lOMoARcPSD| 61552889
<Trac nghiem> <Tracnghiem 01> <Giáo trình>
1. Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo chiến lược phân chương ộng, giả thiết
ang có tập vùng trống theo thứ tự, có kích thước 100KB, 500KB, 200KB,
300KB và 600KB. Với 2 tiến trình có có yêu cầu vùng nhớ kích thước lần lượt
là 128K và 280K, chiến lược Worst Fit, sẽ sử dụng các vùng trống kích thước
A.Chỉ vùng trống 600K
B.Chỉ vùng trống 500K
C.200K và 300K
D.300K và 500K
E.500K và 600K
Giải: E
First Fit : Vùng trống ầu tiên thỏa mãn
Best Fit : Vùng trống vừa vặn nhất
Worst Fit : Vùng trống kích thước lớn nhất
→ 128 → 600K; 280 → 500K
2. Ngắt xuất hiện ứng với các sự kiện do sự hoạt ộng của tiến trình gây ra ược
phân loại thành:
A.Ngắt bên trong
B.Ngắt che ược
C.Ngắt cứng
D.Ngắt bên ngoài
E.Ngắt mềm
Giải: A
Dấu hiệu Ngắt: Ngắt là phương tiện ể cho các thiết bị khác trong hệ thống báo cho
processor biết trạng thái của nó. Ngắt là hiện tượng dừng ột xuất chương trình ể
chuyển sang thực hiện chương trình khác ứng với một sự kiện nào ó xảy ra
Cách 1: Theo nguồn gốc
- Ngắt trong
- Ngắt ngoài
Cách 2: Theo thiết bị
- Ngắt cứng: Ngắt ồng hồ, ngắt các thiết bị ngoại vi (ngắt ngoại)
- Ngắt mềm: Lời gọi dịch vụ từ trong chương trình (ngắt nội)
Cách 3: Theo khả năng quản lý (Ngắt cứng chia làm 2 loại) - Ngắt che
ược: Có khả năng khắc phục bởi phần mềm - Ngắt không che ược: Do lỗi
thiết bị. Cách 4: Theo thời iểm ngắt
- Ngắt yêu cầu: Do CPU phát sinh ể khởi ộng phép toán vào ra trên thiết
bị.
lOMoARcPSD| 61552889
- Ngắt báo cáo: Do thiết bị phát sinh khi kết thúc vào ra.
3. Khi các câu lệnh của tiến trình ang ược xử lý thì tiến trình ở trạng thái
A.Sẵn sàng
B.Thực hiện
C.Chờ ợi
D.Bắt ầu
E.Tạm dừng
Giải: B
Khi thực hiện: 5 trạng thái
Khởi tạo (New) Tiến trình ang ược khởi tạo
Sẵn sàng (Ready) Tiến trình ang ợi sử dụng processor vật lý
Thực hiện (Running) Các câu lệnh của tiến trình ang ược thực hiện
Chờ ợi (Waiting) Tiến trình ang chờ ợi một sự kiện nào ó xuất hiện (sự hoàn
thành thao tác vào/ra)
Kết thúc (Terminated) Tiến trình thực hiện xongNot yet answered
4. Trong chế ộ quản lý bộ nhớ phân oạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu
trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập?
A ..................................................................................................................................... 1
B ..................................................................................................................................... 2
C ..................................................................................................................................... 4
D.2
Giải: B
- Quản lý bộ nhớ theo phân oạn (module): 2 lần
- QLBN theo phân trang: 2 lần - QLBN PĐ-PT: 3
lần
5. Trong kĩ thuật phân oạn, số lượng phần tử trong bảng quản lý oạn là:
A.Số lượng mô un
B.1024 phần tử
C.3 oạn (stack, data, code)
D.Không xác ịnh
Giải: A
- Bảng phân oạn (SCB: Segement Control Block)
Mỗi phần tử của bảng ứng với một oạn của chương trình
lOMoARcPSD| 61552889
Dấu hiệu (Mark (0/1): Đoạn ã tồn tại trong bộ nhớ
Địa chỉ (Address): Vị trí cơ sở (base) của oạn trong bộ nhớ
Độ dài (Length): Độ dài của oạn
Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa hệ thống a chương trình và hệ thống
phân chia thời gian (Tự luận)
- Giống nhau:
+ Cho phép thực hiện nhiều chương trình ồng thời
+ Nạp một phần mã và dữ liệu của chương trình vào bộ nhớ → tiết kiệm bộ
nhớ
- Khác nhau:
+ Đa chương trình: Nếu chương trình / tiến trình thực hiện vào ra,
processor sẽ ược chuyển cho chương trình / tiến trình khác → Hạn chế
thời gian rảnh rỗi của processor.
+ Phân chia thời gian: Chia sẻ thời gian sử dụng processor cho các
chương trình / tiến trình ang sẵn sàng thực hiện; sau một khoảng thời
gian xác ịnh, processor sẽ ược chuyển cho chương trình / tiến trình khác
Thời gian hoán ổi giữa các chương trình / tiến trình nhỏ, tạo cảm giác
song song → ng tính áp ứng ối với người dùng.
6. Mục ích chính của hệ iều hành trong giai oạn phần cứng rẻ, nhân công ắt là:
A.Giảm thời gian rảnh rỗi của Processor
B.Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ
C.Tăng tốc ộ hoạt ộng của các thiết bị vào ra
D.Giảm thời gian chờ ợi của người dùng
E.Tăng khả năng phòng chống tấn công từ bên ngoài
Giải: ???
7. Một phần tử trong bảng phân chương có giá trị như sau
00 00 C1 FF 0F C1 FF FF 50 2F F7 01 B0 23 B1 02
Hãy cho biết phân vùng tương ứng bắt ầu ở cylinder số hiệu bao nhiêu?
A.2191
B.1876
C.1023
D.2190
lOMoARcPSD| 61552889
E.1024
Giải mã (16bytes CylSec ọc theo thứ tự ầu nhỏ: phải → trái)
Tổng số sector = (Cyl end – Cyl start + 1) * Tổng số HdR * Số sector
Ở ây ta tham khảo VD 2 ở slide 63/109 chương 4 →
Số hiệu Cyl bằng LBA/[(Hdr+1)*Sec] = 2698???
Boot
Vị trí ầu
Vị trí cuối
#sector
LBA
số sector
Type
Cyl
Sec
Hdr
Cyl
Sec
00
C1 FF
C1
FF FF
50 2F F7 01
B0 23 B1 02
0F
No
1023
1
193
1023
63
32976720
45163440
?
8. Trong quản lý thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở i làm việc theo
nguyên tắc phân cấp nào: A.Không áp án nào úng.
B.Processor - Thiết bị ngoại vi - Thiết bị iều khiển.
C.Processor - Thiết bị iều khiển - Thiết bị ngoại vi.
D.Thiết bị iều khiển - Thiết bị ngoại vi - Processor.
Giải D
- Máy thế hệ I và II: Processor làm việc trực tiếp với thiết bị ngoài → tốc ộ thấp
- Máy thế hệ III trở lên: Processor → Thiết bị iều khiển → Thiết bị ngoại
9. Trong các chiến lược lựa chọn vùng nhớ trống, chiến lực nào lựa chọn vùng
nhớ có kích thước lớn nhất
A.Second Fit
B.Next Fit
C.Worst Fit
D.Best Fit
E.First Fit
Giải: C
Xem lại câu 1: Chiến lược lựa chọn vùng trống: (Next fit), First fit (tiếp theo ), Best
fit (nhỏ nhất ), Worst fit (lớn nhất)
10. Với 3 trạng thái của tiến trình: Sẵn sàng, Thực hiện và Chờ ợi. Các chuyển ổi
có thể xảy ra là
A.Thực hiện --> Chờ ợi; Sẵn sàng -->Chờ ợi
B.Thực hiện -->;Sẵn sàng; Chờ ợi --> Sẵn sàng
lOMoARcPSD| 61552889
C.Sẵn sàng -->;Thực hiện; Chờ ợi --> Thực hiện
D.Cả 3 cách chuyển ổi trên ều sai
E.Cả 3 cách chuyển ổi trên ều ược
Giải: B
Thực hiện (Running) : Khi tiến trình ược cấp CPU hay lập lịch Khi ang
ở trạng thái Running mà bị ngắt, gián oạn thì —> Ready.
Khi ang ở trạng thái Running mà có sự kiện vào ra (I/O) thì → Waiting.
Kết thúc sự kiện I/O thì —> Ready.
Thế nào là hiện tượng phân oạn ngoài? (Tự luận)
- Phân oạn ngoài: vùng nhớ tự do ược quan lý ầy ủ, nhưng nằm rải rác nên
không thể sử dụng ược.
- Phân oạn trong: vùng nhớ dành cho chương trình nhưng chương trình không sử
dụng tới.
11.Các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 dưới ây thực hiện song song, S1, S2, S3, S4
là các biến Semaphores ược khởi tạo giá trị bằng 0. Các biến a, b có giá trị ban
ầu là: a= 2, b= 3.
