Tài liệu ôn tập Lịch Sử 10 kỳ 1 năm 2022-2023(Có đáp án)

Tài liệu ôn tập Lịch sử 10 kỳ 1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF có 8 trang. Tài liệu gồm 61 câu hỏi trắc nghiệm và 7 câu hỏi tự luận. Phần đáp án được giải chi tiết bên dưới chắc chắn giúp bạn nắm vững kiến thức. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến nhé!

thuvienhoclieu.com Trang1
TÀI LIU TP CUI K I MÔN LCH S 10
NĂM HỌC 2022 2023
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1.Cuc cách mng công nghip ln th nht diễn ra đầu tên đâu ?
A.Anh. B.Pháp. C.Đức. D.Mĩ.
Câu 2.Năm 1807, Rô-bớt Phơn-tơn đã chế to thành công
A.đầu máy xe la chạy trên đường ray đầu tiên.
B.tàu thy chy ch khách chy bằng hơi nước.
C.máy kéo si chy bng sức mước.
D.máy bay chy bằng động cơ xăng.
Câu 3.Rôbốt đầu tiên được cp quyn công dân như con người là
A.-phi-a. B.Robear. C.Paro. D.Asimo.
Câu 4.Kho d liu khng l rt quan trng trong s ph/trin ca công ngh trong thời đại 4.0 đó là
A.Cloud. B.AI. C.In 3D D.Big Data.
Câu 5.T thế k VII đến cui thế k XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thi kì
A.hình thành. B.khng hong.
C.phát trin rc r. D.suy thoái.
Câu 6.Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gm
A.tín ngưỡng sùng bái t nhiên. B.tín ngưỡng phn thc.
C.tín ngưỡng th cũng người đã mất. D.Pht giáo, Nho giáo.
Câu 7.Thế k XVI, tôn giáo mi du nhp t phương Tây đến Đông Nam Á là
A.Pht giáo. B.Hin-đu giáo. C.Nho giáo. D.Công giáo.
Câu 8.Trước khi sáng to ra ch viết riêng, mt s cư dân Đông Nam Á đã sử dng ch viết nào sau?
A.Ch viết c ca Ấn Độ. B.Ch Chăm cổ.
C.Ch Khơ-me c. D.Ch Nôm.
Câu 9.Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thi c-trung đại có ngun gc t
A.Trung Quc. B.phương Tây. C.Ấn Độ. D. Rp.
Câu 10.Đền Ăng-co Vát là mt công trình kiến trúc quốc gia nào sau đây?
A.Cam-pu-chia. B.Mi-an-ma. C.Lào. D.Thái Lan.
Câu 11.Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh
A.Sông Hng. B.Phù Nam. C.Sa Hunh. D.Trống đồng.
Câu 12.Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt c thuc khu vc nào trên lãnh th Vit Nam ngày nay?
A.Khu vc Bc b và Bc Trung b.
B.Khu vc Trung b ngày nay.
C.Khu vc Nam b ngày nay.
D.Cư trú rải rác trên toàn lãnh th Vit Nam.
Câu 13.Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lc là
A.săn bắn, hái lượm. B.nông nghiệp lúa nước.
C.thương nghip. D.th công nghip.
Câu 14.Ngh thut kiến trúc Đông Nam Á thi c-trung đại chu ảnh hưởng mnh m t kiến trúc Hi
giáo và kiến trúc
A.Ấn Độ. B.Hy Lp -ma. C.phương Tây. D.Nht Bn.
Câu 15.Ni dung nào sau phn ánh khôngđúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước Anh (1784)?
A.Lao động bằng tay được thay thế dn bng máy móc.
B.Tốc độ sn xuất và năng suất lao động tăng vượt bc.
thuvienhoclieu.com Trang2
C.Tạo ra động lc mi, khởi đầu quá trình công nghip hóa.
D.M đầu cuc Cách mng công nghip ln th hai Anh.
Câu 16.Truyn Kiu là tác phẩm được sáng tác và ghi li bng loi ch nào?
A.Ch Nôm B.Ch Hán. C.Ch Quc ng. D.Ch Phn.
Câu 17. khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào chu ảnh hưởng của văn minh Trung Hoa nhiều nht?
A.Thái Lan. B.Mi-an-ma. C.Vit Nam. D.Cam-pu-chia.
Câu 18.Đặc điểm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lc là:
A.b máy Nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua.
B.Nhà nước sơ khai nhưng không còn là tổ chc b lc.
C.Nhà nước ra đời sm nht khu vc châu Á.
D.B máy Nhà nước phc tp vi nhiu b phn.
Câu 19.Ni dung nào sau không phải điều kin t nhiên thun lợi đ hình thành nền văn minh Văn Lang
Âu Lc?
A.Đất đai phù sa, màu mỡ. B.Khí hu nhiệt đới gió mùa.
C.H thng kênh rch chng cht. D.Khoáng sn phong phú.
Câu 20.Địa hình Đông Nam Á bao gồm
A.đồng bng rng ln. B.các đảo và bán đảo.
C.các đảo và quần đảo. D.c lục địa và hải đảo
Câu 21.Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung là gì?
A.Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ.
B.Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa.
C.Hình thành ở lưu vực các con sông.
D.Hình thành ở vùng đồi núi khô cằn.
Câu 22.Đứng đầu là vua, giúp vua có các Lạc hầu, Lạc tướng là đặc điểm chung của quốc gia cố nào?
A.Văn Lang và Âu Lạc. B.Chăm-pa và Phù Nam.
C.Văn Lang và Phù Nam. D.Văn Lang và Chăm-pa.
Câu 23.Thành tựu nào sau đây của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đã được UNESCO ghi danh
là Di sản văn hoá thế giới?
A.Trống đồng Đông Sơn. B.Phật viện Đông Dương.
C.Thánh địa Mỹ Sơn. D.Đồng tiền cổ Óc Eo.
Câu 24.Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra mạnh mẽ ở các nước nào?
A.Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Nhật Bản. B.Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc.
C.Đức, Ấn Độ, Mỹ, Trung Quốc. D.Anh, Mỹ, Nga, Nhật Bản.
Câu 25.Cuc cách mng công nghip ln th ba (na sau thế k XX) còn được gi là
A.CM cht xám. B.CM kĩ thuật s. C.CM kĩ thuật. D.CM khoa hc.
Câu 26.Năm 1784,Giêm Oát đã phát minh ra
A.con thoi bay. B.máy dt. C.máy hơi nước. D.đầu máy xe la.
Câu 27.Mt trong nhngthành tu ca cuc Cách mng công nghip ln th hai (gia thế k XIX đến đu
thế k XX) là
A.máy hơi nước. B.đầu máy xe la.
C.con thoi bay. D.máy vô tuyến điện.
Câu 28.Mt trong nhng thành tu quan trọng đầu tiên ca các mng công nghip ln th ba (na sau thế k
XX) là
A. bt. B.v tinh. C.tàu chiến. D.máy tính.
Câu 29.. Cuc cách mng công nghip din ra t đầu thế k XXI còn được gi là
A.Cách mạng kĩ thuật s. B.Cách mng công nghip nh.
thuvienhoclieu.com Trang3
C.Cách mạng kĩ thuật. D.Cách mng 4.0.
Câu 30.Thành tu trong công cuc chinh phc trụ ca cuc cách mng công nghip ln th ba (na sau
thế k XX) gn lin với hai cường qucM
A.Anh. B.Trung Quc. C.Liên Xô. D.Ấn Độ.
Câu 31.Ý nào sau đây khôngphi là thành tựu cơ bản ca cách mng công nghip ln th ba (na sau thế k
XX)?
A.Điện toán đám mây. B.Mng Internet không dây.
C.Máy tính điện t. D.Chinh phục vũ trụ.
Câu 32.Công trình kiến trúc nào sau đây không thuộc Đông Nam Á thời kì c - trung đại?
A.Đền tháp Bô--bu-đua. B.Đấu trường Rô-ma.
C.Đền Ăng-co-vát. D.Chùa Vàng.
Câu 33.Th loại văn hc dân gian ni bật ra đời Đông Nam Á thời c-trung đại là
A.Truyn ngn. B.Kí s. C.Tản văn. D.Truyn thuyết.
Câu 34.Đền Ăng-co Vát là mt công trình kiến trúc quốc gia nào sau đây?
A.Cam-pu-chia. B.Mi-an-ma. C.Lào. D.Thái Lan
Câu 35.Vic phát minh ra phương pháp sử dng cao trong luyn kim (cuc cách mng công nghip th
hai) có tác dụng nào sau đây?
A.Thúc đẩy vic ng dụng điện vào cuc sng.
B.Dẫn đến s ra đời ca các nguyên liu mi.
C.Dẫn đến s ra đời và phát trin của động cơ học.
D.Đẩy mnh quá trình công nghiệp hóa đất nước.
Câu 36.Công ngh t động hóa và Rôbốt có điểm hn chế nào sau đây?
A.Nguy cơ người lao động b mt vic làm.
B.Gây ra tình trng ô nhiểm môi trường.
C.Gây ra s phân hóa giàu nghèo trong xã hi.
D.Con người b l thuc vào thiết b thông minh.
Câu 37.Mt trong những tác động tích cc ca cuc cách mng công nghip thi hiện đại là?
A.Giao lưu văn hóa giữa các quc gia thun tin.
B.Gây ra tình trng ô nhiễm môi trường.
C.Gây ra s phân hóa giàu nghèo trong xã hi.
D.Con người b l thuc vào thiết b thông minh.
Câu 38.Mt trong những tác động tiêu cc ca cuc cách mng công nghip thi hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao.
B.Con người giao tiếp rt tin li, nhanh chóng.
C.Gây ra s phân hóa giàu nghèo trong xã hi.
D.Giao lưu văn hóa giữa các quc gia thun tin.
Câu 39.Mt trong những tác động tiêu cc ca cuc cách mng công nghip thi hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao.
B.Con người giao tiếp rt tin li, nhanh chóng.
C.Giao lưu văn hóa giữa các quc gia thun tin.
D.Ít quan tâm đến mi quan h gia đình, xã hội.
Câu 40.Ý nào sau đây khôngphi là thành tựu cơ bản ca cách mng công nghip ln th ba (na sau thế k
XX)?
A.Điện toán đám mây. B.Mng Internet không dây.
C.Máy tính điện t. D.Chinh phục vũ trụ.
thuvienhoclieu.com Trang4
Câu 41.Thi c-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quc giáo mt s quốc gia Đông Nam Á trong
mt thi gian dài?
A.Thiên Chúa giáo. B.-la-môn giáo. C.Pht giáo. D.Hi giáo.
Câu 42.Thi c đại, các nước Đông Nam Á sáng to thành ch viết của mình trên cơ sở tiếp nhn nhiu ch
viết t bên ngoài, ngoi tr
A.ch La-tinh. B.ch Phn. C.ch Hán. D.ch A-rp.
Câu 43.Thi c-trung đại, văn hóa Ấn Độ đã được truyền đến khu vc Đông Nam Á ch yếu bng con
đường
A.giao thương buôn bán. B.truyền bá áp đặt.
C.xâm lược, thng tr. D.giao lưu hữu ngh.
Câu 44.Văn minh Trung Hoa ảnh hưởng sâu sắc đến ĐNÁ không xut phát t lí do nào sau?
A.V trí địa lí lin k với Đông Nam Á.
B.S xâm c, thng tr ca Trung Quc.
C.Quá trình di dân của người Trung Quc.
D.Hoạt động truyn giáo của tu sĩ Công giáo.
Câu 45.Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của nhà nước Văn Lang-Âu Lc?
A.Điu kin t nhiên thun li cho phát trin kinh tế nông nghip.
B.Chu ảnh hưởng t các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa.
C.S tan rã ca công xã nguyên thy dẫn đến s phân hóa xã hi.
D.Xut phát t nhu cầu đoàn kết phát trin kinh tế, chng ngoi xâm.
Câu 46.Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sng tinh thn của người Vit c trong hội Văn
Lang - Âu Lc?
A.Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp.
B.Tín ngưỡng phn thc, th cúng ông bà t tiên.
C.Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen.
D.Âm nhc phát trin c v nhc c ln loi hình biu din.
Câu 47.Các loi ch Chăm cổ, Khơ-me c, Mã Lai c được sáng tạo trên cơ sở ch viết nào sau?
A.Ch ng hình ca Ai Cp. B.Ch Nôm của người Vit.
C.Ch Hán ca Trung Quc. D.Ch Phn ca Ấn Độ.
Câu 48.Nhng tác phẩm điêu khắc nào sau đây không mang tính cht tôn giáo?
