Tài liệu ôn tập chương 4 môn Tâm lý học: Hoạt động nhận thức | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

Tài liệu ôn tập chương 4 môn Tâm lý học: Hoạt động nhận thức| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|41967345
Chương 4
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
Câu 112. Đăc iểm ặc trưng cho mức ộ nhận thức cảm tính là:
1. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
2. Phản ánh cái ã qua, ã có trong kinh nghiệm của cá nhân
3. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng.
4. Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại.
5. Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 1, 3, 5. c: 2, 3, 5. d: 1, 3, 4.
Câu 113. Hình thức ịnh hướng ầu tiên của con người trong hiện thực khách quan là: a. Cảm
giác. c.Tư duy
b. Tri giác. d. Tưởng tượng.
Câu 114. Đặc iểm ặc trưng của cảm giác là:
1. Sự phản ánh của chủ thể ối với thế giới.
2. Nguồn khởi ầu của mọi nhận biết về thế giới.
3. Kết quả của sự phối hợp hoạt ộng của các cơ quan phân tích.
4. Sự phản ánh các thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng.
5. Là mức ộ cao của nhận thức cảm tính.
Phương án úng: a: 1, 2, 4. b: 3, 4, 5. c: 1, 2, 3. d: 1, 3, 5.
Câu 115. Sự khác biệt về chất giữa cảm giác con người với cảm giác ộng vật chỗ cảm
giác của con người:
a. Phong phú hơn ộng vật.
b. Chịu ảnh hưởng của ngôn ngữ.
c. Mang bản chất xã hội – lịch sử.
d. Chịu ảnh hưởng của những hiện tượng tâm lý cao cấp khác.
Câu 116. Nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác ược phát biểu:
a. Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
b. Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
c. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
d. Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
Câu 117. Quy luật tác ộng qua lại giữa các cảm giác ược thể hiện trong những trường hợp:
1. Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy ộ nhạy cảm của thính giác tăng lên rõ rệt.
2. Một mùi tác ộng lâu sẽ không gây cảm giác nữa.
3. Người ịnh hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác ụng chạm, sờ mó, khứu giác,
vận ộng giác và cảm giác rung.
4. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của ường, ộ nhạy cảm màu sắc ối với màu da cam bị giảm xuống.
lOMoARcPSD|41967345
5. Sau khi ứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn người mới
lên xe lại cảm thấy khó chịu về mùi ó.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5
Câu 118. Quy luật ngưỡng cảm giác ược người giáo viên vận dụng trong những trường hợp:
1. Lời nói của giáo viên rõ ràng, ủ nghe.
2. Sử dụng luật tương phản trong dạy học.
3. Sử dụng ồ dùng trực quan có kích thước ủ rõ.
4. Thay ổi hình thức và phương pháp dạy học một cách hợp lí.
5. Hướng dẫn học sinh cách bảo vệ và giữ gìn các giác quan tốt.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 119. Sự vận dụng quy luật thích ứng của cảm giác trong qtrình dạy học ược biểu hiện
trong trường hợp:
a. Thay ổi ngữ iệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn ạt.
b. Lời nói của giáo viên rõ ràng, mạch lạc.
c. Tác ộng ồng thời lên các giác quan ể tạo sự tăng cảm ở học sinh.
d. Giới thiệu ồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn ể học sinh dễ quan sát.
Câu 120. Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy vĩ cầm, căn cứ
vào hình thức của chiếc àn, có thể biết ược “giấy thông hành” của chiếc àn: nó ược làm ở âu, bao
giờ và do ai làm ra.
a. Sự tăng cảm.
b. Sự tác ộng qua lại giữa các cảm giác.
c. Sự rèn luyện ộ nhạy cảm.
d. Sự chuyn cảm giác.
Câu 121. Khi nấu chè, muốn tốn ít ường mà chè vẫn có ngọt, người ta thường cho thêm một ít muối
vào nồi chè. Đó là sự vận dụng của quy luật: a. Ngưỡng cảm giác.
b. Thích ứng của cảm giác.
c. Tương phản của cảm giác.
d. Chuyển cảm giác.
Câu 122. Trường hợp nào ã dùng từ "cảm giác" úng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học?
a. Cảm giác day dứt cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
c. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra ã lâu lắm rồi.
d. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
Câu 123. Điều nào dưới ây là sự tương phản?
a. Uống nước ường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu không cho thêm muối.
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì ộ tinh của mắt người phi công tăng lên. d. Cả a, b, c.
lOMoARcPSD|41967345
Câu 124. Những ặc iểm ặc trưng của tri giác là:
1. Một quá trình tâm lí.
2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
3. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất ịnh.
4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
5. Quá trình nhận thức bắt ầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 1, 2, 4 d: 2, 4, 5
Câu 125. Thành phần chính của nhận thức cảm tính là:
a. Cảm giác. c. Trí nhớ.
b. Tri giác. d. Xúc cảm
Câu 126. Khả năng phản ánh ối tượng không thay ổi khi iều kiện tri giác ã thay i nội dung của
quy luật :
a. Tính ối tượng của tri giác. c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lực chọn của tri giác. d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 127. Khi tri giác con người tách ối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy làm ối tượng phản
ánh của mình. Đó là nội dung của quy luật:
a. Tính lựa chọn của tri giác. c. Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ối tượng của tri giác. d. Tính ý nghĩa của tri giác.
Câu 128. Trong cuộc sống, ta thường thấy có hiện tượng “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” là do:
a. Tính ối tượng của tri giác. c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 129. Câu thơ của Nguyễn Du: “người buồn cảnh vui âu bao giờ” sự thể hiện của: a.
Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ý nghĩa của tri giác.
c. Tính ối tượng của tri giác.
d. Tổng giác.
Câu 130. Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ời sống tâm lí của cá thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối tượng tri giác.
c. Sự ổn ịnh của hình ảnh tri giác.
d. Cả a, b, c.
Câu 131. Điều nào không úng với năng lực quan sát? a.
Hình thức tri giác cao nhất chỉ có ở con người.
b. Khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những iểm quan trọng chủ yếu của sự vật dù nó khó nhận
thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người ể hoạt ộng có kết quả cao.
lOMoARcPSD|41967345
Câu 132. Trong cuộc sống, khi tri giác phải tính ến kinh nghiệm và sự hiểu biết của con người,
ến toàn bộ ời sống tâm lý của họ ể việc tri giác ược tinh tế nhạy bén. Đó là sự vận dụng :
a. Tính ổn ịnh của tri giác. c. Tính ối tượng.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 133. Galilê ã tìm ra ịnh luật dao ộng của con lắc trong trường hợp: khi làm lễ nhà thờ, ông
nhìn lên chiếc èn chùm bằng ồng của cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc èn khẽ u
ưa. Galilê bắt ầu o thời gian dao ộng của cái èn theo nhịp tim của mình. Ông bất chợt phát hiện
ra rằng, thời gian dao ộng của cái èn luôn xác ịnh.
Năng lực tri giác nào dưới ây ược thể hiện trong ví dụ trên?
a. Năng lực tri giác trọn vẹn ối tượng.
b. Năng lực quan sát ối tượng.
c. Năng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
d. Năng lực phản ánh ối tượng theo một cấu trúc nhất ịnh.
Câu 134. Khi giới thiệu ồ dùng trực quan cần kèm theo lời chỉ dẫn. Kết luận này là sự vận dụng quy
luật nào của tri giác:
a. Tính trọn vẹn. c. Tính có ý nghĩa.
b. Tính lựa chọn. d. Tính ổn ịnh.
Câu 135. Những ặc iểm ặc trưng cho tư duy của con người là:
1. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
2. Phản ánh những thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
3. Phản ánh khi có sự tác ộng trực tiếp của sự vật hiện tượng vào giác quan.
4. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
5. Là một quá trình tâm lí chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh có vấn ề.
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 3, 4
Câu 136. Quá trình tâm lý cho phép con người cải tạo lại thông tin của nhận thức cảm tính làm
cho chúng có ý nghĩa hơn ối với hoạt ộng nhận thức của con người là :
a. Trí nhớ. c. Tư duy.
b. Tri giác. d. Tưởng tượng.
Câu 137. Quá trình tâm lý nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh vấn ề, giúp con người nhận thức và
cải tạo hiện thực khách quan là:
a. Cảm giác. c. c. Trí nhớ.
b. Tri giác. d. Tư duy.
Câu 138. Khi ến bến xe buýt không phải “giờ cao iểm” mà thấy quá ông người ợi, ta nghĩ ngay rằng
xe ã bỏ chuyến.
Đặc iểm nào dưới ây của tư duy ược mô tả trong trường hợp trên?
a. Tính có vấn ề. c. Tính trừu tượng.
b. Tính gián tiếp. d. Tính khái quát.
lOMoARcPSD|41967345
Câu 139. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn ề phải bảo ảm các iều kiện:
1. Cá nhân ý thức ược vấn ề.
2. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
3. Có nhu cầu giải quyết vấn ề.
4. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết.
