Tài liệu Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Một doanh nghiệp có các dữ liệu sau :Năm 2015: Doanh thu bình quân đầu người = 72 triệu và quy mô doanh nghiệp là 200 ngườiDự kiến 2023: Doanh thu bình quân đầu người = 120 triệu và quy mô doanh nghiệp là 250 người ICOR = 3.5Tính vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức doanh thu bình quân đầu người năm 2023 như dự kiến? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46090862 BÀI TẬP ÔN THI
Bài 1: Cho biết tổng hệ số đóng góp của vốn và lao động là bằng 1 và số liệu các Doanh nghiệp như sau
Tính mức đóng góp của K, L, TFP vào trong tốc độ tăng trưởng sản lượng của các DN? May mặc
+ = 1 => = 1 – 0.54 = 0.46
gY = gTFP + x gK + x gL 4 = gTFP + 0.54 x 4.44 + 0.46 x 2.61 gTFP = 0.4018 0.4018 %TFP = x 100% = 10.045% 0.54 %K = x 100% = 59.94%
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 10.045 – 59.94 = 30.015% Cà phê
+ = 1 => = 1 – 0.45 = 0.55
gY = gTFP + x gK + x gL 3.5 = gTFP + 0.45 x 4.22 + 0.55 x 2.36 gTFP = 0.303 0.303 %TFP = x 100% = 8.7% 3.5 0.45 %K = x 100% = 54.3% 3.5
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 8.7 – 54.3 = 37% Gỗ
+ = 1 => = 1 – 0.52 = 0.48
gY = gTFP + x gK + x gL 5 = gTFP + 0.52 x 5.77 + 0.48 x 3.13 gTFP = 0.4972 0.4972 %TFP = x 100% = 9.9% 0.52 %K = x 100% = 60%
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 9.9 – 60 = 30.1% Máy tính
+ = 1 => = 1 – 0.6 = 0.4
gY = gTFP + x gK + x gL 6 = gTFP + 0.6 x 5 + 0.4 x 2.5 gTFP = 2 %TFP = x 100% = 33.3% 0.6 %K = x 100% = 50%
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 33.3 – 50 = 16.7% lOMoAR cPSD| 46090862 Gạo
+ = 1 => = 1 – 0.7 = 0.3
gY = gTFP + x gK + x gL 7 = gTFP + 0.7 x 6 + 0.3 x 6.67 gTFP = 0.799 0.799 %TFP = x 100% = 11.4% 0.7 %K = x 100% = 60%
%L = 100 - %TFP - %K = 100 – 11.4 – 60 = 28.6%
Bài 2: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau Biết rằng:
- Vốn sản xuất của PA1 chiếm 1/7 vốn đầu tư. Trong đó, vốn lưu động chiếm 80% và vốn cố địnhchiếm 20% vốn sản xuất.
