



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58583460 II. TÀI LIỆU TỔNG HỢP 
Phần A: Hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy 
I. Hiến pháp 2013: từ trang 02 - 37 (179 câu); 
II. Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015: từ trang 38 - 40; 
III. Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy 
địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ:  trang 41; 
IV. Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 sửa đổi, bổ 
sungmột số điều Nghị định 123/2016/NĐ- CP: trang 42. 
Phần B: Quản lý hành chính nhà nước 
I. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: từ trang 43 - 53; 
Phần C: Công chức, công vụ; chức trách nhiệm vụ của công chức  I. 
Luật Cán bộ, công chức: từ trang 54 - 88 (177 câu);  II. 
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về 
tuyểndụng, sử dụng và quản lý công chức: từ trang 89 - 93; 
III. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại 
chấtlượng cán bộ, công chức, viên chức: trang 94, 95; 
IV. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ 
luật cán bộ, công chức, viên chức: trang 95 
Phần D. Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn  thư: trang 96 - 102. 
PHẦN A. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC BỘ MÁY 
I. Hiến pháp 2013 (được thông qua ngày 28/11/2013) 
1. CTN là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN VN về: 
A. Hoạt động ngoại giao 
B. Đối nội và đối ngoại 
C. Thống lĩnh các lực lượng vũ trang 
D. Đối ngoại với các nước trên thế giới 
2. Ai là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN VN về đối nội và đối  ngoại?  A. Chủ tịch QH      lOMoAR cPSD| 58583460 B. Thủ tướng CP  C. CTN  D. Tổng bí thư 
3.  CTN chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước cơ quan nào sau đây?  A. Chủ tịch QH  B. UBTVQH  C. CP  D. QH 
4. CTN do cơ quan nào sau đây bầu?  A. QH  B. UBTV QH  C. CP D. Ban chấp hành TW 
5. Nhiệm kỳ của CTN:  A. theo nhiệm kỳ của QH 
B. không theo nhiệm kỳ của QH  C. là 7 năm 
D. Tất cả các đáp án đều sai 
6. CTN ban hành văn bản nào sau đây để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?  A. Luật  B. Lệnh, quyết định  C. Pháp lệnh  D. Nghị định 
7. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây ban hành lệnh, quyết định đểthực hiện nhiệm vụ,  quyền hạn của mình?  A. CTN  B. QH  C. Thủ tướng CP  D. UBTV QH  8. Phó CTN là:      lOMoAR cPSD| 58583460
A. không phải là đại biểu QH 
B. có thể là đại biểu QH  C. đại biểu QH 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
9. CTN có quyền tham dự phiên họp của cơ quan nào sau đây?  A. UBTV QH  B. CP 
C. Tất cả các đáp án đều đúng 
D. Tất cả các đáp án đều sai 
10. QH có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? 
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế xã  hội cửa đất nước 
B. Thực hiện chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước 
C. Tổ chức trưng cầu ý dân 
D. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công 
dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội 
11. Nội dung nào sau đây không phải nhiệm vụ và quyền hạn của CP? 
A. Tổ chức thi hành HP, luật, nghị quyết của QH, pháp lệnh, nghị quyết của UBTV 
QH, lệnh, quyết định của CTN 
B. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công 
dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội 
C. Phối hợp với UB TW MTTQ VN và cơ quan TW của TC CT-XH trong việc thực 
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình 
D. Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, 
danh hiệu vinh dự nhà nước; quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại 
quốc tịch hoặc tước quốc tịch VN 
12. Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của CP? 
A. Quyết định và chỉ đạo việc đàm phán, chỉ đạo việc ký, gia nhập điều ước quốc tế 
thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của CP 
B. Trình QH quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ 
C. Thống nhất quản lý nên hành chính quốc gia và địa phương 
D. Tổ chức đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước      lOMoAR cPSD| 58583460
13. Nội dung nào sau đây, không phải là nhiệm vụ và quyền hạn của CP 
A. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại 
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của CP và Thủ  tướng CP 
B. Bảo vệ quyên và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công 
dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, 
C. Tổ chức thi hành HP, luật, nghị quyết của QH, pháp lệnh, nghị quyết của UBTV 
QH, lệnh, quyết định của CTN, 
D. Thi hành lệnh tổng động viên hoặc động viên cục bộ, lệnh ban bố tình trạng khẩn 
cấp và các biện pháp cần thiết khác để bảo vệ Tổ quốc, bảo đảm tính mạng, tải sản  của Nhân dân 
14. CP làm việc theo: 
A. Chế độ tập thể và quyết định theo đa số 
B. Nguyên tắc tập trung dân chủ 
C. Chế độ trách nhiệm cá nhân D. Nguyên tắc công khai, minh bạch 
15. Nhiệm kỳ của mỗi khoá QH là: 
A. 04 năm; B. 05 năm; C.07 năm; D. 03 năm  16. 
Bao nhiêu ngày trước khi QH hết nhiệm kỳ, QH khoá mới phải được bầu xong?  A. 60 ngày  B. 30 ngày  C. 90 ngày  D. 120 ngày 
17. QH thực hiện quyền nào sau đây? 
A. Quyền lập hiến, quyền lập pháp 
B. Quyết định các vấn để quan trọng của đất nước 
C. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
18.  QH có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? 
A. Quyết định các biện pháp thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ 
bản phát triển KT-XH của đất nước 
B. Quyết định chính sách dân tộc chính sách tôn giáo của Nhà nước      lOMoAR cPSD| 58583460
C. Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính 
dưới tỉnh, thành phố trực thuộc TW 
D. Phê chuẩn để nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền của  CHXHCN VM 
19.  QH không có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? 
A. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp; làm luật và sửa đổi luật 
B. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế xã  hội của đất nước 
C. Bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn 
D. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công 
dân, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội 
20. Cá nhân nào có thẩm quyền ký chứng thực Hiến pháp, luật, nghị quyết của QH?  A. CTN  B. Chủ tịch QH  C. Thủ tướng CP  D. Tổng thư ký QH 
21. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có nhiệm vụ và quyền hạn Quyết định đại xá?  A. QH  B. CP  C. Chủ tịch QH D.  CTN  22. UBTV QH là: 
A. Cơ quan thường trực của QH 
B. Cơ quan chuyên trách của QH 
C. Cơ quan thường xuyên của QH  D. Ủy ban của QH 
23.  UBTV QH có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? 
A. Quyết định tổng động viên hoặc động viên cục bộ: ban bố, bãi bỏ tình trạng khẩn 
cấp trong cả nước hoặc ở từng ĐP 
B. Quy định hàm, cấp trong lực lượng vũ trang nhân dân, hàm, cấp ngoại giao và 
những hàm, cấp nhà nước khác 
C. Quy định huân chương, huy chương và danh hiệu vinh dự nhà nước      lOMoAR cPSD| 58583460
D. Quyết định trưng cầu ý dân 
24. Nhiệm vụ và quyền hạn “Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của 
CP” của cơ quan nhà nước nào sau đây?  A. CP  B. QH  C. UBTV QH  D. Ủy ban pháp luật 