A.ng thn. B.ng Pht. C.phù điêu. D.bia Tiến sĩ.
Câu 49.Nội dung nào sau đây phản ánh khôngđúng h qu tích cc ca cuc cách mng công nghip thi
cận đại?
A.Thúc đẩy s phát trin ca lực lượng sn xut.
B.Nhiu trung tâm công nghip mi hình thành.
C.Thúc đẩy chuyn biến mnh m trong nông nghip.
D.Gii quyết triệt để mâu thun trong xã hội tư bản.
Câu 50.Đặc trưng cơ bản ca các cuc cách mng công nghip thi cận đại là
A.s dụng năng lượng nước, hơi nước và cơ giới hóa sn xut.
B.ng dụng điện t và công ngh thông tin để t động hóa sn xut.
C.s dụng năng lượng điện, s ra đời dây chuyn sn xut hàng lot.
D.phương thức sn xuất được tối ưu dựa trên nn tng công ngh s.
Câu 51.Nội dung nào sau đây phản ánh khôngđúng v h qu ca các cuc cách mng công nghip các
nước tư bản thi cận đại?
A.Hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là tư sản và vô sn.
B.Góp phần thúc đẩy s phát trin ca nông nghip và giao thông vn ti.
thuvienhoclieu.com Trang5
C.Nâng cao năng suất lao động và làm thay đổi b mặt các nước tư bản.
D.Làm tiền đề v khoa hc kĩ thuật dẫn đến các cuc phát kiến địa lí.
Câu 52.Các cuc cách mng công nghip thi cận đại là quá trình
A.đa dạng hóa, đa phương hóa các nước tư bản châu Âu.
B.hình thành hai giai cấp cơ bản là nông dân và công nhân.
C.cơ khí hóa nền sn xut thay thế cho lao động th công.
D.hình thành nn tảng tư tưởng ca ch nghĩa tư bản.
Câu 53.Mt trong nhng bài hc quan trng rút ra t các cuc cách mng công nghip thi cận đại đối vi
s phát trin kinh tế ca Vit Nam hin nay là
A.coi trng vic áp dng khoa hc kĩ thuật.
B.đẩy mnh tham gia các liên minh khu vc.
C.chú trng mua bng phát minh, sáng chế.
D.khai thác triệt để ngun tài nguyên thiên nhiên.
Câu 54.So với kĩ thuật xây dng truyn thng, quá trình xây dng tòa nhà bng công ngh in 3D ưu điểm
nào sau đây?
A.Sn phẩm đẹp và bền hơn. B.Thc hin hoàn toàn t động.
C.Tiết kim nhân lc và chi phí. D.Chu nhiệt độ cao hơn.
Câu 55.Nhận định nào sau đây phản ánh đúng v s phát trin ca các tôn giáo ởĐông Nam Á?
A.Cùng tn ti và phát trin hòa hp.
B.Cùng tn tại nhưng không hòa hợp.
C.Phát triển độc lập, luôn luôn có xung đột.
D.Không th cùng tn ti, phát trin lâu dài.
Câu 56.Mt trong những đặc trưng của tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á là
A.gần gũi với cuc sng ca xã hi nông nghip.
B.tiếp nhn yếu t văn hóa tích cực của phương Tây.
C.lai tp nhiu yếu t văn hóa phương Đông.
D.ảnh hưởng Ấn Độ, Trung Hoa rõ nét.
Câu 57.Ngày nay, chuyến hải trình “Tàu Thanh niên Đông Nam Á- Nht Bản” là một hoạt động thường niên
được t chc nhm
A.tìm hiu, khám phá và tri nghim v lch sử, văn hóa Đông Nam Á.
B.thu hút thanh niên tìm hiu, khám phá v kinh tế Đông Nam Á.
C.giúp thanh niên các nước tri nghim chuyến hành trình trên bin.
D.chia s nhng giá tr trường tn của văn hóa Nhật Bản đến thế gii.
Câu 58. Vit Nam, hình thức tín ngưỡng dân gian nào được duy trì và ph biến đến ngày nay?
A.Thiên Chúa giáo. B.Tôn giáo nguyên thy.
C.Th cúng t tiên. D.Nho giáo.
Câu 59.Yếu t khách quan nào thúc đy nhiu tôn giáo ln trên thế giới được truyn phát trin các
quốc gia Đông Nam Á?
A.Các tôn giáo phù hp với đời sng tinh thân, tâm linh của cư dân bản địa.
B.Hoạt động truyn giáo mnh m, có hiu qu t bên ngoài vào khu vc.
C.Đông Nam Á là trung tâm giao thương và giao lưu văn hóa thế gii.
D.Đông Nam Á nằm gia hai nền văn minh lớn Trung Hoa và Ấn Độ.
Câu 60.“Dù ai đi ngược v xuôi
Nh ngày gi t mùng mười tháng ba”
Ngày gi t Hùng Vương của Việt Nam hàng năm một biu hin ca hình thc thức tín ngưỡng, tôn giáo
nào sau đây?
thuvienhoclieu.com Trang6
A.Pht giáo. B.Tín ngưỡng th thn.
C.Tín ngưỡng th t tiên. D.Hin-đu giáo.
Câu 61.Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước Đông Nam Á đứng trước nguy cơ nào sau đây?
A.Phát triển ngày càng đa dạng, phong phú hơn.
B.Tiếp nhn thêm nhiu yếu t văn hóa mới tích cc.
C.Đánh mất dn bn sắc văn hóa của các dân tc.
D.Hc hỏi được nhng tiến b kĩ thuật bên ngoài.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
A
D
C
D
D
A
C
A
A
A
B
A
D
A
C
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
C
A
B
C
D
D
D
C
A
B
D
A
B
A
A
C
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
C
A
A
D
B
A
D
D
D
A
D
C
A
C
A
A
A
C
C
C
C
B. PHN T LUN
Câu 1.Qua việc học trên lớp quan sát đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực
tiêu cực của một phát minh trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại. Theo em, chúng ta
thể hạn chế/tránh được những mặt tiêu cực của các phát minh đó hay không? y lấy ví dụ để chứng minh
cho quan điểm của em.
Lời giải:
* Thành tựu: Chúng ta có thể hạn chế được những mặt tiêu cực của các phát minh đó.
