Tài liệu ôn tập chương 3 - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường đại học Lao động - Xã hội

Tài liệu ôn tập chương 3 - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Theo quan điểm của của CNXHKH, có những hình thức quá độ nào từ
CNTB lên CNCS?
a. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
b. Quá độ trung gian
c. Quá độ trực tiếp
d. Không qua hình thức quá độ
Câu 2: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là tạo ra sự
biến đổi về chất của xã hội trên lĩnh vực nào ?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Tất cả các lĩnh vực
Câu 3: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
a. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ
nghĩa.
d. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản phát triển ở mức độ trung
bình.
Câu 4: I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển
cao “cần có thời kỳ quá độ ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội”.
A. Khá ngắn
B. Khá lâu dài
C.Trung bình
D. Tất cả các đáp án
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của các nhà lý luận chủ nghĩa
Mác – Lênin, cho rằng thời kỳ quá độ tồn tại 5 thành phần kinh tế, gồm:
A. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà
nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước; kinh
tế xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà
nước; kinh tế tập thể xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế tập thể, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước;
kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do lực lượng và giai cấp thiểu số làm chủ.
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số.
Câu 7: Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN
mà nhân dân ta xây dựng, là:
A. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng, giai cấp công nhân.
C. Có nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do đảng cộng sản lãnh
đạo.
D. Có nhà nước xã hội chủ nghĩa do đảng cộng sản lãnh đạo.
Câu 8: Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN
mà nhân dân ta xây dựng, đó là:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, dân chủ.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, hiện đại.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công.
B. Là trào lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức,
bất công đồng thời là môn khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa.
D. Tất cả các đáp án.
Câu 10: Sự ra đời của Đảng Cộng sản đã đanh dấu sự trưởng thành vượt bậc và
thực sự của:
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Tất cả các đáp án.
Câu 11: Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm to nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta là gì?
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c. Năng xuất lao động thấp
d. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải
kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
| 1/3

Preview text:

Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Theo quan điểm của của CNXHKH, có những hình thức quá độ nào từ CNTB lên CNCS?
a. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp b. Quá độ trung gian c. Quá độ trực tiếp
d. Không qua hình thức quá độ
Câu 2: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là tạo ra sự
biến đổi về chất của xã hội trên lĩnh vực nào ? a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội d. Tất cả các lĩnh vực
Câu 3: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
a. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản phát triển ở mức độ trung bình.
Câu 4: I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển
cao “cần có thời kỳ quá độ ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội”. A. Khá ngắn B. Khá lâu dài C.Trung bình D. Tất cả các đáp án
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của các nhà lý luận chủ nghĩa
Mác – Lênin, cho rằng thời kỳ quá độ tồn tại 5 thành phần kinh tế, gồm:
A. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà
nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà
nước; kinh tế tập thể xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế tập thể, kinh tế hàng hoá nhỏ; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nhà nước;
kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do lực lượng và giai cấp thiểu số làm chủ.
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số.
Câu 7: Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN
mà nhân dân ta xây dựng, là:
A. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng, giai cấp công nhân.
C. Có nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do đảng cộng sản lãnh đạo.
D. Có nhà nước xã hội chủ nghĩa do đảng cộng sản lãnh đạo.
Câu 8: Chọn đáp án đúng, đủ nhất: Một trong các đặc trưng của xã hội XHCN
mà nhân dân ta xây dựng, đó là:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, dân chủ.
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, hiện đại.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công.
B. Là trào lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức,
bất công đồng thời là môn khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. D. Tất cả các đáp án.
Câu 10: Sự ra đời của Đảng Cộng sản đã đanh dấu sự trưởng thành vượt bậc và thực sự của: A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp tư sản. D. Tất cả các đáp án.
Câu 11: Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm to nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta là gì?
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c. Năng xuất lao động thấp
d. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải
kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa