



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911
Tài liệu kiến trúc máy tính thi giữa kì
Câu 1: Vùng nhớ Stack có cấu trúc lưu trữ theo kiểu nào? 1. LIFO (Last In First Out) 2. LILO (Last In Last Out) 3. FIFO (First In First Out) 4. FILO (First In Last Out)
Câu 2: Số dấu phẩy động không thể biểu diễn chính xác được số nào? 1. 0.5 2. 0.4 3. 12 4. 2
Câu 3: Mã máy của 1 lệnh dạng I được viết ở hệ 16 là 0x2149001A. Hãy cho biết toán hạng
hằng số bằng bao nhiêu.
1. 2149001A (viết ở hệ 16) 2. 26 (viết ở hệ 10) 3. 19 (viết ở hệ 10) 4. 33 (viết ở hệ 10)
Câu 4: Lớp học Kiến trúc máy tính có 150 sinh viên. Vậy biến số nguyên để đếm số sinh viên
cần có tối thiểu mấy bit? 1. 10 2. 7 3. 9 4. 8
Câu 5: Với lệnh hợp ngữ sw $t2, 4($t4) giá trị 4+$t4 sẽ được truyền đi từ CPU tới bộ nhớ chính trên đường bus nào? 1. bus dữ liệu 2. bus địa chỉ 3. bus điều khiển 4. bus ngoại vi
Câu 6: Mảng số nguyên 32-bit A có phần tử A[6] ở địa chỉ 0x20200508. Hỏi phần tử A[9] ở địa chỉ nào? 1. 0x20200514 lOMoAR cPSD| 58137911 2. 0x2020051C 3. 0x202005C0 4. 0x20200511
Câu 7: Hỏi khi thực hiện đoạn hợp ngữ MIPS sau, thanh ghi $t0 nhận giá trị nào của mảng? assembly Sao chép mã lui $s0, 0x2020 addi $s0, $s0, 0x1230 lw $t0, 8($s0)
Biết rằng mảng số nguyên 32-bit A có địa chỉ cơ sở là 0x20201234. 1. A[2] 2. A[0] 3. A[1] 4. A[3]
Câu 8: Số nguyên 8-bit nào sau đây có dạng biểu diễn ở hệ 16 là 0xB2?
1. Là số 10110010 ở hệ 2
2. Là số 177 ở hệ 10, không dấu
3. Là số 00100010 ở hệ 2
4. Là số 179 ở hệ 10, không dấu
Câu 9: Số nguyên 8-bit nào sau đây có dạng biểu diễn ở hệ 16 là 0xB2?
1. Là số 10110010 ở hệ 2
2. Là số 177 ở hệ 10, không dấu
3. Là số 00100010 ở hệ 2
4. Là số 179 ở hệ 10, không dấu
Câu 10: Biểu thức logic giữa 2 số 8-bit là
0x3F = 0x3C ??? 0x0F bị thiếu mất phép toán logic. Phép toán đó là gì? 1. AND 2. XOR 3. NOT 4. OR
Câu 11: Bộ xử lý MIPS có tần số xung nhịp 2GHz thực hiện phần mềm gồm 400000 lệnh máy
trong 0.0003 giây. Hỏi phần mềm đó có CPI trung bình bằng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 58137911 1. 1.4 2. 1.6 3. 1.8 4. 1.5
Câu 16: Một hệ thống máy tính có không gian địa chỉ bộ nhớ là 64 GiB. Hỏi bus địa chỉ có độ rộng bằng bao nhiêu? 1. 37 2. 34 3. 35 4. 36
Câu 17: Một chương trình hợp ngữ MIPS có 8 lệnh ADDI, 5 lệnh SUB, 1 lệnh LUI, 3 lệnh
XORI. Hỏi mã máy của phần mềm trên chiếm bao nhiêu byte dung lượng? 1. 18 2. 72 3. 17
4. 68 .......................................................................................................................................... 1
1. 1 ............................................................................................................................................ 1
2. 1 ............................................................................................................................................ 1
3. 1 ............................................................................................................................................ 1
Câu 11: Bộ xử lý MIPS có tần số xung nhịp 2GHz thực hiện phần mềm gồm 400000 lệnh máy
trong 0.0003 giây. Hỏi phần mềm đó có CPI trung bình bằng bao nhiêu? 4. 1.5 ✅
Câu 12: Tổng của 2 số 8-bit có dấu nào sẽ bị hiện tượng tràn số học (Overflow)? Số được viết ở hệ 2. 1. 01010001 + 00101100 2. 01010001 + 01001100 3. 00101100 + 11000010 4. 10010001 + 11010011 ✅ lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 13: Trong kiến trúc máy tính, khái niệm USB nói về điều gì? 1. Ở lưu trữ
2. bus ngoại vi giữa module io và thiết bị ✅ 3. khe cắm
4. nhà sản xuất linh kiện
Câu 14: Bus hệ thống của một máy tính có đường bus...