Ví dụ mạng Internet
* Tác động: - Tích cực:
+ Truy cập internet giúp cho việc tìm kiếm thông tin rất nhanh chóng, tiện lợi;
+ Con người có thể trao đổi, giao tiếp thông qua các ứng dụng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực diễn ra dễ dàng và thuận tiện…
- Tiêu cực:Internet ảnh hưởng đến an ninh chính tr, trt t an toàn xã hinhư nguy cơ bị đánh cắp thông tin
nhân;Các trang web đen tràn ngập;Con người bị lệ thuộc vào các thiết bị thông minh kết nối Internet,
như: y tính, điện thoại…; Tăng tình cm o, xa ri tình cm tht giảm sự tương tác trực tiếp giữa mọi
người;Lãng phí thi gian và xao nhãng hc tp, làm vic;Nguy cơ mc bệnh tm ca
m;Giêt chêt sư
sa
ng ta
o;
Không trung thc và ba
o lư
c trên ma
ng; Xut hiện nguy cơ đánh mất bn sắc văn hóa dân tc
+ Câu 2.Nêu một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á. Nhận xét về gtrị trường tồn của
thành tựu văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
Lời giải: - Tín ngưỡng, tôn giáo:
+ Đông Nam Á đã tồn tại các hình thức tín ngưỡng bản địa phong phú, đa dạng, bao gồm ba nhóm chính:
tín ngưỡng sùng bái tự nhiên, tín ngưỡng phồn thực và tín ngưỡng thờ cúng người đã khuất.
+ Các tôn giáo lớn của thế giới như Phật giáo, Hin-đu giáo, Hồi giáo, Công giáo lần lượt được du nhập vào
Đông Nam Á và có ảnh hưởng lớn trong đời sống tinh thần của cư dân.
- Chữ viết và văn học:
+ dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra một hệ thống chữ viết riêng để ghi ngôn ngữ bản địa của
mình như: chữ Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ, Miến cổ, chữ Nôm của người Việt,...
+ Nền văn học viết đa dạng với nhiều tác phẩm xuất sắc còn được lưu giữ đến ngày nay, như Truyện Kiều
(Việt Nam), Riêm Kê (Cam-pu-chia), Ra-ma-kiên (Thái Lan),...
- Kiến trúc và điêu khắc:
thuvienhoclieu.com Trang7
+ Tạo dựng hàng loạt công trình kiến trúc (đền, chùa, tháp) mang phong cách Phật giáo Hin-đu giáo ảnh
hưởng của văn hoá Ấn Độ.
+ Kiến trúc điêu khắc Đông Nam Á đạt đến đỉnh cao rực rỡ với nhiều công trình đặc sắc, tiêu biểu là:
quần thể kiến trúc đền --bu-đua (In-đô-nê-xi-a), Ăng-co Vát và Ăng-Co Thom (Cam-pu-chia), chùa
Phật Ngọc (Thái Lan), chùa Vàng (Mi-an-ma), khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam),...
* Nhận xét về giá trị trường tồn của thành tựu văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại:
- Nhiều thành tựu của văn minh Đông Nam Á còn tồn tại và phát huy giá trị đến ngày nay.
- Những thành tựu như: chữ viết, quần thể kiến trúc đền Bô--bu-đua (In-đô-nê-xi-a), Ăng-co Vát và Ăng-
co Thom (Cam-pu-chia), chùa Phật Ngọc (Thái Lan), chùa Vàng (Mi-an-ma), khu đền tháp Mn (Việt
Nam);... chính là minh chứng cho sức sống trường tồn với thời gian của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại cho đến ngày nay.
Câu 3.Nêu một số thành tựu tiêu biểu về đời sống vất chất tinh thần của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Hãy lấy dụ về một thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc cho biết ý nghĩa giá trị của thành
tựu đó.
Lời giải: Một số thành tựu tiêu biểu về đời sống vất chất và tinh thần của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
- Đời sống vật chất:
+ Bữa ăn hằng ngày của người Việt cổ là cơm, rau, cá,...
+ Về trang phục: Thường ngày, phụ nữ mặc y áo yếm, đàn ông đóng khô, trên, đi chân đất, tóc để
xoã ngang vai hoặc để dài búi tó. Họ thích sử dụng đồ trang sức được làm từ sừng, ngà động vật, đá, kim
loại (sắt, đồng),...
+ Cư dân chủ yếu cư trú trong các nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá (cả miền núi và đồng bằng).
+ Phương tiện đi lại: Chủ yếu là bằng thuyền hoặc bè
- Đời sống tinh thần:
+ Tín ngưỡng: dân Văn Lang - Âu Lạc tục thờ cúng tổ tiên những người công với cộng đồng,
thờ các vị thần tự nhiên và tín ngưỡng phồn thực.
+ Cư dân Văn Lang - Âu Lạc đã đạt đến một trình độ thẩm mĩ khá cao,...
* Ví dụ về một thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc:
- Thành tựu: Trống đồng.
- Ý nghĩa:+ Trống đồng một loại nhạc khí dùng trong các lễ tế (như: lễ cầu mưa, lễ đưa ma); trong hội
hè, múa hát…
+ Trống đồng là vật tượng trưng cho uy quyền của tù trưởng, thủ lĩnh…; là vật tùy táng, chôn theo ngườichết
+ Trống đồng là sản phẩm kết tinh tinh thần lao động, sự sáng tạo của cư dân Việt cổ.
Câu 4.ý kiến cho rng: nhng thành tu ca các cuc cách mng công nghip thi cận đại nhiu
tác động tích cc ti s phát trin kinh tế, đời sng hi, nhưng bên cạnh đó cũng không ít tác đng
tiêu cc, thm chí y ra các thm ho cho nhân loại. Em đồng ý vi ý kiến y không? y ly d
để chứng minh cho quan điểm ca mình.
Lời giải:Em đồng ý với ý kiến trên vì: Các cuc cách mng công nghip thi cận đại nhiều tác động
tích cc ti s phát trin kinh tế, đời sng xã hi như góp phần giải phóng sức lao động của con người,
nâng cao năng xuất lao động; hình thành phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị; thúc đẩy sự
chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp;
Bên cạnh những tác động tích cực, thì các cuộc cách mạng công nghiệp cũng y ra một stác động tiêu
cực như: + Ô nhiễm môi trường; + Tình trạng bóc lột lao động phụ nữ và trẻ em
+ Sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa của các nước đế quốc thực dân.
