lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
1
CÂU HI WORD Hc
c
Phn 1:
Câu 1: (1 đáp án)
Câu 1. Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl
+ O dùng để
A To một văn bản mi
B Đóng văn bản đang làm việc
* C M 1 văn bản đã có trên máy tính
D Lưu văn bản đang làm việc
Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2. Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl S là:
A To một văn bản mi
B Chức năng thay thế ni dung trong son tho
C Định dng ch hoa
* D Lưu nội dung tập tin văn bản
Câu 3: (1 đáp án)
Câu 3. Phím tắt Ctrl + P trong Word tương đương với lnh :
* A. In
B. Sao chép
C. Di chuyn
D. DáN
Câu 4: (1 đáp án)
Câu 4. Trong son tho Word, t hp phím Ctrl + H dùng d ?
A Lưu tập tin văn bản vào đĩa
* B M hp thoi thay thế
C To tập tin văn bản mi
D Định dng ch hoa
Câu 5: (1 đáp án)
Câu 5. Trong son tho Word, t hợp phím Ctrl + Z dùng để ?
A Lưu văn bản
B Lùi v v tr trước
C Thc hin li thao tác
* D Hu thao tác va làm
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
2
Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6. Trng son thảo Word, Ctrl + W dùng để làm gì?
A M ra một văn bản có liên kết với văn bản hin hành.
B Đóng hoàn toàn chương trình MS Word
C To mi văn bản
* D Đóng văn bản hin hành
Câu 7: (1 đáp án)
Câu 7. Trong son tho Word, t hp phím nóng Ctrl + Shift += dùng
để:
* A Bt hoc tt ch s trên
B Tr v dng mặc định
C Bt hoc tt gạch dưới nét đôi
D Bt hoc tát ch s i
Câu 8: (1 đáp án)
Câu 8. Trong son tho Word, t hp phím Ctrl H dùng để:
* A M hp thoi Replace
B Định dng ch hoa
C Lưu tệp văn bản vào đĩa
D To tệp văn bản mi
Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9. Trong son tho Microsoft Word công dng ca t hp phím
Ctr + S:
A. Chức năng thay thế nội dung trong văn bn
B. Định dng ch hoa
* C. Lưu nội dung văn bản
D. Tìm kiếm
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10. Trong son tho Microsoft Word công dng ca t hp phím
Ctr + N:
* A Chức năng tạo mt tài liu mi
B Chức năng lưu một tài liu mi
C Chức năng mở mt tài liu mi
D Không có chức năng nào
11:
lOMoARcPSD| 22014077
Câu (1 đáp án)
Câu
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
3
11. Trong son tho Microsoft Word công dng t hp phím
Ctrl + F là:
A To tệp văn bản mi
B Lưu tệp văn bản vào đĩa
* C Chức năng tìm kiếm trong son tho D
Chức năng thay thế trong son tho
Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12. Trong Word , để m 1 tài liu có sn bn bm t hp phím
nào? A. Ctrl + A
* B. Ctrl + O
C. Ctrl + M
D. Ctrl + E
Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13. Trong son thảo Word, để lưu nội dung tập tin văn bản ta
thc hin t hp phím tt:
Ctrl +A
* Ctrl + S
Ctrl + B
Ctrl + L
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14. Khi làm vic với văn bản mun phc hi li thao tác va thc
hin bn bm t hp phím:
A. Ctrl +A * B. Ctrl + Z
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15. Phím tắt nào để dán (Paste) đoạn văn bản đã được ct hoc
copy trong MS Word 2010 ?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + P C. Ctrl + C
* D. Ctrl + V
lOMoARcPSD| 22014077
Câu (1 đáp án)
Câu
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
4
16:
16. Phím tắt nào để cắt đoạn văn bản đã chọn trong MS Word?
Ctrl+ C
* Ctrl+ X
Ctrl + K
Ctrl + V
Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17. Khi làm vic với văn bản mun chn toàn b văn bản bn
bm t hp phím:
* A. Ctrl +A
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18. Trong son tho Word, s dụng phím nóng nào để chn tt
c văn bản:
A. Alt + A
* B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19. Trong son tho Word, t hp phím tắt để tìm kiếm văn
bn là: * A. Ctrl + F
B. Shift + F
C. Alt + F
D. Ctrl + Alt + F
Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20. Trong son tho Word, t hp phím tắt để tìm kiếm và thay
thế văn bản là:
A. Ctrl + F
* B. Ctrl + H
C. Alt + F
D. Alt + H
lOMoARcPSD| 22014077
Câu (1 đáp án)
Câu
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
5
21:
21. Phím tắt nào dùng để in đậm ch đã chọn trong MS Word ?
* A Ctrl + B
B Ctrl + D
C Ctrl + I
D Ctrl + U
Câu 22: (1 đáp án)
Câu 22. Phím tắt nào dùng để in nghiêng ch đã chọn trong MS Word
?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + A
* C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23. Có th đóng cửa s son thảo văn bản trong Word bng cách
nào?
