1E – PHRASAL VERBS
1. gets on with:….
2. go through with:……
3. lives up to:…..
4. run out of:…..
5. catches up with:……
6. fits in with:…..
7. put up with:……
8. look up: tìm kiếm thông tin
9. look up to: kính trọng
10.get away: trốn thoát, rời khỏi
11.get away with: thoát khỏi sự trừng phạt khi làm sai gì đó
12.make up: chế tạo, hoà giải, đền bù
13.make up for: thay thế một cái gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hay bù đắp cho
một cái gì đó xấu bằng một thứ tốt hơn
14.go back: trở về
15.back on: phá vỡ lời hứa, sự đồng thuận
Phrasal verb thông dụng
16.Be fed up with: chán
17.Be fond of = be interested in= be keen on: thích
18.Be on duty: đang làm nhiệm vụ
19.Break down: hỏng
20.Break into: đột nhập
21.Break up: tan vỡ
22.Breakthrough: đột phá
23.Bring about: đem lại, mang về
24.Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
25.Call off = cancel: hủy
26.Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
27.Carry on: tiếp tuc
28.Carry out: thực hiện
29.Catch on: phổ biến
30.Catch sight of: bắt gặp
31.Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
32.Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
33.Come across: tình cờ gặp = Run into
34.Come forward with:
35.Come in for: phải chịu = be subjected to
36.Come over: vượt qua (khó khăn)
37.Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
38.Come up with: nảy ra , nghĩ ra
39.Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
40.Cut down on: cắt giảm
41.Fall back on: dựa vào, trông cậy
42.Fall out: cãi nhau
43.Get away from: tránh xa
44.Get dressed up to: ăn diện
45.Get off: xuống xe
46.Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai
47.Get on: lên xe
48.Get over: vượt qua
49.Get over: vượt qua (bệnh tật)
50.Get rid of: loại bỏ
51.Give up: từ bỏ
52.Go along with: đồng ý
53.Go back on: nuốt lời
54.Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
55.Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
56.Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
57.Go over = check: kiểm tra
58.Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
59.Go up: tăng lên
60. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
61.Let sb down: làm ai thất vọng
62.Look after = take care of: chăm sóc
63.Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
64.Look into: điều tra
65.Make out = take in = understand: hiểu
66.Make room for: dọn chỗ cho…
67.Make up for: bù đắp, đền bù
68.Make up one’s mind: quyết định
69.Make up with: giảng hòa
70.Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
71.Make use of: tận dụng
72.On account of = because of
73.On behalf of: thay mặt ai
74. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
75.Out of date: quá hạn
76.Out of order: hỏng
77. Out of the blue: bất ngờ
78.Out of the question = impossible: không thể
79. Out of work: thất nghiệp
80.Pick up: nhặt, đón, hiểu
81.Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
82.Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
83. Put off: hoãn
84.Put out: dập tắt
85. Put up with: chịu đựng
86.Put up: dựng lên
87.Result from: là do nguyên nhân từ…
88.Result in = lead to: gây ra
89.Run out of: hết
90.Set up: thành lập
91. Stand in for: thay thế
92.Stand up for: hộ trợ
93.Take after: giống = look like
94.Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
95.Take on: tuyển người
96.Take over: nắm quyền , thay thế
97.Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
98.Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
99.Tell apart: phân biệt
100. Try out = test: thử, kiểm tra
101. Turn back: trả lại
102. Turn into: hóa thành , chuyển thành
103. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
104. Turn up = show up: xuất hiện

Preview text:

1E – PHRASAL VERBS 1. gets on with:…. 2. go through with:…… 3. lives up to:….. 4. run out of:….. 5. catches up with:…… 6. fits in with:….. 7. put up with:……
8. look up: tìm kiếm thông tin 9. look up to: kính trọng
10.get away: trốn thoát, rời khỏi
11.get away with: thoát khỏi sự trừng phạt khi làm sai gì đó
12.make up: chế tạo, hoà giải, đền bù
13.make up for: thay thế một cái gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hay bù đắp cho
một cái gì đó xấu bằng một thứ tốt hơn 14.go back: trở về
15.back on: phá vỡ lời hứa, sự đồng thuận Phrasal verb thông dụng 16. Be fed up with: chán
17. Be fond of = be interested in= be keen on: thích
18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ 19. Break down: hỏng 20. Break into: đột nhập 21. Break up: tan vỡ 22. Breakthrough: đột phá
23. Bring about: đem lại, mang về
24. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ 25. Call off = cancel: hủy
26. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai 27. Carry on: tiếp tuc 28. Carry out: thực hiện 29. Catch on: phổ biến
30. Catch sight of: bắt gặp
31. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
32. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
33. Come across: tình cờ gặp = Run into 34. Come forward with:
35. Come in for: phải chịu = be subjected to
36. Come over: vượt qua (khó khăn)
37. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
38. Come up with: nảy ra , nghĩ ra
39. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in 40. Cut down on: cắt giảm
41. Fall back on: dựa vào, trông cậy 42. Fall out: cãi nhau 43. Get away from: tránh xa
44. Get dressed up to: ăn diện 45. Get off: xuống xe
46. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai 47. Get on: lên xe 48. Get over: vượt qua
49. Get over: vượt qua (bệnh tật) 50. Get rid of: loại bỏ 51. Give up: từ bỏ 52. Go along with: đồng ý 53. Go back on: nuốt lời
54. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
55. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
56. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
57. Go over = check: kiểm tra
58. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc) 59. Go up: tăng lên
60. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
61. Let sb down: làm ai thất vọng
62. Look after = take care of: chăm sóc
63. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb 64. Look into: điều tra
65. Make out = take in = understand: hiểu
66. Make room for: dọn chỗ cho…
67. Make up for: bù đắp, đền bù
68. Make up one’s mind: quyết định 69. Make up with: giảng hòa
70. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện 71. Make use of: tận dụng 72. On account of = because of
73. On behalf of: thay mặt ai
74. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control 75. Out of date: quá hạn 76. Out of order: hỏng
77. Out of the blue: bất ngờ
78. Out of the question = impossible: không thể
79. Out of work: thất nghiệp
80. Pick up: nhặt, đón, hiểu
81. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
82. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up 83. Put off: hoãn 84. Put out: dập tắt
85. Put up with: chịu đựng 86. Put up: dựng lên
87. Result from: là do nguyên nhân từ…
88. Result in = lead to: gây ra 89. Run out of: hết 90. Set up: thành lập 91. Stand in for: thay thế 92. Stand up for: hộ trợ
93. Take after: giống = look like
94. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay) 95. Take on: tuyển người
96. Take over: nắm quyền , thay thế
97. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
98. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó 99. Tell apart: phân biệt
100. Try out = test: thử, kiểm tra 101. Turn back: trả lại
102. Turn into: hóa thành , chuyển thành
103. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …) 104.
Turn up = show up: xuất hiện