Câu 5.Bng quan sát ca bn thân, em y cho biết thường ngày em s dng nhng thiết b nào dùng
đến nguồn điện? y viết một đoạn văn chia s suy nghĩ của em v gi thuyết: Nếu như hin nay, các nhà
thuvienhoclieu.com Trang8
khoa hc, thuật vẫn chưa phát minh ra điện các thiết b tiêu th điện năng thì cuc Sng ca chúng ta
s ra sao?
Lời giải:- Những thiết bị sử dụng đến nguồn điện: ti vi; tủ lạnh; máy vi tính; máy giặt; nồi cơm điện; bếp
điện từ; điện thoại, xe đạp điện…
- Điện năng một nguồn năng ng thiết yếu trong cuc sng ca mi chúng ta. S dụng điện ngày nay là
tr thành mt nhu cu hết sức bình thường t nhiên ca mỗi người. Nếu như các nhà khoa học, thuật
chưa phát minh ra điện và các thiết b tiêu th điện năng thì cuộc sng chúng ta s tr li thi ng/ thy.
+ Làm tt c mi th đu phi ph thuc vào t nhiên, nh ánh sáng mt tri, mặt trăng.
+ Cuc sng s kh cc, kém phát trin.
+ Con ngưi s tr nên trì tr, khép kín không th giao lưu vi nhng ngưi khác hoc việc liên lạc trở
lên khó khăn hơn
+ Bên cạnh đó cũng làm cho kinh tế tr nên kém phát trin, thm chí là tht lùi...
+ Hầu hết mọi hoạt động của con người đều phải tiến hành bằng sức lao động thủ công.
Vậy qua đó ta có th thy được tm quan trng ca điện năng đến đời sng ca chúng ta.
Câu 6. Trong thi kì k nguyên s em cn làm gì để mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
trở nên gắn kết hơn?( câu này các em t son)
Câu 7.Hãy kể và sưu tầm những nét đẹp tín ngưỡng dân gian ở địa phương em?(các em t son)
| 1/8

Preview text:

TÀI LIỆU TẬP CUỐI KỲ I MÔN LỊCH SỬ 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tên ở đâu ? A.Anh. B.Pháp. C.Đức. D.Mĩ.
Câu 2.Năm 1807, Rô-bớt Phơn-tơn đã chế tạo thành công
A.đầu máy xe lửa chạy trên đường ray đầu tiên.
B.tàu thủy chạy chở khách chạy bằng hơi nước.
C.máy kéo sợi chạy bằng sức mước.
D.máy bay chạy bằng động cơ xăng.
Câu 3.Rôbốt đầu tiên được cấp quyền công dân như con người là A.Xô-phi-a. B.Robear. C.Paro. D.Asimo.
Câu 4.Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự ph/triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là A.Cloud. B.AI. C.In 3D D.Big Data.
Câu 5.Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A.hình thành. B.khủng hoảng.
C.phát triển rực rỡ. D.suy thoái.
Câu 6.Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm
A.tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
B.tín ngưỡng phồn thực.
C.tín ngưỡng thờ cũng người đã mất.
D.Phật giáo, Nho giáo.
Câu 7.Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A.Phật giáo.
B.Hin-đu giáo. C.Nho giáo. D.Công giáo.
Câu 8.Trước khi sáng tạo ra chữ viết riêng, một số cư dân Đông Nam Á đã sử dụng chữ viết nào sau?
A.Chữ viết cổ của Ấn Độ. B.Chữ Chăm cổ.
C.Chữ Khơ-me cổ. D.Chữ Nôm.
Câu 9.Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ A.Trung Quốc.
B.phương Tây. C.Ấn Độ. D.Ả Rập.
Câu 10.Đền Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc ở quốc gia nào sau đây? A.Cam-pu-chia. B.Mi-an-ma. C.Lào. D.Thái Lan.
Câu 11.Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh A.Sông Hồng. B.Phù Nam. C.Sa Huỳnh. D.Trống đồng.
Câu 12.Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A.Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
B.Khu vực Trung bộ ngày nay.
C.Khu vực Nam bộ ngày nay.
D.Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Câu 13.Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là
A.săn bắn, hái lượm.
B.nông nghiệp lúa nước.
C.thương nghiệp.
D.thủ công nghiệp.
Câu 14.Nghệ thuật kiến trúc Đông Nam Á thời kì cổ-trung đại chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ kiến trúc Hồi giáo và kiến trúc A.Ấn Độ.
B.Hy Lạp – Rô-ma.
C.phương Tây. D.Nhật Bản.
Câu 15.Nội dung nào sau phản ánh khôngđúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước ở Anh (1784)?
A.Lao động bằng tay được thay thế dần bằng máy móc.
B.Tốc độ sản xuất và năng suất lao động tăng vượt bậc.
thuvienhoclieu.com Trang1
C.Tạo ra động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa.
D.Mở đầu cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai ở Anh.
Câu 16.Truyện Kiều là tác phẩm được sáng tác và ghi lại bằng loại chữ nào? A.Chữ Nôm B.Chữ Hán.
C.Chữ Quốc ngữ. D.Chữ Phạn.
Câu 17.Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào chịu ảnh hưởng của văn minh Trung Hoa nhiều nhất? A.Thái Lan. B.Mi-an-ma. C.Việt Nam. D.Cam-pu-chia.
Câu 18.Đặc điểm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là:
A.bộ máy Nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua.
B.Nhà nước sơ khai nhưng không còn là tổ chức bộ lạc.
C.Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
D.Bộ máy Nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận.
Câu 19.Nội dung nào sau không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc?
A.Đất đai phù sa, màu mỡ.
B.Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C.Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D.Khoáng sản phong phú.
Câu 20.Địa hình Đông Nam Á bao gồm
A.đồng bằng rộng lớn.
B.các đảo và bán đảo.
C.các đảo và quần đảo.
D.cả lục địa và hải đảo
Câu 21.Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung là gì?
A.Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ.
B.Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa.
C.Hình thành ở lưu vực các con sông.
D.Hình thành ở vùng đồi núi khô cằn.
Câu 22.Đứng đầu là vua, giúp vua có các Lạc hầu, Lạc tướng là đặc điểm chung của quốc gia cố nào?
A.Văn Lang và Âu Lạc.
B.Chăm-pa và Phù Nam.
C.Văn Lang và Phù Nam.
D.Văn Lang và Chăm-pa.
Câu 23.Thành tựu nào sau đây của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đã được UNESCO ghi danh
là Di sản văn hoá thế giới?
A.Trống đồng Đông Sơn.
B.Phật viện Đông Dương.
C.Thánh địa Mỹ Sơn.
D.Đồng tiền cổ Óc Eo.
Câu 24.Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra mạnh mẽ ở các nước nào?
A.Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Nhật Bản.
B.Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc.
C.Đức, Ấn Độ, Mỹ, Trung Quốc.
D.Anh, Mỹ, Nga, Nhật Bản.
Câu 25.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) còn được gọi là
A.CM chất xám.
B.CM kĩ thuật số.
C.CM kĩ thuật. D.CM khoa học.
Câu 26.Năm 1784,Giêm Oát đã phát minh ra A.con thoi bay. B.máy dệt.
C.máy hơi nước.
D.đầu máy xe lửa.
Câu 27.Một trong nhữngthành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) là
A.máy hơi nước.
B.đầu máy xe lửa. C.con thoi bay.
D.máy vô tuyến điện.
Câu 28.Một trong những thành tựu quan trọng đầu tiên của các mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) là A.rô bốt. B.vệ tinh. C.tàu chiến. D.máy tính.
Câu 29.. Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra từ đầu thế kỷ XXI còn được gọi là
A.Cách mạng kĩ thuật số.
B.Cách mạng công nghiệp nhẹ.
thuvienhoclieu.com Trang2
C.Cách mạng kĩ thuật. D.Cách mạng 4.0.
Câu 30.Thành tựu trong công cuộc chinh phục vũ trụ của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau
thế kỷ XX) gắn liền với hai cường quốcMỹ và A.Anh. B.Trung Quốc. C.Liên Xô. D.Ấn Độ.
Câu 31.Ý nào sau đây khôngphải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX)?
A.Điện toán đám mây.
B.Mạng Internet không dây.
C.Máy tính điện tử.
D.Chinh phục vũ trụ.
Câu 32.Công trình kiến trúc nào sau đây không thuộc Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A.Đền tháp Bô-rô-bu-đua.
B.Đấu trường Rô-ma.
C.Đền Ăng-co-vát. D.Chùa Vàng.
Câu 33.Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A.Truyện ngắn. B.Kí sự. C.Tản văn. D.Truyền thuyết.
Câu 34.Đền Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc ở quốc gia nào sau đây? A.Cam-pu-chia. B.Mi-an-ma. C.Lào. D.Thái Lan
Câu 35.Việc phát minh ra phương pháp sử dụng lò cao trong luyện kim (cuộc cách mạng công nghiệp thứ
hai) có tác dụng nào sau đây?
A.Thúc đẩy việc ứng dụng điện vào cuộc sống.
B.Dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới.
C.Dẫn đến sự ra đời và phát triển của động cơ học.
D.Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa đất nước.
Câu 36.Công nghệ tự động hóa và Rôbốt có điểm hạn chế nào sau đây?
A.Nguy cơ người lao động bị mất việc làm.
B.Gây ra tình trạng ô nhiểm môi trường.
C.Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
D.Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 37.Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A.Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện.
B.Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C.Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
D.Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 38.Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao.
B.Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C.Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
D.Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện.
Câu 39.Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao.
B.Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C.Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện.
D.Ít quan tâm đến mối quan hệ gia đình, xã hội.
Câu 40.Ý nào sau đây khôngphải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX)?
A.Điện toán đám mây.
B.Mạng Internet không dây.
C.Máy tính điện tử.
D.Chinh phục vũ trụ.
thuvienhoclieu.com Trang3
Câu 41.Thời cổ-trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài?
A.Thiên Chúa giáo.
B.Bà-la-môn giáo. C.Phật giáo. D.Hồi giáo.
Câu 42.Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ
viết từ bên ngoài, ngoại trừ
A.chữ La-tinh. B.chữ Phạn. C.chữ Hán. D.chữ A-rập.
Câu 43.Thời cổ-trung đại, văn hóa Ấn Độ đã được truyền bá đến khu vực Đông Nam Á chủ yếu bằng con đường
A.giao thương buôn bán.
B.truyền bá áp đặt.
C.xâm lược, thống trị.
D.giao lưu hữu nghị.
Câu 44.Văn minh Trung Hoa ảnh hưởng sâu sắc đến ĐNÁ không xuất phát từ lí do nào sau?
A.Vị trí địa lí liền kề với Đông Nam Á.
B.Sự xâm lược, thống trị của Trung Quốc.
C.Quá trình di dân của người Trung Quốc.
D.Hoạt động truyền giáo của tu sĩ Công giáo.
Câu 45.Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của nhà nước Văn Lang-Âu Lạc?
A.Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp.
B.Chịu ảnh hưởng từ các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa.
C.Sự tan rã của công xã nguyên thủy dẫn đến sự phân hóa xã hội.
D.Xuất phát từ nhu cầu đoàn kết phát triển kinh tế, chống ngoại xâm.
Câu 46.Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc?
A.Hoạt động kinh tế chính là thương nghiệp.
B.Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên.
C.Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen.
D.Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn.
Câu 47.Các loại chữ Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ được sáng tạo trên cơ sở chữ viết nào sau?
A.Chữ tượng hình của Ai Cập.
B.Chữ Nôm của người Việt.
C.Chữ Hán của Trung Quốc.
D.Chữ Phạn của Ấn Độ.
Câu 48.Những tác phẩm điêu khắc nào sau đây không mang tính chất tôn giáo?
A.tượng thần.
B.tượng Phật. C.phù điêu. D.bia Tiến sĩ.
Câu 49.Nội dung nào sau đây phản ánh khôngđúng hệ quả tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại?
A.Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B.Nhiều trung tâm công nghiệp mới hình thành.
C.Thúc đẩy chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp.
D.Giải quyết triệt để mâu thuẫn trong xã hội tư bản.
Câu 50.Đặc trưng cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là
A.sử dụng năng lượng nước, hơi nước và cơ giới hóa sản xuất.
B.ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất.
C.sử dụng năng lượng điện, sự ra đời dây chuyền sản xuất hàng loạt.
D.phương thức sản xuất được tối ưu dựa trên nền tảng công nghệ số.
Câu 51.Nội dung nào sau đây phản ánh khôngđúng về hệ quả của các cuộc cách mạng công nghiệp ở các
nước tư bản thời cận đại?
A.Hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là tư sản và vô sản.
B.Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp và giao thông vận tải.
thuvienhoclieu.com Trang4
C.Nâng cao năng suất lao động và làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
D.Làm tiền đề về khoa học – kĩ thuật dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 52.Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là quá trình
A.đa dạng hóa, đa phương hóa các nước tư bản châu Âu.