25.  Toà án nhân dân là: 
A. cơ quan xét xử của nước CHXIICN VN, thực biện quyền tư pháp 
B. cơ quan tư pháp của nước CHXHCN VN, thực hiện quyền xét xử 
C. cơ quan pháp lý của nước CHXHCN VN, thực hiện quyền tư pháp D. cơ quan 
phán xét của nước CHXHÉCN VN, thực hiện quyền tư pháp 
26. Tòa án nhân dân gồm: 
A. Tòa án nhân dân tối cao, Toà án nhân dân ở địa phương và các Tòa án khác do luật  định 
B. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định 
C. Tòa án nhân dân cấp cao và các Tòa án khác do luật định 
D. Tòa án nhân dân tối cao, Toàn phúc thẩm và các Tòa án khác do luật định 
27.  Tòa án nhân dân có nhiệm vụ nào sau đây? 
A. Bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội 
chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá 
nhân, góp phần bảo đảm pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất 
B. Báo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội 
chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá  nhân 
C. Bảo vệ pháp chế, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội 
chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá  nhân 
D. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo vệ chế độ xã 
hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức,  cá nhân      lOMoAR cPSD| 58583460
28. Tòa án nhân dân không có nhiệm vụ nào sau đây? 
A. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân 
B. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa 
C. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân  D. Bảo vệ pháp luật 
29. Tòa án nhân dân tối cao là: 
A. cơ quan xét xử cao nhất của nước CHKHCN VN 
B. cơ quan xét xử tối cao của nước CHXHCN VN 
C. cơ quan phán xét cao nhất của nước CHXHCN VN 
D. cơ quan xét xử cấp cao của nước CHXHCN VN 
30.  Tòa án nhân dân: 
A. xét xử tập thể và quyết định theo nguyên tắc đồng thuận, trừ trường hợp xét xử  theo thủ tục rút gọn 
B. xét xử tập thể và quyết định theo đa số trừ tường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn 
C. xét xử tập thể và tuân theo pháp luật 
D. Thực hiện tranh tụng trong xét xử 
31.  Viện kiểm sát nhân dân: 
A. thực hành quyền công, tố, kiểm sát hoạt động tư pháp 
B. thực hành quyền công tố, kiêm sát hoạt động của các cơ quan nhà nước 
C. thực hành quyền kiểm sát, giám sát hoạt động tư pháp 
D. thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động các cơ quan hành pháp 
32.  Viện kiểm sát nhân dân gồm: 
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao và các Viện kiểm  sát khác do luật định 
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các Viện kiểm sát khác do QH quyết định thành  lập 
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các Viện kiểm sát khác do luật định 
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát ở địa phương và các Viện kiểm sát  khác do luật định 
33.  Viện kiểm sát có nhiệm vụ nào sau đây? 
A. Bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân      lOMoAR cPSD| 58583460
B. Bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa 
C. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, góp phần 
bảo đảm pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất  D. Bảo vệ công lý 
34. Viện kiểm sát nhân dân do: 
A. Viện trưởng chỉ đạo 
B. Viện trưởng lãnh đạo 
C. Viện trưởng điều hành 
D. Viện trưởng quản lý 
35. Vị trí pháp lý của QH nước CHXHCN VN được xác định như thế nào? 
A. QH là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực cao nhất của  nước CHXHCN VN 
B. QH thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng 
của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước  C. Tất cả đều đúng  D. Tất cả đều sai 
36. cơ cấu của CP bao gồm? 
A. Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang  bộ 
B. Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP, VT Viện KSNDTC, các Bộ trưởng và Thủ  trưởng cơ quan ngang bộ 
C. Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang  bộ và CT UBND TPTT TW 
D. Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang 
bộ và Thủ trưởng CQ thuộc CP 
37. Vị trí pháp lý của CP nước CHXHCN VN được xác định như thể nào? 
A. CP là cơ quan hành chính nhà nước của nước CHXHCN VN, thực hiện quyền 
hành pháp, là cơ quan chấp hành của QH 
B. CP là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN VN, thực hiện 
quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của QH 
C. CP là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN VN, là cơ quan 
chấp hành của QH, thực hiện quyền hành pháp 
D. CP là cơ quan hành pháp của nước CHXHCN VN, là cơ quan chấp hành của QH      lOMoAR cPSD| 58583460
38. CP chịu trách nhiệm trước: 
A. QH và báo cáo công tác trước QH, UBTV QH, CTN 
B. QH và báo cáo công tác trước QH, UBTV QH, CTN, Chán án Toàn án nhân dân  tối cao 
C. QH và báo cáo công tác trước QH, UBTV QH, CTN, Viện trưởng Viện kiểm sát  nhân đân tối cao 
D. QH và báo cáo công tác trước QH, UBTV QH, các đại biểu QH và CTM 
39.  Hiến pháp năm 2013 quy định như thế nào đối với CP nước CHXHCN VN? 
A. CP là cơ quan hành chính nhà nước của cơ quan quyền lực cao nhất 
B. CP là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN VN, thực hiện 
quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của QH 
C. CP là cơ quan hành pháp 
D. CP là cơ quan hành pháp của nước CHXHCN VN, là cơ quan chấp hành của QH 
40. Hiến pháp năm 2013 quy định Thủ tướng CP do chủ thể nào bầu ra?  A. QH  B. CTN  C. UBTV QH 
D. Toà án nhân đân tối cao 
41.  CP có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây: 
A. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công 
dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội 
B. Quyết định và chỉ đạo việc đàm phán, chỉ đạo việc ký, gia nhập điện ước quốc tế 
thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của CP 
C. Thực, hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin 
đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của CP và Thủ  tướng CP 
D. Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, 
danh hiệu vinh dự nhà nước; quyết định cho nhập tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc 
tịch hoặc tước quốc tịch VN 
42. CTN có quyền yêu cầu cơ quan nào sau đây họp bản về vấn đề mà CTN xét thấy 
cần thiết để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của CTN  A. QH      lOMoAR cPSD| 58583460 B. UBTVQH  C. Bộ  D. CP 
43.  Hội đồng quốc phòng và an ninh gồm: 
A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch 
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên 
C. Chủ tịch, Phó chủ tịch và các Bộ trưởng 
D. CTN, Thủ tướng và các thành viên CP 
44. Danh sách thành viên Hội đồng quốc phòng và an ninh do ai trình QH phê chuẩn?  A. CTN  B. Chủ tịch QH  C. Thủ tướng CP  D. Tổng thư ký QH 
45. Hội đồng quốc phòng và an ninh làm việc theo: 
A. nguyên tắc tập trung dân chủ 
B. chế độ cá nhân phụ trách 
C. chế độ tập thể và quyết định theo đa số  D. chế độ tập thể 
46. Hội đồng quốc phòng và an ninh trình QH quyết định:  A. tiến hành chiến tranh 
B. thực hiện chiến tranh 
C. tình trạng chiến tranh  D. tuyên bố chiến tranh 
47. Hội đồng quốc phòng và an ninh không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? 
A. quyết định phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, phó đô 
đốc, đô đốc hải quân 
B. động viên mọi lực lượng và khả năng của đất nước để bảo vệ Tổ quốc 
C. thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn đặc biệt do QH giao trong trường hợp có  chiến tranh 
D. quyết định việc lực lượng vũ trang nhân dân tham gia hoạt động góp phần bảo vệ 
hòa bình ở khu vực và trên thể giới      lOMoAR cPSD| 58583460
48. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh?  A. Chủ tịch QH  B. CTN  C. UBTV QH  D. Thủ trớng CP 
49.  CTN có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? 
A. Đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó CTN, Thủ tướng CP 
B. Đề xuất, xây dựng chính sách trình QH 
C. Tổ chức thi hành Hiển pháp, luật, nghị quyết của QH, pháp lệnh 
D. Bổ nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài 
50.  CTN không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đầy? 
A. Quyết định tặng thưởng huận chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, 
danh hiệu vinh dự nhà nước 
B. Quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước quốc  tịch VN 
C. Trình QH quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ 
D. Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc phòng  và an ninh 
51. Cá nhân nào đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TANDTC, Viện  trưởng VKSNDTC?  A. Chủ tịch QH  B. Thủ tướng CP  C. CTN  D. Tổng thư ký QH 