P1 P2 P3 P4 P5
P(S1) B=b+a P(S2) P(S1) P(S3)
B=b*2 V(S1) P(S4) A=a+2 A=a*2
V(S2) V(S1) B=b*a V(S3) V(S4)
Khi cả 5 tiến trình trên kết thúc, giá trị các biến a và b là:
Tất cả các áp án khác ều sai
A = 8, b = 16
A = 8, b = 80
A = 6, b = 2
A = 4, b = 10
Giải:
Đây là bài tập iều ộ tiến trình: Kỹ thuật Semaphore
- Trong HĐH xây dựng 2 thủ tục Ps (Probogen_giảm),Vs (Verbogen_Tăng)
Khi một tiến trình vào oạn găng nó gọi ến thủ tục P. Thủ tục này gồm 2 bước:
- Giảm S i 1 Xét S ≥ 0: còn khả năng áp ứng tài nguyên găng cấp tài
nguyên cho tiến trình ể nó thực hiện.
lOMoARcPSD| 61552889
- S < 0: Hết khả năng phục vụ, ặt tiến trình vào dòng xếp hàng chờ ợi
Khi tiến trình ra khỏi oạn “găng” nó gọi thủ tục V. Thủ tục này gồm 2
bƣớc:
- Tăng S lên 1 Xét S ≤ 0 trong dòng xếp hàng có tiến trình ang chờ ợi tài
nguyên này. Chọn 1 tiến trình ở dòng xếp hàng chờ cấp tài nguyên cho
nó thực hiện.
- S > 0: Không có tiến trình nào chờ tài nguyên vừa trả. Hệ thống hoạt
ộng bình thƣờng.
Giải bài tập
12.i nguyên găng của hệ thống là
A.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế và cần ồng thời cho nhiều tiến trình
B.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình
C.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế
D.Tài nguyên cần ồng thời cho nhiều tiến trình
E.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình và ược sử dụng ồng
thời cho nhiều tiến trình
Giải A
P/s: Tài nguyên găng có thể là TN vật lý/ dữ liệu dùng chung
13.Cho hệ thống 5 tiến trình, 3 tài nguyên với số lượng (3, 14, 12). Nhu cầu cực
ại và lượng tài nguyên ã cấp cho trong bảng sau. <tool>
A
B
C
A
B
C
P1
0
0
1
P1
0
0
1
P2
1
7
5
P2
1
0
0
P3
2
3
5
P3
1
3
5
P4
0
6
5
P4
0
6
3
P5
0
6
5
P5
0
0
1
MAX
ALLOCATION
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
lOMoARcPSD| 61552889
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P2, P3, P4, P5
Hệ thống an toàn với dãy: P5, P3, P1, P4, P2
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P3, P5, P2, P4
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P5, P2, P3, P4
Hệ thống không an toàn
14.Trong các chiến lược iều phối truy nhập ĩa sau, chiến lược nào có thể gây ra
hiện tượng chờ ợi vô hạn (starvation):
A.LOOK
B.FCFS
C.SCAN
D.SSTF
E.Tất cả ều không loại bỏ ược hiện tượng trên
Giải D
Các chiến lượng KHÔNG BỊ starvation
First Come First Serve ( FCFS )
SCAN ( Elevator Disk Scheduling )
C-SCAN ( Circular Scan )
LOOK
C-LOOK ( Circular Look )
Các chiến lược BỊ starvation : SSTF (Giống SJF?)
15. Chữ ký hệ thống (2 Byte cuối cùng của MBR) là
A.AA55
B.5A5A
C.A5A5
D.5AA5
E.55AA
Giải E
16.Một thư mục con trong hệ thống file FAT32 có thuộc tính ẩn. Hãy cho biết giá
trị byte thuộc tính trong bản ghi file ứng với thư mục con này là.
A.0x13
B.0x03
C.0x02
D.0x11
lOMoARcPSD| 61552889
E.0x12
Giải: E
17.Một ĩa cứng có cấu trúc vật lý: 10 mặt ĩa, 897 cylinder và 63 sector trên một
rãnh ĩa. Vậy sector có ịa chỉ : H = 2, C = 1, S = 32 sẽ có số hiệu là bao nhiêu?
A.789
B.113 117
C.787
D.113 118
E.788
Giải C
Sector xác ịnh qua tọa ộ 3 chiều: Header, Track, Sector <H,T,S>
- Đầu ọc (Header) Các ầu từ ược ánh số 0, 1
- Rãnh ĩa (Track): Các vòng tròn ồng tâm Được ánh số 0, 1,. . . từ ngoài vào
trong
- Cung từ (Sector) Được ánh số 1, 2,. . .
→ Sector <2,1,32> → 10 * 63 + 2 * 63 + 32 -1 = 787
(Trong ví dụ slide 48/109 chương 3: Tọa ộ sector: Vị trí tương ối so với sector ầu tiên
của ĩa nên trừ 1 )
18.Hiện chỉ ra phát biểu chính xác về khái niệm lỗi trang
A.Chương truy sinh ra ia chỉ logic có ộ lệch vượt quá kích thước của trang
B.Một trang vật lý bị lỗi
C.Chương trình sinh ra một lỗi tính toán khi thực hiện lệnh trong một trang logic
D.Chương trình truy nhập ến một trang chưa ược ưa vào trong bộ nhớ vật lý Giải: D
Khái niệm Lỗi trang: trang ang yêu cầu chưa có trong bộ nhớ ảo
19.“Hệ iều hành cần phải duy trì ược tính ồng bộ, sao cho các thiết bị chậm không
ảnh hưởng tới hệ thống” là tính chất
A.Hiệu quả
B.Tổng quát theo thời gian
C.Tin cậy cao
D.An toàn
lOMoARcPSD| 61552889
E.Thuận tiện
Giải: A
Tính chất cơ bản của HĐH
- Độ tin cậy cao : mọi hoạt ộng/thông báo của HĐH phải chuẩn xác
- An toàn : dữ liệu và chương trình phải ược bảo vệ
- Hiệu quả : các tài nguyên phải ược khai thác triệt ể, hệ thống cần phải duy trì
ược tính ồng bộ
- Tổng quát theo thời gian : hệ thống phải có tính kế thừa, hệ thống cần phải
có khả năng thích nghi với những thay ổi có thể xảy ra
- Thuận tiện : dễ sử dụng, nhiều mức với hiệu quả khác nhau, có hệ thống trợ
giúp phong phú
20.Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG thuộc về vùng ệm (Buffer) gắn với file.
A.Là tài nguyên găng của hệ thống
B. Không phải tạo/ xóa vùng ệm nhiều lần
C. Được xây dựng riêng cho từng thiết bị
D. Vùng ệm bị xóa i khi xóa file/thiết bị
E. Tồn tại trong quá trình hoạt ộng của hệ thống
Giải A,B,E
- Vùng ệm gắn với thiết bị/File <slide 23/44 chương 5, có thể ọc thêm ặc
iểm vùng ệm gắn với hệ thống>
Được xây dựng khi mở thiết bị/file
Phục vụ riêng cho thiết bị bị xóa khi óng thiết bị
Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý khác
nhau Giả thiết một ĩa cứng có 30 Cylinder ược ánh số từ 0 ến 29. Giả thiết ầu ọc
ang ở vị trí số Cylinder số 15 và Cylinder vừa ược phục vụ trước ó là Cylinder số
12. Hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới
Cylinder 9, 19, 13, 25, 6, 18.
Hãy cho biết thuật toán SCAN sẽ di chuyển ầu ọc theo thứ tự nào
FCFS:
15 9 19 13 25 6 18
SSTF:
15 13 9 6 18 19 25
SCAN:
15 13 9 6 0 18 19 25
CSCAN:
15 18 19 25 29 0 6 9 13
LOOK:
15 13 9 6 18 19 25
CLOOK:
15 18 19 25 6 9 13
lOMoARcPSD| 61552889
///////////////////////////
- SSTF (shortest-seek-time-first) Di chuyển ầu ọc ến các khối cần thiết theo vị
trí lần lượt gần với vị trí hiện tại của ầu ọc nhất.
- SCAN Đầu ọc sẽ di chuyển về một phía của ĩa và từ ó di chuyển qua phía kia.
- C-SCAN tương tự SCAN, khác là khi nó di chuyển ến một ầu nào ó của ĩa, nó
sẽ lập tức trở về ầu bắt ầu của ĩa.
- LOOK ầu ọc chỉ chuyển ến khối xa nhất ở mỗi hướng chứ không ến cuối
(CLOOK)
- FCFS first-come,first-served
21. Đặc trưng nào dưới ây THUỘC về vùng ệm (Buffer) gắn với thiết bị.
A. Không phải tạo/ xóa vùng ệm nhiều lần
B. Tồn tại trong quá trình hoạt ộng của hệ thống
C. Là tài nguyên găng của hệ thống
D. Gắn cố ịnh với một file/thiết bị
E. Được xây xây dựng khi khởi tạo hệ thống
Giải D
22.Trong hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết ầu ọc ang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
thuật toán sử dụng ể ầu ọc di chuyển lần lượt tới các Cylinder 8 -->7 --> 4 -->
12--> 15--> 19 là:
A.FCFS
B.SCAN
C.C-LOOK
D.LOOK
E.C-SCAN
23. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu?