B.hình thành hai giai cấp cơ bản là nông dân và công nhân.
C.cơ khí hóa nền sản xuất thay thế cho lao động thủ công.
D.hình thành nền tảng tư tưởng của chủ nghĩa tư bản.
Câu 53.Một trong những bài học quan trọng rút ra từ các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với
sự phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay là
A.coi trọng việc áp dụng khoa học – kĩ thuật.
B.đẩy mạnh tham gia các liên minh khu vực.
C.chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế.
D.khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 54.So với kĩ thuật xây dựng truyền thống, quá trình xây dựng tòa nhà bằng công nghệ in 3D có ưu điểm nào sau đây?
A.Sản phẩm đẹp và bền hơn.
B.Thực hiện hoàn toàn tự động.
C.Tiết kiệm nhân lực và chi phí.
D.Chịu nhiệt độ cao hơn.
Câu 55.Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về sự phát triển của các tôn giáo ởĐông Nam Á?
A.Cùng tồn tại và phát triển hòa hợp.
B.Cùng tồn tại nhưng không hòa hợp.
C.Phát triển độc lập, luôn luôn có xung đột.
D.Không thể cùng tồn tại, phát triển lâu dài.
Câu 56.Một trong những đặc trưng của tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á là
A.gần gũi với cuộc sống của xã hội nông nghiệp.
B.tiếp nhận yếu tố văn hóa tích cực của phương Tây.
C.lai tạp nhiều yếu tố văn hóa phương Đông.
D.ảnh hưởng Ấn Độ, Trung Hoa rõ nét.
Câu 57.Ngày nay, chuyến hải trình “Tàu Thanh niên Đông Nam Á- Nhật Bản” là một hoạt động thường niên được tổ chức nhằm
A.tìm hiểu, khám phá và trải nghiệm về lịch sử, văn hóa Đông Nam Á.
B.thu hút thanh niên tìm hiểu, khám phá về kinh tế Đông Nam Á.
C.giúp thanh niên các nước trải nghiệm chuyến hành trình trên biển.
D.chia sẻ những giá trị trường tồn của văn hóa Nhật Bản đến thế giới.
Câu 58.Ở Việt Nam, hình thức tín ngưỡng dân gian nào được duy trì và phổ biến đến ngày nay?
A.Thiên Chúa giáo.
B.Tôn giáo nguyên thủy.
C.Thờ cúng tổ tiên. D.Nho giáo.
Câu 59.Yếu tố khách quan nào thúc đẩy nhiều tôn giáo lớn trên thế giới được truyền bá và phát triển ở các quốc gia Đông Nam Á?
A.Các tôn giáo phù hợp với đời sống tinh thân, tâm linh của cư dân bản địa.
B.Hoạt động truyền giáo mạnh mẽ, có hiệu quả từ bên ngoài vào khu vực.
C.Đông Nam Á là trung tâm giao thương và giao lưu văn hóa thế giới.
D.Đông Nam Á nằm giữa hai nền văn minh lớn Trung Hoa và Ấn Độ.
Câu 60.“Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”
Ngày giổ tổ Hùng Vương của Việt Nam hàng năm là một biểu hiện của hình thức thức tín ngưỡng, tôn giáo nào sau đây?
thuvienhoclieu.com Trang5 A.Phật giáo.
B.Tín ngưỡng thờ thần.
C.Tín ngưỡng thờ tổ tiên. D.Hin-đu giáo.
Câu 61.Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước Đông Nam Á đứng trước nguy cơ nào sau đây?
A.Phát triển ngày càng đa dạng, phong phú hơn.
B.Tiếp nhận thêm nhiều yếu tố văn hóa mới tích cực.
C.Đánh mất dần bản sắc văn hóa của các dân tộc.
D.Học hỏi được những tiến bộ kĩ thuật bên ngoài. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A D C D D A C A A A B A D A C B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C A B C D D D C A B D A B A A C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 C A A D B A D D D A D C A C A A A C C C C B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.Qua việc học trên lớp và quan sát đời sống xung quanh, em hãy chỉ ra những tác động tích cực và
tiêu cực của một phát minh trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại. Theo em, chúng ta có
thể hạn chế/tránh được những mặt tiêu cực của các phát minh đó hay không? Hãy lấy ví dụ để chứng minh cho quan điểm của em. Lời giải:
* Thành tựu: Chúng ta có thể hạn chế được những mặt tiêu cực của các phát minh đó. Ví dụ mạng Internet * Tác động: - Tích cực:
+ Truy cập internet giúp cho việc tìm kiếm thông tin rất nhanh chóng, tiện lợi;
+ Con người có thể trao đổi, giao tiếp thông qua các ứng dụng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực diễn ra dễ dàng và thuận tiện…
- Tiêu cực:Internet ảnh hưởng đến an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hộinhư nguy cơ bị đánh cắp thông tin
cá nhân;Các trang web đen tràn ngập;Con người bị lệ thuộc vào các thiết bị thông minh có kết nối Internet,
như: máy tính, điện thoại…; Tăng tình cảm ảo, xa rời tình cảm thật và giảm sự tương tác trực tiếp giữa mọi
người;Lãng phí thời gian và xao nhãng học tập, làm việc;Nguy cơ mắc bệnh trầm cảm;Giết chết sự sáng ta ̣o;
Không trung thực và ba ̣o lư ̣c trên ma ̣ng; Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc…
+ Câu 2.Nêu một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á. Nhận xét về giá trị trường tồn của
thành tựu văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
Lời giải: - Tín ngưỡng, tôn giáo:
+ Đông Nam Á đã tồn tại các hình thức tín ngưỡng bản địa phong phú, đa dạng, bao gồm ba nhóm chính:
tín ngưỡng sùng bái tự nhiên, tín ngưỡng phồn thực và tín ngưỡng thờ cúng người đã khuất.
+ Các tôn giáo lớn của thế giới như Phật giáo, Hin-đu giáo, Hồi giáo, Công giáo lần lượt được du nhập vào
Đông Nam Á và có ảnh hưởng lớn trong đời sống tinh thần của cư dân.
- Chữ viết và văn học:
+ Cư dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra một hệ thống chữ viết riêng để ghi ngôn ngữ bản địa của
mình như: chữ Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ, Miến cổ, chữ Nôm của người Việt,...