Câu 15: Lệnh nào có dạng lệnh (R / I / J) không giống với các lệnh còn lại? 1. lui $t1, 9 2. xori $t1, $t5, 2 3. ori $t1, $t2, 6 4. add $t1, $t2, $t3
Câu 14: Hỏi máy tính có địa chỉ 24 bit. Biết rằng máy tính đã cắm 1 thanh RAM 8 MiB. Hỏi
máy tính có thể lắp thêm 1 thanh RAM kích thước LỚN NHẤT là bao nhiêu và KHÔNG
THỪA? (Giả định máy tính này không có cổng vào ra) 1. 2 MiB 2. 4 MiB 3. 16 MiB 4. 8 MiB ✅
Câu 20: Đoạn hợp ngữ MIPS sau có lệnh đầu tiên ở địa chỉ 0xBCDE8004. Hỏi lệnh cuối cùng ở địa chỉ nào? assembly Sao chép mã lui $s0, 0x2020 addi $s0, $s0, 0x1238 lw $t0, 4($s0) 1. không xác định 2. 0xBCDE8006 3. 0x20201238 lOMoAR cPSD| 58137911 4. 0xBCDE800C
https://www.youtube.com/watch?
v=2Aw9Qb80Qmw&list=PL2E7RWyDOMoiolJTbVlPUDvWlSSFWQHUs&index=9 bài 2
Câu 1: Sắp xếp các bộ nhớ có tốc độ truy xuất chậm dần? (G6.2)
A. Register > RAM > Cache > SSD
B. Register > Cache > SSD > RAM
C. Cache > Register > RAM > SSD
D. Register > Cache > RAM > SSD ✅
Câu 2: Trong ngữ cảnh máy tính, "CPU" là viết tắt của từ gì? (G6.2) A. Computer Processing Unit B. Central Processor Unit C. Central Processing Unit D. Control Processing Unit
Câu 3: Bộ nhớ SSD hoặc HDD thuộc loại nào trong phân cấp bộ nhớ? (G6.2) A. Cache memory B. Secondary memory C. Primary memory D. Volatile Memory
Câu 4: Câu lệnh assembly MIPS “addi $s3, $s5, 8” có định dạng như thế nào trong các lựa chọn sau? (G6.2)
A. opcode (6bits) - rs(5bits) - rt(5 bits) - const/address(16bits) ✅
B. opcode (6bits) - address(26bits)
C. opcode (6bits) - rd(5bits) - rs(5 bits) - shamt(5bits) - funct(6bits)
D. opcode (6bits) - rs(5bits) - rt(5 bits) - rd(5bits) - shamt(5bits) - funct(6bits)
Câu 5: Thành phần nào dưới đây là thành phần cơ bản của bộ xử lý (Processor)? (G6.2) A. Compiler B. Input/Output C. Datapath lOMoAR cPSD| 58137911 D. Operating System
Câu 6: Một bức ảnh có độ phân giải 4K có kích thước 3840x2160 pixels. Mỗi pixel chứa thông
tin ba màu cơ bản đỏ (Red), xanh lá cây (Green) và xanh lam (Blue). Mỗi màu cơ bản được thể
hiện bởi 8 bits. Để lưu trữ bức ảnh đó trên bộ nhớ thì dung lượng tối thiểu của bộ nhớ là bao nhiêu Mbytes? (G2.1) A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 7: Câu lệnh hợp ngữ MIPS “lw $s3, 40($s2)” (Biết địa chỉ base của mảng A lưu trữ trong
thanh ghi $s2) dùng để? (G2.1)
Câu 7: Câu lệnh hợp ngữ MIPS “lw $s3, 40($s2)” (Biết địa chỉ base của mảng A lưu trữ trong
thanh ghi $s2) dùng để? (G2.1)
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ A[40], lưu vào thanh ghi $s2.