A.4GB
B.2GB
C.16GB
D.8GB
Giải A
- Trong FAT32 Dung lượng file phải nhỏ hơn 4GB, kích thước phân vùng tối a
8TB.
- NTFS Không có giới hạn về kích thước tập tin và phân vùng về mặt lý thuyết
24.Các thành phần của hệ thống tính toán bao gồm
lOMoARcPSD| 61552889
A.Phần cứng, hệ iều hành, chương trình ứng dụng và người dùng.
B.Phần cứng, hệ iều hành và chương trình ứng dụng.
C.Phần cứng, hệ iều hành và người dùng.
D.Phần cứng, chương trình ứng dụng và người dùng.
Giải:A
- Các thành phần của hệ thống tính toán : Application programs, System
programs, Hardware, User
25. Trong kĩ thuật quản lý phân chương ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích
thước như sau: 50k, 150k, 160k, 100k, 120k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp
chương trình có kích thước 130k theo giải thuật First Fit:
A.150k
B.50k
C.100k
D.120k
E.160k
Giải: A
26. Giá trị nào dưới ây ược hệ thống file FAT32 sử dụng ể ánh dấu cluster cuối
cùng của một file?
A.0FFF FFF7
B.FFFF FFFF
C.FFFF FFF0
D.0FFF FFFF
E.0000 FFFF
Giải D
Fat32→ dùng 28 bit: Số bit dùng ể ịnh danh cluster
27. Hệ iều hành là hệ thống chương trình nhằm quản lý chặt chẽ và phục vụ tối ưu
các tài nguyên của hệ thống tính toán ” là quan iểm của:
A.Hệ thống
B.Tất cả các quan niệm trên
C.Quản lý
D.Người dùng
E.Kỹ thuật
Giải C
Trên các góc ộ quan sát khác nhau sẽ có các ịnh nghĩa khác nhau
- Người sử dụng : HĐH là chương trình phục vụ khai thác hệ thống tính toán
một cách thuận lợi
lOMoARcPSD| 61552889
- Người quản : HĐH là chương trình phục vụ quản lý chặt chẽ và khai thác
tối ưu các tài nguyên của hệ thống.
- QĐ kỹ thuật : H là một chương trình trang bị cho một máy tính cụ thể
tạo ra máy tính logic mới với tài nguyên mới và khả năng mới.
- QĐ hệ thống : HĐH là một hệ thống mô hình hóa, mô phỏng hoạt ộng của
máy tính
28. Trong chế ộ hoạt ộng protected mode của VXL Intel 486, nếu chế ộ phân
trang ược kích hoạt thì số lần truy nhập bộ nhớ ể tính ra ịa chỉ vật lý của một
ịa chỉ logic, là (không tính ến lần truy nhập vào ịa chỉ vật lý ứng với ịa chỉ
logic cần tìm):
A.2
B.4
C.5
D.1
E.3
Giải E
32. Hàng ợi nào không có trong hệ iều hành
A.Program Queue
B.Ready Queue
C.Device Queue
D.Job Queue
Giải A
29.Giả thiết có 5 tiến trình ang trong trạng thái sẵn sàng thực hiện với thời gian
hoạt ộng lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2, 3,
4). Hãy tính Thời gian chờ ợi trung bình khi áp dụng thuật oán iều ộ RR với
lượng tử thời gian là 3 là
A.0.9
B. 11,0
C. 8.8
D. 10.8
E. 9.8
lOMoARcPSD| 61552889
Giải: C
30. Cấu trúc chương trình nào cho thời gian thực hiện nhanh nhất
A.Cấu trúc liên kết ộng
B.Cấu trúc Overlays
C.Cấu trúc tuyến tính
D.Cấu trúc nạp ộng
Giải C
31.Lớp giải thuật dự báo và phòng tránh bế tắc ược áp dụng cho các hệ thống
A.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra nhỏ
B.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn
C.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn lớn
D.Tất cả các hệ thống có sử dụng tài nguyên găng
E.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại do bế tắc gây ra nhỏ
Giải E
Các phương pháp
Phòng ngừa: Áp dụng cho hệ thống hay xảy ra bế tắc và tổn thất do bế tắc gây
ra lớn
Phòng tránh: Áp dụng cho hệ thống ít xảy ra bế tắc nhưng tổn hại lớn
Nhận biết và khắc phục: Áp dụng cho hệ thống ít xảy ra bế tắc và thiệt hại
không lớn
32. Phát biểu nào không thuộc về iều kiện ể xảy ra bế tắc
A.Không tổ chức chờ ợi trước khi vào oạn găng
B.Tồn tại tài nguyên găng
C.Không thực hiện phân phối lại tài nguyên găng
D.Xuất hiện chờ ợi vòng tròn
lOMoARcPSD| 61552889
Giải: A
Cần có 4 iều kiện sau, không ược thiếu iều kiện nào
- Có tài nguyên gang
- Chờ ợi trước khi vào oạn găng:
- Không có hệ thống phân phối lại tài nguyên găng
- Chờ ợi vòng tròn => tạo ra chu trình không kết thúc
33. Một bộ nhớ có 3 khung trang, hỏi có bao nhiêu lần lỗi trang xảy ra với chiến
lược thay thế trang FCFS (Này là FIFO chứ???) và dãy truy cập vào các trang
nhớ theo thứ tự: 1 2 3 4 1 2 5 1 2 3 4 5
A.8
B. 9
C. 7
D. 10
Giải:B
<tool>; P/s: giống ví dụ trong slide 91/99 chương 4
Các chiến lược ổi trang:
- FIFO (First In First Out): Vào trước ra trước
- OPT/MIN Thuật toán thay thế trang tối ưu
- LRU (Least Recently Used): Trang có lần sử dụng cuối cách lâu nhất
- LFU (Least Frequently used):Tần suất sử dụng thấp nhất
- MFU (Most Frequently used): Tần suất sử dụng cao nhất
Vùng ệm là gì? Trong hệ thống có những loại vùng ệm nào? Tại sao phải óng file
ã mở trước khi kết thúc một chương trình? (Tự luận)
- Vùng ệm là vùng nhớ trung gian, làm nơi lưu trữ thông tin trong các thao
tácvào ra
- Có nhiều cách phân loại vùng ệm+ Vùng ệm vào và vùng ệm ra
lOMoARcPSD| 61552889
+ Vùng ệm gắn với thiết bị và vùng ệm gắn với hệ thống + Vùng ệm trung
chuyển, vùng ệm xử lý và vùng ệm vòng tròn
- Thông tin ược ưa ra vùng ệm, và khi nào vùng ệm ầy thì sẽ ưa ra thiết bị.
vậy trước khi kết thúc một chương trình, chúng ta cần óng file ể ưa hết thông tin
trong vùng ệm ra thiết bị, tránh mất mát thông tin khi thông tin trong vùng ệm
chưa ược ưa ra. Ngoài ra, việc óng file còn giúp giải phóng vùng ệm, nhằm phục
vụ cho các tiến trình sau.
34. Trong FAT32 kích thước của mỗi phần tử trong bảng FAT là bằng:
Tùy thuộc phiên bản của Hệ iều hành
A.Tùy thuộc kích thước của ĩa
B.16 Byte
C.32 Bit
D.32 Byte
Giải: C
35. Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc KHÔNG cho phép thực hiện
chương trình có kích thước lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý là
A.Cấu trúc phân oạn
B.Cấu trúc Overlay
C.Cấu trúc nạp ộng
D.Cấu trúc tuyến tính
E.Cấu trúc phân trang
Giải: D
CTTT: Không thực hiện ược chương trình có kích thước lớn hơn kích thước b
nhớ vật lý Hãy giải thích sự khác nhau giữa 2 bộ Job Scheduler và CPU
Scheduler (Tự luận) done
Job Scheduler
CPU Scheduler
-
-
-
Long term scheduler
Chọn tiến trình trình từ job queue
ể ưa vào hệ thống
Thực hiện không thường xuyên
-
-
-
Short term scheduler
Chọn tiến trình từ ready queue ể
cung cấp CPU
Thực hiện thường xuyên
36. Chức năng nào không phải là chức năng của Hệ iều hành
A.Hỗ trợ người dùng khai thác tài nguyên phần cứng của máy tính
lOMoARcPSD| 61552889
B.Giả lập máy tính ảo
C.Lập trình iều khiển
D.Quản lý tài nguyên của hệ thống
Giải C
Chức năng hệ iều hành: 2 chức năng -
Giả lập một máy ảo.
