Tài liệu ôn tập về cụm động từ môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Tài liệu ôn tập về cụm động từ môn English | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

1E – PHRASAL VERBS
1. gets on with:….
2. go through with:……
3. lives up to:…..
4. run out of:…..
5. catches up with:……
6. fits in with:…..
7. put up with:……
8. look up: tìm kiếm thông tin
9. look up to: kính trọng
10.get away: trốn thoát, rời khỏi
11.get away with: thoát khỏi sự trừng phạt khi làm sai gì đó
12.make up: chế tạo, hoà giải, đền bù
13.make up for: thay thế một cái gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hay bù đắp cho
một cái gì đó xấu bằng một thứ tốt hơn
14.go back: trở về
15.back on: phá vỡ lời hứa, sự đồng thuận
Phrasal verb thông dụng
16.Be fed up with: chán
17.Be fond of = be interested in= be keen on: thích
18.Be on duty: đang làm nhiệm vụ
19.Break down: hỏng
20.Break into: đột nhập
21.Break up: tan vỡ
22.Breakthrough: đột phá
23.Bring about: đem lại, mang về
24.Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
25.Call off = cancel: hủy
26.Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
27.Carry on: tiếp tuc
28.Carry out: thực hiện
29.Catch on: phổ biến
30.Catch sight of: bắt gặp
31.Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
32.Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
33.Come across: tình cờ gặp = Run into
34.Come forward with:
35.Come in for: phải chịu = be subjected to
36.Come over: vượt qua (khó khăn)
37.Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
38.Come up with: nảy ra , nghĩ ra
39.Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
40.Cut down on: cắt giảm
41.Fall back on: dựa vào, trông cậy
42.Fall out: cãi nhau
43.Get away from: tránh xa
44.Get dressed up to: ăn diện
45.Get off: xuống xe
46.Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai
47.Get on: lên xe
48.Get over: vượt qua
49.Get over: vượt qua (bệnh tật)
50.Get rid of: loại bỏ
51.Give up: từ bỏ
52.Go along with: đồng ý
53.Go back on: nuốt lời
54.Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
55.Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
56.Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
57.Go over = check: kiểm tra
58.Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
59.Go up: tăng lên
60. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
61.Let sb down: làm ai thất vọng
62.Look after = take care of: chăm sóc
63.Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
64.Look into: điều tra
65.Make out = take in = understand: hiểu
66.Make room for: dọn chỗ cho…
67.Make up for: bù đắp, đền bù
68.Make up one’s mind: quyết định
69.Make up with: giảng hòa
70.Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
71.Make use of: tận dụng
72.On account of = because of
73.On behalf of: thay mặt ai
74. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
75.Out of date: quá hạn
76.Out of order: hỏng
77. Out of the blue: bất ngờ
78.Out of the question = impossible: không thể
79. Out of work: thất nghiệp
80.Pick up: nhặt, đón, hiểu
81.Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
82.Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
83. Put off: hoãn
84.Put out: dập tắt
85. Put up with: chịu đựng
86.Put up: dựng lên
87.Result from: là do nguyên nhân từ…
88.Result in = lead to: gây ra
89.Run out of: hết
90.Set up: thành lập
91. Stand in for: thay thế
92.Stand up for: hộ trợ
93.Take after: giống = look like
94.Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
95.Take on: tuyển người
96.Take over: nắm quyền , thay thế
97.Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
98.Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
99.Tell apart: phân biệt
100. Try out = test: thử, kiểm tra
101. Turn back: trả lại
102. Turn into: hóa thành , chuyển thành
103. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
104. Turn up = show up: xuất hiện
| 1/3

Preview text:

1E – PHRASAL VERBS 1. gets on with:…. 2. go through with:…… 3. lives up to:….. 4. run out of:….. 5. catches up with:…… 6. fits in with:….. 7. put up with:……
8. look up: tìm kiếm thông tin 9. look up to: kính trọng
10.get away: trốn thoát, rời khỏi
11.get away with: thoát khỏi sự trừng phạt khi làm sai gì đó
12.make up: chế tạo, hoà giải, đền bù
13.make up for: thay thế một cái gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hay bù đắp cho
một cái gì đó xấu bằng một thứ tốt hơn 14.go back: trở về
15.back on: phá vỡ lời hứa, sự đồng thuận Phrasal verb thông dụng 16. Be fed up with: chán
17. Be fond of = be interested in= be keen on: thích
18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ 19. Break down: hỏng 20. Break into: đột nhập 21. Break up: tan vỡ 22. Breakthrough: đột phá
23. Bring about: đem lại, mang về
24. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ 25. Call off = cancel: hủy
26. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai 27. Carry on: tiếp tuc 28. Carry out: thực hiện 29. Catch on: phổ biến
30. Catch sight of: bắt gặp
31. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
32. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
33. Come across: tình cờ gặp = Run into 34. Come forward with:
35. Come in for: phải chịu = be subjected to
36. Come over: vượt qua (khó khăn)
37. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
38. Come up with: nảy ra , nghĩ ra
39. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in 40. Cut down on: cắt giảm
41. Fall back on: dựa vào, trông cậy 42. Fall out: cãi nhau 43. Get away from: tránh xa
44. Get dressed up to: ăn diện 45. Get off: xuống xe
46. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai 47. Get on: lên xe 48. Get over: vượt qua
49. Get over: vượt qua (bệnh tật) 50. Get rid of: loại bỏ 51. Give up: từ bỏ 52. Go along with: đồng ý 53. Go back on: nuốt lời
54. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
55. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
56. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
57. Go over = check: kiểm tra
58. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc) 59. Go up: tăng lên
60. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
61. Let sb down: làm ai thất vọng
62. Look after = take care of: chăm sóc
63. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb 64. Look into: điều tra
65. Make out = take in = understand: hiểu
66. Make room for: dọn chỗ cho…
67. Make up for: bù đắp, đền bù
68. Make up one’s mind: quyết định 69. Make up with: giảng hòa
70. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện 71. Make use of: tận dụng 72. On account of = because of
73. On behalf of: thay mặt ai
74. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control 75. Out of date: quá hạn 76. Out of order: hỏng
77. Out of the blue: bất ngờ
78. Out of the question = impossible: không thể
79. Out of work: thất nghiệp
80. Pick up: nhặt, đón, hiểu
81. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
82. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up 83. Put off: hoãn 84. Put out: dập tắt
85. Put up with: chịu đựng 86. Put up: dựng lên
87. Result from: là do nguyên nhân từ…
88. Result in = lead to: gây ra 89. Run out of: hết 90. Set up: thành lập 91. Stand in for: thay thế 92. Stand up for: hộ trợ
93. Take after: giống = look like
94. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay) 95. Take on: tuyển người
96. Take over: nắm quyền , thay thế
97. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
98. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó 99. Tell apart: phân biệt
100. Try out = test: thử, kiểm tra 101. Turn back: trả lại
102. Turn into: hóa thành , chuyển thành
103. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …) 104.
Turn up = show up: xuất hiện