Tài liệu ôn tập triết học - Triết học Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Tài liệu ôn tập triết học - Triết học Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
1. Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào ? Những năm 40 của TK19
2. Triết học Mác Lênin do ai sáng lập và phát triển ? C. Mác, Ph. Ăngghen và Lênin
3. Nguồn gốc lí luận của chủ nghĩa/ triết học Mác là gì ? Triết học cổ điển Đức,
Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH không tưởng Pháp
4. Ba phát minh KHTN cuối TK19 ? Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng,
Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa
5. Xét về mặt triết học thì định luật BTVCHNL chứng minh cho quan điểm nào ?
Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hóa lẫn nhau của giới tự nhiên
vô cơ
6. Phát minh nào trong KHTN nửa đầu TK19 vạch ra sự thống nhất giữa thế giới
động vật và thực vật ? Thuyết tế bào
7. Tác phẩm tư bản do ai viết? C.Mác (tập 1) và Ph.Ăngghen (2 tập sau)
8. Thực chất bước chuyển biến cách mạng trong triết học do C.Mác, Ăngghen thực
hiện là nội dung nào sau đây ? Thống nhất thế giới quan duy vật và phép biện
chứng trong 1 hệ thống triết học
9. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào ? Chủ nghĩa tư
bản độc quyền ra đời
10. Chính sách kinh tế mới (NEP) của ai ? Lênin
11. Đối tượng nghiên cứu của triết học là ? Những quy luật vận động phát triển
chung nhất tự nhiên xã hội và tư duy
12. Ý niệm/ Ý niệm tuyệt đối => Chủ nghĩa duy tâm khách quan
(Luận điểm tồn tại ) Cảm giác/ Cảm tính => Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
(G.Berkeley)
13. Nhà triết học nào cho là nước là thực thể đầu tiên? Thales (Chủ nghĩa duy vật tự
phát)
………...lửa………… ? Heraclitus //
…………thuyết nguyên tử…….. ? Đemocrit (& thầy Loxip) //
………...không khí…….. ? Anaximenes
…………apeiron………… ? Anaximander
14. Nhị nguyên là quan niệm của 2 cái song song tồn tại là vật chất và ý thức (vì vật
chất và ý thức không có cái nào quyết định cái nào)
15. Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào ? Không có
phương án đúng
16. Phương pháp tư duy nào chi phối triết học duy vật về vật chất TK17 và 18 ?
Siêu hình máy móc
17. Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và thời kì
nào ? Các nhà khoa học tự nhiên TK 17 và 18
18. Đáp án: Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học
19. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về
vật chất? Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất
20. Điền vào chỗ trống: Phạm trù triết học và Thực tại khách quan
21. Phân biệt định nghĩa vật chất của Lênin ? Thực tại khách quan độc lập với ý
thức con người
22. Chép lại, chụp lại là phản ánh ý thức gì ? Cảm giác ý thức của chúng ta có khả
năng phản ánh thế giới khách quan
23. Nhận định nào sau đây là đúng ?
* Định nghĩa về vật chất của Lenin: thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý
thức con người thông qua các dạng cụ thể
* Cảm giác…..=> phản ánh thế giới khách quan
24. Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản ? 5
25. Hình thức vận động thấp nhất ? Cơ học
………cao nhất ? Vận động xã hội
26. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ko gian ? Ko gian và
thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, ko tách rời vật chất
27. Ko gian và thời gian có những tính chất gì ? 3 tính chất: khách quan, vô tận,
vĩnh cữu
28. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào ? Khi thừa nhận
tính thống nhất của thế giới
29. Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về
nó như một cái thống nhất ? Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
PHẦN Ý THỨC
30. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh ? Phản ánh là
thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
31. Không có tác động của thế giới khách quan thì bộ não không thể phát triển về ý
thức
32. Luận điểm nào về CNDV biện chứng về ý thức: Có não người, có sự tác động
của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ đk để phát triển ý thức ( vì phải có tác động của
nguồn gốc xã hội)
33. CNDV biện chứng cho rằng động vật bậc cao có ý thức: Sai (chỉ con người mới
có ý thức)
34. Hình thức phản ánh đặc trưng của giới vô cơ: Phản ánh vật lí hóa học
35. Phản ánh sinh học bao gồm phản ánh nào ? Vật lí, hóa học
36. Phản ánh đặc trưng của thế giới động vật và thực vật chưa có hệ thần kinh là ?
Tính kích thích
37. Thế giới khách quan tác động lên bộ óc con người
38. Điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát triển của ý thức: Lao động và ngôn
ngữ/ Bộ não và TGKQ ( đáp án A và B đúng )
39. Nguồn gốc xã hội của ý thức: Lao động và ngôn ngữ
40. Nhân tố làm con người tách khỏi động vật: Lao động
41. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần: Ngôn
ngữ
42. Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất để quyết định sự ra đời và phát triển của
ý thức: Lao động
43. Nguồn gốc của ngôn ngữ bắt đầu từ: Lao động
44. Quan điểm của CNDV biện chứng về bản chất và ý thức ? Ý thức là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan
45. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác ở thế
giới vật chất: Tính sáng tạo, năng động (hoặc cgi mới)
46. Tính sáng tạo về ý thức là ? Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
47. Trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản, cốt lõi nhất ? Tri thức
48. Bản chất của ý thức có sinh ra vật chất => Sai ( chỉ có tác động trở lại )
49. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất bằng yếu tố nào ? Hoạt động thực tiễn
50. Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan, không dựa vào thực tiễn ? Chủ nghĩa
duy tâm
51. Trong nhận thức và hđ thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ,
không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
52. Nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật ? Nguyên lí về mối liên hệ phổ
biến và nguyên lí về sự phát triển
53. Quan điểm của CNDVBC được thể hiện như thế nào trong thế giới và có liên hệ
với nhau không ? Có liên hệ, tác động qua lại, chuyển hóa với nhau giữa các sự vật
hiện tượng
54. * Quan điểm của CN duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì
quyết định ? Cảm giác con người
* Quan điểm của CN duy tâm khách quan,……? Ý niệm/ Ý niệm tuyệt đối/ lực
lượng siêu nhiên, thượng đế quyết định
55. Điền cụm từ thích hợp
- Khái niệm: Liên hệ là phạm trù triết học dùng để chỉ sự quy định, sự tác động qua
lại, sự chuyển hóa lẫn nhau
56. Nguồn gốc mối liên hệ giữa sự vật và hiện tượng là từ đâu ? Tính thống nhất
vật chất của thế giới
57. Mối liên hệ có tính chất gì ? Tính khách quan, Tính phổ biến, Tính đa dạng
phong phú
58. Mối liên hệ có vai trò như thế nào ? Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi
mối liên hệ
59. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là
3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt và ko có mối liên hệ gì với nhau ? Quan điểm siêu
