




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45148588
ÔN TẬP EPIDATA & EPITA ANALYSIS 
1. MÃ HÓA PHIẾU ĐIỀU TRA  
1.1. Một số lưu ý:  
- Đọc câu hỏi trên phiếu iều tra. 
+ Xác ịnh câu hỏi 1 lựa chọn/ nhiều lựa chọn. 
+ Xác ịnh câu hỏi mở/ óng (Nếu câu hỏi mở thì cộng thêm biến, kiểu dữ liệu) Ví 
dụ: Câu P4, Bài TH số 1: 
P4. Ngày hôm qua, cháu có ăn các loại thức ăn sau ây không?    1. Thịt 2. Cá 
 3. Trứng 4. Quả chín 5. Khác(ghi rõ) ..............   
-> Thêm biến: P45 khác # 
P4546 ghi rõ _____________________ 
- Tên biến bắt ầu bằng 1 chữ cái, không chứa dấu cách, không chứa ký tự ặc biệt, không 
dài quá 10 ký tự, không ặt trùng với tên biến khác trong cùng 1 tập tin. 
1.2. Kiểu dữ liệu: Có 6 kiểu:   + Số tự ộng tăng 
+ Số: Định dạng: #. Độ rộng tối a: 14 ký tự kể cả dấu chấm thập phân. 
Có thể thêm ịnh dạng dấu chấm thập phân: 
Ví dụ: Cân nặng ##.# (kg). Nhiệt ộ sốt: ##.# ( ộ C). Chiều cao: #.## (m)  + Ký tự ________________  + Ký tự viết hoa  + Logic  + Ngày tháng năm - 
Một số Ví dụ về mã hóa:  Câu hỏi   Cách mã hóa   H3. Nơi iều tra:  H3. Nơi iều tra: 
Xã ..................................  H31 Xa:  ____________________ H32 
Huyện ................................  Huyen: ____________________ 
C12. Đến hôm nay trên ịa bàn tỉnh ta ã có bao C12 Den hom …. ịnh # 
nhiêu trường hợp tả ược xác ịnh?  1. Co      2. Khong biet  1. Có. Số lượng ….  2. Không biết  C121 So luong ###    
A7. Chị có dự ịnh thay ổi BPTT ang sử dụng A7 Chi co … khong? #  không?  1. Co    2. Khong 
1 Có. Lý do............................... 
A7LD Ly do ______________________ 
2 Không: Lý do..........................  
2. TẠO TẬP TIN CHỨA DỮ LIỆU  
3. KIỂM SOÁT DỮ LIỆU NHẬP  
- Kiểm soát theo loại câu hỏi và bước nhảy (thiết lập miền giá trị nhập cho các câu hỏi 1 
lựa chọn, nhiều lựa chọn, tạo bước nhảy theo phiếu)  1          lOMoAR cPSD| 45148588
- Giới hạn miền, tạo bước nhảy, bắt buộc nhập, lặp, gán nhãn theo yêu cầu + Range, legal:  min-max 
+ Jumps: giá trị nhảy> trường nhảy ến 
+ Must enter: Yes: Bắt buộc phải nhập, No: Không bắt buộc phải nhập 
+ Repeat: Yes: Lặp lại; No: Không lặp lại. 
+ Value label (+): Giátrị1 “Nhãn1”   Giátrị2 “Nhãn 2”  - Check nâng cao  + Trường khóa: Key unique 
+ Tính tuổi =Int((NPV-NS)/365.25) 
BMI=(can nang*10000)/(chieu cao*chieu 
cao) + Giới hạn ngày sinh sao cho tuổi từ 15-45 + Thành lập mã  bệnh nhân. 
+ Từ mã xã hoặc mã tỉnh xác ịnh xã hoặc tỉnh. 
+ Tạo bước nhảy với iều kiện phức với and, or (lưu ý các dấu óng mở ngoặc ơn bao 
quanh các iều kiện con) - Chú ý: 
+ Kết thúc phỏng vấn: Thay trường nhảy tới bắng: WRITE. 
+ Gán giá trị Rỗng là “.” (dấu chấm) 
4. NHẬP DỮ LIỆU (Nhập 6 phiếu theo mẫu sẵn có)   5. XUẤT DỮ LIỆU  
Vào tool 5.Exportdata > Epidata > Hộp thoại xuất: 
• Xác ịnh số lượng bản ghi (Record): All (theo mặc ịnh) 
• Xác ịnh iều kiện (Filter): Sử dụng từ nối các iều kiện: And, or.  6. NỐI DỮ LIỆU  
Data In/Out > Append/Merge > Hộp thoại 
• Tên tập tin dữ liệu 1: File dữ liệu gốc. 
• Tên tập tin dữ liệu 2: File dữ liệu xuất. 
• OK. Đặt tên tập tin chứa kết quả. Chọn Append. 
7. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU  
7.1. Lưu kết quả phân tích (Tạo biên bản làm 
việc)  Logopen “tentaptin.txt” /close hoặc sử dụng 
tool Result. 7.2. Đếm bản ghi thỏa mãn iều kiện    Count if iều kiện  7.3. Liệt kê  
 List danh_sách_biến If iều kiện 
7.4. Tạo biến mới  
Gen Kiểu dữ liệu tenbienmoi=bieu_thuc/giá_trị   Kiểu dữ liệu  + I: Số nguyên (Integer)  2        lOMoAR cPSD| 45148588 + F: Số thực (Float)  + S: Chuỗi (String)  + D: Ngày tháng (Date)  + B: Logic (Boolean) 
7.5. Lập trình giá trị cho biến mới:   Recode bien1 to bien 2 = = 
Trong trường hợp sử dụng khoảng (ví dụ từ 21 ến 40) ta sử dụng dấu “-” ể mô tả (21-40) 
Ví dụ: Giả sử ã có biến là nhóm tuổi (nhomtuoi), xây dựng giá trị cho trường nhóm tuổi như 
sau: Nếu tuổi <=20 thì nhóm tuổi =1, nếu tuổi từ trên 20 ến 40 thì nhóm tuổi =2 và trên 40 thì 
nhóm tuổi =3. Khi ó ta sử dụng câu lệnh sau: 
recode tuoi to nhomtuoi lo-20 = 1 21-40=2 41-hi=3   7.6. Gán nhãn:   Tạo nhãn cho biến: 
Label tenbien “Nhan bien” Tạo  nhãn cho giá trị: 
Labelvalue tenbien /giatri1= “Nhãn 1” /Giatri2= “Nhan 2” Ví  dụ:    Label H2 “Gioi tinh” 
 Labelvalue H2 /1= “Nam /2=”Nu” 
7.7. Thống kê mô tả:  
7.7.1. Thống kê mô tả cho biến ịnh tính 
- Lệnh Freq: Bảng phân phối tần suất 1 chiều:   
Freq danhsachbien /c /ci /cum If iều kiện Các  tùy chọn:  
+ Tần suất xuất hiện của từng giá trị riêng biệt trên mỗi biến (N) 
+ Tỷ lệ phần trăm tương ứng tần suất (C) 
+ Tỷ lệ cộng dồn (Cum)  + Khoảng tin cậy (Ci)  - Lệnh tab 
+ Ý nghĩa: Bảng phân phối tần suất 2 chiều:  + Cú pháp: 
  Tab bien1 bien2 /c /r /tp if iều kiện Các  tùy chọn: 
+ Tần suất xuất hiện của từng giá trị trên biến 1 kết hợp với từng giá trị của biến 2 
+ Tỷ lệ phần trăm theo dòng (r), theo cột (c) 
+ Tỷ lệ phần trăm theo tổng (tp) 7.7.2. 
Thống kê mô tả cho biến ịnh lượng - Cách  1:  3          lOMoAR cPSD| 45148588
Mea tenbien if iều kiện -  Cách 2: 
Stab danh_sach_bien_dinh_luong /stat=“hàm thống kê” /by= “Danhsachbien dinh tinh” Hàm  thống kê:   Mean : Giá trị trung bình  SD: Độ lệch chuẩn  Median: Giá trị trung vị  Min: Giá trị nhỏ nhất 
Max: Giá trị lớn nhất -  Cách 3: 
Des danh_sach_bien_dinh_luong if iều kiện 
7.8. Thống kê suy luận  
7.8.1. Thống kê suy luận cho biến ịnh tính 
- Kiểm ịnh sự khác biệt về tỷ lệ giữa các nhóm khảo sát có ý nghĩa thống kê hay không?  - Cú pháp: 
Tab bien1 bien2 /T 
Chú ý : Sử dụng /T khi bảng 2x2 không có ô nào có tần số lý thuyết <5 hoặc bảng nxm 
(n≠m,n,m>=2) có dưới 20% số ô có tần số lý thuyết <5. Sử dụng /EX khi bảng 2x2 có tần số  lý thuyết <5. 
Tab bien1 bien2 /EX 
 P<0.05 kết luận: Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê 
P>=0.05 kết luận: Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê Chú ý: 
Kiểm ịnh /EX chỉ áp dụng ối với bảng 2x2. 
Ví dụ BTH4: Kiểm ịnh sự khác biệt về tỷ lệ hút thuốc lá giữa nhóm bị suy nhược và không 
bị suy nhược sau sinh là có ý nghĩa thống kê hay không? 
 Select p9<>. // chọn ra nhóm phụ nữ ã sinh con   Tab p7 p9 /t // kiểm ịnh   Select // hủy nhóm 
7.8.2. Thống kê suy luận cho biến ịnh lượng: 
- So sánh giá trị trung bình trong 1 nhóm với 1 hằng số sinh  học 
Gen KDL tenbienmoi = -  
Mea tenbienmoi /T  
- So sánh giá trị trung bình giữa hai nhóm ghép cặp  
Gen KDL tenbienmoi = Giatrisau- giatritruoc  
 Mea tenbienmoi /T  
- So sánh giá trị trung bình giữa 2 hay nhiều nhóm ộc lập   
Mea < bien dinh tinh> /T  
+ Nếu P. Bartest <0.05 thì gõ lệnh Kwallis biendinhluong biendinhtinh o 
Nếu P.Kwallis <0.05 thì Kết luận có sự khác biệt giữa các nhóm o Nếu 
P.Kwallis>=0.05 thì Kết luận không có sự khác biệt giữa các nhóm  4        lOMoAR cPSD| 45148588
+ Nếu P.Bartest>=0.05 thì xem P.Anova o Nếu P.Anova<0.05 thì Kết luận có 
sự khác biệt giữa các nhóm o Nếu P.Anova>=0.05 thì Kết luận không có 
sự khác biệt giữa các nhóm 
7.9. Hệ số tương quan   Cor 
+ R [0.8-1.0]: tương quan mạnh 
+ R [0.4-0.8]: tương quan TB 
+ R [0.2-0.4]: tương quan yếu 
7.10. Đóng biên bản làm việc Logclose  
7.11. Lưu tập câu lệnh  
Savepgm “tên tập tin.pgm”  8. Biểu ồ:  
Sử dụng Tool Graph, chọn loại biểu ồ cần vẽ. 
9. Cập nhật cơ sở dữ liệu  
Bước 1: Vào Data ->Update/ Edit Data -> Chỉnh sửa hoặc bổ sung -> chọn Close Bước 
2: File -> Save Data -> Đặt tên cho cơ sở dữ liệu     
Chúc các em thi ạt kết quả cao nhất! Cô 
giáo: Khánh Hòa   5