lOMoARcPSD| 61099620
ÔN THI CUỐI KÌ KTVM
1. Nội dung nào dưới đây thuộc kinh tế học thực chứng
A. Tập đoàn xây dựng Hòa Bình (HBC) sẽ bán cổ phần 23.000đ/ cổ phiếu cho Hyundai Elevator
B. Chỉ trong ngày giao dịch 13/5/2019, thị trường chứng khoán toàn cầu đã bốc hơi hơn 1,100 tỷ USD giá
trị vốn do nhà đầu tư bán tháo cổ phiếu
C. Trung Nguyên ra mắt thương hiệu và tuyệt phẩm cà phê năng lượng “Trung Nguyên Legend” Trung
Quốc vào đầu tháng 12/2018
D.
Các câu trên đều đúng
2. ….… là những khoản bị mất đi khi chọn 1 quyết định, do phải bỏ qua các quyết định khác. Tìm câu
trả lời thích hợp điền vào chỗ trống?
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí kinh doanh D. Ý trả lời khác
3. Câu nào dưới đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ lạm phát ở VN dưới 15% mỗi năm trong giai đoạn 1993-1997
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 1991-1997 ở VN khoảng 8,5%
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
D.
Các câu trên
4. Những nghiên cứu dưới đây, nghiên cứu nào thuộc lĩnh vực kinh tế vi mô?
A. Người tiêu d
ù
ng TQ kêu gọi tẩy chay Apple
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của VN đạt 480 tỷ USD năm 2018
C. Nợ nước ngoài của VN tăng liên tiếp qua các năm
D. Các câu trên đều đúng
5. Kinh tế học thực chứng nhằm?
A. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân
B.
Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn đề kinh tế 1 cách khách quan có cơ sở KH
C. Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn đề kinh tế 1 cách chủ quan
D. Câu trả lời khác
6. Giả sử có thể đi từ Hà Nội tới Sài Gòn bằng 2 cách: đi máy bay hoặc đi tàu hỏa. Giá vé máy bay là
1,5 triệu đồng và chuyến bay mất 2 giờ. Giá vé tàu hỏa là 800 ngàn đồng và đi mất 30 giờ. Nếu bạn là
nhà kinh doanh sẽ lựa chọn cách nào nếu biết thời gian của họ tính bằng 1 triệu đồng / giờ?
A. Chọn phương tiện khác C. Tùy chọn
D. Tàu hỏa
7. A và B là 2 hàng hóa thay thế nhau. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng, điều gì sẽ xảy ra?
A. Lượng cầu hàng hóa Ang và B giảm C. Lượng cầu của cả A và B giảm
B. Lượng cung hàng hóa A giảm và B tăng
8. Thị trường sản phẩm A có hàm cung, hàm cầu: Q
S
= 4P - 40; Q
D
= 210 - P.
Tại mức giá P
1
=70, thị trường xảy ra tình trạng gì?
A. Thiếu hụt một lượng Q
1
= 100 C. Thiếu hụt một lượng Q
1
= 140
D. Thặng dư một lượng Q
1
= 240
9. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dịch sang phải?
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm C. Giá của Coke tăng
B. Giá nguyên liệu tăng
10. Quy luật của đường cầu được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. P ↑ và Q
D
B. P và Q
D
↓D. Các câu trên
11. Sự tác động qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng
trên thị trường nhằm xác định? C. Giá cả
và chất lượng sản phẩm
B. Số lượng và chất lượng sản phẩm D. Không câu nào đúng
12. Khi cung giảm, cầu không đổi thì giá và lượng cân bằng mới như thế nào?
A. Giá giảm, sản lượng giảm C. Giá giảm, sản lượng tăng
B. Giá tăng, sản lượng tăng
Chi phí cơ hội
B.
Máy bay
Các câu trên đều sai
B.
Thặng dư một lượng Q
1
= 100
D. Kh
ô
ng có trường h
p nào
C.
P ↓ và Q
D
A.
Giá cả và số lượng sản phẩm
Giá tăng, sản lượng giảm
lOMoARcPSD| 61099620
13. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: Q
D
= 5000 - 2P; Q
S
= 3P - 1000. Nếu mức giá cân bằng mới
của thị trường là 1100 (các yếu tố khác tạm thời không đổi), tính số lượng hàng hóa thiếu khi áp dụng
mức giá mới này?
A. 2800 B. 2300 C. 1500
14. Giá cân bằng trên thị trường luôn?
A. Cao hơn giá cân bằng cũ
B. Cố định (khi các yếu tố khác có thay đổi) D.
Thấp hơn giá cân bằng cũ
15. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: Q
D
= 3200 - 5P; Q
S
= 2P + 1800. Xác định mức giá cân bằng
của thị trường sản phẩm A?
A. 800C. 500 D. Số khác
16. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: Q
D
= 5000 - 2P; Q
S
= 3P - 1200. Tính thặng dư
tiêu dùng tại điểm cân bằng (CS)?
B. 2.646.000 C. 1.058.400 D. Số khác
17. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là?
C. Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20%
B. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20% D. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%
18. Khi giá gas tăng 45%, số lượng gas bán ra giảm 15%. Vậy co giãn của cầu về gas theo giá là:
A. Co giãn 1 đơn vị C. Co giãn hoàn toàn
B. Không co giãn
19. Giả thiết nào sau đây KHÔNG được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý
thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng:
A. Thích nhiều hơn ít (loại hàng hóa tốt) C. Sự ưa thích có tính bắc cầu
B. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
20. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về độ thỏa dụng (U)?
A. mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được được sử dụng tổng số lượng sp
B. Là mức độ thỏa mãn người tiêu d
ù
ng nhận được khi sử d
ng 1 sp
C. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng nhiều sp
D. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng thêm 1 sp
21. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện?
A. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường
B. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không
đổi
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D.
Các câu trên đều đúng
22. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về tổng thỏa dụng (TU)?
A. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng nhiều sản phẩm
B. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng thêm 1 sản phẩm
C. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng 1 sản phẩm
D. mức độ thỏa mãn người tiêu d
ù
ng nhận được khi sử d
ng tổng số lượng sản phẩm
23. Đường giới hạn ngân sách thay đổi do sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây?
A. Giá của sản phẩm X C. Giá của sản phẩm Y
B. Thu nhập của người tiêu dùng
24. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh?
A. Sự ưa thích có tính bắc cầu C. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
D. Các ý trả lời khác
25. …... là những khoản chi phí được ghi chép vào trong sổ sách kế toán, đó là chi phí gì?
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí ẩn D. Tất cả các chi phí trên
26. Khi ta cố định sản lượng của 1 hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đường
cong biểu diễn sẽ được gọi là?
D.
500
Thay đổi (khi các yếu tố khác có thay đổi)
200
A.
1.587.600
A.
Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
Co giãn ít
S
ự ưa thích là h
u hạn
Tất cả các yếu tố trên
B.
Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa
Chi phí kế toán
lOMoARcPSD| 61099620
A. Đường chi phí biên
B. Đường tổng sản phẩm D. Đường sản phẩm trung bình
27. ….… chỉ là khoản chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp đã chỉ ra để mua các yếu tố sản xuất trong
quá trình sản xuất kinh doanh. Đó là chi phí gì?
A. Chi phí ẩn C. Chi phí cơ hội
B. Chi phí kinh tế
28. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng
tỷ lệ thì?
A. ng suất giảm theo quy mô C. Năng suất không đổi theo quy mô
ô D. Ý trả lời khác
29. Khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi cho mình, họ sẽ chọn tình huống nào dưới đây?
C. Cung < cầu
B. Cung = cầu D. Ý trả lời khác
30. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi?
A. Doanh nghiệp bị thua lỗ
B. Ý khác D. Doanh nghiệp không có lợi nhuận
31. Cho biết công thức được sử dụng để tính doanh thu biên (MR)?
TRQ Q A. C.
D.
Q TR TR
32. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều kiện xác định ngưỡng đóng cửa của doanh
nghiệp trong ngắn hạn?
A. P = AVC max C. P < AVC max
B. P AVC max
33. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q
3
- 4Q
2
+ 20Q +
500. Hàm chi phí biên (MC) bằng?
A. 30Q
3
- 8Q + 20 + 500/Q
B. 4Q + 20 D. Các câu trên đều sai
34. Bà Tân bán 200 bánh mì với giá 20.000 đồng/ ổ. Để bán thêm được 1 ổ cũng với giá 20.000 đồng,
bà Tân phải tốn thêm 1 khoản chi phí là 10.000 đồng. Bà Tân có nên tăng số lượng bánh mì bán ra
không?