52. Căn cứ vào nghị quyết của QH, cá nhân nào có thầm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, 
cách chức Thẩm phán TA NDTC?      lOMoAR cPSD| 58583460 A.  CTN 
B. Thủ tướng CP Chánh án 
C. Tòa án nhân dân tối cao 
D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp 
53. CTN có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? `  A. Quyết định đặc xá 
B. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyển công  dân 
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
54.  CTN không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? 
A. Quyết định đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước 
B. Quyết định phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm đứt hiệu lực điều ước quốc tế khác  nhân danh Nhà nước 
C. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, lợi ích chính đáng của tổ chức và công đân VN ở  nước ngoài 
D. Tất cả các đáp án đều sai 
55. CTN không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? 
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm; quyết định cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền của  CHXHCN VN 
B. Tổ chức thực hiện điều ước quốc tế mà CHXHCN VN là thành viên 
C. Phong hàm, cấp đại sứ 
D. Quyết định đầm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước 
56. Việc thành lập, giải thể Ủy ban của QH do cơ quan nào sau đây quyết định?  A. UBTV QH  B. QH  C. CP  D. Văn phòng QH 
57. Ủy ban của QH không có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?      lOMoAR cPSD| 58583460
A. Thẩm tra dự án luật, kiến nghị về luật, dự án khác và báo cáo được QH hoặc UB  TVQH giao 
B. Giám sát việc thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của QH 
C. Thực hiện quyền giám sát trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn do luật định 
D. Kiến nghị những vấn đề thuộc phạm vi hoạt động của Ủy ban 
58.  Ủy ban của QH có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây? 
A. Thực hiện quyền giám sát trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn do luật định 
B. Tổ chức việc chuẩn bị, triệu tập và chủ trì kỳ họp QH 
C. Ra pháp lệnh về những vấn đề được QH giao 
D. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh 
59. Theo đề nghị của tỷ lệ bao nhiêu tổng số đại biểu QH,QH quyết định họp kín? 
A. ít nhất một phần hai tổng số đại biểu QH 
B. ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu QH 
C. ít nhất một phân tư tổng số đại biểu QH 
D. ít nhất một phần ba tổng số đại biểu QH 
60. QH họp mỗi năm mấy kỳ?  A. hai kỳ  B. ba kỳ  C. một kỳ  D. bốn kỳ 
61. Kỳ họp thứ nhất của QH khoá mới được triệu tập chậm nhất là bao nhiêu ngày, kể 
từ ngày bầu cử đại biểu QH?  A. 60 ngày  B. 45 ngày  C. 30 ngày  D. 90 ngày 
62. Cá nhân nào có quyền trình kiến nghị về luật, pháp lệnh và dự án luật, đự án pháp  lệnh trước QH, UBTV QH?  A. Bộ trưởng  B. Đại biểu QH      lOMoAR cPSD| 58583460 A.  C. Vụ trưởng 
D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 
63. Luật, nghị quyết của QH phải được tỷ lệ bao nhiêu tổng số đại biểu QH biểu quyết  tán thành?  một nửa tổng số  B. quá nửa tổng số 
C. một phần ba tổng số 
D. một phần tư tổng số 
64. Luật, pháp lệnh phải được công bố chậm nhất là bao nhiêu ngày, kể từ ngày được 
thông qua, trừ trường hợp CTN đề nghị xem xét lại pháp lệnh?  A. bốn mươi năm ngày  B. mười lăm ngày  C. ba mươi ngày  D. hai mươi ngày 
65. Tổ chức nào bảo đảm kinh phí hoạt động của đại biểu QH?  A. Bộ Tài chính  B. Nhà nước  C. QH  D. CP 
66. Khi cần thiết, cơ quan nào có thẩm quyển thành lập Ủy ban lâm thời để nghiên cứu, 
thẩm tra một dự án hoặc điều tra về một vấn đề nhất định?  A. QH  B. UBTV QH  C. CP  D. Bộ Nội vụ 
67. Đại biểu QH là người đại diện cho ý chí, nguyện vọng: 
A. của Nhân dân ở đơn vị bầu cử ra mình và của Nhân dân cả nước 
B. của Nhân dân ở địa phương và của Nhân dân cả nước 
C. của Nhân dân ở đơn vị bầu cử ra mình và của Nhân đân địa phương      lOMoAR cPSD| 58583460
D. Tất cả các đáp án đêu sai 
68. Đại biểu QH không có nhiệm vụ nào sau đây? 
A. Thực hiện chế độ tiếp xúc và báo cáo với cử tri về hoạt động của đại biểu và của  QH 
B. Trả lời yêu cầu và kiến nghị của cử tri 
C. Thực hiện quan hệ đối ngoại của QH 
D. Theo dõi, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và hướng dẫn, giúp đỡ việc 
thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo 
69. Ai phổ biến và vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật? 
A. Đại biểu HĐND các cấp  B. Cán bộ, công chức 
C. Các báo cáo viên pháp luật  D. Đại biểu QH 
70. Không được bắt, giam, giữ, khởi tố Đại biểu QH nếu không có sự đồng ý của cơ  quan nảo sau đây? 
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao  B. QH  C. CP  D. Bộ Công an  71. 
Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính phải: 
A. lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do luật định 
B. lấy ý kiến cử tri và theo trình tự, thủ tục do luật định 
C. lấy ý kiến Nhân đân và theo trình tự, thủ tục đo luật định 
D. lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do CP quy định 
72. Các đơn vị hành chính của nước CHXHCN VN được phân định như thế nào? 
A. Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc TW 
B. Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Thị xã, thành phố thuộc tỉnh 
C. Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc TW; quận, huyện 
D. Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc TW; đơn vị hành chính tương đương      lOMoAR cPSD| 58583460 A. 
73. Các đơn vị hành chính của nước CHXHCN VN được phân định nhự thể nào? 
A. Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh; thành phố trực thuộc TW 
chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương 
B. Tỉnh chia thành quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh 
C. Thành phố trực thuộc TW chia thành quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh 
D. Thành phố trực thuộc TW chia thành huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương  đương 
74. Các đơn vị hành chính của nước CHXHCN VN được phân định như thế nào? 
Huyện chia thành xã, phường; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường 
và xã; quận chia thành xã, phường 
B. Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tính chia thành phường 
và xã; quận chia thành phường 
C. Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường, 
thị trấn; quận chia thành phường 
D. Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường 
và xã; quận chia thành, xã, thị trấn 
75. Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan nào thành lập?  A. CP  B. QH  C. UBTV QH  D. Bộ Nội vụ 
76. Chính quyền địa phương được tổ chức ở những nơi nào của nước CHXHCN VN?  A. tổ chức hành chính  B. đơn vị hành chính  C. các địa phương  D. các khu dân cư 
77.  Cấp chính quyền địa phương gồm có: 
A. HĐND và Ủy ban hành chính 
B. HÐND và Ủy ban nhân dân  C. Ủy ban nhân dân 
D. cơ quan hành pháp và cơ quan hành chính      lOMoAR cPSD| 58583460
78. Cấp chính quyền địa phương gồm có HĐND và Ủy ban nhân dân được tổ chức phù  hợp: 
A. với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do  luật định 
B. với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do  luật định 
C. với đặc điểm nông thôn, các thành phố, hải đảo, đơn vị hành chính – kinh tế đặc  biệt do luật định 
D. với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt theo 
quy định của pháp luật 
79. Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương được xác định trên cơ sở nào  sau đây? 
A. Phân định thẩm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở TW và địa phương và của 
mỗi cấp chính quyền địa phương 
B. phân cấp thẩm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở TW và địa phương và của mỗi 
cấp chính quyền địa phương 
C. phân công thâm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở TW và địa phương và của 
mỗi cấp chính quyển địa phương 
D. ủy quyền giữa các cơ quan nhà nước ở TW và địa phương và của mỗi cấp chính  quyền địa phương 
80. Chính quyền địa phương có những chức năng nào sau đây? 
A. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương 
B. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định 
C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp trên 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
81. Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại điện cho ý 
chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân 
A. do Nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và 
cơ quan nhà nước cấp trên?  B. HĐND  C. Ủy ban nhân đân QH  D. Ủy ban hành chính 
82.  HĐND có chức năng nào sau đây? 
A. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định      lOMoAR cPSD| 58583460 A. 
B. Giám sát việc tuân theo HP, PL và việc thực hiện nghị quyết của HĐND 
C. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương 
D. Tất cả các đáp án đêu sai 
83. Cơ quan nào sau đây là cơ quan chấp hành của HĐND, cơ quan bành chính nhà 
nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước HĐND cơ quan hành chính nhà nước  cấp trên?  A. Ủy ban hành chính  B. Ủy ban nhân dân  C. Ủy ban nhân dân tỉnh 
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện      lOMoAR cPSD| 58583460
84. HĐND, UBND thực hiện chế độ thông báo tình hình của địa phương cho cơ quan  nào sau đây? 
A. Mặt trận Tổ quốc VN 
B. Tổ chức chính trị - xã hội  C. Bộ, cơ quan ngang Bộ  D. UBTV QH 
85.  Đại biểu HĐND là: 
A. người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của cử tri địa phương 
B. người đại điện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân địa phương 
C. người đại điện cho tinh thần, nguyện vọng của Nhân dân địa phương 
D. người đại điện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương 
86. Đại biểu HĐND không có quyền chất vấn cá nhân nào sau đây? 
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Uỷ ban nhân dân 
B. Chánh án Toà án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân 
C. Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân  D. Đại biểu QH 
87. CT UB MTTQ VN và người đứng đầu tổ chức CT-XH ở ĐP được mời tham dự các  cuộc họp nào sau đây? 
A. Hội nghị Uỷ ban nhân dân cùng cấp 
B. Hội nghị các ban của HĐND 
C. Cuộc họp của tổ chức Đảng cùng cấp  D. Các kỳ họp HĐND 
88. Đại biểu Hội đồng nhân dân phải thực hiện các yêu cầu nào sau đây? 
A. Liên hệ chặt chẽ với cử tri, chịu sự giám sát của cử tri 
B. Thực hiện chế độ tiếp xúc, báo cáo với cử tri về hoạt động của mình và của HĐND, 
trả lời những yêu cầu, kiến nghị của cử tri 
C. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng 
D. Xem xét, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 
89. Uỷ ban nhân dân không có nhiệm vụ nào sau đây? 
A. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương      lOMoAR cPSD| 58583460
B. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương 
C. Tổ chức thực hiện nghị quyết của HĐND 
D. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao 
90. Trong trường hợp cần thiết, CQĐP được giao thực hiện một số nhiệm vụ của tổ 
chức nào sau đây với các điều kiện bảo đảm thực hiện nhiệm vụ đó? 
A. Cơ quan nhà nước cấp trên  B. HĐND  C. Uy ban nhân dân D. 
Cơ quan hành chính cấp trên  91. Hiến pháp là: 
A. luật chính thức của nước CHXHCN VN, có hiệu lực pháp lý cao nhất 
B. luật thành văn của nước CHXHCN VN, có hiệu lực pháp lý cao nhất, 
C. luật cơ bản của nước CHXHCN VN, có hiệu lực pháp lý cao nhất 
D. Tất cả các đáp án đều đúng 
92. cơ chế bảo vệ Hiến pháp do  A. do CP quy định  B. do UBTV QH quy định  C. luật định 
D. do Tòa án nhân dân tối cao quy định 
93. CTN, UBTV QH, CP hoặc tỷ lệ bao nhiêu tổng số đại biểu QH có quyền đề nghị 
làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp?  A. ít nhất hai phần ba  B. ít nhất một phần ba 
C. ít nhất một phần hai 
D. tất cả các đáp án đều đúng 
94. QH quyết định việc làm Hiến pháp sửa đổi Hiển pháp khi có tỷ lệ bao nhiêu tổng 
số đại biểu QH biểu quyết tán thành?  A. ít nhất hai phần ba  B. ít nhất một phần ba 
C. ít nhất một phần hai 
D. tất cả các đáp án đêu đúng