B. Đọc dữ liệu từ ô nhớ A[160], lưu vào thanh ghi $s3.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ A[10], lưu vào thanh ghi $s3. ✅
D. Lưu dữ liệu từ thanh ghi $s3 sau khi cộng với 40 vào thanh ghi $s2.
Câu 8: Cho một bộ xử lý với Clock rate = 2 GHz và CPI = 4. Hỏi tổng số lệnh thực thi trong
một giây (instructions per second - IPS) là bao nhiêu? (G2.1) A. 2 x 10^9 B. 0.5 x 10^9 C. 4 x 10^9 D. 1 x 10^9
Hệ số IPS = 1 / (CPI) = 0.25
Câu 9: Máy tính có tần số xung clock là 4.0 GHz. Để thực thi một chương trình gồm 2024
lệnh thì máy tính thực hiện trong bao lâu? Biết trung bình mỗi lệnh kéo dài 2 chu kỳ? (G2.1) A. 1012 ns B. 1012 ms C. 1012 s D. 1012 µs lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 10: Cho bộ xử lý với Clock Rate = 3GHz. Giả sử bộ xử lý này thực thi một chương trình có
30 x 10^9 lệnh (number of instructions) trong thời gian 4 giây (execution time). Tính số lệnh
được thực thi trong một chu kỳ (instructions per cycle - IPC)? (G2.1) A. 1 B. 1.67 C. 2 D. 2.5
Câu 11: Giả sử rằng lệnh toán học (Arith) cần 4 chu kỳ; đọc dữ liệu từ bộ nhớ (Store) trong 5
chu kỳ; các lệnh nhánh (Branch) trong 3 chu kỳ. Tìm thời gian thực thi của một chương trình
chạy trên bộ xử lý 1 GHz? Biết số lệnh từng loại trong chương trình chạy như bảng sau: (G2.1) Lệnh Số lệnh Arith 50 Store 20 Load 30 Branch 50 A. 350 ns B. 450 ns C. 600 ns D. 500 ns
Câu 12: Trong các mã máy biểu diễn dưới dạng thập lục phân bên dưới. Câu lệnh nào dùng để
biểu diễn lệnh “slt $t2, $t0, $t7”? (G2.1) A. 0x010F502A B. 0x010E502A C. 0x010F402A D. 0x010E402A
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau: (G2.1) assembly Sao chép mã addi $t0, $0, 8 addi $t1, $0, 1 loop: slt $t2, $t1, $t0 beq $t2, $zero, end addi $t1, $t1, 2 addi $t0, $t0, 1 j loop end: add $t0, $t0, $t1 lOMoAR cPSD| 58137911
Sau đoạn chương trình này thực thi xong thì giá trị trong thanh ghi $t1 là bao nhiêu? A. 0x0F B. 0x1E C. 0x2F D. 0x2E
Câu 14: Hãy cho biết giá trị của thanh ghi $t1 sau khi chạy hết đoạn lệnh sau: (G2.1) assembly Sao chép mã addi $t0, $0, 0x2024 ori $t1, $t0, 0xCEEC and $t2, $t0, $t1 A. 0x00020224 B. 0x000CEEC C. 0x000EEEC D. 0x2024CEEC
Câu 15: Câu lệnh bằng ngôn ngữ C: a = b - 27, với biến a, b lưu trữ trong thanh ghi tương ứng
$s4, $s2. Câu lệnh assembly MIPS nào bên dưới tương đương với lệnh C này? (G2.1) A. addi $s4, $s2, -27 B. subi $s4, $s2, 27 C. sub $s2, $s4, 10 D. add $s4, $s2, -27
Câu 16: Trong các mã máy biểu diễn dưới dạng thập lục phân bên dưới. Câu lệnh nào dùng để
biểu diễn lệnh “andi $0, $s7, 123”? (G2.1) A. 0x32E0005B B. 0x32E0007B C. 0x32F0005B D. 0x32F0007B
Câu 17: Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biểu diễn lệnh 0x02D7A024 (G2.1) A. and $s4, $s6, $s7 B. addi $s4, $s5, $s7
Câu 18: Cho đoạn chương trình Assembly sau: lOMoAR cPSD| 58137911 assembly Sao chép mã addi $t0, $0, 0x10010008 addi $t1, $0, 0x1001000C lw $t1, 8($t0)