hình
60. Biểu hiện của mối quan hệ giữa các ý niệm ? Chủ nghĩa duy tâm khách quan
61. Cơ sở lí luận của quan điểm toàn diện là nguyên lí nào ? Nguyên lí về mối liên
hệ phổ biến
62. Quan điểm siêu hình về sự phát triển ?
* Xem xét sự phát triển chỉ là tăng hay giảm đơn thuần về mặt lượng
* Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh
co, thụt lùi đứt đoạn
* Chất của sự vật ko thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
63. Luận điểm phát triển và quá trình vận động tiến lên theo con đường xoắn ốc ?
Quan điểm biện chứng
64. Do thượng đế hay do thần thánh: Chủ nghĩa duy tâm có tôn giáo
65. Đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của CNDVBC ? Phát triển là
phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
66. Nhận định nào sau đây sai ? Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
67. Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào ? Sự tác động qua lại
giữa các kết cấu vật chất trong đk nhất định làm nảy sinh các hợp chất mới
68. Trong xh, sự phát triển biểu hiện ntn ? Sự thay thế chế độ xh này bằng 1 chế độ
xh khác dân chủ văn minh hơn
69. Tính chất của sự phát triển gồm những tính chất nào ? Cả A,B,C đều đúng
70. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển dựa trên cơ sở lí luận của
nguyên lí nào ? Nguyên lí về sự phát triển
CHỦ ĐỀ PHẠM TRÙ
71. Điền vào chỗ trống
*KN phạm trù => khái niệm rộng nhất
*KN phạm trù triết học => KN rộng nhất/ toàn bộ thế giới
72. Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù: 1) cái chung
2) cái riêng
73. KN cái riêng thì điền cụm từ: 1 sự vật 1 quá trình riêng lẻ nhất định
cái chung : những mặt, những thuộc tính
cái đơn nhất : những nét, những mặt chỉ 1 sự vật
74. Quan điểm biện chứng chung riêng: chọn câu dài nhất
75. Muốn nhận thức chug phải xuất phát từ riêng: Đúng
76. Cái chung là 1 bộ phận của cái riêng: Đúng
77. Điền cụm từ nguyên nhân kết quả
*KN nguyên nhân: sự tác động lẫn nhau/ 1 biến đổi nhất định nào đó
*KN kết quả: những biến đổi xuất hiện/ sự tác động
78. Mối liên hệ nhân quả do cảm giác con người quy định: Chủ nghĩa duy tâm chủ
quan
79. ……………………… tồn tại khách quan và tất yếu trong thế giới vật chất:
Duy vật biện chứng
80. Quan điểm nào sau đây đúng: Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả
81. Luận điểm nào sau đây sai:
*Về nguyên lí kết quả: Mọi cái xuất hiện đều là nguyên nhân của cái xuất
hiện sau
82. Nguyên nhân khác nhau cũng đưa đến kết quả như nhau: Sai
83. Một kết quả chỉ có thể được gây nên do những nguyên nhân khác nhau: Sai
84. Luận điểm của CNDVBC về kết quả: Câu dài nhất
85. Điền cụm từ thích hợp để xác định nghĩa phạm trù tất nhiên
1) Những nguyên nhân bên trong
2) Xảy ra như thế
86. Điền cụm từ để được khái niệm ngẫu nhiên
1) Mối liên hệ bản chất bên trong
2) Nhân tố bên ngoài
87. Luận điểm nào sau đây là đúng: Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
88. Luận điểm nào sau đây là sai: Mọi cái chung đều là tất yếu
89. Khẳng định nào sau đây là đúng theo quan điểm CNDVBC: Câu dài nhất
90. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan ko liên quan với nhau là Chủ nghĩa
duy vật siêu nhiên
91. Điền từ để được khái niệm nội dung: Tổng hợp tất cả
92. Điền từ để được định nghĩa phạm trù hình thức:
1) Phương thức tồn tại và phát triển
2) Các mối liên hệ tương đối bền vững
93. Luận điểm nào sau đây là sai về nd và hình thức ?
Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
94. Quan điểm của CNDVBC về quan hệ giữa nd và hình thức: Nội dung quyết
định hình thức trong….của sự vật
95. Điền cụm từ để được khái niệm bản chất:
1) Tất nhiên tương đối ổn định
2) Vận động phát triển
96. Điền cụm từ để được khái niệm hiện tượng: Biểu hiện ra bên ngoài
97. Điền cụm từ để được khái niệm hiện thực: Đang tồn tại
98. Điền cụm từ để được khái niệm khả năng: Cái chưa có nhưng sẽ có
99. Những câu liên quan đến bản chất và hiện tượng: Chọn câu dài nhất
100. Luận điểm nào sau đây là sai theo quan điểm của CNDVBC: Cái cảm nhận
được là khả năng
(*Khi nói về khả năng hiện thực: Thì tất cả đều chọn câu dài nhất kể cả đúng sai trừ
câu trên cô đọc)
Đáp án triết học 1
Câu 1: Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được xác định thông qua yếu tố
nào?
a. Uy tín của người nêu lên chủ thuyết
b. Số lượng người tìm hiểu trường phái triết học
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận của triết học
d. Tính giai cấp và tính đảng của nó
Câu 2: Lý luận nào của C. Mác được xem là thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng
khoa học?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng
c. Tổng kết hoạt động của phong trào công nhân quốc tế
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 3: Tác phẩm nào sau đây được xem là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên
của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Sự khốn cùng của Triết học (1847)
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản (1848)
c. Tư bản (1867)
d. Hệ tư tưởng Đức (1845-1846)
Câu 4: Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác là gì?
a.
Lý thuyết điện từ của M. Pha-ra-đây; Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa
học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện đại của Men-đen
b.
Cơ học cổ điển của I. Neu-ton; Thuyết tương đối của A. Anh-xtanh; học thuyết
về tinh vân vũ trụ của I. Kan-tơ
c.
Hình học phi Ơ-clít; mẫu nguyên tử của Tôm-xơn; thuyết tương đối của A. anh-
xtanh
d
.
Thuyết tiến hóa của S. Đác-uyn; Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng; Học thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T. Sa-van-sơ)
Câu 5: Quan điểm của thuyết khả tri về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết
học là gì?
a. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu
b. Con người không có khả năng nhận thức được thế giới
c. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới
d. Nghi ngờ khả năng nhận thức thế giới của con người
Câu 6: Quan điểm của triết học Mác –Lênin, điều kiện ra đời của triết học là gì?
a
.
Khi sự nhận thức của con người đã đạt đến trình độ trừu tượng hóa và khái
quát hóa về thế giới khách quan
b. Khi xã hội loài người đã có sự đấu tranh giai cấp
c. Khi xã hội có sự phân chia giữa nông nghiệp và công nghiệp
d. Khi xã hội có sự phân chia lao động giữa người giàu và người nghèo
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về Triết học Mác?
a. Triết học Mác là khoa học của mọi khoa học
b.
Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học
cụ thể
c.
Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên
d. Triết học Mác ra đời vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 8: Triết học xuất hiện ở giai đoạn nào của lịch sử văn minh nhân loại?
a. Từ thời nguyên thuỷ
b. Từ khi có tôn giáo
c. Từ thời chiếm hữu nô lệ
d. Từ khi con người có nhận thức
Câu 9: Nội dung nào sau đây là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Triết
học Mác – Lênin?
a. Triết học Cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
c. CNXH không tưởng Pháp
d. Các thành tựu về kinh tế xã hội của các nước tây Âu vào giữa thế kỷ XIX
Câu 10: Triết học là gì?
a. Sự yêu mến sự thông thái
b. Sự suy nghĩ và nói năng chuẩn mực
c
.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới;
về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy
d. Sự suy tư, suy nghiệm về những vấn đề siêu hình học
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
a. Về những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Mối liên hệ giữa nhà nước và nhân dân
c. Nghiên cứu về những vấn đề siêu nhiên trừu tượng
d. Nghiên cứu về đời sống tâm linh của con người
Câu 12: Trình độ cao nhất của thế giới quan là gì?
a. Tín ngưỡng vật linh
b. Thế giới quan thần thoại
c. Thế giới quan khoa học triết học
d. Thần học tôn giáo
Câu 13: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu ?
a. Ấn Độ, Châu Phi, Nga
b. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
c. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
d. Đức, Anh, Pháp
Câu 14: Đặc trưng của thế giới quan thời kỳ nguyên thủy là gì?
a. Khoa học b. Tôn giáo c. Chính trị
d. Thần thoại
Câu 15: “Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất quy luật của
nó” thuộc đối tượng nghiên cứu của bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác-
Lênin?
a. Chủ nghĩa Mác- Lênin
b. Triết học Mác- Lênin
c. Kinh tế chính trị Mác- Lênin
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác- Lênin
Câu 16: Mục đích cơ bản nhất của môn học Triết học Mác- Lênin là gì?
a.
Hiểu rõ cơ sở lý luận quan trọng nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối
cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
b
.
Xây dựng thế giới quan và phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo
những nguyên lý đó trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn
c. Hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản Việt Nam
d.
Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
mà Chủ tich Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam và toàn thể nhân dân ta đã
lựa chọn và đang quyết tâm xây dựng
Câu 17: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lênin là gì?
a. Kinh tế học chính trị của A.Smít
b. Kinh tế học chính trị của D.Ricácđô
c
.
Quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
và tính tất yếu của sự ra đời của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
d. Sự phát triển của các phương thức sản xuất qua các thời kỳ lịch sử
Câu 18: Nội dung nào trong tư tưởng của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp được chủ nghĩa Mác kế thừa?
a. Phương thức xây dựng xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Nhận thức đúng đắn sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Quan điểm đúng đắn về đặc trưng của xã hội cộng sản chủ nghĩa trong tương lai
d.
Nhận thức đúng đắn về thành tựu và hạn chế của phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa
Câu 19: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội quyết định sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
a.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu
thuẫn giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề
cơ bản của triết học
b
.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm sâu sắc thêm mâu thuẫn giữa giai
cấp tư sản và giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
c.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu
thuẫn giữa các tôn giáo lớn với các nhà khoa học
d.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân trên toàn thế giới chuyển từ tự phát
sang tự giác
Câu 20: Tác phẩm nào sau đây của C.Mác đã phản ánh bản chất và những quy luật
phát triển của chủ nghĩa tư bản?
a. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
b. Tư bản
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản
Câu 21: Thành tựu nào sau đây thể hiện rõ ràng nhất sức ảnh hưởng của chủ nghĩa
Mác – Lênin đến phong trào cách mạng vô sản trên toàn thế giới?
a. Sự thành công của cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
b. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919)
c.