A. Bà Tân không nên tăng sản lượng
B. Có vì doanh thu biên của bà lớn h
ơ
n chi phí biên
C. Có vì chi phí biên của bà lớn hơn doanh thu biên
D. Có vì doanh thu biên của bà bằng với chi phí biên
35. Chọn câu SAI. So với thị trường Cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp hoạt động trong thị
trường Độc quyền nhóm cần đạt được những yếu tố sau:
A. Đạt được lợi thế về quy mô C. Có bằng phát minh sáng chế
B. Có yếu tố sản xuất độc quyền
36. Trong thị trường nào thì các doanh nghiệp phải chấp nhận
bán theo giá thị trường?
A. Thị trường độc quyền bán C. Thị trường độc quyền nhóm
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền
37. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp trong thị trường độc
quyền bán quyết định sản xuất sản phẩm tại?
A. AR = AC B. P = MC C. MR = 0
38. Nguyên nhân dẫn đến việc độc quyền hoàn toàn là do:
A. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế C. Độc quyền tự nhiên
B. Độc quyền do luật định
39. Một hãng độc quyền A bán hàng ra thị trường với các số liệu chi tiết
như sau:
Q (sp)
1
2
3
4
5
6
C.
Đường đẳng lượng
Chi phí kế toán
B.
Năng suất tăng theo quy m
A.
Cung > cầu
P < AVC
TR
B.
Q
P = AVC min
30Q
2
- 8Q + 20
Đặc điểm của sản phẩm là đại trà
B.
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D.
MC = MR
Các câu trên đều đúng
lOMoARcPSD| 61099620
P (USD)
600
520
440
360
280
200
TC (USD)
140
400
680
1020
1400
1900
TÍNH DOANH THU (TR)?
TC TC TC Q P Q
A. TR = B. TR = C. TR =
40. Những ngành càng mở rộng quy mô càng có hiệu quả, chi phí trung bình càng giảm, do đó chỉ có 1
xí nghiệp hoạt động tạo ra ……. Tìm câu trả lời đúng nhất?
A. Độc quyền về tài nguyên chiến lược
B. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế
C.
Độc quyền tự nhiên
D. Độc quyền do luật định
D.
TR = P Q

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61099620
ÔN THI CUỐI KÌ KTVM
1. Nội dung nào dưới đây thuộc kinh tế học thực chứng
A. Tập đoàn xây dựng Hòa Bình (HBC) sẽ bán cổ phần 23.000đ/ cổ phiếu cho Hyundai Elevator
B. Chỉ trong ngày giao dịch 13/5/2019, thị trường chứng khoán toàn cầu đã bốc hơi hơn 1,100 tỷ USD giá
trị vốn do nhà đầu tư bán tháo cổ phiếu
C. Trung Nguyên ra mắt thương hiệu và tuyệt phẩm cà phê năng lượng “Trung Nguyên Legend” Trung
Quốc vào đầu tháng 12/2018
D. Các câu trên đều đúng
2. ….… là những khoản bị mất đi khi chọn 1 quyết định, do phải bỏ qua các quyết định khác. Tìm câu
trả lời thích hợp điền vào chỗ trống? A. Chi phí sản xuất C. Chi phí cơ hội B. Chi phí kinh doanh D. Ý trả lời khác
3. Câu nào dưới đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ lạm phát ở VN dưới 15% mỗi năm trong giai đoạn 1993-1997
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 1991-1997 ở VN khoảng 8,5%
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao D. Các câu trên
4. Những nghiên cứu dưới đây, nghiên cứu nào thuộc lĩnh vực kinh tế vi mô?
A. Người tiêu d ù ng TQ kêu gọi tẩy chay Apple
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của VN đạt 480 tỷ USD năm 2018
C. Nợ nước ngoài của VN tăng liên tiếp qua các năm
D. Các câu trên đều đúng
5. Kinh tế học thực chứng nhằm?
A. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân
B. Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn đề kinh tế 1 cách khách quan có cơ sở KH
C. Mô tả và giải thích các hiện tượng, vấn đề kinh tế 1 cách chủ quan D. Câu trả lời khác
6. Giả sử có thể đi từ Hà Nội tới Sài Gòn bằng 2 cách: đi máy bay hoặc đi tàu hỏa. Giá vé máy bay là
1,5 triệu đồng và chuyến bay mất 2 giờ. Giá vé tàu hỏa là 800 ngàn đồng và đi mất 30 giờ. Nếu bạn là
nhà kinh doanh sẽ lựa chọn cách nào nếu biết thời gian của họ tính bằng 1 triệu đồng / giờ?

A. Chọn phương tiện khác C. Tùy chọn B. Máy bay D. Tàu hỏa
7. A và B là 2 hàng hóa thay thế nhau. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng, điều gì sẽ xảy ra?
A. Lượng cầu hàng hóa A tăng và B giảm C.
Lượng cầu của cả A và B giảm
B. Lượng cung hàng hóa A giảm và B tăng D. Các câu trên đều sai
8. Thị trường sản phẩm A có hàm cung, hàm cầu: QS
= 4P - 40; QD = 210 - P.
Tại mức giá P1=70, thị trường xảy ra tình trạng gì?
A. Thiếu hụt một lượng Q1 = 100
C. Thiếu hụt một lượng Q1 = 140
B. Thặng dư một lượng Q1 = 100
D. Thặng dư một lượng Q1 = 240
9. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dịch sang phải?
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm C. Giá của Coke tăng B. Giá nguyên liệu tăng
D. Kh ô ng có trường h ợ p nào
10. Quy luật của đường cầu được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. P ↑ và QD ↑ B.
P ↓ C. P ↓ và QD↑ và QD↓D. Các câu trên
11. Sự tác động qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng
A. Giá cả và số lượng sản phẩm
trên thị trường nhằm xác định? C. Giá cả
và chất lượng sản phẩm
B. Số lượng và chất lượng sản phẩm D. Không câu nào đúng
12. Khi cung giảm, cầu không đổi thì giá và lượng cân bằng mới như thế nào?
A. Giá giảm, sản lượng giảm C.
Giá giảm, sản lượng tăng
B. Giá tăng, sản lượng tăng
D. Giá tăng, sản lượng giảm lOMoAR cPSD| 61099620
13. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: QD = 5000 - 2P; QS= 3P - 1000. Nếu mức giá cân bằng mới
của thị trường là 1100 (các yếu tố khác tạm thời không đổi), tính số lượng hàng hóa thiếu khi áp dụng mức giá mới này? A. 2800 B. 2300 C. 1500 D. 500
14. Giá cân bằng trên thị trường luôn?
A. Cao hơn giá cân bằng cũ
C. Thay đổi (khi các yếu tố khác có thay đổi)
B. Cố định (khi các yếu tố khác có thay đổi) D.
Thấp hơn giá cân bằng cũ
15. Hàm cung, cầu của thị trường sp A là: QD = 3200 - 5P; QS= 2P + 1800. Xác định mức giá cân bằng
của thị trường sản phẩm A? A. B. 200 800C. 500 D. Số khác
16. Hàm cung, cầu của
thị trường sp A là: QD = 5000 - 2P; QS= 3P - 1200. Tính thặng dư
tiêu dùng tại điểm cân bằng (CS)? A. 1.587.600 B. 2.646.000 C. 1.058.400 D. Số khác 17.
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là?
A. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
C. Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20%
B. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%
18. Khi giá gas tăng 45%, số lượng gas bán ra giảm 15%. Vậy co giãn của cầu về gas theo giá là: A. Co giãn 1 đơn vị C. Co giãn hoàn toàn B. Không co giãn D. Co giãn ít
19. Giả thiết nào sau đây KHÔNG được đề cập đến
khi phân tích sở thích trong lý
thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng:
A. Thích nhiều hơn ít (loại hàng hóa tốt) C.
Sự ưa thích có tính bắc cầu
B. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
D. S ự ưa thích là h ữ u hạn
20. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về độ thỏa dụng (U)?
A. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được được sử dụng tổng số lượng sp
B. Là mức độ thỏa mãn người tiêu d ù ng nhận được khi sử d ụ ng 1 sp
C. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng nhiều sp
D. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng thêm 1 sp
21. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện?
A. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường
B. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng
22. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về tổng thỏa dụng (TU)?
A. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng nhiều sản phẩm
B. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng thêm 1 sản phẩm
C. Là mức độ thỏa mãn người tiêu dùng nhận được khi sử dụng 1 sản phẩm
D. Là mức độ thỏa mãn người tiêu d ù ng nhận được khi sử d ụ ng tổng số lượng sản phẩm
23. Đường giới hạn ngân sách thay đổi do sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây? A. Giá của sản phẩm X C. Giá của sản phẩm Y
B. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các yếu tố trên
24. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh?
A. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
B. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa D. Các ý trả lời khác
25. …... là những khoản chi phí được ghi chép vào trong sổ sách kế toán, đó là chi phí gì? A. Chi phí cơ hội C. Chi phí kế toán B. Chi phí ẩn D.
Tất cả các chi phí trên
26. Khi ta cố định sản lượng của 1 hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đường
cong biểu diễn sẽ được gọi là? lOMoAR cPSD| 61099620 A. Đường chi phí biên C. Đường đẳng lượng
B. Đường tổng sản phẩm D. Đường sản phẩm trung bình
27. ….… chỉ là khoản chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp đã chỉ ra để mua các yếu tố sản xuất trong
quá trình sản xuất kinh doanh. Đó là chi phí gì? A. Chi phí ẩn C. Chi phí cơ hội B. Chi phí kinh tế D. Chi phí kế toán
28. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5KL. Khi gia
tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì?
A. Năng suất giảm theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô
B. Năng suất tăng theo quy mô D. Ý trả lời khác
29. Khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi cho mình, họ sẽ chọn tình huống nào dưới đây? A. Cung > cầu C. Cung < cầu B. Cung = cầu D. Ý trả lời khác
30. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi?
A. Doanh nghiệp bị thua lỗ C. P < AVC B. Ý khác D.
Doanh nghiệp không có lợi nhuận
31. Cho biết công thức được sử dụng để tính doanh thu biên (MR)? TRQ Q A. C.  TR D. B.
QTR TR
32. Trong thị trường cạnh
Q tranh hoàn hảo, điều kiện xác định ngưỡng đóng cửa của doanh
nghiệp trong ngắn hạn? A. P = AVC max C. P < AVC max B. P  AVC max D. P = AVC min
33. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3 - 4Q2 + 20Q +
500. Hàm chi phí biên (MC) bằng? A. 30Q3 - 8Q + 20 + 500/Q C. 30Q2 - 8Q + 20 B. 4Q + 20 D. Các câu trên đều sai
34. Bà Tân bán 200 bánh mì với giá 20.000 đồng/ ổ. Để bán thêm được 1 ổ cũng với giá 20.000 đồng,
bà Tân phải tốn thêm 1 khoản chi phí là 10.000 đồng. Bà Tân có nên tăng số lượng bánh mì bán ra không?
A. Bà Tân không nên tăng sản lượng
B. Có vì doanh thu biên của bà lớn h ơ n chi phí biên
C. Có vì chi phí biên của bà lớn hơn doanh thu biên
D. Có vì doanh thu biên của bà bằng với chi phí biên
35. Chọn câu SAI. So với thị trường Cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp hoạt động trong thị
trường Độc quyền nhóm cần đạt được những yếu tố sau:
A. Đạt được lợi thế về quy mô C.
Có bằng phát minh sáng chế
B. Có yếu tố sản xuất độc quyền
D. Đặc điểm của sản phẩm là đại trà
36. Trong thị trường nào thì các doanh nghiệp phải chấp nhận
bán theo giá thị trường?
A. Thị trường độc quyền bán
C. Thị trường độc quyền nhóm
B. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền
37. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp trong thị trường độc
quyền bán quyết định sản xuất sản phẩm tại? A. AR = AC B. P = MC C. MR = 0 D. MC = MR
38. Nguyên nhân dẫn đến việc độc quyền hoàn toàn là do:
A. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế C. Độc quyền tự nhiên
B. Độc quyền do luật định
D. Các câu trên đều đúng
39. Một hãng độc quyền A bán hàng ra thị trường
với các số liệu chi tiết như sau: Q (sp) 1 2 3 4 5 6 lOMoAR cPSD| 61099620 P (USD) 600 520 440 360 280 200 TC (USD) 140 400 680 1020 1400 1900 TÍNH DOANH THU (TR)?TC TC TC Q P Q D. TR = P  Q A. TR = B. TR = C. TR =
40. Những ngành càng mở rộng quy mô càng có hiệu quả, chi phí trung bình càng giảm, do đó chỉ có 1
xí nghiệp hoạt động tạo ra ……. Tìm câu trả lời đúng nhất?
A. Độc quyền về tài nguyên chiến lược
B. Độc quyền về bằng phát minh sáng chế C. Độc quyền tự nhiên
D. Độc quyền do luật định