(Address) tương ứng có giá trị (Data) như trong bảng sau: Address Data 0x10010008 0x00000004 0x1001000C 0x00000005 0x10010010 0x00000006 0x10010014 0x00000007 0x10010018 0x00000008
Sau khi chạy hết đoạn lệnh trên thì giá trị của thanh ghi $t1 là? (G2.1) A. 0x00000005 B. 0x00000006 C. 0x00000007D. 0x00000008
https://www.youtube.com/watch?
v=UyVE4mi2UvY&list=PL2E7RWyDOMoiolJTbVlPUDvWlSSFWQHUs&index=8 đề 3
Câu 1: Biến X thuộc kiểu word 32-bit nằm ở địa chỉ 0xAFB028C4. Đoạn chương trình nào
sau đây tương đương với lệnh trong ngôn ngữ C: X = X + 1 1. assembly Sao chép mã addi $t3, $0, 0xAFB028C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) 2. assembly Sao chép mã lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, $t3, 0x28C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) 3. assembly Sao chép mã lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, lOMoAR cPSD| 58137911 $t3, 0x28C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 lw $s3, 0($t3) 4. assembly Sao chép mã addi $t3, $0, 0xAFB028C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3)
Câu 2: Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3 tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực hiện phép toán nào? assembly Sao chép mã add $t1, $s1, $s2 srl $s1, $s1, 2 add $s3, $t1, $s1 • Z = X + Y • Z = X * Y • Z = X + Y + Y/2 ✅ • Z = X + Y + X
Câu 3: Sử dụng 9 bit để biểu diễn một số nguyên không dấu, dãi biểu diễn sẽ là? • 0 tới 255 • từ -256 tới +255 • từ -255 tới +511 • từ 0 tới 511 ✅
Câu 4: Trong chu trình hoạt động cơ bản của máy tính, có giai đoạn nạp lệnh. Giải đoạn này
CPU sẽ tác động tới 2 thanh ghi hệ thống. Đó là các thanh ghi nào?
1. Thanh ghi lệnh IR & thanh ghi ngắt
2. Thanh ghi lệnh IR & thanh ghi bộ đệm chương trình PC
3. Thanh ghi bộ đệm chương trình PC & thanh ghi ngắt
4. Thanh ghi bộ đệm chương trình PC & Thanh ghi con trỏ lệnh IP lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 5: Đơn vị nào bên trong CPU chịu trách nhiệm lưu giữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU? 1. Cache 2. Bộ nhớ chính 3. Tập thanh ghi, RF 4. Biến nhớ
Câu 6: Loại bộ nhớ nào không thuộc về bộ nhớ trong? 1. Bộ nhớ ROM 2. Bộ nhớ ổ cứng HDD 3. Bộ nhớ đệm 4. Bộ nhớ chính
Câu 7: Đoạn lệnh hợp ngữ MIPS sau đây truy xuất toán hạng ở bộ nhớ chính bao nhiêu lần? assembly Sao chép mã lui $t0, 0x2019 addi $t0, $t0, 0x2104 sll $t1, $t0, 3 sub $t2, $t1, $t3 1. 0 2. không xác định 3. 1 4. 2
Câu 8: Số nguyên -77 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? 1. 0100 1101 2. 1011 0011 3. 1011 1101 4. 0111 0010
Câu 9: Cho biết giá trị của thanh ghi $s1 sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau: assembly Sao chép mã addi $t1, $0, -1 addi lOMoAR cPSD| 58137911 $t2, $zero, 5 or $s1, $t1, $t2 1. 5 2. 0xFFFFFFFF 3. -5 4. 1
Câu 10: Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ hợp lệ của một lệnh máy? 1. 0x18d88 2. 0x188A 3. 0xFB019AC 4. 0x18B124
Câu 15: Trong các phương pháp định địa chỉ toán hạng dưới đây, phương pháp nào có tốc độ
thực thi lệnh chậm hơn?