- Quản lý tài nguyên của hệ thống. (chức năng chính)
37. Cho một chương trình có cấu trúc Overlay gồm các modul và các mức như sau
(slide 33/99)
Mức 0: M0 : 80K (Module M0 có kích thước là 80K)
Mức 1: M1 : 50K; M2 : 70K; M3 : 40K
Mức 2: M4 : 80K, M5 : 60K
Mức 3: M6 : 60K ; M7 : 50
Kích thước bộ nhớ nhỏ nhất ể chương trình trên trên có thể thực hiện ược là :
A.200KB
B.300K
C.320KB
D.240KB
E.290KB
Giải: E
Khi thực hiện chương trình CT Overlays
- Nạp module mức 0 như chương trình tuyến tính
- Cần tới modul khác, sẽ nạp modul vào mức bộ nhớ tương ứng
- Nếu có modul ồng mức tồn tại, ưa ra bên ngoài
→ 80+70+80+60=290K
38. Một hệ thống file sử dụng chiến lược phân phối vùng lưu trữ theo chỉ mục 3
mức. Mỗi file dùng 1 con trỏ gián tiếp bậc 3 ể xác ịnh khối chỉ mục chứa các
con trỏ gián tiếp bậc 2. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 2 xác ịnh một khối chỉ mục
chứa các con trỏ gián tiếp bậc 1. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 1 xác ịnh một khối
chỉ mục chứa các con trỏ trực tiếp. Mỗi con trỏ trực tiếp xác ịnh một khối chứa
dữ liệu liệu của file. Giả thiết các khối (block) có kích thước 1024 bytes. Con
trỏ là 32bit. Kích thước lớn nhất của một file là:
A.16GB
B.64MB
C.256GB
D.Giá trị khác
E.8TB
lOMoARcPSD| 61552889
Hãy trình bày các thao tác cơ bản liên quan tới hệ thống file. Các thao tác Open
và Close File óng vai trò gì gì trong cài ặt một hệ thống file (Tự luận)
- Các thao tác cơ bản + Tạo file + Ghi file + Đọc file + Xóa file + Đóng, mở file
+ Thay ổi vị trí trong file, thu gọn file +
....
- Vai trò:
+ Khi thực hiện các thao tác với file, chúng ta phải duyệt thư mục file
nhiều lần, dẫn ến việc lãng phí thời gian. Để giải quyết vấn ề ó, các
tiến trình phải thực hiện thao tác mở file trước khi thao tác với file,
khi ó thông tin của các file ang ược mở sẽ ược lưu trong Bảng file
mở. Khi có yêu cầu thao tác với file, hệ iều hành chỉ cần tìm kiếm
trong bảng file mở.
+ Khi không sử dụng file nữa, chúng ta cần óng file ể loại bỏ phần tử
tương ứng trong bảng file mở.
39. Giải thuật Dekker iều ộ tiến trình qua oạn găng KHÔNG ảm bảo iều kiện nào?
A.Khi tài nguyên tự do các tiến trình ều có thể sử dụng tài nguyên găng
B.Không tiến trình nào phải ợi tài nguyên găng vô hạn
C.Chỉ một tiến trình sử dụng tài nguyên tại một thời iểm
D.Các tiến trình phải chờ ợi khi tài nguyên găng ang bị tiến trình khác sử dụng
E.Tiến trình không sử dụng processor khi ợi tài nguyên găng
Giải E
40. Trong hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự, các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết ầu ọc ang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
tổng quãng ường ầu từ phải dịch chuyển theo thuật toán SSTF là:
A.18
B. 43
C. Giá trị khác
D. 36
E. 19
Giải E <tool> (thực ra không cần âu :P)
8→7→4→12→15→19
lOMoARcPSD| 61552889
41. Cho 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng xuất hiện tại thời iểm t1=0, t2=1, t3=2 thời
gian hoạt ộng của mỗi tiến trình tương ứng là: 24, 3, 4. Tính thời gian chờ ợi
trung bình với thuật toán iều phối là FCFS
A.15
B.18
C.16
D.17
Giải: C
<tool>
Giả thiết có 5 tiến trình ang trong trạng thái sẵn sàng thực hiện với thời gian
hoạt ộng lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2, 3,
4). Hãy tính Thời gian chờ ợi trung bình khi áp dụng thuật oán iều ộ RR với
lượng tử thời gian là 3 là (Tự luận) 8.8
42. Tình trạng 1 tiến trình phải chờ ợi CPU lâu vô hạn (starvation) có thể xảy ra
trong các chiến lược iều phối processor:
A.SRTF và FCFS
B.SRTF và RR
C.SJF và SRTF
D.RR và FCFS
E. RR và SJF
Giải: C
SJF và SRTF có khả năng xảy ra Starvation nhưng RR và FCFS thì không
43. Phương pháp cung cấp vùng lưu trữ cho file nào loại bỏ ược hiện tượng phân
oạn ngoài?
A.Indexed
B.Cả Linked List và Indexed
C.Cả Continuous, Linked List và Indexed
lOMoARcPSD| 61552889
D.Linked List
E.Continuous
Giải B
Linked list
Phân phối liên kết
Indexed
Phân phối chỉ
mục
Continuous
Phân phối liên tục
-
File ược phân phối các
khối nhớ không liên tục.
Cuối mỗi khối là con trỏ,
trỏ tới khối tiếp theo
-
-
Mỗi file có một khối chỉ
mục chính (index block)
chứa danh sách các khối
dữ liệu của file
Không gây hiện tượng
phân oạn ngoài
-
-
File ược phân phối các
khối nhớ liên tiếp nhau
Hiện tượng phân oạn
ngoài
44. Giải thuật iều ộ nào dưới ây không ảm bảo tất cả các iều kiện của một thuật
toán iều ộ tiến trình qua chỗ hẹp
A.Thuật toán Kiểm tra và xác lập mở rộng
B.Kiểm tra và xác lập
C.Phương pháp khóa trong
D.Thuật toán Dekker
E.Kỹ thuật èn báo
Giải: C + B
Note: Đoạn găng (chỗ hẹp) là oạn chương trình sử dụng tài nguyên găng
Yêu cầu của thuật toán iều ộ TT
- Loại trừ lẫn nhau : Mỗi thời iểm, tài nguyên găng không phải phục vụ vượt quá
khả năng của nó
- Tiến triển : Nếu tài nguyên găng còn khả năng phục vụ mà vẫnTT muốn
vào oạn găng tTT ó phải ược sử dụng tài nguyên găng
- Chờ ợi hữu hạn : Không ể tiến trình nằm vô hạn trong oạn găng
→ Phương pháp khóa trong: Nguyên nhân không áp ứng yêu cầu iều ộ: Hải tiến
trình yêu cầu tài nguyên tại một thời iểm→ Vấn ề loại trừ lẫn nhau (trường hợp 1)
+ Vấn ề tiến triển (trường hợp 2) (Slide 121/221)
→ Kiểm tra và xác lập (Test & Set) : Không ảm bảo yêu cầu chờ ợi hữu hạn Tiến
trình ược vào oạn găng tiếp theo, sẽ phụ thuộc thời iểm giải phóng tài nguyên của
tiến trình ang chiếm giữ
45. Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về lời gọi hệ thống trong hệ iều hành
A.Lời gọi hệ thống nhằm sử dụng các dịch vụ ược cấp bởi hệ iều hành
B. Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ khởi tạo, hủy các tiến trình
C.Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ truyền thông liên tiến trình
D. Lời gọi hệ thống nhằm cấp phát, thu hồi bộ nhớ ã cấp cho tiến trình
lOMoARcPSD| 61552889
E. Tất cả các câu trả lời khác ều sai
Giải: A
Lời gọi hệ thống : tạo môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử
dụng và HĐH , Chương trình dùng các lời gọi hệ thống ể yêu cầu các dịch vụ
từ hệ iều hành
- Quản lý tiến trình: khởi tạo tiến trình, hủy tiến trình..
- Quản lý bộ nhớ: cấp phát và giải phóng bộ nhớ…
- Quản lý file: tạo mới, xoá, ọc và ghi file... Quản lý thiết bị vào ra: thực
hiện trao ổi vào/ra...
- Trao ổi thông tin với hệ thống lấy/ ặt ngày giờ...