- Khi sản lượng tăng gấp đôi, vốn lưu động tăng gấp đôi và vốn cố định chỉ tăng thêm 20%
Tính suất hao phí vốn đầu tư, suất hao phí vốn lưu động và suất hao phí vốn cố định cho từng phương án. (1) (2) (3) Suất hao phí V V V vốn đầu tư Hvđt = đt =35000=1400 Hvđt = đt =60000=1200 Hvđt = đt =110000=1100 Q 25 Q 50 Q 100 Q(3) = 2 x Q(2) V Q(2) = 2 x Q(1) sx = =5000 Vlđ = 8000 x 2 = 16000 V Vlđ = 4000 x 2 = 8000 lđ = 5000 x 80% = 4000 Suất hao phí Vcđ = 1200 x 120% = 1440 V Vcđ = 1000 x 120% = 1200 cđ = 5000 x 20% = 1000 vốn lưu động V V V H Hvlđ = lđ =8000=160 Hvlđ = vlđ = lđ =16000=160 lđ =4000=160 Q 50 Q 25 Q 100 Suất hao phí V V V vốn cố động H Hvcđ = cđ =1440=14.4 vcđ = cđ =1000=40 Hvcđ = cđ =1200=24 Q 100 Q 25 Q 50
Bài 3: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau
Tính suất hao phí vốn đầu tư, vốn sản xuất, vốn lưu động và vốn cố định cho từng phương án. Hãy chọn
phương án hiệu quả nhất? (1) (2) Suất hao phí vốn V V đầu tư lOMoAR cPSD| 46090862 Hvđt = đt =2200=10 Hvđt = đt =2400=10 Q 220 Q 24 Suất hao phí vốn V V sản xuất H Hvsx = sx =648=2.7 vsx =
sx =572=2.6 < Hvsx (2) => Chọn Q 240 Q 220
NVL+haomòn=572−66−44=462
NVL+haomòn=648−72−36=540 NVL NVL =3.2 haomòn =4 hao mòn NVL haomòn=110 NVL haomòn=108 Suất hao phí vốn lưu động { =352 { =432 V V Hvlđ = lđ =66+352=1.9 Hvlđ = lđ =72+432=2.1 Q 220 Q 240 Suất hao phí vốn V V cố động Hvcđ = cđ =44+110=0.7 Hvcđ = cđ =36+108=0.6 Q 220 Q 240
Bài 4: : Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau
Tính suất suất hao phí vốn đầu tư hàng năm và thời gian hoàn vốn đầu tư. Hãy chọn phương án hiệu quả nhất? (1) (2) Suất hao phí V V vốn đầu tư Hvđt = đt =75+72=0.82 Hvđt = đt =90+150=1.07 Q 180 Q 225
Lợi nhuận: P = (900 – 600 – 75) x 180
Lợi nhuận: P = (825 – 540 – 60) x 225 = 40500 triệu = 40.5 = 50625 triệu tỷ = 50.625 tỷ Thời gian Khấu hao cơ bản: K Khấu hao cb: K hoàn vốn đầu C = +=7.875 tỷ C = +=11.625 tỷ tư V V T TV = đt =90+150 V = đt = 75+72 =3 =3.9 năm
năm < 3.9 => P+KC 40.5+7.875 Chọn P+KC 50.625+11.625
Bài 5: Cho các số liệu của 3 DN sản xuất thép như sau lOMoAR cPSD| 46090862 Tính:
a) Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu b)
Khấu hao cơ bản hàng năm. Doanh nghiệp 1:
Lợi nhuận: P = 2000 x 15 – (30 x 2 x 10-3 x 2000 + 2000 x 11) – 0.5 x 2000 = 6880 triệu
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =6880 x10−3 x100%=4.59% 150 6880
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ= −3 x 100%=31.1%
30 x 2x10 x 2000+2000 x11 6880
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=2000x 15 x100%=22.9%
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 150 x 103 – 6880 = 8120 triệu Doanh nghiệp 2:
Lợi nhuận: P = 4000 x 15 – (50 x 2 x 10-3 x 4000 + 4000 x 10) – 0.5 x 4000 = 17600 triệu
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =17600 x10−3 x100%=7.04 % 250 17600 =
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ −3 x 100%=43.56%
50 x2 x10 x 4000+4000x 10 17600
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=4000 x15 x 100%=29.33%
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 250 x 103 – 17600 = 7400 triệu Doanh nghiệp 3:
Lợi nhuận: P = 8000 x 15 – (100 x 2 x 10-3 x 8000 + 8000 x 9) – 0.5 x 8000 = 42400 triệu
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV =42400x 10−3 x 100%=8.48% 500 42400 =
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ −3 x100%=57.61%
100 x2 x10 x 8000+8000 x9 42400