* A Ctrl + W
B Alt + F4
C Ctrl + X
D Ctrl + F4
Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24. Trong son thảo Word, để đóng ứng dng ta dùng t phím:
* A Alt + F4
B Ctrl + F4
C Ctrl + A
D C 3 đều sai
Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25. Trong son tho Microsoft Word bn mun di chuyn mt
đoạn văn bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm t hp phím:
A Shift + Z
B Ctrl + C -> Ctrl + V C Ctrl + Y
* D Ctrl + X -> Ctrl + V
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
6
Câu 26: (1 đáp án)
Câu 26. Trong son tho Word, mun di chuyn một đoạn văn bản
thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm t hp phím:
A Ctrl Z
* B Ctrl XCtrl V
C Ctrl Y
D Ctrl CCtrl Y
Câu 27: (1 đáp án)
Câu 27. Trong son tho Microsoft Word muốn in văn bản ta dùng t
hp phím tt:
A Ctrl + H
B Ctrl + C
* C Ctrl + P
D Ctrl + I
Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28. Trong son thảo Microsoft Word cách nào sau đây để viết
ch ch s trên:
A Shift +
B Ctrl + T
C Alt +
* D Ctrl + Shift +
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 29. Trong son thảo Word, cách nào dùng để in ch s trên như
mu: a
A CTRL + T
* B CTRL + SHIFT + =
C SHIFT +
D ALT + F8
Câu 30: (1 đáp án)
Câu 30. Trong son tho Word, mun k đưng thng cho tht
thng, phi nhn gi phím gì khi kéo chut ?
A Alt + Shift
* B Shift
C Ctrl + Alt
D Ctrl
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
7
Câu 31: (1 đáp án)
Câu 31. Phím tắt nào để tăng kích thước ch trong MS Word
A. Ctrl+B
* B. Ctrl+]
C. Ctrl+Shitf+]
D. Ctrl+[
Câu 32: (1 đáp án)
Câu 32. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai:
A Bấm Ctrl + C tương đương với lnh Copy
B Bm Ctrl + V tương đương với lnh Paste
* C Bấm Ctrl + P tương đương với lnh Paste
D Bấm Ctrl + X tương với lnh Cut
Câu 33: (1 đáp án)
Câu 33. Trong Word, t hợp phím nào cho phép đưa con tr v cui
hàng của dòng văn bản:
A End
B Alt + End
* C Ctrl + End
D Ctrl + Alt + End
Câu 34: (1 đáp án)
Câu 34. Trong Word, để to ch s i (ví d công thc hóa hc ca
c H2O) bn bm t hp phím nào?
A Bm Ctrl & Alt & +
B Bm Ctrl & Shift & +
* C Bm Ctrl & =
D Bm Alt & Shift & +
Câu 35: (1 đáp án)
Câu 35. Trong Word , để to ch s trên (ví d x bình phương x2)
bn bm t hp phím nào? A Bm Ctrl & Alt & +
* B Bm Ctrl & Shift & +
C Bm Ctrl & =
D Bm Alt & Shift & +
Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36. Trong son thảo Word, để chn mt cậu trong đoạn, thc
hin
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
8
A Nhn t hp phím Ctrl + A
B View Select All
* C Gi Ctrl và click vào câu cn chn
D Nhn t hp phím Ctrl + F
Câu 37: (1 đáp án)
Câu 37. Trong son thảo Word, để tăng độ ln cho ch, sau khi chn
khi, bn s dng?
A CTRL [
* B Click chn biểu tượng (Increase Font Size) trên nhóm Font
C Ctrl + Shift + <
D CTRL + >
Câu 38: (1 đáp án)
Câu 38. Trong son tho Microsoft Word t hp phím nào cho phép
đưa con trỏ v cuối văn bản:
A Alt + End
* B Ctrl + End
C Ctrl + Alt + End
D Shift + End
Câu 39: (1 đáp án)
Câu 39. Trong son thảo Word, để xuống dòng mà không qua đon
(paragraph) mi thì;
* A Nhn Alt + Enter
B Nhn phím Enter
C Nhn Shift + Enter
D Nhn t hp phím Ctrl + Enter
Câu 40: (1 đáp án)
Câu 40. Phn mn son thoo Microsoft Word khi kết thúc một đoạn
“Paragraph” và muốn sang một đon mi:
A Bm phím t hp Ctrl + Enter
B Bm phím t hp Shift + Enter
* C Bm phím Enter
D Tt c các câu trên đều đúng
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41. Khi đang soạn tho Microsoft Word bn muốn đánh du la
chn mt t, cn thc hiện như sau:
* A. Nhn chut liên tiếp 2 ln vào t cn chn
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
9
B. Nháy chut vào t cn chn
C. Bm t hp phím Ctrl + C
D. Bm phím Enter
Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42. Trong son tho Microsoft Word chn một đoạn văn bản
không cn dùng chut:
A Ctrl + A
B S dng phím F5
C S dụng phím mũi tên kết hợp vơi phím Ctrl
* D S dụng phím mũi tên kết hợp vơi phím Shift
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43. Cách chuyển đổi ch hoa sang ch thường và ngược li, bn
s dng:
A Home - Font - Change Case
B Home - Font - Text Effect - Change Case
* C Nhn phím Shift+F3
D Nhn phím F3
Câu 44: (1 đáp án)
Câu 44. Phn mềm nào dưới dây là chương trình soạn thảo văn bn ?
A Microsoft Powerpoint
B Microsoft onenote
* C Microsoft Word
D Microsoft Excel
Câu 45: (1 đáp án)
Câu 45. Phm mm Microsoft Word có th:
A. Son thảo văn bản
B. Báo cáo, chng t, biu mu
C. Xem và hiu chỉnh văn bản trước khi in * D. Tt c các câu trên
Câu 46: (1 đáp án)
Câu 46. Phn mm Microsoft Word cho phép:
A. V hình trong văn bản
B. Chèn hình ảnh, sơ đồ, k bảng trong văn bản
C. Phóng to, thu nh văn bản trong quá trình son tho * D. C 3
câu trên đều đúng
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
10
Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47. Trong son thảo Word, người dùng có th:
A Đánh số th t ca trang vùng Footer
B Đánh số th t ca trang vùng Header
* C C a và b đều đúng
D C a và b đều sai
Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48. Trong son thảo văn bản Word 2016, mun to mt h
mi, ta thc hin:
A Insert - New
B View - New
* C File - New
D Edit New
Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49. Đâu là phần m rng mặc định cho tt c tài liu Word ?