- Truyền thông liên tiến trình
46.Một chương trình theo chiến lược phân trang có các yêu cầu truy cập trang như
sau: 1, 2, 3, 4, 2, 5, 4, 1, 3, 5, 3, 2, 3, 2;
Hãy cho biết hệ thống có bao nhiêu lần gặp lỗi trang khi sử dụng Thuật toán FIFO
với 3 trang vật
A.Không có câu trả lời úng
B.7
C. 5
D.6
E. 8
Giải: E
47. Phát biểu nào không chính xác với cấu trúc nạp ộng
A.Không nhất thiết phải ưa toàn bộ chương trình vào bộ nhớ khi thực hiện
B.Tốc ộ thực hiện chậm hơn so với cấu trúc tuyến tính
C.Khi cần thiết có thể ưa một số module ra ngoài ể giải phóng vùng nhớ
D.Hiệu quả sử dụng bộ nhớ phụ thuộc kinh nghiệm của người dùng
E. Hiệu quả sử dụng chương trình không ổi khi tăng kích thước bộ nhớ vật lý
Giải: E
Overlays:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61552889
1. Trong chiến lược quản lý bộ nhớ theo chiến lược phân chương ộng, giả thiết
ang có tập vùng trống theo thứ tự, có kích thước 100KB, 500KB, 200KB,
300KB và 600KB. Với 2 tiến trình có có yêu cầu vùng nhớ kích thước lần lượt
là 128K và 280K, chiến lược Worst Fit, sẽ sử dụng các vùng trống kích thước A.Chỉ vùng trống 600K B.Chỉ vùng trống 500K C.200K và 300K D.300K và 500K E.500K và 600K Giải: E
● First Fit : Vùng trống ầu tiên thỏa mãn
● Best Fit : Vùng trống vừa vặn nhất
● Worst Fit : Vùng trống kích thước lớn nhất
→ 128 → 600K; 280 → 500K
2. Ngắt xuất hiện ứng với các sự kiện do sự hoạt ộng của tiến trình gây ra ược phân loại thành: A.Ngắt bên trong B.Ngắt che ược C.Ngắt cứng D.Ngắt bên ngoài E.Ngắt mềm Giải: A
Dấu hiệu Ngắt:
Ngắt là phương tiện ể cho các thiết bị khác trong hệ thống báo cho
processor biết trạng thái của nó. Ngắt là hiện tượng dừng ột xuất chương trình ể
chuyển sang thực hiện chương trình khác ứng với một sự kiện nào ó xảy ra
● Cách 1: Theo nguồn gốc - Ngắt trong - Ngắt ngoài
● Cách 2: Theo thiết bị
- Ngắt cứng: Ngắt ồng hồ, ngắt các thiết bị ngoại vi (ngắt ngoại)
- Ngắt mềm: Lời gọi dịch vụ từ trong chương trình (ngắt nội)
● Cách 3: Theo khả năng quản lý (Ngắt cứng chia làm 2 loại) - Ngắt che
ược: Có khả năng khắc phục bởi phần mềm -
Ngắt không che ược: Do lỗi
thiết bị. ● Cách 4: Theo thời iểm ngắt
- Ngắt yêu cầu: Do CPU phát sinh ể khởi ộng phép toán vào ra trên thiết bị. lOMoAR cPSD| 61552889
- Ngắt báo cáo: Do thiết bị phát sinh khi kết thúc vào ra.
3. Khi các câu lệnh của tiến trình ang ược xử lý thì tiến trình ở trạng thái A.Sẵn sàng B.Thực hiện C.Chờ ợi D.Bắt ầu E.Tạm dừng Giải: B
Khi thực hiện: 5 trạng thái
Khởi tạo (New) Tiến trình ang ược khởi tạo
Sẵn sàng (Ready) Tiến trình ang ợi sử dụng processor vật lý
Thực hiện (Running) Các câu lệnh của tiến trình ang ược thực hiện
Chờ ợi (Waiting) Tiến trình ang chờ ợi một sự kiện nào ó xuất hiện (sự hoàn thành thao tác vào/ra)
Kết thúc (Terminated) Tiến trình thực hiện xongNot yet answered
4. Trong chế ộ quản lý bộ nhớ phân oạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu
trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập?
A ..................................................................................................................................... 1
B ..................................................................................................................................... 2
C ..................................................................................................................................... 4 D.2 Giải: B
- Quản lý bộ nhớ theo phân oạn (module): 2 lần
- QLBN theo phân trang: 2 lần - QLBN PĐ-PT: 3 lần
5. Trong kĩ thuật phân oạn, số lượng phần tử trong bảng quản lý oạn là: A.Số lượng mô un B.1024 phần tử C.3 oạn (stack, data, code) D.Không xác ịnh Giải: A
- Bảng phân oạn (SCB: Segement Control Block)
● Mỗi phần tử của bảng ứng với một oạn của chương trình lOMoAR cPSD| 61552889
● Dấu hiệu (Mark (0/1): Đoạn ã tồn tại trong bộ nhớ
● Địa chỉ (Address): Vị trí cơ sở (base) của oạn trong bộ nhớ
● Độ dài (Length): Độ dài của oạn
Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa hệ thống a chương trình và hệ thống
phân chia thời gian (Tự luận) - Giống nhau:
+ Cho phép thực hiện nhiều chương trình ồng thời
+ Nạp một phần mã và dữ liệu của chương trình vào bộ nhớ → tiết kiệm bộ nhớ - Khác nhau:
+ Đa chương trình: Nếu chương trình / tiến trình thực hiện vào ra,
processor sẽ ược chuyển cho chương trình / tiến trình khác → Hạn chế
thời gian rảnh rỗi của processor.
+ Phân chia thời gian: Chia sẻ thời gian sử dụng processor cho các
chương trình / tiến trình ang sẵn sàng thực hiện; sau một khoảng thời
gian xác ịnh, processor sẽ ược chuyển cho chương trình / tiến trình khác
→ Thời gian hoán ổi giữa các chương trình / tiến trình nhỏ, tạo cảm giác
song song → Tăng tính áp ứng ối với người dùng.
6. Mục ích chính của hệ iều hành trong giai oạn phần cứng rẻ, nhân công ắt là:
A.Giảm thời gian rảnh rỗi của Processor
B.Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ
C.Tăng tốc ộ hoạt ộng của các thiết bị vào ra
D.Giảm thời gian chờ ợi của người dùng
E.Tăng khả năng phòng chống tấn công từ bên ngoài Giải: ???
7. Một phần tử trong bảng phân chương có giá trị như sau
00 00 C1 FF 0F C1 FF FF 50 2F F7 01 B0 23 B1 02
Hãy cho biết phân vùng tương ứng bắt ầu ở cylinder số hiệu bao nhiêu? A.2191 B.1876 C.1023 D.2190 lOMoAR cPSD| 61552889 E.1024
Giải mã (16bytes CylSec ọc theo thứ tự ầu nhỏ: phải → trái)
● Tổng số sector = (Cyl end – Cyl start + 1) * Tổng số HdR * Số sector
● Ở ây ta tham khảo VD 2 ở slide 63/109 chương 4 →

Số hiệu Cyl bằng LBA/[(Hdr+1)*Sec] = 2698??? Boot số sector Type Vị trí ầu Vị trí cuối #sector LBA Hdr Cyl Sec Hdr Cyl Sec 00 00 C1 FF C1 FF FF 50 2F F7 01 B0 23 B1 02 0F No 0 1023 1 193 1023 63 32976720 45163440 ?
8. Trong quản lý thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở i làm việc theo
nguyên tắc phân cấp nào: A.Không áp án nào úng.
B.Processor - Thiết bị ngoại vi - Thiết bị iều khiển.
C.Processor - Thiết bị iều khiển - Thiết bị ngoại vi.
D.Thiết bị iều khiển - Thiết bị ngoại vi - Processor. Giải D
- Máy thế hệ I và II: Processor làm việc trực tiếp với thiết bị ngoài → tốc ộ thấp
- Máy thế hệ III trở lên: Processor → Thiết bị iều khiển → Thiết bị ngoại
9. Trong các chiến lược lựa chọn vùng nhớ trống, chiến lực nào lựa chọn vùng
nhớ có kích thước lớn nhất A.Second Fit B.Next Fit C.Worst Fit D.Best Fit E.First Fit Giải: C
Xem lại câu 1: Chiến lược lựa chọn vùng trống: (Next fit), First fit (tiếp theo ), Best
fit (nhỏ nhất ), Worst fit (lớn nhất)
10. Với 3 trạng thái của tiến trình: Sẵn sàng, Thực hiện và Chờ ợi. Các chuyển ổi có thể xảy ra là
A.Thực hiện --> Chờ ợi; Sẵn sàng -->Chờ ợi
B.Thực hiện -->;Sẵn sàng; Chờ ợi --> Sẵn sàng lOMoAR cPSD| 61552889
C.Sẵn sàng -->;Thực hiện; Chờ ợi --> Thực hiện
D.Cả 3 cách chuyển ổi trên ều sai
E.Cả 3 cách chuyển ổi trên ều ược Giải: B
● Thực hiện (Running) : Khi tiến trình ược cấp CPU hay lập lịch ● Khi ang
ở trạng thái Running mà bị ngắt, gián oạn thì —> Ready.
● Khi ang ở trạng thái Running mà có sự kiện vào ra (I/O) thì → Waiting.
Kết thúc sự kiện I/O thì —> Ready.
Thế nào là hiện tượng phân oạn ngoài? (Tự luận)
- Phân oạn ngoài: vùng nhớ tự do ược quan lý ầy ủ, nhưng nằm rải rác nên
không thể sử dụng ược.
- Phân oạn trong: vùng nhớ dành cho chương trình nhưng chương trình không sử dụng tới.