Sự thành công của phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa giữa
thế kỷ XX
d.
Sự phát triển về lực lượng sản xuất của nước thuộc địa sau khi giành được độc
lập
Câu 22: Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác là gì?:
a.
Phê phán, khắc phục và chống những quan điểm sai lầm xuất hiện trong
thời đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa
duy tâm vật lý học, bệnh ấu trí tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo
điều...
b. Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự ra đời của Quốc tế cộng sản
c.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về
cách mạng tư sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa
d. Vinh danh công lao của Mác
Câu 23: Thế giới thống nhất ở tính gì?
a. Tính thống nhất ở vật chất và tinh thần
b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất
c. Thống nhất ở tính vật chất
d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra
Câu 24: Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ
nghĩa Mác- Lênin trong lịch sử ?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi
b. Công xã Pa-ri
c. Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở Việt Nam
d. Chiến tranh thế giới lần thứ II
Câu 25: “Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức
của nhân loại". Nhận định trên ứng với triết học thời kỳ nào?
a. Triết học Cổ đại
b. Triết học Phục Hưng.
c. Triết học Trung cổ Tây Âu.
d. Triết học Mác – Lênin
Câu 26: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây?
“Triết học Mác – Lênin là khoa học...
a
.
Nghiên cứu mọi hiện tượng quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
con người
b. Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới
c. Nghiên cứu mọi khoa học
d. Nghiên cứu mọi quy luật
Câu 27: Triết học Mácxít có chức năng gì?
a. Chức năng chỉ đạo hoạt động thực tiễn
b. Chức năng nghiên cứu mọi khoa học
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến
d. Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng cao phẩm chất đạo đức cách mạng
Câu 28: Theo quan điểm của triết học Mácxít, triết học có những chức năng cơ bản
nào?
a. Chức năng giáo dục những giá trị đạo đức và thẩm mỹ cho con người
b
.
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận chung cho mọi hoạt động
nhận thức và thực tiễn
c. Chức năng tổ chức tri thức khoa học, thúc đẩy sự phát triển khoa học-công nghệ
d.
Giải thích hiện thực và thúc đẩy quần chúng làm cách mạng để xóa bỏ hiện
thực
Câu 29: Hạt nhân lý luận của thế giới quan theo quan điểm của triết học Mác –
Lênin là gì?
a. Chính trị
b. Triết học
c.
Lý luận của những ngành khoa học cụ
thể
d. Tôn giáo
Câu 30: Quan điểm của Hêghen về khoa học triết học là gì?
a. Triết học là khoa học của mọi khoa học
b. Khoa học triết học là siêu hình học
c. Triết học là khoa học về mọi khoa học
d. Triết học là khoa học về xã hội và lịch sử
Câu 31: Đối tượng của Triết học thời kỳ phục hưng là gì?
a.
Triết học tự nhiên bao gồm tất cả những tri thức mà con người có được,
trước hết là các tri thức thuộc khoa học tự nhiên sau này như toán học, vật
lý học, thiên văn học...
b. Triết học kinh viện, triết học mang tính tôn giáo
c.
Triết học tách ra thành các môn khoa học như cơ học, toán học, vật lý học, thiên
văn học, hóa học, sinh học, xã hội học, tâm lý học, văn hóa học...
d. Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 32: Đối tượng của triết học ở phương Tây thời trung cổ là gì?
a. Về thượng đế và quyền năng của thượng đế
b. Về nghi thức và văn hóa
c. Nghiên cứu về tự nhiên
d. Nghiên cứu về xã hội và lịch sử
Câu 33: Tác phẩm nào sau đây của chủ nghĩa Mác đã làm sáng tỏ bản chất của
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và vạch ra tính tất yếu của hình
thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Bản thảo kinh tế - Triết học
b. Chính sách Kinh tế mới
c. Tư bản
d. Tuyên ngôn đảng cộng sản
Câu 34: Giai đoạn lịch sử nào sau đây là giai đoạn Lênin bảo vệ chủ nghĩa Mác?
a. Chủ nghĩa tư bản đang trong quá trình hình thành
b. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
c. Chủ nghĩa tư bản độc quyền (đế quốc chủ nghĩa)
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 35: Trường phái triết học duy tâm nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của
triết học Mác-Lênin?
a. I. Kant c. G. Béc-cơ-li d. Platon
b. G. Hê-ghen
Câu 36: Đâu không phải là nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm ?.
a. Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức
b.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó
của quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người
c. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị
d. Sự phát triển của khoa học tự nhiên
Câu 37: Trong thế giới quan tôn giáo, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu?
a. Tri thức c. Tình cảm d. Lễ giáo phong kiến
b. Niềm tin
Câu 38: Chọn một đáp án đúng và điền vào chỗ trống của mệnh đề sau đây?
“Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của
C.Mác, Ph.Ăngghen và sự ……… của V.I.Lênin.”
a. Bảo tồn c. Góp ý d. Nghiên cứu
b. Phát triển
Câu 39: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lý luận nào nghiên cứu những quy
luật kinh tế của xã hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của quá trình ra
đời, phát triển, suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra
đời, phát triển của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng
sản chủ nghĩa?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Lý luận nhận thức
Câu 40: Đối tượng nghiên cứu của bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học trong chủ
nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Xã hội loài người
c. Lịch sử phát triển của khoa học kỹ thuật
d. Phong trào công nhân
Câu 41: Trong ba bộ phận lý luận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học có vai
trò như thế nào?
a. Chỉ là những nghiên cứu khoa học đầu tiên của C.Mác
b
.
Cơ sở lý luận, là thế giới quan và phương pháp luận khoa học cho những bộ
phận còn lại
c. Chỉ chuyên nghiên cứu về những vấn đề của giới tự nhiên
d. Là vũ khí lý luận để chống lại những tư tưởng triết học khác
Câu 42: Giá trị nhân văn của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Xác định bản chất con người và lịch sử phát triển của nhân loại
b.
Tầm quan trọng của con người trong lực lượng sản xuất đối với sự phát triển
văn minh nhân loại
c. Giải phóng nhân loại khỏi nghèo nàn, lạc hậu và bất công
d
.
Thực hiện giải phóng giai cấp, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng
con người khỏi ách áp bức, bóc lột bằng cách mạng vô sản
Câu 43: Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác-Lênin được chia làm mấy giai
đoạn chính?
a.
Ba giai đoạn: Giai đoạn C.Mác khởi xướng; Giai đoạn Ph.Ăngghen bổ sung;
Giai đoạn V.I.Lênin phát triển
b.
Ba giai đoạn: Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen; Giai đoạn phát triển của
V.I.Lênin; Giai đoạn vận dụng ở các nước XHCN
c.
Hai giai đoạn: Giai đoạn truyền thống từ C.Mác đến V.I.Lênin; Giai đoạn hiện
đại từ sau chiến tranh thế giới lần II đến nay
d.
Hai giai đoạn: Giai đoạn hình thành, phát triển chủ nghĩa Mác (do C.Mác
và Ph.Ăngghen thực hiện); Giai đoạn bảo vệ, phát triển chủ nghĩa Mác
thành chủ nghĩa Mác-Lênin (do V.I.Lênin thực hiện)
Câu 44: Hàng loạt cuộc đấu tranh của công nhân chống lại chủ nghĩa tư bản trong
những năm 30-40 của thế kỷ XX đã cho thấy giai cấp công nhân có những
thay đổi về địa vị chính trị như thế nào?
a
.
Giai cấp công nhân trở thành một lực lượng chính trị độc lập trong xã hội tư
bản
b. Giai cấp công nhân trở thành một lực lượng chủ yếu của xã hội tư bản
c. Giai cấp công nhân trở thành một giai cấp đối lập với giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân trở thành lực lượng sản xuất trong xã hội tư bản
Câu 45: Trên lĩnh vực xã hội, hoạt động nào vừa là tiền đề vừa là mục đích thực
tiễn chủ yếu nhất của chủ nghĩa Mác ?
a. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất
b. Sự ra đời của một số ngành khoa học xã hội
c. Thực tiễn các phong trào cách mạng của giai cấp công nhân
d. Thực tiễn các phong trào đấu tranh giành độc lập của các nước thuộc địa
Câu 46: . Trong triết học Hêghen, C.Mác và Ph.Ăngghen đã kế thừa nội dung nào là
chủ yếu nhất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Triết học pháp quyền
c. Mỹ học
d. Phép biện chứng
Câu 47: Bước chuyển biến của C.Mác và Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trường chủ nghĩa dân chủ - cách mạng
sang lập trường chủ nghĩa cộng sản, xuất phát từ sự kế thừa biện chứng
khuynh hướng triết học nào?
a. Triết học duy vật nhân bản L. Phoi-ơ-bắc
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp
c. Chủ nghĩa vô chính phủ Pru-đông
d. Chủ nghĩa duy vật duy lý Pháp thế kỷ XVII – XVIII
Câu 48: Khi phê phán những hạn chế trong học thuyết giá trị của A. Smít, C.Mác
đã xây dựng nên lý luận gì?
a. Học thuyết về đấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
b
.