A .txtx
B .wrdx
* C .docx
.D filx
Câu 50: (1 đáp án)
Câu 50. Trong Microsoft Word lệnh nào cho phép lưu tài liệu:
* A. Save
B. Close
C. Open
D. Move
Câu 51: (1 đáp án)
Câu 51. Trong Microsoft Word lệnh nào cho phép lưu tài liệu vi
tên khác: A. Save
B. Close
* C. Save As
D. Open
Câu 52: (1 đáp án)
Câu 52. Trong son tho Word, lệnh File/Close trong Word dùng để ?
A Đóng hoàn toàn chương trình MS Word
B Đóng chương trình Word
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
11
* C Đóng văn bản hin hành
D Đóng tất c văn bản đang mở
Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53. Trong Microsoft Word để đóng một h sơ đang m ta thc
hin:
A. File New Document
B. File Exit
C. File Share * D. File Close
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54. Trong son tho Word, loi font ch nào có th dùng vi
bng mã VNI Windows ? A VN Times, Times new Roman
B VNI Times, Arial, .VN Avant
* C VNI-time, VNI-Avo
D VNI Times,.vn Arial, .vnCourier
Câu 55: (1 đáp án)
Câu 55. Bảng mã nào trong chương trình gõ tiếng việt Unikey được
s dng cho font ch Arial ?
A TCVN-AB
* B Unicode
C UTF-8
D VNI Windows
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 56. Bn m chương trình gõ tiếng việt (Unikey) để son tho.
Bn la chn kiu gõ Telex và bng mã Unicode phi chn Font ch
sau để gõ được du tiếng Vit?
A VNI Time, Arial, .Vn Avant
B vn Times, .vn.Arial, .vn Courier
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
12
C vn Times, Times new roman
* D Tahoma, Arial, Times new Roman
Câu 57: (1 đáp án)
Câu 57. Trong son tho Microsoft Word loi phông ch nào có th
dùng trong bng mã Unicode:
A .VN Times
* B Times New Roman
C VNI Times
D Tt c đều sai
Câu 58: (1 đáp án)
Câu 58. Trong son tho Microsoft Word loi phông ch nào dùng để
son thảo văn bản tiếng Vit khi chn kiu gõ Telex và bng mã Vni:
A .VN Times
B Times New Roman
* C VNI Times
D Tahoma
Câu 59: (1 đáp án)
Câu 59. Trong son tho Microsoft Word Bank document cho phép
to:
* A Tài liu trắng chưa định dng
B Tài liu với định dạng cho trước
C Tài liu vi Font ch mặc định
D Tài liu mu có sn
Câu 60: (1 đáp án)
Câu 60. Trong son tho word, biểu tượng cây chi có chức năng gì?
A Sao chép nội dung văn bản
B Canh l văn bản
* C Sao chép định dng
D M văn bản đã có
Câu 61: (1 đáp án)
Câu 61. Trong son thảo Word, để chèn các kí t đặc biệt vào văn
bn, ta thc hin:
View Symbol
Format Symbol
Tools Symbol
lOMoARcPSD| 22014077
B. C.
D.
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
13
* Insert Symbol
Câu 62: (1 đáp án)
Câu 62. Trong son tho Word 2010, 2013, 2016, mun to Table, ta
thc hin:
A. File - Table
B. View - Table
* C. Insert - Table
D. Layout - Table
Câu 63: (1 đáp án)
Câu 63. Trong son tho Word 2016, mun chèn biểu đồ, ta thc
hin:
A File - Chart
B View - Chart
* C Insert - Chart
D Layout Chart
Câu 64: (1 đáp án)
Câu 64. Trong phn mềm Microsoft Word để chèn hình nh bn
chn chức năng: A. Insert - Icons
* B. Insert Pictures
C. Insert - Symbol
D. Insert Shapes
Câu 65: (1 đáp án)
Câu 65. Trong phn mềm Microsoft Word để thiết lp công thc bn
chn chức năng:
* A. Insert - Equation
B. Insert Chart
C. Insert - Symbol
D. Insert - WordArt
Câu 66: (1 đáp án)
Câu 66. Trong phn mm Microsoft Word muốn đánh số trang cho
văn bản ta thc hin: * Insert - Page Numbers
View - Page Numbers
lOMoARcPSD| 22014077
B. C.
D.
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
14
Home - Page Numbers
Insert Footer
Câu 67: (1 đáp án)
Câu 67. Trong son tho Microsoft Word mun to ch rơi cho văn
bn bn thc hin:
A Home DropCap
* B Insert DropCap
C Draw DropCap
D View DropCap
Câu 68: (1 đáp án)
Câu 68. Trong son thảo Microsoft Word để thc hin v các đường
thng, hình khi, hình tròn ta thc hin:
A Insert + SmartArt
B Insert + Icon
C Insert + Chart
* D Insert + Shapes
Câu 69: (1 đáp án)
Câu 69. Trong Word 2010, để v các đối ng hình hc ta thc
hin A Insert\ Shapes
B Review\ Columns
C Home\ Shapes
* D Insert\ SmartArt
Câu 70: (1 đáp án)
Câu 70. Trong son tho Word 2016, mun s dng chức năng
WordArt, ta thc hin ti th:
* A Insert
B Layout
C Home
D View
Câu 71: (1 đáp án)
Câu 71. Chức năng vẽ các hình khối cơ bản (Shape) được thc hin
ti th nào ?
lOMoARcPSD| 22014077
B. C.
D.
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
15
Home
lOMoARcPSD| 22014077
B. C.
D.
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
16
* Insert
View
Layout
Câu 72: (1 đáp án)
Câu 72. Chức năng chèn hình ảnh (Picture) được thc hin ti th
nào ? A Home
B View
* C Insert
D Layout
Câu 73: (1 đáp án)
Câu 73. Trong Word, để chèn công thc toán hc bn s dng chc
năng: * A Equation
B Symbols
C ClipArt
D SmartArt
Câu 74: (1 đáp án)
Câu 74. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng SmartArt nằm ti th:
A Home
B View
C Layout * D Insert
Câu 75: (1 đáp án)
Câu 75. Trong son tho Word, mun chuyển đổi gia hai chế độ
gõ: chế độ gõ chèn và thay thế, ta nhn phím nào trên bàn phím: *
A Insert
B Delete
C CapsLock
D Tab
Câu 76: (1 đáp án)
Câu 76. Trong son tho Word 2016, mun chnh kh giy A4, ta thc
hin: A File - Size
B View - Size
C Insert - Size
* D Layout - Size
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
17
Câu 77: (1 đáp án)
Câu 77. Trong son tho Word 2016, muốn canh đều hai bên văn bản
(Justify), ta thc hin ti th:
A. Insert
B. Layout
* C. Home
D. View
Câu 78: (1 đáp án)
Câu 78. Trong son tho Word 2016, muốn thay đổi chiều hướng ca
trang sang kh ngang hoc kh dc (Portrait, Landscape) , ta thc
hin:
A File - Orientation
B View - Orientation
C Insert - Orientation
* D Layout - Orientation
Câu 79: (1 đáp án)
Câu 79. Trong Word 2010, 2013, 2016 chức năng đóng khung
(Borders) và tô màu nền (Shading) cho đoạn văn bản nm ti th:
* A. Home
B. Layout
C. Insert
D. View
Câu 80: (1 đáp án)
Câu 80. Trong Word 2010, 2013, 2016 để chn Font ch và kiu ch,
ta thc hin ti th?
* A. Home
B. Insert
C. Layout
D. View
Câu 81: (1 đáp án)
Câu 81. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng chia văn bản thành
nhiu ct (Columns) nm ti th:
A. Home
B. View
* C Layout
D. Insert
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
18
Câu 82: (1 đáp án)
Câu 82. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng Watermart nm
ti th: * A. Design
B. View
C. Layout
D. Insert
Câu 83: (1 đáp án)
Câu 83. Trong son thảo Word, để in văn bản ta chn lnh?
A Print Preview
B Save
C Open
* D Print
Câu 84: (1 đáp án)
Câu 84. Trong son thảo Word, để hin th thanh thước bn thc
hin
A InsertRuler
* B ViewRuler
C ViewGridlines
D ViewNavigation Pane
Câu 85: (1 đáp án)
Câu 85. Trong phn mm Microsoft Word muốn trình bày văn bn
dng ct bn thc hin: A. Layout Margins
B. Layout Orientation
* C. Layout Columns
D. Layout Breaks
Câu 86: (1 đáp án)
Câu 86. Bn mun chuyn sang trang giy ngang trong Microsoft
Word bạn làm như thế nào:
A. Home Paragraph Line spacing Exactly ok
B. Insert Header Footer Pager Number ok
C. Layout Size
* D. Layout Orientation Landscape
Câu 87: (1 đáp án)
Câu 87. Khi làm vic với Table trong MS Word, để chia 1 ô thành
nhiu dòng và ct, ta chn chức năng:
* A. Split Cells
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
19
B. Merge Cells
C. Distribute Columns
D. Distribute rows
Câu 88: (1 đáp án)
Câu 88. Trong Microsoft Word, ta không th hiu chỉnh đơn vị đo
lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Milimeters
C. Centimeters * D. Meters
Câu 89: (1 đáp án)
Câu 89. Chn câu tr lời đúng nhất, trong MS. Word, người dùng có
th:
Ch đánh số th t ca trang vùng Footer
Ch đánh số th t ca trang vùng Header
* Đánh số th t ca trang vùng Header hoc vùng Footer
Tt c đều sai
Câu 90: (1 đáp án)
Câu 90. Chn phát biểu sai, trong Word, người dùng không th:
* A. Chèn videos online
B. Truy cp hộp thư Email
C. Trình chiếu
D. Chnh sa video
Câu 91: (1 đáp án)
Câu 91. Trong son thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn
văn bản ta chn lnh ?
lOMoARcPSD| 22014077
EduQuiz
-
Thi
trc
nghim
20
* A Border and Shading
B Styles
C Paragraph
D Page setup
Câu 92: (1 đáp án)
Câu 92. Trong son thảo Word, để to khong cách và v trí gia
các đoạn, ta dùng ? A Home/Font/Character Spacing
B Home/Paragragh/Line Spacing
* C Home/Paragragh/Before hoc After
D Home/Paragragh/Alignment
Câu 93: (1 đáp án)
Câu 93. Trong son thảo Word, để chn ni dung một đoạn văn
bn ta thc hin ? A Click 1 ln liên tục trên đoạn
* B Click 3 ln liên tục trên đoạn
C Click 4 lần trên đoạn
D Click 2 ln liên tục trên đoạn
Câu 94: (1 đáp án)
Câu 94. Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dng
text như thế nào nhanh nht ? A Format no boder
B Table Design Conver to text
* C Table layout Convert to text
D Insert table Covert text to table
Câu 95: (1 đáp án)
Câu 95. Trong son tho Microsoft Word mun tách mt ô trong
table thành nhiu ô ta thc hin:
A Table Merge Cells
* B Table Split Cells
C Table Cells
D Tools Split Cells
Câu 96: (1 đáp án)
Câu 96. Trong son thảo Word, khi đặt con tr bt kì vào v trí nào đó
trong đoạn văn bản, sau đó vào
Home/Paragraph/Shading và chọn màu xanh thì …?
A Không có tác dng gì c
B Dòng ti v trí con tr s đưc tô nn xanh
C Ch có ch ngay ti con tr có màu xanh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 1 CÂU HỎI WORD Học dược Phần 1: Câu 1: (1 đáp án)
Câu 1. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
• A Tạo một văn bản mới
• B Đóng văn bản đang làm việc
* C Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
• D Lưu văn bản đang làm việc Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
• A Tạo một văn bản mới
• B Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
• C Định dạng chữ hoa
* D Lưu nội dung tập tin văn bản Câu 3: (1 đáp án)
Câu 3. Phím tắt Ctrl + P trong Word tương đương với lệnh : * A. In • B. Sao chép • C. Di chuyển • D. DáN Câu 4: (1 đáp án)
Câu 4. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + H dùng dễ ?
• A Lưu tập tin văn bản vào đĩa
* B Mở hộp thoại thay thế
• C Tạo tập tin văn bản mới
• D Định dạng chữ hoa Câu 5: (1 đáp án)
Câu 5. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để ? • A Lưu văn bản
• B Lùi về vị trị trước
• C Thực hiện lại thao tác
* D Huỷ thao tác vừa làm lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 2 Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6. Trọng soạn thảo Word, Ctrl + W dùng để làm gì?
• A Mở ra một văn bản có liên kết với văn bản hiện hành.
• B Đóng hoàn toàn chương trình MS Word • C Tạo mới văn bản
* D Đóng văn bản hiện hành Câu 7: (1 đáp án)
Câu 7. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift += dùng để:
* A Bật hoặc tắt chỉ số trên
• B Trả về dạng mặc định
• C Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
• D Bật hoặc tát chỉ số dưới Câu 8: (1 đáp án)
Câu 8. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl – H dùng để:
* A Mở hộp thoại Replace
• B Định dạng chữ hoa
• C Lưu tệp văn bản vào đĩa
• D Tạo tệp văn bản mới Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9. Trong soạn thảo Microsoft Word công dụng của tổ hợp phím Ctr + S:
• A. Chức năng thay thế nội dung trong văn bản
• B. Định dạng chữ hoa
* C. Lưu nội dung văn bản • D. Tìm kiếm Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10. Trong soạn thảo Microsoft Word công dụng của tổ hợp phím Ctr + N:
* A Chức năng tạo một tài liệu mới
• B Chức năng lưu một tài liệu mới
• C Chức năng mở một tài liệu mới
• D Không có chức năng nào 11: lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 3 Câu (1 đáp án) Câu
11. Trong soạn thảo Microsoft Word công dụng tổ hợp phím Ctrl + F là:
• A Tạo tệp văn bản mới
• B Lưu tệp văn bản vào ổ đĩa
* C Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo • D
Chức năng thay thế trong soạn thảo Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12. Trong Word , để mở 1 tài liệu có sẵn bạn bấm tổ hợp phím nào? • A. Ctrl + A * B. Ctrl + O • C. Ctrl + M • D. Ctrl + E Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để lưu nội dung tập tin văn bản ta
thực hiện tổ hợp phím tắt: • Ctrl +A * Ctrl + S • Ctrl + B • Ctrl + L Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14. Khi làm việc với văn bản muốn phục hồi lại thao tác vừa thực
hiện bạn bấm tổ hợp phím: • A. Ctrl +A * B. Ctrl + Z • C. Ctrl + B • D. Ctrl + X Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15. Phím tắt nào để dán (Paste) đoạn văn bản đã được cắt hoặc copy trong MS Word 2010 ? • A. Ctrl + B
• B. Ctrl + P • C. Ctrl + C * D. Ctrl + V lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 4 Câu (1 đáp án) Câu 16:
16. Phím tắt nào để cắt đoạn văn bản đã chọn trong MS Word? • Ctrl+ C * Ctrl+ X • Ctrl + K • Ctrl + V Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17. Khi làm việc với văn bản muốn chọn toàn bộ văn bản bạn bấm tổ hợp phím: * A. Ctrl +A • B. Ctrl + Z • C. Ctrl + B • D. Ctrl + X Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: • A. Alt + A * B. Ctrl + A • C. Ctrl + Shift + A • D. Câu 1 và 2 Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím tắt để tìm kiếm văn bản là: * A. Ctrl + F • B. Shift + F • C. Alt + F • D. Ctrl + Alt + F Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím tắt để tìm kiếm và thay thế văn bản là: • A. Ctrl + F * B. Ctrl + H • C. Alt + F • D. Alt + H lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 5 Câu (1 đáp án) Câu 21:
21. Phím tắt nào dùng để in đậm chữ đã chọn trong MS Word ? * A Ctrl + B • B Ctrl + D • C Ctrl + I • D Ctrl + U Câu 22: (1 đáp án)
Câu 22. Phím tắt nào dùng để in nghiêng chữ đã chọn trong MS Word ? • A. Ctrl + B • B. Ctrl + A * C. Ctrl + I • D. Ctrl + U Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23. Có thể đóng cửa số soạn thảo văn bản trong Word bằng cách nào? * A Ctrl + W • B Alt + F4 • C Ctrl + X • D Ctrl + F4 Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24. Trong soạn thảo Word, để đóng ứng dụng ta dùng tổ phím: * A Alt + F4 • B Ctrl + F4 • C Ctrl + A • D Cả 3 đều sai Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25. Trong soạn thảo Microsoft Word bạn muốn di chuyển một
đoạn văn bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím: • A Shift + Z
• B Ctrl + C -> Ctrl + V • C Ctrl + Y * D Ctrl + X -> Ctrl + V lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 6 Câu 26: (1 đáp án)
Câu 26. Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản
thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím: • A Ctrl – Z * B Ctrl – XCtrl – V • C Ctrl – Y • D Ctrl – CCtrl – Y Câu 27: (1 đáp án)
Câu 27. Trong soạn thảo Microsoft Word muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt: • A Ctrl + H • B Ctrl + C * C Ctrl + P • D Ctrl + I Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28. Trong soạn thảo Microsoft Word cách nào sau đây để viết chữ chỉ số trên: • A Shift + • B Ctrl + T • C Alt + * D Ctrl + Shift + Câu 29: (1 đáp án)
Câu 29. Trong soạn thảo Word, cách nào dùng để in chỉ số trên như mẫu: a • A CTRL + T * B CTRL + SHIFT + = • C SHIFT + • D ALT + F8 Câu 30: (1 đáp án)
Câu 30. Trong soạn thảo Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật
thẳng, phải nhấn giữ phím gì khi kéo chuột ? • A Alt + Shift * B Shift • C Ctrl + Alt • D Ctrl lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 7 Câu 31: (1 đáp án)
Câu 31. Phím tắt nào để tăng kích thước chữ trong MS Word • A. Ctrl+B * B. Ctrl+] • C. Ctrl+Shitf+] • D. Ctrl+[ Câu 32: (1 đáp án)
Câu 32. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai:
• A Bấm Ctrl + C tương đương với lệnh Copy
• B Bấm Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
* C Bấm Ctrl + P tương đương với lệnh Paste
• D Bấm Ctrl + X tương với lệnh Cut Câu 33: (1 đáp án)
Câu 33. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối hàng của dòng văn bản: • A End • B Alt + End * C Ctrl + End • D Ctrl + Alt + End Câu 34: (1 đáp án)
Câu 34. Trong Word, để tạo chỉ số dưới (ví dụ công thức hóa học của
nước H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
• A Bấm Ctrl & Alt & +
• B Bấm Ctrl & Shift & + * C Bấm Ctrl & =
• D Bấm Alt & Shift & + Câu 35: (1 đáp án)
Câu 35. Trong Word , để tạo chỉ số trên (ví dụ x bình phương x2)
bạn bấm tổ hợp phím nào? • A Bấm Ctrl & Alt & +
* B Bấm Ctrl & Shift & + • C Bấm Ctrl & =
• D Bấm Alt & Shift & + Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36. Trong soạn thảo Word, để chọn một cậu trong đoạn, thực hiện lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 8
• A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A • B View Select All
* C Giữ Ctrl và click vào câu cần chọn
• D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F Câu 37: (1 đáp án)
Câu 37. Trong soạn thảo Word, để tăng độ lớn cho chữ, sau khi chọn khối, bạn sử dụng? • A CTRL – [
* B Click chọn biểu tượng (Increase Font Size) trên nhóm Font • C Ctrl + Shift + < • D CTRL + > Câu 38: (1 đáp án)
Câu 38. Trong soạn thảo Microsoft Word tổ hợp phím nào cho phép
đưa con trỏ về cuối văn bản: • A Alt + End * B Ctrl + End • C Ctrl + Alt + End • D Shift + End Câu 39: (1 đáp án)
Câu 39. Trong soạn thảo Word, để xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì; * A Nhấn Alt + Enter • B Nhấn phím Enter • C Nhấn Shift + Enter
• D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter Câu 40: (1 đáp án)
Câu 40. Phần mền soạn thoảo Microsoft Word khi kết thúc một đoạn
“Paragraph” và muốn sang một đoạn mới:
• A Bấm phím tổ hợp Ctrl + Enter
• B Bấm phím tổ hợp Shift + Enter * C Bấm phím Enter
• D Tất cả các câu trên đều đúng Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41. Khi đang soạn thảo Microsoft Word bạn muốn đánh dấu lựa
chọn một từ, cần thực hiện như sau:
* A. Nhấn chuột liên tiếp 2 lần vào từ cần chọn lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 9
• B. Nháy chuột vào từ cần chọn
• C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C • D. Bấm phím Enter Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42. Trong soạn thảo Microsoft Word chọn một đoạn văn bản mà không cần dùng chuột: • A Ctrl + A • B Sử dụng phím F5
• C Sử dụng phím mũi tên kết hợp vơi phím Ctrl
* D Sử dụng phím mũi tên kết hợp vơi phím Shift Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43. Cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng:
• A Home - Font - Change Case
• B Home - Font - Text Effect - Change Case * C Nhấn phím Shift+F3 • D Nhấn phím F3 Câu 44: (1 đáp án)
Câu 44. Phần mềm nào dưới dây là chương trình soạn thảo văn bản ? • A Microsoft Powerpoint • B Microsoft onenote * C Microsoft Word • D Microsoft Excel Câu 45: (1 đáp án)
Câu 45. Phầm mềm Microsoft Word có thể:
• A. Soạn thảo văn bản
• B. Báo cáo, chứng từ, biểu mẫu
• C. Xem và hiệu chỉnh văn bản trước khi in * D. Tất cả các câu trên Câu 46: (1 đáp án)
Câu 46. Phần mềm Microsoft Word cho phép:
• A. Vẽ hình trong văn bản
• B. Chèn hình ảnh, sơ đồ, kẻ bảng trong văn bản
• C. Phóng to, thu nhỏ văn bản trong quá trình soạn thảo * D. Cả 3 câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 10 Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47. Trong soạn thảo Word, người dùng có thể:
• A Đánh số thứ tự của trang ở vùng Footer
• B Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header
* C Cả a và b đều đúng • D Cả a và b đều sai Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48. Trong soạn thảo văn bản Word 2016, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện: • A Insert - New • B View - New * C File - New • D Edit – New Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49. Đâu là phần mở rộng mặc định cho tất cả tài liệu Word ? • A .txtx • B .wrdx * C .docx • .D filx Câu 50: (1 đáp án)
Câu 50. Trong Microsoft Word lệnh nào cho phép lưu tài liệu: * A. Save • B. Close • C. Open • D. Move Câu 51: (1 đáp án)
Câu 51. Trong Microsoft Word lệnh nào cho phép lưu tài liệu với tên khác: • A. Save • B. Close * C. Save As • D. Open Câu 52: (1 đáp án)
Câu 52. Trong soạn thảo Word, lệnh File/Close trong Word dùng để ?
• A Đóng hoàn toàn chương trình MS Word
• B Đóng chương trình Word lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 11
* C Đóng văn bản hiện hành
• D Đóng tất cả văn bản đang mở Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53. Trong Microsoft Word để đóng một hồ sơ đang mở ta thực hiện: • A. File – New Document • B. File – Exit
• C. File – Share * D. File – Close Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54. Trong soạn thảo Word, loại font chữ nào có thể dùng với
bảng mã VNI Windows ? • A VN Times, Times new Roman
• B VNI Times, Arial, .VN Avant * C VNI-time, VNI-Avo
• D VNI – Times,.vn Arial, .vnCourier Câu 55: (1 đáp án)
Câu 55. Bảng mã nào trong chương trình gõ tiếng việt Unikey được
sử dụng cho font chữ Arial ? • A TCVN-AB * B Unicode • C UTF-8 • D VNI Windows Câu 56: (1 đáp án)
Câu 56. Bạn mở chương trình gõ tiếng việt (Unikey) để soạn thảo.
Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode phải chọn Font chữ
sau để gõ được dấu tiếng Việt?
• A VNI Time, Arial, .Vn Avant
• B vn Times, .vn.Arial, .vn Courier lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 12
• C vn Times, Times new roman
* D Tahoma, Arial, Times new Roman Câu 57: (1 đáp án)
Câu 57. Trong soạn thảo Microsoft Word loại phông chữ nào có thể
dùng trong bảng mã Unicode: • A .VN Times * B Times New Roman • C VNI – Times • D Tất cả đều sai Câu 58: (1 đáp án)
Câu 58. Trong soạn thảo Microsoft Word loại phông chữ nào dùng để
soạn thảo văn bản tiếng Việt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Vni: • A .VN Times • B Times New Roman * C VNI – Times • D Tahoma Câu 59: (1 đáp án)
Câu 59. Trong soạn thảo Microsoft Word Bank document cho phép tạo:
* A Tài liệu trắng chưa định dạng
• B Tài liệu với định dạng cho trước
• C Tài liệu với Font chữ mặc định
• D Tài liệu mẫu có sẵn Câu 60: (1 đáp án)
Câu 60. Trong soạn thảo word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
• A Sao chép nội dung văn bản • B Canh lề văn bản * C Sao chép định dạng
• D Mở văn bản đã có Câu 61: (1 đáp án)
Câu 61. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: • View – Symbol • Format – Symbol • Tools – Symbol lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 13 B. C. D. * Insert – Symbol Câu 62: (1 đáp án)
Câu 62. Trong soạn thảo Word 2010, 2013, 2016, muốn tạo Table, ta thực hiện: • A. File - Table • B. View - Table * C. Insert - Table • D. Layout - Table Câu 63: (1 đáp án)
Câu 63. Trong soạn thảo Word 2016, muốn chèn biểu đồ, ta thực hiện: • A File - Chart • B View - Chart * C Insert - Chart • D Layout – Chart Câu 64: (1 đáp án)
Câu 64. Trong phần mềm Microsoft Word để chèn hình ảnh bạn
chọn chức năng: • A. Insert - Icons * B. Insert – Pictures • C. Insert - Symbol • D. Insert – Shapes Câu 65: (1 đáp án)
Câu 65. Trong phần mềm Microsoft Word để thiết lập công thức bạn chọn chức năng: * A. Insert - Equation • B. Insert – Chart • C. Insert - Symbol • D. Insert - WordArt Câu 66: (1 đáp án)
Câu 66. Trong phần mềm Microsoft Word muốn đánh số trang cho
văn bản ta thực hiện: * Insert - Page Numbers • View - Page Numbers lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 14 B. C. D. • Home - Page Numbers • Insert – Footer Câu 67: (1 đáp án)
Câu 67. Trong soạn thảo Microsoft Word muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện: • A Home – DropCap * B Insert – DropCap • C Draw– DropCap • D View – DropCap Câu 68: (1 đáp án)
Câu 68. Trong soạn thảo Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường
thẳng, hình khối, hình tròn ta thực hiện: • A Insert + SmartArt • B Insert + Icon • C Insert + Chart * D Insert + Shapes Câu 69: (1 đáp án)
Câu 69. Trong Word 2010, để vẽ các đối tượng hình học ta thực hiện • A Insert\ Shapes • B Review\ Columns • C Home\ Shapes * D Insert\ SmartArt Câu 70: (1 đáp án)
Câu 70. Trong soạn thảo Word 2016, muốn sử dụng chức năng
WordArt, ta thực hiện tại thẻ: * A Insert • B Layout • C Home • D View Câu 71: (1 đáp án)
Câu 71. Chức năng vẽ các hình khối cơ bản (Shape) được thực hiện tại thẻ nào ? lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 15 B. C. D. • Home lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 16 B. C. D. * Insert • View • Layout Câu 72: (1 đáp án)
Câu 72. Chức năng chèn hình ảnh (Picture) được thực hiện tại thẻ nào ? • A Home • B View * C Insert • D Layout Câu 73: (1 đáp án)
Câu 73. Trong Word, để chèn công thức toán học bạn sử dụng chức năng: * A Equation • B Symbols • C ClipArt • D SmartArt Câu 74: (1 đáp án)
Câu 74. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng SmartArt nằm tại thẻ: • A Home • B View • C Layout * D Insert Câu 75: (1 đáp án)
Câu 75. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ
gõ: chế độ gõ chèn và thay thế, ta nhấn phím nào trên bàn phím: * A Insert • B Delete • C CapsLock • D Tab Câu 76: (1 đáp án)
Câu 76. Trong soạn thảo Word 2016, muốn chỉnh khổ giấy A4, ta thực hiện: • A File - Size • B View - Size • C Insert - Size * D Layout - Size lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 17 Câu 77: (1 đáp án)
Câu 77. Trong soạn thảo Word 2016, muốn canh đều hai bên văn bản
(Justify), ta thực hiện tại thẻ: • A. Insert • B. Layout * C. Home • D. View Câu 78: (1 đáp án)
Câu 78. Trong soạn thảo Word 2016, muốn thay đổi chiều hướng của
trang sang khổ ngang hoặc khổ dọc (Portrait, Landscape) , ta thực hiện: • A File - Orientation • B View - Orientation • C Insert - Orientation * D Layout - Orientation Câu 79: (1 đáp án)
Câu 79. Trong Word 2010, 2013, 2016 chức năng đóng khung
(Borders) và tô màu nền (Shading) cho đoạn văn bản nằm tại thẻ: * A. Home • B. Layout • C. Insert • D. View Câu 80: (1 đáp án)
Câu 80. Trong Word 2010, 2013, 2016 để chọn Font chữ và kiểu chữ, ta thực hiện tại thẻ? * A. Home • B. Insert • C. Layout • D. View Câu 81: (1 đáp án)
Câu 81. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng chia văn bản thành
nhiều cột (Columns) nằm tại thẻ: • A. Home • B. View * C Layout • D. Insert lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 18 Câu 82: (1 đáp án)
Câu 82. Trong MS Word 2013, 2016 chức năng Watermart nằm tại thẻ: * A. Design • B. View • C. Layout • D. Insert Câu 83: (1 đáp án)
Câu 83. Trong soạn thảo Word, để in văn bản ta chọn lệnh? • A Print Preview • B Save • C Open * D Print Câu 84: (1 đáp án)
Câu 84. Trong soạn thảo Word, để hiển thị thanh thước bạn thực hiện • A InsertRuler * B ViewRuler • C ViewGridlines • D ViewNavigation Pane Câu 85: (1 đáp án)
Câu 85. Trong phần mềm Microsoft Word muốn trình bày văn bản
dạng cột bạn thực hiện: • A. Layout – Margins • B. Layout – Orientation * C. Layout – Columns • D. Layout – Breaks Câu 86: (1 đáp án)
Câu 86. Bạn muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft
Word bạn làm như thế nào:
• A. Home – Paragraph – Line spacing – Exactly – ok
• B. Insert – Header Footer – Pager Number – ok • C. Layout – Size
* D. Layout – Orientation – Landscape Câu 87: (1 đáp án)
Câu 87. Khi làm việc với Table trong MS Word, để chia 1 ô thành
nhiều dòng và cột, ta chọn chức năng: * A. Split Cells lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 19 • B. Merge Cells • C. Distribute Columns • D. Distribute rows Câu 88: (1 đáp án)
Câu 88. Trong Microsoft Word, ta không thể hiệu chỉnh đơn vị đo
lường của thước sang những đơn vị • nào sau đây: • A. Inches • B. Milimeters
• C. Centimeters * D. Meters Câu 89: (1 đáp án)
Câu 89. Chọn câu trả lời đúng nhất, trong MS. Word, người dùng có thể:
• Chỉ đánh số thứ tự của trang ở vùng Footer
• Chỉ đánh số thứ tự của trang ở vùng Header
* Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header hoặc ở vùng Footer • Tất cả đều sai Câu 90: (1 đáp án)
Câu 90. Chọn phát biểu sai, trong Word, người dùng không thể: * A. Chèn videos online
• B. Truy cập hộp thư Email • C. Trình chiếu • D. Chỉnh sửa video Câu 91: (1 đáp án)
Câu 91. Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn lệnh ? lOMoAR cPSD| 22014077
EduQuiz - Thi trắc nghiệm 20 * A Border and Shading • B Styles • C Paragraph • D Page setup Câu 92: (1 đáp án)
Câu 92. Trong soạn thảo Word, để tạo khoảng cách và vị trí giữa
các đoạn, ta dùng ? • A Home/Font/Character Spacing
• B Home/Paragragh/Line Spacing
* C Home/Paragragh/Before hoặc After
• D Home/Paragragh/Alignment Câu 93: (1 đáp án)
Câu 93. Trong soạn thảo Word, để chọn nội dung một đoạn văn
bản ta thực hiện ? • A Click 1 lần liên tục trên đoạn
* B Click 3 lần liên tục trên đoạn
• C Click 4 lần trên đoạn
• D Click 2 lần liên tục trên đoạn Câu 94: (1 đáp án)
Câu 94. Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dạng
text như thế nào nhanh nhất ? • A Format no boder • B Table Design Conver to text * C Table layout Convert to text • D Insert table Covert text to table Câu 95: (1 đáp án)
Câu 95. Trong soạn thảo Microsoft Word muốn tách một ô trong
table thành nhiều ô ta thực hiện: • A Table – Merge Cells * B Table – Split Cells • C Table – Cells • D Tools – Split Cells Câu 96: (1 đáp án)
Câu 96. Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kì vào vị trí nào đó
trong đoạn văn bản, sau đó vào
Home/Paragraph/Shading và chọn màu xanh thì …?
• A Không có tác dụng gì cả
• B Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
• C Chỉ có chữ ngay tại con trỏ có màu xanh