11.Các tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 dưới ây thực hiện song song, S1, S2, S3, S4
là các biến Semaphores ược khởi tạo giá trị bằng 0. Các biến a, b có giá trị ban ầu là: a= 2, b= 3. P1 P2 P3 P4 P5 P(S1) B=b+a P(S2) P(S1) P(S3) B=b*2 V(S1) P(S4) A=a+2 A=a*2 V(S2) V(S1) B=b*a V(S3) V(S4)
Khi cả 5 tiến trình trên kết thúc, giá trị các biến a và b là:
Tất cả các áp án khác ều sai A = 8, b = 16 A = 8, b = 80 A = 6, b = 2 A = 4, b = 10 Giải:
Đây là bài tập iều ộ tiến trình: Kỹ thuật Semaphore
- Trong HĐH xây dựng 2 thủ tục Ps (Probogen_giảm),Vs (Verbogen_Tăng)
● Khi một tiến trình vào oạn găng nó gọi ến thủ tục P. Thủ tục này gồm 2 bước:
- Giảm S i 1 Xét S ≥ 0: còn khả năng áp ứng tài nguyên găng cấp tài
nguyên cho tiến trình ể nó thực hiện. lOMoAR cPSD| 61552889
- S < 0: Hết khả năng phục vụ, ặt tiến trình vào dòng xếp hàng chờ ợi ●
Khi tiến trình ra khỏi oạn “găng” nó gọi thủ tục V. Thủ tục này gồm 2 bƣớc:
- Tăng S lên 1 Xét S ≤ 0 trong dòng xếp hàng có tiến trình ang chờ ợi tài
nguyên này. Chọn 1 tiến trình ở dòng xếp hàng chờ cấp tài nguyên cho nó thực hiện.
- S > 0: Không có tiến trình nào chờ tài nguyên vừa trả. Hệ thống hoạt ộng bình thƣờng. Giải bài tập
12.Tài nguyên găng của hệ thống là
A.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế và cần ồng thời cho nhiều tiến trình
B.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình
C.Tài nguyên có khả năng phục vụ hạn chế
D.Tài nguyên cần ồng thời cho nhiều tiến trình
E.Tài nguyên vật lý mà các tiến trình cần cho công việc của mình và ược sử dụng ồng
thời cho nhiều tiến trình Giải A
P/s: Tài nguyên găng có thể là TN vật lý/ dữ liệu dùng chung
13.Cho hệ thống 5 tiến trình, 3 tài nguyên với số lượng (3, 14, 12). Nhu cầu cực
ại và lượng tài nguyên ã cấp cho trong bảng sau. A B C A B C P1 0 0 1 P1 0 0 1 P2 1 7 5 P2 1 0 0 P3 2 3 5 P3 1 3 5 P4 0 6 5 P4 0 6 3 P5 0 6 5 P5 0 0 1 MAX ALLOCATION
Hãy chọn câu trả lời úng nhất lOMoAR cPSD| 61552889
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P2, P3, P4, P5
Hệ thống an toàn với dãy: P5, P3, P1, P4, P2
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P3, P5, P2, P4
Hệ thống an toàn với dãy: P1, P5, P2, P3, P4 Hệ thống không an toàn
14.Trong các chiến lược iều phối truy nhập ĩa sau, chiến lược nào có thể gây ra
hiện tượng chờ ợi vô hạn (starvation): A.LOOK B.FCFS C.SCAN D.SSTF
E.Tất cả ều không loại bỏ ược hiện tượng trên Giải D
● Các chiến lượng KHÔNG BỊ starvation
❖ First Come First Serve ( FCFS )
❖ SCAN ( Elevator Disk Scheduling ) ❖ C-SCAN ( Circular Scan ) ❖ LOOK ❖ C-LOOK ( Circular Look )
● Các chiến lược BỊ starvation : SSTF (Giống SJF?)
15. Chữ ký hệ thống (2 Byte cuối cùng của MBR) là A.AA55 B.5A5A C.A5A5 D.5AA5 E.55AA Giải E
16.Một thư mục con trong hệ thống file FAT32 có thuộc tính ẩn. Hãy cho biết giá
trị byte thuộc tính trong bản ghi file ứng với thư mục con này là. A.0x13 B.0x03 C.0x02 D.0x11 lOMoAR cPSD| 61552889 E.0x12 Giải: E
17.Một ĩa cứng có cấu trúc vật lý: 10 mặt ĩa, 897 cylinder và 63 sector trên một
rãnh ĩa. Vậy sector có ịa chỉ : H = 2, C = 1, S = 32 sẽ có số hiệu là bao nhiêu? A.789 B.113 117 C.787 D.113 118 E.788 Giải C
Sector xác ịnh qua tọa ộ 3 chiều: Header, Track, Sector
- Đầu ọc (Header) Các ầu từ ược ánh số 0, 1
- Rãnh ĩa (Track): Các vòng tròn ồng tâm Được ánh số 0, 1,. . . từ ngoài vào trong
- Cung từ (Sector) Được ánh số 1, 2,. . .
→ Sector <2,1,32> → 10 * 63 + 2 * 63 + 32 -1 = 787
(Trong ví dụ slide 48/109 chương 3: Tọa ộ sector: Vị trí tương ối so với sector ầu tiên của ĩa nên trừ 1 )
18.Hiện chỉ ra phát biểu chính xác về khái niệm lỗi trang
A.Chương truy sinh ra ia chỉ logic có ộ lệch vượt quá kích thước của trang
B.Một trang vật lý bị lỗi
C.Chương trình sinh ra một lỗi tính toán khi thực hiện lệnh trong một trang logic
D.Chương trình truy nhập ến một trang chưa ược ưa vào trong bộ nhớ vật lý Giải: D
Khái niệm Lỗi trang: trang ang yêu cầu chưa có trong bộ nhớ ảo
19.“Hệ iều hành cần phải duy trì ược tính ồng bộ, sao cho các thiết bị chậm không
ảnh hưởng tới hệ thống” là tính chất A.Hiệu quả
B.Tổng quát theo thời gian C.Tin cậy cao D.An toàn lOMoAR cPSD| 61552889 E.Thuận tiện Giải: A
Tính chất cơ bản của HĐH
- Độ tin cậy cao : mọi hoạt ộng/thông báo của HĐH phải chuẩn xác
- An toàn : dữ liệu và chương trình phải ược bảo vệ
- Hiệu quả : các tài nguyên phải ược khai thác triệt ể, hệ thống cần phải duy trì ược tính ồng bộ
- Tổng quát theo thời gian : hệ thống phải có tính kế thừa, hệ thống cần phải
có khả năng thích nghi với những thay ổi có thể xảy ra
- Thuận tiện : dễ sử dụng, nhiều mức với hiệu quả khác nhau, có hệ thống trợ giúp phong phú
20.Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG thuộc về vùng ệm (Buffer) gắn với file.
A.Là tài nguyên găng của hệ thống
B. Không phải tạo/ xóa vùng ệm nhiều lần
C. Được xây dựng riêng cho từng thiết bị
D. Vùng ệm bị xóa i khi xóa file/thiết bị
E. Tồn tại trong quá trình hoạt ộng của hệ thống Giải A,B,E
- Vùng ệm gắn với thiết bị/File iểm vùng ệm gắn với hệ thống> ●
Được xây dựng khi mở thiết bị/file ●
Phục vụ riêng cho thiết bị bị xóa khi óng thiết bị ●
Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý khác
nhau Giả thiết một ĩa cứng có 30 Cylinder ược ánh số từ 0 ến 29. Giả thiết ầu ọc
ang ở vị trí số Cylinder số 15 và Cylinder vừa ược phục vụ trước ó là Cylinder số
12. Hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập tới
Cylinder 9, 19, 13, 25, 6, 18.
Hãy cho biết thuật toán SCAN sẽ di chuyển ầu ọc theo thứ tự nào FCFS: 15 9 19 13 25 6 18 SSTF: 15 13 9 6 18 19 25 SCAN: 15 13 9 6 0 18 19 25 CSCAN:
15 18 19 25 29 0 6 9 13 LOOK: 15 13 9 6 18 19 25 CLOOK: 15 18 19 25 6 9 13 lOMoAR cPSD| 61552889
///////////////////////////
- SSTF (shortest-seek-time-first) Di chuyển ầu ọc ến các khối cần thiết theo vị
trí lần lượt gần với vị trí hiện tại của ầu ọc nhất.
- SCAN Đầu ọc sẽ di chuyển về một phía của ĩa và từ ó di chuyển qua phía kia.
- C-SCAN tương tự SCAN, khác là khi nó di chuyển ến một ầu nào ó của ĩa, nó
sẽ lập tức trở về ầu bắt ầu của ĩa.
- LOOK ầu ọc chỉ chuyển ến khối xa nhất ở mỗi hướng chứ không ến cuối (CLOOK)
- FCFS first-come,first-served
21. Đặc trưng nào dưới ây THUỘC về vùng ệm (Buffer) gắn với thiết bị.
A. Không phải tạo/ xóa vùng ệm nhiều lần
B. Tồn tại trong quá trình hoạt ộng của hệ thống
C. Là tài nguyên găng của hệ thống
D. Gắn cố ịnh với một file/thiết bị
E. Được xây xây dựng khi khởi tạo hệ thống Giải D
22.Trong hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết ầu ọc ang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
thuật toán sử dụng ể ầu ọc di chuyển lần lượt tới các Cylinder 8 -->7 --> 4 --> 12--> 15--> 19 là: A.FCFS B.SCAN C.C-LOOK D.LOOK E.C-SCAN
23. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? A.4GB B.2GB C.16GB D.8GB Giải A
- Trong FAT32 Dung lượng file phải nhỏ hơn 4GB, kích thước phân vùng tối a 8TB.