Lý luận về giá trị thặng dư, luận chứng khoa học về bản chất bóc lột của chủ
nghĩa tư bản
c. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Lý luận về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 49: Tư tưởng về những giai đoạn trong quá trình xây dựng chủ nghĩa cộng
sản; thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa
Mác - Lênin được hình thành vào giai đoạn nào?
a. Khi C.Mác còn tham gia hoạt động trong phái Hê-ghen Trẻ
b. Những năm 1842 – l843
c. Những năm 1847 – 1848
d. Từ năm l849 đến năm 1895
Câu 50: Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ?
a. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
b. Do ảnh hưởng của chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Các nhà triết học có sự phân hóa mạnh mẽ
d. Nhận thức con người phát triển lên một trình độ cao hơn
Câu 51: Triết học xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ IV (Trước công nguyên)
b. Thế kỷ VI (Trước công nguyên)
c. Thế kỷ VII (Trước công nguyên)
d. Thế kỷ IX (Trước công nguyên)
Câu 52: Những câu chuyện như Truyền thuyết Âu Cơ – Lạc Long Quân, truyền
thuyết thánh Gióng của Việt Nam là biểu hiện của hình thức thế giới quan
nào sau đây?
a. Thế giới quan thần thoại
b. Thế giới quan tôn giáo
c. Thế giới quan triết học
d. Biểu hiện của cả ba hình thức thế giới quan trên
Câu 53: Tại sao nói sự ra đời của chủ nghĩa Mác là hiện tượng hợp quy luật?
a. Đó là sản phẩm của tình hình kinh tế-xã hội những năm 40 của thế kỷ XIX
b
.
Là sự tổng kết những giá trị của tri thức nhân loại thể hiện trong các lĩnh
vực khoa học
c. Là tài năng bẩm sinh của những người sáng lập ra nó
d. Là hiện tượng khách quan
Câu 54: Đâu không phải là vai trò của những tiền đề về khoa học tự nhiên đối với
sự ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Bác bỏ tư duy siêu hình và vai trò của “Đấng Sáng tạo”
b.
Khẳng định tính đúng đắn của quan điểm duy vật biện chứng về bản chất của
thế giới
c.
Khẳng định tính khoa học của quan điểm duy vật biện chứng trong nhận thức
và trong thực tiễn
d. Giúp Mác- Ăngghen có điều kiện tiếp cận với nguồn tri thức hiện đại
Câu 55: Đâu là hạn chế lớn trong triết học của Hê-ghen đã được chủ nghĩa Mác
khắc phục?
a. Tư duy siêu hình
b. Nhận thức về thế giới còn ngây thơ chất phác
c. Tính duy tâm
d. Phủ định “sạch trơn” những thành tựu triết học trước đó
Câu 56: Triết học có tính giai cấp không?
a. Không có
b. Chỉ có trong xã hội Tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học
d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học
Câu 57: Thế giới quan là gì?
a
.
Thế giới quan là sự phán ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người
dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung
b.
Thế giới quan không phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt
được trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Thế giới quan là quan điểm của giai cấp thống trị xã hội
d. Thế giới quan là nội tâm, là những suy nghĩ bên trong của con người
Câu 58: Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức ngạc nhiên, hoài nghi về mọi thứ xung quanh
c
.
Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí
thức
d. Khi con người biết ngạc nhiên và hoài nghi
Câu 59: Xét về đối tượng nghiên cứu, Triết học khác với Khoa học cụ thể ở chỗ
nào?
a.
Triết học nghiên cứu về con người, còn Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu tự
nhiên
b.
Khoa học cụ thể tìm hiểu bản chất của thế giới, còn Triết học khám phá quy
luật của thế giới
c
.
Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu một mặt của thế giới còn Triết học nghiên
cứu toàn bộ thế giời trong tính chỉnh thể của nó
d.
Khoa học cụ thể khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn Triết học khám phá
ra mọi cấp độ bản chất của thế giới
Câu 60: Những phát minh của Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã đem lại
cơ sở khoa học cho sự phát triển của điều gì sau đây?
a. Sự phát triển phương pháp siêu hình và chủ nghĩa cơ giới lên một trình độ mới
b. Sự phát triển phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác
c. Sự phát triển phép biện chứng duy tâm thành chủ nghĩa tư biện, thần bí
d
.
Sự phát triển tư duy biện chứng giúp nó thoát khỏi tính tự phát và cởi bỏ lớp
vỏ thần bí duy tâm
Câu 61: Ở phương Tây thời trung cổ con người chịu sự chi phối của quan niệm thế
giới quan nào?
a. Tôn giáo
b. Huyền thoại c. Khoa học d. Triết học
Câu 62: Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác và
Ănghen thực hiện là gì?
a
.
Xây dựng phép biện chứng vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng
duy tâm của Hêghen
b.
Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng tỏ lịch sử tồn tại và phát triển
của xã hội loài người
c.
Phát hiện ra lịch sử phát triển của xã hội loài người là lịch sử đấu tranh giai cấp,
và đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ chế độ người
bóc lột người
d. Phát hiện ra giá trị thặng dư, làm sáng tỏ bản chất của xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 63: Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) với khoa học tự
nhiên (KHTN) là gì?
a. THDVBC là khoa học của mọi ngành KHTN
b
.
Các phát minh về KHTN là cơ sở của các luận điểm của THDVBC, còn
THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN
c. KHTN là cơ sở duy nhất cho sự hình thành và phát triển của THDVBC
d. THDVBC là cơ sở duy nhất cho sự hình thành và phát triển của KHTN
Câu 64: Nội dung nào sau đây phản ánh giá trị thực tiễn chính trị xã hội thì chủ
nghĩa Mác – Lênin?
a.
Sự hình thành và phát triển trên cơ sở kế thừa những giá trị tư tưởng nhân loại
và tổng kết thực tiễn thời đại
b.
Thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn
cách mạng
c
.
Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao
động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người
d. Cung cấp cơ sở thực tiễn cho sự phát triển của các khoa học cụ thể
Câu 65: Theo nhận xét của C.Mác, những hạn chế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán Pháp cần phải khắc phục là gì?
a. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản
b. Không phát hiện được quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản
c.
Không nhận thức được vai trò, sứ mệnh của giai cấp công nhân với tư cách là
lực lượng xã hội có khả năng xóa bỏ chủ nghĩa tư bản để xây dựng một xã hội
bình đẳng, không có bóc lột
d. A,B,C đúng
Câu 66: Ưu điểm lớn nhất của những trào chủ nghĩa xã hội không tưởng là gì?
a. Khái quát được sự phát triển lịch sử nhân loại
b. Tinh thần nhân đạo cao cả
c. Dám đối đầu trực tiếp với chủ nghĩa tư bản
d. Xác định được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 67: Yêu cầu cơ bản của việc học tập, nghiên cứu triết học Mác- Lênin?(ELO 3)
a
.
Hiểu đúng thực chất, tinh thần của môn học; hoàn thiện mình trong đời
sống cá nhân cũng như trong đời sống cộng đồng xã hội.
b.
Xem những quan điểm của triết học Mác- Lênin là luôn đúng với mọi thời đại
thực tiễn của cách mạng Việt Nam
c.