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd=8000x 15 x100%=35.33% lOMoAR cPSD| 46090862
Khấu hao cơ bản: KC = E x Vdt – P = 0.1 x 500 x 103 – 42400 = 7600 triệu
Bài 6: Có 2 phương án về công suất của doanh nghiệp như sau
Cơ cấu CPSX của PA1 là 25% VCĐ, 75% VLĐ. Sản phẩm tăng gấp đôi thì VCĐ tăng 30% và VLĐ
tăng gấp đôi. Tính:
a) Lợi nhuận; Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư, theo chi phí sản xuất và theo doanh thu b)
Khấu hao cơ bản hàng năm. Phương án 1:
Lợi nhuận: P = 8000 x 160 x 10-3 – (1120 + 1120 x 8%) – 2% x 8000 x 160 x 10-3 + 20 = 64.8 triệu 64.8 =
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV −3 x 100%=11.57% 70 x10 x 8000 64.8
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ=
1120+1120 x 8% x 100%=5.36% 64.8 =
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd −3 x 100%=5.06% 8000x 160x 10 V đt
70x 10−3 x8000 Khấu hao cơ bản: TV = 5 = KC = 47.2 triệu P+KC 64.8+KC
(*) Vsx = 1120 {VVcđlđ==11201120xx7525%%==840280 Doanh nghiệp 2:
Q(2) = 2 x Q(1) {V cđV=lđ=280840x130x 2=%1680=364 Vsx = 364 + 1680 = 2044
Lợi nhuận: P = 16000 x 160 x 10-3 – (2044 + 2044 x 6%) – 2% x 16000 x 160 x 10-3 + 30 = 372.16 triệu 372.16 =
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn đầu tư: DV −3 x100%=19.38% 120 x10 x 16000 372.16
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí sản xuất: DZ=
2044+2044 x6 % x 100%=17.18% 372.16 lOMoAR cPSD| 46090862 =
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Dd −3 x 100%=14.54 % 16000 x 160x 10 V đt
120x 10−3 x16000 Khấu hao cơ bản: TV = 5 = KC = 11.84 triệu P+KC 372.16+K C
Bài 7: Một công ty đang cân nhắc một dự án có thời hạn 4 năm với những thông tin liên quan tới dự án đó như sau:
– Vốn đầu tư ban đầu cho dự án đó (năm 0) là 6 tỷ
– Cuối năm thứ 1, phải bổ sung VLĐ là 0,5 tỷ. Số VLĐ này sẽ được thu hồi ở năm cuối cùng của dự án–
Trong suốt 4 năm, mỗi năm sẽ tạo ra dòng tiền 2 tỷ/năm
– Tỷ lệ chiết khấu: E = 10%Tính NPV và NFV của dự án. Năm 0 1 2 3 4 B 2 2 2 2 C 6 0.5 1 + E 1.1 (1 + E)i 1 1.1 1.21 1.331 1.4641 (1 + E) i - n 0.68 0.75 0.83 0.91 1 2 NPV=++ ++=0.227 1.21 1.331 1.4641 2 2 NFV=++ + +=0.284 0.83 0.91
Bài 8: Một doanh nghiệp có các dữ liệu sau :
Năm 2015: Doanh thu bình quân đầu người = 72 triệu và quy mô doanh nghiệp là 200 người
Dự kiến 2023: Doanh thu bình quân đầu người = 120 triệu và quy mô doanh nghiệp là 250 người ICOR = 3.5
Tính vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức doanh thu bình quân đầu người năm 2023 như dự kiến? ∆ K ICOR= =3.5=¿∆ K=54600
250x 120−72 x200
Bài 9: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 3 phương án với các chỉ tiêu sau
Chi phí sản xuất ở PA1: 70% là chi phí lưu động, 30% là chi phí cố định. Khi công suất tăng gấp đôi, chi
phí lưu động cũng tăng gấp đôi, chi phí cố định chỉ tăng thêm 20%. Hãy tính ít nhất 3 chỉ tiêu để chọn
phương án hiệu quả nhất? lOMoAR cPSD| 46090862
Phương án 1: Chi phí sản xuất = 5000 triệu => {lưuđộng=5000x70%=3500 cố
định=5000x30%=1500
Phương án 2: Q(2) = 2Q(1) => {lưuđộng=3500x 2=7000 => chi phí sản xuất = 8800 cố
định=1500x 1.2=1800
Phương án 3: Q(3) = 2Q(2) => {lưuđộng=7000x 2=14000 => chi phí sản xuất = 16160 cố
định=1800x 1.2=2160
1. SUẤT HAO PHÍ VỐN (đồng/sản phẩm) 9 12.5x 10 HV (1) = 3 = 125000 100x 10 15x 109 HV (2) = 3 = 75000 200x 10 20 x109 HV (3) = 3 = 50000 400 x10
Vì HV (1) > HV (2) > HV (3) (125000 > 75000 > 50000) nên chọn phương án 3.
2. THỜI GIAN HOÀN VỐN (năm)
P1 = 100 x 90 – 5000 – 30 x 0.5 x 100 – 0.6 x 103 = 1900 triệu V 1 12500 TV1 = = = 5.7 năm P1+K1 1900+300
P2 = 200 x 90 – 8800 – 70 x 0.45 x 200 – 0.7 x 103 = 2200 triệu V2 15000 TV2 = = = 6.1 năm P2+K2 2200+250
P3 = 400 x 90 – 16160 – 100 x 0.4 x 400 – 1 x 103 = 2840 triệu V3 20000 TV3 = = = 6.6 năm P3+K3 2840+200
Vì TV1 < TV2 < TV3 (5.7 < 6.1 < 6.6) nên chọn phương án 1.
3. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO VỐN (%) P1 1900 DV (1) = = x 100% = 15.2% V1 12500 P2 2200 DV (2) = = x 100% = 14.7% V2 15000 lOMoAR cPSD| 46090862 P3 2840 DV (3) = = x 100% = 14.2% V3 20000
Vì DV (1) > DV (2) > DV (3) (15.2 > 14.7 > 14.2) nên chọn phương án 1
Bài 10: Để xây dựng một doanh nghiệp, chủ đầu tư có 2 phương án với các chỉ tiêu sau
Hãy so sánh các chỉ tiêu Hv, Dv, Dz và NPV và lựa chọn phương án khà thi nhất?
1. SUẤT HAO PHÍ VỐN HV (nghìn đồng/sản phẩm) HV (1) = = 9.5 HV (2) = = 10
Vì HV (1) < HV (2) (9.5 < 10) nên chọn phương án 1.
2. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO VỐN ĐẦU TƯ DV (%)
P1 = 110 x 300 x 5 – 286 x 110 x 5 = 7700 triệu P1 7700 DV (1) = = = 1.48 V1 5200
P2 = 120 x 300 x 5 – 285 x 120 x 5 = 9000 triệu P2 9000 DV (2) = = = 1.5 V2 6000
Vì DV (1) < DV (2) (1.48 < 1.5) nên chọn phương án 2
3. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THEO CHI PHÍ SẢN XUẤT DZ (%) P1 7700 DZ (1) = = x 100% = 4.9%
Z1 286 x110 x5 P2 9000 DZ (2) = = x 100% = 5.3% Z2 285 x120 x5
Vì DZ (1) < DZ (2) (4.9 < 5.3) nên chọn phương án 2
4. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG NPV Năm 0 1 2 3 4 5 B 33000 33000 33000 33000 33000 lOMoAR cPSD| 46090862 C (đầu tư) 2080 1560 1560 C (cpsx) 31460 31460 31460 31460 31460 1 + E 1.1 (1 + E) i - n 1 1.1 1.21 1.331 1.4641 1.61051 NPV1=−2080+ + + + + =129 Năm 0 1 2 3 4 5 B 36000 36000 36000 36000 36000 C (đầu tư) 1800 1800 2400 C (cpsx) 34200 34200 34200 34200 34200 1 + E 1.1 (1 + E) i - n 1 1.1 1.21 1.331 1.4641 1.61051 NPV2=−1800+ + + + + =173
Vì NPV1 < NPV2 (1296.5 < 1732.7) nên chọn phương án 2.