5. Dữ kiện quen thuộc.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 2, 4 c : 1, 3, 4 d: 2, 3, 5
Câu 140. Nắm ược quy luật àn hồi của kim loại dưới tác ộng của nhiệt, người kĩ sư ã thiết kế những
khoảng cách nhỏ giữa các oạn ường ray ể ảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc iểm nào dưới ây của
tư duy ược thể hiện trong trường hợp trên? a. Tính “có vấn ề”
b. Tính gián tiếp.
c. Tính trừu tượng và khái quát.
d. Tính chất lí tính của tư duy.
Câu 141. Đặc iểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể oán biết ược họ
bị bệnh gì?".
a. Tính có vấn ề của tư duy.
b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy.
Câu 142. Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện? a.
Cô ấy ang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng.
b. Cứ ặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm từ thủa thiếu thời tràn ầy kí ức.
c. Trống vào ã 15 phút mà cô giáo chưa ến, Vân nghĩ: Chắc cô giáo hôm nay lại ốm. d. Cả a, b,
c.
Câu 143. Trong một hành ộng tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy ược thực hiện:
1. Theo một trình tự nhất ịnh.
2. Do nhiệm vụ tư duy quy ịnh.
3. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
4. Không nhất thiết phải thực hiện ầy ủ các thao tác tư duy.
5. Phải thực hiện y ủ các thao tác tư duy.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 144. Trong số những ặc iểm của quá trình phản ánh ược nêu ra dưới ây, ặc iểm nào ặc
trưng cho tư duy?
a. Phản ánh kinh nghiệm ã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện tượng ã tri
giác dưới ây.
b. Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện tượng.
lOMoARcPSD|41967345
d. Cả a, b, c.
Câu 145. Phát triển tư duy phải gắn liền với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này ược rút ra
từ ặc iểm nào dưới ây của tư duy?
a. Tính gián tiếp.
b. Tính trừu tượng và khái quát.
c. Tư duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
d. Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 146. Trước khi giải bài tập toán, chúng ta thường tóm tắt ề. Việc làm ó tác dụng kích
thích thao tác nào dưới ây của tư duy?
a. Phân tích. c. Trừu tượng hoá.
b. Tổng hợp. d. Khái quát hoá.
Câu 147. Đọc nhật ký của Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuộc chiến ấu ác liệt của nhân dân ta trong
cuộc chiến chống Mỹ cứu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hiện của loại tưởng tượng:
a. Tưởng tượng sáng tạo. c. Ước mơ
b. Tưởng tượng tái tạo. d. Lý tưởng
Câu 148. Các nhà phê bình ã sử dụng phương pháp nào dưới ây ể vẽ tranh biếm hoạ:
a. Nhấn mạnh chi tiết sự vật. c. Liên hợp.
b. Chắp ghép. d. Điển hình hoá.
Câu 149. Các nvăn, nhà soạn kịch… ã xây dựng nên tính cách cho các nhân vật trong tác phẩm
của mình bằng phương pháp:
a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá.
b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 150. Cla-nhe (một kĩ sư người Mĩ) ã dựa vào cấu tạo ặc biệt của lớp da cá heo mà chế tạo thành
công tàu cá heo giảm ược 60% sức cản của nước. Phương pháp sáng chế này là:
a. Điển hình hoá. c. Chắp ghép.
b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 151. Trong c ặc iểm phản ánh dưới ây, ặc iểm nào chỉ ặc trưng cho tưởng tượng mà không ặc
trưng cho các quá trình tâm lí khác?
a. Sự phản ánh của chủ thể ối với thế giới bên ngoài.
b. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
c. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh
d. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn ề.
Câu 152. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam ược xây dựng bằng phương
pháp:
a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá.
b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 153. Những ặc iểm ặc trưng cho mức ộ nhận thức lí tính là:
lOMoARcPSD|41967345
1. Phản ánh bằng con ường gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
2. Phản ánh kinh nghiệm của con người thuộc các lĩnh vực nhận thức, cảm xúc, hành vi.
3. Phản ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện tượng.
4. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất của sự vật, hiện tượng.
5. Phản ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 2, 4, 5 d:1, 4, 5
Câu 154. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể nh hội nền văn hoá xã hội, nâng cao tầm hiểu biết của
mình. Đó là thể hiện vai trò của ngôn ngữ ối với:
a. Tri giác. c. Tư duy.
b. Trí nhớ. d. Tưởng tượng
Câu 155. Quá trình tâm lý phản ánh vốn kinh nghiệm của con người ược gọi là:
a. Tri giác. c. Ngôn ngữ.
b. Trí nhớ. d. Tư duy.
Câu 156. Những ặc iểm nào dưới ây phù hợp với ặc iểm trí nhớ của con người?
1. Toàn bộ khối lượng của tài liệu không bao giờ ược ghi nhớ một cách nguyên vẹn.
2. Các quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin ều mang tính chất chọn lọc.
3. Sự ghi nhớ thông tin ược tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.
4. Toàn bộ khối lượng của tài liệu có thể ược ghi nhớ nguyên vẹn.
5. Sự ghi nhớ thông tin không ược tiêu chuẩn hoá.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 157. Trong cuộc sống ta thấy hiện tượng chợt nhhay sực nhớ ra một iều ó gắn với một hoàn
cảnh cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình:
a. Nhớ lại không chủ ịnh. c. Nhớ lại có chủ ịnh.
b. Nhận lại không chủ ịnh. d. Nhận lại có chủ ịnh.
Câu 158. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi:
1. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu.
2. i liệu quá dài.
3. Được yêu cầu trả lời úng như trong sách vở.
4. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.
5. i liệu ngắn, dễ học.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 159. Đặc trưng của ghi nhớ có chủ ịnh là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Động cơ, mục ích ghi nhớ.
b. Khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
c. Hành ộng ược lặp lại nhiều lần.
lOMoARcPSD|41967345
d. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 160. Trong học tập, sinh viên xây dựng ề cương ể ghi nhớ tài liệu là cách:
a. Ghi nhớ không chủ ịnh. c. Ghi nhớ máy móc.
b. Ghi nhớ có chủ ịnh. d. Ghi nhớ ý nghĩa.
Câu 161. Sản phẩm của trí nhớ là:
a. Hình ảnh. c. Khái niệm.
b. Biểu tượng. d. Rung cảm.
Câu 162. Đâu dấu hiệu ặc trưng nhất phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? a. Chỉ
giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt ộng.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phải hoạt ộng tích cực ể giữ gìn tài liệu cần nhớ.
Câu 163. Ghi nhớ không chủ ịnh thường ược thực hiện khi:
1. Nội dung tài liệu trở thành mục ích chính của hành ộng.
2. Hành ộng ược lặp i lặp lại nhiều lần dưới hình thức nào ó.
3. Tài liệu òi hỏi cá nhân phải ghi nhớ ầy ủ.
4. Những ối tượng gây ấn tượng xúc cảm mạnh ối với cá nhân.
5. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 4 d: 1, 2, 5
Câu 164. Những trường hợp nào dưới ây là ghi nhớ có ý nghĩa?
1. Người học dùng ngôn ngữ của mình ể diễn ạt lại nội dung tài liệu cần ghi nhớ.
2. Người học sử dụng một số thủ thuật ể ghi nhớ.
3. Người học xây dựng ề cương của tài liệu cần nhớ.
4. Người học hệ thống hoá kiến thức, nhờ vậy mà nhớ bài ược dễ dàng.
5. Người học ọc i, ọc lại tài liệu nhiều lần ể nhớ.
Phương án úng: a: 1, 2, 3 b: 1, 2, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 165. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp người học giữ gìn tài liệu có hiệu quả?
1. Đọc i ọc lại nhiều lần tài liệu cần nhớ. 4. Tích cực tư duy khi ôn tập.
2. Ôn tập một cách ều ặn và tích cực. 5. Ôn liên tục trong một thời gian dài.
3. Lập ề cương của tài liệu học tập.
Phương án úng: a: 2, 3, 4 b: 1, 3,5 c: 1, 3, 4 d: 1, 2,3 Câu
166. “Đi truy về trao” là một biện pháp giúp người học:
a. Ghi nhớ tốt. b. Giữ gìn tốt.
c. Nhớ lại tốt. d. Nhận lại tốt.
lOMoARcPSD|41967345
Câu 167. Mối quan hệ nào dưới ây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận
lại, nhớ lại, quên) phản ánh úng bản chất của quá trình trí nhớ? a. Các quá trình trí nhớ
diễn ra theo một trình tự xác ịnh.
b. Các quá trình trí nhớ diễn ra an xen nhau.
c. Các quá trình trí nhớ tác ộng theo một hướng nhất ịnh.
d. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác ộng ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 168. Quên hoàn toàn ược xem là:
1. Dấu hiệu của trí nhớ kém.
2. Hiện tượng hợp lí và hữu ích.
3. Yếu tố quan trọng ca một trí nhớ tốt.
4. Nguyên nhân gây nên hiệu quả thấp của trí nhớ.
5. Là cơ chế tất yếu trong hoạt ộng úng ắn của trí nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5
Câu 169. Hãy ghép các quy luật cảm giác (cột A) với các hiện tượng biểu hiện của nó (cột
B).