Vận dụng nguyên vẹn toàn bộ chủ nghĩa Mác- Lênin trong mọi tình huống cách
mạng
d. Chỉ học những kiến thức trọng tâm, những nguyên lý cơ bản
Câu 68: Tác phẩm nào sau đây được xây dựng trên cơ sở thế giới quan thần(ELO 3)
thoại?
a. Tấm Cám c. Tây du ký d. Truyện Kiều
b. Thần Trụ trời
Câu 69: Tác phẩm nào sau đây được xây dựng trên quan niệm siêu hình?(ELO 3).
a. Tấm Cám c. Sọ dừa d. Bình ngô đại cáo
b. Thầy bói xem voi
| 1/106

Preview text:

TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
1. Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào ? Những năm 40 của TK19
2. Triết học Mác Lênin do ai sáng lập và phát triển ? C. Mác, Ph. Ăngghen và Lênin
3. Nguồn gốc lí luận của chủ nghĩa/ triết học Mác là gì ? Triết học cổ điển Đức,
Kinh tế chính trị cổ điển Anh, CNXH không tưởng Pháp
4. Ba phát minh KHTN cuối TK19 ? Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng,
Thuyết tế bào, Thuyết tiến hóa
5. Xét về mặt triết học thì định luật BTVCHNL chứng minh cho quan điểm nào ?
Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hóa lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ
6. Phát minh nào trong KHTN nửa đầu TK19 vạch ra sự thống nhất giữa thế giới
động vật và thực vật ? Thuyết tế bào
7. Tác phẩm tư bản do ai viết? C.Mác (tập 1) và Ph.Ăngghen (2 tập sau)
8. Thực chất bước chuyển biến cách mạng trong triết học do C.Mác, Ăngghen thực
hiện là nội dung nào sau đây ? Thống nhất thế giới quan duy vật và phép biện
chứng trong 1 hệ thống triết học
9. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào ? Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
10. Chính sách kinh tế mới (NEP) của ai ? Lênin
11. Đối tượng nghiên cứu của triết học là ? Những quy luật vận động phát triển
chung nhất tự nhiên xã hội và tư duy
12. Ý niệm/ Ý niệm tuyệt đối => Chủ nghĩa duy tâm khách quan
(Luận điểm tồn tại ) Cảm giác/ Cảm tính => Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (G.Berkeley)
13. Nhà triết học nào cho là nước là thực thể đầu tiên? Thales (Chủ nghĩa duy vật tự phát)
………...lửa………… ? Heraclitus //
…………thuyết nguyên tử…….. ? Đemocrit (& thầy Loxip) //
………...không khí…….. ? Anaximenes
…………apeiron………… ? Anaximander
14. Nhị nguyên là quan niệm của 2 cái song song tồn tại là vật chất và ý thức (vì vật
chất và ý thức không có cái nào quyết định cái nào)
15. Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào ? Không có phương án đúng
16. Phương pháp tư duy nào chi phối triết học duy vật về vật chất TK17 và 18 ? Siêu hình máy móc
17. Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và thời kì
nào ? Các nhà khoa học tự nhiên TK 17 và 18
18. Đáp án: Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học
19. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về
vật chất? Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất
20. Điền vào chỗ trống: Phạm trù triết học và Thực tại khách quan
21. Phân biệt định nghĩa vật chất của Lênin ? Thực tại khách quan độc lập với ý thức con người
22. Chép lại, chụp lại là phản ánh ý thức gì ? Cảm giác ý thức của chúng ta có khả
năng phản ánh thế giới khách quan
23. Nhận định nào sau đây là đúng ?
* Định nghĩa về vật chất của Lenin: thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý
thức con người thông qua các dạng cụ thể
* Cảm giác…..=> phản ánh thế giới khách quan
24. Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản ? 5
25. Hình thức vận động thấp nhất ? Cơ học
………cao nhất ? Vận động xã hội
26. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ko gian ? Ko gian và
thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, ko tách rời vật chất
27. Ko gian và thời gian có những tính chất gì ? 3 tính chất: khách quan, vô tận, vĩnh cữu
28. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào ? Khi thừa nhận
tính thống nhất của thế giới
29. Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về
nó như một cái thống nhất ? Chủ nghĩa duy tâm chủ quan PHẦN Ý THỨC
30. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh ? Phản ánh là
thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
31. Không có tác động của thế giới khách quan thì bộ não không thể phát triển về ý thức
32. Luận điểm nào về CNDV biện chứng về ý thức: Có não người, có sự tác động
của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ đk để phát triển ý thức ( vì phải có tác động của nguồn gốc xã hội)
33. CNDV biện chứng cho rằng động vật bậc cao có ý thức: Sai (chỉ con người mới có ý thức)
34. Hình thức phản ánh đặc trưng của giới vô cơ: Phản ánh vật lí hóa học
35. Phản ánh sinh học bao gồm phản ánh nào ? Vật lí, hóa học
36. Phản ánh đặc trưng của thế giới động vật và thực vật chưa có hệ thần kinh là ? Tính kích thích
37. Thế giới khách quan tác động lên bộ óc con người
38. Điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát triển của ý thức: Lao động và ngôn
ngữ/ Bộ não và TGKQ ( đáp án A và B đúng )
39. Nguồn gốc xã hội của ý thức: Lao động và ngôn ngữ
40. Nhân tố làm con người tách khỏi động vật: Lao động
41. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần: Ngôn ngữ
42. Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất để quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức: Lao động
43. Nguồn gốc của ngôn ngữ bắt đầu từ: Lao động
44. Quan điểm của CNDV biện chứng về bản chất và ý thức ? Ý thức là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan
45. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác ở thế
giới vật chất: Tính sáng tạo, năng động (hoặc cgi mới)
46. Tính sáng tạo về ý thức là ? Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
47. Trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản, cốt lõi nhất ? Tri thức
48. Bản chất của ý thức có sinh ra vật chất => Sai ( chỉ có tác động trở lại )
49. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất bằng yếu tố nào ? Hoạt động thực tiễn
50. Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan, không dựa vào thực tiễn ? Chủ nghĩa duy tâm
51. Trong nhận thức và hđ thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ,
không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
52. Nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật ? Nguyên lí về mối liên hệ phổ
biến và nguyên lí về sự phát triển
53. Quan điểm của CNDVBC được thể hiện như thế nào trong thế giới và có liên hệ
với nhau không ? Có liên hệ, tác động qua lại, chuyển hóa với nhau giữa các sự vật hiện tượng
54. * Quan điểm của CN duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì
quyết định ? Cảm giác con người
* Quan điểm của CN duy tâm khách quan,……? Ý niệm/ Ý niệm tuyệt đối/ lực
lượng siêu nhiên, thượng đế quyết định
55. Điền cụm từ thích hợp
- Khái niệm: Liên hệ là phạm trù triết học dùng để chỉ sự quy định, sự tác động qua
lại, sự chuyển hóa lẫn nhau
56. Nguồn gốc mối liên hệ giữa sự vật và hiện tượng là từ đâu ? Tính thống nhất
vật chất của thế giới
57. Mối liên hệ có tính chất gì ? Tính khách quan, Tính phổ biến, Tính đa dạng phong phú
58. Mối liên hệ có vai trò như thế nào ? Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
59. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là
3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt và ko có mối liên hệ gì với nhau ? Quan điểm siêu hình
60. Biểu hiện của mối quan hệ giữa các ý niệm ? Chủ nghĩa duy tâm khách quan
61. Cơ sở lí luận của quan điểm toàn diện là nguyên lí nào ? Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
62. Quan điểm siêu hình về sự phát triển ?
* Xem xét sự phát triển chỉ là tăng hay giảm đơn thuần về mặt lượng
* Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi đứt đoạn
* Chất của sự vật ko thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
63. Luận điểm phát triển và quá trình vận động tiến lên theo con đường xoắn ốc ? Quan điểm biện chứng
64. Do thượng đế hay do thần thánh: Chủ nghĩa duy tâm có tôn giáo
65. Đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của CNDVBC ? Phát triển là
phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
66. Nhận định nào sau đây sai ? Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
67. Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào ? Sự tác động qua lại
giữa các kết cấu vật chất trong đk nhất định làm nảy sinh các hợp chất mới
68. Trong xh, sự phát triển biểu hiện ntn ? Sự thay thế chế độ xh này bằng 1 chế độ
xh khác dân chủ văn minh hơn
69. Tính chất của sự phát triển gồm những tính chất nào ? Cả A,B,C đều đúng
70. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển dựa trên cơ sở lí luận của
nguyên lí nào ? Nguyên lí về sự phát triển CHỦ ĐỀ PHẠM TRÙ 71. Điền vào chỗ trống
*KN phạm trù => khái niệm rộng nhất
*KN phạm trù triết học => KN rộng nhất/ toàn bộ thế giới
72. Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù: 1) cái chung 2) cái riêng
73. KN cái riêng thì điền cụm từ: 1 sự vật 1 quá trình riêng lẻ nhất định
cái chung : những mặt, những thuộc tính
cái đơn nhất : những nét, những mặt chỉ 1 sự vật
74. Quan điểm biện chứng chung riêng: chọn câu dài nhất
75. Muốn nhận thức chug phải xuất phát từ riêng: Đúng
76. Cái chung là 1 bộ phận của cái riêng: Đúng
77. Điền cụm từ nguyên nhân kết quả
*KN nguyên nhân: sự tác động lẫn nhau/ 1 biến đổi nhất định nào đó
*KN kết quả: những biến đổi xuất hiện/ sự tác động
78. Mối liên hệ nhân quả do cảm giác con người quy định: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
79. ……………………… tồn tại khách quan và tất yếu trong thế giới vật chất: Duy vật biện chứng
80. Quan điểm nào sau đây đúng: Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả
81. Luận điểm nào sau đây sai:
*Về nguyên lí kết quả: Mọi cái xuất hiện đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
82. Nguyên nhân khác nhau cũng đưa đến kết quả như nhau: Sai
83. Một kết quả chỉ có thể được gây nên do những nguyên nhân khác nhau: Sai
84. Luận điểm của CNDVBC về kết quả: Câu dài nhất
85. Điền cụm từ thích hợp để xác định nghĩa phạm trù tất nhiên
1) Những nguyên nhân bên trong 2) Xảy ra như thế
86. Điền cụm từ để được khái niệm ngẫu nhiên
1) Mối liên hệ bản chất bên trong 2) Nhân tố bên ngoài
87. Luận điểm nào sau đây là đúng: Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
88. Luận điểm nào sau đây là sai: Mọi cái chung đều là tất yếu
89. Khẳng định nào sau đây là đúng theo quan điểm CNDVBC: Câu dài nhất
90. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan ko liên quan với nhau là Chủ nghĩa duy vật siêu nhiên
91. Điền từ để được khái niệm nội dung: Tổng hợp tất cả
92. Điền từ để được định nghĩa phạm trù hình thức:
1) Phương thức tồn tại và phát triển
2) Các mối liên hệ tương đối bền vững
93. Luận điểm nào sau đây là sai về nd và hình thức ?
 Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
 Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
 Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
94. Quan điểm của CNDVBC về quan hệ giữa nd và hình thức: Nội dung quyết
định hình thức trong….của sự vật
95. Điền cụm từ để được khái niệm bản chất:
1) Tất nhiên tương đối ổn định 2) Vận động phát triển
96. Điền cụm từ để được khái niệm hiện tượng: Biểu hiện ra bên ngoài
97. Điền cụm từ để được khái niệm hiện thực: Đang tồn tại
98. Điền cụm từ để được khái niệm khả năng: Cái chưa có nhưng sẽ có
99. Những câu liên quan đến bản chất và hiện tượng: Chọn câu dài nhất
100. Luận điểm nào sau đây là sai theo quan điểm của CNDVBC: Cái cảm nhận được là khả năng
(*Khi nói về khả năng hiện thực: Thì tất cả đều chọn câu dài nhất kể cả đúng sai trừ câu trên cô đọc)
Đáp án triết học 1
Câu 1: Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được xác định thông qua yếu tố nào? a.
Uy tín của người nêu lên chủ thuyết b.
Số lượng người tìm hiểu trường phái triết học c.
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận của triết học d.
Tính giai cấp và tính đảng của nó
Câu 2: Lý luận nào của C. Mác được xem là thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng khoa học? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng b.
Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng c.
Tổng kết hoạt động của phong trào công nhân quốc tế d.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 3: Tác phẩm nào sau đây được xem là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên
của chủ nghĩa Mác - Lênin? a.
Sự khốn cùng của Triết học (1847) b.
Tuyên ngôn Đảng cộng sản (1848) c. Tư bản (1867) d.
Hệ tư tưởng Đức (1845-1846)
Câu 4: Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác là gì?
Lý thuyết điện từ của M. Pha-ra-đây; Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa a.
học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện đại của Men-đen
Cơ học cổ điển của I. Neu-ton; Thuyết tương đối của A. Anh-xtanh; học thuyết b.
về tinh vân vũ trụ của I. Kan-tơ
Hình học phi Ơ-clít; mẫu nguyên tử của Tôm-xơn; thuyết tương đối của A. anh- c. xtanh
Thuyết tiến hóa của S. Đác-uyn; Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng d.
lượng; Học thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T. Sa-van-sơ)
Câu 5: Quan điểm của thuyết khả tri về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là gì? a.
Cuộc sống con người sẽ đi về đâu b.
Con người không có khả năng nhận thức được thế giới c.
Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới d.
Nghi ngờ khả năng nhận thức thế giới của con người
Câu 6: Quan điểm của triết học Mác –Lênin, điều kiện ra đời của triết học là gì?
Khi sự nhận thức của con người đã đạt đến trình độ trừu tượng hóa và khái a.
quát hóa về thế giới khách quan b.
Khi xã hội loài người đã có sự đấu tranh giai cấp c.
Khi xã hội có sự phân chia giữa nông nghiệp và công nghiệp d.
Khi xã hội có sự phân chia lao động giữa người giàu và người nghèo
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về Triết học Mác? a.
Triết học Mác là khoa học của mọi khoa học
Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học b. cụ thể
Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ c.
với sự phát triển của khoa học tự nhiên d.
Triết học Mác ra đời vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 8: Triết học xuất hiện ở giai đoạn nào của lịch sử văn minh nhân loại? a. Từ thời nguyên thuỷ b. Từ khi có tôn giáo c.
Từ thời chiếm hữu nô lệ d.
Từ khi con người có nhận thức
Câu 9: Nội dung nào sau đây là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Triết học Mác – Lênin? a.
Triết học Cổ điển Đức b.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh c. CNXH không tưởng Pháp d.
Các thành tựu về kinh tế xã hội của các nước tây Âu vào giữa thế kỷ XIX
Câu 10: Triết học là gì? a.
Sự yêu mến sự thông thái b.
Sự suy nghĩ và nói năng chuẩn mực
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới; c.
về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy d.
Sự suy tư, suy nghiệm về những vấn đề siêu hình học
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì? a.
Về những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy b.
Mối liên hệ giữa nhà nước và nhân dân c.
Nghiên cứu về những vấn đề siêu nhiên trừu tượng d.
Nghiên cứu về đời sống tâm linh của con người
Câu 12: Trình độ cao nhất của thế giới quan là gì? a. Tín ngưỡng vật linh b.
Thế giới quan thần thoại c.
Thế giới quan khoa học triết học d. Thần học tôn giáo
Câu 13: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? a. Ấn Độ, Châu Phi, Nga b.
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp c.
Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc d. Đức, Anh, Pháp
Câu 14: Đặc trưng của thế giới quan thời kỳ nguyên thủy là gì?
d. Thần thoại a. Khoa học b. Tôn giáo c. Chính trị
Câu 15: “Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất quy luật của
nó” thuộc đối tượng nghiên cứu của bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác- Lênin? a. Chủ nghĩa Mác- Lênin b.
Triết học Mác- Lênin c.
Kinh tế chính trị Mác- Lênin d.
Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác- Lênin
Câu 16: Mục đích cơ bản nhất của môn học Triết học Mác- Lênin là gì?
Hiểu rõ cơ sở lý luận quan trọng nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối a.
cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Xây dựng thế giới quan và phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo b.
những nguyên lý đó trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn c.
Hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản Việt Nam
Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội d.
mà Chủ tich Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam và toàn thể nhân dân ta đã
lựa chọn và đang quyết tâm xây dựng
Câu 17: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lênin là gì? a.
Kinh tế học chính trị của A.Smít b.
Kinh tế học chính trị của D.Ricácđô
Quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa c.
và tính tất yếu của sự ra đời của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa d.
Sự phát triển của các phương thức sản xuất qua các thời kỳ lịch sử
Câu 18: Nội dung nào trong tư tưởng của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp được chủ nghĩa Mác kế thừa? a.
Phương thức xây dựng xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa b.
Nhận thức đúng đắn sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân c.
Quan điểm đúng đắn về đặc trưng của xã hội cộng sản chủ nghĩa trong tương lai
Nhận thức đúng đắn về thành tựu và hạn chế của phương thức sản xuất tư bản d. chủ nghĩa
Câu 19: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội quyết định sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu a.
thuẫn giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm sâu sắc thêm mâu thuẫn giữa giai b.
cấp tư sản và giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu c.
thuẫn giữa các tôn giáo lớn với các nhà khoa học
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân trên toàn thế giới chuyển từ tự phát d. sang tự giác
Câu 20: Tác phẩm nào sau đây của C.Mác đã phản ánh bản chất và những quy luật
phát triển của chủ nghĩa tư bản? a.
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản b. Tư bản c. Hệ tư tưởng Đức d.
Chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản
Câu 21: Thành tựu nào sau đây thể hiện rõ ràng nhất sức ảnh hưởng của chủ nghĩa
Mác – Lênin đến phong trào cách mạng vô sản trên toàn thế giới? a.
Sự thành công của cách mạng Tháng Mười Nga (1917) b.
Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919)
Sự thành công của phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa giữa c. thế kỷ XX
Sự phát triển về lực lượng sản xuất của nước thuộc địa sau khi giành được độc d. lập
Câu 22: : Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác là gì?
Phê phán, khắc phục và chống những quan điểm sai lầm xuất hiện trong a.
thời đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa
duy tâm vật lý học, bệnh ấu trí tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều...
b.
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự ra đời của Quốc tế cộng sản
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về c.
cách mạng tư sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa d. Vinh danh công lao của Mác
Câu 23: Thế giới thống nhất ở tính gì? a.
Tính thống nhất ở vật chất và tinh thần b.
Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất c.
Thống nhất ở tính vật chất d.
Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra
Câu 24: Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ
nghĩa Mác- Lênin trong lịch sử ? a.
Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi b. Công xã Pa-ri c.
Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở Việt Nam d.
Chiến tranh thế giới lần thứ II
Câu 25: “Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức
của nhân loại". Nhận định trên ứng với triết học thời kỳ nào?
a.
Triết học Cổ đại b. Triết học Phục Hưng. c.
Triết học Trung cổ Tây Âu. d. Triết học Mác – Lênin
Câu 26: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây?
“Triết học Mác – Lênin là khoa học...
Nghiên cứu mọi hiện tượng quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy a. con người b.
Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới c. Nghiên cứu mọi khoa học d. Nghiên cứu mọi quy luật
Câu 27: Triết học Mácxít có chức năng gì? a.
Chức năng chỉ đạo hoạt động thực tiễn b.
Chức năng nghiên cứu mọi khoa học c.
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến d.
Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng cao phẩm chất đạo đức cách mạng
Câu 28: Theo quan điểm của triết học Mácxít, triết học có những chức năng cơ bản nào? a.
Chức năng giáo dục những giá trị đạo đức và thẩm mỹ cho con người
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận chung cho mọi hoạt động b.
nhận thức và thực tiễn c.
Chức năng tổ chức tri thức khoa học, thúc đẩy sự phát triển khoa học-công nghệ
Giải thích hiện thực và thúc đẩy quần chúng làm cách mạng để xóa bỏ hiện d. thực
Câu 29: Hạt nhân lý luận của thế giới quan theo quan điểm của triết học Mác – Lênin là gì? b. Triết học a. Chính trị
Lý luận của những ngành khoa học cụ c. d. Tôn giáo thể
Câu 30: Quan điểm của Hêghen về khoa học triết học là gì? a.
Triết học là khoa học của mọi khoa học b.
Khoa học triết học là siêu hình học c.
Triết học là khoa học về mọi khoa học d.
Triết học là khoa học về xã hội và lịch sử
Câu 31: Đối tượng của Triết học thời kỳ phục hưng là gì?
Triết học tự nhiên bao gồm tất cả những tri thức mà con người có được, a.
trước hết là các tri thức thuộc khoa học tự nhiên sau này như toán học, vật
lý học, thiên văn học...
b.
Triết học kinh viện, triết học mang tính tôn giáo
Triết học tách ra thành các môn khoa học như cơ học, toán học, vật lý học, thiên c.
văn học, hóa học, sinh học, xã hội học, tâm lý học, văn hóa học... d.
Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 32: Đối tượng của triết học ở phương Tây thời trung cổ là gì? a.
Về thượng đế và quyền năng của thượng đế b. Về nghi thức và văn hóa c. Nghiên cứu về tự nhiên d.
Nghiên cứu về xã hội và lịch sử
Câu 33: Tác phẩm nào sau đây của chủ nghĩa Mác đã làm sáng tỏ bản chất của
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và vạch ra tính tất yếu của hình
thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
? a.
Bản thảo kinh tế - Triết học b. Chính sách Kinh tế mới c. Tư bản d.
Tuyên ngôn đảng cộng sản
Câu 34: Giai đoạn lịch sử nào sau đây là giai đoạn Lênin bảo vệ chủ nghĩa Mác? a.
Chủ nghĩa tư bản đang trong quá trình hình thành b.
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh c.
Chủ nghĩa tư bản độc quyền (đế quốc chủ nghĩa) d.
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 35: Trường phái triết học duy tâm nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của
triết học Mác-Lênin?
b. G. Hê-ghen a. I. Kant c. G. Béc-cơ-li d. Platon
Câu 36: Đâu không phải là nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm ? . a.
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó b.
của quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người c.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị d.
Sự phát triển của khoa học tự nhiên
Câu 37: Trong thế giới quan tôn giáo, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu?
b. Niềm tin a. Tri thức c. Tình cảm d. Lễ giáo phong kiến
Câu 38: Chọn một đáp án đúng và điền vào chỗ trống của mệnh đề sau đây?
“Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của
C.Mác, Ph.Ăngghen và sự ……… của V.I.Lênin.”

b. Phát triển a. Bảo tồn c. Góp ý d. Nghiên cứu
Câu 39: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lý luận nào nghiên cứu những quy
luật kinh tế của xã hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của quá trình ra
đời, phát triển, suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra
đời, phát triển của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa?
a. Triết học Mác - Lênin b.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin c.
Chủ nghĩa xã hội khoa học d. Lý luận nhận thức
Câu 40: Đối tượng nghiên cứu của bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học trong chủ
nghĩa Mác - Lênin là gì? a.
Quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa b. Xã hội loài người c.
Lịch sử phát triển của khoa học kỹ thuật d. Phong trào công nhân
Câu 41: Trong ba bộ phận lý luận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin, triết học có vai trò như thế nào? a.
Chỉ là những nghiên cứu khoa học đầu tiên của C.Mác
Cơ sở lý luận, là thế giới quan và phương pháp luận khoa học cho những bộ b.
phận còn lại c.
Chỉ chuyên nghiên cứu về những vấn đề của giới tự nhiên d.
Là vũ khí lý luận để chống lại những tư tưởng triết học khác
Câu 42: Giá trị nhân văn của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? a.
Xác định bản chất con người và lịch sử phát triển của nhân loại
Tầm quan trọng của con người trong lực lượng sản xuất đối với sự phát triển b. văn minh nhân loại c.
Giải phóng nhân loại khỏi nghèo nàn, lạc hậu và bất công
Thực hiện giải phóng giai cấp, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng d.
con người khỏi ách áp bức, bóc lột bằng cách mạng vô sản
Câu 43: Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác-Lênin được chia làm mấy giai đoạn chính?
Ba giai đoạn: Giai đoạn C.Mác khởi xướng; Giai đoạn Ph.Ăngghen bổ sung; a.
Giai đoạn V.I.Lênin phát triển
Ba giai đoạn: Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen; Giai đoạn phát triển của b.
V.I.Lênin; Giai đoạn vận dụng ở các nước XHCN
Hai giai đoạn: Giai đoạn truyền thống từ C.Mác đến V.I.Lênin; Giai đoạn hiện c.
đại từ sau chiến tranh thế giới lần II đến nay
Hai giai đoạn: Giai đoạn hình thành, phát triển chủ nghĩa Mác (do C.Mác d.
và Ph.Ăngghen thực hiện); Giai đoạn bảo vệ, phát triển chủ nghĩa Mác
thành chủ nghĩa Mác-Lênin (do V.I.Lênin thực hiện)

Câu 44: Hàng loạt cuộc đấu tranh của công nhân chống lại chủ nghĩa tư bản trong
những năm 30-40 của thế kỷ XX đã cho thấy giai cấp công nhân có những
thay đổi về địa vị chính trị như thế nào?

Giai cấp công nhân trở thành một lực lượng chính trị độc lập trong xã hội tư a. bản b.
Giai cấp công nhân trở thành một lực lượng chủ yếu của xã hội tư bản c.
Giai cấp công nhân trở thành một giai cấp đối lập với giai cấp tư sản d.
Giai cấp công nhân trở thành lực lượng sản xuất trong xã hội tư bản
Câu 45: Trên lĩnh vực xã hội, hoạt động nào vừa là tiền đề vừa là mục đích thực
tiễn chủ yếu nhất của chủ nghĩa Mác ? a.
Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất b.
Sự ra đời của một số ngành khoa học xã hội c.
Thực tiễn các phong trào cách mạng của giai cấp công nhân d.
Thực tiễn các phong trào đấu tranh giành độc lập của các nước thuộc địa
Câu 46: . Trong triết học Hêghen, C.Mác và Ph.Ăngghen đã kế thừa nội dung nào là chủ yếu nhất? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Triết học pháp quyền d.
Phép biện chứng c. Mỹ học
Câu 47: Bước chuyển biến của C.Mác và Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trường chủ nghĩa dân chủ - cách mạng
sang lập trường chủ nghĩa cộng sản, xuất phát từ sự kế thừa biện chứng
khuynh hướng triết học nào?
a.