- NTFS Không có giới hạn về kích thước tập tin và phân vùng về mặt lý thuyết
24.Các thành phần của hệ thống tính toán bao gồm lOMoAR cPSD| 61552889
A.Phần cứng, hệ iều hành, chương trình ứng dụng và người dùng.
B.Phần cứng, hệ iều hành và chương trình ứng dụng.
C.Phần cứng, hệ iều hành và người dùng.
D.Phần cứng, chương trình ứng dụng và người dùng. Giải:A
- Các thành phần của hệ thống tính toán : Application programs, System programs, Hardware, User
25. Trong kĩ thuật quản lý phân chương ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích
thước như sau: 50k, 150k, 160k, 100k, 120k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp
chương trình có kích thước 130k theo giải thuật First Fit: A.150k B.50k C.100k D.120k E.160k Giải: A
26. Giá trị nào dưới ây ược hệ thống file FAT32 sử dụng ể ánh dấu cluster cuối cùng của một file? A.0FFF FFF7 B.FFFF FFFF C.FFFF FFF0 D.0FFF FFFF E.0000 FFFF Giải D
Fat32→ dùng 28 bit: Số bit dùng ể ịnh danh cluster

27. Hệ iều hành là hệ thống chương trình nhằm quản lý chặt chẽ và phục vụ tối ưu
các tài nguyên của hệ thống tính toán ” là quan iểm của: A.Hệ thống
B.Tất cả các quan niệm trên C.Quản lý D.Người dùng E.Kỹ thuật Giải C
Trên các góc ộ quan sát khác nhau sẽ có các ịnh nghĩa khác nhau
- Người sử dụng : HĐH là chương trình phục vụ khai thác hệ thống tính toán một cách thuận lợi lOMoAR cPSD| 61552889
- Người quản lý : HĐH là chương trình phục vụ quản lý chặt chẽ và khai thác
tối ưu các tài nguyên của hệ thống.
- QĐ kỹ thuật : HĐH là một chương trình trang bị cho một máy tính cụ thể ể
tạo ra máy tính logic mới với tài nguyên mới và khả năng mới.
- QĐ hệ thống : HĐH là một hệ thống mô hình hóa, mô phỏng hoạt ộng của máy tính
28. Trong chế ộ hoạt ộng protected mode của VXL Intel 486, nếu chế ộ phân
trang ược kích hoạt thì số lần truy nhập bộ nhớ ể tính ra ịa chỉ vật lý của một
ịa chỉ logic, là (không tính ến lần truy nhập vào ịa chỉ vật lý ứng với ịa chỉ logic cần tìm): A.2 B.4 C.5 D.1 E.3 Giải E
32. Hàng ợi nào không có trong hệ iều hành A.Program Queue B.Ready Queue C.Device Queue D.Job Queue Giải A
29.Giả thiết có 5 tiến trình ang trong trạng thái sẵn sàng thực hiện với thời gian
hoạt ộng lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2, 3,
4). Hãy tính Thời gian chờ ợi trung bình khi áp dụng thuật oán iều ộ RR với
lượng tử thời gian là 3 là A.0.9 B. 11,0 C. 8.8 D. 10.8 E. 9.8 lOMoAR cPSD| 61552889 Giải: C
30. Cấu trúc chương trình nào cho thời gian thực hiện nhanh nhất
A.Cấu trúc liên kết ộng B.Cấu trúc Overlays C.Cấu trúc tuyến tính D.Cấu trúc nạp ộng Giải C
31.Lớp giải thuật dự báo và phòng tránh bế tắc ược áp dụng cho các hệ thống
A.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra nhỏ
B.Hay xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn
C.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại bế tắc gây ra lớn lớn
D.Tất cả các hệ thống có sử dụng tài nguyên găng
E.Ít xảy ra bế tắc và tổn hại do bế tắc gây ra nhỏ Giải E Các phương pháp
● Phòng ngừa: Áp dụng cho hệ thống hay xảy ra bế tắc và tổn thất do bế tắc gây ra lớn
● Phòng tránh: Áp dụng cho hệ thống ít xảy ra bế tắc nhưng tổn hại lớn
● Nhận biết và khắc phục: Áp dụng cho hệ thống ít xảy ra bế tắc và thiệt hại không lớn
32. Phát biểu nào không thuộc về iều kiện ể xảy ra bế tắc
A.Không tổ chức chờ ợi trước khi vào oạn găng
B.Tồn tại tài nguyên găng
C.Không thực hiện phân phối lại tài nguyên găng
D.Xuất hiện chờ ợi vòng tròn lOMoAR cPSD| 61552889 Giải: A
❖ Cần có 4 iều kiện sau, không ược thiếu iều kiện nào - Có tài nguyên gang
- Chờ ợi trước khi vào oạn găng:
- Không có hệ thống phân phối lại tài nguyên găng
- Chờ ợi vòng tròn => tạo ra chu trình không kết thúc
33. Một bộ nhớ có 3 khung trang, hỏi có bao nhiêu lần lỗi trang xảy ra với chiến
lược thay thế trang FCFS (Này là FIFO chứ???) và dãy truy cập vào các trang
nhớ theo thứ tự: 1 2 3 4 1 2 5 1 2 3 4 5 A.8 B. 9 C. 7 D. 10 Giải:B
; P/s: giống ví dụ trong slide 91/99 chương 4
Các chiến lược ổi trang:
- FIFO (First In First Out): Vào trước ra trước
- OPT/MIN Thuật toán thay thế trang tối ưu
- LRU (Least Recently Used): Trang có lần sử dụng cuối cách lâu nhất
- LFU (Least Frequently used):Tần suất sử dụng thấp nhất
- MFU (Most Frequently used): Tần suất sử dụng cao nhất
Vùng ệm là gì? Trong hệ thống có những loại vùng ệm nào? Tại sao phải óng file
ã mở trước khi kết thúc một chương trình? (Tự luận)
- Vùng ệm là vùng nhớ trung gian, làm nơi lưu trữ thông tin trong các thao tácvào ra
- Có nhiều cách phân loại vùng ệm+ Vùng ệm vào và vùng ệm ra lOMoAR cPSD| 61552889
+ Vùng ệm gắn với thiết bị và vùng ệm gắn với hệ thống + Vùng ệm trung
chuyển, vùng ệm xử lý và vùng ệm vòng tròn
- Thông tin ược ưa ra vùng ệm, và khi nào vùng ệm ầy thì sẽ ưa ra thiết bị. Vì
vậy trước khi kết thúc một chương trình, chúng ta cần óng file ể ưa hết thông tin
trong vùng ệm ra thiết bị, tránh mất mát thông tin khi thông tin trong vùng ệm
chưa ược ưa ra. Ngoài ra, việc óng file còn giúp giải phóng vùng ệm, nhằm phục
vụ cho các tiến trình sau.

34. Trong FAT32 kích thước của mỗi phần tử trong bảng FAT là bằng:
Tùy thuộc phiên bản của Hệ iều hành
A.Tùy thuộc kích thước của ĩa B.16 Byte C.32 Bit D.32 Byte Giải: C
35. Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc KHÔNG cho phép thực hiện
chương trình có kích thước lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý là A.Cấu trúc phân oạn B.Cấu trúc Overlay C.Cấu trúc nạp ộng D.Cấu trúc tuyến tính E.Cấu trúc phân trang Giải: D
CTTT: Không thực hiện ược chương trình có kích thước lớn hơn kích thước bộ
nhớ vật lý Hãy giải thích sự khác nhau giữa 2 bộ Job Scheduler và CPU
Scheduler (Tự luận) done
Job Scheduler CPU Scheduler - Long term scheduler - Short term scheduler
- Chọn tiến trình trình từ job queue
- Chọn tiến trình từ ready queue ể ể ưa vào hệ thống cung cấp CPU
- Thực hiện không thường xuyên
- Thực hiện thường xuyên
36. Chức năng nào không phải là chức năng của Hệ iều hành
A.Hỗ trợ người dùng khai thác tài nguyên phần cứng của máy tính lOMoAR cPSD| 61552889 B.Giả lập máy tính ảo C.Lập trình iều khiển
D.Quản lý tài nguyên của hệ thống Giải C
Chức năng hệ iều hành: 2 chức năng - Giả lập một máy ảo.