Cột A Cột B
1. Quy luật thích ứng a. Sau khi ã ứng lên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu 2.
Quy luật ngưỡng cảm về mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn người vừa mới lên thì gc lại
thấy rất khó chịu về mùi ó.
3. Quy luật tác ộng qua lại b. Một nồi canh nấu cho ba người ăn, vậy mà người thứ nhất
giữa các cảm giác cho rằng canh nhạt, người thứ hai thấy canh mặn, người thứ ba 4.
Quy luật tương phản thấy vừa phải.
c. Tay người mẹ vừa giặt
xong trong nước lạnh, sờ tay lên trán
con tưởng con bị sốt, nhưng khi cặp nhiệt thì không phải. d.
Cô giáo thường sử dụng bút màu ỏ ể chấm bài.
e. Mùi cơm mới ưa lên mũi làm tôi cảm thấy ói hơn.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 170. Hãy ghép các quy luật tri giác (cột A) với các hiện tượng biểu hiện của (cột
B).
lOMoARcPSD|41967345
Cột A
1. Tính ý nghĩa
2. Ảo giác
3. Tính ổn ịnh
4. Tổng giác
Cột B
a. Người học
những vị t
khác nhau
trong lớp,
mặc hình
ảnh cái bảng
trong võng
mạc mắt của
họ khác
nhau (hình bình hành, chữ nhật...) nhưng họ vẫn nhìn thấy
ược cái bảng là hình chữ nhật.
b. Khi tham quan trong hang ộng, cùng ngắm một hòn á, Thanh
bảo "giống cặp sừng hươu", còn Vân lại nói "giống chiếc
bình
hoa".
c. Khi ngồi trên xe ô ang chạy, ta cảm thấy như các vật phía
trước tiến nhanh lại phía mình và phình to ra.
d. Trong lòng ang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ ều trở nên khó
chịu, kể cả bản nhạc du dương mà cô vốn rất yêu thích ang phát
ra từ radio.
e. Giáo viên dùng mực ỏ ể chấm bài.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4 - ………….
Câu 171. Hãy ghép các loại tưởng tượng (cột A) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột
B).
Cột A Cột B
1. Tưởng tượng tái a. Người học hình dung ra miền ất xa xôi vùng Nam M
qua lời tạo giảng của cô giáo trong giờ Địa lí.
2. Tưởng tượng sáng b. Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô ang thể hiện khung cảnh
xây dựng tạo trường trong bản vẽ của mình.
3. tưởng c. "Nó suốt ngày vùi ầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, ăn 4.
Tưởng tượng tiêu uống gì. Nó mơ ước gặp ược hoàng tử của ời mình: khoẻ mạnh, cực
khôi ngô, vừa hào hoa, phong nhã, chu áo nhưng cũng rất ga lăng, thành công trong
hoạt ộng xã hội nhưng cũng rất chăm lo công việc gia ình”.
d. Hình ảnh người Thầy mẫu mực hết lòng học sinh, ã giúp
bao em qua khỏi thất học, ươm mầm những ước mơ. Bao lớp người
học ã trưởng thành vẫn giữ nguyên trong lòng kính trọng Thầy...
Hình ảnh ó luôn thôi thúc cô sinh viên Cẩm Nhung phấn ấu hơn nữa
trong học tập và rèn luyện.
e. Đã gấp cuốn sách lại, nhưng câu chuyện trong ó vẫn ám ảnh
cô, cô như nhìn thấy một cô gái ẹp lạ lùng ang ngủ trong rừng.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 172. Hãy ghép các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng (cột A) với các
biểu hiện tương ứng của nó (cột B).
Cột A Cột B
lOMoARcPSD|41967345
1. Chắp ghép
2. Loại suy
3. Điển hình
hoá 4.Nhấn
mạnh chi tiết
sự vật
a. Người khổng
lồ trong
chuyện cổ
tích
b. Bắt chước cơ chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa học ã sáng
chế ra tàu ngầm.
c. Hình ảnh "Chị Dậu” (trong tác phẩm "Tắt èn" của Ngô Tất Tố)
người phụ nữ tiêu biểu nhất cho những người phụ nữ nông
dân nghèo dưới chế ộ phong kiến thực dân.
d. Báo “Hoa học trò” có bức tranh biếm hoạ về cậu học trò ang trả
lời câu hỏi kiểm tra bài của giáo: Cậu một chiếc tai bình
thường hướng về phía cô và một chiếc tai to hướng về phía lớp
ể nghe các bạn nhắc bài.
e. Trong truyện phim "Tây du kí", Ngưu Ma Vương có cái ầu trâu
trên thân hình người trông rất dữ tợn.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 173. Hãy ghép các giai oạn của hành ộng tư duy (cột A) với các biểu hiện tương ứng
của nó (cột B).
Cột A Cột B
1. Xác ịnh a. Xem xét sự úng ắn của các giả thuyết (tiến hành trong biểu ạt
vấn ầu hay trong thực tiễn) ể khẳng ịnh giả thuyết (hay phủ
2. Xuất hiện ịnh giả thuyết).
các liên tưởng b. Xác ịnh ược nhiệm vụ tư duy.
3. Sàng lọc liên tưởng, hình c. Huy ộng những tri thức kinh nghiệm liên quan
ến nhiệm thành giả thuyết vụ tư duy.
4. Kiểm tra giả thuyết d. Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp
với nhiệm vụ duy ã xác ịnh.
e. Đưa ra phương án trả lời úng.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 174. Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột A) với ối tượng phản ánh của nó (cột B).
Cột A Cột B
1. Nhận thức a. Kinh nghiệm của cá nhân.
cảm tính b. Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
2. Nhận thức c. Mục ích của hành ộng do iều kiện khách quan quy ịnh.
tính d. Ý nghĩa của sự vật, hiện tượng trong quan hệ với nhu cầu, ộng của 3.
Cảm xúc con người.
4. Trí nhớ e. Những thuộc tính bản chất những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 175. Hãy ghép các loại ghi nhớ (cột A) với các biểu hiện tương ứng của chúng (cột
B).
lOMoARcPSD|41967345
Cột A Cột B
1. Ghi nhớ a. Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài không hiểu nội không
chủ ịnh dung.
2. Ghi nhớ chủ ịnh b. Ghi nhớ tự nhiên, không ặt ra mục ích ghi nhớ.
3. Ghi nhớ máy móc c. Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hgic giữa 4. Ghi
nhớ ý nghĩa các phần của tài liệu.
d. Ghi nhớ theo mục ích ặt ra từ trước.
e. Ghi nhớ dựa trên cả mối liên hệ bên ngoài lẫn mối liên
hệ lôgic bên trong tài liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 176. Hãy ghép các quá trình trí nhớ (cột A) với các biểu hiện của chúng (cột B).
Cột A Cột B
1. Nhận lại a. Không nhớ lại nhưng nhận lại ược.
2. Nhớ lại b. Không
nhớ lại lúc cần thiết nhưng một lúc nào ó ột nhiên nhớ
3. Quên hoàn toàn lại.
4. Quên cục bộ c. Tái hiện ược tài liệu ã ghi nhớ trong iều kiện tri giác lại.
d. Không nhớ lại cũng không nhận lại ược.
e. Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài
liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 177.
Nhận thức hoạt ộng ặc trưng của con người.
Mức thấp của nhận thức …(1) bao gồm....(2),
trong ó con người phản ánh những thuộc nh ...(3)
của sự vật ang trực tiếp tác ộng
vào giác quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 178.
Tri giác cảm giác ều nhận thức cảm tính.
chúng ều phản ánh cái...(1), nhưng tri giác
mức ộ nhận thức …(2).. cảm giác. Tri giác phản
ánh ...(3) các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện
tượng khi chúng tác ộng trực tiếp vào giác
quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………..
Câu 179.
a. Nhận thức sơ cấp
b. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức lí tính
d. Cảm giác và
tri giác
e. Tri giác
f. n ngoài
d. Đúng hơn
e. Trọn vẹn
f. Chi tiết
lOMoARcPSD|41967345
Cảm giác phản ánh các thuộc tính …(1) của sự
vật thông qua hoạt ộng của từng giác quan. Do vậy,
cảm giác chưa phản ánh ược ...(2) sự vật. Cảm giác
mức ịnh hướng …(3) trong nhận thức của con người.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 180.