Triết học duy vật nhân bản L. Phoi-ơ-bắc b.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp c.
Chủ nghĩa vô chính phủ Pru-đông d.
Chủ nghĩa duy vật duy lý Pháp thế kỷ XVII – XVIII
Câu 48: Khi phê phán những hạn chế trong học thuyết giá trị của A. Smít, C.Mác
đã xây dựng nên lý luận gì? a.
Học thuyết về đấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
Lý luận về giá trị thặng dư, luận chứng khoa học về bản chất bóc lột của chủ b. nghĩa tư bản c.
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân d.
Lý luận về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
Câu 49: Tư tưởng về những giai đoạn trong quá trình xây dựng chủ nghĩa cộng
sản; thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa
Mác - Lênin được hình thành vào giai đoạn nào?
a.
Khi C.Mác còn tham gia hoạt động trong phái Hê-ghen Trẻ b. Những năm 1842 – l843 c. Những năm 1847 – 1848 d.
Từ năm l849 đến năm 1895
Câu 50: Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? a.
Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ b.
Do ảnh hưởng của chủ nghĩa duy vật siêu hình c.
Các nhà triết học có sự phân hóa mạnh mẽ d.
Nhận thức con người phát triển lên một trình độ cao hơn
Câu 51: Triết học xuất hiện vào khoảng thời gian nào? a.
Thế kỷ IV (Trước công nguyên) b.
Thế kỷ VI (Trước công nguyên) c.
Thế kỷ VII (Trước công nguyên) d.
Thế kỷ IX (Trước công nguyên)
Câu 52: Những câu chuyện như Truyền thuyết Âu Cơ – Lạc Long Quân, truyền
thuyết thánh Gióng của Việt Nam là biểu hiện của hình thức thế giới quan nào sau đây? a.
Thế giới quan thần thoại b. Thế giới quan tôn giáo c.
Thế giới quan triết học d.
Biểu hiện của cả ba hình thức thế giới quan trên
Câu 53: Tại sao nói sự ra đời của chủ nghĩa Mác là hiện tượng hợp quy luật? a.
Đó là sản phẩm của tình hình kinh tế-xã hội những năm 40 của thế kỷ XIX
Là sự tổng kết những giá trị của tri thức nhân loại thể hiện trong các lĩnh b. vực khoa học c.
Là tài năng bẩm sinh của những người sáng lập ra nó d.
Là hiện tượng khách quan
Câu 54: Đâu không phải là vai trò của những tiền đề về khoa học tự nhiên đối với
sự ra đời chủ nghĩa Mác? a.
Bác bỏ tư duy siêu hình và vai trò của “Đấng Sáng tạo”
Khẳng định tính đúng đắn của quan điểm duy vật biện chứng về bản chất của b. thế giới
Khẳng định tính khoa học của quan điểm duy vật biện chứng trong nhận thức c. và trong thực tiễn d.
Giúp Mác- Ăngghen có điều kiện tiếp cận với nguồn tri thức hiện đại
Câu 55: Đâu là hạn chế lớn trong triết học của Hê-ghen đã được chủ nghĩa Mác khắc phục? a. Tư duy siêu hình b.
Nhận thức về thế giới còn ngây thơ chất phác c. Tính duy tâm d.
Phủ định “sạch trơn” những thành tựu triết học trước đó
Câu 56: Triết học có tính giai cấp không? a. Không có b.
Chỉ có trong xã hội Tư bản c.
Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học d.
Chỉ có trong một số hệ thống triết học
Câu 57: Thế giới quan là gì?
Thế giới quan là sự phán ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người a.
dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung
Thế giới quan không phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt b.
được trong một giai đoạn lịch sử nhất định c.
Thế giới quan là quan điểm của giai cấp thống trị xã hội d.
Thế giới quan là nội tâm, là những suy nghĩ bên trong của con người
Câu 58: Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào? a.
Xã hội phân chia thành giai cấp b.
Khi xuất hiện tầng lớp trí thức ngạc nhiên, hoài nghi về mọi thứ xung quanh
Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí c. thức d.
Khi con người biết ngạc nhiên và hoài nghi
Câu 59: Xét về đối tượng nghiên cứu, Triết học khác với Khoa học cụ thể ở chỗ nào?
Triết học nghiên cứu về con người, còn Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu tự a. nhiên
Khoa học cụ thể tìm hiểu bản chất của thế giới, còn Triết học khám phá quy b. luật của thế giới
Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu một mặt của thế giới còn Triết học nghiên c.
cứu toàn bộ thế giời trong tính chỉnh thể của nó
Khoa học cụ thể khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn Triết học khám phá d.
ra mọi cấp độ bản chất của thế giới
Câu 60: Những phát minh của Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã đem lại
cơ sở khoa học cho sự phát triển của điều gì sau đây? a.
Sự phát triển phương pháp siêu hình và chủ nghĩa cơ giới lên một trình độ mới b.
Sự phát triển phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác c.
Sự phát triển phép biện chứng duy tâm thành chủ nghĩa tư biện, thần bí
Sự phát triển tư duy biện chứng giúp nó thoát khỏi tính tự phát và cởi bỏ lớp d.
vỏ thần bí duy tâm
Câu 61: Ở phương Tây thời trung cổ con người chịu sự chi phối của quan niệm thế giới quan nào?
a. Tôn giáo b. Huyền thoại c. Khoa học d. Triết học
Câu 62: Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác và
Ănghen thực hiện là gì?
Xây dựng phép biện chứng vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng a. duy tâm của Hêghen
Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng tỏ lịch sử tồn tại và phát triển b. của xã hội loài người
Phát hiện ra lịch sử phát triển của xã hội loài người là lịch sử đấu tranh giai cấp, c.
và đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ chế độ người bóc lột người d.
Phát hiện ra giá trị thặng dư, làm sáng tỏ bản chất của xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 63: Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) với khoa học tự nhiên (KHTN) là gì? a.
THDVBC là khoa học của mọi ngành KHTN
Các phát minh về KHTN là cơ sở của các luận điểm của THDVBC, còn b.
THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận chung cho KHTN c.
KHTN là cơ sở duy nhất cho sự hình thành và phát triển của THDVBC d.
THDVBC là cơ sở duy nhất cho sự hình thành và phát triển của KHTN
Câu 64: Nội dung nào sau đây phản ánh giá trị thực tiễn chính trị xã hội thì chủ nghĩa Mác – Lênin?
Sự hình thành và phát triển trên cơ sở kế thừa những giá trị tư tưởng nhân loại a.
và tổng kết thực tiễn thời đại
Thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn b. cách mạng
Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao c.
động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người d.
Cung cấp cơ sở thực tiễn cho sự phát triển của các khoa học cụ thể
Câu 65: Theo nhận xét của C.Mác, những hạn chế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán Pháp cần phải khắc phục là gì? a.
Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản b.
Không phát hiện được quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản
Không nhận thức được vai trò, sứ mệnh của giai cấp công nhân với tư cách là c.
lực lượng xã hội có khả năng xóa bỏ chủ nghĩa tư bản để xây dựng một xã hội
bình đẳng, không có bóc lột d. A,B,C đúng
Câu 66: Ưu điểm lớn nhất của những trào chủ nghĩa xã hội không tưởng là gì? a.
Khái quát được sự phát triển lịch sử nhân loại b.
Tinh thần nhân đạo cao cả c.
Dám đối đầu trực tiếp với chủ nghĩa tư bản d.
Xác định được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 67: (ELO 3) Yêu cầu cơ bản của việc học tập, nghiên cứu triết học Mác- Lênin?
Hiểu đúng thực chất, tinh thần của môn học; hoàn thiện mình trong đời a.
sống cá nhân cũng như trong đời sống cộng đồng xã hội.
Xem những quan điểm của triết học Mác- Lênin là luôn đúng với mọi thời đại b.
thực tiễn của cách mạng Việt Nam
Vận dụng nguyên vẹn toàn bộ chủ nghĩa Mác- Lênin trong mọi tình huống cách c. mạng d.
Chỉ học những kiến thức trọng tâm, những nguyên lý cơ bản
Câu 68: (ELO 3) Tác phẩm nào sau đây được xây dựng trên cơ sở thế giới quan thần thoại?
b. Thần Trụ trời a. Tấm Cám c. Tây du ký d. Truyện Kiều
Câu 69: (ELO 3). Tác phẩm nào sau đây được xây dựng trên quan niệm siêu hình?
b. Thầy bói xem voi a. Tấm Cám c. Sọ dừa d. Bình ngô đại cáo