1. Định địa chỉ thanh ghi
2. Định địa chỉ tức thì
3. Định địa chỉ trực tiếp
4. Định địa chỉ trực tiếp và định địa chỉ tức thì
Câu 11: Khi lấy thông tin ra khỏi ngăn xếp (Stack), bộ xử lý sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
1. Giảm nội dung thanh ghi SP
2. Tăng nội dung thanh ghi SP ✅
3. Giảm nội dung thanh ghi PC
4. Tăng địa chỉ thanh ghi SP
Câu 12: Số 32-bit 0xC81A56 khi được lưu trữ vào bộ nhớ chính theo thứ tự đầu nhỏ thì trình tự
các byte như thế nào? (Các phương án ghi theo địa chỉ tăng dần) 1. 56, 1A, C8 2. 56, 1A, C8, 00 3. 00, C8, 1A, 56 lOMoAR cPSD| 58137911 4. C8, 1A, 56
Câu 13: Ngân nhớ nằm ở chỗ nào trong hệ thống máy tính? 1. CPU 2. Thiết bị ngoại vi 3. Module vào ra 4. Bộ nhớ chính
Câu 14: Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh J? 1. 0x24120002 2. 0x0810000D 3. 0x02329820 4. 0x06200002
Câu 15: Trong các phương pháp định địa chỉ toán hạng dưới đây, phương pháp nào có tốc độ
thực thi lệnh chậm hơn?
1. Định địa chỉ thanh ghi
2. Định địa chỉ tức thì
3. Định địa chỉ trực tiếp
4. Định địa chỉ trực tiếp và định địa chỉ tức thì
Câu 16: Một hệ thống máy tính cần sử dụng bộ nhớ lên tới 128 KiB, cổng vào ra 64 KiB, và ổ
cứng SSD 256 KiB. Hỏi bus địa chỉ phải có độ rộng tối thiểu bằng bao nhiêu? 1. 17 2. 18 3. 19 4. 20
Câu 17: Cho 4 số nguyên 16 bit không dấu có mã hex tương ứng như sau 8792, 2763, F652,
A876. Số nào là số lớn nhất? 1. 8792 lOMoAR cPSD| 58137911 2. A876 3. 2F6 4. F652
Câu 18: Trong quá trình giải mã lệnh, CPU sẽ tiến hành giải mã lệnh đang nằm trên thanh ghi nào? 1. thanh ghi lệnh IR
2. thanh ghi con trỏ lệnh PC/IP 3. Thanh ghi dữ liệu 4. Thanh ghi trạng thái
Câu 19: Một đoạn phần mềm X có các lệnh thuộc các nhóm lệnh A, B, C như bảng bên dưới.
Bảng cũng chỉ rõ số lượng CPI tương ứng với từng nhóm lệnh. Hãy cho biết chỉ số CPI của phần mềm X bằng bao nhiêu? Các nhóm lệnh A B C
CPI ứng với từng nhóm lệnh 1 2 3
Số lệnh ứng với từng nhóm của phần mềm X 4 1 1 1. 2.5 2. 3 3. 1.5 4. 1
Câu 20: Sử dụng 6 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? 1. 15 2. 31 3. 16 4. 32
https://www.youtube.com/watch?
v=SdMO2G7TPLM&list=PL2E7RWyDOMoiolJTbVlPUDvWlSSFWQHUs&index=7 đề 4
Câu 1: Một CPU có bus dữ liệu và địa chỉ có độ rộng đều bằng 32 bit. Hỏi độ rộng của bus điều khiển bằng bao nhiêu? 1. 64 2. 2 mũ 32 lOMoAR cPSD| 58137911 3. Không xác định 4. 32
Câu 2: Một phần mềm viết bằng ngôn ngữ Asm với 30 lệnh, được biên dịch thành 40 lệnh máy.