Cảm giác có ba ngưỡng:
a. Cường ộ và tính chất d. Mức ộ chệnh lệch tối ngưỡng cảm
giác trên, ngưỡng cảm kích thích a giác dưới và ngưỡng sai biệt. tối thiểu e. Cường
ộ và tính chất
Ngưỡng cảm giác trên là...(1) mà ở b. Cường ộ kích thích tối kích thích
ó vẫn còn cảm giác, ngưỡng cảm a tối a
giác dưới ...(2) gây ra cảm c. Mức chênh lệch tối f. Cường kích thích tối giác.
Ngưỡng sai biệt là...(3). về thiểu thiểu cường tính chất của hai kích thích gây cảm
giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 181.
Tính ối tượng của tri giác thể hiện chỗ tri
giác em lại hình ảnh trọn vẹn về sự vật nhất ịnh.
Hình ảnh ấy một mặt phản ánh ...(1) của ối tượng,
mặt khác …(2) về ối tượng. vậy, khi tri
giác một vật, nhân phải sử dụng …(3) các
quan phân tích và kinh nghiệm ã có về vật ang tri
giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 182.
Tri giác của cá nhân không thể ồng thời phản ánh tất cả các sự vật ang trực tiếp c ộng,
mà chỉ …(1) một số tác ộng trong ó phản ánh.
Đặc iểm này nói lên…. (2) của tri giác. vậy,
khi trình bày bảng, giáo viên cần tạo ra ...(3) của
các kiểu chữ.
Phương án úng: 1 -…., 2 - …., 3………
Câu 183.
Khả năng phản ánh sự vật...(1) khi iều kiện tri
giác vật ó thay ổi. Khả năng này nói lên ….(2) của tri
giác. ược khả năng này là do trong quá trình tri
giác có sự tham gia của yếu tố ...(3) của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
a. Bên ngoài
b. Đầu tiên
c. Trọn vẹn
d. Cụ thể
e. Rõ ràng
f. Chi tiết
a. Bản chất d. Hình ảnh chủ
b. Tính chủ quan quan
c. Đặc iểm e. Tổ hợp bên
ngoài f. Tổng số
a. Tách ra
b. Tính chủ quan
c. Tính lựa chọn
d. Tính ý nghĩa
e. Sự ồng nhất
f. Sự tương phản
a. Thay ổi
b. Không thay ổi
c. Tính ổn ịnh
d. Tính trọn vẹn
e. Kinh nghiệm
f. Chú ý
lOMoARcPSD|41967345
Câu 184.
Tư duy là một ...(1) phản ánh
những ...(2), những mối liên hệ quan
hệ ...(3) của sự vật và hiện tượng
trong hiện thực khách quan mà trước ó
ta chưa biết.
Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 185.
duy chỉ xuất hiện khi gặp tình huống "
vấn ề". Tức tình huống chứa ựng mâu
thuẫn giữa một bên …(1) với một bên
là ...(2). Muốn giải quyết mâu thuẫn ó, con
người phải tìm cách thức mới. Tức con
người phải tư duy. Tuy nhiên, ể tình huống
trở thành vấn ề, con người phải ý thức
ược mâu thuẫn cần giải quyết phải
có ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 186.
mức nhận thức cảm tính, con người
phản ánh ...(1) sự vật. Đến duy, con người
phản ánh …(2) sự vật. Điều y ược thể hiện
trước hết việc con người sử dụng ...(3)
duy.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 187.
Quá trình duy ược bắt ầu từ ...(1), tiếp ến
làm ...(2), sau ó sàng lọc liên tưởng hình
thành giả thuyết. Khâu tiếp theo ...(3), từ ây
ba khả năng: nếu giả thuyết úng thì khẳng
ịnh và vấn ề ã ược giải quyết; nếu giả thuyết sai
thì phủ ịnh từ ó tiến hành hành ộng tư duy mới,
nếu giả thuyết chưa chính xác thì chính xác hoá
lại.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………..
a. Quá trình tâm lí d. Bên trong
b. Thuộc tính e. Bên của sự vật
tính quy luật c. Hiện tượng tâm lí f.
Thuộc
bản chất
trong
tính
a. Nhu
giải quyết
b. Điều và khả
năng ã có.
c. Tri
phương pháp cũ
cầu d. Khả
giải quyết
kiện e. Nhiệm
giải quyết
thức, f. Điều
phù hợp
năng vụ
kiện
a. Cụ thể
b. Trọn vẹn
c. Gián tiếp
d. Ngôn ngữ
e.Trực tiếp
f. Kinh nghiệm
a. Tình có
vấn
b. Nhận
vấn ề
c. Xuất
các liên tưởng
huống d. Xuất hiện giả
thuyết
thức e. Kiểm tra gi
thuyết
hiện f. Kiểm tra
kết quả
lOMoARcPSD|41967345
Câu 188.
Quá trình nhận thức của con người
hai mức ộ: mức ộ thấp là ...(1). Mức
ộ cao là ...(2). Mức ộ thấp bao gồm hai
quá trình nhận thức
là ...(3).
Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3
- …………..
Câu 189.
Cảm giác ở mỗi người là khác nhau, nhưng ở
tất cả mọi người, cảm giác ều diễn ra theo ...(1)
chung. Khi hai cảm giác cùng loại (nảy sinh
cùng một quan phân tích) nảy sinh ồng thời hay
nối tiếp, tác ộng làm thay ổi ộ nhạy cảm của nhau.
Hiện tượng ó ược gọi là ...(2). Khả năng thay ổi ộ
nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay ổi
của cường ộ kích thích là quy luật ...(3) của cảm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 190.
Khái quát hoá quá trình dùng trí óc ..(1)
nhiều ối tượng khác nhau thành một nhóm,
một loại các sự vật, theo những thuộc tính,
những mối liên hệ …(2). Những thuộc tính này
là những thuộc tính …(3) của sự vật.
Phương án úng: 1 - ………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 191.
Khái niệm duy, tưởng tượng thể
thay thế bằng khái niệm nội hàm rộng
hơn là ...(1). Chúng ều phản ánh ...(2) sự
vật, hiện tượng và ều em lại ...(3) cho cá
nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 192.
a. Nhận thức d. Tưởng tượng cảm
tính và trí nhớ
b. Nhận thức lí tính e. Hiện tượng tâm lí
ơn
c. Cảm giác giản
và tri giác f. Hiện tượng tâm lí phức
tạp
a. Quy luật
b. Sự tác ộng qua
lại
c. Tương phản
d. Cảm ứng
e. Di chuyển
f. Thích ứng
a. Bao
quát
b. Của sự
vật
c. Chung.
d. Chung của
các các sự vật
e. Bản chất
f. Chung, bản chất
a. Quá
nhận thức
b. Hiệu quả
cao
c. Tri thức
mới
trình d. Khái quát,
gián tiếp
e. Kinh nghiệm
f. Nhận thức
lí tính
lOMoARcPSD|41967345
Tưởng tượng ...(1) phản
ánh ...(2) trong kinh nghiệm của
nhân bằng cách xây dựng...(3) trên
sở những biểu tượng ã có.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 193.
Tưởng tượng chỉ nảy sinh từ …(1)
nhận thức ược thực hiện chủ yếu bằng ...(2).
Biểu tượng của tưởng tượng ược xây dựng từ
biểu tượng của trí nhớ; biểu tượng của
biểu tượng. Tưởng tượng liên hệ chặt chẽ với
nhận thức ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 194.
Con người có thể tạo ra hình tượng người
khổng lồ bằng cách …(1), tạo ra tranh biếm
hoạ bằng cách ..(2), tạo ra hình ảnh nàng tiên
bằng sự chắp ghép; tạo ra cái xe iện bánh
hơi bằng sự liên hợp giữa ô với tàu iện, còn
tạo ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 - ………….,
3 - ………….
Câu 195.
duy tưởng tượng ều phản
ánh ...(1) ối với cá nhân một cách gián tiếp,
song theo hai chiến lược khác nhau. Tưởng
tượng phản ánh bằng ...(2), còn tư duy phản
ánh bằng (3). Hai cách này liên quan chặt
chẽ với nhau và bổ sung cho
nhau.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
a. Quá trình tâm lí d. Những
b. Quá trình chưa nhận thức e.
Hình ảnh mới
c. Những cái ã f. Biểu tượng mới
cái
a. Cảm tính
b. Khái niệm
c. Ngôn ngữ
d. Hình ảnh
e. Tình có
vấn ề
f. Lí tính
huống
a. Thay ổi d. Khái quát hoá kích
thước e. Loại suy
b. Nhấn mạnh f. Điển hình hoá một
bộ phận
c. Trừu tượng hoá
a. Cái của
sự vật
b. Hình
khái niệm
c. Xây
hình ảnh
chung d. Cái mới
e. Ngôn ngữ
thành f. Kinh nghiệm dựng
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345 Chương 4
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
Câu 112. Đăc iểm ặc trưng cho mức ộ nhận thức cảm tính là:
1. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
2. Phản ánh cái ã qua, ã có trong kinh nghiệm của cá nhân
3. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng.
4. Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại.
5. Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 1, 3, 5. c: 2, 3, 5. d: 1, 3, 4.
Câu 113. Hình thức ịnh hướng ầu tiên của con người trong hiện thực khách quan là: a. Cảm giác. c.Tư duy
b. Tri giác. d. Tưởng tượng.
Câu 114. Đặc iểm ặc trưng của cảm giác là:
1. Sự phản ánh của chủ thể ối với thế giới.
2. Nguồn khởi ầu của mọi nhận biết về thế giới.
3. Kết quả của sự phối hợp hoạt ộng của các cơ quan phân tích.
4. Sự phản ánh các thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng.
5. Là mức ộ cao của nhận thức cảm tính.
Phương án úng: a: 1, 2, 4. b: 3, 4, 5. c: 1, 2, 3. d: 1, 3, 5.
Câu 115. Sự khác biệt về chất giữa cảm giác ở con người với cảm giác ở ộng vật là ở chỗ cảm
giác của con người:
a. Phong phú hơn ộng vật.
b. Chịu ảnh hưởng của ngôn ngữ.
c. Mang bản chất xã hội – lịch sử.
d. Chịu ảnh hưởng của những hiện tượng tâm lý cao cấp khác.
Câu 116. Nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác ược phát biểu:
a. Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
b. Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
c. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
d. Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với ộ nhạy cảm của cảm giác.
Câu 117. Quy luật tác ộng qua lại giữa các cảm giác ược thể hiện trong những trường hợp:
1. Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy ộ nhạy cảm của thính giác tăng lên rõ rệt.
2. Một mùi tác ộng lâu sẽ không gây cảm giác nữa.
3. Người mù ịnh hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác ụng chạm, sờ mó, khứu giác,
vận ộng giác và cảm giác rung.
4. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của ường, ộ nhạy cảm màu sắc ối với màu da cam bị giảm xuống. lOMoARcPSD| 41967345
5. Sau khi ứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn người mới
lên xe lại cảm thấy khó chịu về mùi ó.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5
Câu 118. Quy luật ngưỡng cảm giác ược người giáo viên vận dụng trong những trường hợp:
1. Lời nói của giáo viên rõ ràng, ủ nghe.
2. Sử dụng luật tương phản trong dạy học.
3. Sử dụng ồ dùng trực quan có kích thước ủ rõ.
4. Thay ổi hình thức và phương pháp dạy học một cách hợp lí.
5. Hướng dẫn học sinh cách bảo vệ và giữ gìn các giác quan tốt.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 119. Sự vận dụng quy luật thích ứng của cảm giác trong quá trình dạy học ược biểu hiện trong trường hợp:
a. Thay ổi ngữ iệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn ạt.
b. Lời nói của giáo viên rõ ràng, mạch lạc.
c. Tác ộng ồng thời lên các giác quan ể tạo sự tăng cảm ở học sinh.
d. Giới thiệu ồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn ể học sinh dễ quan sát.
Câu 120. Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy vĩ cầm, căn cứ
vào hình thức của chiếc àn, có thể biết ược “giấy thông hành” của chiếc àn: nó ược làm ở âu, bao giờ và do ai làm ra. a. Sự tăng cảm.
b. Sự tác ộng qua lại giữa các cảm giác.
c. Sự rèn luyện ộ nhạy cảm. d. Sự chuyển cảm giác.
Câu 121. Khi nấu chè, muốn tốn ít ường mà chè vẫn có ộ ngọt, người ta thường cho thêm một ít muối
vào nồi chè. Đó là sự vận dụng của quy luật: a. Ngưỡng cảm giác.
b. Thích ứng của cảm giác.
c. Tương phản của cảm giác. d. Chuyển cảm giác.
Câu 122. Trường hợp nào ã dùng từ "cảm giác" úng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học?
a. Cảm giác day dứt cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
c. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra ã lâu lắm rồi.
d. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
Câu 123. Điều nào dưới ây là sự tương phản?
a. Uống nước ường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu không cho thêm muối.
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì ộ tinh của mắt người phi công tăng lên. d. Cả a, b, c. lOMoARcPSD| 41967345
Câu 124. Những ặc iểm ặc trưng của tri giác là:
1. Một quá trình tâm lí.
2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
3. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất ịnh.
4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
5. Quá trình nhận thức bắt ầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 1, 2, 4 d: 2, 4, 5
Câu 125. Thành phần chính của nhận thức cảm tính là: a. Cảm giác. c. Trí nhớ. b. Tri giác. d. Xúc cảm
Câu 126. Khả năng phản ánh ối tượng không thay ổi khi iều kiện tri giác ã thay ổi là nội dung của quy luật :
a. Tính ối tượng của tri giác.
c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lực chọn của tri giác.
d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 127. Khi tri giác con người tách ối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy nó làm ối tượng phản
ánh của mình. Đó là nội dung của quy luật:
a. Tính lựa chọn của tri giác.
c. Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ối tượng của tri giác.
d. Tính ý nghĩa của tri giác.
Câu 128. Trong cuộc sống, ta thường thấy có hiện tượng “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” là do:
a. Tính ối tượng của tri giác.
c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lựa chọn của tri giác.
d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 129. Câu thơ của Nguyễn Du: “người buồn cảnh có vui âu bao giờ” là sự thể hiện của: a.
Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ý nghĩa của tri giác.
c. Tính ối tượng của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 130. Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ời sống tâm lí của cá thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối tượng tri giác.
c. Sự ổn ịnh của hình ảnh tri giác. d. Cả a, b, c.
Câu 131. Điều nào không úng với năng lực quan sát? a.
Hình thức tri giác cao nhất chỉ có ở con người.
b. Khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những iểm quan trọng chủ yếu của sự vật dù nó khó nhận thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người ể hoạt ộng có kết quả cao. lOMoARcPSD| 41967345
Câu 132. Trong cuộc sống, khi tri giác phải tính ến kinh nghiệm và sự hiểu biết của con người,
ến toàn bộ ời sống tâm lý của họ ể việc tri giác ược tinh tế nhạy bén. Đó là sự vận dụng :
a. Tính ổn ịnh của tri giác. c. Tính ối tượng.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 133. Galilê ã tìm ra ịnh luật dao ộng của con lắc trong trường hợp: khi làm lễ ở nhà thờ, ông
nhìn lên chiếc èn chùm bằng ồng của cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc èn khẽ u
ưa. Galilê bắt ầu o thời gian dao ộng của cái èn theo nhịp tim của mình. Ông bất chợt phát hiện
ra rằng, thời gian dao ộng của cái èn luôn xác ịnh.

Năng lực tri giác nào dưới ây ược thể hiện trong ví dụ trên?
a. Năng lực tri giác trọn vẹn ối tượng.
b. Năng lực quan sát ối tượng.
c. Năng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
d. Năng lực phản ánh ối tượng theo một cấu trúc nhất ịnh.
Câu 134. Khi giới thiệu ồ dùng trực quan cần kèm theo lời chỉ dẫn. Kết luận này là sự vận dụng quy
luật nào của tri giác:
a. Tính trọn vẹn. c. Tính có ý nghĩa.
b. Tính lựa chọn. d. Tính ổn ịnh.
Câu 135. Những ặc iểm ặc trưng cho tư duy của con người là:
1. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
2. Phản ánh những thuộc tính bản chất, tính quy luật của sự vật hiện tượng.
3. Phản ánh khi có sự tác ộng trực tiếp của sự vật hiện tượng vào giác quan.
4. Phản ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện tượng.
5. Là một quá trình tâm lí chỉ nảy sinh trong hoàn cảnh có vấn ề.
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 3, 4
Câu 136. Quá trình tâm lý cho phép con người cải tạo lại thông tin của nhận thức cảm tính làm
cho chúng có ý nghĩa hơn ối với hoạt ộng nhận thức của con người là :
a. Trí nhớ. c. Tư duy. b.
Tri giác. d. Tưởng tượng.
Câu 137. Quá trình tâm lý nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh có vấn ề, giúp con người nhận thức và
cải tạo hiện thực khách quan là: a. Cảm giác. c. c. Trí nhớ. b. Tri giác. d. Tư duy.
Câu 138. Khi ến bến xe buýt không phải “giờ cao iểm” mà thấy quá ông người ợi, ta nghĩ ngay rằng xe ã bỏ chuyến.
