tư bả ền nhà nướu v Ch n độc quy c?
Câu 6: m gi ng nhau gi a Concern và Conglomerate là gì?Điể
Câu 1: Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa
tư bản độc quyền?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
24
D. Concern và Conglomerate là các t c gia, xuyên qu c gia ập đoàn đa quố
A. Đầu tư chứng khoán nước ngoài
B. Thiết lập cơ sở sn xut kinh doanh nước ngoài
C. Mua lại các công ty đang hoạt động nước ngoài
D. Cho doanh nghi c ngoài vay v n kinh doanh ệp nướ
A. Xut kh n gián ti p ẩu tư bả ế
B. Xut kh n cho vay ẩu tư bả
C. Xut kh n tr c ti p ẩu tư bả ế
D. Xut kh c ẩu tư bản nhà nướ
A. Cartel và Syndicate
B. Sydicate và Trust
C. Trust và Cartel
D. Concern và Cartel
A. Các ngành c a Concern có liên h v k thu t còn các ngành c a Conglomerate
không nht thi t ph i liên h v kế thu t
B. Concern chi ph i th trườ ng toàn c u còn Conglomerate chi ph i th ng trong trườ
ph m vi m t qu c gia
C. Các ngành c a Concern không nh t thi t liên h v k thu t còn các ngành c ế a
Conglomerate nh t thi t ph i liên h v k thu t ế
D. Concern chi ph i th trườ trường m t qu c gia còn Conglomerate chi ph i th ng
toàn c u
A. Trung Qu n xu n tho i Huawei tốc đầu tư Nhà máy sả ất Điệ ại thung lũng Silicon
B. Tesla đầu tư nhà máy sả ất xe điện xu n Trung Quc
C. Vit Nam xu t kh u giày da sang châu Âu
D. Viettel thành l p công ty Unitel t i Lào
Câu 7: ng nào là xu t kh n tr c ti Hoạt độ ẩu tư bả ếp?
Câu 8: Tập đoàn Unilever xây dự ệt Nam) đểng nhà máy ti tnh Bc Ninh (Vi sn xut hoá
m c xuphẩm. Đây là hình thứ t kh n gì?ẩu tư bả
Câu 9: Hình th c t chức độ ền nào độc quy c lp v sn xut hàng hoá?
Câu 10: m khác bi t gi a hai hình th c quyĐiể c t ch c đ n Concern và Conglomerate đó
là:
Câu 11: Hoạt độ ẩu tư bảng nào không phi là xut kh n?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
25
A. Tư bản độc quyn công nghip vi nhau
B. Tư bản độc quyn ngân hàng vi nhau
C. Tư bản độ ệp & Tư bảc quyn công nghi n độc quyn ngân hàng
D. Tt c phương án đều sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đều đầu tư vốn kinh doanh nước ngoài
B. Đều bán hàng hoá c ngoài nướ
C. Đều sn xu t hàng hoá c ngoài nướ
D. Đều nhp nguyên v t li c ngoài ệu nướ
A. Các thành viên c p v s n xu t, còn các thành viên của Syndicate độc l ủa Trust đều
th ng nh t v mua các y u vào, s n xu t và tiêu th u ra ếu t đầ đầ
B. Syndicate là t c quy thao túng m t ngành hàng, còn Trust là t chức độ n chức độc
quyn thao túng nhi u ngành hàng
C. Syndicate là t chc độc quyn chi phi th trường mt qu c gia, còn Trust là t
ch c đ c quyn chi ph trười th ng toàn cu
D. Tt c các phương án đều sai
A. Sn xu t Giá tr c và th c hi n Giá tr thặng dư ở trong nướ thặng dư ở nước ngoài
B. Sn xut Giá tr c ngoài và th c hi n Giá tr c thặng dư ở nướ thặng dư ở trong nướ
C. Sn xu t Giá tr n Giá tr c ngoài thặng dư và thực hi thặng dư ở nướ
D. Sn xut Gía tr n Giá tr c thặng dư và thực hi thặng dư ở trong nướ
Câu 12: Tư bản tài chính là s thâm nh p, dung h p l n nhau gi a:
Câu 13: Tư bản tài chính th tham d b ng cách n m gi c ng ch c hiện cơ chế phn kh ế
nhi nhiu t n c quy n lchức độ ều ngành hàng. Đúng hay Sai?
Câu 14: m gi ng nhau gi a xu t kh n và xu t kh u hàng hoá: Điể ẩu tư bả
Câu 15: S khác bi t gi a hai hình th c t chức độ ền Trust và Syndicate, đó là:c quy
Câu 16: t khXu ẩu tư bản là:
Câu 17: Các thành viên tham gia vào Trust th ng nh t v i nhau v :
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
26
A. Mua hàng hoá đầu vào
B. Sn xut hàng hoá
C. Tiêu th hàng hoá
D. Tt c các phương án đều đúng
A. Mua hàng hoá đầu vào
B. Sn xut hàng hoá
C. Tiêu th hàng hoá
D. Tt c các phương án đều đúng
A. Mua hàng hoá đầu vào
B. Sn xut hàng hoá
C. Tiêu th hàng hoá
D. Tt c các phương án đều đúng
A. Ch nghĩa tư bản t do cnh tranh
B. Ch nghĩa tư bản độc quyn
C. Ch nghĩa tư bả sơ khain thi k
D. Tt c phương án đều đúng
Câu 18: Các thành viên tham gia vào Syndicate không th ng nh t v i nhau v :
Câu 19: Các thành viên tham gia vào t chức độc quyền dưới hình thc Cartel s tho thun
vi nhau v :
Câu 20: Tư bản tài chính là đặc điể ủa giai đoạm kinh tế c n nào?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
27
XI. N S TU 11
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Phân ph i theo phúc l i
B. Phân phi theo v n góp
C. Phân ph ối theo lao động
D. Tt c u sai đề
A. Kinh t ế nhà nước
B. Kinh tế h n hp
C. Kinh tế nhân
D. Kinh tế có v c ngoài ốn đầu tư của nướ
A. Xây d ng CSVCKT c t l i ích c a các T n lên trên ủa CNTB; đặ ập đoàn tư bả
B. Li nhu c quy t l i ích c a nhân dân lên trên n đ ền cao; đặ
C. Xây d t l i ích c a các T n lên trên ựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặ ập đoàn tư bả
D. Xây d ng CSVCKT c t l i ích c a nhân dân lên trên ủa CNXH; đặ
A. Phân ph ối theo lao động
B. Phân phi theo v n góp
C. Phân ph i theo phúc l i
D. Tt c u sai đề
Câu 1: Kinh t ng Xã hế th trường định hướ i ch nghĩa là nề ận hành theo cơ chến kinh tế v
th trường?
Câu 2: Kinh t ng Xã h i ch ế th trường định hướ nghĩa là nề ập. Đúng n kinh tế m và hi nh
hay Sai?
Câu 3: Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thc phân phi thu nhp nào là ch đạo?
Câu 4: Thành ph n kinh t nào n m vai trò ch o trong n ế đạ ền KTTT Tư bn ch nghĩa?
Câu 5: Mục đích của KTTT định hướ nghĩa là:ng Xã hi ch
Câu 6: Trong nền KTTT Tư bả nghĩa, hình thứn ch c phân ph i thu nh p nào là ch đạo?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t chính tr ế
Tài li c chia su đư min phí ti website Tailieuhust.com
28
A. Giai c p công nhân
B. Giai cp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Nhân dân lao động
A. Cơ chế trường đị ủa Nhà nướ th nh và s điều tiết c c định hướng XHCN
B. H ng t u ti t thông qua các quy lu t khác quan c a th th điề ế trường
C. Cơ chế trường đị ủa Nhà nước Tư bả th nh và s điều tiết c n ch nghĩa
D. S điề u tiết hoàn toàn c ng của Nhà nước do Đả ng s o ản lãnh đạ
A. Đúng
B. Sai
A. Kinh t hế n hp
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có v c ngoài ốn đầu tư nướ
D. Kinh tế c nhà nướ
Câu 7: Kinh t n ch m b o quy n l i c a ai?ế th trường Tư bả nghĩa ưu tiên đả
Câu 8: N n hành theo:ền KTTT đị ớng XHCN đượnh c v
Câu 9: Kinh t n ch có s u ti t c n. ế th trường định hướng Tư bả nghĩa điề ế ủa Nhà nước Tư sả
Đúng hay Sai?
Câu 10: Thành ph n kinh t ế nào n m vai trò ch o trong n ng XHCN? đạ ền KTTT định hướ
| 1/28

Preview text:

Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ W1-W10
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Phương Dung
Biên soạn: Tài liệu HUST TEST TR C NGHI ỆM I. TUẦN SỐ 01
Câu 1: Thuật ng "Kinh t ữ
ế chính trị" xuất hiện đầu tiên vào năm nào? A. 1615 B. 1516 C. 1156 D. 1651
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị"? A. Antoine Montchretiên B. William Petty C. Tomas Mun D. Karl Max
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế th a v ừ à phát triển tr c ti ự ếp nh ng thành t ữ ựu của
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
Câu 4: Đâu là các mặt trong quan hệ sản xuất giữa người với người?
A. Quan hệ sở hữu về Tư liệu sản xuất B. Quan hệ phân ph i ố C. Quan hệ quản lý
D. Quan hệ trao đổi, mua bán E. Quan hệ trong kinh doanh F. Quan hệ xã hội
Câu 5: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào quan trọng nhất, quy nh các m ết đị ặt còn lại?
A. Quan hệ sở hữu về Tư liệu s n xu ả t ấ B. Quan hệ phân phối C. Quan hệ quản lý D. Quan hệ xã hội Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Đối tượng nghiên c u
ứ của Kinh tế Chính trị Mác-Lênin là gì?
A. Quan hệ sản xuất đặt trong mối liên hệ chặt chẽ v phát tri ới trình độ ển của Lực lượng sản xuất và Ki ng t ến trúc thượ ần g
B. Quan hệ trao đổi, mua bán giữa người với người trong Chủ nghĩa Tư bản
C. Các giải pháp giúp cho Nhà tư bản ối đa hoá Giá trị t t ặng dư trong Chủ h nghĩa tư bản
D. Các công cụ kinh tế được Nhà nước áp dụng để điều tiết nền kinh tế Câu 7: G t b ạ
ỏ các hiện tượng ng u nh ẫ iên, bề ngoài, chỉ gi l
ữ ại những mối liên hệ phổ biến
mang tính bản chất là phương pháp nghiên cứu gì?
A. Phương pháp Duy vật biện chứng
B. Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng
C. Phương pháp Logic Lịch sử
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
Câu 8: Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một tiến trình vận động để
từ đó mà xác định được bản chất
A. Phương pháp Duy vật biện chứng
B. Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng
C. Phương pháp Logic Lịch sử
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
Câu 9: Xét trong tổng thể, chân lý luôn tuyệt đối. Đúng hay Sai? A. Sai B. Đúng
Câu 10: Ai là đại diện cho trường phái Kinh tế Chính trị tư sản cổ điển Anh? A. Adam Smith B. Karl Max C. Tomas Mun D. Antoni Moncretien Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị II. TUẦN SỐ 02
Câu 1: Yếu t ốtác động Giá c hàng hoá trên th ả ị ng là? trườ
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
C. Giá trị của đồng tiền
D. Cung cầu của hàng hóa trên thị trường Câu 2: “S tách bi ự
ệt tương đối về mặt kinh tế gi a các nhà s ữ ản xuất” nghĩa là: A. Làm cho nh i s
ững ngườ ản xuất độc lập với nhau d a ự trên s
ự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dung. B. Làm cho nh i ững ngườ s n xu ả ất độc l p v ậ ới nhau d a trên s ự tách bi ự ệt về sở hữu tư liệu sản xuất C. Làm cho nh i s
ững ngườ ản xuất độc lập với nhau d a trên s ự tách bi ự ệt về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người s n xu ả ất độc l p v ậ ới nhau d a trên s ự tách bi ự ệt về sở hữu sức lao động
Câu 3: Giá trị của hàng hóa là:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Công dụng của s n ph ả
ẩm, có thể th a mãn nhu c ỏ
ầu nào đó của con người
C. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa này với hàng hóa khác D. Lượng hao phí lao độ ủa ngườ ng c
i sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 4: Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hóa là:
A. Được thể hiện trong tiêu dung
B. Chỉ tồn tại khi có s ự trao đổi hàng hóa
C. Là phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các phương án đều sai Câu 5: Điều ki i và t ện ra đờ
ồn tại nền sản xuất hàng hóa:
A. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và t n t ồ i s ạ tách bi ự ệt tương đố ề i v mặt xã h i gi ộ a nh ữ ững người sản xuất B. Phân công lao độ ội đạ ng xã h
t tới trình độ n ất đị h
nh và tồn tại tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế gi a ữ những người s n xu ả t ấ Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
C. Phân công lao động xã hội đạt t
ới trình độ nhất định và tồn t i s ạ tách bi ự ệt tương đố ề i v mặt kinh tế giữa nh i ững ngườ s n xu ả t ấ
D. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và t n t ồ ại s tách bi ự ệt tuyệt đố ề i v mặt kinh tế giữa nh i ững ngườ s n xu ả t ấ
Câu 6: Sản xuất hàng hóa là: A. Là kiểu t ổ ch c xã h ứ i mà s ộ
ản phẩm được sản xu t n ấ h m
ằ mục đích trao đổi, mua bán B. Là kiểu t ổ ch c chính tr ứ
ị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán C. Là kiểu tổ ch c
ứ kinh tế mà sản phẩm được s n xu ả t nh ấ
ằm mục đích để trao đổi, mua bán D. Là kiểu t ổ ch c s ứ ản xuất t – iêu dung mà s n ph ả
ẩm được sản xuất nh m m ằ ục đích trao đổi mua bán Câu 7: L a ch ự
ọn nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thu c ố B. Su hào gi i c ả ứu được bày bán
C. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
D. Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
Câu 8: Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng và Giá cả
B. Giá trị trao đổi và Giá trị C. Giá trị s d ử ụng và Giá trị D. Giá trị s d
ử ụng và Giá trị trao đổi
Câu 9: Đâu không phải là đặc trưng Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Trong nền SXHH, Giá trị sử dụng là cho người khác C. Tất c
ả các phương án trên đều đúng
D. Được thể hiện trong lưu thông Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 10: Ảnh hưởng của năng suất lao độ ới l ng t
ượng giá trị của hàng hóa như thế nào?
A. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị một đơn vị sản phẩm
B. NSLĐ tỷ lê nghịch với giá trị t ng s ổ ản phẩm
C. NSLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị một đơn vị sản phẩm
D. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị tổng s n ph ả m ẩ Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị III. TUẦN SỐ 03 Câu 1: L a ch ự
ọn nào sau đây mô tả không đúng với Hình thái tiền tệ?
A. Tiền bắt buộc phải được Nhà nước phát hành dùng cho xã hội
B. Vật ngang giá chung được toàn xã hội thống nhất ở một loại hàng hoá đặc biệt
C. Vàng là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá
D. Tiền tệ trở thành phương tiện trung gian trao đổi hàng hoá
Câu 2: Hình thái đo lường nào của giá trị dựa trên hành vi trao đổi trực tiếp A. Hình thái giản đơn B. Hình thái toàn bộ C. Hình thái chung D. Hình thái tiền tệ
Câu 3: Đâu là chức năng gốc của tiền?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu 4: Đâu là chức năng của tiền?
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện cất trữ Câu 5: L a ch ự
ọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển các hình thái đo lường giá trị của hàng hóa?
A. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở r ng, hình t ộ hái tiền tệ
B. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ
C. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ
D. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Trong các chức năng của tiền, chức năng n nh nào tiề t thi ấ
ết phải gắn với tiền vàng, tiền bạc?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
Câu 7: Trong các chức năng của tiền dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gắn với vàng, bạc?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng tiền tệ thế giới
Câu 8: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi th c hi ự ện chức năng:
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền Câu 9: Tiền có m y ấ chức năng? A. 2 chức năng B. 3 chức năng C. 4 chức năng D. 5 chức năng
Câu 10: Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện c ứ h c năng gì?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng tiền tệ thế giới Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị IV. TUẦN SỐ 04
Câu 1: Ý nghĩa của quy luật lưu thông tiền tệ là? A. Xác đị ối lượ nh kh ền đưa vào lưu thông ng ti
B. Xác định giá cả hàng hoá
C. Xác định sản lượng hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng Câu 2: Quy lu t ậ cung c u có tác ầ dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài h n ạ
D. Xác định giá trị thị trường trong ngắn h n ạ
Câu 3: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? A. Quy lu t Giá tr ậ ị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật c nh tranh ạ
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 4: Những ưu thế, lợi ích mà các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
A. Nguồn nguyên vật liệu B. Thị trường đầu tư C. Hợp đồng mua bán
D. Tất cả phương án đều đúng Câu 5: Quy lu t
ậ giá trị có yêu c u gì? ầ
A. Sản xuất hàng hoá ph i d
ả ựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trị sản ph m cá bi ẩ
ệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
D. Tất cả phương án đều đúng Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường C. Kết n i doanh ngh ố iệp ở các qu c gia ố
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
Câu 7: Chức năng thực hiện giá trị của thị trường là sau khi bán hàng người bán thu được
tiền về trên thị trường, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 8: Kh ng ti ối lượ ền c n th ầ
iết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ A. Tỷ lệ nghịc h B. Tỷ lệ thuận C. Bằng nhau D. Lớn hơn
Câu 9: Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?
A. Giá cả độc lập với Giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh Giá trị B. Giá c
ả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá C. Giá c
ả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá D. Giá cả thị ng luôn th trườ c
ấp hơn Giá trị ủa hàng hoá
Câu 10: Quy luật giá trị là quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hóa vì sao? A. Quy lu t Giá tr ậ
ị điều tiết Giá cả trong dài hạn B. Quy lu t
ậ Giá trị điều tiết s n xu ả t hàng hoá ấ
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị V. TUẦN SỐ 05 Câu 1: S ng t ức lao độ
rở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
B. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn C. Trong nền s n ả xuất t cung t ự c ự p ấ D. Trong nền s n xu ả t l ấ ớn hiện đại
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì?
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
B. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức ao động do l
người công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
C. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra
và bị nhà tư bản chiếm không
D. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và
bị nhà tư bản chiếm không
Câu 3: Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu? A. Lao động B. Trao đổi C. Tiêu dùng D. Đầu tư
Câu 4: Giá trị mới của một đơn vị sản phẩm là: A. v+m B. m C. v D. c+v+m
Câu 5: Đâu là điều kiện ể
đ sức lao động trở thành hàng hoá? (Có thể chọn nhiều đáp án)
A. Người lao động phải được t do v ự ề thân thể
B. Người lao động bị tước đoạt hết TLSX
C. Người lao động bị thất nghiệp
D. Người lao động sở h u TLS ữ X Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Giá trị sức lao động của một công nhân được ký hiệu là gì? A. v B. m C. c D. w
Câu 7: Giá trị thặng dư do một công nhân tạo ra là gì? A. v B. m C. w D. c Câu 8: Mâu thu n t ẫ rong công th c chung c ứ ủa tư bản là: A. Mâu thuẫn giữa s n xu ả ất và lưu thông
B. Dường như lưu thông vừa tạo ra giá trị t ặng dư, vừ h
a không tạo ra giá trị th ặng dư
C. Mâu thuẫn giữa lưu thông và không lưu thông hàng hoá D. Mâu thu n g ẫ
iữa Giá trị và giá trị s ử dụng Câu 9: L a ch ự
ọn nào được coi là tư bản?
A. Tiền đầu tư bất động sản
B. Tiền chơi chứng khoán
C. Xe đạp để tập thể dục D. Xe máy để chạy grab
Câu 10: Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Người lao động và Nhà tư bản
B. Người lao động với nhau C. Nhà tư bản với nhau
D. Tất cả các phương án đều đúng Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VI. TUẦN SỐ 06
Câu 1: Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả ng cho thêm lương tương xứ
công nhân là phương pháp sản xuất GTTD nào? A. PPSX GTTD tương đối B. PPSX GTTD siêu ngạc h C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 2: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Các nhà tư bản với nhau B. Nhà tư bản ớ v i Lao động làm thuê
C. Các lao động làm thuê với nhau
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 3: Ứng dụng thành t u khoa h ự
ọc kỹ thuật vào sản xuất, t
ừ đó, nâng cao Năng suất lao
động xã hội, giảm giá trị sức lao động tạo ra một sản phẩm là phương thức nào? A. PPSX GTTD tương đối B. Tích luỹ tư bản C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với PPSX GTTD tuy i ệt đố
Câu 4: Rút ngắn thời gian lao động tất yếu đồng thời kéo dài thời gian lao động thặng dư
tương ứng là phương pháp sản xuất GTTD nào? A. PPSX GTTD tương đối B. PPSX GTTD siêu ngạc h C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 5: Loại GTTD nào phản ánh m i quan h ố
ệ giữa các Nhà tư bản với nhau? A. GTTD tương đối B. GTTD siêu ngạch C. GTTD tuy i ệt đố
D. Tất cả các phương án đều đúng Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Tập trung tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Người lao động làm thuê với nhau B. Nhà tư bản với nhau
C. Nhà tư bản và lao động làm thuê
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 7: Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa Nhà tư bản với công nhân làm thuê? A. GTTD tương đối B. GTTD siêu ngạch C. GTTD tuy i ệt đố
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 8: Điểm gi ng nh ố au gi a tích t ữ
ụ tư bản và tích luỹ tư bản là:
A. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Đều làm tăng thời gian lao động
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 9: Muốn có được GTTD siêu ngạch, Nhà tư bản phải:
A. Có Năng suất lao động cá biệt > Năng suất lao động thị trườn g
B. Rút ngắn thời gian lao động t t y
ấ ếu, kéo dài thời gian lao động th ăng dư
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không tr
ả thêm lương cho người công nhân
D. Có giá trị hàng hóa cá biệt > Giá trị hàng hóa thị trườn g
Câu 10: Mục đích của Chủ nghĩa tư bản là:
A. Sản xuất và chiếm đoạt giá trị th ặng dư
B. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị sức lao động
C. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị tư liệu sản xuất
D. Chiếm đoạt Giá trị sức lao động và Giá trị thặng dư Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VII. TUẦN SỐ 07
Nhà tư bản ngành cơ khí chế ạo máy đã t
ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản
9/1, và có trình độ bóc l t 188%. V ộ
ề sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chu i s ỗ ản
xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10%, nên nhà
tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao
động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí s n ả xuất là 3.960.000$.
Câu 1: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %? A. 200 B. 220 C. 230 D. 240 Câu 2: T ng chi ph ổ
í Nhân công về sau là bao nhiêu USD? A. 370000 B. 360000 C. 350000 D. 340000
Câu 3: Tổng chi phí Tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD? A. 3600000 B. 3700000 C. 3800000 D. 3500000 Câu 4: Kh ng Giá tr ối lượ
ị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD? A. 752000 B. 753000 C. 751000 D. 756000 Câu 5: Kh ng Giá tr ối lượ
ị thặng dư về sau là bao nhiêu USD? A. 794000 B. 793000 Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị C. 792000 D. 796000
Câu 6: Tỷ suất Lợi nhuận về sau là bao nhiêu %? A. 25 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 7: S
ự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp dụng phương pháp gì?
A. PPSX Giá trị thặng dư tuyệt đối B. PPSX Giá trị th i ặng dư tương đố C. Tích luỹ tư bản
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với Sản xuất GTTD tuy i ệt đố
Câu 8: Tổng chi phí Nhân công ban đầu là bao nhiêu USD? A. 600000 B. 300000 C. 500000 D. 400000
Câu 9: Giá trị t ng s ổ
ản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD? A. 4752000 B. 4756000 C. 4754000 D. 4852000
Câu 10: Chi phí S n xu ả t ấ về sau là bao nhiêu? A. 3995200 B. 3968500 C. 3960000 D. 3971000 Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VIII. TUẦN SỐ 08
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 240% và thuê 250 công nhân làm việc, mỗi công
nhân tạo nên giá trị mới là 4080 USD. Sau đó, 80% giá trị t ặ
h ng dư được dùng để tích lũy
tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 17/3 lên thành 143/18, trong khi tiền lương công nhân gi nguyên. K ữ ết qu v ả ề sau tỷ su t l ấ ợi nhuận ạ đ t 47%
Câu 1: Tổng chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD? A. 287000 B. 288000 C. 289000 D. 290000 Câu 2: T ng Chi phí S ổ n xu ả
ất về sau là bao nhiêu USD? A. 2576000 B. 2586000 C. 2579000 D. 2578000
Câu 3: Tỷ suất lợi nhu u là ận ban đầ bao nhiêu %? A. 50 B. 46 C. 36 D. 52 Câu 4: Kh ng Giá tr ối lượ
ị thặng dư về sau là bao nhiêu USD? A. 1211720 B. 1210720 C. 1310720 D. 1310820 Câu 5: S
ự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp d ụng phương pháp gì?
A. PPSX Giá trị thặng dư tuyệt đối B. PPSX Giá trị th i ặng dư tương đố C. Tích luỹ tư bản
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với S n xu ả t GTTD tuy ấ ệt đối Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Tổng chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD? A. 400000 B. 300000 C. 500000 D. 600000
Câu 7: Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %? A. 322 B. 350 C. 400 D. 420 Câu 8: S
ố lượng công nhân bị sa thải dẫn tới thất nghiệp là bao nhiêu người? A. 50 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 9: Kh ng Giá tr ối lượ
ị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD? A. 720000 B. 730000 C. 740000 D. 750000
Câu 10: Chi phí S n xu ả t ấ về sau là bao nhiêu? A. 2288000 B. 3968500 C. 3960000 Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị D. 3971000 Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị IX. TUẦN SỐ 09
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu ạo tư bả t n 4/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới 1.800.000 USD. Sau đó, nhà tư bản
lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 37,5% tư liệu ả s n xuất, đồng thời
kéo dài thêm 37,5% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng cách
đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 37,5%, trong khi năng suất lao động không đổi.
Câu 1: Thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút? A. 160 B. 180 C. 170 D. 150
Câu 2: Thời gian lao động t t y
ấ ếu về sau là bao nhiêu phút? A. 150 B. 160 C. 170 D. 140
Câu 3: Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút? A. 350 B. 340 C. 320 D. 300
Câu 4: Thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút? A. 300 B. 600 C. 400 D. 500
Câu 5: Thời gian lao động một ngày về sau là bao nhiêu phút? A. 680 B. 660 C. 670 D. 690
Câu 6: Tổng Chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị A. 400000 B. 600000 C. 500000 D. 700000
Câu 7: T ng Chi phí nhâ ổ
n công về sau là bao nhiêu USD? A. 500000 B. 600000 C. 700000 D. 800000 Câu 8: Kh ng giá tr ối lượ
ị thặng dư (quy mô bóc lột) về sau là bao nhiêu USD? A. 1874200 B. 1876000 C. 1875000 D. 1873400
Câu 9: Chi phí Tư liệu sản xuất (giá trị u là bao nhiêu USD? cũ) ban đầ A. 2400000 B. 2600000 C. 2500000 D. 2700000
Câu 10: Chi phí s n xu ả
ất về sau là bao nhiêu USD? A. 3900000 B. 4000000 C. 3800000 D. 3600000
Câu 11: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD? Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị A. 4200000 B. 4300000 C. 4000000 D. 4500000
Câu 12: Giá trị tổng sản phẩm về sau là bao nhiêu USD? A. 2576000 B. 2586000 C. 5775000 D. 2578000 Câu 13: Tỷ su t l ấ ợi nhu u là bao nhiêu %? ận ban đầ A. 2478000 B. 2477000 C. 2476000 D. 2475000 Câu 14: Tỷ su t l ấ ợi nhu u là bao nhiêu %? ận ban đầ A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 15: Khối lượng giá trị thặng dư về sau tăng lên bao nhiêu USD? A. 680000 B. 675000 C. 670000 D. 690000
Câu 16: Giá trị thặng dư được dùng để tích luỹ là bao nhiêu USD? A. 900000 B. 300000 C. 800000 D. 600000
Câu 17: Tỷ lệ tích luỹ là bao nhiêu %? Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị A. 75 B. 80 C. 65 D. 60
Câu 18: Tỷ su t Giá tr ấ
ị thặng dư về sau thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 312,5% B. Tăng thêm 137,5% C. Không đổi D. Tăng gấp 1.5 l n ầ
Câu 19: Vì sao tỷ su t Giá tr ấ ị thặng dư thay đổi? A. Do NTB áp d i ụng PPSX GTTD tương đố
B. Do NTB áp dụng PPSX GTTD tuy i ệt đố
C. Do NTB tích luỹ tư bản làm Cấu ạ t o ữu cơ tư bản tăng h D. Do NTB v a
ừ tích luỹ tư bản v a áp d ừ ụng PPSX GTTD tuy i ệt đố Câu 20: Tỷ su t l ấ ợi nhu n v ậ
ề sau thay đổi như thế nào? A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng 0 Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị X. TUẦN SỐ 10
Câu 1: Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ sau chiến tranh thế giới th 2 ứ Câu 2: n
Tư bả tài chính thực hiện cơ chế uỷ thác b n thông qua Qu
ằng cách đầu tư tư bả ỹ đầu tư. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
Câu 3: Xuất kh u hàng hoá là: ẩ
A. Bán hàng hoá ở nước ngoài
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
D. Tất cả các phương án đều sai Câu 4: Điểm gi ng g ố i a t
ữ ổ chức độc quyền dưới hình thức Trust và Cartel là gì?
A. Đều có khả năng thao túng một ngành hàng
B. Đều thống nhất về khâu tiêu thụ hàng hoá C. Đều ộ
đ c lập về khâu sản xuất
D. Đều thống nhất về khâu mua các yếu tố đầu vào
Câu 5: Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứu về Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? A. Adam Smith B. Karl Marx C. Friedrich Engels D. Vladimir Ilyich Lenin
Câu 6: Điểm gi ng nh ố
au gi a Concern và Conglomerate là gì? ữ
A. Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi ph i nhi ố ều ngành hàng
B. Concern và Conglomerate là t
ổ chức độc quyền chi phối m t ngành hàng ộ
C. Concern và Conglomerate có khả năng thao túng thị trường toàn c u ầ Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
D. Concern và Conglomerate là các tập đoàn đa quốc gia, xuyên quốc gia
Câu 7: Hoạt động nào là xu t kh ấ ẩu tư bản tr c ti ự ếp ?
A. Đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
B. Thiết lập cơ sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
C. Mua lại các công ty đang hoạt động ở nước ngoài
D. Cho doanh nghiệp nước ngoài vay v n kinh doanh ố
Câu 8: Tập đoàn Unilever xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất hoá
mỹ phẩm. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản cho vay
C. Xuất khẩu tư bản tr c ti ự ếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước
Câu 9: Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? A. Cartel và Syndicate B. Sydicate và Trust C. Trust và Cartel D. Concern và Cartel
Câu 10: Điểm khác biệt gi a ữ hai hình thức t ổ chức đ c quy ộ
ền Concern và Conglomerate đó là:
A. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thu t còn các ngành c ậ ủa Conglomerate
không nhất thiết ph i liên h ả ệ về kỹ thuật B. Concern chi ph i th ố ị trườ ầ
ng toàn c u còn Conglomerate chi ph i ố thị trường trong phạm vi mộ ố t qu c gia
C. Các ngành của Concern không nhất thiết liên hệ về kỹ thu t còn cá ậ c ngành của
Conglomerate nhất thiết phải liên hệ về kỹ thuật
D. Concern chi phối thị trường mộ ố
t qu c gia còn Conglomerate chi phối thị trường toàn cầu
Câu 11: Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản?
A. Trung Quốc đầu tư Nhà máy sản xu n tho ất Điệ
ại Huawei tại thung lũng Silicon
B. Tesla đầu tư nhà máy sản xuất xe điện ở Trung Quốc
C. Việt Nam xuất khẩu giày da sang châu Âu
D. Viettel thành lập công ty Unitel tại Lào Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 12: Tư bản tài chính là s thâm nh ự p, dung h ậ ợp lẫn nhau giữa:
A. Tư bản độc quyền công nghiệp với nhau
B. Tư bản độc quyền ngân hàng với nhau C. Tư bản độc quyề ệp & Tư bả n công nghi n độc quyền ngân hàng
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 13: Tư bản tài chính thực hiện cơ chế tham d b ự ằng cách nắm gi c ữ ổ phần khống chế nhiều tổ chức đ c quy ộ
ền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
Câu 14: Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản và xuất kh u hàng hoá: ẩ
A. Đều đầu tư vốn kinh doanh ở nước ngoài
B. Đều bán hàng hoá ở nước ngoài
C. Đều sản xu t hàng hoá ấ ở nước ngoài
D. Đều nhập nguyên v t li ậ ệu nước ngoài Câu 15: S khác b ự iệt gi a hai hình th ữ
ức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là:
A. Các thành viên của Syndicate độc lập về s n xu ả
ất, còn các thành viên của Trust đều
thống nhất về mua các yếu t
ố đầu vào, sản xuất và tiêu thụ u ra đầ
B. Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng m
t ngành hàng, còn Trust là t ộ ổ chức độc
quyền thao túng nhiều ngành hàng
C. Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một qu c gi ố a, còn Trust là t ổ chức ộ
đ c quyền chi phối thị trường toàn cầu
D. Tất cả các phương án đều sai Câu 16: Xu t kh ấ ẩu tư bản là:
A. Sản xuất Giá trị thặng dư ở trong nước và th c
ự hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài B. Sản xuất Giá trị th
ặng dư ở nước ngoài và th c ự hiện Giá trị th ặng dư ở trong nước
C. Sản xuất Giá trị thặng dư và thực hiện Giá trị th ặng dư ở nước ngoài
D. Sản xuất Gía trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
Câu 17: Các thành viên tham gia vào Trust thống nh t v ấ ới nhau về: Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị A. Mua hàng hoá đầu vào B. Sản xuất hàng hoá C. Tiêu thụ hàng hoá
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 18: Các thành viên tham gia vào Syndicate không th ng nh ố t v ấ ới nhau về: A. Mua hàng hoá đầu vào B. Sản xuất hàng hoá C. Tiêu thụ hàng hoá
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 19: Các thành viên tham gia vào t
ổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với nhau về: A. Mua hàng hoá đầu vào B. Sản xuất hàng hoá C. Tiêu thụ hàng hoá
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 20: Tư bản tài chính là đặc điểm kinh tế của giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa tư bản thời kỳ sơ khai
D. Tất cả phương án đều đúng Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 26
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị XI. TUẦN SỐ 11
Câu 1: Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường? A. Đúng B. Sai
Câu 2: Kinh tế thị trường định hướng Xã h i ch ộ
ủ nghĩa là nền kinh tế mở và hội nhập. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
Câu 3: Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo?
A. Phân phối theo phúc lợi B. Phân phối theo v n ố góp
C. Phân phối theo lao độn g D. Tất cả đều sai
Câu 4: Thành ph n kinh t ầ ế nào n m vai trò c ắ hủ o tron đạ
g nền KTTT Tư bản chủ nghĩa? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế ỗ h n hợp C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài
Câu 5: Mục đích của KTTT định hướng Xã hội chủ nghĩa là: A. Xây d ng CSVCKT c ự
ủa CNTB; đặt lợi ích của các T n lên trên ập đoàn tư bả B. Lợi nhuận ộ
đ c quyền cao; đặt lợi ích của nhân dân lên trên C. Xây dựng CSVCKT đạt t l
năng suất cao; đặ ợi ích của các T n lên trên ập đoàn tư bả D. Xây d ng CSVCKT c ự
ủa CNXH; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
Câu 6: Trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo?
A. Phân phối theo lao động B. Phân phối theo v n ố góp C. Phân ph i theo phúc l ố ợi D. Tất cả đều sai Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 27
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 7: Kinh tế thị n ch trường Tư bả ủ m b nghĩa ưu tiên đả o quy ả ền lợi của ai? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Nhân dân lao động
Câu 8: Nền KTTT định h ớng XHCN đượ ư c vận hành theo:
A. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước định hướng XHCN B. Hệ thống t
ự điều tiết thông qua các quy luật khác quan của thị trường
C. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
D. Sự điều tiết hoàn toàn c ộ ng c ủa Nhà nước do Đả ng sản lãnh đạo
Câu 9: Kinh tế thị trường định hướng Tư bản chủ có s nghĩa
ự điều tiết của Nhà nước Tư sản. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
Câu 10: Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ o t đạ
rong nền KTTT định hướng XHCN? A. Kinh tế hỗn hợp B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế nhà nước Tài liệu đư c chia s ợ
ẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 28