+ Nền văn học viết đa dạng với nhiều tác phẩm xuất sắc còn được lưu giữ đến ngày nay, như Truyện Kiều
(Việt Nam), Riêm Kê (Cam-pu-chia), Ra-ma-kiên (Thái Lan),...
- Kiến trúc và điêu khắc:
thuvienhoclieu.com Trang6
+ Tạo dựng hàng loạt công trình kiến trúc (đền, chùa, tháp) mang phong cách Phật giáo và Hin-đu giáo ảnh
hưởng của văn hoá Ấn Độ.
+ Kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á đạt đến đỉnh cao rực rỡ với nhiều công trình đặc sắc, tiêu biểu là:
quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a), Ăng-co Vát và Ăng-Co Thom (Cam-pu-chia), chùa
Phật Ngọc (Thái Lan), chùa Vàng (Mi-an-ma), khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam),...
* Nhận xét về giá trị trường tồn của thành tựu văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại:
- Nhiều thành tựu của văn minh Đông Nam Á còn tồn tại và phát huy giá trị đến ngày nay.
- Những thành tựu như: chữ viết, quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a), Ăng-co Vát và Ăng-
co Thom (Cam-pu-chia), chùa Phật Ngọc (Thái Lan), chùa Vàng (Mi-an-ma), khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt
Nam);... chính là minh chứng cho sức sống trường tồn với thời gian của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại cho đến ngày nay.
Câu 3.Nêu một số thành tựu tiêu biểu về đời sống vất chất và tinh thần của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Hãy lấy ví dụ về một thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc và cho biết ý nghĩa và giá trị của thành tựu đó.
Lời giải: Một số thành tựu tiêu biểu về đời sống vất chất và tinh thần của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
- Đời sống vật chất:
+ Bữa ăn hằng ngày của người Việt cổ là cơm, rau, cá,...
+ Về trang phục: Thường ngày, phụ nữ mặc váy và áo yếm, đàn ông đóng khô, ở trên, đi chân đất, tóc để
xoã ngang vai hoặc để dài búi tó. Họ thích sử dụng đồ trang sức được làm từ sừng, ngà động vật, đá, kim loại (sắt, đồng),...
+ Cư dân chủ yếu cư trú trong các nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá (cả miền núi và đồng bằng).
+ Phương tiện đi lại: Chủ yếu là bằng thuyền hoặc bè
- Đời sống tinh thần:
+ Tín ngưỡng: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc có tục thờ cúng tổ tiên và những người có công với cộng đồng,
thờ các vị thần tự nhiên và tín ngưỡng phồn thực.
+ Cư dân Văn Lang - Âu Lạc đã đạt đến một trình độ thẩm mĩ khá cao,...
* Ví dụ về một thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc:
- Thành tựu: Trống đồng.
- Ý nghĩa:+ Trống đồng là một loại nhạc khí dùng trong các lễ tế (như: lễ cầu mưa, lễ đưa ma); trong hội hè, múa hát…
+ Trống đồng là vật tượng trưng cho uy quyền của tù trưởng, thủ lĩnh…; là vật tùy táng, chôn theo ngườichết
+ Trống đồng là sản phẩm kết tinh tinh thần lao động, sự sáng tạo của cư dân Việt cổ.
Câu 4.Có ý kiến cho rằng: những thành tựu của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại có nhiều
tác động tích cực tới sự phát triển kinh tế, đời sống xã hội, nhưng bên cạnh đó cũng có không ít tác động
tiêu cực, thậm chí gây ra các thảm hoạ cho nhân loại. Em có đồng ý với ý kiến này không? Hãy lấy ví dụ
để chứng minh cho quan điểm của mình.
Lời giải:Em đồng ý với ý kiến trên vì: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại có nhiều tác động
tích cực tới sự phát triển kinh tế, đời sống xã hội như góp phần giải phóng sức lao động của con người,
nâng cao năng xuất lao động; hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị; thúc đẩy sự
chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp;
Bên cạnh những tác động tích cực, thì các cuộc cách mạng công nghiệp cũng gây ra một số tác động tiêu
cực như: + Ô nhiễm môi trường; + Tình trạng bóc lột lao động phụ nữ và trẻ em
+ Sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa của các nước đế quốc thực dân.
Câu 5.Bằng quan sát của bản thân, em hãy cho biết thường ngày em sử dụng những thiết bị nào có dùng
đến nguồn điện? Hãy viết một đoạn văn chia sẻ suy nghĩ của em về giả thuyết: Nếu như hiện nay, các nhà
thuvienhoclieu.com Trang7
khoa học, kĩ thuật vẫn chưa phát minh ra điện và các thiết bị tiêu thụ điện năng thì cuộc Sống của chúng ta sẽ ra sao?
Lời giải:- Những thiết bị sử dụng đến nguồn điện: ti vi; tủ lạnh; máy vi tính; máy giặt; nồi cơm điện; bếp
điện từ; điện thoại, xe đạp điện…
- Điện năng là một nguồn năng lượng thiết yếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Sử dụng điện ngày nay là
trở thành một nhu cầu hết sức bình thường và tự nhiên của mỗi người. Nếu như các nhà khoa học, kĩ thuật
chưa phát minh ra điện và các thiết bị tiêu thụ điện năng thì cuộc sống chúng ta sẽ trở lại thời ng/ thủy.
+ Làm tất cả mọi thứ đều phải phụ thuộc vào tự nhiên, nhờ ánh sáng mặt trời, mặt trăng.
+ Cuộc sống sẽ khổ cực, kém phát triển.
+ Con người sẽ trở nên trì trệ, khép kín vì không thể giao lưu với những người khác hoặc việc liên lạc trở lên khó khăn hơn
+ Bên cạnh đó cũng làm cho kinh tế trở nên kém phát triển, thậm chí là thụt lùi...
+ Hầu hết mọi hoạt động của con người đều phải tiến hành bằng sức lao động thủ công.
Vậy qua đó ta có thể thấy được tầm quan trọng của điện năng đến đời sống của chúng ta.
Câu 6. Trong thời kì kỉ nguyên số em cần làm gì để mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
trở nên gắn kết hơn?( câu này các em tự soạn)
Câu 7.Hãy kể và sưu tầm những nét đẹp tín ngưỡng dân gian ở địa phương em?(các em tự soạn)
thuvienhoclieu.com Trang8