Đặc iểm nào dưới ây của tư duy ược mô tả trong trường hợp trên?
a. Tính có vấn ề. c. Tính trừu tượng.
b. Tính gián tiếp. d. Tính khái quát. lOMoARcPSD| 41967345
Câu 139. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn ề phải bảo ảm các iều kiện:
1. Cá nhân ý thức ược vấn ề.
2. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
3. Có nhu cầu giải quyết vấn ề.
4. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết. 5. Dữ kiện quen thuộc.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 2, 4 c : 1, 3, 4 d: 2, 3, 5
Câu 140. Nắm ược quy luật àn hồi của kim loại dưới tác ộng của nhiệt, người kĩ sư ã thiết kế những
khoảng cách nhỏ giữa các oạn ường ray ể ảm bảo an toàn khi tàu chạy. Đặc iểm nào dưới ây của
tư duy ược thể hiện trong trường hợp trên?
a. Tính “có vấn ề” b. Tính gián tiếp.
c. Tính trừu tượng và khái quát.
d. Tính chất lí tính của tư duy.
Câu 141. Đặc iểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể oán biết ược họ bị bệnh gì?".
a. Tính có vấn ề của tư duy.
b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy.
Câu 142. Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện? a.
Cô ấy ang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi lên nhận phần thưởng.
b. Cứ ặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm từ thủa thiếu thời tràn ầy kí ức.
c. Trống vào ã 15 phút mà cô giáo chưa ến, Vân nghĩ: Chắc cô giáo hôm nay lại ốm. d. Cả a, b, c.
Câu 143. Trong một hành ộng tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy ược thực hiện:
1. Theo một trình tự nhất ịnh.
2. Do nhiệm vụ tư duy quy ịnh.
3. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
4. Không nhất thiết phải thực hiện ầy ủ các thao tác tư duy.
5. Phải thực hiện ầy ủ các thao tác tư duy.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 144. Trong số những ặc iểm của quá trình phản ánh ược nêu ra dưới ây, ặc iểm nào ặc trưng cho tư duy?
a. Phản ánh kinh nghiệm ã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện tượng ã tri giác dưới ây.
b. Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện tượng. lOMoARcPSD| 41967345 d. Cả a, b, c.
Câu 145. Phát triển tư duy phải gắn liền với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này ược rút ra
từ ặc iểm nào dưới ây của tư duy? a. Tính gián tiếp. b.
Tính trừu tượng và khái quát. c.
Tư duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ. d.
Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính.
Câu 146. Trước khi giải bài tập toán, chúng ta thường tóm tắt ề. Việc làm ó có tác dụng kích
thích thao tác nào dưới ây của tư duy?
a. Phân tích. c. Trừu tượng hoá. b. Tổng hợp. d. Khái quát hoá.
Câu 147. Đọc nhật ký của Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuộc chiến ấu ác liệt của nhân dân ta trong
cuộc chiến chống Mỹ cứu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hiện của loại tưởng tượng:
a. Tưởng tượng sáng tạo. c. Ước mơ
b. Tưởng tượng tái tạo. d. Lý tưởng
Câu 148. Các nhà phê bình ã sử dụng phương pháp nào dưới ây ể vẽ tranh biếm hoạ:
a. Nhấn mạnh chi tiết sự vật. c. Liên hợp. b. Chắp ghép. d. Điển hình hoá.
Câu 149. Các nhà văn, nhà soạn kịch… ã xây dựng nên tính cách cho các nhân vật trong tác phẩm
của mình bằng phương pháp: a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá. b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 150. Cla-nhe (một kĩ sư người Mĩ) ã dựa vào cấu tạo ặc biệt của lớp da cá heo mà chế tạo thành
công tàu cá heo giảm ược 60% sức cản của nước. Phương pháp sáng chế này là:
a. Điển hình hoá. c. Chắp ghép. b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 151. Trong các ặc iểm phản ánh dưới ây, ặc iểm nào chỉ ặc trưng cho tưởng tượng mà không ặc
trưng cho các quá trình tâm lí khác?
a. Sự phản ánh của chủ thể ối với thế giới bên ngoài.
b. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
c. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh
d. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn ề.
Câu 152. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam ược xây dựng bằng phương pháp: a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá. b. Liên hợp. d. Loại suy.
Câu 153. Những ặc iểm ặc trưng cho mức ộ nhận thức lí tính là: lOMoARcPSD| 41967345
1. Phản ánh bằng con ường gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
2. Phản ánh kinh nghiệm của con người thuộc các lĩnh vực nhận thức, cảm xúc, hành vi.
3. Phản ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện tượng.
4. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất của sự vật, hiện tượng.
5. Phản ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 2, 4, 5 d:1, 4, 5
Câu 154. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hội nền văn hoá xã hội, nâng cao tầm hiểu biết của
mình. Đó là thể hiện vai trò của ngôn ngữ ối với: a. Tri giác. c. Tư duy.
b. Trí nhớ. d. Tưởng tượng
Câu 155. Quá trình tâm lý phản ánh vốn kinh nghiệm của con người ược gọi là: a. Tri giác. c. Ngôn ngữ. b. Trí nhớ. d. Tư duy.
Câu 156. Những ặc iểm nào dưới ây phù hợp với ặc iểm trí nhớ của con người?
1. Toàn bộ khối lượng của tài liệu không bao giờ ược ghi nhớ một cách nguyên vẹn.
2. Các quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin ều mang tính chất chọn lọc.
3. Sự ghi nhớ thông tin ược tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.
4. Toàn bộ khối lượng của tài liệu có thể ược ghi nhớ nguyên vẹn.
5. Sự ghi nhớ thông tin không ược tiêu chuẩn hoá.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 157. Trong cuộc sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một iều gì ó gắn với một hoàn
cảnh cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình:
a. Nhớ lại không chủ ịnh. c. Nhớ lại có chủ ịnh.
b. Nhận lại không chủ ịnh. d. Nhận lại có chủ ịnh.
Câu 158. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi:
1. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu. 2. Tài liệu quá dài.
3. Được yêu cầu trả lời úng như trong sách vở.
4. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.
5. Tài liệu ngắn, dễ học.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 159. Đặc trưng của ghi nhớ có chủ ịnh là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Động cơ, mục ích ghi nhớ.
b. Khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
c. Hành ộng ược lặp lại nhiều lần. lOMoARcPSD| 41967345
d. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 160. Trong học tập, sinh viên xây dựng ề cương ể ghi nhớ tài liệu là cách:
a. Ghi nhớ không chủ ịnh. c. Ghi nhớ máy móc. b. Ghi nhớ có chủ ịnh.
d. Ghi nhớ ý nghĩa.
Câu 161. Sản phẩm của trí nhớ là:
a. Hình ảnh. c. Khái niệm.
b. Biểu tượng. d. Rung cảm.
Câu 162. Đâu là dấu hiệu ặc trưng nhất ể phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? a. Chỉ
giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt ộng.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phải hoạt ộng tích cực ể giữ gìn tài liệu cần nhớ.
Câu 163. Ghi nhớ không chủ ịnh thường ược thực hiện khi:
1. Nội dung tài liệu trở thành mục ích chính của hành ộng.
2. Hành ộng ược lặp i lặp lại nhiều lần dưới hình thức nào ó.
3. Tài liệu òi hỏi cá nhân phải ghi nhớ ầy ủ.
4. Những ối tượng gây ấn tượng xúc cảm mạnh ối với cá nhân.
5. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 4 d: 1, 2, 5
Câu 164. Những trường hợp nào dưới ây là ghi nhớ có ý nghĩa?
1. Người học dùng ngôn ngữ của mình ể diễn ạt lại nội dung tài liệu cần ghi nhớ.
2. Người học sử dụng một số thủ thuật ể ghi nhớ.
3. Người học xây dựng ề cương của tài liệu cần nhớ.
4. Người học hệ thống hoá kiến thức, nhờ vậy mà nhớ bài ược dễ dàng.
5. Người học ọc i, ọc lại tài liệu nhiều lần ể nhớ.
Phương án úng: a: 1, 2, 3 b: 1, 2, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 165. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp người học giữ gìn tài liệu có hiệu quả?
1. Đọc i ọc lại nhiều lần tài liệu cần nhớ.
4. Tích cực tư duy khi ôn tập.
2. Ôn tập một cách ều ặn và tích cực. 5. Ôn liên tục trong một thời gian dài.
3. Lập ề cương của tài liệu học tập.
Phương án úng: a: 2, 3, 4 b: 1, 3,5 c: 1, 3, 4 d: 1, 2,3 Câu
166. “Đi truy về trao” là một biện pháp giúp người học:
a. Ghi nhớ tốt. b. Giữ gìn tốt.
c. Nhớ lại tốt. d. Nhận lại tốt. lOMoARcPSD| 41967345
Câu 167. Mối quan hệ nào dưới ây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận
lại, nhớ lại, quên) phản ánh úng bản chất của quá trình trí nhớ? a. Các quá trình trí nhớ
diễn ra theo một trình tự xác ịnh.
b. Các quá trình trí nhớ diễn ra an xen nhau.
c. Các quá trình trí nhớ tác ộng theo một hướng nhất ịnh.
d. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác ộng ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 168. Quên hoàn toàn ược xem là:
1. Dấu hiệu của trí nhớ kém.
2. Hiện tượng hợp lí và hữu ích.
3. Yếu tố quan trọng của một trí nhớ tốt.
4. Nguyên nhân gây nên hiệu quả thấp của trí nhớ.
5. Là cơ chế tất yếu trong hoạt ộng úng ắn của trí nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5
Câu 169. Hãy ghép các quy luật cảm giác (cột A) với các hiện tượng biểu hiện của nó (cột B). Cột A Cột B
1. Quy luật thích ứng a.
Sau khi ã ứng lên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu 2.