- Quản lý tài nguyên của hệ thống. (chức năng chính)
37. Cho một chương trình có cấu trúc Overlay gồm các modul và các mức như sau (slide 33/99)
Mức 0: M0 : 80K (Module M0 có kích thước là 80K)
Mức 1: M1 : 50K; M2 : 70K; M3 : 40K Mức 2: M4 : 80K, M5 : 60K Mức 3: M6 : 60K ; M7 : 50
Kích thước bộ nhớ nhỏ nhất ể chương trình trên trên có thể thực hiện ược là : A.200KB B.300K C.320KB D.240KB E.290KB Giải: E
Khi thực hiện chương trình CT Overlays
- Nạp module mức 0 như chương trình tuyến tính
- Cần tới modul khác, sẽ nạp modul vào mức bộ nhớ tương ứng
- Nếu có modul ồng mức tồn tại, ưa ra bên ngoài → 80+70+80+60=290K
38. Một hệ thống file sử dụng chiến lược phân phối vùng lưu trữ theo chỉ mục 3
mức. Mỗi file dùng 1 con trỏ gián tiếp bậc 3 ể xác ịnh khối chỉ mục chứa các
con trỏ gián tiếp bậc 2. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 2 xác ịnh một khối chỉ mục
chứa các con trỏ gián tiếp bậc 1. Mỗi con trỏ gián tiếp bậc 1 xác ịnh một khối
chỉ mục chứa các con trỏ trực tiếp. Mỗi con trỏ trực tiếp xác ịnh một khối chứa
dữ liệu liệu của file. Giả thiết các khối (block) có kích thước 1024 bytes. Con
trỏ là 32bit. Kích thước lớn nhất của một file là: A.16GB B.64MB C.256GB D.Giá trị khác E.8TB lOMoAR cPSD| 61552889
Hãy trình bày các thao tác cơ bản liên quan tới hệ thống file. Các thao tác Open
và Close File óng vai trò gì gì trong cài ặt một hệ thống file (Tự luận)
- Các thao tác cơ bản + Tạo file + Ghi file + Đọc file + Xóa file + Đóng, mở file
+ Thay ổi vị trí trong file, thu gọn file + .... - Vai trò:
+ Khi thực hiện các thao tác với file, chúng ta phải duyệt thư mục file
nhiều lần, dẫn ến việc lãng phí thời gian. Để giải quyết vấn ề ó, các
tiến trình phải thực hiện thao tác mở file trước khi thao tác với file,
khi ó thông tin của các file ang ược mở sẽ ược lưu trong Bảng file
mở. Khi có yêu cầu thao tác với file, hệ iều hành chỉ cần tìm kiếm trong bảng file mở.

+ Khi không sử dụng file nữa, chúng ta cần óng file ể loại bỏ phần tử
tương ứng trong bảng file mở.
39. Giải thuật Dekker iều ộ tiến trình qua oạn găng KHÔNG ảm bảo iều kiện nào?
A.Khi tài nguyên tự do các tiến trình ều có thể sử dụng tài nguyên găng
B.Không tiến trình nào phải ợi tài nguyên găng vô hạn
C.Chỉ một tiến trình sử dụng tài nguyên tại một thời iểm
D.Các tiến trình phải chờ ợi khi tài nguyên găng ang bị tiến trình khác sử dụng
E.Tiến trình không sử dụng processor khi ợi tài nguyên găng Giải E
40. Trong hàng ợi yêu cầu truy nhập ĩa, tồn tại theo thứ tự, các yêu cầu truy nhập
tới Cylinder 15, 4, 12, 7, 19. Giả thiết ầu ọc ang ở Cylinder số 8. Hãy cho biết
tổng quãng ường ầu từ phải dịch chuyển theo thuật toán SSTF là: A.18 B. 43 C. Giá trị khác D. 36 E. 19
Giải E (thực ra không cần âu :P) 8→7→4→12→15→19 lOMoAR cPSD| 61552889
41. Cho 3 tiến trình P1, P2, P3 cùng xuất hiện tại thời iểm t1=0, t2=1, t3=2 thời
gian hoạt ộng của mỗi tiến trình tương ứng là: 24, 3, 4. Tính thời gian chờ ợi
trung bình với thuật toán iều phối là FCFS A.15 B.18 C.16 D.17 Giải: C
Giả thiết có 5 tiến trình ang trong trạng thái sẵn sàng thực hiện với thời gian
hoạt ộng lần lượt là 7, 3, 4, 2, 5) và thời gian xuất hiện theo thứ tự là (0, 1, 2, 3,
4). Hãy tính Thời gian chờ ợi trung bình khi áp dụng thuật oán iều ộ RR với
lượng tử thời gian là 3 là (Tự luận) 8.8

42. Tình trạng 1 tiến trình phải chờ ợi CPU lâu vô hạn (starvation) có thể xảy ra
trong các chiến lược iều phối processor: A.SRTF và FCFS B.SRTF và RR C.SJF và SRTF D.RR và FCFS E. RR và SJF Giải: C
SJF và SRTF có khả năng xảy ra Starvation nhưng RR và FCFS thì không
43. Phương pháp cung cấp vùng lưu trữ cho file nào loại bỏ ược hiện tượng phân oạn ngoài? A.Indexed
B.Cả Linked List và Indexed
C.Cả Continuous, Linked List và Indexed lOMoAR cPSD| 61552889 D.Linked List E.Continuous Giải B Linked list Indexed Continuous Phân phối chỉ
Phân phối liên kết
Phân phối liên tục mục
- File ược phân phối các
- Mỗi file có một khối chỉ - File ược phân phối các
khối nhớ không liên tục. mục chính (index block)
khối nhớ liên tiếp nhau
Cuối mỗi khối là con trỏ, chứa danh sách các khối - Hiện tượng phân oạn
trỏ tới khối tiếp theo dữ liệu của file ngoài - Không gây hiện tượng phân oạn ngoài
44. Giải thuật iều ộ nào dưới ây không ảm bảo tất cả các iều kiện của một thuật
toán iều ộ tiến trình qua chỗ hẹp
A.Thuật toán Kiểm tra và xác lập mở rộng B.Kiểm tra và xác lập C.Phương pháp khóa trong D.Thuật toán Dekker E.Kỹ thuật èn báo Giải: C + B
Note: Đoạn găng (chỗ hẹp) là oạn chương trình sử dụng tài nguyên găng
Yêu cầu của thuật toán iều ộ TT
- Loại trừ lẫn nhau : Mỗi thời iểm, tài nguyên găng không phải phục vụ vượt quá khả năng của nó
- Tiến triển : Nếu tài nguyên găng còn khả năng phục vụ mà vẫn có TT muốn
vào oạn găng thì TT ó phải ược sử dụng tài nguyên găng
- Chờ ợi hữu hạn : Không ể tiến trình nằm vô hạn trong oạn găng
→ Phương pháp khóa trong: Nguyên nhân không áp ứng yêu cầu iều ộ: Hải tiến
trình yêu cầu tài nguyên tại một thời iểm→ Vấn ề loại trừ lẫn nhau (trường hợp 1)
+ Vấn ề tiến triển (trường hợp 2) (Slide 121/221)
→ Kiểm tra và xác lập (Test & Set) : Không ảm bảo yêu cầu chờ ợi hữu hạn Tiến
trình ược vào oạn găng tiếp theo, sẽ phụ thuộc thời iểm giải phóng tài nguyên của
tiến trình ang chiếm giữ
45. Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về lời gọi hệ thống trong hệ iều hành
A.Lời gọi hệ thống nhằm sử dụng các dịch vụ ược cấp bởi hệ iều hành
B. Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ khởi tạo, hủy các tiến trình
C.Lời gọi hệ thống nhằm hỗ trợ truyền thông liên tiến trình
D. Lời gọi hệ thống nhằm cấp phát, thu hồi bộ nhớ ã cấp cho tiến trình lOMoAR cPSD| 61552889
E. Tất cả các câu trả lời khác ều sai Giải: A
● Lời gọi hệ thống : tạo môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử
dụng và HĐH , Chương trình dùng các lời gọi hệ thống ể yêu cầu các dịch vụ từ hệ iều hành
- Quản lý tiến trình: khởi tạo tiến trình, hủy tiến trình..
- Quản lý bộ nhớ: cấp phát và giải phóng bộ nhớ…
- Quản lý file: tạo mới, xoá, ọc và ghi file... Quản lý thiết bị vào ra: thực hiện trao ổi vào/ra...
- Trao ổi thông tin với hệ thống lấy/ ặt ngày giờ...
- Truyền thông liên tiến trình
46.Một chương trình theo chiến lược phân trang có các yêu cầu truy cập trang như
sau: 1, 2, 3, 4, 2, 5, 4, 1, 3, 5, 3, 2, 3, 2;
Hãy cho biết hệ thống có bao nhiêu lần gặp lỗi trang khi sử dụng Thuật toán FIFO với 3 trang vật lý
A.Không có câu trả lời úng B.7 C. 5 D.6 E. 8 Giải: E
47. Phát biểu nào không chính xác với cấu trúc nạp ộng
A.Không nhất thiết phải ưa toàn bộ chương trình vào bộ nhớ khi thực hiện
B.Tốc ộ thực hiện chậm hơn so với cấu trúc tuyến tính
C.Khi cần thiết có thể ưa một số module ra ngoài ể giải phóng vùng nhớ
D.Hiệu quả sử dụng bộ nhớ phụ thuộc kinh nghiệm của người dùng
E. Hiệu quả sử dụng chương trình không ổi khi tăng kích thước bộ nhớ vật lý Giải: E Overlays: