








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46090862 BÀI TẬP ÔN THI 
Bài 1: Cho biết tổng hệ số đóng góp của vốn và lao động là bằng 1 và số liệu các Doanh nghiệp như sau   
Tính mức đóng góp của K, L, TFP vào trong tốc độ tăng trưởng sản lượng của các DN?   May mặc 
 + = 1 => = 1 – 0.54 = 0.46 
gY = gTFP + x gK + x gL 4 = gTFP + 0.54 x 4.44 + 0.46 x 2.61 gTFP = 0.4018  0.4018  %TFP =   x 100% = 10.045%  0.54  %K  = x 100% = 59.94% 
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 10.045 – 59.94 = 30.015%   Cà phê 
 + = 1 => = 1 – 0.45 = 0.55 
gY = gTFP + x gK + x gL 3.5 = gTFP + 0.45 x 4.22 + 0.55 x 2.36 gTFP = 0.303  0.303    %TFP =   x 100% = 8.7%  3.5  0.45  %K = x 100% = 54.3%  3.5 
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 8.7 – 54.3 = 37%   Gỗ 
 + = 1 => = 1 – 0.52 = 0.48 
gY = gTFP + x gK + x gL 5 = gTFP + 0.52 x 5.77 + 0.48 x 3.13 gTFP = 0.4972  0.4972  %TFP =   x 100% = 9.9%  0.52  %K  = x 100% = 60% 
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 9.9 – 60 = 30.1%   Máy tính 
 + = 1 => = 1 – 0.6 = 0.4 
gY = gTFP + x gK + x gL 6 = gTFP + 0.6 x 5 + 0.4 x 2.5 gTFP = 2 %TFP =   x 100% = 33.3%  0.6  %K  = x 100% = 50% 
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 33.3 – 50 = 16.7%    lOMoAR cPSD| 46090862  Gạo 
 + = 1 => = 1 – 0.7 = 0.3 
gY = gTFP + x gK + x gL 7 = gTFP + 0.7 x 6 + 0.3 x 6.67 gTFP = 0.799  0.799  %TFP =   x 100% = 11.4%  0.7  %K  = x 100% = 60% 
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 11.4 – 60 = 28.6% 
Bài 2: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau    Biết rằng: 
- Vốn sản xuất của PA1 chiếm 1/7 vốn đầu tư. Trong đó, vốn lưu động chiếm 80% và vốn cố địnhchiếm  20% vốn sản xuất. 
- Khi sản lượng tăng gấp đôi, vốn lưu động tăng gấp đôi và vốn cố định chỉ tăng thêm 20% 
Tính suất hao phí vốn đầu tư, suất hao phí vốn lưu động và suất hao phí vốn cố định cho từng phương án.    (1)  (2)  (3)  Suất hao phí  V  V  V  vốn đầu tư  Hvđt =  đt =35000=1400  Hvđt =  đt =60000=1200  Hvđt =  đt =110000=1100    Q  25    Q  50    Q  100  Q(3) = 2 x Q(2)  V Q(2) = 2 x Q(1)  sx =  =5000   Vlđ = 8000 x 2 = 16000   V  Vlđ = 4000 x 2 = 8000  lđ = 5000 x 80% = 4000  Suất hao phí   Vcđ = 1200 x 120% = 1440   V  Vcđ = 1000 x 120% = 1200  cđ = 5000 x 20% = 1000  vốn lưu động  V  V  V  H Hvlđ =  lđ =8000=160  Hvlđ =  vlđ =  lđ =16000=160  lđ =4000=160    Q  50    Q  25    Q  100  Suất hao phí  V  V  V  vốn cố động  H Hvcđ =  cđ =1440=14.4  vcđ =  cđ =1000=40  Hvcđ =  cđ =1200=24    Q  100    Q  25    Q  50 
Bài 3: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau   
Tính suất hao phí vốn đầu tư, vốn sản xuất, vốn lưu động và vốn cố định cho từng phương án. Hãy chọn 
phương án hiệu quả nhất?    (1)  (2)  Suất hao phí vốn  V  V  đầu tư    lOMoAR cPSD| 46090862 Hvđt =  đt =2200=10  Hvđt =  đt =2400=10    Q  220    Q  24  Suất hao phí vốn  V  V  sản xuất  H Hvsx =  sx =648=2.7  vsx = 
sx =572=2.6 < Hvsx (2) => Chọn  Q  240    Q  220 
NVL+haomòn=572−66−44=462 
NVL+haomòn=648−72−36=540  NVL  NVL  =3.2 haomòn  =4 hao mòn      NVL haomòn=110  NVL haomòn=108  Suất hao phí vốn  lưu động   {  =352   {  =432  V  V  Hvlđ =  lđ =66+352=1.9  Hvlđ =  lđ =72+432=2.1    Q  220    Q  240  Suất hao phí vốn  V  V  cố động  Hvcđ =  cđ =44+110=0.7  Hvcđ =  cđ =36+108=0.6    Q  220    Q  240 
Bài 4: : Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau   
Tính suất suất hao phí vốn đầu tư hàng năm và thời gian hoàn vốn đầu tư. Hãy chọn phương án hiệu quả  nhất?    (1)  (2)  Suất hao phí  V  V  vốn đầu tư  Hvđt =  đt =75+72=0.82  Hvđt =  đt =90+150=1.07    Q  180    Q  225 
Lợi nhuận: P = (900 – 600 – 75) x 180 
Lợi nhuận: P = (825 – 540 – 60) x 225   = 40500  triệu = 40.5   =  50625 triệu  tỷ  = 50.625 tỷ  Thời gian  Khấu hao cơ bản: K Khấu hao cb: K hoàn vốn đầu  C = +=7.875 tỷ  C = +=11.625 tỷ  tư  V  V  T TV =  đt =90+150 V =  đt =  75+72 =3  =3.9 năm 
năm < 3.9 => P+KC  40.5+7.875 Chọn    P+KC  50.625+11.625 
Bài 5: Cho các số liệu của 3 DN sản xuất thép như sau    lOMoAR cPSD| 46090862   Tính: 
a) Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu b) 
Khấu hao cơ bản hàng năm.   Doanh nghiệp 1: 
Lợi nhuận: P = 2000 x 15 – (30 x 2 x 10-3 x 2000 + 2000 x 11) – 0.5 x 2000 = 6880 triệu 
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =6880 x10−3 x100%=4.59%  150  6880   
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ= −3 x 100%=31.1%   
30 x 2x10 x 2000+2000 x11  6880 
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=2000x 15 x100%=22.9% 
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 150 x 103 – 6880 = 8120 triệu   Doanh nghiệp 2: 
Lợi nhuận: P = 4000 x 15 – (50 x 2 x 10-3 x 4000 + 4000 x 10) – 0.5 x 4000 = 17600 triệu 
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =17600 x10−3 x100%=7.04 %  250  17600  =  
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ −3 x 100%=43.56%   
50 x2 x10 x 4000+4000x 10  17600 
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=4000 x15 x 100%=29.33% 
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 250 x 103 – 17600 = 7400 triệu   Doanh nghiệp 3: 
Lợi nhuận: P = 8000 x 15 – (100 x 2 x 10-3 x 8000 + 8000 x 9) – 0.5 x 8000 = 42400 triệu 
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =42400x 10−3 x 100%=8.48%  500  42400  =  
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ −3 x100%=57.61%   
100 x2 x10 x 8000+8000 x9  42400 
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=8000x 15 x100%=35.33%    lOMoAR cPSD| 46090862
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 500 x 103 – 42400 = 7600 triệu 
Bài 6: Có 2 phương án về công suất của doanh nghiệp như sau   
Cơ cấu CPSX của PA1 là 25% VCĐ, 75% VLĐ. Sản phẩm tăng gấp đôi thì VCĐ tăng 30% và VLĐ 
tăng gấp đôi. Tính: 
a) Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu b) 
Khấu hao cơ bản hàng năm.   Phương án 1: 
Lợi nhuận: P = 8000 x 160 x 10-3 – (1120 + 1120 x 8%) – 2% x 8000 x 160 x 10-3 + 20 = 64.8 triệu  64.8  =  
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV  −3 x 100%=11.57%    70 x10 x 8000  64.8 
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ=
1120+1120 x 8% x 100%=5.36%  64.8  =   
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd −3 x 100%=5.06%  8000x 160x 10    V đt 
70x 10−3 x8000    Khấu hao cơ bản: TV =   5 =   KC = 47.2 triệu    P+KC  64.8+KC 
(*) Vsx = 1120 {VVcđlđ==11201120xx7525%%==840280   Doanh nghiệp 2: 
Q(2) = 2 x Q(1) {V cđV=lđ=280840x130x 2=%1680=364 Vsx = 364 + 1680 = 2044 
Lợi nhuận: P = 16000 x 160 x 10-3 – (2044 + 2044 x 6%) – 2% x 16000 x 160 x 10-3 + 30 = 372.16 triệu  372.16  =  
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV  −3 x100%=19.38%    120 x10 x 16000  372.16 
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ=
2044+2044 x6 % x 100%=17.18%  372.16    lOMoAR cPSD| 46090862 =   
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd −3 x 100%=14.54 %  16000 x 160x 10    V đt 
120x 10−3 x16000    Khấu hao cơ bản: TV =   5 =   KC = 11.84 triệu    P+KC  372.16+K C 
Bài 7: Một công ty đang cân nhắc một dự án có thời hạn 4 năm với những thông tin liên quan tới dự án đó  như sau: 
– Vốn đầu tư ban đầu cho dự án đó (năm 0) là 6 tỷ 
– Cuối năm thứ 1, phải bổ sung VLĐ là 0,5 tỷ. Số VLĐ này sẽ được thu hồi ở năm cuối cùng của dự án– 
Trong suốt 4 năm, mỗi năm sẽ tạo ra dòng tiền 2 tỷ/năm 
– Tỷ lệ chiết khấu: E = 10%Tính NPV và NFV của dự án.  Năm  0  1  2  3  4  B    2  2  2  2  C  6  0.5        1 + E  1.1          (1 + E)i  1  1.1  1.21  1.331  1.4641  (1 + E) i - n  0.68  0.75  0.83  0.91  1  2    NPV=++ ++=0.227    1.21 1.331 1.4641   2  2   NFV=++   +  +=0.284    0.83 0.91 
Bài 8: Một doanh nghiệp có các dữ liệu sau : 
Năm 2015: Doanh thu bình quân đầu người = 72 triệu và quy mô doanh nghiệp là 200 người 
Dự kiến 2023: Doanh thu bình quân đầu người = 120 triệu và quy mô doanh nghiệp là 250 người ICOR  = 3.5 
Tính vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức doanh thu bình quân đầu người năm 2023 như dự kiến?  ∆ K  ICOR= =3.5=¿∆ K=54600 
250x 120−72 x200 
Bài 9: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau   
Chi phí sản xuất ở PA1: 70% là chi phí lưu động, 30% là chi phí cố định. Khi công suất tăng gấp đôi, chi 
phí lưu động cũng tăng gấp đôi, chi phí cố định chỉ tăng thêm 20%. Hãy tính ít nhất 3 chỉ tiêu để chọn 
phương án hiệu quả nhất?    lOMoAR cPSD| 46090862
 Phương án 1: Chi phí sản xuất = 5000 triệu => {lưuđộng=5000x70%=3500 cố 
định=5000x30%=1500 
 Phương án 2: Q(2) = 2Q(1) => {lưuđộng=3500x 2=7000 => chi phí sản xuất = 8800 cố 
định=1500x 1.2=1800 
 Phương án 3: Q(3) = 2Q(2) => {lưuđộng=7000x 2=14000 => chi phí sản xuất = 16160 cố 
định=1800x 1.2=2160 
1. SUẤT HAO PHÍ VỐN (đồng/sản phẩm) 9  12.5x 10    HV (1) =  3 = 125000  100x 10  15x 109    HV (2) =  3 = 75000  200x 10  20 x109    HV (3) =  3 = 50000  400 x10 
Vì HV (1) > HV (2) > HV (3) (125000 > 75000 > 50000) nên chọn phương án 3. 
2. THỜI GIAN HOÀN VỐN (năm) 
P1 = 100 x 90 – 5000 – 30 x 0.5 x 100 – 0.6 x 103 = 1900 triệu    V 1  12500     TV1 =  =   = 5.7 năm    P1+K1  1900+300 
P2 = 200 x 90 – 8800 – 70 x 0.45 x 200 – 0.7 x 103 = 2200 triệu    V2  15000     TV2 =  =   = 6.1 năm  P2+K2 2200+250 
P3 = 400 x 90 – 16160 – 100 x 0.4 x 400 – 1 x 103 = 2840 triệu    V3  20000     TV3 =  =   = 6.6 năm    P3+K3  2840+200 
Vì TV1 < TV2 < TV3 (5.7 < 6.1 < 6.6) nên chọn phương án 1. 
3. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO VỐN (%)  P1  1900    DV (1) =  =   x 100% = 15.2%    V1 12500    P2  2200    DV (2) =  =   x 100% = 14.7%    V2 15000    lOMoAR cPSD| 46090862   P3  2840    DV (3) =  =   x 100% = 14.2%    V3 20000 
Vì DV (1) > DV (2) > DV (3) (15.2 > 14.7 > 14.2) nên chọn phương án 1 
Bài 10: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau   
Hãy so sánh các chỉ tiêu Hv, Dv, Dz và NPV và lựa chọn phương án khà thi nhất? 
1. SUẤT HAO PHÍ VỐN HV (nghìn đồng/sản phẩm)  HV (1) =   = 9.5  HV (2) =   = 10 
Vì HV (1) < HV (2) (9.5 < 10) nên chọn phương án 1. 
2. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO VỐN ĐẦU TƯ DV (%) 
P1 = 110 x 300 x 5 – 286 x 110 x 5 = 7700 triệu  P1 7700     DV (1) =  =   = 1.48  V1 5200 
P2 = 120 x 300 x 5 – 285 x 120 x 5 = 9000 triệu    P2 9000     DV (2) =  =   = 1.5    V2 6000 
Vì DV (1) < DV (2) (1.48 < 1.5) nên chọn phương án 2 
3. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO CHI PHÍ SẢN XUẤT DZ (%)    P1  7700  DZ (1) =  = x 100% = 4.9% 
Z1 286 x110 x5    P2  9000    DZ (2) =  = x 100% = 5.3%    Z2  285 x120 x5 
Vì DZ (1) < DZ (2) (4.9 < 5.3) nên chọn phương án 2 
4. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG NPV  Năm  0  1  2  3  4  5  B    33000  33000  33000  33000  33000    lOMoAR cPSD| 46090862 C (đầu tư)  2080    1560  1560      C (cpsx)    31460  31460  31460  31460  31460  1 + E  1.1            (1 + E) i - n  1  1.1  1.21  1.331  1.4641  1.61051  NPV1=−2080+ + + + + =129  Năm  0  1  2  3  4  5  B    36000  36000  36000  36000  36000  C (đầu tư)  1800    1800  2400      C (cpsx)    34200  34200  34200  34200  34200  1 + E  1.1            (1 + E) i - n  1  1.1  1.21  1.331  1.4641  1.61051  NPV2=−1800+ + + + + =173 
Vì NPV1 < NPV2 (1296.5 < 1732.7) nên chọn phương án 2.  