Biết rằng CPI trung bình là 2, và CPU có tốc độ 4 GiHz. Hỏi thời gian thực hiện phần mềm là bao lâu? 1. 60 ns 2. 80 ns 3. 20 ns 4. 15 ns
Câu 3: Sử dụng 9 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dãi biểu diễn sẽ là? 1. từ -255 tới 256 2. từ -127 tới 127 3. từ -256 tới +255 4. từ 0 tới 511
Câu 4: Trong số các mã máy sau, mã máy nào không phải là lệnh ADDI? 1. 0x22728020 2. 0x22518020 3. 0x22338020 4. 0x02338020
Câu 5: Số dấu phẩy động 32-bit sau có giá trị bằng bao nhiêu?
1100 0000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 1. -5 2. -4 3. -2 4. 5
Câu 6: Số âm -127(10) bằng với số nào trong các số sau đây? Biết rằng các số sau ở dạng biểu diễn nhị phân 8 bit. lOMoAR cPSD| 58137911 1. 1000 0000(2) 2. 1000 0001(2) 3. -0111 1111(2) 4. 0111 1111(2)
Câu 7: Số dương 1101011.1011 ở hệ cơ số 2 bằng với số nào trong các số sau đây? 1. 107.125(10) 2. 107.129(10) 3. 107.1875(10) 4. 107.6875(10)
Câu 8: Máy tính thực hiện phép toán cộng 2 số 8 bit không dấu ở hệ cơ số 2 sau đây, sẽ cho kết
quả bằng bao nhiêu: 1010 1000 + 1111 1010 1. 1000 0010(2) 2. 1000 0010(2) 3. 1000 1110(2) 4. 1000 0100(2)
Câu 9: Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ hợp lệ của một lệnh máy? 1. 0x188A 2. 0xFB019AC 3. 0x18d88 4. 0x198C124
Câu 10: Loại bus nào vận chuyển nội dung lệnh từ bộ nhớ tới CPU? 1. bus điều khiển 2. bus vào ra 3. bus dữ liệu 4. bus địa chỉ
Câu 11: Một số 32 bit được lưu trữ trong bộ nhớ chính ở các ngăn nhớ liên tiếp như trong hình
bên. Giá trị của số đó ở hệ 16 bằng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 58137911
Giá trị Địa chỉ E 612 48 613 21 614 A 615
1. E4821A nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to
2. A4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to
3. 0A4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu nhỏ
4. 0E48210A nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to
Câu 12: Máy tính A có xung nhịp hệ thống với chu kỳ 300 ps (Clock Period) và CPI = 2.0 Máy
tính B có xung nhịp hệ thống với chu kỳ 500 ps (Clock Period) và CPI = 1.1. Biết rằng hai máy
A, B có cùng kiến trúc tập lệnh ISA. Vậy máy nào nhanh hơn? 1. Không đủ thông tin 2. A nhanh hơn B 3. A nhanh bằng B 4. B nhanh hơn A
Câu 13: Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3 tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực hiện phép toán nào? assembly Sao chép mã addi $t1, $s1, 2 sll $s2, $s2, 2 sub $s3, $t1, $s2 1. Z = 2 - Y * 2 2. Z = X + 2 - Y * 4 3. Z = X * 2 + Y/2 4. Z = X - Y * 4
Câu 14: Đáp án nào mô tả đúng về cơ chế ngắt?