Quy luật ngưỡng cảm về
mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn người vừa mới lên thì giác lại
thấy rất khó chịu về mùi ó.
3. Quy luật tác ộng qua lại
b. Một nồi canh nấu cho ba người ăn, vậy mà người thứ nhất giữa các cảm giác cho
rằng canh nhạt, người thứ hai thấy canh mặn, người thứ ba 4.
Quy luật tương phản thấy vừa phải.
c. Tay người mẹ vừa giặt
xong trong nước lạnh, sờ tay lên trán
con tưởng con bị sốt, nhưng khi cặp nhiệt ộ thì không phải. d.
Cô giáo thường sử dụng bút màu ỏ ể chấm bài.
e. Mùi cơm mới ưa lên mũi làm tôi cảm thấy ói hơn. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 170. Hãy ghép các quy luật tri giác (cột A) với các hiện tượng biểu hiện của nó (cột B). lOMoARcPSD| 41967345 Cột A
nhau (hình bình hành, chữ nhật...) nhưng họ vẫn nhìn thấy 1. Tính ý nghĩa
ược cái bảng là hình chữ nhật. 2. Ảo giác
b. Khi tham quan trong hang ộng, cùng ngắm một hòn á, Thanh 3. Tính ổn ịnh
bảo "giống cặp sừng hươu", còn Vân lại nói "giống chiếc bình 4. Tổng giác
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4 - ………….
Câu 171. Hãy ghép các loại tưởng tượng (cột A) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột B). Cột A Cột B 1. Tưởng
tượng tái a. Người học hình dung ra miền ất xa xôi vùng Nam Mỹ qua lời tạo giảng
của cô giáo trong giờ Địa lí. 2. Tưởng
tượng sáng b. Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô ang thể hiện khung cảnh xây dựng tạo trường trong bản vẽ của mình. 3. Lí tưởng c.
"Nó suốt ngày vùi ầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, ăn 4. Tưởng tượng tiêu
uống gì. Nó mơ ước gặp ược hoàng tử của ời mình: khoẻ mạnh, cực khôi ngô, vừa hào
hoa, phong nhã, chu áo nhưng cũng rất ga lăng, thành công trong hoạt ộng xã hội
nhưng cũng rất chăm lo công việc gia ình”. d.
Hình ảnh người Thầy mẫu mực hết lòng vì học sinh, ã giúp
bao em qua khỏi thất học, ươm mầm những ước mơ. Bao lớp người
học ã trưởng thành vẫn giữ nguyên trong lòng kính trọng Thầy...
Hình ảnh ó luôn thôi thúc cô sinh viên Cẩm Nhung phấn ấu hơn nữa
trong học tập và rèn luyện. e.
Đã gấp cuốn sách lại, nhưng câu chuyện trong ó vẫn ám ảnh
cô, cô như nhìn thấy một cô gái ẹp lạ lùng ang ngủ trong rừng. Phương án úng:
1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 172. Hãy ghép
các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng (cột A) với các
biểu hiện tương ứng của nó (cột B). Cột A Cột B Cột B hoa". a. Người học ở
c. Khi ngồi trên xe ô tô ang chạy, ta cảm thấy như các vật phía những vị trí
trước tiến nhanh lại phía mình và phình to ra. khác nhau trong lớp,
d. Trong lòng ang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ ều trở nên khó
chịu, kể cả bản nhạc du mặc dù hình
dương mà cô vốn rất yêu thích ang phát ra từ radio. ảnh cái bảng trong võng
e. Giáo viên dùng mực ỏ ể chấm bài. mạc mắt của họ là khác lOMoARcPSD| 41967345 1. Chắp ghép
b. Bắt chước cơ chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa học ã sáng 2. Loại suy chế ra tàu ngầm. 3. Điển hình
c. Hình ảnh "Chị Dậu” (trong tác phẩm "Tắt èn" của Ngô Tất Tố) hoá 4.Nhấn
là người phụ nữ tiêu biểu nhất cho những người phụ nữ nông mạnh chi tiết
dân nghèo dưới chế ộ phong kiến thực dân. sự vật
d. Báo “Hoa học trò” có bức tranh biếm hoạ về cậu học trò ang trả
lời câu hỏi kiểm tra bài cũ của cô giáo: Cậu có một chiếc tai bình
thường hướng về phía cô và một chiếc tai to hướng về phía lớp
ể nghe các bạn nhắc bài. a. Người khổng
e. Trong truyện phim "Tây du kí", Ngưu Ma Vương có cái ầu trâu lồ trong
trên thân hình người trông rất dữ tợn. chuyện cổ tích Phương án
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 173. Hãy ghép các giai oạn của hành ộng tư duy (cột A) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột B). Cột A Cột B 1. Xác ịnh a. Xem
xét sự úng ắn của các giả thuyết (tiến hành trong và biểu ạt vấn ề ầu hay
trong thực tiễn) ể khẳng ịnh giả thuyết (hay phủ 2. Xuất hiện ịnh giả thuyết).
các liên tưởng b. Xác ịnh ược nhiệm vụ tư duy. 3. Sàng lọc liên
tưởng, hình c. Huy ộng những tri thức kinh nghiệm liên quan ến nhiệm thành giả thuyết vụ tư duy. 4. Kiểm tra giả
thuyết d. Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư duy ã xác ịnh.
e. Đưa ra phương án trả lời úng. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 174. Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột A) với ối tượng phản ánh của nó (cột B). Cột A Cột B 1. Nhận
thức a. Kinh nghiệm của cá nhân. cảm tính b.
Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng. 2. Nhận
thức c. Mục ích của hành ộng do iều kiện khách quan quy ịnh. lí tính d. Ý
nghĩa của sự vật, hiện tượng trong quan hệ với nhu cầu, ộng cơ của 3. Cảm xúc con người. 4. Trí nhớ e.
Những thuộc tính bản chất và những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng. Phương án
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 175. Hãy ghép các loại ghi nhớ (cột A) với các biểu hiện tương ứng của chúng (cột B). lOMoARcPSD| 41967345 Cột A Cột B 1. Ghi nhớ a. Nhớ
dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội không chủ ịnh dung.
2. Ghi nhớ có chủ ịnh b.
Ghi nhớ tự nhiên, không ặt ra mục ích ghi nhớ. 3. Ghi nhớ máy móc c. Ghi
nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa 4. Ghi nhớ ý nghĩa các phần của tài liệu. d.
Ghi nhớ theo mục ích ặt ra từ trước. e.
Ghi nhớ dựa trên cả mối liên hệ bên ngoài lẫn mối liên
hệ lôgic bên trong tài liệu. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 176. Hãy ghép các quá trình trí nhớ (cột A) với các biểu hiện của chúng (cột B). Cột A Cột B 1. Nhận lại a. Không
nhớ lại nhưng nhận lại ược. 2. Nhớ lại b. Không
nhớ lại lúc cần thiết nhưng một lúc nào ó ột nhiên nhớ 3. Quên hoàn toàn lại. 4. Quên cục bộ c. Tái
hiện ược tài liệu ã ghi nhớ trong iều kiện tri giác lại.
d. Không nhớ lại cũng không nhận lại ược.
e. Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- ………… Câu 177.
Nhận thức là hoạt ộng ặc trưng của con người. a. Nhận thức sơ cấp d. Cảm giác và
Mức ộ thấp của nhận thức là …(1) bao gồm....(2),
trong ó con người phản ánh những thuộc tính ...(3) b. Nhận thức cảm tính tri giác
của sự vật ang trực tiếp tác ộng c. Nhận thức lí tính e. Tri giác vào giác quan. f. Bên ngoài
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 178.
Tri giác và cảm giác ều là nhận thức cảm tính. a. Bên ngoài d. Đúng hơn
Vì chúng ều phản ánh cái...(1), nhưng tri giác là e. Trọn vẹn
mức ộ nhận thức …(2).. cảm giác. Tri giác phản b. Lí tính hơn f. Chi tiết
ánh ...(3) các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện c. Cao hơn
tượng khi chúng tác ộng trực tiếp vào giác quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….. Câu 179. lOMoARcPSD| 41967345
Cảm giác phản ánh các thuộc tính …(1) của sự a. Bên ngoài d. Cụ thể
vật thông qua hoạt ộng của từng giác quan. Do vậy, b. Đầu tiên e. Rõ ràng
cảm giác chưa phản ánh ược ...(2) sự vật. Cảm giác là f. Chi tiết
mức ộ ịnh hướng …(3) trong nhận thức của con người. c. Trọn vẹn
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 180.