1. Tạm dừng chương trình đang thực hiện để chuyển đến thực hiện chương trình con khác 2. Kết thúc phần mềm
3. Tạm dừng phần mềm đang hoạt động
4. Kết thúc lệnh máy đang thực hiện dở lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 15: Vùng nhớ Stack nằm ở chỗ nào trong máy tính? 1. Ổ cứng 2. Thanh ghi 3. Bộ nhớ cache 4. Bộ nhớ RAM
Câu 16: Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hex tương ứng như sau 8792, 2763, F652, A876.
Số nào là số lớn nhất? 1. 2763 2. A876 3. F652 4. 8792
Câu 17: Thanh ghi nào được tự động tăng mỗi khi CPU nhận xong một lệnh? 1. Thanh ghi Stack Pointer 2. Thanh ghi Program Counter 3. Thanh ghi $s4
4. Thanh ghi Instruction Register
Câu 18: Lệnh hợp ngữ MIPS nào không đường dẫn tới các lệnh còn lại? 1. mul $s4, $s4, $s4 2. add $s4, $s4, $s4 3. sll $s4, $s4, 1 4. srl $s4, $s4, $s4
Câu 19: Trong các phương pháp định địa chỉ toán hạng dưới đây, phương pháp nào có tốc độ
thực thi lệnh chậm hơn?
1. Định địa chỉ thanh ghi
2. Định địa chỉ trực tiếp
3. Định địa chỉ tức thì
4. Định địa chỉ trực tiếp và định địa chỉ tức thì lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 20: Biến X thuộc kiểu word 32-bit nằm ở địa chỉ 0xAFB028C4. Đoạn chương trình nào sau
đây tương đương với lệnh trong ngôn ngữ C: X = X + 1 1. assembly Sao chép mã addi $t3, $0, 0xAFB028C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) 2. assembly Sao chép mã lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, $t3, 0x28C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) 3. assembly Sao chép mã lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, $t3, 0x28C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 lw $s3, 0($t3) 4. assembly Sao chép mã addi $t3, $0, 0xAFB028C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3)
https://www.youtube.com/watch?
v=eDTXNMUGlZE&list=PL2E7RWyDOMoiolJTbVlPUDvWlSSFWQHUs&index=6 đề 5
Câu 1: Các thành phần phần cứng cơ bản của máy tính gồm? (G1) •
A. Ngõ nhập, ngõ xuất, hệ điều hành và bộ vi xử lý •
B. Ngõ nhập, ngõ xuất, bộ nhớ và hệ điều hành •
C. Ngõ nhập, ngõ xuất, bộ nhớ và bộ vi xử lý •
D. Ngõ nhập, ngõ xuất, bộ nhớ, bộ vi xử lý và hệ điều hành lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 2: Cho 3 bộ xử lý P1, P2 và P3 cùng chạy một tập lệnh với các thông số như bảng bên dưới:
Bộ xử lý Clock rate CPI P1 2 GHz 1.5
Bộ xử lý Clock rate CPI P2 1.5 GHz 1.0 P3 3 GHz 2.5
Bộ xử lý nào có hiệu suất cao nhất dựa theo tiêu chí số lệnh thực hiện trong 1 giây (IPS)? (G1) • A. P3 • B. P2
Câu 3: Giả sử các bài hát file mp3 có dung lượng 5MB, hỏi một máy nghe nhạc có dung lượng
40GB thì có thể chứa bao nhiêu bài hát file mp3 như trên? (G1) • A. 9000 • B. 7192 • C. 7000 • D. 8192
Câu 4: Công cụ dùng để biên dịch từ ngôn ngữ Assembly sang mã máy gọi là gì? (G2) • A. Compiler • B. System Program • C. Assembler • D. Operating System
Câu 5: Trong các loại bộ nhớ sau, bộ nhớ nào có tốc độ truy xuất nhanh nhất? (G2) • A. RAM • B. Cache • C. SSD • D. Hard disk
Câu 6: Một bức ảnh có độ phân giải 2K có kích thước 2240x1920 pixels. Mỗi pixel chứa thông
tin ba màu cơ bản đỏ (Red), xanh lá cây (Green) và xanh lam (Blue). Mỗi màu cơ bản được thể