Cảm giác có ba ngưỡng: a. Cường ộ và tính chất d. Mức ộ chệnh lệch tối ngưỡng cảm
giác trên, ngưỡng cảm kích thích a giác dưới và ngưỡng sai biệt. tối thiểu e. Cường ộ và tính chất
Ngưỡng cảm giác trên là...(1) mà ở b. Cường ộ kích thích tối kích thích
ó vẫn còn cảm giác, ngưỡng cảm a tối a
giác dưới là ...(2) ủ ể gây ra cảm c. Mức ộ chênh lệch tối f. Cường ộ kích thích tối giác.
Ngưỡng sai biệt là...(3). về thiểu thiểu cường ộ và tính chất của hai kích thích gây cảm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 181.
Tính ối tượng của tri giác thể hiện ở chỗ tri a. Bản chất d. Hình ảnh chủ
giác em lại hình ảnh trọn vẹn về sự vật nhất ịnh. b. Tính chủ quan quan
Hình ảnh ấy một mặt phản ánh ...(1) của ối tượng,
mặt khác nó là …(2) về ối tượng. Vì vậy, khi tri c.
Đặc iểm e. Tổ hợp bên
giác một vật, cá nhân phải sử dụng …(3) các cơ ngoài f. Tổng số
quan phân tích và kinh nghiệm ã có về vật ang tri giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 182.
Tri giác của cá nhân không thể ồng thời phản ánh tất cả các sự vật ang trực tiếp tác ộng,
mà chỉ …(1) một số tác ộng trong ó ể phản ánh. a. Tách ra d. Tính ý nghĩa
Đặc iểm này nói lên…. (2) của tri giác. Vì vậy, e. Sự ồng nhất
khi trình bày bảng, giáo viên cần tạo ra ...(3) b. Tính chủ quan của các kiểu chữ. c. Tính lựa chọn f. Sự tương phản
Phương án úng: 1 -…., 2 - …., 3……… Câu 183.
Khả năng phản ánh sự vật...(1) khi iều kiện tri a. Thay ổi d. Tính trọn vẹn
giác vật ó thay ổi. Khả năng này nói lên ….(2) của tri b. Không thay ổi e. Kinh nghiệm
giác. Có ược khả năng này là do trong quá trình tri c. Tính ổn ịnh f. Chú ý
giác có sự tham gia của yếu tố ...(3) của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. lOMoARcPSD| 41967345 Câu 184.
Tư duy là một ...(1) phản ánh a. Quá trình tâm lí d. Bên trong trong
những ...(2), những mối liên hệ và quan b.
Thuộc tính e. Bên của sự vật có tính
hệ ...(3) của sự vật và hiện tượng
tính quy luật c. Hiện tượng tâm lí f.
trong hiện thực khách quan mà trước ó Thuộc ta chưa biết. bản chất Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 185.
Tư duy chỉ xuất hiện khi gặp tình huống "có a. Nhu cầu d. Khả năng vụ
vấn ề". Tức là tình huống chứa ựng mâu giải quyết giải quyết kiện
thuẫn giữa một bên là …(1) với một bên b. Điều và khả kiện e. Nhiệm
là ...(2). Muốn giải quyết mâu thuẫn ó, con năng ã có.
người phải tìm cách thức mới. Tức là con giải quyết
người phải tư duy. Tuy nhiên, ể tình huống c. Tri thức, f. Điều
trở thành có vấn ề, con người phải ý thức phương pháp cũ phù hợp
ược mâu thuẫn cần giải quyết và phải có ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - …………. Câu 186. d. Ngôn ngữ
Ở mức nhận thức cảm tính, con người
phản ánh ...(1) sự vật. Đến tư duy, con người a. Cụ thể e.Trực tiếp
phản ánh …(2) sự vật. Điều này ược thể hiện b. Trọn vẹn f. Kinh nghiệm
trước hết ở việc con người sử dụng ...(3) ể tư c. Gián tiếp duy.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - …………. Câu 187.
Quá trình tư duy ược bắt ầu từ ...(1), tiếp ến a.
Tình có huống d. Xuất hiện giả
làm ...(2), sau ó sàng lọc liên tưởng và hình vấn ề thuyết
thành giả thuyết. Khâu tiếp theo là ...(3), từ ây thức e. Kiểm tra giả
có ba khả năng: nếu giả thuyết úng thì khẳng b. Nhận
ịnh và vấn ề ã ược giải quyết; nếu giả thuyết sai vấn ề thuyết
thì phủ ịnh từ ó tiến hành hành ộng tư duy mới, c. Xuất hiện f. Kiểm tra
nếu giả thuyết chưa chính xác thì chính xác hoá các liên tưởng kết quả lại.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….. lOMoARcPSD| 41967345 Câu 188.
Quá trình nhận thức của con người a. Nhận thức d. Tưởng tượng cảm
có hai mức ộ: mức ộ thấp là ...(1). Mức tính và trí nhớ
ộ cao là ...(2). Mức ộ thấp bao gồm hai quá trình nhận thức b. Nhận thức lí tính e. Hiện tượng tâm lí ơn là ...(3). c. Cảm giác giản và tri giác
f. Hiện tượng tâm lí phức Phương án úng: 1 - …………., 2 tạp - …………., 3 - ………….. Câu 189.
Cảm giác ở mỗi người là khác nhau, nhưng ở a. Quy luật d. Cảm ứng
tất cả mọi người, cảm giác ều diễn ra theo ...(1) b. Sự tác ộng qua e. Di chuyển
chung. Khi hai cảm giác cùng loại (nảy sinh ở lại
cùng một cơ quan phân tích) nảy sinh ồng thời hay f. Thích ứng
nối tiếp, tác ộng làm thay ổi ộ nhạy cảm của nhau. c. Tương phản
Hiện tượng ó ược gọi là ...(2). Khả năng thay ổi ộ
nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay ổi
của cường ộ kích thích là quy luật ...(3) của cảm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 190.
Khái quát hoá là quá trình dùng trí óc ể ..(1) a. Bao d. Chung của
nhiều ối tượng khác nhau thành một nhóm, quát các các sự vật
một loại các sự vật, theo những thuộc tính, b. Của sự
những mối liên hệ …(2). Những thuộc e. Bản chất tính này vật
là những thuộc tính …(3) của sự vật. f. Chung, bản chất Phương án úng: c. Chung. 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 191.
Khái niệm tư duy, tưởng tượng có thể a. Quá trình d. Khái quát,
thay thế bằng khái niệm có nội hàm rộng nhận thức gián tiếp
hơn là ...(1). Chúng ều phản ánh ...(2) sự b. Hiệu quả e. Kinh nghiệm
vật, hiện tượng và ều em lại ...(3) cho cá cao f. Nhận thức nhân. c. Tri thức lí tính
Phương án úng: 1 - …………., 2 mới
- …………., 3 - …………. Câu 192. lOMoARcPSD| 41967345
Tưởng tượng là ...(1) phản a. Quá trình tâm lí d. Những cái
ánh ...(2) trong kinh nghiệm của cá b. Quá
trình chưa có nhận thức e.
nhân bằng cách xây dựng...(3) trên cơ
sở những biểu tượng ã có. Hình ảnh mới c. Những cái ã có f. Biểu tượng mới
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 193. huống
Tưởng tượng chỉ nảy sinh từ …(1) và nó d. Hình ảnh
nhận thức ược thực hiện chủ yếu bằng ...(2). a. Cảm tính e. Tình có
Biểu tượng của tưởng tượng ược xây dựng từ b. Khái niệm vấn ề
biểu tượng của trí nhớ; nó là biểu tượng của c. Ngôn ngữ f. Lí tính
biểu tượng. Tưởng tượng liên hệ chặt chẽ với nhận thức ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 194.
Con người có thể tạo ra hình tượng người a. Thay
ổi d. Khái quát hoá kích
khổng lồ bằng cách …(1), tạo ra tranh biếm
hoạ bằng cách ..(2), tạo ra hình ảnh nàng tiên thước e. Loại suy
cá bằng sự chắp ghép; tạo ra cái xe iện bánh b. Nhấn
mạnh f. Điển hình hoá một
hơi bằng sự liên hợp giữa ô tô với tàu iện, còn bộ phận
tạo ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3). c. Trừu tượng hoá
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 195.
Tư duy và tưởng tượng ều phản a.
Cái của chung d. Cái mới
ánh ...(1) ối với cá nhân một cách gián tiếp, sự vật e. Ngôn ngữ
song theo hai chiến lược khác nhau. Tưởng
tượng phản ánh bằng ...(2), còn tư duy phản b. Hình
thành f. Kinh nghiệm dựng
ánh bằng …(3). Hai cách này liên quan chặt khái niệm
chẽ với nhau và bổ sung cho c. Xây nhau. hình ảnh
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….